Thứ Năm, Tháng 9 11, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:09:03
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:38:20
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo bài bản cho người mới HSK
01:22:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung bài 3 giáo trình Hán ngữ logistic
01:30:13
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 3 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp Nghe nói HSK HSKK
01:23:14
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:29:12
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 lớp Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:30:13
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 15 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp
01:32:05
Video thumbnail
Khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 1 Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:27:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp giao tiếp thực dụng HSK 3 HSKK sơ cấp
01:25:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:40:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 học tiếng Trung online Thầy Vũ với hệ thống giáo án bài giảng chuyên biệt
01:27:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp thực dụng
01:29:49
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster战略 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

战略 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

“战略” nghĩa là “chiến lược”: phương hướng và kế hoạch tổng thể ở tầm cao để đạt các mục tiêu lớn, dùng trong quân sự, kinh tế, kinh doanh, quản trị, quan hệ quốc tế. Khác với “chiến thuật”, “chiến lược” nhấn mạnh toàn cục, dài hạn, định hướng.

5/5 - (1 bình chọn)

战略 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

Nghĩa của “战略” (zhànlüè)
“战略” nghĩa là “chiến lược”: phương hướng và kế hoạch tổng thể ở tầm cao để đạt các mục tiêu lớn, dùng trong quân sự, kinh tế, kinh doanh, quản trị, quan hệ quốc tế. Khác với “chiến thuật”, “chiến lược” nhấn mạnh toàn cục, dài hạn, định hướng.

Loại từ và ghi chú dùng

  • Loại từ chính: Danh từ.
  • Ví dụ: 企业战略 (chiến lược doanh nghiệp), 国家安全战略 (chiến lược an ninh quốc gia).
  • Dùng làm định ngữ: “战略 + danh từ” để chỉ tính chất mang tầm chiến lược.
  • Ví dụ: 战略伙伴关系 (quan hệ đối tác chiến lược).
  • Tính từ liên quan: 战略性 (mang tính chiến lược).
  • Ví dụ: 战略性投资 (đầu tư mang tính chiến lược).
  • Danh từ liên quan: 战略家 (nhà chiến lược), 战略层面 (cấp độ chiến lược).
  • Lượng từ thường dùng: 个/项/套.
  • 一个战略, 一项发展战略, 一套竞争战略.

Cấu trúc câu thường gặp

  • A 的 战略 是 B: Nêu chiến lược của A là B.
  • 制定/设定 战略: Xây dựng/thiết lập chiến lược.
  • 实施/执行 战略: Triển khai/thi hành chiến lược.
  • 调整/优化 战略: Điều chỉnh/tối ưu chiến lược.
  • 长期/中期/短期 战略: Chiến lược dài/trung/ngắn hạn.
  • 战略 + 名词: 战略目标, 战略布局, 战略定位, 战略投资.
  • 把…作为 战略 重点/方向: Lấy … làm trọng điểm/định hướng chiến lược.

Cụm từ đi kèm thông dụng

  • Quy hoạch: 战略规划, 战略蓝图, 战略布局.
  • Định vị & mục tiêu: 战略定位, 战略目标, 战略路径.
  • Hành động: 战略落地, 战略执行, 战略对齐.
  • Kinh doanh: 竞争战略, 差异化战略, 成本领先战略, 市场进入战略.
  • Hợp tác: 战略合作, 战略联盟, 战略伙伴关系.
  • Cấp quốc gia: 发展战略, 产业战略, 创新驱动发展战略, 区域协调发展战略.
  • Phân biệt: 战略 vs 战术 (chiến lược toàn cục vs chiến thuật cục bộ); 战略 vs 策略 (chiến lược vĩ mô vs sách lược/tactics vi mô).

Mẫu câu ví dụ (kèm pinyin và tiếng Việt)
Kinh doanh và quản trị

  • 句子: 我们需要制定一项清晰的公司战略。
    Pinyin: Wǒmen xūyào zhìdìng yí xiàng qīngxī de gōngsī zhànlüè.
    Tiếng Việt: Chúng ta cần xây dựng một chiến lược công ty rõ ràng.
  • 句子: 新的市场进入战略强调本地化。
    Pinyin: Xīn de shìchǎng jìnrù zhànlüè qiángdiào běndìhuà.
    Tiếng Việt: Chiến lược thâm nhập thị trường mới nhấn mạnh bản địa hóa.
  • 句子: 我们的竞争战略是差异化而非价格战。
    Pinyin: Wǒmen de jìngzhēng zhànlüè shì chāyìhuà ér fēi jiàgézhàn.
    Tiếng Việt: Chiến lược cạnh tranh của chúng tôi là khác biệt hóa chứ không phải chiến tranh giá.
  • 句子: 战略目标需要量化为关键指标。
    Pinyin: Zhànlüè mùbiāo xūyào liànghuà wéi guānjiàn zhǐbiāo.
    Tiếng Việt: Mục tiêu chiến lược cần được lượng hóa thành các chỉ số then chốt.
  • 句子: 为了实现战略落地,我们调整了组织结构。
    Pinyin: Wèile shíxiàn zhànlüè luòdì, wǒmen tiáozhěng le zǔzhī jiégòu.
    Tiếng Việt: Để chiến lược đi vào thực thi, chúng tôi đã điều chỉnh cơ cấu tổ chức.
  • 句子: 他负责集团的长期发展战略。
    Pinyin: Tā fùzé jítuán de chángqī fāzhǎn zhànlüè.
    Tiếng Việt: Anh ấy phụ trách chiến lược phát triển dài hạn của tập đoàn.
  • 句子: 我们把客户成功作为核心战略。
    Pinyin: Wǒmen bǎ kèhù chénggōng zuòwéi héxīn zhànlüè.
    Tiếng Việt: Chúng tôi coi “thành công khách hàng” là chiến lược cốt lõi.
  • 句子: 数字化转型是公司的关键战略之一。
    Pinyin: Shùzìhuà zhuǎnxíng shì gōngsī de guānjiàn zhànlüè zhī yī.
    Tiếng Việt: Chuyển đổi số là một trong các chiến lược then chốt của công ty.
    Quan hệ quốc tế và tầm quốc gia
  • 句子: 两国建立了全面战略伙伴关系。
    Pinyin: Liǎng guó jiànlì le quánmiàn zhànlüè huǒbàn guānxì.
    Tiếng Việt: Hai nước thiết lập quan hệ đối tác chiến lược toàn diện.
  • 句子: 国家创新驱动发展战略正在深入推进。
    Pinyin: Guójiā chuàngxīn qūdòng fāzhǎn zhànlüè zhèngzài shēnrù tuījìn.
    Tiếng Việt: Chiến lược quốc gia “phát triển dựa vào đổi mới” đang được thúc đẩy sâu rộng.
  • 句子: 海洋战略关系到长期安全与发展。
    Pinyin: Hǎiyáng zhànlüè guānxì dào chángqī ānquán yǔ fāzhǎn.
    Tiếng Việt: Chiến lược biển liên quan đến an ninh và phát triển dài hạn.
  • 句子: 资源配置要服务国家发展战略。
    Pinyin: Zīyuán pèizhì yào fúwù guójiā fāzhǎn zhànlüè.
    Tiếng Việt: Phân bổ nguồn lực phải phục vụ chiến lược phát triển quốc gia.
    So sánh với chiến thuật và sách lược
  • 句子: 战略决定方向,战术决定方法。
    Pinyin: Zhànlüè juédìng fāngxiàng, zhànshù juédìng fāngfǎ.
    Tiếng Việt: Chiến lược quyết định hướng đi, chiến thuật quyết định phương pháp.
  • 句子: 没有清晰战略,再多战术也难见成效。
    Pinyin: Méiyǒu qīngxī zhànlüè, zài duō zhànshù yě nán jiàn chéngxiào.
    Tiếng Việt: Thiếu chiến lược rõ ràng thì dù có nhiều chiến thuật cũng khó hiệu quả.
  • 句子: 策略偏微观,战略更关注全局与长期。
    Pinyin: Cèlüè piān wēiguān, zhànlüè gèng guānzhù quánjú yǔ chángqī.
    Tiếng Việt: Sách lược thiên về vi mô, còn chiến lược chú ý toàn cục và dài hạn hơn.
    Điều chỉnh, đánh giá, triển khai
  • 句子: 外部环境变化迫使我们优化战略假设。
    Pinyin: Wàibù huánjìng biànhuà pòshǐ wǒmen yōuhuà zhànlüè jiǎshè.
    Tiếng Việt: Biến động môi trường bên ngoài buộc chúng tôi tối ưu các giả định chiến lược.
  • 句子: 战略执行需要跨部门协同与资源对齐。
    Pinyin: Zhànlüè zhíxíng xūyào kuà bùmén xiétóng yǔ zīyuán duìqí.
    Tiếng Việt: Thi hành chiến lược cần phối hợp liên phòng ban và căn chỉnh nguồn lực.
  • 句子: 如果指标偏离战略目标,必须及时纠偏。
    Pinyin: Rúguǒ zhǐbiāo piānlí zhànlüè mùbiāo, bìxū jíshí jiūpiān.
    Tiếng Việt: Nếu chỉ số lệch khỏi mục tiêu chiến lược, phải kịp thời hiệu chỉnh.
  • 句子: 我们采用分阶段的战略路径与里程碑。
    Pinyin: Wǒmen cǎiyòng fēn jiēduàn de zhànlüè lùjìng yǔ lǐchéngbēi.
    Tiếng Việt: Chúng tôi áp dụng lộ trình chiến lược theo giai đoạn với các mốc.
    Đầu tư và hợp tác
  • 句子: 这是一笔战略性投资,用于布局新赛道。
    Pinyin: Zhè shì yì bǐ zhànlüèxìng tóuzī, yòng yú bùjú xīn sàidào.
    Tiếng Việt: Đây là một khoản đầu tư mang tính chiến lược để bố trí đường đua mới.
  • 句子: 双方签署了五年期战略合作协议。
    Pinyin: Shuāngfāng qiānshǔ le wǔ nián qī zhànlüè hézuò xiéyì.
    Tiếng Việt: Hai bên ký thỏa thuận hợp tác chiến lược 5 năm.
  • 句子: 我们在东南亚的战略重心放在越南。
    Pinyin: Wǒmen zài Dōngnányà de zhànlüè zhòngxīn fàng zài Yuènán.
    Tiếng Việt: Trọng tâm chiến lược của chúng tôi ở Đông Nam Á đặt tại Việt Nam.
    Quân sự (nghĩa gốc)
  • 句子: 战略层面的部署强调整体态势与长期威慑。
    Pinyin: Zhànlüè céngmiàn de bùshǔ qiángdiào zhěngtǐ tàishì yǔ chángqī wēishè.
    Tiếng Việt: Bố trí ở cấp chiến lược nhấn mạnh cục diện tổng thể và răn đe dài hạn.
  • 句子: 这次演习检验了联合作战的战略能力。
    Pinyin: Zhè cì yǎnxí jiǎnyàn le liánhé zuòzhàn de zhànlüè nénglì.
    Tiếng Việt: Cuộc diễn tập này kiểm chứng năng lực chiến lược tác chiến liên hợp.

Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa

  • 目的/目标: Lý do/đích cụ thể cần đạt; “战略” là con đường tổng thể để đạt “目标”.
  • 战术: Biện pháp cục bộ, ngắn hạn để phục vụ “战略”.
  • 策略: Sách lược/biện pháp linh hoạt ở cấp vi mô; phạm vi hẹp hơn “战略”
  1. Nghĩa & phát âm
    Hán tự: 战略

Pinyin: zhànlüè

Nghĩa:

Chiến lược — kế hoạch tổng thể, mang tính toàn cục để đạt mục tiêu lớn, thường dùng trong quân sự, chính trị, kinh doanh.

Định hướng tổng thể — phương châm, kế hoạch dài hạn để dẫn dắt hoạt động, khác với “战术” (zhànshù — chiến thuật, tức các bước cụ thể).

Loại từ: Danh từ (cũng có thể dùng như tính từ bổ nghĩa, ví dụ: 战略目标 — mục tiêu chiến lược).

  1. Phân tích chữ Hán
    战 (zhàn): chiến, chiến đấu.

略 (lüè): kế hoạch, phương lược, tóm lược. → 战略 = phương lược trong chiến tranh → mở rộng nghĩa thành “chiến lược” trong mọi lĩnh vực.

  1. Cụm từ thường gặp
    战略目标 (zhànlüè mùbiāo) — mục tiêu chiến lược

战略合作 (zhànlüè hézuò) — hợp tác chiến lược

战略规划 (zhànlüè guīhuà) — quy hoạch chiến lược

战略部署 (zhànlüè bùshǔ) — bố trí chiến lược

战略资源 (zhànlüè zīyuán) — tài nguyên chiến lược

战略转移 (zhànlüè zhuǎnyí) — chuyển hướng chiến lược

  1. Mẫu câu thông dụng
    主语 + 的 + 战略 + 是 + 名词/动词短语 我们的战略是扩大市场份额。 Wǒmen de zhànlüè shì kuòdà shìchǎng fèn’é. Chiến lược của chúng tôi là mở rộng thị phần.

制定/调整 + 战略 公司需要调整发展战略。 Gōngsī xūyào tiáozhěng fāzhǎn zhànlüè. Công ty cần điều chỉnh chiến lược phát triển.

长期/短期 + 战略 这是我们的长期战略。 Zhè shì wǒmen de chángqī zhànlüè. Đây là chiến lược dài hạn của chúng tôi.

实施/执行 + 战略 政府正在实施新的经济战略。 Zhèngfǔ zhèngzài shíshī xīn de jīngjì zhànlüè. Chính phủ đang thực hiện chiến lược kinh tế mới.

  1. 20 ví dụ thực tế
    他们的战略非常成功。 Tāmen de zhànlüè fēicháng chénggōng. Chiến lược của họ rất thành công.

我们的长期战略很清晰。 Wǒmen de chángqī zhànlüè hěn qīngxī. Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.

公司需要新的市场战略。 Gōngsī xūyào xīn de shìchǎng zhànlüè. Công ty cần chiến lược thị trường mới.

他主导了公司的发展战略。 Tā zhǔdǎo le gōngsī de fāzhǎn zhànlüè. Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.

战略目标必须明确。 Zhànlüè mùbiāo bìxū míngquè. Mục tiêu chiến lược phải rõ ràng.

我们正在实施新的战略规划。 Wǒmen zhèngzài shíshī xīn de zhànlüè guīhuà. Chúng tôi đang thực hiện quy hoạch chiến lược mới.

这个战略适合未来发展。 Zhège zhànlüè shìhé wèilái fāzhǎn. Chiến lược này phù hợp với sự phát triển tương lai.

战略合作伙伴关系很重要。 Zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì hěn zhòngyào. Quan hệ đối tác hợp tác chiến lược rất quan trọng.

我们需要调整当前的战略部署。 Wǒmen xūyào tiáozhěng dāngqián de zhànlüè bùshǔ. Chúng tôi cần điều chỉnh bố trí chiến lược hiện tại.

战略资源必须合理利用。 Zhànlüè zīyuán bìxū hélǐ lìyòng. Tài nguyên chiến lược phải được sử dụng hợp lý.

这是一次重要的战略转移。 Zhè shì yī cì zhòngyào de zhànlüè zhuǎnyí. Đây là một sự chuyển hướng chiến lược quan trọng.

军队制定了新的防御战略。 Jūnduì zhìdìng le xīn de fángyù zhànlüè. Quân đội đã đề ra chiến lược phòng thủ mới.

战略思维是领导者必备的能力。 Zhànlüè sīwéi shì lǐngdǎo zhě bìbèi de nénglì. Tư duy chiến lược là năng lực bắt buộc của nhà lãnh đạo.

我们的战略重点是创新。 Wǒmen de zhànlüè zhòngdiǎn shì chuàngxīn. Trọng điểm chiến lược của chúng tôi là đổi mới.

这个战略需要大量投资。 Zhège zhànlüè xūyào dàliàng tóuzī. Chiến lược này cần nhiều vốn đầu tư.

战略与战术必须配合。 Zhànlüè yǔ zhànshù bìxū pèihé. Chiến lược và chiến thuật phải phối hợp.

他是个出色的战略家。 Tā shì gè chūsè de zhànlüèjiā. Anh ấy là một nhà chiến lược xuất sắc.

战略决策影响全局。 Zhànlüè juécè yǐngxiǎng quánjú. Quyết sách chiến lược ảnh hưởng toàn cục.

我们的战略方向已经确定。 Wǒmen de zhànlüè fāngxiàng yǐjīng quèdìng. Định hướng chiến lược của chúng tôi đã được xác định.

战略规划需要长远眼光。 Zhànlüè guīhuà xūyào chángyuǎn yǎnguāng. Quy hoạch chiến lược cần tầm nhìn dài hạn.

Nghĩa của “战略” trong tiếng Trung
战略 là từ Hán ngữ có nghĩa là chiến lược — tức là phương hướng, kế hoạch tổng thể mang tính toàn cục, dài hạn, nhằm đạt được mục tiêu lớn. Ban đầu, từ này thường dùng trong lĩnh vực quân sự để chỉ phương châm, kế hoạch chỉ đạo toàn bộ cục diện chiến tranh (khác với 战术 – chiến thuật, là các biện pháp cụ thể). Ngày nay, “战略” được dùng rộng rãi trong kinh tế, chính trị, kinh doanh, quản trị, phát triển cá nhân…

Thông tin cơ bản
Chữ Hán: 战略

Pinyin: zhànlüè

Loại từ: Danh từ (chính), đôi khi dùng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ khác

Nghĩa chính:

Chiến lược (quân sự): Phương châm, kế hoạch tổng thể chỉ đạo toàn cục chiến tranh.

Chiến lược (mở rộng): Kế hoạch, phương hướng tổng thể mang tính dài hạn, toàn diện trong bất kỳ lĩnh vực nào.

Lượng từ: 个 (yī gè zhànlüè – một chiến lược)

Từ liên quan: 战术 (zhànshù – chiến thuật), 策略 (cèlüè – sách lược), 方针 (fāngzhēn – phương châm)

Cách dùng
1) Dùng như danh từ
Ý nghĩa: Kế hoạch tổng thể, định hướng dài hạn.

Ví dụ:

我们的长期战略很清晰。 Wǒmen de chángqī zhànlüè hěn qīngxī. Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.

公司需要新的市场战略。 Gōngsī xūyào xīn de shìchǎng zhànlüè. Công ty cần một chiến lược thị trường mới.

他们的战略非常成功。 Tāmen de zhànlüè fēicháng chénggōng. Chiến lược của họ rất thành công.

2) Dùng như tính từ (đứng trước danh từ)
Ý nghĩa: Mang tính chiến lược, thuộc về chiến lược.

Ví dụ:

战略合作伙伴 Zhànlüè hézuò huǒbàn Đối tác hợp tác chiến lược

战略目标 Zhànlüè mùbiāo Mục tiêu chiến lược

战略物资 Zhànlüè wùzī Vật tư chiến lược

Mẫu câu thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
制定/设定 + 战略 Xây dựng/đặt ra chiến lược 制定发展战略 (xây dựng chiến lược phát triển)
调整 + 战略 Điều chỉnh chiến lược 调整市场战略 (điều chỉnh chiến lược thị trường)
实施 + 战略 Thực hiện chiến lược 实施国际化战略 (thực hiện chiến lược quốc tế hóa)
长期/短期 + 战略 Chiến lược dài/ngắn hạn 长期战略 (chiến lược dài hạn)
战略 + 目标/合作/部署 Mục tiêu/hợp tác/bố trí chiến lược 战略目标 (mục tiêu chiến lược)
Nhiều ví dụ minh họa
Quân sự
这场战争的战略已经确定。 Zhè chǎng zhànzhēng de zhànlüè yǐjīng quèdìng. Chiến lược của cuộc chiến này đã được xác định.

