Thứ Năm, Tháng 9 11, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:09:03
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:38:20
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo bài bản cho người mới HSK
01:22:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung bài 3 giáo trình Hán ngữ logistic
01:30:13
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 3 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp Nghe nói HSK HSKK
01:23:14
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:29:12
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 lớp Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:30:13
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 15 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp
01:32:05
Video thumbnail
Khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 1 Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:27:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp giao tiếp thực dụng HSK 3 HSKK sơ cấp
01:25:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:40:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 học tiếng Trung online Thầy Vũ với hệ thống giáo án bài giảng chuyên biệt
01:27:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp thực dụng
01:29:49
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster传统 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

传统 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

“传统” nghĩa là “truyền thống”: những phong tục, tập quán, giá trị, lối nghĩ và cách làm được lưu truyền qua nhiều thế hệ; trong ngữ cảnh khác, còn dùng để chỉ “tính truyền thống, lâu đời”, và ở sắc thái phê bình có thể là “bảo thủ, cũ kỹ, lạc hậu” tùy văn cảnh.

5/5 - (1 bình chọn)

传统 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

Nghĩa của “传统” (chuántǒng)
“传统” nghĩa là “truyền thống”: những phong tục, tập quán, giá trị, lối nghĩ và cách làm được lưu truyền qua nhiều thế hệ; trong ngữ cảnh khác, còn dùng để chỉ “tính truyền thống, lâu đời”, và ở sắc thái phê bình có thể là “bảo thủ, cũ kỹ, lạc hậu” tùy văn cảnh.

Loại từ và ghi chú dùng

  • Loại từ: Danh từ và tính từ.
  • Danh từ: “truyền thống” nói chung (ví dụ: 保护传统文化 — bảo vệ văn hóa truyền thống).
  • Tính từ: “mang tính truyền thống, lâu đời” (ví dụ: 传统菜肴 — món ăn truyền thống); đôi khi mang sắc thái “bảo thủ/cổ hủ” khi đánh giá tiêu cực (ví dụ: 想法太传统 — suy nghĩ quá bảo thủ).
  • Lượng từ thường dùng: 个/项 (一个传统, 一项传统).
  • Kết hợp từ loại: “传统 + danh từ” (传统文化, 传统节日, 传统工艺); động từ thường đi kèm: 传承, 发扬, 尊重, 保护, 形成.

Cấu trúc câu thường gặp

  • A 的 传统 是…: Nêu truyền thống của A là…
  • 传统 + 名词: 传统文化/节日/习俗/艺术/工艺/建筑.
  • 动词 + 传统: 传承/发扬/尊重/保护/保持/保留 + 传统.
  • 把…视为/作为 传统: Xem/coi … là truyền thống.
  • 带有/具有 传统 色彩/特点: Mang màu sắc/đặc điểm truyền thống.
  • 评价 sắc thái: 太传统/过于传统 → cổ hủ/bảo thủ (ngữ cảnh phê bình).

Cụm từ thông dụng

  • Văn hóa & lễ hội: 传统文化, 传统节日, 传统习俗, 传统礼仪.
  • Nghệ thuật & nghề: 传统艺术, 传统工艺, 传统技艺, 传统戏曲.
  • Ẩm thực & kiến trúc: 传统菜肴, 传统小吃, 传统建筑, 传统院落.
  • Thừa kế & phát huy: 传承传统, 发扬传统, 保留传统, 尊重传统.
  • Đánh giá & đổi mới: 传统与现代, 传统与创新, 打破传统, 过于传统.

Ví dụ theo chủ đề (kèm pinyin và tiếng Việt)
1) Danh từ “truyền thống”

  • 句子: 我们要保护传统文化。
    Pinyin: Wǒmen yào bǎohù chuántǒng wénhuà.
    Tiếng Việt: Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.
  • 句子: 这个节日有悠久的传统。
    Pinyin: Zhège jiérì yǒu yōujiǔ de chuántǒng.
    Tiếng Việt: Lễ hội này có truyền thống lâu đời.
  • 句子: 每个民族都有自己的传统。
    Pinyin: Měi gè mínzú dōu yǒu zìjǐ de chuántǒng.
    Tiếng Việt: Mỗi dân tộc đều có truyền thống riêng.
    2) Tính từ “mang tính truyền thống”
  • 句子: 这家餐厅提供传统的菜肴。
    Pinyin: Zhè jiā cāntīng tígōng chuántǒng de càiyáo.
    Tiếng Việt: Nhà hàng này phục vụ món ăn truyền thống.
  • 句子: 他继承了传统的手工技艺。
    Pinyin: Tā jìchéng le chuántǒng de shǒugōng jìyì.
    Tiếng Việt: Anh ấy kế thừa kỹ nghệ thủ công truyền thống.
  • 句子: 北京有很多传统建筑。
    Pinyin: Běijīng yǒu hěn duō chuántǒng jiànzhù.
    Tiếng Việt: Bắc Kinh có rất nhiều kiến trúc truyền thống.
    3) Phát huy, gìn giữ, kế thừa
  • 句子: 我们要发扬优秀传统。
    Pinyin: Wǒmen yào fāyáng yōuxiù chuántǒng.
    Tiếng Việt: Chúng ta cần phát huy truyền thống tốt đẹp.
  • 句子: 这项活动已形成传统。
    Pinyin: Zhè xiàng huódòng yǐ xíngchéng chuántǒng.
    Tiếng Việt: Hoạt động này đã trở thành truyền thống.
  • 句子: 他们一直在传承地方传统。
    Pinyin: Tāmen yìzhí zài chuánchéng dìfāng chuántǒng.
    Tiếng Việt: Họ luôn truyền thừa truyền thống địa phương.
    4) Truyền thống và hiện đại/đổi mới
  • 句子: 我们在传统与现代之间寻找平衡。
    Pinyin: Wǒmen zài chuántǒng yǔ xiàndài zhījiān xúnzhǎo pínghéng.
    Tiếng Việt: Chúng tôi tìm sự cân bằng giữa truyền thống và hiện đại.
  • 句子: 在保留传统的同时进行创新。
    Pinyin: Zài bǎoliú chuántǒng de tóngshí jìnxíng chuàngxīn.
    Tiếng Việt: Vừa giữ gìn truyền thống vừa đổi mới.
  • 句子: 这款产品融合了传统元素和新技术.
    Pinyin: Zhè kuǎn chǎnpǐn rónghé le chuántǒng yuánsù hé xīn jìshù.
    Tiếng Việt: Sản phẩm này kết hợp yếu tố truyền thống với công nghệ mới.
    5) Sắc thái phê bình “quá truyền thống”
  • 句子: 这种做法太传统了,需要改进。
    Pinyin: Zhè zhǒng zuòfǎ tài chuántǒng le, xūyào gǎijìn.
    Tiếng Việt: Cách làm này quá cổ hủ, cần cải tiến.
  • 句子: 他的观念有点儿过于传统。
    Pinyin: Tā de guānniàn yǒudiǎnr guòyú chuántǒng.
    Tiếng Việt: Quan niệm của anh ấy hơi quá bảo thủ.
  • 句子: 设计看起来偏传统,缺少新意。
    Pinyin: Shèjì kàn qǐlái piān chuántǒng, quēshǎo xīnyì.
    Tiếng Việt: Thiết kế trông hơi truyền thống, thiếu nét mới.
    6) Lễ hội, phong tục, ẩm thực
  • 句子: 中秋节是重要的传统节日。
    Pinyin: Zhōngqiūjié shì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
    Tiếng Việt: Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống quan trọng.
  • 句子: 这些传统习俗非常有趣。
    Pinyin: Zhèxiē chuántǒng xísú fēicháng yǒuqù.
    Tiếng Việt: Những phong tục truyền thống này rất thú vị.
  • 句子: 她会做很多传统小吃。
    Pinyin: Tā huì zuò hěn duō chuántǒng xiǎochī.
    Tiếng Việt: Cô ấy biết làm nhiều món ăn vặt truyền thống.

Phân biệt nhanh

  • 传统 vs 传统的:
  • 传统 (danh từ): “truyền thống” nói chung.
  • 传统的 (tính từ): “mang tính truyền thống/lâu đời”.
  • 传统 vs 现代: nhấn mạnh đối lập “giữ gìn” và “đổi mới”; thường dùng cùng nhau để nói cân bằng.
  • 传统 (tích cực) vs 传统 (tiêu cực): Tùy ngữ cảnh: có thể ca ngợi “truyền thống tốt đẹp” hoặc phê bình “quá bảo thủ”.

传统 (chuántǒng) là gì?

传统 /chuántǒng/

Loại từ:

Danh từ: truyền thống (tập tục, văn hóa, thói quen lâu đời được truyền lại).

Tính từ: truyền thống (mang tính chất bảo thủ, theo lối cũ, không hiện đại).

Nghĩa:

Danh từ: chỉ những giá trị, tập quán, văn hóa, phong tục được kế thừa và duy trì qua nhiều thế hệ.
Ví dụ: 中国传统文化 (văn hóa truyền thống Trung Quốc).

Tính từ: chỉ cách làm, phương thức cũ, mang tính cổ điển, đối lập với hiện đại/创新.
Ví dụ: 传统教育 (giáo dục truyền thống).

Cấu trúc thường gặp

保持/继承 + 传统 : duy trì/kế thừa truyền thống

尊重 + 传统 : tôn trọng truyền thống

打破 + 传统 : phá bỏ truyền thống

传统文化 / 传统观念 / 传统方式 / 传统节日

传统 vs. 现代 / 创新 : truyền thống vs. hiện đại / đổi mới

Ví dụ (kèm pinyin & tiếng Việt)

中国有很多传统节日,比如春节和中秋节。
Zhōngguó yǒu hěn duō chuántǒng jiérì, bǐrú Chūnjié hé Zhōngqiū Jié.
Trung Quốc có nhiều lễ hội truyền thống, ví dụ như Tết Nguyên Đán và Tết Trung Thu.

传统文化需要我们去继承和发扬。
Chuántǒng wénhuà xūyào wǒmen qù jìchéng hé fāyáng.
Văn hóa truyền thống cần chúng ta kế thừa và phát huy.

他们的婚礼非常传统。
Tāmen de hūnlǐ fēicháng chuántǒng.
Đám cưới của họ rất truyền thống.

年轻人喜欢时尚,但也尊重传统。
Niánqīngrén xǐhuān shíshàng, dàn yě zūnzhòng chuántǒng.
Giới trẻ thích thời trang, nhưng cũng tôn trọng truyền thống.

这种传统观念已经过时了。
Zhè zhǒng chuántǒng guānniàn yǐjīng guòshí le.
Quan niệm truyền thống này đã lỗi thời rồi.

