Học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần nội dung của bài giảng hôm qua theo chủ đề Tại chợ bán buôn. Bài học hôm nay học tiếng Trung theo chủ đề Tại chợ bán buôn bài 5 đây là chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và được ứng dụng rất rộng rãi trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Đây là nội dung trong cuốn tài liệu tự học tiếng Trung do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các bạn lưu nội dung bài giảng bên dưới hoặc chép vào vở học nha.
Để tiện cho việc tra cứu bài học theo chủ đề, thầy Vũ đã tổng hợp các bài viết của khóa học online giao tiếp theo chủ đề thông dụng vào bài giảng này, các bạn click vào link để xem và lưu lại học nha:
Tổng hợp các chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Tại chợ bán buôn Bài 5
Các bạn ôn lại bài 4 ở đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại chợ bán buôn Bài 4
Sau đây là nội dung của bài học hôm nay được đăng trên website hoctiengtrungonline.com
Xiě “gèrén” jiù chéng.
写“个人”就成。
Viết “ cá nhân” là được.
Nà nèiróng ne? Shì wánjù háishì lǐpǐn?
那内容呢?是玩具还是礼品?
Thế còn nội dung? Là đồ chơi hay là quà tặng?
Wánjù jiù chéng.
玩具就成。
Đồ chơi được rồi.
Nín ná hǎo, huānyíng xià cì zàilái.
您拿好,欢迎下次再来。
Cô cầm lấy đi, lần sau lại đến mua nhé.
Xièxiè. Wǒmen xià cì hái lái nǐ zhèlǐ mǎi.
谢谢。我们下次还来你这里买。
Cảm ơn. Lần say chúng tôi sẽ đến mua hàng của anh.
Yīdìng lái a.
一定来啊。
Chắc chắn đấy nhé.
Yīdìng, huí jiàn.
一定,回见。
Chắc chắn rồi, hẹn gặp lại.
Từ vựng:
1 发票 fāpiào
biên lai, hóa đơn
2 万一 wàn yī ngộ nhỡ
3 肯定 kěndìng khẳng đinh, chắc chắn
4 管用 guǎnyòng được, có tác dụng
5 长期 chángqí thời gian dài, lâu dài
6 信誉 xìnyù uy tín
7 个人 gèrén cá nhân
8 一定 yīdìng chắc chắn, nhất định
9 回见 huí jiàn hẹn gặp lại
CÁC TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG
1 床上用品 chuángshàng yòngpǐn bộ đồ gường
2 装饰品 zhuāngshì pǐn đồ trang trí
3 服装 fúzhuāng trang phục, quần áo
4 鞋帽 xié mào giày, mũ
5 礼品 lǐpǐn quà
6 工艺品 gōngyìpǐn sản phẩm mỹ nghệ
7 赔了 péile lỗ vốn
8 不降价 bù jiàngjià không giảm giá
9 问价 wèn jià hỏi giá
10 询价 xún jià hỏi giá
Giải thích từ ngữ
1. 回见
Đây là từ thường dùng trong khẩu ngữ, nghĩa là “ hẹn gặp lại”, “ tạm biệt”.
2. 摊位
Chỉ vị trí bán hàng trong chợ bán buôn hoặc trong chợ tự do.
LUYỆN TẬP
1. Chọn từ hoặc cùm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1,无论去哪儿买了东西,最好都要开____ ,凭这张票可以退换有问题的产品。
A.小票
B.发票
C.条子
2,您这张发票的____ 写什么?中央电视台
A.内容
B.抬头
C.序号
3,你去过官园____ 市场吗?那里的东西可便宜了。
A.超级
B.零售
C.批发
4,这款毛绒玩具适合____ 在三到五岁的孩子玩。
A.年龄
B.个子
C.大小
2. Hoàn thành đoạn văn sau:
河水和青梅估计去____ ,河水要给孩子买 ____,青梅想给孩子买点____和____。河水买毛绒玩具的时候,青梅帮她与老板____。最后她们还让老板开了一张____。
Đáp án:
1.
1, B 2, B 3, C 4, A
2.
批发市场 毛绒玩具 笔 作业本
砍价 发票
Vậy là nội dung bài học tiếng Trung theo chủ đề Tại chợ bán buôn Bài 5 đến đây là kết thúc rồi. Hẹn gặp các bạn trong các chủ đề tiếp theo nhé. Trung tâm tiếng Trung Quận 10 Thầy Vũ ChineMaster chuyên đào tạo & giảng dạy các lớp tiếng Trung giao tiếp chất lượng cao toàn diện 6 Kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết Gõ và Dịch tiếng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao rất uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).