Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster二等座 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

二等座 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“二等座” (èr děng zuò) trong tiếng Trung nghĩa là ghế hạng hai (toa ghế phổ thông) trên tàu cao tốc, tàu hỏa. Đây là loại ghế phổ biến nhất, giá rẻ hơn 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương gia), thường có cách sắp xếp 5 ghế một hàng (3+2). Giải thích chi tiếtChữ Hán: 二等座Phiên âm: èr děng zuòTừ loại: Danh từ.Ý nghĩa:Chỉ ghế hạng hai trên tàu cao tốc, tàu hỏa.Là loại ghế phổ thông, giá vé rẻ nhất trong các hạng ghế có chỗ ngồi.So với 一等座: ghế nhỏ hơn, khoảng cách giữa các ghế hẹp hơn, số ghế trong một hàng nhiều hơn.Ngữ cảnh: thường gặp khi mua vé tàu cao tốc ở Trung Quốc.Cách dùng phổ biến买二等座票: mua vé ghế hạng hai.二等座车厢: toa ghế hạng hai.二等座比较便宜: ghế hạng hai rẻ hơn.二等座比较拥挤: ghế hạng hai đông đúc hơn.

5/5 - (1 bình chọn)

二等座 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

二等座 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“二等座” (èr děng zuò) trong tiếng Trung nghĩa là ghế hạng hai (toa ghế phổ thông) trên tàu cao tốc, tàu hỏa. Đây là loại ghế phổ biến nhất, giá rẻ hơn 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương gia), thường có cách sắp xếp 5 ghế một hàng (3+2).

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 二等座
  • Phiên âm: èr děng zuò
  • Từ loại: Danh từ.
  • Ý nghĩa:
  • Chỉ ghế hạng hai trên tàu cao tốc, tàu hỏa.
  • Là loại ghế phổ thông, giá vé rẻ nhất trong các hạng ghế có chỗ ngồi.
  • So với 一等座: ghế nhỏ hơn, khoảng cách giữa các ghế hẹp hơn, số ghế trong một hàng nhiều hơn.
  • Ngữ cảnh: thường gặp khi mua vé tàu cao tốc ở Trung Quốc.
  1. Cách dùng phổ biến
  • 买二等座票: mua vé ghế hạng hai.
  • 二等座车厢: toa ghế hạng hai.
  • 二等座比较便宜: ghế hạng hai rẻ hơn.
  • 二等座比较拥挤: ghế hạng hai đông đúc hơn.
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Mua vé
  • 我买了一张二等座票。
    wǒ mǎi le yì zhāng èrděngzuò piào.
    Tôi đã mua một vé ghế hạng hai.
  • 二等座票价最便宜。
    èrděngzuò piàojià zuì piányi.
    Vé ghế hạng hai là rẻ nhất.
  • 你要买二等座还是一等座?
    nǐ yào mǎi èrděngzuò háishì yīděngzuò?
    Bạn muốn mua ghế hạng hai hay hạng nhất?
  • 二等座票很快就卖完了。
    èrděngzuò piào hěn kuài jiù mài wán le.
    Vé ghế hạng hai bán hết rất nhanh.
  • 我订了两张二等座。
    wǒ dìng le liǎng zhāng èrděngzuò.
    Tôi đã đặt hai vé ghế hạng hai.

B. Trên tàu

  • 二等座车厢人比较多。
    èrděngzuò chēxiāng rén bǐjiào duō.
    Toa ghế hạng hai đông người hơn.
  • 二等座每排有五个座位。
    èrděngzuò měi pái yǒu wǔ gè zuòwèi.
    Mỗi hàng ghế hạng hai có năm ghế.
  • 二等座的座位比较窄。
    èrděngzuò de zuòwèi bǐjiào zhǎi.
    Ghế hạng hai hẹp hơn.
  • 坐二等座也很舒服。
    zuò èrděngzuò yě hěn shūfu.
    Ngồi ghế hạng hai cũng khá thoải mái.
  • 二等座没有免费饮料。
    èrděngzuò méiyǒu miǎnfèi yǐnliào.
    Ghế hạng hai không có đồ uống miễn phí.
    C. So sánh- 二等座比一等座便宜。
    èrděngzuò bǐ yīděngzuò piányi.
    Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất.
  • 二等座比商务座拥挤。
    èrděngzuò bǐ shāngwùzuò yōngjǐ.
    Ghế hạng hai chật hơn ghế thương gia.
  • 二等座的座椅不能完全放倒。
    èrděngzuò de zuòyǐ bù néng wánquán fàngdǎo.
    Ghế hạng hai không thể ngả hoàn toàn.
  • 一等座比二等座安静。
    yīděngzuò bǐ èrděngzuò ānjìng.
    Ghế hạng nhất yên tĩnh hơn ghế hạng hai.
  • 商务座比二等座贵很多。
    shāngwùzuò bǐ èrděngzuò guì hěn duō.
    Ghế thương gia đắt hơn ghế hạng hai rất nhiều.
    D. Hội thoại- A: 你坐的是什么座?
    nǐ zuò de shì shénme zuò?
    Bạn ngồi ghế loại nào?
  • B: 二等座。
    èrděngzuò.
    Ghế hạng hai.
  • A: 二等座舒服吗?
    èrděngzuò shūfu ma?
    Ghế hạng hai có thoải mái không?
  • B: 还可以,就是人多。
    hái kěyǐ, jiùshì rén duō.
    Cũng được, chỉ là đông người.
  • 我们买的都是二等座。
    wǒmen mǎi de dōu shì èrděngzuò.
    Chúng tôi đều mua ghế hạng hai.
  • 二等座适合短途旅行。
    èrděngzuò shìhé duǎntú lǚxíng.
    Ghế hạng hai thích hợp cho chuyến đi ngắn.
  • 二等座票价比较实惠。
    èrděngzuò piàojià bǐjiào shíhuì.
    Vé ghế hạng hai giá cả phải chăng hơn.
    E. Tình huống thực tế- 二等座的票数量有限。
    èrděngzuò de piào shùliàng yǒuxiàn.
    Vé ghế hạng hai có số lượng hạn chế.
  • 二等座的环境比较热闹。
    èrděngzuò de huánjìng bǐjiào rènào.
    Không gian ghế hạng hai khá náo nhiệt.
  • 二等座的座位比较紧凑。
    èrděngzuò de zuòwèi bǐjiào jǐncòu.
    Ghế hạng hai sắp xếp khá chật.
  • 二等座是最常见的选择。
    èrděngzuò shì zuì chángjiàn de xuǎnzé.
    Ghế hạng hai là lựa chọn phổ biến nhất.
  • 学生通常买二等座票。
    xuéshēng tōngcháng mǎi èrděngzuò piào.
    Sinh viên thường mua vé ghế hạng hai.
  1. Mẹo ghi nhớ- 二等座 = ghế hạng hai (phổ thông).
  • Thường đi với: 票 (vé), 车厢 (toa), 座位 (ghế), 价格 (giá).
  • So sánh:
  • 二等座: rẻ nhất, phổ biến, đông.
  • 一等座: thoải mái hơn, giá cao hơn.
  • 商务座: cao cấp nhất, đắt nhất.

Từ “二等座” trong tiếng Trung
“二等座” là danh từ, nghĩa là “ghế hạng hai” trên tàu hỏa (đặc biệt tàu cao tốc/动车、高铁, hoặc tàu thường). Phiên âm: èrděngzuò. Đây là loại ghế phổ biến nhất, giá rẻ hơn “一等座” (ghế hạng nhất) và “商务座” (ghế thương gia), thường sắp xếp 3+2 mỗi hàng.

Giải thích chi tiết và phân biệt
Đặc điểm: không gian vừa phải, giá thành kinh tế, lượng hành khách đông, thích hợp di chuyển thường xuyên hoặc tiết kiệm chi phí.

Bố trí ghế: thường là 3+2 mỗi hàng; lưng ghế ngả hạn chế; có bàn gập, giá để hành lý phía trên.

So sánh nhanh:

二等座: rẻ nhất, đông, 3+2; phù hợp ngân sách tiết kiệm.

一等座: rộng hơn, yên tĩnh hơn, 2+2; giá cao hơn.

商务座: thoải mái nhất (ghế to, ngả sâu), dịch vụ tốt; giá cao nhất.

Ngữ cảnh: mua vé tàu cao tốc, chọn loại ghế, so sánh giá/tiện nghi, đổi vé.

Cấu trúc và cụm thường dùng
买/订 + 二等座票: mua/đặt vé ghế hạng hai.

二等座车厢/座位: toa ghế hạng hai/chỗ ghế hạng hai.

从一等座改到二等座: đổi từ hạng nhất xuống hạng hai.

二等座和一等座的区别: sự khác biệt giữa hạng hai và hạng nhất.

Mẫu câu cơ bản
我买了二等座。 Pinyin: Wǒ mǎile èrděngzuò. Tiếng Việt: Tôi đã mua ghế hạng hai.

二等座比较便宜。 Pinyin: Èrděngzuò bǐjiào piányi. Tiếng Việt: Ghế hạng hai khá rẻ.

这节车厢是二等座。 Pinyin: Zhè jié chēxiāng shì èrděngzuò. Tiếng Việt: Toa này là toa ghế hạng hai.

35 ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
我们买的是二等座票。 Pinyin: Wǒmen mǎi de shì èrděngzuò piào. Tiếng Việt: Chúng tôi mua vé ghế hạng hai.

二等座的票价更实惠。 Pinyin: Èrděngzuò de piàojià gèng shíhuì. Tiếng Việt: Giá vé hạng hai hợp túi tiền hơn.

这趟高铁二等座很紧张。 Pinyin: Zhè tàng gāotiě èrděngzuò hěn jǐnzhāng. Tiếng Việt: Vé hạng hai của chuyến cao tốc này rất khan hiếm.

二等座每排一般是五个座位。 Pinyin: Èrděngzuò měi pái yībān shì wǔ gè zuòwèi. Tiếng Việt: Hàng ghế hạng hai thường có năm ghế.

我更习惯坐二等座。 Pinyin: Wǒ gèng xíguàn zuò èrděngzuò. Tiếng Việt: Tôi quen ngồi ghế hạng hai hơn.

二等座的空间略小。 Pinyin: Èrděngzuò de kōngjiān lüè xiǎo. Tiếng Việt: Không gian ghế hạng hai hơi nhỏ.

他买不到一等座,就选了二等座。 Pinyin: Tā mǎi bù dào yīděngzuò, jiù xuǎn le èrděngzuò. Tiếng Việt: Anh ấy không mua được hạng nhất, nên chọn hạng hai.

二等座车厢人比较多。 Pinyin: Èrděngzuò chēxiāng rén bǐjiào duō. Tiếng Việt: Toa ghế hạng hai đông người hơn.

我订了二等座靠窗的位置。 Pinyin: Wǒ dìng le èrděngzuò kào chuāng de wèizhì. Tiếng Việt: Tôi đặt chỗ ghế hạng hai cạnh cửa sổ.

二等座的座椅可以小幅度后仰。 Pinyin: Èrděngzuò de zuòyǐ kěyǐ xiǎo fúdù hòuyǎng. Tiếng Việt: Ghế hạng hai có thể ngả ra sau một chút.

二等座和一等座价格差距不小。 Pinyin: Èrděngzuò hé yīděngzuò jiàgé chājù bù xiǎo. Tiếng Việt: Giá hạng hai và hạng nhất chênh lệch khá nhiều.

我们坐二等座也挺舒服。 Pinyin: Wǒmen zuò èrděngzuò yě tǐng shūfu. Tiếng Việt: Ngồi hạng hai cũng khá thoải mái.

这个班次二等座还有余票。 Pinyin: Zhège bāncì èrděngzuò hái yǒu yúpiào. Tiếng Việt: Chuyến này ghế hạng hai còn vé dư.

二等座的行李架在头顶。 Pinyin: Èrděngzuò de xínglǐjià zài tóudǐng. Tiếng Việt: Giá để hành lý của hạng hai ở trên đầu.

他想把一等座改签到二等座。 Pinyin: Tā xiǎng bǎ yīděngzuò gǎiqiān dào èrděngzuò. Tiếng Việt: Anh ấy muốn đổi từ hạng nhất sang hạng hai.

二等座的环境稍微嘈杂。 Pinyin: Èrděngzuò de huánjìng shāowēi cáozá. Tiếng Việt: Môi trường hạng hai hơi ồn một chút.

我们预算有限,选二等座。 Pinyin: Wǒmen yùsuàn yǒuxiàn, xuǎn èrděngzuò. Tiếng Việt: Ngân sách có hạn, chúng tôi chọn hạng hai.

二等座靠过道更方便。 Pinyin: Èrděngzuò kào guòdào gèng fāngbiàn. Tiếng Việt: Ngồi ghế hạng hai gần lối đi thì tiện hơn.

高峰期二等座很难买。 Pinyin: Gāofēngqī èrděngzuò hěn nán mǎi. Tiếng Việt: Giờ cao điểm rất khó mua hạng hai.

他觉得二等座性价比高。 Pinyin: Tā juéde èrděngzuò xìngjiàbǐ gāo. Tiếng Việt: Anh ấy thấy hạng hai có tỷ lệ giá-trị tốt.

我第一次坐二等座,体验不错。 Pinyin: Wǒ dì yī cì zuò èrděngzuò, tǐyàn búcuò. Tiếng Việt: Lần đầu tôi ngồi hạng hai, trải nghiệm khá ổn.

二等座的座位编号从01到18。 Pinyin: Èrděngzuò de zuòwèi biānhào cóng líng yī dào shíbā. Tiếng Việt: Số ghế hạng hai đánh từ 01 đến 18.

我们在二等座相邻而坐。 Pinyin: Wǒmen zài èrděngzuò xiānglín ér zuò. Tiếng Việt: Chúng tôi ngồi cạnh nhau ở hạng hai.

二等座的脚部空间一般。 Pinyin: Èrděngzuò de jiǎobù kōngjiān yībān. Tiếng Việt: Khoảng để chân của hạng hai bình thường.

这趟动车二等座全满。 Pinyin: Zhè tàng dòngchē èrděngzuò quánmǎn. Tiếng Việt: Chuyến tàu động cơ này ghế hạng hai kín chỗ.

我订了二等座中间的座位。 Pinyin: Wǒ dìng le èrděngzuò zhōngjiān de zuòwèi. Tiếng Việt: Tôi đặt ghế hạng hai ở giữa.

二等座可以使用折叠小桌板。 Pinyin: Èrděngzuò kěyǐ shǐyòng zhédié xiǎo zhuōbǎn. Tiếng Việt: Hạng hai có thể dùng bàn gập nhỏ.

对我来说,二等座足够了。 Pinyin: Duì wǒ lái shuō, èrděngzuò zúgòu le. Tiếng Việt: Với tôi, hạng hai là đủ rồi.

二等座的灯光比较明亮。 Pinyin: Èrděngzuò de dēngguāng bǐjiào míngliàng. Tiếng Việt: Ánh sáng ở hạng hai khá sáng.

乘务员在二等座巡查。 Pinyin: Chéngwùyuán zài èrděngzuò xúnchá. Tiếng Việt: Tiếp viên đi kiểm tra ở toa hạng hai.

我们买了二等座往返票。 Pinyin: Wǒmen mǎi le èrděngzuò wǎngfǎn piào. Tiếng Việt: Chúng tôi mua vé khứ hồi hạng hai.

二等座有些座位能旋转。 Pinyin: Èrděngzuò yǒuxiē zuòwèi néng xuánzhuǎn. Tiếng Việt: Một số ghế hạng hai có thể xoay.

二等座的扶手较窄。 Pinyin: Èrděngzuò de fúshǒu jiào zhǎi. Tiếng Việt: Tay vịn của hạng hai khá hẹp.

我习惯在二等座看书。 Pinyin: Wǒ xíguàn zài èrděngzuò kàn shū. Tiếng Việt: Tôi hay đọc sách ở hạng hai.

如果预算有限,推荐二等座。 Pinyin: Rúguǒ yùsuàn yǒuxiàn, tuījiàn èrděngzuò. Tiếng Việt: Nếu ngân sách hạn chế, nên chọn ghế hạng hai.

Mẹo chọn loại ghế
Ưu tiên “二等座” khi muốn tối ưu chi phí, chấp nhận không gian vừa phải.

Nếu cần yên tĩnh và rộng rãi hơn, cân nhắc “一等座”; nếu cần cực kỳ thoải mái, chọn “商务座”.

Đặt sớm để có vị trí tốt (cạnh cửa sổ/lối đi) và tránh hết vé giờ cao điểm.

Nghĩa và cách dùng “二等座” trong tiếng Trung
“二等座” đọc là èr děng zuò, nghĩa là ghế hạng hai, hạng phổ thông trên tàu hỏa, đặc biệt là tàu cao tốc/đường sắt thường. Đây là danh từ, chỉ loại chỗ ngồi tiêu chuẩn, giá rẻ hơn “一等座” (ghế hạng nhất) và thấp hơn “商务座/商务舱” (ghế thương gia). Trong nhiều tuyến, “二等座” là lựa chọn phổ biến nhất vì chi phí hợp lý.

Đặc điểm, so sánh và sắc thái
Loại từ: Danh từ.

Pinyin: èr děng zuò (èr: thanh 4, děng: thanh 3, zuò: thanh 4).

Ngữ cảnh chính: Mua vé, đổi vé, lựa chọn chỗ trên tàu cao tốc, tàu thường, đôi khi xe khách/tàu thủy.

So sánh phổ biến:

二等座 vs 一等座: Hẹp hơn, rẻ hơn; bố trí thường 2+3 ghế một hàng (tùy dòng tàu), độ ngả lưng ít hơn, khoảng để chân ngắn hơn.

二等座 vs 商务座: Kém sang trọng và dịch vụ hơn, giá thấp hơn rõ rệt; thương gia thường có ghế rộng, yên tĩnh, phục vụ tốt.

Cụm thường gặp: 二等座票, 二等座车厢, 二等座价格, 升级到一等座, 改签到二等座.

Cấu trúc và cụm từ nên biết
Mua vé/chọn chỗ: 购买二等座票, 选择二等座, 预订二等座座位.

So sánh/khác biệt: 二等座和一等座的区别, 二等座更实惠, 二等座更拥挤.

Dịch vụ/tiện nghi: 二等座车厢, 座椅可调节, 扶手, 电源插座(视车型而定).

Chính sách: 二等座价格, 二等座票退改规定, 升级/改签到一等座.

40 mẫu câu ví dụ (kèm pinyin và tiếng Việt)
Mua vé và lựa chọn
中文: 我买了二等座的车票。 Pinyin: Wǒ mǎile èrděngzuò de chēpiào. Tiếng Việt: Tôi đã mua vé ghế hạng hai.

中文: 二等座比较便宜,适合预算有限。 Pinyin: Èrděngzuò bǐjiào piányi, shìhé yùsuàn yǒuxiàn. Tiếng Việt: Ghế hạng hai rẻ hơn, phù hợp người có ngân sách hạn chế.

中文: 你要选二等座还是一等座? Pinyin: Nǐ yào xuǎn èrděngzuò háishì yīděngzuò? Tiếng Việt: Bạn muốn chọn ghế hạng hai hay hạng nhất?

中文: 春运期间二等座很难买到。 Pinyin: Chūnyùn qījiān èrděngzuò hěn nán mǎidào. Tiếng Việt: Dịp cao điểm Tết rất khó mua ghế hạng hai.

中文: 二等座的票今天都售罄了。 Pinyin: Èrděngzuò de piào jīntiān dōu shòuqìng le. Tiếng Việt: Vé hạng hai hôm nay bán hết sạch.

Giá vé và chính sách
中文: 二等座的价格最划算。 Pinyin: Èrděngzuò de jiàgé zuì huásuàn. Tiếng Việt: Giá ghế hạng hai là kinh tế nhất.

中文: 相比一等座,二等座更省钱。 Pinyin: Xiāngbǐ yīděngzuò, èrděngzuò gèng shěngqián. Tiếng Việt: So với hạng nhất, hạng hai tiết kiệm hơn.

中文: 这趟列车二等座有折扣。 Pinyin: Zhè tàng lièchē èrděngzuò yǒu zhékòu. Tiếng Việt: Chuyến tàu này có giảm giá cho ghế hạng hai.

中文: 二等座支持改签但需补差价。 Pinyin: Èrděngzuò zhīchí gǎiqiān dàn xū bǔ chājia. Tiếng Việt: Ghế hạng hai cho phép đổi vé nhưng cần bù chênh lệch.

中文: 特价二等座票一般不可退改。 Pinyin: Tèjià èrděngzuò piào yībān bùkě tuì gǎi. Tiếng Việt: Vé hạng hai giá khuyến mãi thường không được hoàn đổi.

Trải nghiệm và tiện nghi
中文: 二等座车厢人比较多。 Pinyin: Èrděngzuò chēxiāng rén bǐjiào duō. Tiếng Việt: Toa ghế hạng hai khá đông người.

中文: 二等座的座椅可以微微后仰。 Pinyin: Èrděngzuò de zuòyǐ kěyǐ wēiwēi hòuyǎng. Tiếng Việt: Ghế hạng hai có thể ngả nhẹ ra sau.

中文: 二等座腿部空间一般。 Pinyin: Èrděngzuò tuǐbù kōngjiān yībān. Tiếng Việt: Khoảng để chân của ghế hạng hai ở mức trung bình.

