Thứ Năm, Tháng 9 11, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:09:03
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:38:20
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo bài bản cho người mới HSK
01:22:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung bài 3 giáo trình Hán ngữ logistic
01:30:13
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 3 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp Nghe nói HSK HSKK
01:23:14
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:29:12
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 lớp Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:30:13
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 15 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp
01:32:05
Video thumbnail
Khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 1 Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:27:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp giao tiếp thực dụng HSK 3 HSKK sơ cấp
01:25:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:40:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 học tiếng Trung online Thầy Vũ với hệ thống giáo án bài giảng chuyên biệt
01:27:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp thực dụng
01:29:49
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster长辈 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

长辈 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

“长辈” nghĩa là “bậc trưởng bối; người lớn tuổi/đời trên” trong gia đình hoặc quan hệ xã hội (người có vai vế cao hơn bạn về tuổi tác, thế hệ hoặc thâm niên). Không nhất thiết rất già; trọng tâm là “vai vế, thứ bậc”.

5/5 - (2 bình chọn)

长辈 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

Nghĩa của “长辈” (zhǎngbèi)
“长辈” nghĩa là “bậc trưởng bối; người lớn tuổi/đời trên” trong gia đình hoặc quan hệ xã hội (người có vai vế cao hơn bạn về tuổi tác, thế hệ hoặc thâm niên). Không nhất thiết rất già; trọng tâm là “vai vế, thứ bậc”.

Loại từ, lượng từ và lưu ý

  • Loại từ:
  • Danh từ: chỉ nhóm người “bậc trên” so với mình (ông bà, cô chú, sếp lớn tuổi hơn, người thâm niên).
  • Lượng từ thường dùng:
  • 位/名: 一位/一名长辈 (mang sắc thái lịch sự).
  • 些/群/几位: 一些长辈, 几位长辈.
  • Lưu ý tự nhiên:
  • 长辈 ≠ 老人: “老人” là “người già” (về tuổi tác); “长辈” là “bậc trên” (về vai vế). Một người 45 tuổi vẫn có thể là “长辈” của bạn.
  • Xưng hô với “长辈” thường dùng danh xưng cụ thể (叔叔/阿姨/伯伯/爷爷/奶奶/老师/前辈) thay vì gọi tên trống không.
  • Hành vi đi kèm: 尊敬长辈、听长辈的话、向长辈请教、给长辈让座、给长辈拜年.

Cách dùng và cấu trúc câu

  • N + 的 + 长辈:
  • 家里的长辈,公司里的长辈.
  • 对/向 + 长辈 + V:
  • 对长辈很有礼貌;向长辈问好/请教/道歉.
  • 跟/和 + 长辈 + 交流/相处/商量:
  • 和长辈沟通很重要.
  • 尊称/态度:
  • 尊敬长辈、体谅长辈、孝顺长辈.
  • 时节/场景:
  • 过年给长辈拜年;在公共场合给长辈让座.
  • 对比关系:
  • 长辈 vs 晚辈(hậu bối);同辈(bạn bè cùng lứa).

Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa

  • 长辈: nhấn mạnh vai vế, bậc trên trong quan hệ.
  • 晚辈: người bậc dưới, thế hệ sau.
  • 前辈: tiền bối trong ngành/nghề (không nhất thiết họ hàng).
  • 老人/老年人: người cao tuổi nói chung (không nói về quan hệ vai vế).
  • 父母/亲戚: quan hệ thân tộc cụ thể; có thể là “长辈”, nhưng “长辈” là khái niệm rộng hơn.

Cụm từ thông dụng

  • 尊敬长辈 / 孝顺长辈: tôn kính/hiếu thuận với bậc trên.
  • 听长辈的话 / 采纳长辈的建议: nghe lời/tiếp thu lời khuyên.
  • 向长辈请教 / 问候长辈: thỉnh giáo/chào hỏi.
  • 给长辈让座 / 祝福长辈: nhường ghế/chúc phúc.
  • 长辈们的期望/经验/看法: kỳ vọng/kinh nghiệm/quan điểm của bậc trên.

30 ví dụ (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)

  • 我们应该尊敬长辈。
    Wǒmen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi.
    Chúng ta nên tôn kính bậc trưởng bối.
  • 过年别忘了给长辈拜年。
    Guònián bié wàngle gěi zhǎngbèi bàinián.
    Tết đừng quên chúc Tết các bậc trên.
  • 家里的长辈都很关心你。
    Jiālǐ de zhǎngbèi dōu hěn guānxīn nǐ.
    Các trưởng bối trong nhà đều rất quan tâm bạn.
  • 我向长辈请教了职业发展的问题。
    Wǒ xiàng zhǎngbèi qǐngjiào le zhíyè fāzhǎn de wèntí.
    Tôi thỉnh giáo bậc trên về chuyện phát triển nghề nghiệp.
  • 在公共场合要给长辈让座。
    Zài gōnggòng chǎnghé yào gěi zhǎngbèi ràngzuò.
    Ở nơi công cộng nên nhường ghế cho người bậc trên.
  • 长辈的经验非常宝贵。
    Zhǎngbèi de jīngyàn fēicháng bǎoguì.
    Kinh nghiệm của trưởng bối rất quý giá.
  • 她很会和长辈沟通。
    Tā hěn huì hé zhǎngbèi gōutōng.
    Cô ấy rất biết cách giao tiếp với bậc trên.
  • 我们采纳了长辈的建议。
    Wǒmen cǎinà le zhǎngbèi de jiànyì.
    Chúng tôi đã tiếp thu lời khuyên của trưởng bối.
  • 对长辈说话要有礼貌。
    Duì zhǎngbèi shuōhuà yào yǒu lǐmào.
    Nói chuyện với bậc trên phải lễ phép.
  • 他在公司里也算我的长辈。
    Tā zài gōngsī lǐ yě suàn wǒ de zhǎngbèi.
    Ở công ty, anh ấy cũng được xem là bậc đàn anh của tôi.
  • 我给长辈们带了一些礼物。
    Wǒ gěi zhǎngbèimen dài le yìxiē lǐwù.
    Tôi mang một ít quà cho các trưởng bối.
  • 长辈希望我们早些成家立业。
    Zhǎngbèi xīwàng wǒmen zǎoxiē chéngjiā lìyè.
    Trưởng bối mong chúng ta sớm lập gia đình, ổn định sự nghiệp.
  • 晚辈应该体谅长辈的想法。
    Wǎnbèi yīnggāi tǐliàng zhǎngbèi de xiǎngfǎ.
    Hậu bối nên thông cảm suy nghĩ của bậc trên.
  • 你先和长辈打个招呼吧。
    Nǐ xiān hé zhǎngbèi dǎ ge zhāohu ba.
    Bạn chào hỏi các trưởng bối trước nhé.
  • 我常常向长辈请益。
    Wǒ chángcháng xiàng zhǎngbèi qǐngyì.
    Tôi thường xin bậc trên chỉ bảo.
  • 他很尊重每一位长辈。
    Tā hěn zūnzhòng měi yí wèi zhǎngbèi.
    Anh ấy rất tôn trọng từng vị trưởng bối.
  • 长辈的祝福让我很温暖。
    Zhǎngbèi de zhùfú ràng wǒ hěn wēnnuǎn.
    Lời chúc của trưởng bối khiến tôi thấy ấm lòng.
  • 新人要先向长辈敬茶。
    Xīnrén yào xiān xiàng zhǎngbèi jìng chá.
    Cô dâu chú rể phải dâng trà chào các bậc trên trước.
  • 和长辈相处需要耐心。
    Hé zhǎngbèi xiāngchǔ xūyào nàixīn.
    Sống chung với bậc trên cần kiên nhẫn.
  • 我们不应该顶撞长辈。
    Wǒmen bù yīnggāi dǐngzhuàng zhǎngbèi.
    Chúng ta không nên cãi lại bậc trên.
  • 请替我向长辈问好。
    Qǐng tì wǒ xiàng zhǎngbèi wènhǎo.
    Xin gửi lời hỏi thăm giúp tôi đến các trưởng bối.
  • 长辈们的期望也给了我们压力。
    Zhǎngbèimen de qīwàng yě gěi le wǒmen yālì.
    Kỳ vọng của trưởng bối cũng tạo áp lực cho chúng tôi.
  • 有事先和长辈商量一下。
    Yǒu shì xiān hé zhǎngbèi shāngliang yíxià.
    Có việc thì bàn trước với bậc trên.
  • 我们请一位长辈发言致辞。
    Wǒmen qǐng yí wèi zhǎngbèi fāyán zhìcí.
    Chúng tôi mời một vị trưởng bối phát biểu.
  • 他把机会让给了长辈。
    Tā bǎ jīhuì ràng gěi le zhǎngbèi.
    Anh ấy nhường cơ hội cho bậc trên.
  • 对长辈的称呼要用对。
    Duì zhǎngbèi de chēnghu yào yòng duì.
    Xưng hô với bậc trên phải đúng.
  • 在礼节上,我们要尊重长辈的习惯。
    Zài lǐjié shàng, wǒmen yào zūnzhòng zhǎngbèi de xíguàn.
    Về lễ nghi, ta nên tôn trọng thói quen của bậc trên.
  • 他被同事视为行业里的长辈。
    Tā bèi tóngshì shìwéi hángyè lǐ de zhǎngbèi.
    Anh ấy được đồng nghiệp xem là bậc đàn anh trong ngành.
  • 长辈给了我很多鼓励。
    Zhǎngbèi gěi le wǒ hěn duō gǔlì.
    Trưởng bối đã cho tôi rất nhiều động viên.
  • 我想向长辈表达感谢。
    Wǒ xiǎng xiàng zhǎngbèi biǎodá gǎnxiè.
    Tôi muốn bày tỏ lòng cảm ơn tới các bậc trên.

