Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster意见 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ...

意见 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster

“意见” là một danh từ tiếng Trung, mang nghĩa là ý kiến, quan điểm, nhận xét, sự phản đối hoặc sự không hài lòng. Từ này thường được dùng để diễn đạt suy nghĩ, đánh giá hoặc thái độ của một người đối với một sự việc, hành động hoặc người khác. Tùy vào ngữ cảnh, “意见” có thể mang nghĩa trung lập hoặc tiêu cực. 意见 (yìjiàn) trong tiếng Trung là một danh từ, mang nghĩa chính là ý kiến, quan điểm, sự nhận xét hoặc đề nghị tùy theo ngữ cảnh. Nó được sử dụng để diễn tả suy nghĩ, đánh giá hoặc ý kiến cá nhân về một vấn đề nào đó.

5/5 - (1 bình chọn)

意见 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

意见 là gì?
意见 là một danh từ tiếng Trung, phiên âm là yìjiàn, mang nghĩa ý kiến, quan điểm, nhận xét, lời góp ý, hoặc sự phản đối trong một số ngữ cảnh nhất định. Đây là một từ rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, trong môi trường làm việc, học tập và trong các cuộc thảo luận, hội họp. Tùy theo ngữ cảnh, từ này có thể mang sắc thái tích cực (như góp ý xây dựng) hoặc tiêu cực (như bất mãn, phản đối).

  1. Thông tin cơ bản
    Tiếng Trung: 意见

Phiên âm: yìjiàn

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa tiếng Việt: ý kiến, quan điểm, nhận xét, lời góp ý, sự bất đồng

  1. Các nghĩa chính của 意见
    a. Ý kiến, quan điểm
    Chỉ sự suy nghĩ, đánh giá, nhận xét của một người về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó. Có thể là sự đồng tình hoặc phản đối, hoặc đơn giản là cái nhìn riêng biệt.

Ví dụ:

我有一个不同的意见。
Wǒ yǒu yīgè bùtóng de yìjiàn.
Tôi có một ý kiến khác.

每个人都有自己的意见。
Měi gè rén dōu yǒu zìjǐ de yìjiàn.
Mỗi người đều có ý kiến riêng của mình.

b. Lời góp ý, lời nhận xét
Dùng để chỉ những lời đóng góp mang tính xây dựng hoặc đề xuất cải thiện một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

老板很重视员工的意见。
Lǎobǎn hěn zhòngshì yuángōng de yìjiàn.
Sếp rất coi trọng ý kiến của nhân viên.

你的意见对我们很有帮助。
Nǐ de yìjiàn duì wǒmen hěn yǒu bāngzhù.
Ý kiến của bạn rất hữu ích cho chúng tôi.

欢迎大家提出宝贵意见。
Huānyíng dàjiā tíchū bǎoguì yìjiàn.
Hoan nghênh mọi người đưa ra những ý kiến quý báu.

c. Sự phản đối, bất mãn
Trong một số ngữ cảnh, từ 意见 còn mang nghĩa là sự không đồng tình, bất mãn, phản đối ai hoặc điều gì đó.

Ví dụ:

他对我有意见。
Tā duì wǒ yǒu yìjiàn.
Anh ta có ý kiến (phản đối, không hài lòng) với tôi.

你是不是对公司有什么意见?
Nǐ shì bù shì duì gōngsī yǒu shénme yìjiàn?
Có phải bạn có điều gì không hài lòng với công ty?

他们之间有很多意见不合。
Tāmen zhījiān yǒu hěn duō yìjiàn bù hé.
Giữa họ có nhiều bất đồng ý kiến.

  1. Các cấu trúc và cách dùng phổ biến với 意见
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
    提出意见 (tíchū yìjiàn) đưa ra ý kiến 学生们积极提出意见。
    Xuéshēngmen jījí tíchū yìjiàn.
    Học sinh tích cực đưa ra ý kiến.
    征求意见 (zhēngqiú yìjiàn) xin ý kiến, thăm dò ý kiến 我们正在征求客户的意见。
    Wǒmen zhèngzài zhēngqiú kèhù de yìjiàn.
    Chúng tôi đang xin ý kiến của khách hàng.
    采纳意见 (cǎinà yìjiàn) tiếp thu ý kiến 领导采纳了大家的意见。
    Lǐngdǎo cǎinà le dàjiā de yìjiàn.
    Lãnh đạo đã tiếp thu ý kiến của mọi người.
    听取意见 (tīngqǔ yìjiàn) lắng nghe ý kiến 会议期间大家要认真听取意见。
    Huìyì qījiān dàjiā yào rènzhēn tīngqǔ yìjiàn.
    Trong cuộc họp, mọi người cần lắng nghe ý kiến một cách nghiêm túc.
    意见不合 (yìjiàn bù hé) bất đồng quan điểm 我和他在这个问题上意见不合。
    Wǒ hé tā zài zhège wèntí shàng yìjiàn bù hé.
    Tôi và anh ấy có bất đồng quan điểm về vấn đề này.
  2. So sánh với một số từ gần nghĩa
    a. 意见 vs 建议 (jiànyì)
    建议 thường mang nghĩa “đề xuất”, “khuyến nghị”, thường là ý tưởng giúp cải tiến.

意见 rộng hơn, có thể là lời góp ý, cũng có thể là lời phê bình hay phản đối.

Ví dụ:

我建议你早点出发。
Wǒ jiànyì nǐ zǎodiǎn chūfā.
Tôi đề nghị bạn xuất phát sớm.

他对你的行为有些意见。
Tā duì nǐ de xíngwéi yǒuxiē yìjiàn.
Anh ấy có chút ý kiến về hành vi của bạn (ý nói không hài lòng).

  1. Các mẫu câu thông dụng
    你有什么意见,请大胆说出来。
    Nǐ yǒu shénme yìjiàn, qǐng dàdǎn shuō chūlái.
    Nếu bạn có ý kiến gì, xin cứ mạnh dạn nói ra.

他们之间经常有不同的意见。
Tāmen zhījiān jīngcháng yǒu bùtóng de yìjiàn.
Giữa họ thường xuyên có những ý kiến khác nhau.

项目已经完成了,如果你有意见,我们可以再修改。
Xiàngmù yǐjīng wánchéng le, rúguǒ nǐ yǒu yìjiàn, wǒmen kěyǐ zài xiūgǎi.
Dự án đã hoàn thành, nếu bạn có ý kiến, chúng tôi có thể chỉnh sửa thêm.

我们要虚心听取各方面的意见。
Wǒmen yào xūxīn tīngqǔ gè fāngmiàn de yìjiàn.
Chúng ta cần khiêm tốn lắng nghe ý kiến từ mọi phía.

意见 (yìjiàn) là một từ đa nghĩa, mang sắc thái trung tính, có thể tích cực (góp ý, xây dựng) hoặc tiêu cực (phản đối, bất mãn) tùy theo ngữ cảnh.

Trong môi trường học thuật, hành chính, công việc và giao tiếp xã hội, 意见 là một từ khóa vô cùng quan trọng để thể hiện quan điểm và sự tham gia vào quá trình ra quyết định.

意见 (yìjiàn) trong tiếng Trung là một danh từ, mang nghĩa chính là ý kiến, quan điểm, sự nhận xét hoặc đề nghị tùy theo ngữ cảnh. Nó được sử dụng để diễn tả suy nghĩ, đánh giá hoặc ý kiến cá nhân về một vấn đề nào đó.

  1. Loại từ

Loại từ: Danh từ (名词 – míngcí)
Nghĩa chính: Ý kiến, quan điểm, nhận xét, đề nghị.
Đặc điểm:

Thường được sử dụng trong các ngữ cảnh giao tiếp trang trọng hoặc không trang trọng, tùy vào cấu trúc câu.
Có thể đi kèm với các động từ như 提 (tí – đưa ra), 发表 (fābiǎo – phát biểu), 征求 (zhēngqiú – xin ý kiến), 接受 (jiēshòu – chấp nhận), v.v.
Thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận, tranh luận, hoặc khi cần bày tỏ quan điểm cá nhân.

  1. Cách sử dụng và cấu trúc câu
    意见 thường được sử dụng trong các mẫu câu sau:

Đưa ra ý kiến:

Cấu trúc: 提/发表 + 意见 (Đưa ra/phát biểu ý kiến)
Ví dụ: 他提出了一个很好的意见。

(Tā tí chū le yī gè hěn hǎo de yìjiàn.)

Anh ấy đã đưa ra một ý kiến rất hay.

Xin ý kiến:

Cấu trúc: 征求 + 意见 (Xin ý kiến)
Ví dụ: 我们需要征求大家的意见。

(Wǒmen xūyào zhēngqiú dàjiā de yìjiàn.)

Chúng ta cần xin ý kiến của mọi người.

Chấp nhận hoặc từ chối ý kiến:

Cấu trúc: 接受/不同意 + 意见 (Chấp nhận/không đồng ý với ý kiến)
Ví dụ: 我完全同意你的意见。

(Wǒ wánquán tóngyì nǐ de yìjiàn.)

Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.

Có ý kiến khác nhau:

Cấu trúc: 有不同的意见 (Có ý kiến khác nhau)
Ví dụ: 他们对这个问题有不同的意见。

(Tāmen duì zhège wèntí yǒu bùtóng de yìjiàn.)

Họ có những ý kiến khác nhau về vấn đề này.

Không có ý kiến:

Cấu trúc: 没有意见 (Không có ý kiến)
Ví dụ: 我对这个计划没有意见。

(Wǒ duì zhège jìhuà méiyǒu yìjiàn.)

Tôi không có ý kiến gì về kế hoạch này.

  1. Ví dụ chi tiết
    Dưới đây là các ví dụ minh họa cách sử dụng 意见 trong các ngữ cảnh khác nhau, kèm phiên âm (pinyin) và dịch nghĩa sang tiếng Việt:
    Ví dụ 1: Đưa ra ý kiến

Câu: 我想提一个意见,关于如何提高工作效率。

(Wǒ xiǎng tí yī gè yìjiàn, guānyú rúhé tígāo gōngzuò xiàolǜ.)

Dịch: Tôi muốn đưa ra một ý kiến về cách nâng cao hiệu quả công việc.

Ngữ cảnh: Trong một cuộc họp, một nhân viên muốn đề xuất cách cải thiện quy trình làm việc.

Ví dụ 2: Xin ý kiến

Câu: 在做决定之前,我们应该先征求老师的意见。

(Zài zuò juédìng zhīqián, wǒmen yīnggāi xiān zhēngqiú lǎoshī de yìjiàn.)

Dịch: Trước khi đưa ra quyết định, chúng ta nên xin ý kiến của giáo viên trước.

Ngữ cảnh: Một nhóm học sinh đang thảo luận về kế hoạch cho một dự án học tập.

Ví dụ 3: Đồng ý với ý kiến

Câu: 你的意见我很赞成,我们可以马上开始实施。

(Nǐ de yìjiàn wǒ hěn zànchéng, wǒmen kěyǐ mǎshàng kāishǐ shíshī.)

Dịch: Tôi rất tán thành ý kiến của bạn, chúng ta có thể bắt đầu thực hiện ngay.

Ngữ cảnh: Trong một buổi họp nhóm, một thành viên đồng ý với đề xuất của người khác.

Ví dụ 4: Ý kiến khác nhau

Câu: 关于新项目的预算,大家的意见不太一样。

(Guānyú xīn xiàngmù de yùsuàn, dàjiā de yìjiàn bù tài yīyàng.)

Dịch: Về ngân sách cho dự án mới, mọi người có ý kiến không giống nhau.

Ngữ cảnh: Trong một cuộc họp công ty, các thành viên tranh luận về việc phân bổ ngân sách.

Ví dụ 5: Không có ý kiến

Câu: 这个决定我没有意见,你觉得怎么样就行。

(Zhège juédìng wǒ méiyǒu yìjiàn, nǐ juéde zěnmeyàng jiù xíng.)

Dịch: Tôi không có ý kiến gì về quyết định này, bạn thấy thế nào thì làm vậy.

Ngữ cảnh: Một người bạn hỏi ý kiến về việc chọn địa điểm đi chơi, nhưng bạn không quan tâm lắm.

Ví dụ 6: Ý kiến cá nhân

Câu: 在我看来,你的意见有点过于保守了。

(Zài wǒ kànlái, nǐ de yìjiàn yǒudiǎn guòyú bǎoshǒu le.)

Dịch: Theo tôi, ý kiến của bạn có phần hơi bảo thủ.

Ngữ cảnh: Trong một cuộc thảo luận, một người nhận xét về quan điểm của người khác.

Ví dụ 7: Ý kiến chung

Câu: 大家的意见是先完成这个任务再休息。

(Dàjiā de yìjiàn shì xiān wánchéng zhège rènwù zài xiūxī.)

Dịch: Ý kiến chung của mọi người là hoàn thành nhiệm vụ này trước rồi mới nghỉ ngơi.

Ngữ cảnh: Một nhóm làm việc thống nhất về kế hoạch hành động.

  1. Một số lưu ý khi sử dụng

Tính trang trọng: 意见 là từ trung tính, phù hợp trong cả văn nói và văn viết. Tuy nhiên, trong văn nói thân mật, người Trung Quốc có thể dùng các từ như 看法 (kànfǎ – quan điểm) hoặc 想法 (xiǎngfǎ – ý tưởng) thay thế, tùy ngữ cảnh.
Phân biệt với các từ tương tự:

看法 (kànfǎ): Nhấn mạnh cách nhìn nhận, quan điểm cá nhân, thường mang tính chủ quan hơn 意见.
建议 (jiànyì): Mang nghĩa “đề nghị, gợi ý”, thường cụ thể và hướng đến hành động hơn 意见.
Ví dụ:

我的看法是这个问题不简单。

(Wǒ de kànfǎ shì zhège wèntí bù jiǎndān.)

Quan điểm của tôi là vấn đề này không đơn giản.
我的建议是推迟会议时间。

(Wǒ de jiànyì shì tuīchí huìyì shíjiān.)

Đề nghị của tôi là hoãn thời gian họp.

Cụm từ cố định:

交换意见 (jiāohuàn yìjiàn): Trao đổi ý kiến.
统一意见 (tǒngyī yìjiàn): Thống nhất ý kiến.
保留意见 (bǎoliú yìjiàn): Giữ ý kiến riêng (không đồng ý nhưng không phản đối công khai).

  1. Ví dụ bổ sung với cụm từ cố định
    Ví dụ 8: Trao đổi ý kiến

Câu: 我们开会是为了交换意见,找到最佳解决方案。

(Wǒmen kāihuì shì wèile jiāohuàn yìjiàn, zhǎodào zuì jiā jiějué fāng’àn.)

Dịch: Chúng ta họp để trao đổi ý kiến và tìm ra giải pháp tốt nhất.

Ngữ cảnh: Một cuộc họp nhóm để thảo luận về một vấn đề.

Ví dụ 9: Thống nhất ý kiến

Câu: 经过讨论,我们终于统一了意见。

(Jīngguò tǎolùn, wǒmen zhōngyú tǒngyī le yìjiàn.)

Dịch: Sau khi thảo luận, chúng ta cuối cùng đã thống nhất được ý kiến.

Ngữ cảnh: Một nhóm đạt được sự đồng thuận sau tranh luận.

Ví dụ 10: Giữ ý kiến riêng

Câu: 我对这个决定保留意见,但不会反对。

(Wǒ duì zhège juédìng bǎoliú yìjiàn, dàn bù huì fǎnduì.)

Dịch: Tôi giữ ý kiến riêng về quyết định này, nhưng sẽ không phản đối.

Ngữ cảnh: Một người không hoàn toàn đồng ý nhưng chấp nhận quyết định chung.

