Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster一等座 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

一等座 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“一等座” (yīděngzuò) trong tiếng Trung nghĩa là ghế hạng nhất, toa ghế hạng nhất (thường dùng trên tàu cao tốc, tàu hỏa, đôi khi trên máy bay). Đây là loại ghế có chất lượng cao hơn ghế hạng hai (二等座), rộng rãi và thoải mái hơn, giá vé cũng cao hơn. Giải thích chi tiếtChữ Hán: 一等座Phiên âm: yīděngzuòTừ loại: Danh từ.Ý nghĩa:Chỉ ghế hạng nhất trên tàu cao tốc, tàu hỏa, hoặc phương tiện giao thông công cộng.So với 二等座 (èr děng zuò – ghế hạng hai), 一等座 rộng rãi hơn, số ghế trong một hàng ít hơn (thường 2+2 thay vì 3+2).Trên máy bay, 一等座 có thể tương đương với first class seat (ghế hạng nhất).Cách dùng phổ biến买一等座票: mua vé ghế hạng nhất.一等座车厢: toa ghế hạng nhất.一等座比二等座舒服: ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai.升级到一等座: nâng cấp lên ghế hạng nhất.

5/5 - (1 bình chọn)

一等座 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

一等座 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“一等座” (yīděngzuò) trong tiếng Trung nghĩa là ghế hạng nhất, toa ghế hạng nhất (thường dùng trên tàu cao tốc, tàu hỏa, đôi khi trên máy bay). Đây là loại ghế có chất lượng cao hơn ghế hạng hai (二等座), rộng rãi và thoải mái hơn, giá vé cũng cao hơn.

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 一等座
  • Phiên âm: yīděngzuò
  • Từ loại: Danh từ.
  • Ý nghĩa:
  • Chỉ ghế hạng nhất trên tàu cao tốc, tàu hỏa, hoặc phương tiện giao thông công cộng.
  • So với 二等座 (èr děng zuò – ghế hạng hai), 一等座 rộng rãi hơn, số ghế trong một hàng ít hơn (thường 2+2 thay vì 3+2).
  • Trên máy bay, 一等座 có thể tương đương với first class seat (ghế hạng nhất).
  1. Cách dùng phổ biến
  • 买一等座票: mua vé ghế hạng nhất.
  • 一等座车厢: toa ghế hạng nhất.
  • 一等座比二等座舒服: ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai.
  • 升级到一等座: nâng cấp lên ghế hạng nhất.
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Mua vé
  • 我买了一张一等座票。
    wǒ mǎi le yì zhāng yīděngzuò piào.
    Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.
  • 一等座票价比二等座贵。
    yīděngzuò piàojià bǐ èrděngzuò guì.
    Vé ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai.
  • 你想坐一等座还是二等座?
    nǐ xiǎng zuò yīděngzuò háishì èrděngzuò?
    Bạn muốn ngồi ghế hạng nhất hay hạng hai?
  • 一等座需要提前预订。
    yīděngzuò xūyào tíqián yùdìng.
    Ghế hạng nhất cần đặt trước.
  • 这趟列车一等座已经售完。
    zhè tàng lièchē yīděngzuò yǐjīng shòu wán.
    Ghế hạng nhất của chuyến tàu này đã bán hết.

B. Trên tàu

  • 一等座车厢比较安静。
    yīděngzuò chēxiāng bǐjiào ānjìng.
    Toa ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.
  • 一等座的座位更宽敞。
    yīděngzuò de zuòwèi gèng kuānchǎng.
    Ghế hạng nhất rộng rãi hơn.
  • 一等座每排只有四个座位。
    yīděngzuò měi pái zhǐ yǒu sì gè zuòwèi.
    Mỗi hàng ghế hạng nhất chỉ có bốn ghế.
  • 一等座提供免费的饮料。
    yīděngzuò tígōng miǎnfèi de yǐnliào.
    Ghế hạng nhất cung cấp đồ uống miễn phí.
  • 坐一等座感觉很舒服。
    zuò yīděngzuò gǎnjué hěn shūfu.
    Ngồi ghế hạng nhất cảm thấy rất thoải mái.
    C. So sánh với hạng khác- 一等座比二等座安静。
    yīděngzuò bǐ èrděngzuò ānjìng.
    Ghế hạng nhất yên tĩnh hơn ghế hạng hai.
  • 一等座比商务座便宜。
    yīděngzuò bǐ shāngwùzuò piányi.
    Ghế hạng nhất rẻ hơn ghế thương gia.
  • 一等座的座椅可以调节。
    yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié.
    Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh.
  • 二等座比较拥挤,一等座宽松一些。
    èrděngzuò bǐjiào yōngjǐ, yīděngzuò kuānsōng yìxiē.
    Ghế hạng hai chật chội hơn, ghế hạng nhất thoáng hơn.
  • 一等座的服务更好。
    yīděngzuò de fúwù gèng hǎo.
    Dịch vụ ở ghế hạng nhất tốt hơn.
    D. Hội thoại- A: 你买的是什么票?
    nǐ mǎi de shì shénme piào?
    Bạn mua vé loại gì?
  • B: 一等座。
    yīděngzuò.
    Ghế hạng nhất.
  • A: 一等座多少钱?
    yīděngzuò duōshǎo qián?
    Ghế hạng nhất bao nhiêu tiền?
  • B: 比二等座贵一百块。
    bǐ èrděngzuò guì yì bǎi kuài.
    Đắt hơn ghế hạng hai 100 tệ.
  • 我第一次坐一等座。
    wǒ dì yī cì zuò yīděngzuò.
    Đây là lần đầu tiên tôi ngồi ghế hạng nhất.
  • 一等座的环境让我很满意。
    yīděngzuò de huánjìng ràng wǒ hěn mǎnyì.
    Môi trường ghế hạng nhất khiến tôi rất hài lòng.
  • 如果有钱,我总是选一等座。
    rúguǒ yǒu qián, wǒ zǒngshì xuǎn yīděngzuò.
    Nếu có tiền, tôi luôn chọn ghế hạng nhất.
    E. Tình huống thực tế- 一等座适合长途旅行。
    yīděngzuò shìhé chángtú lǚxíng.
    Ghế hạng nhất thích hợp cho chuyến đi dài.
  • 一等座的座椅可以放倒。
    yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ fàngdǎo.
    Ghế hạng nhất có thể ngả ra.
  • 一等座有充电插座。
    yīděngzuò yǒu chōngdiàn chāzuò.
    Ghế hạng nhất có ổ cắm sạc.
  • 一等座的票数量有限。
    yīděngzuò de piào shùliàng yǒuxiàn.
    Vé ghế hạng nhất có số lượng hạn chế.
  • 一等座让旅途更轻松。
    yīděngzuò ràng lǚtú gèng qīngsōng.
    Ghế hạng nhất giúp chuyến đi thoải mái hơn.
  1. Mẹo ghi nhớ- 一等座 = ghế hạng nhất (tàu cao tốc, tàu hỏa, máy bay).
  • Thường đi cùng: 票 (vé), 车厢 (toa), 服务 (dịch vụ), 座位 (ghế).
  • So sánh:
  • 二等座: ghế hạng hai (rẻ hơn, chật hơn).
  • 商务座: ghế thương gia (cao cấp hơn 一等座).

“一等座” (yīděngzuò) trong tiếng Trung nghĩa là “ghế hạng nhất / toa ghế hạng nhất” trên tàu hỏa (đặc biệt là tàu cao tốc, tàu thường). Đây là danh từ, chỉ loại chỗ ngồi có chất lượng cao hơn “二等座” (ghế hạng hai), nhưng thấp hơn “商务座” (ghế thương gia).

Giải thích chi tiết
Loại từ: Danh từ (名词).

Nghĩa: ghế hạng nhất, toa hạng nhất.

Ngữ cảnh: thường dùng trong đường sắt Trung Quốc (高铁, 动车, 普通列车).

Đặc điểm:

Ghế rộng hơn 二等座, khoảng cách giữa các hàng ghế lớn hơn.

Giá vé cao hơn 二等座, nhưng rẻ hơn 商务座.

Thường bố trí 2+2 ghế mỗi hàng (二等座 là 3+2).

Cấu trúc thường gặp
买一等座票 (mǎi yīděngzuò piào) – mua vé ghế hạng nhất.

一等座车厢 (yīděngzuò chēxiāng) – toa ghế hạng nhất.

升级到一等座 (shēngjí dào yīděngzuò) – nâng cấp lên ghế hạng nhất.

一等座和二等座的区别 (yīděngzuò hé èrděngzuò de qūbié) – sự khác biệt giữa ghế hạng nhất và hạng hai.

Mẫu câu cơ bản
我买了一张一等座票。 Wǒ mǎile yī zhāng yīděngzuò piào. Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.

一等座比二等座舒服。 Yīděngzuò bǐ èrděngzuò shūfu. Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai.

这节车厢是一等座。 Zhè jié chēxiāng shì yīděngzuò. Toa này là toa ghế hạng nhất.

30+ Ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
一等座的票价比二等座贵。 Yīděngzuò de piàojià bǐ èrděngzuò guì. Giá vé hạng nhất đắt hơn hạng hai.

我们坐在一等座,空间更大。 Wǒmen zuò zài yīděngzuò, kōngjiān gèng dà. Chúng tôi ngồi ghế hạng nhất, không gian rộng hơn.

一等座每排有四个座位。 Yīděngzuò měi pái yǒu sì gè zuòwèi. Ghế hạng nhất mỗi hàng có bốn ghế.

他升级到了一等座。 Tā shēngjí dàole yīděngzuò. Anh ấy đã nâng cấp lên ghế hạng nhất.

一等座的座椅可以调节。 Yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié. Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh.

我喜欢坐一等座,因为比较安静。 Wǒ xǐhuān zuò yīděngzuò, yīnwèi bǐjiào ānjìng. Tôi thích ngồi ghế hạng nhất vì yên tĩnh hơn.

一等座的服务更周到。 Yīděngzuò de fúwù gèng zhōudào. Dịch vụ ở ghế hạng nhất chu đáo hơn.

这趟高铁一等座已经售完。 Zhè tàng gāotiě yīděngzuò yǐjīng shòu wán. Vé hạng nhất của chuyến tàu cao tốc này đã bán hết.

一等座的座位比较宽敞。 Yīděngzuò de zuòwèi bǐjiào kuānchǎng. Ghế hạng nhất khá rộng rãi.

我买不到一等座,只能买二等座。 Wǒ mǎi bù dào yīděngzuò, zhǐ néng mǎi èrděngzuò. Tôi không mua được vé hạng nhất, chỉ có thể mua hạng hai.

一等座车厢在列车中部。 Yīděngzuò chēxiāng zài lièchē zhōngbù. Toa ghế hạng nhất ở giữa tàu.

一等座的座椅有电源插座。 Yīděngzuò de zuòyǐ yǒu diànyuán chāzuò. Ghế hạng nhất có ổ cắm điện.

一等座比商务座便宜。 Yīděngzuò bǐ shāngwùzuò piányi. Ghế hạng nhất rẻ hơn ghế thương gia.

我第一次坐一等座,感觉很好。 Wǒ dì yī cì zuò yīděngzuò, gǎnjué hěn hǎo. Lần đầu tôi ngồi ghế hạng nhất, cảm giác rất tốt.

一等座的座位排列是2+2。 Yīděngzuò de zuòwèi páiliè shì 2+2. Ghế hạng nhất sắp xếp theo kiểu 2+2.

乘客可以选择一等座或二等座。 Chéngkè kěyǐ xuǎnzé yīděngzuò huò èrděngzuò. Hành khách có thể chọn ghế hạng nhất hoặc hạng hai.

一等座的票比较紧张。 Yīděngzuò de piào bǐjiào jǐnzhāng. Vé hạng nhất thường khan hiếm.

我们坐在一等座靠窗的位置。 Wǒmen zuò zài yīděngzuò kàochuāng de wèizhì. Chúng tôi ngồi ở ghế hạng nhất cạnh cửa sổ.

一等座的座椅更舒适。 Yīděngzuò de zuòyǐ gèng shūshì. Ghế hạng nhất thoải mái hơn.

一等座适合长途旅行。 Yīděngzuò shìhé chángtú lǚxíng. Ghế hạng nhất phù hợp cho chuyến đi dài.

他买了一等座去上海。 Tā mǎile yīděngzuò qù Shànghǎi. Anh ấy mua vé hạng nhất đi Thượng Hải.

一等座的环境比较安静。 Yīděngzuò de huánjìng bǐjiào ānjìng. Môi trường ở ghế hạng nhất khá yên tĩnh.

我更喜欢一等座的空间感。 Wǒ gèng xǐhuān yīděngzuò de kōngjiān gǎn. Tôi thích cảm giác không gian của ghế hạng nhất hơn.

一等座的座椅可以后仰。 Yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ hòuyǎng. Ghế hạng nhất có thể ngả ra sau.

一等座的票价比二等座高30%左右。 Yīděngzuò de piàojià bǐ èrděngzuò gāo 30% zuǒyòu. Giá vé hạng nhất cao hơn hạng hai khoảng 30%.

一等座的座位更宽。 Yīděngzuò de zuòwèi gèng kuān. Ghế hạng nhất rộng hơn.

我们坐在一等座中间的位置。 Wǒmen zuò zài yīděngzuò zhōngjiān de wèizhì. Chúng tôi ngồi ở vị trí giữa của ghế hạng nhất.

一等座的乘客比较少。 Yīděngzuò de chéngkè bǐjiào shǎo. Hành khách ở ghế hạng nhất ít hơn.

“一等座” (yīděngzuò) trong tiếng Trung nghĩa là ghế hạng nhất, ghế hạng một (thường dùng trên tàu cao tốc, tàu hỏa, đôi khi cả xe khách hoặc tàu thủy). Đây là danh từ, chỉ loại ghế có chất lượng cao hơn ghế hạng hai (二等座), nhưng thấp hơn ghế thương gia (商务座).

Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 一等座

Pinyin: yīděngzuò

Loại từ: Danh từ.

Ý nghĩa:

Chỉ ghế hạng nhất trên tàu cao tốc, tàu hỏa, hoặc phương tiện công cộng.

So với 二等座 (èr děng zuò): rộng rãi hơn, thoải mái hơn, giá vé cao hơn.

So với 商务座 (shāngwù zuò): rẻ hơn, tiện nghi ít hơn.

Ngữ cảnh: Thường gặp khi mua vé tàu cao tốc ở Trung Quốc.

Cấu trúc và cụm từ thường gặp
一等座票: vé ghế hạng nhất.

一等座车厢: toa ghế hạng nhất.

一等座价格: giá vé hạng nhất.

一等座与二等座的区别: sự khác nhau giữa ghế hạng nhất và ghế hạng hai.

升级到一等座: nâng cấp lên ghế hạng nhất.

30 mẫu câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)
Mua vé, giá vé
我买了一张一等座票。 Wǒ mǎile yī zhāng yīděngzuò piào. Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.

一等座比二等座贵一些。 Yīděngzuò bǐ èrděngzuò guì yīxiē. Ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai một chút.

商务座比一等座更舒适。 Shāngwù zuò bǐ yīděngzuò gèng shūshì. Ghế thương gia thoải mái hơn ghế hạng nhất.

一等座的价格大约是二等座的1.5倍。 Yīděngzuò de jiàgé dàyuē shì èrděngzuò de yī diǎn wǔ bèi. Giá ghế hạng nhất khoảng gấp rưỡi ghế hạng hai.

我想把票升级到一等座。 Wǒ xiǎng bǎ piào shēngjí dào yīděngzuò. Tôi muốn nâng cấp vé lên ghế hạng nhất.

Trải nghiệm, tiện nghi
一等座的座位比较宽敞。 Yīděngzuò de zuòwèi bǐjiào kuānchǎng. Ghế hạng nhất rộng rãi hơn.

一等座有两个座位在一排。 Yīděngzuò yǒu liǎng gè zuòwèi zài yī pái. Ghế hạng nhất có hai ghế một hàng.

一等座的座椅可以调节。 Yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié. Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh.

一等座提供免费的热水。 Yīděngzuò tígōng miǎnfèi de rèshuǐ. Ghế hạng nhất cung cấp nước nóng miễn phí.

一等座的环境比较安静。 Yīděngzuò de huánjìng bǐjiào ānjìng. Khoang ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.

So sánh với các loại ghế khác
一等座比二等座舒服。 Yīděngzuò bǐ èrděngzuò shūfu. Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai.

二等座比一等座便宜。 Èrděngzuò bǐ yīděngzuò piányi. Ghế hạng hai rẻ hơn ghế hạng nhất.

商务座比一等座豪华。 Shāngwù zuò bǐ yīděngzuò háohuá. Ghế thương gia sang trọng hơn ghế hạng nhất.

一等座和商务座的差别很明显。 Yīděngzuò hé shāngwù zuò de chābié hěn míngxiǎn. Sự khác biệt giữa ghế hạng nhất và thương gia rất rõ.

我更喜欢一等座而不是二等座。 Wǒ gèng xǐhuān yīděngzuò ér bùshì èrděngzuò. Tôi thích ghế hạng nhất hơn ghế hạng hai.

Trong thực tế đi lại
我第一次坐高铁的一等座。 Wǒ dì yī cì zuò gāotiě de yīděngzuò. Đây là lần đầu tôi ngồi ghế hạng nhất trên tàu cao tốc.

一等座的票很快就卖完了。 Yīděngzuò de piào hěn kuài jiù màiwán le. Vé ghế hạng nhất bán hết rất nhanh.

春节期间一等座很难买。 Chūnjié qījiān yīděngzuò hěn nán mǎi. Trong dịp Tết, rất khó mua vé ghế hạng nhất.

我们坐在一等座车厢里聊天。 Wǒmen zuò zài yīděngzuò chēxiāng lǐ liáotiān. Chúng tôi ngồi trong toa ghế hạng nhất trò chuyện.

一等座的乘客比较少。 Yīděngzuò de chéngkè bǐjiào shǎo. Hành khách ghế hạng nhất ít hơn.

Lời khuyên, nhắc nhở
如果行程较长,可以选择一等座。 Rúguǒ xíngchéng jiào cháng, kěyǐ xuǎnzé yīděngzuò. Nếu hành trình dài, có thể chọn ghế hạng nhất.

一等座更适合需要安静的人。 Yīděngzuò gèng shìhé xūyào ānjìng de rén. Ghế hạng nhất phù hợp hơn với người cần yên tĩnh.

带孩子出行最好买一等座。 Dài háizi chūxíng zuì hǎo mǎi yīděngzuò. Đi cùng trẻ em tốt nhất nên mua ghế hạng nhất.

如果预算有限,可以选择二等座。 Rúguǒ yùsuàn yǒuxiàn, kěyǐ xuǎnzé èrděngzuò. Nếu ngân sách hạn chế, có thể chọn ghế hạng hai.

一等座的体验值得尝试。 Yīděngzuò de tǐyàn zhídé chángshì. Trải nghiệm ghế hạng nhất đáng để thử.

Biểu đạt khác
我买不到一等座,只能买二等座。 Wǒ mǎi bù dào yīděngzuò, zhǐ néng mǎi èrděngzuò. Tôi không mua được ghế hạng nhất, chỉ có thể mua ghế hạng hai.

一等座的座椅可以放倒。 Yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ fàngdǎo. Ghế hạng nhất có thể ngả ra.

一等座的服务态度很好。 Yīděngzuò de fúwù tàidù hěn hǎo. Dịch vụ ở ghế hạng nhất rất tốt.

一等座的空间比二等座大。 Yīděngzuò de kōngjiān bǐ èrděngzuò dà. Không gian ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai.

“一等座” (yīděngzuò) trong tiếng Trung nghĩa là “ghế hạng nhất / toa ghế hạng nhất” – thường dùng trong tàu cao tốc, tàu hỏa, đôi khi cả xe khách hoặc tàu thủy. Đây là loại ghế có chất lượng cao hơn “二等座” (ghế hạng hai), rộng rãi và thoải mái hơn, nhưng thấp hơn “商务座” (ghế thương vụ).