我们要在传统与现代之间找到平衡。
Wǒmen yào zài chuántǒng yǔ xiàndài zhījiān zhǎodào pínghéng.
Chúng ta cần tìm sự cân bằng giữa truyền thống và hiện đại.

传统教育强调背诵。
Chuántǒng jiàoyù qiángdiào bèisòng.
Giáo dục truyền thống nhấn mạnh việc học thuộc lòng.

茶文化是中国的传统。
Chá wénhuà shì Zhōngguó de chuántǒng.
Văn hóa trà là một truyền thống của Trung Quốc.

她选择了一件传统风格的旗袍。
Tā xuǎnzé le yí jiàn chuántǒng fēnggé de qípáo.
Cô ấy chọn một bộ sườn xám mang phong cách truyền thống.

过春节是中国人几千年的传统。
Guò Chūnjié shì Zhōngguó rén jǐ qiān nián de chuántǒng.
Ăn Tết Nguyên Đán là truyền thống hàng nghìn năm của người Trung Quốc.

我们要打破传统的思维方式。
Wǒmen yào dǎpò chuántǒng de sīwéi fāngshì.
Chúng ta cần phá bỏ cách tư duy truyền thống.

在一些地方,人们仍然保持传统的生活方式。
Zài yìxiē dìfāng, rénmen réngrán bǎochí chuántǒng de shēnghuó fāngshì.
Ở một số nơi, người dân vẫn giữ lối sống truyền thống.

传统与现代可以融合在一起。
Chuántǒng yǔ xiàndài kěyǐ rónghé zài yìqǐ.
Truyền thống và hiện đại có thể hòa quyện với nhau.

传统工艺品很受游客欢迎。
Chuántǒng gōngyìpǐn hěn shòu yóukè huānyíng.
Đồ thủ công truyền thống rất được du khách ưa chuộng.

孩子们穿着传统服装表演舞蹈。
Háizimen chuānzhe chuántǒng fúzhuāng biǎoyǎn wǔdǎo.
Bọn trẻ mặc trang phục truyền thống biểu diễn múa.

传统节日让人们更加团结。
Chuántǒng jiérì ràng rénmen gèngjiā tuánjié.
Các ngày lễ truyền thống khiến con người thêm gắn kết.

他坚持传统的教学方法。
Tā jiānchí chuántǒng de jiàoxué fāngfǎ.
Anh ấy kiên trì phương pháp dạy học truyền thống.

传统的思想有时会限制发展。
Chuántǒng de sīxiǎng yǒushí huì xiànzhì fāzhǎn.
Tư tưởng truyền thống đôi khi sẽ hạn chế sự phát triển.

我们的目标是把传统文化带向世界。
Wǒmen de mùbiāo shì bǎ chuántǒng wénhuà dài xiàng shìjiè.
Mục tiêu của chúng tôi là đưa văn hóa truyền thống ra thế giới.

传统节日中最热闹的就是春节。
Chuántǒng jiérì zhōng zuì rènào de jiùshì Chūnjié.
Trong các ngày lễ truyền thống, Tết Nguyên Đán là nhộn nhịp nhất.

  1. Định nghĩa của “传统”
    传统 (chuántǒng) có nghĩa là truyền thống, chỉ các giá trị, phong tục, tập quán, tư tưởng, hoặc di sản văn hóa được lưu truyền qua nhiều thế hệ trong một cộng đồng, gia đình, hoặc quốc gia. Từ này nhấn mạnh sự kế thừa và bảo tồn những giá trị đã được thiết lập từ quá khứ.

Nguồn gốc từ vựng:

传 (chuán): nghĩa là “truyền”, “chuyển giao”.
统 (tǒng): nghĩa là “hệ thống”, “tổng hợp”, hoặc “thống nhất”.
Khi ghép lại, 传统 ám chỉ việc truyền lại những giá trị hoặc tập quán một cách có hệ thống qua thời gian.

Ngữ cảnh sử dụng:

Văn hóa: Nói về các phong tục, lễ hội, hoặc giá trị văn hóa của một dân tộc hoặc cộng đồng.
Gia đình: Chỉ các thói quen, quy tắc, hoặc giá trị được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác trong gia đình.
Xã hội: Đề cập đến các tư tưởng, tín ngưỡng, hoặc quy tắc đã ăn sâu vào xã hội.
Nghệ thuật/Phong cách: Dùng để chỉ các phong cách hoặc phương pháp truyền thống trong nghệ thuật, âm nhạc, kiến trúc, v.v.

  1. Loại từ
    传统 là một danh từ (名词, míngcí). Nó thường đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc định ngữ trong câu. Khi làm định ngữ, nó đứng trước danh từ khác để bổ nghĩa, ví dụ: 传统文化 (văn hóa truyền thống), 传统节日 (lễ hội truyền thống).
  2. Mẫu câu ví dụ
    Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến sử dụng từ 传统:

Chủ ngữ + 遵循/继承/发扬 + 传统
(Chủ thể tuân theo/kế thừa/phát huy truyền thống.)

Ví dụ: 我们应该继承中华文化的优良传统。
(Wǒmen yīnggāi jìchéng Zhōnghuá wénhuà de yōuliáng chuántǒng.)
Chúng ta nên kế thừa những truyền thống tốt đẹp của văn hóa Trung Hoa.

传统 + của + chủ ngữ + là + danh từ/tính từ
(Truyền thống của chủ thể là danh từ/tính từ.)

Ví dụ: 这个家庭的传统是重视教育。
(Zhège jiātíng de chuántǒng shì zhòngshì jiàoyù.)
Truyền thống của gia đình này là coi trọng giáo dục.

在 + lĩnh vực/lễ hội + 中, 主语 + 保留/保持 + 传统
(Trong lĩnh vực/lễ hội nào đó, chủ thể giữ gìn/bảo tồn truyền thống.)

Ví dụ: 在春节中,人们保留了许多传统习俗。
(Zài Chūnjié zhōng, rénmen bǎoliúle xǔduō chuántǒng xísú.)
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mọi người giữ gìn nhiều phong tục truyền thống.

Chủ ngữ + 打破/改变 + 传统
(Chủ thể phá vỡ/thay đổi truyền thống.)

Ví dụ: 年轻人有时会打破传统来追求创新。
(Niánqīngrén yǒushí huì dǎpò chuántǒng lái zhuīqiú chuàngxīn.)
Người trẻ đôi khi phá vỡ truyền thống để theo đuổi sự đổi mới.

  1. Ví dụ chi tiết
    Dưới đây là các ví dụ minh họa sử dụng từ 传统 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, kèm phiên âm (Pinyin) và dịch nghĩa tiếng Việt:
    Ví dụ 1: Văn hóa

Câu: 中秋节是中国重要的传统节日之一。
(Zhōngqiūjié shì Zhōngguó zhòngyào de chuántǒng jiérì zhī yī.)
Tết Trung Thu là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng của Trung Quốc.
Ngữ cảnh: Mô tả một lễ hội văn hóa quan trọng được lưu truyền qua nhiều thế hệ.

Ví dụ 2: Gia đình

Câu: 我们家的传统是每年春节都要团聚。
(Wǒmen jiā de chuántǒng shì měi nián Chūnjié dōu yào tuánjù.)
Truyền thống của gia đình chúng tôi là đoàn tụ mỗi dịp Tết Nguyên Đán.
Ngữ cảnh: Một gia đình có thói quen tổ chức họp mặt gia đình vào dịp Tết.

Ví dụ 3: Nghệ thuật

Câu: 他擅长传统书法,作品非常优美。
(Tā shàncháng chuántǒng shūfǎ, zuòpǐn fēicháng yōuměi.)
Anh ấy giỏi thư pháp truyền thống, các tác phẩm rất đẹp.
Ngữ cảnh: Mô tả một người theo đuổi nghệ thuật thư pháp theo phong cách truyền thống.

Ví dụ 4: Xã hội

Câu: 在这个地区,尊老爱幼是重要的传统。
(Zài zhège dìqū, zūnlǎo àiyòu shì zhòngyào de chuántǒng.)
Ở khu vực này, kính già yêu trẻ là một truyền thống quan trọng.
Ngữ cảnh: Nhấn mạnh giá trị đạo đức được duy trì trong một cộng đồng.

Ví dụ 5: Phá vỡ truyền thống

Câu: 她的婚礼打破了传统的模式,很有创意。
(Tā de hūnlǐ dǎpòle chuántǒng de móshì, hěn yǒu chuàngyì.)
Đám cưới của cô ấy đã phá vỡ mô hình truyền thống, rất sáng tạo.
Ngữ cảnh: Mô tả một người chọn cách tổ chức đám cưới theo phong cách hiện đại thay vì tuân theo truyền thống.

Ví dụ 6: Giáo dục

Câu: 这所学校保留了传统的教学方法。
(Zhè suǒ xuéxiào bǎoliúle chuántǒng de jiàoxué fāngfǎ.)
Ngôi trường này giữ gìn các phương pháp giảng dạy truyền thống.
Ngữ cảnh: Một trường học duy trì cách dạy học theo kiểu truyền thống thay vì áp dụng phương pháp hiện đại.

  1. Phân biệt “传统” và các từ liên quan

传统 (chuántǒng) vs. 习俗 (xísú):

传统: Mang tính vĩ mô, bao quát, nhấn mạnh giá trị hoặc phong cách được truyền qua nhiều thế hệ.
Ví dụ: 中华文化传统 (Truyền thống văn hóa Trung Hoa).
习俗: Chỉ các phong tục, thói quen cụ thể, thường mang tính địa phương hoặc ngắn hạn hơn.
Ví dụ: 春节吃饺子的习俗 (Phong tục ăn sủi cảo vào Tết).

传统 (chuántǒng) vs. 习惯 (xíguàn):

传统: Liên quan đến giá trị hoặc tập quán của cả một cộng đồng hoặc gia đình, mang tính kế thừa.
Ví dụ: 传统节日 (Lễ hội truyền thống).
习惯: Chỉ thói quen cá nhân hoặc nhóm nhỏ, không nhất thiết liên quan đến văn hóa hoặc lịch sử.
Ví dụ: 他有早起的习惯 (Anh ấy có thói quen dậy sớm).

