Học tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi Xã giao
Học tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi Bài 2 bao gồm các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề Chào hỏi xã giao từ câu 37 đến câu 60. Bài giảng này được trích dẫn từ nguồn tài liệu học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Bạn nào chưa học bài trong buổi học hôm trước thì vào link bên dưới xem và ôn tập lại những kiến thức được học nhé.
Học tiếng Trung theo chủ đề chào hỏi bài 1
Tự học tiếng Trung theo chủ đề chào hỏi bài 2
Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần nội dung của bài giảng hôm qua theo chủ đề Chào hỏi Xã giao. Đây là chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và được ứng dụng rất rộng rãi trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Các bạn lưu nội dung bài giảng bên dưới vào máy tính và điện thoại học dần nhé.
I. NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO
37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không?
你好,暑假过得愉快吗?
Nǐ hǎo, shǔjiàguò dé yúkuài ma?
38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này.
好极了,我绝得比暑假前健康多了。
Hǎo jíle, wǒ jué dé bǐ shǔjià qián jiànkāng duōle.
39. Ông Trần, ông có khỏe không?
陈先生,您身体好吗?
Chén xiānshēng, nín shēntǐ hǎo ma?
40. Rất khỏe, cảm ơn.
很好,谢谢。
Hěn hǎo, xièxiè.
41. Bà nhà có khỏe không?
您爱人好吗?
Nín àirén hǎo ma?
42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cám ơn.
她也很好,谢谢您。
Tā yě hěn hǎo, xièxiè nín.
43. Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé.
请向您父母问号。
Qǐng xiàng nín fùmǔ wènhào.
44. Vâng, cám ơn.
好的,谢谢您。
Hǎo de, xièxiè nín.
45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh.
我先自我介绍一下,我叫李月明。
Wǒ xiān zìwǒ jièshào yīxià, wǒ jiào Lǐ Yuè Míng.
46. Chào bạn!
你好!
Nǐ hǎo!
47. Ba của bạn có phải là giáo viên không?
你爸爸是教师吗?
Nǐ bàba shì jiàoshī ma?
48. Ba tôi là giáo viên. Ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao?
我爸爸是教师。他是英语老师。你爸爸呢?
Wǒ bàba shì jiàoshī. Tā shì yīngyǔ lǎoshī. Nǐ bàba ne?
49. Ba tôi không phải giáo viên, ông là bác sĩ.
我爸爸不是教师,他是医生。
Wǒ bàba bùshì jiàoshī, tā shì yīshēng.
50. Anh trai của bạn có phải là sinh viên đại học?
你哥哥是大学生吗?
Nǐ gēgē shì dàxuéshēng ma?
51. Anh ấy là sinh viên đại học.
他是大学生。
Tā shì dàxuéshēng.
52. Thế còn cô em gái của bạn.
你妹妹呢?
Nǐ mèimei ne?
53. Cô ấy không phải là sinh viên cô ấy là học sinh trung học.
她不是大学生,她是高中学生。
Tā bùshì dàxuéshēng, tā shì gāozhōng xuéshēng.
54. Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không?
你哥哥也是大学生吗?
Nǐ gēgē yěshì dàxuéshēng ma?
55. Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân.
我哥哥不是大学生,他是工人。
Wǒ gēgē bùshì dàxuéshēng, tā shì gōngrén.
56. Chào anh, anh có khỏe không?
早安,你好吗?
Zǎo ān, nǐ hǎo ma?
57. Cám ơn, tôi rất khỏe, còn anh thì sao?
谢谢,我很好,你呢?
Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
58. Trông bạn có vẻ mệt mỏi.
看来你有点累。
Kàn lái nǐ yǒudiǎn lèi.
59. Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ.
真的?可能昨晚我失眠。
Zhēn de? Kěnéng zuó wǎn wǒ shīmián.
60. Chào anh, dạo này công việc thế nào rồi?
你好,近来工作怎样?
Nǐ hǎo, jìnlái gōngzuò zěnyàng?
Còn tiếp …
Vậy là nội dung bài giảng hôm nay của chúng ta học tiếng Trung theo chủ đề chào hỏi bài 2 đến đây là kết thúc rồi.
Hẹn gặp lại các bạn học viên vào buổi học tiếp theo nhé. Có chỗ nào chưa hiểu bài các bạn hãy đăng bình luận vào trong Diễn đàn học tiếng Trung online Thầy Vũ để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.