长辈 (zhǎngbèi) là gì?

长辈 là bậc trưởng bối, người lớn tuổi hơn mình trong gia đình hoặc trong xã hội, thường chỉ ông bà, cha mẹ, chú bác, cô dì… hoặc những người có vị trí cao hơn, giàu kinh nghiệm hơn. Đây là từ dùng để thể hiện sự tôn trọng đối với thế hệ đi trước.

  1. Thông tin chi tiết

Chữ Hán: 长辈

Pinyin: zhǎngbèi

Loại từ: Danh từ (名词)

Ý nghĩa:

Người lớn tuổi trong gia đình (ông bà, cha mẹ, cô dì, chú bác).

Người thuộc thế hệ trước, có vị trí hoặc địa vị cao hơn trong xã hội, cần được tôn kính.

Thường dùng trong văn hóa Á Đông, thể hiện sự tôn trọng lễ nghĩa.

  1. Mẫu câu ví dụ chi tiết (30 câu)

过年时,我们要给长辈拜年。
Guònián shí, wǒmen yào gěi zhǎngbèi bàinián.
Vào dịp Tết, chúng ta phải chúc Tết các bậc trưởng bối.

长辈们非常关心我们的成长。
Zhǎngbèi men fēicháng guānxīn wǒmen de chéngzhǎng.
Các bậc trưởng bối rất quan tâm đến sự trưởng thành của chúng ta.

尊敬长辈是中华民族的传统美德。
Zūnjìng zhǎngbèi shì Zhōnghuá mínzú de chuántǒng měidé.
Tôn kính trưởng bối là truyền thống tốt đẹp của dân tộc Trung Hoa.

她总是很耐心地听长辈的教导。
Tā zǒng shì hěn nàixīn de tīng zhǎngbèi de jiàodǎo.
Cô ấy luôn kiên nhẫn lắng nghe lời dạy bảo của trưởng bối.

长辈们希望我们要有礼貌。
Zhǎngbèi men xīwàng wǒmen yào yǒu lǐmào.
Các bậc trưởng bối mong chúng ta phải biết lễ phép.

结婚的时候,新人要向长辈敬茶。
Jiéhūn de shíhòu, xīnrén yào xiàng zhǎngbèi jìng chá.
Khi cưới, cô dâu chú rể phải dâng trà cho các trưởng bối.

我们要听取长辈的意见。
Wǒmen yào tīngqǔ zhǎngbèi de yìjiàn.
Chúng ta cần lắng nghe ý kiến của trưởng bối.

长辈给了我们很多宝贵的经验。
Zhǎngbèi gěi le wǒmen hěn duō bǎoguì de jīngyàn.
Trưởng bối đã cho chúng ta nhiều kinh nghiệm quý báu.

我从小就受到长辈们的照顾。
Wǒ cóngxiǎo jiù shòudào zhǎngbèi men de zhàogù.
Tôi từ nhỏ đã được các trưởng bối chăm sóc.

逢年过节,孩子们都会给长辈送祝福。
Féngnián guòjié, háizimen dōu huì gěi zhǎngbèi sòng zhùfú.
Vào dịp lễ Tết, bọn trẻ đều gửi lời chúc đến trưởng bối.

我们应该尊重每一位长辈。
Wǒmen yīnggāi zūnzhòng měi yī wèi zhǎngbèi.
Chúng ta nên tôn trọng mọi trưởng bối.

长辈们喜欢聚在一起聊天。
Zhǎngbèi men xǐhuān jù zài yīqǐ liáotiān.
Các trưởng bối thích tụ tập với nhau trò chuyện.

他经常听长辈讲过去的故事。
Tā jīngcháng tīng zhǎngbèi jiǎng guòqù de gùshì.
Anh ấy thường nghe trưởng bối kể chuyện xưa.

我父母是我最亲近的长辈。
Wǒ fùmǔ shì wǒ zuì qīnjìn de zhǎngbèi.
Cha mẹ tôi là trưởng bối gần gũi nhất của tôi.

长辈们常常提醒我们要努力学习。
Zhǎngbèi men chángcháng tíxǐng wǒmen yào nǔlì xuéxí.
Các bậc trưởng bối thường nhắc nhở chúng ta phải chăm chỉ học tập.

尊敬长辈,爱护晚辈,是家庭和睦的关键。
Zūnjìng zhǎngbèi, àihù wǎnbèi, shì jiātíng hémù de guānjiàn.
Tôn kính trưởng bối, yêu thương hậu bối là chìa khóa của gia đình hòa thuận.

长辈的祝福让我们倍感温暖。
Zhǎngbèi de zhùfú ràng wǒmen bèigǎn wēnnuǎn.
Lời chúc của trưởng bối khiến chúng ta cảm thấy vô cùng ấm áp.

长辈的意见对我们很重要。
Zhǎngbèi de yìjiàn duì wǒmen hěn zhòngyào.
Ý kiến của trưởng bối rất quan trọng đối với chúng ta.

我们要虚心接受长辈的批评。
Wǒmen yào xūxīn jiēshòu zhǎngbèi de pīpíng.
Chúng ta cần khiêm tốn tiếp thu sự phê bình của trưởng bối.

长辈们常常教我们做人道理。
Zhǎngbèi men chángcháng jiào wǒmen zuòrén dàolǐ.
Các bậc trưởng bối thường dạy chúng ta đạo lý làm người.

孩子们要学会孝顺长辈。
Háizimen yào xuéhuì xiàoshùn zhǎngbèi.
Trẻ con cần học cách hiếu thuận với trưởng bối.

长辈希望年轻人能够成才。
Zhǎngbèi xīwàng niánqīngrén nénggòu chéngcái.
Trưởng bối hy vọng người trẻ có thể thành đạt.

我常常向长辈请教问题。
Wǒ chángcháng xiàng zhǎngbèi qǐngjiào wèntí.
Tôi thường xin ý kiến trưởng bối về những vấn đề khó.

在家庭聚会上,长辈坐在上座。
Zài jiātíng jùhuì shàng, zhǎngbèi zuò zài shàngzuò.
Trong buổi họp gia đình, trưởng bối ngồi ở chỗ quan trọng nhất.

我们要继承长辈留下的优良传统。
Wǒmen yào jìchéng zhǎngbèi liúxià de yōuliáng chuántǒng.
Chúng ta phải kế thừa truyền thống tốt đẹp mà trưởng bối để lại.

见到长辈要主动打招呼。
Jiàndào zhǎngbèi yào zhǔdòng dǎ zhāohū.
Gặp trưởng bối phải chủ động chào hỏi.

长辈喜欢孩子懂事听话。
Zhǎngbèi xǐhuān háizi dǒngshì tīnghuà.
Trưởng bối thích trẻ con ngoan ngoãn, biết điều.

长辈给我们的教诲值得一生铭记。
Zhǎngbèi gěi wǒmen de jiàohuì zhídé yīshēng míngjì.
Lời dạy của trưởng bối đáng để ta ghi nhớ suốt đời.

长辈们的经验对我们有很大帮助。
Zhǎngbèi men de jīngyàn duì wǒmen yǒu hěn dà bāngzhù.
Kinh nghiệm của trưởng bối giúp ích rất nhiều cho chúng ta.

在节日里,我们要陪伴长辈。
Zài jiérì lǐ, wǒmen yào péibàn zhǎngbèi.
Trong những ngày lễ, chúng ta nên ở bên cạnh trưởng bối.

  1. Định nghĩa của “长辈”
    长辈 (zhǎngbèi) có nghĩa là người lớn tuổi, bậc cha chú, hoặc bậc trưởng bối, chỉ những người thuộc thế hệ trước hoặc có vai vế cao hơn trong gia đình, dòng họ, hoặc cộng đồng. Từ này thường được dùng để thể hiện sự kính trọng đối với những người lớn tuổi hơn, bất kể mối quan hệ huyết thống hay xã hội.

Nguồn gốc từ vựng:

长 (zhǎng): Nghĩa là “lớn”, “trưởng”, hoặc “người đứng đầu”, ám chỉ vai vế hoặc tuổi tác cao hơn.
辈 (bèi): Nghĩa là “thế hệ”, “vai vế”, chỉ sự phân chia thế hệ trong gia đình hoặc xã hội.
Khi ghép lại, 长辈 chỉ những người thuộc thế hệ lớn hơn, thường mang ý nghĩa kính trọng và vai vế cao hơn trong mối quan hệ.

Ngữ cảnh sử dụng:

Gia đình: Chỉ cha mẹ, ông bà, cô dì chú bác, hoặc các thành viên lớn tuổi hơn trong gia đình.
Xã hội: Dùng để chỉ những người lớn tuổi hoặc có vai vế cao hơn trong cộng đồng, như thầy cô, lãnh đạo, hoặc người có kinh nghiệm.
Văn hóa: Trong văn hóa Trung Quốc, 长辈 gắn liền với giá trị kính lão trọng trưởng, thể hiện sự tôn trọng và hiếu thảo.
Giao tiếp hàng ngày: Dùng để nói về mối quan hệ với người lớn tuổi hoặc trong các tình huống cần thể hiện sự tôn kính.

  1. Loại từ
    长辈 là một danh từ (名词, míngcí). Nó thường đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc định ngữ trong câu. Khi làm định ngữ, nó đứng trước danh từ khác để bổ nghĩa (ví dụ: 长辈的意见 – ý kiến của trưởng bối).
  2. Mẫu câu ví dụ
    Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến sử dụng từ 长辈:

Chủ ngữ + 尊重/孝敬 + 长辈
(Chủ thể tôn trọng/hiếu kính trưởng bối.)