意见 là danh từ, nghĩa là ý kiến, quan điểm, nhận xét.
Thường được dùng trong các ngữ cảnh thảo luận, tranh luận, hoặc đưa ra đề xuất.
Các cấu trúc phổ biến: 提/发表意见 (đưa ra ý kiến), 征求意见 (xin ý kiến), 同意/不同意意见 (đồng ý/không đồng ý ý kiến), 没有意见 (không có ý kiến).
Phân biệt với 看法 (quan điểm) và 建议 (đề nghị) để sử dụng đúng ngữ cảnh.
Các cụm từ cố định như 交换意见, 统一意见, 保留意见 rất phổ biến.

Ý nghĩa chi tiết của từ “意见” (yìjiàn)

“意见” là một danh từ tiếng Trung, mang nghĩa là ý kiến, quan điểm, nhận xét, sự phản đối hoặc sự không hài lòng. Từ này thường được dùng để diễn đạt suy nghĩ, đánh giá hoặc thái độ của một người đối với một sự việc, hành động hoặc người khác. Tùy vào ngữ cảnh, “意见” có thể mang nghĩa trung lập hoặc tiêu cực.

Phân tích ngữ nghĩa

Ý kiến, quan điểm cá nhân Dùng để diễn đạt suy nghĩ hoặc cách nhìn nhận của một người về một vấn đề. Ví dụ:

他提出了很多有价值的意见。 Tā tíchū le hěn duō yǒu jiàzhí de yìjiàn. → Anh ấy đã đưa ra rất nhiều ý kiến có giá trị.

Sự phản đối, không hài lòng Dùng để biểu thị thái độ không đồng tình hoặc phàn nàn. Ví dụ:

她对我的做法有意见。 Tā duì wǒ de zuòfǎ yǒu yìjiàn. → Cô ấy không hài lòng với cách làm của tôi.

Thành kiến, đánh giá tiêu cực Đôi khi mang nghĩa là có thành kiến hoặc định kiến với ai đó. Ví dụ:

人们对他有很多意见。 Rénmen duì tā yǒu hěn duō yìjiàn. → Mọi người có nhiều thành kiến với anh ấy.

Loại từ

Danh từ (名词)

Cấu trúc ngữ pháp thường gặp

对 + người/sự việc + 有意见: có ý kiến với ai đó hoặc điều gì đó Ví dụ:

你是不是对我有意见? Nǐ shì bù shì duì wǒ yǒu yìjiàn? → Có phải bạn không hài lòng với tôi?

听取/征求/表达 + 意见: lắng nghe, thu thập, bày tỏ ý kiến Ví dụ:

公司正在征求员工的意见。 Gōngsī zhèngzài zhēngqiú yuángōng de yìjiàn. → Công ty đang thu thập ý kiến của nhân viên.

交换意见: trao đổi ý kiến Ví dụ:

我们需要交换一下意见。 Wǒmen xūyào jiāohuàn yīxià yìjiàn. → Chúng ta cần trao đổi ý kiến một chút.

So sánh với từ “建议” (jiànyì)

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa Sắc thái
意见 (yìjiàn) Danh từ Quan điểm, phản đối Trung tính hoặc tiêu cực
建议 (jiànyì) Danh từ/Động từ Đề xuất, khuyến nghị Tích cực
Ví dụ:

他给了我一个很好的建议。 Tā gěi le wǒ yī gè hěn hǎo de jiànyì. → Anh ấy đã đưa ra một đề xuất rất hay.

他对我的工作有很多意见。 Tā duì wǒ de gōngzuò yǒu hěn duō yìjiàn. → Anh ấy có nhiều ý kiến về công việc của tôi.

Thêm nhiều ví dụ thực tế

我们应该尊重每个人的意见。 Wǒmen yīnggāi zūnzhòng měi gè rén de yìjiàn. → Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của mỗi người.

他不太愿意表达自己的意见。 Tā bù tài yuànyì biǎodá zìjǐ de yìjiàn. → Anh ấy không thích bày tỏ ý kiến của mình.

他们的意见完全不同。 Tāmen de yìjiàn wánquán bùtóng. → Ý kiến của họ hoàn toàn khác nhau.

这次会议的目的是听取大家的意见。 Zhè cì huìyì de mùdì shì tīngqǔ dàjiā de yìjiàn. → Mục đích của cuộc họp lần này là lắng nghe ý kiến của mọi người.

我对这个决定没有意见。 Wǒ duì zhège juédìng méiyǒu yìjiàn. → Tôi không có ý kiến gì về quyết định này.

  1. Định nghĩa và ý nghĩa
    “意见” là một danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là ý kiến, quan điểm, hoặc sự không hài lòng. Tùy vào ngữ cảnh, từ này có thể biểu thị:

Quan điểm cá nhân về một vấn đề

Sự phản đối hoặc không đồng tình

Thành kiến hoặc sự phàn nàn

Hán tự: 意见 Pinyin: yìjiàn Âm Hán Việt: ý kiến Cấp độ HSK: HSK 2 trở lên

  1. Phân tích từ loại
    Danh từ: dùng để chỉ suy nghĩ, đánh giá, phản hồi của một người về sự việc, con người hoặc hiện tượng.

Ví dụ:

他有很多意见。 Tā yǒu hěn duō yìjiàn. → Anh ấy có rất nhiều ý kiến.

  1. Các sắc thái nghĩa
    Nghĩa Giải thích Ví dụ
    Ý kiến / Quan điểm Cách nhìn nhận, đánh giá về một vấn đề 我想听听你的意见。
    Wǒ xiǎng tīngtīng nǐ de yìjiàn.
    Tôi muốn nghe ý kiến của bạn.
    Phàn nàn / Không hài lòng Biểu thị sự không đồng tình 他对这件事有意见。
    Tā duì zhè jiàn shì yǒu yìjiàn.
    Anh ấy có ý kiến về việc này.
    Thành kiến Quan điểm tiêu cực, thiên lệch 人家对他有很多意见。
    Rénjiā duì tā yǒu hěn duō yìjiàn.
    Mọi người có nhiều thành kiến với anh ấy.
  2. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
    交换意见 (jiāohuàn yìjiàn): trao đổi ý kiến

听取意见 (tīngqǔ yìjiàn): lắng nghe ý kiến

征求意见 (zhēngqiú yìjiàn): thu thập ý kiến

对…有意见 (duì…yǒu yìjiàn): có ý kiến với ai đó / điều gì đó

Ví dụ:

公司正在征求员工的意见。 Gōngsī zhèngzài zhēngqiú yuángōng de yìjiàn. → Công ty đang thu thập ý kiến của nhân viên.

  1. So sánh với từ gần nghĩa
    Từ Loại từ Ý nghĩa Sắc thái
    意见 (yìjiàn) Danh từ Quan điểm, phản hồi Trung tính
    建议 (jiànyì) Danh từ / Động từ Đề xuất, khuyến nghị Tích cực
    Ví dụ:

我有一个建议,但我想听听你的意见。 Wǒ yǒu yīgè jiànyì, dàn wǒ xiǎng tīngtīng nǐ de yìjiàn. → Tôi có một đề xuất, nhưng tôi muốn nghe ý kiến của bạn.

  1. Ví dụ mở rộng
    咱们来交换交换意见。 Zánmen lái jiāohuàn jiāohuàn yìjiàn. → Chúng ta trao đổi ý kiến một chút.

他不太会主动参加意见。 Tā bù tài huì zhǔdòng cānjiā yìjiàn. → Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.

不同的意见暂时保留,下次再讨论。 Bùtóng de yìjiàn zànshí bǎoliú, xiàcì zài tǎolùn. → Những ý kiến bất đồng tạm để đó, lần sau bàn tiếp.

人民有表达意见的权利。 Rénmín yǒu biǎodá yìjiàn de quánlì. → Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

两人的意见不谋而合。 Liǎng rén de yìjiàn bù móu ér hé. → Ý kiến của hai người trùng khớp.

主席让他等一会儿再发言,他也乐得先听听别人的意见。 Zhǔxí ràng tā děng yīhuìr zài fāyán, tā yě lèdé xiān tīngtīng biérén de yìjiàn. → Chủ tọa bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  1. Định nghĩa và ý nghĩa
    意见 (yìjiàn) là danh từ, mang nghĩa là:
  • Ý kiến, quan điểm cá nhân: Cách nhìn nhận hoặc suy nghĩ của một người về một vấn đề cụ thể.
  • Phản đối, phàn nàn, thành kiến: Biểu thị sự không hài lòng hoặc bất đồng với ai đó hoặc điều gì đó.
    Từ này có thể mang nghĩa trung tính hoặc tiêu cực tùy vào ngữ cảnh.
  1. Phiên âm và cách phát âm
  • Hán tự: 意见
  • Pinyin: yìjiàn
  • Thanh điệu: Cả hai âm đều mang thanh thứ tư (dấu sắc), phát âm mạnh và dứt khoát.
    Cách phát âm:
  • “yì”: âm “y” như trong “yes”, kết hợp với “i” như “see”, thanh điệu hạ xuống mạnh.
  • “jiàn”: âm “j” như “jeep”, kết hợp với “ian” như “can”, cũng hạ giọng mạnh.
  1. Từ loại
  • Loại từ: Danh từ
  • Chức năng: Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Không dùng như động từ.
  1. Các cấu trúc ngữ pháp thường gặp
    | Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
    | 对 + … + 有意见 | Có ý kiến phản đối với ai đó hoặc việc gì đó | 我对这种办法有意见。
    Wǒ duì zhèzhǒng bànfǎ yǒu yìjiàn.
    Tôi có ý kiến với cách làm này. |
    | 听取意见 | Lắng nghe ý kiến | 我听取了你的意见。
    Wǒ tīngqǔ le nǐ de yìjiàn.
    Tôi đã lắng nghe ý kiến của bạn. |
    | 交换意见 | Trao đổi ý kiến | 咱们来交换交换意见。
    Zánmen lái jiāohuàn jiāohuàn yìjiàn.
    Chúng ta trao đổi ý kiến một chút. |
    | 征求意见 | Thu thập ý kiến | 公司征求员工的意见。
    Gōngsī zhēngqiú yuángōng de yìjiàn.
    Công ty thu thập ý kiến của nhân viên. |
    | 表达意见 | Biểu đạt ý kiến | 人民有表达意见的权利。
    Rénmín yǒu biǎodá yìjiàn de quánlì.
    Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến. |
  2. Ví dụ câu chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)
    | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
    | 他对我做的事有意见。 | Tā duì wǒ zuò de shì yǒu yìjiàn. | Anh ấy không hài lòng với việc tôi làm. |
    | 大家对你意见很大。 | Dàjiā duì nǐ yìjiàn hěn dà. | Mọi người có thành kiến lớn với bạn. |
    | 他们先后发言表达意见。 | Tāmen xiānhòu fāyán biǎodá yìjiàn. | Họ lần lượt phát biểu ý kiến. |
    | 不同的意见暂时保留,下次再讨论。 | Bùtóng de yìjiàn zànshí bǎoliú, xiàcì zài tǎolùn. | Những ý kiến bất đồng tạm để đó, lần sau bàn tiếp. |
    | 主席让他等一会儿再发言,他也乐得先听听别人的意见。 | Zhǔxí ràng tā děng yīhuìr zài fāyán, tā yě lède xiān tīngtīng biérén de yìjiàn. | Chủ tọa bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước. |
  3. Phân biệt với từ liên quan
    | Từ | Loại từ | Nghĩa | Khác biệt |
    | 建议 (jiànyì) | Danh từ / Động từ | Đề xuất, khuyến nghị | Có thể là động từ, thường mang nghĩa tích cực |
    | 意见 (yìjiàn) | Danh từ | Ý kiến, phản đối | Chỉ là danh từ, mang nghĩa trung tính hoặc tiêu cực |
  4. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa
  • Đồng nghĩa: 看法 (kànfǎ – quan điểm), 主张 (zhǔzhāng – chủ trương)
  • Trái nghĩa: 没意见 (méi yìjiàn – không có ý kiến), 同意 (tóngyì – đồng ý)

意见 là gì? Giải thích chi tiết

  1. Định nghĩa
    Tiếng Trung: 意见

Phiên âm: yìjiàn

Loại từ: Danh từ (名词)

Từ 意见 mang nghĩa là ý kiến, quan điểm, nhận xét, góp ý. Đây là một từ thường xuyên xuất hiện trong các ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, công việc, học tập và cả trong văn bản hành chính.

Tùy ngữ cảnh, từ 意见 có thể mang:

Nghĩa trung lập hoặc tích cực: Chỉ sự góp ý, đề xuất, quan điểm xây dựng.

Nghĩa tiêu cực: Chỉ sự phản đối, bất mãn, không đồng tình.

  1. Các nghĩa mở rộng và cách dùng
    a. Ý kiến xây dựng hoặc quan điểm
    Dùng để diễn đạt đề xuất, lời khuyên, quan điểm của một cá nhân/tập thể đối với sự việc nào đó.

示例: 他的意见很有道理。
(Tā de yìjiàn hěn yǒu dàolǐ.)
→ Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.

b. Góp ý hoặc phê bình
Mang nghĩa góp ý có thể là phê bình nhẹ nhàng hoặc chỉ ra điểm chưa tốt để cải thiện.

示例: 老板对这份报告有一些意见。
(Lǎobǎn duì zhè fèn bàogào yǒu yīxiē yìjiàn.)
→ Sếp có vài ý kiến về bản báo cáo này.

c. Sự phản đối, không đồng ý, bất mãn
Được dùng để diễn đạt sự không hài lòng, sự bất đồng hoặc mâu thuẫn.

示例: 你是不是对我有什么意见?
(Nǐ shì bù shì duì wǒ yǒu shénme yìjiàn?)
→ Có phải bạn đang bất mãn với tôi không?

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
    (1) 对 + [người/sự việc] + 有意见
    Nghĩa: Có ý kiến với ai/cái gì (có thể tích cực hoặc tiêu cực)

他对公司的新规定有很多意见。
(Tā duì gōngsī de xīn guīdìng yǒu hěn duō yìjiàn.)
→ Anh ấy có rất nhiều ý kiến về quy định mới của công ty.

(2) 提出 + 意见
Nghĩa: Đưa ra ý kiến

请大家踊跃提出自己的意见。
(Qǐng dàjiā yǒngyuè tíchū zìjǐ de yìjiàn.)
→ Mời mọi người tích cực đưa ra ý kiến của mình.

(3) 征求 + 意见
Nghĩa: Xin/lấy ý kiến

老师正在征求学生们的意见。
(Lǎoshī zhèngzài zhēngqiú xuéshēngmen de yìjiàn.)
→ Giáo viên đang lấy ý kiến của học sinh.

(4) 采纳 + 意见
Nghĩa: Tiếp thu ý kiến

公司最终采纳了她的意见。
(Gōngsī zuìzhōng cǎinàle tā de yìjiàn.)
→ Cuối cùng công ty đã tiếp thu ý kiến của cô ấy.

  1. Ví dụ cụ thể (kèm phiên âm và bản dịch)
    Ví dụ 1:
    我对这个计划没有任何意见。
    Wǒ duì zhège jìhuà méiyǒu rènhé yìjiàn.
    → Tôi không có bất kỳ ý kiến nào về kế hoạch này.

Ví dụ 2:
他在会上提出了很多建设性的意见。
Tā zài huì shàng tíchūle hěn duō jiànshèxìng de yìjiàn.
→ Anh ấy đã đưa ra nhiều ý kiến mang tính xây dựng trong cuộc họp.

Ví dụ 3:
你有什么意见就说出来吧,不要憋在心里。
Nǐ yǒu shénme yìjiàn jiù shuō chūlái ba, búyào biē zài xīn lǐ.
→ Có ý kiến gì thì cứ nói ra, đừng giữ trong lòng.

Ví dụ 4:
我们正在征求群众的意见。
Wǒmen zhèngzài zhēngqiú qúnzhòng de yìjiàn.
→ Chúng tôi đang xin ý kiến của quần chúng.