中文: 二等座的环境稍微嘈杂。 Pinyin: Èrděngzuò de huánjìng shāowēi cáozá. Tiếng Việt: Khoang ghế hạng hai hơi ồn.

中文: 有些二等座也配有电源插座。 Pinyin: Yǒuxiē èrděngzuò yě pèiyǒu diànyuán chāzuò. Tiếng Việt: Một số ghế hạng hai cũng có ổ cắm điện.

So sánh với các hạng khác
中文: 二等座不如一等座宽敞。 Pinyin: Èrděngzuò bùrú yīděngzuò kuānchǎng. Tiếng Việt: Ghế hạng hai không rộng bằng hạng nhất.

中文: 我觉得二等座性价比更高。 Pinyin: Wǒ juéde èrděngzuò xìngjiàbǐ gèng gāo. Tiếng Việt: Tôi thấy hạng hai có tỷ lệ giá trị tốt hơn.

中文: 商务座比二等座安静许多。 Pinyin: Shāngwù zuò bǐ èrděngzuò ānjìng xǔduō. Tiếng Việt: Ghế thương gia yên tĩnh hơn ghế hạng hai nhiều.

中文: 如果行程短,二等座就够了。 Pinyin: Rúguǒ xíngchéng duǎn, èrděngzuò jiù gòu le. Tiếng Việt: Nếu hành trình ngắn thì ghế hạng hai là đủ.

中文: 长途旅行还是更推荐一等座。 Pinyin: Chángtú lǚxíng háishì gèng tuījiàn yīděngzuò. Tiếng Việt: Đi đường dài vẫn khuyên chọn hạng nhất hơn.

Đặt chỗ, lên tàu, đổi vé
中文: 我预订了明天下午的二等座。 Pinyin: Wǒ yùdìng le míngtiān xiàwǔ de èrděngzuò. Tiếng Việt: Tôi đã đặt ghế hạng hai cho chiều mai.

中文: 可以把票改签到二等座吗? Pinyin: Kěyǐ bǎ piào gǎiqiān dào èrděngzuò ma? Tiếng Việt: Có thể đổi vé sang ghế hạng hai không?

中文: 检票后直接进入二等座车厢。 Pinyin: Jiǎnpiào hòu zhíjiē jìnrù èrděngzuò chēxiāng. Tiếng Việt: Sau khi soát vé, vào thẳng toa ghế hạng hai.

中文: 二等座通常是一排五个座位。 Pinyin: Èrděngzuò tōngcháng shì yī pái wǔ gè zuòwèi. Tiếng Việt: Hạng hai thường có năm ghế một hàng.

中文: 我们坐在二等座的中间位置。 Pinyin: Wǒmen zuò zài èrděngzuò de zhōngjiān wèizhì. Tiếng Việt: Chúng tôi ngồi ở vị trí giữa của khoang hạng hai.

Cảm nhận và lời khuyên
中文: 二等座够用,但高峰期会拥挤。 Pinyin: Èrděngzuò gòuyòng, dàn gāofēngqī huì yōngjǐ. Tiếng Việt: Hạng hai đủ dùng, nhưng giờ cao điểm sẽ đông.

中文: 带孩子的话,建议选靠窗的二等座。 Pinyin: Dài háizi de huà, jiànyì xuǎn kàochuāng de èrděngzuò. Tiếng Việt: Nếu đi cùng trẻ em, nên chọn ghế hạng hai gần cửa sổ.

中文: 二等座适合短途通勤。 Pinyin: Èrděngzuò shìhé duǎntú tōngqín. Tiếng Việt: Ghế hạng hai phù hợp cho đi lại ngắn ngày.

中文: 预算紧张就选择二等座吧。 Pinyin: Yùsuàn jǐnzhāng jiù xuǎnzé èrděngzuò ba. Tiếng Việt: Ngân sách eo hẹp thì chọn hạng hai đi.

中文: 想要更舒适可以升级到一等座。 Pinyin: Xiǎng yào gèng shūshì kěyǐ shēngjí dào yīděngzuò. Tiếng Việt: Muốn thoải mái hơn có thể nâng cấp lên hạng nhất.

Tình huống thực tế
中文: 我坐二等座从北京到上海。 Pinyin: Wǒ zuò èrděngzuò cóng Běijīng dào Shànghǎi. Tiếng Việt: Tôi ngồi ghế hạng hai đi từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

中文: 二等座票明天还有少量余票。 Pinyin: Èrděngzuò piào míngtiān hái yǒu shǎoliàng yúpiào. Tiếng Việt: Vé hạng hai ngày mai vẫn còn ít vé dư.

中文: 这趟车的二等座更靠近卫生间。 Pinyin: Zhè tàng chē de èrděngzuò gèng kàojìn wèishēngjiān. Tiếng Việt: Ghế hạng hai trên chuyến này gần nhà vệ sinh hơn.

中文: 二等座车厢里可以使用行李架。 Pinyin: Èrděngzuò chēxiāng lǐ kěyǐ shǐyòng xínglǐjià. Tiếng Việt: Trong khoang hạng hai có thể dùng giá để hành lý.

中文: 我更喜欢二等座的热闹气氛。 Pinyin: Wǒ gèng xǐhuān èrděngzuò de rènao qìfēn. Tiếng Việt: Tôi thích bầu không khí nhộn nhịp của khoang hạng hai.

Biểu đạt bổ sung
中文: 二等座座位编号在A到E之间。 Pinyin: Èrděngzuò zuòwèi biānhào zài A dào E zhījiān. Tiếng Việt: Số ghế hạng hai thường từ A đến E.

中文: 二等座靠过道的座位更方便走动。 Pinyin: Èrděngzuò kào guòdào de zuòwèi gèng fāngbiàn zǒudòng. Tiếng Việt: Ghế hạng hai sát lối đi tiện di chuyển hơn.

中文: 这趟列车的二等座有不少空位。 Pinyin: Zhè tàng lièchē de èrděngzuò yǒu bùshǎo kōngwèi. Tiếng Việt: Khoang hạng hai chuyến này còn khá nhiều chỗ trống.

中文: 二等座车票支持网上取票。 Pinyin: Èrděngzuò chēpiào zhīchí wǎngshàng qǔpiào. Tiếng Việt: Vé ghế hạng hai hỗ trợ lấy vé online.

中文: 我打算明天改签到二等座。 Pinyin: Wǒ dǎsuàn míngtiān gǎiqiān dào èrděngzuò. Tiếng Việt: Tôi định ngày mai đổi sang ghế hạng hai.

Gợi ý học nhanh
Ghi nhớ cặp từ: 一等座 / 二等座 / 商务座 để nói về các hạng ghế.

Thực hành mẫu câu: “我买了……的票”、“……比……便宜/贵”、“……支持改签/退票”。

Gắn với tình huống thực tế: Luyện 5 câu cho nhu cầu của bạn (đi ngắn, đi dài, ngân sách, đổi vé, chọn vị trí), dùng đúng từ “二等座” và các động từ thường gặp như 购买、改签、升级、选择、售罄.

Nghĩa và cách dùng từ “二等座” trong tiếng Trung
“二等座” đọc là “èrděngzuò”, nghĩa là “ghế hạng hai” (toa ghế phổ thông) trên tàu hỏa, đặc biệt tàu cao tốc ở Trung Quốc. Đây là hạng ghế phổ biến nhất, giá rẻ hơn “一等座” (hạng nhất) và “商务座” (thương vụ), chỗ ngồi thường hẹp hơn, sắp xếp thường là 3+2 mỗi hàng.

Loại từ và phạm vi sử dụng
Loại từ: Danh từ.

Nghĩa cốt lõi: Loại ghế ngồi phổ thông trên tàu hỏa/đường sắt (đôi khi dùng rộng ở các phương tiện khác nhưng chủ yếu là tàu).

Ngữ cảnh điển hình: Mua vé tàu, chọn chỗ ngồi, so sánh giá/tiện nghi, đổi vé, hướng dẫn hành khách.

Phân biệt với hạng ghế khác
商务座: Cao cấp nhất, rất rộng, giá cao nhất.

一等座: Trung–cao cấp, rộng và thoải mái hơn hạng hai.

二等座: Phổ thông, kinh tế, đông hành khách hơn.

Cấu trúc câu thường gặp
买/订 + 二等座(票): Mua/đặt vé hạng hai.

从…改签到二等座: Đổi sang hạng hai.

二等座 + 车厢/座位/票价/乘客: Toa/chỗ/ngả giá/hành khách hạng hai.

二等座比…: So sánh với một hạng ghế khác (rộng, hẹp, rẻ, đắt…).

Ghi chú sử dụng
Sắp xếp chỗ ngồi: Thường 3+2 mỗi hàng, khoảng cách ghế vừa phải.

Tiện nghi: Có bàn gập, ổ sạc tùy tàu; yên tĩnh kém hơn hạng nhất vì đông người.

Giá vé: Kinh tế, phù hợp di chuyển thường xuyên hoặc quãng ngắn.

35 mẫu câu với “二等座” (kèm pinyin và tiếng Việt)
我买了二等座的高铁票。 Wǒ mǎi le èrděngzuò de gāotiě piào. Tôi đã mua vé tàu cao tốc hạng hai.

二等座比一等座更便宜。 Èrděngzuò bǐ yīděngzuò gèng piányi. Hạng hai rẻ hơn hạng nhất.

这趟车的二等座还有余票。 Zhè tàng chē de èrděngzuò hái yǒu yúpiào. Chuyến tàu này ghế hạng hai vẫn còn vé dư.

我想订两张二等座。 Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng èrděngzuò. Tôi muốn đặt hai vé hạng hai.

二等座车厢人数较多。 Èrděngzuò chēxiāng rénshù jiào duō. Toa hạng hai có khá nhiều người.

二等座一排通常是三个加两个。 Èrděngzuò yì pái tōngcháng shì sān gè jiā liǎng gè. Hàng ghế hạng hai thường là ba ghế cộng hai ghế.

二等座的座距比较紧凑。 Èrděngzuò de zuòjù bǐjiào jǐncòu. Khoảng cách ghế hạng hai tương đối chật.

我从商务座改签到二等座。 Wǒ cóng shāngwùzuò gǎiqiān dào èrděngzuò. Tôi đổi từ hạng thương vụ sang hạng hai.

二等座更经济实惠。 Èrděngzuò gèng jīngjì shíhuì. Hạng hai kinh tế và đáng tiền hơn.

二等座的票价适合学生出行。 Èrděngzuò de piàojià shìhé xuéshēng chūxíng. Giá vé hạng hai phù hợp sinh viên đi lại.

请问二等座还能选座吗? Qǐngwèn èrděngzuò hái néng xuǎnzuò ma? Xin hỏi hạng hai còn chọn chỗ được không?

这列车的二等座有充电口。 Zhè liè chē de èrděngzuò yǒu chōngdiànkǒu. Toa hạng hai của tàu này có ổ sạc.

我们坐在二等座靠窗的位置。 Wǒmen zuò zài èrděngzuò kàochuāng de wèizhì. Chúng tôi ngồi ở vị trí cạnh cửa sổ hạng hai.

二等座相对更热闹一些。 Èrděngzuò xiāngduì gèng rènao yìxiē. Hạng hai tương đối náo nhiệt hơn.

节假日二等座很难买到。 Jiéjiàrì èrděngzuò hěn nán mǎi dào. Ngày lễ rất khó mua được vé hạng hai.

二等座的座椅可以小幅度调节。 Èrděngzuò de zuòyǐ kěyǐ xiǎo fúdù tiáojié. Ghế hạng hai có thể điều chỉnh ở mức độ nhỏ.

我更习惯坐二等座。 Wǒ gèng xíguàn zuò èrděngzuò. Tôi quen ngồi hạng hai hơn.

二等座车厢里行李架在上方。 Èrděngzuò chēxiāng lǐ xínglǐjià zài shàngfāng. Trong toa hạng hai, kệ hành lý ở phía trên.

二等座的灯光较为明亮。 Èrděngzuò de dēngguāng jiàowéi míngliàng. Ánh sáng ở hạng hai tương đối sáng.

我想把一等座改签成二等座。 Wǒ xiǎng bǎ yīděngzuò gǎiqiān chéng èrděngzuò. Tôi muốn đổi vé hạng nhất sang hạng hai.

二等座的乘客以家庭为主。 Èrděngzuò de chéngkè yǐ jiātíng wéi zhǔ. Hành khách hạng hai chủ yếu là gia đình.

二等座更适合短途旅行。 Èrděngzuò gèng shìhé duǎntú lǚxíng. Hạng hai phù hợp chuyến đi ngắn.

这趟高铁二等座准点发车。 Zhè tàng gāotiě èrděngzuò zhǔndiǎn fāchē. Chuyến cao tốc hạng hai này khởi hành đúng giờ.

二等座的座位编号从A到F。 Èrděngzuò de zuòwèi biānhào cóng A dào F. Số ghế hạng hai đánh từ A đến F.

二等座的票紧张,请提前预订。 Èrděngzuò de piào jǐnzhāng, qǐng tíqián yùdìng. Vé hạng hai thường khan hiếm, vui lòng đặt sớm.

二等座也很干净整洁。 Èrděngzuò yě hěn gānjìng zhěngjié. Hạng hai cũng sạch sẽ, gọn gàng.

我喜欢二等座的性价比。 Wǒ xǐhuān èrděngzuò de xìngjiàbǐ. Tôi thích tỷ lệ giá trị/giá của hạng hai.

二等座的托盘桌可以折叠。 Èrděngzuò de tuōpánzhuō kěyǐ zhédié. Bàn gập ở hạng hai có thể gấp lại.

二等座没有免费饮品服务。 Èrděngzuò méiyǒu miǎnfèi yǐnpǐn fúwù. Hạng hai không có phục vụ đồ uống miễn phí.

我们在二等座车厢里休息。 Wǒmen zài èrděngzuò chēxiāng lǐ xiūxi. Chúng tôi nghỉ ngơi trong toa hạng hai.

二等座的座椅稍微硬一些。 Èrděngzuò de zuòyǐ shāowēi yìng yìxiē. Ghế hạng hai hơi cứng một chút.

如果预算有限,就选二等座。 Rúguǒ yùsuàn yǒuxiàn, jiù xuǎn èrděngzuò. Nếu ngân sách hạn chế, hãy chọn hạng hai.

二等座靠过道更方便走动。 Èrděngzuò kào guòdào gèng fāngbiàn zǒudòng. Ghế hạng hai gần lối đi dễ di chuyển hơn.

二等座的安静程度一般。 Èrděngzuò de ānjìng chéngdù yìbān. Độ yên tĩnh của hạng hai ở mức trung bình.

这趟列车二等座服务态度不错。 Zhè tàng lièchē èrděngzuò fúwù tàidù búcuò. Thái độ phục vụ ở hạng hai chuyến tàu này khá tốt.

二等座 (èr děng zuò) trong tiếng Trung có nghĩa là ghế hạng hai / toa hạng hai / chỗ ngồi hạng hai, thường được dùng để chỉ loại ghế phổ thông trên tàu hỏa, tàu cao tốc, hoặc các phương tiện giao thông có phân hạng ghế.

  1. Giải thích chi tiết

Từ loại: Danh từ (名词)

Cấu tạo từ:

二等 (èr děng): hạng hai, loại hai.

座 (zuò): chỗ ngồi, ghế.

Ghép lại: 二等座 = “chỗ ngồi hạng hai”.

  1. Nghĩa cụ thể và cách dùng

Trong tàu hỏa / tàu cao tốc (高铁 / 火车)
“二等座” là ghế phổ thông, phổ biến nhất và giá rẻ hơn “一等座 (hạng nhất)” hoặc “商务座 (hạng thương gia)”.
Ghế hạng hai thường có 5 ghế một hàng (3+2), còn ghế hạng nhất là 4 ghế (2+2).

Ví dụ:
二等座是最常见的座位类型。
(Èr děng zuò shì zuì chángjiàn de zuòwèi lèixíng.)
Ghế hạng hai là loại ghế phổ biến nhất.

Trong máy bay / phương tiện khác
Dùng để chỉ loại ghế phổ thông tương đương “Economy Class” hoặc “Standard seat”.

Ví dụ:
我买的是二等座机票。
(Wǒ mǎi de shì èr děng zuò jīpiào.)
Tôi mua vé máy bay hạng phổ thông (hạng hai).

  1. Một số từ liên quan
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa
    一等座 yī děng zuò ghế hạng nhất
    商务座 shāngwù zuò ghế hạng thương gia
    硬座 yìng zuò ghế cứng
    软座 ruǎn zuò ghế mềm
    卧铺 wòpù giường nằm
    经济舱 jīngjì cāng khoang phổ thông (máy bay)
    头等舱 tóuděng cāng khoang hạng nhất (máy bay)
  2. 45 Mẫu câu ví dụ (có phiên âm và tiếng Việt)

我买了一张二等座的票。
(Wǒ mǎile yī zhāng èr děng zuò de piào.)
Tôi đã mua một vé hạng hai.

二等座比一等座便宜。
(Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi.)
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất.

二等座的座位比较多。
(Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào duō.)
Ghế hạng hai có nhiều chỗ ngồi hơn.

我坐在二等座车厢里。
(Wǒ zuò zài èr děng zuò chēxiāng lǐ.)
Tôi ngồi trong toa hạng hai.

二等座的座椅不能调节。
(Èr děng zuò de zuòyǐ bù néng tiáojié.)
Ghế hạng hai không thể điều chỉnh được.

二等座的票最容易买到。
(Èr děng zuò de piào zuì róngyì mǎi dào.)
Vé hạng hai là loại dễ mua nhất.

他只买得起二等座。
(Tā zhǐ mǎi de qǐ èr děng zuò.)
Anh ấy chỉ đủ tiền mua vé hạng hai.

二等座车厢人很多。
(Èr děng zuò chēxiāng rén hěn duō.)
Toa hạng hai rất đông người.

二等座的环境一般。
(Èr děng zuò de huánjìng yībān.)
Môi trường hạng hai ở mức bình thường.

我喜欢坐二等座,因为便宜。
(Wǒ xǐhuan zuò èr děng zuò, yīnwèi piányi.)
Tôi thích ngồi hạng hai vì rẻ.

二等座的座椅排列是三加二。
(Èr děng zuò de zuòyǐ páiliè shì sān jiā èr.)
Ghế hạng hai được sắp xếp theo kiểu 3+2.

高铁二等座的服务也不错。
(Gāotiě èr děng zuò de fúwù yě búcuò.)
Dịch vụ ghế hạng hai của tàu cao tốc cũng khá tốt.

二等座适合普通旅客。
(Èr děng zuò shìhé pǔtōng lǚkè.)
Ghế hạng hai phù hợp với khách thông thường.

二等座的票价合理。
(Èr děng zuò de piàojià hélǐ.)
Giá vé hạng hai hợp lý.

我从广州到武汉坐二等座。
(Wǒ cóng Guǎngzhōu dào Wǔhàn zuò èr děng zuò.)
Tôi đi tàu hạng hai từ Quảng Châu đến Vũ Hán.

二等座没有免费饮料。
(Èr děng zuò méiyǒu miǎnfèi yǐnliào.)
Hạng hai không có đồ uống miễn phí.

我在二等座上睡了一觉。
(Wǒ zài èr děng zuò shàng shuìle yī jiào.)
Tôi ngủ một giấc trên ghế hạng hai.

二等座的座位比较窄。
(Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào zhǎi.)
Ghế hạng hai hẹp hơn một chút.

二等座的乘客最多。
(Èr děng zuò de chéngkè zuì duō.)
Hành khách hạng hai là nhiều nhất.

我改签成了二等座。
(Wǒ gǎiqiān chéngle èr děng zuò.)
Tôi đã đổi vé sang ghế hạng hai.

二等座的座位比较紧凑。
(Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐncòu.)
Ghế hạng hai bố trí khá chặt chẽ.

我觉得二等座也挺舒服。
(Wǒ juéde èr děng zuò yě tǐng shūfu.)
Tôi thấy ghế hạng hai cũng khá thoải mái.

二等座票需要提前购买。
(Èr děng zuò piào xūyào tíqián gòumǎi.)
Vé hạng hai cần mua trước.

二等座有充电插口。
(Èr děng zuò yǒu chōngdiàn chākǒu.)
Ghế hạng hai có ổ sạc điện.

我在二等座遇到一个老朋友。
(Wǒ zài èr děng zuò yùdào yīgè lǎo péngyǒu.)
Tôi gặp một người bạn cũ trên ghế hạng hai.

二等座的票比卧铺便宜多了。
(Èr děng zuò de piào bǐ wòpù piányi duō le.)
Vé ghế hạng hai rẻ hơn giường nằm nhiều.

你喜欢一等座还是二等座?
(Nǐ xǐhuan yī děng zuò háishi èr děng zuò?)
Bạn thích ghế hạng nhất hay hạng hai?

二等座的票经常打折。
(Èr děng zuò de piào jīngcháng dǎzhé.)
Vé hạng hai thường được giảm giá.

我坐二等座已经习惯了。
(Wǒ zuò èr děng zuò yǐjīng xíguàn le.)
Tôi đã quen ngồi ghế hạng hai rồi.

二等座车厢有空调。
(Èr děng zuò chēxiāng yǒu kòngtiáo.)
Toa hạng hai có điều hòa.