Ví dụ: 我们应该尊重长辈的意见。
(Wǒmen yīnggāi zūnzhòng zhǎngbèi de yìjiàn.)
Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của các bậc trưởng bối.

长辈 + 教导/告诉 + chủ ngữ + nội dung
(Trưởng bối dạy bảo/nói với chủ thể về nội dung.)

Ví dụ: 长辈告诉我,做人要诚实。
(Zhǎngbèi gàosù wǒ, zuòrén yào chéngshí.)
Các bậc trưởng bối bảo tôi rằng làm người phải trung thực.

在 + sự kiện/thời gian + 中, 主语 + 拜访/看望 + 长辈
(Trong sự kiện/thời gian, chủ thể thăm viếng trưởng bối.)

Ví dụ: 在春节期间,我们会去看望长辈。
(Zài Chūnjié qījiān, wǒmen huì qù kànwàng zhǎngbèi.)
Trong dịp Tết Nguyên Đán, chúng tôi sẽ đi thăm các bậc trưởng bối.

Chủ ngữ + 听从/遵循 + 长辈 + 的 + ý kiến/hướng dẫn
(Chủ thể nghe theo/tuân theo ý kiến/hướng dẫn của trưởng bối.)

Ví dụ: 年轻人应该听从长辈的建议。
(Niánqīngrén yīnggāi tīngcóng zhǎngbèi de jiànyì.)
Người trẻ nên nghe theo lời khuyên của các bậc trưởng bối.

  1. Ví dụ chi tiết
    Dưới đây là các ví dụ minh họa sử dụng từ 长辈 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, kèm phiên âm (Pinyin) và dịch nghĩa tiếng Việt:
    Ví dụ 1: Trong gia đình

Câu: 春节时,孩子们会向长辈拜年,祝福他们健康长寿。
(Chūnjié shí, háizimen huì xiàng zhǎngbèi bàinián, zhùfú tāmen jiànkāng chángshòu.)
Trong dịp Tết, bọn trẻ sẽ chúc Tết các bậc trưởng bối, chúc họ sức khỏe và trường thọ.
Ngữ cảnh: Mô tả phong tục chúc Tết trong gia đình, thể hiện sự kính trọng.

Ví dụ 2: Lời khuyên từ trưởng bối

Câu: 长辈教导我们要珍惜时间,努力学习。
(Zhǎngbèi jiàodǎo wǒmen yào zhēnxī shíjiān, nǔlì xuéxí.)
Các bậc trưởng bối dạy chúng tôi phải trân trọng thời gian và học tập chăm chỉ.
Ngữ cảnh: Một người trẻ chia sẻ bài học nhận được từ người lớn tuổi hơn.

Ví dụ 3: Tôn trọng trưởng bối

Câu: 在中国文化中,尊重长辈是一种美德。
(Zài Zhōngguó wénhuà zhōng, zūnzhòng zhǎngbèi shì yī zhǒng měidé.)
Trong văn hóa Trung Quốc, tôn trọng trưởng bối là một đức tính tốt.
Ngữ cảnh: Nhấn mạnh giá trị văn hóa kính lão trọng trưởng.

Ví dụ 4: Thăm viếng trưởng bối

Câu: 每逢节日,我们都会带礼物去看望长辈。
(Měi féng jiérì, wǒmen dōu huì dài lǐwù qù kànwàng zhǎngbèi.)
Mỗi dịp lễ, chúng tôi đều mang quà đến thăm các bậc trưởng bối.
Ngữ cảnh: Mô tả hoạt động thăm viếng gia đình trong các dịp đặc biệt.

Ví dụ 5: Truyền thống gia đình

Câu: 我们的长辈传承了许多家族传统给我们。
(Wǒmen de zhǎngbèi chuánchéngle xǔduō jiāzú chuántǒng gěi wǒmen.)
Các bậc trưởng bối của chúng tôi đã truyền lại nhiều truyền thống gia đình cho chúng tôi.
Ngữ cảnh: Nói về việc kế thừa giá trị và phong tục từ thế hệ trước.

Ví dụ 6: Trong xã hội

Câu: 在公司里,他是我们的长辈,经验非常丰富。
(Zài gōngsī lǐ, tā shì wǒmen de zhǎngbèi, jīngyàn fēicháng fēngfù.)
Trong công ty, anh ấy là bậc trưởng bối của chúng tôi, có rất nhiều kinh nghiệm.
Ngữ cảnh: Mô tả một người lớn tuổi hơn, có vai vế hoặc kinh nghiệm trong môi trường làm việc.

  1. Phân biệt “长辈” và các từ liên quan

长辈 (zhǎngbèi) vs. 老人 (lǎorén):

长辈: Chỉ những người lớn tuổi hơn hoặc có vai vế cao hơn trong gia đình/dòng họ, nhấn mạnh mối quan hệ và sự kính trọng.
Ví dụ: 向长辈拜年 (Chúc Tết trưởng bối).
老人: Chỉ người già nói chung, không nhất thiết có mối quan hệ gia đình hoặc vai vế.
Ví dụ: 帮助老人过马路 (Giúp người già qua đường).

长辈 (zhǎngbèi) vs. 前辈 (qiánbèi):

长辈: Chỉ người lớn tuổi hơn trong gia đình hoặc xã hội, nhấn mạnh thế hệ và sự kính trọng.
Ví dụ: 听长辈的话 (Nghe lời trưởng bối).
前辈: Chỉ người đi trước trong một lĩnh vực (như công việc, học tập), nhấn mạnh kinh nghiệm hoặc thâm niên.
Ví dụ: 向前辈学习 (Học hỏi từ tiền bối).

  1. Lưu ý khi sử dụng

Tính văn hóa: 长辈 mang ý nghĩa văn hóa sâu sắc trong xã hội Trung Quốc, gắn liền với giá trị hiếu thảo và kính trọng người lớn tuổi. Khi sử dụng, cần chú ý ngữ cảnh để thể hiện sự tôn kính.
Kết hợp từ: 长辈 thường đi với các động từ như 尊重 (zūnzhòng – tôn trọng), 孝敬 (xiàojìng – hiếu kính), 看望 (kànwàng – thăm viếng), 听从 (tīngcóng – nghe theo), hoặc các danh từ như 意见 (yìjiàn – ý kiến), 建议 (jiànyì – lời khuyên).
Ngữ cảnh trang trọng: 长辈 thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi nói về gia đình, văn hóa. Trong giao tiếp thân mật, người bản xứ có thể dùng các từ cụ thể hơn như 父母 (fùmǔ – cha mẹ), 爷爷 (yéye – ông nội), 奶奶 (nǎinai – bà nội).
Ngữ pháp: 长辈 thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, hiếm khi làm định ngữ trừ khi đi với danh từ khác (như 长辈的教诲 – lời dạy bảo của trưởng bối).

  1. Nghĩa của “长辈”
    长辈 (zhǎngbèi) nghĩa là bậc bề trên, người lớn tuổi hơn mình trong gia đình hoặc trong xã hội, thuộc thế hệ trên. Đây là cách gọi mang tính tôn kính, thường dùng để chỉ cha mẹ, ông bà, cô dì chú bác, thầy cô, hoặc những người có tuổi tác, địa vị, kinh nghiệm cao hơn mình.
  2. Thông tin ngữ pháp và phạm vi dùng
    Chữ Hán: 长辈

Pinyin: zhǎngbèi

Hán-Việt: Trưởng bối

Loại từ: Danh từ

Lượng từ thường dùng: 位 (wèi – trang trọng), 个 (gè – thông dụng)

Thuộc HSK: Cấp 5

Ngữ cảnh sử dụng:

Trong gia đình: chỉ thế hệ trên (ông bà, cha mẹ, cô chú…).

Trong xã hội: chỉ người có tuổi tác, địa vị, kinh nghiệm cao hơn.

Thường đi kèm các động từ: 尊敬 (tôn kính), 听从 (nghe theo), 拜访 (thăm viếng), 问候 (hỏi thăm).

  1. Ý nghĩa văn hóa
    Trong văn hóa Trung Hoa và nhiều nền văn hóa Á Đông, tôn trọng长辈 là một giá trị đạo đức quan trọng. Điều này thể hiện qua:

Cách xưng hô lễ phép.

Nhường chỗ, mời ngồi, mời ăn trước.

Lắng nghe lời khuyên, ý kiến của bậc trên.

Thăm hỏi, chúc mừng vào dịp lễ Tết.

  1. Cấu trúc và collocation thường gặp
    尊敬长辈 (zūnjìng zhǎngbèi) – tôn kính bậc trên

听从长辈的意见 (tīngcóng zhǎngbèi de yìjiàn) – nghe theo ý kiến của bậc trên

拜访长辈 (bàifǎng zhǎngbèi) – thăm viếng bậc trên

向长辈请教 (xiàng zhǎngbèi qǐngjiào) – xin chỉ dạy từ bậc trên

长辈关怀 (zhǎngbèi guānhuái) – sự quan tâm của bậc trên

  1. 30 câu ví dụ (Pinyin + Tiếng Việt)
    我们应该尊敬长辈。 Wǒmen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi. Chúng ta nên tôn kính bậc trên.

过年时要给长辈拜年。 Guònián shí yào gěi zhǎngbèi bàinián. Dịp Tết phải chúc Tết các bậc trên.

长辈的意见很重要。 Zhǎngbèi de yìjiàn hěn zhòngyào. Ý kiến của bậc trên rất quan trọng.

我向长辈请教了这个问题。 Wǒ xiàng zhǎngbèi qǐngjiào le zhège wèntí. Tôi đã xin ý kiến bậc trên về vấn đề này.

他是我非常尊敬的长辈。 Tā shì wǒ fēicháng zūnjìng de zhǎngbèi. Ông ấy là bậc trên mà tôi rất kính trọng.

