Thứ Năm, Tháng mười một 27, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Giang Yết Ánh Dương bài 8 giáo trình MSUTONG ngày 26-11-2025
01:35:45
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Phương Linh bài 1 giáo trình MSUTONG ngày 26-11-2025
01:34:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Giang Yết Ánh Dương bài 8 giáo trình MSUTONG ngày 26-11-2025
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Hồng Ngọc bài 9 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Quỳnh Anh bài 12 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster白 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

白 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

白 trong tiếng Trung 白 (bái) là một từ rất phong phú trong tiếng Trung, vừa là tính từ, vừa là động từ, thậm chí còn xuất hiện trong nhiều thành ngữ và cách nói khẩu ngữ. Nó thường gắn với ý nghĩa “trắng, sáng, rõ ràng, miễn phí, vô ích”.Ý nghĩa chính của 白Màu sắc – trắngChỉ màu trắng, sự sáng sủa. Ví dụ: 白衣 (áo trắng), 白纸 (giấy trắng).Sáng, rõ ràngLiên quan đến ánh sáng ban ngày, sự minh bạch. Ví dụ: 白天 (ban ngày), 明白 (hiểu rõ).Miễn phí, không mất tiềnDùng trong khẩu ngữ: 白吃, 白喝, 白住. Nghĩa là “ăn/uống/ở miễn phí”.Vô ích, uổng côngDùng như phó từ: 白做了 (làm uổng công), 白跑一趟 (chạy một chuyến vô ích).Họ người Trung Quốc白 cũng là một họ phổ biến (Bái).Loại từTính từ: chỉ màu sắc, trạng thái (白色, 白衣).Danh từ: chỉ ban ngày (白天), sự sáng sủa.Động từ/phó từ: mang nghĩa “miễn phí, vô ích” hoặc “nói rõ ràng” (白说, 白做).Họ: họ Bái.Mẫu câu và ví dụ chi tiết (35 câu)Màu sắc – trắng这朵花是白色的。 Zhè duǒ huā shì báisè de. Bông hoa này màu trắng.他穿着白衣服。 Tā chuānzhe bái yīfu. Anh ấy mặc áo trắng.白雪覆盖了山顶。 Bái xuě fùgài le shāndǐng. Tuyết trắng phủ đỉnh núi.白云在天空飘。 Báiyún zài tiānkōng piāo. Mây trắng bay trên trời.墙是白的。 Qiáng shì bái de. Bức tường màu trắng.Ban ngày, sáng sủa白天我在公司工作。 Báitiān wǒ zài gōngsī gōngzuò. Ban ngày tôi làm việc ở công ty.晚上比白天凉快。 Wǎnshang bǐ báitiān liángkuai. Buổi tối mát hơn ban ngày.我明白你的意思。 Wǒ míngbai nǐ de yìsi. Tôi hiểu rõ ý bạn.他说得很明白。 Tā shuō de hěn míngbai. Anh ấy nói rất rõ ràng.白纸黑字写得清楚。 Báizhǐ hēizì xiě de qīngchu. Giấy trắng mực đen viết rất rõ.Miễn phí- 今天的午饭我请,你白吃。 Jīntiān de wǔfàn wǒ qǐng, nǐ bái chī. Bữa trưa nay tôi mời, bạn ăn miễn phí.他在朋友家白住了一个月。 Tā zài péngyǒu jiā bái zhù le yí ge yuè. Anh ấy ở nhà bạn miễn phí một tháng.我们白喝了一杯咖啡。 Wǒmen bái hē le yì bēi kāfēi. Chúng tôi uống cà phê miễn phí.这本书可以白拿。 Zhè běn shū kěyǐ bái ná. Cuốn sách này có thể lấy miễn phí.他总想白得好处。 Tā zǒng xiǎng bái dé hǎochù. Anh ấy lúc nào cũng muốn hưởng lợi miễn phí.Vô ích, uổng công- 我白跑了一趟。 Wǒ bái pǎo le yí tàng. Tôi chạy một chuyến uổng công.这件事白做了。 Zhè jiàn shì bái zuò le. Việc này làm uổng công.我白等了一个小时。 Wǒ bái děng le yí ge xiǎoshí. Tôi chờ một tiếng đồng hồ vô ích.他说了半天,白说。 Tā shuō le bàntiān, bái shuō. Anh ấy nói cả buổi, nói uổng công.白花钱买没用的东西。 Bái huā qián mǎi méi yòng de dōngxi. Tốn tiền vô ích mua đồ không cần.Thành ngữ, cách nói- 白头到老。 Báitóu dào lǎo. Bạc đầu đến già (sống với nhau đến cuối đời).白手起家。 Báishǒu qǐjiā. Tay trắng dựng nghiệp.白纸一张。 Báizhǐ yì zhāng. Một tờ giấy trắng (ẩn dụ: chưa biết gì).白发苍苍。 Báifà cāngcāng. Tóc bạc trắng xóa.白衣天使。 Báiyī tiānshǐ. Thiên thần áo trắng (chỉ bác sĩ, y tá).Họ Bái- 白先生是我的老师。 Bái xiānsheng shì wǒ de lǎoshī. Thầy Bái là giáo viên của tôi.白女士很热情。 Bái nǚshì hěn rèqíng. Cô Bái rất nhiệt tình.Mẫu câu mở rộng- 白天学习,晚上休息。 Báitiān xuéxí, wǎnshang xiūxi. Ban ngày học, buổi tối nghỉ.白雪皑皑的山峰很美。 Báixuě ái’ái de shānfēng hěn měi. Đỉnh núi tuyết trắng xóa rất đẹp.这件事情我已经明白了。 Zhè jiàn shìqing wǒ yǐjīng míngbai le. Việc này tôi đã hiểu rõ rồi.他白忙了一天。 Tā bái máng le yì tiān. Anh ấy bận cả ngày mà uổng công.白天不懂夜的黑。 Báitiān bù dǒng yè de hēi. Ban ngày không hiểu được bóng đêm (ẩn dụ: người ngoài không hiểu nỗi khổ của người trong cuộc).白话文比文言文容易。 Báihuàwén bǐ wényánwén róngyì. Văn bạch thoại dễ hơn văn cổ.白开水对身体好。 Báikāishuǐ duì shēntǐ hǎo. Nước đun sôi để nguội tốt cho sức khỏe.白纸上写满了字。 Báizhǐ shàng xiě mǎn le zì. Tờ giấy trắng viết đầy chữ. Tóm lại- 白 = trắng, sáng, rõ ràng, miễn phí, vô ích.Loại từ: tính từ, danh từ, phó từ, động từ, họ.Ứng dụng: mô tả màu sắc, thời gian (ban ngày), trạng thái minh bạch, hành động vô ích, lợi ích miễn phí, thành ngữ.

5/5 - (1 bình chọn)

白 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

白 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

白 trong tiếng Trung
白 (bái) là một từ rất phong phú trong tiếng Trung, vừa là tính từ, vừa là động từ, thậm chí còn xuất hiện trong nhiều thành ngữ và cách nói khẩu ngữ. Nó thường gắn với ý nghĩa “trắng, sáng, rõ ràng, miễn phí, vô ích”.

Ý nghĩa chính của 白

  • Màu sắc – trắng
  • Chỉ màu trắng, sự sáng sủa.
    Ví dụ: 白衣 (áo trắng), 白纸 (giấy trắng).
  • Sáng, rõ ràng
  • Liên quan đến ánh sáng ban ngày, sự minh bạch.
    Ví dụ: 白天 (ban ngày), 明白 (hiểu rõ).
  • Miễn phí, không mất tiền
  • Dùng trong khẩu ngữ: 白吃, 白喝, 白住.
    Nghĩa là “ăn/uống/ở miễn phí”.
  • Vô ích, uổng công
  • Dùng như phó từ: 白做了 (làm uổng công), 白跑一趟 (chạy một chuyến vô ích).
  • Họ người Trung Quốc
  • 白 cũng là một họ phổ biến (Bái).

Loại từ

  • Tính từ: chỉ màu sắc, trạng thái (白色, 白衣).
  • Danh từ: chỉ ban ngày (白天), sự sáng sủa.
  • Động từ/phó từ: mang nghĩa “miễn phí, vô ích” hoặc “nói rõ ràng” (白说, 白做).
  • Họ: họ Bạch.

Mẫu câu và ví dụ chi tiết (35 câu)