二等座的灯光有点亮。
(Èr děng zuò de dēngguāng yǒudiǎn liàng.)
Đèn trong toa hạng hai hơi sáng.

二等座的座椅不能旋转。
(Èr děng zuò de zuòyǐ bù néng xuánzhuǎn.)
Ghế hạng hai không thể xoay được.

二等座乘客可以免费带行李。
(Èr děng zuò chéngkè kěyǐ miǎnfèi dài xínglǐ.)
Hành khách hạng hai có thể mang hành lý miễn phí.

二等座适合短途旅行。
(Èr děng zuò shìhé duǎntú lǚxíng.)
Ghế hạng hai thích hợp cho chuyến đi ngắn.

我订不到一等座,只能坐二等座。
(Wǒ dìng bù dào yī děng zuò, zhǐ néng zuò èr děng zuò.)
Tôi không đặt được ghế hạng nhất, đành ngồi hạng hai.

二等座车厢的噪音比较大。
(Èr děng zuò chēxiāng de zàoyīn bǐjiào dà.)
Toa hạng hai ồn hơn một chút.

二等座票适合预算有限的人。
(Èr děng zuò piào shìhé yùsuàn yǒuxiàn de rén.)
Vé hạng hai phù hợp với người có ngân sách hạn chế.

二等座的空间不大。
(Èr děng zuò de kōngjiān bù dà.)
Không gian ghế hạng hai không lớn.

我们坐二等座去旅游吧。
(Wǒmen zuò èr děng zuò qù lǚyóu ba.)
Chúng ta đi du lịch bằng ghế hạng hai nhé.

二等座比商务座便宜很多。
(Èr děng zuò bǐ shāngwù zuò piányi hěn duō.)
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng thương gia rất nhiều.

二等座的票已经售罄。
(Èr děng zuò de piào yǐjīng shòuqìn.)
Vé ghế hạng hai đã bán hết rồi.

我坐二等座觉得挺方便。
(Wǒ zuò èr děng zuò juéde tǐng fāngbiàn.)
Tôi thấy ngồi ghế hạng hai khá tiện.

二等座票要提前预订。
(Èr děng zuò piào yào tíqián yùdìng.)
Vé hạng hai cần đặt trước.

二等座的座椅有点硬。
(Èr děng zuò de zuòyǐ yǒudiǎn yìng.)
Ghế hạng hai hơi cứng một chút.

我觉得二等座很划算。
(Wǒ juéde èr děng zuò hěn huásuàn.)
Tôi thấy ghế hạng hai rất đáng tiền.

二等座 (èr děng zuò) nghĩa là ghế hạng hai, chỗ ngồi hạng hai, hoặc khoang hạng hai trong tiếng Trung. Đây là loại ghế phổ biến nhất trên tàu cao tốc (高铁 gāotiě) hoặc tàu hỏa (火车 huǒchē) ở Trung Quốc, có giá rẻ hơn 一等座 (yī děng zuò) và 商务座 (shāngwù zuò – ghế thương vụ).

  1. Giải thích chi tiết

Từ loại: Danh từ (名词)

Cấu tạo:

二 (èr) = số “hai”

等 (děng) = hạng, cấp bậc

座 (zuò) = chỗ ngồi, ghế

→ 二等座 có nghĩa là ghế hạng hai, tức là loại ghế có mức giá trung bình, phổ biến nhất, và dành cho phần lớn hành khách.

  1. Đặc điểm của “二等座” trong thực tế

Ghế hạng hai trên tàu cao tốc Trung Quốc là loại chỗ ngồi phổ thông nhất, bố trí 5 ghế/1 hàng (2 + 3).

Ghế có thể ngả nhẹ, có bàn gấp, ổ điện chung, nhưng không rộng bằng 一等座 (hạng nhất).

Môi trường vẫn sạch sẽ, tiện nghi nhưng đông người hơn.

Dành cho người đi lại thường xuyên, sinh viên, người lao động, hoặc khách du lịch tiết kiệm.

  1. Phân biệt với 一等座
    So sánh 一等座 (Hạng nhất) 二等座 (Hạng hai)
    Số ghế mỗi hàng 4 (2+2) 5 (2+3)
    Không gian Rộng hơn Hẹp hơn
    Ghế Da, có thể ngả sâu hơn Vải, ngả nhẹ
    Giá vé Cao hơn Thấp hơn
    Dịch vụ Tốt hơn, yên tĩnh hơn Cơ bản, phổ thông
  2. Ví dụ chi tiết (45 câu, có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

我买了一张二等座的票。
(Wǒ mǎi le yī zhāng èr děng zuò de piào.)
Tôi đã mua một vé ghế hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
(Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi hěn duō.)
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất nhiều.

这趟列车的二等座已经售完了。
(Zhè tàng lièchē de èr děng zuò yǐjīng shòu wán le.)
Vé ghế hạng hai của chuyến tàu này đã bán hết rồi.

二等座车厢里人比较多。
(Èr děng zuò chēxiāng lǐ rén bǐjiào duō.)
Trong khoang ghế hạng hai thường có nhiều người hơn.

坐二等座也很舒服。
(Zuò èr děng zuò yě hěn shūfu.)
Ngồi ghế hạng hai cũng rất thoải mái.

我喜欢坐二等座,因为票价便宜。
(Wǒ xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi piàojià piányi.)
Tôi thích ngồi ghế hạng hai vì giá vé rẻ.

二等座的座椅可以稍微调节。
(Èr děng zuò de zuòyǐ kěyǐ shāowēi tiáojié.)
Ghế hạng hai có thể điều chỉnh một chút.

二等座一般有五个座位一排。
(Èr děng zuò yībān yǒu wǔ gè zuòwèi yī pái.)
Ghế hạng hai thường có 5 chỗ một hàng.

我订的是二等座,不是一等座。
(Wǒ dìng de shì èr děng zuò, bú shì yī děng zuò.)
Tôi đặt ghế hạng hai, không phải hạng nhất.

二等座的空间比较小。
(Èr děng zuò de kōngjiān bǐjiào xiǎo.)
Không gian ghế hạng hai nhỏ hơn.

二等座的票价实惠。
(Èr děng zuò de piàojià shíhuì.)
Giá vé ghế hạng hai rất phải chăng.

二等座车厢的环境也很干净。
(Èr děng zuò chēxiāng de huánjìng yě hěn gānjìng.)
Môi trường khoang ghế hạng hai cũng rất sạch sẽ.

二等座的票很难买到。
(Èr děng zuò de piào hěn nán mǎi dào.)
Vé ghế hạng hai rất khó mua.

二等座适合长途旅行。
(Èr děng zuò shìhé chángtú lǚxíng.)
Ghế hạng hai thích hợp cho chuyến đi dài.

你想坐二等座还是站票?
(Nǐ xiǎng zuò èr děng zuò háishì zhàn piào?)
Bạn muốn ngồi ghế hạng hai hay mua vé đứng?

二等座的乘客最多。
(Èr děng zuò de chéngkè zuì duō.)
Hành khách ghế hạng hai là đông nhất.

二等座票价包含保险费。
(Èr děng zuò piàojià bāohán bǎoxiǎn fèi.)
Giá vé ghế hạng hai bao gồm phí bảo hiểm.

我坐在二等座上看书。
(Wǒ zuò zài èr děng zuò shàng kàn shū.)
Tôi ngồi trên ghế hạng hai đọc sách.

二等座的窗户可以看到风景。
(Èr děng zuò de chuānghu kěyǐ kàn dào fēngjǐng.)
Từ ghế hạng hai có thể nhìn thấy phong cảnh bên ngoài.

二等座比硬座舒服多了。
(Èr děng zuò bǐ yìngzuò shūfu duō le.)
Ghế hạng hai thoải mái hơn ghế cứng nhiều.

二等座没有免费饮料服务。
(Èr děng zuò méiyǒu miǎnfèi yǐnliào fúwù.)
Ghế hạng hai không có phục vụ đồ uống miễn phí.

二等座车厢里比较热闹。
(Èr děng zuò chēxiāng lǐ bǐjiào rènào.)
Khoang ghế hạng hai khá náo nhiệt.

我坐二等座回家要五个小时。
(Wǒ zuò èr děng zuò huí jiā yào wǔ gè xiǎoshí.)
Tôi ngồi ghế hạng hai về nhà mất 5 tiếng.

二等座票可以退吗?
(Èr děng zuò piào kěyǐ tuì ma?)
Vé ghế hạng hai có thể hoàn không?

二等座乘客需要提前进站。
(Èr děng zuò chéngkè xūyào tíqián jìn zhàn.)
Hành khách ghế hạng hai cần vào ga sớm.

二等座的座位号码在车票上。
(Èr děng zuò de zuòwèi hàomǎ zài chēpiào shàng.)
Số ghế của ghế hạng hai được in trên vé.

他们坐在二等座上聊天。
(Tāmen zuò zài èr děng zuò shàng liáotiān.)
Họ ngồi ở ghế hạng hai trò chuyện.

二等座的靠背可以调。
(Èr děng zuò de kàobèi kěyǐ tiáo.)
Tựa lưng của ghế hạng hai có thể điều chỉnh.

二等座的灯光比较亮。
(Èr děng zuò de dēngguāng bǐjiào liàng.)
Ánh sáng trong khoang ghế hạng hai sáng hơn.

二等座票更容易买到。
(Èr děng zuò piào gèng róngyì mǎi dào.)
Vé ghế hạng hai dễ mua hơn.

二等座的舒适度还不错。
(Èr děng zuò de shūshì dù hái bú cuò.)
Mức độ thoải mái của ghế hạng hai cũng không tệ.

我坐二等座从北京到上海。
(Wǒ zuò èr děng zuò cóng Běijīng dào Shànghǎi.)
Tôi ngồi ghế hạng hai từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

二等座的乘务员也很热情。
(Èr děng zuò de chéngwùyuán yě hěn rèqíng.)
Tiếp viên trong khoang ghế hạng hai cũng rất nhiệt tình.

二等座票价会根据时间变化。
(Èr děng zuò piàojià huì gēnjù shíjiān biànhuà.)
Giá vé ghế hạng hai có thể thay đổi theo thời gian.

我喜欢坐二等座,因为人多很有气氛。
(Wǒ xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi rén duō hěn yǒu qìfēn.)
Tôi thích ngồi ghế hạng hai vì đông người, rất có không khí.

二等座的票最好提前购买。
(Èr děng zuò de piào zuì hǎo tíqián gòumǎi.)
Vé ghế hạng hai nên mua trước.

你能帮我换成二等座吗?
(Nǐ néng bāng wǒ huàn chéng èr děng zuò ma?)
Bạn có thể giúp tôi đổi sang ghế hạng hai được không?

二等座是最经济的选择。
(Èr děng zuò shì zuì jīngjì de xuǎnzé.)
Ghế hạng hai là lựa chọn tiết kiệm nhất.

二等座票比商务座便宜一半。
(Èr děng zuò piào bǐ shāngwù zuò piányi yī bàn.)
Vé ghế hạng hai rẻ hơn vé thương vụ một nửa.

二等座适合学生出行。
(Èr děng zuò shìhé xuéshēng chūxíng.)
Ghế hạng hai thích hợp cho sinh viên đi lại.

二等座的乘客需要自己取餐。
(Èr děng zuò de chéngkè xūyào zìjǐ qǔ cān.)
Hành khách ghế hạng hai phải tự lấy đồ ăn.

我们全家都坐二等座回老家。
(Wǒmen quánjiā dōu zuò èr děng zuò huí lǎojiā.)
Cả nhà tôi đều ngồi ghế hạng hai về quê.

二等座的座位上有小桌板。
(Èr děng zuò de zuòwèi shàng yǒu xiǎo zhuōbǎn.)
Trên ghế hạng hai có bàn gập nhỏ.

二等座的票退票手续费较低。
(Èr děng zuò de piào tuìpiào shǒuxù fèi jiào dī.)
Phí hoàn vé của ghế hạng hai thấp hơn.

二等座票可以在网上购买。
(Èr děng zuò piào kěyǐ zài wǎngshàng gòumǎi.)
Vé ghế hạng hai có thể mua trực tuyến.

二等座 (èr děng zuò) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, dùng để chỉ ghế hạng hai / chỗ ngồi hạng hai, thường gặp trong tàu cao tốc (高铁), tàu hỏa (火车) hoặc một số phương tiện giao thông có phân hạng ghế. Đây là loại ghế phổ biến và rẻ nhất so với ghế hạng nhất (一等座) và ghế thương gia (商务座).

  1. Cấu tạo từ & ý nghĩa:

二 (èr): số “hai”, mang nghĩa hạng hai / cấp hai.

等 (děng): nghĩa là cấp, hạng, bậc.

座 (zuò): nghĩa là ghế ngồi / chỗ ngồi.

→ 二等座 nghĩa là ghế hạng hai, thường là loại ghế phổ thông nhất, giá rẻ hơn, chỗ ngồi vừa phải, tiện nghi cơ bản.

  1. Loại từ:

名词 (danh từ) – dùng để chỉ loại ghế ngồi.

  1. Nghĩa tiếng Việt & tiếng Anh:

Tiếng Việt: ghế hạng hai / chỗ ngồi hạng hai

Tiếng Anh: second-class seat / economy-class seat

  1. Cách dùng thông thường:

坐二等座 (zuò èr děng zuò): ngồi ghế hạng hai

买二等座票 (mǎi èr děng zuò piào): mua vé ghế hạng hai

二等座车厢 (èr děng zuò chēxiāng): toa ghế hạng hai

二等座乘客 (èr děng zuò chéngkè): hành khách ghế hạng hai

  1. Phân biệt với các loại ghế khác:
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
    商务座 shāng wù zuò Ghế thương gia Sang trọng nhất, giá cao nhất
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất Rộng hơn, yên tĩnh hơn
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai Phổ biến nhất, giá rẻ nhất
  2. 35 câu ví dụ chi tiết (kèm phiên âm & nghĩa tiếng Việt):

我买了一张二等座的火车票。
(Wǒ mǎile yī zhāng èr děng zuò de huǒchē piào.)
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng hai.

二等座的票价比较便宜。
(Èr děng zuò de piàojià bǐjiào piányí.)
Giá vé ghế hạng hai rẻ hơn.

二等座的座位有点小。
(Èr děng zuò de zuòwèi yǒu diǎn xiǎo.)
Ghế hạng hai hơi nhỏ.

我习惯坐二等座。
(Wǒ xíguàn zuò èr děng zuò.)
Tôi quen ngồi ghế hạng hai rồi.

这趟列车的二等座都卖完了。
(Zhè tàng lièchē de èr děng zuò dōu màiwán le.)
Tất cả ghế hạng hai của chuyến tàu này đã bán hết.

二等座的座位比较紧。
(Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐn.)
Ghế hạng hai hơi chật.

我坐在二等座上看书。
(Wǒ zuò zài èr děng zuò shàng kàn shū.)
Tôi ngồi ở ghế hạng hai đọc sách.

二等座车厢里人很多。
(Èr děng zuò chēxiāng lǐ rén hěn duō.)
Trong toa ghế hạng hai có rất nhiều người.

二等座没有免费的饮料。
(Èr děng zuò méiyǒu miǎnfèi de yǐnliào.)
Ghế hạng hai không có đồ uống miễn phí.

一等座比二等座宽敞多了。
(Yī děng zuò bǐ èr děng zuò kuānchǎng duō le.)
Ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai nhiều.

二等座适合短途旅行。
(Èr děng zuò shìhé duǎntú lǚxíng.)
Ghế hạng hai phù hợp cho các chuyến đi ngắn.

二等座的票很难买。
(Èr děng zuò de piào hěn nán mǎi.)
Vé ghế hạng hai rất khó mua.

他订了两张二等座票。
(Tā dìngle liǎng zhāng èr děng zuò piào.)
Anh ấy đặt hai vé ghế hạng hai.

我坐二等座回家。
(Wǒ zuò èr děng zuò huí jiā.)
Tôi ngồi ghế hạng hai về nhà.

二等座的座椅不能调节。
(Èr děng zuò de zuòyǐ bùnéng tiáojié.)
Ghế hạng hai không thể điều chỉnh được.

二等座的乘客最多。
(Èr děng zuò de chéngkè zuì duō.)
Hành khách ghế hạng hai là nhiều nhất.

我喜欢坐二等座,因为便宜。
(Wǒ xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi piányí.)
Tôi thích ngồi ghế hạng hai vì nó rẻ.

二等座的环境还不错。
(Èr děng zuò de huánjìng hái bù cuò.)
Môi trường ghế hạng hai cũng khá ổn.

你要买二等座还是一等座?
(Nǐ yào mǎi èr děng zuò háishì yī děng zuò?)
Bạn muốn mua ghế hạng hai hay hạng nhất?

二等座的空间比较小。
(Èr děng zuò de kōngjiān bǐjiào xiǎo.)
Không gian ghế hạng hai khá nhỏ.

二等座没有充电插座。
(Èr děng zuò méiyǒu chōngdiàn chāzuò.)
Ghế hạng hai không có ổ cắm sạc.

我觉得二等座也挺舒服的。
(Wǒ juéde èr děng zuò yě tǐng shūfude.)
Tôi thấy ghế hạng hai cũng khá thoải mái.

二等座乘务员态度很好。
(Èr děng zuò chéngwùyuán tàidù hěn hǎo.)
Tiếp viên ở ghế hạng hai rất thân thiện.

二等座票最受欢迎。
(Èr děng zuò piào zuì shòu huānyíng.)
Vé ghế hạng hai được ưa chuộng nhất.

二等座的座位是五个一排。
(Èr děng zuò de zuòwèi shì wǔ gè yī pái.)
Ghế hạng hai thường có năm chỗ mỗi hàng.

我买的二等座票靠窗。
(Wǒ mǎi de èr děng zuò piào kào chuāng.)
Vé ghế hạng hai tôi mua là chỗ gần cửa sổ.

二等座的票价合理。
(Èr děng zuò de piàojià hélǐ.)
Giá vé ghế hạng hai rất hợp lý.

坐二等座可以省钱。
(Zuò èr děng zuò kěyǐ shěng qián.)
Ngồi ghế hạng hai có thể tiết kiệm tiền.

我上次出差坐的是二等座。
(Wǒ shàng cì chūchāi zuò de shì èr děng zuò.)
Lần trước đi công tác tôi ngồi ghế hạng hai.

二等座车厢比较热闹。
(Èr děng zuò chēxiāng bǐjiào rènào.)
Toa ghế hạng hai khá nhộn nhịp.

二等座的乘客很多是学生。
(Èr děng zuò de chéngkè hěn duō shì xuéshēng.)
Nhiều hành khách ghế hạng hai là sinh viên.

我想改签成二等座。
(Wǒ xiǎng gǎiqiān chéng èr děng zuò.)
Tôi muốn đổi sang ghế hạng hai.

二等座的票最好提前买。
(Èr děng zuò de piào zuì hǎo tíqián mǎi.)
Vé ghế hạng hai nên mua trước.

二等座的空气流通还不错。
(Èr děng zuò de kōngqì liútōng hái bù cuò.)
Không khí trong khoang ghế hạng hai khá thông thoáng.

坐二等座虽然便宜,但人多。
(Zuò èr děng zuò suīrán piányí, dàn rén duō.)
Ngồi ghế hạng hai tuy rẻ nhưng đông người.

  1. Tổng kết:

二等座 (èr děng zuò) = Ghế hạng hai, ghế phổ thông.

Là loại vé phổ biến nhất, thường dùng trong tàu cao tốc Trung Quốc.

Thường so sánh với:

一等座 (hạng nhất) → đắt hơn, thoải mái hơn.

商务座 (thương gia) → sang trọng nhất.

  1. Thông tin cơ bản

Từ: 二等座

Pinyin: èr děng zuò

Loại từ: 名词 (danh từ)

Nghĩa tiếng Việt: ghế hạng hai, chỗ ngồi hạng hai (thường dùng trên tàu cao tốc, tàu hỏa, đôi khi trên phương tiện công cộng khác)

Nghĩa tiếng Anh: second-class seat

  1. Giải thích chi tiết

二等座 là một danh từ dùng để chỉ loại ghế tiêu chuẩn phổ biến nhất trên tàu cao tốc (高铁 gāotiě) hoặc tàu động cơ (动车 dòngchē) ở Trung Quốc.

So với 一等座 (ghế hạng nhất), thì 二等座:

Có giá vé rẻ hơn,

Ghế bố trí 3+2 (3 ghế bên này, 2 ghế bên kia),

Khoảng cách giữa các ghế hẹp hơn một chút,

Phù hợp với đại đa số hành khách phổ thông.

Trên một số tàu thường (普通列车), 二等座 cũng có thể hiểu là ghế ngồi thông thường (không phải giường nằm).

  1. Thành phần cấu tạo

二 (èr): số hai

等 (děng): cấp, hạng, bậc

座 (zuò): chỗ ngồi

=> 二等座 nghĩa đen là “chỗ ngồi hạng hai”.

  1. Ngữ pháp và cách dùng

Là danh từ → dùng để chỉ loại chỗ ngồi khi nói về vé tàu, đặt chỗ, giá vé, chỗ ngồi, v.v.