  1. Loại từ và ý nghĩa
    Loại từ: Danh từ.

Ý nghĩa: Chỉ loại ghế ngồi hạng nhất trên phương tiện giao thông (tàu cao tốc, tàu hỏa, đôi khi máy bay).

Ngữ cảnh: Khi mua vé tàu, đặt chỗ, so sánh giá vé, mô tả dịch vụ.

  1. Phân biệt
    商务座 (shāngwùzuò): ghế thương vụ, cao cấp nhất.

一等座 (yīděngzuò): ghế hạng nhất, trung cấp.

二等座 (èrděngzuò): ghế hạng hai, phổ thông, rẻ nhất.

  1. Cấu trúc thường gặp
    买一等座票 / 订一等座: mua vé ghế hạng nhất.

一等座车厢 / 一等座座位: toa ghế hạng nhất / chỗ ngồi hạng nhất.

一等座比二等座宽敞: ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai.

升级到一等座: nâng cấp lên ghế hạng nhất.

  1. 35 mẫu câu ví dụ với “一等座”
    我买了一张一等座的火车票。 Wǒ mǎi le yì zhāng yīděngzuò de huǒchēpiào. Tôi đã mua một vé tàu hạng nhất.

一等座比二等座更宽敞。 Yīděngzuò bǐ èrděngzuò gèng kuānchǎng. Ghế hạng nhất rộng rãi hơn ghế hạng hai.

商务座比一等座更贵。 Shāngwùzuò bǐ yīděngzuò gèng guì. Ghế thương vụ đắt hơn ghế hạng nhất.

这趟高铁一等座已经售完。 Zhè tàng gāotiě yīděngzuò yǐjīng shòuwán. Ghế hạng nhất chuyến tàu cao tốc này đã bán hết.

我想把二等座改签成一等座。 Wǒ xiǎng bǎ èrděngzuò gǎiqiān chéng yīděngzuò. Tôi muốn đổi vé hạng hai sang hạng nhất.

一等座的座椅可以调节。 Yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié. Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh.

一等座的票价比二等座高。 Yīděngzuò de piàojià bǐ èrděngzuò gāo. Giá vé hạng nhất cao hơn hạng hai.

我第一次坐一等座。 Wǒ dì yī cì zuò yīděngzuò. Đây là lần đầu tôi ngồi ghế hạng nhất.

一等座车厢比较安静。 Yīděngzuò chēxiāng bǐjiào ānjìng. Toa ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.

他喜欢坐一等座,因为更舒服。 Tā xǐhuān zuò yīděngzuò, yīnwèi gèng shūfu. Anh ấy thích ngồi hạng nhất vì thoải mái hơn.

一等座有两个座位一排。 Yīděngzuò yǒu liǎng gè zuòwèi yì pái. Ghế hạng nhất có hai ghế mỗi hàng.

二等座是一排三个座位。 Èrděngzuò shì yì pái sān gè zuòwèi. Ghế hạng hai là ba ghế một hàng.

一等座的服务更周到。 Yīděngzuò de fúwù gèng zhōudào. Dịch vụ hạng nhất chu đáo hơn.

我预订了一等座去上海。 Wǒ yùdìng le yīděngzuò qù Shànghǎi. Tôi đặt ghế hạng nhất đi Thượng Hải.

一等座的票价差不多是二等座的两倍。 Yīděngzuò de piàojià chàbùduō shì èrděngzuò de liǎng bèi. Giá vé hạng nhất gần gấp đôi hạng hai.

一等座的座位更宽。 Yīděngzuò de zuòwèi gèng kuān. Ghế hạng nhất rộng hơn.

我宁愿坐一等座,也不想挤二等座。 Wǒ níngyuàn zuò yīděngzuò, yě bù xiǎng jǐ èrděngzuò. Tôi thà ngồi hạng nhất còn hơn chen chúc ở hạng hai.

一等座的乘客比较少。 Yīděngzuò de chéngkè bǐjiào shǎo. Hành khách hạng nhất ít hơn.

一等座的环境更安静。 Yīděngzuò de huánjìng gèng ānjìng. Môi trường hạng nhất yên tĩnh hơn.

我打算升级到一等座。 Wǒ dǎsuàn shēngjí dào yīděngzuò. Tôi định nâng cấp lên ghế hạng nhất.

一等座的座椅可以放倒。 Yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ fàngdǎo. Ghế hạng nhất có thể ngả lưng.

一等座的票比较紧张。 Yīděngzuò de piào bǐjiào jǐnzhāng. Vé hạng nhất thường khan hiếm.

一等座的舒适度更高。 Yīděngzuò de shūshìdù gèng gāo. Độ thoải mái của hạng nhất cao hơn.

我们坐在一等座车厢里聊天。 Wǒmen zuò zài yīděngzuò chēxiāng lǐ liáotiān. Chúng tôi ngồi trong toa hạng nhất trò chuyện.

一等座的灯光比较柔和。 Yīděngzuò de dēngguāng bǐjiào róuhé. Ánh sáng trong toa hạng nhất dịu hơn.

一等座的座位有充电口。 Yīděngzuò de zuòwèi yǒu chōngdiànkǒu. Ghế hạng nhất có ổ sạc.

一等座的票价比商务座便宜。 Yīděngzuò de piàojià bǐ shāngwùzuò piányi. Vé hạng nhất rẻ hơn vé thương vụ.

一等座的座椅间距更大。 Yīděngzuò de zuòyǐ jiànjù gèng dà. Khoảng cách ghế hạng nhất rộng hơn.

我喜欢一等座的安静氛围。 Wǒ xǐhuān yīděngzuò de ānjìng fēnwéi. Tôi thích bầu không khí yên tĩnh của hạng nhất.

一等座的乘客多为商务人士。 Yīděngzuò de chéngkè duō wéi shāngwù rénshì. Hành khách hạng nhất đa phần là người đi công tác.

一等座 (yī děng zuò) trong tiếng Trung có nghĩa là ghế hạng nhất / toa hạng nhất / chỗ ngồi hạng nhất, thường dùng để chỉ ghế ngồi trên tàu hỏa, máy bay hoặc các phương tiện giao thông công cộng có phân hạng ghế.

  1. Giải thích chi tiết

Từ loại: Danh từ (名词)

Cấu tạo từ:

一等 (yī děng): hạng nhất, cấp một, loại một.

座 (zuò): ghế, chỗ ngồi, chỗ ngồi cố định (lượng từ chỉ chỗ ngồi).

Ghép lại: 一等座 = “chỗ ngồi hạng nhất”.

  1. Nghĩa chi tiết trong các ngữ cảnh khác nhau

Trong tàu hỏa, tàu cao tốc (高铁 / 火车)
→ “一等座” là ghế hạng nhất, thoải mái hơn “二等座 (ghế hạng hai)” với không gian rộng hơn, ghế có thể ngả, có chỗ để chân và dịch vụ tốt hơn.

Ví dụ:
高铁一等座比二等座更宽敞。
(Gāotiě yī děng zuò bǐ èr děng zuò gèng kuānchǎng.)
Ghế hạng nhất trên tàu cao tốc rộng rãi hơn ghế hạng hai.

Trong máy bay (飞机)
→ “一等座” tương đương với ghế hạng nhất (First Class), cao cấp nhất, dịch vụ tốt nhất.

Ví dụ:
他买了一张一等座机票。
(Tā mǎile yī zhāng yī děng zuò jīpiào.)
Anh ấy mua một vé máy bay hạng nhất.

Trong các phương tiện khác (xe khách, tàu thủy…)
→ Dùng để chỉ loại ghế chất lượng cao hơn bình thường.

  1. Một số từ liên quan
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa
    二等座 èr děng zuò ghế hạng hai
    商务座 shāngwù zuò ghế hạng thương gia
    硬座 yìng zuò ghế cứng (trên tàu)
    软座 ruǎn zuò ghế mềm
    卧铺 wòpù giường nằm (trên tàu)
    经济舱 jīngjì cāng khoang phổ thông (máy bay)
    头等舱 tóuděng cāng khoang hạng nhất (máy bay)
  2. 45 Mẫu câu ví dụ có phiên âm và tiếng Việt

我订了一张高铁一等座票。
(Wǒ dìngle yī zhāng gāotiě yī děng zuò piào.)
Tôi đã đặt một vé tàu cao tốc hạng nhất.

一等座的票价比二等座贵一些。
(Yī děng zuò de piàojià bǐ èr děng zuò guì yīxiē.)
Giá vé ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai một chút.

一等座的座椅更宽更舒服。
(Yī děng zuò de zuòyǐ gèng kuān gèng shūfu.)
Ghế hạng nhất rộng và thoải mái hơn.

我想改签成一等座。
(Wǒ xiǎng gǎiqiān chéng yī děng zuò.)
Tôi muốn đổi vé sang ghế hạng nhất.

一等座的乘客可以先上车。
(Yī děng zuò de chéngkè kěyǐ xiān shàng chē.)
Hành khách hạng nhất được lên tàu trước.

这是我的一等座车票。
(Zhè shì wǒ de yī děng zuò chēpiào.)
Đây là vé tàu hạng nhất của tôi.

一等座有免费饮料和小吃。
(Yī děng zuò yǒu miǎnfèi yǐnliào hé xiǎochī.)
Ghế hạng nhất có đồ uống và đồ ăn nhẹ miễn phí.

我坐在一等座车厢里。
(Wǒ zuò zài yī děng zuò chēxiāng lǐ.)
Tôi ngồi trong toa hạng nhất.

一等座的服务非常周到。
(Yī děng zuò de fúwù fēicháng zhōudào.)
Dịch vụ hạng nhất rất chu đáo.

高铁一等座票卖完了。
(Gāotiě yī děng zuò piào màiwán le.)
Vé tàu cao tốc hạng nhất đã bán hết rồi.

我从北京到上海坐一等座。
(Wǒ cóng Běijīng dào Shànghǎi zuò yī děng zuò.)
Tôi đi tàu hạng nhất từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

一等座的价格是五百元。
(Yī děng zuò de jiàgé shì wǔ bǎi yuán.)
Giá ghế hạng nhất là 500 nhân dân tệ.

一等座比硬座舒服多了。
(Yī děng zuò bǐ yìng zuò shūfu duō le.)
Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế cứng nhiều.

我喜欢坐一等座,因为安静。
(Wǒ xǐhuan zuò yī děng zuò, yīnwèi ānjìng.)
Tôi thích ngồi hạng nhất vì yên tĩnh.

一等座有充电插座。
(Yī děng zuò yǒu chōngdiàn chāzuò.)
Ghế hạng nhất có ổ cắm sạc điện.

一等座的座位可以调节。
(Yī děng zuò de zuòwèi kěyǐ tiáojié.)
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh được.

他买不起一等座的票。
(Tā mǎi bù qǐ yī děng zuò de piào.)
Anh ta không đủ tiền mua vé hạng nhất.

一等座车厢比较安静。
(Yī děng zuò chēxiāng bǐjiào ānjìng.)
Toa hạng nhất yên tĩnh hơn.

我们坐一等座去南京吧。
(Wǒmen zuò yī děng zuò qù Nánjīng ba.)
Chúng ta đi Nanjing bằng ghế hạng nhất đi.

一等座的座椅间距更大。
(Yī děng zuò de zuòyǐ jiànjù gèng dà.)
Khoảng cách giữa các ghế hạng nhất rộng hơn.

我更喜欢一等座的环境。
(Wǒ gèng xǐhuan yī děng zuò de huánjìng.)
Tôi thích môi trường của ghế hạng nhất hơn.

一等座票太贵了,我买不起。
(Yī děng zuò piào tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.)
Vé ghế hạng nhất đắt quá, tôi không mua nổi.

一等座提供毛毯和枕头。
(Yī děng zuò tígōng máotǎn hé zhěntou.)
Ghế hạng nhất có cung cấp chăn và gối.

我坐在一等座靠窗的位置。
(Wǒ zuò zài yī děng zuò kào chuāng de wèizhì.)
Tôi ngồi ở ghế hạng nhất cạnh cửa sổ.

一等座乘客可以享受优先服务。
(Yī děng zuò chéngkè kěyǐ xiǎngshòu yōuxiān fúwù.)
Hành khách hạng nhất được hưởng dịch vụ ưu tiên.

一等座比二等座安静多了。
(Yī děng zuò bǐ èr děng zuò ānjìng duō le.)
Ghế hạng nhất yên tĩnh hơn ghế hạng hai nhiều.

一等座的座位可以旋转。
(Yī děng zuò de zuòwèi kěyǐ xuánzhuǎn.)
Ghế hạng nhất có thể xoay được.

一等座票比较难买。
(Yī děng zuò piào bǐjiào nán mǎi.)
Vé hạng nhất khá khó mua.

一等座车厢人少。
(Yī děng zuò chēxiāng rén shǎo.)
Toa hạng nhất ít người hơn.

一等座适合长途旅行。
(Yī děng zuò shìhé chángtú lǚxíng.)
Ghế hạng nhất phù hợp cho chuyến đi dài.

我想升级为一等座。
(Wǒ xiǎng shēngjí wéi yī děng zuò.)
Tôi muốn nâng cấp lên ghế hạng nhất.

一等座有独立灯光。
(Yī děng zuò yǒu dúlì dēngguāng.)
Ghế hạng nhất có đèn riêng.

一等座的乘务员态度很好。
(Yī děng zuò de chéngwùyuán tàidù hěn hǎo.)
Tiếp viên ở hạng nhất rất thân thiện.

一等座比商务座便宜。
(Yī děng zuò bǐ shāngwù zuò piányi.)
Ghế hạng nhất rẻ hơn ghế hạng thương gia.

一等座票包括午餐。
(Yī děng zuò piào bāokuò wǔcān.)
Vé ghế hạng nhất bao gồm bữa trưa.

一等座的环境安静而整洁。
(Yī děng zuò de huánjìng ānjìng ér zhěngjié.)
Môi trường ghế hạng nhất yên tĩnh và sạch sẽ.

我坐了一次一等座,感觉很好。
(Wǒ zuòle yī cì yī děng zuò, gǎnjué hěn hǎo.)
Tôi đã ngồi ghế hạng nhất một lần, cảm thấy rất tốt.

一等座有更多的腿部空间。
(Yī děng zuò yǒu gèng duō de tuǐbù kōngjiān.)
Ghế hạng nhất có nhiều chỗ để chân hơn.

一等座有独立的车厢。
(Yī děng zuò yǒu dúlì de chēxiāng.)
Ghế hạng nhất có toa riêng.

一等座的票一般很快卖完。
(Yī děng zuò de piào yībān hěn kuài màiwán.)
Vé ghế hạng nhất thường bán hết rất nhanh.

我朋友总是买一等座票。
(Wǒ péngyǒu zǒng shì mǎi yī děng zuò piào.)
Bạn tôi lúc nào cũng mua vé hạng nhất.

一等座的窗帘可以拉上。
(Yī děng zuò de chuānglián kěyǐ lā shàng.)
Rèm của ghế hạng nhất có thể kéo lên.

我觉得一等座很划算。
(Wǒ juéde yī děng zuò hěn huásuàn.)
Tôi thấy ghế hạng nhất rất đáng tiền.

一等座有更好的空气质量。
(Yī děng zuò yǒu gèng hǎo de kōngqì zhìliàng.)
Ghế hạng nhất có chất lượng không khí tốt hơn.

乘坐一等座是一种享受。
(Chéngzuò yī děng zuò shì yī zhǒng xiǎngshòu.)
Ngồi ghế hạng nhất là một sự tận hưởng.

一等座 (yī děng zuò) là ghế hạng nhất / ghế loại một / khoang hạng nhất trong tiếng Trung, thường dùng trong tàu hỏa, tàu cao tốc, hoặc máy bay để chỉ loại chỗ ngồi có chất lượng dịch vụ cao hơn so với ghế hạng hai (二等座).

  1. Giải thích chi tiết

Từ loại: Danh từ (名词)

Cấu tạo:

一 (yī) = số “một”

等 (děng) = cấp bậc, hạng

座 (zuò) = ghế, chỗ ngồi

→ 一等座 nghĩa là “chỗ ngồi hạng nhất” hay “ghế hạng nhất”, chỉ loại ghế có mức giá cao hơn, thoải mái hơn, dịch vụ tốt hơn.

  1. Cách dùng & phân biệt

一等座 thường dùng trong tàu cao tốc (高铁 gāotiě) hoặc tàu hỏa (火车 huǒchē).

So với 二等座 (èr děng zuò – ghế hạng hai), 一等座 có không gian rộng hơn, ghế có thể ngả sâu hơn, và phục vụ tốt hơn.

Còn nếu là máy bay, “一等座” thường tương đương với “头等舱 (tóu děng cāng)” – khoang hạng nhất.

  1. Ví dụ chi tiết (gồm phiên âm & nghĩa tiếng Việt)

我买了一张一等座的票。
(Wǒ mǎi le yī zhāng yī děng zuò de piào.)
Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.

一等座比二等座舒服多了。
(Yī děng zuò bǐ èr děng zuò shūfu duō le.)
Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai nhiều.

这趟列车的一等座已经售完了。
(Zhè tàng lièchē de yī děng zuò yǐjīng shòu wán le.)
Vé ghế hạng nhất của chuyến tàu này đã bán hết rồi.

一等座的价格一般比二等座贵一倍。
(Yī děng zuò de jiàgé yībān bǐ èr děng zuò guì yī bèi.)
Giá ghế hạng nhất thường đắt gấp đôi ghế hạng hai.

坐一等座可以享受更好的服务。
(Zuò yī děng zuò kěyǐ xiǎngshòu gèng hǎo de fúwù.)
Ngồi ghế hạng nhất có thể tận hưởng dịch vụ tốt hơn.

一等座的座椅可以调节角度,非常舒服。
(Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié jiǎodù, fēicháng shūfu.)
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh góc tựa, rất thoải mái.

他总是喜欢买一等座,不喜欢挤在二等座里。
(Tā zǒngshì xǐhuān mǎi yī děng zuò, bù xǐhuān jǐ zài èr děng zuò lǐ.)
Anh ấy luôn thích mua ghế hạng nhất, không thích chen chúc trong ghế hạng hai.

一等座车厢里的人比较少。
(Yī děng zuò chēxiāng lǐ de rén bǐjiào shǎo.)
Trong khoang ghế hạng nhất thường ít người hơn.

一等座有独立的充电口和桌子。
(Yī děng zuò yǒu dúlì de chōngdiàn kǒu hé zhuōzi.)
Ghế hạng nhất có ổ cắm điện và bàn riêng biệt.

我第一次坐一等座,感觉像坐飞机一样。
(Wǒ dì yī cì zuò yī děng zuò, gǎnjué xiàng zuò fēijī yīyàng.)
Lần đầu tôi ngồi ghế hạng nhất, cảm giác như ngồi máy bay vậy.

一等座的座位比二等座宽一点。
(Yī děng zuò de zuòwèi bǐ èr děng zuò kuān yīdiǎn.)
Ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai một chút.

我坐在一等座上,看着窗外的风景。
(Wǒ zuò zài yī děng zuò shàng, kànzhe chuāngwài de fēngjǐng.)
Tôi ngồi trên ghế hạng nhất, ngắm cảnh ngoài cửa sổ.

一等座的票价是多少?
(Yī děng zuò de piàojià shì duōshǎo?)
Giá vé ghế hạng nhất là bao nhiêu?

一等座有免费的饮料服务。
(Yī děng zuò yǒu miǎnfèi de yǐnliào fúwù.)
Ghế hạng nhất có phục vụ đồ uống miễn phí.

一等座乘客可以提前上车。
(Yī děng zuò chéngkè kěyǐ tíqián shàng chē.)
Hành khách ghế hạng nhất có thể lên tàu trước.

你想坐一等座还是二等座?
(Nǐ xiǎng zuò yī děng zuò háishì èr děng zuò?)
Bạn muốn ngồi ghế hạng nhất hay ghế hạng hai?