  1. Lưu ý khi sử dụng

Tính trang trọng: 传统 có thể được dùng trong cả văn nói và văn viết, nhưng thường xuất hiện trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi nói về văn hóa, lịch sử. Trong giao tiếp hàng ngày, người bản xứ có thể dùng 习俗 hoặc 习惯 thay thế nếu ngữ cảnh không quá trang trọng.
Kết hợp từ: 传统 thường kết hợp với các từ như 继承 (jìchéng – kế thừa), 发扬 (fāyáng – phát huy), 保留 (bǎoliú – giữ gìn), 打破 (dǎpò – phá vỡ), hoặc các danh từ như 文化 (wénhuà – văn hóa), 节日 (jiérì – lễ hội), 艺术 (yìshù – nghệ thuật).
Nghĩa ẩn dụ: Trong một số trường hợp, 传统 có thể được dùng với nghĩa tiêu cực, ám chỉ những thứ lỗi thời, ví dụ: “这种传统的观念已经不适合现代社会了” (Quan niệm truyền thống này không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa).

Nghĩa của “传统”
“传统” (chuántǒng) nghĩa là “truyền thống” — những giá trị, tập tục, tư tưởng, kỹ nghệ… được lưu truyền qua nhiều thế hệ. Trong giao tiếp hiện đại, “传统” vừa mang sắc thái tích cực (giữ gìn bản sắc, giá trị lâu bền), vừa có thể dùng phê bình khi ám chỉ bảo thủ, lạc hậu trong một số ngữ cảnh.

Loại từ, sắc thái và cách dùng
Chữ Hán: 传统

Pinyin: chuántǒng

Loại từ:

Danh từ: chỉ toàn bộ các giá trị, phong tục, tập quán được truyền lại.

Tính từ: mang tính truyền thống, cổ truyền; đôi khi hàm ý bảo thủ, lạc hậu (tùy ngữ cảnh).

Lượng từ thường dùng: 个, 种, đôi khi dùng khái quát không kèm lượng từ (trước danh từ trừu tượng).

Kết hợp danh từ phổ biến: 传统文化 (văn hóa truyền thống), 传统习俗 (phong tục truyền thống), 传统节日 (lễ hội truyền thống), 传统工艺 (nghề thủ công truyền thống), 传统价值 (giá trị truyền thống), 传统观念 (quan niệm truyền thống).

Cụm động từ đi kèm thường gặp: 继承传统 (kế thừa), 发扬传统 (phát huy), 保留/保护传统 (giữ gìn/bảo vệ), 尊重传统 (tôn trọng), 形成传统 (hình thành), 打破/挑战传统 (phá vỡ/thách thức).

Phân biệt nhanh:

传统: trọng “cái được truyền lại” (nội dung, thực hành, giá trị).

习俗/风俗: nghiêng về “phong tục, tập quán” cụ thể của một cộng đồng/địa phương.

文化: phạm vi rộng hơn, gồm ngôn ngữ, nghệ thuật, tư tưởng, thiết chế…

Cấu trúc và collocation hay dùng
Động từ + 传统:

继承/传承 + 传统

发扬/弘扬 + 传统

尊重/保护/保留 + 传统

打破/挑战 + 传统

传统 + Danh từ (tính từ hóa):

传统 + 文化/艺术/工艺/节日/建筑/医学/价值/观念/饮食/教育

Phó từ/sắc thái + 传统 (tính từ):

很/相当/过于 + 传统 (quá truyền thống → có thể hàm ý bảo thủ)

So sánh/đối lập:

传统 vs. 现代/创新/潮流/当代

Mẫu câu khuôn
A 把 B 视为/看作 传统。 Nghĩa: A coi B là truyền thống.

在……方面很传统/比较传统/过于传统。 Nghĩa: Truyền thống ở phương diện nào đó (mức độ).

继承并发扬……的传统。 Nghĩa: Kế thừa và phát huy truyền thống …

既尊重传统,又勇于创新。 Nghĩa: Vừa tôn trọng truyền thống vừa dám đổi mới.

打破传统的做法/观念/模式。 Nghĩa: Phá vỡ cách làm/quan niệm/mô thức truyền thống.

30 mẫu câu tiếng Trung (kèm pinyin và tiếng Việt)
我们应该尊重并保护传统文化。 Wǒmen yīnggāi zūnzhòng bìng bǎohù chuántǒng wénhuà. Chúng ta nên tôn trọng và bảo vệ văn hóa truyền thống.

中秋节是一个重要的传统节日。 Zhōngqiūjié shì yí gè zhòngyào de chuántǒng jiérì. Tết Trung Thu là một lễ hội truyền thống quan trọng.

他对传统工艺很感兴趣。 Tā duì chuántǒng gōngyì hěn gǎn xìngqù. Anh ấy rất hứng thú với nghề thủ công truyền thống.

这种做法已经成为当地的传统。 Zhè zhǒng zuòfǎ yǐjīng chéngwéi dāngdì de chuántǒng. Cách làm này đã trở thành truyền thống của địa phương.

我们要继承老一辈留下的优良传统。 Wǒmen yào jìchéng lǎo yíbèi liúxià de yōuliáng chuántǒng. Chúng ta phải kế thừa những truyền thống tốt đẹp của thế hệ trước.

她的观念有点儿太传统了。 Tā de guānniàn yǒudiǎnr tài chuántǒng le. Quan niệm của cô ấy hơi quá truyền thống.

在婚礼上穿旗袍是一种传统。 Zài hūnlǐ shàng chuān qípáo shì yì zhǒng chuántǒng. Mặc sườn xám trong đám cưới là một truyền thống.

这座建筑体现了传统与现代的结合。 Zhè zuò jiànzhú tǐxiàn le chuántǒng yǔ xiàndài de jiéhé. Tòa kiến trúc này thể hiện sự kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.

他们家保留了很多传统习俗。 Tāmen jiā bǎoliú le hěn duō chuántǒng xísú. Gia đình họ giữ lại nhiều phong tục truyền thống.

他坚持用传统的方法制作面包。 Tā jiānchí yòng chuántǒng de fāngfǎ zhìzuò miànbāo. Anh ấy kiên trì dùng phương pháp truyền thống để làm bánh mì.

我国茶文化历史悠久,传统深厚。 Wǒguó chá wénhuà lìshǐ yōujiǔ, chuántǒng shēnhòu. Văn hóa trà nước tôi có lịch sử lâu đời, truyền thống sâu dày.

春节回家团圆是根深蒂固的传统。 Chūnjié huí jiā tuányuán shì gēnshēn dìgù de chuántǒng. Về nhà sum họp dịp Tết là truyền thống ăn sâu bám rễ.

我们要在尊重传统的基础上进行创新。 Wǒmen yào zài zūnzhòng chuántǒng de jīchǔ shàng jìnxíng chuàngxīn. Ta cần đổi mới trên nền tảng tôn trọng truyền thống.

他挑战了行业里的传统观念。 Tā tiǎozhàn le hángyè lǐ de chuántǒng guānniàn. Anh ấy đã thách thức quan niệm truyền thống trong ngành.

这种传统手艺面临失传的风险。 Zhè zhǒng chuántǒng shǒuyì miànlín shīchuán de fēngxiǎn. Loại nghề thủ công truyền thống này đối mặt nguy cơ thất truyền.

传统音乐在年轻人中重新流行起来。 Chuántǒng yīnyuè zài niánqīngrén zhōng chóngxīn liúxíng qǐlái. Âm nhạc truyền thống lại thịnh hành trong giới trẻ.

这家餐厅主打传统菜肴。 Zhè jiā cāntīng zhǔdǎ chuántǒng càiyáo. Nhà hàng này chủ lực món ăn truyền thống.

传统并不意味着拒绝改变。 Chuántǒng bìng bù yìwèizhe jùjué gǎibiàn. Truyền thống không có nghĩa là từ chối thay đổi.

学校通过课程传承地方传统文化。 Xuéxiào tōngguò kèchéng chuánchéng dìfāng chuántǒng wénhuà. Nhà trường truyền thừa văn hóa truyền thống địa phương qua chương trình học.

这项节日活动有上百年的传统。 Zhè xiàng jiérì huódòng yǒu shàng bǎi nián de chuántǒng. Hoạt động lễ hội này có truyền thống hàng trăm năm.

有些传统需要与时俱进地诠释。 Yǒuxiē chuántǒng xūyào yǔshí jùjìn de quánshì. Một số truyền thống cần được diễn giải theo thời đại.

他们以传统价值为行为准则。 Tāmen yǐ chuántǒng jiàzhí wéi xíngwéi zhǔnzé. Họ lấy giá trị truyền thống làm chuẩn tắc hành vi.

她在穿着上比较传统,但思想开放。 Tā zài chuānzhuó shàng bǐjiào chuántǒng, dàn sīxiǎng kāifàng. Cô ấy ăn mặc khá truyền thống nhưng tư tưởng cởi mở.

传统礼仪在现代社会仍有其意义。 Chuántǒng lǐyí zài xiàndài shèhuì réng yǒu qí yìyì. Lễ nghi truyền thống vẫn có ý nghĩa trong xã hội hiện đại.

这种设计过于传统,缺少亮点。 Zhè zhǒng shèjì guòyú chuántǒng, quēshǎo liàngdiǎn. Thiết kế này quá truyền thống, thiếu điểm nhấn.

保护非物质文化遗产是传承传统的重要方式。 Bǎohù fēi wùzhì wénhuà yíchǎn shì chuánchéng chuántǒng de zhòngyào fāngshì. Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể là cách quan trọng để truyền thừa truyền thống.

我们的品牌定位强调传统与品质。 Wǒmen de pǐnpái dìngwèi qiángdiào chuántǒng yǔ pǐnzhì. Định vị thương hiệu của chúng tôi nhấn mạnh truyền thống và chất lượng.

老师鼓励学生记录家庭的传统故事。 Lǎoshī gǔlì xuéshēng jìlù jiātíng de chuántǒng gùshì. Thầy cô khuyến khích học sinh ghi chép chuyện truyền thống gia đình.

通过节庆活动,人们重拾社区的传统联系。 Tōngguò jiéqìng huódòng, rénmen chóngshí shèqū de chuántǒng liánxì. Qua lễ hội, mọi người khôi phục mối liên kết truyền thống trong cộng đồng.

传统与创新并不对立,关键在于平衡。 Chuántǒng yǔ chuàngxīn bìng bù duìlì, guānjiàn zàiyú pínghéng. Truyền thống và đổi mới không đối lập; mấu chốt là cân bằng.

Nghĩa của “传统” trong tiếng Trung
“传统” nghĩa là “truyền thống”: những phong tục, tập quán, giá trị, tư tưởng, kỹ nghệ… được lưu truyền qua nhiều thế hệ. Ngoài nghĩa trung tính/tích cực (giữ gìn, kế thừa), “传统” khi dùng như tính từ cũng có thể mang sắc thái “cổ hủ/bảo thủ” trong một số ngữ cảnh so sánh với hiện đại.