我们要听从长辈的教诲。 Wǒmen yào tīngcóng zhǎngbèi de jiàohuì. Chúng ta phải nghe theo lời dạy của bậc trên.

她经常去看望年迈的长辈。 Tā jīngcháng qù kànwàng niánmài de zhǎngbèi. Cô ấy thường đi thăm các bậc trên cao tuổi.

长辈们都很关心我们的成长。 Zhǎngbèi men dōu hěn guānxīn wǒmen de chéngzhǎng. Các bậc trên đều rất quan tâm đến sự trưởng thành của chúng tôi.

我给长辈倒了一杯茶。 Wǒ gěi zhǎngbèi dào le yì bēi chá. Tôi rót một tách trà cho bậc trên.

长辈的经验值得我们学习。 Zhǎngbèi de jīngyàn zhídé wǒmen xuéxí. Kinh nghiệm của bậc trên đáng để chúng ta học hỏi.

他是家族里的长辈之一。 Tā shì jiāzú lǐ de zhǎngbèi zhī yī. Ông ấy là một trong những bậc trên trong gia tộc.

我们要主动向长辈问好。 Wǒmen yào zhǔdòng xiàng zhǎngbèi wènhǎo. Chúng ta nên chủ động chào hỏi bậc trên.

长辈的话要认真听。 Zhǎngbèi de huà yào rènzhēn tīng. Lời của bậc trên phải lắng nghe nghiêm túc.

节日里,家里会聚在一起拜访长辈。 Jiérì lǐ, jiālǐ huì jù zài yìqǐ bàifǎng zhǎngbèi. Ngày lễ, gia đình sẽ tụ họp đi thăm bậc trên.

长辈的祝福让人感到温暖。 Zhǎngbèi de zhùfú ràng rén gǎndào wēnnuǎn. Lời chúc của bậc trên khiến người ta cảm thấy ấm áp.

我们不能对长辈无礼。 Wǒmen bùnéng duì zhǎngbèi wúlǐ. Chúng ta không được vô lễ với bậc trên.

他是我父亲的朋友,也是我的长辈。 Tā shì wǒ fùqīn de péngyǒu, yě shì wǒ de zhǎngbèi. Ông ấy là bạn của cha tôi, cũng là bậc trên của tôi.

长辈们常常给我们讲过去的故事。 Zhǎngbèi men chángcháng gěi wǒmen jiǎng guòqù de gùshì. Các bậc trên thường kể cho chúng tôi nghe chuyện xưa.

我很感激长辈的关怀。 Wǒ hěn gǎnjī zhǎngbèi de guānhuái. Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bậc trên.

长辈的批评是为了我们好。 Zhǎngbèi de pīpíng shì wèile wǒmen hǎo. Sự phê bình của bậc trên là vì muốn tốt cho chúng ta.

他在长辈面前总是很谦虚。 Tā zài zhǎngbèi miànqián zǒng shì hěn qiānxū. Anh ấy luôn khiêm tốn trước bậc trên.

我们要继承长辈的优良传统。 Wǒmen yào jìchéng zhǎngbèi de yōuliáng chuántǒng. Chúng ta phải kế thừa truyền thống tốt đẹp của bậc trên.

长辈的建议帮了我很大的忙。 Zhǎngbèi de jiànyì bāng le wǒ hěn dà de máng. Lời khuyên của bậc trên giúp tôi rất nhiều.

对长辈要有礼貌。 Duì zhǎngbèi yào yǒu lǐmào. Phải lễ phép với bậc trên.

他是我母亲那边的长辈。 Tā shì wǒ mǔqīn nà biān de zhǎngbèi. Ông ấy là bậc trên bên phía mẹ tôi.

长辈的健康是全家最关心的事。 Zhǎngbèi de jiànkāng shì quán jiā zuì guānxīn de shì. Sức khỏe của bậc trên là điều cả nhà quan tâm nhất.

Nghĩa của “长辈” trong tiếng Trung
长辈 là bậc bề trên, người lớn tuổi hơn trong gia đình hoặc xã hội, thuộc thế hệ trên mình. Thường dùng để chỉ ông bà, cha mẹ, cô dì chú bác, hoặc những người lớn tuổi hơn mình trong quan hệ xã hội, cần được kính trọng.

Thông tin cơ bản
Chữ Hán: 长辈

Pinyin: zhǎngbèi

Loại từ: Danh từ

Nghĩa:

Người thuộc thế hệ trên trong gia đình (ông bà, cha mẹ, cô dì chú bác…).

Người lớn tuổi hơn mình trong xã hội, có vị trí hoặc kinh nghiệm cao hơn.

Lượng từ: 位 (wèi), 个 (gè)

Từ liên quan:

晚辈 (wǎnbèi) – hậu bối, thế hệ sau

同辈 (tóngbèi) – đồng bối, cùng thế hệ

尊敬 (zūnjìng) – tôn kính

孝顺 (xiàoshùn) – hiếu thuận

Cách dùng
Đứng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: 长辈要关心晚辈。 Zhǎngbèi yào guānxīn wǎnbèi. Người lớn cần quan tâm đến thế hệ sau.

Đi với động từ “尊敬, 听从, 拜访…” để thể hiện sự kính trọng hoặc hành động hướng tới bậc trên.

Trong hội thoại lễ nghi: thường dùng khi nói về việc ứng xử, phép tắc với người lớn tuổi.

Mẫu câu thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
尊敬 + 长辈 Tôn kính bậc trên 我们应该尊敬长辈。
向 + 长辈 + 问好 Chào hỏi bậc trên 过年时要向长辈问好。
听从 + 长辈 + 的意见 Nghe theo ý kiến bậc trên 他总是听从长辈的意见。
拜访 + 长辈 Thăm hỏi bậc trên 周末我们去拜访长辈。
长辈 + 关心/照顾 + 晚辈 Bậc trên quan tâm chăm sóc hậu bối 长辈应该关心晚辈。
Ví dụ minh họa
Trong gia đình
我们应该尊敬长辈,孝顺父母。 Wǒmen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi, xiàoshùn fùmǔ. Chúng ta nên kính trọng bậc trên, hiếu thuận với cha mẹ.

过年时,孩子们给长辈拜年。 Guònián shí, háizimen gěi zhǎngbèi bàinián. Vào dịp Tết, trẻ con chúc Tết người lớn.

长辈的经验对我们很有帮助。 Zhǎngbèi de jīngyàn duì wǒmen hěn yǒu bāngzhù. Kinh nghiệm của bậc trên rất hữu ích cho chúng ta.

Trong xã hội
在工作中,我们要尊重长辈和前辈。 Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yào zūnzhòng zhǎngbèi hé qiánbèi. Trong công việc, chúng ta cần tôn trọng bậc trên và tiền bối.

他是我在行业里的长辈,经常给我建议。 Tā shì wǒ zài hángyè lǐ de zhǎngbèi, jīngcháng gěi wǒ jiànyì. Ông ấy là bậc trên của tôi trong ngành, thường cho tôi lời khuyên.

对长辈,我们不能有丝毫的不敬。 Duì zhǎngbèi, wǒmen bùnéng yǒu sīháo de bùjìng. Đối với bậc trên, chúng ta không được tỏ ra thiếu tôn trọng.

Trong lễ nghi – phong tục
见到长辈要主动打招呼。 Jiàndào zhǎngbèi yào zhǔdòng dǎzhāohu. Gặp bậc trên phải chủ động chào hỏi.

婚礼上,新人要向双方长辈敬茶。 Hūnlǐ shàng, xīnrén yào xiàng shuāngfāng zhǎngbèi jìng chá. Trong lễ cưới, cô dâu chú rể phải dâng trà cho bậc trên hai bên.

长辈的祝福让我们很感动。 Zhǎngbèi de zhùfú ràng wǒmen hěn gǎndòng. Lời chúc của bậc trên khiến chúng tôi rất xúc động.

Phân biệt nhanh
长辈 (zhǎngbèi): bậc trên, người lớn tuổi hơn trong gia đình/xã hội.

晚辈 (wǎnbèi): thế hệ sau, nhỏ tuổi hơn.

前辈 (qiánbèi): tiền bối, người đi trước trong nghề/ngành.

同辈 (tóngbèi): cùng thế hệ, ngang hàng.

Nghĩa và phát âm
Hán tự: 长辈

Pinyin: zhǎngbèi

Nghĩa cốt lõi:

Danh từ: bậc trưởng bối, người lớn tuổi hơn trong gia đình hoặc xã hội (thế hệ trên: ông bà, cha mẹ, cô dì chú bác; cũng dùng rộng hơn cho cấp bậc lớn tuổi/địa vị cao hơn cần kính trọng).

Phạm vi dùng và sắc thái
Bối cảnh gia đình/xã hội: nhấn mạnh thứ bậc và lễ nghi; đi kèm các động từ “尊敬, 孝顺, 请教”.

Xưng hô trang trọng: có thể chỉ chung các vị lớn tuổi/có thâm niên trong nghề.

Phân biệt gần nghĩa:

老人 (lǎorén): người già (nhấn mạnh tuổi tác, không nói về quan hệ).

前辈 (qiánbèi): tiền bối (trong nghề/ngành, không nhất thiết là họ hàng).

长辈 (zhǎngbèi): trưởng bối (trong gia đình hoặc vai vế xã hội có quan hệ tôn ti).

Cụm từ thường gặp
尊敬长辈: tôn kính bậc trưởng bối

孝顺长辈: hiếu thuận với trưởng bối

听长辈的话/建议: nghe lời/khuyên của trưởng bối

拜访长辈/看望长辈: thăm viếng trưởng bối

孝敬长辈/照顾长辈: hiếu kính/chăm sóc trưởng bối

向长辈请教: thỉnh giáo trưởng bối

Mẫu câu thông dụng
主语 + 要/应该 + 尊敬 + 长辈

Ví dụ: 我们应该尊敬长辈。 Wǒmen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi. Chúng ta nên tôn kính bậc trưởng bối.

