Thứ Năm, Tháng mười một 6, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeHọc tiếng Trung onlineHọc tiếng trung theo chủ đề DAP là gì

Học tiếng trung theo chủ đề DAP là gì

Học tiếng trung theo chủ đề DAP là gì là bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay trong chuỗi bài giảng tiếng Trung miễn phí đến từ trung tâm tiếng trung Chinese Master được hướng dẫn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

5/5 - (1 bình chọn)

Học tiếng trung theo chủ đề DAP là gì – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Học tiếng trung theo chủ đề DAP là gì là bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay trong chuỗi bài giảng tiếng Trung miễn phí đến từ trung tâm tiếng trung Chinese Master được hướng dẫn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trong bài giảng này, chúng ta không chỉ học được nhiều từ vựng và ngữ pháp mới, mà còn học được các kiến thức mới khá thú vị trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu. Chúc các bạn học tốt.

Website học tiếng Trung online Thầy Vũ mỗi ngày chia sẻ thêm rất nhiều tài liệu học tiếng Trung online miễn phí. Các bạn hãy  theo dõi Tiếng Trung Thầy Vũ hàng ngày trên kênh này nhé!

Sau đây là nội dung chi tiết giáo án bài giảng Học tiếng trung theo chủ đề DAP là gì.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ.

Tác phẩm: Học tiếng trung theo chủ đề DAP là gì.

DAP(Delivered At Place)是一个国际贸易术语,具体解释如下:

一、定义

DAP,即“目的地交货”,指的是卖方已经用运输工具把货物运送到达买方指定的目的地后,将装在运输工具上的货物(不用卸载)交由买方处置,即完成交货。

二、买卖双方的义务

卖方义务:
签订外贸运输合同,并付清将货物拖运到指定地址或约定地点的运费。
在约定的地点将符合合同规定的货物放到已运输完成的运输工具上,交由买方处置时即完成交货。
向买方发出相关通知,以便买方根据信息做好接收准备。
承担交货完成前所产生的全部风险与费用,包括自负风险与运费获取出口所需的许可或其他官方授权,处理出口手续及交货前从他国过境运输所需要的全部海关手续。
出具商业发票或相应电子资料。

买方义务:
承担在约定地点交货以后的全部风险及运费。
自负风险与费用获取进口所需的许可或其他官方授权,处理货物进口需要的全部海关手续。
根据合同规定接收货物,接受交货凭证,然后进行外贸付款。

三、交货地点

DAP贸易术语中的交货地点可以是两国边境的指定地点、目的港的船上,或者是进口国内陆的某一地点。具体地点由买卖双方协商确定。

四、注意事项

卖方需要尽可能精准地指定约定目的地中的具体交货地点,以避免因地点不明确而产生的纠纷。
在需要办理清关手续时,DAP要求卖方应负责货物的出口清关。如果双方希望由买方负责进口清关手续,可以考虑使用DDP(Delivered Duty Paid)术语。

DAP是一个在国际贸易中常用的术语,它明确了买卖双方在货物到达目的地后的交货责任和风险分担。在实际操作中,买卖双方应明确交货地点和相关责任,以确保交易的顺利进行。

DAP(Delivered At Place)商务术语详解
一、定义与基本概念
DAP(Delivered At Place)是国际贸易术语之一,表示卖方在指定的目的地交货,只需做好卸货准备无需卸货即完成交货。卖方承担将货物运至指定目的地的一切风险和费用(除进口费用外)。

二、卖方与买方的责任

卖方责任:
签订运输合同,支付将货物运至指定目的地的运费。
在指定目的地将符合合同约定的货物放在已抵达的运输工具上交给买方处置时即完成交货。
承担在指定目的地运输工具上交货之前的一切风险和费用。
自负风险和费用取得出口所需的许可或其他官方授权,办理货物出口和交货前从他国过境运输所需的一切海关手续。
提供商业发票或相等的电子信息。

买方责任:
承担在指定目的地运输工具上交货之后的一切风险和费用。
自负风险和费用取得进口所需的许可或其他官方授权,办理货物进口所需的一切海关手续。
按合同约定收取货物,接受交货凭证,支付价款。

三、交货地点与运输方式
交货地点:DAP术语下的交货地点可以是两国边境的指定地点、目的港的船上或进口国内陆的某一地点。
运输方式:DAP适用于任何运输方式、多式联运方式及海运。

四、DAP的优势
简化物流流程:通过DAP模式,卖方只需将货物运至目的地并完成交付手续,即可完成交易,大大简化了物流流程。
降低风险:卖方需承担运输途中的一切风险,直至货物安全抵达目的地并交付给买方,为卖方提供了一定的保障。
提高交易效率:由于DAP模式简化了物流流程,减少了交易双方在物流环节中的繁琐操作,从而提高了交易效率。
适用范围广:DAP模式适用于各种类型的货物和运输方式,为买卖双方提供了更大的灵活性。

五、DAP交易中卖方可能承担的责任和风险
卖方需要选择合适的运输工具和承运人,确保货物能够安全地运达买方指定的目的地。
卖方需要提供有效的清关文件,确保货物能够顺利通过海关,并按时交付给买方。

六、DAP交易中避免风险的建议
选择有经验和信誉的运输公司和承运人。
在合同中明确规定货物的数量、品质、包装和运输要求等,并约定清关文件的具体要求和交付时间。
买卖双方应及时沟通,确保合同履行过程中的关键环节和问题得到及时解决。

DAP(Delivered At Place)是一个在国际贸易中广泛应用的术语,它明确了买卖双方在货物到达目的地后的交货责任和风险分担。在实际操作中,买卖双方应明确交货地点和相关责任,以确保交易的顺利进行。

在DAP(Delivered At Place)术语下,卖方在指定目的地交货的细节可以详细解释如下:

交货过程

合同签订:
买卖双方就商品的价格、数量、交货地点等达成一致,并签订购销合同。合同应明确规定交货的具体地点和双方的权利义务。

安排运输:
卖方负责安排适当的运输工具(如船舶、货车等),确保货物能够安全地运送到指定的目的地。卖方需与运输公司签订运输合同,并支付相关运费。

货物装载:
卖方将货物装载到运输工具上,并办理出口手续,包括出口报关、取得出口许可证等。卖方需确保货物在装载过程中安全无损,并符合合同规定的品质、数量等要求。

运输途中:
卖方承担运输途中的所有风险和费用,包括货物丢失、损坏、延误等风险,以及运输途中的保险费用等。卖方需密切关注货物运输情况,确保货物按时到达目的地。

目的地交货:
当货物到达目的地后,卖方需将货物放在已抵达的运输工具上,并通知买方前来接收货物。卖方无需负责卸货,只需做好卸货准备即可。卖方需确保货物在运输工具上安全、完好,并符合合同规定的要求。

卖方义务
运输合同:卖方必须签订运输合同,并支付将货物运至指定目的地或指定目的地内的约定地点所发生的运费。
交货通知:卖方必须向买方发出所需通知,以便买方采取收取货物通常所需的措施。通知内容包括货物的预计到达时间、地点等。
风险承担:卖方承担在指定目的地运输工具上交货之前的一切风险和费用。这包括运输途中的货物损失、损坏、延误等风险以及运输途中的保险费用等。
出口手续:卖方需自负风险和费用取得出口所需的许可或其他官方授权,并办理货物出口和交货前从他国过境运输所需的一切海关手续。
单据提供:卖方需提供商业发票或相等的电子信息等单据,以便买方办理进口手续和支付货款。

注意事项
卖方应确保交货地点准确无误,并尽可能提供详细的交货地址和联系方式,以便买方顺利接收货物。
卖方需密切关注货物运输情况,确保货物按时到达目的地并符合合同规定的要求。如遇不可抗力因素导致交货延误或货物损失,卖方应及时通知买方并协商解决方案。
卖方在签订运输合同时应注意运输合同与买卖合同相关交货地点的协调,确保运输合同中的交货地点与买卖合同中的交货地点一致。如卖方按照运输合同在指定目的地发生了卸货费用,除非双方另有约定,卖方无权向买方要求偿付。

在DAP(Delivered At Place)术语下,卖方需要办理的出口手续主要包括以下几个方面:

出口报关手续:
卖方需要向海关申报货物的出口,并提交相关文件和资料。这些文件通常包括商业发票、装箱单、合同、出口许可证(如果需要)、产地证明等。
卖方需确保所有出口货物的信息准确无误,包括货物的数量、价值、目的地等,以便海关进行核查和记录。

货物装运手续:
卖方需要安排货物的装运,并与运输公司签订运输合同。运输方式可以是海运、空运、陆运等,具体取决于货物的性质、数量和交货期限。
卖方需向买方提供有关装运的通知和单据,包括提单、舱单或空运单据等,以便买方了解货物的运输情况和安排接货。

运输保险:
虽然DAP交货条件中不包括货物的保险费用,但卖方可以选择为货物购买运输保险,以确保货物在运输过程中的安全。
如果卖方决定购买保险,需与保险公司签订保险合同,并支付相应的保险费用。

出口许可证和其他官方授权:
根据国家或地区的法律规定,卖方可能需要取得出口许可证或其他官方授权,以便合法出口货物。
卖方需了解并遵守相关法律规定,确保出口手续的合规性。

商业发票和运输单据:
卖方需要向买方提供商业发票,描述货物的种类、数量、价格等详细信息。商业发票是海关清关的必要单证。
卖方还需提供运输单据,包括提单、舱单或空运单据等,证明货物已经运抵目的港口或机场。

其他必要的单据:
根据买卖双方的约定和当地法律法规,卖方可能需要提交其他单据,如产地证明、检验证书等。
这些单据的具体要求需根据具体情况而定,卖方需与买方和相关部门进行沟通和确认。

卖方在DAP术语下需要办理的出口手续包括出口报关手续、货物装运手续、运输保险(可选)、出口许可证和其他官方授权、商业发票和运输单据以及其他必要的单据。卖方需确保所有手续的合规性和准确性,以便顺利完成交货并保障货物的安全。

Phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt

DAP(Delivered At Place) là một thuật ngữ trong thương mại quốc tế, cụ thể được giải thích như sau:

Định nghĩa
DAP, tức “Giao hàng tại nơi đến”, có nghĩa là người bán đã sử dụng phương tiện vận chuyển để đưa hàng hóa đến địa điểm do người mua chỉ định, sau đó giao hàng hóa đang trên phương tiện vận chuyển (không cần dỡ hàng) cho người mua xử lý, tức là hoàn thành việc giao hàng.

Nghĩa vụ của người bán và người mua

Nghĩa vụ của người bán:

Ký hợp đồng vận chuyển quốc tế và thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa đến địa chỉ hoặc địa điểm đã thỏa thuận.
Tại địa điểm thỏa thuận, đặt hàng hóa phù hợp với quy định của hợp đồng lên phương tiện vận chuyển đã hoàn thành vận chuyển, giao cho người mua xử lý tức là hoàn thành giao hàng.
Gửi thông báo liên quan cho người mua để người mua có thể chuẩn bị nhận hàng.
Chịu toàn bộ rủi ro và chi phí phát sinh trước khi hoàn thành giao hàng, bao gồm cả việc tự chịu rủi ro và chi phí để có được giấy phép xuất khẩu hoặc các ủy quyền chính thức khác cần thiết, xử lý thủ tục xuất khẩu và tất cả thủ tục hải quan cần thiết cho vận chuyển quá cảnh từ quốc gia khác trước khi giao hàng.
Xuất trình hóa đơn thương mại hoặc tài liệu điện tử tương ứng.