Ví dụ 5:
她不同意我的意见,但她尊重我。
Tā bù tóngyì wǒ de yìjiàn, dàn tā zūnzhòng wǒ.
→ Cô ấy không đồng ý với ý kiến của tôi, nhưng vẫn tôn trọng tôi.

Ví dụ 6:
你的意见对我们来说非常重要。
Nǐ de yìjiàn duì wǒmen lái shuō fēicháng zhòngyào.
→ Ý kiến của bạn rất quan trọng đối với chúng tôi.

Ví dụ 7:
我觉得他的意见不太合理。
Wǒ juéde tā de yìjiàn bù tài hélǐ.
→ Tôi cảm thấy ý kiến của anh ấy không hợp lý lắm.

Ví dụ 8:
公司采纳了大家的意见,决定修改方案。
Gōngsī cǎinàle dàjiā de yìjiàn, juédìng xiūgǎi fāng’àn.
→ Công ty đã tiếp thu ý kiến của mọi người và quyết định sửa đổi phương án.

Ví dụ 9:
他对我有意见,一直不愿意合作。
Tā duì wǒ yǒu yìjiàn, yīzhí bù yuànyì hézuò.
→ Anh ấy có ý kiến với tôi nên mãi không muốn hợp tác.

Ví dụ 10:
我们需要听取各方的意见,然后再做决定。
Wǒmen xūyào tīngqǔ gè fāng de yìjiàn, ránhòu zài zuò juédìng.
→ Chúng ta cần lắng nghe ý kiến từ nhiều phía rồi mới đưa ra quyết định.

  1. Các cụm từ thường dùng với 意见
    Cụm từ Nghĩa Ví dụ
    建设性的意见 Ý kiến mang tính xây dựng 他提出了很多建设性的意见。
    有分歧的意见 Ý kiến có sự bất đồng 他们在这个问题上有分歧的意见。
    尊重意见 Tôn trọng ý kiến 我们要学会尊重别人的意见。
    意见不合 Bất đồng ý kiến 我们俩意见不合,所以很少合作。
    意见一致 Đồng thuận ý kiến 他们在方案上达成了意见一致。
  2. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    建议 (jiànyì): đề xuất, kiến nghị → Thường dùng trong văn bản chính thức hoặc lời khuyên.

看法 (kànfǎ): cách nhìn nhận → Nghiêng về nhận định chủ quan.

主张 (zhǔzhāng): quan điểm, lập trường → Thường thể hiện sự kiên quyết.

想法 (xiǎngfǎ): suy nghĩ, ý tưởng → Thường thiên về khía cạnh sáng tạo, tư duy.

意见 là một danh từ cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung, mang nghĩa ý kiến, quan điểm, sự nhận xét, được sử dụng trong cả văn nói lẫn văn viết.

Có thể mang nghĩa trung lập, tích cực hoặc tiêu cực, tùy theo ngữ cảnh sử dụng.

Xuất hiện nhiều trong các cấu trúc như: 提意见, 有意见, 采纳意见, 征求意见, 意见不合…

Có thể kết hợp với các cụm từ để tăng tính cụ thể, rõ ràng như 建设性的意见, 分歧意见, 意见一致,…

意见 là gì?

  1. Định nghĩa chi tiết
    意见 /yìjiàn/ là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là ý kiến, quan điểm, lời nhận xét, hoặc góp ý kiến về một người, một sự việc, một tình huống hoặc một quyết định. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết, ở cả tình huống trang trọng (cơ quan, công sở, chính phủ) lẫn thông thường (gia đình, bạn bè).

Từ “意见” có thể mang sắc thái:

Trung lập: đơn thuần là quan điểm, nhận xét.

Tiêu cực nhẹ: như phàn nàn, không đồng tình, phản đối.
Tùy vào ngữ cảnh và cách dùng mà sắc thái sẽ thay đổi.

  1. Phiên âm – Loại từ – Nghĩa tiếng Việt
    Phiên âm: yìjiàn

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa tiếng Việt: ý kiến, quan điểm, lời nhận xét, lời phê bình, lời góp ý, lời phản đối

  1. Các nghĩa và cách dùng theo ngữ cảnh
    3.1 Ý kiến mang tính xây dựng
    Tức là sự góp ý, nhận xét mang mục đích cải thiện, làm cho tốt hơn.

Ví dụ:

请大家提出宝贵的意见。
Qǐng dàjiā tíchū bǎoguì de yìjiàn.
→ Mong mọi người đưa ra những ý kiến quý báu.

我们欢迎各种意见,以便改进工作。
Wǒmen huānyíng gèzhǒng yìjiàn, yǐbiàn gǎijìn gōngzuò.
→ Chúng tôi hoan nghênh mọi ý kiến để cải thiện công việc.

3.2 Ý kiến bất đồng – không đồng tình
Tức là biểu đạt sự không nhất trí hoặc phản đối, thường hàm ý nhẹ nhàng.

Ví dụ:

他对这个决定有意见。
Tā duì zhège juédìng yǒu yìjiàn.
→ Anh ấy có ý kiến (phản đối) về quyết định này.

你老是对我有意见,是不是我哪儿做错了?
Nǐ lǎoshì duì wǒ yǒu yìjiàn, shì bù shì wǒ nǎr zuò cuò le?
→ Cậu lúc nào cũng có ý kiến với tôi, có phải tôi làm sai gì không?

  1. Các cấu trúc phổ biến với từ “意见”
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Giải thích sử dụng
    对……有意见 Có ý kiến về…, có điều không hài lòng Có thể là góp ý hoặc phàn nàn
    提出意见 Đưa ra ý kiến Phản ánh, nhận xét mang tính xây dựng
    征求意见 Xin ý kiến, lấy ý kiến Thường dùng trong hội họp, khảo sát
    发表意见 Bày tỏ quan điểm, phát biểu ý kiến Thường dùng trong tranh luận
    接受意见 Tiếp thu ý kiến Biểu thị sự cầu thị
    不同的意见 / 意见不一 Ý kiến khác nhau, bất đồng Dùng trong tình huống tranh luận
    尊重意见 Tôn trọng ý kiến Nhấn mạnh sự đa dạng và tôn trọng lẫn nhau
    意见一致 Ý kiến nhất trí Khi tất cả đồng tình
  2. Ví dụ câu dài – cụ thể – có ngữ cảnh rõ ràng
    Ví dụ 1
    会议上,大家积极发表了自己的意见,有的人认为应该扩大投资,有的人则主张控制成本。
    Huìyì shàng, dàjiā jījí fābiǎo le zìjǐ de yìjiàn, yǒu de rén rènwéi yīnggāi kuòdà tóuzī, yǒu de rén zé zhǔzhāng kòngzhì chéngběn.
    → Trong cuộc họp, mọi người tích cực phát biểu ý kiến của mình. Có người cho rằng nên mở rộng đầu tư, có người lại chủ trương kiểm soát chi phí.

Ví dụ 2
请你把这份报告看一遍,如果有任何意见,请及时告诉我。
Qǐng nǐ bǎ zhè fèn bàogào kàn yí biàn, rúguǒ yǒu rènhé yìjiàn, qǐng jíshí gàosu wǒ.
→ Anh hãy xem qua bản báo cáo này, nếu có bất kỳ ý kiến gì, xin hãy thông báo cho tôi kịp thời.

Ví dụ 3
老板经常征求员工的意见,以改进公司的管理制度。
Lǎobǎn jīngcháng zhēngqiú yuángōng de yìjiàn, yǐ gǎijìn gōngsī de guǎnlǐ zhìdù.
→ Ông chủ thường xuyên lấy ý kiến nhân viên để cải tiến chế độ quản lý của công ty.

Ví dụ 4
他对这个决定没有任何意见,一切都听领导安排。
Tā duì zhège juédìng méiyǒu rènhé yìjiàn, yīqiè dōu tīng lǐngdǎo ānpái.
→ Anh ấy không có bất kỳ ý kiến nào về quyết định này, mọi việc đều nghe theo sắp xếp của lãnh đạo.

Ví dụ 5
我们之间并没有私人恩怨,只是意见不同而已。
Wǒmen zhījiān bìng méiyǒu sīrén ēnyuàn, zhǐshì yìjiàn bùtóng éryǐ.
→ Giữa chúng tôi không có ân oán cá nhân, chỉ là quan điểm khác nhau mà thôi.

  1. So sánh 意见 – 看法 – 观点
    Từ vựng Nghĩa chính Mức độ trang trọng Ghi chú khác biệt
    意见 Ý kiến, nhận xét, phản hồi Trung bình Dùng cả chính thức và thông thường. Có thể mang nghĩa phàn nàn.
    看法 Cách nhìn, quan điểm cá nhân Thân mật hơn Thường dùng trong trò chuyện cá nhân, mang tính cảm nhận cá nhân
    观点 Quan điểm, lập trường Trang trọng hơn Dùng trong văn viết, lý luận, học thuật, báo chí

Ví dụ so sánh:

这是我的看法,你不一定要同意。
→ Đây là cách nhìn của tôi, bạn không nhất thiết phải đồng ý.

她在环保问题上的观点很明确。
→ Quan điểm của cô ấy về vấn đề bảo vệ môi trường rất rõ ràng.

老师听取了学生对课程安排的意见。
→ Giáo viên đã lắng nghe ý kiến của học sinh về việc sắp xếp môn học.

意见 là một từ cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, dùng để biểu đạt ý kiến, quan điểm hoặc phản hồi. Nó có thể mang nhiều sắc thái – từ trung lập đến phản đối nhẹ, và có thể dùng trong vô số ngữ cảnh từ cá nhân đến tổ chức. Biết cách sử dụng và phân biệt “意见” với các từ tương tự sẽ giúp bạn diễn đạt chính xác và lịch sự hơn trong giao tiếp tiếng Trung.

意见 là gì?

  1. Phiên âm:
    意见 – yìjiàn
  2. Loại từ:
    Danh từ (名词)
  3. Định nghĩa chi tiết:
    意见 là danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa chính là:

Ý kiến, quan điểm, nhận xét, hoặc lời góp ý của một người đối với một sự việc, vấn đề hay kế hoạch nào đó.

Có thể là sự đồng tình hay bất đồng, là phản hồi tích cực hoặc tiêu cực, hay là lời đề nghị cải tiến, thay đổi, sửa chữa điều gì đó.

Từ này thường xuất hiện trong văn nói lẫn văn viết, đặc biệt trong môi trường công việc, học tập, thảo luận nhóm, quan hệ cá nhân, tổ chức.

  1. Các nghĩa cụ thể:
    a. Quan điểm, suy nghĩ cá nhân đối với một sự việc nào đó
    Ví dụ:

我对这件事有不同的意见。
Wǒ duì zhè jiàn shì yǒu bùtóng de yìjiàn.
→ Tôi có ý kiến khác về việc này.

b. Phê bình, góp ý, lời nhận xét (thường mang sắc thái sửa sai, góp ý cải tiến)
Ví dụ:

老板对我的报告提出了一些意见。
Lǎobǎn duì wǒ de bàogào tíchūle yīxiē yìjiàn.
→ Sếp đã đưa ra một số góp ý về bản báo cáo của tôi.

c. Đề xuất, gợi ý nhằm cải tiến một kế hoạch hoặc hành động nào đó
Ví dụ:

你有没有什么好的意见?
Nǐ yǒu méiyǒu shénme hǎo de yìjiàn?
→ Bạn có đề xuất gì hay không?

  1. Một số cụm từ liên quan:
    发表意见 (fābiǎo yìjiàn) – phát biểu ý kiến

征求意见 (zhēngqiú yìjiàn) – xin ý kiến, lấy ý kiến

提意见 (tí yìjiàn) – đưa ra ý kiến, góp ý

采纳意见 (cǎinà yìjiàn) – tiếp thu ý kiến

不同的意见 (bùtóng de yìjiàn) – ý kiến khác nhau

有意见 (yǒu yìjiàn) – có ý kiến (thường mang ý bất mãn)

  1. Mẫu câu & Ví dụ chi tiết:
    我们正在开会,你有什么意见可以直接说出来。
    Wǒmen zhèngzài kāihuì, nǐ yǒu shénme yìjiàn kěyǐ zhíjiē shuō chūlái.
    → Chúng ta đang họp, bạn có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra.

每个人都有表达自己意见的权利。
Měi ge rén dōu yǒu biǎodá zìjǐ yìjiàn de quánlì.
→ Mỗi người đều có quyền đưa ra ý kiến của riêng mình.

老师鼓励学生提出不同的意见。
Lǎoshī gǔlì xuéshēng tíchū bùtóng de yìjiàn.
→ Giáo viên khuyến khích học sinh đưa ra các ý kiến khác nhau.

他的意见很有参考价值。
Tā de yìjiàn hěn yǒu cānkǎo jiàzhí.
→ Ý kiến của anh ấy rất đáng để tham khảo.

如果你对公司的管理有意见,可以向人事部反映。
Rúguǒ nǐ duì gōngsī de guǎnlǐ yǒu yìjiàn, kěyǐ xiàng rénshìbù fǎnyìng.
→ Nếu bạn có ý kiến gì về việc quản lý của công ty, có thể phản ánh với bộ phận nhân sự.

我不敢随便发表意见,因为我还不太了解情况。
Wǒ bù gǎn suíbiàn fābiǎo yìjiàn, yīnwèi wǒ hái bù tài liǎojiě qíngkuàng.
→ Tôi không dám tùy tiện phát biểu ý kiến vì tôi chưa hiểu rõ tình hình.

他对我提出了很多宝贵的意见,帮助我改进了工作方式。
Tā duì wǒ tíchūle hěn duō bǎoguì de yìjiàn, bāngzhù wǒ gǎijìnle gōngzuò fāngshì.
→ Anh ấy đưa ra rất nhiều ý kiến quý báu, giúp tôi cải thiện cách làm việc.

听取不同意见是做出正确决策的重要前提。
Tīngqǔ bùtóng yìjiàn shì zuòchū zhèngquè juécè de zhòngyào qiántí.
→ Việc lắng nghe các ý kiến khác nhau là tiền đề quan trọng để đưa ra quyết định đúng đắn.

父母常常会对孩子的选择有自己的意见。
Fùmǔ chángcháng huì duì háizi de xuǎnzé yǒu zìjǐ de yìjiàn.
→ Cha mẹ thường có ý kiến riêng về sự lựa chọn của con cái.

他心里有意见但没说出口。
Tā xīnlǐ yǒu yìjiàn dàn méi shuō chūkǒu.
→ Trong lòng anh ấy có điều bất mãn nhưng không nói ra.

意见 (yìjiàn) là một từ cực kỳ thông dụng trong đời sống, mang tính phản ánh tư duy, phán đoán, sự đồng thuận hoặc bất đồng của cá nhân với sự vật hiện tượng. Nó được dùng để tạo không gian thảo luận, đóng góp, cải tiến trong mọi lĩnh vực từ học đường, gia đình đến công việc và xã hội.

意见 là một danh từ tiếng Trung, có nghĩa là ý kiến, quan điểm, nhận xét, góp ý.

  1. Ý nghĩa:
    意见 (yìjiàn) – danh từ
    Ý nghĩa chính:

Quan điểm, suy nghĩ của ai đó đối với một sự việc, vấn đề cụ thể.

Góp ý hoặc lời phê bình đối với một người hay một hành động.

Đôi khi mang nghĩa là phàn nàn hoặc bất đồng (trong ngữ cảnh tiêu cực).