Thông tin cơ bản
Chữ Hán: 传统

Pinyin: chuántǒng

Loại từ:

Danh từ: truyền thống, tập tục được lưu truyền.

Tính từ: mang tính truyền thống, cổ truyền; đôi khi hàm ý bảo thủ/cổ hủ tùy ngữ cảnh.

Lượng từ: 个(yí gè chuántǒng – một truyền thống), 种(yì zhǒng chuántǒng – một loại truyền thống)

Từ liên quan:

现代 (xiàndài): hiện đại

创新 (chuàngxīn): đổi mới, sáng tạo

保守 (bǎoshǒu)/守旧 (shǒujiù): bảo thủ/cổ hủ (sắc thái tiêu cực)

Cách dùng chính
Dùng như danh từ: “truyền thống”
Ý nghĩa: Hệ giá trị/tập tục được kế thừa qua nhiều đời, tạo nên bản sắc văn hóa, thói quen xã hội.

Ví dụ:

我们要保护传统文化。 Wǒmen yào bǎohù chuántǒng wénhuà. Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.

这个节日有悠久的传统。 Zhège jiérì yǒu yōujiǔ de chuántǒng. Lễ hội này có truyền thống lâu đời.

发扬优秀的传统非常重要。 Fāyáng yōuxiù de chuántǒng fēicháng zhòngyào. Phát huy truyền thống tốt đẹp là rất quan trọng.

Dùng như tính từ: “mang tính truyền thống/cổ truyền”
Ý nghĩa: Mô tả sự vật có phong vị truyền thống; đôi khi hàm ý không bắt kịp thời đại.

Ví dụ:

这是一家传统餐厅。 Zhè shì yì jiā chuántǒng cāntīng. Đây là một nhà hàng truyền thống.

她们继承了传统的工艺。 Tāmen jìchéngle chuántǒng de gōngyì. Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

这种做法太传统了。 Zhè zhǒng zuòfǎ tài chuántǒng le. Cách làm này quá bảo thủ/cổ hủ.

Cấu trúc, cụm từ thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ ngắn
传统 + 文化/节日/工艺/观念 Truyền thống + danh từ 传统文化, 传统节日
传承/继承/发扬 + 传统 Kế thừa/phát huy truyền thống 传承传统
尊重/保护/保留 + 传统 Tôn trọng/bảo vệ/giữ gìn truyền thống 保留传统
打破/挑战 + 传统 Phá vỡ/thách thức truyền thống 打破传统
传统 与 现代 + 并存/结合 Truyền thống và hiện đại cùng tồn tại/kết hợp 传统与现代结合
带有 + 传统 + 色彩/风格 Mang sắc thái/phong cách truyền thống 带有传统色彩
Ví dụ minh họa theo ngữ cảnh
Văn hóa – lễ hội
我们尊重不同民族的传统。 Wǒmen zūnzhòng bùtóng mínzú de chuántǒng. Chúng ta tôn trọng truyền thống của các dân tộc khác nhau.

端午节是中国的传统节日。 Duānwǔjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì. Đoan Ngọ là một lễ hội truyền thống của Trung Quốc.

传统礼仪在这里仍然很重要。 Chuántǒng lǐyí zài zhèlǐ réngrán hěn zhòngyào. Nghi lễ truyền thống ở đây vẫn rất quan trọng.

Gia đình – phong tục
他们保留了家庭聚餐的传统。 Tāmen bǎoliúle jiātíng jùcān de chuántǒng. Họ giữ gìn truyền thống cả nhà ăn cơm cùng nhau.

这种婚礼方式非常传统。 Zhè zhǒng hūnlǐ fāngshì fēicháng chuántǒng. Hình thức cưới này rất truyền thống.

他从小就耳濡目染这些传统。 Tā cóngxiǎo jiù ěrrúmùrǎn zhèxiē chuántǒng. Từ nhỏ anh ấy đã thấm nhuần những truyền thống này.

Nghề thủ công – ẩm thực – thiết kế
这家店坚持传统工艺。 Zhè jiā diàn jiānchí chuántǒng gōngyì. Cửa hàng này kiên trì kỹ nghệ truyền thống.

菜品保留了传统风味。 Càipǐn bǎoliúle chuántǒng fēngwèi. Món ăn giữ nguyên hương vị truyền thống.

设计将传统元素与现代材料结合。 Shèjì jiāng chuántǒng yuánsù yǔ xiàndài cáiliào jiéhé. Thiết kế kết hợp yếu tố truyền thống với vật liệu hiện đại.

Kinh doanh – giáo dục – xã hội
企业需要在传统与创新之间取得平衡。 Qǐyè xūyào zài chuántǒng yǔ chuàngxīn zhījiān qǔdé pínghéng. Doanh nghiệp cần cân bằng giữa truyền thống và đổi mới.

学校开设了传统文化课程。 Xuéxiào kāishèle chuántǒng wénhuà kèchéng. Trường mở các khóa học văn hóa truyền thống.

新政策挑战了一些长期形成的传统观念。 Xīn zhèngcè tiǎozhànle yìxiē chángqī xíngchéng de chuántǒng guānniàn. Chính sách mới thách thức một số quan niệm truyền thống hình thành từ lâu.

Sắc thái đánh giá (tích cực/tiêu cực)
传统并不等于守旧。 Chuántǒng bìng bù děngyú shǒujiù. Truyền thống không đồng nghĩa với cổ hủ.

我们要继承而不是盲目崇拜传统。 Wǒmen yào jìchéng ér bùshì mángmù chóngbài chuántǒng. Chúng ta cần kế thừa chứ không mù quáng tôn sùng truyền thống.

他的想法太传统了,缺少创新。 Tā de xiǎngfǎ tài chuántǒng le, quēshǎo chuàngxīn. Suy nghĩ của anh ấy quá bảo thủ, thiếu sáng tạo.

Cụm thường dùng mở rộng
发扬传统 (fāyáng chuántǒng): phát huy truyền thống

传承传统 (chuánchéng chuántǒng): kế thừa truyền thống

传统价值观 (chuántǒng jiàzhíguān): giá trị quan truyền thống

传统美德 (chuántǒng měidé): đức hạnh truyền thống

传统产业 (chuántǒng chǎnyè): ngành nghề truyền thống

传统与现代的冲突/融合 (… chōngtū/rónghé): xung đột/hòa hợp giữa truyền thống và hiện đại

Nghĩa và phát âm
Hán tự: 传统

Pinyin: chuántǒng

Nghĩa cốt lõi:

Danh từ: truyền thống; phong tục, tập quán, giá trị được lưu truyền qua nhiều thế hệ.

Tính từ: mang tính truyền thống, lâu đời; đôi khi hàm ý bảo thủ/cổ hủ tùy ngữ cảnh.

Phân tích chữ Hán và sắc thái
Thành tố:

传 (chuán): truyền, truyền lại.

统 (tǒng): hệ thống, tổng quát.

Hiểu nhanh: 传统 = “hệ các giá trị/chuẩn mực được truyền lại”.

Sắc thái:

Tích cực: gìn giữ bản sắc, giá trị bền vững.

Trung tính/tiêu cực (ngữ cảnh): bảo thủ, lạc hậu khi cản trở đổi mới.

Cụm từ và cách dùng thường gặp
传统文化 (chuántǒng wénhuà): văn hóa truyền thống

传统习俗 (chuántǒng xísú): phong tục truyền thống

传统节日 (chuántǒng jiérì): lễ hội truyền thống

传统工艺 (chuántǒng gōngyì): thủ công truyền thống

传统观念 (chuántǒng guānniàn): quan niệm truyền thống

传承传统 (chuánchéng chuántǒng): kế thừa truyền thống

发扬传统 (fāyáng chuántǒng): phát huy truyền thống

打破传统 (dǎpò chuántǒng): phá bỏ truyền thống

传统与现代 (chuántǒng yǔ xiàndài): truyền thống và hiện đại

Gợi ý: Khi nói “giữ gìn/kế thừa”, dùng 传承/保留/发扬 + 传统; khi nói “đổi mới”, dùng 创新/突破/打破 + 传统.

Mẫu câu thông dụng
主语 + 的 + 传统 + 是 + 名词/短语

Ví dụ: 我们的传统是重视家庭。 Wǒmen de chuántǒng shì zhòngshì jiātíng. Truyền thống của chúng tôi là coi trọng gia đình.

传统 + 名词

Ví dụ: 传统文化/传统工艺/传统观念。 Chuántǒng wénhuà/gōngyì/guānniàn. Văn hóa/Thủ công/Quan niệm truyền thống.

动词 + 传统

Ví dụ: 传承/保留/发扬/打破 + 传统。 Chuánchéng/bǎoliú/fāyáng/dǎpò + chuántǒng. Kế thừa/giữ gìn/phát huy/phá vỡ truyền thống.

主语 + 很/比较 + 传统(形容词)

Ví dụ: 她的观念很传统。 Tā de guānniàn hěn chuántǒng. Quan niệm của cô ấy rất truyền thống.

在…方面很传统 / 与现代结合

Ví dụ: 在设计方面很传统,但也有创新。 Zài shèjì fāngmiàn hěn chuántǒng, dàn yě yǒu chuàngxīn. Về thiết kế thì rất truyền thống nhưng cũng có đổi mới.

Ví dụ thực tế (Hán tự, pinyin, tiếng Việt)
我们要保护传统文化。 Wǒmen yào bǎohù chuántǒng wénhuà. Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.

这个节日有悠久的传统。 Zhège jiérì yǒu yōujiǔ de chuántǒng. Lễ hội này có truyền thống lâu đời.

传统节日的习俗很有趣。 Chuántǒng jiérì de xísú hěn yǒuqù. Phong tục của các lễ hội truyền thống rất thú vị.

他们继承了传统的工艺。 Tāmen jìchéng le chuántǒng de gōngyì. Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

传统与现代并不矛盾。 Chuántǒng yǔ xiàndài bìng bù máodùn. Truyền thống và hiện đại không nhất thiết mâu thuẫn.

他的做法太传统了。 Tā de zuòfǎ tài chuántǒng le. Cách làm của anh ấy quá bảo thủ/cổ hủ.

我们应该发扬优良传统。 Wǒmen yīnggāi fāyáng yōuliáng chuántǒng. Chúng ta nên phát huy truyền thống tốt đẹp.

这家餐厅提供传统菜肴。 Zhè jiā cāntīng tígōng chuántǒng càiyáo. Nhà hàng này phục vụ món ăn truyền thống.

她的家庭很传统。 Tā de jiātíng hěn chuántǒng. Gia đình cô ấy rất truyền thống.