一等座票需要提前预订。
(Yī děng zuò piào xūyào tíqián yùdìng.)
Vé ghế hạng nhất cần đặt trước.

一等座的环境比较安静。
(Yī děng zuò de huánjìng bǐjiào ānjìng.)
Môi trường ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.

我喜欢坐一等座,因为可以休息得更好。
(Wǒ xǐhuān zuò yī děng zuò, yīnwèi kěyǐ xiūxi de gèng hǎo.)
Tôi thích ngồi ghế hạng nhất vì có thể nghỉ ngơi tốt hơn.

一等座的座椅是皮质的,很高档。
(Yī děng zuò de zuòyǐ shì pízhì de, hěn gāodàng.)
Ghế hạng nhất là ghế da, rất sang trọng.

一等座的乘客可以使用专属休息室。
(Yī děng zuò de chéngkè kěyǐ shǐyòng zhuānshǔ xiūxí shì.)
Hành khách ghế hạng nhất có thể sử dụng phòng chờ riêng.

一等座车厢有专门的乘务员服务。
(Yī děng zuò chēxiāng yǒu zhuānmén de chéngwùyuán fúwù.)
Khoang ghế hạng nhất có tiếp viên riêng phục vụ.

我想退掉二等座,改成一等座。
(Wǒ xiǎng tuì diào èr děng zuò, gǎi chéng yī děng zuò.)
Tôi muốn đổi vé ghế hạng hai sang ghế hạng nhất.

坐一等座的时候,可以伸开腿。
(Zuò yī děng zuò de shíhou, kěyǐ shēnkāi tuǐ.)
Khi ngồi ghế hạng nhất có thể duỗi chân thoải mái.

一等座比二等座多一些便利设施。
(Yī děng zuò bǐ èr děng zuò duō yīxiē biànlì shèshī.)
Ghế hạng nhất có nhiều tiện nghi hơn ghế hạng hai.

他们坐在一等座上聊天。
(Tāmen zuò zài yī děng zuò shàng liáotiān.)
Họ ngồi ở ghế hạng nhất nói chuyện.

一等座的灯光比较柔和。
(Yī děng zuò de dēngguāng bǐjiào róuhé.)
Ánh sáng trong ghế hạng nhất dịu hơn.

一等座的车票可以免费改签一次。
(Yī děng zuò de chēpiào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yī cì.)
Vé ghế hạng nhất có thể đổi miễn phí một lần.

一等座的乘客一般是商务人士。
(Yī děng zuò de chéngkè yībān shì shāngwù rénshì.)
Hành khách ghế hạng nhất thường là người đi công tác.

一等座空间大,适合长途旅行。
(Yī děng zuò kōngjiān dà, shìhé chángtú lǚxíng.)
Ghế hạng nhất có không gian rộng, thích hợp cho chuyến đi dài.

一等座 (yī děng zuò) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, dùng để chỉ “ghế hạng nhất / chỗ ngồi hạng nhất” — thường dùng trong tàu hỏa, tàu cao tốc, máy bay, hoặc một số phương tiện giao thông công cộng có phân hạng ghế.

  1. Giải thích chi tiết:

一 (yī): số “một”, ở đây biểu thị hạng nhất, cấp một.

等 (děng): nghĩa là cấp, hạng, bậc.

座 (zuò): nghĩa là ghế ngồi, chỗ ngồi.

→ 一等座 có nghĩa là chỗ ngồi hạng nhất, tức là ghế ngồi có chất lượng cao hơn ghế hạng hai (二等座), rộng rãi, thoải mái hơn, giá vé cũng đắt hơn.

  1. Loại từ:
    名词 (danh từ) – chỉ một loại chỗ ngồi, một hạng vé.
  2. Nghĩa tiếng Việt & tiếng Anh:

Tiếng Việt: ghế hạng nhất / chỗ ngồi hạng nhất.

Tiếng Anh: first-class seat.

  1. Các cách dùng thông thường:

坐一等座 (zuò yī děng zuò): ngồi ghế hạng nhất

买一等座票 (mǎi yī děng zuò piào): mua vé hạng nhất

一等座车厢 (yī děng zuò chēxiāng): toa hạng nhất

一等座乘客 (yī děng zuò chéngkè): hành khách ghế hạng nhất

  1. Phân biệt với các hạng khác:
    Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng ViệtGhi chú一等座yī děng zuòGhế hạng nhấtGhế thoải mái, giá cao二等座èr děng zuòGhế hạng haiPhổ biến nhất, rẻ hơn商务座shāng wù zuòGhế thương giaSang trọng nhất, có thể ngả ra như giường
  2. Ví dụ cụ thể (35 câu mẫu):

我买了一张一等座的火车票。
(Wǒ mǎile yī zhāng yī děng zuò de huǒchē piào.)
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng nhất.

一等座的座位很宽敞。
(Yī děng zuò de zuòwèi hěn kuānchǎng.)
Ghế hạng nhất rất rộng rãi.

一等座比二等座贵一点。
(Yī děng zuò bǐ èr děng zuò guì yīdiǎn.)
Ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai một chút.

我喜欢坐一等座,因为比较安静。
(Wǒ xǐhuān zuò yī děng zuò, yīnwèi bǐjiào ānjìng.)
Tôi thích ngồi ghế hạng nhất vì khá yên tĩnh.

你想坐一等座还是二等座?
(Nǐ xiǎng zuò yī děng zuò háishì èr děng zuò?)
Bạn muốn ngồi ghế hạng nhất hay ghế hạng hai?

一等座的服务很好。
(Yī děng zuò de fúwù hěn hǎo.)
Dịch vụ ở ghế hạng nhất rất tốt.

火车上有商务座、一等座和二等座。
(Huǒchē shàng yǒu shāngwù zuò, yī děng zuò hé èr děng zuò.)
Trên tàu có ghế thương gia, ghế hạng nhất và ghế hạng hai.

一等座的乘客比较少。
(Yī děng zuò de chéngkè bǐjiào shǎo.)
Hành khách ghế hạng nhất thường ít hơn.

我第一次坐一等座,感觉很舒服。
(Wǒ dì yī cì zuò yī děng zuò, gǎnjué hěn shūfu.)
Lần đầu tôi ngồi ghế hạng nhất, cảm thấy rất thoải mái.

一等座有免费的饮料。
(Yī děng zuò yǒu miǎnfèi de yǐnliào.)
Ghế hạng nhất có đồ uống miễn phí.

一等座的票价高一些。
(Yī děng zuò de piàojià gāo yīxiē.)
Giá vé ghế hạng nhất cao hơn một chút.

一等座车厢里人不多。
(Yī děng zuò chēxiāng lǐ rén bù duō.)
Trong toa hạng nhất không có nhiều người.

我想升级到一等座。
(Wǒ xiǎng shēngjí dào yī děng zuò.)
Tôi muốn nâng cấp lên ghế hạng nhất.

他们坐在一等座车厢里聊天。
(Tāmen zuò zài yī děng zuò chēxiāng lǐ liáotiān.)
Họ ngồi trong toa hạng nhất trò chuyện.

一等座的座椅可以调节。
(Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié.)
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh được.

一等座比二等座更安静。
(Yī děng zuò bǐ èr děng zuò gèng ānjìng.)
Ghế hạng nhất yên tĩnh hơn ghế hạng hai.

我宁愿多花点钱买一等座。
(Wǒ nìngyuàn duō huā diǎn qián mǎi yī děng zuò.)
Tôi thà tốn thêm tiền để mua ghế hạng nhất.

一等座的位置靠窗。
(Yī děng zuò de wèizhì kào chuāng.)
Chỗ ghế hạng nhất ở gần cửa sổ.

这趟列车没有一等座。
(Zhè tàng lièchē méiyǒu yī děng zuò.)
Chuyến tàu này không có ghế hạng nhất.

一等座提供插座和Wi-Fi。
(Yī děng zuò tígōng chāzuò hé Wi-Fi.)
Ghế hạng nhất có ổ cắm và Wi-Fi.

一等座的车票卖完了。
(Yī děng zuò de chēpiào màiwán le.)
Vé ghế hạng nhất đã bán hết rồi.

我想改签成一等座。
(Wǒ xiǎng gǎiqiān chéng yī děng zuò.)
Tôi muốn đổi sang ghế hạng nhất.

一等座的乘务员态度很好。
(Yī děng zuò de chéngwùyuán tàidù hěn hǎo.)
Tiếp viên ở khoang hạng nhất rất thân thiện.

一等座的灯光比较柔和。
(Yī děng zuò de dēngguāng bǐjiào róuhé.)
Ánh sáng trong khoang hạng nhất khá dịu.

我坐在一等座上看风景。
(Wǒ zuò zài yī děng zuò shàng kàn fēngjǐng.)
Tôi ngồi ở ghế hạng nhất ngắm phong cảnh.

一等座的座位排列不同。
(Yī děng zuò de zuòwèi páiliè bù tóng.)
Cách bố trí ghế ở hạng nhất khác với hạng hai.

你预订的一等座在3号车厢。
(Nǐ yùdìng de yī děng zuò zài sān hào chēxiāng.)
Ghế hạng nhất bạn đặt nằm ở toa số 3.

一等座的环境更舒适。
(Yī děng zuò de huánjìng gèng shūshì.)
Môi trường ở hạng nhất thoải mái hơn.

我上次出差坐了一等座。
(Wǒ shàng cì chūchāi zuòle yī děng zuò.)
Lần trước đi công tác tôi ngồi ghế hạng nhất.

一等座有专门的行李架。
(Yī děng zuò yǒu zhuānmén de xínglǐ jià.)
Ghế hạng nhất có giá để hành lý riêng.

一等座的座位比较宽。
(Yī děng zuò de zuòwèi bǐjiào kuān.)
Ghế hạng nhất khá rộng.

一等座和商务座的区别是什么?
(Yī děng zuò hé shāngwù zuò de qūbié shì shénme?)
Sự khác biệt giữa ghế hạng nhất và thương gia là gì?

一等座有免费的茶水服务。
(Yī děng zuò yǒu miǎnfèi de cháshuǐ fúwù.)
Ghế hạng nhất có phục vụ trà miễn phí.

坐一等座可以更好地休息。
(Zuò yī děng zuò kěyǐ gèng hǎo de xiūxi.)
Ngồi ghế hạng nhất có thể nghỉ ngơi tốt hơn.

一等座票价差不多是二等座的两倍。
(Yī děng zuò piàojià chàbùduō shì èr děng zuò de liǎng bèi.)
Giá vé hạng nhất gần gấp đôi giá vé hạng hai.

Tổng kết:

一等座 là danh từ chỉ ghế/chỗ ngồi hạng nhất.

Dùng phổ biến trong các phương tiện có phân hạng chỗ ngồi như tàu cao tốc, máy bay.

Liên quan mật thiết đến các từ: 二等座 (hạng hai), 商务座 (thương gia), 车票 (vé tàu), 车厢 (toa tàu).

汉字 / 拼音:一等座 (yī děng zuò)
Tiếng Việt: ghế hạng nhất / chỗ ngồi hạng nhất (thường dùng trên tàu hỏa tốc độ cao, đôi khi dùng cho các phương tiện khác để chỉ hạng ghế cao hơn)

1) Ý nghĩa ngắn gọn

一等座 là một danh từ chỉ hạng ghế cao cấp (hạng nhất) trên tàu hỏa (thường là tàu cao tốc – 高铁 / 动车). Ghế một hạng này thường rộng hơn, khoảng cách giữa các ghế lớn hơn, tiện nghi tốt hơn và giá vé cao hơn so với 二等座 (ghế hạng hai). Ở một số tàu còn có 商务座 / 特等座 cao hơn nữa.

2) Loại từ và cách dùng

Loại từ: 名词 (danh từ)

Dùng để: chỉ loại chỗ ngồi khi mua vé hoặc mô tả vị trí ghế trên phương tiện giao thông.

Các từ liên quan: 二等座 (èr děng zuò) — ghế hạng hai; 商务座 (shāngwù zuò) — ghế thương gia; 软卧/硬卧 — giường nằm mềm/cứng (trên tàu thường quy).

3) Những điểm cần biết (ngữ nghĩa mở rộng)

Thường gặp trên: 高铁 (gāotiě) / 动车 (dòngchē).

服务与舒适度: 一等座 thường có ghế 2+2 (hai ghế mỗi bên hành lang), chỗ để chân rộng hơn, đôi khi có ổ cắm điện, khay gấp lớn hơn và ít hành khách hơn so với 二等座.

票价: 一等座票价高于二等座,但低于商务座。

在购票、改签、退票或检票时常用该词。

4) Ví dụ câu (kèm phiên âm và tiếng Việt)

我买了一张一等座的车票。
Wǒ mǎile yī zhāng yī děng zuò de chēpiào.
Tôi đã mua một tấm vé ghế hạng nhất.

一等座的座位比较宽敞。
Yī děng zuò de zuòwèi bǐjiào kuānchǎng.
Ghế hạng nhất khá rộng rãi.

请出示一等座车票和身份证。
Qǐng chūshì yī děng zuò chēpiào hé shēnfènzhèng.
Xin hãy xuất trình vé ghế hạng nhất và CMND.

这趟高铁还有一等座余票吗?
Zhè tàng gāotiě hái yǒu yī děng zuò yúpiao ma?
Chuyến tàu cao tốc này còn vé ghế hạng nhất không?

如果想更舒适可以升级到一等座。
Rúguǒ xiǎng gèng shūshì kěyǐ shēngjí dào yī děng zuò.
Nếu muốn thoải mái hơn có thể nâng cấp lên ghế hạng nhất.

一等座票比二等座贵大约一倍。
Yī děng zuò piào bǐ èr děng zuò guì dàyuē yī bèi.
Vé ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai khoảng gấp rưỡi.

请在一等座车厢内保持安静。
Qǐng zài yī děng zuò chēxiāng nèi bǎochí ānjìng.
Xin giữ yên lặng trong khoang ghế hạng nhất.

我们订了两张一等座、两张二等座。
Wǒmen dìngle liǎng zhāng yī děng zuò, liǎng zhāng èr děng zuò.
Chúng tôi đặt hai vé ghế hạng nhất và hai vé ghế hạng hai.

车站工作人员会检查一等座的座位号码。
Chēzhàn gōngzuò rényuán huì jiǎnchá yī děng zuò de zuòwèi hàomǎ.
Nhân viên nhà ga sẽ kiểm tra số ghế hạng nhất.

高铁一等座通常有电源插座。
Gāotiě yī děng zuò tōngcháng yǒu diànyuán chāzuò.
Ghế hạng nhất trên tàu cao tốc thường có ổ cắm điện.

请把行李放到一等座上方的行李架。
Qǐng bǎ xínglǐ fàng dào yī děng zuò shàngfāng de xínglǐ jià.
Xin hãy để hành lý lên giá hành lý phía trên ghế hạng nhất.

一等座的乘客享受更好的服务。
Yī děng zuò de chéngkè xiǎngshòu gèng hǎo de fúwù.
Hành khách ghế hạng nhất được hưởng dịch vụ tốt hơn.

我想改签到下一班的一等座。
Wǒ xiǎng gǎiqiān dào xià yī bān de yī děng zuò.
Tôi muốn đổi vé sang chuyến tiếp theo, ghế hạng nhất.

在节假日,一等座很快就售罄。
Zài jiéjiàrì, yī děng zuò hěn kuài jiù shòuqìng.
Vào ngày lễ, vé ghế hạng nhất rất nhanh hết.

一等座车厢里的座椅可以更大幅度地后仰。
Yī děng zuò chēxiāng lǐ de zuòyǐ kěyǐ gèng dà fúdù de hòuyǎng.
Ghế trong khoang ghế hạng nhất có thể ngả ra nhiều hơn.

工作人员提示:请保持一等座整洁。
Gōngzuò rényuán tíshì: qǐng bǎochí yī děng zuò zhěngjié.
Nhân viên nhắc nhở: xin giữ khoang ghế hạng nhất sạch sẽ.

我们公司的高管通常坐一等座出差。
Wǒmen gōngsī de gāoguǎn tōngcháng zuò yī děng zuò chūchāi.
Lãnh đạo công ty chúng tôi thường ngồi ghế hạng nhất khi đi công tác.

上车后请找到你一等座的座位号就座。
Shàng chē hòu qǐng zhǎodào nǐ yī děng zuò de zuòwèi hào jiùzuò.
Lên tàu xong hãy tìm chỗ ngồi ghế hạng nhất theo số ghế rồi ngồi.

预售系统显示该车次一等座已满。
Yùshòu xìtǒng xiǎnshì gāi chēcì yī děng zuò yǐ mǎn.
Hệ thống đặt vé báo chuyến này ghế hạng nhất đã đầy.

小孩子坐一等座也要买儿童票。
Xiǎohái zi zuò yī děng zuò yě yào mǎi értóng piào.
Trẻ em ngồi ghế hạng nhất cũng phải mua vé trẻ em (theo quy định).

5) Cụm từ và collocations thường gặp

一等座票 (yī děng zuò piào) — vé ghế hạng nhất

升级到一等座 (shēngjí dào yī děng zuò) — nâng cấp lên ghế hạng nhất

一等座车厢 (yī děng zuò chēxiāng) — khoang ghế hạng nhất

一等座余票 (yī děng zuò yúpiao) — vé ghế hạng nhất còn lại

6) Ngữ cảnh mở rộng

Trong giao tiếp đặt vé: 常用句型 “我要一张一等座的票/请问有一等座吗?”

Trong công việc logistics/đi công tác: thường dùng để chỉ tiêu chuẩn di chuyển cho lãnh đạo hoặc khách VIP.

在旅游或出差计划中,选择一等座表示更高的舒适度与更好的服务。

一等座 (yī děng zuò) là một danh từ tiếng Trung, nghĩa là “ghế hạng nhất”, “chỗ ngồi hạng nhất” hoặc “toa hạng nhất” — thường dùng trong bối cảnh tàu hỏa, máy bay, hoặc các phương tiện giao thông công cộng có phân chia hạng ghế. Dưới đây là phần giải thích cực kỳ chi tiết:

I. Nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt

一等座 gồm ba thành tố:

一 (yī): số “một”.

等 (děng): “hạng”, “cấp”, “loại”.

座 (zuò): “chỗ ngồi”, “ghế ngồi”.

→ Khi ghép lại, 一等座 có nghĩa là “ghế hạng nhất”, “toa hạng nhất”, tức là loại ghế có chất lượng, dịch vụ và giá vé cao hơn so với hạng hai (二等座) hoặc hạng phổ thông.

II. Loại từ

Danh từ (名词) — dùng để chỉ loại chỗ ngồi hoặc hạng ghế trong các phương tiện giao thông, đặc biệt là tàu hỏa cao tốc (高铁), máy bay (飞机) hoặc tàu thủy (轮船).

III. Cách dùng và sắc thái ý nghĩa

Trong giao thông đường sắt (tàu hỏa cao tốc, tàu nhanh):
一等座 chỉ chỗ ngồi hạng nhất, ghế rộng rãi hơn, có tựa đầu, có ổ cắm điện, có bàn nhỏ, và ít người hơn toa 二等座.
→ Dịch là “toa hạng nhất” hoặc “ghế hạng nhất”.

Trong hàng không:
Tuy ít dùng hơn “头等舱 (tóu děng cāng)” — khoang hạng nhất, nhưng 一等座 cũng có thể chỉ loại ghế cao cấp.

Trong ngữ cảnh so sánh:
Thường được dùng đối lập với 二等座 (ghế hạng hai), 三等座 (ghế hạng ba – kiểu cũ).

IV. Mẫu câu thường gặp

我买了一张一等座的火车票。
Wǒ mǎi le yī zhāng yī děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu hạng nhất.

一等座的座位比二等座宽敞很多。
Yī děng zuò de zuòwèi bǐ èr děng zuò kuānchǎng hěn duō.
Ghế hạng nhất rộng rãi hơn rất nhiều so với ghế hạng hai.

坐一等座更舒服,也更安静。
Zuò yī děng zuò gèng shūfu, yě gèng ānjìng.
Ngồi ghế hạng nhất thì thoải mái hơn và cũng yên tĩnh hơn.

