烟花 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com
Nghĩa của “烟花” (yānhuā)
烟花 nghĩa gốc là pháo hoa – loại pháo bắn lên trời tạo hiệu ứng ánh sáng và màu sắc rực rỡ, thường dùng trong lễ hội, Tết, sự kiện lớn.
Ngoài nghĩa chính, trong văn học cổ hoặc ngữ cảnh ẩn dụ, “烟花” đôi khi chỉ chốn phong trần / kỹ viện (vì ánh đèn rực rỡ ban đêm), nhưng nghĩa này mang sắc thái cổ, ít dùng trong đời sống hiện đại.
Loại từ
- Danh từ: chỉ pháo hoa, hoa đăng bắn trên trời.
- Lượng từ thường dùng:
- 朵 duǒ: một bông pháo hoa (一朵烟花)
- 束 shù: một chùm pháo hoa (一束烟花)
- 场 chǎng: một buổi bắn pháo hoa (一场烟花)
- 枚 méi / 发 fā: một quả pháo hoa (一枚/一发烟花)
Cách dùng và cấu trúc câu
- 燃放烟花 (ránfàng yānhuā): bắn pháo hoa
- 观赏烟花 (guānshǎng yānhuā): ngắm pháo hoa
- 烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn): màn trình diễn pháo hoa
- 烟花大会 (yānhuā dàhuì): lễ hội pháo hoa
- 禁止燃放烟花爆竹: cấm đốt pháo hoa và pháo nổ
25 câu ví dụ (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 我们去河边看烟花吧。
Wǒmen qù hé biān kàn yānhuā ba.
Chúng ta ra bờ sông xem pháo hoa nhé. - 春节的时候,很多地方都会燃放烟花。
Chūnjié de shíhou, hěn duō dìfāng dōu huì ránfàng yānhuā.
Vào dịp Tết, nhiều nơi sẽ bắn pháo hoa. - 昨晚的烟花表演非常精彩。
Zuówǎn de yānhuā biǎoyǎn fēicháng jīngcǎi.
Màn trình diễn pháo hoa tối qua rất đặc sắc. - 天空中绽放着五彩的烟花。
Tiānkōng zhōng zhànfàng zhe wǔcǎi de yānhuā.
Trên bầu trời nở rộ pháo hoa ngũ sắc. - 这里禁止燃放烟花爆竹。
Zhèlǐ jìnzhǐ ránfàng yānhuā bàozhú.
Ở đây cấm đốt pháo hoa và pháo nổ. - 烟花的美丽只持续几秒钟。
Yānhuā de měilì zhǐ chíxù jǐ miǎozhōng.
Vẻ đẹp của pháo hoa chỉ kéo dài vài giây. - 我拍了很多烟花的照片。
Wǒ pāi le hěn duō yānhuā de zhàopiàn.
Tôi đã chụp nhiều ảnh pháo hoa. - 他们在桥上观赏烟花。
Tāmen zài qiáo shàng guānshǎng yānhuā.
Họ đứng trên cầu ngắm pháo hoa. - 烟花照亮了夜空。
Yānhuā zhàoliàng le yèkōng.
Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm. - 这场烟花大会吸引了成千上万的游客。
Zhè chǎng yānhuā dàhuì xīyǐn le chéngqiān shàngwàn de yóukè.
Lễ hội pháo hoa này thu hút hàng chục nghìn du khách. - 我最喜欢金色的烟花。
Wǒ zuì xǐhuan jīnsè de yānhuā.
Tôi thích pháo hoa màu vàng nhất. - 烟花声此起彼伏。
Yānhuā shēng cǐqǐ bǐfú.
Tiếng pháo hoa vang lên liên tiếp. - 烟花在水面上映出美丽的倒影。
Yānhuā zài shuǐmiàn shǎng yìng chū měilì de dàoyǐng.
Pháo hoa phản chiếu bóng đẹp trên mặt nước. - 他们为庆祝胜利而燃放烟花。
Tāmen wèi qìngzhù shènglì ér ránfàng yānhuā.
Họ bắn pháo hoa để ăn mừng chiến thắng. - 烟花的颜色非常丰富。
Yānhuā de yánsè fēicháng fēngfù.
Màu sắc của pháo hoa rất phong phú. - 小朋友们兴奋地看着烟花。
Xiǎopéngyǒumen xīngfèn de kàn zhe yānhuā.
Các em nhỏ háo hức xem pháo hoa. - 烟花表演持续了二十分钟。
Yānhuā biǎoyǎn chíxù le èrshí fēnzhōng.
Màn trình diễn pháo hoa kéo dài 20 phút. - 这座城市的跨年烟花很有名。
Zhè zuò chéngshì de kuànián yānhuā hěn yǒumíng.
Pháo hoa đón năm mới của thành phố này rất nổi tiếng. - 烟花绽放的瞬间令人难忘。
Yānhuā zhànfàng de shùnjiān lìng rén nánwàng.
Khoảnh khắc pháo hoa nở rộ khiến người ta khó quên. - 我们在山顶看到了整个城市的烟花。
Wǒmen zài shāndǐng kàn dào le zhěnggè chéngshì de yānhuā.
Chúng tôi từ đỉnh núi nhìn thấy pháo hoa khắp thành phố. - 烟花易冷,人事易分。
Yānhuā yì lěng, rénshì yì fēn.
Pháo hoa chóng tàn, chuyện đời dễ đổi thay. - 烟花的形状各不相同。
Yānhuā de xíngzhuàng gè bù xiāngtóng.
Hình dạng pháo hoa rất đa dạng. - 他们在海边放烟花庆祝节日。
Tāmen zài hǎibiān fàng yānhuā qìngzhù jiérì.
Họ bắn pháo hoa bên bờ biển để mừng lễ. - 烟花的光芒映红了人们的笑脸。
Yānhuā de guāngmáng yìng hóng le rénmen de xiàoliǎn.
Ánh sáng pháo hoa nhuộm đỏ nụ cười mọi người. - 这首歌的歌词提到了“烟花易冷”。
Zhè shǒu gē de gēcí tí dào le “yānhuā yì lěng”.
Lời bài hát này có nhắc đến “pháo hoa chóng tàn”.
烟花 (yānhuā) là gì?
烟花 có nghĩa là pháo hoa, chỉ những loại pháo được bắn lên trời trong các dịp lễ hội, tết, hoặc sự kiện trọng đại để tạo ra những màn trình diễn ánh sáng và màu sắc rực rỡ. Đây là một trong những biểu tượng quan trọng trong các lễ hội truyền thống của Trung Quốc cũng như nhiều quốc gia khác, trong đó có Việt Nam.
- Thông tin chi tiết
Chữ Hán: 烟花
Pinyin: yānhuā
Loại từ: Danh từ (名词)
Ý nghĩa chính:
Pháo hoa, pháo bông (dùng trong lễ hội, ngày Tết, lễ kỷ niệm).
Trong văn học cổ, đôi khi 烟花 còn dùng để chỉ chốn phong hoa tuyết nguyệt (ý nói chốn ăn chơi, kỹ viện), nhưng trong đời sống hiện đại thì gần như chỉ dùng với nghĩa pháo hoa.
- Mẫu câu ví dụ (30 câu)
春节的时候,人们喜欢放烟花。
Chūnjié de shíhòu, rénmen xǐhuān fàng yānhuā.
Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích bắn pháo hoa.
烟花在夜空中绽放,非常美丽。
Yānhuā zài yèkōng zhōng zhànfàng, fēicháng měilì.
Pháo hoa nở rộ trên bầu trời đêm, vô cùng đẹp.
我们去河边看烟花表演。
Wǒmen qù hé biān kàn yānhuā biǎoyǎn.
Chúng tôi đi ra bờ sông xem trình diễn pháo hoa.
烟花一响,孩子们就兴奋地欢呼。
Yānhuā yī xiǎng, háizimen jiù xīngfèn de huānhū.
Khi pháo hoa nổ, bọn trẻ reo hò đầy phấn khích.
昨天晚上有一场盛大的烟花晚会。
Zuótiān wǎnshàng yǒu yī chǎng shèngdà de yānhuā wǎnhuì.
Tối qua có một buổi trình diễn pháo hoa hoành tráng.
烟花虽然漂亮,但也很危险。
Yānhuā suīrán piàoliang, dàn yě hěn wēixiǎn.
Pháo hoa tuy đẹp nhưng cũng rất nguy hiểm.
他第一次给女朋友看烟花。
Tā dì yī cì gěi nǚ péngyǒu kàn yānhuā.
Anh ấy lần đầu tiên đưa bạn gái đi xem pháo hoa.
我们在除夕夜放烟花迎接新年。
Wǒmen zài Chúxī yè fàng yānhuā yíngjiē xīnnián.
Vào đêm giao thừa, chúng tôi bắn pháo hoa để đón năm mới.
站在高楼上看烟花,感觉更壮观。
Zhàn zài gāolóu shàng kàn yānhuā, gǎnjué gèng zhuàngguān.
Đứng trên tòa nhà cao xem pháo hoa, cảm giác càng hùng vĩ.
烟花五颜六色,点亮了整个夜空。
Yānhuā wǔ yán liù sè, diǎnliàng le zhěnggè yèkōng.
Pháo hoa muôn màu muôn sắc, thắp sáng cả bầu trời đêm.
这场烟花表演持续了二十分钟。
Zhè chǎng yānhuā biǎoyǎn chíxù le èrshí fēnzhōng.
Buổi trình diễn pháo hoa này kéo dài hai mươi phút.
烟花声把我吵醒了。
Yānhuā shēng bǎ wǒ chǎo xǐng le.
Tiếng pháo hoa làm tôi tỉnh giấc.
他拍了很多烟花的照片。
Tā pāi le hěn duō yānhuā de zhàopiàn.
Anh ấy chụp rất nhiều ảnh pháo hoa.