Nghĩa vụ của người mua:

Chịu toàn bộ rủi ro và chi phí phát sinh sau khi giao hàng tại địa điểm thỏa thuận.
Tự chịu rủi ro và chi phí để có được giấy phép nhập khẩu hoặc các ủy quyền chính thức khác cần thiết, xử lý tất cả thủ tục hải quan cần thiết cho việc nhập khẩu hàng hóa.
Nhận hàng hóa theo quy định của hợp đồng, chấp nhận chứng từ giao hàng, sau đó thực hiện thanh toán ngoại thương.

Địa điểm giao hàng
Địa điểm giao hàng theo điều kiện DAP có thể là địa điểm chỉ định tại biên giới hai nước, trên tàu tại cảng đích, hoặc tại một địa điểm nào đó trong nội địa của nước nhập khẩu. Địa điểm cụ thể sẽ do hai bên mua bán thỏa thuận xác định.

Lưu ý

Người bán cần chỉ định cụ thể và chính xác địa điểm giao hàng trong địa điểm đến đã thỏa thuận, để tránh tranh chấp do địa điểm không rõ ràng gây ra.
Khi cần làm thủ tục thông quan, DAP yêu cầu người bán chịu trách nhiệm thông quan xuất khẩu hàng hóa. Nếu hai bên muốn người mua chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu, có thể xem xét sử dụng thuật ngữ DDP(Delivered Duty Paid).

DAP là một thuật ngữ thường được sử dụng trong thương mại quốc tế, nó làm rõ trách nhiệm giao hàng và phân chia rủi ro của người mua và người bán sau khi hàng hóa đến địa điểm đến. Trong thực tế, hai bên cần xác định rõ địa điểm giao hàng và trách nhiệm liên quan để đảm bảo giao dịch diễn ra suôn sẻ.

Chi tiết thuật ngữ thương mại DAP(Delivered At Place)

Định nghĩa và khái niệm cơ bản
DAP(Delivered At Place)là một trong những thuật ngữ thương mại quốc tế, chỉ việc người bán giao hàng tại địa điểm đã chỉ định, chỉ cần chuẩn bị sẵn sàng để dỡ hàng mà không cần dỡ hàng là hoàn thành giao hàng. Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí vận chuyển hàng hóa đến địa điểm chỉ định (trừ các chi phí nhập khẩu).

Trách nhiệm của người bán và người mua

Trách nhiệm của người bán:

Ký hợp đồng vận chuyển, thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa đến địa điểm chỉ định.
Tại địa điểm chỉ định, đặt hàng hóa phù hợp với thỏa thuận của hợp đồng lên phương tiện vận chuyển đã đến, giao cho người mua xử lý là hoàn thành giao hàng.
Chịu mọi rủi ro và chi phí trước khi giao hàng tại phương tiện vận chuyển ở địa điểm chỉ định.
Tự chịu rủi ro và chi phí để có được giấy phép xuất khẩu hoặc các ủy quyền chính thức khác cần thiết, làm thủ tục xuất khẩu và tất cả thủ tục hải quan cần thiết cho vận chuyển quá cảnh từ quốc gia khác trước khi giao hàng.
Cung cấp hóa đơn thương mại hoặc thông tin điện tử tương đương.

Trách nhiệm của người mua:

Chịu mọi rủi ro và chi phí sau khi giao hàng trên phương tiện vận chuyển tại địa điểm chỉ định.
Tự chịu rủi ro và chi phí để có được giấy phép nhập khẩu hoặc các ủy quyền chính thức khác cần thiết, làm tất cả các thủ tục hải quan cần thiết cho việc nhập khẩu hàng hóa.
Nhận hàng hóa theo thỏa thuận trong hợp đồng, chấp nhận chứng từ giao hàng, thanh toán giá trị hàng hóa.

3. Địa điểm giao hàng và phương thức vận chuyển

Địa điểm giao hàng: Địa điểm giao hàng theo điều kiện DAP có thể là địa điểm chỉ định tại biên giới hai nước, trên tàu tại cảng đích, hoặc tại một địa điểm nào đó trong nội địa của nước nhập khẩu.
Phương thức vận chuyển: DAP áp dụng cho bất kỳ phương thức vận chuyển nào, phương thức vận tải đa phương thức và vận tải biển.

4. Lợi ích của DAP

Đơn giản hóa quy trình logistics: Thông qua mô hình DAP, người bán chỉ cần vận chuyển hàng hóa đến địa điểm đích và hoàn tất thủ tục giao hàng, có thể hoàn thành giao dịch, đơn giản hóa đáng kể quy trình logistics.
Giảm thiểu rủi ro: Người bán phải chịu mọi rủi ro trong quá trình vận chuyển, cho đến khi hàng hóa an toàn đến nơi và giao cho người mua, cung cấp một mức độ đảm bảo nhất định cho người bán.
Tăng hiệu quả giao dịch: Vì mô hình DAP đơn giản hóa quy trình logistics, giảm bớt các thao tác phức tạp trong khâu logistics của cả hai bên giao dịch, do đó tăng hiệu quả giao dịch.
Phạm vi áp dụng rộng: Mô hình DAP áp dụng cho mọi loại hàng hóa và phương thức vận chuyển, cung cấp sự linh hoạt hơn cho cả người mua và người bán.

5. Trách nhiệm và rủi ro mà người bán có thể gặp phải trong giao dịch DAP

Người bán cần chọn phương tiện vận chuyển và nhà vận chuyển phù hợp, đảm bảo hàng hóa có thể an toàn đến địa điểm chỉ định của người mua.
Người bán cần cung cấp các giấy tờ thông quan hợp lệ, đảm bảo hàng hóa có thể thông quan suôn sẻ và giao đúng hạn cho người mua.

6. Gợi ý tránh rủi ro trong giao dịch DAP

Chọn công ty vận chuyển và nhà vận chuyển có kinh nghiệm và uy tín.
Trong hợp đồng, quy định rõ số lượng, chất lượng, bao bì và yêu cầu vận chuyển của hàng hóa, đồng thời thỏa thuận cụ thể yêu cầu và thời gian giao các giấy tờ thông quan.
Cả hai bên mua bán cần giao tiếp kịp thời, đảm bảo các khâu và vấn đề quan trọng trong quá trình thực hiện hợp đồng được giải quyết kịp thời.