主语 + 向 + 长辈 + 请教/学习

Ví dụ: 我向长辈请教经验。 Wǒ xiàng zhǎngbèi qǐngjiào jīngyàn. Tôi thỉnh giáo kinh nghiệm từ trưởng bối.

拜访/看望 + 长辈 + (在…节/周末)

Ví dụ: 过年要去看望长辈。 Guònián yào qù kànwàng zhǎngbèi. Tết đến nên đi thăm trưởng bối.

听 + 长辈 + 的话/建议/安排

Ví dụ: 他总是听长辈的建议。 Tā zǒngshì tīng zhǎngbèi de jiànyì. Anh ấy luôn nghe theo lời khuyên của trưởng bối.

对 + 长辈 + 很 + 有礼貌/不礼貌

Ví dụ: 对长辈要有礼貌。 Duì zhǎngbèi yào yǒu lǐmào. Phải lễ phép với trưởng bối.

Ví dụ thực tế (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
我们应该尊敬长辈。 Wǒmen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi. Chúng ta nên tôn kính bậc trưởng bối.

逢年过节要去看望长辈。 Féngnián guòjié yào qù kànwàng zhǎngbèi. Mỗi dịp lễ Tết cần đi thăm trưởng bối.

向长辈请教可以少走弯路。 Xiàng zhǎngbèi qǐngjiào kěyǐ shǎo zǒu wānlù. Hỏi ý trưởng bối giúp tránh đi đường vòng.

她对长辈非常有礼貌。 Tā duì zhǎngbèi fēicháng yǒu lǐmào. Cô ấy rất lễ phép với người lớn.

听长辈的话,不是盲从,而是尊重。 Tīng zhǎngbèi de huà, bù shì mángcóng, ér shì zūnzhòng. Nghe lời trưởng bối không phải mù quáng mà là tôn trọng.

长辈的祝福让人很安心。 Zhǎngbèi de zhùfú ràng rén hěn ānxīn. Lời chúc của trưởng bối khiến người ta yên lòng.

年轻人要多关心照顾长辈。 Niánqīngrén yào duō guānxīn zhàogù zhǎngbèi. Người trẻ nên quan tâm chăm sóc trưởng bối nhiều hơn.

我打电话问候远方的长辈。 Wǒ dǎ diànhuà wènhòu yuǎnfāng de zhǎngbèi. Tôi gọi điện hỏi thăm trưởng bối ở xa.

他常常拜访社区里的长辈。 Tā chángcháng bàifǎng shèqū lǐ de zhǎngbèi. Anh ấy thường thăm các bậc cao niên trong cộng đồng.

长辈的经验非常宝贵。 Zhǎngbèi de jīngyàn fēicháng bǎoguì. Kinh nghiệm của trưởng bối vô cùng quý giá.

过年时,晚辈要给长辈拜年。 Guònián shí, wǎnbèi yào gěi zhǎngbèi bàinián. Tết đến, hậu bối phải chúc Tết trưởng bối.

我们准备了礼物送给长辈。 Wǒmen zhǔnbèi le lǐwù sòng gěi zhǎngbèi. Chúng tôi chuẩn bị quà tặng cho trưởng bối.

面对长辈别顶嘴。 Miànduì zhǎngbèi bié dǐngzuǐ. Đối với trưởng bối đừng cãi lời.

他在公司里把资深同事当作长辈。 Tā zài gōngsī lǐ bǎ zīshēn tóngshì dāngzuò zhǎngbèi. Ở công ty anh ấy xem đồng nghiệp kỳ cựu như trưởng bối.

长辈们都希望子孙平安健康。 Zhǎngbèi men dōu xīwàng zǐsūn píng’ān jiànkāng. Trưởng bối đều mong con cháu bình an, khỏe mạnh.

晚辈要主动向长辈问好。 Wǎnbèi yào zhǔdòng xiàng zhǎngbèi wènhǎo. Hậu bối nên chủ động chào hỏi trưởng bối.

重要决定前,我会听听长辈的意见。 Zhòngyào juédìng qián, wǒ huì tīngting zhǎngbèi de yìjiàn. Trước quyết định quan trọng, tôi sẽ nghe ý kiến trưởng bối.

她从小就很懂事,特别尊重长辈。 Tā cóngxiǎo jiù hěn dǒngshì, tèbié zūnzhòng zhǎngbèi. Từ nhỏ cô ấy đã hiểu chuyện, đặc biệt tôn trọng trưởng bối.

家庭聚会时,先让长辈落座。 Jiātíng jùhuì shí, xiān ràng zhǎngbèi luòzuò. Khi tụ họp gia đình, nên mời trưởng bối ngồi trước.

给长辈倒茶是基本礼仪。 Gěi zhǎngbèi dàochá shì jīběn lǐyí. Rót trà cho trưởng bối là phép lịch sự cơ bản.

我把写好的信让长辈看看。 Wǒ bǎ xiě hǎo de xìn ràng zhǎngbèi kànkan. Tôi đưa bức thư đã viết cho trưởng bối xem.

他在婚礼上向双方长辈鞠躬致谢。 Tā zài hūnlǐ shàng xiàng shuāngfāng zhǎngbèi júgōng zhìxiè. Trong đám cưới, anh ấy cúi chào cảm ơn hai bên trưởng bối.

  1. Nghĩa của từ 长辈

长辈 (zhǎng bèi): bậc bề trên, người lớn tuổi hơn, thế hệ trên (như ông bà, cha mẹ, chú bác, cô dì, anh chị lớn…).

Đây là từ dùng để chỉ những người thuộc vai vế cao hơn mình trong gia đình, họ hàng hoặc trong xã hội, cần được tôn kính và lễ phép.

  1. Loại từ

Danh từ (名词 míngcí): chỉ người có tuổi tác hoặc địa vị cao hơn trong gia đình, xã hội.

  1. Ngữ pháp & cách dùng

Thường dùng trong ngữ cảnh kính trọng, lễ nghi, gia đình, xã hội.

Có thể đi với các động từ như: 尊重长辈 (zūnzhòng zhǎngbèi – tôn trọng bề trên), 听从长辈 (tīngcóng zhǎngbèi – nghe lời bề trên).

Cấu trúc thường gặp:

尊重 + 长辈 → tôn trọng bề trên

听从 + 长辈的教导 → nghe theo lời dạy bảo của bề trên

孝顺 + 长辈 → hiếu thuận với bề trên

  1. Ví dụ minh họa

我们要尊重长辈。
(Wǒmen yào zūnzhòng zhǎngbèi.)
→ Chúng ta phải tôn trọng bậc bề trên.

长辈的话要听。
(Zhǎngbèi de huà yào tīng.)
→ Lời của người lớn phải nghe theo.

在中国文化中,尊敬长辈是很重要的。
(Zài Zhōngguó wénhuà zhōng, zūnjìng zhǎngbèi shì hěn zhòngyào de.)
→ Trong văn hóa Trung Quốc, việc tôn kính người lớn tuổi là rất quan trọng.

春节的时候,我们要给长辈拜年。
(Chūnjié de shíhou, wǒmen yào gěi zhǎngbèi bàinián.)
→ Vào dịp Tết, chúng ta phải chúc Tết ông bà, cha mẹ (bề trên).

他很孝顺,对长辈非常好。
(Tā hěn xiàoshùn, duì zhǎngbèi fēicháng hǎo.)
→ Anh ấy rất hiếu thuận, đối xử với người lớn tuổi rất tốt.

遇到长辈要主动打招呼。
(Yùdào zhǎngbèi yào zhǔdòng dǎ zhāohu.)
→ Khi gặp người lớn tuổi phải chủ động chào hỏi.

我听从长辈的劝告,不再熬夜了。
(Wǒ tīngcóng zhǎngbèi de quàngào, bú zài áoyè le.)
→ Tôi nghe theo lời khuyên của bề trên, không thức khuya nữa.

长辈 (zhǎngbèi)

  1. Ý nghĩa

长辈 là danh từ (名词 míngcí), chỉ những người lớn tuổi hơn mình trong gia đình hoặc xã hội, thuộc thế hệ trước.

Trong gia đình: chỉ cha mẹ, chú bác, cô dì…

Trong xã hội: chỉ những người nhiều tuổi, có kinh nghiệm, có địa vị cao hơn mình, cần được tôn kính.

Nghĩa gần giống trong tiếng Việt: bậc trưởng bối, người lớn tuổi, bề trên.

  1. Đặc điểm ngữ pháp

Thường đứng làm chủ ngữ, tân ngữ trong câu.

Dùng nhiều trong ngữ cảnh lễ nghi, chúc tết, hôn lễ, tang lễ, và cách xưng hô hàng ngày.

Phân biệt:

长辈 (zhǎngbèi) → bậc trưởng bối, người lớn tuổi hơn.

晚辈 (wǎnbèi) → lớp hậu bối, thế hệ sau, nhỏ tuổi hơn.

  1. Cụm từ thường dùng

尊敬长辈 (zūnjìng zhǎngbèi) → tôn kính bậc trưởng bối

孝顺长辈 (xiàoshùn zhǎngbèi) → hiếu thuận với bậc trưởng bối

长辈的教导 (zhǎngbèi de jiàodǎo) → lời dạy của bậc trưởng bối

向长辈请安 (xiàng zhǎngbèi qǐng’ān) → chào hỏi trưởng bối

听长辈的话 (tīng zhǎngbèi de huà) → nghe lời người lớn

  1. Ví dụ minh họa (30 câu)

我们应该尊敬长辈。
Wǒmen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi.
Chúng ta nên kính trọng bậc trưởng bối.