小朋友们拿着小烟花玩得很开心。
Xiǎo péngyǒumen názhe xiǎo yānhuā wán de hěn kāixīn.
Các em nhỏ cầm pháo hoa nhỏ chơi rất vui.
烟花大会吸引了成千上万的人。
Yānhuā dàhuì xīyǐn le chéngqiān shàngwàn de rén.
Lễ hội pháo hoa thu hút hàng chục ngàn người.
她说烟花像我们的爱情,美丽却短暂。
Tā shuō yānhuā xiàng wǒmen de àiqíng, měilì què duǎnzàn.
Cô ấy nói pháo hoa giống như tình yêu của chúng tôi, đẹp nhưng ngắn ngủi.
看烟花已经成为一种节日习俗。
Kàn yānhuā yǐjīng chéngwéi yī zhǒng jiérì xísú.
Xem pháo hoa đã trở thành một phong tục lễ hội.
那天晚上我们边吃烧烤边看烟花。
Nà tiān wǎnshàng wǒmen biān chī shāokǎo biān kàn yānhuā.
Tối hôm đó chúng tôi vừa ăn đồ nướng vừa xem pháo hoa.
烟花照亮了她的笑脸。
Yānhuā zhàoliàng le tā de xiàoliǎn.
Pháo hoa soi sáng gương mặt tươi cười của cô ấy.
孩子们吵着要买小烟花。
Háizimen chǎo zhe yào mǎi xiǎo yānhuā.
Bọn trẻ nằng nặc đòi mua pháo hoa nhỏ.
这种烟花适合在家门口燃放。
Zhè zhǒng yānhuā shìhé zài jiā ménkǒu ránfàng.
Loại pháo hoa này thích hợp để đốt ở trước cửa nhà.
她在烟花下许了一个愿望。
Tā zài yānhuā xià xǔ le yī gè yuànwàng.
Cô ấy đã ước một điều dưới ánh pháo hoa.
烟花一瞬间的美丽令人难忘。
Yānhuā yī shùnjiān de měilì lìng rén nánwàng.
Vẻ đẹp thoáng chốc của pháo hoa khiến người ta khó quên.
那次旅行中,我们看了一场精彩的烟花秀。
Nà cì lǚxíng zhōng, wǒmen kàn le yī chǎng jīngcǎi de yānhuā xiù.
Trong chuyến du lịch đó, chúng tôi đã xem một màn pháo hoa tuyệt đẹp.
烟花让节日气氛更加热闹。
Yānhuā ràng jiérì qìfēn gèngjiā rènào.
Pháo hoa làm cho không khí lễ hội thêm náo nhiệt.
他送给她一支烟花棒。
Tā sòng gěi tā yī zhī yānhuā bàng.
Anh ấy tặng cho cô ấy một cây pháo hoa cầm tay.
看烟花时要注意安全。
Kàn yānhuā shí yào zhùyì ānquán.
Khi xem pháo hoa phải chú ý an toàn.
那片天空被烟花点缀得五彩缤纷。
Nà piàn tiānkōng bèi yānhuā diǎnzhuì de wǔcǎi bīnfēn.
Bầu trời ấy được pháo hoa tô điểm rực rỡ muôn màu.
烟花是庆祝活动不可缺少的一部分。
Yānhuā shì qìngzhù huódòng bù kě quēshǎo de yībùfèn.
Pháo hoa là một phần không thể thiếu trong các hoạt động chào mừng.
听到烟花声,我就知道新年到了。
Tīng dào yānhuā shēng, wǒ jiù zhīdào xīnnián dào le.
Nghe thấy tiếng pháo hoa, tôi biết Tết đã đến rồi.
- Định nghĩa của “烟花”
烟花 (yānhuā) có nghĩa là pháo hoa, chỉ các loại pháo được đốt để tạo ra ánh sáng, màu sắc, và âm thanh trong không khí, thường được sử dụng trong các dịp lễ hội, sự kiện, hoặc để tạo không khí vui vẻ, trang trọng. Từ này không chỉ mang nghĩa vật lý (pháo hoa) mà còn có thể được dùng ẩn dụ để miêu tả những thứ rực rỡ, đẹp đẽ nhưng ngắn ngủi.
Nguồn gốc từ vựng:
烟 (yān): Nghĩa là “khói”, ám chỉ khói từ pháo hoa khi đốt.
花 (huā): Nghĩa là “hoa”, tượng trưng cho vẻ đẹp rực rỡ của pháo hoa trên bầu trời, giống như những bông hoa nở.
Khi ghép lại, 烟花 mô tả hiện tượng pháo hoa nở rộ trên bầu trời, tạo ra hình ảnh đẹp như hoa kèm theo khói.
Ngữ cảnh sử dụng:
Lễ hội: Pháo hoa thường được sử dụng trong các dịp như Tết Nguyên Đán, Tết Trung Thu, Quốc khánh, hoặc các sự kiện lớn.
Ẩn dụ: 烟花 có thể được dùng để miêu tả những thứ đẹp đẽ nhưng thoáng qua, như tình yêu, tuổi trẻ, hoặc một khoảnh khắc rực rỡ.
Văn hóa: Trong văn hóa Trung Quốc, pháo hoa không chỉ mang tính giải trí mà còn có ý nghĩa xua đuổi tà ma, cầu may mắn và thịnh vượng.
Giao tiếp hàng ngày: Dùng để nói về hoạt động xem hoặc đốt pháo hoa trong các dịp đặc biệt.
- Loại từ
烟花 là một danh từ (名词, míngcí). Nó thường đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc định ngữ trong câu. Khi làm định ngữ, nó đứng trước danh từ khác để bổ nghĩa (ví dụ: 烟花表演 – buổi biểu diễn pháo hoa). - Mẫu câu ví dụ
Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến sử dụng từ 烟花:
Chủ ngữ + 放/燃放 + 烟花 + (在 + thời gian/địa điểm)
(Chủ thể đốt/phóng pháo hoa vào thời gian/địa điểm.)
Ví dụ: 春节期间,人们会燃放烟花庆祝。
(Chūnjié qījiān, rénmen huì ránfàng yānhuā qìngzhù.)
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mọi người đốt pháo hoa để ăn mừng.
Chủ ngữ + 观看/欣赏 + 烟花 + (在 + thời gian/địa điểm)
(Chủ thể xem/thưởng thức pháo hoa vào thời gian/địa điểm.)
Ví dụ: 我们去河边观看烟花表演。
(Wǒmen qù hébiān guānkàn yānhuā biǎoyǎn.)
Chúng tôi đến bờ sông để xem buổi biểu diễn pháo hoa.
烟花 + 像 + đối tượng + (形容词)
(Pháo hoa giống như đối tượng, tính từ.)
Ví dụ: 烟花像天上的星星,美丽而短暂。
(Yānhuā xiàng tiānshàng de xīngxīng, měilì ér duǎnzàn.)
Pháo hoa giống như những ngôi sao trên trời, đẹp đẽ nhưng ngắn ngủi.
在 + sự kiện + 中, 烟花 + 增添 + cảm xúc/không khí
(Trong sự kiện, pháo hoa làm tăng thêm cảm xúc/không khí.)
Ví dụ: 在国庆节中,烟花增添了节日气氛。
(Zài Guóqìngjié zhōng, yānhuā zēngtiānle jiérì qìfēn.)
Trong ngày Quốc khánh, pháo hoa làm tăng thêm không khí lễ hội.
- Ví dụ chi tiết
Dưới đây là các ví dụ minh họa sử dụng từ 烟花 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, kèm phiên âm (Pinyin) và dịch nghĩa tiếng Việt:
Ví dụ 1: Lễ hội Tết
Câu: 除夕夜里,天空布满了绚丽的烟花。
(Chūxì yèlǐ, tiānkōng bùmǎnle xuànlì de yānhuā.)
Đêm Giao thừa, bầu trời tràn ngập những màn pháo hoa rực rỡ.
Ngữ cảnh: Mô tả cảnh pháo hoa trong đêm Giao thừa của Tết Nguyên Đán.
Ví dụ 2: Sự kiện cộng đồng
Câu: 市政府在湖边组织了一场烟花表演。
(Shì zhèngfǔ zài húbiān zǔzhīle yī chǎng yānhuā biǎoyǎn.)
Chính quyền thành phố tổ chức một buổi biểu diễn pháo hoa bên bờ hồ.
Ngữ cảnh: Một sự kiện công cộng có màn bắn pháo hoa.
Ví dụ 3: Ẩn dụ về sự thoáng qua
Câu: 青春就像烟花,美丽却转瞬即逝。
(Qīngchūn jiù xiàng yānhuā, měilì què zhuǎnshùn jí shì.)
Tuổi trẻ giống như pháo hoa, đẹp đẽ nhưng thoáng qua.
Ngữ cảnh: Sử dụng 烟花 như một hình ảnh ẩn dụ để nói về sự ngắn ngủi của tuổi trẻ.
Ví dụ 4: Hoạt động gia đình
Câu: 孩子们兴奋地跑去看烟花,笑声不断。
(Háizimen xīngfèn de pǎo qù kàn yānhuā, xiàoshēng bùduàn.)
Bọn trẻ hào hứng chạy đi xem pháo hoa, tiếng cười không ngớt.
Ngữ cảnh: Mô tả niềm vui của trẻ em khi xem pháo hoa trong một dịp lễ.
Ví dụ 5: Tiệc cưới
Câu: 婚礼结束时,他们放了烟花来庆祝。
(Hūnlǐ jiéshù shí, tāmen fàngle yānhuā lái qìngzhù.)
Khi đám cưới kết thúc, họ đốt pháo hoa để ăn mừng.
Ngữ cảnh: Pháo hoa được sử dụng để tạo không khí vui vẻ trong một sự kiện quan trọng.
