Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster有限 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

有限 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“有限” (yǒuxiàn) trong tiếng Trung nghĩa là có hạn, hữu hạn, bị giới hạn, không nhiều, không cao. Thường dùng để chỉ số lượng, thời gian, năng lực, trình độ… có giới hạn nhất định. Giải thích chi tiếtChữ Hán: 有限Phiên âm: yǒuxiànTừ loại: Tính từ.Ý nghĩa chính:Có hạn, hữu hạn: có giới hạn nhất định, không vô tận.Không nhiều, không cao: chỉ mức độ, số lượng, trình độ thấp hoặc ít.Từ đồng nghĩa: 局限 (júxiàn – hạn chế), 不多 (bù duō – không nhiều).Trái nghĩa: 无限 (wúxiàn – vô hạn, không giới hạn).Cách dùng phổ biến有限的时间: thời gian có hạn.有限的精力: sức lực có hạn.有限的能力: năng lực có hạn.水平有限: trình độ có hạn.数量有限: số lượng có hạn.有限责任公司: công ty trách nhiệm hữu hạn.

5/5 - (1 bình chọn)

有限 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

有限 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“有限” (yǒuxiàn) trong tiếng Trung nghĩa là có hạn, hữu hạn, bị giới hạn, không nhiều, không cao. Thường dùng để chỉ số lượng, thời gian, năng lực, trình độ… có giới hạn nhất định.

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 有限
  • Phiên âm: yǒuxiàn
  • Từ loại: Tính từ.
  • Ý nghĩa chính:
  • Có hạn, hữu hạn: có giới hạn nhất định, không vô tận.
  • Không nhiều, không cao: chỉ mức độ, số lượng, trình độ thấp hoặc ít.
  • Từ đồng nghĩa: 局限 (júxiàn – hạn chế), 不多 (bù duō – không nhiều).
  • Trái nghĩa: 无限 (wúxiàn – vô hạn, không giới hạn).
  1. Cách dùng phổ biến
  • 有限的时间: thời gian có hạn.
  • 有限的精力: sức lực có hạn.
  • 有限的能力: năng lực có hạn.
  • 水平有限: trình độ có hạn.
  • 数量有限: số lượng có hạn.
  • 有限责任公司: công ty trách nhiệm hữu hạn.
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Thời gian, sức lực
  • 我们的时间有限。
    wǒmen de shíjiān yǒuxiàn.
    Thời gian của chúng ta có hạn.
  • 人的精力是有限的。
    rén de jīnglì shì yǒuxiàn de.
    Sức lực của con người là có hạn.
  • 在有限的时间里完成任务。
    zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ wánchéng rènwù.
    Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian hữu hạn.
  • 生命有限,知识无限。
    shēngmìng yǒuxiàn, zhīshì wúxiàn.
    Sinh mệnh hữu hạn, tri thức vô hạn.
  • 我们必须珍惜有限的机会。
    wǒmen bìxū zhēnxī yǒuxiàn de jīhuì.
    Chúng ta phải trân trọng cơ hội hữu hạn.