过年的时候要给长辈拜年。
Guònián de shíhou yào gěi zhǎngbèi bàinián.
Vào dịp Tết phải chúc Tết các bậc trưởng bối.

长辈对我们寄予厚望。
Zhǎngbèi duì wǒmen jìyǔ hòuwàng.
Các bậc trưởng bối đặt nhiều kỳ vọng vào chúng tôi.

孝顺长辈是中华民族的传统美德。
Xiàoshùn zhǎngbèi shì Zhōnghuá mínzú de chuántǒng měidé.
Hiếu thuận với bậc trưởng bối là truyền thống tốt đẹp của dân tộc Trung Hoa.

长辈常常给我们一些人生的建议。
Zhǎngbèi chángcháng gěi wǒmen yīxiē rénshēng de jiànyì.
Các trưởng bối thường cho chúng tôi một số lời khuyên trong cuộc sống.

我向长辈请教问题。
Wǒ xiàng zhǎngbèi qǐngjiào wèntí.
Tôi xin chỉ giáo từ bậc trưởng bối.

在婚礼上,年轻人要向长辈敬茶。
Zài hūnlǐ shàng, niánqīngrén yào xiàng zhǎngbèi jìng chá.
Trong lễ cưới, người trẻ phải dâng trà cho bậc trưởng bối.

他是我的长辈,我必须听他的。
Tā shì wǒ de zhǎngbèi, wǒ bìxū tīng tā de.
Ông ấy là bậc trưởng bối của tôi, tôi phải nghe lời ông ấy.

我们应该体谅长辈的辛苦。
Wǒmen yīnggāi tǐliàng zhǎngbèi de xīnkǔ.
Chúng ta nên thấu hiểu sự vất vả của các bậc trưởng bối.

长辈有丰富的经验。
Zhǎngbèi yǒu fēngfù de jīngyàn.
Các bậc trưởng bối có kinh nghiệm phong phú.

我从长辈那里学到了很多。
Wǒ cóng zhǎngbèi nàlǐ xué dào le hěn duō.
Tôi học được rất nhiều từ các bậc trưởng bối.

在家庭中,长辈要关心晚辈。
Zài jiātíng zhōng, zhǎngbèi yào guānxīn wǎnbèi.
Trong gia đình, trưởng bối phải quan tâm hậu bối.

晚辈要向长辈问好。
Wǎnbèi yào xiàng zhǎngbèi wènhǎo.
Hậu bối phải chào hỏi trưởng bối.

长辈的话语值得我们思考。
Zhǎngbèi de huàyǔ zhídé wǒmen sīkǎo.
Lời nói của trưởng bối đáng để chúng ta suy ngẫm.

长辈的祝福让我很感动。
Zhǎngbèi de zhùfú ràng wǒ hěn gǎndòng.
Lời chúc của trưởng bối làm tôi rất xúc động.

孩子们在长辈的怀抱中成长。
Háizimen zài zhǎngbèi de huáibào zhōng chéngzhǎng.
Trẻ con lớn lên trong vòng tay của các bậc trưởng bối.

长辈希望我们努力学习。
Zhǎngbèi xīwàng wǒmen nǔlì xuéxí.
Các bậc trưởng bối mong chúng tôi chăm chỉ học hành.

我们应该常常看望长辈。
Wǒmen yīnggāi chángcháng kànwàng zhǎngbèi.
Chúng ta nên thường xuyên thăm nom trưởng bối.

他说话的语气就像个长辈。
Tā shuōhuà de yǔqì jiù xiàng gè zhǎngbèi.
Cách nói chuyện của anh ấy giống như một bậc trưởng bối.

长辈的经验对我们很有帮助。
Zhǎngbèi de jīngyàn duì wǒmen hěn yǒu bāngzhù.
Kinh nghiệm của trưởng bối rất hữu ích cho chúng tôi.

在节日里,晚辈给长辈送礼物。
Zài jiérì lǐ, wǎnbèi gěi zhǎngbèi sòng lǐwù.
Trong dịp lễ, hậu bối tặng quà cho trưởng bối.

听长辈讲过去的故事很有意思。
Tīng zhǎngbèi jiǎng guòqù de gùshì hěn yǒuyìsi.
Nghe trưởng bối kể chuyện ngày xưa rất thú vị.

我从小就受到长辈的关爱。
Wǒ cóngxiǎo jiù shòudào zhǎngbèi de guān’ài.
Tôi từ nhỏ đã nhận được tình thương của trưởng bối.

长辈的意见值得我们尊重。
Zhǎngbèi de yìjiàn zhídé wǒmen zūnzhòng.
Ý kiến của trưởng bối đáng được chúng ta tôn trọng.

他在长辈面前很谦虚。
Tā zài zhǎngbèi miànqián hěn qiānxū.
Anh ấy rất khiêm tốn trước mặt trưởng bối.

长辈给了我们很多鼓励。
Zhǎngbèi gěile wǒmen hěn duō gǔlì.
Các bậc trưởng bối đã cho chúng tôi rất nhiều động viên.

我们不能让长辈担心。
Wǒmen bùnéng ràng zhǎngbèi dānxīn.
Chúng ta không thể để trưởng bối lo lắng.

长辈常常教导我们做人要诚实。
Zhǎngbèi chángcháng jiàodǎo wǒmen zuòrén yào chéngshí.
Trưởng bối thường dạy chúng ta làm người phải thành thật.

在长辈面前不要无礼。
Zài zhǎngbèi miànqián bùyào wúlǐ.
Trước mặt trưởng bối không được vô lễ.

长辈的叮嘱我会永远记在心里。
Zhǎngbèi de dīngzhǔ wǒ huì yǒngyuǎn jì zài xīnlǐ.
Lời dặn dò của trưởng bối tôi sẽ mãi ghi nhớ trong lòng.

  1. Ý nghĩa của 长辈 (zhǎngbèi)

长辈 dùng để chỉ những người lớn tuổi, bậc trên trong gia đình hoặc xã hội, có địa vị cao hơn mình về tuổi tác hoặc vai vế.

Trong văn hóa Trung Quốc, khái niệm 长辈 rất quan trọng vì thể hiện sự tôn trọng, lễ nghĩa, thứ bậc trong gia đình và xã hội.

Dịch sang tiếng Việt: bậc trưởng bối, người lớn tuổi, bậc trên.

Ví dụ:

Ông bà, cha mẹ, chú bác… trong gia đình đều là 长辈 của con cháu.

Trong xã hội, người có địa vị và tuổi tác cao hơn mình cũng có thể gọi là 长辈.

  1. Loại từ

Danh từ (名词): chỉ bậc trưởng bối, người lớn tuổi, người vai trên.

  1. Các cách dùng thường gặp

尊敬长辈 (zūnjìng zhǎngbèi) → tôn kính người lớn.

孝顺长辈 (xiàoshùn zhǎngbèi) → hiếu thảo với bậc trên.

听从长辈的劝告 (tīngcóng zhǎngbèi de quàngào) → nghe theo lời khuyên của bậc trưởng bối.

拜访长辈 (bàifǎng zhǎngbèi) → thăm viếng người lớn tuổi.

长辈的期望 (zhǎngbèi de qīwàng) → kỳ vọng của bậc trên.

  1. Ví dụ chi tiết
    Nghĩa: Bậc trưởng bối trong gia đình

爷爷奶奶是我们的长辈。
(Yéye nǎinai shì wǒmen de zhǎngbèi.)
→ Ông bà là bậc trưởng bối của chúng tôi.

在家里,我们要尊敬长辈。
(Zài jiālǐ, wǒmen yào zūnjìng zhǎngbèi.)
→ Trong gia đình, chúng ta phải tôn trọng người lớn.

过年的时候,晚辈要给长辈拜年。
(Guònián de shíhòu, wǎnbèi yào gěi zhǎngbèi bàinián.)
→ Vào dịp Tết, con cháu phải chúc Tết ông bà, cha mẹ.

长辈们都很关心晚辈的成长。
(Zhǎngbèi men dōu hěn guānxīn wǎnbèi de chéngzhǎng.)
→ Các bậc trưởng bối đều rất quan tâm đến sự trưởng thành của con cháu.

晚辈应该听从长辈的劝告。
(Wǎnbèi yīnggāi tīngcóng zhǎngbèi de quàngào.)
→ Con cháu nên nghe theo lời khuyên của người lớn.

Nghĩa: Người bậc trên trong xã hội

他把老师当作长辈来尊敬。
(Tā bǎ lǎoshī dàngzuò zhǎngbèi lái zūnjìng.)
→ Anh ấy coi thầy giáo như bậc trưởng bối để tôn kính.

在职场中,要学会向长辈请教。
(Zài zhíchǎng zhōng, yào xuéhuì xiàng zhǎngbèi qǐngjiào.)
→ Trong môi trường làm việc, cần biết hỏi ý kiến những người đi trước.

他非常尊重社会上的长辈。
(Tā fēicháng zūnzhòng shèhuì shàng de zhǎngbèi.)
→ Anh ấy rất tôn trọng các bậc trưởng thượng trong xã hội.

与长辈交流时要注意礼貌。
(Yǔ zhǎngbèi jiāoliú shí yào zhùyì lǐmào.)
→ Khi giao tiếp với người lớn tuổi phải chú ý lễ phép.

长辈的经验对年轻人很有帮助。
(Zhǎngbèi de jīngyàn duì niánqīngrén hěn yǒu bāngzhù.)
→ Kinh nghiệm của bậc trên rất có ích cho người trẻ.

  1. Một số cụm từ liên quan

长辈之爱 (zhǎngbèi zhī ài) → tình thương của bậc trên.