Ví dụ 6: Văn hóa truyền thống
Câu: 在中国,烟花是春节不可缺少的一部分。
(Zài Zhōngguó, yānhuā shì Chūnjié bùkě quēshǎo de yī bùfèn.)
Ở Trung Quốc, pháo hoa là một phần không thể thiếu của Tết Nguyên Đán.
Ngữ cảnh: Nhấn mạnh vai trò văn hóa của pháo hoa trong dịp Tết.
- Phân biệt “烟花” và các từ liên quan
烟花 (yānhuā) vs. 爆竹 (bàozhú):
烟花: Chỉ pháo hoa, tạo ra ánh sáng và màu sắc trên bầu trời, mang tính thẩm mỹ và biểu tượng.
Ví dụ: 烟花表演很壮观 (Buổi biểu diễn pháo hoa rất hoành tráng).
爆竹: Chỉ pháo nổ, chủ yếu tạo ra âm thanh lớn để xua đuổi tà ma, phổ biến trong Tết Nguyên Đán.
Ví dụ: 放爆竹迎新年 (Đốt pháo nổ đón năm mới).
烟花 (yānhuā) vs. 焰火 (yànhuǒ):
烟花: Mang sắc thái phổ biến, thân mật hơn, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày và văn hóa dân gian.
Ví dụ: 孩子们喜欢看烟花 (Trẻ em thích xem pháo hoa).
焰火: Trang trọng hơn, thường dùng trong các văn bản hoặc sự kiện chính thức, nhấn mạnh ánh sáng và ngọn lửa.
Ví dụ: 国庆节焰火表演 (Buổi biểu diễn pháo hoa Quốc khánh).
- Lưu ý khi sử dụng
Tính văn hóa: 烟花 mang ý nghĩa văn hóa sâu sắc, đặc biệt trong các dịp lễ hội như Tết Nguyên Đán, Quốc khánh, hoặc các sự kiện lớn. Nó tượng trưng cho niềm vui, may mắn, và sự khởi đầu mới.
Kết hợp từ: 烟花 thường đi với các động từ như 放 (fàng – đốt/phóng), 燃放 (ránfàng – đốt), 观看 (guānkàn – xem), 欣赏 (xīnshǎng – thưởng thức), hoặc các danh từ như 表演 (biǎoyǎn – buổi biểu diễn), 节日 (jiérì – lễ hội).
Ẩn dụ: Khi dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ, 烟花 thường mang ý nghĩa về sự đẹp đẽ nhưng ngắn ngủi, cần chú ý ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với nghĩa vật lý.
Ngữ pháp: 烟花 thường làm tân ngữ hoặc chủ ngữ trong câu, hiếm khi làm định ngữ trừ khi đi với danh từ khác (như 烟花表演 – buổi biểu diễn pháo hoa).
An toàn và pháp luật: Ở một số khu vực tại Trung Quốc, việc đốt pháo hoa bị hạn chế vì lý do an toàn và môi trường. Trong giao tiếp, có thể đề cập đến việc này, ví dụ: “现在很多城市禁止燃放烟花” (Bây giờ nhiều thành phố cấm đốt pháo hoa).
Nghĩa của “烟花”
“烟花” (yānhuā) nghĩa là “pháo hoa” — thiết bị phát sáng, phát màu và/hoặc phát âm thanh khi đốt, tạo hiệu ứng trên không trung trong lễ hội, dịp Tết, sự kiện lớn. Trong đời sống hiện đại, “烟花” chủ yếu chỉ pháo hoa sân khấu/ngoài trời; đi cùng với “爆竹/鞭炮” (pháo nổ). Ngoài nghĩa đen, “烟花” còn dùng hình ảnh ẩn dụ cho những thứ đẹp rực rỡ nhưng ngắn ngủi.
Loại từ, phạm vi dùng và lưu ý
Chữ Hán: 烟花
Pinyin: yānhuā
Loại từ: Danh từ
Lượng từ thường dùng:
场 (chǎng) — một buổi/màn: 一场烟花表演 (một màn pháo hoa)
次 (cì) — một lần: 一次烟花秀
组 (zǔ) — một tổ/hợp: 一组烟花
Cụm thường đi kèm: 烟花表演/秀 (màn pháo hoa), 焰火晚会 (đêm pháo hoa), 烟花爆竹 (pháo hoa và pháo nổ), 燃放烟花 (bắn/đốt pháo hoa), 禁止/限时燃放 (cấm/hạn giờ bắn).
Sắc thái ẩn dụ: Nghệ thuật (đẹp, rực rỡ), triết lý (ngắn ngủi, chóng tàn). Thành ngữ/tiêu đề phổ biến: “烟花易冷” (pháo hoa dễ tắt, ẩn dụ cái đẹp mong manh).
Lưu ý an toàn: nhiều địa phương có quy định hạn chế hoặc cấm đốt pháo hoa vì tiếng ồn, an toàn cháy nổ, và ô nhiễm không khí (bụi mịn, kim loại nặng).
Phân biệt từ gần nghĩa
烟花 (yānhuā): pháo hoa nói chung (trọng hiệu ứng ánh sáng/màu trên trời).
焰火 (yànhuǒ): đồng nghĩa văn nhã/hành chính hơn, hay dùng trong cụm 焰火晚会.
爆竹 (bàozhú)/鞭炮 (biānpào): pháo nổ dưới đất, thiên về tiếng nổ thay vì hiệu ứng ánh sáng.
Cấu trúc và collocation hay dùng
Động từ + 对象:
燃放/施放 + 烟花
观看/观赏 + 烟花
筹办/举办 + 烟花表演/焰火晚会
Quy định/ảnh hưởng:
禁止/限时/限区 + 燃放烟花
烟花带来 + 噪音/污染/安全隐患
Mô tả hiệu ứng:
烟花绽放/升空/璀璨/夺目
五彩缤纷/绚丽多彩 + 的烟花
Định lượng:
一场/一次/一组 + 烟花(表演/秀)
30 câu ví dụ (kèm pinyin và tiếng Việt)
今晚有一场大型烟花表演。 Jīnwǎn yǒu yì chǎng dàxíng yānhuā biǎoyǎn. Tối nay có một màn pháo hoa quy mô lớn.
新年倒计时结束后,烟花升空绽放。 Xīnnián dàojìshí jiéshù hòu, yānhuā shēngkōng zhànfàng. Sau khi đếm ngược năm mới kết thúc, pháo hoa bay lên bầu trời nổ rộ.
我们在江边观看烟花。 Wǒmen zài jiāng biān guānkàn yānhuā. Chúng tôi xem pháo hoa bên bờ sông.
由于天气原因,今晚暂停燃放烟花。 Yóuyú tiānqì yuányīn, jīnwǎn zàntíng ránfàng yānhuā. Do thời tiết, tối nay tạm dừng bắn pháo hoa.
春节期间,很多城市限制燃放烟花爆竹。 Chūnjié qījiān, hěn duō chéngshì xiànzhì ránfàng yānhuā bàozhú. Dịp Tết, nhiều thành phố hạn chế đốt pháo hoa và pháo nổ.
这次烟花秀的设计非常专业。 Zhè cì yānhuā xiù de shèjì fēicháng zhuānyè. Thiết kế màn pháo hoa lần này rất chuyên nghiệp.
五彩缤纷的烟花点亮了夜空。 Wǔcǎi bīnfēn de yānhuā diǎnliàng le yèkōng. Pháo hoa muôn màu thắp sáng bầu trời đêm.
请与燃放点保持安全距离。 Qǐng yǔ ránfàng diǎn bǎochí ānquán jùlí. Vui lòng giữ khoảng cách an toàn với điểm bắn.
这座城市每年夏天都会举办焰火晚会。 Zhè zuò chéngshì měinián xiàtiān dōu huì jǔbàn yànhuǒ wǎnhuì. Thành phố này mỗi mùa hè đều tổ chức đêm pháo hoa.
海风把烟花的烟雾吹散了。 Hǎifēng bǎ yānhuā de yānwù chuīsàn le. Gió biển thổi tan khói từ pháo hoa.
手机拍烟花可以用长曝光效果更好。 Shǒujī pāi yānhuā kěyǐ yòng cháng bàoguāng xiàoguǒ gèng hǎo. Chụp pháo hoa bằng điện thoại dùng phơi sáng dài sẽ đẹp hơn.
孩子们为第一束烟花欢呼。 Háizimen wèi dì-yī shù yānhuā huānhū. Lũ trẻ reo hò vì chùm pháo hoa đầu tiên.
烟花虽然绚丽,但转瞬即逝。 Yānhuā suīrán xuànlì, dàn zhuǎnshùn jíshì. Pháo hoa tuy rực rỡ nhưng thoáng chốc đã tàn.
请不要在居民区私自燃放烟花。 Qǐng búyào zài jūmín qū sīzì ránfàng yānhuā. Xin đừng tự ý bắn pháo hoa trong khu dân cư.
雨势太大,烟花表演被迫取消。 Yǔshì tài dà, yānhuā biǎoyǎn bèipò qǔxiāo. Mưa lớn, buổi bắn pháo hoa buộc phải hủy.
站在桥上看烟花,视野更开阔。 Zhàn zài qiáo shàng kàn yānhuā, shìyě gèng kāikuò. Đứng trên cầu xem pháo hoa, tầm nhìn rộng hơn.
市政府发布了烟花燃放时间表。 Shì zhèngfǔ fābù le yānhuā ránfàng shíjiānbiǎo. Chính quyền thành phố công bố lịch bắn pháo hoa.
这组烟花的色彩过渡很柔和。 Zhè zǔ yānhuā de sècǎi guòdù hěn róuhé. Bộ pháo hoa này chuyển màu rất mượt.
观众应佩戴耳塞以减少噪音影响。 Guānzhòng yīng pèidài ěrsāi yǐ jiǎnshǎo zàoyīn yǐngxiǎng. Khán giả nên đeo nút tai để giảm tiếng ồn.
