Tự luyện gõ tiếng Trung trên Win 10 tại nhà
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 15 các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung luyện gõ tiếng Trung hôm nay để nâng cao kĩ năng của bản thân nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy nâng cao khả năng gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 miễn phí
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 14
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 15 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 15 gồm 60 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Cách gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 thông qua bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là phần mềm gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay | Phiên âm tiếng Trung có dấu bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung online Thầy Vũ |
1 | 她喜欢独处,但是并不害羞,也善于交往,有很多朋友 | Tā xǐhuān dúchǔ, dànshì bìng bù hàixiū, yě shànyú jiāowǎng, yǒu hěnduō péngyǒu | Cô ấy thích ở một mình, nhưng cô ấy không nhút nhát, cô ấy giỏi giao tiếp và có nhiều bạn bè. |
2 | 对于颜色就像对服装一样,每个人都有自己的好恶 | duìyú yánsè jiù xiàng duì fúzhuāng yīyàng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de hàowù | Màu sắc cũng giống như quần áo, mỗi người đều có sở thích và không thích riêng |
3 | 她是我们学校的活跃分子,跳舞、唱歌、画画、照相都行。让她组织这个晚会,一定没问题。 | tā shì wǒmen xuéxiào de huóyuè fēnzǐ, tiàowǔ, chànggē, huà huà, zhàoxiàng dōu xíng. Ràng tā zǔzhī zhège wǎnhuì, yīdìng méi wèntí. | Cô ấy là một thành viên tích cực của trường chúng tôi, khiêu vũ, ca hát, vẽ tranh và chụp ảnh. Cô tổ chức bữa tiệc này hẳn không có vấn đề gì. |
4 | 听到她去世的消息,大家心情都很沉重 | Tīng dào tā qùshì de xiāoxī, dàjiā xīnqíng dōu hěn chénzhòng | Nghe tin chị mất, ai cũng thấy nặng lòng. |
5 | 这种理论是否正确,还需要通过实践进一步证明 | zhè zhǒng lǐlùn shìfǒu zhèngquè, hái xūyào tōngguò shíjiàn jìnyībù zhèngmíng | Lý thuyết này có đúng hay không cần được chứng minh thêm qua thực tiễn |
6 | 这个房间布置得很好,色彩搭配得非常和谐 | zhège fángjiān bùzhì dé hěn hǎo, sècǎi dāpèi dé fēicháng héxié | Căn phòng được trang trí rất đẹp và màu sắc rất hài hòa |
7 | 现在中国的许多公共场所都禁止吸烟 | xiànzài zhōngguó de xǔduō gōnggòng chǎngsuǒ dōu jìnzhǐ xīyān | Hút thuốc hiện bị cấm ở nhiều nơi công cộng ở Trung Quốc |
8 | 青少年犯罪是世界性问题 | qīngshàonián fànzuì shì shìjiè xìng wèntí | Vị thành niên phạm pháp là một vấn đề trên toàn thế giới |
9 | 环境问题应该引起世界各国的重视 | huánjìng wèntí yīnggāi yǐnqǐ shìjiè gèguó de zhòngshì | Vấn đề môi trường cần thu hút sự quan tâm của tất cả các quốc gia trên thế giới |
10 | 我们在桃园结拜了兄弟 | wǒmen zài táoyuán jiébàile xiōngdì | Chúng tôi đã trở thành anh em ở Taoyuan |
11 | 这个故事在传说中才有 | zhège gùshì zài chuánshuō zhōng cái yǒu | Câu chuyện này chỉ có trong truyền thuyết |
12 | 这个故事家喻户晓 | zhège gùshì jiāyùhùxiǎo | Câu chuyện được nhiều người biết đến |
13 | 这个孩子很好学 | zhège háizi hěn hàoxué | Đứa trẻ này rất dễ học |
14 | 绣花 | xiùhuā | thêu |
15 | 你会绣花吗? | nǐ huì xiùhuā ma? | Bạn có thể thêu? |
16 | 女扮男装 | Nǚ bàn nánzhuāng | Phụ nữ cải trang thành nam giới |
17 | 她经不住艰苦 | tā jīng bù zhù jiānkǔ | Cô ấy không thể chịu được khó khăn |
18 | 我苦苦赚钱是因为供孩子上学 | wǒ kǔ kǔ zhuànqián shì yīnwèi gōng háizi shàngxué | Tôi làm việc chăm chỉ để kiếm tiền vì tôi nuôi con ăn học |
19 | 她经不住一点困难 | tā jīng bù zhù yīdiǎn kùnnán | Cô ấy không thể chịu được một chút khó khăn |
20 | 她哀求我帮她的忙 | tā āiqiú wǒ bāng tā de máng | Cô ấy cầu xin tôi giúp cô ấy |
21 | 你的班有多少男生? | nǐ de bān yǒu duō shào nánshēng? | Có bao nhiêu nam sinh trong lớp của bạn? |
22 | 她的学问很渊博 | Tā de xuéwèn hěn yuānbó | Cô ấy rất hiểu biết |
23 | 她的能力很初中 | tā de nénglì hěn chūzhōng | Khả năng của cô ấy là rất trung học cơ sở |
24 | 我们需要找有人品好的员工 | wǒmen xūyào zhǎo yǒurén pǐn hǎo de yuángōng | Chúng tôi cần tìm những nhân viên giỏi |
25 | 渊博 | yuānbó | Uyên bác |
26 | 橘黄 | júhuáng | trái cam |
27 | 我想选橘黄色的 | wǒ xiǎng xuǎn jú huángsè de | Tôi muốn chọn màu cam |
28 | 活跃 | huóyuè | hoạt động |
29 | 这个孩子很活跃 | zhège háizi hěn huóyuè | Đứa trẻ này rất năng động |
30 | 活跃的孩子以后会很容易成功 | huóyuè de hái zǐ yǐhòu huì hěn róngyì chénggōng | Những đứa trẻ năng động sẽ dễ dàng thành công trong tương lai |
31 | 春天一到,草木会活跃起来 | chūntiān yī dào, cǎomù huì huóyuè qǐlái | Khi mùa xuân đến, thảm thực vật sẽ trở nên sôi động |
32 | 公司里有不少不良分子 | gōngsī li yǒu bù shào bùliáng fēnzǐ | Có nhiều kẻ xấu trong công ty |
33 | 不管怎么困难,我们都要以乐观态度面对生活 | bùguǎn zěnme kùnnán, wǒmen dōu yào yǐ lèguān tàidù miàn duì shēnghuó | Dù khó khăn đến đâu chúng ta cũng phải lạc quan đối mặt với cuộc sống |
34 | 乐观的人往往容易成功 | lèguān de rén wǎngwǎng róngyì chénggōng | Những người lạc quan có xu hướng thành công dễ dàng |
35 | 虽然生活条件很艰苦,但是她总是能保持乐观心情 | suīrán shēnghuó tiáojiàn hěn jiānkǔ, dànshì tā zǒng shì néng bǎochí lèguān xīnqíng | Dù điều kiện sống khó khăn nhưng cô luôn giữ được tâm trạng lạc quan |
36 | 她喜欢乐观主义 | tā xǐhuān lèguān zhǔyì | Cô ấy thích sự lạc quan |
37 | 欢迎读者登陆我的网站 | huānyíng dúzhě dēnglù wǒ de wǎngzhàn | Chào mừng độc giả ghé thăm trang web của tôi |
38 | 前者 | qiánzhě | trước đây |
39 | 后者 | hòu zhě | cái sau |
40 | 你选择前者还是后者? | nǐ xuǎnzé qiánzhě háishì hòu zhě? | Bạn chọn cái trước hay cái sau? |
41 | 你喜欢灰色的吗? | Nǐ xǐhuān huīsè de ma? | Bạn có thích màu xám không? |
42 | 她具有丰富的工作经验 | Tā jùyǒu fēngfù de gōngzuò jīngyàn | Cô ấy có nhiều kinh nghiệm làm việc |
43 | 她具有很好的人缘 | tā jùyǒu hěn hǎo de rényuán | Cô ấy rất nổi tiếng |
44 | 你需要沉静下来 | nǐ xūyào chénjìng xiàlái | Bạn cần phải bình tĩnh |
45 | 她以沉静的心态处理问题 | tā yǐ chénjìng de xīntài chǔlǐ wèntí | Cô ấy giải quyết các vấn đề với một tâm hồn bình tĩnh |
46 | 你不应该一个人独处 | nǐ bù yìng gāi yīgè rén dúchǔ | Bạn không nên ở một mình |
47 | 你别害羞 | nǐ bié hàixiū | Đừng ngại |
48 | 在大家面前她经常害羞 | zài dàjiā miànqián tā jīngcháng hàixiū | Cô ấy thường ngại ngùng trước mọi người |
49 | 为什么你总是跟我害羞? | wèishéme nǐ zǒng shì gēn wǒ hàixiū? | Tại sao em luôn ngại ngùng với anh? |
50 | 善于 | Shànyú | Giỏi về |
51 | 她很善于做越南菜 | tā hěn shànyú zuò yuènán cài | Cô ấy nấu món ăn Việt Nam rất giỏi |
52 | 她很善于处理问题 | tā hěn shànyú chǔlǐ wèntí | Cô ấy rất giỏi trong việc xử lý vấn đề |
53 | 我不善于表达感情 | wǒ bù shànyú biǎodá gǎnqíng | Tôi không giỏi thể hiện cảm xúc |
54 | 我不善于说话 | wǒ bù shànyú shuōhuà | Tôi không giỏi nói chuyện |
55 | 你说直言吧 | nǐ shuō zhíyán ba | Bạn nói thẳng |
56 | 你还常跟她交往吗?nǐ | nǐ hái cháng gēn tā jiāowǎng ma?Nǐ | Bạn vẫn thường xuyên kết hợp với cô ấy chứ? nǐ |
57 | 他们已经交往三年了 | tāmen yǐjīng jiāowǎng sān niánle | Họ đã hẹn hò được ba năm |
58 | 心甘情愿 | xīngānqíngyuàn | Sẵn lòng |
59 | 她心甘情愿做这个工作 | tā xīngānqíngyuàn zuò zhège gōngzuò | Cô ấy sẵn sàng làm công việc này |
60 | 她常以悲观的心态看世界 | tā cháng yǐ bēiguān de xīntài kàn shìjiè | Cô ấy thường nhìn thế giới với một thái độ bi quan |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 15 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.