  1. Phân biệt các ngữ nghĩa của 意见:
    Nghĩa Diễn giải chi tiết Ví dụ
  2. Ý kiến / quan điểm Một quan điểm cá nhân về một vấn đề nào đó 他对这个问题有不同的意见。
    Tā duì zhège wèntí yǒu bùtóng de yìjiàn.
    Anh ấy có ý kiến khác về vấn đề này.
  3. Góp ý / nhận xét Lời đề xuất hoặc góp ý để cải thiện điều gì đó 请大家提出宝贵的意见。
    Qǐng dàjiā tíchū bǎoguì de yìjiàn.
    Xin mọi người đóng góp ý kiến quý báu.
  4. Phê bình / bất đồng (ngữ cảnh tiêu cực) Biểu đạt sự bất mãn hoặc không đồng tình 你是不是对我有意见?
    Nǐ shì bù shì duì wǒ yǒu yìjiàn?
    Có phải bạn có ý kiến (bất mãn) với tôi không?
  5. Các mẫu câu thông dụng với 意见:
    Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    你有什么意见可以直接说出来。 Nǐ yǒu shénme yìjiàn kěyǐ zhíjiē shuō chūlái. Bạn có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra.
    我想听听你的意见。 Wǒ xiǎng tīngtīng nǐ de yìjiàn. Tôi muốn nghe ý kiến của bạn.
    每个人的意见都很重要。 Měi gè rén de yìjiàn dōu hěn zhòngyào. Ý kiến của mỗi người đều rất quan trọng.
    这只是我的一点意见。 Zhè zhǐshì wǒ de yīdiǎn yìjiàn. Đây chỉ là một chút ý kiến của tôi thôi.
    老板对他的工作有很多意见。 Lǎobǎn duì tā de gōngzuò yǒu hěn duō yìjiàn. Sếp có nhiều ý kiến về công việc của anh ấy (hàm ý: phê bình).
  6. Một số cụm từ cố định với 意见:
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa
    提出意见 tíchū yìjiàn đưa ra ý kiến
    发表意见 fābiǎo yìjiàn phát biểu ý kiến
    征求意见 zhēngqiú yìjiàn lấy ý kiến
    有意见 yǒu yìjiàn có ý kiến / bất mãn
    听取意见 tīngqǔ yìjiàn tiếp thu ý kiến
    接受意见 jiēshòu yìjiàn tiếp nhận ý kiến
  7. Lưu ý ngữ pháp:
    意见 thường đi với động từ như:

提 (đề xuất) → 提意见

有 (có) → 有意见

听 (nghe) → 听意见

采纳 (chấp nhận) → 采纳意见

  1. Ý nghĩa của từ 意见 là gì?
    a. Phiên âm, loại từ và nghĩa cơ bản
    Tiếng Trung: 意见

Phiên âm: yìjiàn

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa tiếng Việt:

Ý kiến, quan điểm, suy nghĩ, nhận xét của một người hoặc một nhóm người đối với một sự việc, vấn đề cụ thể nào đó.

Cũng có thể chỉ sự phản đối, bất đồng quan điểm, hoặc kiến nghị với một hành động, đề xuất, kế hoạch…

  1. Các cách hiểu mở rộng và sắc thái nghĩa
    a. Chỉ ý kiến, quan điểm
    Dùng để thể hiện ý nghĩ, sự đánh giá, nhìn nhận, bình luận của một người đối với sự vật hay sự việc.

b. Chỉ sự phản đối, không đồng tình
Khi dùng trong văn cảnh tranh luận, thảo luận, có thể mang nghĩa là “bất đồng ý kiến”, “có sự phản bác”.

c. Chỉ lời đề xuất, góp ý xây dựng
Được dùng trong các tình huống đề xuất cải thiện, sửa đổi, như trong họp hành, trao đổi công việc…

  1. Cấu trúc thường dùng với “意见”
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt
    有意见(yǒu yìjiàn) có ý kiến, có điều muốn nói
    没有意见(méiyǒu yìjiàn) không có ý kiến gì
    提出意见(tíchū yìjiàn) đưa ra ý kiến
    表达意见(biǎodá yìjiàn) bày tỏ ý kiến
    接受意见(jiēshòu yìjiàn) tiếp nhận ý kiến
    发表意见(fābiǎo yìjiàn) phát biểu ý kiến
    听取意见(tīngqǔ yìjiàn) lắng nghe ý kiến
    征求意见(zhēngqiú yìjiàn) trưng cầu ý kiến
    采纳意见(cǎinà yìjiàn) chấp nhận, áp dụng ý kiến
    意见不合(yìjiàn bù hé) bất đồng ý kiến
    意见一致(yìjiàn yīzhì) đồng thuận, ý kiến nhất trí
  2. Ví dụ chi tiết (phiên âm + dịch nghĩa)
    Ví dụ 1:
    你对这项工作有什么意见?

(Nǐ duì zhè xiàng gōngzuò yǒu shénme yìjiàn?)

Bạn có ý kiến gì về công việc này không?

Ví dụ 2:
我们尊重每个人的意见。

(Wǒmen zūnzhòng měi gèrén de yìjiàn.)

Chúng tôi tôn trọng ý kiến của mỗi người.

Ví dụ 3:
请你提出你的意见,我们会认真考虑。

(Qǐng nǐ tíchū nǐ de yìjiàn, wǒmen huì rènzhēn kǎolǜ.)

Xin bạn đưa ra ý kiến của mình, chúng tôi sẽ cân nhắc kỹ lưỡng.

Ví dụ 4:
她对我的工作提出了一些宝贵的意见。

(Tā duì wǒ de gōngzuò tíchūle yīxiē bǎoguì de yìjiàn.)

Cô ấy đã đưa ra một số ý kiến quý báu về công việc của tôi.

Ví dụ 5:
他们之间意见不一致,经常争吵。

(Tāmen zhījiān yìjiàn bù yīzhì, jīngcháng zhēngchǎo.)

Giữa họ thường xuyên có bất đồng ý kiến, thường xuyên cãi nhau.

Ví dụ 6:
老师征求了同学们的意见后才决定活动的内容。

(Lǎoshī zhēngqiúle tóngxuémen de yìjiàn hòu cái juédìng huódòng de nèiróng.)

Giáo viên đã trưng cầu ý kiến của học sinh trước khi quyết định nội dung hoạt động.

Ví dụ 7:
如果你没有意见,我们就这么做吧。

(Rúguǒ nǐ méiyǒu yìjiàn, wǒmen jiù zhème zuò ba.)

Nếu bạn không có ý kiến gì, vậy thì chúng ta cứ làm thế này nhé.

Ví dụ 8:
不同的意见有助于我们更全面地看问题。

(Bùtóng de yìjiàn yǒu zhù yú wǒmen gèng quánmiàn de kàn wèntí.)

Những ý kiến khác nhau giúp chúng ta nhìn nhận vấn đề một cách toàn diện hơn.

Ví dụ 9:
他坚持自己的意见,不愿意妥协。

(Tā jiānchí zìjǐ de yìjiàn, bú yuànyì tuǒxié.)

Anh ấy kiên trì giữ ý kiến của mình, không muốn nhượng bộ.

Ví dụ 10:
她在会议上提出了一个很有建设性的意见。

(Tā zài huìyì shàng tíchūle yī gè hěn yǒu jiànshèxìng de yìjiàn.)

Cô ấy đã đưa ra một ý kiến rất có tính xây dựng trong cuộc họp.

  1. So sánh 意见 và các từ gần nghĩa
    a. 意见 (yìjiàn) vs 建议 (jiànyì)
    Từ vựng Ý nghĩa chính Sự khác nhau
    意见 Ý kiến, nhận xét Rộng hơn, bao gồm cả đồng ý, phản đối, đánh giá
    建议 Đề xuất, kiến nghị Mang tính gợi ý giải pháp, mang tính tích cực hơn

Ví dụ:

我有一些意见和建议。
(Tôi có vài ý kiến và đề xuất.)

  1. Các ngữ cảnh sử dụng phổ biến
    Trong cuộc họp: Đưa ra hoặc tiếp nhận ý kiến đóng góp.

Trong giao tiếp cá nhân: Hỏi quan điểm, thái độ, sự đồng thuận.

Trong quản lý nhân sự: Khảo sát ý kiến nhân viên.

Trong giáo dục: Học sinh nêu ý kiến, giáo viên nhận phản hồi.

Trong văn bản hành chính: Trưng cầu ý kiến cộng đồng, ban ngành.

  1. Định nghĩa của “意见” (yìjiàn)
    “意见” (拼音: yìjiàn) là một danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là:

Ý kiến, quan điểm, nhận xét, góp ý, hoặc phê bình của một người đối với sự việc, hành vi, người khác hoặc cách làm nào đó.

Tùy vào ngữ cảnh, từ này có thể mang sắc thái trung lập, tích cực (góp ý xây dựng), hoặc tiêu cực (phê bình, bất mãn).

  1. Loại từ
    Danh từ (名词 / míngcí)
  2. Các cách dùng thường gặp
    a. Dùng để thể hiện ý kiến, quan điểm về một sự việc:

表示对事情的看法或想法。

Dùng khi muốn chia sẻ suy nghĩ, quan điểm cá nhân.

b. Dùng khi phê bình, không hài lòng với người khác:

有时带有批评或不满的意思。

Thể hiện sự bất mãn hoặc có vấn đề với ai đó.

c. Dùng trong giao tiếp chính thức hoặc công việc:

在工作或会议中,常用来征求或提出意见。

Được sử dụng để lấy hoặc đưa ra ý kiến xây dựng.

  1. Mẫu câu thông dụng
    对……有意见
    → Có ý kiến về ai/cái gì (thường là bất mãn hoặc phê bình)

提出意见
→ Đưa ra ý kiến

征求意见
→ Xin ý kiến

采纳意见
→ Tiếp thu ý kiến

有什么意见?
→ Có ý kiến gì không?

表示意见
→ Thể hiện quan điểm

  1. Cấu trúc điển hình
    a. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + 有意见
    Chỉ sự không hài lòng về ai/cái gì.

b. 主语 + 提出 + 意见
Ai đó đưa ra ý kiến

c. 征求 + 谁的 + 意见
Xin ý kiến của ai

d. 采纳 + 意见
Chấp nhận/tiếp thu ý kiến

  1. Ví dụ phong phú có phiên âm và dịch nghĩa
    Ví dụ 1
    他们对公司的管理方式有很多意见。
    Tāmen duì gōngsī de guǎnlǐ fāngshì yǒu hěn duō yìjiàn.
    → Họ có rất nhiều ý kiến về cách quản lý của công ty.

Ví dụ 2
你有什么意见可以直接说,不用客气。
Nǐ yǒu shénme yìjiàn kěyǐ zhíjiē shuō, bùyòng kèqi.
→ Nếu bạn có ý kiến gì thì cứ nói thẳng, đừng khách sáo.

Ví dụ 3
这项建议得到了大家的一致意见。
Zhè xiàng jiànyì dédàole dàjiā de yīzhì yìjiàn.
→ Đề xuất này đã nhận được sự đồng thuận từ mọi người.

Ví dụ 4
老师正在征求学生们对教学方法的意见。
Lǎoshī zhèngzài zhēngqiú xuéshēngmen duì jiàoxué fāngfǎ de yìjiàn.
→ Giáo viên đang xin ý kiến của học sinh về phương pháp giảng dạy.

Ví dụ 5
我们认真听取了客户的意见,并做出了调整。
Wǒmen rènzhēn tīngqǔ le kèhù de yìjiàn, bìng zuòchū le tiáozhěng.
→ Chúng tôi đã nghiêm túc tiếp thu ý kiến của khách hàng và điều chỉnh lại.

Ví dụ 6
老板对你最近的表现很有意见,你最好注意一点。
Lǎobǎn duì nǐ zuìjìn de biǎoxiàn hěn yǒu yìjiàn, nǐ zuìhǎo zhùyì yīdiǎn.
→ Sếp có ý kiến không hài lòng về biểu hiện gần đây của bạn, bạn nên chú ý hơn.

Ví dụ 7
虽然他提出了很多意见,但我们并没有全部采纳。
Suīrán tā tíchū le hěn duō yìjiàn, dàn wǒmen bìng méiyǒu quánbù cǎinà.
→ Dù anh ấy đưa ra rất nhiều ý kiến, nhưng chúng tôi không tiếp thu tất cả.

Ví dụ 8
请把你的意见写在这张表上。
Qǐng bǎ nǐ de yìjiàn xiě zài zhè zhāng biǎo shàng.
→ Xin hãy viết ý kiến của bạn lên tờ biểu mẫu này.

  1. Sự khác biệt giữa “意见”, “建议” và “看法”
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa Sắc thái sử dụng Ví dụ
    意见 yìjiàn Ý kiến, nhận xét, phê bình Có thể trung lập hoặc tiêu cực 他对我有意见。 (Anh ấy có ý kiến với tôi – ngụ ý không hài lòng)
    建议 jiànyì Đề xuất, khuyến nghị Tích cực, mang tính xây dựng 我有一个建议。 (Tôi có một đề xuất)
    看法 kànfǎ Cách nhìn, quan điểm Khá trung lập, thiên về tư duy 你对这个问题有什么看法?(Bạn có quan điểm gì về vấn đề này?)
  2. Một số cụm từ liên quan
    负面意见 (fùmiàn yìjiàn): Ý kiến tiêu cực

建设性意见 (jiànshèxìng yìjiàn): Ý kiến mang tính xây dựng

不同的意见 (bùtóng de yìjiàn): Ý kiến khác nhau

民众意见 (mínzhòng yìjiàn): Ý kiến của người dân

接受意见 (jiēshòu yìjiàn): Chấp nhận ý kiến

修改意见 (xiūgǎi yìjiàn): Ý kiến chỉnh sửa

意见 là gì?

  1. Định nghĩa chi tiết:
    意见 (yìjiàn) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nhiều lớp nghĩa tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Ý nghĩa chính gồm:

Ý kiến, quan điểm, nhận định: Suy nghĩ hoặc thái độ cá nhân đối với một vấn đề.

Kiến nghị, đề xuất: Gợi ý nhằm cải thiện hoặc đưa ra giải pháp cho vấn đề.

Lời phê bình, phàn nàn, phản đối: Thái độ không đồng tình, thể hiện sự không hài lòng.

Góp ý, bình luận: Nhận xét mang tính chất đóng góp trong tập thể.

  1. Loại từ:
    Danh từ (名词)
  2. Các sắc thái ý nghĩa:
    Ý nghĩa Mô tả Ví dụ ngắn
    Quan điểm Cách suy nghĩ cá nhân về một vấn đề 你的意见很有道理。
    Góp ý Đóng góp để cải thiện 欢迎提出宝贵意见。
    Phàn nàn Bày tỏ sự không hài lòng 他对工作安排有很多意见。
    Khác biệt Thể hiện sự bất đồng 意见不一致。
  3. Các cụm từ cố định với 意见:
    Cụm từ Nghĩa
    提出意见 Đưa ra ý kiến
    征求意见 Lấy ý kiến
    听取意见 Lắng nghe ý kiến
    发表意见 Phát biểu quan điểm
    接受意见 Tiếp nhận ý kiến
    意见不合 Không cùng quan điểm
    表示意见 Thể hiện quan điểm
    意见一致 Ý kiến thống nhất
  4. MẪU CÂU VÍ DỤ CỰC KỲ PHONG PHÚ (Pinyin + Tiếng Việt)
    例句 1:
    我很想听听大家的意见。
    Wǒ hěn xiǎng tīngtīng dàjiā de yìjiàn.
    Tôi rất muốn nghe ý kiến của mọi người.

例句 2:
请在会议上大胆发表你的意见。
Qǐng zài huìyì shàng dàdǎn fābiǎo nǐ de yìjiàn.
Xin hãy mạnh dạn phát biểu ý kiến của bạn trong cuộc họp.

例句 3:
他对公司的改革提出了很多宝贵的意见。
Tā duì gōngsī de gǎigé tíchū le hěn duō bǎoguì de yìjiàn.
Anh ấy đã đưa ra nhiều ý kiến quý báu cho cuộc cải cách của công ty.