长辈的期望 (zhǎngbèi de qīwàng) → kỳ vọng của người lớn.

长辈的教导 (zhǎngbèi de jiàodǎo) → lời dạy bảo của người đi trước.

敬重长辈 (jìngzhòng zhǎngbèi) → kính trọng bậc trưởng bối.

  1. Tổng kết

长辈 (zhǎngbèi) = bậc trưởng bối, người lớn tuổi, người vai trên.

Thường dùng trong mối quan hệ gia đình (ông bà, cha mẹ, chú bác) và xã hội (thầy cô, cấp trên, người đi trước).

Trong văn hóa Trung Hoa, việc tôn kính 长辈 là một phần quan trọng của hiếu đạo (孝顺) và lễ nghi.

  1. Giải thích ý nghĩa

长 (zhǎng): trưởng, lớn tuổi, bề trên.

辈 (bèi): thế hệ, vai vế.

Ghép lại: 长辈 dùng để chỉ những người thuộc thế hệ trên mình trong gia đình hoặc xã hội, tức là ông bà, cha mẹ, cô dì chú bác, thầy cô, hoặc bất kỳ ai có tuổi tác và địa vị cao hơn mình.

Trong văn hóa Trung Hoa, kính trọng 长辈 là một đạo lý cơ bản của 孝 (xiào – hiếu thảo) và 礼 (lǐ – lễ nghĩa).

Trong tiếng Việt: bậc bề trên, trưởng bối, người lớn tuổi hơn, vai trên.
Trong tiếng Anh: elder, senior, elder generation.

  1. Loại từ

Danh từ (名词): chỉ người.

  1. Đặc điểm cách dùng

Khi nói đến gia đình: 长辈 là ông bà, cha mẹ, chú bác, cô dì…

Khi nói chung trong xã hội: chỉ những người cao tuổi, có địa vị hoặc bậc thầy.

Thường đi kèm động từ: 尊敬 (tôn kính), 听从 (nghe theo), 孝顺 (hiếu thuận), 拜访 (thăm hỏi).

  1. Ví dụ minh họa chi tiết

我们要尊敬长辈。
(Wǒmen yào zūnjìng zhǎngbèi.)
Chúng ta phải kính trọng bậc trưởng bối.

过年时,晚辈要给长辈拜年。
(Guònián shí, wǎnbèi yào gěi zhǎngbèi bàinián.)
Vào dịp Tết, con cháu phải chúc Tết các bậc bề trên.

长辈对我们的教导很重要。
(Zhǎngbèi duì wǒmen de jiàodǎo hěn zhòngyào.)
Lời dạy bảo của bậc trưởng bối rất quan trọng đối với chúng ta.

晚辈应该听取长辈的意见。
(Wǎnbèi yīnggāi tīngqǔ zhǎngbèi de yìjiàn.)
Con cháu nên lắng nghe ý kiến của các bậc trưởng bối.

他在家里总是受到长辈的关心。
(Tā zài jiālǐ zǒng shì shòudào zhǎngbèi de guānxīn.)
Anh ấy trong gia đình luôn nhận được sự quan tâm của người lớn.

长辈有经验,值得我们学习。
(Zhǎngbèi yǒu jīngyàn, zhídé wǒmen xuéxí.)
Bậc trưởng bối có kinh nghiệm, đáng để chúng ta học tập.

结婚时,新人要向长辈敬茶。
(Jiéhūn shí, xīnrén yào xiàng zhǎngbèi jìng chá.)
Khi cưới, cô dâu chú rể phải dâng trà cho bậc bề trên.

小孩子在长辈面前要有礼貌。
(Xiǎoháizi zài zhǎngbèi miànqián yào yǒu lǐmào.)
Trẻ em phải lễ phép trước mặt người lớn.

我常常向长辈请教生活中的问题。
(Wǒ chángcháng xiàng zhǎngbèi qǐngjiào shēnghuó zhōng de wèntí.)
Tôi thường hay xin ý kiến của bậc trưởng bối về các vấn đề trong cuộc sống.

长辈常常希望晚辈能有所成就。
(Zhǎngbèi chángcháng xīwàng wǎnbèi néng yǒu suǒ chéngjiù.)
Các bậc bề trên thường hy vọng con cháu có được thành tựu.

  1. Các cách dùng mở rộng

尊敬长辈 (zūnjìng zhǎngbèi): kính trọng bề trên.

孝顺长辈 (xiàoshùn zhǎngbèi): hiếu thuận với người lớn.

听从长辈 (tīngcóng zhǎngbèi): nghe lời người lớn.

长辈的期望 (zhǎngbèi de qīwàng): kỳ vọng của bậc trưởng bối.

  1. Giải thích từ 长辈 (zhǎngbèi)
    Nghĩa gốc

长 (zhǎng): người lớn, bậc trên.

辈 (bèi): thế hệ, vai vế trong gia tộc.

Ghép lại: 长辈 chỉ những người thuộc thế hệ trên, bậc trưởng trong gia đình hoặc xã hội.

Nghĩa chính

长辈 = bậc bề trên, người lớn tuổi hơn, thuộc vai vế trên so với mình.

Thường dùng để chỉ cha mẹ, chú bác, cô dì, ông bà hoặc bất cứ ai lớn tuổi, có địa vị, vai vế cao hơn mình.

Loại từ

Danh từ (名词 míngcí).

Lưu ý dùng từ

“长辈” nhấn mạnh đến vai vế, tôn ti trật tự, không chỉ đơn thuần là người lớn tuổi. Ví dụ: một người lớn tuổi ngoài xã hội nhưng không liên quan đến bạn, không nhất thiết gọi là “长辈”.

Ngược nghĩa: 晚辈 (wǎnbèi) – bậc hậu bối, người nhỏ tuổi, thế hệ sau.

  1. Mẫu câu ví dụ với 长辈
    Nhóm 1: Chào hỏi và tôn trọng长辈

见到长辈要有礼貌。
(Jiàn dào zhǎngbèi yào yǒu lǐmào)
Gặp bậc trưởng bối phải lễ phép.

中国人过年时要给长辈拜年。
(Zhōngguó rén guònián shí yào gěi zhǎngbèi bàinián)
Người Trung Quốc khi Tết đến phải chúc Tết bậc trưởng bối.

孩子们应该尊敬长辈。
(Háizimen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi)
Trẻ em nên kính trọng người lớn.

我们对长辈说话要客气。
(Wǒmen duì zhǎngbèi shuōhuà yào kèqi)
Khi nói chuyện với bậc trưởng bối phải lịch sự.

给长辈送礼物是一种表达尊重的方式。
(Gěi zhǎngbèi sòng lǐwù shì yī zhǒng biǎodá zūnzhòng de fāngshì)
Biếu quà cho bậc trưởng bối là một cách thể hiện sự kính trọng.

Nhóm 2: Quan hệ gia đình với长辈

爷爷奶奶是家里的长辈。
(Yéye nǎinai shì jiālǐ de zhǎngbèi)
Ông bà là trưởng bối trong gia đình.

父母是我们最亲近的长辈。
(Fùmǔ shì wǒmen zuì qīnjìn de zhǎngbèi)
Cha mẹ là bậc trưởng bối gần gũi nhất với chúng ta.

叔叔阿姨也是我们的长辈。
(Shūshu āyí yě shì wǒmen de zhǎngbèi)
Chú bác, cô dì cũng là trưởng bối của chúng ta.

家庭聚会时,我们要先向长辈敬酒。
(Jiātíng jùhuì shí, wǒmen yào xiān xiàng zhǎngbèi jìngjiǔ)
Khi tụ họp gia đình, chúng ta phải kính rượu các bậc trưởng bối trước.

长辈常常给晚辈讲道理。
(Zhǎngbèi chángcháng gěi wǎnbèi jiǎng dàolǐ)
Các bậc trưởng bối thường dạy bảo đạo lý cho hậu bối.

Nhóm 3: Lời khuyên, chỉ dạy từ长辈

长辈的话要认真听。
(Zhǎngbèi de huà yào rènzhēn tīng)
Phải chăm chú lắng nghe lời bậc trưởng bối.

长辈的经验值得我们学习。
(Zhǎngbèi de jīngyàn zhídé wǒmen xuéxí)
Kinh nghiệm của các bậc trưởng bối đáng để chúng ta học hỏi.

长辈希望我们过得幸福。
(Zhǎngbèi xīwàng wǒmen guò de xìngfú)
Các bậc trưởng bối mong chúng ta sống hạnh phúc.

长辈们常常教导我们做人要诚实。
(Zhǎngbèi men chángcháng jiàodǎo wǒmen zuòrén yào chéngshí)
Trưởng bối thường dạy chúng ta phải làm người trung thực.

听取长辈的意见对我们有好处。
(Tīngqǔ zhǎngbèi de yìjiàn duì wǒmen yǒu hǎochù)
Lắng nghe ý kiến của bậc trưởng bối có lợi cho chúng ta.

Nhóm 4: Hành động của晚辈 đối với长辈

晚辈应该孝顺长辈。
(Wǎnbèi yīnggāi xiàoshùn zhǎngbèi)
Hậu bối nên hiếu thảo với bậc trưởng bối.

我们要照顾年老的长辈。
(Wǒmen yào zhàogù niánlǎo de zhǎngbèi)
Chúng ta phải chăm sóc những trưởng bối đã già.

遇到困难时,可以向长辈请教。
(Yùdào kùnnán shí, kěyǐ xiàng zhǎngbèi qǐngjiào)
Khi gặp khó khăn, có thể thỉnh giáo các bậc trưởng bối.

晚辈不能顶撞长辈。
(Wǎnbèi bù néng dǐngzhuàng zhǎngbèi)
Hậu bối không được hỗn láo với trưởng bối.