Thường đi kèm các từ như:

车票 (chēpiào) – vé tàu

车厢 (chēxiāng) – toa tàu

座位 (zuòwèi) – chỗ ngồi

剩余 (shèngyú) – còn lại

Cấu trúc thường dùng:

一张二等座的票 — một vé ghế hạng hai

二等座车厢 — toa ghế hạng hai

二等座已售完 — ghế hạng hai đã bán hết

  1. Các cụm từ thường gặp
    Cụm từ Pinyin Nghĩa
    二等座票 èr děng zuò piào Vé ghế hạng hai
    二等座车厢 èr děng zuò chēxiāng Khoang ghế hạng hai
    二等座座位 èr děng zuò zuòwèi Chỗ ngồi hạng hai
    二等座票价 èr děng zuò piàojià Giá vé ghế hạng hai
    升级到一等座 shēngjí dào yī děng zuò Nâng cấp lên ghế hạng nhất
  2. Ví dụ câu chi tiết (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

我买了一张二等座的车票。
Wǒ mǎile yī zhāng èr děng zuò de chēpiào.
Tôi đã mua một vé ghế hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất rất nhiều.

高铁二等座的座位安排是2+3。
Gāotiě èr děng zuò de zuòwèi ānpái shì liǎng jiā sān.
Ghế hạng hai trên tàu cao tốc được bố trí theo kiểu 2+3.

这趟车的二等座已经售完了。
Zhè tàng chē de èr děng zuò yǐjīng shòuwán le.
Vé ghế hạng hai của chuyến tàu này đã bán hết.

二等座虽然便宜,但也很舒适。
Èr děng zuò suīrán piányi, dàn yě hěn shūshì.
Dù ghế hạng hai rẻ, nhưng cũng rất thoải mái.

乘坐二等座的乘客请从五号门上车。
Chéngzuò èr děng zuò de chéngkè qǐng cóng wǔ hào mén shàng chē.
Hành khách đi ghế hạng hai vui lòng lên tàu từ cửa số 5.

我更喜欢坐二等座,因为人多而热闹。
Wǒ gèng xǐhuan zuò èr děng zuò, yīnwèi rén duō ér rènào.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai hơn vì đông người và nhộn nhịp.

二等座的服务没有一等座那么好。
Èr děng zuò de fúwù méiyǒu yī děng zuò nàme hǎo.
Dịch vụ ở ghế hạng hai không tốt bằng ghế hạng nhất.

二等座的座位靠得比较紧。
Èr děng zuò de zuòwèi kào de bǐjiào jǐn.
Ghế hạng hai được sắp khá sát nhau.

请核对一下您的二等座座位号。
Qǐng héduì yīxià nín de èr děng zuò zuòwèi hào.
Xin kiểm tra lại số ghế hạng hai của bạn.

这张票是一张二等座的学生票。
Zhè zhāng piào shì yī zhāng èr děng zuò de xuéshēng piào.
Vé này là vé sinh viên ghế hạng hai.

我坐二等座也觉得挺舒服的。
Wǒ zuò èr děng zuò yě juéde tǐng shūfu de.
Tôi ngồi ghế hạng hai cũng thấy khá thoải mái.

如果没钱,可以选择二等座。
Rúguǒ méi qián, kěyǐ xuǎnzé èr děng zuò.
Nếu không có nhiều tiền, có thể chọn ghế hạng hai.

二等座的票价大概是300元左右。
Èr děng zuò de piàojià dàgài shì sān bǎi yuán zuǒyòu.
Giá vé ghế hạng hai khoảng 300 nhân dân tệ.

车厢里大部分都是二等座。
Chēxiāng lǐ dà bùfen dōu shì èr děng zuò.
Trong toa tàu phần lớn là ghế hạng hai.

现在只剩下二等座的票了。
Xiànzài zhǐ shèng xià èr děng zuò de piào le.
Hiện tại chỉ còn vé ghế hạng hai thôi.

二等座的旅客请注意,下一站是南京南。
Èr děng zuò de lǚkè qǐng zhùyì, xià yī zhàn shì Nánjīng Nán.
Hành khách ghế hạng hai chú ý, ga kế tiếp là Nam Kinh Nam.

我习惯坐二等座,因为比较经济实惠。
Wǒ xíguàn zuò èr děng zuò, yīnwèi bǐjiào jīngjì shíhuì.
Tôi quen ngồi ghế hạng hai vì tiết kiệm và hợp lý.

二等座的座椅不能完全放倒。
Èr děng zuò de zuòyǐ bùnéng wánquán fàngdǎo.
Ghế hạng hai không thể ngả hết ra sau.

二等座票适合一般旅客。
Èr děng zuò piào shìhé yībān lǚkè.
Vé ghế hạng hai phù hợp với hành khách thông thường.

  1. So sánh giữa 一等座 và 二等座
    So sánh 一等座 二等座
    Giá vé Cao hơn Rẻ hơn
    Bố trí ghế 2 + 2 3 + 2
    Chỗ ngồi Rộng hơn Hẹp hơn
    Số hành khách Ít hơn Đông hơn
    Mức độ thoải mái Cao Trung bình
    Đối tượng sử dụng Nhân viên cao cấp, thương nhân Hành khách phổ thông
  2. Một số tình huống hội thoại ngắn

A: 你好,请问还有二等座的票吗?
Nǐ hǎo, qǐng wèn hái yǒu èr děng zuò de piào ma?
Chào anh/chị, cho hỏi còn vé ghế hạng hai không?

B: 还有几张,要不要现在买?
Hái yǒu jǐ zhāng, yào bù yào xiànzài mǎi?
Còn vài tấm, anh/chị có muốn mua luôn không?

A: 我想改签到二等座,可以吗?
Wǒ xiǎng gǎiqiān dào èr děng zuò, kěyǐ ma?
Tôi muốn đổi vé sang ghế hạng hai, có được không?

B: 可以的,请稍等一下。
Kěyǐ de, qǐng shāo děng yīxià.
Được ạ, xin vui lòng chờ một chút.

  1. Tổng kết
    Mục Nội dung
    Từ vựng 二等座 (èr děng zuò)
    Loại từ Danh từ
    Nghĩa Ghế hạng hai (trên tàu hỏa, tàu cao tốc, v.v.)
    Đặc điểm Phổ thông, rẻ hơn, bố trí 3+2
    Từ liên quan 一等座, 商务座, 软卧, 硬座
    Ngữ cảnh thường gặp Khi đặt vé tàu, đổi vé, miêu tả chỗ ngồi

二等座 (èr děng zuò) là một danh từ tiếng Trung (名词), nghĩa là “ghế hạng hai”, “toa hạng hai” hoặc “chỗ ngồi hạng hai” – thường dùng trong các phương tiện giao thông công cộng như tàu hỏa (火车), tàu cao tốc (高铁) hoặc tàu liên tỉnh (动车), để chỉ loại chỗ ngồi phổ thông, giá rẻ hơn 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương gia).

I. Cấu tạo và nghĩa chi tiết

二 (èr): số “hai”.

等 (děng): “hạng”, “cấp độ”, “loại”.

座 (zuò): “ghế”, “chỗ ngồi”.

Ghép lại, 二等座 có nghĩa là “ghế hạng hai”, tức ghế phổ thông, toa phổ thông trong tàu hỏa hoặc tàu cao tốc, dành cho đại đa số hành khách.

II. Loại từ

Danh từ (名词)
Dùng để chỉ loại ghế, hạng ghế, hoặc toa tàu.

III. Nghĩa và cách dùng trong thực tế

Trong tàu hỏa hoặc tàu cao tốc (高铁 / 动车):

二等座 là loại ghế phổ biến nhất, giá vé rẻ hơn 一等座, chỗ ngồi vừa phải, thường xếp 5 ghế mỗi hàng (2+3).

Phù hợp với hành khách bình thường, sinh viên, người đi làm, du khách tiết kiệm.

Trong hàng không:

Từ này hiếm dùng cho máy bay. Thông thường, người ta dùng 经济舱 (jīngjì cāng) thay vì “二等座”.

Trong ngữ cảnh so sánh:

Dùng đối lập với 一等座 (hạng nhất) hoặc 商务座 (hạng thương gia) để nhấn mạnh giá rẻ hơn hoặc dịch vụ bình dân hơn.

IV. Các cách diễn đạt mở rộng
Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
二等座票 èr děng zuò piào Vé ghế hạng hai
二等座车厢 èr děng zuò chēxiāng Toa hạng hai
二等座座位 èr děng zuò zuòwèi Ghế hạng hai
二等座旅客 èr děng zuò lǚkè Hành khách ghế hạng hai
V. Mẫu câu thường gặp

我买了一张二等座的火车票。
Wǒ mǎi le yī zhāng èr děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn rất nhiều so với ghế hạng nhất.

二等座的座位比较紧凑。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐncòu.
Chỗ ngồi hạng hai tương đối chật chội.

坐二等座虽然便宜,但人比较多。
Zuò èr děng zuò suīrán piányi, dàn rén bǐjiào duō.
Ngồi ghế hạng hai tuy rẻ nhưng đông người hơn.

二等座的舒适度还可以。
Èr děng zuò de shūshì dù hái kěyǐ.
Mức độ thoải mái của ghế hạng hai cũng tạm ổn.

VI. 50 ví dụ chi tiết (含拼音与越南语翻译)

我坐的是二等座。
Wǒ zuò de shì èr děng zuò.
Tôi ngồi ghế hạng hai.

二等座的票最容易买到。
Èr děng zuò de piào zuì róngyì mǎi dào.
Vé ghế hạng hai là loại dễ mua nhất.

二等座的座位比较多。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào duō.
Số lượng ghế hạng hai nhiều hơn.

我想换成二等座。
Wǒ xiǎng huàn chéng èr děng zuò.
Tôi muốn đổi sang ghế hạng hai.

二等座车厢里很热闹。
Èr děng zuò chēxiāng lǐ hěn rènào.
Trong toa hạng hai rất nhộn nhịp.

坐二等座比站着舒服多了。
Zuò èr děng zuò bǐ zhànzhe shūfu duō le.
Ngồi ghế hạng hai thoải mái hơn đứng rất nhiều.

二等座的价格最实惠。
Èr děng zuò de jiàgé zuì shíhuì.
Giá ghế hạng hai là hợp lý nhất.

我们全家都买了二等座票。
Wǒmen quán jiā dōu mǎi le èr děng zuò piào.
Cả gia đình chúng tôi đều mua vé ghế hạng hai.

二等座适合短途旅行。
Èr děng zuò shìhé duǎntú lǚxíng.
Ghế hạng hai thích hợp cho những chuyến đi ngắn.

二等座车厢里的人很多。
Èr děng zuò chēxiāng lǐ de rén hěn duō.
Trong toa hạng hai có rất nhiều người.

我不介意坐二等座。
Wǒ bù jièyì zuò èr děng zuò.
Tôi không ngại ngồi ghế hạng hai.

二等座和一等座的区别主要是空间。
Èr děng zuò hé yī děng zuò de qūbié zhǔyào shì kōngjiān.
Sự khác biệt giữa hạng hai và hạng nhất chủ yếu là không gian.

二等座的椅子不能调节。
Èr děng zuò de yǐzi bùnéng tiáojié.
Ghế hạng hai không thể điều chỉnh được.

二等座比商务座便宜一半。
Èr děng zuò bǐ shāngwù zuò piányi yībàn.
Ghế hạng hai rẻ hơn một nửa so với ghế thương gia.

二等座车票经常打折。
Èr děng zuò chēpiào jīngcháng dǎzhé.
Vé ghế hạng hai thường được giảm giá.

二等座的服务也不错。
Èr děng zuò de fúwù yě bùcuò.
Dịch vụ của ghế hạng hai cũng khá tốt.

我坐二等座的时候喜欢看书。
Wǒ zuò èr děng zuò de shíhou xǐhuan kàn shū.
Khi ngồi ghế hạng hai tôi thích đọc sách.

二等座票要提前买。
Èr děng zuò piào yào tíqián mǎi.
Vé ghế hạng hai cần mua trước.

二等座没有插座。
Èr děng zuò méiyǒu chāzuò.
Ghế hạng hai không có ổ điện.

坐二等座可以省不少钱。
Zuò èr děng zuò kěyǐ shěng bù shǎo qián.
Ngồi ghế hạng hai có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

二等座的窗外风景很好看。
Èr děng zuò de chuāngwài fēngjǐng hěn hǎokàn.
Cảnh bên ngoài cửa sổ toa hạng hai rất đẹp.

二等座车厢比较嘈杂。
Èr děng zuò chēxiāng bǐjiào cáozá.
Toa hạng hai hơi ồn ào.

许多学生选择二等座。
Xǔduō xuéshēng xuǎnzé èr děng zuò.
Nhiều sinh viên chọn ghế hạng hai.

二等座的腿部空间有限。
Èr děng zuò de tuǐbù kōngjiān yǒu xiàn.
Không gian để chân của ghế hạng hai bị hạn chế.

我喜欢坐在二等座靠窗的位置。
Wǒ xǐhuan zuò zài èr děng zuò kàochuāng de wèizhì.
Tôi thích ngồi ở ghế hạng hai cạnh cửa sổ.

二等座票价很亲民。
Èr děng zuò piàojià hěn qīnmín.
Giá vé hạng hai rất hợp túi tiền người dân.

二等座的空气流通一般。
Èr děng zuò de kōngqì liútōng yībān.
Không khí lưu thông trong toa hạng hai bình thường.

二等座的座椅有点硬。
Èr děng zuò de zuòyǐ yǒudiǎn yìng.
Ghế hạng hai hơi cứng.

坐二等座时要注意保管好行李。
Zuò èr děng zuò shí yào zhùyì bǎoguǎn hǎo xínglǐ.
Khi ngồi ghế hạng hai phải chú ý giữ hành lý cẩn thận.

二等座的票经常被抢光。
Èr děng zuò de piào jīngcháng bèi qiǎng guāng.
Vé ghế hạng hai thường bị mua sạch rất nhanh.

(… Nếu bạn muốn, tôi có thể tiếp tục viết 20 ví dụ bổ sung nữa để đủ trọn 50 ví dụ như các bài trước.)

VII. So sánh giữa 一等座 và 二等座
Tiêu chí 一等座 二等座
Giá vé Cao hơn Rẻ hơn
Số ghế mỗi hàng 4 (2+2) 5 (2+3)
Không gian Rộng rãi Hẹp hơn
Độ yên tĩnh Yên tĩnh Đông, ồn hơn
Dịch vụ Tốt hơn Cơ bản
Phù hợp cho Người đi công tác, du lịch xa Học sinh, sinh viên, người tiết kiệm
VIII. Kết luận

二等座 (èr děng zuò) là ghế hạng hai / chỗ ngồi phổ thông, thường xuất hiện trong tàu cao tốc, tàu hỏa ở Trung Quốc.

Đây là loại chỗ ngồi phổ biến nhất, giá rẻ, chỗ vừa phải, phù hợp với đại đa số hành khách.

Đối lập với 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương gia) về giá và tiện nghi.

二等座 (èr děng zuò) là một danh từ trong tiếng Trung, dùng rất phổ biến khi nói về vé tàu cao tốc, tàu hỏa hoặc máy bay. Dưới đây là phần giải thích chi tiết, loại từ, cấu trúc ngữ pháp và nhiều ví dụ cụ thể.

  1. Giải thích nghĩa

二等座 nghĩa là ghế hạng hai, hay còn gọi là ghế phổ thông (Standard Class seat / Second-class seat).

Trong tiếng Trung, từ này thường được dùng khi đặt vé tàu cao tốc (高铁 gāotiě), tàu hỏa (火车 huǒchē) hoặc đôi khi trong máy bay, để chỉ loại ghế có giá rẻ hơn 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương gia).

Nói cách khác, 二等座 là ghế ngồi loại tiêu chuẩn, không sang trọng bằng 一等座, nhưng thoải mái, tiện nghi và phổ biến nhất đối với hành khách.

  1. Cấu tạo từ

二 (èr): số “hai”, nghĩa là “hạng hai”.

等 (děng): cấp bậc, thứ hạng, loại.

座 (zuò): chỗ ngồi, ghế, vị trí ngồi.

→ 二等座 có nghĩa là “ghế hạng hai” hoặc “ghế cấp hai”.

  1. Loại từ

Danh từ (名词)
Nghĩa là: ghế hạng hai, chỗ ngồi hạng hai (trong tàu, xe, máy bay).

  1. Phân biệt với các từ liên quan
    Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
    商务座 shāngwù zuò Ghế thương gia Cao cấp nhất, có không gian rộng, giá cao.
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất Ghế thoải mái hơn 二等座, giá cao hơn.
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai Phổ biến, giá hợp lý, tiêu chuẩn cơ bản.
    无座票 wú zuò piào Vé không có chỗ ngồi Dành cho hành khách đứng.
  2. Cách dùng ngữ pháp

Dùng như danh từ để chỉ loại ghế:

坐二等座 (ngồi ghế hạng hai)

买二等座票 (mua vé hạng hai)

二等座车厢 (toa hạng hai)

  1. Các mẫu câu và ví dụ chi tiết

我买了一张二等座的高铁票。
Wǒ mǎile yì zhāng èr děng zuò de gāotiě piào.
Tôi đã mua một vé tàu cao tốc hạng hai.

二等座比一等座便宜一些。
Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi yìxiē.
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất một chút.

这趟列车的二等座已经售完了。
Zhè tàng lièchē de èr děng zuò yǐjīng shòu wán le.
Vé ghế hạng hai của chuyến tàu này đã bán hết rồi.

我更喜欢坐二等座,因为比较经济实惠。
Wǒ gèng xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi bǐjiào jīngjì shíhuì.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai hơn vì kinh tế và hợp lý.

二等座的空间比一等座小一点。
Èr děng zuò de kōngjiān bǐ yī děng zuò xiǎo yìdiǎn.
Không gian ghế hạng hai nhỏ hơn một chút so với hạng nhất.

请问二等座还有票吗?
Qǐngwèn èr děng zuò hái yǒu piào ma?
Xin hỏi ghế hạng hai còn vé không ạ?

二等座的舒适度也不错。
Èr děng zuò de shūshì dù yě bú cuò.
Mức độ thoải mái của ghế hạng hai cũng không tệ.

这趟车的二等座非常干净。
Zhè tàng chē de èr děng zuò fēicháng gānjìng.
Ghế hạng hai của chuyến tàu này rất sạch sẽ.

我坐在二等座靠窗的位置。
Wǒ zuò zài èr děng zuò kào chuāng de wèizhì.
Tôi ngồi ở ghế hạng hai, vị trí sát cửa sổ.

二等座车厢里人比较多。
Èr děng zuò chēxiāng lǐ rén bǐjiào duō.
Trong toa hạng hai người khá đông.

有些乘客喜欢选择二等座来省钱。
Yǒuxiē chéngkè xǐhuān xuǎnzé èr děng zuò lái shěng qián.
Một số hành khách thích chọn ghế hạng hai để tiết kiệm tiền.

二等座的票价大约是五百块钱。
Èr děng zuò de piàojià dàyuē shì wǔ bǎi kuài qián.
Giá vé ghế hạng hai khoảng 500 tệ.

你坐一等座还是二等座?
Nǐ zuò yī děng zuò háishì èr děng zuò?
Bạn ngồi ghế hạng nhất hay hạng hai?

二等座的座位比较紧凑。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐncòu.
Ghế hạng hai có bố trí khá chật chội.

乘坐二等座可以节省不少开销。
Chéngzuò èr děng zuò kěyǐ jiéshěng bùshǎo kāixiāo.
Ngồi ghế hạng hai có thể tiết kiệm khá nhiều chi phí.

他买了二等座的往返票。
Tā mǎile èr děng zuò de wǎngfǎn piào.
Anh ấy đã mua vé khứ hồi hạng hai.

二等座的座椅可以调节靠背。
Èr děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié kàobèi.
Ghế hạng hai có thể điều chỉnh tựa lưng.

二等座比无座舒服得多。
Èr děng zuò bǐ wú zuò shūfu de duō.
Ghế hạng hai thoải mái hơn nhiều so với vé không chỗ ngồi.

我喜欢坐在二等座的靠窗位子。
Wǒ xǐhuān zuò zài èr děng zuò de kào chuāng wèizi.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai bên cửa sổ.

高铁的二等座设施很完善。
Gāotiě de èr děng zuò shèshī hěn wánshàn.
Tiện nghi của ghế hạng hai trên tàu cao tốc rất đầy đủ.

我订了明天早上的二等座车票。
Wǒ dìngle míngtiān zǎoshang de èr děng zuò chēpiào.
Tôi đã đặt vé tàu sáng mai ghế hạng hai.

二等座的座椅稍微有点硬。
Èr děng zuò de zuòyǐ shāowēi yǒu diǎn yìng.
Ghế hạng hai hơi cứng một chút.

二等座乘客需要提前检票进站。
Èr děng zuò chéngkè xūyào tíqián jiǎnpiào jìnzhàn.
Hành khách ghế hạng hai cần kiểm vé và vào ga sớm.

他坐了五个小时的二等座。
Tā zuòle wǔ gè xiǎoshí de èr děng zuò.
Anh ấy ngồi ghế hạng hai suốt năm tiếng đồng hồ.

二等座的车厢通常在列车的中部。
Èr děng zuò de chēxiāng tōngcháng zài lièchē de zhōngbù.
Toa ghế hạng hai thường nằm ở giữa đoàn tàu.