一等座票价比二等座贵一点。
Yī děng zuò piàojià bǐ èr děng zuò guì yīdiǎn.
Giá vé ghế hạng nhất đắt hơn một chút so với ghế hạng hai.

他舍不得花钱买一等座票。
Tā shěbude huā qián mǎi yī děng zuò piào.
Anh ấy tiếc tiền không muốn mua vé ghế hạng nhất.

V. Nhiều ví dụ chi tiết (共50个例句)

我第一次坐高铁,买了一等座。
Wǒ dì yī cì zuò gāotiě, mǎi le yī děng zuò.
Lần đầu tôi đi tàu cao tốc, tôi mua ghế hạng nhất.

一等座车厢的人比较少。
Yī děng zuò chēxiāng de rén bǐjiào shǎo.
Trong toa hạng nhất người ít hơn.

一等座的服务非常周到。
Yī děng zuò de fúwù fēicháng zhōudào.
Dịch vụ của ghế hạng nhất rất chu đáo.

一等座比二等座贵五十块钱。
Yī děng zuò bǐ èr děng zuò guì wǔshí kuài qián.
Ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai 50 tệ.

我喜欢坐一等座,因为比较安静。
Wǒ xǐhuan zuò yī děng zuò, yīnwèi bǐjiào ānjìng.
Tôi thích ngồi ghế hạng nhất vì yên tĩnh hơn.

一等座的座椅可以调节角度。
Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié jiǎodù.
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh được độ nghiêng.

一等座的票经常卖完。
Yī děng zuò de piào jīngcháng màiwán.
Vé ghế hạng nhất thường được bán hết.

一等座的空间更大。
Yī děng zuò de kōngjiān gèng dà.
Không gian ghế hạng nhất rộng hơn.

坐一等座可以更好地休息。
Zuò yī děng zuò kěyǐ gèng hǎo de xiūxi.
Ngồi ghế hạng nhất có thể nghỉ ngơi tốt hơn.

一等座有专门的行李架。
Yī děng zuò yǒu zhuānmén de xínglǐ jià.
Toa hạng nhất có giá hành lý riêng.

一等座票比普通票贵两倍。
Yī děng zuò piào bǐ pǔtōng piào guì liǎng bèi.
Vé hạng nhất đắt gấp đôi vé thường.

我宁愿多花钱坐一等座。
Wǒ níngyuàn duō huā qián zuò yī děng zuò.
Tôi thà chi thêm tiền để ngồi ghế hạng nhất.

一等座的环境很干净。
Yī děng zuò de huánjìng hěn gānjìng.
Môi trường trong toa hạng nhất rất sạch sẽ.

一等座和商务座有什么区别?
Yī děng zuò hé shāngwù zuò yǒu shénme qūbié?
Ghế hạng nhất và ghế thương gia khác nhau như thế nào?

一等座票价合理,服务又好。
Yī děng zuò piàojià hélǐ, fúwù yòu hǎo.
Giá vé hạng nhất hợp lý mà dịch vụ lại tốt.

一等座车厢通常在列车的中间部分。
Yī děng zuò chēxiāng tōngcháng zài lièchē de zhōngjiān bùfèn.
Toa hạng nhất thường nằm ở phần giữa của đoàn tàu.

一等座的窗户更大,看风景很舒服。
Yī děng zuò de chuānghu gèng dà, kàn fēngjǐng hěn shūfu.
Cửa sổ của toa hạng nhất lớn hơn, ngắm cảnh rất dễ chịu.

一等座乘客可以提前上车。
Yī děng zuò chéngkè kěyǐ tíqián shàng chē.
Hành khách hạng nhất có thể lên tàu sớm hơn.

一等座适合长途旅行。
Yī děng zuò shìhé chángtú lǚxíng.
Ghế hạng nhất phù hợp cho chuyến đi dài.

一等座的座椅有靠垫,非常舒服。
Yī děng zuò de zuòyǐ yǒu kàodiàn, fēicháng shūfu.
Ghế hạng nhất có đệm lưng, rất thoải mái.

VI. Từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai
商务座 shāngwù zuò Ghế thương gia
头等舱 tóu děng cāng Khoang hạng nhất (trong máy bay)
经济舱 jīngjì cāng Khoang phổ thông
软卧 ruǎn wò Giường nằm mềm
硬卧 yìng wò Giường nằm cứng
VII. Tóm tắt

Từ loại: Danh từ.

Nghĩa: Chỗ ngồi hạng nhất, toa hạng nhất.

Dùng trong: Tàu hỏa, tàu cao tốc, máy bay.

Ngữ cảnh: So sánh với 二等座, biểu thị sự thoải mái, cao cấp, đắt tiền.

Từ tương phản: 二等座 (ghế hạng hai), 普通座 (ghế thường).

一等座 (yī děng zuò) là một cụm danh từ rất thường gặp trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông vận tải – dùng để chỉ ghế hạng nhất (ghế hạng một) trên tàu hỏa, máy bay, tàu cao tốc, hoặc các phương tiện công cộng có nhiều hạng ghế.

  1. Giải thích chi tiết

一等 (yī děng): hạng nhất, cấp một, loại một (chỉ mức độ cao nhất, tốt nhất trong phân cấp).

座 (zuò): chỗ ngồi, ghế ngồi.

Ghép lại: 一等座 = ghế hạng nhất, nghĩa là loại ghế cao cấp hơn ghế phổ thông (二等座 – hạng hai) và thấp hơn 商务座 (shāngwù zuò) nếu nói theo tàu cao tốc Trung Quốc.

  1. Nghĩa tiếng Việt

一等座 nghĩa là:

“Ghế hạng nhất”, “chỗ ngồi hạng một”, “toa ghế loại một”.

Trong tàu cao tốc hoặc tàu hỏa ở Trung Quốc, 一等座 có không gian rộng hơn, ghế ngồi thoải mái hơn, giá vé cao hơn so với 二等座 (ghế hạng hai).

Tương đương trong tiếng Anh: First-class seat hoặc First-class cabin (tùy phương tiện).

  1. Loại từ

→ Danh từ (名词): chỉ một loại chỗ ngồi hay vé.

  1. Cách dùng thông dụng

一等座票 — vé ghế hạng nhất

一等座车厢 — toa hạng nhất

乘坐一等座 — ngồi (đi) ghế hạng nhất

购买一等座 — mua vé hạng nhất

  1. So sánh với các hạng khác
    Hạng ghế Tiếng Trung Phiên âm Đặc điểm
    商务座 shāngwù zuò Ghế thương vụ (cao cấp nhất, giá cao nhất)
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất (cao hơn ghế hạng hai)
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai (phổ thông, giá rẻ hơn)
    硬座 yìng zuò Ghế cứng (trên tàu chậm, rẻ nhất)
  2. Ví dụ chi tiết (45 câu)

我买了一张一等座的火车票。
Wǒ mǎi le yì zhāng yī děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu hạng nhất.

一等座比二等座舒服多了。
Yī děng zuò bǐ èr děng zuò shūfu duō le.
Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai nhiều.

他坐在一等座上看书。
Tā zuò zài yī děng zuò shàng kàn shū.
Anh ấy ngồi trên ghế hạng nhất đọc sách.

一等座的票价比较贵。
Yī děng zuò de piàojià bǐjiào guì.
Giá vé ghế hạng nhất tương đối đắt.

你想买一等座还是二等座?
Nǐ xiǎng mǎi yī děng zuò háishì èr děng zuò?
Bạn muốn mua ghế hạng nhất hay hạng hai?

高铁一等座的座椅可以调节。
Gāotiě yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié.
Ghế ngồi hạng nhất trên tàu cao tốc có thể điều chỉnh được.

一等座车厢比较安静。
Yī děng zuò chēxiāng bǐjiào ānjìng.
Toa ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.

我喜欢坐一等座,因为空间更大。
Wǒ xǐhuān zuò yī děng zuò, yīnwèi kōngjiān gèng dà.
Tôi thích ngồi hạng nhất vì không gian rộng hơn.

一等座乘客可以先上车。
Yī děng zuò chéngkè kěyǐ xiān shàng chē.
Hành khách hạng nhất được lên tàu trước.

一等座的服务比二等座好。
Yī děng zuò de fúwù bǐ èr děng zuò hǎo.
Dịch vụ ở hạng nhất tốt hơn hạng hai.

我第一次坐高铁的一等座。
Wǒ dì yī cì zuò gāotiě de yī děng zuò.
Đây là lần đầu tiên tôi ngồi hạng nhất trên tàu cao tốc.

一等座的座位排列是2+2。
Yī děng zuò de zuòwèi páiliè shì liǎng jiā liǎng.
Ghế hạng nhất được sắp xếp theo hàng 2+2.

二等座的票卖完了,只剩一等座。
Èr děng zuò de piào màiwán le, zhǐ shèng yī děng zuò.
Vé hạng hai đã bán hết, chỉ còn hạng nhất.

这个车厢是一等座车厢。
Zhège chēxiāng shì yī děng zuò chēxiāng.
Toa này là toa ghế hạng nhất.

一等座票比二等座贵三十元。
Yī děng zuò piào bǐ èr děng zuò guì sānshí yuán.
Vé hạng nhất đắt hơn hạng hai 30 tệ.

乘坐一等座可以享受更多空间。
Chéngzuò yī děng zuò kěyǐ xiǎngshòu gèng duō kōngjiān.
Ngồi hạng nhất có thể tận hưởng không gian rộng hơn.

一等座有插座和可调节靠背。
Yī děng zuò yǒu chāzuò hé kě tiáojié kàobèi.
Ghế hạng nhất có ổ cắm điện và lưng ghế điều chỉnh được.

我宁愿花多点钱坐一等座。
Wǒ níngyuàn huā duō diǎn qián zuò yī děng zuò.
Tôi thà bỏ thêm tiền để ngồi hạng nhất.

一等座的乘客通常比较少。
Yī děng zuò de chéngkè tōngcháng bǐjiào shǎo.
Hành khách hạng nhất thường ít hơn.

一等座票打折吗?
Yī děng zuò piào dǎzhé ma?
Vé hạng nhất có giảm giá không?

他买的是北京到上海的一等座票。
Tā mǎi de shì Běijīng dào Shànghǎi de yī děng zuò piào.
Anh ấy mua vé hạng nhất từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

一等座的座椅比二等座宽。
Yī děng zuò de zuòyǐ bǐ èr děng zuò kuān.
Ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai.

有人说一等座性价比更高。
Yǒurén shuō yī děng zuò xìngjiàbǐ gèng gāo.
Có người nói ghế hạng nhất đáng tiền hơn.

我没坐过一等座,不知道怎么样。
Wǒ méi zuò guò yī děng zuò, bù zhīdào zěnmeyàng.
Tôi chưa từng ngồi ghế hạng nhất, không biết thế nào.

一等座的灯光更柔和。
Yī děng zuò de dēngguāng gèng róuhé.
Ánh sáng trong toa hạng nhất dịu hơn.

一等座有免费的饮料服务。
Yī děng zuò yǒu miǎnfèi de yǐnliào fúwù.
Hạng nhất có phục vụ đồ uống miễn phí.

一等座的乘客可以优先出站。
Yī děng zuò de chéngkè kěyǐ yōuxiān chū zhàn.
Hành khách hạng nhất được ra ga trước.

一等座的环境更安静。
Yī děng zuò de huánjìng gèng ānjìng.
Môi trường hạng nhất yên tĩnh hơn.

他升级到了一等座。
Tā shēngjí dào le yī děng zuò.
Anh ấy đã nâng cấp lên ghế hạng nhất.

我想改签成一等座。
Wǒ xiǎng gǎiqiān chéng yī děng zuò.
Tôi muốn đổi vé sang hạng nhất.

一等座座位有限,建议提前订票。
Yī děng zuò zuòwèi yǒuxiàn, jiànyì tíqián dìngpiào.
Ghế hạng nhất có số lượng hạn chế, khuyên nên đặt trước.

乘坐一等座可以更好地休息。
Chéngzuò yī děng zuò kěyǐ gèng hǎo de xiūxi.
Ngồi hạng nhất có thể nghỉ ngơi thoải mái hơn.

一等座和商务座有什么区别?
Yī děng zuò hé shāngwù zuò yǒu shénme qūbié?
Ghế hạng nhất và ghế thương vụ khác nhau ở điểm nào?

一等座的座椅有脚踏板。
Yī děng zuò de zuòyǐ yǒu jiǎo tàbǎn.
Ghế hạng nhất có chỗ để chân.

一等座的乘客可以免费领取毛毯。
Yī děng zuò de chéngkè kěyǐ miǎnfèi lǐngqǔ máotǎn.
Hành khách hạng nhất có thể nhận chăn miễn phí.

一等座的舒适度更高。
Yī děng zuò de shūshì dù gèng gāo.
Mức độ thoải mái của ghế hạng nhất cao hơn.

我坐了一次一等座,就不想再坐二等座了。
Wǒ zuò le yí cì yī děng zuò, jiù bù xiǎng zài zuò èr děng zuò le.
Tôi ngồi hạng nhất một lần rồi, không muốn ngồi hạng hai nữa.

一等座的座位号码在车票上。
Yī děng zuò de zuòwèi hàomǎ zài chēpiào shàng.
Số ghế hạng nhất được ghi trên vé.

一等座乘客的行李架更大。
Yī děng zuò chéngkè de xínglǐ jià gèng dà.
Giá hành lý của toa hạng nhất lớn hơn.

一等座票退票手续费是多少?
Yī děng zuò piào tuìpiào shǒuxùfèi shì duōshǎo?
Phí hoàn vé hạng nhất là bao nhiêu?

一等座的灯可以单独控制。
Yī děng zuò de dēng kěyǐ dāndú kòngzhì.
Đèn trong ghế hạng nhất có thể điều chỉnh riêng.

一等座的座位靠窗比较好。
Yī děng zuò de zuòwèi kào chuāng bǐjiào hǎo.
Ghế hạng nhất gần cửa sổ thoải mái hơn.

我预订了一等座来回票。
Wǒ yùdìng le yī děng zuò láihuí piào.
Tôi đã đặt vé khứ hồi hạng nhất.

一等座的乘客有充电插口。
Yī děng zuò de chéngkè yǒu chōngdiàn chākǒu.
Hành khách hạng nhất có ổ sạc điện.

一等座虽然贵一点,但非常值得。
Yī děng zuò suīrán guì yìdiǎn, dàn fēicháng zhídé.
Dù ghế hạng nhất đắt hơn một chút, nhưng rất đáng tiền.

  1. Tổng kết
    Mục Nội dung
    Từ 一等座 (yī děng zuò)
    Nghĩa Ghế hạng nhất, chỗ ngồi hạng một
    Loại từ Danh từ
    Ngữ cảnh thường gặp Vé tàu, tàu cao tốc, máy bay, giao thông
    Trái nghĩa 二等座 (ghế hạng hai), 硬座 (ghế cứng)
    Dịch tiếng Anh First-class seat

一等座 (yī děng zuò) là một từ tiếng Trung thường được dùng trong lĩnh vực giao thông vận tải, đặc biệt là tàu hỏa, máy bay, tàu cao tốc, dùng để chỉ ghế hạng nhất hay chỗ ngồi hạng nhất. Dưới đây là phần giải thích chi tiết:

  1. Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt:

一等座 nghĩa là ghế hạng nhất, chỗ ngồi hạng nhất, toa ghế loại một.
Từ này dùng để phân biệt với các hạng ghế khác như:

二等座 (èr děng zuò) – ghế hạng hai

商务座 (shāng wù zuò) – ghế thương vụ (cao cấp hơn 一等座)

  1. Phiên âm:

yī děng zuò

  1. Loại từ:

Danh từ (名词)

Dùng để chỉ loại ghế ngồi theo cấp bậc hoặc mức độ dịch vụ trong phương tiện giao thông công cộng như tàu, tàu cao tốc, máy bay, v.v.

  1. Giải thích chi tiết:

“一等” có nghĩa là “cấp một”, “loại một”, “hạng nhất”, thể hiện mức độ cao hơn so với “二等 (hạng hai)”.

“座” nghĩa là “ghế”, “chỗ ngồi”.

“一等座” thường ám chỉ ghế có không gian rộng hơn, thoải mái hơn, và dịch vụ tốt hơn so với ghế hạng hai.

Trong thực tế, “一等座” được sử dụng rất phổ biến trong các bảng giá vé, thông báo tàu hỏa, hoặc vé điện tử.

  1. Cấu trúc câu thường gặp:

乘坐 + 一等座
→ Ngồi ghế hạng nhất

购买 + 一等座车票
→ Mua vé ghế hạng nhất

一等座的价格比二等座贵。
→ Giá ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai.

在高铁上,我喜欢坐一等座。
→ Trên tàu cao tốc, tôi thích ngồi ghế hạng nhất.

  1. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt):

我买了一张一等座的车票。
(Wǒ mǎi le yī zhāng yī děng zuò de chēpiào.)
→ Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.

一等座的座位比二等座宽敞很多。
(Yī děng zuò de zuòwèi bǐ èr děng zuò kuānchǎng hěn duō.)
→ Ghế hạng nhất rộng rãi hơn ghế hạng hai rất nhiều.

如果你想更舒服一点,可以选一等座。
(Rúguǒ nǐ xiǎng gèng shūfú yīdiǎn, kěyǐ xuǎn yī děng zuò.)
→ Nếu bạn muốn thoải mái hơn, có thể chọn ghế hạng nhất.

一等座的服务包括免费饮料和小吃。
(Yī děng zuò de fúwù bāokuò miǎnfèi yǐnliào hé xiǎochī.)
→ Dịch vụ ghế hạng nhất bao gồm đồ uống và đồ ăn nhẹ miễn phí.

这趟高铁的二等座已经卖完了,只剩一等座。
(Zhè tàng gāotiě de èr děng zuò yǐjīng màiwán le, zhǐ shèng yī děng zuò.)
→ Vé ghế hạng hai của chuyến tàu cao tốc này đã bán hết, chỉ còn ghế hạng nhất.

一等座的票价比普通座贵三十块钱。
(Yī děng zuò de piàojià bǐ pǔtōng zuò guì sānshí kuài qián.)
→ Vé ghế hạng nhất đắt hơn ghế thường 30 tệ.

他总是坐一等座出差,因为比较安静。
(Tā zǒng shì zuò yī děng zuò chūchāi, yīnwèi bǐjiào ānjìng.)
→ Anh ấy luôn ngồi ghế hạng nhất khi đi công tác vì yên tĩnh hơn.

一等座的乘客可以提前登车。
(Yī děng zuò de chéngkè kěyǐ tíqián dēngchē.)
→ Hành khách ghế hạng nhất có thể lên tàu sớm hơn.

我第一次坐一等座,感觉非常舒服。
(Wǒ dì yī cì zuò yī děng zuò, gǎnjué fēicháng shūfú.)
→ Lần đầu tiên tôi ngồi ghế hạng nhất, cảm thấy rất thoải mái.

一等座的座椅可以调节角度,很方便。
(Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié jiǎodù, hěn fāngbiàn.)
→ Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh góc tựa, rất tiện lợi.

一等座票价包含午餐。
(Yī děng zuò piàojià bāohán wǔcān.)
→ Vé ghế hạng nhất bao gồm cả bữa trưa.

他为了省钱,只买了二等座的票。
(Tā wèile shěng qián, zhǐ mǎi le èr děng zuò de piào.)
→ Để tiết kiệm tiền, anh ấy chỉ mua vé ghế hạng hai.

一等座的环境更安静,适合工作。
(Yī děng zuò de huánjìng gèng ānjìng, shìhé gōngzuò.)
→ Môi trường ghế hạng nhất yên tĩnh hơn, thích hợp để làm việc.

我喜欢坐一等座,因为人少,空间大。
(Wǒ xǐhuān zuò yī děng zuò, yīnwèi rén shǎo, kōngjiān dà.)
→ Tôi thích ngồi ghế hạng nhất vì ít người và rộng rãi.