将军制定了新的防御战略。 Jiāngjūn zhìdìngle xīn de fángyù zhànlüè. Vị tướng đã đề ra chiến lược phòng thủ mới.

Kinh doanh
我们公司正在实施国际化战略。 Wǒmen gōngsī zhèngzài shíshī guójìhuà zhànlüè. Công ty chúng tôi đang thực hiện chiến lược quốc tế hóa.

他们调整了产品战略以适应市场变化。 Tāmen tiáozhěngle chǎnpǐn zhànlüè yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà. Họ đã điều chỉnh chiến lược sản phẩm để thích ứng với biến động thị trường.

战略合作伙伴关系对双方都有利。 Zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì duì shuāngfāng dōu yǒu lì. Quan hệ đối tác chiến lược có lợi cho cả hai bên.

Chính trị – ngoại giao
两国建立了全面战略合作伙伴关系。 Liǎng guó jiànlìle quánmiàn zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì. Hai nước đã thiết lập quan hệ đối tác hợp tác chiến lược toàn diện.

这是国家发展的重要战略。 Zhè shì guójiā fāzhǎn de zhòngyào zhànlüè. Đây là chiến lược quan trọng cho sự phát triển của quốc gia.

Cá nhân – quản trị bản thân
他为自己的职业生涯制定了清晰的战略。 Tā wèi zìjǐ de zhíyè shēngyá zhìdìngle qīngxī de zhànlüè. Anh ấy đã xây dựng một chiến lược rõ ràng cho sự nghiệp của mình.

学习也需要战略和计划。 Xuéxí yě xūyào zhànlüè hé jìhuà. Việc học cũng cần có chiến lược và kế hoạch.

  1. Giải thích chi tiết
    战略 (zhànlüè) là một danh từ, nghĩa là “chiến lược” – chỉ kế hoạch tổng thể, dài hạn, mang tính toàn cục, được xây dựng để đạt một mục tiêu lớn. Từ này xuất phát từ lĩnh vực quân sự, nhưng hiện nay được dùng rộng rãi trong kinh tế, chính trị, kinh doanh, quản trị, marketing, phát triển cá nhân…

Đặc điểm của “战略”:
Mang tính dài hạn và tổng thể.

Đề ra phương hướng lớn và nguyên tắc chỉ đạo.

Khác với 战术 (zhànshù) – chiến thuật, là các phương pháp cụ thể, ngắn hạn để thực hiện chiến lược.

Có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm danh từ như: 战略目标 (mục tiêu chiến lược), 战略合作 (hợp tác chiến lược), 战略部署 (bố trí chiến lược), 战略优势 (lợi thế chiến lược)…

Phân biệt nhanh:
战略: Kế hoạch tổng thể, dài hạn.

战术: Phương pháp cụ thể, ngắn hạn.

策略: Sách lược, cách xử lý linh hoạt trong từng tình huống.

  1. Cấu trúc và collocation thường gặp
    制定战略 (zhìdìng zhànlüè) – Xây dựng chiến lược

调整战略 (tiáozhěng zhànlüè) – Điều chỉnh chiến lược

实施战略 (shíshī zhànlüè) – Thực thi chiến lược

长期战略 (chángqī zhànlüè) – Chiến lược dài hạn

发展战略 (fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển

战略目标 (zhànlüè mùbiāo) – Mục tiêu chiến lược

战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác chiến lược

战略部署 (zhànlüè bùshǔ) – Bố trí chiến lược

战略优势 (zhànlüè yōushì) – Lợi thế chiến lược

战略眼光 (zhànlüè yǎnguāng) – Tầm nhìn chiến lược

  1. 30 mẫu câu tiếng Trung với “战略”
    我们需要制定一个新的发展战略。 Wǒmen xūyào zhìdìng yí gè xīn de fāzhǎn zhànlüè. Chúng tôi cần xây dựng một chiến lược phát triển mới.

公司的长期战略非常明确。 Gōngsī de chángqī zhànlüè fēicháng míngquè. Chiến lược dài hạn của công ty rất rõ ràng.

这个战略的实施需要大量资金支持。 Zhège zhànlüè de shíshī xūyào dàliàng zījīn zhīchí. Việc thực hiện chiến lược này cần nhiều vốn hỗ trợ.

我们必须根据市场变化调整战略。 Wǒmen bìxū gēnjù shìchǎng biànhuà tiáozhěng zhànlüè. Chúng ta phải điều chỉnh chiến lược theo biến động thị trường.

战略目标已经确定,现在进入执行阶段。 Zhànlüè mùbiāo yǐjīng quèdìng, xiànzài jìnrù zhíxíng jiēduàn. Mục tiêu chiến lược đã xác định, giờ bước vào giai đoạn thực thi.

他们在谈判中展现了高超的战略眼光。 Tāmen zài tánpàn zhōng zhǎnxiàn le gāochāo de zhànlüè yǎnguāng. Họ thể hiện tầm nhìn chiến lược xuất sắc trong đàm phán.

战略合作伙伴关系对双方都有利。 Zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì duì shuāngfāng dōu yǒu lì. Quan hệ đối tác chiến lược có lợi cho cả hai bên.

国家安全战略关系到国家的长远利益。 Guójiā ānquán zhànlüè guānxì dào guójiā de chángyuǎn lìyì. Chiến lược an ninh quốc gia liên quan đến lợi ích lâu dài.

我们的战略部署已经完成。 Wǒmen de zhànlüè bùshǔ yǐjīng wánchéng. Bố trí chiến lược của chúng tôi đã hoàn tất.

这个战略需要全体员工的配合。 Zhège zhànlüè xūyào quántǐ yuángōng de pèihé. Chiến lược này cần sự phối hợp của toàn bộ nhân viên.

战略规划是企业成功的关键。 Zhànlüè guīhuà shì qǐyè chénggōng de guānjiàn. Hoạch định chiến lược là chìa khóa thành công của doanh nghiệp.

我们的战略优势在于技术创新。 Wǒmen de zhànlüè yōushì zàiyú jìshù chuàngxīn. Lợi thế chiến lược của chúng tôi nằm ở đổi mới công nghệ.

制定战略时要考虑风险管理。 Zhìdìng zhànlüè shí yào kǎolǜ fēngxiǎn guǎnlǐ. Khi xây dựng chiến lược cần xem xét quản lý rủi ro.

战略调整必须及时,否则会失去机会。 Zhànlüè tiáozhěng bìxū jíshí, fǒuzé huì shīqù jīhuì. Điều chỉnh chiến lược phải kịp thời, nếu không sẽ mất cơ hội.

这个战略计划涵盖了未来五年的发展方向。 Zhège zhànlüè jìhuà hán gài le wèilái wǔ nián de fāzhǎn fāngxiàng. Kế hoạch chiến lược này bao quát phương hướng phát triển 5 năm tới.

战略合作能帮助我们进入新市场。 Zhànlüè hézuò néng bāngzhù wǒmen jìnrù xīn shìchǎng. Hợp tác chiến lược giúp chúng tôi thâm nhập thị trường mới.

他在战略制定中起到了核心作用。 Tā zài zhànlüè zhìdìng zhōng qǐdào le héxīn zuòyòng. Anh ấy đóng vai trò then chốt trong việc xây dựng chiến lược.

战略实施需要明确的分工。 Zhànlüè shíshī xūyào míngquè de fēngōng. Thực thi chiến lược cần phân công rõ ràng.

我们的战略重点是提升品牌影响力。 Wǒmen de zhànlüè zhòngdiǎn shì tíshēng pǐnpái yǐngxiǎnglì. Trọng điểm chiến lược của chúng tôi là nâng cao ảnh hưởng thương hiệu.

战略失败往往源于执行不到位。 Zhànlüè shībài wǎngwǎng yuányú zhíxíng bù dàowèi. Thất bại chiến lược thường bắt nguồn từ việc thực thi không tới nơi.

这个战略需要跨部门的协作。 Zhège zhànlüè xūyào kuà bùmén de xiézuò. Chiến lược này cần sự hợp tác liên phòng ban.

战略规划应当具有前瞻性。 Zhànlüè guīhuà yīngdāng jùyǒu qiánzhān xìng. Hoạch định chiến lược cần có tính tiên liệu.

  1. Định nghĩa của “战略”
    战略 (zhànlüè) có nghĩa là chiến lược, chỉ một kế hoạch hoặc phương pháp tổng quát, dài hạn được thiết kế để đạt được một mục tiêu lớn, thường liên quan đến việc lập kế hoạch, tổ chức, và sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả để đối phó với các thách thức hoặc đạt được lợi thế trong một tình huống cạnh tranh. Từ này thường mang tính vĩ mô, tập trung vào các mục tiêu lớn và dài hạn, khác với 战术 (zhànshù) – chiến thuật, vốn mang tính cụ thể và ngắn hạn hơn.

Nguồn gốc từ vựng:

战 (zhàn): nghĩa là “chiến tranh”, “đánh nhau”.
略 (lüè): nghĩa là “kế hoạch”, “phương pháp”, hoặc “lược giản” (tóm lược, đơn giản hóa).
Khi ghép lại, 战略 ám chỉ cách thức hoặc kế hoạch tổng thể để giành chiến thắng trong một cuộc chiến hoặc đạt được mục tiêu lớn trong các lĩnh vực khác.