B. Năng lực, trình độ

  • 我的中文水平有限。
    wǒ de zhōngwén shuǐpíng yǒuxiàn.
    Trình độ tiếng Trung của tôi có hạn.
  • 他的能力有限。
    tā de nénglì yǒuxiàn.
    Năng lực của anh ấy có hạn.
  • 我们的经验有限。
    wǒmen de jīngyàn yǒuxiàn.
    Kinh nghiệm của chúng tôi có hạn.
  • 她的知识有限,但很努力。
    tā de zhīshì yǒuxiàn, dàn hěn nǔlì.
    Kiến thức của cô ấy có hạn, nhưng rất nỗ lực.
  • 我的理解有限,请多指教。
    wǒ de lǐjiě yǒuxiàn, qǐng duō zhǐjiào.
    Sự hiểu biết của tôi có hạn, mong được chỉ dạy thêm.
    C. Số lượng, quy mô- 数量有限,先到先得。
    shùliàng yǒuxiàn, xiān dào xiān dé.
    Số lượng có hạn, đến trước được trước.
  • 资源有限,必须合理利用。
    zīyuán yǒuxiàn, bìxū hélǐ lìyòng.
    Tài nguyên có hạn, phải sử dụng hợp lý.
  • 机会有限,不要错过。
    jīhuì yǒuxiàn, bùyào cuòguò.
    Cơ hội có hạn, đừng bỏ lỡ.
  • 这家店的座位有限。
    zhè jiā diàn de zuòwèi yǒuxiàn.
    Quán này có số ghế hạn chế.
  • 票数有限,请尽快购买。
    piàoshù yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài gòumǎi.
    Vé có hạn, xin mua sớm.
    D. Trong công việc, học tập- 我们在有限的条件下完成了任务。
    wǒmen zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià wánchéng le rènwù.
    Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ trong điều kiện hạn chế.
  • 资金有限,项目暂时停止。
    zījīn yǒuxiàn, xiàngmù zànshí tíngzhǐ.
    Vốn có hạn, dự án tạm dừng.
  • 由于人手有限,工作进度很慢。
    yóuyú rénshǒu yǒuxiàn, gōngzuò jìndù hěn màn.
    Do nhân lực có hạn, tiến độ công việc rất chậm.
  • 在有限的篇幅里表达清楚。
    zài yǒuxiàn de piānfú lǐ biǎodá qīngchǔ.
    Diễn đạt rõ ràng trong dung lượng hạn chế.
  • 他的视野有限。
    tā de shìyě yǒuxiàn.
    Tầm nhìn của anh ấy có hạn.
    E. Trong pháp lý, kinh tế- 有限责任公司。
    yǒuxiàn zérèn gōngsī.
    Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • 股东承担有限责任。
    gǔdōng chéngdān yǒuxiàn zérèn.
    Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn.
  • 这是有限合伙企业。
    zhè shì yǒuxiàn héhuǒ qǐyè.
    Đây là doanh nghiệp hợp danh hữu hạn.
  • 有限的投资带来有限的回报。
    yǒuxiàn de tóuzī dàilái yǒuxiàn de huíbào.
    Đầu tư hữu hạn mang lại lợi nhuận hữu hạn.
  • 在有限的预算内完成计划。
    zài yǒuxiàn de yùsuàn nèi wánchéng jìhuà.
    Hoàn thành kế hoạch trong ngân sách hạn chế.
  1. Mẹo ghi nhớ- 有限 = có giới hạn, hữu hạn → dùng cho thời gian, năng lực, số lượng, quy mô.
  • Thường đi với: 时间、精力、能力、水平、数量、资源、责任.
  • Trái nghĩa: 无限 (wúxiàn – vô hạn, không giới hạn).

“有限” (yǒuxiàn) trong tiếng Trung nghĩa là “có hạn, hữu hạn, giới hạn, không vô tận”. Đây là tính từ, thường dùng để chỉ số lượng, phạm vi, thời gian, năng lực… có giới hạn nhất định, không phải vô hạn.

Giải thích chi tiết
Nghĩa cốt lõi: chỉ sự tồn tại trong phạm vi nhất định, không vô tận.

Loại từ: Tính từ.

Ngữ cảnh sử dụng:

Thời gian: 时间有限 (thời gian có hạn).

Năng lực/khả năng: 能力有限 (năng lực có hạn).

Tài nguyên: 资源有限 (tài nguyên hữu hạn).

Phạm vi: 有限范围 (phạm vi có hạn).

Phân biệt:

无限 (wúxiàn): vô hạn, không giới hạn.

有限 vs. 少: “有限” nhấn mạnh bản chất có giới hạn, “少” chỉ ít về số lượng.

Cấu trúc thường gặp
有限的 + 名词: 有限的时间 (thời gian hữu hạn), 有限的精力 (sức lực hữu hạn).

在有限的…里: 在有限的条件里 (trong điều kiện có hạn).

能力有限 / 知识有限: năng lực/kiến thức có hạn.

有限责任公司: công ty trách nhiệm hữu hạn.

Mẫu câu cơ bản
时间有限,我们快点吧。 Pinyin: Shíjiān yǒuxiàn, wǒmen kuàidiǎn ba. Tiếng Việt: Thời gian có hạn, chúng ta nhanh lên nào.

我的能力有限。 Pinyin: Wǒ de nénglì yǒuxiàn. Tiếng Việt: Năng lực của tôi có hạn.

资源是有限的。 Pinyin: Zīyuán shì yǒuxiàn de. Tiếng Việt: Tài nguyên là hữu hạn.

30+ Ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
在有限的时间里完成任务。 Zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ wánchéng rènwù. Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian hữu hạn.

资金有限,所以要节省。 Zījīn yǒuxiàn, suǒyǐ yào jiéshěng. Vốn có hạn, vì vậy phải tiết kiệm.

我的知识有限,请多指教。 Wǒ de zhīshì yǒuxiàn, qǐng duō zhǐjiào. Kiến thức của tôi có hạn, mong được chỉ dạy thêm.

