Thứ sáu, Tháng mười hai 13, 2024
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 khóa học tiếng Trung online cơ bản Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:30:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 5 bài 19 Thầy Vũ luyện thi HSK 5 và tiếng Trung HSKK cao cấp theo lộ trình mới
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 khóa học tiếng Trung online cơ bản Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
00:00
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp học tiếng Trung giao tiếp cho người mới bắt đầu Thầy Vũ HSKK
01:27:41
Video thumbnail
Luyện thi HSK 4 online HSKK trung cấp theo bộ giáo trình Hán ngữ mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:47
Video thumbnail
Master Edu Giáo trình Hán ngữ 5 luyện thi HSK 5 online Thầy Vũ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSKK
01:34:24
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 lớp học tiếng Trung online cơ bản Thầy Vũ giảng dạy theo lộ trình chuyên biệt
01:30:41
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4 lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ngữ pháp HSK 123 HSKK sơ cấp
01:31:30
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ dạy giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản 2025
01:31:16
Video thumbnail
ChineMaster Edu học tiếng Trung online uy tín Thầy Vũ dạy lớp Hán ngữ giao tiếp cơ bản HSK 123 HSKK
01:32:53
Video thumbnail
ChineMaster Edu lớp luyện thi tiếng Trung HSK 789 Thầy đào tạo chứng chỉ HSKK cao cấp giáo trình mới
01:33:34
Video thumbnail
ChineMaster Edu trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp Hán ngữ quyển 123 giao tiếp
01:34:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ Kế toán [Giáo trình Hán ngữ] Tác giả Nguyễn Minh Vũ
25:33
Video thumbnail
ChineMaster Edu học tiếng Trung online Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ quyển 123 luyện thi HSKK sơ cấp
01:23:40
Video thumbnail
ChineMaster Edu luyện thi HSK 789 tiếng Trung HSKK cao cấp Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ thực dụng
01:30:33
Video thumbnail
ChineMaster Edu giáo trình Hán ngữ quyển 1 lớp học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Hà Nội
01:38:45
Video thumbnail
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ Kế toán [Giáo trình Hán ngữ] Tác giả Nguyễn Minh Vũ
12:26
Video thumbnail
ChineMaster Edu Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội
01:33:58
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ năm 2025
01:07:02
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Học phát âm tiếng Trung chuẩn theo giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:25:41
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Khóa học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ kế toán
01:31:39
Video thumbnail
[Master Edu ChineMaster Edu] học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ HSK
01:31:25
Video thumbnail
[Master Edu ChineMaster Edu] Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ luyện thi HSK và đào tạo chứng chỉ HSKK
01:33:54
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Master Edu Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội
01:35:54
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:42:00
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung cơ bản Hán ngữ quyển 1
01:32:50
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thực dụng giao tiếp
01:35:14
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ lớp luyện thi HSK online tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:32:53
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ quyển 4 Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:24:21
Video thumbnail
[Master Edu] THANHXUANHSK trung tâm tiếng Trung ChineMaster lớp luyện thi HSK online giao tiếp HSKK
01:30:29
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp online HSK
01:30:42
Video thumbnail
Khóa học Dầu Khí tiếng Trung thực dụng Thầy Vũ dạy lớp giáo trình Hán ngữ Dầu Khí Quận Thanh Xuân
01:29:31
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ luyện nghe tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ HSK
01:35:13
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
01:32:10
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Trung tâm tiếng Trung Master Edu Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân
01:40:27
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:57
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 123 HSKK sơ cấp
01:29:48
Video thumbnail
[Master Edu] Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Tô Vĩnh Diện Khương Trung Hà Nội
01:40:56
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK online HSKK giao tiếp tiếng Trung Master
01:31:39
Video thumbnail
[Master Edu] ChineMaster Education Tiếng Trung Master Đỉnh cao Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ HSKK
01:28:23
Video thumbnail
Khóa học Dầu Khí tiếng Trung Thầy Vũ luyện thi HSK 9 cấp HSKK trung cao cấp theo giáo trình Hán ngữ
01:54:01
Video thumbnail
Khóa học Dầu Khí tiếng Trung Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội ChineMaster Edu giáo trình Hán ngữ
01:35:08
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp HSK giao tiếp luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSKK
01:30:03
Video thumbnail
[Master Edu] Luyện thi HSK online HSKK giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 789
01:32:17
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp kế toán giao tiếp thực dụng giáo trình Hán ngữ mới
01:29:21
Video thumbnail
Master Edu sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp
01:22:00
Video thumbnail
Chinese Master Education tiếng Trung Thầy Vũ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp HSKK trung cấp
01:35:51
Video thumbnail
ChineMaster Edu tiếng Trung Chinese Thầy Vũ luyện thi HSK online HSKK giao tiếp giáo trình Hán ngữ
01:30:48
Video thumbnail
ChineMaster Edu trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp cơ bản
01:13:46
Video thumbnail
Master Edu ChineMaster Edu luyện thi HSK 4 HSKK giao tiếp tiếng Trung trung cấp giáo trình Hán ngữ
01:32:59
HomeHọc tiếng Trung onlineHọc tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 789 Thầy...

Học tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 789 Thầy Vũ

Diễn Đàn Tiếng Trung Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Trung Tâm Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK Hàng Đầu

5/5 - (1 bình chọn)

Học tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 789 Thầy Vũ Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Diễn Đàn Tiếng Trung Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Trung Tâm Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK Hàng Đầu

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn tuyệt vời. Đây là trung tâm đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK hàng đầu, được biết đến với chất lượng giảng dạy xuất sắc và phương pháp học tập bài bản, chuyên nghiệp.

Trung Tâm Tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK – Địa Chỉ Tin Cậy

Trung tâm tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK hoctiengtrungonline.com thuộc hệ thống Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nổi bật với những khóa học chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến HSK 9 và chứng chỉ HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Được xây dựng và phát triển bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất với chương trình giảng dạy chất lượng và giáo trình độc quyền.

Trung tâm Hán ngữ ChineMaster là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam về đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. hoctiengtrungonline.org tự hào là TOP 1 toàn quốc về chất lượng đào tạo chứng chỉ tiếng Trung, với lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Các khóa học tại trung tâm được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học viên từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp, giúp họ đạt được kết quả tối ưu trong kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Điểm nổi bật của trung tâm chính là bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được thiết kế đặc biệt để phù hợp với lộ trình giảng dạy tiếng Trung của trung tâm, kết hợp với bộ giáo trình HSK độc quyền của chính tác giả. Điều này đảm bảo học viên sẽ nhận được kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua các kỳ thi chứng chỉ một cách dễ dàng.

Tại Sao Nên Chọn Trung Tâm HSK TIENGTRUNGHSK?

Chất lượng giảng dạy vượt trội: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, trung tâm cam kết mang đến sự hướng dẫn tận tâm và hiệu quả.
Giáo trình độc quyền: Các bộ giáo trình được thiết kế và cập nhật liên tục để phù hợp với yêu cầu của kỳ thi và nhu cầu học viên.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm được trang bị các thiết bị học tập tiên tiến, tạo môi trường học tập thuận lợi và thoải mái.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung với chất lượng đào tạo hàng đầu và lộ trình học tập hiệu quả, Trung tâm tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại Quận Thanh Xuân là sự lựa chọn lý tưởng. Hãy đến và trải nghiệm sự khác biệt ngay hôm nay!

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ 

Tác phẩm: Học tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 789 Thầy Vũ

Sau đây là nội dung bài học Học tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 789 Thầy Vũ

英特尔(Intel)和超微半导体公司(AMD)是目前市场上两大主要的处理器制造商。它们在性能、价格、功耗等方面各有优劣。以下是对这两者的一些详细比较:

性能
单核性能:

英特尔:传统上英特尔在单核性能方面表现优异,适合需要高单线程性能的任务,如某些游戏和日常应用。
AMD:近年来,AMD的Ryzen系列在单核性能方面大幅提升,与英特尔旗鼓相当。
多核性能:

英特尔:在多核性能方面,英特尔的高端处理器如Core i9系列表现出色。
AMD:AMD的Ryzen处理器由于核心和线程数更多,在多线程任务如视频编辑、3D渲染等方面表现突出,尤其是Threadripper系列。
价格
英特尔:

通常英特尔的处理器价格较高,特别是高端型号。
英特尔的性价比在低端和中端市场上相对较弱。
AMD:

AMD处理器通常具有更高的性价比,特别是在中高端市场。
AMD的多核处理器提供了更多的性能,价格却相对实惠。
功耗和散热
英特尔:

英特尔的处理器在功耗和散热方面表现较好,特别是在低功耗设备和移动设备上有优势。
英特尔的节能技术较为成熟。
AMD:

AMD的处理器在功耗和散热方面曾经是短板,但近年来有了显著改善。
新一代的Ryzen处理器在功耗管理和散热方面做得越来越好,但仍可能在高负载下产生较多热量。
平台和兼容性
英特尔:

英特尔的芯片组和主板兼容性较为保守,通常需要特定的主板芯片组。
英特尔通常需要更频繁地更换主板以支持新一代处理器。
AMD:

AMD的AM4插槽具有较长的生命周期,兼容性较好。
购买AMD处理器的用户通常不需要频繁更换主板。
技术支持和创新
英特尔:

英特尔在技术支持和生态系统建设上投入较多,拥有广泛的合作伙伴和丰富的技术资源。
英特尔在高性能计算和企业级市场有着深厚的积累。
AMD:

AMD在技术创新方面近年来表现突出,推出了许多领先的技术,如7nm制程工艺。
AMD的技术支持和社区支持也在不断提升。

选择英特尔还是AMD处理器,主要取决于具体的需求和预算。如果追求单核性能和较低的功耗,英特尔可能是更好的选择;如果需要高性价比和优秀的多核性能,AMD处理器则更具吸引力。

对于游戏来说,选择合适的CPU取决于多种因素,包括预算、游戏类型以及整体系统配置。以下是英特尔和AMD处理器在游戏方面的一些比较和推荐:

英特尔(Intel)
单核性能强:游戏通常对单核性能要求较高,而英特尔在这方面表现优异。高主频和强大的单线程性能使其在许多游戏中表现出色。
低延迟:英特尔处理器通常具有较低的延迟,这对需要快速响应的游戏(如竞技类游戏)很重要。
推荐型号:

Intel Core i9-13900K:顶级游戏性能,适合追求极致体验的玩家。
Intel Core i7-13700K:高性能和较合理的价格,适合大多数游戏玩家。
Intel Core i5-13600K:性价比高,足以应对大多数游戏需求。
AMD
多核多线程:AMD的Ryzen处理器在多核性能方面优势明显,这对需要多线程处理的游戏(如模拟类游戏)有帮助。
性价比高:AMD处理器通常在相同价格下提供更多的核心和线程,适合预算有限但希望获得高性能的玩家。
推荐型号:

AMD Ryzen 9 7950X:顶级性能,适合高端游戏和多任务处理。
AMD Ryzen 7 7800X:高性能和较合理的价格,适合大多数游戏玩家。
AMD Ryzen 5 7600X:性价比高,适合预算有限的游戏玩家。
其他考虑因素
显卡搭配:游戏性能不仅取决于CPU,还与显卡密切相关。高性能的CPU需要搭配高性能的显卡才能发挥最佳效果。
分辨率和设置:在1080p分辨率下,CPU对游戏性能的影响更大;在2K或4K分辨率下,显卡的影响更大。
散热和电源:高性能的CPU需要良好的散热系统和足够的电源供应,以确保稳定运行。

如果预算充足且追求最佳游戏体验,Intel Core i9-13900K 或 AMD Ryzen 9 7950X 都是极好的选择。如果预算有限,Intel Core i5-13600K 或 AMD Ryzen 5 7600X 提供了很好的性价比。选择时也要考虑整体系统配置,确保CPU和显卡之间的平衡。

英特尔公司(Intel Corporation)是一家美国跨国科技公司,总部位于加利福尼亚州圣克拉拉市。成立于1968年,英特尔是全球最大的半导体芯片制造商之一,并以其高性能的微处理器和其他技术产品而闻名。

主要历史和发展
成立和早期发展:

英特尔由罗伯特•诺伊斯(Robert Noyce)和戈登•摩尔(Gordon Moore)于1968年创立,安迪•格罗夫(Andy Grove)作为早期的关键人物也对公司的成功做出了巨大贡献。
最初,英特尔主要生产存储器芯片,包括首个商用动态随机存取存储器(DRAM)芯片。
微处理器的突破:

1971年,英特尔推出了世界上第一个商用微处理器——Intel 4004,这一突破性产品为现代计算技术奠定了基础。
随后的Intel 8008、8080和8086处理器进一步推动了个人计算机(PC)市场的发展。
PC市场的主导:

1980年代和1990年代,英特尔的x86系列处理器成为IBM PC及其兼容机的标准,从而确立了英特尔在PC市场的主导地位。
英特尔在1993年推出了Pentium处理器,以其卓越的性能和品牌知名度进一步巩固了市场地位。
主要产品和技术
微处理器:

英特尔是PC和服务器处理器的主要供应商,主要产品系列包括Intel Core(i3, i5, i7, i9)、Xeon、Pentium和Celeron等。
英特尔处理器广泛应用于个人计算机、服务器、工作站和嵌入式系统中。
芯片组和主板:

英特尔还生产与其处理器配套的芯片组和主板,确保系统的兼容性和优化性能。
存储和内存:

英特尔提供固态硬盘(SSD)和内存产品,包括Optane内存技术,提升数据存取速度和系统响应能力。
其他技术和创新:

英特尔在数据中心、人工智能、自动驾驶和5G通信等领域积极创新,开发了许多领先技术和解决方案。
公司文化和战略
创新驱动:

英特尔始终以创新为核心,不断推动技术进步和行业变革。
公司每年投入大量资源用于研发,以保持其技术领先地位。
企业责任:

英特尔注重企业社会责任,致力于环境保护、供应链管理和员工福利。
公司积极推动多样性和包容性,促进全球社区的可持续发展。
全球影响力:

作为全球科技领军企业,英特尔在世界各地设有研发中心、制造基地和销售网络。
英特尔与众多行业伙伴合作,共同推动技术生态系统的发展。

英特尔继续专注于高性能计算、数据中心、人工智能、自动驾驶和5G等前沿领域。通过不断创新和战略投资,英特尔致力于引领科技行业的发展,为全球用户提供更强大、更智能的计算解决方案。

超威半导体公司(Advanced Micro Devices, Inc.,简称AMD)是一家美国跨国半导体公司,主要设计和制造计算机处理器及相关技术。公司总部位于加利福尼亚州圣克拉拉,成立于1969年。

主要历史和发展
成立和早期发展:

AMD由杰里•桑德斯(Jerry Sanders)和其他七位工程师于1969年创立,最初专注于生产逻辑集成电路和RAM芯片。
1970年代,AMD开始进入微处理器市场,并成为英特尔的主要竞争对手。
x86处理器市场:

1982年,AMD与英特尔签订技术授权协议,开始生产兼容x86架构的处理器。
1990年代,AMD推出了K5和K6系列处理器,逐步提高市场份额。
Athlon和Opteron时代:

1999年,AMD推出了Athlon处理器,以其卓越的性能和较低的价格迅速赢得市场。
2003年,AMD推出了Opteron服务器处理器,这是首个支持x86-64指令集架构的处理器,进一步巩固了其在企业级市场的地位。
主要产品和技术
微处理器:

AMD的处理器产品涵盖桌面、笔记本、服务器和嵌入式系统。主要系列包括Ryzen、EPYC和Threadripper。
Ryzen系列自2017年推出以来,以其多核多线程性能和高性价比迅速获得用户青睐。
图形处理器:

AMD通过收购ATI Technologies进入图形处理器(GPU)市场,推出了Radeon系列显卡。
Radeon显卡在游戏和专业图形领域表现出色,支持先进的图形技术和多显示器配置。
芯片组和主板:

AMD设计并生产与其处理器配套的芯片组,确保系统的兼容性和优化性能。
AM4插槽的设计使得用户在更换处理器时无需频繁更换主板,提升了用户体验。
其他技术和创新:

AMD在高性能计算、人工智能、虚拟现实和数据中心等领域积极创新,推出了许多领先技术和解决方案。
例如,AMD的Infinity Fabric技术提升了处理器和GPU之间的数据传输效率。
公司文化和战略
创新驱动:

AMD始终以技术创新为核心,不断推动半导体行业的发展。
公司每年投入大量资源用于研发,以保持其技术领先地位。
企业责任:

AMD注重企业社会责任,致力于环境保护、供应链管理和员工福利。
公司积极推动多样性和包容性,促进全球社区的可持续发展。
全球影响力:

作为全球半导体行业的重要参与者,AMD在世界各地设有研发中心、制造基地和销售网络。
AMD与众多行业伙伴合作,共同推动技术生态系统的发展。

AMD继续专注于高性能计算、数据中心、人工智能、图形处理和5G等前沿领域。通过不断创新和战略投资,AMD致力于引领半导体行业的发展,为全球用户提供更强大、更智能的计算解决方案。随着技术的不断进步,AMD在与英特尔和其他竞争对手的竞争中不断提升其市场地位和影响力。

截至2024年,Intel的主要产品包括以下几类:

  1. 微处理器
    桌面处理器:Intel Core系列(包括i3, i5, i7, i9),用于个人电脑,涵盖从入门级到高端用户的需求。
    移动处理器:Intel Core移动版处理器,主要用于笔记本电脑和超便携设备。
    服务器处理器:Intel Xeon系列,专为数据中心和高性能计算设计,支持企业级应用和云计算。
  2. 图形处理单元(GPU)
    集成图形处理器:很多Intel处理器内置了集成图形处理器(如Intel UHD Graphics),适用于一般图形任务和轻度游戏。
    独立图形处理器:Intel的Xe独立显卡系列,旨在提供更强大的图形处理能力,适用于游戏和专业图形应用。
  3. 存储与内存
    固态硬盘(SSD):Intel生产高性能的SSD,包括Optane系列,提供快速的数据存取速度和系统响应能力。
    内存:Optane持久内存,为数据中心和高性能计算提供高速缓存和存储解决方案。
  4. 其他技术和产品
    网络和通信:包括以太网适配器和网络芯片,支持高性能网络连接。
    人工智能和机器学习:Intel开发了专用的AI加速器芯片,如Nervana和Movidius,用于深度学习和边缘计算。
    物联网(IoT)解决方案:提供各种嵌入式处理器和系统,用于智能家居、工业自动化等应用。
    主要发展方向
    Intel继续在高性能计算、数据中心、人工智能、图形处理和5G等前沿领域投入大量资源。公司的目标是通过持续的技术创新和战略投资,保持其在半导体行业的领先地位。

AMD目前主要生产的产品包括以下几类:

Ryzen 处理器:AMD的Ryzen处理器适用于台式机和笔记本电脑,尤其是Ryzen 7000和8000系列处理器。这些处理器采用先进的Zen架构,提供出色的性能和能效,广泛应用于游戏和高性能计算。

Threadripper 处理器:Threadripper系列处理器主要针对工作站市场,适用于需要高计算能力和多任务处理的专业用户。最新的Threadripper 7000系列提供了卓越的性能和扩展性,适用于AI、创意工作和高端计算需求。

Radeon 显卡:AMD的Radeon显卡,包括Radeon RX和Radeon Pro系列,适用于从普通游戏到专业图形设计和渲染等各种应用。这些显卡利用RDNA 3架构,提供了出色的图形性能和能效。

APU(加速处理单元):AMD的APU将CPU和GPU集成在一个芯片上,适用于需要高性能计算和图形处理的应用场景,尤其是在不需要独立显卡的情况下提供强大图形性能的便携设备和入门级台式机。

如果你专门打游戏,选择适合的CPU可以显著提升游戏体验。以下是英特尔和AMD的推荐处理器,它们在游戏性能方面表现优异:

英特尔(Intel)
Intel Core i9-13900K:

这款处理器在游戏性能方面表现出色,拥有高主频和强大的单线程性能,非常适合需要高CPU性能的游戏。

多核性能也很强劲,可以处理多任务和流媒体等附加任务。
Intel Core i7-13700K:

这款处理器提供了高性能和较好的性价比,适合大多数游戏玩家。

单核和多核性能平衡良好,能够应对现代游戏的需求。
AMD
AMD Ryzen 9 7950X:

这款处理器在游戏和多任务处理方面表现出色,特别是其多核性能在多任务和高负载游戏中尤为突出。

使用最新的Zen 4架构,提供高效能和低功耗的优点。
AMD Ryzen 7 7800X:

这款处理器提供了出色的游戏性能和较合理的价格,非常适合大多数游戏玩家。

拥有强大的多核和单核性能,适用于各种游戏需求。
其他考虑因素
显卡搭配:

游戏性能不仅取决于CPU,还与显卡密切相关。高性能的CPU需要搭配高性能的显卡,如NVIDIA的RTX系列或AMD的Radeon RX系列,以发挥最佳效果。
散热和电源:

高性能的CPU通常需要更好的散热系统和足够的电源供应,以确保稳定运行并防止过热。

对于追求最佳游戏体验的玩家,Intel Core i9-13900K和AMD Ryzen 9 7950X都是顶级选择。如果预算有限,Intel Core i7-13700K和AMD Ryzen 7 7800X提供了很好的性价比。选择时也要考虑整体系统配置,确保CPU和显卡之间的平衡,以获得最佳的游戏性能。

配置一台性能强劲的台式机主要考虑高性能的处理器、显卡、大容量内存和快速存储。以下是一个推荐配置,可以满足高端游戏、内容创作和其他高负载应用的需求。

推荐配置

  1. 处理器(CPU)
    Intel: Intel Core i9-13900K
    优势:高主频,出色的单线程和多线程性能。
    AMD: AMD Ryzen 9 7950X
    优势:多核性能强劲,适合多任务和高负载应用。
  2. 显卡(GPU)
    NVIDIA: GeForce RTX 4090
    优势:目前市场上最强的显卡之一,适合4K游戏和高性能计算。
    AMD: Radeon RX 7900 XTX
    优势:强大的图形性能和良好的性价比。
  3. 主板
    Intel: ASUS ROG Maximus Z790 Hero
    支持最新的LGA 1700插槽和DDR5内存。
    AMD: MSI MEG X670E ACE
    支持AM5插槽和PCIe 5.0。
  4. 内存(RAM)
    Corsair Dominator Platinum RGB 64GB (2 x 32GB) DDR5-6000
    优势:高频率和大容量,适合多任务和内存密集型应用。
  5. 存储
    SSD(系统盘): Samsung 990 Pro 2TB NVMe M.2 SSD
    优势:超快的读写速度,适合操作系统和常用软件的安装。
    HDD(数据盘): Seagate BarraCuda 8TB 7200 RPM
    优势:大容量存储,适合存放大量数据和游戏。
  6. 电源供应器(PSU)
    Corsair RM1000x 1000W 80+ Gold Certified Fully Modular
    优势:高效能和稳定的电源供应,满足高性能组件的需求。
  7. 散热系统
    CPU散热器: Noctua NH-D15 Chromax Black
    优势:高效的风冷散热,确保CPU在高负载下的稳定运行。
    机箱散热: 多个高效风扇,确保机箱内良好的气流。
  8. 机箱
    Fractal Design Meshify 2
    优势:良好的散热性能和宽敞的内部空间,支持高端配置的安装。
  9. 显示器
    LG UltraGear 27GN950-B 27″ 4K 144Hz
    优势:高分辨率和高刷新率,适合高端游戏和内容创作。
  10. 外设(可选)
    高性能机械键盘和游戏鼠标,如Corsair K95 RGB Platinum和Logitech G502 Hero。

以上配置提供了一个高性能台式机的完整方案,适用于高端游戏、视频编辑、3D渲染和其他高负载应用。根据预算和个人需求,可以对部分组件进行调整,例如选择更大的存储容量或更高端的散热方案。

配置一台性能强大的服务器需要考虑处理器、内存、存储、网络和电源等多个方面,以确保高效能和可靠性。以下是一个推荐配置,适用于数据中心、虚拟化、高性能计算和其他高负载应用。

推荐配置

  1. 处理器(CPU)
    AMD: AMD EPYC 9654 (96 cores, 192 threads)
    优势:多核心高并发处理能力,适合大规模并行计算和虚拟化应用。
    Intel: Intel Xeon Platinum 8490H (60 cores, 120 threads)
    优势:强大的计算能力和可靠性,适合数据中心和企业级应用。
  2. 内存(RAM)
    配置: 2TB DDR5 ECC Registered RAM (可扩展到4TB)
    优势:大容量内存,确保高负载下的稳定性和性能,适用于内存密集型应用。
  3. 存储
    系统盘: 2 x Samsung PM1733 3.84TB NVMe U.2 SSD (RAID 1)
    优势:超高速存储,确保操作系统和关键应用的快速读写性能。
    数据盘: 4 x Seagate Exos X16 16TB 7200 RPM SATA HDD (RAID 10)
    优势:大容量和可靠性,适合海量数据存储和高吞吐量需求。
  4. RAID 控制器
    配置: Broadcom MegaRAID 9560-16i (支持NVMe和SATA硬盘,带缓存电池)
    优势:高性能RAID控制,提供数据冗余和快速访问。
  5. 网络
    网卡: 2 x Mellanox ConnectX-6 Dx 100GbE 网络适配器
    优势:超高速网络连接,适合高吞吐量和低延迟的网络需求。
  6. 电源供应器(PSU)
    配置: 2 x 2000W 80+ Platinum 冗余电源
    优势:高效能和冗余设计,确保电源稳定性和可靠性。
  7. 散热系统
    配置: 液冷散热系统,确保在高负载下的有效散热
    优势:高效散热,降低噪音和温度,提高系统稳定性。
  8. 机箱
    配置: 4U 机架式服务器机箱(支持多达8个3.5寸热插拔硬盘托架)
    优势:提供足够的空间和散热能力,支持高密度硬件配置。
  9. 管理和监控
    配置: 内置IPMI 2.0管理模块,支持远程管理和监控
    优势:远程管理和监控功能,简化运维和管理。
    其他考虑因素
    操作系统:选择适合的服务器操作系统,如Ubuntu Server、CentOS、Red Hat Enterprise Linux或Windows Server,根据应用需求进行配置。
    备份和恢复:配置备份方案,使用网络存储或云备份解决方案确保数据安全。
    安全性:配置防火墙、入侵检测系统(IDS)和其他安全措施,确保服务器的安全性和数据保护。

以上配置提供了一个高性能服务器的完整方案,适用于各种高负载和高可靠性的应用场景。根据具体需求,可以对配置进行调整,例如增加存储容量或升级网络带宽,以满足特定业务需求。

Phiên dịch tiếng Trung HSK 8 giáo trình HSK 789 Tác giả Nguyễn Minh Vũ

So sánh chi tiết giữa Intel và AMD:

  1. Hiệu suất

Hiệu suất đơn nhân:

Intel: Truyền thống, Intel thường nổi bật về hiệu suất đơn nhân, phù hợp với các tác vụ cần hiệu suất xử lý một luồng cao, như một số trò chơi và ứng dụng hàng ngày.
AMD: Trong những năm gần đây, dòng vi xử lý Ryzen của AMD đã cải thiện đáng kể hiệu suất đơn nhân, hiện nay ngang bằng với Intel.
Hiệu suất đa nhân:

Intel: Về hiệu suất đa nhân, các vi xử lý cao cấp của Intel như dòng Core i9 thể hiện rất tốt.
AMD: Các vi xử lý Ryzen của AMD, với nhiều lõi và luồng hơn, nổi bật trong các tác vụ đa luồng như chỉnh sửa video, dựng hình 3D, đặc biệt là dòng Threadripper.

  1. Giá cả

Intel:

Thông thường, vi xử lý Intel có giá cao hơn, đặc biệt là các mẫu cao cấp.
Tỉ lệ giá/hiệu suất của Intel ở phân khúc thấp và trung bình tương đối kém.
AMD:

Vi xử lý AMD thường có tỉ lệ giá/hiệu suất cao hơn, đặc biệt là ở phân khúc trung và cao cấp.
Các vi xử lý đa nhân của AMD cung cấp nhiều hiệu suất hơn nhưng giá lại tương đối hợp lý.

  1. Tiêu thụ điện năng và tản nhiệt

Intel:

Vi xử lý Intel có hiệu suất tiêu thụ điện năng và tản nhiệt tốt hơn, đặc biệt là trong các thiết bị tiết kiệm năng lượng và di động.
Công nghệ tiết kiệm năng lượng của Intel đã khá trưởng thành.
AMD:

Vi xử lý AMD trước đây có nhược điểm về tiêu thụ điện năng và tản nhiệt, nhưng trong những năm gần đây đã có sự cải thiện đáng kể.
Các vi xử lý Ryzen thế hệ mới có quản lý tiêu thụ điện năng và tản nhiệt ngày càng tốt hơn, nhưng vẫn có thể phát sinh nhiệt nhiều hơn ở tải trọng cao.

  1. Nền tảng và tương thích

Intel:

Chipset và bo mạch chủ của Intel có tính tương thích bảo thủ hơn, thường yêu cầu chipset bo mạch chủ cụ thể.
Intel thường cần thay thế bo mạch chủ để hỗ trợ các thế hệ vi xử lý mới.
AMD:

Socket AM4 của AMD có chu kỳ sống dài hơn và tương thích tốt hơn.
Người dùng vi xử lý AMD thường không cần thay thế bo mạch chủ thường xuyên.

  1. Hỗ trợ kỹ thuật và đổi mới công nghệ

Intel:

Intel đầu tư nhiều vào hỗ trợ kỹ thuật và xây dựng hệ sinh thái, có nhiều đối tác và tài nguyên kỹ thuật phong phú.
Intel có sự tích lũy sâu rộng trong lĩnh vực tính toán hiệu suất cao và thị trường doanh nghiệp.
AMD:

AMD nổi bật trong đổi mới công nghệ gần đây, với nhiều công nghệ tiên tiến như quy trình sản xuất 7nm.
Hỗ trợ kỹ thuật và cộng đồng của AMD cũng đang không ngừng cải thiện.

Lựa chọn giữa vi xử lý Intel và AMD phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu cụ thể và ngân sách của bạn. Nếu bạn cần hiệu suất đơn nhân và tiêu thụ điện năng thấp, Intel có thể là sự lựa chọn tốt hơn; còn nếu bạn tìm kiếm hiệu suất đa nhân xuất sắc và tỉ lệ giá/hiệu suất cao, vi xử lý AMD sẽ hấp dẫn hơn.

Đối với trò chơi, việc chọn CPU phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm ngân sách, loại trò chơi và cấu hình hệ thống tổng thể. Dưới đây là một số so sánh và gợi ý về vi xử lý Intel và AMD cho các trò chơi:

Intel
Hiệu suất đơn nhân mạnh mẽ: Trò chơi thường yêu cầu hiệu suất đơn nhân cao, và Intel nổi bật trong lĩnh vực này. Tần số cao và hiệu suất đơn luồng mạnh mẽ giúp Intel hoạt động xuất sắc trong nhiều trò chơi.
Độ trễ thấp: Vi xử lý Intel thường có độ trễ thấp, điều này rất quan trọng đối với các trò chơi yêu cầu phản hồi nhanh (như các trò chơi thể thao điện tử).
Gợi ý mẫu:

Intel Core i9-13900K: Hiệu suất hàng đầu, phù hợp với những người chơi tìm kiếm trải nghiệm tối ưu.
Intel Core i7-13700K: Hiệu suất cao và giá cả hợp lý, phù hợp với đa số game thủ.
Intel Core i5-13600K: Tỉ lệ giá/hiệu suất tốt, đáp ứng nhu cầu của hầu hết các trò chơi.
AMD
Hiệu suất đa nhân và đa luồng: Các vi xử lý Ryzen của AMD có lợi thế rõ rệt về hiệu suất đa nhân, điều này có ích cho các trò chơi yêu cầu xử lý đa luồng (như các trò chơi mô phỏng).
Tỉ lệ giá/hiệu suất cao: Vi xử lý AMD thường cung cấp nhiều lõi và luồng hơn ở cùng mức giá, phù hợp với những người chơi có ngân sách hạn chế nhưng mong muốn hiệu suất cao.
Gợi ý mẫu:

AMD Ryzen 9 7950X: Hiệu suất hàng đầu, phù hợp cho các trò chơi cao cấp và đa nhiệm.
AMD Ryzen 7 7800X: Hiệu suất cao và giá cả hợp lý, phù hợp với đa số game thủ.
AMD Ryzen 5 7600X: Tỉ lệ giá/hiệu suất tốt, phù hợp với người chơi có ngân sách hạn chế.
Các yếu tố cần cân nhắc khác
Sự kết hợp với card đồ họa: Hiệu suất trò chơi không chỉ phụ thuộc vào CPU mà còn liên quan chặt chẽ đến card đồ họa. CPU hiệu suất cao cần kết hợp với card đồ họa hiệu suất cao để phát huy hiệu quả tốt nhất.
Độ phân giải và cài đặt: Ở độ phân giải 1080p, CPU ảnh hưởng nhiều hơn đến hiệu suất trò chơi; ở độ phân giải 2K hoặc 4K, card đồ họa có ảnh hưởng lớn hơn.
Tản nhiệt và nguồn điện: CPU hiệu suất cao cần hệ thống tản nhiệt tốt và nguồn điện đủ để đảm bảo hoạt động ổn định.
Nếu ngân sách của bạn đủ và bạn tìm kiếm trải nghiệm trò chơi tốt nhất, Intel Core i9-13900K hoặc AMD Ryzen 9 7950X đều là những lựa chọn tuyệt vời. Nếu ngân sách hạn chế, Intel Core i5-13600K hoặc AMD Ryzen 5 7600X cung cấp tỉ lệ giá/hiệu suất rất tốt. Cũng cần cân nhắc cấu hình hệ thống tổng thể để đảm bảo sự cân bằng giữa CPU và card đồ họa.

Intel Corporation là một công ty công nghệ đa quốc gia của Mỹ, có trụ sở tại Santa Clara, California. Thành lập vào năm 1968, Intel là một trong những nhà sản xuất vi mạch bán dẫn lớn nhất thế giới và nổi tiếng với các vi xử lý hiệu suất cao và các sản phẩm công nghệ khác.

Lịch sử và Phát triển Chính

Thành lập và Phát triển Sơ Khai:

Intel được thành lập vào năm 1968 bởi Robert Noyce và Gordon Moore, với Andy Grove là một nhân vật quan trọng trong giai đoạn đầu, đã góp phần lớn vào sự thành công của công ty.
Ban đầu, Intel chủ yếu sản xuất các vi mạch bộ nhớ, bao gồm vi mạch Dynamic Random-Access Memory (DRAM) thương mại đầu tiên.
Đột Phá Trong Vi Xử Lý:

Năm 1971, Intel ra mắt vi xử lý thương mại đầu tiên trên thế giới — Intel 4004, sản phẩm đột phá này đã đặt nền móng cho công nghệ tính toán hiện đại.
Các vi xử lý Intel 8008, 8080 và 8086 tiếp tục thúc đẩy sự phát triển của thị trường máy tính cá nhân (PC).
Thống Lĩnh Thị Trường PC:

Trong những năm 1980 và 1990, dòng vi xử lý x86 của Intel đã trở thành tiêu chuẩn cho máy tính IBM PC và các máy tương thích, từ đó khẳng định vị thế thống lĩnh của Intel trên thị trường PC.
Intel đã ra mắt vi xử lý Pentium vào năm 1993, với hiệu suất xuất sắc và độ nhận diện thương hiệu cao, tiếp tục củng cố vị trí trên thị trường.
Sản Phẩm và Công Nghệ Chính

Vi Xử Lý:

Intel là nhà cung cấp chính các vi xử lý cho PC và máy chủ, với các dòng sản phẩm chính bao gồm Intel Core (i3, i5, i7, i9), Xeon, Pentium và Celeron.
Vi xử lý Intel được ứng dụng rộng rãi trong máy tính cá nhân, máy chủ, trạm làm việc và hệ thống nhúng.
Chipset và Bo Mạch Chủ:

Intel cũng sản xuất chipset và bo mạch chủ đi kèm với vi xử lý của mình, đảm bảo tính tương thích và tối ưu hóa hiệu suất hệ thống.
Lưu Trữ và Bộ Nhớ:

Intel cung cấp các sản phẩm ổ cứng thể rắn (SSD) và bộ nhớ, bao gồm công nghệ bộ nhớ Optane, nâng cao tốc độ truy xuất dữ liệu và khả năng phản hồi của hệ thống.
Công Nghệ và Đổi Mới Khác:

Intel tích cực đổi mới trong các lĩnh vực trung tâm dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, lái xe tự động và truyền thông 5G, phát triển nhiều công nghệ và giải pháp tiên tiến.
Văn Hóa Công Ty và Chiến Lược

Đổi Mới Làm Trọng Tâm:

Intel luôn lấy đổi mới làm cốt lõi, không ngừng thúc đẩy sự tiến bộ công nghệ và thay đổi ngành.
Công ty đầu tư lớn vào nghiên cứu và phát triển hàng năm để duy trì vị thế dẫn đầu về công nghệ.
Trách Nhiệm Doanh Nghiệp:

Intel chú trọng trách nhiệm xã hội doanh nghiệp, cam kết bảo vệ môi trường, quản lý chuỗi cung ứng và phúc lợi cho nhân viên.
Công ty tích cực thúc đẩy sự đa dạng và hòa nhập, góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng toàn cầu.
Tầm Ảnh Hưởng Toàn Cầu:

Là một trong những công ty công nghệ hàng đầu toàn cầu, Intel có các trung tâm nghiên cứu và phát triển, cơ sở sản xuất và mạng lưới bán hàng trên khắp thế giới.
Intel hợp tác với nhiều đối tác ngành công nghiệp để cùng thúc đẩy sự phát triển của hệ sinh thái công nghệ.

Intel tiếp tục tập trung vào các lĩnh vực tiên tiến như tính toán hiệu suất cao, trung tâm dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, lái xe tự động và 5G. Thông qua việc đổi mới liên tục và đầu tư chiến lược, Intel cam kết dẫn dắt sự phát triển của ngành công nghệ và cung cấp các giải pháp tính toán mạnh mẽ và thông minh hơn cho người dùng toàn cầu.

Advanced Micro Devices, Inc. (AMD) là một công ty bán dẫn đa quốc gia của Mỹ, chuyên thiết kế và sản xuất vi xử lý máy tính và các công nghệ liên quan. Công ty có trụ sở tại Santa Clara, California, và được thành lập vào năm 1969.

Lịch sử và Phát Triển Chính

Thành lập và Phát triển Sơ Khai:

AMD được thành lập vào năm 1969 bởi Jerry Sanders và bảy kỹ sư khác, ban đầu tập trung vào sản xuất các mạch tích hợp logic và vi mạch RAM.
Vào những năm 1970, AMD bắt đầu gia nhập thị trường vi xử lý và trở thành đối thủ chính của Intel.
Thị Trường Vi Xử Lý x86:

Năm 1982, AMD ký hợp đồng cấp phép công nghệ với Intel, bắt đầu sản xuất các vi xử lý tương thích với kiến trúc x86.
Vào những năm 1990, AMD giới thiệu các vi xử lý dòng K5 và K6, dần dần gia tăng thị phần.
Thời Kỳ Athlon và Opteron:

Năm 1999, AMD ra mắt vi xử lý Athlon, nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ hiệu suất vượt trội và giá cả hợp lý.
Năm 2003, AMD giới thiệu vi xử lý Opteron, đây là vi xử lý đầu tiên hỗ trợ kiến trúc lệnh x86-64, củng cố vị thế của mình trên thị trường doanh nghiệp.
Sản Phẩm và Công Nghệ Chính

Vi Xử Lý:

Các sản phẩm vi xử lý của AMD bao gồm các dòng sản phẩm cho máy tính để bàn, laptop, máy chủ và hệ thống nhúng. Các dòng sản phẩm chính bao gồm Ryzen, EPYC và Threadripper.
Dòng Ryzen từ khi ra mắt năm 2017 đã nhanh chóng được người dùng ưa chuộng nhờ hiệu suất đa nhân và tỉ lệ giá/hiệu suất cao.
Vi Xử Lý Đồ Họa:

AMD đã gia nhập thị trường vi xử lý đồ họa (GPU) thông qua việc mua lại ATI Technologies và giới thiệu dòng card đồ họa Radeon.
Card đồ họa Radeon nổi bật trong lĩnh vực trò chơi và đồ họa chuyên nghiệp, hỗ trợ các công nghệ đồ họa tiên tiến và cấu hình đa màn hình.
Chipset và Bo Mạch Chủ:

AMD thiết kế và sản xuất các chipset tương thích với vi xử lý của mình, đảm bảo tính tương thích và tối ưu hóa hiệu suất hệ thống.
Thiết kế socket AM4 giúp người dùng không cần thay bo mạch chủ thường xuyên khi thay vi xử lý, cải thiện trải nghiệm người dùng.
Công Nghệ và Đổi Mới Khác:

AMD tích cực đổi mới trong các lĩnh vực tính toán hiệu suất cao, trí tuệ nhân tạo, thực tế ảo và trung tâm dữ liệu, phát triển nhiều công nghệ và giải pháp tiên tiến.
Ví dụ, công nghệ Infinity Fabric của AMD nâng cao hiệu quả truyền dữ liệu giữa vi xử lý và GPU.
Văn Hóa Công Ty và Chiến Lược

Đổi Mới Làm Trọng Tâm:

AMD luôn lấy đổi mới công nghệ làm cốt lõi, không ngừng thúc đẩy sự phát triển của ngành bán dẫn.

Trách Nhiệm Doanh Nghiệp:

AMD chú trọng đến trách nhiệm xã hội doanh nghiệp, cam kết bảo vệ môi trường, quản lý chuỗi cung ứng và phúc lợi cho nhân viên.
Công ty tích cực thúc đẩy sự đa dạng và hòa nhập, góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng toàn cầu.
Tầm Ảnh Hưởng Toàn Cầu:

Là một trong những người chơi quan trọng trong ngành bán dẫn toàn cầu, AMD có các trung tâm nghiên cứu và phát triển, cơ sở sản xuất và mạng lưới bán hàng trên khắp thế giới.
AMD hợp tác với nhiều đối tác trong ngành để cùng thúc đẩy sự phát triển của hệ sinh thái công nghệ.
AMD tiếp tục tập trung vào các lĩnh vực tiên tiến như tính toán hiệu suất cao, trung tâm dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, xử lý đồ họa và 5G. Thông qua việc đổi mới liên tục và đầu tư chiến lược, AMD cam kết dẫn dắt sự phát triển của ngành bán dẫn, cung cấp các giải pháp tính toán mạnh mẽ và thông minh hơn cho người dùng toàn cầu. Với sự tiến bộ không ngừng về công nghệ, AMD đang nâng cao vị thế và tầm ảnh hưởng của mình trong cuộc cạnh tranh với Intel và các đối thủ khác.

Tính đến năm 2024, các sản phẩm chính của Intel bao gồm:

Vi Xử Lý:

Vi Xử Lý Máy Tính Để Bàn: Dòng Intel Core (bao gồm i3, i5, i7, i9), dành cho máy tính cá nhân, đáp ứng nhu cầu từ cấp độ cơ bản đến cao cấp.
Vi Xử Lý Di Động: Dòng vi xử lý di động Intel Core, chủ yếu dành cho laptop và thiết bị siêu di động.
Vi Xử Lý Máy Chủ: Dòng Intel Xeon, thiết kế đặc biệt cho trung tâm dữ liệu và tính toán hiệu suất cao, hỗ trợ ứng dụng doanh nghiệp và điện toán đám mây.
Đơn Vị Xử Lý Đồ Họa (GPU):

Vi Xử Lý Đồ Họa Tích Hợp: Nhiều vi xử lý Intel có tích hợp vi xử lý đồ họa (như Intel UHD Graphics), phù hợp với các tác vụ đồ họa thông thường và trò chơi nhẹ.
Vi Xử Lý Đồ Họa Độc Lập: Dòng card đồ họa độc lập Xe của Intel, nhằm cung cấp khả năng xử lý đồ họa mạnh mẽ hơn, phù hợp cho trò chơi và ứng dụng đồ họa chuyên nghiệp.
Lưu Trữ và Bộ Nhớ:

Ổ Cứng Thể Rắn (SSD): Intel sản xuất các SSD hiệu suất cao, bao gồm dòng Optane, cung cấp tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh và khả năng phản hồi hệ thống cao.
Bộ Nhớ: Bộ nhớ Optane, cung cấp giải pháp bộ đệm và lưu trữ tốc độ cao cho trung tâm dữ liệu và tính toán hiệu suất cao.
Công Nghệ và Sản Phẩm Khác:

Mạng và Truyền Thông: Bao gồm các bộ điều hợp Ethernet và vi mạch mạng, hỗ trợ kết nối mạng hiệu suất cao.
Trí Tuệ Nhân Tạo và Học Máy: Intel phát triển các vi xử lý tăng tốc AI chuyên dụng, như Nervana và Movidius, cho học sâu và tính toán biên.
Giải Pháp IoT (Internet of Things): Cung cấp các vi xử lý và hệ thống nhúng cho các ứng dụng như nhà thông minh và tự động hóa công nghiệp.

Hướng phát triển chính

Intel tiếp tục đầu tư mạnh mẽ vào các lĩnh vực tiên tiến như tính toán hiệu suất cao, trung tâm dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, xử lý đồ họa và 5G. Mục tiêu của công ty là duy trì vị trí hàng đầu trong ngành bán dẫn thông qua đổi mới công nghệ liên tục và đầu tư chiến lược.

Hiện tại, các sản phẩm chính của AMD bao gồm:

Vi Xử Lý Ryzen: Vi xử lý Ryzen của AMD phù hợp cho máy tính để bàn và laptop, đặc biệt là các dòng Ryzen 7000 và 8000. Những vi xử lý này sử dụng kiến trúc Zen tiên tiến, cung cấp hiệu suất và hiệu quả năng lượng xuất sắc, được ứng dụng rộng rãi trong trò chơi và tính toán hiệu suất cao.

Vi Xử Lý Threadripper: Dòng vi xử lý Threadripper chủ yếu nhắm vào thị trường máy trạm, phù hợp cho người dùng chuyên nghiệp cần sức mạnh tính toán cao và xử lý đa nhiệm. Dòng Threadripper 7000 mới nhất cung cấp hiệu suất và khả năng mở rộng vượt trội, phù hợp với nhu cầu AI, công việc sáng tạo và tính toán cao cấp.

Card Đồ Họa Radeon: Card đồ họa Radeon của AMD, bao gồm các dòng Radeon RX và Radeon Pro, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ trò chơi thông thường đến thiết kế và xử lý đồ họa chuyên nghiệp. Các card đồ họa này sử dụng kiến trúc RDNA 3, cung cấp hiệu suất đồ họa và hiệu quả năng lượng xuất sắc.

APU (Đơn Vị Xử Lý Tăng Tốc): APU của AMD tích hợp CPU và GPU trên cùng một vi mạch, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính toán và xử lý đồ họa hiệu suất cao, đặc biệt là trong các thiết bị di động và máy tính để bàn cấp thấp không cần card đồ họa độc lập nhưng vẫn cung cấp hiệu suất đồ họa mạnh mẽ.

Nếu bạn chủ yếu chơi game, việc chọn vi xử lý phù hợp có thể nâng cao đáng kể trải nghiệm chơi game. Dưới đây là các vi xử lý được khuyến nghị từ Intel và AMD, nổi bật về hiệu suất chơi game:

Intel (Intel):

Intel Core i9-13900K:

Vi xử lý này thể hiện hiệu suất chơi game xuất sắc, với xung nhịp cao và khả năng xử lý đơn luồng mạnh mẽ, rất phù hợp cho các trò chơi yêu cầu hiệu suất CPU cao.
Hiệu suất đa nhân cũng rất mạnh, có thể xử lý nhiều tác vụ và phát trực tuyến.
Intel Core i7-13700K:

Vi xử lý này cung cấp hiệu suất cao và tỉ lệ giá/hiệu suất tốt, phù hợp cho hầu hết các game thủ.
Hiệu suất đơn nhân và đa nhân cân bằng tốt, có thể đáp ứng nhu cầu của các trò chơi hiện đại.
AMD:

AMD Ryzen 9 7950X:
Vi xử lý này thể hiện hiệu suất xuất sắc trong chơi game và xử lý đa nhiệm, đặc biệt là hiệu suất đa nhân nổi bật trong các trò chơi đa nhiệm và tải nặng.
Sử dụng kiến trúc Zen 4 mới nhất, cung cấp hiệu năng cao và tiết kiệm năng lượng.

AMD Ryzen 7 7800X:

Vi xử lý này cung cấp hiệu suất chơi game xuất sắc với mức giá hợp lý, rất phù hợp cho hầu hết các game thủ.

Có hiệu suất đa nhân và đơn nhân mạnh mẽ, phù hợp với nhiều nhu cầu chơi game khác nhau.

Những yếu tố cần cân nhắc khác

Tương thích với card đồ họa:

Hiệu suất chơi game không chỉ phụ thuộc vào CPU mà còn liên quan chặt chẽ đến card đồ họa. Một CPU hiệu suất cao cần được kết hợp với card đồ họa hiệu suất cao, chẳng hạn như dòng RTX của NVIDIA hoặc Radeon RX của AMD, để đạt được hiệu quả tốt nhất.

Hệ thống tản nhiệt và nguồn điện:

Các CPU hiệu suất cao thường yêu cầu hệ thống tản nhiệt tốt và nguồn điện đủ mạnh để đảm bảo hoạt động ổn định và tránh quá nhiệt.

Đối với những game thủ muốn trải nghiệm chơi game tốt nhất, Intel Core i9-13900K và AMD Ryzen 9 7950X đều là những lựa chọn hàng đầu. Nếu ngân sách hạn chế, Intel Core i7-13700K và AMD Ryzen 7 7800X cung cấp tỉ lệ giá/hiệu suất rất tốt. Khi chọn lựa, cũng cần cân nhắc cấu hình hệ thống tổng thể để đảm bảo sự cân bằng giữa CPU và card đồ họa, nhằm đạt được hiệu suất chơi game tốt nhất.

Cấu hình gợi ý cho máy tính để bàn hiệu suất cao:

Vi xử lý (CPU)

Intel: Intel Core i9-13900K
Ưu điểm: Xung nhịp cao, hiệu suất đơn nhân và đa nhân xuất sắc.
AMD: AMD Ryzen 9 7950X
Ưu điểm: Hiệu suất đa nhân mạnh mẽ, phù hợp với nhiều tác vụ và ứng dụng tải nặng.
Card đồ họa (GPU)

NVIDIA: GeForce RTX 4090
Ưu điểm: Một trong những card đồ họa mạnh nhất trên thị trường, phù hợp với chơi game 4K và tính toán hiệu suất cao.
AMD: Radeon RX 7900 XTX
Ưu điểm: Hiệu suất đồ họa mạnh mẽ và tỉ lệ giá/hiệu suất tốt.
Mainboard

Intel: ASUS ROG Maximus Z790 Hero
Hỗ trợ: LGA 1700 và bộ nhớ DDR5.
AMD: MSI MEG X670E ACE
Hỗ trợ: AM5 và PCIe 5.0.
Bộ nhớ (RAM)

Corsair Dominator Platinum RGB 64GB (2 x 32GB) DDR5-6000
Ưu điểm: Tốc độ cao và dung lượng lớn, phù hợp với đa nhiệm và các ứng dụng yêu cầu bộ nhớ cao.
Lưu trữ

SSD (ổ đĩa hệ điều hành): Samsung 990 Pro 2TB NVMe M.2 SSD
Ưu điểm: Tốc độ đọc/ghi cực nhanh, phù hợp để cài đặt hệ điều hành và phần mềm thường dùng.
HDD (ổ đĩa dữ liệu): Seagate BarraCuda 8TB 7200 RPM
Ưu điểm: Dung lượng lớn, phù hợp để lưu trữ dữ liệu và trò chơi.
Nguồn điện (PSU)

Corsair RM1000x 1000W 80+ Gold Certified Fully Modular
Ưu điểm: Hiệu suất cao và nguồn điện ổn định, đáp ứng nhu cầu của các linh kiện hiệu suất cao.
Hệ thống tản nhiệt

Tản nhiệt CPU: Noctua NH-D15 Chromax Black
Ưu điểm: Tản nhiệt khí hiệu quả, đảm bảo CPU hoạt động ổn định dưới tải nặng.
Tản nhiệt vỏ máy: Nhiều quạt hiệu quả, đảm bảo luồng khí tốt trong vỏ máy.

  1. Vỏ máy

Fractal Design Meshify 2
Ưu điểm: Hiệu suất tản nhiệt tốt và không gian bên trong rộng rãi, hỗ trợ lắp đặt cấu hình cao cấp.

  1. Màn hình

LG UltraGear 27GN950-B 27″ 4K 144Hz
Ưu điểm: Độ phân giải cao và tần số làm tươi cao, phù hợp với chơi game cao cấp và sáng tạo nội dung.

  1. Phụ kiện (tùy chọn)

Bàn phím cơ hiệu suất cao và chuột chơi game, như Corsair K95 RGB Platinum và Logitech G502 Hero.
Cấu hình trên cung cấp một giải pháp máy tính để bàn hiệu suất cao, phù hợp cho chơi game cao cấp, chỉnh sửa video, dựng 3D và các ứng dụng tải nặng khác. Tùy theo ngân sách và nhu cầu cá nhân, bạn có thể điều chỉnh một số linh kiện, chẳng hạn như chọn dung lượng lưu trữ lớn hơn hoặc hệ thống tản nhiệt cao cấp hơn.

Cấu hình gợi ý cho máy chủ hiệu suất cao

Cấu hình một máy chủ hiệu suất cao cần cân nhắc nhiều yếu tố như vi xử lý, bộ nhớ, lưu trữ, mạng và nguồn điện để đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy. Dưới đây là một cấu hình gợi ý, phù hợp cho trung tâm dữ liệu, ảo hóa, tính toán hiệu suất cao và các ứng dụng tải nặng khác.

Vi xử lý (CPU)

AMD: AMD EPYC 9654 (96 nhân, 192 luồng)
Ưu điểm: Khả năng xử lý đa nhân và đồng thời cao, phù hợp cho tính toán song song quy mô lớn và ứng dụng ảo hóa.
Intel: Intel Xeon Platinum 8490H (60 nhân, 120 luồng)
Ưu điểm: Khả năng tính toán mạnh mẽ và độ tin cậy cao, phù hợp cho trung tâm dữ liệu và ứng dụng doanh nghiệp.
Bộ nhớ (RAM)

Cấu hình: 2TB DDR5 ECC Registered RAM (có thể mở rộng lên 4TB)
Ưu điểm: Dung lượng bộ nhớ lớn, đảm bảo sự ổn định và hiệu suất dưới tải nặng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bộ nhớ cao.
Lưu trữ

Ổ đĩa hệ điều hành: 2 x Samsung PM1733 3.84TB NVMe U.2 SSD (RAID 1)
Ưu điểm: Lưu trữ siêu tốc, đảm bảo hiệu suất đọc/ghi nhanh cho hệ điều hành và ứng dụng quan trọng.
Ổ đĩa dữ liệu: 4 x Seagate Exos X16 16TB 7200 RPM SATA HDD (RAID 10)
Ưu điểm: Dung lượng lớn và độ tin cậy cao, phù hợp cho lưu trữ dữ liệu khổng lồ và nhu cầu băng thông cao.
Bộ điều khiển RAID

Cấu hình: Broadcom MegaRAID 9560-16i (hỗ trợ ổ NVMe và SATA, có pin cache)
Ưu điểm: Bộ điều khiển RAID hiệu suất cao, cung cấp khả năng sao lưu dữ liệu và truy cập nhanh.
Mạng

Card mạng: 2 x Mellanox ConnectX-6 Dx 100GbE Network Adapter
Ưu điểm: Kết nối mạng siêu tốc, phù hợp cho nhu cầu băng thông cao và độ trễ thấp.

  1. Nguồn điện (PSU)

Cấu hình: 2 x 2000W 80+ Platinum nguồn dự phòng
Ưu điểm: Hiệu suất cao và thiết kế dự phòng, đảm bảo sự ổn định và độ tin cậy của nguồn điện.

  1. Hệ thống tản nhiệt

Cấu hình: Hệ thống tản nhiệt bằng nước, đảm bảo tản nhiệt hiệu quả dưới tải nặng
Ưu điểm: Tản nhiệt hiệu quả, giảm tiếng ồn và nhiệt độ, nâng cao sự ổn định của hệ thống.

  1. Vỏ máy

Cấu hình: Vỏ máy chủ dạng giá 4U (hỗ trợ lên đến 8 khay ổ cứng 3.5 inch có thể thay thế nóng)
Ưu điểm: Cung cấp đủ không gian và khả năng tản nhiệt, hỗ trợ cấu hình phần cứng mật độ cao.

  1. Quản lý và giám sát

Cấu hình: Module quản lý IPMI 2.0 tích hợp, hỗ trợ quản lý và giám sát từ xa
Ưu điểm: Chức năng quản lý và giám sát từ xa, đơn giản hóa việc bảo trì và quản lý.
Các yếu tố khác cần cân nhắc:

Hệ điều hành: Chọn hệ điều hành máy chủ phù hợp, như Ubuntu Server, CentOS, Red Hat Enterprise Linux hoặc Windows Server, và cấu hình theo nhu cầu ứng dụng.
Sao lưu và khôi phục: Cấu hình giải pháp sao lưu, sử dụng lưu trữ mạng hoặc giải pháp sao lưu đám mây để đảm bảo an toàn dữ liệu.
Bảo mật: Cấu hình tường lửa, hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS) và các biện pháp bảo mật khác để đảm bảo an toàn cho máy chủ và bảo vệ dữ liệu.
Cấu hình trên cung cấp một giải pháp máy chủ hiệu suất cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tải nặng và độ tin cậy cao. Tùy theo nhu cầu cụ thể, bạn có thể điều chỉnh cấu hình, chẳng hạn như tăng dung lượng lưu trữ hoặc nâng cấp băng thông mạng, để đáp ứng các yêu cầu kinh doanh cụ thể.

Phiên âm tiếng Trung HSK 8 giáo trình HSK 789 Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Yīngtè’ěr (Intel) hé chāo wēi bàndǎotǐ gōngsī (AMD) shì mùqián shìchǎng shàng liǎng dà zhǔyào de chǔlǐ qì zhìzào shāng. Tāmen zài xìngnéng, jiàgé, gōng hào děng fāngmiàn gè yǒu yōu liè. Yǐxià shì duì zhè liǎng zhě de yīxiē xiángxì bǐjiào:

Xìngnéng
dān hé xìngnéng:

Yīngtè’ěr: Chuántǒng shàng yīngtè’ěr zài dān hé xìngnéng fāngmiàn biǎoxiàn yōuyì, shìhé xūyào gāo dān xiànchéng xìngnéng de rènwù, rú mǒu xiē yóuxì hé rìcháng yìngyòng.
AMD: Jìnnián lái,AMD de Ryzen xìliè zài dān hé xìngnéng fāngmiàn dàfú tíshēng, yǔ yīngtè’ěr qígǔxiāngdāng.
Duōhé xìngnéng:

Yīngtè’ěr: Zài duōhé xìngnéng fāngmiàn, yīngtè’ěr de gāoduān chǔlǐ qì rú Core i9 xìliè biǎoxiàn chūsè.
AMD:AMD de Ryzen chǔlǐ qì yóuyú héxīn hé xiànchéng shù gèng duō, zài duō xiànchéng rènwù rú shìpín biānjí,3D xuànrǎn děng fāngmiàn biǎoxiàn túchū, yóuqí shì Threadripper xìliè.
Jiàgé
yīngtè’ěr:

Tōngcháng yīngtè’ěr de chǔlǐ qì jiàgé jiào gāo, tèbié shì gāoduān xínghào.
Yīngtè’ěr dì xìngjiàbǐ zài dī duān hé zhōng duān shìchǎng shàng xiàng duì jiào ruò.
AMD:

AMD chǔlǐ qì tōngcháng jùyǒu gèng gāo dì xìngjiàbǐ, tèbié shì zài zhōng gāoduān shìchǎng.
AMD de duōhé chǔlǐ qì tígōngle gèng duō dì xìngnéng, jiàgé què xiāngduì shíhuì.
Gōng hào hé sànrè
yīngtè’ěr:

Yīngtè’ěr de chǔlǐ qì zài gōng hào hé sànrè fāngmiàn biǎoxiàn jiào hǎo, tèbié shì zài dī gōng hào shèbèi hé yídòng shèbèi shàng yǒu yōushì.
Yīngtè’ěr de jiénéng jìshù jiàowéi chéngshú.
AMD:

AMD de chǔlǐ qì zài gōng hào hé sànrè fāngmiàn céngjīng shì duǎn bǎn, dàn jìnnián lái yǒule xiǎnzhù gǎishàn.
Xīn yīdài de Ryzen chǔlǐ qì zài gōng hào guǎnlǐ hé sànrè fāngmiàn zuò dé yuè lái yuè hǎo, dàn réng kěnéng zài gāo fùzǎi xià chǎnshēng jiào duō rèliàng.
Píngtái hé jiānróng xìng
yīngtè’ěr:

Yīngtè’ěr de xīnpiàn zǔ hé zhǔbǎn jiānróng xìng jiàowéi bǎoshǒu, tōngcháng xūyào tèdìng de zhǔbǎn xīnpiàn zǔ.
Yīngtè’ěr tōngcháng xūyào gèng pínfán de gēnghuàn zhǔbǎn yǐ zhīchí xīn yīdài chǔlǐ qì.
AMD:

AMD de AM4 chā cáo jùyǒu jiào zhǎng de shēngmìng zhōuqí, jiānróng xìng jiào hǎo.
Gòumǎi AMD chǔlǐ qì de yònghù tōngcháng bù xūyào pínfán gēnghuàn zhǔbǎn.
Jìshù zhīchí hé chuàngxīn
yīngtè’ěr:

Yīngtè’ěr zài jìshù zhīchí hé shēngtài xìtǒng jiànshè shàng tóurù jiào duō, yǒngyǒu guǎngfàn de hézuò huǒbàn hé fēngfù de jìshù zīyuán.
Yīngtè’ěr zài gāo xìngnéng jìsuàn hé qǐyè jí shìchǎng yǒuzhe shēnhòu de jīlěi.
AMD:

AMD zài jìshù chuàngxīn fāngmiàn jìnnián lái biǎoxiàn túchū, tuīchūle xǔduō lǐngxiān de jìshù, rú 7nm zhìchénggōngyì.
AMD de jìshù zhīchí hé shèqū zhīchí yě zài bùduàn tíshēng.

Xuǎnzé yīngtè’ěr háishì AMD chǔlǐ qì, zhǔyào qǔjué yú jùtǐ de xūqiú hé yùsuàn. Rúguǒ zhuīqiú dān hé xìngnéng hé jiào dī de gōng hào, yīngtè’ěr kěnéng shì gèng hǎo de xuǎnzé; rúguǒ xūyào gāo xìngjiàbǐ hé yōuxiù de duōhé xìngnéng,AMD chǔlǐ qì zé gèng jù xīyǐn lì.

Duìyú yóuxì lái shuō, xuǎnzé héshì de CPU qǔjué yú duō zhǒng yīnsù, bāokuò yùsuàn, yóuxì lèixíng yǐjí zhěngtǐ xìtǒng pèizhì. Yǐxià shì yīngtè’ěr hé AMD chǔlǐ qì zài yóuxì fāngmiàn de yīxiē bǐjiào hé tuījiàn:

Yīngtè’ěr (Intel)
dān hé xìngnéng qiáng: Yóuxì tōngcháng duì dān hé xìngnéng yāoqiú jiào gāo, ér yīngtè’ěr zài zhè fāngmiàn biǎoxiàn yōuyì. Gāo zhǔ pín hé qiángdà de dān xiànchéng xìngnéng shǐ qí zài xǔduō yóuxì zhōng biǎoxiàn chūsè.
Dī yánchí: Yīngtè’ěr chǔlǐ qì tōngcháng jùyǒu jiào dī de yánchí, zhè duì xūyào kuàisù xiǎngyìng de yóuxì (rú jìngjì lèi yóuxì) hěn zhòngyào.
Tuījiàn xínghào:

Intel Core i9-13900K: Dǐngjí yóuxì xìngnéng, shìhé zhuīqiú jízhì tǐyàn de wánjiā.
Intel Core i7-13700K: Gāo xìngnéng hé jiào hélǐ de jiàgé, shìhé dà duōshù yóuxì wánjiā.
Intel Core i5-13600K: Xìngjiàbǐ gāo, zúyǐ yìngduì dà duōshù yóuxì xūqiú.
AMD
duōhé duō xiànchéng:AMD de Ryzen chǔlǐ qì zài duōhé xìngnéng fāngmiàn yōushì míngxiǎn, zhè duì xūyào duō xiànchéng chǔlǐ de yóuxì (rú mónǐ lèi yóuxì) yǒu bāngzhù.
Xìngjiàbǐ gāo:AMD chǔlǐ qì tōngcháng zài xiāngtóng jiàgé xià tígōng gèng duō de héxīn hé xiànchéng, shìhé yùsuàn yǒuxiàn dàn xīwàng huòdé gāo xìngnéng de wánjiā.
Tuījiàn xínghào:

AMD Ryzen 9 7950X: Dǐngjí xìngnéng, shìhé gāoduān yóuxì hé duō rènwù chǔlǐ.
AMD Ryzen 7 7800X: Gāo xìngnéng hé jiào hélǐ de jiàgé, shìhé dà duōshù yóuxì wánjiā.
AMD Ryzen 5 7600X: Xìngjiàbǐ gāo, shìhé yùsuàn yǒuxiàn de yóuxì wánjiā.
Qítā kǎolǜ yīnsù
xiǎnkǎ dāpèi: Yóuxì xìngnéng bùjǐn qǔjué yú CPU, hái yǔ xiǎnkǎ mìqiè xiāngguān. Gāo xìngnéng de CPU xūyào dāpèi gāo xìngnéng de xiǎnkǎ cáinéng fāhuī zuì jiā xiàoguǒ.
Fēnbiàn lǜ hé shèzhì: Zài 1080p fēnbiàn lǜ xià,CPU duì yóuxì xìngnéng de yǐngxiǎng gèng dà; zài 2K huò 4K fēnbiàn lǜ xià, xiǎnkǎ de yǐngxiǎng gèng dà.
Sànrè huo diànyuán: Gāo xìngnéng de CPU xūyào liánghǎo de sànrè xìtǒng hé zúgòu de diànyuángōngyìng, yǐ quèbǎo wěndìng yùnxíng.

Rúguǒ yùsuàn chōngzú qiě zhuīqiú zuì jiā yóuxì tǐyàn,Intel Core i9-13900K huò AMD Ryzen 9 7950X dōu shì jí hǎo de xuǎnzé. Rúguǒ yùsuàn yǒuxiàn,Intel Core i5-13600K huò AMD Ryzen 5 7600X tígōngle hěn hǎo dì xìngjiàbǐ. Xuǎnzé shí yě yào kǎolǜ zhěngtǐ xìtǒng pèizhì, quèbǎo CPU hé xiǎnkǎ zhī jiān de pínghéng.

Yīngtè’ěr gōngsī (Intel Corporation) shì yījiā měiguó kuàguó kējì gōngsī, zǒngbù wèiyú jiālìfúníyǎ zhōu shèng kèlā lā shì. Chénglì yú 1968 nián, yīngtè’ěr shì quánqiú zuìdà de bàndǎotǐ xīng piàn zhìzào shāng zhī yī, bìng yǐ qí gāo xìngnéng de wéi chǔlǐ qì hé qítā jìshù chǎnpǐn ér wénmíng.

Zhǔyào lìshǐ hé fāzhǎn
chénglì hé zǎoqí fāzhǎn:

Yīngtè’ěr yóu luōbótè•nuò yī sī (Robert Noyce) hé gē dēng•mó’ěr (Gordon Moore) yú 1968 nián chuànglì, ān dí•gé luó fū (Andy Grove) zuòwéi zǎoqí de guānjiàn rénwù yě duì gōngsī de chéng gōng zuò chūle jùdà gòngxiàn.
Zuìchū, yīngtè’ěr zhǔyào shēngchǎn cúnchúqì xīnpiàn, bāokuò shǒu gè shāngyòng dòngtài suíjī cún qǔ cúnchúqì (DRAM) xīnpiàn.
Wéi chǔlǐ qì dì túpò:

1971 Nián, yīngtè’ěr tuīchūle shìjiè shàng dì yī gè shāngyòng wéi chǔlǐ qì——Intel 4004, zhè yī túpò xìng chǎnpǐn wèi xiàndài jìsuàn jìshù diàndìngle jīchǔ.
Suíhòu de Intel 8008,8080 hé 8086 chǔlǐ qì jìnyībù tuīdòngle gèrén jìsuànjī (PC) shìchǎng de fǎ zhǎn.
PC shìchǎng de zhǔdǎo:

1980 Niándài hé 1990 niándài, yīngtè’ěr de x86 xìliè chǔlǐ qì chéngwéi IBM PC jí qí jiānróng jī de biāozhǔn, cóng’ér quèlìle yīngtè’ěr zài PC shìchǎng de zhǔdǎo dìwèi.
Yīngtè’ěr zài 1993 nián tuīchūle Pentium chǔlǐ qì, yǐ qí zhuóyuè dì xìngnéng hé pǐnpái zhīmíngdù jìnyībù gǒnggùle shìchǎng dìwèi.
Zhǔyào chǎnpǐn hé jìshù
wéi chǔlǐ qì:

Yīngtè’ěr shì PC hé fúwùqì chǔlǐ qì de zhǔyào gōngyìng shāng, zhǔyào chǎnpǐn xìliè bāokuò Intel Core(i3, i5, i7, i9),Xeon,Pentium hé Celeron děng.
Yīngtè’ěr chǔlǐ qì guǎngfàn yìngyòng yú gèrén jìsuànjī, fúwùqì, gōngzuòzhàn hé qiànrù shì xìtǒng zhōng.
Xīnpiàn zǔ hé zhǔbǎn:

Yīngtè’ěr hái shēngchǎn yǔqí chǔlǐ qì pèitào de xīnpiàn zǔ hé zhǔbǎn, quèbǎo xìtǒng de jiānróng xìng hé yōuhuà xìngnéng.
Cúnchú hé nèicún:

Yīngtè’ěr tígōng gùtài yìngpán (SSD) hé nèicún chǎnpǐn, bāokuò Optane nèicún jìshù, tíshēng shùjù cún qǔ sùdù hé xìtǒng xiǎngyìng nénglì.
Qítā jìshù hé chuàngxīn:

Yīngtè’ěr zài shùjù zhōngxīn, réngōng zhìnéng, zìdòng jiàshǐ hé 5G tōngxìn děng lǐngyù jījí chuàngxīn, kāifāle xǔduō lǐngxiān jìshù hé jiějué fāng’àn.
Gōngsī wénhuà hé zhànlüè
chuàngxīn qūdòng:

Yīngtè’ěr shǐzhōng yǐ chuàngxīn wèi héxīn, bùduàn tuīdòng jìshù jìnbù hé hángyè biàngé.
Gōngsī měinián tóurù dàliàng zīyuán yòng yú yánfā, yǐ bǎochí qí jìshù lǐngxiān dìwèi.
Qǐyè zérèn:

Yīngtè’ěr zhùzhòng qǐyè shèhuì zérèn, zhìlì yú huánjìng bǎohù, gōngyìng liàn guǎnlǐ hé yuán gōng fúlì.
Gōngsī jījí tuīdòng duōyàng xìng hé bāoróng xìng, cùjìn quánqiú shèqū de kě chíxù fāzhǎn.
Quánqiú yǐngxiǎng lì:

Zuòwéi quánqiú kējì lǐngjūn qǐyè, yīngtè’ěr zài shìjiè gèdì shè yǒu yánfā zhōngxīn, zhìzào jīdì hé xiāoshòu wǎngluò.
Yīngtè’ěr yǔ zhòngduō hángyè huǒbàn hézuò, gòngtóng tuīdòng jìshù shēngtài xìtǒng de fǎ zhǎn.

Yīngtè’ěr jìxù zhuānzhù yú gāo xìngnéng jìsuàn, shùjù zhōngxīn, réngōng zhìnéng, zìdòng jiàshǐ hé 5G děng qiányán lǐngyù. Tōngguò bu duàn chuàngxīn hé zhànlüè tóuzī, yīngtè’ěr zhìlì yú yǐnlǐng kējì hángyè de fǎ zhǎn, wèi quánqiú yònghù tígōng gèng qiángdà, gèng zhìnéng de jìsuàn jiějué fāng’àn.

Chāo wēi bàndǎotǐ gōngsī (Advanced Micro Devices, Inc., Jiǎnchēng AMD) shì yījiā měiguó kuàguó bàndǎotǐ gōngsī, zhǔyào shèjì hé zhìzào jìsuànjī chǔlǐ qì jí xiāngguān jìshù. Gōngsī zǒngbù wèiyú jiālìfúníyǎ zhōu shèng kèlā lā, chénglì yú 1969 nián.

Zhǔyào lìshǐ hé fāzhǎn
chénglì hé zǎoqí fāzhǎn:

AMD yóu jié lǐ•sāng dé sī (Jerry Sanders) hé qítā qī wèi gōngchéngshī yú 1969 nián chuànglì, zuìchū zhuānzhù yú shēngchǎn luójí jíchéng diànlù hé RAM xīnpiàn.
1970 Niándài,AMD kāishǐ jìnrù wéi chǔlǐ qì shìchǎng, bìng chéngwéi yīngtè’ěr de zhǔyào jìngzhēng duìshǒu.
X86 chǔlǐ qì shìchǎng:

1982 Nián,AMD yǔ yīngtè’ěr qiāndìng jìshù shòuquán xiéyì, kāishǐ shēngchǎn jiānróng x86 jiàgòu de chǔlǐ qì.
1990 Niándài,AMD tuīchūle K5 hé K6 xìliè chǔlǐ qì, zhúbù tígāo shìchǎng fèn’é.
Athlon hé Opteron shídài:

1999 Nián,AMD tuīchūle Athlon chǔlǐ qì, yǐ qí zhuóyuè dì xìngnéng hé jiào dī de jiàgé xùnsù yíngdé shìchǎng.
2003 Nián,AMD tuīchūle Opteron fúwùqì chǔlǐ qì, zhè shì shǒu gè zhīchí x86-64 zhǐlìng jí jiàgòu de chǔlǐ qì, jìnyībù gǒnggùle qí zài qǐyè jí shìchǎng dì dìwèi.
Zhǔyào chǎnpǐn hé jìshù
wéi chǔlǐ qì:

AMD de chǔlǐ qì chǎnpǐn hángài zhuōmiàn, bǐjìběn, fúwùqì hé qiànrù shì xìtǒng. Zhǔyào xìliè bāokuò Ryzen,EPYC hé Threadripper.
Ryzen xìliè zì 2017 nián tuīchū yǐlái, yǐ qí duōhé duō xiànchéng xìngnéng hé gāo xìngjiàbǐ xùnsù huòdé yònghù qīnglài.
Túxíng chǔlǐ qì:

AMD tōngguò shōugòu ATI Technologies jìnrù túxíng chǔlǐ qì (GPU) shìchǎng, tuīchūle Radeon xìliè xiǎnkǎ.
Radeon xiǎnkǎ zài yóuxì hé zhuānyè túxíng lǐngyù biǎoxiàn chūsè, zhīchí xiānjìn de túxíng jìshù hé duō xiǎnshìqì pèizhì.
Xīnpiàn zǔ hé zhǔbǎn:

AMD shèjì bìng shēngchǎn yǔqí chǔlǐ qì pèitào de xīnpiàn zǔ, quèbǎo xìtǒng de jiānróng xìng hé yōuhuà xìngnéng.
AM4 chā cáo de shèjì shǐdé yònghù zài gēnghuàn chǔlǐ qì shí wúxū pínfán gēnghuàn zhǔbǎn, tíshēngle yònghù tǐyàn.
Qítā jìshù hé chuàngxīn:

AMD zài gāo xìngnéng jìsuàn, réngōng zhìnéng, xūnǐ xiànshí hé shùjù zhōngxīn děng lǐngyù jījí chuàngxīn, tuīchūle xǔduō lǐngxiān jìshù hé jiějué fāng’àn.
Lìrú,AMD de Infinity Fabric jìshù tíshēngle chǔlǐ qì hé GPU zhī jiān de shùjù zhuàn shū xiàolǜ.
Gōngsī wénhuà hé zhànlüè
chuàngxīn qūdòng:

AMD shǐzhōng yǐ jìshù chuàngxīn wèi héxīn, bùduàn tuīdòng bàndǎotǐ hángyè de fǎ zhǎn.
Gōngsī měinián tóurù dàliàng zīyuán yòng yú yánfā, yǐ bǎochí qí jìshù lǐngxiān dìwèi.
Qǐyè zérèn:

AMD zhùzhòng qǐyè shèhuì zérèn, zhìlì yú huánjìng bǎohù, gōngyìng liàn guǎnlǐ hé yuángōng fúlì.
Gōngsī jījí tuīdòng duōyàng xìng hé bāoróng xìng, cùjìn quánqiú shèqū de kě chíxù fāzhǎn.
Quánqiú yǐngxiǎng lì:

Zuòwéi quánqiú bàndǎotǐ hángyè de zhòngyào cānyù zhě,AMD zài shìjiè gèdì shè yǒu yánfā zhōngxīn, zhìzào jīdì hé xiāoshòu wǎngluò.
AMD yǔ zhòngduō hángyè huǒbàn hézuò, gòngtóng tuīdòng jìshù shēngtài xìtǒng de fǎ zhǎn.

AMD jìxù zhuānzhù yú gāo xìngnéng jìsuàn, shùjù zhōngxīn, réngōng zhìnéng, túxíng chǔlǐ hé 5G děng qiányán lǐngyù. Tōngguò bu duàn chuàngxīn hé zhànlüè tóuzī,AMD zhìlì yú yǐnlǐng bàndǎotǐ hángyè de fǎ zhǎn, wèi quánqiú yònghù tígōng gèng qiángdà, gèng zhìnéng de jìsuàn jiějué fāng’àn. Suízhe jìshù de bùduàn jìnbù,AMD zài yǔ yīngtè’ěr hé qítā jìngzhēng duìshǒu de jìngzhēng zhōng bùduàn tíshēng qí shìchǎng dìwèi hé yǐngxiǎng lì.

Jiézhì 2024 nián,Intel de zhǔyào chǎnpǐn bāokuò yǐxià jǐ lèi:

  1. Wéi chǔlǐ qì
    zhuōmiàn chǔlǐ qì:Intel Core xìliè (bāokuò i3, i5, i7, i9), yòng yú gèrén diànnǎo, hángài cóng rùmén jí dào gāoduān yònghù de xūqiú.
    Yídòng chǔlǐ qì:Intel Core yídòng bǎn chǔlǐ qì, zhǔyào yòng yú bǐjìběn diànnǎo hé chāo biànxié shèbèi.
    Fúwùqì chǔlǐ qì:Intel Xeon xìliè, zhuān wéi shùjù zhōngxīn hé gāo xìngnéng jìsuàn shèjì, zhīchí qǐyè jí yìngyòng hé yún jìsuàn.
  2. Túxíng chǔlǐ dānyuán (GPU)
    jíchéng túxíng chǔlǐ qì: Hěnduō Intel chǔlǐ qì nèizhìle jíchéng túxíng chǔlǐ qì (rú Intel UHD Graphics), shìyòng yú yībān túxíng rènwù hé qīng dù yóuxì.
    Dúlì túxíng chǔlǐ qì:Intel de Xe dúlì xiǎnkǎ xìliè, zhǐ zài tígōng gèng qiángdà de túxíng chǔlǐ nénglì, shìyòng yú yóuxì hé zhuānyè túxíng yìngyòng.
  3. Cúnchú yǔ nèicún
    gùtài yìngpán (SSD):Intel shēngchǎn gāo xìngnéng de SSD, bāokuò Optane xìliè, tígōng kuàisù de shùjù cún qǔ sùdù hé xìtǒng xiǎngyìng nénglì.
    Nèicún:Optane chíjiǔ nèicún, wéi shùjù zhōngxīn hé gāo xìngnéng jìsuàn tígōng gāosù huǎncún hé cúnchú jiějué fāng’àn.
  4. Qítā jìshù hé chǎnpǐn
    wǎngluò hé tōngxìn: Bāokuò yǐtài wǎng shìpèiqì hé wǎngluò xīnpiàn, zhīchí gāo xìngnéng wǎngluò liánjiē.
    Réngōng zhìnéng hé jīqì xuéxí:Intel kāifāle zhuānyòng de AI jiāsùqì xīnpiàn, rú Nervana hé Movidius, yòng yú shēndù xuéxí hé biānyuán jìsuàn.
    Wù liánwǎng (IoT) jiějué fāng’àn: Tígōng gè zhǒng qiànrù shì chǔlǐ qì hé xìtǒng, yòng yú zhìnéng jiājū, gōngyè zìdònghuà děng yìngyòng.
    Zhǔyào fāzhǎn fāngxiàng
    Intel jìxù zài gāo xìngnéng jìsuàn, shùjù zhōngxīn, réngōng zhìnéng, túxíng chǔlǐ hé 5G děng qiányán lǐngyù tóurù dàliàng zīyuán. Gōngsī de mùbiāo shì tōngguò chíxù de jìshù chuàngxīn hé zhànlüè tóuzī, bǎochí qí zài bàndǎotǐ hángyè de lǐngxiān dìwèi.

AMD mùqián zhǔyào shēngchǎn de chǎnpǐn bāokuò yǐxià jǐ lèi:

Ryzen chǔlǐ qì:AMD de Ryzen chǔlǐ qì shìyòng yú táishì jī hé bǐjìběn diànnǎo, yóuqí shì Ryzen 7000 hé 8000 xìliè chǔlǐ qì. Zhèxiē chǔlǐ qì cǎiyòng xiānjìn de Zen jiàgòu, tígōng chūsè dì xìngnéng hé néngxiào, guǎngfàn yìngyòng yú yóuxì hé gāo xìngnéng jìsuàn.

Threadripper chǔlǐ qì:Threadripper xìliè chǔlǐ qì zhǔyào zhēnduì gōngzuòzhàn shìchǎng, shìyòng yú xūyào gāo jìsuàn nénglì hé duō rènwù chǔlǐ de zhuānyè yònghù. Zuìxīn de Threadripper 7000 xìliè tígōngle zhuóyuè dì xìngnéng hé kuòzhǎn xìng, shìyòng yú AI, chuàngyì gōngzuò hé gāoduān jìsuàn xūqiú.

Radeon xiǎnkǎ:AMD de Radeon xiǎnkǎ, bāokuò Radeon RX hé Radeon Pro xìliè, shìyòng yú cóng pǔtōng yóuxì dào zhuānyè túxíng shèjì hé xuànrǎn děng gè zhǒng yìngyòng. Zhèxiē xiǎnkǎ lìyòng RDNA 3 jiàgòu, tígōngle chūsè de túxíng xìngnéng hé néngxiào.

APU(jiāsù chǔlǐ dānyuán):AMD de APU jiāng CPU hé GPU jíchéng zài yīgè xīnpiàn shàng, shìyòng yú xūyào gāo xìngnéng jìsuàn hé túxíng chǔlǐ de yìngyòng chǎngjǐng, yóuqí shì zài bù xūyào dúlì xiǎnkǎ de qíngkuàng xià tígōng qiángdà túxíng xìngnéng de biànxié shèbèi hé rùmén jí táishì jī.

Rúguǒ nǐ zhuānmén dǎ yóuxì, xuǎnzé shìhé de CPU kěyǐ xiǎnzhù tíshēng yóuxì tǐyàn. Yǐxià shì yīngtè’ěr hé AMD de tuījiàn chǔlǐ qì, tāmen zài yóuxì xìngnéng fāngmiàn biǎoxiàn yōuyì:

Yīngtè’ěr (Intel)
Intel Core i9-13900K:

Zhè kuǎn chǔlǐ qì zài yóuxì xìngnéng fāngmiàn biǎoxiàn chūsè, yǒngyǒu gāo zhǔ pín hé qiángdà de dān xiànchéng xìngnéng, fēicháng shìhé xūyào gāo CPU xìngnéng de yóuxì.

Duōhé xìngnéng yě hěn qiángjìng, kěyǐ chǔlǐ duō rènwù hé liú méitǐ děng fùjiā rènwù.
Intel Core i7-13700K:

Zhè kuǎn chǔlǐ qì tígōngle gāo xìngnéng hé jiào hǎo dì xìngjiàbǐ, shìhé dà duōshù yóuxì wánjiā.

Dān hé hé duōhé xìngnéng pínghéng liánghǎo, nénggòu yìngduì xiàndài yóuxì de xūqiú.
AMD
AMD Ryzen 9 7950X:

Zhè kuǎn chǔlǐ qì zài yóuxì hé duō rènwù chǔlǐ fāngmiàn biǎoxiàn chūsè, tèbié shì qí duōhé xìngnéng zài duō rènwù hé gāo fùzǎi yóuxì zhōng yóuwéi túchū.

Shǐyòng zuìxīn de Zen 4 jiàgòu, tígōng gāoxiào néng hé dī gōng hào de yōudiǎn.
AMD Ryzen 7 7800X:

Zhè kuǎn chǔlǐ qì tígōngle chūsè de yóuxì xìngnéng hé jiào hélǐ de jiàgé, fēicháng shìhé dà duōshù yóuxì wánjiā.

Yǒngyǒu qiángdà de duōhé hé dān hé xìngnéng, shìyòng yú gè zhǒng yóuxì xūqiú.
Qítā kǎolǜ yīnsù
xiǎnkǎ dāpèi:

Yóuxì xìngnéng bùjǐn qǔjué yú CPU, hái yǔ xiǎnkǎ mìqiè xiāngguān. Gāo xìngnéng de CPU xūyào dāpèi gāo xìngnéng de xiǎnkǎ, rú NVIDIA de RTX xìliè huò AMD de Radeon RX xìliè, yǐ fāhuī zuì jiā xiàoguǒ.
Sànrè huo diànyuán:

Gāo xìngnéng de CPU tōngcháng xūyào gèng hǎo de sànrè xìtǒng hé zúgòu de diànyuán gōngyìng, yǐ quèbǎo wěndìng yùn háng bìng fángzhǐ guòrè.

Duìyú zhuīqiú zuì jiā yóuxì tǐyàn de wánjiā,Intel Core i9-13900K hé AMD Ryzen 9 7950X dōu shì dǐngjí xuǎnzé. Rúguǒ yùsuàn yǒuxiàn,Intel Core i7-13700K hé AMD Ryzen 7 7800X tígōngle hěn hǎo dì xìngjiàbǐ. Xuǎnzé shí yě yào kǎolǜ zhěngtǐ xìtǒng pèizhì, quèbǎo CPU hé xiǎnkǎ zhī jiān de pínghéng, yǐ huòdé zuì jiā de yóuxì xìngnéng.

Pèizhì yī tái xìngnéng qiángjìng de táishì jī zhǔyào kǎolǜ gāo xìngnéng de chǔlǐ qì, xiǎnkǎ, dà róngliàng nèicún hé kuàisù cúnchú. Yǐxià shì yīgè tuījiàn pèizhì, kěyǐ mǎnzú gāoduān yóuxì, nèiróng chuàngzuò hé qítā gāo fùzǎi yìngyòng de xūqiú.

Tuījiàn pèizhì

  1. Chǔlǐ qì (CPU)
    Intel: Intel Core i9-13900K
    yōushì: Gāo zhǔ pín, chūsè de dān xiànchéng hé duō xiànchéng xìngnéng.
    AMD: AMD Ryzen 9 7950X
    yōushì: Duōhé xìngnéng qiángjìng, shìhé duō rènwù hé gāo fùzǎi yìngyòng.
  2. Xiǎnkǎ (GPU)
    NVIDIA: GeForce RTX 4090
    yōushì: Mùqián shìchǎng shàng zuì qiáng de xiǎnkǎ zhī yī, shìhé 4K yóuxì hé gāo xìngnéng jìsuàn.
    AMD: Radeon RX 7900 XTX
    yōushì: Qiángdà de túxíng xìngnéng hé liánghǎo dì xìngjiàbǐ.
  3. Zhǔbǎn
    Intel: ASUS ROG Maximus Z790 Hero
    zhīchí zuìxīn de LGA 1700 chā cáo hé DDR5 nèicún.
    AMD: MSI MEG X670E ACE
    zhīchí AM5 chā cáo hé PCIe 5.0.
  4. Nèicún (RAM)
    Corsair Dominator Platinum RGB 64GB (2 x 32GB) DDR5-6000
    yōushì: Gāo pínlǜ hé dà róngliàng, shìhé duō rènwù hé nèicún mìjí xíng yìngyòng.
  5. Cúnchú
    SSD(xìtǒng pán): Samsung 990 Pro 2TB NVMe M.2 SSD
    yōushì: Chāo kuài de dú xiě sùdù, shìhé cāozuò xìtǒng hé chángyòng ruǎnjiàn de ānzhuāng.
    HDD(shùjù pán): Seagate BarraCuda 8TB 7200 RPM
    yōushì: Dà róngliàng cúnchú, shìhé cúnfàng dàliàng shùjù hé yóuxì.
  6. Diànyuán gōngyìng qì (PSU)
    Corsair RM1000x 1000W 80+ Gold Certified Fully Modular
    yōushì: Gāoxiào néng hé wěndìng de diànyuán gōngyìng, mǎnzú gāo xìngnéng zǔjiàn de xūqiú.
  7. Sànrè xìtǒng
    CPU sànrè qì: Noctua NH-D15 Chromax Black
    yōushì: Gāoxiào de fēng lěng sànrè, quèbǎo CPU zài gāo fùzǎi xià de wěndìng yùnxíng.
    Jīxiāng sànrè: Duō gè gāoxiào fēngshàn, quèbǎo jīxiāng nèi liánghǎo de qìliú.
  8. Jīxiāng
    Fractal Design Meshify 2
    yōushì: Liánghǎo de sànrè xìngnéng hé kuānchǎng de nèibù kōngjiān, zhīchí gāoduān pèizhì de ānzhuāng.
  9. Xiǎnshìqì
    LG UltraGear 27GN950-B 27″ 4K 144Hz
    yōushì: Gāo fēnbiàn lǜ hé gāo shuāxīn lǜ, shìhé gāoduān yóuxì hé nèiróng chuàngzuò.
  10. Wài shè (kě xuǎn)
    gāo xìngnéng jīxiè jiànpán hé yóuxì shǔbiāo, rú Corsair K95 RGB Platinum hé Logitech G502 Hero.

Yǐshàng pèizhì tígōngle yīgè gāo xìngnéng táishì jī de wánzhěng fāng’àn, shìyòng yú gāoduān yóuxì, shìpín biānjí,3D xuànrǎn hé qítā gāo fùzǎi yìngyòng. Gēnjù yùsuàn hé gèrén xūqiú, kěyǐ duì bùfèn zǔjiàn jìnxíng tiáozhěng, lìrú xuǎnzé gèng dà de cúnchú róngliàng huò gèng gāoduān dì sànrè fāng’àn.

Pèizhì yī tái xìngnéng qiángdà de fúwùqì xūyào kǎolǜ chǔlǐ qì, nèicún, cúnchú, wǎngluò hé diànyuán děng duō gè fāngmiàn, yǐ quèbǎo gāoxiào néng hàn kěkào xìng. Yǐxià shì yīgè tuījiàn pèizhì, shìyòng yú shùjù zhōngxīn, xūnǐ huà, gāo xìngnéng jìsuàn hé qítā gāo fùzǎi yìngyòng.

Tuījiàn pèizhì

  1. Chǔlǐ qì (CPU)
    AMD: AMD EPYC 9654 (96 cores, 192 threads)
    yōushì: Duō héxīn gāo bìngfā chǔlǐ nénglì, shìhé dà guīmó bìngxíng jìsuàn hé xūnǐ huà yìngyòng.
    Intel: Intel Xeon Platinum 8490H (60 cores, 120 threads)
    yōushì: Qiángdà de jìsuàn nénglì hàn kěkào xìng, shìhé shùjù zhōngxīn hé qǐyè jí yìngyòng.
  2. Nèicún (RAM)
    pèizhì: 2TB DDR5 ECC Registered RAM (kě kuòzhǎn dào 4TB)
    yōushì: Dà róngliàng nèicún, quèbǎo gāo fùzǎi xià de wěndìng xìng hé xìngnéng, shìyòng yú nèicún mìjí xíng yìngyòng.
  3. Cúnchú
    xìtǒng pán: 2 X Samsung PM1733 3.84TB NVMe U.2 SSD (RAID 1)
    yōushì: Chāo gāosù cúnchú, quèbǎo cāozuò xìtǒng hé guānjiàn yìngyòng de kuàisù dú xiě xìngnéng.
    Shùjù pán: 4 X Seagate Exos X16 16TB 7200 RPM SATA HDD (RAID 10)
    yōushì: Dà róngliàng hàn kěkào xìng, shìhé hǎiliàng shùjù cúnchú hé gāo tūntǔ liàng xūqiú.
  4. RAID kòngzhì qì
    pèizhì: Broadcom MegaRAID 9560-16i (zhīchí NVMe hé SATA yìngpán, dài huǎncún diànchí)
    yōushì: Gāo xìngnéng RAID kòngzhì, tígōng shùjù rǒng yú hé kuàisù fǎngwèn.
  5. Wǎngluò
    wǎngkǎ: 2 X Mellanox ConnectX-6 Dx 100GbE wǎngluò shìpèiqì
    yōushì: Chāo gāosù wǎngluò liánjiē, shìhé gāo tūntǔ liàng hé dī yánchí de wǎngluò xūqiú.
  6. Diànyuán gōngyìng qì (PSU)
    pèizhì: 2 X 2000W 80+ Platinum rǒng yú diànyuán
    yōushì: Gāoxiào néng hé rǒng yú shèjì, quèbǎo diànyuán wěndìng xìng hàn kěkào xìng.
  7. Sànrè xìtǒng
    pèizhì: Yè lěng sànrè xìtǒng, quèbǎo zài gāo fùzǎi xià de yǒuxiào sànrè
    yōushì: Gāoxiào sànrè, jiàngdī zàoyīn hé wēndù, tígāo xìtǒng wěndìng xìng.
  8. Jīxiāng
    pèizhì: 4U jī jià shì fúwùqì jīxiāng (zhīchí duō dá 8 gè 3.5 Cùn rè chā bá yìngpán tuō jià)
    yōushì: Tígōng zúgòu de kōngjiān hé sànrè nénglì, zhīchí gāo mìdù yìngjiàn pèizhì.
  9. Guǎnlǐ hé jiānkòng
    pèizhì: Nèizhì IPMI 2.0 Guǎnlǐ mókuài, zhīchí yuǎnchéng guǎnlǐ hé jiānkòng
    yōushì: Yuǎnchéng guǎnlǐ hé jiānkòng gōngnéng, jiǎnhuà yùn wéi hé guǎnlǐ.
    Qítā kǎolǜ yīnsù
    cāozuò xìtǒng: Xuǎnzé shìhé de fúwùqì cāozuò xìtǒng, rú Ubuntu Server,CentOS,Red Hat Enterprise Linux huò Windows Server, gēnjù yìngyòng xūqiú jìnxíng pèizhì.
    Bèifèn hé huīfù: Pèizhì bèifèn fāng’àn, shǐyòng wǎngluò cúnchú huò yún bèifèn jiějué fāng’àn quèbǎo shùjù ānquán.
    Ānquán xìng: Pèizhì fánghuǒqiáng, rùqīn jiǎncè xìtǒng (IDS) hé qítā ānquán cuòshī, quèbǎo fúwùqì de ānquán xìng hé shùjù bǎohù.

Yǐshàng pèizhì tígōngle yīgè gāo xìngnéng fúwùqì de wánzhěng fāng’àn, shìyòng yú gè zhǒng gāo fùzǎi hé gāo kěkào xìng de yìngyòng chǎngjǐng. Gēnjù jùtǐ xūqiú, kěyǐ duì pèizhì jìnxíng tiáozhěng, lìrú zēngjiā cúnchú róngliàng huò shēngjí wǎngluò dàikuān, yǐ mǎnzú tèdìng yèwù xūqiú.

Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án Học tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 789 Thầy Vũ. Các bạn theo dõi và cập nhập kiến thức tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên kênh này của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ nhé.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website: hoctiengtrungonline.com

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm đào tạo HSK hàng đầu tại Hà Nội

ChineMaster là một trong những trung tâm tiếng Trung nổi bật tại Hà Nội, với địa chỉ tại Quận Thanh Xuân. Trung tâm được biết đến với sự chuyên nghiệp và chất lượng đào tạo tiếng Trung vượt trội, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK (Hán ngữ) và HSKK (Hán ngữ giao tiếp).

Chương trình đào tạo đa dạng tại ChineMaster

Tại Trung tâm ChineMaster, học viên có thể tìm thấy nhiều khóa học chất lượng từ cơ bản đến nâng cao. Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung theo bộ giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9: Các lớp học được thiết kế để giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK, với các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm HSK 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9.

Khóa học tiếng Trung HSKK: Được chia thành các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp, khóa học HSKK giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp và phát âm tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung online: Dành cho những học viên bận rộn hoặc sống xa trung tâm, các khóa học online cung cấp sự linh hoạt về thời gian và địa điểm học.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào phát triển khả năng giao tiếp thực tế, khóa học này rất hữu ích cho những ai muốn sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Các lớp học chuyên ngành được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của học viên trong các lĩnh vực cụ thể, giúp học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng chuyên môn cần thiết.

Chất lượng giảng dạy và sự uy tín

Thầy Nguyễn Minh Vũ, một giảng viên hàng đầu trong lĩnh vực dạy tiếng Trung, là người đứng đầu Trung tâm ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm và thành tích xuất sắc trong giảng dạy tiếng Trung, Thầy Vũ đã phát triển các bộ giáo trình nổi bật, giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Chương trình học được thiết kế bài bản: Các giáo trình và khóa học đều được xây dựng khoa học, phù hợp với từng cấp độ và nhu cầu của học viên.

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm: Các giảng viên tại ChineMaster đều có trình độ cao và kinh nghiệm thực tế trong giảng dạy tiếng Trung.

Hỗ trợ tận tình: Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong việc ôn tập, giải đáp thắc mắc và cung cấp các tài liệu học tập bổ sung.

Môi trường học tập thân thiện: Học viên sẽ được học trong một môi trường thân thiện, tích cực, giúp việc học trở nên hiệu quả và vui vẻ hơn.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Với các khóa học đa dạng từ HSK, HSKK đến các khóa học online và giao tiếp, Trung tâm cam kết mang lại những trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Khóa học tiếng Trung HSK 789 lớp luyện thi HSK 9 cấp Thầy Vũ

khóa học HSK 789 của Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9