河畔的烟花倒影格外迷人。 Hépàn de yānhuā dàoyǐng géwài mírén. Bóng pháo hoa phản chiếu bên sông cực kỳ quyến rũ.
主办方承诺使用更环保的烟花。 Zhǔbànfāng chéngnuò shǐyòng gèng huánbǎo de yānhuā. Ban tổ chức hứa dùng pháo hoa thân thiện môi trường hơn.
我们提前踩点,找好了看烟花的位置。 Wǒmen tíqián cǎidiǎn, zhǎo hǎo le kàn yānhuā de wèizhì. Chúng tôi đi khảo sát trước, chọn sẵn chỗ xem pháo hoa.
倒计时开始,现场气氛迅速升温。 Dàojìshí kāishǐ, xiànchǎng qìfēn xùnsù shēngwēn. Bắt đầu đếm ngược, bầu không khí现场 nóng lên nhanh chóng.
他用无人机航拍了整场烟花秀。 Tā yòng wúrénjī hángpāi le zhěng chǎng yānhuā xiù. Anh ấy dùng drone quay toàn bộ màn pháo hoa.
请带走烟花残片,保持环境整洁。 Qǐng dàizǒu yānhuā cánpiàn, bǎochí huánjìng zhěngjié. Vui lòng mang đi mảnh pháo thừa, giữ môi trường sạch.
烟花的节奏与音乐同步,效果震撼。 Yānhuā de jiézòu yǔ yīnyuè tóngbù, xiàoguǒ zhènhàn. Nhịp pháo hoa đồng bộ với âm nhạc, hiệu ứng mãn nhãn.
这枚高空烟花爆开后呈现金色瀑布。 Zhè méi gāokōng yānhuā bàokāi hòu chéngxiàn jīnsè pùbù. Quả pháo hoa tầm cao này nở ra như thác vàng.
节日过后,城市将暂时禁止燃放烟花。 Jiérì guòhòu, chéngshì jiāng zànshí jìnzhǐ ránfàng yānhuā. Sau kỳ lễ, thành phố sẽ tạm cấm bắn pháo hoa.
烟花易冷,这一刻却值得铭记。 Yānhuā yì lěng, zhè yí kè què zhídé míngjì. Pháo hoa chóng tàn, nhưng khoảnh khắc này đáng nhớ.
我们约好明年再一起看烟花。 Wǒmen yuē hǎo míngnián zài yìqǐ kàn yānhuā. Chúng ta hẹn năm sau lại cùng xem pháo hoa.
Nghĩa của “烟花” trong tiếng Trung
“烟花” nghĩa chính là “pháo hoa” (fireworks): hiệu ứng ánh sáng, màu sắc được đốt và bắn lên trời trong lễ hội, Tết, kỷ niệm. Ngoài ra, trong văn ngôn/lịch sử, “烟花” còn dùng uyển ngữ chỉ “chốn phong trần/giới kỹ nữ” (ví dụ: 烟花女子), nay ít dùng trong đời thường và cần hiểu theo văn cảnh.
Thông tin cơ bản
Chữ Hán: 烟花
Pinyin: yānhuā
Loại từ: Danh từ
Nghĩa chính: Pháo hoa; màn trình diễn pháo hoa
Lượng từ thường dùng:
场: 一场烟花表演 (một buổi trình diễn pháo hoa)
次/回: 放了一次烟花 (bắn pháo hoa một lần)
束/枚/发: dùng kỹ thuật/miêu tả chi tiết: 一束烟花/一枚烟花弹/一发烟花
Từ liên quan/gần nghĩa:
焰火 (yànhuǒ): pháo hoa (thường dùng trong văn viết, sự kiện lớn)
烟花爆竹 (yānhuā bàozhú): pháo hoa và pháo nổ
鞭炮 (biānpào): pháo dây, pháo nổ
Cụm thông dụng: 燃放烟花 (đốt/bắn pháo hoa), 观看/观赏烟花 (xem pháo hoa), 烟花表演/烟花秀 (show pháo hoa), 禁止燃放烟花爆竹 (cấm đốt pháo hoa/pháo nổ)
Cách dùng và mẫu câu
Động từ + tân ngữ: 放/燃放 + 烟花
放烟花庆祝新年。— Bắn pháo hoa mừng năm mới.
Quan sát/hoạt động: 看/观看/观赏 + 烟花
去江边看烟花。— Ra bờ sông xem pháo hoa.
Danh ngữ sự kiện: 烟花 + 表演/晚会/秀
烟花表演开始了。— Màn trình diễn pháo hoa đã bắt đầu.
Quy định/khuyến cáo: 禁止/限制 + 燃放 + 烟花(爆竹)
城区禁止燃放烟花爆竹。— Khu nội thành cấm đốt pháo hoa/pháo nổ.
So sánh/miêu tả: 像/如 + 烟花 + 一样 + …
灯光像烟花一样绚烂。— Ánh đèn rực rỡ như pháo hoa.
Ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt)
Lễ hội – kỷ niệm
春节晚上到处都能看到烟花。 Chūnjié wǎnshang dàochù dōu néng kàn dào yānhuā. Tối Giao thừa đâu đâu cũng thấy pháo hoa.
城市将在河畔举行一场烟花表演。 Chéngshì jiāng zài hépàn jǔxíng yì chǎng yānhuā biǎoyǎn. Thành phố sẽ tổ chức một buổi bắn pháo hoa bên sông.
我们约好一起去广场看烟花。 Wǒmen yuēhǎo yìqǐ qù guǎngchǎng kàn yānhuā. Chúng mình hẹn nhau ra quảng trường xem pháo hoa.
为了庆祝校庆,学校准备了烟花秀。 Wèile qìngzhù xiàoqìng, xuéxiào zhǔnbèile yānhuā xiù. Để mừng ngày thành lập, trường chuẩn bị một show pháo hoa.
Miêu tả vẻ đẹp – cảm xúc
夜空被绚丽的烟花点亮。 Yèkōng bèi xuànlì de yānhuā diǎnliàng. Bầu trời đêm được thắp sáng bởi pháo hoa rực rỡ.
烟花虽美,但转瞬即逝。 Yānhuā suī měi, dàn zhuǎnshùn jí shì. Pháo hoa tuy đẹp nhưng thoáng chốc đã tàn.
孩子们看到烟花高兴得跳起来。 Háizimen kàndào yānhuā gāoxìng de tiào qǐlái. Bọn trẻ vui nhảy cẫng khi thấy pháo hoa.
这张照片把烟花的瞬间定格了。 Zhè zhāng zhàopiàn bǎ yānhuā de shùnjiān dìnggé le. Bức ảnh này đóng băng khoảnh khắc của pháo hoa.
An toàn – quy định – môi trường
请在规定的时间和地点燃放烟花。 Qǐng zài guīdìng de shíjiān hé dìdiǎn ránfàng yānhuā. Vui lòng đốt pháo hoa đúng thời gian và địa điểm quy định.
出于安全考虑,小区禁止燃放烟花爆竹。 Chūyú ānquán kǎolǜ, xiǎoqū jìnzhǐ ránfàng yānhuā bàozhú. Vì an toàn, khu dân cư cấm đốt pháo hoa và pháo nổ.
燃放烟花后要及时清理垃圾。 Ránfàng yānhuā hòu yào jíshí qīnglǐ lājī. Sau khi bắn pháo hoa cần dọn rác kịp thời.
大风天气不适合燃放烟花。 Dàfēng tiānqì bú shìhé ránfàng yānhuā. Trời gió lớn không thích hợp bắn pháo hoa.
So sánh – ẩn dụ – văn phong
她的笑容像烟花一样灿烂。 Tā de xiàoróng xiàng yānhuā yíyàng cànlàn. Nụ cười của cô ấy rực rỡ như pháo hoa.
这些特效好像空中绽放的烟花。 Zhèxiē tèxiào hǎoxiàng kōngzhōng zhànfàng de yānhuā. Những hiệu ứng này như pháo hoa nở rộ trên trời.
情绪在心里一阵阵地炸开,像烟花。 Qíngxù zài xīnlǐ yí zhènzhèn de zhàkāi, xiàng yānhuā. Cảm xúc nổ bung trong lòng, như pháo hoa vậy.
Nghĩa cổ/văn học (nhận biết theo văn cảnh)
旧小说中“烟花女子”指青楼女子。 Jiù xiǎoshuō zhōng “yānhuā nǚzǐ” zhǐ qīnglóu nǚzǐ. Trong tiểu thuyết cổ, “yên hoa nữ tử” chỉ kỹ nữ chốn thanh lâu.
“烟花三月下扬州”里“烟花”指烟雨与春色。 “Yānhuā sānyuè xià Yángzhōu” lǐ “yānhuā” zhǐ yānyǔ yǔ chūnsè. Trong câu “Yên hoa tháng ba xuống Dương Châu”, “yên hoa” chỉ khói mưa và sắc xuân.
Cụm từ, collocation hay gặp
燃放/施放烟花: đốt/bắn pháo hoa
烟花表演/烟花秀/焰火晚会: trình diễn pháo hoa/đêm pháo hoa
观看/观赏烟花: xem/ngắm pháo hoa
烟花爆竹管理规定: quy định quản lý pháo hoa, pháo nổ
烟花冷却时间/安全距离: thời gian nguội và khoảng cách an toàn
Phân biệt nhanh: 烟花, 焰火, 鞭炮
烟花: nói chung “pháo hoa”, dùng rộng rãi trong khẩu ngữ và văn viết; bao quát.
焰火: sắc thái trang trọng/văn viết hơn, hay dùng cho sự kiện lớn, “焰火晚会”.
鞭炮: pháo nổ (tiếng động là chính), thường không tạo hiệu ứng ánh sáng trên trời.
- Nghĩa & phát âm
Hán tự: 烟花
Pinyin: yānhuā
Nghĩa chính:
Pháo hoa — loại pháo khi đốt sẽ tạo ra ánh sáng và màu sắc rực rỡ trên bầu trời, thường dùng trong lễ hội, Tết, sự kiện lớn.
