Học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Hôm nay chúng ta sẽ đến nối tiếp chủ đề bài trước, Học tiếng Trung theo chủ đề Mua sắm online Bài 2 đây là từ vựng và các mẫu câu rất phổ thông và thông dụng trong mua sắm và đặt hàng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn nhớ lưu bài giảng này để học dần nha. Hãy cùng nhau học tiếng Trung online một cách hiệu quả nhất nhé!
Thầy Vũ liên tục cập nhập các bài học tiếng Trung theo chủ đề, các bạn hãy xem lại bài viết tổng hợp này để học các chủ đề thông dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Mua sắm online Bài 2
Các bạn xem lại bài 1 ở đây:
Học tiếng Trung theo chủ đề Mua sắm online Bài 1
Zánmen sōusuǒ yīxià shū míng. Nín kàn, xiǎng yào de jiù chūláile. Rúguǒ xiǎng mǎi jiù àn tā xiàmiàn de “gòumǎi”.
咱们搜索一下书名。您看,想要的就出来了。如果想买就按它下面的“购买”。
Chúng ta sẽ tìm tên sách. Mẹ xem, những cuốn mình cần đã hiện ra rồi. Nếu muốn mua thì nhấn nút “ mua” bên dưới.
Zhème jiǎndān?
这么简单?
Đơn giản thế thôi à?
Duì. Wǒ yāomǎi “gélín tónghuà” hé “dòngwù shìjiè”.
对。我要买“格林童话”和“动物世界”。
Đúng vậy. Con muốn mua cuốn “ Tuyển tập truyện cổ Grimm” và cuốn “ thế giới động vật”.
Nǐ kàn, zhèlǐ xiězhe, mǎn sìshíwàn miǎn yùnfèi.
你看,这里写着,满四十万免运费。
Con xem này, ở đây có viết, miễn phí vận chuyển nếu mua đủ 400 ngàn.
Xiànzài zhèngzài gǎo huódòng, yùnfèi cái yī wàn, wúsuǒwèi la.
现在正在搞活动,运费才一万,无所谓啦。
Hiện này họ đang tổ chức chương tình khuyến mại, cho nên phí vận chuyển chỉ có 10 ngàn, không đáng kể.
Chéng, nà nǐ xià dìngdān ba. Ràng tāmen zhōumò sòng dào jiālǐ lái.
成,那你下订单吧。让他们周末送到家里来。
Được, vậy con đặt hàng đi. Bảo họ chuyển đến nhà mình vào cuối tuần.
Hǎo de, tāmen yībān sān tiān zhī nèi sòng huò.
好的,他们一般三天之内送货。
Vâng, thông thường họ sẽ chuyển hàng tới trong vòng 3 ngày.
Hǎo de, xià cì wǒ zìjǐ yě zhùcè yīgè yònghù míng, shìzhe mǎi yīcì.
好的,下次我自己也注册一个用户名,试着买一次。
Được rồi, lần sau mẹ cũng sẽ tự đăng ký một tài khoản để thử mua một lần xem sao.
Méi wèntí.
没问题。
Không thành vấn đề.
Từ vựng:
1 网上 wǎngshàng lên mạng
2 靠不住 kàobùzhù không đáng tin cậy
3 货到付款 huò dào fùkuǎn hàng đến mới thanh toán
4 不满意 bù mǎnyì không hài lòng
5 重新 chóngxīn lại, trả lại
6 教 jiào dạy
7 上网 shàngwǎng lên mạng
8 浏览器 liúlǎn qì công cụ trình duyệt
9 收藏夹 shōucáng jiā phần lược sử
10 首页 shǒuyè trang chủ
11 搜索 sōusuǒ tìm kiếm
12 购买 gòumǎi mua, chọn mua
13 简单 jiǎndān đơn giản
14 免运费 miǎn yùnfèi miễn phí vận chuyển
15 运费 yùnfèi phí vận chuyển
16 无所谓 wúsuǒwèi không đáng kể, không hề gì
17 订单 dìngdān đơn đặt hàng
18 注册 zhùcè đăng ký
19 用户名 yònghù míng tên tài khoản
2. Giao hàng:
Wèi.
喂。
Alo!
Qǐngwèn shì mèng qiáng ma? Wǒ shì gòuwù wǎngzhàn kèfù.
请问是孟强吗?我是购物网站客服。
Cho hói có phải là Mạnh Cường không ạ? Tôi là nhân viên dịch vụ khách hàng của trang web mua sắm.
, wǒ shì mèng qiáng de māmā. Nǐ shì yào sòng shū ma?
哦,我是孟强的妈妈。你是要送书吗?
Ồ, tôi là mẹ của Mạnh Cường. Cô muốn giao sách phải không?
Duì, wǒ xiǎng quèrèn yīxià, jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn sòng shū, mèng qiáng huì zài ma?
对,我想确认一下,今天下午两点送书,孟强会在吗?
Vâng, tôi muốn xác nhận một chút, chúng tôi sẽ giao sách vào lúc 2 giờ chiều nay, anh Mạnh Cường sẽ có nhà chứ ạ?
Zài, nǐmen sòng guòlái ba.
在,你们送过来吧。
Có, các cô cứ chuyển đến đi.
Hǎo, xièxiè.
好,谢谢。
Vâng, cám ơn.
Bù kèqì.
不客气。
Không có gì.
Shì gòuwù wǎngzhàn de?
是购物网站的?
Là nhân viên trang web Mua sắm gọi hả mẹ?
Chắc hẳn hôm nay các bạn đã có một lượng kiến thức tiếng Trung chủ đề mua sắm online kha khá rồi nhỉ. Các bạn có thể xem lại bài học hôm nay và những bài học khác trên kênh học tiếng Trung online của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, thầy cũng đã đào tạo khá nhiều học viên ở Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh nha.