  1. Màu sắc – trắng
  • 这朵花是白色的。
    Zhè duǒ huā shì báisè de.
    Bông hoa này màu trắng.
  • 他穿着白衣服。
    Tā chuānzhe bái yīfu.
    Anh ấy mặc áo trắng.
  • 白雪覆盖了山顶。
    Bái xuě fùgài le shāndǐng.
    Tuyết trắng phủ đỉnh núi.
  • 白云在天空飘。
    Báiyún zài tiānkōng piāo.
    Mây trắng bay trên trời.
  • 墙是白的。
    Qiáng shì bái de.
    Bức tường màu trắng.
  1. Ban ngày, sáng sủa
  • 白天我在公司工作。
    Báitiān wǒ zài gōngsī gōngzuò.
    Ban ngày tôi làm việc ở công ty.
  • 晚上比白天凉快。
    Wǎnshang bǐ báitiān liángkuai.
    Buổi tối mát hơn ban ngày.
  • 我明白你的意思。
    Wǒ míngbai nǐ de yìsi.
    Tôi hiểu rõ ý bạn.
  • 他说得很明白。
    Tā shuō de hěn míngbai.
    Anh ấy nói rất rõ ràng.
  • 白纸黑字写得清楚。
    Báizhǐ hēizì xiě de qīngchu.
    Giấy trắng mực đen viết rất rõ.
  1. Miễn phí- 今天的午饭我请,你白吃。
    Jīntiān de wǔfàn wǒ qǐng, nǐ bái chī.
    Bữa trưa nay tôi mời, bạn ăn miễn phí.
  • 他在朋友家白住了一个月。
    Tā zài péngyǒu jiā bái zhù le yí ge yuè.
    Anh ấy ở nhà bạn miễn phí một tháng.
  • 我们白喝了一杯咖啡。
    Wǒmen bái hē le yì bēi kāfēi.
    Chúng tôi uống cà phê miễn phí.
  • 这本书可以白拿。
    Zhè běn shū kěyǐ bái ná.
    Cuốn sách này có thể lấy miễn phí.
  • 他总想白得好处。
    Tā zǒng xiǎng bái dé hǎochù.
    Anh ấy lúc nào cũng muốn hưởng lợi miễn phí.
  1. Vô ích, uổng công- 我白跑了一趟。
    Wǒ bái pǎo le yí tàng.
    Tôi chạy một chuyến uổng công.
  • 这件事白做了。
    Zhè jiàn shì bái zuò le.
    Việc này làm uổng công.
  • 我白等了一个小时。
    Wǒ bái děng le yí ge xiǎoshí.
    Tôi chờ một tiếng đồng hồ vô ích.
  • 他说了半天,白说。
    Tā shuō le bàntiān, bái shuō.
    Anh ấy nói cả buổi, nói uổng công.
  • 白花钱买没用的东西。
    Bái huā qián mǎi méi yòng de dōngxi.
    Tốn tiền vô ích mua đồ không cần.
  1. Thành ngữ, cách nói- 白头到老。
    Báitóu dào lǎo.
    Bạc đầu đến già (sống với nhau đến cuối đời).
  • 白手起家。
    Báishǒu qǐjiā.
    Tay trắng dựng nghiệp.
  • 白纸一张。
    Báizhǐ yì zhāng.
    Một tờ giấy trắng (ẩn dụ: chưa biết gì).
  • 白发苍苍。
    Báifà cāngcāng.
    Tóc bạc trắng xóa.
  • 白衣天使。
    Báiyī tiānshǐ.
    Thiên thần áo trắng (chỉ bác sĩ, y tá).
  1. Họ Bạch – 白先生是我的老师。
    Bái xiānsheng shì wǒ de lǎoshī.
    Thầy Bạch là giáo viên của tôi.
  • 白女士很热情。
    Bái nǚshì hěn rèqíng.
    Cô Bạch rất nhiệt tình.
  1. Mẫu câu mở rộng- 白天学习,晚上休息。
    Báitiān xuéxí, wǎnshang xiūxi.
    Ban ngày học, buổi tối nghỉ.
  • 白雪皑皑的山峰很美。
    Báixuě ái’ái de shānfēng hěn měi.
    Đỉnh núi tuyết trắng xóa rất đẹp.
  • 这件事情我已经明白了。
    Zhè jiàn shìqing wǒ yǐjīng míngbai le.
    Việc này tôi đã hiểu rõ rồi.
  • 他白忙了一天。
    Tā bái máng le yì tiān.
    Anh ấy bận cả ngày mà uổng công.
  • 白天不懂夜的黑。
    Báitiān bù dǒng yè de hēi.
    Ban ngày không hiểu được bóng đêm (ẩn dụ: người ngoài không hiểu nỗi khổ của người trong cuộc).
  • 白话文比文言文容易。
    Báihuàwén bǐ wényánwén róngyì.
    Văn bạch thoại dễ hơn văn cổ.
  • 白开水对身体好。
    Báikāishuǐ duì shēntǐ hǎo.
    Nước đun sôi để nguội tốt cho sức khỏe.
  • 白纸上写满了字。
    Báizhǐ shàng xiě mǎn le zì.
    Tờ giấy trắng viết đầy chữ.
    Tóm lại- 白 = trắng, sáng, rõ ràng, miễn phí, vô ích.
  • Loại từ: tính từ, danh từ, phó từ, động từ, họ.
  • Ứng dụng: mô tả màu sắc, thời gian (ban ngày), trạng thái minh bạch, hành động vô ích, lợi ích miễn phí, thành ngữ.
  1. 白 là gì?

白 (bái) nghĩa gốc là: màu trắng.
Ngoài ra, trong tiếng Trung hiện đại 白 còn có nhiều nghĩa mở rộng:

màu trắng

trong sáng, tinh khiết

rõ ràng, minh bạch

phí công, làm không công, vô ích

nói thẳng, nói trắng ra

miễn phí

đọc (phát âm) không theo văn ngôn → “白话”

họ Bạch (tên họ)

  1. Loại từ của 白

Tùy cách dùng, 白 có thể là:

Loại từ Chức năng
Tính từ (形容词) chỉ màu trắng, sự trong sáng
Phó từ (副词) chỉ “phí công / làm vô ích / uổng công”
Danh từ (名词) màu trắng, họ Bạch
Động từ (动词, ít dùng) làm rõ, nói rõ (như “说明白”)

  1. Nghĩa 1: 白 = màu trắng (tính từ)

Dùng để mô tả màu sắc.

Ví dụ:

白衣服
bái yīfu
→ áo trắng

白纸
bái zhǐ
→ giấy trắng

白头发
bái tóufa
→ tóc bạc (tóc trắng)

Mẫu câu:

这朵花是白的。
Zhè duǒ huā shì bái de.
→ Bông hoa này màu trắng.

雪是白的。
Xuě shì bái de.
→ Tuyết có màu trắng.

  1. Nghĩa 2: 白 = trong sáng, thuần khiết

Mang tính văn chương.

白云
bái yún
→ mây trắng (sạch, tinh khiết)

白玉
bái yù
→ ngọc trắng (ngọc thuần khiết)

  1. Nghĩa 3: 白 = rõ ràng / minh bạch (rất thường gặp)

Thường xuất hiện trong cụm:

明白 míngbai = hiểu rõ

说白了 shuōbái le = nói trắng ra

说明白 shuō míngbai = nói cho rõ

Ví dụ:

我明白你的意思。
Wǒ míngbai nǐ de yìsi.
→ Tôi hiểu ý bạn.

你要说得白一点。
Nǐ yào shuō de bái yìdiǎn.
→ Bạn phải nói rõ ràng hơn.

说白了,他就是不想去。
Shuōbái le, tā jiùshì bù xiǎng qù.
→ Nói thẳng ra thì anh ấy không muốn đi.

  1. Nghĩa 4: 白 = phí công, làm không công (phó từ)

Nghĩa:
白 + động từ = làm cái gì đó vô ích, công toi, không được gì

Rất hay dùng trong khẩu ngữ.

Ví dụ:

我白等了一个小时。
Wǒ bái děng le yí ge xiǎoshí.
→ Tôi đợi một tiếng đồng hồ uổng công.

他白跑一趟。
Tā bái pǎo yí tàng.
→ Anh ấy chạy một chuyến công toi.

你白说了,他听不进去。
Nǐ bái shuō le, tā tīng bù jìnqù.
→ Bạn nói cũng vô ích, anh ấy không nghe đâu.

我们白做了那么多。
Wǒmen bái zuò le nàme duō.
→ Chúng ta làm bao nhiêu việc mà không được gì.

  1. Nghĩa 5: 白 = miễn phí / không mất tiền

Tương tự “free”.

白吃
bái chī
→ ăn không mất tiền

白住
bái zhù
→ ở miễn phí

白拿
bái ná
→ lấy không (không trả tiền)

Mẫu câu:

你不能白拿别人的东西。
Nǐ bùnéng bái ná biérén de dōngxi.
→ Bạn không thể lấy đồ của người khác mà không trả tiền.

这顿饭我请客,你白吃好了。
Zhè dùn fàn wǒ qǐngkè, nǐ bái chī hǎo le.
→ Bữa này tôi mời, bạn cứ ăn miễn phí.

  1. Nghĩa 6: 白 = dùng trong “bạch thoại” (tiếng nói thường ngày)

白话 = báihuà → văn nói hiện đại, ngôn ngữ thường ngày.

用白话说,就是要简单点。
Yòng báihuà shuō, jiùshì yào jiǎndān diǎn.
→ Nói theo cách đơn giản, nghĩa là phải dễ hiểu hơn.

  1. Nghĩa 7: 白 = họ Bạch

Ví dụ:

  1. 白先生
    Bái xiānsheng
    → ông Bạch

白女士
Bái nǚshì
→ bà / cô Bạch

  1. Thành ngữ – cụm cố định với 白

白白 + động từ → phí công

白白浪费时间
báibái làngfèi shíjiān
→ phí thời gian

白白的 + danh từ → thật trắng

白白的墙
báibái de qiáng
→ bức tường trắng tinh

白日梦 báirìmèng
→ mơ mộng viển vông (daydream)

白眼 báiyǎn
→ lườm nguýt, khinh thường

  1. Thêm 20 ví dụ mở rộng (pinyin + tiếng Việt)

他的脸白得像纸一样。
Tā de liǎn bái de xiàng zhǐ yíyàng.
→ Mặt anh ấy trắng như giấy.

这只猫的毛很白。
Zhè zhī māo de máo hěn bái.
→ Lông con mèo này rất trắng.

我白说了半天,他不听。
Wǒ bái shuō le bàntiān, tā bù tīng.
→ Tôi nói nửa ngày cũng vô ích, anh ấy không nghe.

他今天穿了一件白衬衫。
Tā jīntiān chuān le yí jiàn bái chènshān.
→ Hôm nay anh ấy mặc một áo sơ mi trắng.

白水我不喜欢喝。
Báishuǐ wǒ bù xǐhuan hē.
→ Tôi không thích uống nước lọc (nước trắng).

你把事情说白一点,我听不懂。
Nǐ bǎ shìqing shuō bái yìdiǎn, wǒ tīng bù dǒng.
→ Bạn nói rõ hơn chút đi, tôi không hiểu.

别白忙了,这个方案行不通。
Bié bái máng le, zhège fāng’àn xíng bù tōng.
→ Đừng bận rộn uổng công nữa, phương án này không dùng được.

我学了三个月,不能白学吧?
Wǒ xué le sān ge yuè, bù néng bái xué ba?
→ Tôi đã học ba tháng rồi, chẳng lẽ học công cốc sao?

他说的话一点都不明白。
Tā shuō de huà yìdiǎn dōu bù míngbai.
→ Lời anh ấy nói hoàn toàn không rõ ràng.

你白帮他了,他不懂得感恩。
Nǐ bái bāng tā le, tā bù dǒngde gǎn’ēn.
→ Bạn giúp anh ta cũng vô ích, anh ấy không biết cảm ơn.

白天太热了。
Báitiān tài rè le.
→ Ban ngày quá nóng rồi.

她有一双白白的手。
Tā yǒu yì shuāng báibái de shǒu.
→ Cô ấy có đôi tay trắng.

白饭你要吗?
Báifàn nǐ yào ma?
→ Bạn có muốn cơm trắng không?

你不能白吃白喝。
Nǐ bù néng bái chī bái hē.
→ Bạn không thể ăn uống miễn phí hoài như thế.

白跑了一趟,真倒霉。
Bái pǎo le yí tàng, zhēn dǎoméi.
→ Đi một chuyến uổng công, thật xui xẻo.