DAP(Delivered At Place) là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong thương mại quốc tế, nó làm rõ trách nhiệm giao hàng và phân chia rủi ro giữa người mua và người bán sau khi hàng hóa đến địa điểm đến. Trong thực tế, hai bên mua bán nên xác định rõ địa điểm giao hàng và các trách nhiệm liên quan để đảm bảo giao dịch diễn ra suôn sẻ.

Dưới điều kiện DAP (Delivered At Place), chi tiết quá trình giao hàng tại địa điểm chỉ định của người bán có thể được giải thích như sau:

Quá trình giao hàng

Ký hợp đồng:

Người mua và người bán thống nhất về giá cả, số lượng, địa điểm giao hàng của hàng hóa, và ký kết hợp đồng mua bán. Hợp đồng cần quy định rõ ràng địa điểm giao hàng cụ thể và quyền lợi, nghĩa vụ của cả hai bên.
Sắp xếp vận chuyển:

Người bán chịu trách nhiệm sắp xếp phương tiện vận chuyển phù hợp (như tàu, xe tải, v.v.), đảm bảo hàng hóa có thể được vận chuyển an toàn đến địa điểm chỉ định. Người bán cần ký hợp đồng vận chuyển với công ty vận chuyển và thanh toán chi phí vận chuyển liên quan.

Bốc xếp hàng hóa:

Người bán bốc xếp hàng hóa lên phương tiện vận chuyển và làm thủ tục xuất khẩu, bao gồm khai báo hải quan xuất khẩu, lấy giấy phép xuất khẩu, v.v. Người bán cần đảm bảo hàng hóa an toàn, không hư hỏng trong quá trình bốc xếp và đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, số lượng theo hợp đồng.

Trong quá trình vận chuyển:

Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí trong quá trình vận chuyển, bao gồm rủi ro mất mát, hư hỏng, trễ hạn, cũng như chi phí bảo hiểm trong quá trình vận chuyển. Người bán cần theo dõi sát sao tình trạng vận chuyển của hàng hóa để đảm bảo hàng hóa đến nơi đúng hạn.

Giao hàng tại địa điểm đến:

Khi hàng hóa đến địa điểm chỉ định, người bán cần đặt hàng hóa trên phương tiện vận chuyển đã đến nơi và thông báo cho người mua đến nhận hàng. Người bán không cần chịu trách nhiệm dỡ hàng, chỉ cần chuẩn bị sẵn sàng để dỡ hàng. Người bán cần đảm bảo hàng hóa an toàn, không hư hỏng trên phương tiện vận chuyển và đáp ứng các yêu cầu của hợp đồng.

Nghĩa vụ của người bán

Hợp đồng vận chuyển:

Người bán phải ký hợp đồng vận chuyển và thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa đến địa điểm chỉ định hoặc địa điểm được thỏa thuận trong địa điểm chỉ định.
Thông báo giao hàng:

Người bán phải gửi thông báo cần thiết cho người mua để người mua có thể thực hiện các biện pháp cần thiết để nhận hàng hóa. Thông báo bao gồm thời gian và địa điểm dự kiến hàng hóa đến.

Chịu rủi ro:

Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí trước khi giao hàng trên phương tiện vận chuyển tại địa điểm chỉ định. Điều này bao gồm rủi ro mất mát, hư hỏng, trễ hạn của hàng hóa trong quá trình vận chuyển, cũng như chi phí bảo hiểm trong quá trình vận chuyển.

Thủ tục xuất khẩu:

Người bán phải tự chịu rủi ro và chi phí để có được giấy phép xuất khẩu hoặc các ủy quyền chính thức khác cần thiết, và làm tất cả các thủ tục hải quan cần thiết cho việc xuất khẩu hàng hóa và vận chuyển quá cảnh qua các quốc gia khác trước khi giao hàng.

Cung cấp chứng từ:

Người bán phải cung cấp hóa đơn thương mại hoặc thông tin điện tử tương đương và các chứng từ khác để người mua làm thủ tục nhập khẩu và thanh toán giá trị hàng hóa.

Lưu ý:

Người bán cần đảm bảo địa điểm giao hàng chính xác và cung cấp địa chỉ giao hàng và thông tin liên lạc chi tiết nhất có thể để người mua nhận hàng thuận lợi.
Người bán cần theo dõi sát sao tình trạng vận chuyển hàng hóa để đảm bảo hàng hóa đến nơi đúng hạn và đáp ứng các yêu cầu của hợp đồng. Nếu gặp các yếu tố bất khả kháng gây trễ hạn hoặc mất mát hàng hóa, người bán nên thông báo kịp thời cho người mua và thảo luận giải pháp.
Khi ký hợp đồng vận chuyển, người bán cần chú ý đảm bảo sự phối hợp giữa địa điểm giao hàng trong hợp đồng vận chuyển và hợp đồng mua bán, đảm bảo địa điểm giao hàng trong hợp đồng vận chuyển khớp với hợp đồng mua bán. Nếu người bán phát sinh chi phí dỡ hàng tại địa điểm chỉ định theo hợp đồng vận chuyển, trừ khi có thỏa thuận khác, người bán không có quyền yêu cầu người mua hoàn trả chi phí này.
Dưới điều kiện DAP (Delivered At Place), các thủ tục xuất khẩu mà người bán cần thực hiện bao gồm các khía cạnh sau:

Thủ tục khai báo xuất khẩu:

Người bán cần khai báo xuất khẩu hàng hóa với hải quan và nộp các tài liệu liên quan. Các tài liệu này thường bao gồm hóa đơn thương mại, danh sách đóng gói, hợp đồng, giấy phép xuất khẩu (nếu cần), chứng nhận xuất xứ, v.v.