例句 4:
老板对这项计划没有什么意见。
Lǎobǎn duì zhè xiàng jìhuà méiyǒu shénme yìjiàn.
Sếp không có ý kiến gì về kế hoạch này.

例句 5:
如果你有不同意见,请及时提出。
Rúguǒ nǐ yǒu bùtóng yìjiàn, qǐng jíshí tíchū.
Nếu bạn có ý kiến khác, xin hãy kịp thời nêu ra.

例句 6:
我们正在征求客户的意见,以改进服务质量。
Wǒmen zhèngzài zhēngqiú kèhù de yìjiàn, yǐ gǎijìn fúwù zhìliàng.
Chúng tôi đang lấy ý kiến của khách hàng để cải thiện chất lượng dịch vụ.

例句 7:
这只是我的个人意见,你可以有不同的看法。
Zhè zhǐshì wǒ de gèrén yìjiàn, nǐ kěyǐ yǒu bùtóng de kànfǎ.
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tôi, bạn có thể có quan điểm khác.

例句 8:
大家的意见不一致,会议进行了很久。
Dàjiā de yìjiàn bù yīzhì, huìyì jìnxíng le hěnjiǔ.
Mọi người bất đồng ý kiến, nên cuộc họp kéo dài rất lâu.

例句 9:
他对老师的教学方式有一些意见。
Tā duì lǎoshī de jiàoxué fāngshì yǒu yīxiē yìjiàn.
Anh ấy có một vài ý kiến về phương pháp giảng dạy của giáo viên.

例句 10:
我们应该多听听基层员工的意见。
Wǒmen yīnggāi duō tīngtīng jīcéng yuángōng de yìjiàn.
Chúng ta nên lắng nghe nhiều hơn ý kiến từ nhân viên tuyến đầu.

例句 11:
她对你的行为有很多意见,你最好注意一点。
Tā duì nǐ de xíngwéi yǒu hěn duō yìjiàn, nǐ zuì hǎo zhùyì yīdiǎn.
Cô ấy có nhiều điều không hài lòng về hành vi của bạn, tốt nhất bạn nên chú ý hơn.

例句 12:
学校正在广泛征求家长的意见。
Xuéxiào zhèngzài guǎngfàn zhēngqiú jiāzhǎng de yìjiàn.
Nhà trường đang lấy ý kiến rộng rãi từ phụ huynh.

例句 13:
这项制度还有改进的空间,请大家提出意见。
Zhè xiàng zhìdù hái yǒu gǎijìn de kōngjiān, qǐng dàjiā tíchū yìjiàn.
Chính sách này vẫn còn chỗ để cải thiện, mong mọi người đưa ra ý kiến.

  1. SO SÁNH 意见 với các từ gần nghĩa
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Khác biệt với “意见”
    建议 jiànyì đề xuất, kiến nghị Mang tính đề xuất hành động cụ thể, thường mang sắc thái tích cực
    想法 xiǎngfǎ suy nghĩ, cách nghĩ Thiêng về ý tưởng trong đầu, chưa chắc là ý kiến chính thức
    看法 kànfǎ quan điểm, cách nhìn Nhấn mạnh vào cách nhìn nhận sự việc
    批评 pīpíng phê bình Mang sắc thái tiêu cực, chỉ trích lỗi sai
  2. Ứng dụng từ “意见” trong giao tiếp chuyên ngành:
    Trong môi trường công sở:
    常见于会议纪要、意见征集、反馈表等场合。

Thường thấy trong biên bản họp, lấy ý kiến, phiếu phản hồi…

Trong giáo dục:
用于学生评价老师、家长与学校沟通等情境。

Dùng trong việc học sinh góp ý giáo viên, phụ huynh trao đổi với nhà trường…

Trong kinh doanh:
顾客满意度调查中常使用意见收集表。

Phiếu khảo sát hài lòng của khách hàng thường có mục “ý kiến góp ý”.

  1. Mở rộng – cách diễn đạt trang trọng:
    Câu thường dùng Câu diễn đạt trang trọng
    你有什么意见? 请问您有何高见? (Xin hỏi ngài có cao kiến gì không?)
    这是我的意见。 谨此提出拙见,仅供参考。 (Xin mạo muội nêu ý kiến nhỏ, mong quý vị tham khảo.)
    有人不同意。 有部分人士持不同意见。 (Một bộ phận có quan điểm khác.)

意见 (yìjiàn) là một danh từ rất linh hoạt, thể hiện quan điểm, suy nghĩ, phê bình hoặc đề xuất.

Có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy theo ngữ cảnh.

Là từ vựng cốt lõi trong giao tiếp học thuật, hành chính, công việc nhóm, thương mại…

意见 /yìjiàn/ là gì?

  1. Định nghĩa sâu và toàn diện:
    “意见” là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa ý kiến, quan điểm, nhận xét, suy nghĩ, hoặc sự đánh giá cá nhân đối với một người, sự việc, hiện tượng hay hành động cụ thể nào đó. Từ này được sử dụng vô cùng phổ biến trong đời sống hằng ngày, trong môi trường học thuật, công việc, tổ chức hay cả trong quan hệ cá nhân.

Tùy theo ngữ cảnh, “意见” có thể mang một trong những sắc thái nghĩa sau:

Tích cực (xây dựng): Góp ý, phản hồi, đề xuất ý tưởng.

Trung lập: Nhận xét, nêu quan điểm.

Tiêu cực: Chê trách, bất mãn, phàn nàn, không đồng tình.

  1. Phân loại sắc thái ngữ nghĩa của “意见”:
    a. Ý kiến góp ý, xây dựng (xây dựng, đề xuất cải tiến):
    Đây là sắc thái tích cực, thường thấy trong các cuộc họp, phản hồi khách hàng, đánh giá công việc, đề xuất cải tiến.

Ví dụ:

我对你的报告有一些建设性的意见。
Wǒ duì nǐ de bàogào yǒu yīxiē jiànshèxìng de yìjiàn.
Tôi có một số ý kiến mang tính xây dựng đối với bản báo cáo của bạn.

她提出的意见让我们受益匪浅。
Tā tíchū de yìjiàn ràng wǒmen shòuyì fěi qiǎn.
Những ý kiến mà cô ấy đưa ra rất có ích đối với chúng tôi.

b. Phản hồi mang tính nhận xét, bình luận, đánh giá:
Thường thấy khi người ta hỏi nhau hoặc được hỏi về cảm nhận đối với một vấn đề cụ thể.

Ví dụ:

请你说说对这部电影的意见吧。
Qǐng nǐ shuōshuo duì zhè bù diànyǐng de yìjiàn ba.
Bạn hãy nói ra ý kiến của mình về bộ phim này nhé.

这项政策实施以后,我们收到了不少群众的意见。
Zhè xiàng zhèngcè shíshī yǐhòu, wǒmen shōudào le bù shǎo qúnzhòng de yìjiàn.
Sau khi chính sách này được thực hiện, chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến từ người dân.

c. Quan điểm cá nhân, lập trường, niềm tin:
Trong ngữ cảnh này, “意见” gần với nghĩa “quan điểm”, “cách nhìn nhận” về một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

他们在教育孩子方面意见不一致。
Tāmen zài jiàoyù háizi fāngmiàn yìjiàn bù yīzhì.
Họ không đồng nhất ý kiến trong việc giáo dục con cái.

我们应该尊重每个人的意见。
Wǒmen yīnggāi zūnzhòng měi gè rén de yìjiàn.
Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của mỗi người.

d. Bất mãn, không hài lòng, phản đối (ngữ nghĩa tiêu cực):
Trong một số trường hợp, “意见” biểu thị sự không hài lòng hoặc phàn nàn.

Ví dụ:

他好像对我有意见。
Tā hǎoxiàng duì wǒ yǒu yìjiàn.
Hình như anh ấy có thành kiến (không hài lòng) với tôi.

员工对新制度有很多意见。
Yuángōng duì xīn zhìdù yǒu hěn duō yìjiàn.
Nhân viên có rất nhiều ý kiến (phản đối) với chế độ mới.

  1. Cấu trúc thường gặp với từ “意见”:
    Cấu trúc Nghĩa
    提意见 (tí yìjiàn) đưa ra ý kiến
    发表意见 (fābiǎo yìjiàn) phát biểu ý kiến
    征求意见 (zhēngqiú yìjiàn) xin ý kiến
    有意见 (yǒu yìjiàn) có ý kiến (có thể là bất mãn)
    没有意见 (méiyǒu yìjiàn) không có ý kiến
    意见不合 (yìjiàn bù hé) bất đồng ý kiến
    意见一致 (yìjiàn yīzhì) thống nhất ý kiến
    保留意见 (bǎoliú yìjiàn) giữ lại ý kiến, không phát biểu ngay
  2. Các mẫu câu chi tiết (phiên âm + dịch nghĩa):
    我没有什么特别的意见,一切都很好。
    Wǒ méiyǒu shéme tèbié de yìjiàn, yīqiè dōu hěn hǎo.
    Tôi không có ý kiến gì đặc biệt, mọi thứ đều ổn.

你能不能给我们一点意见?
Nǐ néng bù néng gěi wǒmen yīdiǎn yìjiàn?
Bạn có thể cho chúng tôi một chút ý kiến không?

这次的会议主要是听取大家的意见。
Zhè cì de huìyì zhǔyào shì tīngqǔ dàjiā de yìjiàn.
Cuộc họp lần này chủ yếu là để lắng nghe ý kiến của mọi người.

老板对他的工作表示了不满的意见。
Lǎobǎn duì tā de gōngzuò biǎoshì le bùmǎn de yìjiàn.
Sếp đã thể hiện sự không hài lòng về công việc của anh ấy.

我和她在很多事情上都有不同的意见。
Wǒ hé tā zài hěn duō shìqíng shàng dōu yǒu bùtóng de yìjiàn.
Tôi và cô ấy có nhiều ý kiến khác nhau trong nhiều việc.

他总是对我有意见,难以相处。
Tā zǒngshì duì wǒ yǒu yìjiàn, nányǐ xiāngchǔ.
Anh ấy luôn có thành kiến với tôi, thật khó để hòa hợp.

你可以随时向我们提出宝贵的意见。
Nǐ kěyǐ suíshí xiàng wǒmen tíchū bǎoguì de yìjiàn.
Bạn có thể đưa ra ý kiến quý báu bất cứ lúc nào.

听取群众意见是改进工作的关键。
Tīngqǔ qúnzhòng yìjiàn shì gǎijìn gōngzuò de guānjiàn.
Việc lắng nghe ý kiến quần chúng là chìa khóa để cải tiến công việc.

  1. So sánh với từ tương đồng:
    Từ Ý nghĩa Khác biệt
    意见 (yìjiàn) Ý kiến, nhận xét, quan điểm, phản hồi Bao quát hơn, dùng cho cả góp ý, phản đối, bình luận
    建议 (jiànyì) Gợi ý, đề xuất, kiến nghị Tập trung vào giải pháp cụ thể, thiên về đề xuất hành động

Ví dụ:

你的建议非常实用。
Nǐ de jiànyì fēicháng shíyòng.
Gợi ý của bạn rất hữu ích.

我有一点意见,希望你别介意。
Wǒ yǒu yīdiǎn yìjiàn, xīwàng nǐ bié jièyì.
Tôi có một chút ý kiến, hy vọng bạn không để bụng.

Từ “意见” là một danh từ có tính bao quát, được dùng linh hoạt trong cả văn nói và văn viết. Tùy theo giọng điệu, ngữ cảnh và cấu trúc đi kèm, từ này có thể mang sắc thái tích cực (góp ý xây dựng), trung lập (quan điểm), hoặc tiêu cực (phàn nàn, chỉ trích).

Việc hiểu rõ sắc thái ý nghĩa của từ “意见”, cũng như vận dụng thành thạo trong các tình huống giao tiếp và hành văn sẽ giúp người học tiếng Trung có thể giao tiếp hiệu quả và chuyên nghiệp hơn trong môi trường học tập, làm việc cũng như trong cuộc sống hằng ngày.

意见 (yìjiàn) – Opinion / View / Suggestion – Ý kiến, quan điểm, nhận xét
I. Định nghĩa chi tiết
Từ 意见 là một danh từ tiếng Trung rất thường gặp trong cả văn nói và văn viết, mang nghĩa là:

Ý kiến, tức là suy nghĩ, quan điểm, đánh giá hay lập trường của một người đối với một sự vật, sự việc, hiện tượng, hoặc một chủ đề cụ thể nào đó.

Có thể là sự đồng thuận, phản đối, góp ý xây dựng, hoặc nhận xét phê bình.

Trong đời sống hàng ngày, ý kiến có thể mang tính cá nhân hoặc tập thể; trong công việc, nó thường liên quan đến đánh giá kế hoạch, phương án, chiến lược hoặc chính sách.

Tùy vào ngữ cảnh, từ này có thể mang sắc thái trung tính, tích cực hoặc tiêu cực. Nó có thể biểu thị sự đồng thuận, nhưng cũng có thể biểu thị sự phản đối, chỉ trích hoặc bất mãn.

II. Loại từ
Danh từ (名词)

Có thể kết hợp với nhiều động từ như: 提出 (đưa ra), 接受 (tiếp nhận), 采纳 (tiếp thu), 听取 (lắng nghe), 表达 (biểu đạt), 发表 (phát biểu), 收集 (thu thập)…

III. Các cấu trúc thường gặp
Cấu trúc Ý nghĩa tiếng Việt Ghi chú
提出意见 Đưa ra ý kiến Hành động đưa ra quan điểm
表达意见 Bày tỏ ý kiến Tương đương “nói lên suy nghĩ”
听取意见 Lắng nghe ý kiến Dùng trong báo cáo, họp, điều tra xã hội
采纳意见 Tiếp thu ý kiến Chấp nhận và áp dụng ý kiến của người khác
有不同意见 Có ý kiến khác Thể hiện sự bất đồng
意见不合 Ý kiến không hợp Dùng khi có mâu thuẫn, xung đột quan điểm
对……有意见 Có ý kiến về ai/cái gì Có thể là tích cực hoặc tiêu cực
意见箱 Hòm thư góp ý Dùng trong cơ quan, công ty để thu thập phản hồi

IV. Cách dùng trong thực tế

  1. Trong công việc, công ty:
    Dùng để phản hồi kế hoạch, báo cáo, chiến lược của cấp trên hoặc đồng nghiệp.

Thu thập ý kiến nhân viên nhằm cải tiến quản lý.

Phản ánh vấn đề nội bộ qua ý kiến.

  1. Trong giáo dục:
    Học sinh đưa ra ý kiến trong giờ học.

Giáo viên nhận xét bài tập hoặc kết quả học tập của học sinh.

Phụ huynh góp ý trong các buổi họp phụ huynh.

  1. Trong đời sống:
    Cá nhân có ý kiến về quyết định gia đình.

Người dân góp ý về chính sách cộng đồng.

Khách hàng đưa ra nhận xét sản phẩm/dịch vụ.

V. Ví dụ minh họa chi tiết, có phiên âm và tiếng Việt
Ví dụ 1:
老师希望我们对这篇文章提出一些意见。

Lǎoshī xīwàng wǒmen duì zhè piān wénzhāng tíchū yìxiē yìjiàn.

Giáo viên hy vọng chúng tôi đưa ra một số ý kiến về bài văn này.

Ví dụ 2:
你对这个计划有什么意见吗?

Nǐ duì zhège jìhuà yǒu shénme yìjiàn ma?

Bạn có ý kiến gì về kế hoạch này không?

Ví dụ 3:
我们认真听取了客户的意见,并进行了改进。

Wǒmen rènzhēn tīngqǔ le kèhù de yìjiàn, bìng jìnxíng le gǎijìn.