(Nghĩa bóng, văn học): chỉ cảnh tượng rực rỡ, phù hoa, hoặc cuộc sống xa hoa ngắn ngủi.
(Cổ văn): đôi khi dùng để chỉ chốn phong trần (nhà hát, kỹ viện) — nghĩa này hiện ít dùng, mang sắc thái cổ hoặc văn chương.
- Loại từ
Danh từ (N) — chỉ vật thể (pháo hoa) hoặc hình ảnh ẩn dụ.
Có thể dùng làm tân ngữ, chủ ngữ hoặc trong cụm danh từ.
- Phân tích chữ Hán
烟 (yān): khói.
花 (huā): hoa. → 烟花 = “hoa trong khói” → hình ảnh hoa nở rực rỡ giữa làn khói, gợi liên tưởng đến pháo hoa.
- Cụm từ thường gặp
燃放烟花 (ránfàng yānhuā) — bắn pháo hoa
观赏烟花 (guānshǎng yānhuā) — ngắm pháo hoa
烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn) — màn trình diễn pháo hoa
烟花晚会 (yānhuā wǎnhuì) — đêm hội pháo hoa
烟花易冷 (yānhuā yì lěng) — pháo hoa chóng tàn (ẩn dụ: vẻ đẹp ngắn ngủi)
禁放烟花 (jìnfàng yānhuā) — cấm bắn pháo hoa
- Mẫu câu thông dụng
燃放 + 烟花
新年夜大家一起燃放烟花。 Xīnnián yè dàjiā yìqǐ ránfàng yānhuā. Đêm giao thừa mọi người cùng bắn pháo hoa.
观赏 + 烟花
我们去江边观赏烟花吧。 Wǒmen qù jiāngbiān guānshǎng yānhuā ba. Chúng ta ra bờ sông ngắm pháo hoa nhé.
烟花 + 很/非常 + 美丽
烟花在夜空中非常美丽。 Yānhuā zài yèkōng zhōng fēicháng měilì. Pháo hoa trên bầu trời đêm rất đẹp.
禁止 + 动词 + 烟花
公园内禁止燃放烟花。 Gōngyuán nèi jìnzhǐ ránfàng yānhuā. Trong công viên cấm bắn pháo hoa.
- Ví dụ thực tế (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
烟花照亮了夜空。 Yānhuā zhàoliàng le yèkōng. Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
我们在海边看烟花。 Wǒmen zài hǎibiān kàn yānhuā. Chúng tôi ngắm pháo hoa bên bờ biển.
这场烟花表演持续了二十分钟。 Zhè chǎng yānhuā biǎoyǎn chíxù le èrshí fēnzhōng. Màn trình diễn pháo hoa này kéo dài 20 phút.
烟花的颜色五彩缤纷。 Yānhuā de yánsè wǔcǎi bīnfēn. Màu sắc pháo hoa rực rỡ muôn màu.
节日期间禁止燃放烟花爆竹。 Jiérì qījiān jìnzhǐ ránfàng yānhuā bàozhú. Trong dịp lễ cấm đốt pháo hoa và pháo nổ.
烟花易冷,人事易分。 Yānhuā yì lěng, rénshì yì fēn. Pháo hoa chóng tàn, chuyện đời dễ đổi (ẩn dụ).
他拍了很多烟花的照片。 Tā pāi le hěn duō yānhuā de zhàopiàn. Anh ấy chụp rất nhiều ảnh pháo hoa.
烟花盛开在夜空中。 Yānhuā shèngkāi zài yèkōng zhōng. Pháo hoa nở rộ trên bầu trời đêm.
这座城市的烟花晚会很有名。 Zhè zuò chéngshì de yānhuā wǎnhuì hěn yǒumíng. Đêm hội pháo hoa của thành phố này rất nổi tiếng.
孩子们看到烟花很兴奋。 Háizimen kàndào yānhuā hěn xīngfèn. Trẻ em rất hào hứng khi thấy pháo hoa.
烟花的声音震耳欲聋。 Yānhuā de shēngyīn zhèněr yùlóng. Tiếng pháo hoa vang dội chói tai.
我们约好一起去看跨年烟花。 Wǒmen yuēhǎo yìqǐ qù kàn kuànián yānhuā. Chúng tôi hẹn nhau đi xem pháo hoa đón năm mới.
烟花在空中绽放出美丽的花朵。 Yānhuā zài kōngzhōng zhànfàng chū měilì de huāduǒ. Pháo hoa nở ra những bông hoa đẹp trên không trung.
这首歌的歌词提到了烟花。 Zhè shǒu gē de gēcí tí dào le yānhuā. Lời bài hát này có nhắc đến pháo hoa.
烟花虽然美丽,但很快就消失了。 Yānhuā suīrán měilì, dàn hěn kuài jiù xiāoshī le. Pháo hoa tuy đẹp nhưng nhanh chóng biến mất.
- Nghĩa của 烟花
烟花 nghĩa gốc là pháo hoa (trong các dịp lễ hội, Tết, kỷ niệm, sự kiện lớn).
Trong văn hóa Trung Quốc, pháo hoa tượng trưng cho sự vui vẻ, may mắn, đoàn tụ và không khí lễ hội.
Ngoài nghĩa chính là “pháo hoa”, từ 烟花 còn có một nghĩa văn chương cổ: chỉ chốn ăn chơi, kỹ viện (như trong từ 烟花女子 – kỹ nữ). Tuy nhiên, nghĩa này hiện ít dùng trong đời sống hiện đại, chủ yếu xuất hiện trong văn học cổ hoặc thơ ca.
Trong giao tiếp hiện nay, khi nói đến 烟花, người ta thường hiểu là pháo hoa.
- Loại từ
Danh từ (名词 míngcí)
- Cách dùng thường gặp
放烟花 (fàng yānhuā) = bắn pháo hoa
看烟花 (kàn yānhuā) = xem pháo hoa
烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn) = màn biểu diễn pháo hoa
烟花绽放 (yānhuā zhànfàng) = pháo hoa nở rộ (ẩn dụ: nổ tung trên trời)
烟花晚会 (yānhuā wǎnhuì) = đêm hội pháo hoa
- 30 Mẫu câu ví dụ
春节的时候,大家喜欢放烟花。
Chūnjié de shíhou, dàjiā xǐhuān fàng yānhuā.
Vào dịp Tết, mọi người thích bắn pháo hoa.
昨晚的烟花表演非常精彩。
Zuówǎn de yānhuā biǎoyǎn fēicháng jīngcǎi.
Màn biểu diễn pháo hoa tối qua rất đặc sắc.
我们一起去江边看烟花吧。
Wǒmen yìqǐ qù jiāngbiān kàn yānhuā ba.
Chúng ta cùng ra bờ sông xem pháo hoa nhé.
天空中绽放着五彩的烟花。
Tiānkōng zhōng zhànfàng zhe wǔcǎi de yānhuā.
Trên bầu trời pháo hoa ngũ sắc đang nở rộ.
烟花一闪一闪,像星星一样美丽。
Yānhuā yì shǎn yì shǎn, xiàng xīngxīng yíyàng měilì.
Pháo hoa lấp lánh, đẹp như những ngôi sao.
她第一次在现场看到烟花,特别兴奋。
Tā dì yī cì zài xiànchǎng kàn dào yānhuā, tèbié xīngfèn.
Cô ấy lần đầu tiên tận mắt xem pháo hoa, rất phấn khích.
过年的时候,小朋友们最期待放烟花。
Guònián de shíhou, xiǎopéngyǒumen zuì qīdài fàng yānhuā.
Vào dịp Tết, trẻ em mong chờ nhất là được đốt pháo hoa.
烟花的声音震耳欲聋。
Yānhuā de shēngyīn zhèn’ěr yù lóng.
Âm thanh của pháo hoa vang rền chói tai.
这场烟花表演持续了半个小时。
Zhè chǎng yānhuā biǎoyǎn chíxù le bàn gè xiǎoshí.
Màn trình diễn pháo hoa này kéo dài nửa tiếng đồng hồ.
烟花代表着节日的喜庆。
Yānhuā dàibiǎo zhe jiérì de xǐqìng.
Pháo hoa tượng trưng cho sự vui mừng ngày lễ.
大家举起手机拍摄烟花。
Dàjiā jǔ qǐ shǒujī pāishè yānhuā.
Mọi người giơ điện thoại lên để chụp pháo hoa.
湖面上倒映着美丽的烟花。
Húmiàn shàng dàoyìng zhe měilì de yānhuā.
Mặt hồ phản chiếu những pháo hoa tuyệt đẹp.
新年的第一天,我们全家一起看烟花。
Xīnnián de dì yī tiān, wǒmen quánjiā yìqǐ kàn yānhuā.
Ngày đầu tiên của năm mới, cả nhà tôi cùng nhau xem pháo hoa.
突然,一朵巨大的烟花在天空绽开。
Tūrán, yì duǒ jùdà de yānhuā zài tiānkōng zhànkāi.
Bất ngờ, một chùm pháo hoa khổng lồ nở tung trên trời.
烟花的颜色五光十色。
Yānhuā de yánsè wǔguāng shísè.
Màu sắc pháo hoa rực rỡ muôn màu.
他们一边吃年夜饭,一边等着看烟花。
Tāmen yìbiān chī niányèfàn, yìbiān děng zhe kàn yānhuā.
Họ vừa ăn cơm tất niên vừa chờ xem pháo hoa.
每逢节日,城市都会举行烟花晚会。
Měi féng jiérì, chéngshì dōu huì jǔxíng yānhuā wǎnhuì.
Mỗi dịp lễ hội, thành phố đều tổ chức đêm hội pháo hoa.