我们保留了许多地方传统。 Wǒmen bǎoliú le xǔduō dìfāng chuántǒng. Chúng tôi giữ gìn nhiều truyền thống địa phương.

年轻人正在用新方式传承传统。 Niánqīngrén zhèngzài yòng xīn fāngshì chuánchéng chuántǒng. Giới trẻ đang kế thừa truyền thống theo cách mới.

这种说法太传统,缺乏创新。 Zhè zhǒng shuōfǎ tài chuántǒng, quēfá chuàngxīn. Cách nói này quá truyền thống, thiếu đổi mới.

他对传统礼仪很熟悉。 Tā duì chuántǒng lǐyí hěn shúxī. Anh ấy rất am hiểu lễ nghi truyền thống.

这部电影体现了家族传统。 Zhè bù diànyǐng tǐxiàn le jiāzú chuántǒng. Bộ phim này thể hiện truyền thống gia tộc.

传统手工艺需要耐心与技巧。 Chuántǒng shǒugōngyì xūyào nàixīn yǔ jìqiǎo. Thủ công truyền thống cần kiên nhẫn và kỹ xảo.

这种观念过于传统,应该更新。 Zhè zhǒng guānniàn guòyú chuántǒng, yīnggāi gēngxīn. Quan niệm này quá cổ hủ, nên được cập nhật.

我们尊重每个民族的传统。 Wǒmen zūnzhòng měi gè mínzú de chuántǒng. Chúng tôi tôn trọng truyền thống của mỗi dân tộc.

春节是中国最重要的传统节日之一。 Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì zhī yī. Tết Xuân là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng nhất ở Trung Quốc.

他用现代技术复兴传统艺术。 Tā yòng xiàndài jìshù fùxīng chuántǒng yìshù. Anh ấy dùng công nghệ hiện đại để phục hưng nghệ thuật truyền thống.

保护传统不等于拒绝改变。 Bǎohù chuántǒng bù děngyú jùjué gǎibiàn. Bảo vệ truyền thống không đồng nghĩa từ chối thay đổi.

学校开设了传统文化课程。 Xuéxiào kāishè le chuántǒng wénhuà kèchéng. Trường mở khóa học văn hóa truyền thống.

他们打破了行业的传统做法。 Tāmen dǎpò le hángyè de chuántǒng zuòfǎ. Họ đã phá vỡ cách làm truyền thống của ngành.

  1. Từ loại

Danh từ: truyền thống (ví dụ: 中国传统 – truyền thống Trung Quốc).

Tính từ: mang tính truyền thống, theo lối cũ (ví dụ: 传统观念 – quan niệm truyền thống).

  1. Cấu trúc – mẫu câu hay gặp

A 有 … 的传统
→ A có truyền thống …

遵守/继承/发扬 + 传统
→ Tuân theo / kế thừa / phát huy truyền thống

传统 + 节日/文化/习俗/观念/方式
→ Lễ hội / văn hóa / phong tục / quan niệm / phương thức truyền thống

打破/改变 + 传统
→ Phá vỡ / thay đổi truyền thống

保持 + 传统
→ Giữ gìn truyền thống

  1. Cụm từ thường dùng

传统文化 (chuántǒng wénhuà): văn hóa truyền thống

传统节日 (chuántǒng jiérì): lễ hội truyền thống

传统习俗 (chuántǒng xísú): phong tục truyền thống

传统观念 (chuántǒng guānniàn): quan niệm truyền thống

传统方式 (chuántǒng fāngshì): phương thức truyền thống

传统工艺 (chuántǒng gōngyì): thủ công truyền thống

传统美德 (chuántǒng měidé): đức hạnh truyền thống

  1. Ví dụ có pinyin + tiếng Việt

春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.

我们要继承和发扬民族传统。
Wǒmen yào jìchéng hé fāyáng mínzú chuántǒng.
Chúng ta phải kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc.

这种传统习俗已经有几百年的历史了。
Zhè zhǒng chuántǒng xísú yǐjīng yǒu jǐ bǎi nián de lìshǐ le.
Phong tục truyền thống này đã có lịch sử hàng trăm năm.

他按照传统方式办婚礼。
Tā ànzhào chuántǒng fāngshì bàn hūnlǐ.
Anh ấy tổ chức hôn lễ theo cách truyền thống.

中秋节有吃月饼的传统。
Zhōngqiūjié yǒu chī yuèbǐng de chuántǒng.
Trung thu có truyền thống ăn bánh trung thu.

这种传统观念需要改变。
Zhè zhǒng chuántǒng guānniàn xūyào gǎibiàn.
Quan niệm truyền thống này cần thay đổi.

茶文化是中国的重要传统文化。
Chá wénhuà shì Zhōngguó de zhòngyào chuántǒng wénhuà.
Văn hóa trà là một phần quan trọng của văn hóa truyền thống Trung Quốc.

我们家有春节贴春联的传统。
Wǒmen jiā yǒu Chūnjié tiē chūnlián de chuántǒng.
Nhà chúng tôi có truyền thống dán câu đối ngày Tết.

老师教育学生要尊重传统美德。
Lǎoshī jiàoyù xuéshēng yào zūnzhòng chuántǒng měidé.
Thầy giáo dạy học sinh phải tôn trọng đức hạnh truyền thống.

现在很多年轻人不太遵守传统。
Xiànzài hěn duō niánqīngrén bù tài zūnshǒu chuántǒng.
Hiện nay nhiều bạn trẻ không còn tuân thủ truyền thống nữa.

传统和现代并不矛盾,可以结合起来。
Chuántǒng hé xiàndài bìng bù máodùn, kěyǐ jiéhé qǐlái.
Truyền thống và hiện đại không hề mâu thuẫn, có thể kết hợp với nhau.

这种传统工艺需要代代相传。
Zhè zhǒng chuántǒng gōngyì xūyào dàidài xiāngchuán.
Loại thủ công truyền thống này cần được truyền qua nhiều thế hệ.

在传统观念中,儿子要赡养父母。
Zài chuántǒng guānniàn zhōng, érzi yào shànyǎng fùmǔ.
Trong quan niệm truyền thống, con trai phải phụng dưỡng cha mẹ.

这是一种打破传统的做法。
Zhè shì yì zhǒng dǎpò chuántǒng de zuòfǎ.
Đây là một cách làm phá vỡ truyền thống.

传统节日是文化认同的重要体现。
Chuántǒng jiérì shì wénhuà rèntóng de zhòngyào tǐxiàn.
Lễ hội truyền thống là biểu hiện quan trọng của bản sắc văn hóa.

传统 (chuántǒng) là gì?
1) Nghĩa & phát âm

传统 (chuántǒng): truyền thống.

Chữ phồn thể: 傳統.

Thuộc loại từ: danh từ (chỉ văn hoá, tập quán, phong tục truyền lại từ trước), cũng dùng làm tính từ (miêu tả cái gì mang tính truyền thống).

Các nét nghĩa chính

Danh từ: chỉ tư tưởng, phong tục, thói quen, quy tắc, kinh nghiệm… được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

传统文化 (văn hoá truyền thống), 传统观念 (quan niệm truyền thống).

Tính từ: chỉ cái gì mang tính cổ xưa, theo lối cũ, đối lập với hiện đại, mới mẻ.

传统方式 (cách thức truyền thống), 传统产业 (ngành nghề truyền thống).

2) Phân biệt với từ gần nghĩa

传统 = truyền thống (cái có từ lâu, được lưu truyền).

习俗 (xísú) = phong tục tập quán (thường nói đến tập quán cụ thể ở vùng miền).

风俗 (fēngsú) = phong tục (nghiêng về thói quen sinh hoạt văn hoá).

古老 (gǔlǎo) = cổ xưa (chỉ niên đại lâu đời, thiên về thời gian).

3) Cách dùng & cụm từ thông dụng

传统文化 (chuántǒng wénhuà): văn hoá truyền thống.

传统观念 (chuántǒng guānniàn): quan niệm truyền thống.

传统习俗 (chuántǒng xísú): phong tục truyền thống.

传统节日 (chuántǒng jiérì): lễ hội truyền thống.

传统产业 (chuántǒng chǎnyè): ngành nghề truyền thống.

传统方式 / 方法 (chuántǒng fāngshì / fāngfǎ): cách làm truyền thống.

传统与现代 (chuántǒng yǔ xiàndài): truyền thống và hiện đại.

Cấu trúc thường gặp:

A 是 B 的传统: A là truyền thống của B.

遵循传统 / 保留传统 / 继承传统: tuân theo / giữ gìn / kế thừa truyền thống.

打破传统 / 改变传统 / 挑战传统: phá bỏ / thay đổi / thách thức truyền thống.

4) Mẫu câu (công thức → ví dụ)

遵循传统 → 遵循传统的做法。Zūnxún chuántǒng de zuòfǎ. → Tuân theo cách làm truyền thống.

打破传统 → 我们必须打破传统观念。Wǒmen bìxū dǎpò chuántǒng guānniàn. → Chúng ta phải phá bỏ quan niệm truyền thống.

传统 + danh từ → 传统文化、传统方式、传统节日。

5) 25 câu ví dụ (phiên âm + dịch tiếng Việt)

春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.

他们家一直保持着传统习俗。
Tāmen jiā yīzhí bǎochí zhe chuántǒng xísú.
Gia đình họ luôn giữ gìn phong tục truyền thống.

我们要继承和发扬优秀的传统文化。
Wǒmen yào jìchéng hé fāyáng yōuxiù de chuántǒng wénhuà.
Chúng ta cần kế thừa và phát huy văn hoá truyền thống tốt đẹp.

这种传统手工艺越来越受欢迎。
Zhè zhǒng chuántǒng shǒugōngyì yuèláiyuè shòu huānyíng.
Loại thủ công truyền thống này ngày càng được ưa chuộng.

她喜欢穿传统服饰。
Tā xǐhuān chuān chuántǒng fúshì.
Cô ấy thích mặc trang phục truyền thống.

传统观念有时候会限制我们的思维。
Chuántǒng guānniàn yǒushíhòu huì xiànzhì wǒmen de sīwéi.
Quan niệm truyền thống đôi khi hạn chế tư duy của chúng ta.

在农村,很多传统还被保留下来。
Zài nóngcūn, hěn duō chuántǒng hái bèi bǎoliú xiàlái.
Ở nông thôn, nhiều truyền thống vẫn còn được giữ lại.

现代科技正在改变传统产业。
Xiàndài kējì zhèngzài gǎibiàn chuántǒng chǎnyè.
Công nghệ hiện đại đang thay đổi các ngành nghề truyền thống.

婚礼上他们按照传统举行了仪式。
Hūnlǐ shàng tāmen ànzhào chuántǒng jǔxíng le yíshì.
Trong đám cưới, họ đã tổ chức nghi lễ theo truyền thống.

我们尊重传统,但也要接受新观念。
Wǒmen zūnzhòng chuántǒng, dàn yě yào jiēshòu xīn guānniàn.
Chúng ta tôn trọng truyền thống, nhưng cũng phải tiếp nhận quan niệm mới.

这是一个有几百年历史的传统。
Zhè shì yī gè yǒu jǐ bǎi nián lìshǐ de chuántǒng.
Đây là một truyền thống có lịch sử hàng trăm năm.

传统节日里大家都会团聚。
Chuántǒng jiérì lǐ dàjiā dōu huì tuánjù.
Trong các ngày lễ truyền thống, mọi người đều sum họp.

这种传统方式效率比较低。
Zhè zhǒng chuántǒng fāngshì xiàolǜ bǐjiào dī.
Phương thức truyền thống này hiệu suất khá thấp.

学习传统乐器对孩子有好处。
Xuéxí chuántǒng yuèqì duì háizi yǒu hǎochù.
Học nhạc cụ truyền thống có lợi cho trẻ em.

传统文化是民族的根。
Chuántǒng wénhuà shì mínzú de gēn.
Văn hoá truyền thống là cội rễ của dân tộc.

他挑战了传统的思维模式。
Tā tiǎozhàn le chuántǒng de sīwéi móshì.
Anh ấy đã thách thức lối tư duy truyền thống.

传统和现代并不矛盾,可以结合。
Chuántǒng hé xiàndài bìng bù máodùn, kěyǐ jiéhé.
Truyền thống và hiện đại không mâu thuẫn, có thể kết hợp.

这种传统手艺需要耐心和技巧。
Zhè zhǒng chuántǒng shǒuyì xūyào nàixīn hé jìqiǎo.
Loại nghề thủ công truyền thống này cần kiên nhẫn và kỹ năng.

春节放鞭炮是传统习惯。
Chūnjié fàng biānpào shì chuántǒng xíguàn.
Đốt pháo trong dịp Tết là thói quen truyền thống.

我们要保护少数民族的传统。
Wǒmen yào bǎohù shǎoshù mínzú de chuántǒng.
Chúng ta cần bảo vệ truyền thống của các dân tộc thiểu số.

传统教育方式强调记忆和背诵。
Chuántǒng jiàoyù fāngshì qiángdiào jìyì hé bèisòng.
Phương pháp giáo dục truyền thống nhấn mạnh vào ghi nhớ và học thuộc.

这是一种传统的家庭观念。
Zhè shì yī zhǒng chuántǒng de jiātíng guānniàn.
Đây là một quan niệm gia đình truyền thống.

传统礼仪在现代社会逐渐减少。
Chuántǒng lǐyí zài xiàndài shèhuì zhújiàn jiǎnshǎo.
Nghi lễ truyền thống trong xã hội hiện đại dần ít đi.

这种食品是按照传统工艺制作的。
Zhè zhǒng shípǐn shì ànzhào chuántǒng gōngyì zhìzuò de.
Loại thực phẩm này được sản xuất theo kỹ thuật truyền thống.

传统方式已经不能满足现代需求。
Chuántǒng fāngshì yǐjīng bùnéng mǎnzú xiàndài xūqiú.
Cách làm truyền thống đã không còn đáp ứng được nhu cầu hiện đại.

传统 (chuántǒng) là gì?

  1. Ý nghĩa cơ bản

传统 (chuántǒng) có nghĩa là truyền thống, chỉ những tư tưởng, thói quen, văn hóa, phong tục, lối sống, phương thức… được lưu truyền qua nhiều thế hệ và được coi trọng, duy trì trong xã hội hoặc trong một nhóm người.

Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh, 传统 còn mang nghĩa “cổ điển / thông thường, không hiện đại, không đổi mới” (tức “truyền thống” đối lập với “现代 – hiện đại, 新式 – kiểu mới”).

  1. Loại từ

Danh từ: 一种传统, 中华传统, 保持传统

Tính từ: 传统文化, 传统观念, 传统方式

  1. Cách dùng & collocation thường gặp

保持/继承/发扬 + 传统: giữ gìn/kế thừa/phát huy truyền thống

打破/改变 + 传统: phá vỡ/thay đổi truyền thống

传统文化 / 传统习俗 / 传统观念 / 传统节日 / 传统艺术: văn hóa/phong tục/quan niệm/lễ hội/nghệ thuật truyền thống

传统与现代结合: kết hợp truyền thống và hiện đại

传统行业 / 传统方式 / 传统教育: ngành nghề/trình tự/giáo dục truyền thống

  1. Mẫu câu thông dụng

A 的传统是…: Truyền thống của A là…

继承并发扬…的传统: kế thừa và phát huy truyền thống…

打破传统的做法: phá bỏ cách làm truyền thống

传统和现代并存: truyền thống và hiện đại cùng tồn tại

  1. Ví dụ chi tiết
    Về văn hóa & phong tục

春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
Tết Nguyên đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.

我们要继承和发扬中华民族的优秀传统。
Wǒmen yào jìchéng hé fāyáng Zhōnghuá mínzú de yōuxiù chuántǒng.
Chúng ta cần kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc Trung Hoa.

中秋节吃月饼是传统习俗。
Zhōngqiūjié chī yuèbǐng shì chuántǒng xísú.
Ăn bánh trung thu vào Tết Trung thu là một phong tục truyền thống.

越南有尊重长辈的传统。
Yuènán yǒu zūnzhòng zhǎngbèi de chuántǒng.
Việt Nam có truyền thống tôn trọng người lớn tuổi.

传统文化在现代社会仍然有价值。
Chuántǒng wénhuà zài xiàndài shèhuì réngrán yǒu jiàzhí.
Văn hóa truyền thống vẫn có giá trị trong xã hội hiện đại.

Về lối sống & quan niệm

她来自一个传统家庭。
Tā láizì yí gè chuántǒng jiātíng.
Cô ấy đến từ một gia đình truyền thống.

在一些传统观念里,男人要养家。
Zài yīxiē chuántǒng guānniàn lǐ, nánrén yào yǎngjiā.
Trong một số quan niệm truyền thống, đàn ông phải nuôi gia đình.

他坚持用传统的教学方法。
Tā jiānchí yòng chuántǒng de jiàoxué fāngfǎ.
Anh ấy kiên trì dùng phương pháp giảng dạy truyền thống.

传统思想有时会限制人的发展。
Chuántǒng sīxiǎng yǒushí huì xiànzhì rén de fāzhǎn.
Tư tưởng truyền thống đôi khi hạn chế sự phát triển của con người.

Về nghề nghiệp & ngành nghề

茶道是日本的传统艺术。
Chádào shì Rìběn de chuántǒng yìshù.
Trà đạo là nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản.

木工是中国的一种传统手艺。
Mùgōng shì Zhōngguó de yì zhǒng chuántǒng shǒuyì.
Nghề mộc là một nghề thủ công truyền thống của Trung Quốc.

这个村子保留了很多传统行业。
Zhège cūnzi bǎoliúle hěn duō chuántǒng hángyè.
Ngôi làng này vẫn giữ nhiều ngành nghề truyền thống.

Về đối lập với hiện đại

年轻人喜欢现代风格,老人更偏爱传统风格。
Niánqīngrén xǐhuān xiàndài fēnggé, lǎorén gèng piān’ài chuántǒng fēnggé.
Người trẻ thích phong cách hiện đại, người già lại ưa chuộng phong cách truyền thống.

他打破了传统的思维方式。
Tā dǎpòle chuántǒng de sīwéi fāngshì.
Anh ấy đã phá vỡ lối tư duy truyền thống.

在现代科技的冲击下,传统方式逐渐被取代。
Zài xiàndài kējì de chōngjī xià, chuántǒng fāngshì zhújiàn bèi qǔdài.
Dưới tác động của khoa học công nghệ hiện đại, cách làm truyền thống dần bị thay thế.

这家公司采用传统与现代结合的管理模式。
Zhè jiā gōngsī cǎiyòng chuántǒng yǔ xiàndài jiéhé de guǎnlǐ móshì.
Công ty này áp dụng mô hình quản lý kết hợp truyền thống và hiện đại.

  1. Một số cụm từ thông dụng

传统文化 (chuántǒng wénhuà) – văn hóa truyền thống

传统习俗 (chuántǒng xísú) – phong tục truyền thống

传统观念 (chuántǒng guānniàn) – quan niệm truyền thống

传统艺术 (chuántǒng yìshù) – nghệ thuật truyền thống

传统方式 (chuántǒng fāngshì) – cách thức truyền thống

传统节日 (chuántǒng jiérì) – lễ hội truyền thống

传统家庭 (chuántǒng jiātíng) – gia đình truyền thống

传统行业 (chuántǒng hángyè) – ngành nghề truyền thống

传统 là gì?

Tiếng Trung – Phiên âm – English – Tiếng Việt

传统 — chuántǒng — tradition; traditional — truyền thống.

Loại từ:

Danh từ → chỉ những tư tưởng, tập quán, phong tục, giá trị được lưu truyền lâu đời.

Tính từ → mang tính chất truyền thống, cổ xưa, có từ lâu đời.

Giải thích chi tiết

Danh từ (nghĩa là “truyền thống”):

Chỉ những di sản tinh thần, tập quán, tư tưởng, lễ nghi… được gìn giữ và lưu truyền qua nhiều thế hệ.

Ví dụ: 中华传统文化 (Zhōnghuá chuántǒng wénhuà) — văn hóa truyền thống Trung Hoa.

Tính từ (nghĩa là “mang tính truyền thống”):

Miêu tả phong cách, phương pháp, quan niệm… có từ lâu, đối lập với “现代” (xiàndài, hiện đại).

Ví dụ: 传统教育方式 (chuántǒng jiàoyù fāngshì) — phương pháp giáo dục truyền thống.

Sắc thái dùng:

Khi nói về ưu điểm: “giữ gìn giá trị, ổn định, có cội rễ” (保留传统价值).

Khi nói về hạn chế: “cứng nhắc, bảo thủ, thiếu đổi mới” (过于传统).

Các cụm từ thường gặp

传统文化 (chuántǒng wénhuà) — văn hóa truyền thống

传统习俗 (chuántǒng xísú) — phong tục truyền thống

传统节日 (chuántǒng jiérì) — lễ hội truyền thống

传统观念 (chuántǒng guānniàn) — quan niệm truyền thống

传统医学 (chuántǒng yīxué) — y học cổ truyền

传统工艺 (chuántǒng gōngyì) — thủ công truyền thống

传统方式 (chuántǒng fāngshì) — cách thức truyền thống

传统行业 (chuántǒng hángyè) — ngành nghề truyền thống

传统美德 (chuántǒng měidé) — đức hạnh truyền thống

传统与现代结合 (chuántǒng yǔ xiàndài jiéhé) — kết hợp truyền thống và hiện đại

Cấu trúc thường dùng

保持/继承/发扬 + 传统 — duy trì / kế thừa / phát huy truyền thống

打破/改变 + 传统 — phá vỡ / thay đổi truyền thống

传统 + 名词 — tính từ, bổ nghĩa cho danh từ (传统音乐, 传统思想)

从传统到现代 — từ truyền thống đến hiện đại

沿袭传统 — noi theo truyền thống

Ví dụ chi tiết (Tiếng Trung – Pinyin – Tiếng Việt)

中国有着五千年的文化传统。
Zhōngguó yǒuzhe wǔ qiān nián de wénhuà chuántǒng.
Trung Quốc có nền văn hóa truyền thống năm nghìn năm.

春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất ở Trung Quốc.

我们要继承并发扬优秀的传统美德。
Wǒmen yào jìchéng bìng fāyáng yōuxiù de chuántǒng měidé.
Chúng ta phải kế thừa và phát huy những đức hạnh truyền thống tốt đẹp.

中医是一门历史悠久的传统医学。
Zhōngyī shì yī mén lìshǐ yōujiǔ de chuántǒng yīxué.
Đông y là một ngành y học truyền thống có lịch sử lâu đời.

在传统观念里,长辈的话必须听从。
Zài chuántǒng guānniàn lǐ, zhǎngbèi de huà bìxū tīngcóng.
Trong quan niệm truyền thống, lời của bậc trưởng bối phải được nghe theo.

年轻人越来越喜欢把传统文化和现代时尚结合起来。
Niánqīngrén yuèláiyuè xǐhuān bǎ chuántǒng wénhuà hé xiàndài shíshàng jiéhé qǐlái.
Người trẻ ngày càng thích kết hợp văn hóa truyền thống với thời trang hiện đại.

有些传统习俗在现代社会已经逐渐消失了。
Yǒuxiē chuántǒng xísú zài xiàndài shèhuì yǐjīng zhújiàn xiāoshī le.
Một số phong tục truyền thống đã dần biến mất trong xã hội hiện đại.

他虽然保守,但并不是完全传统。
Tā suīrán bǎoshǒu, dàn bìng bù shì wánquán chuántǒng.
Anh ấy tuy bảo thủ nhưng không hoàn toàn theo lối truyền thống.

这种传统工艺需要很高的手工技巧。
Zhè zhǒng chuántǒng gōngyì xūyào hěn gāo de shǒugōng jìqiǎo.
Loại thủ công truyền thống này đòi hỏi kỹ năng tay nghề rất cao.

我们应该打破一些不合理的传统观念。
Wǒmen yīnggāi dǎpò yīxiē bù hélǐ de chuántǒng guānniàn.
Chúng ta nên phá bỏ một số quan niệm truyền thống không hợp lý.

在婚礼上穿红色旗袍是一种传统。
Zài hūnlǐ shàng chuān hóngsè qípáo shì yī zhǒng chuántǒng.
Mặc sườn xám màu đỏ trong lễ cưới là một truyền thống.

这种菜是我们家乡的传统风味。
Zhè zhǒng cài shì wǒmen jiāxiāng de chuántǒng fēngwèi.
Món ăn này là hương vị truyền thống quê tôi.

他坚持用传统方法制作陶瓷。
Tā jiānchí yòng chuántǒng fāngfǎ zhìzuò táocí.
Anh ấy kiên trì dùng phương pháp truyền thống để làm gốm.

传统与现代并不矛盾,可以相互融合。
Chuántǒng yǔ xiàndài bìng bù máodùn, kěyǐ xiānghù rónghé.
Truyền thống và hiện đại không mâu thuẫn mà có thể dung hòa lẫn nhau.

孩子们在学校学习传统书法。
Háizimen zài xuéxiào xuéxí chuántǒng shūfǎ.
Trẻ em học thư pháp truyền thống ở trường.

  1. Ý nghĩa của 传统

传统 có nghĩa là truyền thống, những gì được lưu truyền từ thế hệ trước sang thế hệ sau, thường tồn tại lâu dài và trở thành thói quen, tập quán, quy phạm trong xã hội.

Bao gồm: phong tục, tập quán, tư tưởng, văn hóa, cách làm việc, phương pháp…

Ngoài ra, 传统 còn có thể mang nghĩa theo lối cũ, cách thức cổ điển (trái ngược với 现代 – hiện đại).

Ví dụ:

传统文化 (chuántǒng wénhuà) – văn hóa truyền thống.

传统观念 (chuántǒng guānniàn) – quan niệm truyền thống.

传统方法 (chuántǒng fāngfǎ) – phương pháp truyền thống.

  1. Loại từ

Danh từ: truyền thống.

Tính từ: truyền thống, theo lối cũ, cổ điển.

  1. Cấu trúc và cụm từ thường gặp

传统文化 (chuántǒng wénhuà) – văn hóa truyền thống

传统节日 (chuántǒng jiérì) – ngày lễ truyền thống

传统观念 (chuántǒng guānniàn) – quan niệm truyền thống

传统方式 (chuántǒng fāngshì) – phương thức truyền thống

传统工艺 (chuántǒng gōngyì) – thủ công truyền thống

传统医学 (chuántǒng yīxué) – y học cổ truyền

传统思想 (chuántǒng sīxiǎng) – tư tưởng truyền thống

传统家庭 (chuántǒng jiātíng) – gia đình truyền thống

传统美德 (chuántǒng měidé) – đức hạnh truyền thống

传统教育 (chuántǒng jiàoyù) – giáo dục truyền thống

  1. Ví dụ chi tiết

中国有许多悠久的传统文化。
(Zhōngguó yǒu xǔduō yōujiǔ de chuántǒng wénhuà.)
→ Trung Quốc có rất nhiều nền văn hóa truyền thống lâu đời.

春节是中国最重要的传统节日。
(Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.)
→ Tết Nguyên đán là ngày lễ truyền thống quan trọng nhất ở Trung Quốc.

他是一个比较传统的人,习惯按照老规矩办事。
(Tā shì yí gè bǐjiào chuántǒng de rén, xíguàn ànzhào lǎo guījǔ bànshì.)
→ Anh ấy là người khá truyền thống, quen làm việc theo quy tắc cũ.

在一些农村,传统观念依然很深。
(Zài yìxiē nóngcūn, chuántǒng guānniàn yīrán hěn shēn.)
→ Ở một số vùng nông thôn, quan niệm truyền thống vẫn còn rất sâu đậm.

中医是一种传统医学。
(Zhōngyī shì yì zhǒng chuántǒng yīxué.)
→ Đông y là một loại y học truyền thống.

我们要继承和发扬传统美德。
(Wǒmen yào jìchéng hé fāyáng chuántǒng měidé.)
→ Chúng ta cần kế thừa và phát huy đức hạnh truyền thống.

这种菜是按照传统方法做的。
(Zhè zhǒng cài shì ànzhào chuántǒng fāngfǎ zuò de.)
→ Món ăn này được làm theo phương pháp truyền thống.

现代科技改变了很多传统的生活方式。
(Xiàndài kējì gǎibiànle hěn duō chuántǒng de shēnghuó fāngshì.)
→ Khoa học công nghệ hiện đại đã thay đổi rất nhiều cách sống truyền thống.

在婚姻问题上,他的思想还很传统。
(Zài hūnyīn wèntí shàng, tā de sīxiǎng hái hěn chuántǒng.)
→ Trong vấn đề hôn nhân, tư tưởng của anh ấy vẫn rất truyền thống.

我们应该尊重各民族的传统文化。
(Wǒmen yīnggāi zūnzhòng gè mínzú de chuántǒng wénhuà.)
→ Chúng ta nên tôn trọng văn hóa truyền thống của các dân tộc.

  1. Tổng kết

传统 = Truyền thống (cái cũ, được lưu truyền, có tính ổn định lâu dài).

Vừa là danh từ (truyền thống), vừa là tính từ (mang tính truyền thống, cổ điển).

Dùng phổ biến trong các lĩnh vực: văn hóa, phong tục, giáo dục, tư tưởng, y học, xã hội.

Thường đi kèm: 文化, 节日, 方法, 工艺, 医学, 思想, 美德.

传统 (chuántǒng) là gì?
1) Định nghĩa & loại từ

传统 /chuántǒng/ có thể là danh từ và cũng có thể là tính từ.

Danh từ: “truyền thống” – chỉ những thói quen, tập quán, tư tưởng, văn hóa, phong tục… được lưu truyền qua nhiều thế hệ.
Ví dụ: 中国传统 (truyền thống Trung Quốc), 越南传统 (truyền thống Việt Nam).

Tính từ: “mang tính truyền thống, cổ truyền” – chỉ tính chất không hiện đại, đã tồn tại từ lâu đời.
Ví dụ: 传统文化 (văn hóa truyền thống), 传统方法 (phương pháp truyền thống).

2) Sắc thái nghĩa

Trung tính: dùng để nói đến giá trị lâu đời, kế thừa.

Tích cực: thể hiện sự quý trọng những giá trị đã lưu truyền (vd: 传统美德 – mỹ đức truyền thống).

Tiêu cực: đôi khi ám chỉ sự lạc hậu, lỗi thời, không theo kịp thời đại (vd: 传统观念 – quan niệm truyền thống, đôi khi bị coi là bảo thủ).

3) Cấu trúc thường dùng

保持/继承/发扬 + 传统: giữ gìn/kế thừa/phát huy truyền thống

打破/改变 + 传统: phá bỏ/thay đổi truyền thống

传统 + N (文化/观念/方法/手工艺/节日/美德…): văn hóa, quan niệm, phương pháp, thủ công, lễ hội, đức hạnh truyền thống

传统上 (phó từ): theo truyền thống, từ trước đến nay

4) Cụm từ đi kèm hay gặp

传统文化: văn hóa truyền thống

传统观念: quan niệm truyền thống

传统习俗: tập tục truyền thống

传统艺术: nghệ thuật truyền thống

传统节日: lễ hội truyền thống

传统工艺: nghề thủ công truyền thống

传统美德: đức hạnh truyền thống

传统医学: y học cổ truyền

5) Ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)

我们要继承和发扬民族传统文化。
Wǒmen yào jìchéng hé fāyáng mínzú chuántǒng wénhuà.
Chúng ta cần kế thừa và phát huy văn hóa truyền thống dân tộc.