Chúng tôi đã lắng nghe nghiêm túc ý kiến của khách hàng và thực hiện cải tiến.

Ví dụ 4:
公司领导采纳了大家的意见,决定修改原来的方案。

Gōngsī lǐngdǎo cǎinà le dàjiā de yìjiàn, juédìng xiūgǎi yuánlái de fāng’àn.

Ban lãnh đạo công ty đã tiếp thu ý kiến của mọi người và quyết định sửa đổi phương án ban đầu.

Ví dụ 5:
他总是对我有意见,不知道是为什么。

Tā zǒngshì duì wǒ yǒu yìjiàn, bù zhīdào shì wèishénme.

Anh ấy lúc nào cũng có ý kiến với tôi, không biết là vì sao.

Ví dụ 6:
虽然他们的意见不一致,但仍然互相尊重。

Suīrán tāmen de yìjiàn bù yīzhì, dàn réngrán hùxiāng zūnzhòng.

Tuy ý kiến của họ không đồng nhất nhưng vẫn tôn trọng lẫn nhau.

Ví dụ 7:
请在意见表上写下你的真实想法。

Qǐng zài yìjiànbiǎo shàng xiě xià nǐ de zhēnshí xiǎngfǎ.

Hãy ghi lại suy nghĩ thực sự của bạn vào bảng góp ý.

Ví dụ 8:
我不同意你的意见,因为我觉得这个方法太复杂了。

Wǒ bù tóngyì nǐ de yìjiàn, yīnwèi wǒ juéde zhège fāngfǎ tài fùzá le.

Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn, vì tôi thấy phương pháp này quá phức tạp.

Ví dụ 9:
每个员工都有权利表达自己的意见。

Měi gè yuángōng dōu yǒu quánlì biǎodá zìjǐ de yìjiàn.

Mỗi nhân viên đều có quyền phát biểu ý kiến của mình.

Ví dụ 10:
请大家踊跃发言,提出宝贵的意见和建议。

Qǐng dàjiā yǒngyuè fāyán, tíchū bǎoguì de yìjiàn hé jiànyì.

Mời mọi người tích cực phát biểu, đưa ra những ý kiến và đề xuất quý báu.

VI. So sánh 意见 với các từ gần nghĩa
Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Khác biệt chính
意见 yìjiàn Ý kiến, nhận xét Bao gồm cả đồng thuận và phản đối, thường dùng trong tranh luận, phản hồi
建议 jiànyì Đề xuất, khuyến nghị Có tính chủ động cao hơn, thường là giải pháp cụ thể
想法 xiǎngfǎ Suy nghĩ, ý tưởng Nhấn mạnh sự sáng tạo, suy ngẫm cá nhân
看法 kànfǎ Cách nhìn, góc nhìn Mang tính chủ quan về một vấn đề nào đó
批评 pīpíng Phê bình Có sắc thái tiêu cực, thường chỉ ra lỗi hoặc sai sót

VII. Các cụm từ thường dùng với 意见 trong doanh nghiệp, tổ chức:
收集客户意见 – Thu thập ý kiến khách hàng

听取群众意见 – Lắng nghe ý kiến quần chúng

意见征集表 – Phiếu thu thập ý kiến

意见反馈系统 – Hệ thống phản hồi ý kiến

吸纳意见建议 – Tiếp nhận ý kiến, đề xuất

达成意见一致 – Đạt được sự thống nhất quan điểm

Từ 意见 (yìjiàn) là một danh từ cực kỳ quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung, không chỉ dùng trong môi trường làm việc, học tập mà còn trong các tình huống xã hội, quan hệ cá nhân. Người học tiếng Trung cần hiểu rõ sắc thái của từ này và biết sử dụng linh hoạt trong từng hoàn cảnh, đặc biệt là khi đưa ra hoặc tiếp thu góp ý, đánh giá, phản hồi và tranh luận.

  1. Ý nghĩa chi tiết của 意见
    意见 (yìjiàn) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, được sử dụng rất rộng rãi trong giao tiếp đời sống, trong văn bản hành chính, trong các cuộc họp, và cả trong môi trường làm việc.

Từ này có ba nét nghĩa chính:

Ý kiến, quan điểm, nhận xét cá nhân

Dùng để biểu đạt suy nghĩ, nhận định, hay quan điểm của cá nhân hoặc tập thể về một vấn đề, một sự việc hoặc một phương án cụ thể.

Thường được dùng trong các cụm như:

表示意见 (thể hiện ý kiến)

征求意见 (hỏi ý kiến, tham khảo ý kiến)

听取意见 (lắng nghe ý kiến)

提出意见 (đưa ra ý kiến)

Lời khuyên, sự góp ý mang tính xây dựng

Khi người nói muốn đề xuất hướng giải quyết, lời khuyên hoặc cách cải thiện, từ này cũng mang sắc thái tích cực.

Ví dụ như khi giáo viên hỏi học sinh: 你们有什么意见吗?(Các em có góp ý gì không?)

Sự phàn nàn, bất mãn, không hài lòng

Trong văn cảnh đời thường, khi nói “对……有意见” thường mang nghĩa là có bất mãn hoặc không hài lòng với ai đó hoặc điều gì đó.

Ví dụ: 他对公司有意见 (Anh ấy có ý kiến/bất mãn với công ty).

  1. Các cụm từ và mẫu câu thường gặp với 意见
    对……有意见

Nghĩa: Có ý kiến, có sự bất mãn hoặc phản đối với ai/cái gì.

Ví dụ: 我对这个安排没有意见。
Wǒ duì zhège ānpái méiyǒu yìjiàn.
Tôi không có ý kiến gì về sắp xếp này.

征求……的意见

Nghĩa: Hỏi, xin ý kiến của ai đó.

Ví dụ: 老师正在征求学生的意见。
Lǎoshī zhèngzài zhēngqiú xuéshēng de yìjiàn.
Thầy giáo đang hỏi ý kiến của học sinh.

提出意见

Nghĩa: Đưa ra ý kiến hoặc góp ý.

Ví dụ: 欢迎大家提出宝贵的意见。
Huānyíng dàjiā tíchū bǎoguì de yìjiàn.
Hoan nghênh mọi người đưa ra những ý kiến quý báu.

听取……的意见

Nghĩa: Lắng nghe ý kiến của ai đó một cách nghiêm túc.

Ví dụ: 公司领导认真听取了员工的意见。
Gōngsī lǐngdǎo rènzhēn tīngqǔ le yuángōng de yìjiàn.
Ban lãnh đạo công ty đã nghiêm túc lắng nghe ý kiến của nhân viên.

给……提意见

Nghĩa: Đưa ra góp ý cho ai đó.

Ví dụ: 你可以给我提点意见吗?
Nǐ kěyǐ gěi wǒ tí diǎn yìjiàn ma?
Bạn có thể góp ý cho tôi một chút không?

  1. 30 câu ví dụ đa dạng và chi tiết với 意见
    你对这件事有什么意见吗?
    Nǐ duì zhè jiàn shì yǒu shénme yìjiàn ma?
    Bạn có ý kiến gì về việc này không?

我想听听你的意见。
Wǒ xiǎng tīngtīng nǐ de yìjiàn.
Tôi muốn nghe ý kiến của bạn.

老师征求了学生的意见。
Lǎoshī zhēngqiú le xuéshēng de yìjiàn.
Thầy giáo đã xin ý kiến của học sinh.

大家都同意,没有人有意见。
Dàjiā dōu tóngyì, méiyǒu rén yǒu yìjiàn.
Mọi người đều đồng ý, không ai có ý kiến gì.

我对他的做法有点意见。
Wǒ duì tā de zuòfǎ yǒudiǎn yìjiàn.
Tôi có chút ý kiến về cách làm của anh ấy.

经理认真听取了员工的意见。
Jīnglǐ rènzhēn tīngqǔ le yuángōng de yìjiàn.
Giám đốc đã nghiêm túc lắng nghe ý kiến của nhân viên.

欢迎提出宝贵意见。
Huānyíng tíchū bǎoguì yìjiàn.
Hoan nghênh đưa ra ý kiến quý báu.

他不喜欢别人对他提意见。
Tā bù xǐhuān biérén duì tā tí yìjiàn.
Anh ấy không thích người khác góp ý cho mình.

我对你的计划没有意见。
Wǒ duì nǐ de jìhuà méiyǒu yìjiàn.
Tôi không có ý kiến gì với kế hoạch của bạn.

你能给我一些意见吗?
Nǐ néng gěi wǒ yīxiē yìjiàn ma?
Bạn có thể cho tôi vài lời góp ý không?

我们需要大家的意见来改进工作。
Wǒmen xūyào dàjiā de yìjiàn lái gǎijìn gōngzuò.
Chúng tôi cần ý kiến của mọi người để cải thiện công việc.

这次会议主要是听取大家的意见。
Zhè cì huìyì zhǔyào shì tīngqǔ dàjiā de yìjiàn.
Cuộc họp lần này chủ yếu để lắng nghe ý kiến của mọi người.

我对这个问题没什么意见。
Wǒ duì zhège wèntí méi shénme yìjiàn.
Tôi không có ý kiến gì về vấn đề này.

他对公司有不少意见。
Tā duì gōngsī yǒu bù shǎo yìjiàn.
Anh ấy có khá nhiều ý kiến về công ty.

如果你有意见,可以直接说出来。
Rúguǒ nǐ yǒu yìjiàn, kěyǐ zhíjiē shuō chūlái.
Nếu bạn có ý kiến, có thể nói thẳng ra.

你的意见对我们很重要。
Nǐ de yìjiàn duì wǒmen hěn zhòngyào.
Ý kiến của bạn rất quan trọng với chúng tôi.

我会认真考虑你的意见。
Wǒ huì rènzhēn kǎolǜ nǐ de yìjiàn.
Tôi sẽ nghiêm túc xem xét ý kiến của bạn.

他常常给我一些很有用的意见。
Tā chángcháng gěi wǒ yīxiē hěn yǒuyòng de yìjiàn.
Anh ấy thường cho tôi những ý kiến rất hữu ích.

对于这个安排,我完全没有意见。
Duìyú zhège ānpái, wǒ wánquán méiyǒu yìjiàn.
Đối với sắp xếp này, tôi hoàn toàn không có ý kiến.

有问题就要提出意见,不要沉默。
Yǒu wèntí jiù yào tíchū yìjiàn, búyào chénmò.
Có vấn đề thì phải đưa ra ý kiến, đừng im lặng.

领导要求大家写下自己的意见。
Lǐngdǎo yāoqiú dàjiā xiě xià zìjǐ de yìjiàn.
Lãnh đạo yêu cầu mọi người viết ra ý kiến của mình.

我对新来的同事没有任何意见。
Wǒ duì xīn lái de tóngshì méiyǒu rènhé yìjiàn.
Tôi không có bất cứ ý kiến gì về đồng nghiệp mới.

这次调查是为了收集顾客的意见。
Zhè cì diàochá shì wèile shōují gùkè de yìjiàn.
Cuộc khảo sát lần này nhằm thu thập ý kiến của khách hàng.

他对老师的教学方法提出了意见。
Tā duì lǎoshī de jiàoxué fāngfǎ tíchū le yìjiàn.
Anh ấy đã góp ý về phương pháp giảng dạy của giáo viên.

我们要尊重每个人的意见。
Wǒmen yào zūnzhòng měi gèrén de yìjiàn.
Chúng ta phải tôn trọng ý kiến của mỗi người.

听了大家的意见后,我决定修改计划。
Tīng le dàjiā de yìjiàn hòu, wǒ juédìng xiūgǎi jìhuà.
Nghe ý kiến của mọi người xong, tôi quyết định sửa đổi kế hoạch.

这件事我完全没有意见,你们决定就行。
Zhè jiàn shì wǒ wánquán méiyǒu yìjiàn, nǐmen juédìng jiù xíng.
Việc này tôi hoàn toàn không có ý kiến, các bạn quyết định là được.

他经常喜欢发表不同的意见。
Tā jīngcháng xǐhuān fābiǎo bùtóng de yìjiàn.
Anh ấy thường thích bày tỏ những ý kiến khác biệt.

老板对这个提案提出了很多意见。
Lǎobǎn duì zhège tí’àn tíchū le hěn duō yìjiàn.
Sếp đã đưa ra rất nhiều ý kiến về đề án này.

如果大家没有意见,我们就开始吧。
Rúguǒ dàjiā méiyǒu yìjiàn, wǒmen jiù kāishǐ ba.
Nếu mọi người không có ý kiến gì, chúng ta bắt đầu nhé.

一、Định nghĩa của từ “意见”

  1. Nghĩa gốc và bản chất
    Từ “意见” (yìjiàn) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung. Đây là một từ ghép được cấu tạo bởi:

意 (yì): ý nghĩa, tư tưởng, suy nghĩ

见 (jiàn): thấy, nhìn nhận, quan điểm

Khi ghép lại thành “意见”, từ này mang nghĩa là: ý kiến, quan điểm, nhận định, hoặc sự đánh giá của một người đối với một sự vật, sự việc nào đó.

二、Các lớp nghĩa của “意见” và phân tích chi tiết

  1. Ý kiến, quan điểm (nghĩa trung tính hoặc tích cực)
    Đây là nghĩa phổ biến nhất. Dùng để chỉ nhận xét, đánh giá, hoặc góc nhìn riêng của ai đó về một vấn đề.

Ví dụ chi tiết:

我们欢迎大家提出宝贵的意见。
(Wǒmen huānyíng dàjiā tíchū bǎoguì de yìjiàn.)
→ Chúng tôi hoan nghênh mọi người đưa ra những ý kiến quý báu.

在会上,每位成员都发表了自己的意见。
(Zài huì shàng, měi wèi chéngyuán dōu fābiǎole zìjǐ de yìjiàn.)
→ Trong cuộc họp, mỗi thành viên đều nêu ra ý kiến của mình.

你的意见很有道理,我会认真考虑的。
(Nǐ de yìjiàn hěn yǒu dàolǐ, wǒ huì rènzhēn kǎolǜ de.)
→ Ý kiến của bạn rất hợp lý, tôi sẽ suy nghĩ kỹ.

他在项目中经常提出很多建设性的意见。
(Tā zài xiàngmù zhōng jīngcháng tíchū hěn duō jiànshèxìng de yìjiàn.)
→ Anh ấy thường đưa ra rất nhiều ý kiến mang tính xây dựng trong dự án.

老师采纳了我的意见,修改了教学计划。
(Lǎoshī cǎinàle wǒ de yìjiàn, xiūgǎile jiàoxué jìhuà.)
→ Giáo viên đã tiếp thu ý kiến của tôi và điều chỉnh kế hoạch giảng dạy.

  1. Phê bình, bất mãn, phàn nàn (nghĩa mang sắc thái tiêu cực nhẹ)
    Khi dùng với cấu trúc “对……有意见” thì có thể mang nghĩa là: không hài lòng, bất mãn, phê bình nhẹ nhàng hoặc chỉ trích.

Ví dụ chi tiết:

他对公司的安排有意见。
(Tā duì gōngsī de ānpái yǒu yìjiàn.)
→ Anh ấy có ý kiến (bất mãn) với sự sắp xếp của công ty.

你是不是对我有意见?怎么老是不理我?
(Nǐ shì bù shì duì wǒ yǒu yìjiàn? Zěnme lǎo shì bù lǐ wǒ?)
→ Có phải bạn bất mãn với tôi không? Sao cứ phớt lờ tôi vậy?

她总是对邻居有很多意见。
(Tā zǒngshì duì línjū yǒu hěn duō yìjiàn.)
→ Cô ấy luôn có rất nhiều phàn nàn về hàng xóm.

孩子对父母的严格教育有些意见。
(Háizi duì fùmǔ de yángé jiàoyù yǒuxiē yìjiàn.)
→ Đứa trẻ có chút không hài lòng với cách giáo dục nghiêm khắc của cha mẹ.