机会有限,要好好把握。 Jīhuì yǒuxiàn, yào hǎohǎo bǎwò. Cơ hội có hạn, phải nắm bắt tốt.

生命是有限的。 Shēngmìng shì yǒuxiàn de. Sinh mệnh là hữu hạn.

他的经验有限。 Tā de jīngyàn yǒuxiàn. Kinh nghiệm của anh ấy có hạn.

票数有限,先到先得。 Piàoshù yǒuxiàn, xiāndào xiāndé. Vé có hạn, đến trước được trước.

资源有限,需求无限。 Zīyuán yǒuxiàn, xūqiú wúxiàn. Tài nguyên hữu hạn, nhu cầu vô hạn.

在有限的条件下取得成功。 Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià qǔdé chénggōng. Đạt thành công trong điều kiện hữu hạn.

我的精力有限。 Wǒ de jīnglì yǒuxiàn. Sức lực của tôi có hạn.

这本书的印刷数量有限。 Zhè běn shū de yìnshuā shùliàng yǒuxiàn. Số lượng in của cuốn sách này có hạn.

由于时间有限,我们只讨论重点。 Yóuyú shíjiān yǒuxiàn, wǒmen zhǐ tǎolùn zhòngdiǎn. Vì thời gian có hạn, chúng ta chỉ thảo luận trọng điểm.

他的能力有限,但很努力。 Tā de nénglì yǒuxiàn, dàn hěn nǔlì. Năng lực của anh ấy có hạn, nhưng rất nỗ lực.

这家公司是有限责任公司。 Zhè jiā gōngsī shì yǒuxiàn zérèn gōngsī. Công ty này là công ty trách nhiệm hữu hạn.

在有限的预算内完成项目。 Zài yǒuxiàn de yùsuàn nèi wánchéng xiàngmù. Hoàn thành dự án trong ngân sách hữu hạn.

他的视野有限。 Tā de shìyě yǒuxiàn. Tầm nhìn của anh ấy có hạn.

机会有限,请尽快报名。 Jīhuì yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài bàomíng. Cơ hội có hạn, xin đăng ký sớm.

我的条件有限。 Wǒ de tiáojiàn yǒuxiàn. Điều kiện của tôi có hạn.

这次活动人数有限。 Zhè cì huódòng rénshù yǒuxiàn. Số người tham gia hoạt động lần này có hạn.

在有限的篇幅里表达清楚。 Zài yǒuxiàn de piānfú lǐ biǎodá qīngchǔ. Diễn đạt rõ ràng trong dung lượng hữu hạn.

他的能力有限,但态度很好。 Tā de nénglì yǒuxiàn, dàn tàidù hěn hǎo. Năng lực của anh ấy có hạn, nhưng thái độ rất tốt.

资源有限,必须合理利用。 Zīyuán yǒuxiàn, bìxū hélǐ lìyòng. Tài nguyên có hạn, phải sử dụng hợp lý.

这次机会有限,别错过。 Zhè cì jīhuì yǒuxiàn, bié cuòguò. Cơ hội lần này có hạn, đừng bỏ lỡ.

他的知识有限,无法回答。 Tā de zhīshì yǒuxiàn, wúfǎ huídá. Kiến thức của anh ấy có hạn, không thể trả lời.

在有限的空间里布置家具。 Zài yǒuxiàn de kōngjiān lǐ bùzhì jiājù. Sắp xếp đồ đạc trong không gian hữu hạn.

这次考试时间有限。 Zhè cì kǎoshì shíjiān yǒuxiàn. Kỳ thi lần này thời gian có hạn.

他的力量有限。 Tā de lìliàng yǒuxiàn. Sức mạnh của anh ấy có hạn.

这本书的发行量有限。 Zhè běn shū de fāxíng liàng yǒuxiàn. Số lượng phát hành của cuốn sách này có hạn.

机会有限,要抓紧。 Jīhuì yǒuxiàn, yào zhuājǐn. Cơ hội có hạn, phải nắm chặt.

在有限的条件下努力奋斗。 Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià nǔlì fèndòu. Nỗ lực phấn đấu trong điều kiện hữu hạn.

他的理解有限。 Tā de lǐjiě yǒuxiàn. Sự hiểu biết của anh ấy có hạn.

这次活动名额有限。 Zhè cì huódòng míng’é yǒuxiàn. Chỉ tiêu tham gia hoạt động lần này có hạn.