我小时候最喜欢和爸爸一起放烟花。
Wǒ xiǎoshíhou zuì xǐhuān hé bàba yìqǐ fàng yānhuā.
Hồi nhỏ tôi thích nhất là cùng bố đốt pháo hoa.
那片夜空因为烟花而变得灿烂。
Nà piàn yèkōng yīnwèi yānhuā ér biàn de cànlàn.
Bầu trời đêm ấy trở nên rực rỡ nhờ pháo hoa.
烟花虽然美丽,但是很快就消失了。
Yānhuā suīrán měilì, dànshì hěn kuài jiù xiāoshī le.
Pháo hoa tuy đẹp nhưng lại nhanh chóng tan biến.
我拍了很多烟花的照片。
Wǒ pāile hěn duō yānhuā de zhàopiàn.
Tôi đã chụp rất nhiều ảnh pháo hoa.
烟花点亮了整个夜空。
Yānhuā diǎnliàng le zhěnggè yèkōng.
Pháo hoa thắp sáng cả bầu trời đêm.
看着烟花,我们许下了新年的愿望。
Kàn zhe yānhuā, wǒmen xǔ xià le xīnnián de yuànwàng.
Nhìn pháo hoa, chúng tôi cầu nguyện cho năm mới.
烟花的形状千变万化。
Yānhuā de xíngzhuàng qiān biàn wàn huà.
Hình dạng pháo hoa thay đổi muôn hình vạn trạng.
孩子们高兴地拿着小烟花棒玩。
Háizimen gāoxìng de názhe xiǎo yānhuā bàng wán.
Lũ trẻ vui vẻ cầm những que pháo hoa nhỏ để chơi.
这次烟花晚会吸引了上万人观看。
Zhè cì yānhuā wǎnhuì xīyǐn le shàng wàn rén guānkàn.
Đêm hội pháo hoa lần này thu hút hàng vạn người đến xem.
烟花的光芒照亮了她的笑脸。
Yānhuā de guāngmáng zhàoliàng le tā de xiàoliǎn.
Ánh sáng pháo hoa chiếu sáng nụ cười của cô ấy.
他们在烟花下拍了一张合影。
Tāmen zài yānhuā xià pāile yì zhāng héyǐng.
Họ chụp một tấm ảnh chung dưới pháo hoa.
烟花盛开的一瞬间非常震撼。
Yānhuā shèngkāi de yí shùnjiān fēicháng zhènhàn.
Khoảnh khắc pháo hoa nở rộ thật sự rất choáng ngợp.
今年的烟花比去年的更漂亮。
Jīnnián de yānhuā bǐ qùnián de gèng piàoliang.
Pháo hoa năm nay còn đẹp hơn năm ngoái.
- Tổng kết
烟花 (yānhuā) là danh từ, nghĩa chính hiện nay là pháo hoa.
Nghĩa mở rộng trong văn học cổ: chốn ăn chơi, kỹ viện.
Dùng trong đời sống hằng ngày chủ yếu liên quan đến lễ hội, Tết, sự kiện.
烟花 (yānhuā)
- Ý nghĩa chính
烟花 là danh từ, chỉ pháo hoa, tức loại pháo được chế tạo để bắn ra ánh sáng và màu sắc đẹp trong các dịp lễ hội, tết, kỷ niệm.
Trong văn học cổ hoặc cách dùng văn chương, 烟花 còn có nghĩa là chốn hoa lệ, nơi vui chơi, thậm chí chỉ đến kỹ viện, chốn ăn chơi (烟花场所). Tuy nhiên, trong đời sống hiện đại, nghĩa phổ biến nhất vẫn là pháo hoa.
- Loại từ
Danh từ (名词 míngcí): chỉ sự vật → pháo hoa.
Từ mở rộng trong văn chương: mang nghĩa hoa lệ, phù hoa.
- Cấu trúc thường gặp
放烟花 (fàng yānhuā) → đốt / bắn pháo hoa
烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn) → màn trình diễn pháo hoa
烟花灿烂 (yānhuā cànlàn) → pháo hoa rực rỡ
烟花大会 (yānhuā dàhuì) → lễ hội pháo hoa
- Ví dụ câu (30 câu)
新年的时候,我们常常放烟花。
Xīnnián de shíhou, wǒmen chángcháng fàng yānhuā.
Vào dịp năm mới, chúng tôi thường đốt pháo hoa.
昨晚的烟花表演非常精彩。
Zuówǎn de yānhuā biǎoyǎn fēicháng jīngcǎi.
Màn biểu diễn pháo hoa tối qua vô cùng đặc sắc.
孩子们看到烟花很高兴。
Háizimen kàn dào yānhuā hěn gāoxìng.
Bọn trẻ rất vui khi nhìn thấy pháo hoa.
烟花在夜空中绽放。
Yānhuā zài yèkōng zhōng zhànfàng.
Pháo hoa nở rộ trên bầu trời đêm.
这些烟花是从国外进口的。
Zhèxiē yānhuā shì cóng guówài jìnkǒu de.
Những pháo hoa này được nhập khẩu từ nước ngoài.
今天晚上有烟花大会。
Jīntiān wǎnshang yǒu yānhuā dàhuì.
Tối nay có lễ hội pháo hoa.
烟花虽然美丽,但也很危险。
Yānhuā suīrán měilì, dàn yě hěn wēixiǎn.
Pháo hoa tuy đẹp nhưng cũng rất nguy hiểm.
他们在河边放烟花。
Tāmen zài hé biān fàng yānhuā.
Họ đốt pháo hoa bên bờ sông.
烟花照亮了整个城市。
Yānhuā zhàoliàng le zhěnggè chéngshì.
Pháo hoa thắp sáng cả thành phố.
烟花一闪一闪,非常漂亮。
Yānhuā yī shǎn yī shǎn, fēicháng piàoliang.
Pháo hoa nhấp nháy rất đẹp.
我第一次在北京看烟花。
Wǒ dì-yī cì zài Běijīng kàn yānhuā.
Tôi lần đầu tiên xem pháo hoa ở Bắc Kinh.
春节的时候,到处都有烟花。
Chūnjié de shíhou, dàochù dōu yǒu yānhuā.
Vào dịp Tết, nơi nơi đều có pháo hoa.
烟花点亮了夜空,大家欢呼起来。
Yānhuā diǎnliàng le yèkōng, dàjiā huānhū qǐlái.
Pháo hoa thắp sáng bầu trời, mọi người reo hò.
烟花表演持续了半个小时。
Yānhuā biǎoyǎn chíxù le bàn gè xiǎoshí.
Màn trình diễn pháo hoa kéo dài nửa tiếng.
放烟花需要注意安全。
Fàng yānhuā xūyào zhùyì ānquán.
Đốt pháo hoa cần chú ý an toàn.
烟花是一种庆祝的象征。
Yānhuā shì yī zhǒng qìngzhù de xiàngzhēng.
Pháo hoa là một biểu tượng của sự chúc mừng.
孩子们争着点烟花。
Háizimen zhēng zhe diǎn yānhuā.
Lũ trẻ tranh nhau châm pháo hoa.
烟花的颜色五彩缤纷。
Yānhuā de yánsè wǔcǎi bīnfēn.
Màu sắc pháo hoa vô cùng rực rỡ.
昨天晚上我拍了很多烟花的照片。
Zuótiān wǎnshang wǒ pāi le hěn duō yānhuā de zhàopiàn.
Tối qua tôi chụp rất nhiều ảnh pháo hoa.
在节日里,烟花是必不可少的。
Zài jiérì lǐ, yānhuā shì bì bù kě shǎo de.
Trong lễ hội, pháo hoa là thứ không thể thiếu.
烟花一响,狗都吓跑了。
Yānhuā yī xiǎng, gǒu dōu xià pǎo le.
Vừa nghe tiếng pháo hoa, chó đều sợ chạy mất.
他们一边看烟花,一边聊天。
Tāmen yībiān kàn yānhuā, yībiān liáotiān.
Họ vừa xem pháo hoa vừa trò chuyện.
烟花比我想象的更壮观。
Yānhuā bǐ wǒ xiǎngxiàng de gèng zhuàngguān.
Pháo hoa còn hoành tráng hơn tôi tưởng.
烟花比赛吸引了很多游客。
Yānhuā bǐsài xīyǐn le hěn duō yóukè.
Cuộc thi pháo hoa thu hút rất nhiều khách du lịch.
他在阳台上看烟花。
Tā zài yángtái shàng kàn yānhuā.
Anh ấy đứng trên ban công xem pháo hoa.
烟花飞上天空,绽放出美丽的花朵。
Yānhuā fēi shàng tiānkōng, zhànfàng chū měilì de huāduǒ.
Pháo hoa bay lên trời, nở rộ như những bông hoa đẹp.
这次的烟花表演创下了世界纪录。
Zhè cì de yānhuā biǎoyǎn chuàng xià le shìjiè jìlù.
Màn trình diễn pháo hoa lần này lập kỷ lục thế giới.
烟花照亮了恋人的笑脸。
Yānhuā zhàoliàng le liànrén de xiàoliǎn.
Pháo hoa chiếu sáng gương mặt tươi cười của đôi tình nhân.
孩子们吵着要买烟花。
Háizimen chǎozhe yào mǎi yānhuā.
Trẻ con nằng nặc đòi mua pháo hoa.
烟花在水面上倒映出绚丽的光彩。
Yānhuā zài shuǐmiàn shàng dàoyìng chū xuànlì de guāngcǎi.
Pháo hoa phản chiếu ánh sáng rực rỡ trên mặt nước.
- Ý nghĩa chính của 烟花 (yānhuā)
Nghĩa gốc: chỉ pháo hoa, hoa lửa được bắn lên trời trong các dịp lễ hội, Tết Nguyên Đán, khai trương, ngày quốc khánh. Đây là cách dùng phổ biến nhất hiện nay.
→ Dịch nghĩa: pháo hoa, hoa đăng.