三、Các cụm từ, mẫu câu thông dụng với “意见”

  1. 提出意见 – đưa ra ý kiến
    我想就这个问题提出一点小小的意见。
    (Wǒ xiǎng jiù zhège wèntí tíchū yīdiǎn xiǎoxiǎo de yìjiàn.)
    → Tôi muốn đưa ra một chút ý kiến nhỏ về vấn đề này.
  2. 听取意见 / 征求意见 – lắng nghe / xin ý kiến
    领导正在广泛听取群众的意见。
    (Lǐngdǎo zhèngzài guǎngfàn tīngqǔ qúnzhòng de yìjiàn.)
    → Lãnh đạo đang lắng nghe rộng rãi ý kiến của quần chúng.

公司通过问卷调查征求员工的意见。
(Gōngsī tōngguò wènjuàn diàochá zhēngqiú yuángōng de yìjiàn.)
→ Công ty lấy ý kiến nhân viên thông qua khảo sát.

  1. 意见一致 / 意见不合 – ý kiến thống nhất / bất đồng
    我们的意见很一致,合作很顺利。
    (Wǒmen de yìjiàn hěn yízhì, hézuò hěn shùnlì.)
    → Ý kiến của chúng tôi rất thống nhất, hợp tác suôn sẻ.

他们在选校问题上意见不合。
(Tāmen zài xuǎn xiào wèntí shàng yìjiàn bù hé.)
→ Họ bất đồng ý kiến trong việc chọn trường.

  1. 没有意见 / 有什么意见 – không có ý kiến / có ý kiến gì
    如果大家都没有意见,那就这么决定吧。
    (Rúguǒ dàjiā dōu méiyǒu yìjiàn, nà jiù zhème juédìng ba.)
    → Nếu mọi người không có ý kiến gì, vậy thì cứ quyết định như thế nhé.

有什么意见尽管提,不用顾虑。
(Yǒu shé me yìjiàn jǐnguǎn tí, bùyòng gùlǜ.)
→ Có ý kiến gì thì cứ nói ra, đừng ngại.

  1. 表达 / 反映 / 采纳意见 – bày tỏ / phản ánh / tiếp thu ý kiến
    员工可以通过邮箱表达自己的意见。
    (Yuángōng kěyǐ tōngguò yóuxiāng biǎodá zìjǐ de yìjiàn.)
    → Nhân viên có thể bày tỏ ý kiến qua email.

我们会及时反映客户的意见给上级。
(Wǒmen huì jíshí fǎnyìng kèhù de yìjiàn gěi shàngjí.)
→ Chúng tôi sẽ phản ánh kịp thời ý kiến của khách hàng lên cấp trên.

这项建议被领导采纳了,感谢你的宝贵意见。
(Zhè xiàng jiànyì bèi lǐngdǎo cǎinàle, gǎnxiè nǐ de bǎoguì yìjiàn.)
→ Kiến nghị này đã được lãnh đạo tiếp thu, cảm ơn ý kiến quý giá của bạn.

四、So sánh “意见” với các từ gần nghĩa
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Khác biệt với “意见”
建议 jiànyì đề xuất, kiến nghị Thường nhấn mạnh giải pháp cụ thể cho vấn đề
看法 kànfǎ cách nhìn, quan điểm Nhấn mạnh góc nhìn cá nhân, mang tính triết lý
想法 xiǎngfǎ ý tưởng, suy nghĩ Nhấn mạnh đến sự tưởng tượng, sáng tạo

Ví dụ so sánh:

他的建议对解决问题很有帮助。
(Tā de jiànyì duì jiějué wèntí hěn yǒu bāngzhù.)
→ Đề xuất của anh ấy rất có ích cho việc giải quyết vấn đề.

我对这件事的看法跟你不同。
(Wǒ duì zhè jiàn shì de kànfǎ gēn nǐ bùtóng.)
→ Cách nhìn của tôi về chuyện này khác với bạn.

她总是有很多奇怪的想法。
(Tā zǒngshì yǒu hěn duō qíguài de xiǎngfǎ.)
→ Cô ấy luôn có rất nhiều ý tưởng kỳ lạ.

  1. Định nghĩa từ “意见” là gì?
  • Tiếng Trung: 意见
  • Phiên âm: yìjiàn
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa tiếng Việt:
    Ý kiến

Quan điểm

Lời nhận xét, góp ý, lời phê bình

Nhận định về một sự việc hoặc hiện tượng nào đó

  • Giải nghĩa:
    Từ “意见” là sự kết hợp của hai chữ Hán:

意 (yì): ý nghĩa, tư tưởng, suy nghĩ

见 (jiàn): nhìn, cái nhìn, sự quan sát

Kết hợp lại, “意见” nghĩa là cái nhìn nhận về một việc nào đó, tức là ý kiến, suy nghĩ, hoặc nhận định riêng của một cá nhân hoặc tập thể.

Tùy theo ngữ cảnh, “意见” có thể mang hàm ý tích cực (góp ý xây dựng) hoặc tiêu cực (phê bình, phản đối).

  1. Cách dùng trong tiếng Trung
    a. Diễn tả suy nghĩ, quan điểm:
    Dùng để biểu đạt quan điểm, cảm nhận cá nhân về một sự vật, sự việc hoặc quyết định nào đó.

b. Góp ý, đề xuất:
Dùng khi đóng góp ý kiến trong thảo luận, cuộc họp, làm việc nhóm.

c. Thể hiện sự không đồng tình:
Trong một số tình huống, “有意见” nghĩa là có sự bất mãn, phản đối với người khác hoặc một quyết định nào đó.

  1. Các cụm từ liên quan
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    提意见 tí yìjiàn Góp ý, đưa ra ý kiến
    有意见 yǒu yìjiàn Có ý kiến, không đồng tình
    征求意见 zhēngqiú yìjiàn Xin ý kiến, lấy ý kiến
    听取意见 tīngqǔ yìjiàn Lắng nghe ý kiến
    表达意见 biǎodá yìjiàn Bày tỏ ý kiến
    接受意见 jiēshòu yìjiàn Chấp nhận ý kiến
    不同意见 bùtóng yìjiàn Ý kiến khác nhau, bất đồng ý kiến
    交换意见 jiāohuàn yìjiàn Trao đổi ý kiến
    发表意见 fābiǎo yìjiàn Phát biểu ý kiến
    意见一致 yìjiàn yízhì Nhất trí ý kiến
  2. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác biệt với 意见
    看法 (kànfǎ) Quan điểm, cách nhìn Nhấn mạnh vào góc nhìn hoặc nhận định cá nhân
    主意 (zhǔyi) Ý tưởng, sáng kiến Nhấn mạnh vào kế hoạch, phương án cụ thể để làm việc gì
    想法 (xiǎngfǎ) Suy nghĩ, cách nghĩ Mạnh về tư duy, tâm lý chủ quan của cá nhân
  3. Ví dụ chi tiết (đầy đủ, dài, có phiên âm và dịch)
    Ví dụ cơ bản:
    老师希望同学们踊跃提出意见和建议。
    Lǎoshī xīwàng tóngxuémen yǒngyuè tíchū yìjiàn hé jiànyì.
    Giáo viên hy vọng các bạn học sinh nhiệt tình đưa ra ý kiến và kiến nghị.

在开会时,每个人都应该有机会表达自己的意见。
Zài kāihuì shí, měi gèrén dōu yīnggāi yǒu jīhuì biǎodá zìjǐ de yìjiàn.
Trong cuộc họp, mỗi người đều nên có cơ hội bày tỏ ý kiến của mình.

他不同意这个决定,并提出了相反的意见。
Tā bù tóngyì zhège juédìng, bìng tíchūle xiāngfǎn de yìjiàn.
Anh ấy không đồng ý với quyết định này và đã đưa ra ý kiến ngược lại.

我们应该虚心听取他人的意见,而不是一意孤行。
Wǒmen yīnggāi xūxīn tīngqǔ tārén de yìjiàn, ér bùshì yíyìgūxíng.
Chúng ta nên khiêm tốn lắng nghe ý kiến của người khác, chứ không nên làm theo ý mình một cách mù quáng.

如果你对工作安排有任何意见,请尽早告诉我。
Rúguǒ nǐ duì gōngzuò ānpái yǒu rènhé yìjiàn, qǐng jǐnzǎo gàosù wǒ.
Nếu bạn có bất kỳ ý kiến nào về việc sắp xếp công việc, xin hãy báo cho tôi sớm.

Ví dụ nâng cao:
他总是能从不同的角度提出有价值的意见,值得我们参考。
Tā zǒng shì néng cóng bùtóng de jiǎodù tíchū yǒu jiàzhí de yìjiàn, zhídé wǒmen cānkǎo.
Anh ấy luôn có thể đưa ra những ý kiến giá trị từ các góc nhìn khác nhau, rất đáng để chúng ta tham khảo.

上级对这个项目的实施方案提出了一些建设性的意见。
Shàngjí duì zhège xiàngmù de shíshī fāng’àn tíchūle yīxiē jiànshèxìng de yìjiàn.
Cấp trên đã đưa ra một số ý kiến mang tính xây dựng về kế hoạch thực hiện dự án này.

会上大家各抒己见,意见非常多元。
Huì shàng dàjiā gèshū jǐjiàn, yìjiàn fēicháng duōyuán.
Trong cuộc họp, mọi người đều bày tỏ ý kiến của mình, rất đa dạng.

两国领导人在会议中交换了意见,达成了初步共识。
Liǎng guó lǐngdǎorén zài huìyì zhōng jiāohuànle yìjiàn, dáchéngle chūbù gòngshí.
Lãnh đạo hai nước đã trao đổi ý kiến trong cuộc họp và đạt được sự đồng thuận bước đầu.

有些员工对新政策有意见,公司正在安排座谈会进行讨论。
Yǒuxiē yuángōng duì xīn zhèngcè yǒu yìjiàn, gōngsī zhèngzài ānpái zuòtán huì jìnxíng tǎolùn.
Một số nhân viên có ý kiến về chính sách mới, công ty đang sắp xếp một buổi tọa đàm để thảo luận.

Từ “意见” là một từ thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong đời sống, học tập và môi trường làm việc. Nó phản ánh quan điểm, đánh giá hoặc sự đồng tình/phản đối của một người. Khi học từ này, bạn nên luyện tập kết hợp với các cấu trúc như “提出意见”, “征求意见”, “表达意见”, và chú ý ngữ cảnh vì từ này có thể mang nghĩa trung lập, tích cực hoặc tiêu cực tùy tình huống.

  1. “意见” là gì?
    a. Từ loại:
    Danh từ (名词) – chỉ những suy nghĩ, đánh giá, góp ý hay phản hồi của một người đối với sự việc, hiện tượng, hành động, kế hoạch… nào đó.

b. Phiên âm:
yìjiàn

c. Nghĩa tiếng Việt:
Ý kiến, quan điểm, lời góp ý, lời phê bình, khiếu nại, đề xuất, nhận định.

d. Từ Hán Việt:
Ý kiến (意 kiến)
Trong đó:

“意” = ý, tư tưởng, suy nghĩ

“见” = thấy, quan sát, nhận xét
→ Gộp lại: “Điều thấy được trong tư tưởng”, tức là quan điểm, ý kiến cá nhân.

  1. Giải thích chi tiết
    Từ “意见” mang nhiều sắc thái ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là các nghĩa chính:

a. Ý kiến / Quan điểm cá nhân
Là cách nhìn nhận của một người về một sự việc nào đó. Có thể đồng tình hoặc khác với người khác.

例句:
他对公司的发展方向有自己的意见。
Tā duì gōngsī de fāzhǎn fāngxiàng yǒu zìjǐ de yìjiàn.
Anh ấy có quan điểm riêng về hướng phát triển của công ty.

b. Lời góp ý / Đề xuất
Dùng để bày tỏ nhận xét với mục đích giúp cải thiện vấn đề.

例句:
如果你有什么意见,请大胆提出来。
Rúguǒ nǐ yǒu shénme yìjiàn, qǐng dàdǎn tí chū lái.
Nếu bạn có ý kiến gì, xin cứ mạnh dạn đưa ra.

c. Phê bình / Bất mãn / Khiếu nại
Khi “有意见” mang sắc thái tiêu cực, nó có thể ám chỉ sự không đồng tình, phàn nàn hoặc khiếu nại.

例句:
他对领导的决定很有意见。
Tā duì lǐngdǎo de juédìng hěn yǒu yìjiàn.
Anh ấy rất bất mãn với quyết định của lãnh đạo.

  1. Các cấu trúc phổ biến
    Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ minh họa
    有意见 + về ai/việc gì Có ý kiến (góp ý hoặc phàn nàn) 他对这个安排有意见。
    Tā duì zhège ānpái yǒu yìjiàn.
    Anh ấy có ý kiến về sự sắp xếp này.
    提意见 + cho ai/việc gì Góp ý 学生们向老师提了很多意见。
    Xuéshēngmen xiàng lǎoshī tíle hěn duō yìjiàn.
    Học sinh đã góp ý rất nhiều cho giáo viên.
    听取/征求意见 Lắng nghe/Xin ý kiến 我们应该听取群众的意见。
    Wǒmen yīnggāi tīngqǔ qúnzhòng de yìjiàn.
    Chúng ta nên lắng nghe ý kiến của quần chúng.
    表达意见 Bày tỏ ý kiến 他在会上表达了自己的意见。
    Tā zài huì shàng biǎodále zìjǐ de yìjiàn.
    Anh ấy đã bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
    接受/采纳意见 Chấp nhận ý kiến 领导很重视大家的意见。
    Lǐngdǎo hěn zhòngshì dàjiā de yìjiàn.
    Lãnh đạo rất coi trọng ý kiến của mọi người.
  2. Hệ thống ví dụ chi tiết (20 câu)
    他对我的工作提出了一些宝贵的意见。
    Tā duì wǒ de gōngzuò tíchūle yìxiē bǎoguì de yìjiàn.
    Anh ấy đã đưa ra một số ý kiến quý báu về công việc của tôi.

老师鼓励学生大胆发表意见。
Lǎoshī gǔlì xuéshēng dàdǎn fābiǎo yìjiàn.
Giáo viên khuyến khích học sinh mạnh dạn bày tỏ ý kiến.

公司正在征求员工的意见。
Gōngsī zhèngzài zhēngqiú yuángōng de yìjiàn.
Công ty đang xin ý kiến từ nhân viên.

你的意见我会认真考虑的。
Nǐ de yìjiàn wǒ huì rènzhēn kǎolǜ de.
Tôi sẽ xem xét ý kiến của bạn một cách nghiêm túc.

他对这项决定表达了强烈的意见。
Tā duì zhè xiàng juédìng biǎodále qiángliè de yìjiàn.
Anh ấy bày tỏ ý kiến mạnh mẽ đối với quyết định này.

我们应该尊重每个人的意见。
Wǒmen yīnggāi zūnzhòng měi gèrén de yìjiàn.
Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của mỗi người.

在会议上,他一直在发表不同意见。
Zài huìyì shàng, tā yīzhí zài fābiǎo bùtóng yìjiàn.
Trong cuộc họp, anh ấy liên tục bày tỏ ý kiến khác.

她对我的意见表示赞同。
Tā duì wǒ de yìjiàn biǎoshì zàntóng.
Cô ấy đồng ý với ý kiến của tôi.

每个人都有表达意见的权利。
Měi gèrén dōu yǒu biǎodá yìjiàn de quánlì.
Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến.

请大家踊跃提出意见和建议。
Qǐng dàjiā yǒngyuè tíchū yìjiàn hé jiànyì.
Mọi người hãy tích cực đưa ra ý kiến và đề xuất.

经理对下属的意见非常耐心。
Jīnglǐ duì xiàshǔ de yìjiàn fēicháng nàixīn.
Quản lý rất kiên nhẫn với ý kiến của cấp dưới.