这趟列车的一等座非常干净。
(Zhè tàng lièchē de yī děng zuò fēicháng gānjìng.)
→ Ghế hạng nhất của chuyến tàu này rất sạch sẽ.

  1. So sánh thêm:
    Loại ghế Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Đặc điểm
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất Rộng rãi, thoải mái, dịch vụ tốt
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai Phổ thông, đông người, giá rẻ hơn
    商务座 shāng wù zuò Ghế thương vụ Sang trọng nhất, có thể nằm ngả
  2. Tổng kết:

一等座 (yī děng zuò) là danh từ, nghĩa là ghế hạng nhất trong tàu hỏa hoặc tàu cao tốc, biểu thị mức dịch vụ và giá cao hơn so với ghế hạng hai. Từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh mua vé, đặt vé, hoặc mô tả dịch vụ trên tàu.

一等座 (yī děng zuò) trong tiếng Trung nghĩa là ghế hạng nhất / toa ghế hạng nhất (First Class Seat), thường dùng trong:

Tàu cao tốc Trung Quốc (高铁)

Tàu hỏa

Một số phương tiện giao thông khác

Đây là loại ghế cao cấp hơn 二等座 (ghế hạng hai) nhưng thấp hơn 商务座 (ghế thương gia).
Ghế rộng hơn, chỗ để chân thoải mái hơn, dịch vụ tốt hơn.

  1. Giải thích chi tiết
    Từ Nghĩa
    一 số 1, nhất
    等 hạng, cấp bậc
    座 chỗ ngồi

一等座 = Ghế hạng nhất

Thường thấy khi đặt vé tàu ở Trung Quốc: 商务座 > 一等座 > 二等座

  1. Loại từ

Danh từ (名词)

  1. Khi nào dùng?

Khi đặt vé đi tàu cao tốc: 选一等座 / 买一等座

Khi so sánh các hạng ghế

Khi nói về điều kiện ngồi / dịch vụ

  1. Cụm từ liên quan
    Từ Nghĩa
    商务座 Hạng thương gia
    一等座 Hạng nhất
    二等座 Hạng hai
    硬座 Ghế cứng
    软座 Ghế mềm
    卧铺 Giường nằm
    高铁 Tàu cao tốc
  2. 45 Mẫu câu ví dụ tiếng Trung kèm phiên âm & tiếng Việt

我买了一张一等座车票。
Wǒ mǎi le yì zhāng yīděngzuò chēpiào.
Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.

一等座比二等座宽敞。
Yīděngzuò bǐ èrděngzuò kuānchǎng.
Ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai.

高铁一等座很舒服。
Gāotiě yīděngzuò hěn shūfu.
Ghế hạng nhất trên tàu cao tốc rất thoải mái.

一等座的票价比较贵。
Yīděngzuò de piàojià bǐjiào guì.
Giá vé ghế hạng nhất giá tương đối cao.

我想升级到一等座。
Wǒ xiǎng shēngjí dào yīděngzuò.
Tôi muốn nâng cấp lên ghế hạng nhất.

这趟车还有一等座吗?
Zhè tàng chē hái yǒu yīděngzuò ma?
Chuyến tàu này còn ghế hạng nhất không?

一等座人比较少。
Yīděngzuò rén bǐjiào shǎo.
Ghế hạng nhất ít người hơn.

一等座坐起来很安静。
Yīděngzuò zuò qǐlái hěn ānjìng.
Ngồi hạng nhất rất yên tĩnh.

请把我改成一等座。
Qǐng bǎ wǒ gǎi chéng yīděngzuò.
Xin đổi cho tôi sang ghế hạng nhất.

一等座有更大的腿部空间。
Yīděngzuò yǒu gèng dà de tuǐbù kōngjiān.
Ghế hạng nhất có chỗ để chân lớn hơn.

我第一次坐一等座。
Wǒ dì yī cì zuò yīděngzuò.
Đây là lần đầu tôi ngồi hạng nhất.

你想要商务座还是一等座?
Nǐ xiǎng yào shāngwùzuò háishì yīděngzuò?
Bạn muốn ghế thương gia hay ghế hạng nhất?

一等座服务更好。
Yīděngzuò fúwù gèng hǎo.
Hạng nhất dịch vụ tốt hơn.

孩子一等座票打折吗?
Háizi yīděngzuò piào dǎzhé ma?
Vé ghế hạng nhất trẻ em có giảm giá không?

我订了一等座和二等座各一张。
Wǒ dìng le yīděngzuò hé èrděngzuò gè yì zhāng.
Tôi đặt mỗi loại một vé: hạng nhất và hạng hai.

一等座更适合长途旅行。
Yīděngzuò gèng shìhé chángtú lǚxíng.
Ghế hạng nhất phù hợp cho chuyến đi dài.

一等座有两个座位一排。
Yīděngzuò yǒu liǎng gè zuòwèi yì pái.
Ghế hạng nhất có hai ghế một hàng.

二等座是三个座位一排。
Èrděngzuò shì sān gè zuòwèi yì pái.
Ghế hạng hai là ba ghế một hàng.

我们坐一等座一起去北京。
Wǒmen zuò yīděngzuò yìqǐ qù Běijīng.
Chúng ta ngồi hạng nhất đi Bắc Kinh cùng nhau.

一等座有充电口。
Yīděngzuò yǒu chōngdiàn kǒu.
Ghế hạng nhất có cổng sạc điện.

一等座座椅可以调节。
Yīděngzuò zuòyǐ kěyǐ tiáojié.
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh.

我宁愿坐一等座。
Wǒ níngyuàn zuò yīděngzuò.
Tôi thà ngồi hạng nhất.

一等座很安静,适合工作。
Yīděngzuò hěn ānjìng, shìhé gōngzuò.
Ghế hạng nhất rất yên tĩnh, thích hợp làm việc.

我喜欢一等座的环境。
Wǒ xǐhuān yīděngzuò de huánjìng.
Tôi thích môi trường của ghế hạng nhất.

候补成功了一等座!
Hòubǔ chénggōng le yīděngzuò!
Đã chờ vé thành công, được ghế hạng nhất!

你觉得一等座值得吗?
Nǐ juéde yīděngzuò zhídé ma?
Bạn thấy ghế hạng nhất có đáng không?

一等座比普通座位安静。
Yīděngzuò bǐ pǔtōng zuòwèi ānjìng.
Ghế hạng nhất yên tĩnh hơn ghế thường.

我坐一等座写作业。
Wǒ zuò yīděngzuò xiě zuòyè.
Tôi ngồi ghế hạng nhất làm bài tập.

高铁一等座不提供餐食。
Gāotiě yīděngzuò bù tígōng cānshí.
Ghế hạng nhất trên tàu cao tốc không cung cấp đồ ăn.

我喜欢一等座的宽座椅。
Wǒ xǐhuān yīděngzuò de kuān zuòyǐ.
Tôi thích ghế rộng của ghế hạng nhất.

一等座比商务座便宜。
Yīděngzuò bǐ shāngwùzuò piányi.
Ghế hạng nhất rẻ hơn ghế thương gia.

除了贵,一等座没缺点。
Chúle guì, yīděngzuò méi quēdiǎn.
Ngoài việc đắt, ghế hạng nhất không có nhược điểm.

我坐了一次一等座就停不下来。
Wǒ zuò le yí cì yīděngzuò jiù tíng bù xiàlái.
Tôi ngồi hạng nhất một lần là ghiền luôn.

一等座有头枕。
Yīděngzuò yǒu tóuzhěn.
Ghế hạng nhất có gối đầu.

我提前预订了一等座。
Wǒ tíqián yùdìng le yīděngzuò.
Tôi đặt trước ghế hạng nhất.

买不到一等座就坐二等座吧。
Mǎi bù dào yīděngzuò jiù zuò èrděngzuò ba.
Không mua được hạng nhất thì ngồi hạng hai.

我要靠窗的一等座。
Wǒ yào kàochuāng de yīděngzuò.
Tôi muốn ghế hạng nhất cạnh cửa sổ.

一等座的环境比较安静。
Yīděngzuò de huánjìng bǐjiào ānjìng.
Không gian ghế hạng nhất khá yên tĩnh.

你试过一等座吗?
Nǐ shìguò yīděngzuò ma?
Bạn đã thử ngồi hạng nhất chưa?

这是我最喜欢的一等座位置。
Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de yīděngzuò wèizhi.
Đây là chỗ ghế hạng nhất tôi thích nhất.

一等座靠过道更方便。
Yīděngzuò kào guòdào gèng fāngbiàn.
Ghế hạng nhất gần lối đi tiện hơn.

一等座乘客更少。
Yīděngzuò chéngkè gèng shǎo.
Khách ghế hạng nhất ít hơn.

一等座有专门的行李架。
Yīděngzuò yǒu zhuānmén de xínglǐjià.
Ghế hạng nhất có giá hành lý riêng.

我下次还想坐一等座。
Wǒ xiàcì hái xiǎng zuò yīděngzuò.
Lần sau tôi cũng muốn ngồi hạng nhất.

坐一等座是一种享受。
Zuò yīděngzuò shì yì zhǒng xiǎngshòu.
Ngồi hạng nhất là một trải nghiệm hưởng thụ.

一等座 (yī děng zuò) là một danh từ trong tiếng Trung, dùng để chỉ “ghế hạng nhất”, tức là chỗ ngồi loại cao cấp (First Class Seat) trên các phương tiện giao thông công cộng như tàu hỏa, máy bay, tàu điện cao tốc, v.v. Đây là loại ghế có chất lượng, dịch vụ và mức giá cao hơn so với 二等座 (ghế hạng hai), nhưng thấp hơn 商务座 (ghế thương gia) hoặc 头等舱 (khoang hạng nhất trong máy bay).

I. Giải thích chi tiết

Nghĩa gốc:

“一等” có nghĩa là “hạng nhất, cấp một, loại cao nhất”.

“座” nghĩa là “ghế ngồi, chỗ ngồi”.
→ “一等座” dịch sát nghĩa là “ghế hạng nhất” hay “chỗ ngồi loại một”.

Phạm vi sử dụng:

Thường gặp trong lĩnh vực giao thông vận tải (đặc biệt là đường sắt, hàng không, tàu thủy).

Khi hành khách mua vé tàu, họ có thể chọn loại ghế như:
商务座 (hạng thương gia) → 一等座 (hạng nhất) → 二等座 (hạng hai), tùy theo nhu cầu và khả năng tài chính.

Đặc điểm của 一等座 (ghế hạng nhất):

Ghế rộng rãi hơn 二等座.

Có khoảng cách chân thoải mái hơn.

Thường có ổ sạc điện, bàn gập, chỗ để hành lý tiện lợi.

Dịch vụ lịch sự, yên tĩnh và sang trọng hơn.

Giá vé cao hơn ghế hạng hai khoảng 25% – 50% (tùy tuyến tàu hoặc hãng vận hành).

So sánh với các loại ghế khác:

商务座 (shāngwù zuò): Ghế thương gia, cao cấp nhất, thường có thể ngả thành giường.

一等座 (yī děng zuò): Hạng nhất, thoải mái, sang trọng nhưng chưa bằng商务座.

二等座 (èr děng zuò): Hạng hai, phổ biến, giá rẻ, ghế hẹp hơn.

II. Loại từ

Danh từ (名词): chỉ loại chỗ ngồi, hạng ghế.

III. Mẫu câu thường dùng với 一等座

我买了一张一等座的高铁票。
Wǒ mǎi le yī zhāng yī děng zuò de gāotiě piào.
Tôi đã mua một vé tàu cao tốc ghế hạng nhất.

一等座的票比二等座贵一些。
Yī děng zuò de piào bǐ èr děng zuò guì yīxiē.
Vé ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai một chút.

商务座比一等座更舒服。
Shāngwù zuò bǐ yī děng zuò gèng shūfu.
Ghế thương gia còn thoải mái hơn cả ghế hạng nhất.

乘坐一等座可以享受更好的服务。
Chéngzuò yī děng zuò kěyǐ xiǎngshòu gèng hǎo de fúwù.
Ngồi ghế hạng nhất có thể được hưởng dịch vụ tốt hơn.

他总是选择一等座,因为比较安静。
Tā zǒng shì xuǎnzé yī děng zuò, yīnwèi bǐjiào ānjìng.
Anh ấy luôn chọn ghế hạng nhất vì yên tĩnh hơn.

IV. Nhiều ví dụ minh họa

这趟列车的一等座已经售完。
Zhè tàng lièchē de yī děng zuò yǐjīng shòu wán.
Ghế hạng nhất của chuyến tàu này đã bán hết rồi.

一等座的座位比较宽,坐起来很舒服。
Yī děng zuò de zuòwèi bǐjiào kuān, zuò qǐlái hěn shūfu.
Ghế hạng nhất rộng hơn, ngồi rất thoải mái.

我第一次坐一等座,感觉挺不错的。
Wǒ dì yī cì zuò yī děng zuò, gǎnjué tǐng bú cuò de.
Tôi lần đầu ngồi ghế hạng nhất, cảm thấy khá tốt.

一等座的乘客比较少,环境安静。
Yī děng zuò de chéngkè bǐjiào shǎo, huánjìng ānjìng.
Hành khách hạng nhất ít hơn, môi trường yên tĩnh hơn.

我预订了一张北京到上海的一等座票。
Wǒ yùdìng le yī zhāng Běijīng dào Shànghǎi de yī děng zuò piào.
Tôi đã đặt một vé ghế hạng nhất từ Bắc Kinh đi Thượng Hải.

一等座和二等座的区别是什么?
Yī děng zuò hé èr děng zuò de qūbié shì shénme?
Sự khác biệt giữa ghế hạng nhất và ghế hạng hai là gì?

高铁一等座的服务员态度很好。
Gāotiě yī děng zuò de fúwùyuán tàidù hěn hǎo.
Nhân viên phục vụ ở toa hạng nhất của tàu cao tốc rất lịch sự.

如果有钱,我每次都想坐一等座。
Rúguǒ yǒu qián, wǒ měi cì dōu xiǎng zuò yī děng zuò.
Nếu có tiền, tôi muốn ngồi hạng nhất mỗi lần đi tàu.

一等座的座位可以调节靠背。
Yī děng zuò de zuòwèi kěyǐ tiáojié kàobèi.
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh lưng tựa.

我不喜欢挤在二等座,所以买了一等座。
Wǒ bù xǐhuan jǐ zài èr děng zuò, suǒyǐ mǎi le yī děng zuò.
Tôi không thích chen chúc ở ghế hạng hai nên mua ghế hạng nhất.

V. Mở rộng liên quan

一等票 (yī děng piào): vé hạng nhất

二等座 (èr děng zuò): ghế hạng hai

商务座 (shāngwù zuò): ghế thương gia

硬座 (yìng zuò): ghế cứng (loại phổ thông)

软座 (ruǎn zuò): ghế mềm (thoải mái hơn硬座)

卧铺 (wòpù): giường nằm (trên tàu hỏa)

Tổng kết
Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
一等座 yī děng zuò Danh từ Ghế hạng nhất Thường dùng trong tàu cao tốc, tàu hỏa, dịch vụ vận tải

一等座 (yī děng zuò) là một cụm danh từ tiếng Trung rất thông dụng, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông vận tải, đặc biệt là tàu hỏa cao tốc (高铁 gāotiě) hoặc tàu khách (列车 lièchē). Từ này dùng để chỉ ghế hạng nhất, tức loại ghế cao cấp hơn ghế hạng hai (二等座 èr děng zuò) nhưng thấp hơn ghế hạng thương gia (商务座 shāngwù zuò).

  1. Giải thích chi tiết

Hán tự: 一等座

Phiên âm: yī děng zuò

Loại từ: Danh từ (名词)

Cấu tạo:

一等 (yī děng): hạng nhất, cấp một, loại một.

座 (zuò): chỗ ngồi, ghế.

Kết hợp lại, 一等座 nghĩa là ghế hạng nhất, chỗ ngồi hạng nhất (trên tàu, máy bay, hoặc phương tiện giao thông).

  1. Nghĩa tiếng Việt:

一等座 có nghĩa là ghế hạng nhất, thường chỉ loại ghế có không gian rộng hơn, thoải mái hơn, dịch vụ tốt hơn so với ghế hạng hai, nhưng giá vé cao hơn.

  1. Giải thích bằng tiếng Trung:

“一等座”指的是在火车、高铁、飞机等交通工具上,比“二等座”更舒适、票价更高的一种座位类型。
一般来说,一等座的空间更大,座椅更宽,还提供充电插口等服务。

  1. So sánh các loại ghế trên tàu cao tốc Trung Quốc:
    Loại ghế Tiếng Trung Phiên âm Đặc điểm chính
    商务座 shāngwù zuò Ghế thương gia, cao cấp nhất, có thể ngả 180°, phục vụ nước miễn phí
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất, ghế rộng, thoải mái, có ổ điện
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai, phổ thông, giá rẻ hơn
  2. Một số cụm từ liên quan:

一等座车厢 (yī děng zuò chēxiāng): toa hạng nhất

一等座票价 (yī děng zuò piàojià): giá vé ghế hạng nhất

一等座乘客 (yī děng zuò chéngkè): hành khách ghế hạng nhất

二等座 (èr děng zuò): ghế hạng hai

商务座 (shāngwù zuò): ghế thương gia

  1. 45 Mẫu câu tiếng Trung với 一等座 (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

我买了一张一等座的车票。
Wǒ mǎile yī zhāng yī děng zuò de chēpiào.
Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.

一等座比二等座舒服多了。
Yī děng zuò bǐ èr děng zuò shūfu duō le.
Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai nhiều.

一等座的票价比较贵。
Yī děng zuò de piàojià bǐjiào guì.
Giá vé ghế hạng nhất khá đắt.

他坐在一等座上看书。
Tā zuò zài yī děng zuò shàng kàn shū.
Anh ấy ngồi ở ghế hạng nhất đọc sách.

我第一次坐高铁的一等座。
Wǒ dì yī cì zuò gāotiě de yī děng zuò.
Đây là lần đầu tiên tôi đi ghế hạng nhất của tàu cao tốc.

一等座的空间更大,腿伸得更直。
Yī děng zuò de kōngjiān gèng dà, tuǐ shēn de gèng zhí.
Ghế hạng nhất có không gian rộng hơn, có thể duỗi chân thoải mái.

我宁愿多花点钱买一等座。
Wǒ nìngyuàn duō huā diǎn qián mǎi yī děng zuò.
Tôi thà trả thêm tiền để mua ghế hạng nhất.

一等座的座位上有充电插口。
Yī děng zuò de zuòwèi shàng yǒu chōngdiàn chākǒu.
Ghế hạng nhất có ổ cắm sạc điện.

一等座的乘客比较少,很安静。
Yī děng zuò de chéngkè bǐjiào shǎo, hěn ānjìng.
Hành khách ghế hạng nhất ít hơn, rất yên tĩnh.

一等座和商务座的区别是什么?
Yī děng zuò hé shāngwù zuò de qūbié shì shénme?
Sự khác biệt giữa ghế hạng nhất và thương gia là gì?

我订了一张去上海的一等座。
Wǒ dìng le yī zhāng qù Shànghǎi de yī děng zuò.
Tôi đã đặt một vé ghế hạng nhất đi Thượng Hải.

一等座的座椅可以调节。
Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié.
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh được.

一等座车厢在列车中部。
Yī děng zuò chēxiāng zài lièchē zhōngbù.
Toa ghế hạng nhất nằm ở giữa đoàn tàu.

一等座的环境非常干净。
Yī děng zuò de huánjìng fēicháng gānjìng.
Môi trường trong toa hạng nhất rất sạch sẽ.

你想坐一等座还是二等座?
Nǐ xiǎng zuò yī děng zuò háishì èr děng zuò?
Bạn muốn ngồi ghế hạng nhất hay hạng hai?

一等座比二等座安静得多。
Yī děng zuò bǐ èr děng zuò ānjìng de duō.
Ghế hạng nhất yên tĩnh hơn nhiều so với ghế hạng hai.