Ngữ cảnh sử dụng:

Quân sự: Chỉ các kế hoạch dài hạn để thắng trong chiến tranh hoặc xung đột.
Kinh doanh: Chỉ các chiến lược phát triển công ty, cạnh tranh trên thị trường.
Chính trị: Chỉ các kế hoạch dài hạn của một quốc gia hoặc tổ chức để đạt được mục tiêu chính trị.
Đời sống: Đôi khi được dùng ẩn dụ để chỉ cách lập kế hoạch cho các mục tiêu cá nhân hoặc tổ chức.

  1. Loại từ
    战略 là một danh từ (名词, míngcí). Nó thường đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc định ngữ trong câu. Trong một số trường hợp, nó có thể được dùng như một tính từ khi đứng trước danh từ khác để bổ nghĩa (ví dụ: 战略规划 – quy hoạch chiến lược).
  2. Mẫu câu ví dụ
    Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến sử dụng từ 战略:

Chủ ngữ + 制定/制定了 + 战略 + (để) + mục tiêu
(Chủ thể lập ra chiến lược để đạt được mục tiêu.)

Ví dụ: 公司制定了新的战略以扩大市场份额。
(Gōngsī zhìdìngle xīn de zhànlüè yǐ kuòdà shìchǎng fèn’é.)
Công ty đã xây dựng chiến lược mới để mở rộng thị phần.

Chủ ngữ + 采取/运用 + 战略 + (để) + hành động
(Chủ thể áp dụng/ sử dụng chiến lược để thực hiện hành động.)

Ví dụ: 军队采取了迂回战略来击败敌人。
(Jūnduì cǎiqǔle yūhuí zhànlüè lái jībài dírén.)
Quân đội đã áp dụng chiến lược vòng quanh để đánh bại kẻ thù.

战略 + của + chủ ngữ + là/很 + tính từ
(Chiến lược của chủ thể là/rất + tính từ.)

Ví dụ: 公司的战略很明智。
(Gōngsī de zhànlüè hěn míngzhì.)
Chiến lược của công ty rất sáng suốt.

在 + lĩnh vực + 中, 主语 + 有 + 战略
(Trong lĩnh vực nào đó, chủ thể có chiến lược.)

Ví dụ: 在国际贸易中,中国有明确的战略。
(Zài guójì màoyì zhōng, Zhōngguó yǒu míngquè de zhànlüè.)
Trong thương mại quốc tế, Trung Quốc có chiến lược rõ ràng.

  1. Ví dụ chi tiết
    Dưới đây là các ví dụ minh họa sử dụng từ 战略 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, kèm phiên âm (Pinyin) và dịch nghĩa tiếng Việt:
    Ví dụ 1: Quân sự

Câu: 这位将军以大胆的战略赢得了战争。
(Zhè wèi jiāngjūn yǐ dàdǎn de zhànlüè yíngdéle zhànzhēng.)
Vị tướng này đã giành chiến thắng trong cuộc chiến bằng một chiến lược táo bạo.
Ngữ cảnh: Mô tả một vị tướng sử dụng chiến lược để đánh bại đối thủ trong chiến tranh.

Ví dụ 2: Kinh doanh

Câu: 公司正在制定全球化的战略以进入新市场。
(Gōngsī zhèngzài zhìdìng quánqiúhuà de zhànlüè yǐ jìnrù xīn shìchǎng.)
Công ty đang xây dựng chiến lược toàn cầu hóa để thâm nhập vào các thị trường mới.
Ngữ cảnh: Một công ty đa quốc gia lập kế hoạch mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.

Ví dụ 3: Chính trị

Câu: 政府提出了可持续发展战略以应对气候变化。
(Zhèngfǔ tíchūle kě chíxù fāzhǎn zhànlüè yǐ yìngduì qìhòu biànhuà.)
Chính phủ đã đề xuất chiến lược phát triển bền vững để đối phó với biến đổi khí hậu.
Ngữ cảnh: Một chính phủ lập kế hoạch dài hạn để giải quyết vấn đề môi trường.

Ví dụ 4: Đời sống cá nhân (ẩn dụ)

Câu: 他在职业生涯中采取了稳扎稳打的战略。
(Tā zài zhíyè shēngyá zhōng cǎiqǔle wěnzhāwěndǎ de zhànlüè.)
Anh ấy đã áp dụng chiến lược vững chắc và ổn định trong sự nghiệp của mình.
Ngữ cảnh: Mô tả một người lên kế hoạch cẩn thận để đạt được thành công lâu dài trong công việc.

Ví dụ 5: Công nghệ

Câu: 这家科技公司以创新为核心的战略取得了巨大成功。
(Zhè jiā kējì gōngsī yǐ chuàngxīn wéi héxīn de zhànlüè qǔdéle jùdà chénggōng.)
Công ty công nghệ này đã đạt được thành công lớn nhờ chiến lược lấy đổi mới làm cốt lõi.
Ngữ cảnh: Một công ty công nghệ sử dụng chiến lược tập trung vào sáng tạo để dẫn đầu thị trường.

Ví dụ 6: Giáo dục

Câu: 学校制定了数字化教学的战略以提高教学质量。
(Xuéxiào zhìdìngle shùzìhuà jiàoxué de zhànlüè yǐ tígāo jiàoxué zhìliàng.)
Trường học đã xây dựng chiến lược giảng dạy số hóa để nâng cao chất lượng giảng dạy.
Ngữ cảnh: Một trường học áp dụng công nghệ vào giáo dục để cải thiện hiệu quả học tập.

  1. Phân biệt “战略” và “战术”

战略 (zhànlüè): Tập trung vào kế hoạch tổng thể, dài hạn, mang tính vĩ mô.
Ví dụ: 公司决定在未来十年投资新能源是战略。
(Công ty quyết định đầu tư vào năng lượng mới trong mười năm tới là một chiến lược.)
战术 (zhànshù): Tập trung vào các phương pháp cụ thể, ngắn hạn, mang tính chi tiết.
Ví dụ: 公司通过降价促销来吸引客户是战术。
(Công ty sử dụng giảm giá để thu hút khách hàng là một chiến thuật.)

  1. Lưu ý khi sử dụng

Tính trang trọng: 战略 thường được dùng trong các văn bản hoặc ngữ cảnh trang trọng, chuyên nghiệp. Trong giao tiếp hàng ngày, người bản xứ ít sử dụng từ này trừ khi nói về các vấn đề lớn.
Kết hợp từ: 战略 thường kết hợp với các từ như 制定 (zhìdìng – xây dựng), 实施 (shíshī – thực hiện), 规划 (guīhuà – quy hoạch), hoặc các tính từ như 明智 (míngzhì – sáng suốt), 长期 (chángqī – dài hạn).
Ẩn dụ: Trong văn nói, 战略 có thể được dùng một cách hài hước hoặc ẩn dụ để nói về các kế hoạch cá nhân, ví dụ: “我的战略是先吃饱再工作!” (Chiến lược của tôi là ăn no trước rồi mới làm việc!)

战略 (zhànlüè) là gì?

战略 /zhànlüè/

Loại từ: danh từ (n), đôi khi dùng như tính từ định ngữ.

Nghĩa cơ bản: chiến lược.

Ban đầu dùng trong quân sự: kế hoạch, bố trí, đối sách mang tính tổng thể, lâu dài.

Sau mở rộng sang kinh doanh, quản trị, chính trị, học tập, đời sống: kế hoạch dài hạn, định hướng tổng quát để đạt mục tiêu lớn.

Khác biệt:

战略 → chiến lược (dài hạn, tổng thể).

战术 → chiến thuật (ngắn hạn, cụ thể).
Ví dụ: 足球战略 (chiến lược bóng đá) ≠ 足球战术 (chiến thuật bóng đá).

Cấu trúc – cách dùng thường gặp

制定 / 确定 / 形成 + 战略 : xây dựng / xác định / hình thành chiến lược

实施 / 执行 + 战略 : thực hiện chiến lược

战略目标 : mục tiêu chiến lược

战略规划 : kế hoạch chiến lược

战略合作 : hợp tác chiến lược

战略性调整 : điều chỉnh mang tính chiến lược

战略优势 : ưu thế chiến lược

长远战略 / 发展战略 : chiến lược lâu dài / phát triển

全球战略 : chiến lược toàn cầu

Ví dụ (kèm pinyin & tiếng Việt)

我们公司正在制定五年发展战略。
Wǒmen gōngsī zhèngzài zhìdìng wǔ nián fāzhǎn zhànlüè.
Công ty chúng tôi đang xây dựng chiến lược phát triển 5 năm.

这个国家的能源战略非常明确。
Zhège guójiā de néngyuán zhànlüè fēicháng míngquè.
Chiến lược năng lượng của quốc gia này rất rõ ràng.

战略和战术密切相关,但层次不同。
Zhànlüè hé zhànshù mìqiè xiāngguān, dàn céngcì bùtóng.
Chiến lược và chiến thuật liên quan chặt chẽ, nhưng cấp độ khác nhau.

我们需要调整市场战略来应对竞争。
Wǒmen xūyào tiáozhěng shìchǎng zhànlüè lái yìngduì jìngzhēng.
Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược thị trường để ứng phó cạnh tranh.

他是公司战略部门的负责人。
Tā shì gōngsī zhànlüè bùmén de fùzérén.
Anh ấy là người phụ trách bộ phận chiến lược của công ty.

战略合作对双方都有好处。
Zhànlüè hézuò duì shuāngfāng dōu yǒu hǎochù.
Hợp tác chiến lược có lợi cho cả hai bên.

公司的长期战略是进入国际市场。
Gōngsī de chángqī zhànlüè shì jìnrù guójì shìchǎng.
Chiến lược dài hạn của công ty là thâm nhập thị trường quốc tế.

我们必须把环境保护纳入国家战略。
Wǒmen bìxū bǎ huánjìng bǎohù nàrù guójiā zhànlüè.
Chúng ta phải đưa bảo vệ môi trường vào chiến lược quốc gia.