在有限的篇幅里写出重点。 Zài yǒuxiàn de piānfú lǐ xiě chū zhòngdiǎn. Viết ra trọng điểm trong dung lượng hữu hạn.

“有限” (yǒuxiàn) trong tiếng Trung nghĩa là có hạn, hữu hạn, giới hạn, không vô tận. Đây là một tính từ (adj.), thường dùng để chỉ số lượng, thời gian, năng lực, tài nguyên… có giới hạn, không vô hạn.

Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 有限

Pinyin: yǒuxiàn

Loại từ: Tính từ.

Ý nghĩa:

Chỉ sự có hạn, hữu hạn, không vô tận.

Dùng để mô tả thời gian, năng lực, tài nguyên, cơ hội, sức lực…

Trong ngữ cảnh pháp lý/kinh tế: 有限公司 (công ty hữu hạn).

Cấu trúc và cụm từ thường gặp
有限的时间: thời gian có hạn.

有限的资源: tài nguyên hữu hạn.

有限的精力: sức lực có hạn.

有限责任公司: công ty trách nhiệm hữu hạn.

在有限范围内: trong phạm vi có hạn.

有限度地: ở mức độ có hạn.

So sánh
有限 (yǒuxiàn): hữu hạn, có giới hạn.

无限 (wúxiàn): vô hạn, không giới hạn.

35 mẫu câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)
Thời gian, cơ hội
时间有限,请抓紧。 Shíjiān yǒuxiàn, qǐng zhuājǐn. Thời gian có hạn, xin hãy tranh thủ.

人的一生是有限的。 Rén de yīshēng shì yǒuxiàn de. Đời người là hữu hạn.

我们在有限的时间里完成了任务。 Wǒmen zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ wánchéngle rènwù. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian hữu hạn.

机会有限,请尽快报名。 Jīhuì yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài bàomíng. Cơ hội có hạn, xin đăng ký sớm.

名额有限,先到先得。 Míng’é yǒuxiàn, xiān dào xiān dé. Chỉ tiêu có hạn, ai đến trước được trước.

Năng lực, sức lực
人的精力是有限的。 Rén de jīnglì shì yǒuxiàn de. Sức lực con người là hữu hạn.

我的能力有限。 Wǒ de nénglì yǒuxiàn. Năng lực của tôi có hạn.

资金有限,不能投资太多。 Zījīn yǒuxiàn, bùnéng tóuzī tài duō. Vốn có hạn, không thể đầu tư quá nhiều.

由于条件有限,我们只能这样做。 Yóuyú tiáojiàn yǒuxiàn, wǒmen zhǐ néng zhèyàng zuò. Vì điều kiện có hạn, chúng tôi chỉ có thể làm thế này.

资源有限,要合理利用。 Zīyuán yǒuxiàn, yào hélǐ lìyòng. Tài nguyên có hạn, cần sử dụng hợp lý.

Phạm vi, mức độ
在有限的范围内讨论。 Zài yǒuxiàn de fànwéi nèi tǎolùn. Thảo luận trong phạm vi có hạn.

他的知识有限。 Tā de zhīshì yǒuxiàn. Kiến thức của anh ấy có hạn.

由于经验有限,他犯了一些错误。 Yóuyú jīngyàn yǒuxiàn, tā fànle yīxiē cuòwù. Vì kinh nghiệm có hạn, anh ấy đã mắc vài lỗi.

这本书的印刷数量有限。 Zhè běn shū de yìnshuā shùliàng yǒuxiàn. Số lượng in của cuốn sách này có hạn.

这种方法的效果有限。 Zhè zhǒng fāngfǎ de xiàoguǒ yǒuxiàn. Hiệu quả của phương pháp này có hạn.

Công ty, pháp lý
他在一家有限责任公司工作。 Tā zài yī jiā yǒuxiàn zérèn gōngsī gōngzuò. Anh ấy làm việc ở một công ty trách nhiệm hữu hạn.

有限公司需要依法注册。 Yǒuxiàn gōngsī xūyào yīfǎ zhùcè. Công ty hữu hạn cần đăng ký theo pháp luật.

这是有限责任的合同。 Zhè shì yǒuxiàn zérèn de hétóng. Đây là hợp đồng trách nhiệm hữu hạn.

有限责任可以保护股东利益。 Yǒuxiàn zérèn kěyǐ bǎohù gǔdōng lìyì. Trách nhiệm hữu hạn có thể bảo vệ lợi ích cổ đông.