一等座票都卖完了。
Yī děng zuò piào dōu màiwán le.
Vé ghế hạng nhất đã bán hết.

一等座的服务更周到。
Yī děng zuò de fúwù gèng zhōudào.
Dịch vụ ở ghế hạng nhất chu đáo hơn.

我喜欢坐一等座,因为人少。
Wǒ xǐhuān zuò yī děng zuò, yīnwèi rén shǎo.
Tôi thích ngồi ghế hạng nhất vì ít người.

一等座的座椅比二等座宽一些。
Yī děng zuò de zuòyǐ bǐ èr děng zuò kuān yīxiē.
Ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai một chút.

一等座的窗帘可以自己拉上。
Yī děng zuò de chuānglián kěyǐ zìjǐ lā shàng.
Rèm cửa ghế hạng nhất có thể tự kéo lên.

一等座适合长途旅行。
Yī děng zuò shìhé chángtú lǚxíng.
Ghế hạng nhất thích hợp cho chuyến đi đường dài.

一等座有免费的饮用水。
Yī děng zuò yǒu miǎnfèi de yǐnyòngshuǐ.
Ghế hạng nhất có nước uống miễn phí.

一等座票价是二等座的1.5倍。
Yī děng zuò piàojià shì èr děng zuò de yī diǎn wǔ bèi.
Giá vé ghế hạng nhất bằng 1,5 lần ghế hạng hai.

一等座的座椅有靠枕。
Yī děng zuò de zuòyǐ yǒu kàozhěn.
Ghế hạng nhất có gối tựa đầu.

一等座更安静,适合休息。
Yī děng zuò gèng ānjìng, shìhé xiūxí.
Ghế hạng nhất yên tĩnh hơn, thích hợp để nghỉ ngơi.

我坐在一等座车厢里看风景。
Wǒ zuò zài yī děng zuò chēxiāng lǐ kàn fēngjǐng.
Tôi ngồi trong toa hạng nhất ngắm phong cảnh.

一等座的座位排列是2+2。
Yī děng zuò de zuòwèi páiliè shì liǎng jiā liǎng.
Ghế hạng nhất sắp xếp theo kiểu 2 ghế mỗi bên.

一等座车票要提前预订。
Yī děng zuò chēpiào yào tíqián yùdìng.
Vé ghế hạng nhất cần đặt trước.

一等座的座位比经济舱舒服。
Yī děng zuò de zuòwèi bǐ jīngjì cāng shūfu.
Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng phổ thông.

我昨天坐了一次一等座,感觉很好。
Wǒ zuótiān zuò le yī cì yī děng zuò, gǎnjué hěn hǎo.
Hôm qua tôi đi ghế hạng nhất, cảm thấy rất tốt.

一等座的服务员态度很好。
Yī děng zuò de fúwùyuán tàidù hěn hǎo.
Nhân viên phục vụ toa hạng nhất rất thân thiện.

一等座乘客有专用通道。
Yī děng zuò chéngkè yǒu zhuānyòng tōngdào.
Hành khách ghế hạng nhất có lối đi riêng.

我更喜欢坐一等座,因为安静。
Wǒ gèng xǐhuān zuò yī děng zuò, yīnwèi ānjìng.
Tôi thích ngồi ghế hạng nhất hơn vì yên tĩnh.

一等座的座位有小桌板。
Yī děng zuò de zuòwèi yǒu xiǎo zhuōbǎn.
Ghế hạng nhất có bàn nhỏ để đồ.

一等座车厢里有空调。
Yī děng zuò chēxiāng lǐ yǒu kòngtiáo.
Toa ghế hạng nhất có điều hòa.

一等座乘客一般比较少。
Yī děng zuò chéngkè yībān bǐjiào shǎo.
Hành khách ghế hạng nhất thường ít hơn.

一等座的环境让我很放松。
Yī děng zuò de huánjìng ràng wǒ hěn fàngsōng.
Môi trường trong toa hạng nhất khiến tôi thấy thư giãn.

我打算下次也买一等座。
Wǒ dǎsuàn xià cì yě mǎi yī děng zuò.
Lần sau tôi cũng định mua ghế hạng nhất.

一等座的车票能改签吗?
Yī děng zuò de chēpiào néng gǎiqiān ma?
Vé ghế hạng nhất có thể đổi không?

一等座比硬座贵多了。
Yī děng zuò bǐ yìngzuò guì duō le.
Ghế hạng nhất đắt hơn ghế cứng rất nhiều.

一等座的乘客素质普遍较高。
Yī děng zuò de chéngkè sùzhì pǔbiàn jiào gāo.
Hành khách hạng nhất nhìn chung có ý thức tốt hơn.

我上次坐一等座,睡得很舒服。
Wǒ shàng cì zuò yī děng zuò, shuì de hěn shūfu.
Lần trước tôi ngồi ghế hạng nhất, ngủ rất ngon.

一等座车厢里可以充电。
Yī děng zuò chēxiāng lǐ kěyǐ chōngdiàn.
Trong toa hạng nhất có thể sạc điện.

一等座的价格虽然高,但很值得。
Yī děng zuò de jiàgé suīrán gāo, dàn hěn zhídé.
Giá ghế hạng nhất tuy cao, nhưng rất xứng đáng.

一等座 (yī děng zuò) – Giải thích chi tiết tiếng Trung

  1. Nghĩa và phát âm

Từ: 一等座

Pinyin: yī děng zuò

Nghĩa tiếng Việt: ghế hạng nhất, chỗ ngồi hạng nhất, toa hạng nhất

Giải nghĩa:
“一等座” là loại chỗ ngồi cao cấp hơn hạng hai (二等座), thường dùng trong tàu hỏa cao tốc, tàu thường hoặc máy bay.

“一等” = hạng nhất, cấp một, cao nhất.

“座” = chỗ ngồi, ghế.
Kết hợp lại “一等座” có nghĩa là chỗ ngồi hạng nhất, thường mang ý chỉ dịch vụ tốt hơn, ghế rộng hơn, giá vé cao hơn so với hạng thấp hơn.

  1. Loại từ

Danh từ (名词)
Dùng để chỉ loại ghế / chỗ ngồi / toa hành khách có cấp bậc hoặc tiêu chuẩn cao hơn bình thường.

  1. Ngữ cảnh sử dụng

Dùng phổ biến trong các tình huống:

Giao thông vận tải: trên tàu cao tốc, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy.

Đặt vé, hỏi giá, chọn chỗ: khi bạn muốn chọn hạng ghế cụ thể.

Trong so sánh dịch vụ, ví dụ: “一等座比二等座舒服多了。”

Trong ngôn ngữ trang trọng, “一等” cũng mang nghĩa “hạng nhất, ưu tú”, nên “一等座” thường đi cùng cảm giác cao cấp, sang trọng, thoải mái.

  1. Phân biệt với các từ liên quan
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
    一等座 yī děng zuò Ghế hạng nhất Ghế rộng, thoải mái, giá cao
    二等座 èr děng zuò Ghế hạng hai Phổ thông, phổ biến nhất
    商务座 shāngwù zuò Ghế hạng thương gia Cao cấp hơn 一等座 (chỉ có trên tàu cao tốc hoặc máy bay)
    硬座 yìng zuò Ghế cứng Loại ghế rẻ, ít thoải mái, trên tàu thường
    软座 ruǎn zuò Ghế mềm Ghế êm hơn “硬座”, giá cao hơn chút
  2. Cấu trúc thường gặp

一等座 + 的 + 车票 / 票价 / 服务
Ví dụ: 一等座的票价比较贵。

坐 + 一等座: ngồi ghế hạng nhất.

买 + 一等座票: mua vé hạng nhất.

一等座比二等座 + Adj: hạng nhất so với hạng hai như thế nào.

  1. Ví dụ minh họa chi tiết (35 câu)

我买了一张一等座的火车票。
(Wǒ mǎi le yī zhāng yī děng zuò de huǒchē piào.)
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng nhất.

一等座的票价比二等座贵一百多块。
(Yī děng zuò de piàojià bǐ èr děng zuò guì yī bǎi duō kuài.)
Giá vé hạng nhất đắt hơn hạng hai hơn một trăm tệ.

坐一等座很舒服,空间也比较大。
(Zuò yī děng zuò hěn shūfu, kōngjiān yě bǐjiào dà.)
Ngồi ghế hạng nhất rất thoải mái, không gian cũng rộng hơn.

我第一次坐一等座,感觉真不错。
(Wǒ dì yī cì zuò yī děng zuò, gǎnjué zhēn bú cuò.)
Lần đầu tiên tôi ngồi ghế hạng nhất, cảm giác thật tuyệt.

一等座的座位可以调节角度。
(Yī děng zuò de zuòwèi kěyǐ tiáojié jiǎodù.)
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh độ ngả.

您想买一等座还是二等座?
(Nín xiǎng mǎi yī děng zuò háishì èr děng zuò?)
Ngài muốn mua ghế hạng nhất hay hạng hai?

一等座的服务比二等座更好。
(Yī děng zuò de fúwù bǐ èr děng zuò gèng hǎo.)
Dịch vụ hạng nhất tốt hơn hạng hai.

他的公司给他报销一等座的票。
(Tā de gōngsī gěi tā bàoxiāo yī děng zuò de piào.)
Công ty anh ấy thanh toán vé ghế hạng nhất cho anh ấy.

如果你想更舒服一点,可以坐一等座。
(Rúguǒ nǐ xiǎng gèng shūfu yīdiǎn, kěyǐ zuò yī děng zuò.)
Nếu bạn muốn thoải mái hơn, có thể chọn ghế hạng nhất.

一等座车厢里的人比较少。
(Yī děng zuò chēxiāng lǐ de rén bǐjiào shǎo.)
Trong toa hạng nhất ít người hơn.

我宁愿多花钱,也要买一等座。
(Wǒ níngyuàn duō huā qián, yě yào mǎi yī děng zuò.)
Tôi thà tốn thêm tiền, nhưng vẫn muốn mua ghế hạng nhất.

一等座的座椅比二等座宽一些。
(Yī děng zuò de zuòyǐ bǐ èr děng zuò kuān yīxiē.)
Ghế hạng nhất rộng hơn ghế hạng hai một chút.

我们坐在一等座的第六排。
(Wǒmen zuò zài yī děng zuò de dì liù pái.)
Chúng tôi ngồi ở hàng ghế thứ sáu của toa hạng nhất.

一等座有免费的饮料和毛毯。
(Yī děng zuò yǒu miǎnfèi de yǐnliào hé máotǎn.)
Ghế hạng nhất có nước uống và chăn miễn phí.

一等座的环境更安静。
(Yī děng zuò de huánjìng gèng ānjìng.)
Môi trường của ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.

他总是选择坐一等座出差。
(Tā zǒng shì xuǎnzé zuò yī děng zuò chūchāi.)
Anh ấy luôn chọn ghế hạng nhất khi đi công tác.

我发现一等座比想象中舒服多了。
(Wǒ fāxiàn yī děng zuò bǐ xiǎngxiàng zhōng shūfu duō le.)
Tôi nhận ra ghế hạng nhất thoải mái hơn tôi tưởng nhiều.

一等座的灯光比较柔和。
(Yī děng zuò de dēngguāng bǐjiào róuhé.)
Ánh sáng ở toa hạng nhất dịu hơn.

一等座的乘客可以提前登车。
(Yī děng zuò de chéngkè kěyǐ tíqián dēng chē.)
Hành khách hạng nhất có thể lên tàu sớm hơn.

一等座的价格一般是二等座的两倍。
(Yī děng zuò de jiàgé yībān shì èr děng zuò de liǎng bèi.)
Giá vé hạng nhất thường gấp đôi hạng hai.

昨天我买不到一等座,只能坐二等座。
(Zuótiān wǒ mǎi bù dào yī děng zuò, zhǐ néng zuò èr děng zuò.)
Hôm qua tôi không mua được ghế hạng nhất, đành ngồi hạng hai.

一等座的座位上都有插座。
(Yī děng zuò de zuòwèi shàng dōu yǒu chāzuò.)
Ở ghế hạng nhất đều có ổ cắm điện.

他坐在一等座看风景,很享受。
(Tā zuò zài yī děng zuò kàn fēngjǐng, hěn xiǎngshòu.)
Anh ấy ngồi ở ghế hạng nhất ngắm cảnh, rất tận hưởng.

一等座乘客有专用通道。
(Yī děng zuò chéngkè yǒu zhuānyòng tōngdào.)
Hành khách hạng nhất có lối đi riêng.

你要不要试试一等座?
(Nǐ yào bù yào shìshi yī děng zuò?)
Bạn có muốn thử ngồi ghế hạng nhất không?

一等座的座椅可以向后调。
(Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ xiàng hòu tiáo.)
Ghế hạng nhất có thể ngả ra sau.

我朋友坐一等座去上海。
(Wǒ péngyou zuò yī děng zuò qù Shànghǎi.)
Bạn tôi ngồi ghế hạng nhất đi Thượng Hải.

一等座的乘务员态度很好。
(Yī děng zuò de chéngwùyuán tàidù hěn hǎo.)
Nhân viên phục vụ ở toa hạng nhất có thái độ rất tốt.

火车上有商务座、一等座和二等座。
(Huǒchē shàng yǒu shāngwù zuò, yī děng zuò hé èr děng zuò.)
Trên tàu có ghế thương gia, ghế hạng nhất và ghế hạng hai.

我觉得一等座更安静也更舒服。
(Wǒ juéde yī děng zuò gèng ānjìng yě gèng shūfu.)
Tôi thấy ghế hạng nhất yên tĩnh và thoải mái hơn.

一等座车厢一般在火车中间部分。
(Yī děng zuò chēxiāng yībān zài huǒchē zhōngjiān bùfèn.)
Toa hạng nhất thường nằm ở giữa đoàn tàu.

一等座有充电口和阅读灯。
(Yī děng zuò yǒu chōngdiàn kǒu hé yuèdúdēng.)
Ghế hạng nhất có ổ cắm sạc và đèn đọc sách.

我买了一等座,因为我要休息。
(Wǒ mǎi le yī děng zuò, yīnwèi wǒ yào xiūxi.)
Tôi mua ghế hạng nhất vì tôi muốn nghỉ ngơi.

一等座票已经卖完了。
(Yī děng zuò piào yǐjīng màiwán le.)
Vé ghế hạng nhất đã bán hết rồi.

一等座乘客可以免费换座。
(Yī děng zuò chéngkè kěyǐ miǎnfèi huàn zuò.)
Hành khách hạng nhất có thể đổi chỗ miễn phí.

  1. Ghi nhớ nhanh

“一等” = hạng nhất → chỉ cấp độ cao.

“座” = chỗ ngồi → chỉ nơi ngồi trên phương tiện giao thông.
=> 一等座 = chỗ ngồi hạng nhất, dịch vụ tốt, giá cao, ghế rộng, ít người.

一等座 (yī děng zuò) — Giải thích chi tiết bằng tiếng Việt

  1. Nghĩa ngắn gọn

一等座 là cụm từ chỉ ghế hạng nhất (hạng một) trên tàu — thường dùng cho các đoàn tàu cao tốc/động lực (高铁/动车) ở Trung Quốc. Trong tiếng Anh thường dịch là first-class seat. Nghĩa của nó là ghế có tiện nghi tốt hơn so với 二等座 (ghế hạng hai), giá vé cao hơn, chỗ ngồi rộng rãi hơn, đôi khi có thêm dịch vụ hoặc không gian riêng tư hơn.

  1. Loại từ

Danh từ (名词) — dùng để chỉ loại ghế, hạng vé trên phương tiện giao thông (thường là tàu hỏa cao tốc).

  1. Ngữ cảnh sử dụng & lưu ý

Thường gặp trên: 高铁 (tàu cao tốc), 动车 (tàu tốc hành), 有些快速列车也可能有一等座。

Không nhầm lẫn với: 商务座 (shāngwùzuò — ghế thương vụ/business class) — thường sang hơn và đắt hơn 一等座; 软卧/硬卧 là loại chỗ ngủ trên tàu thường (không phải trên cao tốc).

Cách ghi trên vé/đặt vé: vé sẽ ghi “一等座” hoặc ký hiệu tương ứng; khi lên tàu kiểm soát vé, nhân viên đối chiếu chỗ ngồi và hạng vé.

Tiền bạc & tiện nghi: 一等座 thường có ghế rộng hơn, khoảng cách giữa hai ghế (legroom) lớn hơn, tần suất bán vé ít hơn nên có không gian thoáng đãng hơn so với 二等座. Giá vé thường cao hơn khoảng 1.3–1.8 lần tùy tuyến (tỉ lệ cụ thể phụ thuộc vào hạng tàu và tuyến đường).

Phong cách giao tiếp: Khi đặt vé hoặc hỏi thông tin ở nhà ga, bạn có thể hỏi “有没有一等座?” hoặc “我想买一张到北京的一等座车票。”

  1. Các từ liên quan / cụm từ cố định

一等座票 / 一等座车票 — vé ghế hạng nhất

升级到一等座 — nâng cấp lên ghế hạng nhất

一等座车厢 — toa có ghế hạng nhất

二等座 (èr děng zuò) — ghế hạng hai

商务座 (shāng wù zuò) — ghế thương vụ (business class)

无座 (wú zuò) — không có chỗ (đứng)

Ví dụ mẫu (mỗi ví dụ gồm 3 dòng: 1) câu Hán; 2) pinyin; 3) dịch tiếng Việt)

我买了一张到上海的一等座车票。
Wǒ mǎi le yì zhāng dào Shànghǎi de yī děng zuò chēpiào.
Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất đến Thượng Hải.

车站窗口还有一等座吗?
Chēzhàn chuāngkǒu hái yǒu yī děng zuò ma?
Quầy bán vé ở nhà ga còn ghế hạng nhất không?

一等座的座位比二等座宽敞很多。
Yī děng zuò de zuòwèi bǐ èr děng zuò kuānchǎng hěn duō.
Ghế hạng nhất rộng rãi hơn rất nhiều so với ghế hạng hai.

如果想更舒服,可以加钱升级到一等座。
Rúguǒ xiǎng gèng shūfu, kěyǐ jiā qián shēngjí dào yī děng zuò.
Nếu muốn thoải mái hơn, có thể trả thêm tiền để nâng cấp lên ghế hạng nhất.

这趟高铁一等座车厢很安静,适合休息。
Zhè tàng gāotiě yī děng zuò chēxiāng hěn ānjìng, shìhé xiūxi.
Toa ghế hạng nhất của chuyến cao tốc này rất yên tĩnh, thích hợp để nghỉ ngơi.

请把一等座的票给检票员查看。
Qǐng bǎ yī děng zuò de piào gěi jiǎnpiào yuán chákàn.
Xin hãy đưa vé ghế hạng nhất cho nhân viên soát vé kiểm tra.

高峰期一等座很快就售罄了。
Gāofēngqī yī děng zuò hěn kuài jiù shòuqìng le.
Vào cao điểm, ghế hạng nhất thường nhanh chóng bán hết.

他习惯坐一等座,因为常年出差。
Tā xíguàn zuò yī děng zuò, yīnwèi chángnián chūchāi.
Anh ấy quen ngồi ghế hạng nhất vì đi công tác cả năm.

请在开车前十分钟到一等座车厢候车。
Qǐng zài kāichē qián shí fēnzhōng dào yī děng zuò chēxiāng hòuchē.
Xin hãy có mặt ở toa ghế hạng nhất chờ tàu trước 10 phút khi tàu xuất phát.

我们订的是一等座对号座,可以指定座位。
Wǒmen dìng de shì yī děng zuò duì hào zuò, kěyǐ zhǐdìng zuòwèi.
Chúng tôi đặt ghế hạng nhất có số chỗ, có thể chỉ định chỗ ngồi.

把二等座的钱补上就可以改签到一等座。
Bǎ èr děng zuò de qián bǔ shàng jiù kěyǐ gǎi qiān dào yī děng zuò.
Bổ sung phần chênh lệch so với ghế hạng hai là có thể đổi vé sang ghế hạng nhất.