这项投资对公司的战略意义重大。
Zhè xiàng tóuzī duì gōngsī de zhànlüè yìyì zhòngdà.
Khoản đầu tư này có ý nghĩa chiến lược to lớn đối với công ty.

战略目标必须清晰且可执行。
Zhànlüè mùbiāo bìxū qīngxī qiě kě zhíxíng.
Mục tiêu chiến lược phải rõ ràng và có thể thực hiện được.

他们签署了一份战略合作协议。
Tāmen qiānshǔ le yí fèn zhànlüè hézuò xiéyì.
Họ đã ký một thỏa thuận hợp tác chiến lược.

战略性思维是领导者的重要能力。
Zhànlüèxìng sīwéi shì lǐngdǎo zhě de zhòngyào nénglì.
Tư duy chiến lược là năng lực quan trọng của người lãnh đạo.

战略规划需要考虑风险管理。
Zhànlüè guīhuà xūyào kǎolǜ fēngxiǎn guǎnlǐ.
Kế hoạch chiến lược cần tính đến quản lý rủi ro.

在战略层面,我们必须保持灵活性。
Zài zhànlüè céngmiàn, wǒmen bìxū bǎochí línghuóxìng.
Ở cấp độ chiến lược, chúng ta phải duy trì sự linh hoạt.

全球化背景下,企业需要国际战略。
Quánqiúhuà bèijǐng xià, qǐyè xūyào guójì zhànlüè.
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, doanh nghiệp cần có chiến lược quốc tế.

教育战略的核心是提高质量。
Jiàoyù zhànlüè de héxīn shì tígāo zhìliàng.
Cốt lõi của chiến lược giáo dục là nâng cao chất lượng.

战略调整有助于提升竞争力。
Zhànlüè tiáozhěng yǒuzhù yú tíshēng jìngzhēnglì.
Điều chỉnh chiến lược giúp nâng cao sức cạnh tranh.

企业战略和人才战略同样重要。
Qǐyè zhànlüè hé réncái zhànlüè tóngyàng zhòngyào.
Chiến lược doanh nghiệp và chiến lược nhân tài đều quan trọng như nhau.

我们需要长期战略而不是短期行为。
Wǒmen xūyào chángqī zhànlüè ér bùshì duǎnqī xíngwéi.
Chúng ta cần chiến lược dài hạn chứ không phải hành động ngắn hạn.

他的演讲强调了创新战略的重要性。
Tā de yǎnjiǎng qiángdiào le chuàngxīn zhànlüè de zhòngyàoxìng.
Bài diễn thuyết của anh ấy nhấn mạnh tầm quan trọng của chiến lược đổi mới.

战略 (zhànlüè) là gì?

战略 /zhànlüè/ = chiến lược

Nghĩa: Kế hoạch lớn, định hướng tổng thể, phương châm lâu dài để đạt mục tiêu (thường dùng trong quân sự, kinh doanh, quản trị, chính trị).

  1. Từ loại

Danh từ: chiến lược, kế hoạch tổng thể.

Tính từ (định ngữ): tính chiến lược (ví dụ: 战略目标 – mục tiêu chiến lược).

  1. Cấu trúc – mẫu câu thường gặp

A 的战略是 + …
→ Chiến lược của A là …

制定/确定/实施 + 战略
→ Xây dựng / xác định / thực hiện chiến lược

长期/中期/短期 + 战略
→ Chiến lược dài hạn / trung hạn / ngắn hạn

战略 + 目标/伙伴/合作/资源/方向
→ Mục tiêu chiến lược / đối tác chiến lược / hợp tác chiến lược / nguồn lực chiến lược / hướng đi chiến lược

从战略角度来看…
→ Nhìn từ góc độ chiến lược…

战略与战术的关系是…
→ Mối quan hệ giữa chiến lược và chiến thuật là…

  1. Cụm từ thường dùng với 战略

战略目标 (zhànlüè mùbiāo): mục tiêu chiến lược

战略计划 (zhànlüè jìhuà): kế hoạch chiến lược

战略决策 (zhànlüè juécè): quyết sách chiến lược

战略合作 (zhànlüè hézuò): hợp tác chiến lược

战略伙伴 (zhànlüè huǒbàn): đối tác chiến lược

战略资源 (zhànlüè zīyuán): nguồn lực chiến lược

战略管理 (zhànlüè guǎnlǐ): quản trị chiến lược

战略眼光 (zhànlüè yǎnguāng): tầm nhìn chiến lược

  1. Ví dụ có pinyin + tiếng Việt

公司的长期战略是开拓海外市场。
Gōngsī de chángqī zhànlüè shì kāituò hǎiwài shìchǎng.
Chiến lược dài hạn của công ty là mở rộng thị trường quốc tế.

我们需要制定一个新的发展战略。
Wǒmen xūyào zhìdìng yí gè xīn de fāzhǎn zhànlüè.
Chúng ta cần xây dựng một chiến lược phát triển mới.

这家企业的战略重点是科技创新。
Zhè jiā qǐyè de zhànlüè zhòngdiǎn shì kējì chuàngxīn.
Trọng điểm chiến lược của doanh nghiệp này là đổi mới công nghệ.

两国签署了战略合作协议。
Liǎng guó qiānshǔ le zhànlüè hézuò xiéyì.
Hai nước đã ký kết hiệp định hợp tác chiến lược.

战略眼光决定了企业的未来。
Zhànlüè yǎnguāng juédìng le qǐyè de wèilái.
Tầm nhìn chiến lược quyết định tương lai của doanh nghiệp.

为了实现战略目标,我们必须优化资源配置。
Wèile shíxiàn zhànlüè mùbiāo, wǒmen bìxū yōuhuà zīyuán pèizhì.
Để đạt được mục tiêu chiến lược, chúng ta phải tối ưu phân bổ nguồn lực.

这是一项具有战略意义的投资。
Zhè shì yí xiàng jùyǒu zhànlüè yìyì de tóuzī.
Đây là một khoản đầu tư mang ý nghĩa chiến lược.

公司调整了发展战略以适应市场变化。
Gōngsī tiáozhěng le fāzhǎn zhànlüè yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà.
Công ty đã điều chỉnh chiến lược phát triển để thích ứng với biến động thị trường.

战略与战术不同,战略是方向,战术是方法。
Zhànlüè yǔ zhànshù bùtóng, zhànlüè shì fāngxiàng, zhànshù shì fāngfǎ.
Chiến lược khác với chiến thuật: chiến lược là phương hướng, chiến thuật là phương pháp.

我们公司正在寻找新的战略伙伴。
Wǒmen gōngsī zhèngzài xúnzhǎo xīn de zhànlüè huǒbàn.
Công ty chúng tôi đang tìm kiếm đối tác chiến lược mới.

这项政策是国家的战略决策。
Zhè xiàng zhèngcè shì guójiā de zhànlüè juécè.
Chính sách này là quyết sách chiến lược của quốc gia.

战略规划需要长远的考虑。
Zhànlüè guīhuà xūyào chángyuǎn de kǎolǜ.
Quy hoạch chiến lược cần có tầm nhìn lâu dài.

能源安全是国家的重要战略目标。
Néngyuán ānquán shì guójiā de zhòngyào zhànlüè mùbiāo.
An ninh năng lượng là mục tiêu chiến lược quan trọng của quốc gia.

他缺乏战略思维,只关注眼前利益。
Tā quēfá zhànlüè sīwéi, zhǐ guānzhù yǎnqián lìyì.
Anh ta thiếu tư duy chiến lược, chỉ chú ý đến lợi ích trước mắt.

公司高层正在讨论新的战略方向。
Gōngsī gāocéng zhèngzài tǎolùn xīn de zhànlüè fāngxiàng.
Ban lãnh đạo công ty đang bàn về định hướng chiến lược mới.

目标 (mùbiāo) = mục tiêu (cụ thể, có thể đo lường).

战略 (zhànlüè) = chiến lược (tổng thể, dài hạn, định hướng để đạt mục tiêu).

战略 (zhànlüè) là gì?
1) Nghĩa & phát âm

战略 (zhànlüè): chiến lược.

Thuộc loại: danh từ, đôi khi dùng như tính từ (đứng trước danh từ khác).

Phạm vi sử dụng:

Quân sự: chỉ kế hoạch, phương hướng tác chiến lớn.

Kinh doanh / quản trị / kinh tế: chỉ phương hướng, kế hoạch dài hạn để đạt mục tiêu.

Chính trị / ngoại giao: chiến lược đối ngoại, chiến lược quốc gia.

2) Phân biệt với từ gần nghĩa

战略 (zhànlüè) = chiến lược: tầm nhìn lớn, dài hạn, toàn cục.

战术 (zhànshù) = chiến thuật: phương pháp, cách làm cụ thể trong từng giai đoạn.

Ví dụ: 企业战略 (chiến lược doanh nghiệp) vs. 市场推广战术 (chiến thuật marketing).

3) Cách dùng & cấu trúc thường gặp

制定战略 (zhìdìng zhànlüè): xây dựng chiến lược.

实施战略 (shíshī zhànlüè): thực hiện chiến lược.

调整战略 (tiáozhěng zhànlüè): điều chỉnh chiến lược.

长期战略 / 短期战略 (chángqī / duǎnqī zhànlüè): chiến lược dài hạn / ngắn hạn.

战略目标 (zhànlüè mùbiāo): mục tiêu chiến lược.

战略伙伴 (zhànlüè huǒbàn): đối tác chiến lược.

战略意义 (zhànlüè yìyì): ý nghĩa chiến lược.

战略规划 (zhànlüè guīhuà): quy hoạch chiến lược.

4) Mẫu câu thông dụng

A 把…作为战略重点: A coi … là trọng điểm chiến lược.

A 制定/实施/调整 战略: A xây dựng / thực hiện / điều chỉnh chiến lược.

A 的战略目标是…: Mục tiêu chiến lược của A là…

从战略角度看…: Nhìn từ góc độ chiến lược…

具有战略意义: Có ý nghĩa chiến lược.

5) 25 câu ví dụ (phiên âm + dịch tiếng Việt)

我们公司制定了五年发展战略。
Wǒmen gōngsī zhìdìng le wǔ nián fāzhǎn zhànlüè.
Công ty chúng tôi đã xây dựng chiến lược phát triển 5 năm.

这项合作对双方都有战略意义。
Zhè xiàng hézuò duì shuāngfāng dōu yǒu zhànlüè yìyì.
Sự hợp tác này có ý nghĩa chiến lược đối với cả hai bên.

企业的长期战略是扩大国际市场。
Qǐyè de chángqī zhànlüè shì kuòdà guójì shìchǎng.
Chiến lược dài hạn của doanh nghiệp là mở rộng thị trường quốc tế.

他们正在实施新的品牌战略。
Tāmen zhèngzài shíshī xīn de pǐnpái zhànlüè.
Họ đang thực hiện chiến lược thương hiệu mới.

从战略角度来看,这个投资非常重要。
Cóng zhànlüè jiǎodù lái kàn, zhège tóuzī fēicháng zhòngyào.
Xét từ góc độ chiến lược, khoản đầu tư này vô cùng quan trọng.

我们必须根据市场变化调整战略。
Wǒmen bìxū gēnjù shìchǎng biànhuà tiáozhěng zhànlüè.
Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược theo biến động thị trường.

这个项目是国家战略的一部分。
Zhège xiàngmù shì guójiā zhànlüè de yībùfèn.
Dự án này là một phần của chiến lược quốc gia.

公司把研发创新作为核心战略。
Gōngsī bǎ yánfā chuàngxīn zuòwéi héxīn zhànlüè.
Công ty xem nghiên cứu và đổi mới là chiến lược cốt lõi.

两国建立了战略伙伴关系。
Liǎng guó jiànlì le zhànlüè huǒbàn guānxì.
Hai nước đã thiết lập quan hệ đối tác chiến lược.

战略目标必须明确而且可衡量。
Zhànlüè mùbiāo bìxū míngquè érqiě kě héngliáng.
Mục tiêu chiến lược cần rõ ràng và có thể đo lường được.

他们的战略重点是提升客户满意度。
Tāmen de zhànlüè zhòngdiǎn shì tíshēng kèhù mǎnyì dù.
Trọng điểm chiến lược của họ là nâng cao sự hài lòng khách hàng.

在战略层面上,我们要注重品牌价值。
Zài zhànlüè céngmiàn shàng, wǒmen yào zhùzhòng pǐnpái jiàzhí.
Ở cấp độ chiến lược, chúng ta phải chú trọng giá trị thương hiệu.

这次谈判涉及双方的战略利益。
Zhè cì tánpàn shèjí shuāngfāng de zhànlüè lìyì.
Cuộc đàm phán lần này liên quan đến lợi ích chiến lược của hai bên.

公司战略决定了资源如何分配。
Gōngsī zhànlüè juédìng le zīyuán rúhé fēnpèi.
Chiến lược công ty quyết định cách phân bổ nguồn lực.

创新是我们发展的战略方向。
Chuàngxīn shì wǒmen fāzhǎn de zhànlüè fāngxiàng.
Đổi mới là định hướng chiến lược phát triển của chúng tôi.

战略规划必须考虑未来十年的趋势。
Zhànlüè guīhuà bìxū kǎolǜ wèilái shí nián de qūshì.
Kế hoạch chiến lược cần tính đến xu hướng trong 10 năm tới.

这个地区具有重要的战略地位。
Zhège dìqū jùyǒu zhòngyào de zhànlüè dìwèi.
Khu vực này có vị trí chiến lược quan trọng.

战略管理是企业成功的关键。
Zhànlüè guǎnlǐ shì qǐyè chénggōng de guānjiàn.
Quản trị chiến lược là chìa khóa thành công của doanh nghiệp.

他们的战略眼光非常长远。
Tāmen de zhànlüè yǎnguāng fēicháng chángyuǎn.
Tầm nhìn chiến lược của họ rất dài hạn.

我们正在评估新的战略机会。
Wǒmen zhèngzài pínggū xīn de zhànlüè jīhuì.
Chúng tôi đang đánh giá những cơ hội chiến lược mới.

在军事上,战略与战术密切相关。
Zài jūnshì shàng, zhànlüè yǔ zhànshù mìqiè xiāngguān.
Trong quân sự, chiến lược và chiến thuật gắn bó mật thiết với nhau.

企业要在战略上保持灵活性。
Qǐyè yào zài zhànlüè shàng bǎochí línghuó xìng.
Doanh nghiệp cần duy trì sự linh hoạt trong chiến lược.

战略资源有限,我们必须集中优势。
Zhànlüè zīyuán yǒuxiàn, wǒmen bìxū jízhōng yōushì.
Nguồn lực chiến lược có hạn, chúng ta phải tập trung thế mạnh.

他的战略判断非常准确。
Tā de zhànlüè pànduàn fēicháng zhǔnquè.
Phán đoán chiến lược của anh ấy rất chính xác.

数字化转型已经成为企业战略的重点。
Shùzìhuà zhuǎnxíng yǐjīng chéngwéi qǐyè zhànlüè de zhòngdiǎn.
Chuyển đổi số đã trở thành trọng điểm trong chiến lược của doanh nghiệp.

战略 (zhànlüè) là gì?

  1. Ý nghĩa cơ bản

战略 (zhànlüè): nghĩa là chiến lược, chỉ tư tưởng, phương hướng và kế hoạch tổng thể mang tính toàn cục, lâu dài để đạt được mục tiêu lớn trong quân sự, chính trị, kinh tế, quản trị, kinh doanh…

Khác với 战术 (zhànshù – chiến thuật):

战略 = cấp cao, lâu dài, tổng thể.

战术 = cấp thực thi, ngắn hạn, cụ thể.

Ví dụ:

打赢战争需要战略,也需要战术。
Dǎ yíng zhànzhēng xūyào zhànlüè, yě xūyào zhànshù.
Muốn thắng chiến tranh cần có chiến lược, cũng cần có chiến thuật.

  1. Loại từ

Danh từ: 一个战略 / 国家战略 / 公司战略

Định ngữ: 战略目标, 战略计划, 战略合作

Động từ (ít gặp, nhưng trong cổ văn hoặc văn phong trang trọng): 战略布局 (bố trí chiến lược)

  1. Cấu trúc thường dùng

制定/确立/形成 + 战略: xây dựng/thiết lập/hình thành chiến lược

战略目标 / 战略方向 / 战略重点: mục tiêu/định hướng/điểm trọng yếu chiến lược

战略规划 / 战略管理 / 战略合作: quy hoạch/ quản trị/ hợp tác chiến lược

实施/调整/优化 + 战略: thực thi/điều chỉnh/tối ưu chiến lược

国家战略 / 企业战略 / 发展战略 / 竞争战略: chiến lược quốc gia/doanh nghiệp/phát triển/cạnh tranh

  1. Mẫu câu thông dụng

A 的战略是…: Chiến lược của A là…

以…为战略重点: lấy … làm trọng tâm chiến lược

制定了…的战略: đã xây dựng chiến lược …

战略和战术相辅相成: chiến lược và chiến thuật bổ sung cho nhau

战略层面 / 战术层面: cấp chiến lược / cấp chiến thuật

  1. Ví dụ chi tiết
    Trong quản trị & kinh doanh

公司制定了五年发展战略。
Gōngsī zhìdìngle wǔ nián fāzhǎn zhànlüè.
Công ty đã đề ra chiến lược phát triển 5 năm.

我们的战略目标是成为行业领先者。
Wǒmen de zhànlüè mùbiāo shì chéngwéi hángyè lǐngxiān zhě.
Mục tiêu chiến lược của chúng tôi là trở thành người dẫn đầu ngành.

企业需要根据市场变化不断调整战略。
Qǐyè xūyào gēnjù shìchǎng biànhuà bùduàn tiáozhěng zhànlüè.
Doanh nghiệp cần liên tục điều chỉnh chiến lược theo biến động thị trường.

我们与国际公司达成了战略合作。
Wǒmen yǔ guójì gōngsī dáchéngle zhànlüè hézuò.
Chúng tôi đã đạt được hợp tác chiến lược với công ty quốc tế.

这个项目被列为公司的战略重点。
Zhège xiàngmù bèi liè wéi gōngsī de zhànlüè zhòngdiǎn.
Dự án này được xếp vào trọng điểm chiến lược của công ty.

Trong chính trị & quốc gia

国家能源战略对经济发展至关重要。
Guójiā néngyuán zhànlüè duì jīngjì fāzhǎn zhìguān zhòngyào.
Chiến lược năng lượng quốc gia vô cùng quan trọng đối với phát triển kinh tế.

中国提出了“一带一路”战略。
Zhōngguó tíchūle “Yīdài Yīlù” zhànlüè.
Trung Quốc đã đưa ra chiến lược “Vành đai – Con đường”.

战略安全是国家安全的重要组成部分。
Zhànlüè ānquán shì guójiā ānquán de zhòngyào zǔchéng bùfèn.
An ninh chiến lược là bộ phận quan trọng của an ninh quốc gia.

各国都在调整自己的外交战略。
Gèguó dōu zài tiáozhěng zìjǐ de wàijiāo zhànlüè.
Các quốc gia đều đang điều chỉnh chiến lược ngoại giao của mình.

Trong quân sự

战略指导决定战争的总体方向。
Zhànlüè zhǐdǎo juédìng zhànzhēng de zǒngtǐ fāngxiàng.
Chỉ đạo chiến lược quyết định phương hướng tổng thể của chiến tranh.

战略高地一旦丢失,局势就会逆转。
Zhànlüè gāodì yídàn diūshī, júshì jiù huì nìzhuǎn.
Một khi mất đi địa thế chiến lược, cục diện sẽ đảo ngược.

战略部署需要长远眼光。
Zhànlüè bùshǔ xūyào chángyuǎn yǎnguāng.
Bố trí chiến lược cần có tầm nhìn dài hạn.

战略和战术要结合使用。
Zhànlüè hé zhànshù yào jiéhé shǐyòng.
Chiến lược và chiến thuật cần kết hợp với nhau.

  1. Một số cụm chiến lược nổi bật

发展战略 (fāzhǎn zhànlüè) – chiến lược phát triển

竞争战略 (jìngzhēng zhànlüè) – chiến lược cạnh tranh

市场战略 (shìchǎng zhànlüè) – chiến lược thị trường

品牌战略 (pǐnpái zhànlüè) – chiến lược thương hiệu

投资战略 (tóuzī zhànlüè) – chiến lược đầu tư

人才战略 (réncái zhànlüè) – chiến lược nhân tài

全球战略 (quánqiú zhànlüè) – chiến lược toàn cầu

战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn) – đối tác hợp tác chiến lược

战略 là gì?

Tiếng Trung – Phiên âm – English – Tiếng Việt

战略 — zhànlüè — strategy; strategic plan — chiến lược, sách lược tổng thể.

Thuộc loại từ: danh từ, đôi khi có tính chất tính từ (dùng để bổ nghĩa, ví dụ: 战略合作 “hợp tác chiến lược”).

Giải thích chi tiết

Nghĩa gốc trong quân sự:

Chỉ phương hướng, kế hoạch tổng thể dùng để tiến hành và giành thắng lợi trong chiến tranh.

Ví dụ: 国防战略 (guófáng zhànlüè) — chiến lược quốc phòng.

Nghĩa mở rộng trong chính trị, kinh tế, kinh doanh, quản trị:

Chỉ kế hoạch, định hướng tổng thể, lâu dài, ở tầm vĩ mô nhằm đạt một mục tiêu quan trọng.

Dùng đối lập với 战术 (zhànshù, chiến thuật), tức là cách thức, biện pháp cụ thể để thực hiện chiến lược.

Phân biệt:

战略 (zhànlüè) = chiến lược (tầm nhìn dài hạn, tổng thể).

战术 (zhànshù) = chiến thuật (phương pháp ngắn hạn, cụ thể).

Ví dụ: 战略决定方向,战术决定成败 — “Chiến lược quyết định phương hướng, chiến thuật quyết định thành bại”.

Cấu trúc thường gặp

国家/企业/公司 + 战略 — chiến lược quốc gia/doanh nghiệp/công ty.

发展战略 / 市场战略 / 投资战略 / 技术战略 — chiến lược phát triển/thị trường/đầu tư/công nghệ.

战略目标 / 战略方向 / 战略规划 — mục tiêu/định hướng/kế hoạch chiến lược.

战略伙伴 / 战略合作 / 战略联盟 — đối tác/hợp tác/liên minh chiến lược.

实施/制定/调整/优化 + 战略 — thực hiện/đề ra/điều chỉnh/tối ưu chiến lược.

长期/总体/宏观 + 战略 — chiến lược dài hạn/tổng thể/vĩ mô.

Các cụm từ thường dùng

战略管理 (zhànlüè guǎnlǐ) — quản trị chiến lược

战略规划 (zhànlüè guīhuà) — hoạch định chiến lược

战略转型 (zhànlüè zhuǎnxíng) — chuyển đổi chiến lược

战略定位 (zhànlüè dìngwèi) — định vị chiến lược

战略目标 (zhànlüè mùbiāo) — mục tiêu chiến lược

战略优势 (zhànlüè yōushì) — lợi thế chiến lược

战略投资 (zhànlüè tóuzī) — đầu tư chiến lược

战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn) — đối tác hợp tác chiến lược

Mẫu câu + Ví dụ chi tiết (Tiếng Trung – Pinyin – Tiếng Việt)

我们公司正在制定未来五年的发展战略。
Wǒmen gōngsī zhèngzài zhìdìng wèilái wǔ nián de fāzhǎn zhànlüè.
Công ty chúng tôi đang xây dựng chiến lược phát triển 5 năm tới.

在竞争激烈的市场中,明确战略方向至关重要。
Zài jìngzhēng jīliè de shìchǎng zhōng, míngquè zhànlüè fāngxiàng zhìguān zhòngyào.
Trong thị trường cạnh tranh khốc liệt, xác định rõ định hướng chiến lược là vô cùng quan trọng.

中国提出了“双碳”战略目标。
Zhōngguó tíchūle “shuāngtàn” zhànlüè mùbiāo.
Trung Quốc đã đề xuất mục tiêu chiến lược “kép carbon”.

战略和战术相辅相成,缺一不可。
Zhànlüè hé zhànshù xiāngfǔxiāngchéng, quē yī bùkě.
Chiến lược và chiến thuật bổ trợ cho nhau, thiếu cái nào cũng không được.

企业应根据市场变化及时调整战略。
Qǐyè yīng gēnjù shìchǎng biànhuà jíshí tiáozhěng zhànlüè.
Doanh nghiệp nên kịp thời điều chỉnh chiến lược theo biến động thị trường.

长期战略目标需要分解为阶段性任务。
Chángqī zhànlüè mùbiāo xūyào fēnjiě wéi jiēduàn xìng rènwù.
Mục tiêu chiến lược dài hạn cần được phân rã thành các nhiệm vụ giai đoạn.

他们两国建立了战略合作伙伴关系。
Tāmen liǎng guó jiànlìle zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì.
Hai quốc gia họ đã thiết lập quan hệ đối tác hợp tác chiến lược.

数字化转型是企业未来的战略重点。
Shùzìhuà zhuǎnxíng shì qǐyè wèilái de zhànlüè zhòngdiǎn.
Chuyển đổi số là trọng điểm chiến lược trong tương lai của doanh nghiệp.

我们必须在战略上占据主动。
Wǒmen bìxū zài zhànlüè shàng zhànjù zhǔdòng.
Chúng ta phải chiếm thế chủ động về mặt chiến lược.

战略投资不仅考虑短期利润,还看重长期价值。
Zhànlüè tóuzī bùjǐn kǎolǜ duǎnqī lìrùn, hái kànzhòng chángqī jiàzhí.
Đầu tư chiến lược không chỉ xem xét lợi nhuận ngắn hạn mà còn coi trọng giá trị dài hạn.

国防战略需要适应国际局势的变化。
Guófáng zhànlüè xūyào shìyìng guójì júshì de biànhuà.
Chiến lược quốc phòng cần thích ứng với sự thay đổi của cục diện quốc tế.

一个成功的战略必须有清晰的定位和目标。
Yī gè chénggōng de zhànlüè bìxū yǒu qīngxī de dìngwèi hé mùbiāo.
Một chiến lược thành công phải có định vị và mục tiêu rõ ràng.

他是公司战略部的负责人。
Tā shì gōngsī zhànlüè bù de fùzérén.
Anh ấy là trưởng bộ phận chiến lược của công ty.

战略调整后,公司实现了快速增长。
Zhànlüè tiáozhěng hòu, gōngsī shíxiànle kuàisù zēngzhǎng.
Sau khi điều chỉnh chiến lược, công ty đã đạt được tăng trưởng nhanh chóng.

战略合作能够带来资源共享与优势互补。
Zhànlüè hézuò nénggòu dàilái zīyuán gòngxiǎng yǔ yōushì hùbǔ.
Hợp tác chiến lược có thể mang lại sự chia sẻ nguồn lực và bổ sung lợi thế cho nhau.

  1. Ý nghĩa của 战略

Chiến lược, tức là kế hoạch tổng thể, phương hướng dài hạn nhằm đạt được mục tiêu lớn trong một lĩnh vực nào đó (quân sự, kinh tế, kinh doanh, quản lý…).

Khác với 战术 (zhànshù – chiến thuật):

战略: thiên về mục tiêu lâu dài, định hướng tổng quát, cấp vĩ mô.

战术: thiên về cách làm cụ thể, bước đi ngắn hạn, cấp vi mô.

Ví dụ:

公司战略 (gōngsī zhànlüè) – chiến lược công ty.

营销战术 (yíngxiāo zhànshù) – chiến thuật marketing.

  1. Loại từ

Danh từ: chỉ kế hoạch, phương hướng chiến lược.

Thường đi cùng các động từ như: 制定 (zhìdìng – xây dựng), 实施 (shíshī – thực hiện), 调整 (tiáozhěng – điều chỉnh), 执行 (zhíxíng – triển khai).

  1. Cấu trúc và cụm từ thường gặp

发展战略 (fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển

公司战略 (gōngsī zhànlüè) – Chiến lược công ty

经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh

营销战略 (yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược marketing

战略目标 (zhànlüè mùbiāo) – Mục tiêu chiến lược

战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược

战略伙伴 (zhànlüè huǒbàn) – Đối tác chiến lược

战略调整 (zhànlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược

战略实施 (zhànlüè shíshī) – Thực thi chiến lược

国家战略 (guójiā zhànlüè) – Chiến lược quốc gia

  1. Ví dụ chi tiết

我们公司正在制定新的发展战略。
(Wǒmen gōngsī zhèngzài zhìdìng xīn de fāzhǎn zhànlüè.)
→ Công ty chúng tôi đang xây dựng chiến lược phát triển mới.

这次合作是我们重要的战略决策。
(Zhè cì hézuò shì wǒmen zhòngyào de zhànlüè juécè.)
→ Lần hợp tác này là một quyết sách chiến lược quan trọng của chúng tôi.

如果战略方向错误,再好的战术也没有用。
(Rúguǒ zhànlüè fāngxiàng cuòwù, zài hǎo de zhànshù yě méiyǒu yòng.)
→ Nếu chiến lược sai hướng thì dù chiến thuật có hay đến đâu cũng vô ích.

中国提出了“一带一路”战略。
(Zhōngguó tíchū le “Yīdài Yīlù” zhànlüè.)
→ Trung Quốc đã đề xuất chiến lược “Vành đai và Con đường”.

他是公司的战略顾问。
(Tā shì gōngsī de zhànlüè gùwèn.)
→ Anh ấy là cố vấn chiến lược của công ty.

这家企业的战略目标是成为行业的领导者。
(Zhè jiā qǐyè de zhànlüè mùbiāo shì chéngwéi hángyè de lǐngdǎo zhě.)
→ Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp này là trở thành người dẫn đầu trong ngành.

为了适应市场变化,公司进行了战略调整。
(Wèile shìyìng shìchǎng biànhuà, gōngsī jìnxíngle zhànlüè tiáozhěng.)
→ Để thích ứng với sự thay đổi của thị trường, công ty đã tiến hành điều chỉnh chiến lược.

战略需要长远的眼光,而战术需要灵活的手段。
(Zhànlüè xūyào chángyuǎn de yǎnguāng, ér zhànshù xūyào línghuó de shǒuduàn.)
→ Chiến lược cần tầm nhìn dài hạn, còn chiến thuật cần phương pháp linh hoạt.

我们正在寻找新的战略伙伴。
(Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo xīn de zhànlüè huǒbàn.)
→ Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác chiến lược mới.

制定战略以后,关键是如何实施。
(Zhìdìng zhànlüè yǐhòu, guānjiàn shì rúhé shíshī.)
→ Sau khi xây dựng chiến lược, điều quan trọng là làm thế nào để thực hiện.

  1. Tổng kết

战略 = Chiến lược (mang tính dài hạn, toàn diện, định hướng lớn).

Là danh từ, dùng nhiều trong quân sự, chính trị, kinh tế, kinh doanh.

Thường đi kèm các từ: 制定 (lập), 实施 (thực hiện), 调整 (điều chỉnh), 执行 (thi hành).

Phân biệt với 战术:

战略 → kế hoạch tổng thể, lâu dài.

战术 → phương pháp cụ thể, ngắn hạn.

战略 (zhànlüè) là gì?
1) Định nghĩa & loại từ

战略 /zhànlüè/ là danh từ hoặc tính từ trong tiếng Trung.

Ý nghĩa cơ bản: chiến lược, tức là kế hoạch, phương hướng, cách bố trí tổng thể lâu dài để đạt được mục tiêu lớn.

Dùng trong nhiều lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, kinh doanh, quản trị, marketing.

Khi làm danh từ, chỉ bản thân kế hoạch tổng thể.

Khi làm tính từ, có nghĩa là “mang tính chiến lược” (vd. 战略意义 “ý nghĩa chiến lược”).

2) Sắc thái & phân biệt

战略 (zhànlüè): chiến lược, thiên về tầm vĩ mô, dài hạn, tổng thể.

战术 (zhànshù): chiến thuật, thiên về thủ pháp, biện pháp cụ thể, ngắn hạn.

策略 (cèlüè): mưu lược, đối sách, cách làm khéo léo.

计划 (jìhuà): kế hoạch, thiên về cụ thể, có bước chi tiết.

方针 (fāngzhēn): phương châm, nguyên tắc chỉ đạo.

Ví dụ:

战略是方向 (chiến lược là phương hướng)

战术是方法 (chiến thuật là phương pháp)

3) Cấu trúc/mẫu câu hay dùng

制定/确立/实施/调整/优化 + 战略: xây dựng/xác lập/thực hiện/điều chỉnh/tối ưu chiến lược

战略目标/战略计划/战略部署: mục tiêu/kế hoạch/bố trí chiến lược

战略合作/战略伙伴: hợp tác/đối tác chiến lược

战略意义/战略高度: ý nghĩa/chiều cao chiến lược

从战略上看: xét về mặt chiến lược

具有战略价值: có giá trị chiến lược

4) Cụm từ thường gặp

战略目标: mục tiêu chiến lược

战略管理: quản trị chiến lược

战略部署: bố trí chiến lược

战略调整: điều chỉnh chiến lược

战略重点: trọng điểm chiến lược

战略资源: tài nguyên chiến lược

战略眼光: tầm nhìn chiến lược

战略合作伙伴: đối tác chiến lược

国家战略: chiến lược quốc gia

全球战略: chiến lược toàn cầu

5) Ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)

公司制定了五年的发展战略。
Gōngsī zhìdìng le wǔ nián de fāzhǎn zhànlüè.
Công ty đã xây dựng chiến lược phát triển trong 5 năm.

战略决定方向,战术决定成败。
Zhànlüè juédìng fāngxiàng, zhànshù juédìng chéngbài.
Chiến lược quyết định phương hướng, chiến thuật quyết định thành bại.

这是一个具有战略意义的项目。
Zhè shì yí gè jùyǒu zhànlüè yìyì de xiàngmù.
Đây là một dự án có ý nghĩa chiến lược.

我们需要调整市场战略,以适应新的竞争环境。
Wǒmen xūyào tiáozhěng shìchǎng zhànlüè, yǐ shìyìng xīn de jìngzhēng huánjìng.
Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược thị trường để thích ứng với môi trường cạnh tranh mới.

企业的战略目标是提升全球市场份额。
Qǐyè de zhànlüè mùbiāo shì tíshēng quánqiú shìchǎng fèn’é.
Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là nâng cao thị phần toàn cầu.

他是一个具有战略眼光的领导者。
Tā shì yí gè jùyǒu zhànlüè yǎnguāng de lǐngdǎozhě.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo có tầm nhìn chiến lược.

双方建立了长期的战略合作关系。
Shuāngfāng jiànlì le chángqī de zhànlüè hézuò guānxì.
Hai bên đã thiết lập quan hệ hợp tác chiến lược lâu dài.

国家能源安全是一项重大战略问题。
Guójiā néngyuán ānquán shì yí xiàng zhòngdà zhànlüè wèntí.
An ninh năng lượng quốc gia là một vấn đề chiến lược quan trọng.

我们必须从战略高度来考虑这个问题。
Wǒmen bìxū cóng zhànlüè gāodù lái kǎolǜ zhège wèntí.
Chúng ta phải xem xét vấn đề này từ tầm cao chiến lược.

全球化战略让这家公司迅速扩张。
Quánqiúhuà zhànlüè ràng zhè jiā gōngsī xùnsù kuòzhāng.
Chiến lược toàn cầu hóa đã giúp công ty này mở rộng nhanh chóng.

在竞争激烈的行业中,战略定位至关重要。
Zài jìngzhēng jīliè de hángyè zhōng, zhànlüè dìngwèi zhìguān zhòngyào.
Trong ngành có cạnh tranh gay gắt, định vị chiến lược là cực kỳ quan trọng.

公司的战略重点是数字化转型。
Gōngsī de zhànlüè zhòngdiǎn shì shùzìhuà zhuǎnxíng.
Trọng điểm chiến lược của công ty là chuyển đổi số.

这座港口具有重要的战略位置。
Zhè zuò gǎngkǒu jùyǒu zhòngyào de zhànlüè wèizhì.
Cảng này có vị trí chiến lược quan trọng.

企业战略必须与市场趋势保持一致。
Qǐyè zhànlüè bìxū yǔ shìchǎng qūshì bǎochí yīzhì.
Chiến lược doanh nghiệp phải phù hợp với xu hướng thị trường.

战略资源分配关系到公司的长期竞争力。
Zhànlüè zīyuán fēnpèi guānxì dào gōngsī de chángqī jìngzhēnglì.
Phân bổ tài nguyên chiến lược liên quan đến năng lực cạnh tranh dài hạn của công ty.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

团圆 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

团 (tuán): Nghĩa là tròn, đoàn tụ, tập hợp, hoặc nhóm (ví dụ: như trong "团结" - tuánjié, nghĩa là đoàn kết). 圆 (yuán): Nghĩa là tròn, hoàn chỉnh, hoặc viên mãn (ví dụ: như trong "圆满" - yuánmǎn, nghĩa là trọn vẹn, thành công mỹ mãn).Kết hợp lại, "团圆" biểu thị sự đoàn tụ, sum họp, hoặc trạng thái mọi người trong gia đình hoặc nhóm tụ họp lại với nhau, tạo nên cảm giác trọn vẹn và hạnh phúc. Trong văn hóa Trung Quốc, "团圆" là một giá trị văn hóa quan trọng, đặc biệt gắn liền với Tết Trung Thu (中秋节), khi mặt trăng tròn được xem là biểu tượng của sự đoàn viên, và gia đình thường quây quần ăn bánh trung thu, ngắm trăng. Từ này cũng xuất hiện trong các dịp như Tết Nguyên Đán, khi mọi người trở về quê để đoàn tụ với gia đình. Trong tiếng Việt, "团圆" thường được dịch là "đoàn viên", "sum họp", "đoàn tụ", hoặc "quây quần". Nó khác với "聚会" (jùhuì, tụ họp) ở chỗ "团圆" nhấn mạnh sự gắn kết gia đình, tình thân, và cảm giác trọn vẹn mang tính truyền thống, trong khi "聚会" có thể chỉ các buổi tụ họp thông thường. Loại từ:Danh từ (noun): Chỉ trạng thái hoặc khái niệm của sự đoàn tụ, sum họp. Động từ (verb): Chỉ hành động đoàn tụ, quây quần lại với nhau. "团圆" thường đóng vai trò là danh từ (chỉ sự đoàn tụ) hoặc động từ (chỉ hành động sum họp) trong câu, và thường được dùng trong các ngữ cảnh mang tính cảm xúc, văn hóa, hoặc lễ hội.