Thứ Năm, Tháng mười một 27, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Giang Yết Ánh Dương bài 8 giáo trình MSUTONG ngày 26-11-2025
01:35:45
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Phương Linh bài 1 giáo trình MSUTONG ngày 26-11-2025
01:34:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Giang Yết Ánh Dương bài 8 giáo trình MSUTONG ngày 26-11-2025
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Hồng Ngọc bài 9 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Quỳnh Anh bài 12 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster从 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

从 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

从 (cóng) trong tiếng Trung 从 là một giới từ và phó từ rất quan trọng trong tiếng Trung. Nó thường mang nghĩa “từ, bắt đầu từ, theo, theo hướng” và còn có nhiều cách dùng mở rộng trong ngữ pháp.Ý nghĩa chính của 从Giới từ “từ” (chỉ điểm xuất phát, nơi chốn, thời gian, nguồn gốc)Ví dụ: 从北京到上海 (từ Bắc Kinh đến Thượng Hải).Ví dụ: 从早上开始 (bắt đầu từ buổi sáng).Theo, dựa vào, căn cứ vàoVí dụ: 从你的意见来看 (theo ý kiến của bạn mà nói).Ví dụ: 从表面上看 (nhìn từ bề ngoài).Theo hướng, theo đườngVí dụ: 从左边走 (đi từ phía bên trái).Phó từ: chưa từng, luôn luônTrong cấu trúc 从来 (cónglái): “từ trước đến nay”.Ví dụ: 我从来没去过中国 (Tôi chưa từng đến Trung Quốc).Động từ (ít dùng): theo, tuân theoVí dụ: 从命 (tuân mệnh).Loại từGiới từ (preposition): chỉ điểm xuất phát, nơi chốn, thời gian, nguồn gốc.Phó từ (adverb): trong cụm “从来” để chỉ “từ trước đến nay”.Động từ (verb): nghĩa “theo, tuân theo” (ít gặp, thường trong văn viết).Cấu trúc thường gặp với 从从 + nơi chốn/điểm xuất phát + 到 + nơi chốn/đích đến → từ… đến…从 + thời gian + 开始 → bắt đầu từ…从 + phương diện/quan điểm + 看/说 → xét từ… / theo… mà nói.从来 + (没/不) + động từ → từ trước đến nay (chưa bao giờ).从…中… → từ trong… (rút ra, chọn ra).

5/5 - (1 bình chọn)

从 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

从 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

从 (cóng) trong tiếng Trung
从 là một giới từ và phó từ rất quan trọng trong tiếng Trung. Nó thường mang nghĩa “từ, bắt đầu từ, theo, theo hướng” và còn có nhiều cách dùng mở rộng trong ngữ pháp.

Ý nghĩa chính của 从

  • Giới từ “từ” (chỉ điểm xuất phát, nơi chốn, thời gian, nguồn gốc)
  • Ví dụ: 从北京到上海 (từ Bắc Kinh đến Thượng Hải).
  • Ví dụ: 从早上开始 (bắt đầu từ buổi sáng).
  • Theo, dựa vào, căn cứ vào
  • Ví dụ: 从你的意见来看 (theo ý kiến của bạn mà nói).
  • Ví dụ: 从表面上看 (nhìn từ bề ngoài).
  • Theo hướng, theo đường
  • Ví dụ: 从左边走 (đi từ phía bên trái).
  • Phó từ: chưa từng, luôn luôn
  • Trong cấu trúc 从来 (cónglái): “từ trước đến nay”.
  • Ví dụ: 我从来没去过中国 (Tôi chưa từng đến Trung Quốc).
  • Động từ (ít dùng): theo, tuân theo
  • Ví dụ: 从命 (tuân mệnh).

Loại từ

  • Giới từ (preposition): chỉ điểm xuất phát, nơi chốn, thời gian, nguồn gốc.
  • Phó từ (adverb): trong cụm “从来” để chỉ “từ trước đến nay”.
  • Động từ (verb): nghĩa “theo, tuân theo” (ít gặp, thường trong văn viết).

Cấu trúc thường gặp với 从

  • 从 + nơi chốn/điểm xuất phát + 到 + nơi chốn/đích đến → từ… đến…
  • 从 + thời gian + 开始 → bắt đầu từ…
  • 从 + phương diện/quan điểm + 看/说 → xét từ… / theo… mà nói.
  • 从来 + (没/不) + động từ → từ trước đến nay (chưa bao giờ).
  • 从…中… → từ trong… (rút ra, chọn ra).

35 ví dụ có pinyin và tiếng Việt

  1. Chỉ nơi chốn, điểm xuất phát
  • 我从家里出来。
    Wǒ cóng jiālǐ chūlái.
    Tôi đi ra từ nhà.
  • 他从北京到上海。
    Tā cóng Běijīng dào Shànghǎi.
    Anh ấy từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
  • 我们从学校走到公园。
    Wǒmen cóng xuéxiào zǒu dào gōngyuán.
    Chúng tôi đi từ trường đến công viên.
  • 火车从南京开往广州。
    Huǒchē cóng Nánjīng kāiwǎng Guǎngzhōu.
    Tàu hỏa từ Nam Kinh đi Quảng Châu.
  • 他从窗口看外面。
    Tā cóng chuāngkǒu kàn wàimiàn.
    Anh ấy nhìn ra ngoài từ cửa sổ.
  1. Chỉ thời gian
  • 从今天开始,我要锻炼身体。
    Cóng jīntiān kāishǐ, wǒ yào duànliàn shēntǐ.
    Từ hôm nay, tôi sẽ tập luyện cơ thể.
  • 从明年起,公司要改革。
    Cóng míngnián qǐ, gōngsī yào gǎigé.
    Từ năm sau, công ty sẽ cải cách.
  • 从早到晚,他都在工作。
    Cóng zǎo dào wǎn, tā dōu zài gōngzuò.
    Từ sáng đến tối, anh ấy đều làm việc.
  • 从小到大,她一直很努力。
    Cóng xiǎo dào dà, tā yīzhí hěn nǔlì.
    Từ nhỏ đến lớn, cô ấy luôn chăm chỉ.
  • 从古到今,人们都重视教育。
    Cóng gǔ dào jīn, rénmen dōu zhòngshì jiàoyù.
    Từ xưa đến nay, con người đều coi trọng giáo dục.
  1. Theo, căn cứ vào- 从表面上看,这件事很简单。
    Cóng biǎomiàn shàng kàn, zhè jiàn shì hěn jiǎndān.
    Nhìn từ bề ngoài, việc này rất đơn giản.
  • 从你的意见来看,我们需要改进。
    Cóng nǐ de yìjiàn láikàn, wǒmen xūyào gǎijìn.
    Theo ý kiến của bạn, chúng ta cần cải tiến.
  • 从经验来看,这个方法有效。
    Cóng jīngyàn láikàn, zhège fāngfǎ yǒuxiào.
    Theo kinh nghiệm, phương pháp này hiệu quả.
  • 从数据来看,情况不乐观。
    Cóng shùjù láikàn, qíngkuàng bù lèguān.
    Theo số liệu, tình hình không khả quan.
  • 从法律角度来说,这是违法的。
    Cóng fǎlǜ jiǎodù láishuō, zhè shì wéifǎ de.
    Xét từ góc độ pháp luật, đây là vi phạm.
  1. Theo hướng, đường đi- 请从左边走。
    Qǐng cóng zuǒbiān zǒu.
    Xin hãy đi từ phía bên trái.
  • 从后门进去。
    Cóng hòumén jìnqù.
    Đi vào từ cửa sau.
  • 从楼梯上来。
    Cóng lóutī shànglái.
    Đi lên từ cầu thang.
  • 从桥上看风景很美。
    Cóng qiáo shàng kàn fēngjǐng hěn měi.
    Nhìn cảnh từ trên cầu rất đẹp.
  • 从这条路走更快。
    Cóng zhè tiáo lù zǒu gèng kuài.
    Đi đường này nhanh hơn.
  1. Phó từ “从来”- 我从来没去过中国。
    Wǒ cónglái méi qùguò Zhōngguó.
    Tôi chưa từng đến Trung Quốc.
  • 他从来不迟到。
    Tā cónglái bù chídào.
    Anh ấy chưa bao giờ đi muộn.
  • 我从来没见过这种情况。
    Wǒ cónglái méi jiànguò zhè zhǒng qíngkuàng.
    Tôi chưa từng thấy tình huống này.
  • 她从来不说谎。
    Tā cónglái bù shuōhuǎng.
    Cô ấy chưa bao giờ nói dối.
  • 我从来没吃过这种菜。
    Wǒ cónglái méi chīguò zhè zhǒng cài.
    Tôi chưa từng ăn món này.
  1. Từ trong… (从…中…)- 从错误中学习。
    Cóng cuòwù zhōng xuéxí.
    Học từ sai lầm.
  • 从经验中总结规律。
    Cóng jīngyàn zhōng zǒngjié guīlǜ.
    Rút ra quy luật từ kinh nghiệm.
  • 从比赛中获得经验。
    Cóng bǐsài zhōng huòdé jīngyàn.
    Thu được kinh nghiệm từ cuộc thi.
  • 从书中得到知识。
    Cóng shū zhōng dédào zhīshi.
    Nhận được kiến thức từ sách.
  • 从生活中发现美。
    Cóng shēnghuó zhōng fāxiàn měi.
    Tìm thấy cái đẹp từ cuộc sống.
  1. Mở rộng, thành ngữ- 从头到尾。
    Cóng tóu dào wěi.
    Từ đầu đến cuối.
  • 从心所欲。
    Cóng xīn suǒ yù.
    Theo ý muốn trong lòng.
  • 从长远来看。
    Cóng chángyuǎn láikàn.
    Nhìn từ lâu dài.
  • 从严处理。
    Cóng yán chǔlǐ.
    Xử lý nghiêm khắc.
  1. 从 là gì?

从 (cóng) là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung. Nghĩa chính gồm:

Từ, kể từ, bắt đầu từ – chỉ thời gian, không gian hoặc điểm xuất phát.

Theo, đi theo, xuất phát từ – dùng chỉ hướng, nguồn gốc hoặc quan hệ.

Làm theo, tuân theo – nghĩa bóng: “tận theo, theo sự chỉ dẫn”.

  1. Loại từ

从 chủ yếu là giới từ (介词) trong tiếng Trung.

Đứng trước danh từ, đại từ, cụm danh từ.

Có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ phổ biến.

  1. Nghĩa 1: 从 = từ, kể từ, bắt đầu từ (chỉ thời gian, không gian)
    Ví dụ về thời gian:

从今天开始,我们每天跑步。
Cóng jīntiān kāishǐ, wǒmen měitiān pǎobù.
→ Kể từ hôm nay, chúng ta chạy bộ mỗi ngày.

我从早上九点工作到晚上五点。
Wǒ cóng zǎoshang jiǔ diǎn gōngzuò dào wǎnshàng wǔ diǎn.
→ Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

Ví dụ về không gian:

从北京到上海很远。
Cóng Běijīng dào Shànghǎi hěn yuǎn.
→ Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải rất xa.

他从家里出发去公司。
Tā cóng jiālǐ chūfā qù gōngsī.
→ Anh ấy xuất phát từ nhà đi đến công ty.

  1. Nghĩa 2: 从 = theo, đi theo, xuất phát từ (chỉ hướng, nguồn gốc)

我从小就喜欢画画。
Wǒ cóng xiǎo jiù xǐhuān huàhuà.
→ Tôi từ nhỏ đã thích vẽ.

他的话从不骗人。
Tā de huà cóng bù piàn rén.
→ Lời anh ấy nói không bao giờ lừa người.

这个想法从生活中来。
Zhège xiǎngfǎ cóng shēnghuó zhōng lái.
→ Ý tưởng này xuất phát từ cuộc sống.

  1. Nghĩa 3: 从 = làm theo, tuân theo (nghĩa bóng, chỉ phương pháp hoặc nguyên tắc)

从长计议,我们还是先休息一下。
Cóng cháng jì yì, wǒmen hái shì xiān xiūxí yíxià.
→ Theo tính lâu dài, chúng ta vẫn nên nghỉ ngơi một chút trước.

从经验来看,他做得很好。
Cóng jīngyàn lái kàn, tā zuò de hěn hǎo.
→ Theo kinh nghiệm mà nói, anh ấy làm rất tốt.

我们要从错误中吸取教训。
Wǒmen yào cóng cuòwù zhōng xīqǔ jiàoxùn.
→ Chúng ta phải rút kinh nghiệm từ những sai lầm.

  1. Cụm từ phổ biến với 从
    Cụm từ Nghĩa
    从…到… từ… đến… (thời gian, không gian)
    从小 từ nhỏ
    从来 từ trước đến nay, luôn luôn
    从…中 từ… mà, trong… mà
    从而 do đó, vì vậy (liên từ)
    从事 làm, tham gia (công việc, ngành nghề)
    Ví dụ:

我从小喜欢音乐。
Wǒ cóng xiǎo xǐhuān yīnyuè. → Tôi từ nhỏ thích âm nhạc.

他从来没迟到过。
Tā cónglái méi chídào guò. → Anh ấy từ trước đến nay chưa bao giờ đến muộn.

我从书中学到了很多知识。
Wǒ cóng shū zhōng xué dào le hěn duō zhīshi. → Tôi học được nhiều kiến thức từ sách.

他从事教育工作。
Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò. → Anh ấy làm công việc giáo dục.

他努力工作,从而取得好成绩。
Tā nǔlì gōngzuò, cóng’ér qǔdé hǎo chéngjì. → Anh ấy làm việc chăm chỉ, do đó đạt được kết quả tốt.

  1. Mẫu câu tổng hợp

从今天起,我要每天学习中文。
Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào měitiān xuéxí Zhōngwén.
→ Kể từ hôm nay, tôi sẽ học tiếng Trung mỗi ngày.

你从哪里来?
Nǐ cóng nǎlǐ lái?
→ Bạn đến từ đâu?

从经验来看,这个方法很好。
Cóng jīngyàn lái kàn, zhège fāngfǎ hěn hǎo.
→ Theo kinh nghiệm mà nói, phương pháp này rất tốt.

我们从错误中学到了很多。
Wǒmen cóng cuòwù zhōng xué dào le hěn duō.
→ Chúng ta đã học được nhiều từ những sai lầm.

从北京到上海要坐飞机还是坐火车?
Cóng Běijīng dào Shànghǎi yào zuò fēijī háishì zuò huǒchē?
→ Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải đi máy bay hay đi tàu hỏa?

  1. 20 ví dụ mở rộng (pinyin + tiếng Việt)

他从小就喜欢画画。
Tā cóng xiǎo jiù xǐhuān huàhuà. → Anh ấy từ nhỏ đã thích vẽ.

从现在开始,我们要努力学习。
Cóng xiànzài kāishǐ, wǒmen yào nǔlì xuéxí. → Kể từ bây giờ, chúng ta phải học tập chăm chỉ.

我从书中学到很多知识。
Wǒ cóng shū zhōng xué dào hěn duō zhīshi. → Tôi học được nhiều kiến thức từ sách.

从早到晚,他都在工作。
Cóng zǎo dào wǎn, tā dōu zài gōngzuò. → Từ sáng đến tối, anh ấy đều làm việc.

他从来没说过谎。
Tā cónglái méi shuō guò huǎng. → Anh ấy từ trước đến nay chưa bao giờ nói dối.

从经验来看,这个计划可行。
Cóng jīngyàn lái kàn, zhège jìhuà kěxíng. → Theo kinh nghiệm, kế hoạch này khả thi.

我从家里出发去公司。
Wǒ cóng jiālǐ chūfā qù gōngsī. → Tôi xuất phát từ nhà đi đến công ty.

从前,他是个老师。
Cóngqián, tā shì ge lǎoshī. → Trước đây, anh ấy là giáo viên.

你从哪儿来的?
Nǐ cóng nǎr lái de? → Bạn đến từ đâu?

从错误中吸取教训很重要。
Cóng cuòwù zhōng xīqǔ jiàoxùn hěn zhòngyào. → Rút kinh nghiệm từ sai lầm là rất quan trọng.

我们从小一起长大。
Wǒmen cóng xiǎo yīqǐ zhǎngdà. → Chúng tôi lớn lên cùng nhau từ nhỏ.

从山上下来很累。
Cóng shān shàng xiàlái hěn lèi. → Xuống từ núi rất mệt.

他从工作中学到了很多东西。
Tā cóng gōngzuò zhōng xué dào hěn duō dōngxi. → Anh ấy học được nhiều điều từ công việc.

从现在起,我要戒烟。
Cóng xiànzài qǐ, wǒ yào jièyān. → Kể từ bây giờ, tôi sẽ bỏ thuốc.

我们从各个方面分析问题。
Wǒmen cóng gège fāngmiàn fēnxī wèntí. → Chúng tôi phân tích vấn đề từ nhiều khía cạnh.

从哪里可以买到这种书?
Cóng nǎlǐ kěyǐ mǎidào zhè zhǒng shū? → Ở đâu có thể mua loại sách này?

他从不迟到。
Tā cóng bù chídào. → Anh ấy chưa bao giờ đến muộn.

从我的角度来看,这个计划可行。
Cóng wǒ de jiǎodù lái kàn, zhège jìhuà kěxíng. → Theo góc nhìn của tôi, kế hoạch này khả thi.

我从朋友那里听到这个消息。
Wǒ cóng péngyǒu nàlǐ tīngdào zhège xiāoxi. → Tôi nghe tin này từ bạn bè.

从这条路走,五分钟就到。
Cóng zhè tiáo lù zǒu, wǔ fēnzhōng jiù dào. → Đi từ con đường này, chỉ mất năm phút là đến.