有限公司与股份公司不同。 Yǒuxiàn gōngsī yǔ gǔfèn gōngsī bùtóng. Công ty hữu hạn khác với công ty cổ phần.

Biểu đạt khẩu ngữ, đời sống
我的时间有限,不能陪你太久。 Wǒ de shíjiān yǒuxiàn, bùnéng péi nǐ tài jiǔ. Thời gian của tôi có hạn, không thể ở với bạn lâu.

这台电脑的功能有限。 Zhè tái diànnǎo de gōngnéng yǒuxiàn. Chức năng của chiếc máy tính này có hạn.

他的视野有限。 Tā de shìyě yǒuxiàn. Tầm nhìn của anh ấy có hạn.

我们的条件有限,但尽力而为。 Wǒmen de tiáojiàn yǒuxiàn, dàn jìnlì ér wéi. Điều kiện của chúng tôi có hạn, nhưng sẽ cố gắng hết sức.

这次活动的预算有限。 Zhè cì huódòng de yùsuàn yǒuxiàn. Ngân sách cho hoạt động lần này có hạn.

Nhấn mạnh sự hữu hạn
世界上的资源是有限的。 Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒuxiàn de. Tài nguyên trên thế giới là hữu hạn.

人类的生命有限。 Rénlèi de shēngmìng yǒuxiàn. Sinh mệnh con người là hữu hạn.

他的耐心有限。 Tā de nàixīn yǒuxiàn. Sự kiên nhẫn của anh ấy có hạn.

这种药的疗效有限。 Zhè zhǒng yào de liáoxiào yǒuxiàn. Hiệu quả của loại thuốc này có hạn.

这项技术的应用范围有限。 Zhè xiàng jìshù de yìngyòng fànwéi yǒuxiàn. Phạm vi ứng dụng của công nghệ này có hạn.

Câu phủ định đối lập với “无限”
人的想象力不是无限的,而是有限的。 Rén de xiǎngxiànglì bù shì wúxiàn de, ér shì yǒuxiàn de. Trí tưởng tượng của con người không phải vô hạn mà là hữu hạn.

资金有限,梦想无限。 Zījīn yǒuxiàn, mèngxiǎng wúxiàn. Vốn có hạn, nhưng ước mơ thì vô hạn.

生命有限,知识无限。 Shēngmìng yǒuxiàn, zhīshì wúxiàn. Sinh mệnh hữu hạn, tri thức vô hạn.

“有限” (yǒuxiàn) trong tiếng Trung nghĩa là “có hạn, hữu hạn, giới hạn, hạn chế”. Nó thường dùng để chỉ số lượng, phạm vi, khả năng, thời gian… không phải vô tận, mà bị ràng buộc trong một mức độ nhất định.

  1. Loại từ và ý nghĩa
    Tính từ: diễn tả sự hữu hạn, có giới hạn. Ví dụ: 有限的资源 (tài nguyên có hạn), 有限的精力 (sức lực có hạn).

Danh từ (ít dùng): chỉ sự hữu hạn, đối lập với 无限 (wúxiàn – vô hạn).

  1. Cấu trúc thường gặp
    有限的 + 名词: 有限的时间, 有限的资金, 有限的能力.

在有限的范围内…: trong phạm vi có hạn…

有限责任公司: công ty trách nhiệm hữu hạn.

精力有限 / 能力有限: sức lực/khả năng có hạn.

  1. Phân biệt
    有限: nhấn mạnh sự hạn chế, không nhiều.

限制: sự hạn chế (mang tính áp đặt, quy định).

不足: không đủ, thiếu hụt.

稀少: hiếm, ít.

  1. 35 mẫu câu ví dụ với “有限”
    时间有限,请抓紧。 Shíjiān yǒuxiàn, qǐng zhuājǐn. Thời gian có hạn, xin hãy tranh thủ.

人的精力是有限的。 Rén de jīnglì shì yǒuxiàn de. Sức lực con người là có hạn.

资源有限,必须合理利用。 Zīyuán yǒuxiàn, bìxū hélǐ lìyòng. Tài nguyên có hạn, phải sử dụng hợp lý.

我的能力有限。 Wǒ de nénglì yǒuxiàn. Năng lực của tôi có hạn.

资金有限,项目只能延期。 Zījīn yǒuxiàn, xiàngmù zhǐ néng yánqī. Vốn có hạn, dự án chỉ có thể hoãn.

在有限的条件下完成任务。 Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià wánchéng rènwù. Hoàn thành nhiệm vụ trong điều kiện hạn chế.