你的意思我明白了。
Nǐ de yìsi wǒ míngbai le.
→ Tôi đã hiểu ý bạn rồi.

这条裤子太白了,不好洗。
Zhè tiáo kùzi tài bái le, bù hǎo xǐ.
→ Chiếc quần này quá trắng, khó giặt.

他把事情说得很明白。
Tā bǎ shìqing shuō de hěn míngbai.
→ Anh ấy nói chuyện rất rõ ràng.

1) Chữ & phát âm

Hán tự: 白

Pinyin: bái (dùng dấu huyền / sắc?: bái là bái (2nd tone) — lên nhẹ)

Loại từ chính: tính từ / danh từ / trạng từ / họ (tên họ) / thành phần trong nhiều từ ghép (tính dùng rất đa dạng)

2) Những nghĩa phổ biến của 「白」

Màu trắng (white) — nghĩa cơ bản nhất.

Ví dụ: 白色 (báisè) = màu trắng.

Trạng thái “vô ích / miễn phí / uổng công / vô lợi” (khi đứng trước động từ hoặc lặp lại như 白白) — nghĩa “in vain / for nothing / free of charge” tùy ngữ cảnh.

Ví dụ: 白跑一趟 = chạy một chuyến mà chẳng được gì / đi một vòng uổng công.

Ban ngày / sáng (khi kết hợp thành 白天 = báitiān) — “ban ngày”.

Trắng (chỉ tóc bạc, da nhợt, v.v.) — 例如 白头 (báitóu: bạc tóc).

Họ Bạch (tên họ: 白) — ví dụ: 白先生 (Bái xiānsheng).

Trong từ ghép nghĩa mở rộng: rõ ràng / hiểu được (ví dụ: 明白 — míngbái), rượu trắng (白酒), nhân viên văn phòng (白领), v.v.

3) Loại từ & vị trí trong câu

Tính từ: 白 + danh từ (白裙子 / 白色裙子) — mô tả màu.

Danh từ: 白色 (báisè) / 白天 (báitiān) — đứng như danh từ.

Trạng từ / tiền tố ý nghĩa “vô ích”: 白 + V (白等、白忙、白吃) hoặc lặp lại 白白 + V (白白浪费) — đứng trước động từ.

Họ: 作姓 (làm họ người) — 白先生 / 白老师.

Thành phần nối nghĩa: nằm trong nhiều từ ghép, idiom (明白、白菜、白酒、白领、白手起家…).

4) Phân biệt một vài từ gần giống

白 vs 白色:

白 (bái) thường dùng trực tiếp trước danh từ: 白衬衫.

白色 (báisè) là danh từ chỉ màu hoặc tính từ danh từ hóa: 一件白色的衬衫 — hơi trang trọng hoặc nhấn “màu sắc”.

白 (bái) khi nghĩa “vô ích” khác với 没用 / 无用:

白强调“做了但没有效果 / 无偿 / 浪费”, thường kết hợp với động từ: 白忙、白跑.

5) Các từ ghép / biểu hiện thông dụng (chọn lọc)

白色 (báisè) — màu trắng

白天 (báitiān) — ban ngày

明白 (míngbái) — hiểu rõ (chứa chữ 白)

白菜 (báicài) — cải thảo / rau bắp cải trắng

白酒 (báijiǔ) — rượu trắng (Trung Quốc)

白领 (báilǐng) — nhân viên văn phòng (“white-collar”)

白手起家 (báishǒu-qǐjiā) — tự lập (bắt đầu từ hai bàn tay trắng)

白白 (báibái) — uổng công, vô ích (lặp)

白费 (báifèi) — phí công vô ích

白跑 (báipǎo) — đi vòng, đi uổng công

白日梦 (báirì mèng) — mộng tưởng, daydream

白纸黑字 (báizhǐ hēizì) — bằng chứng viết tay / giấy trắng mực đen

6) 25 ví dụ có pinyin + dịch tiếng Việt

她穿了一件白衬衫。
Tā chuān le yī jiàn bái chènshān.
Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng.

这辆车是白色的。
Zhè liàng chē shì báisè de.
Chiếc xe này màu trắng.

我白跑了一趟,结果会议取消了。
Wǒ báipǎo le yī tàng, jiéguǒ huìyì qǔxiāo le.
Tôi đi uổng một chuyến, kết quả cuộc họp bị hủy.

你别白白浪费时间。
Nǐ bié báibái làngfèi shíjiān.
Đừng lãng phí thời gian vô ích.

天很亮,我们在白天出发。
Tiān hěn liàng, wǒmen zài báitiān chūfā.
Trời sáng, chúng tôi xuất phát ban ngày.

这是一件很重要的事情,别轻视。
Zhè shì yī jiàn hěn zhòngyào de shìqing, bié qīngshì.
Đây là chuyện rất quan trọng, đừng coi thường.

他有一头白发。
Tā yǒu yì tóu bái fà.
Anh ấy có mái tóc bạc.

白酒在中国很受欢迎。
Báijiǔ zài Zhōngguó hěn shòu huānyíng.
Rượu trắng (Trung Quốc) rất được ưa chuộng.

她是王白小姐的朋友。
Tā shì Wáng Bái xiǎojiě de péngyǒu.
Cô ấy là bạn của cô Bạch (họ Bái) Vương.

他做这件事白费力气。
Tā zuò zhè jiàn shì báifèi lìqi.
Anh ta làm chuyện này uổng công.

这只是白日梦,别太认真。
Zhè zhǐ shì báirì mèng, bié tài rènzhēn.
Đây chỉ là mộng tưởng ban ngày, đừng quá nghiêm túc.

小白菜很便宜。
Xiǎo báicài hěn piányí.
Cải thảo nhỏ rất rẻ.

我不太明白你的意思。
Wǒ bù tài míngbái nǐ de yìsi.
Tôi không quá hiểu ý của bạn. (明白 chứa chữ 白)

他是个白领,上班做办公室工作。
Tā shì gè báilǐng, shàngbān zuò bàngōngshì gōngzuò.
Anh ấy là nhân viên văn phòng (white-collar), đi làm ở văn phòng.

我们从白手起家,一步一步建立公司。
Wǒmen cóng báishǒu qǐjiā, yī bù yī bù jiànlì gōngsī.
Chúng tôi bắt đầu tay trắng, từng bước xây dựng công ty.

请把窗户擦干净,别留白印。
Qǐng bǎ chuānghu cā gānjìng, bié liú bái yìn.
Xin lau sạch cửa sổ, đừng để lại vết trắng.

他把文件打印成了白纸黑字。
Tā bǎ wénjiàn dǎyìn chéng le báizhǐ hēizì.
Anh ấy in tài liệu thành giấy trắng mực đen (bằng chứng văn bản).

大厅里飘着几朵白云。
Dàtīng lǐ piāo zhe jǐ duǒ báiyún.
Trong đại sảnh trôi nổi vài đám mây trắng.

他白得了这份工作吗?(口语:不付钱就得到了)
Tā bái dé le zhè fèn gōngzuò ma?
Anh ấy có được việc miễn phí không? (lưu ý: 口语,”白得”少见,thường nói 成 “白拿/白得/白得了” rất khẩu ngữ)

这些资料白给我们,真是太好了。
Zhèxiē zīliào bái gěi wǒmen, zhēn shì tài hǎo le.
Những tài liệu này cho chúng tôi miễn phí, thật tuyệt.

这件事你不用担心,白说也没用。
Zhè jiàn shì nǐ búyòng dānxīn, bái shuō yě méi yòng.
Việc này bạn không cần lo, nói cũng vô ích.

今天晚上我们喝点儿白酒庆祝。
Jīntiān wǎnshang wǒmen hē diǎnr báijiǔ qìngzhù.
Tối nay chúng ta uống chút rượu trắng để ăn mừng.

那位老人一头白发,很慈祥。
Nà wèi lǎorén yì tóu báifà, hěn cíxiáng.
Ông cụ đó tóc bạc trông hiền hậu.

这道题你做错了,别白白放弃,要再想想。
Zhè dào tí nǐ zuò cuò le, bié báibái fàngqì, yào zài xiǎng xiang.
Câu này bạn làm sai, đừng vội vàng bỏ cuộc vô ích, hãy suy nghĩ lại.

这车的油漆是白的,很好看。
Zhè chē de yóuqī shì bái de, hěn hǎokàn.
Sơn của chiếc xe này màu trắng, rất đẹp.

7) Một vài thành ngữ & câu nói chứa 「白」

白手起家 (báishǒu qǐjiā) — khởi nghiệp từ hai bàn tay trắng.

白白浪费 (báibái làngfèi) — lãng phí vô ích.

白日梦 (báirì mèng) — mơ mộng, viển vông.

白纸黑字 (báizhǐ hēizì) — giấy trắng mực đen (bằng chứng viết tay).

明明白白 (míngmíng báibái) — rất rõ ràng, rõ ràng rành mạch (lặp để nhấn mạnh).

8) Lưu ý ngữ pháp / thực hành

Khi miêu tả màu, bạn có thể nói 白衬衫 (không cần 的) hoặc 白色的衬衫 (mang sắc thái nhấn mạnh màu). Cả hai đều đúng.

Khi dùng 白 + V mang nghĩa “làm … uổng công / vô ích”, chú ý: đây là mẫu phổ biến (白等、白忙、白跑、白费).

白白 + V (lặp) thường nhấn mạnh hơn: 白白浪费 = lãng phí hoàn toàn vô ích.

Khi dùng chữ 白 như họ, Bái là tên họ, đọc là Bái (ví dụ: 白老师).

“白” (bái) là một từ rất giàu nghĩa trong tiếng Trung, vừa là tính từ, vừa có thể làm động từ, phó từ, thậm chí xuất hiện trong nhiều thành ngữ. Đây là một từ cơ bản nhưng dùng cực kỳ linh hoạt.

Ý nghĩa chính
Màu trắng – nghĩa gốc, chỉ màu sắc. Ví dụ: 白色 (màu trắng), 白衣 (áo trắng).

Sáng, rõ ràng – liên quan đến ánh sáng, sự sáng sủa. Ví dụ: 明白 (hiểu rõ), 白天 (ban ngày).

Miễn phí, không công – nghĩa bóng, “không mất tiền, không công”. Ví dụ: 白吃 (ăn chùa), 白用 (dùng miễn phí).

Vô ích, uổng phí – làm việc mà không có kết quả. Ví dụ: 白跑一趟 (chạy một chuyến vô ích).

Trong sáng, thuần khiết – nghĩa văn chương, chỉ sự tinh khiết. Ví dụ: 白雪 (tuyết trắng), 白云 (mây trắng).