1) Cơ bản — chữ & phát âm

Hán tự: 从

Pinyin: cóng (thanh 2)

Loại từ: giới từ, động từ (ít gặp), phó từ trong một số thành ngữ

Nghĩa tổng quát: “từ, theo, đi theo, kể từ, bắt đầu từ” tùy ngữ cảnh.

2) Các nghĩa chính của 从

Giới từ “từ … (một điểm, một thời điểm)”

Nghĩa: bắt đầu từ, xuất phát từ

Ví dụ: 从北京到上海 (Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải), 从昨天开始 (Bắt đầu từ hôm qua)

Giới từ “theo, đi theo, tuân theo”

Nghĩa: theo ai, đi theo hướng nào, làm theo ý ai

Ví dụ: 从老师的话 (theo lời thầy), 从左边走 (đi theo bên trái)

Động từ: phục tùng, đi theo (thường trong văn viết hoặc thành ngữ)

例: 他从军多年 (Anh ấy phục vụ quân đội nhiều năm)

Phó từ (thành ngữ / cấu trúc cố định)

用于强调起点或顺序 (dùng để nhấn mạnh điểm xuất phát hoặc thứ tự)

3) Vị trí trong câu

Giới từ: thường đứng trước danh từ / cụm danh từ

从 + danh từ/địa điểm/thời gian

从 + 谁/什么 + 动作

Động từ: ít gặp, dùng trong văn viết trang trọng, lịch sử hoặc thành ngữ.

Cấu trúc phổ biến:

从…到… (từ… đến…)

从…开始 (bắt đầu từ…)

从…起 (bắt đầu từ…)

从…算起 (tính từ…)

4) Từ ghép và cụm cố định
Từ / Cụm Pinyin Nghĩa
从来 có thể dùng làm trạng từ từ trước đến nay, luôn luôn (thường đi với 不/没)
从前 có từ trước đây, ngày xưa xưa kia, trước đây
从此 từ nay về sau, kể từ đó 从此以后
从小 từ nhỏ, từ bé 从小学习中文
从未 chưa bao giờ 我从未见过他
从…到… từ… đến… 从早到晚, 从北京到上海
从而 do đó, nhờ đó 他努力学习,从而取得好成绩
从事 làm nghề, theo ngành 他从事教育工作
从而… do đó, nhờ đó 他努力工作,从而成功
5) 30 ví dụ có pinyin + tiếng Việt
A — Nghĩa “từ … (bắt đầu từ)”

我从北京来。
Wǒ cóng Běijīng lái.
Tôi đến từ Bắc Kinh.

从昨天开始,我们每天练习中文。
Cóng zuótiān kāishǐ, wǒmen měitiān liànxí Zhōngwén.
Bắt đầu từ hôm qua, chúng tôi luyện tập tiếng Trung mỗi ngày.

从明天起,我要早起。
Cóng míngtiān qǐ, wǒ yào zǎoqǐ.
Từ ngày mai, tôi sẽ dậy sớm.

从现在开始,大家注意安全。
Cóng xiànzài kāishǐ, dàjiā zhùyì ānquán.
Kể từ bây giờ, mọi người chú ý an toàn.

从小,我就喜欢画画。
Cóng xiǎo, wǒ jiù xǐhuan huàhuà.
Từ nhỏ, tôi đã thích vẽ.

B — Nghĩa “theo, đi theo, tuân theo”

他从老师的话。
Tā cóng lǎoshī de huà.
Anh ấy nghe theo lời thầy.

请从左边走。
Qǐng cóng zuǒbiān zǒu.
Xin đi theo bên trái.

她从小跟随母亲学习做饭。
Tā cóng xiǎo gēnsuí mǔqīn xuéxí zuòfàn.
Cô ấy theo mẹ học nấu ăn từ nhỏ.

我从你的建议中受益很多。
Wǒ cóng nǐ de jiànyì zhōng shòuyì hěn duō.
Tôi được lợi nhiều nhờ theo lời khuyên của bạn.

从他的话可以看出,他很诚实。
Cóng tā de huà kěyǐ kànchū, tā hěn chéngshí.
Theo lời anh ấy nói, có thể thấy anh ấy rất trung thực.

C — Nghĩa “từ… đến…”

从北京到上海坐火车要五个小时。
Cóng Běijīng dào Shànghǎi zuò huǒchē yào wǔ ge xiǎoshí.
Đi tàu từ Bắc Kinh đến Thượng Hải mất 5 giờ.

从早到晚,他都在工作。
Cóng zǎo dào wǎn, tā dōu zài gōngzuò.
Từ sáng đến tối, anh ấy đều làm việc.

从教室到图书馆很近。
Cóng jiàoshì dào túshūguǎn hěn jìn.
Từ lớp học đến thư viện rất gần.

从家里到学校要走二十分钟。
Cóng jiālǐ dào xuéxiào yào zǒu èrshí fēnzhōng.
Đi từ nhà đến trường mất 20 phút.

我们从东门进,从西门出。
Wǒmen cóng dōngmén jìn, cóng xīmén chū.
Chúng tôi vào bằng cổng đông, ra bằng cổng tây.

D — Nghĩa “trạng từ thời gian / chưa bao giờ / luôn luôn”

我从来没去过日本。
Wǒ cónglái méi qù guò Rìběn.
Tôi chưa bao giờ đến Nhật Bản.

他从来不迟到。
Tā cónglái bù chídào.
Anh ấy luôn luôn không đến muộn.

我从未见过这么美的风景。
Wǒ cóng wèi jiàn guò zhème měi de fēngjǐng.
Tôi chưa bao giờ thấy phong cảnh đẹp như thế.

从此,他每天锻炼身体。
Cóngcǐ, tā měitiān duànliàn shēntǐ.
Kể từ đó, anh ấy luyện tập cơ thể mỗi ngày.

他从小就喜欢音乐。
Tā cóng xiǎo jiù xǐhuan yīnyuè.
Anh ấy từ nhỏ đã thích âm nhạc.

E — Nghĩa “làm nghề / tham gia” (văn viết)

他从事教育工作十年。
Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò shí nián.
Anh ấy làm công tác giáo dục 10 năm.

她从事艺术创作多年。
Tā cóngshì yìshù chuàngzuò duō nián.
Cô ấy theo đuổi sáng tác nghệ thuật nhiều năm.

我们公司从事进出口贸易。
Wǒmen gōngsī cóngshì jìnchūkǒu màoyì.
Công ty chúng tôi kinh doanh xuất nhập khẩu.

F — Cụm từ phổ biến

从而 (cóng’ér) — nhờ đó, do đó
他努力学习,从而取得好成绩。
Tā nǔlì xuéxí, cóng’ér qǔdé hǎo chéngjì.
Anh ấy học tập chăm chỉ, nhờ đó đạt thành tích tốt.

从前 (cóngqián) — ngày xưa
从前,有一只小猫。
Cóngqián, yǒu yì zhī xiǎo māo.
Ngày xưa có một chú mèo nhỏ.

从小 (cóngxiǎo) — từ nhỏ
他从小学习钢琴。
Tā cóng xiǎo xuéxí gāngqín.
Anh ấy học piano từ nhỏ.

从未 (cóng wèi) — chưa bao giờ
我从未见过他生气。
Wǒ cóng wèi jiàn guò tā shēngqì.
Tôi chưa bao giờ thấy anh ấy tức giận.

从此以后 (cóngcǐ yǐhòu) — từ nay về sau
从此以后,他再也不迟到。
Cóngcǐ yǐhòu, tā zài yě bù chídào.
Từ nay về sau, anh ấy sẽ không đến muộn nữa.

从事 (cóngshì) — làm nghề, theo ngành
他从事法律工作。
Tā cóngshì fǎlǜ gōngzuò.
Anh ấy làm công việc pháp luật.

从而达到目的 (cóng’ér dádào mùdì) — nhờ đó đạt mục tiêu
我们努力合作,从而达到共同的目标。
Wǒmen nǔlì hézuò, cóng’ér dádào gòngtóng de mùdì.
Chúng tôi hợp tác chăm chỉ, nhờ đó đạt được mục tiêu chung.

“从” (cóng) là một giới từ và phó từ rất quan trọng trong tiếng Trung. Nó thường dùng để chỉ xuất phát điểm (thời gian, địa điểm, nguyên nhân), hoặc mang nghĩa theo, từ, bắt đầu từ. Ngoài ra, “从” còn xuất hiện trong nhiều cụm từ cố định.

Ý nghĩa chính
Từ (địa điểm, thời gian, xuất phát điểm)

Chỉ nơi bắt đầu, thời điểm bắt đầu.

Ví dụ: 从北京到上海 (từ Bắc Kinh đến Thượng Hải), 从早上开始 (bắt đầu từ sáng).

Theo, dựa vào, căn cứ vào

Chỉ sự dựa theo, căn cứ vào điều gì.

Ví dụ: 从你的意见来看 (theo ý kiến của bạn mà nói).

Theo sau, đi theo, phục tùng

Ví dụ: 从我来 (theo tôi đến), 听从 (nghe theo).

Trong, ở trong (một phạm vi)

Ví dụ: 从人群中走出来 (đi ra từ trong đám đông).

Không bao giờ (trong phủ định: 从不, 从没)

Ví dụ: 我从不抽烟 (Tôi chưa bao giờ hút thuốc).

Loại từ
Giới từ (介词): chỉ xuất phát điểm về thời gian, không gian, nguyên nhân.

Phó từ (副词): trong các cụm phủ định như 从不, 从没.

Động từ (ít gặp): nghĩa “theo, phục tùng” (ví dụ: 听从).

Cấu trúc thường gặp
从 + 时间/地点 + 开始/到… → từ thời gian/địa điểm nào đó.

从 + 范围/角度 + 看/说… → xét từ góc độ nào đó.

从不 / 从没 + V… → chưa bao giờ, không bao giờ.

从…中… → từ trong… (chỉ phạm vi).

40 ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Xuất phát điểm (thời gian, địa điểm)
我从北京来。 Wǒ cóng Běijīng lái. Tôi đến từ Bắc Kinh.

他从家里出发。 Tā cóng jiālǐ chūfā. Anh ấy xuất phát từ nhà.

我们从早上开始工作。 Wǒmen cóng zǎoshang kāishǐ gōngzuò. Chúng tôi bắt đầu làm việc từ sáng.

从今天起,我要锻炼身体。 Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào duànliàn shēntǐ. Từ hôm nay, tôi sẽ tập luyện thể dục.

从明天开始,我不喝咖啡。 Cóng míngtiān kāishǐ, wǒ bù hē kāfēi. Từ ngày mai, tôi không uống cà phê.

从北京到上海要几个小时? Cóng Běijīng dào Shànghǎi yào jǐ gè xiǎoshí? Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải mất mấy tiếng?

从这里到学校很近。 Cóng zhèlǐ dào xuéxiào hěn jìn. Từ đây đến trường rất gần.

从小到大,他一直住在这里。 Cóng xiǎo dào dà, tā yīzhí zhù zài zhèlǐ. Từ nhỏ đến lớn, anh ấy luôn sống ở đây.

Theo, căn cứ vào
从你的话来看,他很生气。 Cóng nǐ de huà láikàn, tā hěn shēngqì. Theo lời bạn nói, anh ấy rất tức giận.

从结果来看,这个方法有效。 Cóng jiéguǒ láikàn, zhège fāngfǎ yǒuxiào. Theo kết quả mà nói, phương pháp này hiệu quả.

从经验来看,这样做比较好。 Cóng jīngyàn láikàn, zhèyàng zuò bǐjiào hǎo. Theo kinh nghiệm mà nói, làm thế này tốt hơn.

从天气情况来看,今天不会下雨。 Cóng tiānqì qíngkuàng láikàn, jīntiān bú huì xiàyǔ. Theo tình hình thời tiết, hôm nay sẽ không mưa.

从他的表情来看,他很紧张。 Cóng tā de biǎoqíng láikàn, tā hěn jǐnzhāng. Nhìn từ nét mặt, anh ấy rất căng thẳng.

Theo sau, phục tùng
孩子从父母去旅行。 Háizi cóng fùmǔ qù lǚxíng. Đứa trẻ theo bố mẹ đi du lịch.

他听从老师的安排。 Tā tīngcóng lǎoshī de ānpái. Anh ấy nghe theo sự sắp xếp của thầy giáo.

我们要从领导的指示。 Wǒmen yào cóng lǐngdǎo de zhǐshì. Chúng ta phải theo chỉ thị của lãnh đạo.

Trong phạm vi
他从人群中走出来。 Tā cóng rénqún zhōng zǒu chūlái. Anh ấy đi ra từ trong đám đông.

从书中我学到了很多知识。 Cóng shū zhōng wǒ xuédào le hěn duō zhīshi. Từ trong sách tôi học được nhiều kiến thức.

从错误中吸取教训。 Cóng cuòwù zhōng xīqǔ jiàoxùn. Rút ra bài học từ sai lầm.

从实践中总结经验。 Cóng shíjiàn zhōng zǒngjié jīngyàn. Tổng kết kinh nghiệm từ thực tiễn.

Phủ định: chưa bao giờ, không bao giờ
我从不抽烟。 Wǒ cóng bù chōuyān. Tôi chưa bao giờ hút thuốc.

他从没迟到过。 Tā cóng méi chídào guò. Anh ấy chưa bao giờ đi muộn.

我从不说谎。 Wǒ cóng bù shuōhuǎng. Tôi không bao giờ nói dối.

她从没去过中国。 Tā cóng méi qù guò Zhōngguó. Cô ấy chưa từng đến Trung Quốc.

我从不喝酒。 Wǒ cóng bù hējiǔ. Tôi không bao giờ uống rượu.

Thành ngữ, cách nói
从头到尾。 Cóng tóu dào wěi. Từ đầu đến cuối.

从长远来看。 Cóng chángyuǎn láikàn. Nhìn từ lâu dài.

从心所欲。 Cóng xīn suǒ yù. Làm theo ý muốn trong lòng.

从容不迫。 Cóngróng bú pò. Thản nhiên, ung dung.

从善如流。 Cóngshàn rúliú. Nghe theo điều tốt như nước chảy (thành ngữ: dễ tiếp thu cái tốt).

Các cách dùng khác
从现在开始努力。 Cóng xiànzài kāishǐ nǔlì. Từ bây giờ bắt đầu cố gắng.

从今天算起还有三天。 Cóng jīntiān suànqǐ hái yǒu sān tiān. Tính từ hôm nay còn ba ngày nữa.

从小他就喜欢画画。 Cóng xiǎo tā jiù xǐhuān huàhuà. Từ nhỏ anh ấy đã thích vẽ.

从古到今,人们都重视教育。 Cóng gǔ dào jīn, rénmen dōu zhòngshì jiàoyù. Từ xưa đến nay, con người đều coi trọng giáo dục.

从来没有见过这样的情况。 Cónglái méiyǒu jiànguò zhèyàng de qíngkuàng. Chưa từng thấy tình huống như thế này.

“从” (cóng) là một giới từ và phó từ rất quan trọng trong tiếng Trung. Nó thường dùng để chỉ xuất phát điểm (thời gian, địa điểm, nguyên nhân), hoặc mang nghĩa theo, từ, bắt đầu từ. Ngoài ra, “从” còn xuất hiện trong nhiều cụm từ cố định.

Ý nghĩa chính
Từ (địa điểm, thời gian, xuất phát điểm)

Chỉ nơi bắt đầu, thời điểm bắt đầu.

Ví dụ: 从北京到上海 (từ Bắc Kinh đến Thượng Hải), 从早上开始 (bắt đầu từ sáng).

Theo, dựa vào, căn cứ vào

Chỉ sự dựa theo, căn cứ vào điều gì.

Ví dụ: 从你的意见来看 (theo ý kiến của bạn mà nói).

Theo sau, đi theo, phục tùng

Ví dụ: 从我来 (theo tôi đến), 听从 (nghe theo).

Trong, ở trong (một phạm vi)

Ví dụ: 从人群中走出来 (đi ra từ trong đám đông).

Không bao giờ (trong phủ định: 从不, 从没)

Ví dụ: 我从不抽烟 (Tôi chưa bao giờ hút thuốc).

Loại từ
Giới từ (介词): chỉ xuất phát điểm về thời gian, không gian, nguyên nhân.

Phó từ (副词): trong các cụm phủ định như 从不, 从没.

Động từ (ít gặp): nghĩa “theo, phục tùng” (ví dụ: 听从).

Cấu trúc thường gặp
从 + 时间/地点 + 开始/到… → từ thời gian/địa điểm nào đó.

从 + 范围/角度 + 看/说… → xét từ góc độ nào đó.

从不 / 从没 + V… → chưa bao giờ, không bao giờ.

从…中… → từ trong… (chỉ phạm vi).

40 ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Xuất phát điểm (thời gian, địa điểm)
我从北京来。 Wǒ cóng Běijīng lái. Tôi đến từ Bắc Kinh.

他从家里出发。 Tā cóng jiālǐ chūfā. Anh ấy xuất phát từ nhà.

我们从早上开始工作。 Wǒmen cóng zǎoshang kāishǐ gōngzuò. Chúng tôi bắt đầu làm việc từ sáng.

从今天起,我要锻炼身体。 Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào duànliàn shēntǐ. Từ hôm nay, tôi sẽ tập luyện thể dục.

从明天开始,我不喝咖啡。 Cóng míngtiān kāishǐ, wǒ bù hē kāfēi. Từ ngày mai, tôi không uống cà phê.

从北京到上海要几个小时? Cóng Běijīng dào Shànghǎi yào jǐ gè xiǎoshí? Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải mất mấy tiếng?

从这里到学校很近。 Cóng zhèlǐ dào xuéxiào hěn jìn. Từ đây đến trường rất gần.

从小到大,他一直住在这里。 Cóng xiǎo dào dà, tā yīzhí zhù zài zhèlǐ. Từ nhỏ đến lớn, anh ấy luôn sống ở đây.

Theo, căn cứ vào
从你的话来看,他很生气。 Cóng nǐ de huà láikàn, tā hěn shēngqì. Theo lời bạn nói, anh ấy rất tức giận.

从结果来看,这个方法有效。 Cóng jiéguǒ láikàn, zhège fāngfǎ yǒuxiào. Theo kết quả mà nói, phương pháp này hiệu quả.

从经验来看,这样做比较好。 Cóng jīngyàn láikàn, zhèyàng zuò bǐjiào hǎo. Theo kinh nghiệm mà nói, làm thế này tốt hơn.

从天气情况来看,今天不会下雨。 Cóng tiānqì qíngkuàng láikàn, jīntiān bú huì xiàyǔ. Theo tình hình thời tiết, hôm nay sẽ không mưa.

从他的表情来看,他很紧张。 Cóng tā de biǎoqíng láikàn, tā hěn jǐnzhāng. Nhìn từ nét mặt, anh ấy rất căng thẳng.

Theo sau, phục tùng
孩子从父母去旅行。 Háizi cóng fùmǔ qù lǚxíng. Đứa trẻ theo bố mẹ đi du lịch.

他听从老师的安排。 Tā tīngcóng lǎoshī de ānpái. Anh ấy nghe theo sự sắp xếp của thầy giáo.

我们要从领导的指示。 Wǒmen yào cóng lǐngdǎo de zhǐshì. Chúng ta phải theo chỉ thị của lãnh đạo.

Trong phạm vi
他从人群中走出来。 Tā cóng rénqún zhōng zǒu chūlái. Anh ấy đi ra từ trong đám đông.

从书中我学到了很多知识。 Cóng shū zhōng wǒ xuédào le hěn duō zhīshi. Từ trong sách tôi học được nhiều kiến thức.

从错误中吸取教训。 Cóng cuòwù zhōng xīqǔ jiàoxùn. Rút ra bài học từ sai lầm.

从实践中总结经验。 Cóng shíjiàn zhōng zǒngjié jīngyàn. Tổng kết kinh nghiệm từ thực tiễn.

Phủ định: chưa bao giờ, không bao giờ
我从不抽烟。 Wǒ cóng bù chōuyān. Tôi chưa bao giờ hút thuốc.

他从没迟到过。 Tā cóng méi chídào guò. Anh ấy chưa bao giờ đi muộn.

我从不说谎。 Wǒ cóng bù shuōhuǎng. Tôi không bao giờ nói dối.

她从没去过中国。 Tā cóng méi qù guò Zhōngguó. Cô ấy chưa từng đến Trung Quốc.

我从不喝酒。 Wǒ cóng bù hējiǔ. Tôi không bao giờ uống rượu.

Thành ngữ, cách nói
从头到尾。 Cóng tóu dào wěi. Từ đầu đến cuối.

从长远来看。 Cóng chángyuǎn láikàn. Nhìn từ lâu dài.

从心所欲。 Cóng xīn suǒ yù. Làm theo ý muốn trong lòng.

从容不迫。 Cóngróng bú pò. Thản nhiên, ung dung.

从善如流。 Cóngshàn rúliú. Nghe theo điều tốt như nước chảy (thành ngữ: dễ tiếp thu cái tốt).

Các cách dùng khác
从现在开始努力。 Cóng xiànzài kāishǐ nǔlì. Từ bây giờ bắt đầu cố gắng.

从今天算起还有三天。 Cóng jīntiān suànqǐ hái yǒu sān tiān. Tính từ hôm nay còn ba ngày nữa.

从小他就喜欢画画。 Cóng xiǎo tā jiù xǐhuān huàhuà. Từ nhỏ anh ấy đã thích vẽ.

从古到今,人们都重视教育。 Cóng gǔ dào jīn, rénmen dōu zhòngshì jiàoyù. Từ xưa đến nay, con người đều coi trọng giáo dục.

从来没有见过这样的情况。 Cónglái méiyǒu jiànguò zhèyàng de qíngkuàng. Chưa từng thấy tình huống như thế này.

“从” (cóng) là một giới từ và phó từ rất quan trọng trong tiếng Trung. Nó thường dùng để chỉ xuất phát điểm (thời gian, địa điểm, nguyên nhân), hoặc mang nghĩa theo, từ, bắt đầu từ. Ngoài ra, “从” còn xuất hiện trong nhiều cụm từ cố định.

Ý nghĩa chính
Từ (địa điểm, thời gian, xuất phát điểm)

Chỉ nơi bắt đầu, thời điểm bắt đầu.

Ví dụ: 从北京到上海 (từ Bắc Kinh đến Thượng Hải), 从早上开始 (bắt đầu từ sáng).

Theo, dựa vào, căn cứ vào

Chỉ sự dựa theo, căn cứ vào điều gì.

Ví dụ: 从你的意见来看 (theo ý kiến của bạn mà nói).

Theo sau, đi theo, phục tùng

Ví dụ: 从我来 (theo tôi đến), 听从 (nghe theo).

Trong, ở trong (một phạm vi)

Ví dụ: 从人群中走出来 (đi ra từ trong đám đông).

Không bao giờ (trong phủ định: 从不, 从没)

Ví dụ: 我从不抽烟 (Tôi chưa bao giờ hút thuốc).

Loại từ
Giới từ (介词): chỉ xuất phát điểm về thời gian, không gian, nguyên nhân.

Phó từ (副词): trong các cụm phủ định như 从不, 从没.

Động từ (ít gặp): nghĩa “theo, phục tùng” (ví dụ: 听从).

Cấu trúc thường gặp
从 + 时间/地点 + 开始/到… → từ thời gian/địa điểm nào đó.

从 + 范围/角度 + 看/说… → xét từ góc độ nào đó.

从不 / 从没 + V… → chưa bao giờ, không bao giờ.

从…中… → từ trong… (chỉ phạm vi).

40 ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Xuất phát điểm (thời gian, địa điểm)
我从北京来。 Wǒ cóng Běijīng lái. Tôi đến từ Bắc Kinh.

他从家里出发。 Tā cóng jiālǐ chūfā. Anh ấy xuất phát từ nhà.

我们从早上开始工作。 Wǒmen cóng zǎoshang kāishǐ gōngzuò. Chúng tôi bắt đầu làm việc từ sáng.

从今天起,我要锻炼身体。 Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào duànliàn shēntǐ. Từ hôm nay, tôi sẽ tập luyện thể dục.

从明天开始,我不喝咖啡。 Cóng míngtiān kāishǐ, wǒ bù hē kāfēi. Từ ngày mai, tôi không uống cà phê.

从北京到上海要几个小时? Cóng Běijīng dào Shànghǎi yào jǐ gè xiǎoshí? Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải mất mấy tiếng?

从这里到学校很近。 Cóng zhèlǐ dào xuéxiào hěn jìn. Từ đây đến trường rất gần.

从小到大,他一直住在这里。 Cóng xiǎo dào dà, tā yīzhí zhù zài zhèlǐ. Từ nhỏ đến lớn, anh ấy luôn sống ở đây.

Theo, căn cứ vào
从你的话来看,他很生气。 Cóng nǐ de huà láikàn, tā hěn shēngqì. Theo lời bạn nói, anh ấy rất tức giận.

从结果来看,这个方法有效。 Cóng jiéguǒ láikàn, zhège fāngfǎ yǒuxiào. Theo kết quả mà nói, phương pháp này hiệu quả.

从经验来看,这样做比较好。 Cóng jīngyàn láikàn, zhèyàng zuò bǐjiào hǎo. Theo kinh nghiệm mà nói, làm thế này tốt hơn.

从天气情况来看,今天不会下雨。 Cóng tiānqì qíngkuàng láikàn, jīntiān bú huì xiàyǔ. Theo tình hình thời tiết, hôm nay sẽ không mưa.

从他的表情来看,他很紧张。 Cóng tā de biǎoqíng láikàn, tā hěn jǐnzhāng. Nhìn từ nét mặt, anh ấy rất căng thẳng.

Theo sau, phục tùng
孩子从父母去旅行。 Háizi cóng fùmǔ qù lǚxíng. Đứa trẻ theo bố mẹ đi du lịch.

他听从老师的安排。 Tā tīngcóng lǎoshī de ānpái. Anh ấy nghe theo sự sắp xếp của thầy giáo.

我们要从领导的指示。 Wǒmen yào cóng lǐngdǎo de zhǐshì. Chúng ta phải theo chỉ thị của lãnh đạo.

Trong phạm vi
他从人群中走出来。 Tā cóng rénqún zhōng zǒu chūlái. Anh ấy đi ra từ trong đám đông.

从书中我学到了很多知识。 Cóng shū zhōng wǒ xuédào le hěn duō zhīshi. Từ trong sách tôi học được nhiều kiến thức.

从错误中吸取教训。 Cóng cuòwù zhōng xīqǔ jiàoxùn. Rút ra bài học từ sai lầm.

从实践中总结经验。 Cóng shíjiàn zhōng zǒngjié jīngyàn. Tổng kết kinh nghiệm từ thực tiễn.

Phủ định: chưa bao giờ, không bao giờ
我从不抽烟。 Wǒ cóng bù chōuyān. Tôi chưa bao giờ hút thuốc.

他从没迟到过。 Tā cóng méi chídào guò. Anh ấy chưa bao giờ đi muộn.

我从不说谎。 Wǒ cóng bù shuōhuǎng. Tôi không bao giờ nói dối.

她从没去过中国。 Tā cóng méi qù guò Zhōngguó. Cô ấy chưa từng đến Trung Quốc.

我从不喝酒。 Wǒ cóng bù hējiǔ. Tôi không bao giờ uống rượu.

Thành ngữ, cách nói
从头到尾。 Cóng tóu dào wěi. Từ đầu đến cuối.

从长远来看。 Cóng chángyuǎn láikàn. Nhìn từ lâu dài.

从心所欲。 Cóng xīn suǒ yù. Làm theo ý muốn trong lòng.

从容不迫。 Cóngróng bú pò. Thản nhiên, ung dung.

从善如流。 Cóngshàn rúliú. Nghe theo điều tốt như nước chảy (thành ngữ: dễ tiếp thu cái tốt).

Các cách dùng khác
从现在开始努力。 Cóng xiànzài kāishǐ nǔlì. Từ bây giờ bắt đầu cố gắng.

从今天算起还有三天。 Cóng jīntiān suànqǐ hái yǒu sān tiān. Tính từ hôm nay còn ba ngày nữa.

从小他就喜欢画画。 Cóng xiǎo tā jiù xǐhuān huàhuà. Từ nhỏ anh ấy đã thích vẽ.

从古到今,人们都重视教育。 Cóng gǔ dào jīn, rénmen dōu zhòngshì jiàoyù. Từ xưa đến nay, con người đều coi trọng giáo dục.

从来没有见过这样的情况。 Cónglái méiyǒu jiànguò zhèyàng de qíngkuàng. Chưa từng thấy tình huống như thế này.

从 trong tiếng Trung nghĩa là “từ” (chỉ điểm bắt đầu về thời gian hoặc không gian). Đây là một giới từ dùng để diễn tả xuất phát điểm của một hành động hoặc sự việc. 从 còn có thể dùng như động từ mang ý nghĩa “theo,” “tuân theo,” hoặc “nghe theo.”

Loại từ: giới từ và động từ tùy ngữ cảnh.

Cấu trúc mẫu câu phổ biến: 从…到… (cóng… dào…), nghĩa là “từ… đến…,” dùng để chỉ khoảng cách về thời gian, địa điểm hoặc phạm vi diễn ra sự việc.

Ví dụ kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

从小 (cóng xiǎo) – từ nhỏ

我从小 学习中文。

Wǒ cóng xiǎo xuéxí zhōngwén.

Tôi học tiếng Trung từ nhỏ.

从家到学校 (cóng jiā dào xuéxiào) – từ nhà đến trường

他从家到学校 走路要二十分钟。

Tā cóng jiā dào xuéxiào zǒulù yào èrshí fēnzhōng.

Anh ấy đi bộ từ nhà đến trường mất 20 phút.

从现在开始 (cóng xiànzài kāishǐ) – từ bây giờ bắt đầu

从现在开始,我们每天练习汉语。

Cóng xiànzài kāishǐ, wǒmen měitiān liànxí hànyǔ.

Từ bây giờ bắt đầu, chúng ta luyện tập tiếng Hán mỗi ngày.

Anh ấy làm việc 从早到晚 (cóng zǎo dào wǎn) – từ sáng đến tối.

Tóm lại, 从 dùng để chỉ điểm xuất phát về thời gian hoặc không gian, đi kèm thường có cấu trúc 从…到… để diễn đạt khoảng cách hoặc phạm vi.​

Các loại từ chính trong tiếng Trung bao gồm:

Danh từ (名词): Chỉ người, vật, địa điểm, thời gian, ví dụ như 学校 (trường học), 苹果 (quả táo).

Động từ (动词): Chỉ hành động, trạng thái hay sự tồn tại, ví dụ 吃 (ăn), 学习 (học).

Tính từ (形容词): Biểu thị đặc tính, tính chất của sự vật, ví dụ 漂亮 (đẹp), 高兴 (vui).

Giới từ (介词): Dùng để liên kết các thành phần trong câu, như 从 (từ), 到 (đến).

Phó từ (副词): Chỉ mức độ, thời gian, tần suất, trạng thái, ví dụ 很 (rất), 已经 (đã).

Liên từ (连词): Nối các từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau, ví dụ 和 (và), 但是 (nhưng).

Trợ từ (助词): Từ bổ trợ ngữ pháp, như 了 (rồi), 的 (của).

Đại từ (代词): Thay thế cho danh từ, như 我 (tôi), 你 (bạn).

Lượng từ (量词): Đếm số lượng danh từ, ví dụ 个 (cái, chiếc).

Từ ngữ khí (语气词): Thể hiện cảm xúc, sắc thái câu, ví dụ 啦, 呀.

Ví dụ minh họa về một số loại từ:

Động từ:

我每天吃苹果。

Wǒ měitiān chī píngguǒ.

Tôi ăn táo mỗi ngày.

Tính từ:

她很漂亮。

Tā hěn piàoliang.

Cô ấy rất đẹp.

Giới từ:

从家到学校走路二十分钟。

Cóng jiā dào xuéxiào zǒulù èrshí fēnzhōng.

Đi bộ từ nhà đến trường mất 20 phút.

Phó từ:

他已经来了。

Tā yǐjīng lái le.

Anh ấy đã đến rồi.

Liên từ:

我喜欢苹果和香蕉。

Wǒ xǐhuan píngguǒ hé xiāngjiāo.

Tôi thích táo và chuối.

Tóm lại, tiếng Trung có nhiều loại từ rõ ràng về chức năng, giữ vai trò cơ bản trong việc cấu thành câu và truyền đạt ý nghĩa. Mỗi loại từ đều đi kèm những cấu trúc và ví dụ cụ thể để luyện tập và ứng dụng hiệu quả trong giao tiếp.​

Trong tiếng Trung, cấu trúc câu cơ bản theo trình tự Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ (SVO), tương tự như tiếng Anh. Đây là cấu trúc đơn giản nhất và phổ biến nhất khi nói câu khẳng định. Ví dụ:

我喜欢咖啡。 (Wǒ xǐhuān kāfēi.) — Tôi thích cà phê.

Các cấu trúc câu cơ bản quan trọng khác:

Cấu trúc với 在 (zài): diễn đạt “ở” hoặc vị trí
Ví dụ: 我姐姐在家。 (Wǒ jiějie zài jiā.) — Chị tôi ở nhà.

Cấu trúc với 是 (shì): biểu thị “là”
Ví dụ: 我是学生。 (Wǒ shì xuésheng.) — Tôi là học sinh.

Cấu trúc phủ định với 不 (bù) và 没 (méi)
Ví dụ: 我不是学生。 (Wǒ bú shì xuésheng.) — Tôi không phải là học sinh.
他没有钱。 (Tā méi yǒu qián.) — Anh ấy không có tiền.

Cấu trúc câu hỏi với từ hỏi hoặc thêm 吗 (ma) ở cuối câu
Ví dụ: 他是老师吗? (Tā shì lǎoshī ma?) — Anh ấy có phải là giáo viên không?
你吃什么? (Nǐ chī shénme?) — Bạn ăn gì?

Một số cấu trúc bổ sung:

Thể hiện tính từ sau động từ với bổ ngữ để diễn tả trạng thái hoặc kết quả
Ví dụ: 我看完书了。 (Wǒ kàn wán shū le.) — Tôi đã đọc xong sách.

Diễn đạt yêu cầu, mong muốn với 要 (yào) như “muốn”

Diễn đạt sự tồn tại, có với 有 (yǒu) như “có”

Câu trong tiếng Trung không có chia thì theo ngữ pháp mà sử dụng các bổ ngữ hoặc từ trạng thái để thể hiện thời gian, trạng thái hành động.

Tóm lại, cấu trúc câu trong tiếng Trung rất rõ ràng, với trình tự S + V + O và các từ ngữ chức năng quan trọng như 在,是,不 đều giúp biểu đạt ý chính xác và dễ hiểu trong giao tiếp hàng ngày.​

  1. 从 (cóng) là gì?

Hán tự: 从
Phiên âm: cóng
Loại từ: giới từ

Nghĩa cơ bản:

Từ, kể từ (chỉ điểm xuất phát về thời gian, không gian, nguồn gốc)

Theo, đi theo (chỉ phương hướng, người hoặc tổ chức)

Trong một số cấu trúc, có nghĩa từ… mà ra / từ… bắt đầu

  1. Cách dùng và ví dụ
    2.1. Chỉ xuất phát về không gian / thời gian

Cấu trúc: 从 + địa điểm / thời gian + 到 + địa điểm / thời gian

Ví dụ:

我从北京到上海坐火车。
Wǒ cóng Běijīng dào Shànghǎi zuò huǒchē.
Tôi đi từ Bắc Kinh đến Thượng Hải bằng tàu hỏa.

课程从九点开始。
Kèchéng cóng jiǔ diǎn kāishǐ.
Khóa học bắt đầu từ 9 giờ.

我从小就喜欢画画。
Wǒ cóng xiǎo jiù xǐhuān huàhuà.
Tôi thích vẽ từ khi còn nhỏ.

2.2. Chỉ xuất phát điểm, nguồn gốc

Cấu trúc: 从 + nguồn gốc / người / vật

Ví dụ:

这封信是从朋友那里寄来的。
Zhè fēng xìn shì cóng péngyǒu nàlǐ jì lái de.
Thư này gửi từ bạn tôi.

他从老师那里学到了很多知识。
Tā cóng lǎoshī nàlǐ xué dào le hěn duō zhīshi.
Anh ấy học được nhiều kiến thức từ thầy giáo.

2.3. Theo, đi theo, phục tùng

Cấu trúc: 从 + người / nhóm

Ví dụ:

孩子应该从父母那里学礼貌。
Háizi yīnggāi cóng fùmǔ nàlǐ xué lǐmào.
Trẻ em nên học lễ phép từ cha mẹ.

他从领导的指示去做工作。
Tā cóng lǐngdǎo de zhǐshì qù zuò gōngzuò.
Anh ấy làm việc theo chỉ thị của lãnh đạo.

2.4. Trong cấu trúc so sánh hoặc bắt đầu

从…开始: từ… bắt đầu

从今天起,我要每天锻炼身体。
Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào měitiān duànliàn shēntǐ.
Bắt đầu từ hôm nay, tôi sẽ tập thể dục mỗi ngày.

从…来看: nhìn từ khía cạnh… / theo… mà nói

从这个角度来看,他做得很好。
Cóng zhège jiǎodù lái kàn, tā zuò de hěn hǎo.
Nhìn từ góc độ này, anh ấy làm rất tốt.

从…出发: xuất phát từ…

从问题的根本出发,我们需要改革制度。
Cóng wèntí de gēnběn chūfā, wǒmen xūyào gǎigé zhìdù.
Xuất phát từ gốc rễ của vấn đề, chúng ta cần cải cách hệ thống.

  1. Một số ví dụ mở rộng

我从来没见过他。
Wǒ cónglái méi jiàn guò tā.
Tôi chưa bao giờ gặp anh ấy.

从古至今,人们都喜欢音乐。
Cóng gǔ zhì jīn, rénmen dōu xǐhuān yīnyuè.
Từ xưa đến nay, mọi người đều thích âm nhạc.

这条路从这里一直通到河边。
Zhè tiáo lù cóng zhèlǐ yīzhí tōng dào hébiān.
Con đường này đi từ đây thẳng tới bờ sông.

他从小就很聪明。
Tā cóng xiǎo jiù hěn cōngmíng.
Anh ấy thông minh từ nhỏ.

我们应该从错误中吸取教训。
Wǒmen yīnggāi cóng cuòwù zhōng xīqǔ jiàoxùn.
Chúng ta nên rút ra bài học từ những sai lầm.

这部电影从开头到结尾都很精彩。
Zhè bù diànyǐng cóng kāitóu dào jiéwěi dōu hěn jīngcǎi.
Bộ phim này từ đầu đến cuối đều rất hấp dẫn.

从现在起,你要努力学习。
Cóng xiànzài qǐ, nǐ yào nǔlì xuéxí.
Bắt đầu từ bây giờ, bạn phải học tập chăm chỉ.

从今天开始,我们实行新政策。
Cóng jīntiān kāishǐ, wǒmen shíxíng xīn zhèngcè.
Bắt đầu từ hôm nay, chúng tôi áp dụng chính sách mới.

他从老师那里得到了很多帮助。
Tā cóng lǎoshī nàlǐ dédào le hěn duō bāngzhù.
Anh ấy nhận được nhiều sự giúp đỡ từ thầy giáo.

从长远来看,这项投资很有价值。
Cóng chángyuǎn lái kàn, zhè xiàng tóuzī hěn yǒu jiàzhí.
Nhìn về lâu dài, khoản đầu tư này rất có giá trị.

  1. 基本信息

汉字: 从
Pinyin: có 2 cách đọc chính (thường là cóng; đọc zòng khi là từ Hán Việt trong một số thành ngữ/thuật ngữ)
Loại từ: Giới từ / Phó từ / Động từ (hiếm)
Nghĩa cơ bản: từ, kể từ, theo, bắt đầu từ, xuất phát từ

  1. Các nghĩa chính của 从 (cóng)

Từ / kể từ → chỉ điểm bắt đầu về thời gian, địa điểm, số lượng, xuất xứ.

Theo / tuân theo → chỉ sự tuân thủ, hành động theo ai hoặc theo cái gì.

Bắt đầu từ / kể từ khi → chỉ thời điểm xuất phát của một hành động.

Hợp thành với các động từ / cấu trúc khác → ví dụ: 从事, 从来, 从小, 从…到…

  1. Chi tiết cách dùng
    (1) 从 = từ / kể từ (giới từ)

Dùng để chỉ điểm xuất phát về thời gian, địa điểm, số lượng hoặc xuất xứ.

Cấu trúc:

从 + điểm xuất phát + 到 + điểm kết thúc

从 + thời gian / nơi chốn / điểm xuất phát + 动作

Ví dụ:

我从北京来。
Wǒ cóng Běijīng lái.
Tôi đến từ Bắc Kinh.

会议从上午九点开始。
Huìyì cóng shàngwǔ jiǔ diǎn kāishǐ.
Cuộc họp bắt đầu từ 9 giờ sáng.

他从小学习钢琴。
Tā cóng xiǎo xuéxí gāngqín.
Anh ấy học đàn piano từ nhỏ.

从今天起,我要每天跑步。
Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào měitiān pǎobù.
Kể từ hôm nay, tôi sẽ chạy bộ mỗi ngày.

从一到十。
Cóng yī dào shí.
Từ 1 đến 10.

(2) 从 = theo, tuân theo (giới từ / động từ)

Dùng để diễn tả hành động tuân theo ai hoặc cái gì.

Cấu trúc:

从 + ai / cái gì + 动作

Ví dụ:

你应该从老师的话中学习。
Nǐ yīnggāi cóng lǎoshī de huà zhōng xuéxí.
Bạn nên học theo lời của thầy cô.

他从不听别人的意见。
Tā cóng bù tīng biérén de yìjiàn.
Anh ấy không bao giờ nghe ý kiến của người khác.

我们要从实际出发。
Wǒmen yào cóng shíjì chūfā.
Chúng ta phải xuất phát từ thực tế.

(3) 从 = bắt đầu từ / kể từ khi (trạng từ / giới từ)

Thường kết hợp với các trạng từ 起 (qǐ), 来 (lái) để chỉ thời điểm hành động bắt đầu.

Ví dụ:

从明天起,我们开始新课程。
Cóng míngtiān qǐ, wǒmen kāishǐ xīn kèchéng.
Kể từ ngày mai, chúng ta bắt đầu khóa học mới.

从现在开始,我要认真学习。
Cóng xiànzài kāishǐ, wǒ yào rènzhēn xuéxí.
Bắt đầu từ bây giờ, tôi sẽ học tập nghiêm túc.

从今天起,她每天跑步。
Cóng jīntiān qǐ, tā měitiān pǎobù.
Kể từ hôm nay, cô ấy chạy bộ mỗi ngày.

(4) Cấu trúc thông dụng với 从
Cấu trúc Pinyin Nghĩa
从…到… cóng… dào… từ… đến… (khoảng cách, thời gian, số lượng)
从…起 cóng… qǐ kể từ… / bắt đầu từ…
从小 cóng xiǎo từ nhỏ
从来 cóng lái từ trước tới nay, luôn luôn (thường đi với phủ định: 从来不…)
从事 + 职业 / 工作 cóngshì + zhíyè / gōngzuò làm nghề / công việc gì đó
从…看 cóng… kàn nhìn từ góc độ… / xét về…
从…出发 cóng… chūfā xuất phát từ… (nghĩa thực tế hoặc suy nghĩ)

Ví dụ minh họa:

我从小喜欢画画。
Wǒ cóng xiǎo xǐhuān huàhuà.
Tôi thích vẽ từ nhỏ.

他从来不迟到。
Tā cónglái bù chídào.
Anh ấy chưa bao giờ đến muộn.

她从事教育工作。
Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò.
Cô ấy làm nghề giáo dục.

从我的角度来看,这个方案可行。
Cóng wǒ de jiǎodù lái kàn, zhège fāng’àn kěxíng.
Nhìn từ góc độ của tôi, phương án này khả thi.

从实际情况出发,我们需要调整计划。
Cóng shíjì qíngkuàng chūfā, wǒmen xūyào tiáozhěng jìhuà.
Xuất phát từ tình hình thực tế, chúng ta cần điều chỉnh kế hoạch.

  1. Một số ví dụ nâng cao

从理论上来说,这个方法是可行的。
Cóng lǐlùn shàng lái shuō, zhège fāngfǎ shì kěxíng.
Về lý thuyết mà nói, phương pháp này khả thi.

从历史角度看,这个事件非常重要。
Cóng lìshǐ jiǎodù kàn, zhège shìjiàn fēicháng zhòngyào.
Nhìn từ góc độ lịch sử, sự kiện này rất quan trọng.

从今天起,你要改掉坏习惯。
Cóng jīntiān qǐ, nǐ yào gǎidiào huài xíguàn.
Kể từ hôm nay, bạn phải bỏ thói quen xấu.

从他的话中可以看出,他很紧张。
Cóng tā de huà zhōng kěyǐ kànchū, tā hěn jǐnzhāng.
Qua lời nói của anh ấy có thể thấy, anh ấy rất căng thẳng.

从现在开始,我要认真工作。
Cóng xiànzài kāishǐ, wǒ yào rènzhēn gōngzuò.
Bắt đầu từ bây giờ, tôi sẽ làm việc nghiêm túc.

  1. Tóm tắt nhanh

Chức năng chính: giới từ / trạng từ chỉ xuất phát, bắt đầu từ, theo, kể từ

Cấu trúc phổ biến:

从…到… → từ… đến…

从…起 → kể từ…

从小 → từ nhỏ

从来 → từ trước đến nay (thường dùng với phủ định)

从事 → làm nghề gì đó

Lưu ý: Khi dùng trong các cụm từ trừu tượng như “从…看”, “从…出发”, nghĩa thường là “xét từ góc độ…” / “xuất phát từ…”.

  1. 从 (cóng) là gì?

从 là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung, có các nghĩa cơ bản sau:

Từ, kể từ (chỉ điểm xuất phát về thời gian hoặc không gian)

Từ… đến… (chỉ hướng hoặc khoảng cách)

Theo, nghe theo, đi theo (chỉ việc tuân theo, phục tùng)

Bắt đầu từ / kể từ khi (dùng trong văn viết hoặc trang trọng)

  1. Loại từ của 从

Giới từ (preposition): dùng để chỉ bắt đầu từ, từ… đến…

Danh từ/Trạng từ: ít gặp, chủ yếu trong các cụm cố định

Trong ngữ pháp: luôn đi kèm với động từ hoặc danh từ sau nó

  1. Cách dùng chi tiết của 从
    3.1. Chỉ điểm xuất phát về không gian / thời gian: “từ”

Cấu trúc:

从 + điểm xuất phát + 动词/动作/地点

Ví dụ:

我从家出发去公司。
wǒ cóng jiā chūfā qù gōngsī
Tôi từ nhà xuất phát đi công ty.

他从北京来上海。
tā cóng Běijīng lái Shànghǎi
Anh ấy từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

从明天开始,我们上课。
cóng míngtiān kāishǐ, wǒmen shàngkè
Kể từ ngày mai, chúng ta đi học.

这条路从学校一直通到商店。
zhè tiáo lù cóng xuéxiào yīzhí tōng dào shāngdiàn
Con đường này từ trường đi thẳng đến cửa hàng.

3.2. Chỉ thời điểm bắt đầu, “kể từ / từ…”

Cấu trúc:

从 + 时间 + 开始/算起

Ví dụ:

从今天起,我要每天跑步。
cóng jīntiān qǐ, wǒ yào měitiān pǎobù
Kể từ hôm nay, tôi sẽ chạy bộ mỗi ngày.

从1980年开始,他就在这家公司工作。
cóng 1980 nián kāishǐ, tā jiù zài zhè jiā gōngsī gōngzuò
Kể từ năm 1980, anh ấy đã làm việc ở công ty này.

从那时起,我们就成了好朋友。
cóng nà shí qǐ, wǒmen jiù chéng le hǎo péngyǒu
Kể từ lúc đó, chúng tôi trở thành bạn tốt.

3.3. Chỉ sự tuân theo / đi theo / phụ thuộc

Cấu trúc:

从 + danh từ / người / nguyên tắc + 动词

Ví dụ:

我从他的话里学到了很多。
wǒ cóng tā de huà lǐ xué dào le hěn duō
Tôi học được rất nhiều từ lời nói của anh ấy.

孩子们要从老师的指导中受益。
háizi men yào cóng lǎoshī de zhǐdǎo zhōng shòuyì
Các em học sinh sẽ được hưởng lợi từ sự hướng dẫn của giáo viên.

我们必须从经验中总结教训。
wǒmen bìxū cóng jīngyàn zhōng zǒngjié jiàoxùn
Chúng ta phải rút ra bài học từ kinh nghiệm.

3.4. Chỉ hướng hoặc khoảng cách: “từ … đến …”

Cấu trúc:

从 + 起点 + 到 + 终点

Ví dụ:

从学校到商店要走十分钟。
cóng xuéxiào dào shāngdiàn yào zǒu shí fēnzhōng
Đi từ trường đến cửa hàng mất 10 phút.

从今天到下个月都有活动。
cóng jīntiān dào xià gè yuè dōu yǒu huódòng
Từ hôm nay đến tháng tới đều có hoạt động.

从早到晚,他一直在学习。
cóng zǎo dào wǎn, tā yīzhí zài xuéxí
Từ sáng đến tối, anh ấy luôn học.

3.5. Các cụm từ cố định với 从
Từ/cụm Pinyin Nghĩa
从来 cónglái từ trước tới nay, luôn luôn (thường đi với 不 hoặc 没)
从此 cóngcǐ kể từ đó, từ đây về sau
从而 cóng’ér do đó, từ đó → dùng trong văn viết
从事 cóngshì làm nghề, theo nghề
从头到尾 cóng tóu dào wěi từ đầu đến cuối

Ví dụ:

他从来不迟到。
tā cónglái bù chídào
Anh ấy từ trước đến nay không bao giờ đi muộn.

从此以后,我们再也没见面。
cóngcǐ yǐhòu, wǒmen zài yě méi jiànmiàn
Kể từ đó, chúng tôi không gặp lại nhau.

他从事教育工作已经十年了。
tā cóngshì jiàoyù gōngzuò yǐjīng shí nián le
Anh ấy đã làm công việc giáo dục 10 năm rồi.

  1. So sánh với 对 / 自 / 跟
    从 Nghĩa Ví dụ
    从 từ (khởi điểm), theo 从家出发、从今天开始
    对 đối với, về 对我来说 / 对公司有利
    自 từ, kể từ (trang trọng, văn viết) 自古以来 / 自那时起
    跟 với, cùng 跟朋友去旅行

Lưu ý: 从 nhấn mạnh điểm xuất phát, còn 自 nhấn mạnh từ thời điểm nào đó.

  1. Các mẫu câu thông dụng với 从

我从学校回家。
Tôi đi từ trường về nhà.

从今天开始,我要每天运动。
Kể từ hôm nay, tôi sẽ tập thể dục mỗi ngày.

我们从上海到北京坐火车。
Chúng tôi đi từ Thượng Hải đến Bắc Kinh bằng tàu.

孩子们从老师的指导中学到了很多。
Các em học sinh học được nhiều điều từ sự hướng dẫn của giáo viên.

他从不迟到。
Anh ấy từ trước đến nay không bao giờ đi muộn.

  1. Những lưu ý khi dùng 从

从 + 起点 + 到 + 终点 → chỉ khoảng cách, hướng

从 + 时间 + 开始/起 → chỉ thời điểm bắt đầu

从 + 人/物 + 中 → chỉ nguồn gốc, đối tượng nghiên cứu

从来 + 不/没 → “từ trước đến nay chưa bao giờ”

Không dùng 从 một mình đứng trước động từ mà không có danh từ hoặc thời điểm làm điểm xuất phát.

  1. Tóm tắt
    Nghĩa Loại từ Ví dụ
    Từ (khởi điểm về không gian) Giới từ 从家出发
    Từ, kể từ (thời gian) Giới từ 从今天起
    Theo, từ… mà học / nhận Giới từ 从经验中学习
    Từ … đến … Giới từ 从学校到商店
    Kể từ đó (trang trọng) Giới từ / từ ghép 从此以后
    Từ trước tới nay Từ ghép 从来不
  2. Ý nghĩa cơ bản

从 (cóng) chủ yếu là giới từ / tiền tố có nghĩa “từ” (chỉ điểm xuất phát về không gian, thời gian, nguồn gốc hoặc đối tượng ngoặc), tương đương với from trong tiếng Anh hoặc từ/ kể từ trong tiếng Việt.

Ngoài ra 从 còn xuất hiện trong nhiều thành ngữ/cụm từ mang nghĩa khác (ví dụ 从来、从此、从而、从事、从心…), và có thể đóng vai trò trong cấu trúc so sánh, nối tiếp.

  1. Loại từ

Giới từ (介词 jiècí) — hay nhất, dùng trước danh từ/đại từ: 从 + N (từ…/từ lúc…)

Tiền tố / phần của động từ/thuật ngữ — trong các từ ghép như 从来 (cónglái), 从此 (cóngcǐ), 从事 (cóngshì).

Trong cấu trúc động từ kép — đôi khi xuất hiện như một phần của cấu trúc động từ (ví dụ: 从…出发 / 从…看).

Không phải là động từ độc lập mang nghĩa “theo sau” (trong số ít trường hợp có từ 从 cổ nghĩa “theo, phụ thuộc”, nhưng hiện đại ít dùng).

  1. Các chức năng và mẫu ngữ pháp chính (kèm ví dụ)
    A. Chỉ điểm xuất phát về không gian — “từ (đâu)”

Cấu trúc: 从 + (地点) + 出发 / 来 / 去 / 离开 / 走

我们从北京出发。
Wǒmen cóng Běijīng chūfā.
Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.

他从家里走出来。
Tā cóng jiālǐ zǒu chūlái.
Anh ấy đi ra từ trong nhà.

B. Chỉ điểm xuất phát về thời gian — “từ (khi nào / kể từ khi)”

Cấu trúc: 从 + 时间 + 起 / 开始 / 到

从明天起,你要早一点来上班。
Cóng míngtiān qǐ, nǐ yào zǎo yìdiǎn lái shàngbān.
Kể từ ngày mai, bạn phải đến làm sớm hơn một chút.

他从去年开始学习中文。
Tā cóng qùnián kāishǐ xuéxí Zhōngwén.
Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm ngoái.

C. Chỉ nguồn gốc / xuất xứ / xuất thân — “từ (nguồn gốc)”

这封信是从学校寄来的。
Zhè fēng xìn shì cóng xuéxiào jì lái de.
Thư này gửi từ trường đến.

他是从一个小城市来的。
Tā shì cóng yí gè xiǎo chéngshì lái de.
Anh ấy đến từ một thị trấn nhỏ.

D. Chỉ hướng/đối tượng khởi hành của hành động — “từ (ai/điều gì)”

我从老师那里学到了很多。
Wǒ cóng lǎoshī nàlǐ xué dào le hěn duō.
Tôi đã học được nhiều từ thầy/cô.

请从第一题开始回答。
Qǐng cóng dì yī tí kāishǐ huídá.
Hãy bắt đầu trả lời từ câu số một.

E. Trong cấu trúc so sánh / liệt kê / nối tiếp

从…到… (from … to …) — chỉ phạm vi không gian/ thời gian/ mức độ.

从上午九点到下午五点 (từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều).

从小到大 (từ nhỏ đến lớn — diễn tả quá trình, thứ tự).

从…来看 / 从…角度来看 (xét từ …/ nhìn từ …) — dùng để dẫn luận, đưa ra lập luận.

从经济角度来看,这个方案可行。
Cóng jīngjì jiǎodù lái kàn, zhège fāng’àn kěxíng.
Xét từ góc độ kinh tế, phương án này khả thi.

F. Trong thành ngữ mang sắc thái đặc biệt

从来 (cónglái) — “từ trước đến nay / chưa từng” (thường kết hợp với 否定)

我从来没见过这么大的苹果。Wǒ cónglái méi jiànguò zhème dà de píngguǒ. — Tôi chưa bao giờ thấy quả táo to như vậy.

从此 (cóngcǐ) — “từ nay về sau / kể từ đó”

从此以后,他再也不吸烟了。Cóngcǐ yǐhòu, tā zài yě bù xīyān le. — Kể từ đó, anh ấy không hút thuốc nữa.

从而 (cóng’ér) — “do đó / nhờ đó” (thường nối hai mệnh đề, mang tính văn viết)

他认真准备,从而取得了好成绩。Tā rènzhēn zhǔnbèi, cóng’ér qǔdé le hǎo chéngjì. — Anh ấy chuẩn bị kỹ càng, nhờ đó đạt kết quả tốt.

从事 (cóngshì) — “tham gia / làm công việc (nghề nghiệp)”

他从事教育工作。Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò. — Anh ấy làm công việc giáo dục.

  1. Các cấu trúc phổ biến với 从 (mẫu + pinyin + tiếng Việt)

从…到… — 从北京到上海 (từ Bắc Kinh đến Thượng Hải)
Cóng Běijīng dào Shànghǎi — từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

从…起 / 从…开始 — 从下周起 / 从今天开始
Cóng xià zhōu qǐ / cóng jīntiān kāishǐ — kể từ tuần sau / bắt đầu từ hôm nay.

从…方面来看 / 从…角度来看 — 从历史角度来看
Cóng lìshǐ jiǎodù lái kàn — xét từ góc nhìn lịch sử.

从…来说 — 从时间来说 / 从安全来说
Cóng shíjiān lái shuō / cóng ānquán lái shuō — về mặt thời gian / về mặt an toàn.

从来 + (没/未) + V — 从来没有 / 从来不
Wǒ cónglái méi yǒu — tôi từ trước đến nay chưa từng…

从而 + V — 表示结果/因此
Cóng’ér biǎoshì jiéguǒ — do đó/nhờ đó (kết quả).

从…算起 / 从…算起到… — tính từ… đến…
Cóng shíjiān suàn qǐ — tính từ thời điểm…

从…中 / 从…里 — 从句子中看出 / 从中学习
Cóng jùzi zhōng kàn chū / cóng zhōng xuéxí — nhìn ra từ câu, học từ đó.

  1. So sánh 从 với 自 / 自从 / 从来 / 由 / 从而 (những từ dễ nhầm lẫn)
    从 vs 自 (cóng vs zì)

从: nhấn vào điểm xuất phát (from).

我从学校回家。Wǒ cóng xuéxiào huí jiā. — Tôi về nhà từ trường.

自: mang sắc thái hơi trang trọng, thường xuất hiện trong các cụm 自从 / 自…以来 (từ khi… đến nay).

自从他走了,我们很想他。Zìcóng tā zǒu le, wǒmen hěn xiǎng tā. — Kể từ khi anh ấy đi, chúng tôi rất nhớ anh ấy.

Trong nhiều trường hợp 从 và 自 có thể hoán đổi trong văn viết, nhưng lưu ý: 自 hay dùng trong kết cấu thời gian trừu tượng hơn (自…以来).

从 vs 从来 (cónglái)

从来 thường mang nghĩa “từ trước đến nay” và thường đi với phủ định: 从来没/从来不.

他从来没迟到。Tā cónglái méi chídào. — Anh ấy chưa từng đến muộn.

从 không thể đứng một mình để thay thế 从来.

从 vs 由 (cóng vs yóu)

由 thường dùng trong văn viết có nghĩa “bởi/qua/nhờ vào” (passive agent hoặc nguyên nhân):

这件事由他负责。Zhè jiàn shì yóu tā fùzé. — Việc này do anh ấy chịu trách nhiệm.

从 nhấn điểm xuất phát; 由 nhấn chủ thể thực hiện (agent) hoặc nguồn gốc lý do trong văn viết.

从而 (cóng’ér)

从而 là liên từ kết quả, dùng để nối hai mệnh đề (chủ yếu trong văn viết):

他努力学习,从而取得好成绩。Tā nǔlì xuéxí, cóng’ér qǔdé hǎo chéngjì. — Anh ấy học chăm, nhờ đó đạt thành tích tốt.

  1. Những lỗi thường gặp khi dùng 从 & cách sửa

Bỏ chữ 起 / 开始 khi cần

Sai: 从明天,你要… → Nên: 从明天起,你要… (thêm 起 hoặc 开始 để nhấn bắt đầu thời gian).

Nhầm lẫn 从 与 自从

自从 thường đi trước mệnh đề chỉ thời gian và thường kết hợp với 以来: 自从他来以来…

从 + 时间 + 起/开始 tương đương trong giao tiếp hàng ngày.

Dùng 从 khi muốn nói “bởi/qua” (ý agent)

Văn viết: 由 dùng cho “bởi” (agent) — 这件事由他负责; 从他负责 là sai.

Quên dùng 从…到… để chỉ phạm vi

Nên dùng: 从周一到周五 (từ thứ Hai đến thứ Sáu), tránh viết 从周一周五.

Nhầm lẫn 从 与 从来

从来没 = chưa từng; 从 không thể thay thế.

  1. Từ/cụm hay gặp với 从 (collocations)

从来 (cónglái) — từ trước đến nay

从此 (cóngcǐ) — từ nay về sau

从而 (cóng’ér) — do đó / nhờ đó

从事 (cóngshì) — làm nghề, đảm nhiệm

从…到… (cóng… dào…) — từ … đến …

从…起 / 从…开始 — kể từ …

从头开始 (cóngtóu kāishǐ) — bắt đầu từ đầu

从中 (cóngzhōng) — từ đó / trong đó (học được, rút ra)

从…方面来看 (cóng… fāngmiàn lái kàn) — xét từ khía cạnh …

  1. RẤT NHIỀU ví dụ (40 câu) — mỗi câu có pinyin và dịch tiếng Việt

我们从北京出发,下午到达上海。
Wǒmen cóng Běijīng chūfā, xiàwǔ dàodá Shànghǎi.
Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh, buổi chiều đến Thượng Hải.

从明天起,你必须按时上班。
Cóng míngtiān qǐ, nǐ bìxū ànshí shàngbān.
Kể từ ngày mai, bạn phải đi làm đúng giờ.

这本书是从图书馆借来的。
Zhè běn shū shì cóng túshūguǎn jiè lái de.
Cuốn sách này mượn từ thư viện.

从这里走到学校只要五分钟。
Cóng zhèlǐ zǒu dào xuéxiào zhǐ yào wǔ fēnzhōng.
Đi từ đây đến trường chỉ mất 5 phút.

我从学生时代就喜欢音乐。
Wǒ cóng xuéshēng shídài jiù xǐhuan yīnyuè.
Tôi từ thời làm học sinh đã thích âm nhạc.

从经济角度来看,这个计划可行。
Cóng jīngjì jiǎodù lái kàn, zhège jìhuà kěxíng.
Xét về mặt kinh tế, kế hoạch này khả thi.

他从小就学习钢琴。
Tā cóng xiǎo jiù xuéxí gāngqín.
Anh ấy từ nhỏ đã học piano.

请从第一题开始做。
Qǐng cóng dì yī tí kāishǐ zuò.
Xin hãy bắt đầu làm từ câu số một.

我从老师那里学到了很多知识。
Wǒ cóng lǎoshī nàlǐ xué dào le hěn duō zhīshì.
Tôi đã học được nhiều kiến thức từ thầy/cô.

从早到晚,他都在工作。
Cóng zǎo dào wǎn, tā dōu zài gōngzuò.
Từ sáng đến tối, anh ấy đều làm việc.

自从那次事故以后,他从此很小心。
Zìcóng nà cì shìgù yǐhòu, tā cóngcǐ hěn xiǎoxīn.
Kể từ sau vụ tai nạn đó, từ đó anh ấy rất cẩn thận.

我们可以从这个例子中看到问题。
Wǒmen kěyǐ cóng zhège lìzi zhōng kàn dào wèntí.
Chúng ta có thể nhìn thấy vấn đề từ ví dụ này.

从长远来看,公司需要调整战略。
Cóng chángyuǎn lái kàn, gōngsī xūyào tiáozhěng zhànlüè.
Nhìn về lâu dài, công ty cần điều chỉnh chiến lược.

从今天开始,我要每天跑步。
Cóng jīntiān kāishǐ, wǒ yào měitiān pǎobù.
Từ hôm nay bắt đầu, tôi sẽ chạy bộ mỗi ngày.

从这一点上看,他的观点有道理。
Cóng zhè yì diǎn shang kàn, tā de guāndiǎn yǒu dàolǐ.
Xét ở điểm này, quan điểm của anh ấy có lý.

他们从事科研工作多年。
Tāmen cóngshì kēyán gōngzuò duō nián.
Họ làm công việc nghiên cứu khoa học nhiều năm.

从你说的话里,我能看出他的性格。
Cóng nǐ shuō de huà lǐ, wǒ néng kàn chū tā de xìnggé.
Từ những gì bạn nói, tôi nhìn ra được tính cách của anh ấy.

从这里出发,乘地铁只要三站。
Cóng zhèlǐ chūfā, chéng dìtiě zhǐ yào sān zhàn.
Xuất phát từ đây, đi tàu điện ngầm chỉ mất ba ga.

从古至今,人们一直在探索答案。
Cóng gǔ zhì jīn, rénmen yìzhí zài tànsuǒ dá’àn.
Từ xưa đến nay, con người luôn tìm kiếm câu trả lời.

从统计数据看,市场在回暖。
Cóng tǒngjì shùjù kàn, shìchǎng zài huínuǎn.
Nhìn theo dữ liệu thống kê, thị trường đang ấm lên.

从这张图可以看出趋势。
Cóng zhè zhāng tú kěyǐ kàn chū qūshì.
Từ bức biểu đồ này có thể thấy xu hướng.

从现在起,我们要更加努力。
Cóng xiànzài qǐ, wǒmen yào gèngjiā nǔlì.
Kể từ bây giờ, chúng ta phải cố gắng hơn.

他从不迟到。
Tā cóng bù chídào.
Anh ấy chưa bao giờ đến muộn. (từ trước đến nay không)

我从来没去过日本。
Wǒ cónglái méi qù guò Rìběn.
Tôi chưa từng đến Nhật Bản.

从今天算起,你的假期有十天。
Cóng jīntiān suàn qǐ, nǐ de jiàqī yǒu shí tiān.
Tính từ hôm nay, kỳ nghỉ của bạn là 10 ngày.

从那以后,他的生活发生了很大变化。
Cóng nà yǐhòu, tā de shēnghuó fāshēng le hěn dà biànhuà.
Kể từ đó, cuộc sống của anh ấy đã thay đổi rất nhiều.

我们应该从实际出发,制定计划。
Wǒmen yīnggāi cóng shíjì chūfā, zhìdìng jìhuà.
Chúng ta nên xuất phát từ thực tế để lập kế hoạch.

从理论上说,这个方法是可行的。
Cóng lǐlùn shang shuō, zhège fāngfǎ shì kěxíng de.
Về mặt lý thuyết, phương pháp này khả thi.

你可以从下面的链接下载文件。
Nǐ kěyǐ cóng xiàmiàn de liànjiē xiàzài wénjiàn.
Bạn có thể tải tệp từ đường dẫn dưới đây.

从小到大,他一直很努力。
Cóng xiǎo dào dà, tā yìzhí hěn nǔlì.
Từ nhỏ đến lớn, anh ấy luôn nỗ lực.

我从你那里听说了这个消息。
Wǒ cóng nǐ nàlǐ tīngshuō le zhège xiāoxi.
Tôi nghe tin này từ bạn.

从法律角度来看,这样做是不允许的。
Cóng fǎlǜ jiǎodù lái kàn, zhèyàng zuò shì bù yǔnxǔ de.
Xét từ góc độ pháp luật, làm vậy là không được phép.

从他的话里我明白了很多。
Cóng tā de huà lǐ wǒ míngbái le hěn duō.
Từ lời anh ấy tôi hiểu được nhiều điều.

从今天起,我要学会更好地管理时间。
Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào xuéhuì gèng hǎo de guǎnlǐ shíjiān.
Kể từ hôm nay, tôi phải học cách quản lý thời gian tốt hơn.

从历史的角度看,这是一次重要的改革。
Cóng lìshǐ de jiǎodù kàn, zhè shì yí cì zhòngyào de gǎigé.
Nhìn từ góc độ lịch sử, đây là một cải cách quan trọng.

我从来没有见过这种动物。
Wǒ cónglái méiyǒu jiànguò zhè zhǒng dòngwù.
Tôi chưa từng thấy loài động vật này.

从工作经验来看,他很适合这个岗位。
Cóng gōngzuò jīngyàn lái kàn, tā hěn shìhé zhège gǎngwèi.
Xét theo kinh nghiệm làm việc, anh ấy rất phù hợp vị trí này.

从表面上看,一切都很正常。
Cóng biǎomiàn shang kàn, yíqiè dōu hěn zhèngcháng.
Nhìn bề ngoài, mọi thứ đều bình thường.

从现在开始,我们要改进流程。
Cóng xiànzài kāishǐ, wǒmen yào gǎijìn liúchéng.
Bắt đầu từ bây giờ, chúng ta cần cải tiến quy trình.

他从小就感兴趣于科学。
Tā cóng xiǎo jiù gǎn xìngqù yú kēxué.
Anh ấy từ nhỏ đã quan tâm đến khoa học.

  1. Một số câu hỏi thường gặp (FAQ ngắn)

Q: “从”和“自从” có thể thay thế nhau không?
A: Trong nhiều trường hợp có thể (nhất là trong văn nói: 从去年起 ≈ 自从去年以来), nhưng 自从 thường đi kèm với 以来 để nhấn tính liên tục: 自从…以来.

Q: Khi nào dùng “从而”?
A: 从而 dùng như liên từ trong văn viết để chỉ kết quả/ hệ quả (tương đương “thereby / thus”). Tránh dùng 从而 trong câu văn nói thông thường nếu bạn muốn giọng thân mật.

Q: “从+人/从+哪里” chính xác không?
A: Đúng. 从老师那里/从朋友那里/从公司/从小镇 đều dùng được để chỉ nguồn gốc/nguồn thông tin.

  1. Tổng kết (takeaway)

从 (cóng) chính là “từ” — chỉ điểm xuất phát về không gian, thời gian, nguồn gốc, đối tượng, phạm vi.

Rất hay gặp trong các cấu trúc: 从…到… / 从…起 / 从…来看 / 从来 / 从此 / 从而 / 从事 / 从中.

Phân biệt nhẹ nhàng với 自 / 自从 / 由 / 从来 / 从而 theo ngữ cảnh (thời gian liên tục, agent trong văn viết, kết quả, v.v.).

Thực hành bằng cách nhận diện điểm xuất phát (where/from when/from whom) trong câu — nếu cần nói “từ …”, gần như chắc bạn sẽ dùng 从.

1) Nghĩa cơ bản của 从

从 (cóng) là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung với các nghĩa chính sau:

Từ… / bắt đầu từ… — chỉ điểm xuất phát, thời điểm bắt đầu.

Theo / đi theo / tuân theo — chỉ việc đi theo ai đó hoặc tuân thủ ai đó.

Từ khi… / kể từ… — chỉ thời gian bắt đầu.

Trong văn cảnh khác: từ (nguyên tắc, quan điểm, nguồn gốc).

2) Loại từ

Giới từ (介词): phần lớn dùng như giới từ, đứng trước danh từ.

Động từ (动词) / Động từ kết hợp: ít gặp, trong một số thành ngữ (从事, 从命, 从来).

Danh từ / phần của từ ghép: xuất hiện trong từ ghép 从前, 从小, 从来, 从事.

3) Các cách dùng chi tiết kèm ví dụ
A. 从 = từ / bắt đầu từ (giới từ chỉ điểm xuất phát)

Cấu trúc:

从 + địa điểm / thời gian / điểm xuất phát + 动词 / 名词

Ví dụ:

我从家里出发。
Wǒ cóng jiālǐ chūfā.
Tôi xuất phát từ nhà.

他从北京来。
Tā cóng Běijīng lái.
Anh ấy đến từ Bắc Kinh.

从今天起,我开始学习中文。
Cóng jīntiān qǐ, wǒ kāishǐ xuéxí Zhōngwén.
Kể từ hôm nay, tôi bắt đầu học tiếng Trung.

B. 从 = theo / đi theo / tuân theo (giới từ chỉ hướng dẫn hoặc tuân thủ)

Cấu trúc:

从 + 人 / 组织 + 动词

Ví dụ:

你应该从老师那里学习。
Nǐ yīnggāi cóng lǎoshī nàlǐ xuéxí.
Bạn nên học theo thầy cô.

我从父母的话出发考虑问题。
Wǒ cóng fùmǔ de huà chūfā kǎolǜ wèntí.
Tôi xem xét vấn đề dựa trên lời cha mẹ.

从长远来看,这是最好的选择。
Cóng chángyuǎn lái kàn, zhè shì zuì hǎo de xuǎnzé.
Nhìn về lâu dài, đây là lựa chọn tốt nhất.

C. 从 = từ khi / kể từ (chỉ thời gian bắt đầu)

Thường kết hợp với 起: 从…起

Hoặc trong các cụm: 从…开始, 从…以来

Ví dụ:

从小,我就喜欢画画。
Cóng xiǎo, wǒ jiù xǐhuān huàhuà.
Từ nhỏ, tôi đã thích vẽ.

他从去年开始学习中文。
Tā cóng qùnián kāishǐ xuéxí Zhōngwén.
Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm ngoái.

从现在起,你必须努力学习。
Cóng xiànzài qǐ, nǐ bìxū nǔlì xuéxí.
Kể từ bây giờ, bạn phải học chăm chỉ.

D. Các từ ghép phổ biến với 从

从来 (cónglái) — từ trước đến nay, luôn luôn (thường dùng với phủ định)

我从来没去过北京。
Wǒ cónglái méi qù guò Běijīng.
Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.

从事 (cóngshì) — làm nghề, tham gia vào công việc

他从事教育工作。
Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò.
Anh ấy làm trong ngành giáo dục.

从小 (cóngxiǎo) — từ nhỏ

我从小喜欢音乐。
Wǒ cóngxiǎo xǐhuān yīnyuè.
Tôi thích âm nhạc từ nhỏ.

从前 (cóngqián) — ngày xưa, trước kia

从前有一只小兔子。
Cóngqián yǒu yì zhī xiǎo tùzi.
Ngày xưa có một con thỏ nhỏ.

从而 (cóng’ér) — do đó, vì vậy (trang trọng, văn viết)

他努力学习,从而取得好成绩。
Tā nǔlì xuéxí, cóng’ér qǔdé hǎo chéngjì.
Anh ấy học tập chăm chỉ, do đó đạt được kết quả tốt.

从命 (cóngmìng) — tuân theo mệnh lệnh, vâng lời

我从命,按您的建议去做。
Wǒ cóngmìng, àn nín de jiànyì qù zuò.
Tôi vâng lời và làm theo đề nghị của ông/bà.

E. Mẫu câu thường gặp

从…到… = từ… đến… (chỉ thời gian, địa điểm)

从北京到上海很远。
Cóng Běijīng dào Shànghǎi hěn yuǎn.
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải rất xa.

从…起 = kể từ…

从明天起,我们开始新的计划。
Cóng míngtiān qǐ, wǒmen kāishǐ xīn de jìhuà.
Kể từ ngày mai, chúng ta bắt đầu kế hoạch mới.

从…来看 = nhìn từ…

从经验来看,这种方法有效。
Cóng jīngyàn lái kàn, zhè zhǒng fāngfǎ yǒuxiào.
Nhìn từ kinh nghiệm, phương pháp này hiệu quả.

从…出发 = bắt đầu từ… (quan điểm, nguyên tắc)

我们从客户的需求出发设计产品。
Wǒmen cóng kèhù de xūqiú chūfā shèjì chǎnpǐn.
Chúng tôi thiết kế sản phẩm dựa trên nhu cầu của khách hàng.

4) 20 ví dụ mở rộng (pinyin + tiếng Việt)

我从家里出发去学校。
Wǒ cóng jiālǐ chūfā qù xuéxiào.
Tôi đi từ nhà đến trường.

从现在起,我每天跑步。
Cóng xiànzài qǐ, wǒ měitiān pǎobù.
Kể từ bây giờ, tôi chạy bộ mỗi ngày.

他从公司下班回家。
Tā cóng gōngsī xiàbān huí jiā.
Anh ấy đi về nhà từ công ty sau giờ làm.

我们从小就是好朋友。
Wǒmen cóng xiǎo jiù shì hǎo péngyǒu.
Chúng tôi là bạn tốt từ nhỏ.

从前有一条大河。
Cóngqián yǒu yì tiáo dà hé.
Ngày xưa có một con sông lớn.

他从事科学研究。
Tā cóngshì kēxué yánjiū.
Anh ấy làm nghiên cứu khoa học.

你从哪里来?
Nǐ cóng nǎlǐ lái?
Bạn đến từ đâu?

从今天起,他负责这个项目。
Cóng jīntiān qǐ, tā fùzé zhège xiàngmù.
Kể từ hôm nay, anh ấy phụ trách dự án này.

我从书上学到了很多知识。
Wǒ cóng shū shàng xué dào le hěn duō zhīshì.
Tôi học được nhiều kiến thức từ sách.

从经验来看,这样做比较好。
Cóng jīngyàn lái kàn, zhèyàng zuò bǐjiào hǎo.
Theo kinh nghiệm, làm như vậy tốt hơn.

从上海到广州需要坐飞机。
Cóng Shànghǎi dào Guǎngzhōu xūyào zuò fēijī.
Từ Thượng Hải đến Quảng Châu cần đi máy bay.

他从不迟到。
Tā cóng bù chídào.
Anh ấy chưa bao giờ đến muộn.

从长远来看,这是明智的选择。
Cóng chángyuǎn lái kàn, zhè shì míngzhì de xuǎnzé.
Nhìn về lâu dài, đây là lựa chọn sáng suốt.

我从朋友那里听说这个消息。
Wǒ cóng péngyǒu nàlǐ tīngshuō zhège xiāoxi.
Tôi nghe tin này từ bạn.

从我的角度来看,这个问题不难。
Cóng wǒ de jiǎodù lái kàn, zhège wèntí bù nán.
Nhìn từ góc độ của tôi, vấn đề này không khó.

他从不抱怨。
Tā cóng bù bàoyuàn.
Anh ấy không bao giờ than phiền.

我从小就学英语。
Wǒ cóng xiǎo jiù xué Yīngyǔ.
Tôi học tiếng Anh từ nhỏ.

从现在开始,我们努力工作。
Cóng xiànzài kāishǐ, wǒmen nǔlì gōngzuò.
Kể từ bây giờ, chúng ta làm việc chăm chỉ.

你从哪本书上学的中文?
Nǐ cóng nǎ běn shū shàng xué de Zhōngwén?
Bạn học tiếng Trung từ cuốn sách nào?

他从上个月开始锻炼身体。
Tā cóng shàng gè yuè kāishǐ duànliàn shēntǐ.
Anh ấy bắt đầu rèn luyện cơ thể từ tháng trước.

5) Tóm tắt nhanh
Nghĩa Loại từ Ví dụ
Từ… / bắt đầu từ… Giới từ 从家里出发、从今天起
Theo / đi theo / tuân theo Giới từ 从老师那里学习、从经验来看
Bỏ lỡ / làm nhầm (trong từ ghép) Động từ 错过、从事
Kể từ / từ khi Giới từ + 起 从小、从前、从现在起
Dùng trong từ ghép trang trọng Giới từ / Động từ 从而、从命、从来

1) Tổng quan & loại từ

从 (cóng) là một từ rất phổ biến, có thể đóng vai trò chính yếu sau đây:

Giới từ (preposition) — nghĩa “từ, từ phía/ từ chỗ/ bắt đầu từ” (most common).

Ví dụ: 从北京到上海 (từ Bắc Kinh đến Thượng Hải).

Động từ (verb) — nghĩa “theo, tuân theo, phục tùng, nghe theo” (少见, hay dùng trong văn viết/hội thoại trang trọng).

Ví dụ: 从命 (có nghĩa là “tuân mệnh”), 从事 (tham gia, làm nghề — đây thực chất là động từ kết hợp 从 + 事).

Liên từ/ trạng ngữ biểu thị “từ khi / kể từ” khi kết hợp với đã/được (thường dùng 自从 或 从…起).

Ví dụ: 从那以后,他就没来了。

Thành phần trong nhiều cấu trúc cố định: 从…到… / 从…起 / 从来 / 从而 / 从中 / 从…看 / 从…上看 / 从…算起 等.

2) Các nghĩa chính và các cấu trúc phổ biến (với lời giải)
A. “Từ (điểm xuất phát về không gian / thời gian / nguồn gốc)” — giới từ

Cấu trúc: 从 + A + 到/向/到达 + B (từ A đến B)

从北京到上海 / 从早到晚 / 从工厂到商店

Lưu ý: 当表示“từ… đến…”,可以用 从…到… 或 从…起…(nói về thời điểm bắt đầu)

B. “Kể từ / từ khi” — chỉ thời gian bắt đầu

Cấu trúc: 从 + 时间点 + (起/开始) + … 或 自从 + 时间点 + …

从去年起 / 自从那天起

C. “Bắt đầu từ (một điểm) — chỉ xuất phát điểm để làm việc gì”

从 + 名词/动词短语 + 开始/起

从今天开始, 从此刻起

D. “Từ (nguồn/ đối tượng để lấy/ suy ra)” — chỉ nguồn thông tin hoặc nguồn nguyên liệu

从 + 名词 + 得到/得到信息/得出结论

从报纸上得到消息 / 从实验中得出结论

E. “Theo/tuân theo (to follow)” — động từ (ngữ nghĩa ‘follow / obey’)

从 +(某人/某事)+ (命/意见/建议)

从他的意见 / 从命

F. Cấu trúc chỉ phương pháp/ cách thức: 从…着手 / 从…出发 / 从…角度看

从+角度/方面/层面 + 看/说/考虑

从经济角度看 / 从实际情况出发

G. 固定短语

从来 (cónglái) — thường đi kèm với 否定, nghĩa “từ trước tới nay” / “chưa bao giờ”

我从来没去过。

从而 (cóng’ér) — dùng trong văn viết, nối hai vế: “từ đó, do đó”

从中 — “từ đó/ từ trong đó” (lấy ra/ rút ra)

从犯 / 从业 / 从事 — các từ ghép/lối kết hợp với 从

3) Lưu ý ngữ pháp quan trọng / lỗi thường gặp

不要把“从”与“自从”混用而忽略语气细微区别

从 + 时间点 + 起/开始 (thường nhấn mạnh mốc bắt đầu)

自从 + 时间点 + 就/之后 (thường dùng nhấn mạnh “kể từ khi… thì …”)

“从” làm giới từ khi đi kèm danh từ; không đứng một mình trước động từ mà không có đối tượng

正:从今天开始学习。

错:*从开始学习。(thiếu đối tượng)

“从来” thường đi với phủ định (从来没/从来不) để diễn tả “chưa bao giờ / chưa từng”

从来不 = never (habitual) ; 从来没 = never (perfective)

在“从…到…”里,若在时间表达上,“到”后面可以跟时间点或阶段

从早到晚 / 从1990年到2000年

“从” 后面所跟成分可很灵活:地点/时间/对象/来源/角度/方法 — 要根据句意选用

4) Rất nhiều ví dụ (mỗi ví dụ: Hán — pinyin — tiếng Việt)
I. “Từ (không gian / điểm xuất phát)”

他从上海出发去北京。
Tā cóng Shànghǎi chūfā qù Běijīng.
Anh ấy xuất phát từ Thượng Hải đi Bắc Kinh.

我每天从家里走路上班。
Wǒ měitiān cóng jiālǐ zǒulù shàngbān.
Tôi mỗi ngày đi bộ từ nhà đến chỗ làm.

邮件从邮箱发出后就不能撤回。
Yóujiàn cóng yóuxiāng fāchū hòu jiù bù néng chèhuí.
Sau khi thư được gửi từ hộp thư thì không thể thu hồi.

火车从车站开出的时候下着雨。
Huǒchē cóng chēzhàn kāichū de shíhou xiàzhe yǔ.
Khi tàu rời nhà ga thì trời đang mưa.

II. “Từ… đến… / 时间跨度”

这个项目从三月到六月持续。
Zhège xiàngmù cóng sān yuè dào liù yuè chíxù.
Dự án này kéo dài từ tháng 3 đến tháng 6.

工作时间从上午九点到下午五点。
Gōngzuò shíjiān cóng shàngwǔ jiǔ diǎn dào xiàwǔ wǔ diǎn.
Thời gian làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

从早到晚他都在学习。
Cóng zǎo dào wǎn tā dōu zài xuéxí.
Từ sáng đến tối anh ấy đều học.

III. “Kể từ / từ khi” — chỉ thời điểm bắt đầu thời gian

从去年起,他就负责这个部门。
Cóng qùnián qǐ, tā jiù fùzé zhège bùmén.
Kể từ năm ngoái, anh ấy chịu trách nhiệm bộ phận này.

自从那次事故后,公司变得严格了。
Zìcóng nà cì shìgù hòu, gōngsī biàn de yángé le.
Kể từ sau vụ tai nạn đó, công ty đã trở nên nghiêm túc.

从现在开始,我们要注意安全。
Cóng xiànzài kāishǐ, wǒmen yào zhùyì ānquán.
Từ bây giờ bắt đầu, chúng ta phải chú ý an toàn.

IV. “Nguồn thông tin / nguồn gốc / phương tiện”

我是从朋友那里听说的。
Wǒ shì cóng péngyou nàlǐ tīngshuō de.
Tôi nghe từ bạn bè (nghe tin từ bạn bè).

他从书中学到了很多知识。
Tā cóng shū zhōng xué dào le hěn duō zhīshi.
Anh ấy học được nhiều kiến thức từ sách.

我们可以从数据中看出趋势。
Wǒmen kěyǐ cóng shùjù zhōng kàn chū qūshì.
Chúng ta có thể nhìn thấy xu hướng từ dữ liệu.

V. “Từ (góc độ/quan điểm)” — 从…看 / 从…角度

从这个角度看,这个办法可行。
Cóng zhège jiǎodù kàn, zhège bànfǎ kěxíng.
Nhìn từ góc độ này, phương pháp này khả thi.

从历史的角度来看,这次改革很重要。
Cóng lìshǐ de jiǎodù lái kàn, zhè cì gǎigé hěn zhòngyào.
Nhìn từ góc độ lịch sử, cuộc cải cách này rất quan trọng.

我们要从长远的利益考虑。
Wǒmen yào cóng chángyuǎn de lìyì kǎolǜ.
Chúng ta phải cân nhắc từ lợi ích lâu dài.

VI. “Bắt đầu từ (thời điểm/ hành động)” — 从…起 / 从…开始

从今天起,我要早睡早起。
Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào zǎo shuì zǎo qǐ.
Kể từ hôm nay, tôi sẽ ngủ sớm và dậy sớm.

从此以后,他再也没有回到家乡。
Cóng cǐ yǐhòu, tā zài yě méiyǒu huí dào jiāxiāng.
Kể từ đó về sau, anh ấy không bao giờ về quê nữa.

VII. “Hành động tuân theo / phục tùng” (động từ)

他总是从父母的意见。
Tā zǒngshì cóng fùmǔ de yìjiàn.
Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
(Lưu ý: câu này thông thường sẽ cần động từ theo sau như “听从” — 听从父母的意见.)

请从命于将军的命令。
Qǐng cóngmìng yú jiāngjūn de mìnglìng.
Xin hãy tuân mệnh mệnh lệnh của tướng.
(từ “从命” mang sắc thái trang trọng, ít dùng trong hội thoại đời thường.)

VIII. “从来” 与常见用法

我从来没见过这么漂亮的风景。
Wǒ cónglái méi jiànguò zhème piàoliang de fēngjǐng.
Tôi chưa từng thấy phong cảnh đẹp như vậy.

他从来不迟到。
Tā cónglái bù chídào.
Anh ấy từ trước đến nay không bao giờ đến muộn.

IX. “从而 / 从中 / 从…上看”等连接/短语 (văn viết)

改进工艺,从而提高效率。
Gǎijìn gōngyì, cóng’ér tígāo xiàolǜ.
Cải tiến quy trình, từ đó nâng cao hiệu suất.

我从中学到了很多经验。
Wǒ cóngzhōng xué dào le hěn duō jīngyàn.
Tôi đã học được nhiều kinh nghiệm từ đó.

从政策上看,这项措施有利于发展。
Cóng zhèngcè shàng kàn, zhè xiàng cuòshī yǒulì yú fāzhǎn.
Nhìn từ chính sách, biện pháp này có lợi cho phát triển.

X. Các ví dụ khác / cụm từ ghép

他从事教育工作已经十年了。
Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò yǐjīng shí nián le.
Anh ấy đã làm công tác giáo dục được mười năm.
(从事 = làm, tham gia nghề nghiệp)

从容不迫 (chéngyu) — bình tĩnh ung dung
他面对问题很从容不迫。
Tā miànduì wèntí hěn cóngróng bù pò.
Anh ấy đối mặt vấn đề rất điềm tĩnh.

从速处理 (xử lý nhanh chóng)
请从速处理顾客投诉。
Qǐng cóngsù chǔlǐ gùkè tóusù.
Xin xử lý nhanh chóng khiếu nại của khách hàng.

从头到尾 (từ đầu đến cuối)
他从头到尾都没说实话。
Tā cóngtóu dào wěi dōu méi shuō shíhuà.
Anh ấy từ đầu đến cuối đều không nói thật.

从轻发落 / 从宽处理 (giảm nhẹ/ xử lý khoan hồng)
法官可以从宽处理初犯。
Fǎguān kěyǐ cóngxuān chǔlǐ chūfàn.
Thẩm phán có thể xử lý khoan hồng đối với người phạm tội lần đầu. (lưu ý: 从宽 thường dùng trong văn pháp lý)

5) Các lỗi hay gặp & cách sửa

Thiếu mốc/đối tượng sau 从

Sai: 从开始学习。

Đúng: 从今天开始学习。 (phải có điểm bắt đầu cụ thể)

Nhầm lẫn 从…到… và 从…起 的 dùng trong thời gian

从…到…: biểu thị khoảng thời gian (từ A đến B).

从…起/自从…起: nhấn thời điểm bắt đầu (từ A bắt đầu…).

Dùng 从而 khi muốn nói “vì vậy/ từ đó” trong văn nói không trang trọng

Trong hội thoại thường dùng 所以 / 因此, 从而 phù hợp văn viết.

Khi diễn đạt “nghe theo ai đó” thường kết hợp 听从 (tīng cóng)

Nên dùng: 听从建议 / 听从命令 thay vì chỉ dùng 从。

6) Tóm tắt ngắn

从 = “từ / kể từ / xuất phát từ / theo” — rất linh hoạt: giới từ (chủ yếu), động từ (ít dùng), thành phần của nhiều cấu trúc cố định.

Các mẫu hay dùng: 从…到…, 从…起/开始, 从…看, 从…中, 从来, 从而, 从事。

Khi học, hãy chú ý ngữ cảnh (không gian / thời gian / lý do / phương pháp / góc độ) để dịch chính xác sang tiếng Việt.

  1. 从 (cóng) là gì?

从 (cóng) là giới từ (介词) và trạng từ trong tiếng Trung, dùng để diễn đạt:

Chỉ điểm xuất phát / nơi bắt đầu

Chỉ nguồn gốc / xuất xứ

Chỉ thời gian bắt đầu

Chỉ con đường, cách thức

Trong ngữ pháp phức tạp: từ + đến (从…到…), từ + hướng (从…往…)

Trạng từ biểu thị “chưa/từng” trong 从来、从不…

Các nghĩa mở rộng: từ, khởi điểm, bắt đầu từ, v.v.

  1. Chức năng ngữ pháp chi tiết
    I. 从 là GIỚI TỪ: “từ (nơi chốn / điểm bắt đầu)”
    1) Chỉ nơi xuất phát
    **Cấu trúc:

从 + Địa điểm + 来 / 去 / 出 / 进 / 回 / 到**

Ví dụ:

我从家里来。
Wǒ cóng jiālǐ lái.
Tôi đến từ nhà.

他从公司回来了。
Tā cóng gōngsī huílái le.
Anh ấy từ công ty về rồi.

火车从北京开往上海。
Huǒchē cóng Běijīng kāi wǎng Shànghǎi.
Tàu hỏa khởi hành từ Bắc Kinh đi Thượng Hải.

II. 从 chỉ “thời điểm bắt đầu”
**Cấu trúc:

从 + Thời gian + 开始 / 起 / 就…**

Ví dụ:

我从明天开始锻炼。
Wǒ cóng míngtiān kāishǐ duànliàn.
Từ ngày mai tôi bắt đầu tập luyện.

她从八点就开始工作了。
Tā cóng bā diǎn jiù kāishǐ gōngzuò le.
Cô ấy bắt đầu làm việc từ 8 giờ.

从去年起,他一直在这里工作。
Cóng qùnián qǐ, tā yìzhí zài zhèlǐ gōngzuò.
Từ năm ngoái anh ấy luôn làm việc ở đây.

III. 从 chỉ “nguồn gốc / xuất xứ / người”
**Cấu trúc:

从 + Người / Nguồn + 得到 / 听说 / 学到…**

Ví dụ:

我从老师那里学到很多知识。
Wǒ cóng lǎoshī nàlǐ xuédào hěn duō zhīshì.
Tôi học được rất nhiều kiến thức từ thầy giáo.

我从朋友那里听说了这个消息。
Wǒ cóng péngyǒu nàlǐ tīngshuō le zhège xiāoxi.
Tôi nghe tin này từ bạn bè.

这个习惯是从父母那里学来的。
Zhège xíguàn shì cóng fùmǔ nàlǐ xué lái de.
Thói quen này học được từ bố mẹ.

IV. 从 chỉ “theo / dựa trên / căn cứ vào”

= “theo / dựa theo / xét theo”.

**Cấu trúc:

从 + Góc độ / Mức độ / Ý kiến + 来看 / 来说 / 上说…**

Ví dụ:

从他的表现来看,他很努力。
Cóng tā de biǎoxiàn láikàn, tā hěn nǔlì.
Xét từ biểu hiện của anh ấy, anh ấy rất nỗ lực.

从价格来说,这个产品很便宜。
Cóng jiàgé láishuō, zhège chǎnpǐn hěn piányi.
Xét về giá cả, sản phẩm này rất rẻ.

从整体上说,这个计划不错。
Cóng zhěngtǐ shàng shuō, zhège jìhuà búcuò.
Xét tổng thể thì kế hoạch này khá tốt.

V. Tổ hợp thông dụng với 从
1) Từ… đến… : 从…到…
**Cấu trúc:

从 A 到 B**

从早到晚,他都在工作。
Cóng zǎo dào wǎn, tā dōu zài gōngzuò.
Từ sáng đến tối, anh ấy đều làm việc.

从一楼到五楼都很干净。
Cóng yī lóu dào wǔ lóu dōu hěn gānjìng.
Từ tầng 1 đến tầng 5 đều rất sạch.

从学校到公司要半个小时。
Cóng xuéxiào dào gōngsī yào bàn gè xiǎoshí.
Từ trường học đến công ty mất nửa tiếng.

2) 从…往… / 朝… (hướng về / đi về)
**Cấu trúc:

从 A 往/向 B 走**

从这里往右走就是。
Cóng zhèlǐ wǎng yòu zǒu jiù shì.
Từ đây rẽ phải là tới.

你从这条路向前走。
Nǐ cóng zhè tiáo lù xiàng qián zǒu.
Bạn đi từ con đường này tiến về phía trước.

3) 从…中… (trong số / trong…)

我们从中选择一个。
Wǒmen cóng zhōng xuǎnzé yí gè.
Chúng tôi chọn một trong số đó.

从困难中站起来。
Cóng kùnnan zhōng zhàn qǐlái.
Đứng dậy từ khó khăn.

4) Tổ hợp 从来 / 从不 / 从没

从来 = từ trước đến nay

从不 = chưa bao giờ

从没 = chưa từng

我从来没见过这么漂亮的地方。
Wǒ cónglái méi jiànguò zhème piàoliang de dìfāng.
Từ trước tới nay tôi chưa từng thấy nơi nào đẹp như vậy.

他从不喝酒。
Tā cóngbù hējiǔ.
Anh ấy chưa bao giờ uống rượu.

我从没去过中国。
Wǒ cóngméi qù guò Zhōngguó.
Tôi chưa từng đến Trung Quốc.

  1. 30 câu ví dụ mở rộng (Hán tự – Pinyin – Tiếng Việt)

他从小就很聪明。
Tā cóng xiǎo jiù hěn cōngmíng.
Từ nhỏ anh ấy đã rất thông minh.

我从书上学到很多东西。
Wǒ cóng shū shàng xué dào hěn duō dōngxī.
Tôi học được nhiều thứ từ sách.

从明天起,我要早睡。
Cóng míngtiān qǐ, wǒ yào zǎo shuì.
Từ ngày mai tôi phải ngủ sớm.

从现在开始,我们努力吧。
Cóng xiànzài kāishǐ, wǒmen nǔlì ba.
Từ bây giờ chúng ta cùng cố gắng nhé.

他从外面进来了。
Tā cóng wàimiàn jìnlái le.
Anh ấy từ bên ngoài đi vào.

我从朋友那儿借的钱。
Wǒ cóng péngyǒu nàr jiè de qián.
Số tiền tôi mượn từ bạn.

老师从学生的问题中找到了重点。
Lǎoshī cóng xuéshēng de wèntí zhōng zhǎodào le zhòngdiǎn.
Thầy giáo tìm ra trọng điểm từ câu hỏi của học sinh.

从你的语气来看,你很生气。
Cóng nǐ de yǔqì láikàn, nǐ hěn shēngqì.
Nhìn từ giọng điệu của bạn thì bạn đang tức giận.

我从来没有骗过你。
Wǒ cónglái méiyǒu piàn guò nǐ.
Từ trước đến nay tôi chưa bao giờ lừa bạn.

这个信息我从网上看到的。
Zhège xìnxī wǒ cóng wǎngshàng kàn dào de.
Thông tin này tôi thấy từ trên mạng.

从安全角度来看,这样做不行。
Cóng ānquán jiǎodù láikàn, zhèyàng zuò bùxíng.
Xét từ góc độ an toàn thì làm như vậy không được.

  1. Khái quát về 从 (cóng)

从 (cóng) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung, thường được dùng như:

Giới từ (介词): chỉ điểm bắt đầu (không gian, thời gian), nguồn gốc, xuất xứ, điều kiện, phương diện.

Phó từ (副词) trong một số cấu trúc (không phổ biến bằng giới từ).

Động từ (动词) nghĩa là “theo, đi theo”, nhưng cách dùng này ít gặp hơn trong đời sống hiện đại.

Dùng trong một số thành ngữ, cụm cố định.

Tuy nhiên, quan trọng nhất và phổ biến nhất là 从 = từ, bắt đầu từ, xuất phát từ.

  1. Chức năng và ý nghĩa chính của 从
    2.1. 从 chỉ điểm bắt đầu về không gian

Ý nghĩa: từ một nơi nào đó đến nơi khác.

Ví dụ:

我从学校走到家。
Wǒ cóng xuéxiào zǒu dào jiā.
Tôi đi từ trường học về nhà.

火车从北京开往上海。
Huǒchē cóng Běijīng kāiwǎng Shànghǎi.
Tàu hỏa xuất phát từ Bắc Kinh đi Thượng Hải.

大巴从南门进来。
Dàbā cóng nánmén jìnlái.
Xe buýt đi vào từ cổng phía nam.

2.2. 从 chỉ điểm bắt đầu về thời gian

Ý nghĩa: từ thời điểm nào đó.

Ví dụ:

  1. 从明天开始,我要早起。
    Cóng míngtiān kāishǐ, wǒ yào zǎoqǐ.
    Bắt đầu từ ngày mai, tôi phải dậy sớm.

公司从上个月就实行这个制度。
Gōngsī cóng shàng gè yuè jiù shíxíng zhège zhìdù.
Công ty đã thực hiện chế độ này từ tháng trước.

从早上到现在,他一直没吃东西。
Cóng zǎoshang dào xiànzài, tā yīzhí méi chī dōngxi.
Từ sáng đến giờ, anh ấy vẫn chưa ăn gì.

2.3. 从 chỉ phương diện / góc nhìn / khía cạnh

Ý nghĩa: xét từ phương diện nào đó.

Ví dụ:

  1. 从价格来看,这个产品很便宜。
    Cóng jiàgé lái kàn, zhè gè chǎnpǐn hěn piányí.
    Xét từ góc độ giá cả, sản phẩm này rất rẻ.

从健康的角度来说,多运动是很必要的。
Cóng jiànkāng de jiǎodù lái shuō, duō yùndòng shì hěn bìyào de.
Từ góc độ sức khỏe mà nói, vận động nhiều là rất cần thiết.

从你的表情来看,你不太高兴。
Cóng nǐ de biǎoqíng lái kàn, nǐ bú tài gāoxìng.
Nhìn từ nét mặt của bạn, bạn không vui cho lắm.

2.4. 从 để chỉ nguồn gốc / xuất xứ / người đưa ra thông tin

Ý nghĩa: từ ai, từ đâu mà biết.

Ví dụ:

  1. 我从朋友那里听说了这件事。
    Wǒ cóng péngyou nàlǐ tīngshuō le zhè jiàn shì.
    Tôi nghe chuyện này từ bạn tôi.

他从网上找到了这些资料。
Tā cóng wǎngshàng zhǎodào le zhèxiē zīliào.
Anh ấy tìm thấy những tài liệu này từ trên mạng.

我从书上学到了很多知识。
Wǒ cóng shū shàng xuédào le hěn duō zhīshi.
Tôi học được rất nhiều kiến thức từ sách.

2.5. 从 chỉ nguyên nhân / lý do

Dùng trong văn viết hoặc văn trang trọng.

Ví dụ:

  1. 从他的态度来看,他不想继续合作。
    Cóng tā de tàidù lái kàn, tā bù xiǎng jìxù hézuò.
    Xét từ thái độ của anh ấy, anh ấy không muốn tiếp tục hợp tác.

从结果来看,我们的计划是成功的。
Cóng jiéguǒ láikàn, wǒmen de jìhuà shì chénggōng de.
Từ kết quả mà xem, kế hoạch của chúng ta là thành công.

2.6. 从…到… — cấu trúc cực kỳ thông dụng

Ý nghĩa: từ… đến…

Ví dụ:

  1. 从一楼到五楼需要十分钟。
    Cóng yī lóu dào wǔ lóu xūyào shí fēnzhōng.
    Từ tầng 1 đến tầng 5 cần 10 phút.

从早到晚他都在工作。
Cóng zǎo dào wǎn tā dōu zài gōngzuò.
Từ sáng đến tối anh ấy đều làm việc.

从中国到越南坐飞机很方便。
Cóng Zhōngguó dào Yuènán zuò fēijī hěn fāngbiàn.
Từ Trung Quốc đến Việt Nam đi máy bay rất tiện.

2.7. 从不 / 从来不 / 从来没 — phủ định tuyệt đối

Ý nghĩa: chưa từng, không bao giờ.

Ví dụ:

  1. 他从不撒谎。
    Tā cóng bù sāhuǎng.
    Anh ấy không bao giờ nói dối.

我从来不抽烟。
Wǒ cónglái bù chōuyān.
Tôi chưa bao giờ hút thuốc.

我从来没去过中国。
Wǒ cónglái méi qù guò Zhōngguó.
Tôi chưa từng đi Trung Quốc.

2.8. 从 dùng như động từ nghĩa là “theo, phục tùng”

Cách dùng cổ hơn, ít gặp trong khẩu ngữ hiện đại.

Ví dụ:

  1. 万事听从安排。
    Wànshì tīngcóng ānpái.
    Mọi việc hãy nghe theo sự sắp xếp.

他从师多年。
Tā cóng shī duō nián.
Anh ấy theo thầy nhiều năm.

  1. Ngoài ra, 从 xuất hiện trong nhiều từ ghép

Dù người học thường không để ý, nhưng “从” có mặt trong rất nhiều danh từ, động từ phức hợp:

从前 (cóngqián): ngày xưa

从事 (cóngshì): làm nghề, tham gia vào

服从 (fúcóng): phục tùng

顺从 (shùncóng): thuận theo

追随/跟从 (zhuīsuí / gēncóng): đi theo

Ví dụ:

  1. 她从事教育工作。
    Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò.
    Cô ấy làm công việc giáo dục.

孩子很听从父母的话。
Háizi hěn tīngcóng fùmǔ de huà.
Đứa trẻ rất nghe lời bố mẹ.

  1. 30 câu ví dụ mở rộng (thêm)

你从哪里来?
Nǐ cóng nǎlǐ lái?
Bạn đến từ đâu?

从他的语气来看,他很生气。
Cóng tā de yǔqì lái kàn, tā hěn shēngqì.
Nghe giọng của anh ấy, anh ấy đang rất giận.

从今天起,我要开始减肥。
Cóng jīntiān qǐ, wǒ yào kāishǐ jiǎnféi.
Từ hôm nay trở đi, tôi muốn bắt đầu giảm cân.

这封邮件从美国寄过来的。
Zhè fēng yóujiàn cóng Měiguó jì guòlái de.
Lá thư này được gửi từ Mỹ.

我从小就喜欢画画。
Wǒ cóng xiǎo jiù xǐhuān huàhuà.
Từ nhỏ tôi đã thích vẽ.

从理论到实践,需要时间和努力。
Cóng lǐlùn dào shíjiàn, xūyào shíjiān hé nǔlì.
Từ lý thuyết đến thực hành cần thời gian và nỗ lực.

他从衣服的颜色判断出职业。
Tā cóng yīfú de yánsè pànduàn chū zhíyè.
Anh ấy đoán nghề nghiệp từ màu quần áo.

从他的话中可以看出他的担心。
Cóng tā de huà zhōng kěyǐ kànchū tā de dānxīn.
Từ lời nói của anh ấy có thể thấy được sự lo lắng.

从外表看,他三十多岁。
Cóng wàibiǎo kàn, tā sānshí duō suì.
Nhìn bề ngoài, anh ấy khoảng hơn 30 tuổi.

雨水从屋顶流下来。
Yǔshuǐ cóng wūdǐng liú xiàlái.
Nước mưa chảy xuống từ mái nhà.

从第一个问题开始回答。
Cóng dì yī gè wèntí kāishǐ huídá.
Hãy bắt đầu trả lời từ câu hỏi đầu tiên.

  1. Tổng kết toàn bộ về 从

Loại từ quan trọng nhất: Giới từ (介词).

Nghĩa chính: từ, bắt đầu từ, xuất phát từ, xét từ góc độ nào.

Cấu trúc quan trọng nhất:

从 A 到 B

从 时间 / 地点 / 人 + 来看 / 来说 / 角度

从不 / 从来不 / 从来没

Dùng được cho:
Thời gian, địa điểm, nguồn gốc, phương diện, nguyên nhân, xuất xứ.

1) Tổng quan ngắn gọn

从 (cóng) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung. Chủ yếu đóng vai trò giới từ / tiền tố biểu thị điểm xuất phát về nơi chốn, thời gian, nguồn gốc, khởi đầu hoặc phương diện/quan điểm khi đánh giá. Ngoài ra 从 còn xuất hiện trong nhiều từ ghép (động từ, liên từ, trạng từ) như 从来 / 从此 / 从而 / 从事 / 从中 / 从头… Mức độ dùng: cực kỳ phổ biến.

Phiên âm: cóng (2nd tone).

2) Loại từ và chức năng chính

Giới từ (preposition) — biểu thị từ / từ … tới / bắt đầu từ: thường đứng trước danh từ hoặc cụm danh từ.
Ví dụ mẫu: 从 + 地点 / 时间 / 人 / 角度 + (开始/起/到/来/看).

Tiền tố trong cụm động từ/từ ghép — tham gia tạo ra các động từ/từ biểu đạt hành động: 从事 (cóngshì), 从犯 (cóngfàn)…

Thành phần trong liên từ/phó từ — trong những cấu trúc như 从而 (cóng’ér) (do đó, từ đó), 从来 (cónglái) (từ trước đến nay), 从此 (cóngcǐ) (từ đây trở đi).

3) Những cách dùng chính (kèm ví dụ cụ thể)
A. Từ nơi chốn / xuất phát (place of origin)

Cấu trúc: 从 + 地点 + 来/去/出发/起
Ví dụ:

他从北京来。
Tā cóng Běijīng lái. — Tā cóng Běijīng lái.
Tā đến từ Bắc Kinh.
(Tā cóng Běijīng lái. / Tā cóng Běijīng lái.)

我们从学校出发。
Wǒmen cóng xuéxiào chūfā. — Chúng tôi khởi hành từ trường.

B. Từ điểm thời gian — bắt đầu từ / kể từ

Cấu trúc: 从 + 时间 + 起/开始/到
Ví dụ:

  1. 从明天起,我要早起跑步。
    Cóng míngtiān qǐ, wǒ yào zǎoqǐ pǎobù. — Từ ngày mai trở đi, tôi sẽ dậy sớm chạy bộ.

活动从九点开始,到十二点结束。
Huódòng cóng jiǔ diǎn kāishǐ, dào shí’èr diǎn jiéshù. — Hoạt động bắt đầu từ 9 giờ và kết thúc tới 12 giờ.

C. Chỉ nguồn gốc / xuất xứ / cơ sở (origin, source)

Cấu trúc: 从 + 来源/证据/事实
Ví dụ:

  1. 这个信息来自网络,不应该完全相信。
    (ví dụ thay thế) 从网络来的信息不能完全相信。
    Cóng wǎngluò lái de xìnxī bùnéng wánquán xiāngxìn. — Thông tin từ mạng không thể hoàn toàn tin được.

我们从证据来看,他无罪。
Wǒmen cóng zhèngjù lái kàn, tā wúzuì. — Xét từ bằng chứng thì anh ta vô tội.

D. Từ… đến… (range: place/time/amount) — kết hợp với 到 / 至

Cấu trúc: 从 A 到 B / 从 A 起到 B
Ví dụ:

  1. 火车从上海到广州要六个小时。
    Huǒchē cóng Shànghǎi dào Guǎngzhōu yào liù gè xiǎoshí. — Tàu từ Thượng Hải đến Quảng Châu mất 6 giờ.

我们的促销从今天到下周日。
Wǒmen de cùxiāo cóng jīntiān dào xià zhōurì. — Khuyến mãi của chúng tôi từ hôm nay đến Chủ nhật tuần sau.

E. Thể hiện phương diện / quan điểm khi đánh giá (from the perspective of…)

Cấu trúc: 从 + 角度/方面/… + 来看/说/讲
Ví dụ:

  1. 从经济角度来看,这个项目有前途。
    Cóng jīngjì jiǎodù lái kàn, zhège xiàngmù yǒu qiántú. — Xét về phương diện kinh tế, dự án này có triển vọng.

从我的经验来说,这种方法很有效。
Cóng wǒ de jīngyàn lái shuō, zhè zhǒng fāngfǎ hěn yǒuxiào. — Theo kinh nghiệm của tôi, cách này rất hiệu quả.

F. Dùng trong cấu trúc phủ định với 从来 (cónglái) — “từ trước đến nay”

从来 + 不/没 + V = “từ trước đến nay chưa từng / chưa bao giờ” (thường dùng với phủ định).
Ví dụ:

我从来没去过日本。
Wǒ cónglái méi qù guo Rìběn. — Tôi chưa từng đi Nhật Bản.

从来 cũng có thể dùng trong khẳng định khi muốn nhấn mạnh: 他从来很勤奋 (ít gặp hơn, thường dùng với phủ định).

G. “从而 (cóng’ér)” — liên từ chỉ kết quả / mục đích

从而 = “từ đó / nhờ đó / do đó” (chèn giữa hai mệnh đề, trang trọng hơn “所以”)
Ví dụ:

他努力学习,从而取得了好成绩。
Tā nǔlì xuéxí, cóng’ér qǔdé le hǎo chéngjì. — Anh ấy nỗ lực học tập, từ đó đạt kết quả tốt.

H. “从中 (cóngzhōng)” — “từ đó / trong đó” (rút ra / lấy ra)

Ví dụ:

  1. 我们可以从中得到很多经验教训。
    Wǒmen kěyǐ cóngzhōng dédào hěn duō jīngyàn jiàoxùn. — Chúng ta có thể rút ra nhiều bài học từ đó.

I. “从头 / 从头开始” — bắt đầu lại từ đầu

Ví dụ:

  1. 如果不行,就从头开始吧。
    Rúguǒ bùxíng, jiù cóngtóu kāishǐ ba. — Nếu không được thì bắt đầu lại từ đầu thôi.

J. “从事 (cóngshì)” — động từ ghép: làm nghề / tham gia vào nghề nghiệp nào đó

Ví dụ:

  1. 他从事教育工作已经二十年了。
    Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò yǐjīng èrshí nián le. — Anh ấy làm việc trong ngành giáo dục đã 20 năm.

K. “从…来/从…去” trong cụm so sánh/đối chiếu

Ví dụ:

  1. 从理论上讲,这是可行的。
    Cóng lǐlùn shàng jiǎng, zhè shì kěxíng de. — Về mặt lý thuyết mà nói thì điều này khả thi.

从实际情况来看,问题还很多。
Cóng shíjì qíngkuàng lái kàn, wèntí hái hěn duō. — Theo tình hình thực tế, vẫn còn nhiều vấn đề.

4) Những cấu trúc cố định hay gặp (liệt kê nhanh)

从来 (cónglái) — từ trước đến nay (thường + phủ định)

从此 (cóngcǐ) — từ đây về sau

从而 (cóng’ér) — do đó, nhờ đó

从中 (cóngzhōng) — từ đó, trong đó

从事 (cóngshì) — làm (công việc/ngành nghề)

从头 (cóngtóu) — từ đầu

从…出发 (cóng… chūfā) — xuất phát từ… (về mặt quan điểm hoặc điểm khởi hành)

从 A 到 B (cóng A dào B) — từ A đến B (khoảng cách/ngày giờ)

5) Lưu ý ngữ pháp & những lỗi thường gặp

Không dùng 从 để nối hai động từ liên tiếp mà phải có danh từ/mệnh đề sau nó.
Sai: 我从去学校 — phải là 我从学校去 / 我从学校出发去学校 tùy ngữ cảnh.

从来 thường kết hợp với 否定 (没/不) để nói “chưa từng”. Khi dùng khẳng định (từ trước tới nay luôn luôn) cần cảnh giác vì ít gặp.

正确: 我从来没见过他。 (tôi chưa từng gặp anh ta)

警告: 我从来见过他 很少见,通常说法是 我见过他。

从…到… và 从…起/开始 的用法区别:

从…到… nhấn khoảng thời gian/địa điểm giữa hai đầu mút.

从…起/开始 nhấn điểm khởi đầu (từ… trở đi).

从 + 人 + 来看 / 从 + 角度 + 来看 là cấu trúc phổ biến để nêu quan điểm — không được bỏ “看” nếu theo cấu trúc chuẩn: 从…来看 / 从…来讲 / 从…说起.

从用作动词: Hiếm gặp độc lập; đa phần là tiền tố trong động từ ghép (例如:从事、从命(听从指示))。不要 cố dùng 从 như động từ độc lập nghĩa “lấy/nhận”.

6) Nhiều ví dụ (mở rộng — kèm phiên âm + dịch tiếng Việt)

他从农村来的。
Tā cóng nóngcūn lái de. — Anh ấy đến từ vùng nông thôn.

公司从今年开始实行弹性工作制。
Gōngsī cóng jīnnián kāishǐ shíxíng tánxìng gōngzuòzhì. — Công ty từ năm nay bắt đầu thực hiện chế độ làm việc linh hoạt.

我们要从实际出发考虑问题。
Wǒmen yào cóng shíjì chūfā kǎolǜ wèntí. — Chúng ta phải xuất phát từ thực tế để xem xét vấn đề.

会议从下午两点持续到五点。
Huìyì cóng xiàwǔ liǎng diǎn chíxù dào wǔ diǎn. — Cuộc họp từ 2 giờ chiều tới 5 giờ.

从这一点来看,方案是可取的。
Cóng zhè yī diǎn lái kàn, fāng’àn shì kěqǔ de. — Xét từ điểm này, phương án là khả thi.

他从来不迟到。
Tā cónglái bù chídào. — Anh ấy chưa bao giờ đến muộn. (lưu ý: 表示习惯/否定)

我从来没听说过这个人。
Wǒ cónglái méi tīngshuō guo zhège rén. — Tôi chưa từng nghe nói về người này.

从而节省了很多时间。
Cóng’ér jiéshěng le hěn duō shíjiān. — Do đó đã tiết kiệm được nhiều thời gian.

他从事教育工作已经十年了。
Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò yǐjīng shí nián le. — Anh ấy làm nghề giáo dục đã 10 năm.

我们要从头开始,不要怕麻烦。
Wǒmen yào cóngtóu kāishǐ, búyào pà máfan. — Chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu, đừng sợ phiền phức.

这道题从几个方面都可以解释。
Zhè dào tí cóng jǐ gè fāngmiàn dōu kěyǐ jiěshì. — Câu này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.

资料从中可以看出他的用心。
Zīliào cóngzhōng kěyǐ kàn chū tā de yòngxīn. — Từ đó có thể thấy sự tận tâm của anh ấy.

我们的服务时间从周一到周五。
Wǒmen de fúwù shíjiān cóng zhōuyī dào zhōuwǔ. — Thời gian phục vụ từ Thứ Hai đến Thứ Sáu.

从表面看,他很成功,但其实不然。
Cóng biǎomiàn kàn, tā hěn chénggōng, dàn qíshí bùrán. — Nhìn bề ngoài, anh ấy rất thành công, nhưng thực ra không phải vậy.

你从哪儿学来的?
Nǐ cóng nǎr xué lái de? — Bạn học (điều đó) từ đâu?

这个问题应该从根本上解决。
Zhège wèntí yīnggāi cóng gēnběn shàng jiějué. — Vấn đề này nên được giải quyết từ gốc rễ.

他从此以后再也不喝酒了。
Tā cóngcǐ yǐhòu zài yě bù hējiǔ le. — Từ đây trở đi, anh ấy không uống rượu nữa.

这些歌曲从风格上看很像70年代的音乐。
Zhèxiē gēqǔ cóng fēnggé shàng kàn hěn xiàng qīshí niándài de yīnyuè. — Những bài hát này về phong cách trông giống nhạc thập niên 70.

从来没有这么多问题同时出现过。
Cónglái méiyǒu zhème duō wèntí tóngshí chūxiàn guo. — Chưa bao giờ có nhiều vấn đề xuất hiện cùng lúc như vậy.

我们可以从用户反馈中改善产品。
Wǒmen kěyǐ cóng yònghù fǎnkuì zhōng gǎishàn chǎnpǐn. — Chúng ta có thể cải thiện sản phẩm từ phản hồi của người dùng.

7) Bài tập thực hành (có đáp án)

A. Điền 从 / 从来 / 从此 / 从而 / 从中 thích hợp vào chỗ trống

我们的课程__下周一开始。

__没说过谎。

请你把这些信息__整理出来。

他认真学习,__提高了成绩。

你可以__这些例子中看出问题。

Đáp án:

从 (我们的课程从下周一开始。)

从来 (他从来没说过谎。)

从中 (把这些信息从中整理出来。) — hoặc 更自然: 从这些信息中整理出来。

从而 (他认真学习,从而提高了成绩。)

从 (你可以从这些例子中看出问题。)

B. Dịch sang tiếng Trung

Từ hôm nay tôi sẽ học tiếng Trung mỗi ngày.
→ 从今天起,我每天都要学中文。Cóng jīntiān qǐ, wǒ měitiān dōu yào xué Zhōngwén.

Bạn đến từ đâu?
→ 你从哪里来?Nǐ cóng nǎlǐ lái?

Nếu hợp lý, chúng ta có thể rút kinh nghiệm từ đó.
→ 如果合理,我们可以从中吸取经验。Rúguǒ hélǐ, wǒmen kěyǐ cóngzhōng xīqǔ jīngyàn.

8) Mẹo học & cách phân biệt nhanh

Nếu bạn muốn nói “bắt đầu từ” thời gian/địa điểm → dùng 从 … 起/开始.

Nếu muốn diễn tả khoảng từ… đến… → dùng 从 A 到 B.

Muốn nói “từ trước tới nay (chưa từng)” → dùng 从来 + 不/没.

Khi nối hai mệnh đề diễn biến -> dùng 从而 (trang trọng hơn, thay cho 所以).

Dùng 从 + 角度/方面/证据 + 来看/说/讲 để nêu quan điểm/đánh giá.

9) Tóm tắt nhanh

从 chủ yếu là giới từ chỉ điểm xuất phát (nơi, thời gian, nguồn gốc, quan điểm).

Rất nhiều cấu trúc cố định phát sinh từ 从: 从来 / 从此 / 从而 / 从中 / 从事 / 从头…

Khi dùng chú ý theo ngữ cảnh để chọn cấu trúc phù hợp: 从…到…, 从…起, 从…来看, 从来+否定, 从而.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online Giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 bài 1

Học tiếng Trung online Giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 bài 1 là video giáo án bài giảng trực tuyến đầu tiên của khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và lớp luyện thi HSKK sơ trung cao cấp do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm cũng như phụ trách giảng dạy tiếng Trung HSK online HSKK online theo giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 mới nhất của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình HSK 4.0 phiên bản mới 2026 hay còn gọi là giáo trình HSK 4.0 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ, là tác phẩm giáo trình Hán ngữ mới nhất vừa được tác giả Nguyễn Minh Vũ công bố vào ngày 11/11/2025 (Ngày Lễ Độc thân). Tác phẩm giáo trình HSK 4.0 phiên bản 2026 hàm chứa một lượng kiến thức tiếng Trung HSK & kiến thức tiếng Trung HSKK KHỔNG LỒ được trích xuất từ kho tàng CHẤT XÁM & TRI THỨC của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ - Tác giả của hàng vạn tác phẩm giáo trình Hán ngữ độc quyền tại Việt Nam.