Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Bạn đã bao giờ mua hàng online trên các trang web tiếng Trung chưa. Để có thể tự tin đặt hàng online, các bạn cần trang bị cho mình một vốn từ vựng vững chắc. Bài học hôm nay là Học tiếng Trung theo chủ đề Mua sắm online Bài 1,Trung tâm tiếng Trung Chinesmater sẽ tổng hợp giúp các bạn những từ vựng và mẫu câu được sử dụng phổ biến trong mua bán giao dịch online bằng tiếng Trung. Cùng theo dõi bài Học tiếng Trung theo chủ đề Mua sắm online Bài 1.
Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề các bạn xem lại bài học này nha: Bài giảng học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng hàng ngày
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm online Bài 1
Các bạn xem lại bài học trước tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại sạp báo bài 2
Bài giảng hôm nay được đăng trên trang web hoctiengtrungonline.com
Sau đây là nội dung chi tiết
MUA SẮM QUA MẠNG
网上购物
MẪU CÂU CƠ BẢN
Shàngwǎng mǎi…………
上网买…………
Mau trên mạng …
Dìnghuò
订货
Đặt hàng.
Huò dào fùkuǎn
货到付款
Hàng đến rồi thanh toán.
Shàngwǎng
上网
Lên mạng.
Miǎn yùnfèi
免运费
Miễn phí vận chuyển.
Xià dìngdān
下订单
Đặt hàng.
Wǒ zìjǐ zhùcè yīgè yònghù míng.
我自己注册一个用户名。
Tôi tự đăng ký một tên tài khoản.
Sān tiān zhī nèi sòng huò.
三天之内送货。
Chuyển hàng đến trong vòng 3 ngày.
Kèfù
客服
Dịch vụ khách hàng.
Qǐng nín zài zhè’er qiānzì.
请您在这儿签字。
Mời bà ký tên vào đây.
Hội thoại
1. Đặt hàng:
Érzi, wǒ xiǎng qù túshū dàshà gěi nǐ mǎi xiē shū, nǐ dōu xǐhuān shénme shū a?
儿子,我想去图书大厦给你买些书,你都喜欢什么书啊?
Con à, mẹ sẽ đến hiệu sách lớn mua cho con mấy cuốn sách, con thích sách gì?
Bùyòng nàme máfan. Zài gòuwù wǎngzhàn shàng tiāo yīxià, rénjiā jiù gěi nín sòng dào jiālǐ láile, érqiě hái dǎzhé ne.
不用那么麻烦。在购物网站上挑一下,人家就给您送到家里来了,而且还打折呢。
Không cần phải phiền phức thế đâu mẹ ạ. Mẹ chọn trên trang web “ Mua sắm”, người ta sẽ mang đến tận nhà cho mẹ, hơn nữa lại còn được giảm giá nữa.
Wǒ méi zài wǎngshàng mǎiguò, zǒng juédé kàobùzhù.
我没在网上买过,总觉得靠不住。
Mẹ chưa mua hàng trên mạng bao giờ. Hơn nữa, mẹ cảm thấy không đáng tin cậy lắm.
Yǒu shé me kàobùzhù dì? Huò dào cái fùkuǎn ne. Rúguǒ nín duì dōngxī bù mǎnyì, hái kěyǐ bú fù qián, ràng tāmen chóngxīn gěi nín sòng.
有什么靠不住地?货到才付款呢。如果您对东西不满意,还可以不付钱,让他们重新给您送。
Có gì mà không đáng tin cậy? Hàng đến rồi mới thanh toán cơ mà. Nếu mẹ không hài lòng với sản phẩm đó thì có thể không thanh toán, để họ lại mang đến cho mẹ cái mới.
Yǒu nàme hǎo?
有那么好?
Tuyệt như vậy à?
Nà dāngránle. Wǒ jiào nín zěnmen shàngwǎng mǎishū.
那当然了。我教您怎们上网买书。
Tất nhiên rồi. Con dạy mẹ cách lên mạng mua sách nhé.
Hǎo a.
好啊。
Ừ.
Nín zuò zhè’er, wǒ xiànzài shàngwǎngle.
您坐这儿,我现在上网了。
Mẹ ngồi đây, con sẽ vào mạng ngay bây giờ.
Ēn, wǒ kàn zhene.
嗯,我看着呢。
Ừm, mẹ đang xem đây.
Dǎkāi liúlǎn qì, dǎkāi shōucáng jiā zhōng de gòuwù wǎngzhàn shǒuyè, kàn dàole ma?
打开浏览器,打开收藏夹中的购物网站首页,看到了吗?
Mở công cụ trình duyệt, sau đó mở trang chủ của trang web Mua sắm trong phần lược sử, mẹ nhìn thấy chưa?
Ēn, kàn dàole.
嗯,看到了。
Ừ, thấy rồi.
Trong quá trình học, chỗ nào không hiểu cứ bình luận, thầy sẽ giải đáp nhiệt tình nha. Các bạn theo dõi bài học tiếp theo nhé