Họ Bạch – 白 cũng là một họ phổ biến ở Trung Quốc.

Loại từ
Tính từ: chỉ màu trắng, sáng, rõ ràng.

Danh từ: chỉ màu trắng, ban ngày.

Động từ/phó từ: mang nghĩa “uổng phí, miễn phí, vô ích”.

Họ: dùng làm tên họ (Bạch).

Cấu trúc và cách dùng
白色的 + N: vật màu trắng.

白天 / 白夜: ban ngày / ban đêm trắng (thường dùng trong văn học).

白 + V: làm việc vô ích hoặc miễn phí.

明白: hiểu rõ.

白白 + V: nhấn mạnh sự uổng phí.

白话: lời nói thường, ngôn ngữ giản dị.

35 ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Nghĩa gốc: màu trắng
白色的花很漂亮。 Báisè de huā hěn piàoliang. Hoa màu trắng rất đẹp.

他穿着白衣服。 Tā chuānzhe bái yīfu. Anh ấy mặc áo trắng.

白雪覆盖了山顶。 Báixuě fùgài le shāndǐng. Tuyết trắng phủ đỉnh núi.

白云在天空飘。 Báiyún zài tiānkōng piāo. Mây trắng trôi trên trời.

墙是白的。 Qiáng shì bái de. Bức tường màu trắng.

Thời gian: ban ngày
白天我很忙。 Báitiān wǒ hěn máng. Ban ngày tôi rất bận.

白天太阳很亮。 Báitiān tàiyáng hěn liàng. Ban ngày mặt trời rất sáng.

白天和黑夜交替。 Báitiān hé hēiyè jiāotì. Ngày và đêm luân phiên.

Hiểu rõ, sáng tỏ
我明白你的意思。 Wǒ míngbái nǐ de yìsi. Tôi hiểu ý bạn.

他说得很明白。 Tā shuō de hěn míngbái. Anh ấy nói rất rõ ràng.

你要说明白。 Nǐ yào shuō míngbái. Bạn phải nói rõ ràng.

Miễn phí, không công
我白吃了一顿饭。 Wǒ bái chī le yí dùn fàn. Tôi ăn một bữa miễn phí.

他白用别人的东西。 Tā bái yòng biérén de dōngxi. Anh ấy dùng đồ của người khác không trả tiền.

白拿是不好的。 Bái ná shì bù hǎo de. Lấy đồ không công là không tốt.

这本书你可以白看。 Zhè běn shū nǐ kěyǐ bái kàn. Quyển sách này bạn có thể đọc miễn phí.

Vô ích, uổng phí
我白跑了一趟。 Wǒ bái pǎo le yí tàng. Tôi chạy một chuyến vô ích.

他白等了一个小时。 Tā bái děng le yí gè xiǎoshí. Anh ấy chờ một tiếng đồng hồ uổng phí.

我们白忙了一天。 Wǒmen bái máng le yì tiān. Chúng tôi bận cả ngày mà vô ích.

白说了那么多。 Bái shuō le nàme duō. Nói nhiều mà chẳng được gì.

白白浪费时间。 Báibái làngfèi shíjiān. Uổng phí thời gian.

Trong sáng, thuần khiết
她有一颗白净的心。 Tā yǒu yì kē báijìng de xīn. Cô ấy có một trái tim trong sáng.

白雪象征纯洁。 Báixuě xiàngzhēng chúnjié. Tuyết trắng tượng trưng cho sự tinh khiết.

白纸代表新的开始。 Báizhǐ dàibiǎo xīn de kāishǐ. Tờ giấy trắng tượng trưng cho khởi đầu mới.

白玉很珍贵。 Báiyù hěn zhēnguì. Ngọc trắng rất quý.

Thành ngữ, cách nói
白头到老。 Báitóu dàolǎo. Sống bên nhau đến bạc đầu.

白手起家。 Báishǒu qǐjiā. Tay trắng lập nghiệp.

白纸黑字。 Báizhǐ hēizì. Giấy trắng mực đen (rõ ràng).

白费力气。 Báifèi lìqi. Phí công vô ích.

白日梦。 Báirìmèng. Mơ giữa ban ngày.

白衣天使。 Báiyī tiānshǐ. Thiên thần áo trắng (chỉ y tá, bác sĩ).

Họ Bạch
他姓白。 Tā xìng Bái. Anh ấy họ Bạch.

白先生很友好。 Bái xiānsheng hěn yǒuhǎo. Ông Bạch rất thân thiện.

白老师教我们中文。 Bái lǎoshī jiào wǒmen Zhōngwén. Thầy Bạch dạy chúng tôi tiếng Trung.

Các cách dùng khác
白话文很容易懂。 Báihuàwén hěn róngyì dǒng. Văn bạch thoại rất dễ hiểu.

白眼看人。 Báiyǎn kàn rén. Liếc mắt khinh thường người khác.

Mẹo ghi nhớ
白 = trắng → dễ nhớ nhất.

白 + V → thường mang nghĩa “uổng phí” hoặc “miễn phí”.

明白 → hiểu rõ.

白天 → ban ngày.

Thành ngữ với 白 → thường mang nghĩa bóng: 白手起家, 白头到老.

“白” là một từ rất phong phú trong tiếng Trung, vừa là tính từ, vừa có thể làm động từ, phó từ, thậm chí xuất hiện trong nhiều thành ngữ và cách nói khẩu ngữ. Nó thường gắn với ý nghĩa “màu trắng”, “sáng”, “trắng tay”, “vô ích”, “miễn phí”.

Ý nghĩa chính của 白
Màu trắng – nghĩa gốc, chỉ màu sắc.

Sáng, rõ ràng – ánh sáng, minh bạch.

Vô ích, uổng phí – làm việc mà không có kết quả.

Miễn phí – không mất tiền.

Trắng tay, trống rỗng – không có gì.

Họ Bạch – dùng làm họ người.

Trong văn viết/khẩu ngữ: 白 còn dùng như phó từ “chỉ, đơn thuần, uổng công”.

Loại từ
Tính từ: chỉ màu sắc, trạng thái (白色, 白天, 白纸).

Danh từ: họ người (白先生).

Động từ: “nói rõ, giải thích” (白话 = lời nói dễ hiểu).

Phó từ: “uổng công, vô ích” (白跑一趟 = chạy uổng một chuyến).

Trạng ngữ: “miễn phí” (白送 = cho không).

Mẫu cấu trúc thường gặp
白 + danh từ: 白纸 (giấy trắng), 白衣 (áo trắng).

白 + động từ: 白跑 (chạy uổng), 白说 (nói vô ích).

白 + 天: 白天 (ban ngày).

白 + 色: 白色 (màu trắng).

白 + 给/送: 白给, 白送 (cho không).

成语: 白手起家 (tay trắng dựng nghiệp), 白费力气 (uổng phí sức lực).

30 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Nghĩa “màu trắng”
白色的花很漂亮。 Báisè de huā hěn piàoliang. Hoa màu trắng rất đẹp.

他穿着白衣服。 Tā chuānzhe bái yīfu. Anh ấy mặc áo trắng.

白纸上写满了字。 Báizhǐ shàng xiě mǎn le zì. Tờ giấy trắng viết đầy chữ.

雪是白的。 Xuě shì bái de. Tuyết thì màu trắng.

白头发越来越多。 Bái tóufà yuèláiyuè duō. Tóc bạc ngày càng nhiều.

Nghĩa “ban ngày, sáng”
白天我很忙。 Báitiān wǒ hěn máng. Ban ngày tôi rất bận.

白天太阳很热。 Báitiān tàiyáng hěn rè. Ban ngày mặt trời rất nóng.

白天和黑夜交替。 Báitiān hé hēiyè jiāotì. Ngày và đêm luân phiên.

Nghĩa “rõ ràng, minh bạch”
他说得很明白。 Tā shuō de hěn míngbái. Anh ấy nói rất rõ ràng.

事情已经白了。 Shìqíng yǐjīng bái le. Sự việc đã rõ ràng.

Nghĩa “uổng công, vô ích”
我白跑了一趟。 Wǒ bái pǎo le yí tàng. Tôi chạy uổng một chuyến.

这次努力白费了。 Zhè cì nǔlì báifèi le. Lần cố gắng này uổng phí rồi.

白说一遍,他还是不懂。 Bái shuō yí biàn, tā háishi bù dǒng. Nói uổng một lần, anh ấy vẫn không hiểu.

白忙了一天。 Bái máng le yì tiān. Bận cả ngày mà uổng công.

白等了半小时。 Bái děng le bàn xiǎoshí. Đợi uổng nửa tiếng.

Nghĩa “miễn phí”
这本书是白送的。 Zhè běn shū shì báisòng de. Cuốn sách này được tặng miễn phí.

白给的东西不要。 Báigěi de dōngxi bú yào. Đồ cho không thì không cần.

这顿饭是白吃的。 Zhè dùn fàn shì báichī de. Bữa ăn này miễn phí.

白拿别人的好处不好。 Bái ná biérén de hǎochù bù hǎo. Nhận lợi ích miễn phí của người khác thì không hay.

白用别人的电脑。 Bái yòng biérén de diànnǎo. Dùng máy tính của người khác miễn phí.

Nghĩa “trắng tay, trống rỗng”
他白手起家。 Tā báishǒu qǐjiā. Anh ấy tay trắng dựng nghiệp.

白手空拳也能成功。 Báishǒu kōngquán yě néng chénggōng. Tay trắng cũng có thể thành công.

我们不能白手而归。 Wǒmen bùnéng báishǒu ér guī. Chúng ta không thể trở về tay trắng.

Họ người
白先生很友好。 Bái xiānsheng hěn yǒuhǎo. Ông Bạch rất thân thiện.

白老师教我们中文。 Bái lǎoshī jiāo wǒmen Zhōngwén. Thầy Bạch dạy chúng tôi tiếng Trung.

Thành ngữ và cách nói
白费力气。 Báifèi lìqì. Uổng phí sức lực.

白纸黑字。 Báizhǐ hēizì. Giấy trắng mực đen (bằng chứng rõ ràng).

白头到老。 Báitóu dào lǎo. Bạc đầu đến già (sống bên nhau đến cuối đời).

白云苍狗。 Báiyún cānggǒu. Mây trắng chó xanh (thế sự đổi thay).

白衣天使。 Báiyī tiānshǐ. Thiên thần áo trắng (chỉ y tá, bác sĩ).