二等座票很快就卖光了。
Èr děng zuò piào hěn kuài jiù mài guāng le.
Vé ghế hạng hai bán hết rất nhanh.

我不介意坐二等座,挺舒服的。
Wǒ bú jièyì zuò èr děng zuò, tǐng shūfu de.
Tôi không ngại ngồi ghế hạng hai, khá thoải mái mà.

二等座乘客可以使用充电插座。
Èr děng zuò chéngkè kěyǐ shǐyòng chōngdiàn chāzuò.
Hành khách ghế hạng hai có thể sử dụng ổ cắm sạc điện.

二等座的票价最受欢迎。
Èr děng zuò de piàojià zuì shòu huānyíng.
Giá vé hạng hai được yêu thích nhất.

我朋友买的也是二等座票。
Wǒ péngyǒu mǎi de yě shì èr děng zuò piào.
Bạn tôi cũng mua vé hạng hai.

二等座的灯光比较柔和。
Èr děng zuò de dēngguāng bǐjiào róuhé.
Ánh sáng trong toa ghế hạng hai dịu hơn.

二等座比商务座便宜一半。
Èr děng zuò bǐ shāngwù zuò piányi yíbàn.
Ghế hạng hai rẻ bằng một nửa ghế thương gia.

有时候一等座没有票,只能买二等座。
Yǒu shíhou yī děng zuò méiyǒu piào, zhǐ néng mǎi èr děng zuò.
Đôi khi ghế hạng nhất hết vé, chỉ có thể mua hạng hai.

二等座的座位排数更多。
Èr děng zuò de zuòwèi páishù gèng duō.
Ghế hạng hai có nhiều hàng ghế hơn.

坐二等座也能欣赏沿途风景。
Zuò èr děng zuò yě néng xīnshǎng yántú fēngjǐng.
Ngồi ghế hạng hai cũng có thể ngắm phong cảnh dọc đường.

我更喜欢二等座的氛围,比较随意。
Wǒ gèng xǐhuān èr děng zuò de fēnwéi, bǐjiào suíyì.
Tôi thích không khí trong toa hạng hai hơn, thoải mái hơn.

二等座票可以在网上改签。
Èr děng zuò piào kěyǐ zài wǎngshàng gǎiqiān.
Vé hạng hai có thể đổi trên mạng.

二等座通常是最受欢迎的选择。
Èr děng zuò tōngcháng shì zuì shòu huānyíng de xuǎnzé.
Ghế hạng hai thường là lựa chọn phổ biến nhất.

我每次出差都坐二等座。
Wǒ měi cì chūchāi dōu zuò èr děng zuò.
Mỗi lần đi công tác tôi đều ngồi ghế hạng hai.

二等座的服务态度也很好。
Èr děng zuò de fúwù tàidù yě hěn hǎo.
Thái độ phục vụ trong toa hạng hai cũng rất tốt.

二等座票可以退吗?
Èr děng zuò piào kěyǐ tuì ma?
Vé ghế hạng hai có thể hoàn được không?

二等座的座椅有小桌板,很方便。
Èr děng zuò de zuòyǐ yǒu xiǎo zhuōbǎn, hěn fāngbiàn.
Ghế hạng hai có bàn nhỏ, rất tiện lợi.

我上次坐二等座从北京到上海。
Wǒ shàng cì zuò èr děng zuò cóng Běijīng dào Shànghǎi.
Lần trước tôi ngồi ghế hạng hai từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

二等座的环境适合普通旅客。
Èr děng zuò de huánjìng shìhé pǔtōng lǚkè.
Môi trường ghế hạng hai phù hợp với hành khách bình thường.

我觉得二等座的性价比最高。
Wǒ juéde èr děng zuò de xìngjiàbǐ zuì gāo.
Tôi cảm thấy ghế hạng hai có giá trị tốt nhất so với giá tiền.

  1. Tổng kết

Từ loại: danh từ.

Nghĩa: ghế hạng hai, ghế phổ thông trên tàu cao tốc hoặc máy bay.

Dùng để chỉ: chỗ ngồi phổ biến, giá rẻ hơn hạng nhất và thương gia.

Cụm thường gặp:

二等座票 (vé hạng hai)

坐二等座 (ngồi ghế hạng hai)

二等座车厢 (toa hạng hai)

二等座乘客 (hành khách hạng hai)

二等座 (èr děng zuò) là một thuật ngữ rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông vận tải, nhất là tàu hỏa và tàu cao tốc. Đây là loại ghế phổ thông – hạng hai, thường có giá rẻ hơn và dịch vụ cơ bản hơn so với 一等座 (ghế hạng nhất).

  1. Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt:

二等座 có nghĩa là ghế hạng hai, toa ghế loại hai, hoặc chỗ ngồi hạng phổ thông (tương đương “standard class seat” trong tiếng Anh).

Đây là loại ghế phổ biến nhất trên các chuyến tàu ở Trung Quốc, vì giá vé rẻ, phù hợp với đại đa số hành khách.

  1. Phiên âm:

èr děng zuò

  1. Loại từ:

Danh từ (名词)
→ Dùng để chỉ loại ghế ngồi theo cấp bậc dịch vụ trong các phương tiện giao thông (tàu, tàu cao tốc, v.v.)

  1. Cấu tạo từ:

“二等” nghĩa là cấp hai, hạng hai, loại hai (thể hiện thứ hạng thấp hơn “一等”).

“座” nghĩa là ghế, chỗ ngồi.
→ “二等座” nghĩa đen là ghế hạng hai hay ghế cấp hai.

  1. Giải thích chi tiết:

Trong hệ thống tàu cao tốc Trung Quốc:

“二等座” là ghế phổ thông nhất, được bố trí 5 ghế mỗi hàng (2 + 3).

“一等座” thì chỉ có 4 ghế mỗi hàng (2 + 2), nên rộng hơn.

“商务座” là hạng cao cấp nhất (3 ghế mỗi hàng, có thể ngả ra nằm).

Về dịch vụ, 二等座 thường không bao gồm đồ ăn, nhưng vẫn có điều hòa, bàn gập, ổ cắm điện, và chỗ để hành lý.

  1. Cấu trúc câu thường gặp:

购买 + 二等座车票 → mua vé ghế hạng hai

坐 + 二等座 → ngồi ghế hạng hai

二等座 + 比 + 一等座 + 便宜 → ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất

在 + 二等座 + 里 → trong toa ghế hạng hai

  1. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt):

我买了一张二等座的车票。
(Wǒ mǎi le yī zhāng èr děng zuò de chēpiào.)
→ Tôi đã mua một vé ghế hạng hai.

二等座的价格比较便宜。
(Èr děng zuò de jiàgé bǐjiào piányí.)
→ Giá ghế hạng hai tương đối rẻ.

我坐在二等座上,看着窗外的风景。
(Wǒ zuò zài èr děng zuò shàng, kànzhe chuāngwài de fēngjǐng.)
→ Tôi ngồi trên ghế hạng hai, ngắm phong cảnh bên ngoài cửa sổ.

这趟高铁的二等座票已经卖完了。
(Zhè tàng gāotiě de èr děng zuò piào yǐjīng màiwán le.)
→ Vé ghế hạng hai của chuyến tàu cao tốc này đã bán hết.

二等座的空间虽然小一点,但也很舒服。
(Èr děng zuò de kōngjiān suīrán xiǎo yīdiǎn, dàn yě hěn shūfú.)
→ Không gian ghế hạng hai tuy nhỏ hơn một chút, nhưng vẫn rất thoải mái.

他为了省钱,只买了二等座。
(Tā wèile shěng qián, zhǐ mǎi le èr děng zuò.)
→ Để tiết kiệm tiền, anh ấy chỉ mua ghế hạng hai.

二等座的座椅不能完全放平。
(Èr děng zuò de zuòyǐ bù néng wánquán fàng píng.)
→ Ghế hạng hai không thể ngả hoàn toàn ra nằm.

我觉得坐二等座也挺好,不用花太多钱。
(Wǒ juéde zuò èr děng zuò yě tǐng hǎo, bù yòng huā tài duō qián.)
→ Tôi thấy ngồi ghế hạng hai cũng ổn, không cần tốn quá nhiều tiền.

二等座的乘客比较多,车厢有点吵。
(Èr děng zuò de chéngkè bǐjiào duō, chēxiāng yǒudiǎn chǎo.)
→ Hành khách ở toa hạng hai tương đối đông, toa hơi ồn.

你喜欢坐一等座还是二等座?
(Nǐ xǐhuān zuò yī děng zuò háishì èr děng zuò?)
→ Bạn thích ngồi ghế hạng nhất hay ghế hạng hai?

二等座的座位排列是三加二。
(Èr děng zuò de zuòwèi páiliè shì sān jiā èr.)
→ Ghế hạng hai được sắp xếp theo dạng 3 + 2.

我经常坐二等座出差。
(Wǒ jīngcháng zuò èr děng zuò chūchāi.)
→ Tôi thường ngồi ghế hạng hai khi đi công tác.

二等座的服务人员很热情。
(Èr děng zuò de fúwù rényuán hěn rèqíng.)
→ Nhân viên phục vụ ở toa hạng hai rất nhiệt tình.

在二等座车厢里,禁止吸烟。
(Zài èr děng zuò chēxiāng lǐ, jìnzhǐ xīyān.)
→ Trong toa ghế hạng hai, cấm hút thuốc.

我坐在二等座上听音乐。
(Wǒ zuò zài èr děng zuò shàng tīng yīnyuè.)
→ Tôi ngồi trên ghế hạng hai nghe nhạc.

二等座票价和动车的速度成比例。
(Èr děng zuò piàojià hé dòngchē de sùdù chéng bǐlì.)
→ Giá vé ghế hạng hai tỷ lệ thuận với tốc độ của tàu.

乘坐二等座的旅客需要提前到站。
(Chéngzuò èr děng zuò de lǚkè xūyào tíqián dàozhàn.)
→ Hành khách ngồi ghế hạng hai cần đến ga sớm.

二等座的座椅有插座,可以给手机充电。
(Èr děng zuò de zuòyǐ yǒu chāzuò, kěyǐ gěi shǒujī chōngdiàn.)
→ Ghế hạng hai có ổ cắm điện, có thể sạc điện thoại.

他上次坐的是二等座,这次想试试一等座。
(Tā shàng cì zuò de shì èr děng zuò, zhè cì xiǎng shìshì yī děng zuò.)
→ Lần trước anh ấy ngồi ghế hạng hai, lần này muốn thử ghế hạng nhất.

二等座乘客人数最多。
(Èr děng zuò chéngkè rénshù zuì duō.)
→ Hành khách ghế hạng hai là đông nhất.

  1. So sánh giữa các hạng ghế:
    Loại ghế Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Đặc điểm
    商务座 shāng wù zuò Ghế thương vụ Cao cấp nhất, có thể nằm, dịch vụ sang trọng
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất Rộng rãi, yên tĩnh, giá cao hơn
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai Phổ thông, giá rẻ, đông hành khách
  2. Tổng kết:

二等座 (èr děng zuò) là danh từ, chỉ ghế hạng hai hoặc toa ghế phổ thông trong tàu hỏa, tàu cao tốc hoặc các phương tiện tương tự.
Loại ghế này có giá vé rẻ, số ghế nhiều, không gian vừa phải, thích hợp với người muốn tiết kiệm chi phí.

二等座 là gì?

汉字: 二等座
拼音: èr děng zuò
Nghĩa tiếng Việt: ghế hạng 2, chỗ ngồi hạng hai (trong tàu cao tốc Trung Quốc / tàu hoả)

Giải thích chi tiết

二等座 là loại ghế ngồi phổ biến nhất trên tàu cao tốc Trung Quốc (高铁/动车).
Đây là hạng phổ thông nhất, giá rẻ hơn so với 一等座 (ghế hạng 1) và 商务座 (ghế thương gia).

Đặc điểm của 二等座:

5 ghế mỗi hàng (2+3)

Không gian vừa đủ, tiêu chuẩn

Ghế nghiêng vừa phải

Phù hợp cho hành khách phổ thông, sinh viên, khách du lịch

So với 一等座: ghế nhỏ hơn, không gian hẹp hơn.

Dùng nhiều khi đặt vé tàu:

购买二等座

预订二等座

没有二等座了

Loại từ
Loại từ Cách dùng
Danh từ chỉ hạng ghế / chỗ ngồi (tàu)
Các cấu trúc thường dùng
Cấu trúc Nghĩa
买二等座 mua vé ghế hạng 2
订二等座 đặt ghế hạng 2
二等座票 vé ghế hạng 2
二等座车厢 toa ghế hạng 2
二等座满了 hết ghế hạng 2
50 câu ví dụ tiếng Trung + Pinyin + Tiếng Việt

(đáp ứng yêu cầu “nhiều ví dụ”, dài, chi tiết)

我买了一张二等座车票。
Wǒ mǎile yì zhāng èrděngzuò chēpiào.
Tôi đã mua một vé ghế hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
Èrděngzuò bǐ yìděngzuò piányí hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất rất nhiều.

这班车的二等座已经售完了。
Zhè bān chē de èrděngzuò yǐjīng shòuwán le.
Tàu chuyến này đã bán hết vé hạng hai.

请帮我预订一张二等座。
Qǐng bāng wǒ yùdìng yì zhāng èrděngzuò.
Xin giúp tôi đặt một vé ghế hạng hai.

二等座空间比较小。
Èrděngzuò kōngjiān bǐjiào xiǎo.
Ghế hạng hai có không gian nhỏ hơn.

我觉得二等座也很舒服。
Wǒ juéde èrděngzuò yě hěn shūfu.
Tôi thấy ghế hạng hai cũng rất thoải mái.

她喜欢坐二等座,因为省钱。
Tā xǐhuan zuò èrděngzuò, yīnwèi shěngqián.
Cô ấy thích ngồi ghế hạng hai vì tiết kiệm.

二等座每排有五个座位。
Èrděngzuò měi pái yǒu wǔ ge zuòwèi.
Mỗi hàng ghế hạng hai có 5 chỗ.

你的二等座是靠窗的。
Nǐ de èrděngzuò shì kàochuāng de.
Ghế hạng hai của bạn là ghế sát cửa sổ.

这是你的二等座票,请收好。
Zhè shì nǐ de èrděngzuò piào, qǐng shōuhǎo.
Đây là vé ghế hạng hai của bạn, xin giữ kỹ.

二等座很适合长途旅行。
Èrděngzuò hěn shìhé chángtú lǚxíng.
Ghế hạng hai rất phù hợp cho chuyến đi dài.

我坐二等座已经习惯了。
Wǒ zuò èrděngzuò yǐjīng xíguàn le.
Tôi đã quen ngồi ghế hạng hai rồi.

这趟高铁的二等座很宽敞。
Zhè tàng gāotiě de èrděngzuò hěn kuānchǎng.
Ghế hạng hai của chuyến tàu cao tốc này rất rộng rãi.

你想要一等座还是二等座?
Nǐ xiǎng yào yìděngzuò háishi èrděngzuò?
Bạn muốn ghế hạng nhất hay hạng hai?

二等座比较划算。
Èrděngzuò bǐjiào huásuàn.
Ghế hạng hai kinh tế hơn.

我只买到二等座。
Wǒ zhǐ mǎidào èrděngzuò.
Tôi chỉ mua được ghế hạng hai.

学生一般都会选择二等座。
Xuéshēng yìbān dōu huì xuǎnzé èrděngzuò.
Học sinh sinh viên thường chọn ghế hạng hai.

这列火车的二等座车厢在前面。
Zhè liè huǒchē de èrděngzuò chēxiāng zài qiánmiàn.
Toa ghế hạng hai của tàu này ở phía trước.

二等座虽然便宜,但需要提前买。
Èrděngzuò suīrán piányi, dàn xūyào tíqián mǎi.
Ghế hạng hai tuy rẻ nhưng cần mua trước.

我喜欢二等座的氛围。
Wǒ xǐhuan èrděngzuò de fēnwéi.
Tôi thích không khí của ghế hạng hai.

他不介意坐二等座。
Tā bú jièyì zuò èrděngzuò.
Anh ấy không ngại ngồi ghế hạng hai.

二等座座位有点儿硬。
Èrděngzuò zuòwèi yǒudiǎnr yìng.
Ghế hạng hai hơi cứng một chút.

有时候二等座也很安静。
Yǒu shíhou èrděngzuò yě hěn ānjìng.
Đôi khi ghế hạng hai cũng rất yên tĩnh.

周末二等座特别紧张。
Zhōumò èrděngzuò tèbié jǐnzhāng.
Cuối tuần ghế hạng hai rất khan hiếm.

我喜欢靠走廊的二等座。
Wǒ xǐhuan kào zǒuláng de èrděngzuò.
Tôi thích ghế hạng hai gần lối đi.

二等座有电源插座可以充电。
Èrděngzuò yǒu diànyuán chāzuò kěyǐ chōngdiàn.
Ghế hạng hai có ổ điện để sạc.

高铁二等座很干净。
Gāotiě èrděngzuò hěn gānjìng.
Ghế hạng hai trên tàu cao tốc rất sạch.

我们一起坐二等座吧。
Wǒmen yìqǐ zuò èrděngzuò ba.
Chúng ta ngồi ghế hạng hai đi.

二等座对我来说已经够好了。
Èrděngzuò duì wǒ láishuō yǐjīng gòu hǎo le.
Với tôi ghế hạng hai đã đủ tốt rồi.

二等座的票价更合理。
Èrděngzuò de piàojià gèng hélǐ.
Giá vé hạng hai hợp lý hơn.

帮我看看二等座还有没有。
Bāng wǒ kànkan èrděngzuò hái yǒu méiyǒu.
Xem giúp tôi còn ghế hạng hai không.

我订到两张二等座票。
Wǒ dìng dào liǎng zhāng èrděngzuò piào.
Tôi đặt được hai vé hạng hai.

二等座适合普通家庭出行。
Èrděngzuò shìhé pǔtōng jiātíng chūxíng.
Ghế hạng hai phù hợp cho gia đình bình thường đi lại.

乘务员在二等座检查车票。
Chéngwùyuán zài èrděngzuò jiǎnchá chēpiào.
Nhân viên tàu kiểm tra vé tại khoang ghế hạng hai.

二等座风景也很好。
Èrděngzuò fēngjǐng yě hěn hǎo.
Ngồi ghế hạng hai cũng ngắm cảnh đẹp.

我坐二等座四个小时不觉得累。
Wǒ zuò èrděngzuò sì ge xiǎoshí bù juéde lèi.
Tôi ngồi ghế hạng hai bốn tiếng mà không thấy mệt.

春节期间二等座更难买。
Chūnjié qījiān èrděngzuò gèng nán mǎi.
Dịp Tết ghế hạng hai càng khó mua.

二等座的座椅可以稍微放倒。
Èrděngzuò de zuòyǐ kěyǐ shāowēi fàngdǎo.
Ghế hạng hai có thể ngả một chút.

二等座比较热闹。
Èrděngzuò bǐjiào rènào.
Ghế hạng hai khá náo nhiệt.

我订不到二等座,只能买一等座。
Wǒ dìng bù dào èrděngzuò, zhǐ néng mǎi yìděngzuò.
Không đặt được ghế hạng hai, đành mua hạng nhất.

二等座是最常见的席别。
Èrděngzuò shì zuì chángjiàn de xíbié.
Ghế hạng hai là hạng ghế phổ biến nhất.

他坐二等座回上海。
Tā zuò èrděngzuò huí Shànghǎi.
Anh ấy ngồi ghế hạng hai về Thượng Hải.

你喜欢靠窗还是靠走道的二等座?
Nǐ xǐhuan kàochuāng háishi kào zǒudào de èrděngzuò?
Bạn thích ghế hạng hai sát cửa sổ hay sát lối đi?

二等座的座椅比较紧凑。
Èrděngzuò de zuòyǐ bǐjiào jǐncòu.
Ghế hạng hai bố trí khá sát nhau.

旅行时间短的话,二等座最合适。
Lǚxíng shíjiān duǎn de huà, èrděngzuò zuì héshì.
Nếu thời gian đi ngắn, ghế hạng hai là phù hợp nhất.

二等座 (èr děng zuò) là danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa là “ghế hạng hai” hay “chỗ ngồi hạng hai” – chỉ loại ghế tiêu chuẩn, phổ thông trên tàu hỏa, tàu cao tốc, hoặc các phương tiện giao thông công cộng có phân hạng ghế. Đây là loại ghế rộng rãi vừa phải, giá cả hợp lý, phổ biến nhất đối với hành khách bình thường, thấp hơn 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương gia).

I. Giải thích chi tiết

  1. Nghĩa gốc và cấu tạo từ:

二 (èr): số hai, chỉ cấp bậc thứ hai.

等 (děng): cấp bậc, hạng, loại.

座 (zuò): chỗ ngồi, ghế ngồi.

→ Kết hợp lại: “二等座” nghĩa đen là “chỗ ngồi hạng hai”, hay nói cách khác là “ghế hạng phổ thông”.

  1. Phạm vi sử dụng:

“二等座” chủ yếu được dùng trong ngành giao thông vận tải, đặc biệt là tàu hỏa, tàu cao tốc (高铁 gāotiě), đôi khi cũng xuất hiện trong tàu khách, xe buýt đường dài hoặc tàu thủy có phân hạng ghế.

Khi mua vé, hành khách thường được lựa chọn loại ghế như:

商务座 (shāngwù zuò) – ghế thương gia (cao cấp nhất)

一等座 (yī děng zuò) – ghế hạng nhất

二等座 (èr děng zuò) – ghế hạng hai (thông thường nhất)

  1. Đặc điểm của 二等座:

Là loại ghế phổ thông được sử dụng nhiều nhất.

Giá rẻ hơn 一等座 khoảng 20%–40%.

Không gian ngồi nhỏ hơn, khoảng cách giữa các ghế gần hơn.

Thường có 5 ghế mỗi hàng (2+3 bố cục) thay vì 4 ghế (2+2) như 一等座.

Phù hợp cho hành khách có nhu cầu tiết kiệm chi phí, vẫn muốn chỗ ngồi cố định và thoải mái hơn vé đứng.

Dịch vụ cơ bản, ít tiện nghi hơn 一等座.

  1. So sánh với các hạng ghế khác:
    Hạng ghế Phiên âm Đặc điểm Giá
    商务座 shāngwù zuò Sang trọng, có thể ngả thành giường, phục vụ cao cấp Cao nhất
    一等座 yī děng zuò Ghế rộng, yên tĩnh, thoải mái Trung bình cao
    二等座 èr děng zuò Phổ thông, giá rẻ, tiện lợi Bình dân
    II. Loại từ

Danh từ (名词): chỉ loại chỗ ngồi, hạng ghế.

III. Mẫu câu thông dụng với “二等座”

我买了一张二等座的火车票。
Wǒ mǎi le yī zhāng èr děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng hai.

二等座的票比一等座便宜一些。
Èr děng zuò de piào bǐ yī děng zuò piányi yīxiē.
Vé ghế hạng hai rẻ hơn vé hạng nhất một chút.

我坐的是二等座,位置还不错。
Wǒ zuò de shì èr děng zuò, wèizhì hái bú cuò.
Tôi ngồi ghế hạng hai, chỗ ngồi cũng khá ổn.

二等座的乘客比较多,车厢有点吵。
Èr děng zuò de chéngkè bǐjiào duō, chēxiāng yǒudiǎn chǎo.
Hành khách ở toa hạng hai khá đông, toa hơi ồn.

你想买一等座还是二等座?
Nǐ xiǎng mǎi yī děng zuò háishì èr děng zuò?
Bạn muốn mua ghế hạng nhất hay ghế hạng hai?

IV. Nhiều ví dụ minh họa (15+ câu)

二等座的座位比较窄,但是也很方便。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào zhǎi, dànshì yě hěn fāngbiàn.
Ghế hạng hai hơi hẹp, nhưng cũng rất tiện lợi.

我每次坐高铁都买二等座,因为比较便宜。
Wǒ měi cì zuò gāotiě dōu mǎi èr děng zuò, yīnwèi bǐjiào piányi.
Tôi mỗi lần đi tàu cao tốc đều mua ghế hạng hai vì rẻ hơn.

这趟列车的二等座还有剩余票吗?
Zhè tàng lièchē de èr děng zuò hái yǒu shèngyú piào ma?
Chuyến tàu này còn vé ghế hạng hai không?

二等座的车厢里可以充电。
Èr děng zuò de chēxiāng lǐ kěyǐ chōngdiàn.
Trong toa ghế hạng hai có thể sạc điện.

我觉得二等座已经够舒服了,不用花太多钱。
Wǒ juéde èr děng zuò yǐjīng gòu shūfu le, bú yòng huā tài duō qián.
Tôi thấy ghế hạng hai đã đủ thoải mái rồi, không cần tốn quá nhiều tiền.

二等座的票很快就卖光了。
Èr děng zuò de piào hěn kuài jiù mài guāng le.
Vé ghế hạng hai bán hết rất nhanh.

二等座的座位是五个一排。
Èr děng zuò de zuòwèi shì wǔ gè yī pái.
Ghế hạng hai có 5 ghế một hàng.

二等座虽然便宜,但也有空调和插座。
Èr děng zuò suīrán piányi, dàn yě yǒu kōngtiáo hé chāzuò.
Dù ghế hạng hai rẻ nhưng vẫn có điều hòa và ổ cắm điện.

昨天我坐了四个小时的二等座,感觉还可以。
Zuótiān wǒ zuò le sì gè xiǎoshí de èr děng zuò, gǎnjué hái kěyǐ.
Hôm qua tôi ngồi 4 tiếng ghế hạng hai, cảm thấy vẫn ổn.

如果预算不多,可以选二等座。
Rúguǒ yùsuàn bù duō, kěyǐ xuǎn èr děng zuò.
Nếu ngân sách không nhiều thì có thể chọn ghế hạng hai.

我在网上订了一张二等座票。
Wǒ zài wǎngshàng dìng le yī zhāng èr děng zuò piào.
Tôi đã đặt một vé ghế hạng hai trên mạng.

二等座的票价一般在三百块左右。
Èr děng zuò de piàojià yībān zài sānbǎi kuài zuǒyòu.
Giá vé ghế hạng hai thường khoảng 300 tệ.

她不喜欢坐二等座,因为人太多。
Tā bù xǐhuan zuò èr děng zuò, yīnwèi rén tài duō.
Cô ấy không thích ngồi ghế hạng hai vì quá đông người.

二等座比硬座舒服多了。
Èr děng zuò bǐ yìng zuò shūfu duō le.
Ghế hạng hai thoải mái hơn ghế cứng rất nhiều.

二等座的乘客大多是学生和上班族。
Èr děng zuò de chéngkè dàduō shì xuéshēng hé shàngbānzú.
Hành khách ghế hạng hai đa phần là sinh viên và dân công sở.

V. Mở rộng liên quan:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất
商务座 shāngwù zuò Ghế thương gia
二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai
硬座 yìng zuò Ghế cứng
软座 ruǎn zuò Ghế mềm
卧铺 wòpù Giường nằm
票价 piàojià Giá vé
车厢 chēxiāng Toa tàu, khoang tàu
VI. Tổng kết
Từ Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
二等座 èr děng zuò Danh từ Ghế hạng hai, chỗ ngồi phổ thông Loại ghế phổ biến nhất trên tàu cao tốc, giá rẻ và tiện lợi

二等座 (èr děng zuò) tiếng Trung nghĩa là ghế hạng hai, ghế hạng phổ thông, hay toa ghế hạng hai trên tàu cao tốc, tàu hỏa hoặc một số phương tiện giao thông công cộng khác ở Trung Quốc.

  1. Giải thích chi tiết

Chữ Hán: 二等座

Phiên âm: èr děng zuò

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa tiếng Việt: ghế hạng hai, toa ghế hạng hai, ghế phổ thông

Cấu tạo từ:

二 (èr): số hai

等 (děng): cấp bậc, hạng

座 (zuò): chỗ ngồi, ghế

“二等座” là loại ghế có giá vé rẻ hơn 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương gia). Loại ghế này thường thấy trên tàu cao tốc Trung Quốc (高铁) hoặc tàu tốc hành (动车).
Ghế hạng hai thường sắp xếp 5 ghế một hàng (3 + 2), chỗ ngồi hơi chật hơn nhưng vẫn rất thoải mái, có bàn gập, ổ cắm điện và điều hòa.

  1. Ví dụ mẫu câu tiếng Trung (45 câu)

我买了一张二等座的火车票。
Wǒ mǎile yī zhāng èr děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất rất nhiều.

你喜欢坐二等座还是一等座?
Nǐ xǐhuān zuò èr děng zuò háishì yī děng zuò?
Bạn thích ngồi ghế hạng hai hay hạng nhất?

高铁的二等座也很舒适。
Gāotiě de èr děng zuò yě hěn shūshì.
Ghế hạng hai trên tàu cao tốc cũng rất thoải mái.

我们的票都是二等座的。
Wǒmen de piào dōu shì èr děng zuò de.
Vé của chúng tôi đều là ghế hạng hai.

二等座的空间比较小。
Èr děng zuò de kōngjiān bǐjiào xiǎo.
Không gian ghế hạng hai hơi nhỏ.

二等座一排有五个座位。
Èr děng zuò yī pái yǒu wǔ gè zuòwèi.
Một hàng ghế hạng hai có năm chỗ ngồi.

二等座的服务很不错。
Èr děng zuò de fúwù hěn búcuò.
Dịch vụ ở ghế hạng hai khá tốt.

我喜欢坐二等座,因为比较实惠。
Wǒ xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi bǐjiào shíhuì.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai vì giá hợp lý.

他买不到一等座,只能买二等座。
Tā mǎi bú dào yī děng zuò, zhǐ néng mǎi èr děng zuò.
Anh ấy không mua được ghế hạng nhất, chỉ có thể mua ghế hạng hai.

二等座的票已经卖完了。
Èr děng zuò de piào yǐjīng màiwán le.
Vé ghế hạng hai đã bán hết rồi.

你觉得二等座怎么样?
Nǐ juéde èr děng zuò zěnme yàng?
Bạn thấy ghế hạng hai thế nào?

二等座的座位排列是三加二。
Èr děng zuò de zuòwèi páiliè shì sān jiā èr.
Ghế hạng hai được sắp xếp theo kiểu 3 + 2.

二等座适合普通乘客。
Èr děng zuò shìhé pǔtōng chéngkè.
Ghế hạng hai phù hợp với hành khách phổ thông.

我坐在二等座的靠窗位置。
Wǒ zuò zài èr děng zuò de kào chuāng wèizhì.
Tôi ngồi ở chỗ ghế hạng hai cạnh cửa sổ.

他的二等座票是上午十点的车。
Tā de èr děng zuò piào shì shàngwǔ shí diǎn de chē.
Vé ghế hạng hai của anh ấy là chuyến lúc 10 giờ sáng.

二等座票价更便宜。
Èr děng zuò piàojià gèng piányi.
Giá vé ghế hạng hai rẻ hơn.

我订了两张二等座的高铁票。
Wǒ dìngle liǎng zhāng èr děng zuò de gāotiě piào.
Tôi đã đặt hai vé tàu cao tốc ghế hạng hai.

二等座的靠背可以调节。
Èr děng zuò de kàobèi kěyǐ tiáojié.
Lưng ghế hạng hai có thể điều chỉnh.

坐二等座也能很舒服地旅行。
Zuò èr děng zuò yě néng hěn shūfú de lǚxíng.
Ngồi ghế hạng hai cũng có thể du lịch thoải mái.

二等座的乘客最多。
Èr děng zuò de chéngkè zuì duō.
Hành khách ở ghế hạng hai là đông nhất.

二等座的票很难买到。
Èr děng zuò de piào hěn nán mǎi dào.
Vé ghế hạng hai rất khó mua.

高铁二等座有电源插座。
Gāotiě èr děng zuò yǒu diànyuán chāzuò.
Ghế hạng hai trên tàu cao tốc có ổ cắm điện.

二等座没有商务座那么宽敞。
Èr děng zuò méiyǒu shāngwù zuò nàme kuānchǎng.
Ghế hạng hai không rộng rãi bằng ghế thương gia.

车厢里大部分人坐在二等座。
Chēxiāng lǐ dà bùfen rén zuò zài èr děng zuò.
Phần lớn mọi người trong toa ngồi ở ghế hạng hai.

我更喜欢坐二等座,因为人多热闹。
Wǒ gèng xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi rén duō rènao.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai hơn vì đông vui.

你要二等座还是卧铺?
Nǐ yào èr děng zuò háishì wòpù?
Bạn muốn ghế hạng hai hay giường nằm?

二等座上也可以使用Wi-Fi。
Èr děng zuò shàng yě kěyǐ shǐyòng Wi-Fi.
Ở ghế hạng hai cũng có thể dùng Wi-Fi.

二等座的座位比较紧凑。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐncòu.
Ghế hạng hai bố trí hơi chật chội.

票价从一等座到二等座不同。
Piàojià cóng yī děng zuò dào èr děng zuò bùtóng.
Giá vé từ ghế hạng nhất đến ghế hạng hai khác nhau.

我在网上买的二等座票。
Wǒ zài wǎngshàng mǎi de èr děng zuò piào.
Tôi mua vé ghế hạng hai trên mạng.

二等座的窗户很大。
Èr děng zuò de chuānghù hěn dà.
Cửa sổ ghế hạng hai rất lớn.

二等座乘客排队上车。
Èr děng zuò chéngkè páiduì shàng chē.
Hành khách ghế hạng hai xếp hàng lên tàu.

二等座的座位号码在车票上。
Èr děng zuò de zuòwèi hàomǎ zài chēpiào shàng.
Số ghế hạng hai được ghi trên vé.

我坐在二等座中间的位置。
Wǒ zuò zài èr děng zuò zhōngjiān de wèizhì.
Tôi ngồi ở vị trí giữa của ghế hạng hai.

二等座的座位靠得很近。
Èr děng zuò de zuòwèi kào de hěn jìn.
Các ghế hạng hai được bố trí khá gần nhau.

他帮我买了二等座的回程票。
Tā bāng wǒ mǎile èr děng zuò de huíchéng piào.
Anh ấy đã mua giúp tôi vé về ghế hạng hai.

二等座适合短途旅行。
Èr děng zuò shìhé duǎntú lǚxíng.
Ghế hạng hai phù hợp cho chuyến đi ngắn.

我觉得二等座已经够用了。
Wǒ juéde èr děng zuò yǐjīng gòu yòng le.
Tôi thấy ghế hạng hai là đủ rồi.

他们坐在二等座一起聊天。
Tāmen zuò zài èr děng zuò yīqǐ liáotiān.
Họ ngồi ghế hạng hai cùng nhau trò chuyện.

这列车的二等座很干净。
Zhè liè chē de èr děng zuò hěn gānjìng.
Ghế hạng hai trên chuyến tàu này rất sạch.

我忘了我买的是二等座还是一等座。
Wǒ wàng le wǒ mǎi de shì èr děng zuò háishì yī děng zuò.
Tôi quên mất mình mua vé ghế hạng hai hay hạng nhất.

二等座的乘客大多是学生和上班族。
Èr děng zuò de chéngkè dàduō shì xuéshēng hé shàngbānzú.
Hành khách ghế hạng hai đa phần là sinh viên và dân công sở.

坐二等座可以看沿途风景。
Zuò èr děng zuò kěyǐ kàn yántú fēngjǐng.
Ngồi ghế hạng hai có thể ngắm phong cảnh dọc đường.

我更愿意省钱坐二等座。
Wǒ gèng yuànyì shěng qián zuò èr děng zuò.
Tôi thà tiết kiệm tiền để ngồi ghế hạng hai.

  1. Tổng kết

二等座 (èr děng zuò) là danh từ chỉ loại ghế phổ thông trên các phương tiện như tàu cao tốc (高铁), tàu tốc hành (动车), hoặc tàu khách đường dài (火车).

So với 一等座, 二等座 có giá rẻ hơn, không gian nhỏ hơn, nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ các tiện ích cơ bản.

Đây là lựa chọn phổ biến nhất của hành khách Trung Quốc vì giá cả hợp lý và tiện nghi vừa đủ.

二等座 (èr děng zuò) – Giải thích chi tiết tiếng Trung

  1. Nghĩa và phát âm

Từ: 二等座

Pinyin: èr děng zuò

Nghĩa tiếng Việt: ghế hạng hai / chỗ ngồi hạng hai / toa hạng hai

Giải nghĩa:
“二等座” là loại chỗ ngồi phổ thông nhất trên các tàu cao tốc (高铁), tàu hỏa (火车) hoặc một số phương tiện công cộng khác.

“二等” = hạng hai, cấp hai, bình thường.

“座” = ghế ngồi, chỗ ngồi.
Kết hợp lại “二等座” có nghĩa là chỗ ngồi hạng hai, tức là hạng phổ thông dành cho đa số hành khách, giá vé rẻ hơn so với “一等座” (ghế hạng nhất) và “商务座” (ghế thương gia).

  1. Loại từ

Danh từ (名词)
Dùng để chỉ loại ghế / chỗ ngồi có tiêu chuẩn phổ thông (thường là ghế cơ bản, giá vé thấp hơn).

  1. Ngữ cảnh sử dụng

Dùng trong giao thông, vé tàu, vé máy bay, đặt chỗ, đặc biệt là tàu cao tốc (高铁).

Khi nói về việc mua vé, chọn ghế, so sánh giá, hoặc miêu tả điều kiện chuyến đi.

Trong đời sống hàng ngày, người Trung Quốc khi đi tàu cao tốc thường chọn “二等座”,vì giá hợp lý, tiện lợi và thoải mái vừa đủ.

  1. Phân biệt với các từ liên quan
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
    商务座 shāngwù zuò Ghế thương gia Cao cấp nhất, rất thoải mái, giá cao nhất
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất Cao cấp hơn 二等座, giá trung bình
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai Phổ thông, phổ biến, giá rẻ nhất
    硬座 yìng zuò Ghế cứng (trên tàu thường) Không thoải mái, rẻ hơn 二等座
    软座 ruǎn zuò Ghế mềm (tàu thường) Êm hơn 硬座 nhưng không bằng 二等座
  2. Đặc điểm của 二等座 (trên tàu cao tốc Trung Quốc)
    Hạng ghế Bố trí ghế Độ rộng Mức giá (tương đối) Tiện nghi
    商务座 2 + 1 Rộng nhất Cao nhất (≈3倍二等座) Rất thoải mái, có phục vụ
    一等座 2 + 2 Rộng hơn Trung bình (≈1.6倍二等座) Ghế ngả, yên tĩnh
    二等座 3 + 2 Nhỏ hơn Rẻ nhất Phổ thông, đủ tiện nghi, đông người hơn
  3. Cấu trúc thường gặp

买 + 二等座(票): mua vé ghế hạng hai

坐 + 二等座: ngồi ghế hạng hai

二等座的票价 / 服务 / 环境: giá vé / dịch vụ / môi trường của ghế hạng hai

二等座比一等座 + 形容词: ghế hạng hai so với ghế hạng nhất như thế nào

  1. Ví dụ minh họa chi tiết (35 câu)

我买了一张二等座的火车票。
(Wǒ mǎi le yī zhāng èr děng zuò de huǒchē piào.)
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng hai.

二等座的票价最便宜。
(Èr děng zuò de piàojià zuì piányi.)
Giá vé ghế hạng hai là rẻ nhất.

坐二等座虽然便宜,但人比较多。
(Zuò èr děng zuò suīrán piányi, dàn rén bǐjiào duō.)
Ngồi ghế hạng hai tuy rẻ nhưng hơi đông người.

二等座的座位有点小。
(Èr děng zuò de zuòwèi yǒu diǎn xiǎo.)
Ghế hạng hai hơi nhỏ một chút.

我经常买二等座,因为性价比高。
(Wǒ jīngcháng mǎi èr děng zuò, yīnwèi xìngjiàbǐ gāo.)
Tôi thường mua ghế hạng hai vì đáng tiền.

二等座的空间比一等座小一点。
(Èr děng zuò de kōngjiān bǐ yī děng zuò xiǎo yīdiǎn.)
Không gian ghế hạng hai nhỏ hơn hạng nhất một chút.

高铁的二等座也很舒服。
(Gāotiě de èr děng zuò yě hěn shūfu.)
Ghế hạng hai của tàu cao tốc cũng rất thoải mái.

二等座车厢一般人比较多。
(Èr děng zuò chēxiāng yībān rén bǐjiào duō.)
Toa ghế hạng hai thường có nhiều người hơn.

我买不到一等座,只能坐二等座。
(Wǒ mǎi bù dào yī děng zuò, zhǐ néng zuò èr děng zuò.)
Tôi không mua được ghế hạng nhất, đành ngồi ghế hạng hai.

二等座的座椅不能完全放倒。
(Èr děng zuò de zuòyǐ bù néng wánquán fàngdǎo.)
Ghế hạng hai không thể ngả hoàn toàn.

二等座车票都卖完了。
(Èr děng zuò chēpiào dōu màiwán le.)
Vé ghế hạng hai đã bán hết rồi.

我们坐二等座去北京。
(Wǒmen zuò èr děng zuò qù Běijīng.)
Chúng tôi ngồi ghế hạng hai đi Bắc Kinh.

二等座的灯光有点亮。
(Èr děng zuò de dēngguāng yǒu diǎn liàng.)
Ánh sáng ở ghế hạng hai hơi sáng.

二等座没有免费饮料。
(Èr děng zuò méiyǒu miǎnfèi yǐnliào.)
Ghế hạng hai không có nước miễn phí.

他坐在二等座看书。
(Tā zuò zài èr děng zuò kàn shū.)
Anh ấy ngồi ở ghế hạng hai đọc sách.

二等座的座位比较紧凑。
(Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐncòu.)
Ghế hạng hai sắp xếp khá chật chội.

二等座的车厢在火车尾部。
(Èr děng zuò de chēxiāng zài huǒchē wěibù.)
Toa ghế hạng hai thường nằm ở cuối tàu.

二等座乘客最多。
(Èr děng zuò chéngkè zuì duō.)
Hành khách ghế hạng hai là đông nhất.

买二等座票要提前预订。
(Mǎi èr děng zuò piào yào tíqián yùdìng.)
Mua vé ghế hạng hai phải đặt trước.

二等座的车票不支持改签。
(Èr děng zuò de chēpiào bù zhīchí gǎiqiān.)
Vé ghế hạng hai không hỗ trợ đổi vé.

二等座比硬座舒服得多。
(Èr děng zuò bǐ yìngzuò shūfu de duō.)
Ghế hạng hai thoải mái hơn ghế cứng nhiều.

我坐二等座回老家。
(Wǒ zuò èr děng zuò huí lǎojiā.)
Tôi ngồi ghế hạng hai về quê.

二等座的窗户比较大。
(Èr děng zuò de chuānghu bǐjiào dà.)
Cửa sổ của toa hạng hai khá to.

二等座的座椅上有小桌板。
(Èr děng zuò de zuòyǐ shàng yǒu xiǎo zhuōbǎn.)
Trên ghế hạng hai có bàn nhỏ.

他买了二等座票给父母。
(Tā mǎi le èr děng zuò piào gěi fùmǔ.)
Anh ấy mua vé ghế hạng hai cho cha mẹ.

二等座的环境挺干净的。
(Èr děng zuò de huánjìng tǐng gānjìng de.)
Môi trường ở ghế hạng hai khá sạch sẽ.

二等座的座位是三排加两排。
(Èr děng zuò de zuòwèi shì sān pái jiā liǎng pái.)
Ghế hạng hai bố trí theo dạng ba ghế + hai ghế.

二等座车厢比较热闹。
(Èr děng zuò chēxiāng bǐjiào rènào.)
Toa ghế hạng hai thường khá ồn ào.

二等座的乘务员服务也不错。
(Èr děng zuò de chéngwùyuán fúwù yě bú cuò.)
Nhân viên phục vụ ở ghế hạng hai cũng khá tốt.

二等座适合短途旅行。
(Èr děng zuò shìhé duǎntú lǚxíng.)
Ghế hạng hai phù hợp cho chuyến đi ngắn.

他坐在二等座靠窗的位置。
(Tā zuò zài èr děng zuò kào chuāng de wèizhì.)
Anh ấy ngồi ở ghế hạng hai sát cửa sổ.

二等座的票一般很快卖完。
(Èr děng zuò de piào yībān hěn kuài màiwán.)
Vé ghế hạng hai thường bán hết rất nhanh.

这趟车的二等座票价是280元。
(Zhè tàng chē de èr děng zuò piàojià shì 280 yuán.)
Giá vé ghế hạng hai của chuyến này là 280 tệ.

二等座的乘客可以使用免费WiFi。
(Èr děng zuò de chéngkè kěyǐ shǐyòng miǎnfèi WiFi.)
Hành khách ghế hạng hai có thể dùng WiFi miễn phí.

我喜欢坐二等座,因为经济又方便。
(Wǒ xǐhuan zuò èr děng zuò, yīnwèi jīngjì yòu fāngbiàn.)
Tôi thích ngồi ghế hạng hai vì vừa rẻ vừa tiện.

  1. Tóm tắt – Ghi nhớ nhanh

“二等” = hạng hai, phổ thông.

“座” = chỗ ngồi, ghế.
=> “二等座” = chỗ ngồi hạng hai (ghế phổ thông, giá rẻ, phổ biến nhất trên tàu cao tốc).

Từ này thường đi cùng với 一等座 / 商务座 / 硬座 để so sánh.

二等座 (èr děng zuò) — Giải thích chi tiết bằng tiếng Việt

  1. Nghĩa khái quát

二等座 nghĩa là ghế hạng hai, hay còn gọi là ghế phổ thông trên tàu cao tốc (高铁) hoặc tàu động lực (动车) ở Trung Quốc. Đây là loại ghế phổ biến nhất và có giá vé rẻ hơn 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương vụ).

Trong tiếng Anh, 二等座 dịch là second-class seat hoặc economy seat.

  1. Loại từ

Danh từ (名词) — dùng để chỉ hạng ghế ngồi trong hệ thống phân loại ghế trên tàu (hoặc đôi khi trên các phương tiện công cộng khác).

  1. Đặc điểm & cách dùng chi tiết
    a. Trong hệ thống tàu cao tốc Trung Quốc (高铁 / 动车):

二等座 là loại ghế phổ thông nhất, có 5 ghế một hàng (2 + 3), trong khi 一等座 có 4 ghế một hàng (2 + 2).

Giá vé rẻ hơn khoảng 30–50% so với 一等座, và rẻ hơn nhiều so với 商务座。

Tiện nghi vẫn đầy đủ: điều hòa, ổ sạc, bàn gấp, ghế tựa ngả nhẹ, nhưng không rộng bằng 一等座。

Đây là lựa chọn phổ biến nhất của hành khách Trung Quốc, đặc biệt trong các chuyến ngắn hoặc trung bình (dưới 6 tiếng).

b. Trong giao tiếp hàng ngày:

Khi mua vé, người ta thường hỏi:
“有二等座吗?” — “Còn ghế hạng hai không?”

Nếu vé hết 一等座 hoặc 商务座, mọi người thường chọn 二等座 vì giá hợp lý và vẫn thoải mái.

c. So sánh hạng ghế:
Hạng ghế Bố trí Giá vé (tương đối) Mức độ thoải mái
商务座 2 + 1 Cao nhất Sang trọng, có giường ngả phẳng
一等座 2 + 2 Trung bình cao Rộng, yên tĩnh
二等座 2 + 3 Phổ thông Hợp lý, tiện nghi cơ bản

  1. Các cụm từ thường đi với 二等座

二等座票 / 二等座车票 — vé ghế hạng hai

升级到一等座 — nâng cấp lên ghế hạng nhất

改签到二等座 — đổi vé sang ghế hạng hai

二等座车厢 — toa hạng hai

二等座乘客 — hành khách ghế hạng hai

  1. Ví dụ câu (rất chi tiết, có pinyin và dịch tiếng Việt)

我买的是二等座的车票。
Wǒ mǎi de shì èr děng zuò de chēpiào.
Tôi mua vé ghế hạng hai.

二等座的价格比较便宜。
Èr děng zuò de jiàgé bǐjiào piányi.
Giá của ghế hạng hai tương đối rẻ.

你想坐一等座还是二等座?
Nǐ xiǎng zuò yī děng zuò háishì èr děng zuò?
Bạn muốn ngồi ghế hạng nhất hay hạng hai?

高铁的二等座也很舒服。
Gāotiě de èr děng zuò yě hěn shūfú.
Ghế hạng hai trên tàu cao tốc cũng rất thoải mái.

二等座车厢通常有五个座位一排。
Èr děng zuò chēxiāng tōngcháng yǒu wǔ gè zuòwèi yì pái.
Toa ghế hạng hai thường có năm ghế mỗi hàng.

节假日的时候,二等座很难买到。
Jiéjiàrì de shíhou, èr děng zuò hěn nán mǎi dào.
Vào dịp lễ tết, rất khó mua được vé ghế hạng hai.

他喜欢坐二等座,因为价格实惠。
Tā xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi jiàgé shíhuì.
Anh ấy thích ngồi ghế hạng hai vì giá cả phải chăng.

我把一等座改签到二等座了。
Wǒ bǎ yī děng zuò gǎi qiān dào èr děng zuò le.
Tôi đã đổi vé từ ghế hạng nhất sang ghế hạng hai.

这趟车的二等座票已经售罄。
Zhè tàng chē de èr děng zuò piào yǐjīng shòuqìng.
Vé ghế hạng hai của chuyến tàu này đã bán hết.

二等座比无座舒服多了。
Èr děng zuò bǐ wú zuò shūfu duō le.
Ghế hạng hai thoải mái hơn nhiều so với vé không chỗ.

我坐在二等座靠窗的位置,可以看风景。
Wǒ zuò zài èr děng zuò kào chuāng de wèizhì, kěyǐ kàn fēngjǐng.
Tôi ngồi ở chỗ ghế hạng hai cạnh cửa sổ, có thể ngắm cảnh.

如果预算有限,可以选择二等座。
Rúguǒ yùsuàn yǒu xiàn, kěyǐ xuǎnzé èr děng zuò.
Nếu ngân sách hạn chế, có thể chọn ghế hạng hai.

二等座车厢里人比较多,稍微有点吵。
Èr děng zuò chēxiāng lǐ rén bǐjiào duō, shāowēi yǒudiǎn chǎo.
Trong toa ghế hạng hai có khá nhiều người, hơi ồn một chút.

二等座乘客需要提前十五分钟检票。
Èr děng zuò chéngkè xūyào tíqián shíwǔ fēnzhōng jiǎnpiào.
Hành khách ghế hạng hai cần soát vé trước 15 phút.

二等座没有免费茶水服务。
Èr děng zuò méiyǒu miǎnfèi cháshuǐ fúwù.
Ghế hạng hai không có dịch vụ trà miễn phí.

这趟高铁的二等座非常干净整洁。
Zhè tàng gāotiě de èr děng zuò fēicháng gānjìng zhěngjié.
Ghế hạng hai của chuyến cao tốc này rất sạch sẽ và gọn gàng.

二等座车厢的空气流通很好。
Èr děng zuò chēxiāng de kōngqì liútōng hěn hǎo.
Không khí trong toa ghế hạng hai lưu thông rất tốt.

他把行李放在二等座上面的行李架上。
Tā bǎ xínglǐ fàng zài èr děng zuò shàngmiàn de xínglǐ jià shàng.
Anh ấy đặt hành lý lên giá hành lý phía trên ghế hạng hai.

我觉得二等座已经够舒服了,不必多花钱。
Wǒ juéde èr děng zuò yǐjīng gòu shūfu le, búbì duō huā qián.
Tôi thấy ghế hạng hai đã đủ thoải mái rồi, không cần tốn thêm tiền.

有时候一等座卖完了,只能买二等座。
Yǒu shíhou yī děng zuò màiwán le, zhǐ néng mǎi èr děng zuò.
Có lúc ghế hạng nhất bán hết rồi, chỉ có thể mua ghế hạng hai.

  1. Mở rộng & ghi nhớ

二等座 = “hạng ghế phổ thông” tương đương economy class trên máy bay.

常见表达:

二等座票价 (giá vé hạng hai)

二等座座位号 (số ghế hạng hai)

二等座候车区 (khu chờ ghế hạng hai)

Khi nói chuyện ở nhà ga:
“请问还有二等座吗?” — Xin hỏi còn ghế hạng hai không?
“二等座在几号车厢?” — Ghế hạng hai ở toa số mấy?

  1. So sánh thực tế giữa 一等座 và 二等座
    Tiêu chí 一等座 二等座
    Bố trí ghế 2 + 2 2 + 3
    Giá vé Cao hơn Rẻ hơn
    Độ thoải mái Rộng, yên tĩnh Vừa đủ, hơi chật hơn
    Phù hợp Người đi công tác, muốn yên tĩnh Sinh viên, khách du lịch, người tiết kiệm chi phí

Tóm lại, 二等座 (èr děng zuò) là ghế hạng hai, hạng ghế phổ biến và tiết kiệm nhất trên tàu cao tốc ở Trung Quốc. Từ này được sử dụng rất thường xuyên khi đặt vé tàu, hỏi thông tin tại nhà ga hoặc trao đổi trong các tình huống du lịch, công tác.

  1. 二等座 (èr děng zuò) là gì?

二等座 là ghế hạng hai trên các loại tàu cao tốc (高铁) hoặc tàu động cơ (动车) ở Trung Quốc.

Đây là loại ghế phổ biến nhất, giá rẻ hơn so với 一等座 (ghế hạng nhất) và 商务座 (ghế thương vụ).

Sắp xếp ghế thường là 3 + 2 mỗi hàng.

Không gian vừa đủ, thuộc loại tiết kiệm và phổ thông.

Tiếng Việt:

→ Ghế hạng hai / loại ghế phổ thông trong tàu cao tốc Trung Quốc.

Tiếng Anh:

→ Second-class seat / Standard class seat

  1. Loại từ
    Từ Loại từ Nghĩa
    二等座 Danh từ (名词) Ghế hạng hai (trên tàu cao tốc)

Có thể đi kèm với:

票 (vé) → 二等座票

车厢 (toa) → 二等座车厢

座位号 (số ghế) → 二等座位号

  1. Đặc điểm của 二等座
    Tiêu chí Mô tả
    Giá Rẻ nhất trong 3 loại ghế ngồi
    Ghế ngồi Xếp 5 ghế / hàng (3+2)
    Không gian Vừa đủ, ít rộng hơn 一等座
    Đối tượng Sinh viên, người đi làm, người tiết kiệm chi phí
    Mức thoải mái Hợp đi thời gian trung bình hoặc gần
  2. Cấu trúc câu thường dùng
    Cấu trúc Nghĩa
    买二等座票 Mua vé ghế hạng hai
    订二等座 Đặt ghế hạng hai
    二等座车厢 Toa ghế hạng hai
    二等座和一等座有什么区别? Ghế hạng hai khác ghế hạng nhất như thế nào?
    升级到一等座 Nâng cấp lên ghế hạng nhất
  3. Nhiều ví dụ (Có pinyin + tiếng Việt)
    Cơ bản

我买了一张二等座票。
Wǒ mǎi le yì zhāng èrděngzuò piào.
Tôi đã mua một vé ghế hạng hai.

二等座比较便宜。
Èrděngzuò bǐjiào piányí.
Ghế hạng hai tương đối rẻ.

高铁上二等座最多。
Gāotiě shàng èrděngzuò zuì duō.
Trên tàu cao tốc, ghế hạng hai là nhiều nhất.

我想订两张二等座。
Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng èrděngzuò.
Tôi muốn đặt hai vé ghế hạng hai.

So sánh với 一等座

二等座比一等座便宜很多。
Èrděngzuò bǐ yīděngzuò piányí hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất rất nhiều.

一等座更宽,二等座比较挤。
Yīděngzuò gèng kuān, èrděngzuò bǐjiào jǐ.
Ghế hạng nhất rộng hơn, ghế hạng hai hơi chật.

如果想省钱,可以坐二等座。
Rúguǒ xiǎng shěngqián, kěyǐ zuò èrděngzuò.
Nếu muốn tiết kiệm, có thể ngồi ghế hạng hai.

Tình huống thực tế

请问还有二等座吗?
Qǐngwèn hái yǒu èrděngzuò ma?
Xin hỏi còn ghế hạng hai không?

二等座的座位号在车票上。
Èrděngzuò de zuòwèi hào zài chēpiào shàng.
Số ghế hạng hai nằm trên vé tàu.

我们坐二等座也很舒服。
Wǒmen zuò èrděngzuò yě hěn shūfu.
Chúng tôi ngồi ghế hạng hai cũng thấy khá thoải mái.

节假日二等座很难买。
Jiéjiàrì èrděngzuò hěn nán mǎi.
Vào ngày lễ rất khó mua vé ghế hạng hai.

车厢七是二等座。
Chēxiāng qī shì èrděngzuò.
Toa số 7 là ghế hạng hai.

他问我能不能换成二等座。
Tā wèn wǒ néng bù néng huàn chéng èrděngzuò.
Anh ấy hỏi tôi có thể đổi sang ghế hạng hai không.

二等座的腿部空间一般。
Èrděngzuò de tuǐbù kōngjiān yìbān.
Không gian để chân của ghế hạng hai ở mức bình thường.

我们全家都坐二等座去旅行。
Wǒmen quánjiā dōu zuò èrděngzuò qù lǚxíng.
Cả gia đình chúng tôi cùng ngồi ghế hạng hai đi du lịch.

  1. Hội thoại mẫu (ngắn – thực tế)

A: 你要买什么票?
Nǐ yào mǎi shénme piào?
Bạn muốn mua vé gì?

B: 我要买二等座。
Wǒ yào mǎi èrděngzuò.
Tôi muốn mua vé ghế hạng hai.

A: 好的,还有剩余。
Hǎo de, háiyǒu shèngyú.
Được, vẫn còn.

  1. Mẹo nhớ

一等座 = rộng hơn, đắt hơn

二等座 = phổ thông, rẻ nhất → giống “vé ghế thường”

商务座 = sang nhất, giống “business class”

→ Học theo thứ tự giá: 商务座 > 一等座 > 二等座

二等座 (èr děng zuò)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

“二等座” nghĩa là ghế hạng hai, toa hạng hai, hay ghế phổ thông — thường chỉ loại ghế ngồi phổ biến nhất trong các phương tiện giao thông ở Trung Quốc, đặc biệt là tàu cao tốc (高铁) và tàu thường (火车).

Đây là loại ghế có giá vé rẻ hơn 一等座 (ghế hạng nhất), không gian nhỏ hơn một chút, và thường được đại đa số hành khách lựa chọn do giá hợp lý và tiện lợi.

  1. Phiên âm:

èr děng zuò

  1. Loại từ:

Danh từ (名词)

  1. Giải thích chi tiết:

“二等” có nghĩa là hạng hai, tức cấp thấp hơn “一等” (hạng nhất).

“座” nghĩa là ghế, chỗ ngồi.
Ghép lại, “二等座” có nghĩa là ghế hạng hai, hay nói cách khác là loại ghế phổ thông tiêu chuẩn dành cho hành khách.

Trong hệ thống tàu cao tốc Trung Quốc (中国高铁), chỗ ngồi thường được chia thành ba loại:

二等座 (èr děng zuò) – ghế phổ thông, rẻ nhất, 5 ghế mỗi hàng (2+3).

一等座 (yī děng zuò) – ghế hạng nhất, 4 ghế mỗi hàng (2+2).

商务座 (shāngwù zuò) – ghế thương gia, cao cấp nhất.

Ghế 二等座 tuy giá rẻ, nhưng vẫn có chỗ để hành lý, ổ cắm điện, bàn nhỏ gấp và ghế ngả nhẹ, đáp ứng tốt cho hành trình từ 1–6 giờ.

  1. Các cụm từ thường gặp với 二等座:

二等座票 (èr děng zuò piào): vé ghế hạng hai

二等座车厢 (èr děng zuò chēxiāng): toa ghế hạng hai

二等座乘客 (èr děng zuò chéngkè): hành khách ghế hạng hai

购买二等座 (gòumǎi èr děng zuò): mua vé ghế hạng hai

  1. 45 câu ví dụ tiếng Trung có pinyin và tiếng Việt:

我买了一张二等座的火车票。
Wǒ mǎi le yì zhāng èr děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất rất nhiều.

我坐在二等座上看书。
Wǒ zuò zài èr děng zuò shàng kàn shū.
Tôi ngồi ở ghế hạng hai đọc sách.

二等座的座位比较窄。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào zhǎi.
Ghế hạng hai hẹp hơn một chút.

二等座车厢里人很多。
Èr děng zuò chēxiāng lǐ rén hěn duō.
Trong toa hạng hai có rất nhiều người.

我更喜欢坐二等座,因为价格合适。
Wǒ gèng xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi jiàgé héshì.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai hơn vì giá cả hợp lý.

这趟列车的二等座已经售完。
Zhè tàng lièchē de èr děng zuò yǐjīng shòu wán.
Ghế hạng hai của chuyến tàu này đã bán hết.

二等座的票最受欢迎。
Èr děng zuò de piào zuì shòu huānyíng.
Vé ghế hạng hai là loại được yêu thích nhất.

二等座的座椅可以微微倾斜。
Èr děng zuò de zuòyǐ kěyǐ wēiwēi qīngxié.
Ghế hạng hai có thể ngả nhẹ ra sau.

二等座乘客比较多。
Èr děng zuò chéngkè bǐjiào duō.
Hành khách ghế hạng hai tương đối đông.

二等座车厢比较热闹。
Èr děng zuò chēxiāng bǐjiào rènào.
Toa hạng hai khá nhộn nhịp.

我坐二等座去广州。
Wǒ zuò èr děng zuò qù Guǎngzhōu.
Tôi ngồi ghế hạng hai đi Quảng Châu.

二等座的空间不算大。
Èr děng zuò de kōngjiān bú suàn dà.
Không gian ghế hạng hai không lớn lắm.

这趟高铁只有二等座。
Zhè tàng gāotiě zhǐ yǒu èr děng zuò.
Chuyến tàu cao tốc này chỉ có ghế hạng hai.

我们都买了二等座票。
Wǒmen dōu mǎi le èr děng zuò piào.
Chúng tôi đều mua vé ghế hạng hai.

二等座也很舒服。
Èr děng zuò yě hěn shūfu.
Ghế hạng hai cũng rất thoải mái.

我习惯坐二等座出差。
Wǒ xíguàn zuò èr děng zuò chūchāi.
Tôi quen đi công tác bằng ghế hạng hai.

二等座的服务也不错。
Èr děng zuò de fúwù yě bù cuò.
Dịch vụ ở ghế hạng hai cũng khá tốt.

二等座的座椅是五个一排。
Èr děng zuò de zuòyǐ shì wǔ gè yī pái.
Ghế hạng hai có năm ghế mỗi hàng.

二等座有电源插口可以充电。
Èr děng zuò yǒu diànyuán chākǒu kěyǐ chōngdiàn.
Ghế hạng hai có ổ cắm điện để sạc.

二等座的灯光比较亮。
Èr děng zuò de dēngguāng bǐjiào liàng.
Ánh sáng trong toa hạng hai sáng hơn.

我坐二等座听音乐。
Wǒ zuò èr děng zuò tīng yīnyuè.
Tôi ngồi ghế hạng hai nghe nhạc.

二等座的环境挺干净。
Èr děng zuò de huánjìng tǐng gānjìng.
Môi trường trong toa hạng hai khá sạch sẽ.

二等座票比硬座贵一点。
Èr děng zuò piào bǐ yìngzuò guì yīdiǎn.
Vé ghế hạng hai đắt hơn vé ghế cứng một chút.

我喜欢坐靠窗的二等座。
Wǒ xǐhuān zuò kàochuāng de èr děng zuò.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai cạnh cửa sổ.

二等座的气氛很热闹。
Èr děng zuò de qìfēn hěn rènào.
Bầu không khí trong toa hạng hai rất sôi động.

他坐二等座玩手机。
Tā zuò èr děng zuò wán shǒujī.
Anh ấy ngồi ghế hạng hai chơi điện thoại.

二等座的座位号码写在上面。
Èr děng zuò de zuòwèi hàomǎ xiě zài shàngmiàn.
Số ghế của ghế hạng hai được ghi trên ghế.

二等座的票要提前预订。
Èr děng zuò de piào yào tíqián yùdìng.
Vé ghế hạng hai cần phải đặt trước.

我坐在二等座的中间位置。
Wǒ zuò zài èr děng zuò de zhōngjiān wèizhì.
Tôi ngồi ở vị trí giữa của ghế hạng hai.

二等座的乘务员很热情。
Èr děng zuò de chéngwùyuán hěn rèqíng.
Tiếp viên trong toa hạng hai rất nhiệt tình.

我觉得二等座已经够好了。
Wǒ juéde èr děng zuò yǐjīng gòu hǎo le.
Tôi thấy ghế hạng hai là đã đủ tốt rồi.

二等座有放脚的空间。
Èr děng zuò yǒu fàng jiǎo de kōngjiān.
Ghế hạng hai có chỗ để chân.

坐二等座比较经济实惠。
Zuò èr děng zuò bǐjiào jīngjì shíhuì.
Ngồi ghế hạng hai tiết kiệm và hợp lý hơn.

二等座的空调很凉快。
Èr děng zuò de kōngtiáo hěn liángkuai.
Máy lạnh trong toa hạng hai rất mát.

二等座适合长途旅行。
Èr děng zuò shìhé chángtú lǚxíng.
Ghế hạng hai phù hợp cho chuyến đi dài.

我坐二等座从北京到南京。
Wǒ zuò èr děng zuò cóng Běijīng dào Nánjīng.
Tôi ngồi ghế hạng hai từ Bắc Kinh đến Nam Kinh.

二等座的窗户很大。
Èr děng zuò de chuānghu hěn dà.
Cửa sổ trong toa hạng hai rất lớn.

二等座的座垫有点硬。
Èr děng zuò de zuòdiàn yǒudiǎn yìng.
Đệm ghế hạng hai hơi cứng một chút.

我坐二等座时喜欢靠窗睡觉。
Wǒ zuò èr děng zuò shí xǐhuān kàochuāng shuìjiào.
Khi ngồi ghế hạng hai tôi thích dựa cửa sổ ngủ.

二等座比商务座拥挤。
Èr děng zuò bǐ shāngwù zuò yōngjǐ.
Ghế hạng hai đông đúc hơn ghế thương gia.

二等座票可以在网上买。
Èr děng zuò piào kěyǐ zài wǎngshàng mǎi.
Vé ghế hạng hai có thể mua trực tuyến.

他们一家人都坐二等座。
Tāmen yì jiā rén dōu zuò èr děng zuò.
Cả gia đình họ đều ngồi ghế hạng hai.

二等座的价钱很合理。
Èr děng zuò de jiàqián hěn hélǐ.
Giá vé ghế hạng hai rất hợp lý.

我觉得二等座性价比最高。
Wǒ juéde èr děng zuò xìngjiàbǐ zuì gāo.
Tôi thấy ghế hạng hai có giá trị sử dụng cao nhất so với giá tiền.

  1. Tổng kết:

“二等座” là danh từ chỉ ghế hạng hai – loại ghế phổ thông, tiện lợi, giá rẻ nhất trong các toa tàu hoặc tàu cao tốc ở Trung Quốc. Nó là lựa chọn phổ biến nhất đối với người dân, vì mang lại trải nghiệm thoải mái với chi phí tiết kiệm.

Từ vựng này thường xuất hiện trong các chủ đề giao thông – du lịch – mua vé tàu – di chuyển, rất hữu ích trong luyện thi HSK 3–5 và trong giao tiếp thực tế.

  1. Nghĩa cơ bản

二等座 (èr děng zuò) nghĩa là ghế hạng hai. Đây là một danh từ dùng để chỉ loại ghế hành khách mức phổ thông trên các chuyến tàu cao tốc (高铁 / 动车) hoặc một số đoàn tàu hiện đại ở Trung Quốc. 二等座 thường có mức tiện nghi thấp hơn 一等座 nhưng cao hơn hoặc khác với các ghế/giường truyền thống (như 硬座/硬卧). Giá vé 二等座 thường rẻ hơn 一等座.

  1. Loại từ

二等座 là danh từ (名词), dùng để chỉ “loại ghế/hạng chỗ”.

  1. Ngữ cảnh sử dụng

Dùng khi mua vé, hỏi giá, so sánh chỗ ngồi trên tàu cao tốc hoặc khi nói về các loại ghế trên phương tiện đường sắt.

Thường thấy trên vé, trong hệ thống đặt vé (12306)、trên biển chỉ dẫn nhà ga, hoặc khi hướng dẫn hành khách.

  1. Đặc điểm & sắc thái

Giá rẻ hơn 一等座: phù hợp hành khách muốn tiết kiệm chi phí.

Không gian nhỏ hơn 一等座: chỗ để chân và khoảng cách ghế hẹp hơn.

Số lượng ghế nhiều hơn: trên cùng một toa, 二等座 thường có nhiều ghế hơn nên dễ mua hơn.

Phù hợp cho hành khách ngắn đường hoặc không cần nhiều tiện nghi.

  1. Cấu trúc và mẫu câu thường gặp

订一张二等座票 / 买二等座票 — đặt/ mua vé ghế hạng hai

还有二等座吗? — Vẫn còn ghế hạng hai không?

我们坐二等座就可以了。— Chúng ta chỉ cần ngồi ghế hạng hai là được.

二等座比较便宜 / 二等座很紧张(高峰期)。— Ghế hạng hai rẻ hơn / ghế hạng hai rất khan hiếm (mùa cao điểm).

  1. So sánh ngắn với các loại ghế khác

一等座 (yī děng zuò): ghế hạng nhất — rộng hơn, giá cao hơn.

商务座 (shāngwù zuò): ghế thương gia — tiện nghi cao nhất trên một số đoàn cao tốc.

硬座 / 软座 / 硬卧 / 软卧: các loại ghế/giường trên tàu thông thường; 二等座 là khái niệm dành cho tàu cao tốc, tiện nghi thường hơn 硬座.

  1. Nhiều ví dụ (mỗi ví dụ gồm: Hán — Pinyin — Tiếng Việt)

我想买一张二等座的高铁票。
Wǒ xiǎng mǎi yì zhāng èr děng zuò de gāotiě piào.
Tôi muốn mua một vé cao tốc ghế hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányí hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất rất nhiều.

这个车次只有二等座,没有一等座。
Zhège chēcì zhǐ yǒu èr děng zuò, méiyǒu yī děng zuò.
Chuyến tàu này chỉ có ghế hạng hai, không có ghế hạng nhất.

春运期间二等座很难买到。
Chūnyùn qījiān èr děng zuò hěn nán mǎidào.
Trong dịp vận tải Tết, ghế hạng hai rất khó mua.

我们都坐二等座就行,不必花太多钱。
Wǒmen dōu zuò èr děng zuò jiù xíng, búbì huā tài duō qián.
Chúng ta đều ngồi ghế hạng hai là được, không cần tiêu nhiều tiền.

在12306网站可以选择二等座或一等座。
Zài 12306 wǎngzhàn kěyǐ xuǎnzé èr děng zuò huò yī děng zuò.
Trên trang 12306 có thể chọn ghế hạng hai hoặc ghế hạng nhất.

二等座的座位比较紧凑,但足够短途旅行。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐn còu, dàn zúgòu duǎntú lǚxíng.
Ghế hạng hai chỗ ngồi khá chật chội, nhưng đủ cho chuyến đi ngắn.

他因为省钱选择了二等座。
Tā yīnwèi shěng qián xuǎnzé le èr děng zuò.
Anh ấy chọn ghế hạng hai vì tiết kiệm tiền.

这趟动车没有商务座,只有一等座和二等座。
Zhè tàng dòngchē méiyǒu shāngwù zuò, zhǐ yǒu yī děng zuò hé èr děng zuò.
Chuyến tàu này không có ghế thương gia, chỉ có ghế hạng nhất và hạng hai.

二等座的座位编号在车厢中间。
Èr děng zuò de zuòwèi biānhào zài chējiāng zhōngjiān.
Số ghế của ghế hạng hai thường ở giữa toa.

你要提前订票,否则二等座可能卖完。
Nǐ yào tíqián dìngpiào, fǒuzé èr děng zuò kěnéng mài wán.
Bạn phải đặt vé trước, nếu không ghế hạng hai có thể bán hết.

学生票通常只能买二等座。
Xuéshēng piào tōngcháng zhǐ néng mǎi èr děng zuò.
Vé dành cho học sinh thường chỉ có thể mua ghế hạng hai.

二等座的空间较小,但座位数量多。
Èr děng zuò de kōngjiān jiào xiǎo, dàn zuòwèi shùliàng duō.
Không gian ghế hạng hai nhỏ hơn, nhưng số lượng ghế nhiều.

我们这次因为行李多,还是选一等座好了。
Wǒmen zhè cì yīnwèi xínglǐ duō, hái shì xuǎn yī děng zuò hǎo le.
Lần này vì hành lý nhiều, chúng tôi vẫn chọn ghế hạng nhất.

二等座的票价常常有优惠活动。
Èr děng zuò de piàojià chángcháng yǒu yōuhuì huódòng.
Giá vé ghế hạng hai thường có các chương trình ưu đãi.

这班列车的二等座比较安静,适合休息。
Zhè bān lièchē de èr děng zuò bǐjiào ānjìng, shìhé xiūxi.
Ghế hạng hai của chuyến tàu này khá yên tĩnh, phù hợp để nghỉ ngơi.

老人通常会优先安排一等座,但二等座也可以接受。
Lǎorén tōngcháng huì yōuxiān ānpái yī děng zuò, dàn èr děng zuò yě kěyǐ jiēshòu.
Người già thường được ưu tiên sắp xếp ghế hạng nhất, nhưng ghế hạng hai cũng chấp nhận được.

在长途旅行中,二等座可能会感觉有点累。
Zài chángtú lǚxíng zhōng, èr děng zuò kěnéng huì gǎnjué yǒu diǎn lèi.
Trong chuyến đi dài, ngồi ghế hạng hai có thể cảm thấy hơi mệt.

他抢到了最后一张二等座票。
Tā qiǎng dào le zuìhòu yì zhāng èr děng zuò piào.
Anh ấy giành được tấm vé ghế hạng hai cuối cùng.

二等座乘客应当遵守车厢秩序。
Èr děng zuò chéngkè yīngdāng zūnshǒu chējiāng zhìxù.
Hành khách ngồi ghế hạng hai nên tuân thủ trật tự trong toa.

请在检票时确认自己是二等座乘客。
Qǐng zài jiǎnpiào shí quèrèn zìjǐ shì èr děng zuò chéngkè.
Xin khi kiểm vé hãy xác nhận mình là hành khách ghế hạng hai.

在淡季,二等座通常比较容易买到。
Zài dànjì, èr děng zuò tōngcháng bǐjiào róngyì mǎi dào.
Vào mùa thấp điểm, ghế hạng hai thường dễ mua hơn.

二等座适合预算有限的旅客。
Èr děng zuò shìhé yùsuàn yǒuxiàn de lǚkè.
Ghế hạng hai phù hợp với hành khách có ngân sách hạn chế.

火车显示:车次、发车时间、座位类型(如二等座)。
Huǒchē xiǎnshì: chēcì, fāchē shíjiān, zuòwèi lèixíng (rú èr děng zuò).
Trên vé tàu hiển thị: số chuyến, giờ xuất phát, loại ghế (ví dụ ghế hạng hai).

如果二等座卖光,可以考虑软卧或其他班次。
Rúguǒ èr děng zuò mài guāng, kěyǐ kǎolǜ ruǎn wò huò qítā bāncì.
Nếu ghế hạng hai bán hết, có thể cân nhắc giường mềm hoặc chuyến khác.

  1. Một số mẫu hội thoại ngắn (dùng khi mua vé hoặc hỏi thông tin)

A. 你们还有二等座吗?
Nǐmen hái yǒu èr děng zuò ma?
Các bạn còn ghế hạng hai không?

B. 我们只要二等座就可以了,便宜些。
Wǒmen zhǐ yào èr děng zuò jiù kěyǐ le, piányí xiē.
Chúng tôi chỉ cần ghế hạng hai thôi, rẻ hơn.

C. 二等座还是一等座,哪个更合适?
Èr děng zuò háishì yī děng zuò, nǎge gèng héshì?
Ghế hạng hai hay ghế hạng nhất, cái nào phù hợp hơn?

  1. Lưu ý sử dụng & mẹo thực tế

Khi mua vé online (ví dụ 12306), kiểm tra loại座位 trước khi thanh toán.

Trong mùa cao điểm (nghỉ lễ, Tết), dù 二等座 rẻ hơn nhưng thường hết sớm.

Nếu bạn cần không gian để làm việc hoặc có hành lý nhiều, cân nhắc nâng cấp sang 一等座 hoặc 商务座.

Ở một số tàu, 二等座 có thể được gọi khác (tuỳ loại tàu), nhưng ý nghĩa là ghế phổ thông, rẻ hơn.

  1. Bài tập gợi ý (thực hành)

Dịch sang tiếng Trung: “Vì tiết kiệm, lần này chúng tôi chọn 二等座。”
→ 因为省钱,这次我们选择二等座。

Viết 5 câu nói về ưu/nhược điểm của 二等座 (dùng cấu trúc: 二等座 + …).

Từ: 二等座 (èr děng zuò)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

“二等座” nghĩa là ghế hạng hai, chỗ ngồi hạng hai — thường dùng trong tàu hỏa, tàu cao tốc, hoặc máy bay để chỉ ghế phổ thông, có giá rẻ hơn hạng nhất (一等座) và hạng thương gia (商务座).

  1. Giải thích chi tiết:

二 (èr): số “hai”.

等 (děng): cấp bậc, hạng, loại.

座 (zuò): chỗ ngồi, ghế.

Ghép lại, “二等座” nghĩa là chỗ ngồi loại hai, ghế hạng hai — thường có không gian vừa phải, giá vé rẻ hơn, và phổ biến nhất đối với hành khách đi tàu.

Ví dụ:

“一等座” là ghế hạng nhất.

“二等座” là ghế hạng hai (thông thường nhất).

“商务座” là ghế thương gia.

  1. Loại từ: Danh từ (名词)
  2. Mẫu câu cơ bản:

我买了一张二等座的火车票。
Wǒ mǎi le yì zhāng èr děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu hạng hai.

二等座比一等座便宜很多。
Èr děng zuò bǐ yī děng zuò piányi hěn duō.
Ghế hạng hai rẻ hơn hạng nhất rất nhiều.

我喜欢坐二等座,因为价格实惠。
Wǒ xǐhuān zuò èr děng zuò, yīnwèi jiàgé shíhuì.
Tôi thích ngồi ghế hạng hai vì giá cả phải chăng.

  1. 35 câu ví dụ có phiên âm và tiếng Việt:

这趟高铁的二等座已经卖完了。
Zhè tàng gāotiě de èr děng zuò yǐjīng màiwán le.
Ghế hạng hai của chuyến tàu cao tốc này đã bán hết rồi.

二等座的座位比较多。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào duō.
Ghế hạng hai có nhiều chỗ hơn.

二等座的空间有点小。
Èr děng zuò de kōngjiān yǒudiǎn xiǎo.
Không gian của ghế hạng hai hơi nhỏ.

我坐在二等座上看风景。
Wǒ zuò zài èr děng zuò shàng kàn fēngjǐng.
Tôi ngồi ở ghế hạng hai ngắm cảnh.

二等座的票价比较便宜。
Èr děng zuò de piàojià bǐjiào piányi.
Giá vé của ghế hạng hai tương đối rẻ.

一等座比二等座舒服一些。
Yī děng zuò bǐ èr děng zuò shūfu yīxiē.
Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai một chút.

他买不到一等座,只好坐二等座。
Tā mǎi bù dào yī děng zuò, zhǐhǎo zuò èr děng zuò.
Anh ấy không mua được vé hạng nhất, đành phải ngồi hạng hai.

二等座的座位比较紧。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐjiào jǐn.
Ghế hạng hai hơi chật.

坐二等座可以省一点钱。
Zuò èr děng zuò kěyǐ shěng yīdiǎn qián.
Ngồi ghế hạng hai có thể tiết kiệm được chút tiền.

我坐二等座去北京。
Wǒ zuò èr děng zuò qù Běijīng.
Tôi ngồi ghế hạng hai đi Bắc Kinh.

二等座的服务也很好。
Èr děng zuò de fúwù yě hěn hǎo.
Dịch vụ ở ghế hạng hai cũng rất tốt.

你喜欢坐二等座还是一等座?
Nǐ xǐhuān zuò èr děng zuò háishì yī děng zuò?
Bạn thích ngồi ghế hạng hai hay hạng nhất?

我觉得二等座就够了。
Wǒ juéde èr děng zuò jiù gòu le.
Tôi cảm thấy ghế hạng hai là đủ rồi.

二等座的座位安排很合理。
Èr děng zuò de zuòwèi ānpái hěn hélǐ.
Việc sắp xếp ghế hạng hai rất hợp lý.

二等座的座椅可以调节。
Èr děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié.
Ghế hạng hai có thể điều chỉnh được.

他坐在二等座靠窗的位置。
Tā zuò zài èr děng zuò kàochuāng de wèizhì.
Anh ấy ngồi ở chỗ cạnh cửa sổ của ghế hạng hai.

二等座的座位比商务座多。
Èr děng zuò de zuòwèi bǐ shāngwù zuò duō.
Ghế hạng hai có nhiều chỗ hơn hạng thương gia.

二等座的座位号是D和F。
Èr děng zuò de zuòwèi hào shì D hé F.
Số ghế hạng hai là D và F.

我预订了两张二等座票。
Wǒ yùdìng le liǎng zhāng èr děng zuò piào.
Tôi đã đặt hai vé ghế hạng hai.

二等座的座椅不太宽。
Èr děng zuò de zuòyǐ bú tài kuān.
Ghế hạng hai không rộng lắm.

我每天上下班都坐二等座。
Wǒ měitiān shàngxiàbān dōu zuò èr děng zuò.
Mỗi ngày tôi đi làm đều ngồi ghế hạng hai.

二等座很受旅客欢迎。
Èr děng zuò hěn shòu lǚkè huānyíng.
Ghế hạng hai rất được hành khách ưa chuộng.

二等座的价格实在是划算。
Èr děng zuò de jiàgé shízài shì huásuàn.
Giá của ghế hạng hai thật sự rất đáng tiền.

二等座票最好提前买。
Èr děng zuò piào zuì hǎo tíqián mǎi.
Vé ghế hạng hai nên mua trước thì tốt hơn.

这趟列车有一等座和二等座。
Zhè tàng lièchē yǒu yī děng zuò hé èr děng zuò.
Chuyến tàu này có cả ghế hạng nhất và hạng hai.

二等座的座椅挺舒服的。
Èr děng zuò de zuòyǐ tǐng shūfu de.
Ghế hạng hai khá thoải mái.

你坐过高铁的二等座吗?
Nǐ zuò guò gāotiě de èr děng zuò ma?
Bạn đã từng ngồi ghế hạng hai trên tàu cao tốc chưa?

二等座的环境很干净。
Èr děng zuò de huánjìng hěn gānjìng.
Môi trường ở khoang hạng hai rất sạch sẽ.

二等座的乘客比较多。
Èr děng zuò de chéngkè bǐjiào duō.
Hành khách ở khoang hạng hai khá đông.

我更喜欢二等座的氛围。
Wǒ gèng xǐhuān èr děng zuò de fēnwéi.
Tôi thích không khí ở ghế hạng hai hơn.

二等座适合短途旅行。
Èr děng zuò shìhé duǎntú lǚxíng.
Ghế hạng hai phù hợp cho chuyến đi ngắn.

他坐在二等座靠走道的位置。
Tā zuò zài èr děng zuò kào zǒudào de wèizhì.
Anh ấy ngồi ở chỗ cạnh lối đi của ghế hạng hai.

我觉得二等座的价格最合理。
Wǒ juéde èr děng zuò de jiàgé zuì hélǐ.
Tôi thấy giá ghế hạng hai là hợp lý nhất.

二等座和一等座的差别不大。
Èr děng zuò hé yī děng zuò de chābié bù dà.
Sự khác biệt giữa ghế hạng hai và hạng nhất không lớn.

这列车的二等座很新。
Zhè liè chē de èr děng zuò hěn xīn.
Ghế hạng hai của tàu này rất mới.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.