一等座车票价格比二等座高不少。
Yī děng zuò chēpiào jiàgé bǐ èr děng zuò gāo bù shǎo.
Giá vé ghế hạng nhất cao hơn ghế hạng hai không ít.

这列车有一等座和商务座两种选择。
Zhè liè chē yǒu yī děng zuò hé shāngwù zuò liǎng zhǒng xuǎnzé.
Chuyến tàu này có hai lựa chọn: ghế hạng nhất và ghế thương vụ.

乘务员告诉我们一等座在第三节车厢。
Chéngwùyuán gàosu wǒmen yī děng zuò zài dì sān jié chēxiāng.
Nhân viên tàu thông báo cho chúng tôi rằng ghế hạng nhất nằm ở toa thứ ba.

因为座位有限,我们建议提前订一等座。
Yīnwèi zuòwèi yǒu xiàn, wǒmen jiànyì tíqián dìng yī děng zuò.
Vì số ghế có hạn, chúng tôi khuyên nên đặt ghế hạng nhất sớm.

一等座的服务包括免费茶水和更多的充电插座。
Yī děng zuò de fúwù bāokuò miǎnfèi cháshuǐ hé gèng duō de chōngdiàn chāzuò.
Dịch vụ ghế hạng nhất bao gồm trà nước miễn phí và nhiều ổ cắm sạc hơn.

小孩子坐一等座也要买儿童票。
Xiǎohái zi zuò yī děng zuò yě yào mǎi értóng piào.
Trẻ con ngồi ghế hạng nhất cũng phải mua vé trẻ em.

由于天气影响,我把二等座改签到一等座以便更舒适。
Yóuyú tiānqì yǐngxiǎng, wǒ bǎ èr děng zuò gǎi qiān dào yī děng zuò yǐbiàn gèng shūshi.
Do ảnh hưởng thời tiết, tôi đã đổi từ ghế hạng hai lên ghế hạng nhất để thoải mái hơn.

一等座通常比无座的旅客更安静。
Yī děng zuò tōngcháng bǐ wú zuò de lǚkè gèng ānjìng.
Ghế hạng nhất thường yên tĩnh hơn so với hành khách không có chỗ ngồi.

你可以在官网上选择一等座并预留餐食服务。
Nǐ kěyǐ zài guānwǎng shàng xuǎnzé yī děng zuò bìng yùliú cānshí fúwù.
Bạn có thể chọn ghế hạng nhất trên trang web chính thức và đặt trước dịch vụ suất ăn.

Mẹo ghi nhớ & mở rộng

拆分 chữ: 一 = một; 等 = hạng; 座 = ghế → 一等座 = ghế hạng nhất.

Khi nói chung về hạng ghế trên các phương tiện, thường dùng 一等座 / 二等座 / 商务座 / 硬卧 / 软卧 tùy loại tàu.

Nếu bạn muốn so sánh chất lượng: 商务座 > 一等座 > 二等座(trên nhiều tuyến cao tốc).

一等座 (yīděngzuò) — Giải thích chi tiết

一等座 (yīděngzuò) nghĩa đen là “ghế hạng nhất / ghế hạng một”.
Ở Trung Quốc từ này thường dùng để chỉ ghế hạng nhất trên các chuyến tàu cao tốc / đoàn động车、高铁 (high-speed trains / D-trains, G-trains) — tức là loại chỗ ngồi thoải mái hơn 二等座 (ghế hạng hai) nhưng thấp hơn 商务座 (ghế thương vụ / business class) hoặc 特等/头等舱 (trên máy bay là 头等舱).

Loại từ & chức năng

Loại từ: danh từ (名词).

Dùng làm bổ định: có thể đứng trước danh từ khác: 一等座票 / 一等座位 (vé ghế hạng nhất / vị trí ghế hạng nhất).

Hay đi kèm động từ: 买、订、换、升级、退(票)、占(座)等。

Đặc điểm (ngắn gọn)

Thường xuất hiện trên 高铁/动车 (tàu cao tốc).

Chỗ ngồi thường rộng rãi hơn, sắp xếp 2+2 (hai ghế mỗi bên lối đi) ở nhiều tuyến; có chỗ còn có chỗ để chân rộng hơn, ghế ngả sâu hơn.

Giá vé cao hơn 二等座,但比商务座便宜 (cao hơn ghế hạng hai, rẻ hơn ghế thương vụ).

可提前订票/网上订票/窗口购票 → vé có thể đặt trước.

常见搭配 (các cụm hay gặp)

买一等座票 / 订一等座 — mua vé ghế hạng nhất

改签一等座 — đổi vé sang ghế hạng nhất

升级到一等座 — nâng cấp lên ghế hạng nhất

一等座车厢 — toa ghế hạng nhất

一等座位号 (如:12A) — số ghế hạng nhất

Nhiều mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm + dịch tiếng Việt)

我买了一张一等座票。
Wǒ mǎi le yì zhāng yīděngzuò piào.
Tôi đã mua một vé ghế hạng nhất.

这趟高铁有一等座和二等座。
Zhè tàng gāotiě yǒu yīděngzuò hé èrděngzuò.
Chuyến cao tốc này có ghế hạng nhất và ghế hạng hai.

一等座的座位比二等座更宽敞。
Yīděngzuò de zuòwèi bǐ èrděngzuò gèng kuānchang.
Ghế hạng nhất rộng rãi hơn ghế hạng hai.

我想把票改签成一等座。
Wǒ xiǎng bǎ piào gǎiqiān chéng yīděngzuò.
Tôi muốn đổi vé thành ghế hạng nhất.

如果人多,可以考虑订一等座。
Rúguǒ rén duō, kěyǐ kǎolǜ dìng yīděngzuò.
Nếu nhiều người, có thể cân nhắc đặt ghế hạng nhất.

一等座的票比较紧俏,要早点订。
Yīděngzuò de piào bǐjiào jǐnqiào, yào zǎodiǎn dìng.
Vé ghế hạng nhất khá khan hiếm, phải đặt sớm.

他经常出差,所以通常坐一等座。
Tā jīngcháng chūchāi, suǒyǐ tōngcháng zuò yīděngzuò.
Anh ấy thường đi công tác, nên thường ngồi ghế hạng nhất.

一等座票价比二等座贵大约一半。
Yīděngzuò piàojià bǐ èrděngzuò guì dàyuē yí bàn.
Giá vé ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai khoảng 50% (ví dụ minh họa).

请问还有一等座吗?
Qǐngwèn hái yǒu yīděngzuò ma?
Xin hỏi còn ghế hạng nhất không?

我想在网上订两张一等座。
Wǒ xiǎng zài wǎngshàng dìng liǎng zhāng yīděngzuò.
Tôi muốn đặt hai vé ghế hạng nhất trên mạng.

一等座车厢比较安静,适合休息。
Yīděngzuò chēxiāng bǐjiào ānjìng, shìhé xiūxi.
Toa ghế hạng nhất yên tĩnh hơn, thích hợp để nghỉ ngơi.

孩子不高兴,还是买一等座吧。
Háizi bù gāoxìng, háishi mǎi yīděngzuò ba.
Con không vui, tốt nhất là mua ghế hạng nhất.

我们可以升级到一等座吗?需要补差价。
Wǒmen kěyǐ shēngjí dào yīděngzuò ma? Xūyào bǔ chājià.
Chúng ta có thể nâng cấp lên ghế hạng nhất không? Cần trả tiền chênh lệch.

一等座位号是:车厢3,座位15A。
Yīděngzuò wèizhì hào shì: chēxiāng sān, zuòwèi shíwǔ A.
Số ghế hạng nhất là: toa 3, vị trí 15A.

出差公司通常给员工订一等座。
Chūchāi gōngsī tōngcháng gěi yuángōng dìng yīděngzuò.
Công ty thường đặt ghế hạng nhất cho nhân viên đi công tác.

火车站售票员说一等座已经卖完了。
Huǒchēzhàn shòupiàoyuán shuō yīděngzuò yǐjīng mài wán le.
Nhân viên bán vé ở ga nói ghế hạng nhất đã bán hết.

我们从北京到上海坐一等座比较舒服。
Wǒmen cóng Běijīng dào Shànghǎi zuò yīděngzuò bǐjiào shūfu.
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải ngồi ghế hạng nhất sẽ thoải mái hơn.

小孩子有时可以为安全起见坐一等座。
Xiǎo háizi yǒu shí kěyǐ wéi ānquán qǐjiàn zuò yīděngzuò.
Đôi khi trẻ nhỏ nên ngồi ghế hạng nhất để an toàn.

一等座的座椅可以放得更靠后。
Yīděngzuò de zuòyǐ kěyǐ fàng de gèng kàohòu.
Ghế hạng nhất có thể ngả lưng ra sau hơn.

我把行李放在一等座旁边的行李架上。
Wǒ bǎ xínglǐ fàng zài yīděngzuò pángbiān de xínglǐjià shàng.
Tôi để hành lý trên giá hành lý bên cạnh ghế hạng nhất.

请注意,一等座不允许吸烟。
Qǐng zhùyì, yīděngzuò bù yǔnxǔ xīyān.
Xin chú ý, ghế hạng nhất không được phép hút thuốc.

今天的晚点使我们错过了一等座。
Jīntiān de wǎndiǎn shǐ wǒmen cuòguò le yīděngzuò.
Việc chậm trễ hôm nay khiến chúng tôi lỡ ghế hạng nhất.

老人坐一等座比较方便上下车。
Lǎorén zuò yīděngzuò bǐjiào fāngbiàn shàng xià chē.
Người già ngồi ghế hạng nhất thuận tiện hơn khi lên xuống tàu.

你可以在自助机上选择一等座。
Nǐ kěyǐ zài zìzhù jī shàng xuǎnzé yīděngzuò.
Bạn có thể chọn ghế hạng nhất trên máy tự động.

节假日一等座尤其抢手。
Jiéjiàrì yīděngzuò yóuqí qiǎngshǒu.
Vào ngày lễ ghế hạng nhất đặc biệt dễ cháy vé.

我想检查一下我的一等座票信息。
Wǒ xiǎng jiǎnchá yíxià wǒ de yīděngzuò piào xìnxī.
Tôi muốn kiểm tra thông tin vé ghế hạng nhất của mình.

一等座的车厢比较少,位置有限。
Yīděngzuò de chēxiāng bǐjiào shǎo, wèizhì yǒuxiàn.
Toa ghế hạng nhất tương đối ít, vị trí có hạn.

由于特殊原因,我们给您升级到一等座。
Yóuyú tèshū yuányīn, wǒmen gěi nín shēngjí dào yīděngzuò.
Vì lý do đặc biệt, chúng tôi nâng cấp quý khách lên ghế hạng nhất.

儿童票在一等座和二等座的政策不同。
Értóng piào zài yīděngzuò hé èrděngzuò de zhèngcè bùtóng.
Chính sách vé trẻ em khác nhau giữa ghế hạng nhất và ghế hạng hai.

我们坐一等座,车程会更舒服。
Wǒmen zuò yīděngzuò, chēchéng huì gèng shūfu.
Chúng ta ngồi ghế hạng nhất, hành trình sẽ thoải mái hơn.

订票页面显示还有少量一等座。
Dìngpiào yèmiàn xiǎnshì hái yǒu shǎoliàng yīděngzuò.
Trang đặt vé hiển thị còn một vài ghế hạng nhất.

一等座的票号打印在车票上。
Yīděngzuò de piào hào dǎyìn zài chēpiào shàng.
Số vé ghế hạng nhất được in trên vé tàu.

如果需要,我可以帮你换成一等座。
Rúguǒ xūyào, wǒ kěyǐ bāng nǐ huàn chéng yīděngzuò.
Nếu cần, tôi có thể giúp bạn đổi sang ghế hạng nhất.

一等座的座位更适合长途旅行。
Yīděngzuò de zuòwèi gèng shìhé chángtú lǚxíng.
Ghế hạng nhất phù hợp hơn cho chuyến đi đường dài.

别忘了在检票时出示你的一等座票。
Bié wàng le zài jiǎnpiào shí chūshì nǐ de yīděngzuò piào.
Đừng quên xuất trình vé ghế hạng nhất khi soát vé.

Một số lưu ý thực tế

不要把“一等座”跟飞机的“头等舱”混淆:飞机 dùng 头等舱 / 头等舱位,铁路 dùng 一等座 / 二等座 / 商务座 / 软卧 / 硬座…

具体座位布局(2+2 或 2+1)、服务与价格会 因列车型号和线路不同而变化。

节假日、热门路线建议提前订票。

一等座 (yī děng zuò)

  1. Nghĩa tiếng Việt:
    “一等座” nghĩa là ghế hạng nhất, ghế loại một, hay toa hạng nhất trong tàu hỏa hoặc máy bay ở Trung Quốc. Đây là loại ghế có chất lượng cao, rộng rãi, thoải mái hơn so với 二等座 (ghế hạng hai), và giá vé cũng cao hơn.
  2. Phiên âm:
    yī děng zuò
  3. Loại từ:
    Danh từ (名词)
  4. Giải thích chi tiết:

“一等” nghĩa là “hạng nhất, cấp cao nhất”.

“座” nghĩa là “chỗ ngồi, ghế”.
Ghép lại “一等座” chỉ ghế ngồi hạng nhất trên các phương tiện giao thông như tàu hỏa, máy bay, tàu điện cao tốc, tàu thủy, v.v.

Trong các chuyến tàu cao tốc (高铁) ở Trung Quốc, ghế ngồi thường được chia thành:

二等座 (ghế hạng hai): rẻ hơn, phổ biến nhất.

一等座 (ghế hạng nhất): rộng rãi, ghế có thể ngả, phục vụ tốt hơn.

商务座 (ghế thương gia): cao cấp nhất, sang trọng như khoang hạng thương gia trên máy bay.

  1. Các cụm từ liên quan:

一等座票 (yī děng zuò piào): vé ghế hạng nhất

一等座车厢 (yī děng zuò chēxiāng): toa hạng nhất

升级为一等座 (shēngjí wéi yī děng zuò): nâng cấp lên ghế hạng nhất

一等座乘客 (yī děng zuò chéngkè): hành khách ghế hạng nhất

  1. 45 câu ví dụ tiếng Trung có pinyin và tiếng Việt:

我买了一张一等座的火车票。
Wǒ mǎile yì zhāng yī děng zuò de huǒchē piào.
Tôi đã mua một vé tàu hạng nhất.

一等座比二等座舒服多了。
Yī děng zuò bǐ èr děng zuò shūfu duō le.
Ghế hạng nhất thoải mái hơn ghế hạng hai rất nhiều.

一等座的票价比较贵。
Yī děng zuò de piàojià bǐjiào guì.
Giá vé ghế hạng nhất tương đối đắt.

我坐在一等座上,可以伸开腿。
Wǒ zuò zài yī děng zuò shàng, kěyǐ shēn kāi tuǐ.
Tôi ngồi ở ghế hạng nhất, có thể duỗi chân thoải mái.

一等座有免费茶水服务。
Yī děng zuò yǒu miǎnfèi cháshuǐ fúwù.
Ghế hạng nhất có phục vụ trà miễn phí.

她喜欢坐一等座旅行。
Tā xǐhuān zuò yī děng zuò lǚxíng.
Cô ấy thích đi du lịch bằng ghế hạng nhất.

我们升级到了一等座。
Wǒmen shēngjí dàole yī děng zuò.
Chúng tôi đã được nâng cấp lên ghế hạng nhất.

一等座的座椅可以调节角度。
Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié jiǎodù.
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh góc tựa lưng.

火车上的一等座比较安静。
Huǒchē shàng de yī děng zuò bǐjiào ānjìng.
Ghế hạng nhất trên tàu khá yên tĩnh.

一等座车厢人不多。
Yī děng zuò chēxiāng rén bù duō.
Toa hạng nhất không có nhiều người.

一等座的环境很干净。
Yī děng zuò de huánjìng hěn gānjìng.
Môi trường trong toa hạng nhất rất sạch sẽ.

我第一次坐一等座去上海。
Wǒ dì yī cì zuò yī děng zuò qù Shànghǎi.
Tôi lần đầu tiên ngồi ghế hạng nhất đi Thượng Hải.

一等座比商务座便宜一些。
Yī děng zuò bǐ shāngwù zuò piányi yīxiē.
Ghế hạng nhất rẻ hơn ghế thương gia một chút.

我想退掉一等座的票。
Wǒ xiǎng tuì diào yī děng zuò de piào.
Tôi muốn trả lại vé ghế hạng nhất.

一等座的乘客可以提前上车。
Yī děng zuò de chéngkè kěyǐ tíqián shàng chē.
Hành khách ghế hạng nhất có thể lên tàu trước.

这个车次没有一等座了。
Zhège chēcì méiyǒu yī děng zuò le.
Chuyến tàu này không còn ghế hạng nhất nữa.

一等座的座位很宽。
Yī děng zuò de zuòwèi hěn kuān.
Ghế hạng nhất rất rộng.

他总是买一等座票。
Tā zǒng shì mǎi yī děng zuò piào.
Anh ấy luôn mua vé ghế hạng nhất.

一等座的票很快就卖完了。
Yī děng zuò de piào hěn kuài jiù mài wán le.
Vé ghế hạng nhất nhanh chóng được bán hết.

我更喜欢坐一等座而不是二等座。
Wǒ gèng xǐhuān zuò yī děng zuò ér bù shì èr děng zuò.
Tôi thích ngồi ghế hạng nhất hơn là ghế hạng hai.

一等座的座椅可以充电。
Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ chōngdiàn.
Ghế hạng nhất có thể sạc điện.

一等座的服务态度很好。
Yī děng zuò de fúwù tàidù hěn hǎo.
Dịch vụ ở ghế hạng nhất rất tốt.

一等座乘客享有优先权。
Yī děng zuò chéngkè xiǎngyǒu yōuxiānquán.
Hành khách hạng nhất có quyền ưu tiên.

我打算买一张一等座票去北京。
Wǒ dǎsuàn mǎi yì zhāng yī děng zuò piào qù Běijīng.
Tôi dự định mua một vé ghế hạng nhất đi Bắc Kinh.

一等座的车厢有两个座位一排。
Yī děng zuò de chēxiāng yǒu liǎng gè zuòwèi yī pái.
Toa hạng nhất có hai ghế mỗi hàng.

他们坐在一等座聊天。
Tāmen zuò zài yī děng zuò liáotiān.
Họ ngồi ở ghế hạng nhất nói chuyện.

一等座比硬座贵多了。
Yī děng zuò bǐ yìngzuò guì duō le.
Ghế hạng nhất đắt hơn ghế cứng rất nhiều.

我觉得一等座更值得。
Wǒ juéde yī děng zuò gèng zhídé.
Tôi cảm thấy ghế hạng nhất đáng tiền hơn.

一等座票需要提前预订。
Yī děng zuò piào xūyào tíqián yùdìng.
Vé ghế hạng nhất cần đặt trước.

一等座乘客比较少。
Yī děng zuò chéngkè bǐjiào shǎo.
Hành khách hạng nhất tương đối ít.

一等座有专用行李架。
Yī děng zuò yǒu zhuānyòng xínglǐ jià.
Ghế hạng nhất có giá hành lý riêng.

我上次坐一等座回家。
Wǒ shàng cì zuò yī děng zuò huí jiā.
Lần trước tôi ngồi ghế hạng nhất về nhà.

一等座环境更安静。
Yī děng zuò huánjìng gèng ānjìng.
Môi trường ở ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.

一等座座位可以旋转。
Yī děng zuò zuòwèi kěyǐ xuánzhuǎn.
Ghế hạng nhất có thể xoay được.

一等座的灯光比较柔和。
Yī děng zuò de dēngguāng bǐjiào róuhé.
Ánh sáng trong toa hạng nhất dịu hơn.

乘坐一等座让我很放松。
Chéngzuò yī děng zuò ràng wǒ hěn fàngsōng.
Ngồi ghế hạng nhất khiến tôi rất thư giãn.