Gợi ý thực hành
Phân biệt sắc thái:

白色 → màu trắng.

白天 → ban ngày.

白跑/白费 → uổng công.

白送/白给 → miễn phí.

白手起家 → tay trắng dựng nghiệp.

“白” là một từ rất phong phú trong tiếng Trung, vừa là tính từ, vừa có thể làm động từ, phó từ, thậm chí xuất hiện trong nhiều thành ngữ và cách nói khẩu ngữ. Nó thường gắn với ý nghĩa “màu trắng”, “sáng”, “trắng tay”, “vô ích”, “miễn phí”.

Ý nghĩa chính của 白
Màu trắng – nghĩa gốc, chỉ màu sắc.

Sáng, rõ ràng – ánh sáng, minh bạch.

Vô ích, uổng phí – làm việc mà không có kết quả.

Miễn phí – không mất tiền.

Trắng tay, trống rỗng – không có gì.

Họ Bạch – dùng làm họ người.

Trong văn viết/khẩu ngữ: 白 còn dùng như phó từ “chỉ, đơn thuần, uổng công”.

Loại từ
Tính từ: chỉ màu sắc, trạng thái (白色, 白天, 白纸).

Danh từ: họ người (白先生).

Động từ: “nói rõ, giải thích” (白话 = lời nói dễ hiểu).

Phó từ: “uổng công, vô ích” (白跑一趟 = chạy uổng một chuyến).

Trạng ngữ: “miễn phí” (白送 = cho không).

Mẫu cấu trúc thường gặp
白 + danh từ: 白纸 (giấy trắng), 白衣 (áo trắng).

白 + động từ: 白跑 (chạy uổng), 白说 (nói vô ích).

白 + 天: 白天 (ban ngày).

白 + 色: 白色 (màu trắng).

白 + 给/送: 白给, 白送 (cho không).

成语: 白手起家 (tay trắng dựng nghiệp), 白费力气 (uổng phí sức lực).

30 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Nghĩa “màu trắng”
白色的花很漂亮。 Báisè de huā hěn piàoliang. Hoa màu trắng rất đẹp.

他穿着白衣服。 Tā chuānzhe bái yīfu. Anh ấy mặc áo trắng.

白纸上写满了字。 Báizhǐ shàng xiě mǎn le zì. Tờ giấy trắng viết đầy chữ.

雪是白的。 Xuě shì bái de. Tuyết thì màu trắng.

白头发越来越多。 Bái tóufà yuèláiyuè duō. Tóc bạc ngày càng nhiều.

Nghĩa “ban ngày, sáng”
白天我很忙。 Báitiān wǒ hěn máng. Ban ngày tôi rất bận.

白天太阳很热。 Báitiān tàiyáng hěn rè. Ban ngày mặt trời rất nóng.

白天和黑夜交替。 Báitiān hé hēiyè jiāotì. Ngày và đêm luân phiên.

Nghĩa “rõ ràng, minh bạch”
他说得很明白。 Tā shuō de hěn míngbái. Anh ấy nói rất rõ ràng.

事情已经白了。 Shìqíng yǐjīng bái le. Sự việc đã rõ ràng.

Nghĩa “uổng công, vô ích”
我白跑了一趟。 Wǒ bái pǎo le yí tàng. Tôi chạy uổng một chuyến.

这次努力白费了。 Zhè cì nǔlì báifèi le. Lần cố gắng này uổng phí rồi.

白说一遍,他还是不懂。 Bái shuō yí biàn, tā háishi bù dǒng. Nói uổng một lần, anh ấy vẫn không hiểu.

白忙了一天。 Bái máng le yì tiān. Bận cả ngày mà uổng công.

白等了半小时。 Bái děng le bàn xiǎoshí. Đợi uổng nửa tiếng.

Nghĩa “miễn phí”
这本书是白送的。 Zhè běn shū shì báisòng de. Cuốn sách này được tặng miễn phí.

白给的东西不要。 Báigěi de dōngxi bú yào. Đồ cho không thì không cần.

这顿饭是白吃的。 Zhè dùn fàn shì báichī de. Bữa ăn này miễn phí.

白拿别人的好处不好。 Bái ná biérén de hǎochù bù hǎo. Nhận lợi ích miễn phí của người khác thì không hay.

白用别人的电脑。 Bái yòng biérén de diànnǎo. Dùng máy tính của người khác miễn phí.

Nghĩa “trắng tay, trống rỗng”
他白手起家。 Tā báishǒu qǐjiā. Anh ấy tay trắng dựng nghiệp.

白手空拳也能成功。 Báishǒu kōngquán yě néng chénggōng. Tay trắng cũng có thể thành công.

我们不能白手而归。 Wǒmen bùnéng báishǒu ér guī. Chúng ta không thể trở về tay trắng.

Họ người
白先生很友好。 Bái xiānsheng hěn yǒuhǎo. Ông Bạch rất thân thiện.

白老师教我们中文。 Bái lǎoshī jiāo wǒmen Zhōngwén. Thầy Bạch dạy chúng tôi tiếng Trung.

Thành ngữ và cách nói
白费力气。 Báifèi lìqì. Uổng phí sức lực.

白纸黑字。 Báizhǐ hēizì. Giấy trắng mực đen (bằng chứng rõ ràng).

白头到老。 Báitóu dào lǎo. Bạc đầu đến già (sống bên nhau đến cuối đời).

白云苍狗。 Báiyún cānggǒu. Mây trắng chó xanh (thế sự đổi thay).

白衣天使。 Báiyī tiānshǐ. Thiên thần áo trắng (chỉ y tá, bác sĩ).

Gợi ý thực hành
Phân biệt sắc thái:

白色 → màu trắng.

白天 → ban ngày.

白跑/白费 → uổng công.

白送/白给 → miễn phí.

白手起家 → tay trắng dựng nghiệp.

白 trong tiếng Trung nghĩa là “trắng” hoặc “bạc” (màu giống như tuyết hoặc sương). Đây là từ loại tính từ, cách phát âm là [bái]. Ngoài nghĩa màu sắc, 白 còn có các nghĩa liên quan như “rõ ràng”, “minh bạch”, hoặc “làm rõ” trong một số cấu trúc từ.

Ví dụ câu với 白:

这件衣服是白色的。(Zhè jiàn yīfú shì báisè de.) – Cái áo này màu trắng.

他头发白了。(Tā tóufà bái le.) – Tóc anh ấy đã bạc rồi.

我白跑了一趟。(Wǒ bái pǎo le yī tàng.) – Tôi chạy một chuyến vô ích.

Nhiều ví dụ mở rộng với 白:

白天 (bái tiān): ban ngày

白发 (bái fà): tóc bạc

白纸 (bái zhǐ): giấy trắng

白菜 (bái cài): cải trắng

白领 (bái lǐng): dân văn phòng, giới trí thức

明白 (míngbái): hiểu rõ, rõ ràng (ví dụ: 我明白了 – Wǒ míngbái le: Tôi đã hiểu rồi)

Phiên âm tiếng Trung là [bái], và các câu ví dụ đều kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt như trên. 白 là từ vựng quan trọng, thường xuất hiện trong nhiều cấu trúc và từ ghép khác nhau với nghĩa liên quan đến màu trắng và sự rõ ràng.​

Các mẫu câu phổ biến
他白了头发。 (Tā bái le tóufà.) – Anh ấy tóc đã bạc.

这是白色的书包。(Zhè shì báisè de shūbāo.) – Đây là cặp sách màu trắng.

请把字写得白一点儿。(Qǐng bǎ zì xiě de bái yīdiǎnr.) – Xin hãy viết chữ rõ hơn một chút.

我白看了这本书。(Wǒ bái kàn le zhè běn shū.) – Tôi đã đọc cuốn sách này miễn phí/không mất tiền.

Các từ ghép với 白
白酒 (bái jiǔ): rượu trắng Trung Quốc

白色 (bái sè): màu trắng

白天 (bái tiān): ban ngày

白菜 (bái cài): cải bắp trắng

白领 (bái lǐng): người làm công việc văn phòng (người lao động trí óc)

Giải thích chi tiết
白 không chỉ chỉ màu trắng, mà còn có nghĩa là “miễn phí” trong khẩu ngữ như câu “我白看了” tức là “tôi xem miễn phí”.

Từ này cũng có nghĩa đại diện cho sự trong sáng, rõ ràng, sạch sẽ về mặt nghĩa bóng hoặc hình ảnh.

Trong tiếng Trung, 白 thường làm vị từ, tính từ hoặc bộ phận trong từ ghép.

  1. 白 tiếng Trung là gì?

白 (bái) nghĩa cơ bản là màu trắng.

Ngoài ra, 白 còn có nhiều nghĩa mở rộng như:

trắng (sắc trắng)

trắng tinh (thuần khiết, sạch)

lãng phí, vô ích

miễn phí

đơn giản, rõ ràng

nói trắng ra

Dùng trong nhiều từ ghép, thành ngữ, ngữ pháp đặc biệt

  1. Loại từ của 白
    Loại từ Chức năng
    Tính từ (形容词) chỉ màu trắng, trắng tinh
    Trạng từ (副词) làm… một cách vô ích; làm… miễn phí
    Động từ (动词) làm rõ, giải thích; trở nên trắng
    Danh từ (名词) màu trắng, độ trắng; “giấy trắng” (trong một số ngữ cảnh)
  2. Các nghĩa chi tiết của 白 và cách dùng
    A. 白 = màu trắng (tính từ)

➤ Ý nghĩa cơ bản nhất: màu trắng

Ví dụ:

白衣服
bái yīfu
áo trắng

白云
bái yún
mây trắng

白纸
bái zhǐ
giấy trắng

她的皮肤很白。
tā de pífū hěn bái.
Da cô ấy rất trắng.

雪白
xuěbái
trắng như tuyết

B. 白 = miễn phí / không trả tiền (trạng từ)

Ý nghĩa: không mất tiền / miễn phí / chùa.

Giống tiếng Việt “được cho không”, “free”.

Ví dụ:

白吃
bái chī
ăn miễn phí

白用
bái yòng
dùng miễn phí

这本书你可以白拿。
zhè běn shū nǐ kěyǐ bái ná.
Cuốn sách này bạn có thể lấy miễn phí.

我们白住了三天。
wǒmen bái zhù le sān tiān.
Chúng tôi được ở miễn phí ba ngày.

C. 白 = làm việc gì đó vô ích / uổng công (trạng từ)

Ý nghĩa: làm mà không được kết quả, “uổng công”, “phí công”.

Cấu trúc: 白 + động từ

Ví dụ:

白说了。
bái shuō le.
Nói uổng công rồi.

白等了一个小时。
bái děng le yí gè xiǎoshí.
Chờ một tiếng đồng hồ uổng công.

白来一趟。
bái lái yí tàng.
Đến một chuyến uổng công.

今天白跑了一趟。
jīntiān bái pǎo le yí tàng.
Hôm nay chạy một chuyến uổng công.

D. 白 = rõ ràng, minh bạch, giải thích rõ (động/tính từ)

➤ Dùng trong từ ghép: 明白 (míngbai) = rõ ràng, hiểu rõ.

Ví dụ:

我明白了。
wǒ míngbai le.
Tôi hiểu rồi.

你说得很明白。
nǐ shuō de hěn míngbai.
Bạn nói rất rõ ràng.

E. 白 = rõ ràng, trắng trợn (động từ)

Trong khẩu ngữ, “白” có nghĩa là nói thẳng ra, nói trắng ra, nói rõ ràng.

Ví dụ:

白说就是,你不想去,对吧?
bái shuō jiùshì, nǐ bù xiǎng qù, duì ba?
Nói trắng ra là, bạn không muốn đi đúng không?

F. 白 = trong sáng / vô tội / thật thà (nghĩa bóng)

Ví dụ:

白纸一样的心。
bái zhǐ yíyàng de xīn.
Tâm hồn trong sáng như tờ giấy trắng.

他是个很单纯、很白的人。
tā shì ge hěn dānchún, hěn bái de rén.
Anh ấy là người rất đơn thuần, trong sáng.

  1. Các cụm từ thường gặp với 白
    Từ / Cụm Pinyin Nghĩa
    白色 báisè màu trắng
    白天 báitiān ban ngày
    明白 míngbai hiểu rõ
    白白 báibái uổng phí
    白白胖胖 báibái pàngpàng trắng trẻo mũm mĩm
    白发 báifà tóc bạc
    白开水 báikāishuǐ nước đun sôi để nguội
    白酒 báijiǔ rượu trắng
    白痴 báichī ngu ngốc
    白费 báifèi phí công
    白送 báisòng cho không
    白跑 báipǎo chạy công cốc
  2. Rất nhiều ví dụ đầy đủ (pinyin + tiếng Việt)
    A. Nghĩa màu trắng

他的牙齿很白。
tā de yáchǐ hěn bái.
Răng của anh ấy rất trắng.

白猫和黑猫我都喜欢。
bái māo hé hēi māo wǒ dōu xǐhuān.
Mèo trắng hay mèo đen tôi đều thích.

这件白衬衫很好看。
zhè jiàn bái chènshān hěn hǎokàn.
Chiếc áo sơ mi trắng này rất đẹp.

B. Nghĩa miễn phí

你今天可以白吃。
nǐ jīntiān kěyǐ bái chī.
Hôm nay bạn có thể ăn miễn phí.

他白看电影了。
tā bái kàn diànyǐng le.
Anh ấy xem phim miễn phí.

C. Nghĩa uổng công / vô ích

我白等了你半天。
wǒ bái děng le nǐ bàntiān.
Tôi đợi bạn nửa ngày uổng công.

你这样做是白费时间。
nǐ zhèyàng zuò shì báifèi shíjiān.
Bạn làm vậy chỉ phí thời gian mà thôi.

我们白准备了这么久。
wǒmen bái zhǔnbèi le zhème jiǔ.
Chúng ta chuẩn bị lâu như vậy mà uổng công rồi.

D. Nghĩa rõ ràng, minh bạch

我现在完全明白了。
wǒ xiànzài wánquán míngbai le.
Giờ tôi đã hiểu hoàn toàn rồi.

他说得很明白,不会有误会。
tā shuō de hěn míngbai, bú huì yǒu wùhuì.
Anh ấy nói rất rõ ràng, sẽ không có hiểu lầm.

E. Nghĩa trắng trợn / nói thẳng

我白说了,你根本没听进去。
wǒ bái shuō le, nǐ gēnběn méi tīng jìnqù.
Tôi nói thẳng luôn rồi, mà bạn chẳng nghe vào.

白说一句,你这样不对。
bái shuō yí jù, nǐ zhèyàng bú duì.
Nói thẳng một câu, bạn làm vậy là không đúng.

F. Nghĩa trong sáng (nghĩa bóng)

孩子的心是白的。
háizi de xīn shì bái de.
Tâm hồn trẻ con rất trong sáng.

她的笑容像白纸一样纯洁。
tā de xiàoróng xiàng báizhǐ yíyàng chúnjié.
Nụ cười của cô ấy thuần khiết như tờ giấy trắng.

  1. Ghi chú quan trọng khi dùng 白

白 + động từ → “làm vô ích” là cấu trúc dùng cực nhiều trong khẩu ngữ.

“白” với nghĩa màu trắng → luôn là tính từ.

“明白” → tính từ hoặc động từ “hiểu rõ”.

Không dùng “白” một mình để hỏi “tại sao”, tránh nhầm với “为何/为什么”.

  1. 白 trong tiếng Trung là gì?

白 (bái) là một từ cực kỳ đa nghĩa trong tiếng Trung. Nghĩa cơ bản nhất của 白 là màu trắng, nhưng ngoài ra nó còn có nhiều nghĩa mở rộng như: trắng tay, phí công, rõ ràng, thẳng thắn, miễn phí, đọc bằng chữ, giải thích…

Đây là một từ rất phổ biến trong khẩu ngữ và văn viết.

  1. Loại từ của 白

Tùy vào ngữ cảnh, 白 có thể đóng vai trò:

Tính từ → nghĩa là màu trắng hoặc sáng, trong sáng

Trạng từ / phó từ → nghĩa là phí, uổng công, làm gì đó mà không có kết quả, làm mà không cần điều kiện

Danh từ → chỉ màu trắng, sự trắng

Động từ → nghĩa là nói, phát âm, giải thích, đọc bằng chữ

Họ tên → họ Bạch (白)

  1. Các nghĩa chi tiết của 白 (bái)
    (1) 白 = màu trắng (tính từ)

→ Nghĩa gốc, dùng rất phổ biến.

Ví dụ:

白色的衣服很好看。
Báisè de yīfu hěn hǎokàn.
Áo màu trắng trông rất đẹp.

天空变白了。
Tiānkōng biàn bái le.
Bầu trời sáng trắng lên.

她的皮肤很白。
Tā de pífū hěn bái.
Da của cô ấy rất trắng.

白雪覆盖了山。
Bái xuě fùgàile shān.
Tuyết trắng phủ kín núi.

(2) 白 = uổng công, phí công / làm việc gì đó mà không có kết quả (phó từ)

→ Chỉ hành động làm mà không được gì, “làm không công”, “làm vô ích”.

Cách dùng:
白 + động từ

Ví dụ:

白忙了一天。
Bái máng le yì tiān.
Bận cả ngày uổng công.

我白跑了一趟。
Wǒ bái pǎo le yí tàng.
Tôi chạy một chuyến uổng công.

你这样做是白费力气。
Nǐ zhèyàng zuò shì bái fèi lìqi.
Bạn làm vậy là phí sức.

他白说了那么多。
Tā bái shuō le nàme duō.
Anh ấy nói nhiều như vậy mà chẳng có tác dụng gì.

(3) 白 = miễn phí / không tốn tiền

→ Tương đương “free”.

Ví dụ:

这是白给你的。
Zhè shì bái gěi nǐ de.
Cái này cho bạn miễn phí.

今天的饮料白喝。
Jīntiān de yǐnliào bái hē.
Hôm nay đồ uống được uống miễn phí.

白吃白喝的日子结束了。
Bái chī bái hē de rìzi jiéshù le.
Những ngày ăn uống không mất tiền đã kết thúc rồi.

(4) 白 = rõ ràng, sáng tỏ

→ Nghĩa là “trắng ra”, “rõ ràng”.

Ví dụ:

说得明明白白。
Shuō de míngmíng báibái.
Nói một cách rõ ràng rành mạch.

这件事情已经很白了。
Zhè jiàn shìqing yǐjīng hěn bái le.
Việc này đã rất rõ ràng rồi.

(5) 白 = nói / phát âm / đọc bằng chữ (thay vì hát)

→ Thường dùng khi đọc lời bài hát, thơ, thoại kịch.

Ví dụ:

这句歌词你别唱,白一白就行。
Zhè jù gēcí nǐ bié chàng, bái yí bái jiù xíng.
Câu lời này bạn đừng hát, đọc lên là được.

他把这段诗白得很好。
Tā bǎ zhè duàn shī bái de hěn hǎo.
Anh ấy đọc đoạn thơ này rất hay.

(6) 白 = họ Bạch (danh từ – họ)

Ví dụ:
白先生
Bái xiānsheng
Ông Bạch

白女士
Bái nǚshì
Bà Bạch

  1. Tổng kết cách dùng 白
    Nghĩa Vai trò Giải thích
    Màu trắng Tính từ Nghĩa cơ bản
    Uổng công, vô ích Phó từ 白 + V
    Miễn phí Trạng từ Dùng trong khẩu ngữ
    Rõ ràng Tính từ Mang nghĩa “sáng tỏ”
    Đọc (thơ), nói Động từ Dùng trong biểu diễn
    Họ Bạch Danh từ Họ người
  2. Thêm 25 mẫu câu nâng cao (có pinyin + tiếng Việt)

不要把时间白白浪费了。
Búyào bǎ shíjiān báibái làngfèi le.
Đừng phí thời gian một cách vô ích.

今天的努力没有白费。
Jīntiān de nǔlì méiyǒu báifèi.
Nỗ lực hôm nay không phí phạm.

他脸色白得像纸一样。
Tā liǎnsè bái de xiàng zhǐ yíyàng.
Sắc mặt anh ấy trắng như giấy.

白天工作,晚上学习。
Báitiān gōngzuò, wǎnshang xuéxí.
Ban ngày làm việc, buổi tối học.

你这样说不是白说吗?
Nǐ zhèyàng shuō búshì bái shuō ma?
Bạn nói vậy chẳng phải nói uổng sao?

我不想白等你一个小时。
Wǒ bù xiǎng bái děng nǐ yí gè xiǎoshí.
Tôi không muốn đợi bạn một tiếng một cách vô ích.

他衣服洗得干干净净、白白的。
Tā yīfu xǐ de gāngānjìngjìng, báibái de.
Quần áo anh ấy giặt sạch sẽ, trắng tinh.

我把话说得很白了。
Wǒ bǎ huà shuō de hěn bái le.
Tôi đã nói rất rõ ràng rồi.

这次旅行我们是白去了。
Zhè cì lǚxíng wǒmen shì bái qù le.
Chuyến đi lần này chúng ta đi uổng công rồi.

这本书是白送给你的。
Zhè běn shū shì bái sòng gěi nǐ de.
Cuốn sách này tặng bạn miễn phí.

白纸黑字,不能反悔。
Báizhǐ hēizì, bùnéng fǎnhuǐ.
Giấy trắng mực đen, không thể hối hận.

他说话很直接,很白。
Tā shuōhuà hěn zhíjiē, hěn bái.
Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.

昨天的努力没有白做。
Zuótiān de nǔlì méiyǒu báizuò.
Công sức ngày hôm qua không phí.

我白学了这么久。
Wǒ bái xué le zhème jiǔ.
Tôi học lâu như vậy mà không thu được gì.

白话文比较容易懂。
Báihuàwén bǐjiào róngyì dǒng.
Văn bạch thoại dễ hiểu hơn.

  1. 白 (bái) là gì?

白 là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung, có nhiều chức năng và nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Các nghĩa chính gồm:

Trắng, màu trắng (tính từ chỉ màu sắc)

Trong sáng, tinh khiết, thuần khiết

Không công, miễn phí (phó nghĩa: làm gì đó vô ích, không thu lợi)

Giải thích rõ ràng, nói rõ – trong “明白”

Uổng phí, vô ích – dùng như phó từ “白 + V”

Viết không có chữ (giấy trắng)

Họ Bạch (họ người)

  1. Loại từ của 白

Tùy ngữ cảnh, 白 có thể là:

Tính từ: trắng, trong.

Phó từ: làm gì đó uổng phí, vô ích.

Danh từ: màu trắng; họ Bạch.

Động từ (ít gặp): làm rõ, giải thích rõ (trong 明白, 所谓…就是说白了…).

  1. Cách dùng của 白 trong tiếng Trung
    3.1. Dùng làm tính từ: “trắng, có màu trắng”

Miêu tả màu sắc hoặc vẻ thanh khiết.

Mẫu câu:

白 + danh từ

Danh từ + 是白的

Ví dụ:

白衣服很难洗。
bái yīfu hěn nán xǐ
Áo trắng rất khó giặt.

天空飘着白云。
tiānkōng piāo zhe báiyún
Trên trời trôi những đám mây trắng.

雪是白的。
xuě shì bái de
Tuyết có màu trắng.

3.2. Dùng làm phó từ: “uổng công, vô ích, làm mà không được lợi”

白 + động từ → làm việc gì đó uổng công, không đạt kết quả, vô ích.

Mẫu câu:
白 + V

Ví dụ:

我白跑了一趟。
wǒ bái pǎo le yī tàng
Tôi chạy một chuyến uổng công.

这件事你白做了。
zhè jiàn shì nǐ bái zuò le
Việc này bạn làm uổng công rồi.

我白等了你一个小时。
wǒ bái děng le nǐ yí gè xiǎoshí
Tôi đợi bạn 1 tiếng mà uổng công.

3.3. Dùng làm danh từ: “màu trắng” hoặc “giấy trắng”

白 dùng như danh từ diễn tả màu trắng.

Ví dụ:

我喜欢白,不喜欢黑。
wǒ xǐhuan bái, bù xǐhuan hēi
Tôi thích màu trắng, không thích màu đen.

把字写在白上。
bǎ zì xiě zài bái shàng
Viết chữ lên nền trắng.

他姓白。
tā xìng Bái
Anh ấy họ Bạch.

3.4. Dùng trong từ ghép: nghĩa mở rộng
3.4.1. 明白 (míngbai) – hiểu rõ

我明白你的意思。
wǒ míngbai nǐ de yìsi
Tôi hiểu ý bạn.

3.4.2. 白天 (báitiān) – ban ngày

白天很热,晚上很凉。
báitiān hěn rè, wǎnshang hěn liáng
Ban ngày rất nóng, buổi tối thì mát.

3.4.3. 白话 (báihuà) – văn bạch thoại, lời nói giản dị

请用白话解释一下。
qǐng yòng báihuà jiěshì yíxià
Xin hãy giải thích bằng lời lẽ dễ hiểu.

3.4.4. 白开水 (báikāishuǐ) – nước đun sôi để nguội

我每天喝白开水。
wǒ měitiān hē báikāishuǐ
Tôi uống nước đun sôi mỗi ngày.

3.4.5. 白酒 (báijiǔ) – rượu trắng

中国白酒很烈。
zhōngguó báijiǔ hěn liè
Rượu trắng Trung Quốc rất mạnh.

3.5. Cách dùng trong thành ngữ, khẩu ngữ
3.5.1. 白白的 (báibái de) – trắng tinh, trắng trẻo

她的皮肤白白的。
tā de pífū báibái de
Làn da của cô ấy rất trắng.

3.5.2. 白说了 (bái shuō le) – nói uổng công

我跟他说了半天,他还是不听,真是白说了。
wǒ gēn tā shuō le bàntiān, tā hái shì bù tīng, zhēnshi bái shuō le
Tôi nói với anh ta cả nửa ngày, mà vẫn không nghe – đúng là nói uổng công.

3.5.3. 白给 (báigěi) – cho không, biếu không

这个东西不是白给你的。
zhège dōngxi bú shì báigěi nǐ de
Thứ này không phải cho không bạn đâu.

  1. Các mẫu câu thường gặp với 白

白 + V
→ làm gì đó uổng công
我白做了。
wǒ bái zuò le
Tôi làm uổng công rồi.

白 + danh từ
→ màu trắng
白衣服
bái yīfu
Áo trắng.

Danh từ + 是白的
→ nhấn mạnh màu trắng
墙是白的。
qiáng shì bái de
Bức tường có màu trắng.

白天 + hành động
→ hành động xảy ra ban ngày
白天我上班。
báitiān wǒ shàngbān
Ban ngày tôi đi làm.

  1. Tổng hợp các nghĩa chính của 白
    Nghĩa Loại từ Ví dụ ngắn
    Trắng (màu) Tính từ 白云 – mây trắng
    Uổng công Phó từ 白跑 – chạy uổng công
    Ban ngày Danh từ (trong từ ghép) 白天
    Hiểu rõ (trong 明白) Động từ 我明白
    Rượu trắng Danh từ 白酒
    Họ Bạch Danh từ 姓白
  2. 白 (bái) là gì?

白 là một từ rất đa nghĩa trong tiếng Trung. Nghĩa cơ bản nhất là màu trắng, nhưng khi dùng trong ngữ pháp, thành ngữ hoặc khẩu ngữ, 白 còn mang rất nhiều ý nghĩa khác như: “uổng công”, “miễn phí”, “nhìn rõ”, “giải thích rõ”, “họ Bạch”, “trắng xoá”, “trong sáng”, “trắng trẻo”, v.v.

  1. Loại từ của 白

白 có thể đóng nhiều vai trò:

Tính từ (形容词 xíngróngcí)
Mang nghĩa: màu trắng, trong sáng, sạch, rõ ràng.

Phó từ (副词 fùcí)
Mang nghĩa: uổng công, làm không công, làm vô ích, làm mà không được gì.

Động từ (动词 dòngcí)
Mang nghĩa: nói rõ, giải thích, “nói trắng ra”.

Danh từ (名词 míngcí)
Mang nghĩa: màu trắng; họ Bạch.

Bộ thủ – biểu ý
Bộ 白 đại diện cho “ánh sáng”, “trắng”, là bộ thủ thứ 106 trong Hán tự.

  1. Ý nghĩa chi tiết theo từng loại từ + nhiều ví dụ
    A. 白 là tính từ – nghĩa: màu trắng, trắng sạch, trong sáng, rõ ràng
    1) 白 = màu trắng

白衣服
bái yīfu
quần áo màu trắng

白花
bái huā
hoa trắng

Ví dụ câu:

这件衬衫是白的。
Zhè jiàn chènshān shì bái de.
Chiếc áo sơ mi này màu trắng.

她喜欢穿白色的衣服。
Tā xǐhuān chuān báisè de yīfu.
Cô ấy thích mặc quần áo màu trắng.

雪把整个山都盖白了。
Xuě bǎ zhěnggè shān dōu gài bái le.
Tuyết phủ trắng cả ngọn núi.

2) 白 = trắng trẻo, sạch sẽ, sáng, trong

皮肤白
pífū bái
da trắng

白白净净
báibái jìngjìng
trắng trẻo sạch sẽ

Ví dụ câu:

他的皮肤很白。
Tā de pífū hěn bái.
Da của anh ấy rất trắng.

她生了一个白白胖胖的孩子。
Tā shēngle yí gè báibái pàngpàng de háizi.
Cô ấy sinh một đứa trẻ trắng trẻo, bụ bẫm.

3) 白 = rõ ràng, sáng tỏ

Dùng trong cụm: 明白 (míngbai) = hiểu rõ, rõ ràng.

Ví dụ câu:

我现在明白了。
Wǒ xiànzài míngbai le.
Bây giờ tôi đã hiểu rồi.

你说得太快了,我不太明白。
Nǐ shuō de tài kuài le, wǒ bù tài míngbai.
Bạn nói nhanh quá, tôi không hiểu rõ lắm.

B. 白 là phó từ – nghĩa: uổng công, làm không công, vô ích, miễn phí

Đây là nghĩa rất quan trọng trong khẩu ngữ.

白 + 动词 = làm gì đó một cách vô ích, không đạt kết quả, uổng công.

白说
bái shuō
nói uổng công / nói mà không ai nghe

白跑一趟
bái pǎo yí tàng
chạy một chuyến uổng công

Ví dụ câu:

我劝了他半天,结果白说。
Wǒ quàn le tā bàntiān, jiéguǒ bái shuō.
Tôi khuyên anh ta nửa ngày, cuối cùng nói uổng công.

下雨了,这次活动算是白准备了。
Xiàyǔ le, zhè cì huódòng suàn shì bái zhǔnbèi le.
Trời mưa rồi, buổi hoạt động lần này coi như chuẩn bị uổng công.

我白等了你一个小时。
Wǒ bái děng le nǐ yí gè xiǎoshí.
Tôi chờ bạn một tiếng đồng hồ uổng công.

白 còn nghĩa: “miễn phí, không tốn tiền”

Xuất hiện trong các từ như:

白吃

白喝

白拿

白用

Ví dụ câu:

这些东西你可以白拿。
Zhèxiē dōngxi nǐ kěyǐ bái ná.
Những thứ này bạn có thể lấy miễn phí.

他从来不愿意白干。
Tā cónglái bù yuànyì bái gàn.
Anh ấy không bao giờ muốn làm không công.

C. 白 là động từ – nghĩa: nói rõ, giải thích rõ, “nói trắng ra”

Dùng trong các từ:

明白 (míngbai) = hiểu rõ

说明白 (shuō míngbai) = nói rõ ràng

讲白 (jiǎng bái) = nói thẳng, nói thật

Ví dụ câu:

你把事情说白一点。
Nǐ bǎ shìqíng shuō bái yìdiǎn.
Bạn nói chuyện này rõ ràng một chút.

我跟你讲白了,你别生气。
Wǒ gēn nǐ jiǎng bái le, nǐ bié shēngqì.
Tôi nói thẳng với bạn nhé, đừng giận.

D. 白 là danh từ – nghĩa: màu trắng / họ Bạch
1) 白 = màu trắng (danh từ)

白是纯洁的颜色。
Bái shì chúnjié de yánsè.
Màu trắng là màu của sự tinh khiết.

2) 白 là họ Bạch

他姓白,叫白明。
Tā xìng Bái, jiào Bái Míng.
Anh ấy họ Bạch, tên là Bạch Minh.

E. Một số thành ngữ/cụm từ thường gặp với 白
Từ/cụm Nghĩa Ví dụ
白天 (báitiān) ban ngày 我白天很忙。Wǒ báitiān hěn máng. Tôi bận ban ngày.
白色 (báisè) màu trắng 白色的花。báisè de huā. Hoa màu trắng.
明白 (míngbai) hiểu, rõ 我明白你的意思。Tôi hiểu ý bạn.
白费 (báifèi) phí công 白费力气。Phí công sức.
白白 (báibái) xinh trắng, trắng tinh 白白的皮肤。Da trắng tinh.
白开水 (báikāishuǐ) nước đun sôi 我每天喝白开水。Tôi uống nước đun sôi mỗi ngày.
白纸 (báizhǐ) tờ giấy trắng 给我一张白纸。Đưa tôi một tờ giấy trắng.
白话 (báihuà) nói dễ hiểu, văn bạch thoại 用白话解释。Giải thích bằng lời dễ hiểu.

  1. 40 câu ví dụ tổng hợp (có pinyin + tiếng Việt)

天空变得一片白。
Tiānkōng biànde yí piàn bái.
Bầu trời trở nên một mảng trắng.

她穿着一条白裙子。
Tā chuānzhe yì tiáo bái qúnzi.
Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.

你的衣服洗得很白。
Nǐ de yīfu xǐ de hěn bái.
Quần áo bạn giặt rất trắng.

我什么都解释了,可是白说。
Wǒ shéme dōu jiěshì le, kěshì bái shuō.
Tôi giải thích hết rồi, nhưng nói uổng công.

你不要白跑一趟。
Nǐ bú yào bái pǎo yí tàng.
Bạn đừng chạy một chuyến uổng công.

花白头发很常见。
Huābái tóufa hěn chángjiàn.
Tóc hoa râm rất phổ biến.

白云飘在天空上。
Báiyún piāo zài tiānkōng shàng.
Mây trắng trôi trên bầu trời.

他一脸茫然,说不明白。
Tā yì liǎn mángrán, shuō bù míngbai.
Anh ấy ngơ ngác, nói không rõ ràng.

这事我说白了,你要注意。
Zhè shì wǒ shuō bái le, nǐ yào zhùyì.
Việc này tôi nói thẳng rồi, bạn phải chú ý.

他每天都喝白开水。
Tā měitiān dōu hē báikāishuǐ.
Anh ấy uống nước đun sôi mỗi ngày.

我白白浪费了一天时间。
Wǒ báibái làngfèi le yì tiān shíjiān.
Tôi uổng phí một ngày.

她的皮肤白得像牛奶。
Tā de pífū bái de xiàng niúnǎi.
Da của cô ấy trắng như sữa.

请给我一张白纸。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng báizhǐ.
Vui lòng cho tôi một tờ giấy trắng.

他姓白。
Tā xìng Bái.
Anh ấy họ Bạch.

这件事不能白做。
Zhè jiàn shì bù néng bái zuò.
Việc này không thể làm uổng công được.

… (Nếu bạn muốn, tôi có thể viết 40–80 câu nữa theo từng chủ đề giao tiếp.)

  1. Tổng kết

白 cơ bản là “trắng”, nhưng trong ngữ pháp lại có nhiều nghĩa: trắng, rõ ràng, miễn phí, phí công, nói thẳng.

Có thể là tính từ, phó từ, danh từ, động từ, tùy ngữ cảnh.

Cấu trúc 白 + động từ = làm uổng công, làm không công.

Rất nhiều cụm từ và thành ngữ đi kèm.

1) “白” trong tiếng Trung là gì?

白 (bái) nghĩa gốc: trắng / màu trắng.
Trong tiếng Trung hiện đại, “白” còn được dùng với nhiều nghĩa mở rộng như:

Miễn phí, không mất tiền

Uổng công, vô ích

Nói trắng ra, nói thẳng

Trắng tay

Làm trắng

Rõ ràng, minh bạch (trong thành ngữ)

2) Loại từ của 白

Tính từ (形容词): chỉ màu trắng.

Trạng từ (副词): nghĩa “miễn phí”, “uổng công”.

Động từ (动词): nghĩa “làm trắng”, “giải thích rõ”.

Danh từ (名词): chỉ màu trắng.

3) Các nghĩa và cách dùng chi tiết
A. 白 = màu trắng (tính từ)

Cấu trúc:

白 + danh từ

Danh từ + 是白的

Ví dụ:

白纸
bái zhǐ — giấy trắng

白衣服
bái yīfu — áo trắng

雪是白的。
Xuě shì bái de.
Tuyết có màu trắng.

她的皮肤很白。
Tā de pífū hěn bái.
Da cô ấy rất trắng.

B. 白 = miễn phí, không tốn tiền (trạng từ)

Cấu trúc:

白 + động từ

Ví dụ:

白吃
bái chī — ăn miễn phí

白看电影
bái kàn diànyǐng — xem phim miễn phí

今天的活动可以白参加。
Jīntiān de huódòng kěyǐ bái cānjiā.
Hoạt động hôm nay có thể tham gia miễn phí.

C. 白 = vô ích, uổng công (trạng từ)

Cấu trúc:

白 + động từ (làm mà không được gì)

Ví dụ:

白等了一个小时。
Bái děng le yí gè xiǎoshí.
Đợi uổng 1 tiếng.

我白跑了一趟。
Wǒ bái pǎo le yí tàng.
Tôi chạy một chuyến uổng công.

白忙了一天。
Bái máng le yì tiān.
Bận rộn cả ngày mà uổng công.

D. 白 = nói trắng ra, nói rõ (động từ/ý mở rộng)

Ví dụ:

说白了,你就是不想去。
Shuō bái le, nǐ jiù shì bù xiǎng qù.
Nói trắng ra thì là bạn không muốn đi.

讲得很白。
Jiǎng de hěn bái.
Giải thích rất rõ ràng.

E. 白 = trắng tay / không có gì (tính từ trong từ ghép)

Ví dụ:

他白手起家,现在很成功。
Tā báishǒu qǐjiā, xiànzài hěn chénggōng.
Anh ấy tay trắng lập nghiệp và bây giờ rất thành công.

白搭
báidā — phí công vô ích (gần nghĩa “vô ích thôi”)

F. 白 = làm trắng (động từ)

Ví dụ:

把衣服洗白一点。
Bǎ yīfu xǐ bái yìdiǎn.
Giặt quần áo trắng lên một chút.

4) Mẫu câu thường gặp với 白

白 + danh từ
Ví dụ: 白云 (báiyún – mây trắng)

名词 + 是白的
Ví dụ: 这朵花是白的。
Zhè duǒ huā shì bái de.
Bông hoa này màu trắng.

白 + động từ (miễn phí)
Ví dụ: 白吃 (ăn miễn phí)

白 + động từ (uổng công)
Ví dụ: 白来 (đến uổng công)

说白了 = nói thẳng ra
Ví dụ: 说白了就是没钱。
Shuō bái le jiù shì méi qián.
Nói trắng ra là không có tiền.

5) Nhiều ví dụ mở rộng

白雪覆盖了山。
Báixuě fùgàile shān.
Tuyết trắng phủ núi.

你别白费力气了。
Nǐ bié báifèi lìqi le.
Đừng phí sức vô ích nữa.

我白去了一趟超市。
Wǒ bái qù le yí tàng chāoshì.
Tôi đi siêu thị một chuyến mà uổng công.

他白说那么多话。
Tā bái shuō nàme duō huà.
Anh ta nói nhiều thế mà vô ích.

白菜很便宜。
Báicài hěn piányi.
Rau cải thảo rất rẻ.

白话文比较容易理解。
Báihuàwén bǐjiào róngyì lǐjiě.
Văn bạch thoại tương đối dễ hiểu.

白吃不行。
Bái chī bù xíng.
Ăn miễn phí là không được.

说白了就是没钱。
Shuō bái le jiù shì méi qián.
Nói trắng ra là không có tiền.

他穿了一件白衬衫。
Tā chuān le yí jiàn bái chènshān.
Anh ấy mặc áo sơ mi trắng.

白天很热,晚上凉快。
Báitiān hěn rè, wǎnshàng liángkuai.
Ban ngày rất nóng, buổi tối mát.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online Giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 bài 1

Học tiếng Trung online Giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 bài 1 là video giáo án bài giảng trực tuyến đầu tiên của khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và lớp luyện thi HSKK sơ trung cao cấp do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm cũng như phụ trách giảng dạy tiếng Trung HSK online HSKK online theo giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 mới nhất của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình HSK 4.0 phiên bản mới 2026 hay còn gọi là giáo trình HSK 4.0 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ, là tác phẩm giáo trình Hán ngữ mới nhất vừa được tác giả Nguyễn Minh Vũ công bố vào ngày 11/11/2025 (Ngày Lễ Độc thân). Tác phẩm giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 hàm chứa một lượng kiến thức tiếng Trung HSK & kiến thức tiếng Trung HSKK KHỔNG LỒ được trích xuất từ kho tàng CHẤT XÁM & TRI THỨC của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ - Tác giả của hàng vạn tác phẩm giáo trình Hán ngữ độc quyền tại Việt Nam.