中秋节是中国的传统节日。
Zhōngqiūjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì.
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Trung Quốc.

在很多农村,人们依然保持着传统的生活方式。
Zài hěn duō nóngcūn, rénmen yīrán bǎochí zhe chuántǒng de shēnghuó fāngshì.
Ở nhiều vùng nông thôn, người dân vẫn giữ cách sống truyền thống.

传统观念有时候会限制人的发展。
Chuántǒng guānniàn yǒushíhòu huì xiànzhì rén de fāzhǎn.
Quan niệm truyền thống đôi khi hạn chế sự phát triển của con người.

他选择了一种比较传统的方法来教育孩子。
Tā xuǎnzé le yì zhǒng bǐjiào chuántǒng de fāngfǎ lái jiàoyù háizi.
Anh ấy chọn một phương pháp khá truyền thống để dạy con.

春节期间,人们有很多传统习俗。
Chūnjié qījiān, rénmen yǒu hěn duō chuántǒng xísú.
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mọi người có nhiều tập tục truyền thống.

传统艺术需要现代化的保护和传承方式。
Chuántǒng yìshù xūyào xiàndàihuà de bǎohù hé chuánchéng fāngshì.
Nghệ thuật truyền thống cần có phương thức bảo tồn và truyền thừa hiện đại.

中国传统医学在世界上越来越受欢迎。
Zhōngguó chuántǒng yīxué zài shìjiè shàng yuèláiyuè shòu huānyíng.
Y học cổ truyền Trung Quốc ngày càng được ưa chuộng trên thế giới.

在婚礼上穿红色旗袍是一种传统。
Zài hūnlǐ shàng chuān hóngsè qípáo shì yì zhǒng chuántǒng.
Mặc sườn xám đỏ trong đám cưới là một truyền thống.

他有点太传统了,不太能接受新的想法。
Tā yǒudiǎn tài chuántǒng le, bù tài néng jiēshòu xīn de xiǎngfǎ.
Anh ấy hơi quá truyền thống, không dễ chấp nhận ý tưởng mới.

越南的传统服饰是奥黛。
Yuènán de chuántǒng fúshì shì àodài.
Trang phục truyền thống của Việt Nam là áo dài.

传统美德应该代代相传。
Chuántǒng měidé yīnggāi dàidài xiāngchuán.
Những đức hạnh truyền thống nên được truyền từ đời này sang đời khác.

他喜欢收集传统手工艺品。
Tā xǐhuān shōují chuántǒng shǒugōng yìpǐn.
Anh ấy thích sưu tầm các sản phẩm thủ công truyền thống.

传统上,孩子要听父母的话。
Chuántǒng shàng, háizi yào tīng fùmǔ de huà.
Theo truyền thống, con cái phải nghe lời cha mẹ.

现在很多年轻人对传统节日不太感兴趣。
Xiànzài hěn duō niánqīngrén duì chuántǒng jiérì bù tài gǎn xìngqù.
Ngày nay nhiều bạn trẻ không còn quá hứng thú với các ngày lễ truyền thống.

传统 (chuántǒng) là gì?
1) Định nghĩa & loại từ

传统 /chuántǒng/ là danh từ và cũng có thể dùng như tính từ.

Nghĩa cơ bản:

Danh từ: truyền thống, thói quen lâu đời, quy phạm được duy trì qua nhiều thế hệ.

Tính từ: mang tính truyền thống, theo lối cổ điển, không hiện đại.

2) Sắc thái nghĩa & phạm vi dùng

Khi làm danh từ: chỉ tập tục, lễ nghi, văn hóa, tư tưởng được kế thừa lâu dài (ví dụ: 中国传统 “truyền thống Trung Quốc”).

Khi làm tính từ: miêu tả sự việc theo lối cổ điển, thường đối lập với “现代” (hiện đại), “创新” (sáng tạo).

Thường gắn với các lĩnh vực: văn hóa, lễ nghi, phong tục, ẩm thực, nghệ thuật, giáo dục, quan niệm xã hội.

3) So sánh dễ nhầm

传统 (chuántǒng): truyền thống, tập quán lâu đời.

习俗 (xísú): phong tục, thói quen xã hội (cụ thể hơn).

风俗 (fēngsú): phong tục dân gian, nghi thức sinh hoạt.

文化 (wénhuà): văn hóa, bao trùm cả truyền thống lẫn hiện đại.

守旧 (shǒujiù): bảo thủ, giữ cái cũ, khác với 传统 (không mang nghĩa tiêu cực).

4) Cấu trúc/mẫu câu thường gặp

尊重/继承/发扬 + 传统: tôn trọng/kế thừa/phát huy truyền thống

打破/挑战 + 传统: phá vỡ/thách thức truyền thống

保持 + 传统: duy trì truyền thống

传统 + 文化/观念/习俗/思想/方式/手艺: văn hóa/truyền thống, quan niệm/truyền thống, phong tục/truyền thống…

与传统不同/背离传统: khác biệt với truyền thống, đi ngược lại truyền thống

现代与传统结合: kết hợp hiện đại và truyền thống

5) Cụm từ thường gặp

传统文化: văn hóa truyền thống

传统习俗: tập tục truyền thống

传统思想: tư tưởng truyền thống

传统方式: phương thức truyền thống

传统节日: lễ hội truyền thống

传统艺术: nghệ thuật truyền thống

传统手工艺: thủ công truyền thống

传统观念: quan niệm truyền thống

传统家庭: gia đình truyền thống

6) Ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)

中国有许多悠久的传统。
Zhōngguó yǒu xǔduō yōujiǔ de chuántǒng.
Trung Quốc có nhiều truyền thống lâu đời.

我们应该尊重并传承传统文化。
Wǒmen yīnggāi zūnzhòng bìng chuánchéng chuántǒng wénhuà.
Chúng ta nên tôn trọng và kế thừa văn hóa truyền thống.

春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.

她的家保持着传统的生活方式。
Tā de jiā bǎochí zhe chuántǒng de shēnghuó fāngshì.
Gia đình cô ấy duy trì lối sống truyền thống.

这种传统观念在年轻人中逐渐消失。
Zhè zhǒng chuántǒng guānniàn zài niánqīngrén zhōng zhújiàn xiāoshī.
Quan niệm truyền thống này dần biến mất trong giới trẻ.

传统与现代并不矛盾,可以结合起来。
Chuántǒng yǔ xiàndài bìng bù máodùn, kěyǐ jiéhé qǐlái.
Truyền thống và hiện đại không hề mâu thuẫn, có thể kết hợp với nhau.

他是一位传统手工艺人,专门制作木雕。
Tā shì yí wèi chuántǒng shǒugōng yìrén, zhuānmén zhìzuò mùdiāo.
Ông ấy là một nghệ nhân thủ công truyền thống, chuyên làm điêu khắc gỗ.

新娘穿着传统的红色婚纱。
Xīnniáng chuānzhe chuántǒng de hóngsè hūnshā.
Cô dâu mặc váy cưới màu đỏ theo truyền thống.

我们要在保留传统的同时,也要勇于创新。
Wǒmen yào zài bǎoliú chuántǒng de tóngshí, yě yào yǒngyú chuàngxīn.
Chúng ta vừa phải giữ gìn truyền thống, vừa phải dám đổi mới.

这种传统食物在节日里非常受欢迎。
Zhè zhǒng chuántǒng shíwù zài jiérì lǐ fēicháng shòu huānyíng.
Món ăn truyền thống này rất được ưa chuộng trong các dịp lễ.

他的思想比较传统,不容易接受新观念。
Tā de sīxiǎng bǐjiào chuántǒng, bù róngyì jiēshòu xīn guānniàn.
Tư tưởng của anh ấy khá truyền thống, khó chấp nhận quan niệm mới.

传统家庭注重孝顺和家庭责任。
Chuántǒng jiātíng zhùzhòng xiàoshùn hé jiātíng zérèn.
Gia đình truyền thống coi trọng hiếu thuận và trách nhiệm gia đình.

茶文化是中国重要的传统之一。
Chá wénhuà shì Zhōngguó zhòngyào de chuántǒng zhī yī.
Văn hóa trà là một trong những truyền thống quan trọng của Trung Quốc.

她坚持用传统方法制作面包。
Tā jiānchí yòng chuántǒng fāngfǎ zhìzuò miànbāo.
Cô ấy kiên trì dùng phương pháp truyền thống để làm bánh mì.

这种传统艺术需要代代相传。
Zhè zhǒng chuántǒng yìshù xūyào dàidài xiāngchuán.
Loại hình nghệ thuật truyền thống này cần được truyền từ đời này sang đời khác.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

团圆 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

团 (tuán): Nghĩa là tròn, đoàn tụ, tập hợp, hoặc nhóm (ví dụ: như trong "团结" - tuánjié, nghĩa là đoàn kết). 圆 (yuán): Nghĩa là tròn, hoàn chỉnh, hoặc viên mãn (ví dụ: như trong "圆满" - yuánmǎn, nghĩa là trọn vẹn, thành công mỹ mãn).Kết hợp lại, "团圆" biểu thị sự đoàn tụ, sum họp, hoặc trạng thái mọi người trong gia đình hoặc nhóm tụ họp lại với nhau, tạo nên cảm giác trọn vẹn và hạnh phúc. Trong văn hóa Trung Quốc, "团圆" là một giá trị văn hóa quan trọng, đặc biệt gắn liền với Tết Trung Thu (中秋节), khi mặt trăng tròn được xem là biểu tượng của sự đoàn viên, và gia đình thường quây quần ăn bánh trung thu, ngắm trăng. Từ này cũng xuất hiện trong các dịp như Tết Nguyên Đán, khi mọi người trở về quê để đoàn tụ với gia đình. Trong tiếng Việt, "团圆" thường được dịch là "đoàn viên", "sum họp", "đoàn tụ", hoặc "quây quần". Nó khác với "聚会" (jùhuì, tụ họp) ở chỗ "团圆" nhấn mạnh sự gắn kết gia đình, tình thân, và cảm giác trọn vẹn mang tính truyền thống, trong khi "聚会" có thể chỉ các buổi tụ họp thông thường. Loại từ:Danh từ (noun): Chỉ trạng thái hoặc khái niệm của sự đoàn tụ, sum họp. Động từ (verb): Chỉ hành động đoàn tụ, quây quần lại với nhau. "团圆" thường đóng vai trò là danh từ (chỉ sự đoàn tụ) hoặc động từ (chỉ hành động sum họp) trong câu, và thường được dùng trong các ngữ cảnh mang tính cảm xúc, văn hóa, hoặc lễ hội.