机会有限,请不要错过。 Jīhuì yǒuxiàn, qǐng búyào cuòguò. Cơ hội có hạn, xin đừng bỏ lỡ.

他的知识有限。 Tā de zhīshì yǒuxiàn. Kiến thức của anh ấy có hạn.

我们的时间有限,只能讨论重点。 Wǒmen de shíjiān yǒuxiàn, zhǐ néng tǎolùn zhòngdiǎn. Thời gian của chúng ta có hạn, chỉ có thể bàn trọng điểm.

由于人力有限,工作进度较慢。 Yóuyú rénlì yǒuxiàn, gōngzuò jìndù jiào màn. Do nhân lực có hạn, tiến độ công việc chậm.

生命是有限的。 Shēngmìng shì yǒuxiàn de. Sinh mệnh là hữu hạn.

这本书的印刷数量有限。 Zhè běn shū de yìnshuā shùliàng yǒuxiàn. Số lượng in của cuốn sách này có hạn.

由于条件有限,我们尽力而为。 Yóuyú tiáojiàn yǒuxiàn, wǒmen jìnlì ér wéi. Do điều kiện hạn chế, chúng tôi đã cố gắng hết sức.

他的经验有限。 Tā de jīngyàn yǒuxiàn. Kinh nghiệm của anh ấy có hạn.

这次活动名额有限。 Zhè cì huódòng míng’é yǒuxiàn. Hoạt động lần này có số lượng chỗ hạn chế.

在有限的预算内完成设计。 Zài yǒuxiàn de yùsuàn nèi wánchéng shèjì. Hoàn thành thiết kế trong ngân sách hạn chế.

他的视野有限。 Tā de shìyě yǒuxiàn. Tầm nhìn của anh ấy có hạn.

由于技术有限,无法实现。 Yóuyú jìshù yǒuxiàn, wúfǎ shíxiàn. Do kỹ thuật hạn chế, không thể thực hiện.

我们的耐心有限。 Wǒmen de nàixīn yǒuxiàn. Sự kiên nhẫn của chúng tôi có hạn.

这家公司是有限责任公司。 Zhè jiā gōngsī shì yǒuxiàn zérèn gōngsī. Công ty này là công ty trách nhiệm hữu hạn.

他的理解力有限。 Tā de lǐjiělì yǒuxiàn. Khả năng hiểu của anh ấy có hạn.

在有限的时间里完成考试。 Zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ wánchéng kǎoshì. Hoàn thành kỳ thi trong thời gian hạn chế.

由于条件有限,不能满足所有人。 Yóuyú tiáojiàn yǒuxiàn, bùnéng mǎnzú suǒyǒu rén. Do điều kiện hạn chế, không thể đáp ứng tất cả.

他的想象力有限。 Tā de xiǎngxiànglì yǒuxiàn. Trí tưởng tượng của anh ấy có hạn.

资源有限,需求无限。 Zīyuán yǒuxiàn, xūqiú wúxiàn. Tài nguyên có hạn, nhu cầu vô hạn.

这次优惠时间有限。 Zhè cì yōuhuì shíjiān yǒuxiàn. Thời gian khuyến mãi lần này có hạn.

由于能力有限,他选择放弃。 Yóuyú nénglì yǒuxiàn, tā xuǎnzé fàngqì. Do năng lực hạn chế, anh ấy chọn từ bỏ.

这项服务只在有限地区提供。 Zhè xiàng fúwù zhǐ zài yǒuxiàn dìqū tígōng. Dịch vụ này chỉ cung cấp ở khu vực hạn chế.

他的记忆力有限。 Tā de jìyìlì yǒuxiàn. Trí nhớ của anh ấy có hạn.

在有限的条件下取得了好成绩。 Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià qǔdé le hǎo chéngjì. Đạt thành tích tốt trong điều kiện hạn chế.

这次展览人数有限。 Zhè cì zhǎnlǎn rénshù yǒuxiàn. Triển lãm lần này giới hạn số người.

由于经验有限,他显得有些紧张。 Yóuyú jīngyàn yǒuxiàn, tā xiǎnde yǒuxiē jǐnzhāng. Do kinh nghiệm hạn chế, anh ấy có vẻ hơi căng thẳng.

这次机会有限,要好好把握。 Zhè cì jīhuì yǒuxiàn, yào hǎohǎo bǎwò. Cơ hội lần này có hạn, phải nắm bắt tốt.

他的知识面有限。 Tā de zhīshìmiàn yǒuxiàn. