Chủ động luyện gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày bài 4 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu chuyên đề luyện gõ tiếng Trung SoGou PinYin với nội dung kiến thức mới, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin hiệu quả tại nhà Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Bộ tài liệu về chuyên đề gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày bài 3
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày bài 4 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày bài 4 gồm 134 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou Pinyin mỗi ngày theo giáo trình luyện gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung Bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin | Bản dịch tiếng Việt từ tiếng Trung chỉ mang tính tham khảo |
1 | 大部分学生很喜欢去玩 | dà bù fèn xué shēng hěn xǐ huān qù wán | Hầu hết học sinh thích đi chơi |
2 | 部分 | bù fèn | phần, bộ phận |
3 | 我们 | wǒ men | Chúng tôi |
4 | 五十 | wǔ shí | năm mươi |
5 | 七点二十五分 | qī diǎn èr shí wǔ fèn | Bây giờ là bảy giờ hai lăm |
6 | 下课 | xià kè | lớp học kết thúc |
7 | 几点你下课? | jǐ diǎn nǐ xià kè ? | Mấy giờ bạn kết thúc lớp học? |
8 | 太早了 | tài zǎo le | Quá sớm |
9 | 你讲吧 | nǐ jiǎng ba | Nói với tôi |
10 | 我听不懂老师讲什么 | wǒ tīng bú dǒng lǎo shī jiǎng | Tôi không thể hiểu những gì giáo viên nói |
11 | 你常去饭店吃饭吗? | nǐ cháng qù fàn diàn chī fàn ma ? | Bạn có thường ăn ở nhà hàng không? |
12 | 讲座 | jiǎng zuò | bài học |
13 | 几点有讲座? | jǐ diǎn yǒu jiǎng zuò ? | Bài giảng lúc mấy giờ? |
14 | 开始 | kāi shǐ | khởi đầu |
15 | 几点你开始工作? | jǐ diǎn nǐ kāi shǐ gōng zuò ? | Mấy giờ bạn bắt đầu làm việc? |
16 | 现在你喝什么? | xiàn zài nǐ hē ? | Bạn uống gì bây giờ? |
17 | 六点一刻 | liù diǎn yī kè | sáu giờ mười lăm |
18 | 一会 | yī huì | Một khoảnh khắc |
19 | 一会见 | yī huì jiàn | hẹn gặp lại |
20 | 明天 | míng tiān | Ngày mai |
21 | 明天你去你哪儿? | míng tiān nǐ qù nǐ ? | Bạn sẽ đi đâu vào ngày mai? |
22 | 明天你有什么课? | míng tiān nǐ yǒu kè ? | Bạn có bài học gì vào ngày mai? |
23 | 上午 | shàng wǔ | buổi sáng |
24 | 明天上午你忙吗? | míng tiān shàng wǔ nǐ máng ma ? | Sáng mai bạn có bận không? |
25 | 下午 | xià wǔ | buổi chiều |
26 | 今天下午你有空吗? | jīn tiān xià wǔ nǐ yǒu kōng ma ? | Bạn có rảnh chiều nay không? |
27 | 没有 | méi yǒu | Không, |
28 | 没有空 | méi yǒu kōng | Không có thời gian |
29 | 自行车 | zì háng chē | Xe đạp |
30 | 你有自行车吗? | nǐ yǒu zì háng chē ma ? | Bạn có một chiếc xe đạp? |
31 | 我们去玩吧 | wǒ men qù wán ba | Chơi đi |
32 | 你有什么事? | nǐ yǒu shì ? | Vấn đề của bạn là gì? |
33 | 可是 | kě shì | Tuy nhiên |
34 | 汉语很难,可是我喜欢学汉语 | hàn yǔ hěn nán ,kě shì wǒ xǐ huān xué hàn yǔ | Tiếng Trung rất khó, nhưng tôi thích học tiếng Trung |
35 | 没问题 | méi wèn tí | không vấn đề gì |
36 | 钥匙 | yào shí | Chìa khóa |
37 | 你的钥匙在哪儿? | nǐ de yào shí zài ? | Các chìa khóa của bạn ở đâu? |
38 | 车棚 | chē péng | nhà kho xe đạp |
39 | 车棚里 | chē péng lǐ | Trong nhà kho |
40 | 我的自行车在车棚里 | wǒ de zì háng chē zài chē péng lǐ | Xe đạp của tôi ở trong nhà kho |
41 | 后边 | hòu biān | trở lại |
42 | 学校后边是银行 | xué xiào hòu biān shì yín háng | Sau trường là ngân hàng |
43 | 今天 | jīn tiān | hôm nay |
44 | 今天你有课吗? | jīn tiān nǐ yǒu kè ma ? | Bạn có bất kỳ lớp học hôm nay? |
45 | 晚上 | wǎn shàng | đêm |
46 | 今天晚上我很忙 | jīn tiān wǎn shàng wǒ hěn máng | Tôi rất bận tối nay |
47 | 时间 | shí jiān | thời gian |
48 | 今天晚上你有时间吗? | jīn tiān wǎn shàng nǐ yǒu shí jiān ma ? | Bạn có thời gian tối nay không? |
49 | 电影院 | diàn yǐng yuàn | Rạp chiếu phim |
50 | 今天晚上你去电影院吗? | jīn tiān wǎn shàng nǐ qù diàn yǐng yuàn ma ? | Bạn có đi xem phim tối nay không? |
51 | 电影 | diàn yǐng | phim ảnh |
52 | 今天晚上有什么电影? | jīn tiān wǎn shàng yǒu diàn yǐng ? | Bộ phim tối nay là gì? |
53 | 听说 | tīng shuō | Nghe |
54 | 听说这个电影很好 | tīng shuō zhè gè diàn yǐng hěn hǎo | Người ta nói rằng bộ phim rất hay |
55 | 有名 | yǒu míng | nổi danh |
56 | 我的朋友很有名 | wǒ de péng yǒu hěn yǒu míng | Bạn bè của tôi nổi tiếng |
57 | 当然 | dāng rán | tất nhiên |
58 | 当然我没有时间 | dāng rán wǒ méi yǒu shí jiān | Tất nhiên, tôi không có thời gian |
59 | 她简直很聪明 | tā jiǎn zhí hěn cōng míng | Cô ấy thật thông minh |
60 | 分别 | fèn bié | phần |
61 | 你不能分别对待 | nǐ bú néng fèn bié duì dài | Bạn không thể xử lý nó một cách riêng biệt |
62 | 一支歌 | yī zhī gē | Một bài hát |
63 | 意义 | yì yì | ý nghĩa |
64 | 这首歌很有意义 | zhè shǒu gē hěn yǒu yì yì | Bài hát này rất ý nghĩa |
65 | 风雨 | fēng yǔ | Gió và mưa |
66 | 我们有很多风雨 | wǒ men yǒu hěn duō fēng yǔ | Chúng ta có rất nhiều gió và mưa |
67 | 彩虹 | cǎi hóng | cầu vồng |
68 | 你见过彩虹吗? | nǐ jiàn guò cǎi hóng ma ? | Bạn đã bao giờ nhìn thấy cầu vồng chưa? |
69 | 成功 | chéng gōng | sự thành công |
70 | 我们成功了 | wǒ men chéng gōng le | Chúng tôi thực hiện nó |
71 | 我从不抽烟 | wǒ cóng bú chōu yān | Tôi không bao giờ hút thuốc |
72 | 我从不喜欢去旅行 | wǒ cóng bú xǐ huān qù lǚ háng | Tôi không bao giờ thích đi du lịch |
73 | 酸甜苦辣 | suān tián kǔ là | đồ ngọt và đắng |
74 | 我尝过很多酸甜苦辣 | wǒ cháng guò hěn duō suān tián kǔ là | Tôi đã nếm trải rất nhiều thăng trầm |
75 | 一段感情 | yī duàn gǎn qíng | Một mối quan hệ |
76 | 昨天梦到什么了? | zuó tiān mèng dào le ? | Bạn mơ thấy gì ngày hôm qua? |
77 | 昨天梦见她 | zuó tiān mèng jiàn tā | Tôi đã mơ thấy cô ấy ngày hôm qua |
78 | 亲人 | qīn rén | người thân |
79 | 她是我的亲人 | tā shì wǒ de qīn rén | Cô ấy là người thân của tôi |
80 | 女儿 | nǚ ér | Con gái |
81 | 失败 | shī bài | Thất bại |
82 | 我们失败了 | wǒ men shī bài le | Chúng ta thất bại |
83 | 失去 | shī qù | thua |
84 | 我失去了很多钱 | wǒ shī qù le hěn duō qián | Tôi đã mất rất nhiều tiền |
85 | 信心 | xìn xīn | sự tự tin |
86 | 你要有信心 | nǐ yào yǒu xìn xīn | Bạn phải có niềm tin |
87 | 选择 | xuǎn zé | sự lựa chọn |
88 | 平方 | píng fāng | Quảng trường |
89 | 我要找一个平方 | wǒ yào zhǎo yī gè píng fāng | Tôi đang tìm một hình vuông |
90 | 暖气 | nuǎn qì | Sưởi |
91 | 你的房间有暖气吗? | nǐ de fáng jiān yǒu nuǎn qì ma ? | Phòng của bạn có sưởi không? |
92 | 难过 | nán guò | Buồn |
93 | 我觉得很难过 | wǒ jiào dé hěn nán guò | tôi cảm thấy rất buồn |
94 | 贷款 | dài kuǎn | tiền vay |
95 | 我想向银行贷款 | wǒ xiǎng xiàng yín háng dài kuǎn | Tôi muốn vay tiền từ ngân hàng |
96 | 你要选择吧 | nǐ yào xuǎn zé ba | Bạn phải chọn |
97 | 道路 | dào lù | đường |
98 | 这是我选择的道路 | zhè shì wǒ xuǎn zé de dào lù | Đây là con đường tôi đã chọn |
99 | 人生 | rén shēng | đời sống |
100 | 退缩 | tuì suō | thu nhỏ lại |
101 | 你不能退缩 | nǐ bú néng tuì suō | Bạn không thể thu nhỏ lại |
102 | 取得 | qǔ dé | đạt được |
103 | 她取得了很多成功 | tā qǔ dé le hěn duō chéng gōng | Cô ấy đã có rất nhiều thành công |
104 | 鼓励 | gǔ lì | khuyến khích |
105 | 你去鼓励她吧 | nǐ qù gǔ lì tā ba | Bạn đi và động viên cô ấy |
106 | 小孩子 | xiǎo hái zǐ | đứa trẻ |
107 | 梦想 | mèng xiǎng | Mơ |
108 | 你的梦想是什么? | nǐ de mèng xiǎng shì ? | Giấc mơ của bạn là gì? |
109 | 可笑 | kě xiào | nực cười |
110 | 这个故事很可笑 | zhè gè gù shì hěn kě xiào | Câu chuyện thật nực cười |
111 | 坚强 | jiān qiáng | chắc chắn |
112 | 她很坚强 | tā hěn jiān qiáng | Cô ấy rất mạnh mẽ |
113 | 付出 | fù chū | Đưa cho |
114 | 她付出了很多失败 | tā fù chū le hěn duō shī bài | Cô ấy đã phải trả giá rất nhiều thất bại |
115 | 艰苦 | jiān kǔ | cứng |
116 | 她经历了很多艰苦 | tā jīng lì le hěn duō jiān kǔ | Cô ấy đã trải qua rất nhiều công việc khó khăn |
117 | 企鹅 | qǐ é | chim cánh cụt |
118 | 异国他乡 | yì guó tā xiāng | Một vùng đất xa lạ |
119 | 特产 | tè chǎn | chuyên môn |
120 | 急不可待 | jí bú kě dài | hiếm khi có thể đợi |
121 | 仔细 | zǎi xì | cẩn thận |
122 | 回头 | huí tóu | quay lại |
123 | 回头率 | huí tóu lǜ | Tỷ lệ trở lại |
124 | 再说 | zài shuō | ngoài ra |
125 | 这个问题再说吧 | zhè gè wèn tí zài shuō ba | Hãy nói về nó một lần nữa |
126 | 口头语 | kǒu tóu yǔ | Cụm từ thú cưng |
127 | 这是她的口头语 | zhè shì tā de kǒu tóu yǔ | Đó là lời truyền miệng của cô ấy |
128 | 其实 | qí shí | thực ra |
129 | 其实她很喜欢你 | qí shí tā hěn xǐ huān nǐ | Thực ra, cô ấy thích bạn rất nhiều |
130 | 民航 | mín háng | Hàng không dân dụng |
131 | 邻座 | lín zuò | Ghế bên cạnh |
132 | 地道 | dì dào | đường hầm |
133 | 这个菜很地道 | zhè gè cài hěn dì dào | Món ăn này rất chính thống |
134 | 回答 | huí dá | câu trả lời |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày bài 4 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản tự học gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung SoGou PinYin mỗi ngày vào ngày mai.