我们要常常陪长辈聊天。
(Wǒmen yào chángcháng péi zhǎngbèi liáotiān)
Chúng ta nên thường xuyên trò chuyện với trưởng bối.

Nhóm 5: Xã hội và长辈

在中国文化中,长辈受到特别的尊重。
(Zài Zhōngguó wénhuà zhōng, zhǎngbèi shòudào tèbié de zūnzhòng)
Trong văn hóa Trung Quốc, trưởng bối được đặc biệt kính trọng.

在婚礼上,新人要向长辈行礼。
(Zài hūnlǐ shàng, xīnrén yào xiàng zhǎngbèi xínglǐ)
Trong lễ cưới, cô dâu chú rể phải bái lạy trưởng bối.

传统节日是长辈和晚辈团聚的好时机。
(Chuántǒng jiérì shì zhǎngbèi hé wǎnbèi tuánjù de hǎo shíjī)
Ngày lễ truyền thống là dịp tốt để trưởng bối và hậu bối đoàn tụ.

社会上也要尊敬长辈。
(Shèhuì shàng yě yào zūnjìng zhǎngbèi)
Trong xã hội cũng phải kính trọng người bề trên.

年轻人向长辈学习是一种美德。
(Niánqīngrén xiàng zhǎngbèi xuéxí shì yī zhǒng měidé)
Việc người trẻ học hỏi bậc trưởng bối là một đức tính tốt.

Nhóm 6: Tình cảm và长辈

长辈给了我很多关爱。
(Zhǎngbèi gěile wǒ hěn duō guān’ài)
Trưởng bối đã dành cho tôi rất nhiều sự quan tâm yêu thương.

长辈总是担心我们。
(Zhǎngbèi zǒng shì dānxīn wǒmen)
Các bậc trưởng bối lúc nào cũng lo lắng cho chúng ta.

我和长辈的关系非常亲密。
(Wǒ hé zhǎngbèi de guānxì fēicháng qīnmì)
Quan hệ giữa tôi và các trưởng bối rất thân thiết.

长辈看到晚辈成功会很高兴。
(Zhǎngbèi kàndào wǎnbèi chénggōng huì hěn gāoxìng)
Các bậc trưởng bối rất vui khi thấy hậu bối thành công.

长辈们希望我们健康成长。
(Zhǎngbèi men xīwàng wǒmen jiànkāng chéngzhǎng)
Các bậc trưởng bối mong chúng ta trưởng thành khỏe mạnh.

  1. Kết luận

长辈 (zhǎngbèi) = bậc trưởng bối, người thuộc vai vế cao hơn, thế hệ trên trong gia đình hoặc xã hội.

Là danh từ, trái nghĩa với 晚辈 (wǎnbèi).

Thường dùng trong ngữ cảnh gia đình, xã hội, lễ nghi để thể hiện sự tôn kính, lễ phép, hiếu thuận.

长辈 (chángbèi) là gì?
1) Định nghĩa và loại từ

长辈 /chángbèi/ là danh từ (名词) trong tiếng Trung.

Nghĩa cơ bản: người bề trên, trưởng bối, thế hệ đi trước trong gia đình hoặc xã hội. Thường chỉ cha mẹ, ông bà, cô chú, bác, hoặc những người lớn tuổi hơn và có địa vị, vai vế cao hơn mình.

Đây là từ dùng trong quan hệ gia đình – xã hội truyền thống Trung Quốc, nhấn mạnh sự tôn kính đối với thế hệ đi trước.

2) Đặc điểm và cách dùng

Dùng để gọi hoặc chỉ chung những người lớn tuổi trong gia đình, họ hàng.

Trong xã hội, có thể dùng để gọi những người có tuổi tác, kinh nghiệm, địa vị cao hơn mình.

Đối lập với “长辈” là 晚辈 (wǎnbèi) – hậu bối, thế hệ sau.

3) Các cụm từ thường gặp

尊敬长辈 (zūnjìng chángbèi): tôn kính trưởng bối.

听从长辈 (tīngcóng chángbèi): nghe theo trưởng bối.

长辈的教诲 (chángbèi de jiàohuì): lời dạy bảo của trưởng bối.

晚辈与长辈 (wǎnbèi yǔ chángbèi): hậu bối và trưởng bối.

长辈关心 (chángbèi guānxīn): sự quan tâm của bề trên.

4) Ví dụ minh họa (pinyin + tiếng Việt)

在春节的时候,晚辈要给长辈拜年。
Zài Chūnjié de shíhòu, wǎnbèi yào gěi chángbèi bàinián.
Vào dịp Tết Nguyên Đán, hậu bối phải chúc Tết trưởng bối.

我们要尊敬长辈,孝顺父母。
Wǒmen yào zūnjìng chángbèi, xiàoshùn fùmǔ.
Chúng ta phải tôn kính trưởng bối, hiếu thuận cha mẹ.

长辈常常给我们很多宝贵的建议。
Chángbèi chángcháng gěi wǒmen hěn duō bǎoguì de jiànyì.
Trưởng bối thường cho chúng ta nhiều lời khuyên quý báu.

她在家族里是德高望重的长辈。
Tā zài jiāzú lǐ shì dé gāo wàng zhòng de chángbèi.
Trong gia tộc, bà ấy là một trưởng bối rất được kính trọng.

作为晚辈,我们应该多关心长辈的健康。
Zuòwéi wǎnbèi, wǒmen yīnggāi duō guānxīn chángbèi de jiànkāng.
Là hậu bối, chúng ta nên quan tâm nhiều hơn đến sức khỏe của trưởng bối.

长辈们非常高兴看到孩子们成才。
Chángbèi men fēicháng gāoxìng kàn dào háizimen chéngcái.
Các bậc trưởng bối rất vui khi thấy con cháu thành đạt.

在重要的家庭决定中,长辈的意见很重要。
Zài zhòngyào de jiātíng juédìng zhōng, chángbèi de yìjiàn hěn zhòngyào.
Trong những quyết định quan trọng của gia đình, ý kiến của trưởng bối rất quan trọng.

每逢过节,他都会去看望长辈。
Měi féng guòjié, tā dūhuì qù kànwàng chángbèi.
Mỗi dịp lễ tết, anh ấy đều đi thăm trưởng bối.

她从小就受到长辈的关爱。
Tā cóng xiǎo jiù shòudào chángbèi de guān’ài.
Từ nhỏ cô ấy đã nhận được sự yêu thương của trưởng bối.

长辈的经验对我们很有帮助。
Chángbèi de jīngyàn duì wǒmen hěn yǒu bāngzhù.
Kinh nghiệm của trưởng bối rất hữu ích cho chúng ta.

中国文化特别强调尊重长辈。
Zhōngguó wénhuà tèbié qiángdiào zūnzhòng chángbèi.
Văn hóa Trung Quốc đặc biệt nhấn mạnh việc tôn trọng trưởng bối.

在婚礼上,新人要向长辈敬茶。
Zài hūnlǐ shàng, xīnrén yào xiàng chángbèi jìng chá.
Trong lễ cưới, cô dâu chú rể phải dâng trà cho trưởng bối.

长辈希望我们能够好好读书,将来有所作为。
Chángbèi xīwàng wǒmen nénggòu hǎohǎo dúshū, jiānglái yǒu suǒ zuòwéi.
Trưởng bối mong chúng ta học hành chăm chỉ để sau này có thành tựu.

对长辈说话要有礼貌。
Duì chángbèi shuōhuà yào yǒu lǐmào.
Nói chuyện với trưởng bối phải có lễ phép.

他的长辈给了他很多工作上的指导。
Tā de chángbèi gěile tā hěn duō gōngzuò shàng de zhǐdǎo.
Các bậc tiền bối đã cho anh ấy nhiều sự chỉ dẫn trong công việc.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

团圆 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

团 (tuán): Nghĩa là tròn, đoàn tụ, tập hợp, hoặc nhóm (ví dụ: như trong "团结" - tuánjié, nghĩa là đoàn kết). 圆 (yuán): Nghĩa là tròn, hoàn chỉnh, hoặc viên mãn (ví dụ: như trong "圆满" - yuánmǎn, nghĩa là trọn vẹn, thành công mỹ mãn).Kết hợp lại, "团圆" biểu thị sự đoàn tụ, sum họp, hoặc trạng thái mọi người trong gia đình hoặc nhóm tụ họp lại với nhau, tạo nên cảm giác trọn vẹn và hạnh phúc. Trong văn hóa Trung Quốc, "团圆" là một giá trị văn hóa quan trọng, đặc biệt gắn liền với Tết Trung Thu (中秋节), khi mặt trăng tròn được xem là biểu tượng của sự đoàn viên, và gia đình thường quây quần ăn bánh trung thu, ngắm trăng. Từ này cũng xuất hiện trong các dịp như Tết Nguyên Đán, khi mọi người trở về quê để đoàn tụ với gia đình. Trong tiếng Việt, "团圆" thường được dịch là "đoàn viên", "sum họp", "đoàn tụ", hoặc "quây quần". Nó khác với "聚会" (jùhuì, tụ họp) ở chỗ "团圆" nhấn mạnh sự gắn kết gia đình, tình thân, và cảm giác trọn vẹn mang tính truyền thống, trong khi "聚会" có thể chỉ các buổi tụ họp thông thường. Loại từ:Danh từ (noun): Chỉ trạng thái hoặc khái niệm của sự đoàn tụ, sum họp. Động từ (verb): Chỉ hành động đoàn tụ, quây quần lại với nhau. "团圆" thường đóng vai trò là danh từ (chỉ sự đoàn tụ) hoặc động từ (chỉ hành động sum họp) trong câu, và thường được dùng trong các ngữ cảnh mang tính cảm xúc, văn hóa, hoặc lễ hội.