一等座的座垫很柔软。
Yī děng zuò de zuòdiàn hěn róuruǎn.
Đệm ghế hạng nhất rất mềm mại.

一等座票不容易买到。
Yī děng zuò piào bù róngyì mǎi dào.
Vé ghế hạng nhất không dễ mua.

一等座比经济舱舒服。
Yī děng zuò bǐ jīngjì cāng shūfu.
Ghế hạng nhất thoải mái hơn hạng phổ thông.

我朋友坐在一等座看电影。
Wǒ péngyǒu zuò zài yī děng zuò kàn diànyǐng.
Bạn tôi ngồi ở ghế hạng nhất xem phim.

一等座有独立的插座。
Yī děng zuò yǒu dúlì de chāzuò.
Ghế hạng nhất có ổ cắm riêng.

一等座乘客可以免费换座。
Yī děng zuò chéngkè kěyǐ miǎnfèi huàn zuò.
Hành khách hạng nhất có thể đổi chỗ miễn phí.

一等座车厢的空气很清新。
Yī děng zuò chēxiāng de kōngqì hěn qīngxīn.
Không khí trong toa hạng nhất rất trong lành.

我喜欢一等座的空间感。
Wǒ xǐhuān yī děng zuò de kōngjiān gǎn.
Tôi thích cảm giác rộng rãi của ghế hạng nhất.

一等座让旅途更愉快。
Yī děng zuò ràng lǚtú gèng yúkuài.
Ghế hạng nhất khiến chuyến đi trở nên vui vẻ hơn.

Tổng kết:
“一等座” là danh từ chỉ ghế hạng nhất trong các phương tiện giao thông, biểu thị sự cao cấp, thoải mái và chất lượng phục vụ tốt hơn so với các hạng ghế khác. Đây là một từ vựng rất phổ biến trong chủ đề du lịch, giao thông, vé tàu – vé máy bay, đặc biệt trong các bài luyện thi HSK, TOCFL và trong giao tiếp thực tế khi đi tàu ở Trung Quốc.

  1. Nghĩa cơ bản

一等座 (yī děng zuò) nghĩa đen là “ghế hạng nhất / ghế hạng nhất (loại một)”. Trong ngữ cảnh giao thông đường sắt ở Trung Quốc (đặc biệt là trên tàu cao tốc 高铁 / 动车 và một số tàu thường), 一等座 là một loại ghế hành khách có chất lượng cao hơn 二等座 (ghế hạng hai), thường có không gian rộng hơn, chỗ để chân rộng hơn, dịch vụ thoải mái hơn và giá vé cao hơn.

  1. Loại từ

一等座 là danh từ (名词), chỉ một loại ghế / hạng chỗ trên phương tiện vận chuyển.

  1. Ngữ cảnh sử dụng

Thường dùng trong tàu cao tốc (高铁 / 动车) và tàu hỏa hiện đại ở Trung Quốc: ví dụ trên vé sẽ ghi “二等座 / 一等座 / 商务座”。

Không dùng cho máy bay (máy bay dùng 头等舱 – hạng nhất; 经济舱 – hạng phổ thông).

Dùng khi mua vé, đặt chỗ, hỏi về chỗ ngồi, so sánh giá và sự thoải mái.

  1. Đặc điểm & sắc thái

Ưu điểm so với 二等座: chỗ rộng hơn, ghế thoải mái hơn, thường ít người hơn một khoang so với ghế hạng hai.

So với 商务座: 商务座 (hạng thương gia trên tàu) thường còn sang hơn và đắt hơn 一等座; 一等座 nằm giữa 二等座 và 商务座 về mức tiện nghi và giá.

Từ ngữ mang tính chính thức / kỹ thuật: xuất hiện trên vé, hệ thống đặt vé, thông báo nhà ga.

  1. Cấu trúc & những biểu đạt thường gặp

订一张一等座票 / 购买一等座票 — đặt/buy vé ghế hạng nhất (tàu)

有一等座/没有一等座 — có/không có ghế hạng nhất

一等座车厢 — toa ghế hạng nhất

一等座位宽敞舒适 — ghế hạng nhất rộng rãi, thoải mái

  1. So sánh ngắn với các thuật ngữ liên quan

二等座 (èr děng zuò) — ghế hạng hai (rẻ hơn, phổ biến hơn).

商务座 (shāngwù zuò) — ghế hạng thương gia (sang nhất trên một số tàu cao tốc).

硬座 / 软座 / 硬卧 / 软卧 — là các loại ghế/giường trên tàu thường (không phải ghế trên 高铁).

头等舱 (tóuděng cāng) — hạng nhất của máy bay (không dùng 一等座 cho máy bay).

  1. Rất nhiều ví dụ (mỗi ví dụ 3 dòng)

我想订一张一等座的高铁票。
Wǒ xiǎng dìng yì zhāng yī děng zuò de gāotiě piào.
Tôi muốn đặt một vé cao tốc ghế hạng nhất.

还有一等座吗?价格是多少?
Hái yǒu yī děng zuò ma? Jiàgé shì duōshǎo?
Vẫn còn ghế hạng nhất không? Giá là bao nhiêu?

一等座位比较宽敞,适合长途旅行。
Yī děng zuò wèi bǐjiào kuānchǎng, shìhé chángtú lǚxíng.
Ghế hạng nhất tương đối rộng rãi, phù hợp cho chuyến đi dài.

这趟列车有商务座、一等座和二等座。
Zhè tàng lièchē yǒu shāngwù zuò, yī děng zuò hé èr děng zuò.
Chuyến tàu này có ghế thương gia, ghế hạng nhất và ghế hạng hai.

他买了一张一等座,想坐得舒服一点。
Tā mǎi le yì zhāng yī děng zuò, xiǎng zuò de shūfú yìdiǎn.
Anh ấy mua một vé ghế hạng nhất vì muốn ngồi thoải mái hơn.

春运期间一等座很快就卖光了。
Chūnyùn qījiān yī děng zuò hěn kuài jiù mài guāng le.
Trong dịp vận tải Tết, ghế hạng nhất nhanh chóng bán hết.

请问一等座车厢在哪一节?
Qǐngwèn yī děng zuò chējiāng zài nǎ yì jié?
Xin hỏi toa ghế hạng nhất ở khoang nào?

相对于二等座,一等座的票价更高。
Xiāngduì yú èr děng zuò, yī děng zuò de piàojià gèng gāo.
So với ghế hạng hai, giá vé ghế hạng nhất cao hơn.

我们优先为老人提供一等座。
Wǒmen yōuxiān wèi lǎorén tígōng yī děng zuò.
Chúng tôi ưu tiên cung cấp ghế hạng nhất cho người già.

在12306网站上可以选择一等座或二等座。
Zài 12306 wǎngzhàn shàng kěyǐ xuǎnzé yī děng zuò huò èr děng zuò.
Trên trang 12306 có thể chọn ghế hạng nhất hoặc ghế hạng hai.

一等座的座椅可以调节角度,更加舒适。
Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ tiáojié jiǎodù, gèngjiā shūshì.
Ghế hạng nhất có thể điều chỉnh góc, thoải mái hơn.

这班动车没有一等座,只有二等座。
Zhè bān dòngchē méiyǒu yī děng zuò, zhǐ yǒu èr děng zuò.
Chuyến động cơ này không có ghế hạng nhất, chỉ có ghế hạng hai.

他习惯坐一等座,因为工作需要在车上处理文件。
Tā xíguàn zuò yī děng zuò, yīnwèi gōngzuò xūyào zài chē shàng chǔlǐ wénjiàn.
Anh ấy quen ngồi ghế hạng nhất vì công việc cần xử lý tài liệu trên tàu.

一等座的票通常比二等座贵30%到50%。
Yī děng zuò de piào tōngcháng bǐ èr děng zuò guì sānshí dào wǔshí fēnzhī.
Vé ghế hạng nhất thường đắt hơn ghế hạng hai khoảng 30% đến 50%.

抢票软件可以帮助你订到一等座。
Qiǎng piào ruǎnjiàn kěyǐ bāngzhù nǐ dìng dào yī děng zuò.
Phần mềm tranh vé có thể giúp bạn đặt được ghế hạng nhất.

车站广播提醒乘客不要把贵重物品放在一等座上无人看管。
Chēzhàn guǎngbò tíxǐng chéngkè bú yào bǎ guìzhòng wùpǐn fàng zài yī děng zuò shàng wú rén kàn guǎn.
Phát thanh nhà ga nhắc nhở hành khách đừng để đồ quý ở ghế hạng nhất mà không ai trông coi.

我们选择一等座,为的是更安静的工作环境。
Wǒmen xuǎnzé yī děng zuò, wèi de shì gèng ānjìng de gōngzuò huánjìng.
Chúng tôi chọn ghế hạng nhất để có môi trường làm việc yên tĩnh hơn.

火车票显示:车次、座位类型(如一等座)、发车时间。
Huǒchē piào xiǎnshì: chēcì, zuòwèi lèixíng (rú yī děng zuò), fāchē shíjiān.
Trên vé tàu hiển thị: số chuyến, loại ghế (ví dụ 一等座), thời gian xuất phát.

由于需求增加,铁路公司增开了一节一等座车厢。
Yóuyú xūqiú zēngjiā, tiělù gōngsī zēng kāi le yì jié yī děng zuò chējiāng.
Do nhu cầu tăng, công ty đường sắt đã thêm một toa ghế hạng nhất.

订票时请注意选择一等座或二等座的差异。
Dìng piào shí qǐng zhùyì xuǎnzé yī děng zuò huò èr děng zuò de chāyì.
Khi đặt vé xin chú ý chọn sự khác nhau giữa ghế hạng nhất và ghế hạng hai.

他把一等座让给需要照顾的乘客。
Tā bǎ yī děng zuò ràng gěi xūyào zhàogù de chéngkè.
Anh ấy nhường ghế hạng nhất cho hành khách cần được chăm sóc.

一等座车厢的座位编号通常从1开始。
Yī děng zuò chējiāng de zuòwèi biānhào tōngcháng cóng 1 kāishǐ.
Số ghế trong toa ghế hạng nhất thường đánh từ số 1.

在高峰期,一等座更难买到。
Zài gāofēng qī, yī děng zuò gèng nán mǎi dào.
Vào cao điểm, ghế hạng nhất càng khó mua hơn.

孩子经济实惠,所以我们这次选二等座而不是一等座。
Háizi jīngjì shíhuì, suǒyǐ wǒmen zhè cì xuǎn èr děng zuò ér bù shì yī děng zuò.
Vì tiết kiệm chi phí, lần này chúng tôi chọn ghế hạng hai chứ không phải ghế hạng nhất.

请在检票时核对座位类型,确认是否为一等座。
Qǐng zài jiǎnpiào shí héduì zuòwèi lèixíng, quèrèn shìfǒu wèi yī děng zuò.
Khi kiểm vé xin kiểm tra loại ghế, xác nhận có phải là ghế hạng nhất hay không.

  1. Một số mẫu câu thông dụng để dùng khi mua vé / hỏi thông tin

我想买一张从北京到上海的一等座票。
Wǒ xiǎng mǎi yì zhāng cóng Běijīng dào Shànghǎi de yī děng zuò piào.
Tôi muốn mua một vé ghế hạng nhất từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

请问还有一等座吗?我需要两张。
Qǐngwèn hái yǒu yī děng zuò ma? Wǒ xūyào liǎng zhāng.
Xin hỏi còn ghế hạng nhất không? Tôi cần hai vé.

为什么一等座比二等座贵这么多?
Wèishéme yī děng zuò bǐ èr děng zuò guì zhème duō?
Tại sao ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai nhiều như vậy?

  1. Lưu ý/nghiêm cẩn

Khi nói về máy bay, không dùng 一等座 mà phải dùng 头等舱 (first class).

Ở từng loại tàu, tên gọi chỗ ngồi có thể khác nhau — khi mua vé nên nhìn kỹ thông tin (如一等座、二等座、商务座、硬座、软座等)。

票面与实际车厢分布可能有差异,登车前最好确认车厢号与座位号。

一等座 (yī děng zuò) — Giải thích chi tiết

  1. Nghĩa cơ bản

一等座 (yī děng zuò) nghĩa là ghế hạng nhất hay toa hạng nhất — chỉ loại chỗ ngồi có chất lượng cao hơn so với hạng hai (二等座) trong các phương tiện giao thông như tàu hỏa, tàu cao tốc, máy bay, hoặc tàu thủy.

Tùy theo ngữ cảnh, 一等座 thường được hiểu là:

Trên tàu hỏa / tàu cao tốc (高铁): ghế có không gian rộng, ghế tựa thoải mái hơn, giá vé cao hơn.

Trên máy bay (飞机): thường tương đương với “business class” (thương gia).

Trên tàu thủy (轮船): phòng hạng nhất, tiện nghi hơn.

  1. Loại từ

Danh từ (名词)
→ Chỉ loại ghế, hạng chỗ ngồi trong phương tiện giao thông.

Cấu trúc:

一等座 (ghế hạng nhất)

二等座 (ghế hạng hai)

商务座 (ghế thương gia)

  1. Cấu tạo từ

一等: hạng nhất, cấp một

座: chỗ ngồi
=> 一等座: chỗ ngồi hạng nhất

  1. Các cách nói liên quan
    Từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt
    一等座 yī děng zuò ghế hạng nhất
    二等座 èr děng zuò ghế hạng hai
    商务座 shāng wù zuò ghế thương gia
    硬座 yìng zuò ghế cứng
    软座 ruǎn zuò ghế mềm
    卧铺 wò pù giường nằm
    头等舱 tóu děng cāng khoang hạng nhất (trên máy bay, tàu thủy)
  2. Cách dùng phổ biến

买一等座票: mua vé ghế hạng nhất

坐一等座: ngồi ghế hạng nhất

一等座车厢: toa hạng nhất

一等座价格: giá ghế hạng nhất

  1. 35 Mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)

我买了一张一等座的火车票。
(Wǒ mǎi le yì zhāng yī děng zuò de huǒchē piào.)
Tôi đã mua một vé tàu ghế hạng nhất.

一等座比二等座贵一些。
(Yī děng zuò bǐ èr děng zuò guì yìxiē.)
Ghế hạng nhất đắt hơn ghế hạng hai một chút.

一等座的座位更宽敞。
(Yī děng zuò de zuòwèi gèng kuānchǎng.)
Ghế hạng nhất rộng rãi hơn.

我想改签一等座的票。
(Wǒ xiǎng gǎiqiān yī děng zuò de piào.)
Tôi muốn đổi sang vé ghế hạng nhất.

一等座车厢人比较少。
(Yī děng zuò chēxiāng rén bǐjiào shǎo.)
Toa hạng nhất ít người hơn.

坐一等座感觉很舒服。
(Zuò yī děng zuò gǎnjué hěn shūfu.)
Ngồi ghế hạng nhất cảm thấy rất thoải mái.

一等座票已经卖完了。
(Yī děng zuò piào yǐjīng mài wán le.)
Vé ghế hạng nhất đã bán hết rồi.

我订了一等座,从北京到上海。
(Wǒ dìng le yī děng zuò, cóng Běijīng dào Shànghǎi.)
Tôi đã đặt ghế hạng nhất từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

一等座有充电插口和靠背调节。
(Yī děng zuò yǒu chōngdiàn chākǒu hé kàobèi tiáojié.)
Ghế hạng nhất có ổ cắm sạc và điều chỉnh lưng ghế.

一等座票价大约是二等座的1.5倍。
(Yī děng zuò piàojià dàyuē shì èr děng zuò de yī diǎn wǔ bèi.)
Giá vé hạng nhất khoảng gấp 1,5 lần ghế hạng hai.

我宁愿多花钱坐一等座。
(Wǒ níngyuàn duō huā qián zuò yī děng zuò.)
Tôi thà trả thêm tiền để ngồi hạng nhất.

一等座的服务更好。
(Yī děng zuò de fúwù gèng hǎo.)
Dịch vụ ở ghế hạng nhất tốt hơn.

一等座通常位于列车的中间车厢。
(Yī děng zuò tōngcháng wèiyú lièchē de zhōngjiān chēxiāng.)
Ghế hạng nhất thường nằm ở giữa đoàn tàu.

高铁一等座提供免费茶水。
(Gāotiě yī děng zuò tígōng miǎnfèi cháshuǐ.)
Ghế hạng nhất trên tàu cao tốc có phục vụ trà miễn phí.

一等座的座位可以旋转。
(Yī děng zuò de zuòwèi kěyǐ xuánzhuǎn.)
Ghế hạng nhất có thể xoay được.

一等座适合长途旅行。
(Yī děng zuò shìhé chángtú lǚxíng.)
Ghế hạng nhất phù hợp cho các chuyến đi xa.

我坐在一等座靠窗的位置。
(Wǒ zuò zài yī děng zuò kàochuāng de wèizhì.)
Tôi ngồi ở chỗ cạnh cửa sổ của hạng nhất.

一等座的车票可以退吗?
(Yī děng zuò de chēpiào kěyǐ tuì ma?)
Vé ghế hạng nhất có thể hoàn không?

一等座比经济舱舒适多了。
(Yī děng zuò bǐ jīngjì cāng shūshì duō le.)
Ghế hạng nhất thoải mái hơn nhiều so với hạng phổ thông.

一等座配有小桌板。
(Yī děng zuò pèi yǒu xiǎo zhuōbǎn.)
Ghế hạng nhất có bàn nhỏ đi kèm.

我第一次坐一等座,感觉很新鲜。
(Wǒ dì yī cì zuò yī děng zuò, gǎnjué hěn xīnxiān.)
Lần đầu tôi ngồi hạng nhất, cảm thấy rất mới mẻ.

一等座票可以在网上预订。
(Yī děng zuò piào kěyǐ zài wǎngshàng yùdìng.)
Vé hạng nhất có thể đặt qua mạng.

一等座的座椅可以向后调。
(Yī děng zuò de zuòyǐ kěyǐ xiàng hòu tiáo.)
Ghế hạng nhất có thể ngả ra sau.

一等座有更大的腿部空间。
(Yī děng zuò yǒu gèng dà de tuǐbù kōngjiān.)
Ghế hạng nhất có không gian cho chân rộng hơn.

一等座的乘客比较安静。
(Yī děng zuò de chéngkè bǐjiào ānjìng.)
Hành khách ở ghế hạng nhất yên tĩnh hơn.

他总是选择一等座出差。
(Tā zǒng shì xuǎnzé yī děng zuò chūchāi.)
Anh ấy luôn chọn ghế hạng nhất khi đi công tác.

一等座比卧铺便宜一些。
(Yī děng zuò bǐ wòpù piányi yīxiē.)
Ghế hạng nhất rẻ hơn giường nằm một chút.

一等座适合想休息的人。
(Yī děng zuò shìhé xiǎng xiūxi de rén.)
Ghế hạng nhất phù hợp với những người muốn nghỉ ngơi.

一等座车厢配有空调。
(Yī děng zuò chēxiāng pèi yǒu kōngtiáo.)
Toa ghế hạng nhất được trang bị máy lạnh.

一等座的环境比较安静。
(Yī děng zuò de huánjìng bǐjiào ānjìng.)
Môi trường của toa hạng nhất yên tĩnh hơn.

我更喜欢一等座的座椅。
(Wǒ gèng xǐhuān yī děng zuò de zuòyǐ.)
Tôi thích ghế của hạng nhất hơn.

一等座提供毛毯和枕头。
(Yī děng zuò tígōng máotǎn hé zhěntou.)
Ghế hạng nhất cung cấp chăn và gối.

一等座票价是否包含餐饮?
(Yī děng zuò piàojià shìfǒu bāohán cānyǐn?)
Giá vé hạng nhất có bao gồm đồ ăn không?

乘坐一等座是一种享受。
(Chéngzuò yī děng zuò shì yì zhǒng xiǎngshòu.)
Ngồi ghế hạng nhất là một sự hưởng thụ.

一等座的灯光更柔和。
(Yī děng zuò de dēngguāng gèng róuhé.)
Ánh sáng trong toa hạng nhất dịu hơn.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.