Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy vũ
Hôm nay chúng ta sẽ đến nối tiếp chủ đề bài trước, học tiếng Trung theo chủ đề tại cửa hàng tạp hóa Bài 3, đây là các mẫu câu rất phổ thông và thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn nhớ lưu bài giảng này để học dần nha. Hãy cùng nhau học tiếng Trung online một cách hiệu quả nhất nhé!
Nếu muốn có thêm thông tin về khóa học các chủ đề thông dụng các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề học tiếng Trung giao tiếp thông dụng tại link này nha: Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Giáo trình tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tại cửa hàng tạp hóa Bài 3
Các bạn xem lại bài 2 tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại cửa hàng tạp hóa Bài 2
Dưới đây là bài giảng chi tiết được đăng trên trang web hoctiengtrungonline.com
Shì a, dōu wán er fēngle.
是啊,都玩儿疯了。
Đúng vậy, chúng chơi thật hào hứng.
Lái, wǒ qǐng dàjiā chī bīnggùn ba.
来,我请大家吃冰棍吧。
Nào, anh sẽ mời cả nhà ăn kem nhé.
Kuài dào wǒjiāle, háishì wǒ lái ba. Zhènghǎo wǒjiā bīngxiāng lǐ de bīnggùn yě kuài méile, wǒ shùnbiàn qù pīfā diǎn er.
快到我家了,还是我来吧。正好我家冰箱里的冰棍也快没了,我顺便去批发点儿。
Sắp đến nhà em rồi, để em mời anh. Kem trong tủ lạnh nhà em cũng sắp hết rồi, tiện thể em đi chợ bán buôn mua luôn.
Nǐmen zhè’er jǐ gēn yǐshàng pīfā a?
你们这儿几根以上批发啊?
Mấy que kem trở lên thì tính giá bán buôn?
Wǔ gēn yǐshàng jiùsuàn pīfā jiàle.
五根以上就算批发价了。
5 que trở lên thì được tính theo giá bán buôn.
Shì ma? Nà hái tǐng guā suàndé, wǒmen jiā nà’er shí gēn yǐshàng cái pīfā ne.
是吗?那还挺刮算得,我们家那儿十根以上才批发呢。
Vậy sao? Vậy thì vẫn lời quá, chỗ anh 10 que trở lên mới tính theo giá bán buôn.
Nǐmen xiǎng mǎidiǎn shénme?
你们想买点什么?
Anh chị muốn mua gì?
Wǒmen pī diǎn bīnggùn, lái shí gēn zhè zhǒng de, zàilái sì gēn zhèyàng de, zàilái shí gēnshàng cì mǎi dì nà zhǒng.
我们批点冰棍,来十根这种的,再来四根这样的,再来十根上次买的那种。
Chúng tôi mua một ít kem buôn, 10 que loại này, 4 que loại kia, mua thêm 10 que loại lần trước tôi mua ấy.
Yīgòng shí’èr wàn.
一共十二万。
Tổng cộng là 120 ngàn.
Gěi nín.
给您。
Gửi anh.
Zhè shì zhǎo nín de qián. Nín màn zǒu.
这是找您的钱。您慢走。
Đây là tiền thừa của chị. Đi cẩn thận nhé.
Từ vựng:
1 歇 xiē nghỉ giải lao
2 开心 kāixīn vui vẻ
3 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh
4 批发 pīfā bán buôn
5 玩儿疯了 wán er fēngle chơi rất hào hứng
6 冰棍 bīnggùn kem que
7 批发价 pīfā jià giá bán buôn
8 划算 huásuàn có lời, hời
CÁC TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG
1 冰淇淋 bīngqílín kem ly
2 冰镇 bīngzhèn ướp lạnh
3 西瓜 xīguā dưa hấu
4 刨冰 bàobīng đá bào
5 矿泉水 kuàngquán shuǐ nước khoáng
6 纯净水 chúnjìng shuǐ nước tinh khiết
Giải thích từ ngữ
您走好,您慢走
Đây đều là những từ dùng để tạm biệt, dặn dò người khác cẩn thận, chú ý an toàn.
LUYỆN TẬP
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1,我今天感冒,结果还忘了戴________, 只好在路上买了一包。
A.抓紧
B.纸巾
C.花
2,你有________ 找吗?我只有一百元。
A.瓶
B.零钱
C.谁
3, 我和你在一起,就是________ 你心眼好,会照顾人。
A.图
B.画
C.国
4,我问的是________价,不是零售价。
A.批发
B.物
C.总价
Đáp án:
1.
1, B 2, B 3, A 4, A
Bài học hôm nay kết thúc rồi, các bạn có thể xem lại bài trên kênh học tiếng trung online nhé. Đây là kênh học tiếng Trung online miễn phí mỗi ngày của Thầy Vũ lập ra để cùng giúp đỡ các bạn ở xa vẫn có thể tiếp cận với nguồn tài nguyên học tiếng Trung trực tuyến của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn). Các bạn có muốn đăng ký học tiếng Trung online cùng thầy Vũ thì hãy nhắn tin cho trung tâm nhé.