Nghĩa mở rộng (văn học/cổ xưa):
Chỉ cuộc sống xa hoa, phù phiếm, phồn hoa đô hội.
Trong văn cổ, còn có nghĩa ám chỉ kỹ viện, ca kỹ, gái làng chơi (như “烟花巷”, “烟花女子”). Tuy nhiên, nghĩa này mang sắc thái tiêu cực, ít dùng trong giao tiếp hiện đại, chủ yếu thấy trong văn chương cổ điển.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ pháo hoa, hoa đăng, cảnh phồn hoa.
Hình dung từ (形容词, ít dùng hiện nay): chỉ sự xa hoa, phù phiếm (chủ yếu văn chương).
- Cách dùng thường gặp
放烟花 (fàng yānhuā) → đốt pháo hoa, bắn pháo hoa.
烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn) → màn trình diễn pháo hoa.
烟花灿烂 (yānhuā cànlàn) → pháo hoa rực rỡ.
烟花三月 (yānhuā sānyuè) → tháng ba hoa khói (thành ngữ, miêu tả cảnh sắc mùa xuân ở Giang Nam, đầy chất thơ).
繁华如烟花 (fánhuá rú yānhuā) → phồn hoa như pháo hoa, rực rỡ nhưng chóng tàn.
- Ví dụ chi tiết
Nghĩa 1: Pháo hoa
昨天晚上我们一起去看烟花。
(Zuótiān wǎnshang wǒmen yīqǐ qù kàn yānhuā.)
→ Tối hôm qua chúng tôi cùng nhau đi xem pháo hoa.
春节的时候,人们喜欢放烟花。
(Chūnjié de shíhòu, rénmen xǐhuān fàng yānhuā.)
→ Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích đốt pháo hoa.
烟花在夜空中绽放,美丽极了。
(Yānhuā zài yèkōng zhōng zhànfàng, měilì jíle.)
→ Pháo hoa nở rộ trên bầu trời đêm, đẹp vô cùng.
他们举办了一场盛大的烟花表演。
(Tāmen jǔbànle yī chǎng shèngdà de yānhuā biǎoyǎn.)
→ Họ đã tổ chức một buổi trình diễn pháo hoa hoành tráng.
国庆节晚上到处都能看到烟花。
(Guóqìngjié wǎnshàng dàochù dōu néng kàn dào yānhuā.)
→ Vào buổi tối Quốc khánh, ở khắp nơi đều có thể thấy pháo hoa.
Nghĩa 2: Cảnh phồn hoa, phù phiếm (văn chương)
繁华如烟花,一瞬即逝。
(Fánhuá rú yānhuā, yīshùn jíshì.)
→ Sự phồn hoa như pháo hoa, chỉ thoáng chốc rồi tàn.
人生如烟花,灿烂过后便归于平淡。
(Rénshēng rú yānhuā, cànlàn guòhòu biàn guī yú píngdàn.)
→ Đời người như pháo hoa, sau rực rỡ lại trở về bình lặng.
他向往大都市的烟花生活。
(Tā xiàngwǎng dà dūshì de yānhuā shēnghuó.)
→ Anh ta khao khát cuộc sống phồn hoa của đô thị lớn.
繁华的城市就像一场烟花表演。
(Fánhuá de chéngshì jiù xiàng yī chǎng yānhuā biǎoyǎn.)
→ Thành phố phồn hoa giống như một buổi trình diễn pháo hoa.
青春如烟花,美丽却短暂。
(Qīngchūn rú yānhuā, měilì què duǎnzàn.)
→ Tuổi trẻ như pháo hoa, đẹp nhưng ngắn ngủi.
Nghĩa 3: Kỹ viện, gái làng chơi (nghĩa cổ, văn học)
他沉迷于烟花之地。
(Tā chénmí yú yānhuā zhī dì.)
→ Anh ta đắm chìm trong chốn kỹ viện.
古代诗人常常写到烟花女子。
(Gǔdài shīrén chángcháng xiě dào yānhuā nǚzǐ.)
→ Các nhà thơ cổ thường hay viết về kỹ nữ.
他不愿过烟花般的虚浮生活。
(Tā bù yuàn guò yānhuā bān de xūfú shēnghuó.)
→ Anh ấy không muốn sống cuộc đời phù phiếm như chốn lầu xanh.
- Tổng kết
烟花 (yānhuā) nghĩa phổ biến nhất là pháo hoa, thường xuất hiện trong dịp lễ hội.
Ngoài ra, còn mang nghĩa phồn hoa phù phiếm (trong văn chương) và nghĩa kỹ viện, gái làng chơi (trong ngữ cảnh cổ, hiện nay hiếm dùng).
Các cách dùng quan trọng: 放烟花 (đốt pháo hoa), 烟花表演 (màn trình diễn pháo hoa), 烟花灿烂 (pháo hoa rực rỡ), 烟花三月 (tháng ba hoa khói).
- Nghĩa chính
烟 (yān): khói.
花 (huā): hoa.
Ghép lại: 烟花 có nghĩa gốc là “hoa trong khói”, tức là những ánh hoa bừng nở giữa màn khói — hình ảnh chỉ pháo hoa.
Trong tiếng Việt: pháo hoa.
Trong tiếng Anh: fireworks.
- Nghĩa mở rộng
Trong văn học cổ: 烟花 còn ám chỉ chốn phong hoa tuyết nguyệt, kỹ viện, ca kỹ. Ví dụ: 烟花女子 (yānhuā nǚzǐ) – ý chỉ gái làng chơi.
Trong thơ ca: còn được dùng để chỉ cảnh đêm đô hội, ánh đèn rực rỡ như pháo hoa.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ pháo hoa, hoặc chỉ cảnh tượng rực rỡ.
Danh từ mang nghĩa ẩn dụ / văn học: chỉ chốn phong trần, kỹ viện.
- Mẫu câu ví dụ chi tiết
Nghĩa: pháo hoa
新年夜晚,广场上燃放了美丽的烟花。
(Xīnnián yèwǎn, guǎngchǎng shàng ránfàng le měilì de yānhuā.)
Đêm giao thừa, trên quảng trường bắn pháo hoa tuyệt đẹp.
孩子们一边欢笑,一边看烟花。
(Háizimen yībiān huānxiào, yībiān kàn yānhuā.)
Bọn trẻ vừa cười vui vừa ngắm pháo hoa.
烟花照亮了整个夜空。
(Yānhuā zhàoliàng le zhěnggè yèkōng.)
Pháo hoa thắp sáng cả bầu trời đêm.
看烟花是一种浪漫的体验。
(Kàn yānhuā shì yī zhǒng làngmàn de tǐyàn.)
Ngắm pháo hoa là một trải nghiệm lãng mạn.
烟花虽然美丽,却只有一瞬间。
(Yānhuā suīrán měilì, què zhǐ yǒu yī shùnjiān.)
Pháo hoa tuy đẹp nhưng chỉ tồn tại trong khoảnh khắc.
Nghĩa: chỉ cảnh phồn hoa, kỹ viện
他在烟花之地流连忘返。
(Tā zài yānhuā zhī dì liúlián wàngfǎn.)
Anh ta chìm đắm nơi chốn phong hoa không muốn rời đi.
古代诗人常用“烟花”来形容都市的繁华。
(Gǔdài shīrén cháng yòng “yānhuā” lái xíngróng dūshì de fánhuá.)
Các nhà thơ cổ thường dùng “烟花” để miêu tả sự phồn hoa của đô thị.
她出身于烟花场所,却心地善良。
(Tā chūshēn yú yānhuā chǎngsuǒ, què xīndì shànliáng.)
Cô ấy sinh ra trong chốn phong trần nhưng lại có tấm lòng lương thiện.
在古代,“烟花女子”并不是褒义词。
(Zài gǔdài, “yānhuā nǚzǐ” bìng bù shì bāoyì cí.)
Trong thời cổ, “烟花女子” không phải là từ mang nghĩa tích cực.
烟花巷口,灯火辉煌。
(Yānhuā xiàngkǒu, dēnghuǒ huīhuáng.)
Ở đầu ngõ kỹ viện, ánh đèn sáng rực rỡ.
- Các cách dùng mở rộng
烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn): màn biểu diễn pháo hoa.
燃放烟花 (ránfàng yānhuā): đốt, bắn pháo hoa.
烟花易冷 (yānhuā yì lěng): pháo hoa chóng tàn (ẩn dụ cho sự phù hoa ngắn ngủi).
烟花场所 (yānhuā chǎngsuǒ): nơi ăn chơi, kỹ viện.
- Giải thích chi tiết từ 烟花 (yānhuā)
Nghĩa gốc
烟 (yān): khói.
花 (huā): hoa.
Ghép lại: 烟花 nghĩa đen là “hoa khói” – tức pháo hoa, hoa lửa được bắn lên trời, nổ sáng rực rỡ như những bông hoa trên bầu trời.
Nghĩa chính hiện nay
烟花 = pháo hoa (loại dùng để bắn trong lễ hội, năm mới, lễ cưới, sự kiện lớn).
Đây là nghĩa phổ biến nhất trong đời sống hiện đại.
Nghĩa cổ và nghĩa bóng (ít dùng hiện nay)
Trong văn học cổ, 烟花 đôi khi còn mang nghĩa “chốn phong hoa”, “kỹ viện”, ám chỉ nơi ăn chơi.
Ví dụ: 烟花之地 (yānhuā zhī dì) – chốn kỹ viện, nơi ăn chơi.
Nhưng trong tiếng Trung hiện đại, nghĩa này rất ít gặp, chủ yếu dùng nghĩa pháo hoa.
Loại từ
Danh từ (名词 míngcí).
Các từ thường đi kèm với 烟花
放烟花 (fàng yānhuā) – đốt pháo hoa, bắn pháo hoa.
观赏烟花 (guānshǎng yānhuā) – ngắm pháo hoa.
烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn) – màn trình diễn pháo hoa.
烟花绽放 (yānhuā zhànfàng) – pháo hoa nở tung.
- Nhiều ví dụ chi tiết với 烟花
Nhóm 1: Nghĩa phổ biến – pháo hoa
春节的时候,人们喜欢放烟花。
(Chūnjié de shíhòu, rénmen xǐhuān fàng yānhuā)
Vào dịp Tết, mọi người thích bắn pháo hoa.
昨天晚上有一场盛大的烟花表演。
(Zuótiān wǎnshàng yǒu yī chǎng shèngdà de yānhuā biǎoyǎn)
Tối qua có một buổi trình diễn pháo hoa hoành tráng.
烟花在夜空中绽放,美丽极了。
(Yānhuā zài yèkōng zhōng zhànfàng, měilì jí le)
Pháo hoa nở tung trên bầu trời đêm, đẹp vô cùng.
我们一起去河边看烟花吧。
(Wǒmen yīqǐ qù hé biān kàn yānhuā ba)
Chúng ta cùng ra bờ sông ngắm pháo hoa nhé.
这个城市每年国庆节都会放烟花。
(Zhège chéngshì měinián Guóqìngjié dōu huì fàng yānhuā)
Thành phố này hằng năm vào Quốc khánh đều bắn pháo hoa.
站在高楼上看烟花,视野特别开阔。
(Zhàn zài gāolóu shàng kàn yānhuā, shìyě tèbié kāikuò)
Đứng trên tòa nhà cao ngắm pháo hoa, tầm nhìn rất rộng.
烟花虽然美丽,但很快就消失了。
(Yānhuā suīrán měilì, dàn hěn kuài jiù xiāoshī le)
Pháo hoa tuy đẹp nhưng chóng tàn.
新年夜晚,整个天空都被烟花照亮了。
(Xīnnián yèwǎn, zhěnggè tiānkōng dōu bèi yānhuā zhàoliàng le)
Đêm giao thừa, cả bầu trời đều rực sáng bởi pháo hoa.
他们在烟花下许下了愿望。
(Tāmen zài yānhuā xià xǔxià le yuànwàng)
Họ đã cầu nguyện dưới ánh pháo hoa.
小孩子们看到烟花都很兴奋。
(Xiǎoháizimen kàndào yānhuā dōu hěn xīngfèn)
Trẻ con rất hào hứng khi nhìn thấy pháo hoa.
Nhóm 2: Diễn đạt bóng bẩy, ẩn dụ với 烟花
她的笑容就像烟花一样灿烂。
(Tā de xiàoróng jiù xiàng yānhuā yīyàng cànlàn)
Nụ cười của cô ấy rực rỡ như pháo hoa.
爱情像烟花,美丽却短暂。
(Àiqíng xiàng yānhuā, měilì què duǎnzàn)
Tình yêu như pháo hoa, đẹp nhưng ngắn ngủi.
他的人生经历过很多烟花般的辉煌时刻。
(Tā de rénshēng jīnglì guò hěn duō yānhuā bān de huīhuáng shíkè)
Cuộc đời anh ấy đã trải qua nhiều khoảnh khắc huy hoàng như pháo hoa.
梦想就像烟花,需要点燃才能绽放。
(Mèngxiǎng jiù xiàng yānhuā, xūyào diǎnrán cáinéng zhànfàng)
Ước mơ giống như pháo hoa, cần được thắp sáng mới có thể nở rộ.
青春如烟花,转瞬即逝。
(Qīngchūn rú yānhuā, zhuǎnshùn jí shì)
Tuổi trẻ như pháo hoa, thoáng chốc là trôi qua.
Nhóm 3: Nghĩa cổ ít gặp (chốn phong hoa, kỹ viện)
他年轻的时候常常出入烟花之地。
(Tā niánqīng de shíhòu chángcháng chūrù yānhuā zhī dì)
Khi còn trẻ anh ấy thường lui tới chốn ăn chơi.
在古代小说里,“烟花女子”指的是青楼女子。
(Zài gǔdài xiǎoshuō lǐ, “yānhuā nǚzǐ” zhǐ de shì qīnglóu nǚzǐ)
Trong tiểu thuyết cổ, “烟花女子” chỉ kỹ nữ.
这个词在现代很少用作“烟花女子”的意思。
(Zhège cí zài xiàndài hěn shǎo yòng zuò “yānhuā nǚzǐ” de yìsi)
Ngày nay từ này rất hiếm khi được dùng với nghĩa “kỹ nữ”.
烟花 (yānhuā) là gì?
1) Định nghĩa và loại từ
烟花 /yānhuā/ là danh từ (名词), nghĩa chính là pháo hoa – loại pháo được bắn lên trời, nổ ra những ánh sáng rực rỡ và nhiều màu sắc, thường được sử dụng trong các dịp lễ tết, hội hè, cưới hỏi hoặc kỷ niệm quan trọng.
Ý nghĩa mở rộng (trong văn học hoặc cổ văn):
Có thể chỉ sự phồn hoa, náo nhiệt của đô thị.
Trong một số ngữ cảnh cũ, “烟花” cũng có thể chỉ chốn phong trần, kỹ viện, nhưng nghĩa này hiện nay ít dùng và mang sắc thái văn học cổ.
2) Đặc điểm và cách dùng
Nghĩa phổ biến nhất: pháo hoa, bắn pháo hoa, ngắm pháo hoa.
Ví dụ: 观看烟花 (guānkàn yānhuā) – xem pháo hoa.
Biểu tượng văn hóa: pháo hoa thường gắn liền với niềm vui, sự chúc mừng, khởi đầu mới.
Nghĩa bóng trong văn chương: dùng để miêu tả sự phù hoa, ngắn ngủi nhưng rực rỡ.
3) Các cụm từ thường gặp
放烟花 (fàng yānhuā): bắn pháo hoa.
烟花表演 (yānhuā biǎoyǎn): màn trình diễn pháo hoa.
烟花灿烂 (yānhuā cànlàn): pháo hoa rực rỡ.
烟花易冷 (yānhuā yì lěng): pháo hoa chóng tàn (ẩn dụ sự phù hoa mau chóng kết thúc).
烟花绽放 (yānhuā zhànfàng): pháo hoa nở tung.
4) Ví dụ minh họa (pinyin + tiếng Việt)
新年的夜晚,天空中到处都是美丽的烟花。
Xīnnián de yèwǎn, tiānkōng zhōng dàochù dōu shì měilì de yānhuā.
Đêm giao thừa, bầu trời khắp nơi đều là pháo hoa tuyệt đẹp.
我们一家人一起去河边看烟花。
Wǒmen yì jiārén yìqǐ qù hébiān kàn yānhuā.
Cả nhà chúng tôi cùng ra bờ sông xem pháo hoa.
昨天的烟花表演持续了二十分钟,非常壮观。
Zuótiān de yānhuā biǎoyǎn chíxù le èrshí fēnzhōng, fēicháng zhuàngguān.
Màn trình diễn pháo hoa hôm qua kéo dài 20 phút, vô cùng hoành tráng.
放烟花时要注意安全。
Fàng yānhuā shí yào zhùyì ānquán.
Khi bắn pháo hoa phải chú ý an toàn.
烟花虽然美丽,但只是一瞬间的灿烂。
Yānhuā suīrán měilì, dàn zhǐshì yí shùnjiān de cànlàn.
Pháo hoa tuy đẹp nhưng chỉ là khoảnh khắc rực rỡ ngắn ngủi.
过春节的时候,孩子们最喜欢放烟花和鞭炮。
Guò Chūnjié de shíhòu, háizimen zuì xǐhuān fàng yānhuā hé biānpào.
Vào dịp Tết, trẻ em thích nhất là đốt pháo hoa và pháo nổ.
烟花照亮了整个夜空。
Yānhuā zhàoliàng le zhěnggè yèkōng.
Pháo hoa thắp sáng cả bầu trời đêm.
看着烟花绽放,她的心情也变得明亮起来。
Kànzhe yānhuā zhànfàng, tā de xīnqíng yě biànde míngliàng qǐlái.
Nhìn pháo hoa nở tung, tâm trạng cô ấy cũng trở nên tươi sáng.
这座城市的夜晚因为烟花而显得更加热闹。
Zhè zuò chéngshì de yèwǎn yīnwèi yānhuā ér xiǎnde gèng jiā rènào.
Đêm của thành phố này trở nên náo nhiệt hơn nhờ pháo hoa.
人们常常把短暂的美丽比作烟花。
Rénmen chángcháng bǎ duǎnzàn de měilì bǐ zuò yānhuā.
Người ta thường ví cái đẹp ngắn ngủi với pháo hoa.
每年的国庆节晚上都会有盛大的烟花表演。
Měinián de Guóqìngjié wǎnshàng dūhuì yǒu shèngdà de yānhuā biǎoyǎn.
Vào mỗi dịp Quốc khánh buổi tối đều có màn bắn pháo hoa hoành tráng.
烟花象征着喜庆和欢乐。
Yānhuā xiàngzhēngzhe xǐqìng hé huānlè.
Pháo hoa tượng trưng cho niềm vui và sự hân hoan.
我们在桥上看到了五颜六色的烟花。
Wǒmen zài qiáo shàng kàndào le wǔyán liùsè de yānhuā.
Chúng tôi nhìn thấy pháo hoa đủ màu sắc trên cầu.
烟花一瞬间的光芒,像极了人生的短暂。
Yānhuā yí shùnjiān de guāngmáng, xiàng jí le rénshēng de duǎnzàn.
Ánh sáng thoáng chốc của pháo hoa giống hệt sự ngắn ngủi của đời người.
他们决定用烟花来庆祝婚礼。
Tāmen juédìng yòng yānhuā lái qìngzhù hūnlǐ.
Họ quyết định dùng pháo hoa để chúc mừng đám cưới.