政府应该认真听取人民的意见。
Zhèngfǔ yīnggāi rènzhēn tīngqǔ rénmín de yìjiàn.
Chính phủ nên nghiêm túc lắng nghe ý kiến của người dân.

我没有任何意见,你们怎么决定都行。
Wǒ méiyǒu rènhé yìjiàn, nǐmen zěnme juédìng dōu xíng.
Tôi không có ý kiến gì, các bạn quyết định thế nào cũng được.

我们收集了大量用户的意见反馈。
Wǒmen shōujíle dàliàng yònghù de yìjiàn fǎnkuì.
Chúng tôi đã thu thập được nhiều phản hồi từ người dùng.

请把你的意见写下来,交给领导。
Qǐng bǎ nǐ de yìjiàn xiě xiàlái, jiāo gěi lǐngdǎo.
Hãy viết lại ý kiến của bạn rồi gửi cho lãnh đạo.

他总是喜欢对别人指手画脚,提很多意见。
Tā zǒngshì xǐhuān duì biérén zhǐshǒu huàjiǎo, tí hěn duō yìjiàn.
Anh ấy lúc nào cũng thích chỉ trích người khác, đưa ra rất nhiều ý kiến.

开会的目的是为了听大家的意见。
Kāihuì de mùdì shì wèile tīng dàjiā de yìjiàn.
Mục đích của buổi họp là để lắng nghe ý kiến của mọi người.

对这个方案,你们还有什么意见吗?
Duì zhège fāng’àn, nǐmen hái yǒu shénme yìjiàn ma?
Đối với phương án này, các bạn còn ý kiến gì không?

他的意见被大多数人采纳了。
Tā de yìjiàn bèi dàduōshù rén cǎinà le.
Ý kiến của anh ấy đã được phần lớn mọi người chấp nhận.

你应该向她道歉,因为她有意见了。
Nǐ yīnggāi xiàng tā dàoqiàn, yīnwèi tā yǒu yìjiàn le.
Bạn nên xin lỗi cô ấy, vì cô ấy đã có điều phàn nàn.

  1. Giải thích cơ bản
    意见 (yìjiàn)

Danh từ (n.): ý kiến, quan điểm, đề xuất, nhận xét (ý tưởng/đề nghị của ai đó về một việc).
Ví dụ: 提出意见 (đưa ra ý kiến), 采纳意见 (chấp nhận ý kiến).

Động từ (thông tục, đặc biệt trong cụm “有意见”): có ý kiến, tức là không hoàn toàn đồng ý hoặc có phản đối/khó chịu.
Ví dụ: 他对这个安排有意见 (Anh ấy có ý kiến về cách sắp xếp này – ngụ ý không hài lòng).

  1. Một số từ kết hợp/ổn định (collocations) thường gặp
    Thành ngữ/ Cụm Nghĩa
    提出意见 (tíchū yìjiàn) Đưa ra ý kiến/đề xuất
    征求意见 (zhēngqiú yìjiàn) Lấy ý kiến, xin ý kiến
    采纳意见 (cǎinà yìjiàn) Tiếp thu/áp dụng ý kiến
    反馈意见 (fǎnkuì yìjiàn) Phản hồi ý kiến
    交换意见 (jiāohuàn yìjiàn) Trao đổi ý kiến
    建设性意见 (jiànshèxìng yìjiàn) Ý kiến mang tính xây dựng
    反对意见 (fǎnduì yìjiàn) Ý kiến phản đối
    有意见 (yǒu yìjiàn) Có ý kiến (thường là không đồng tình/không hài lòng)
    发表意见 (fābiǎo yìjiàn) Phát biểu/bày tỏ ý kiến
    意见领袖 (yìjiàn lǐngxiù) Người có tầm ảnh hưởng về quan điểm (opinion leader)
    意见书 (yìjiàn shū) Văn bản ý kiến, thư góp ý
  2. Mẫu câu/khung câu phổ biến
    你有什么意见吗?
    Nǐ yǒu shénme yìjiàn ma?
    → Bạn có ý kiến gì không?

我对这个方案有一些意见。
Wǒ duì zhège fāng’àn yǒu yīxiē yìjiàn.
→ Tôi có vài ý kiến về phương án này.

请大家提出自己的意见。
Qǐng dàjiā tíchū zìjǐ de yìjiàn.
→ Xin mọi người đưa ra ý kiến của mình.

我们正在征求客户的意见。
Wǒmen zhèngzài zhēngqiú kèhù de yìjiàn.
→ Chúng tôi đang xin ý kiến của khách hàng.

经理采纳了他的建议和意见。
Jīnglǐ cǎinàle tā de jiànyì hé yìjiàn.
→ Quản lý đã tiếp thu các đề xuất và ý kiến của anh ấy.

大家交换意见以后才做决定。
Dàjiā jiāohuàn yìjiàn yǐhòu cái zuò juédìng.
→ Mọi người trao đổi ý kiến xong rồi mới quyết định.

他对这个决定有不同的意见。
Tā duì zhège juédìng yǒu bùtóng de yìjiàn.
→ Anh ấy có quan điểm khác về quyết định này.

你的意见很有价值,我们会认真考虑。
Nǐ de yìjiàn hěn yǒu jiàzhí, wǒmen huì rènzhēn kǎolǜ.
→ Ý kiến của bạn rất có giá trị, chúng tôi sẽ xem xét nghiêm túc.

他对公司的安排有意见。
Tā duì gōngsī de ānpái yǒu yìjiàn.
→ Anh ấy có ý kiến (không hài lòng) về sự sắp xếp của công ty.

请你发表一下你的意见。
Qǐng nǐ fābiǎo yīxià nǐ de yìjiàn.
→ Xin bạn bày tỏ ý kiến của mình một chút.

我们收集了员工的反馈意见。
Wǒmen shōujíle yuángōng de fǎnkuì yìjiàn.
→ Chúng tôi đã thu thập ý kiến phản hồi của nhân viên.

这个建议得到了广泛的支持,没有太多反对意见。
Zhège jiànyì dédàole guǎngfàn de zhīchí, méiyǒu tàiduō fǎnduì yìjiàn.
→ Đề xuất này nhận được sự ủng hộ rộng rãi, không có nhiều ý kiến phản đối.

你可以写一封意见书提交给领导。
Nǐ kěyǐ xiě yī fēng yìjiàn shū tíjiāo gěi lǐngdǎo.
→ Bạn có thể viết một lá thư góp ý gửi cho lãnh đạo.

在会议上大家自由地交换意见。
Zài huìyì shàng dàjiā zìyóu de jiāohuàn yìjiàn.
→ Tại cuộc họp mọi người tự do trao đổi ý kiến.

这个问题很复杂,我想听听你的意见。
Zhège wèntí hěn fùzá, wǒ xiǎng tīngting nǐ de yìjiàn.
→ Vấn đề này rất phức tạp, tôi muốn nghe ý kiến của bạn.

  1. So sánh với từ gần nghĩa
    意见 vs 看法 (kànfǎ)

意见 thường mang tính đề xuất, phản hồi, hoặc phản đối (có thể mang sắc thái chính thức hơn trong bối cảnh góp ý).

看法 là “cách nhìn”, “quan điểm” cá nhân, thiên về nhận định/đánh giá.

Ví dụ: 你的看法是什么?(Quan điểm của bạn là gì?) 和 你有什么意见?(Bạn có ý kiến gì không?) — khác nhẹ về sắc thái.

意见 vs 观点 (guāndiǎn)

观点 là “quan điểm” có hệ thống, thường dùng khi nói về lập trường, tư tưởng.

意见 có thể ngắn gọn, mang tính phản hồi hoặc đề xuất cụ thể.

  1. Một vài lưu ý
    Khi nói “有意见” trong ngữ cảnh nói về người, thường là “có phản đối / không hoàn toàn đồng ý” chứ không chỉ là “có một cái nhìn/quan điểm trung lập”.

Ví dụ: 他对这个安排有意见 → Anh ấy không hài lòng với cách sắp xếp này.

“提出意见” và “发表意见” đều là đưa ra ý kiến, nhưng “提出” hơi thiên về đề xuất cụ thể, còn “发表” hơi thiên về bày tỏ quan điểm (thường dùng trong bối cảnh phát biểu trên diễn đàn, cuộc họp).

“采纳意见” chỉ việc chấp nhận và áp dụng ý kiến ấy vào thực tế.

  1. Tóm tắt ngắn gọn
    意见 (yìjiàn): ý kiến / phản đối / đề xuất.

Loại từ: chính là danh từ; có thể dùng trong cụm để mang nghĩa động từ (ví dụ “有意见”).

Các mẫu hay dùng: 提出意见, 征求意见, 采纳意见, 交换意见, 发表意见, 有意见.

Phiên âm & nghĩa: luôn kèm trong các ví dụ phía trên để hỗ trợ học.

  1. Tổng quan từ “意见” trong tiếng Trung
    Tiếng Trung: 意见

Pinyin (phiên âm): yìjiàn

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa gốc: “Ý kiến”, “quan điểm”, “nhận xét”, “phê bình”, “sự bất đồng”, tùy theo ngữ cảnh sử dụng.

  1. Giải thích chi tiết ngữ nghĩa của từ “意见”
    2.1. Nghĩa thứ nhất: Quan điểm, ý kiến, cách nhìn nhận vấn đề
    Trong ngữ cảnh thảo luận, trao đổi, đề xuất hoặc tranh luận, từ “意见” biểu thị quan điểm, nhận định cá nhân về một sự vật, hiện tượng, hay một vấn đề cụ thể.

Ví dụ:

每个人都有自己的意见,应该互相尊重。
Měi gè rén dōu yǒu zìjǐ de yìjiàn, yīnggāi hùxiāng zūnzhòng.
→ Mỗi người đều có ý kiến riêng của mình, cần phải tôn trọng lẫn nhau.

他们在开会时讨论了不同的意见。
Tāmen zài kāihuì shí tǎolùn le bùtóng de yìjiàn.
→ Họ đã thảo luận các ý kiến khác nhau trong cuộc họp.

他坚持自己的意见,不愿意妥协。
Tā jiānchí zìjǐ de yìjiàn, bú yuànyì tuǒxié.
→ Anh ấy kiên trì giữ quan điểm của mình, không muốn thỏa hiệp.

2.2. Nghĩa thứ hai: Lời góp ý, nhận xét, phê bình mang tính xây dựng
Khi một cá nhân hoặc tổ chức đưa ra nhận xét nhằm hoàn thiện hoặc cải tiến điều gì đó, từ “意见” mang nghĩa là nhận xét có tính xây dựng, thường thấy trong đánh giá công việc, sản phẩm, kế hoạch.

Ví dụ:

如果你对这个方案有任何意见,请告诉我们。
Rúguǒ nǐ duì zhège fāng’àn yǒu rènhé yìjiàn, qǐng gàosù wǒmen.
→ Nếu bạn có bất kỳ góp ý nào về phương án này, xin hãy nói với chúng tôi.

老板非常重视客户的意见。
Lǎobǎn fēicháng zhòngshì kèhù de yìjiàn.
→ Sếp rất coi trọng ý kiến của khách hàng.

老师认真听取了家长们的意见。
Lǎoshī rènzhēn tīngqǔ le jiāzhǎng men de yìjiàn.
→ Giáo viên đã lắng nghe nghiêm túc ý kiến của các phụ huynh.

2.3. Nghĩa thứ ba: Sự phản đối, bất đồng, phàn nàn, không hài lòng
Trong những ngữ cảnh mang tính xung đột, bất đồng, hoặc thể hiện sự không vừa ý, từ “意见” có nghĩa là “phàn nàn”, “có ý kiến phản đối”.

Ví dụ:

你总是对我有意见,我到底做错了什么?
Nǐ zǒngshì duì wǒ yǒu yìjiàn, wǒ dàodǐ zuò cuò le shénme?
→ Anh luôn có ý kiến với tôi, rốt cuộc tôi đã làm sai điều gì?

他对公司的新政策很有意见。
Tā duì gōngsī de xīn zhèngcè hěn yǒu yìjiàn.
→ Anh ấy rất có ý kiến (bất mãn) với chính sách mới của công ty.

如果你有意见,就直接说出来,不要背后议论。
Rúguǒ nǐ yǒu yìjiàn, jiù zhíjiē shuō chūlái, búyào bèihòu yìlùn.
→ Nếu bạn có ý kiến, thì nói thẳng ra, đừng bàn tán sau lưng.

  1. Cấu trúc câu thường dùng với “意见”
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
    对……有意见 Có ý kiến với ai/vấn đề gì 他对我最近的行为有很多意见。
    Tā duì wǒ zuìjìn de xíngwéi yǒu hěn duō yìjiàn.
    → Anh ấy có nhiều ý kiến về hành vi gần đây của tôi.
    提出意见 Đưa ra ý kiến 我想在会上提出一个重要的意见。
    Wǒ xiǎng zài huìshàng tíchū yí gè zhòngyào de yìjiàn.
    → Tôi muốn đưa ra một ý kiến quan trọng trong cuộc họp.
    征求意见 Xin ý kiến 我们正在征求专家的意见。
    Wǒmen zhèngzài zhēngqiú zhuānjiā de yìjiàn.
    → Chúng tôi đang xin ý kiến từ các chuyên gia.
    听取意见 Lắng nghe ý kiến 校长认真听取了老师们的意见。
    Xiàozhǎng rènzhēn tīngqǔ le lǎoshīmen de yìjiàn.
    → Hiệu trưởng đã lắng nghe ý kiến của các giáo viên.
  2. So sánh “意见” với các từ gần nghĩa
    Từ gần nghĩa Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Khác biệt với “意见”
    看法 kànfǎ Cách nhìn nhận Nhấn mạnh góc nhìn cá nhân về vấn đề, không nhất thiết là phê bình hay phản đối
    想法 xiǎngfǎ Ý tưởng Mang tính sáng tạo, chủ quan, thường là ý định mới
    建议 jiànyì Kiến nghị, đề xuất Là dạng ý kiến mang tính giải pháp cụ thể, thường mang tính khuyến nghị
    反馈 fǎnkuì Phản hồi Thường dùng trong doanh nghiệp, marketing, mang tính tổng hợp thông tin phản ứng
    不满 bùmǎn Bất mãn Thể hiện trạng thái không hài lòng, thường tiêu cực hơn “意见”
  3. Các tình huống mẫu sử dụng từ “意见”
    Tình huống 1: Họp công ty
    总经理希望听取大家对今年战略的意见。
    → Tổng giám đốc muốn nghe ý kiến của mọi người về chiến lược năm nay.

Tình huống 2: Quan hệ đồng nghiệp
你对我有什么意见可以直接说,不要放在心里。
→ Nếu anh có ý kiến gì về tôi thì cứ nói thẳng, đừng để trong lòng.

Tình huống 3: Góp ý cho kế hoạch
她提出了一个非常有建设性的意见。
→ Cô ấy đã đưa ra một ý kiến rất mang tính xây dựng.

Tình huống 4: Gia đình, người thân
妈妈对我辞职的决定有很大的意见。
→ Mẹ tôi rất không hài lòng với quyết định nghỉ việc của tôi.

  1. Câu hỏi gợi mở dùng từ “意见” để luyện nói và viết
    你平时在团队中敢于发表自己的意见吗?为什么?
    → Bình thường bạn có dám nêu ý kiến trong nhóm không? Vì sao?

你有没有因为意见不同而和别人发生争执?那是怎样的情况?
→ Bạn đã từng xảy ra xung đột vì bất đồng ý kiến chưa? Đó là tình huống như thế nào?

对于上课时间的安排,你有什么意见或建议?
→ Về việc sắp xếp thời gian học, bạn có ý kiến hoặc đề xuất gì không?

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.