Người bán cần đảm bảo tất cả thông tin về hàng hóa xuất khẩu là chính xác, bao gồm số lượng hàng hóa, giá trị, địa điểm đến, để hải quan kiểm tra và ghi nhận.

Thủ tục bốc xếp hàng hóa:

Người bán cần sắp xếp bốc xếp hàng hóa và ký hợp đồng vận chuyển với công ty vận chuyển. Phương thức vận chuyển có thể là đường biển, đường hàng không, đường bộ, v.v., tùy thuộc vào tính chất, số lượng hàng hóa và thời hạn giao hàng.
Người bán cần cung cấp cho người mua thông báo và các chứng từ liên quan đến việc bốc xếp hàng hóa, bao gồm vận đơn, bản kê khai hàng hóa hoặc chứng từ vận chuyển hàng không, để người mua nắm được tình hình vận chuyển và sắp xếp việc nhận hàng.

Bảo hiểm vận chuyển:

Mặc dù điều kiện giao hàng DAP không bao gồm chi phí bảo hiểm hàng hóa, người bán có thể lựa chọn mua bảo hiểm vận chuyển để đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Nếu người bán quyết định mua bảo hiểm, cần ký hợp đồng bảo hiểm với công ty bảo hiểm và thanh toán phí bảo hiểm tương ứng.

Giấy phép xuất khẩu và các ủy quyền chính thức khác:

Theo quy định của pháp luật quốc gia hoặc khu vực, người bán có thể cần phải có giấy phép xuất khẩu hoặc các ủy quyền chính thức khác để hợp pháp hóa việc xuất khẩu hàng hóa.
Người bán cần tìm hiểu và tuân thủ các quy định pháp luật liên quan, đảm bảo việc thực hiện các thủ tục xuất khẩu hợp lệ.

Hóa đơn thương mại và chứng từ vận chuyển:

Người bán cần cung cấp cho người mua hóa đơn thương mại, mô tả chi tiết về loại hàng hóa, số lượng, giá cả, v.v. Hóa đơn thương mại là chứng từ cần thiết để hải quan thông quan.
Người bán cũng cần cung cấp các chứng từ vận chuyển, bao gồm vận đơn, bản kê khai hàng hóa hoặc chứng từ vận chuyển hàng không, chứng minh rằng hàng hóa đã được vận chuyển đến cảng hoặc sân bay đích.

Các chứng từ cần thiết khác:

Theo thỏa thuận giữa hai bên mua bán và quy định pháp luật địa phương, người bán có thể cần nộp các chứng từ khác như giấy chứng nhận xuất xứ, giấy chứng nhận kiểm định, v.v.
Các yêu cầu cụ thể về các chứng từ này cần được xác định dựa trên tình huống cụ thể, người bán cần liên hệ và xác nhận với người mua và các cơ quan liên quan.
Các thủ tục xuất khẩu mà người bán cần thực hiện dưới điều kiện DAP bao gồm khai báo xuất khẩu, thủ tục bốc xếp hàng hóa, bảo hiểm vận chuyển (tùy chọn), giấy phép xuất khẩu và các ủy quyền chính thức khác, hóa đơn thương mại và chứng từ vận chuyển, cũng như các chứng từ cần thiết khác. Người bán cần đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của tất cả các thủ tục để hoàn tất giao hàng thành công và đảm bảo an toàn cho hàng hóa.

Phiên âm tiếng Trung

DAP(Delivered At Place) shì yīgè guójì màoyì shùyǔ, jùtǐ jiěshì rúxià:

Yī, dìngyì

DAP, jí “mùdì de jiāo huò”, zhǐ de shì màifāng yǐjīng yòng yùnshū gōngjù bǎ huòwù yùnsòng dàodá mǎifāng zhǐdìng de mùdì de hòu, jiāng zhuāng zài yùnshū gōngjù shàng de huòwù (bùyòng xièzài) jiāo yóu mǎifāng chǔzhì, jí wánchéng jiāo huò.

Èr, mǎimài shuāngfāng de yìwù

màifāng yìwù:
Qiāndìng wàimào yùnshū hétóng, bìng fù qīng jiāng huòwù tuō yùn dào zhǐdìng dìzhǐ huò yuēdìng dìdiǎn de yùnfèi.
Zài yuēdìng dì dìdiǎn jiàng fúhé hétóng guīdìng de huòwù fàng dào yǐ yùnshū wánchéng de yùnshū gōngjù shàng, jiāo yóu mǎifāng chǔzhì shí jí wánchéng jiāo huò.
Xiàng mǎifāng fāchū xiāngguān tōngzhī, yǐbiàn mǎifāng gēnjù xìnxī zuò hǎo jiēshōu zhǔnbèi.
Chéngdān jiāo huò wánchéng qián suǒ chǎnshēng de quánbù fēngxiǎn yǔ fèiyòng, bāokuò zìfù fēngxiǎn yǔ yùnfèi huòqǔ chūkǒu suǒ xū de xǔkě huò qítā guānfāng shòuquán, chǔlǐ chūkǒu shǒuxù jí jiāo huò qián cóng tāguó guòjìng yùnshū suǒ xūyào de quánbù hǎiguān shǒuxù.
Chūjù shāngyè fāpiào huò xiāngyìng diànzǐ zīliào.

Mǎifāng yìwù:
Chéngdān zài yuēdìng dìdiǎn jiāo huò yǐhòu de quánbù fēngxiǎn jí yùnfèi.
Zìfù fēngxiǎn yǔ fèiyòng huòqǔ jìnkǒu suǒ xū de xǔkě huò qítā guānfāng shòuquán, chǔlǐ huòwù jìnkǒu xūyào de quánbù hǎiguān shǒuxù.
Gēnjù hétóng guīdìng jiēshōu huòwù, jiēshòu jiāo huò píngzhèng, ránhòu jìnxíng wàimào fùkuǎn.

Sān, jiāo huò dìdiǎn

DAP màoyì shùyǔ zhòng de jiāo huò dìdiǎn kěyǐ shì liǎng guó biānjìng de zhǐdìng dìdiǎn, mùdì gǎng de chuánshàng, huòzhě shì jìnkǒu guónèi lù de mǒu yī dìdiǎn. Jùtǐ dìdiǎn yóu mǎimài shuāngfāng xiéshāng quèdìng.

Sì, zhùyì shìxiàng

màifāng xūyào jǐn kěnéng jīngzhǔn de zhǐdìng yuēdìng mùdì dì zhōng de jùtǐ jiāo huò dìdiǎn, yǐ bìmiǎn yīn dìdiǎn bù míngquè ér chǎnshēng de jiūfēn.
Zài xūyào bànlǐ qīngguān shǒuxù shí,DAP yāoqiú màifāng yīng fùzé huòwù de chūkǒu qīngguān. Rúguǒ shuāngfāng xīwàng yóu mǎifāng fùzé jìnkǒu qīngguān shǒuxù, kěyǐ kǎolǜ shǐyòng DDP(Delivered Duty Paid) shùyǔ.

DAP shì yīgè zài guójì màoyì zhōng chángyòng de shùyǔ, tā míngquèle mǎimài shuāngfāng zài huòwù dàodá mùdì de hòu de jiāo huò zérènhé fēngxiǎn fēndān. Zài shíjì cāozuò zhōng, mǎimài shuāngfāng yīng míngquè jiāo huò dìdiǎn hé xiāngguān zérèn, yǐ quèbǎo jiāoyì de shùnlì jìnxíng.

DAP(Delivered At Place) shāngwù shùyǔ xiángjiě
yī, dìngyì yǔ jīběn gàiniàn
DAP(Delivered At Place) shì guójì màoyì shùyǔ zhī yī, biǎoshì màifāng zài zhǐdìng de mùdì de jiāo huò, zhǐ xū zuò hǎo xièhuò zhǔnbèi wúxū xièhuò jí wánchéng jiāo huò. Màifāng chéngdān jiāng huòwù yùn zhì zhǐdìng mùdì dì de yīqiè fēngxiǎn hé fèiyòng (chú jìnkǒu fèiyòng wài).

Èr, màifāng yǔ mǎifāng de zérèn

màifāng zérèn:
Qiāndìng yùnshū hétóng, zhīfù jiāng huòwù yùn zhì zhǐdìng mùdì dì de yùnfèi.
Zài zhǐdìng mùdì de jiāng fúhé hétóng yuēdìng de huòwù fàng zài yǐ dǐdá de yùnshū gōngjù shàng jiāo gěi mǎifāng chǔzhì shí jí wánchéng jiāo huò.
Chéngdān zài zhǐdìng mùdì de yùnshū gōngjù shàng jiāo huò zhīqián de yīqiè fēngxiǎn hé fèiyòng.
Zìfù fēngxiǎn hé fèiyòng qǔdé chūkǒu suǒ xū de xǔkě huò qítā guānfāng shòuquán, bànlǐ huòwù chūkǒu hé jiāo huò qián cóng tāguó guòjìng yùnshū suǒ xū de yīqiè hǎiguān shǒuxù.
Tígōng shāngyè fāpiào huò xiāngděng de diànzǐ xìnxī.

Mǎifāng zérèn:
Chéngdān zài zhǐdìng mùdì de yùnshū gōngjù shàng jiāo huò zhīhòu de yīqiè fēngxiǎn hé fèiyòng.
Zìfù fēngxiǎn hé fèiyòng qǔdé jìnkǒu suǒ xū de xǔkě huò qítā guānfāng shòuquán, bànlǐ huòwù jìnkǒu suǒ xū de yīqiè hǎiguān shǒuxù.
Àn hétóng yuēdìng shōuqǔ huòwù, jiēshòu jiāo huò píngzhèng, zhīfù jiàkuǎn.

Sān, jiāo huò dìdiǎn yǔ yùnshū fāngshì
jiāo huò dìdiǎn:DAP shùyǔ xià de jiāo huò dìdiǎn kěyǐ shì liǎng guó biānjìng de zhǐdìng dìdiǎn, mùdì gǎng de chuánshàng huò jìnkǒu guónèi lù de mǒu yī dìdiǎn.
Yùnshū fāngshì:DAP shìyòng yú rèn hé yùnshū fāngshì, duō shì liányùn fāngshì jí hǎiyùn.

Sì,DAP de yōushì
jiǎnhuà wùliú liúchéng: Tōngguò DAP móshì, màifāng zhǐ xū jiāng huòwù yùn zhì mùdì de bìng wánchéng jiāofù shǒuxù, jí kě wánchéng jiāoyì, dàdà jiǎnhuàle wùliú liúchéng.
Jiàngdī fēngxiǎn: Màifāng xū chéngdān yùnshū túzhōng de yīqiè fēngxiǎn, zhízhì huòwù ānquán dǐdá mùdì de bìng jiāofù gěi mǎifāng, wèi màifāng tígōngle yīdìng de bǎozhàng.
Tígāo jiāoyì xiàolǜ: Yóuyú DAP móshì jiǎnhuàle wùliú liúchéng, jiǎnshǎole jiāoyì shuāngfāng zài wùliú huánjié zhōng de fánsuǒ cāozuò, cóng’ér tígāole jiāoyì xiàolǜ.
Shìyòng fànwéi guǎng:DAP móshì shìyòng yú gè zhǒnglèixíng de huòwù hé yùnshū fāngshì, wèi mǎimài shuāngfāng tígōngle gèng dà de línghuó xìng.

Wǔ,DAP jiāoyì zhōng màifāng kěnéng chéngdān de zérèn hé fēngxiǎn
màifāng xūyào xuǎnzé héshì de yùnshū gōngjù hé chéngyùn rén, quèbǎo huòwù nénggòu ānquán de yùn dá mǎifāng zhǐdìng de mùdì de.
Màifāng xūyào tígōng yǒuxiào de qīngguān wénjiàn, quèbǎo huòwù nénggòu shùnlì tōngguò hǎiguān, bìng ànshí jiāofù gěi mǎifāng.

Liù,DAP jiāoyì zhōng bìmiǎn fēngxiǎn de jiànyì
xuǎnzé yǒu jīngyàn hé xìnyù de yùnshū gōngsī hé chéngyùn rén.
Zài hétóng zhōng míngquè guīdìng huòwù de shùliàng, pǐnzhí, bāozhuāng hé yùnshū yāoqiú děng, bìng yuēdìng qīngguān wénjiàn de jùtǐ yāoqiú hé jiāofù shíjiān.
Mǎimài shuāngfāng yīng jíshí gōutōng, quèbǎo hétóng lǚxíng guòchéng zhōng de guānjiàn huánjié hé wèntí dédào jíshí jiějué.

DAP(Delivered At Place) shì yīgè zài guójì màoyì zhōng guǎngfàn yìngyòng de shùyǔ, tā míngquèle mǎimài shuāngfāng zài huòwù dàodá mùdì de hòu de jiāo huò zérèn hé fēngxiǎn fēndān. Zài shíjì cāozuò zhōng, mǎimài shuāngfāng yīng míngquè jiāo huò dìdiǎn hé xiāngguān zérèn, yǐ quèbǎo jiāoyì de shùnlì jìnxíng.

Zài DAP(Delivered At Place) shùyǔ xià, màifāng zài zhǐdìng mùdì de jiāo huò de xìjié kěyǐ xiángxì jiěshì rúxià:

Jiāo huò guòchéng

hétóng qiāndìng:
Mǎimài shuāngfāng jiù shāngpǐn de jiàgé, shùliàng, jiāo huò dìdiǎn děng dáchéng yīzhì, bìng qiāndìng gòuxiāo hétóng. Hétóng yīng míngquè guīdìng jiāo huò de jùtǐ dìdiǎn hé shuāngfāng de quánlì yìwù.

Ānpái yùnshū:
Màifāng fùzé ānpái shìdàng de yùnshū gōngjù (rú chuánbó, huòchē děng), quèbǎo huòwù nénggòu ānquán de yùnsòng dào zhǐdìng de mùdì de. Màifāng xū yǔ yùnshū gōngsī qiāndìng yùnshū hétóng, bìng zhīfù xiāngguān yùnfèi.

Huòwù zhuāngzǎi:
Màifāng jiāng huòwù zhuāngzǎi dào yùnshū gōngjù shàng, bìng bànlǐ chūkǒu shǒuxù, bāokuò chūkǒu bàoguān, qǔdé chūkǒu xǔkě zhèng děng. Màifāng xū quèbǎo huòwù zài zhuāngzǎi guòchéng zhōng ānquán wúsǔn, bìng fúhé hétóng guīdìng de pǐnzhí, shùliàng děng yāoqiú.

Yùnshū túzhōng:
Màifāng chéngdān yùnshū túzhōng de suǒyǒu fēngxiǎn hé fèiyòng, bāokuò huòwù diūshī, sǔnhuài, yánwù děng fēngxiǎn, yǐjí yùnshū túzhōng de bǎoxiǎn fèiyòng děng. Màifāng xū mìqiè guānzhù huòwù yùnshū qíngkuàng, quèbǎo huòwù ànshí dàodá mùdì de.

Mùdì de jiāo huò:
Dāng huòwù dàodá mùdì de hòu, màifāng xū jiāng huòwù fàng zài yǐ dǐdá de yùnshū gōngjù shàng, bìng tōngzhī mǎifāng qián lái jiēshōu huòwù. Màifāng wúxū fùzé xièhuò, zhǐ xū zuò hǎo xièhuò zhǔnbèi jí kě. Màifāng xū quèbǎo huòwù zài yùnshū gōngjù shàng ānquán, wánhǎo, bìng fúhé hétóng guīdìng de yāoqiú.

Màifāng yìwù
yùnshū hétóng: Màifāng bìxū qiāndìng yùnshū hétóng, bìng zhīfù jiāng huòwù yùn zhì zhǐdìng mùdì de huò zhǐdìng mùdì denèi de yuēdìng dìdiǎn suǒ fāshēng de yùnfèi.
Jiāo huò tōngzhī: Màifāng bìxū xiàng mǎifāng fāchū suǒ xū tōngzhī, yǐbiàn mǎifāng cǎiqǔ shōuqǔ huòwù tōngcháng suǒ xū de cuòshī. Tōngzhī nèiróng bāokuò huòwù de yùjì dàodá shíjiān, dìdiǎn děng.
Fēngxiǎn chéngdān: Màifāng chéngdān zài zhǐdìng mùdì de yùnshū gōngjù shàng jiāo huò zhīqián de yīqiè fēngxiǎn hé fèiyòng. Zhè bāokuò yùnshū túzhōng de huòwù sǔnshī, sǔnhuài, yánwù děng fēngxiǎn yǐjí yùnshū túzhōng de bǎoxiǎn fèiyòng děng.
Chūkǒu shǒuxù: Màifāng xū zìfù fēngxiǎn hé fèiyòng qǔdé chūkǒu suǒ xū de xǔkě huò qítā guānfāng shòuquán, bìng bànlǐ huòwù chūkǒu hé jiāo huò qián cóng tāguó guòjìng yùnshū suǒ xū de yīqiè hǎiguān shǒuxù.
Dānjù tígōng: Màifāng xū tígōng shāngyè fāpiào huò xiāngděng de diànzǐ xìnxī děng dānjù, yǐbiàn mǎifāng bànlǐ jìnkǒu shǒuxù hé zhīfù huòkuǎn.

Zhùyì shìxiàng
màifāng yīng quèbǎo jiāo huò dìdiǎn zhǔnquè wúwù, bìng jǐn kěnéng tígōng xiángxì de jiāo huò dìzhǐ hé liánxì fāngshì, yǐbiàn mǎifāng shùnlì jiēshōu huòwù.
Màifāng xū mìqiè guānzhù huòwù yùnshū qíngkuàng, quèbǎo huòwù ànshí dàodá mùdì de bìng fúhé hétóng guīdìng de yāoqiú. Rú yù bùkěkànglì yīnsù dǎozhì jiāo huò yánwù huò huòwù sǔnshī, màifāng yīng jíshí tōngzhī mǎifāng bìng xiéshāng jiějué fāng’àn.
Màifāng zài qiāndìng yùnshū hétóng shí yīng zhùyì yùnshū hétóng yǔ mǎimài hétóng xiàng guān jiāo huò dìdiǎn de xiétiáo, quèbǎo yùnshū hétóng zhōng de jiāo huò dìdiǎn yǔ mǎimài hétóng zhōng de jiāo huò dìdiǎn yīzhì. Rú màifāng ànzhào yùnshū hétóng zài zhǐdìng mùdì de fāshēngle xièhuò fèiyòng, chúfēi shuāngfāng lìng yǒu yuēdìng, màifāng wú quán xiàng mǎifāng yāoqiú chángfù.

Zài DAP(Delivered At Place) shùyǔ xià, màifāng xūyào bànlǐ de chūkǒu shǒuxù zhǔyào bāokuò yǐxià jǐ gè fāngmiàn:

Chūkǒu bàoguān shǒuxù:
Màifāng xūyào xiàng hǎiguān shēnbào huòwù de chūkǒu, bìng tíjiāo xiāngguān wénjiàn hé zīliào. Zhèxiē wénjiàn tōngcháng bāokuò shāngyè fāpiào, zhuāng xiāng dān, hétóng, chūkǒu xǔkě zhèng (rúguǒ xūyào), chǎndì zhèngmíng děng.
Màifāng xū quèbǎo suǒyǒu chūkǒu huòwù de xìnxī zhǔnquè wúwù, bāokuò huòwù de shùliàng, jiàzhí, mùdì de děng, yǐbiàn hǎiguān jìnxíng héchá hé jìlù.

Huòwù zhuāngyùn shǒuxù:
Màifāng xūyào ānpái huòwù de zhuāngyùn, bìng yǔ yùnshū gōngsī qiāndìng yùnshū hétóng. Yùnshū fāngshì kěyǐ shì hǎiyùn, kōngyùn, lùyùn děng, jùtǐ qǔjué yú huòwù dì xìngzhì, shùliàng hé jiāo huò qíxiàn.
Màifāng xū xiàng mǎifāng tígōng yǒuguān zhuāngyùn de tōngzhī hé dānjù, bāokuò tídān, cāng dān huò kōngyùn dānjù děng, yǐbiàn mǎifāng liǎojiě huòwù de yùnshū qíngkuàng hé ānpái jiē huò.

Yùnshū bǎoxiǎn:
Suīrán DAP jiāo huò tiáojiàn zhōng bù bāokuò huòwù de bǎoxiǎn fèiyòng, dàn màifāng kěyǐ xuǎnzé wèi huòwù gòumǎi yùnshū bǎoxiǎn, yǐ quèbǎo huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng de ānquán.
Rúguǒ màifāng juédìng gòumǎi bǎoxiǎn, xū yǔ bǎoxiǎn gōngsī qiāndìng bǎoxiǎn hétóng, bìng zhīfù xiāngyìng de bǎoxiǎn fèiyòng.

Chūkǒu xǔkě zhèng hé qítā guānfāng shòuquán:
Gēnjù guójiā huò dìqū de fǎlǜ guīdìng, màifāng kěnéng xūyào qǔdé chūkǒu xǔkě zhèng huò qítā guānfāng shòuquán, yǐbiàn héfǎ chūkǒu huòwù.
Màifāng xū liǎojiě bìng zūnshǒu xiāngguān fǎlǜ guīdìng, quèbǎo chūkǒu shǒuxù de hé guī xìng.

Shāngyè fāpiào hé yùnshū dānjù:
Màifāng xūyào xiàng mǎifāng tígōng shāngyè fāpiào, miáoshù huòwù de zhǒng lèi, shùliàng, jiàgé děng xiángxì xìnxī. Shāngyè fāpiào shì hǎiguān qīngguān de bìyào dān zhèng.
Màifāng hái xū tígōng yùnshū dānjù, bāokuò tídān, cāng dān huò kōngyùn dānjù děng, zhèngmíng huòwù yǐjīng yùn dǐ mùdì gǎngkǒu huò jīchǎng.

Qítā bìyào de dānjù:
Gēnjù mǎimài shuāngfāng de yuēdìng hé dāngdì fǎlǜ fǎguī, màifāng kěnéng xūyào tíjiāo qítā dānjù, rú chǎndì zhèngmíng, jiǎnyàn zhèngshū děng.
Zhèxiē dānjù de jùtǐ yāoqiú xū gēnjù jùtǐ qíngkuàng ér dìng, màifāng xū yǔ mǎifāng hé xiāngguān bùmén jìnxíng gōutōng hé quèrèn.

Màifāng zài DAP shùyǔ xià xūyào bànlǐ de chūkǒu shǒuxù bāokuò chūkǒu bàoguān shǒuxù, huòwù zhuāngyùn shǒuxù, yùnshū bǎoxiǎn (kě xuǎn), chūkǒu xǔkě zhèng hé qítā guānfāng shòuquán, shāngyè fāpiào hé yùnshū dānjù yǐjí qítā bìyào de dānjù. Màifāng xū quèbǎo suǒyǒu shǒuxù de hé guī xìng hé zhǔnquè xìng, yǐbiàn shùnlì wánchéng jiāo huò bìng bǎozhàng huòwù de ānquán.

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của cuốn sách ebook Học tiếng Trung theo chủ đề DAP là gì của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Qua bài giảng chúng ta có thể hiểu được CIP là gì trong xuất nhập khẩu và học được nhiều kiến thức về từ vựng và ngữ pháp mới để có thể ứng dụng trong thự tiễn đời sống hàng ngày.

Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.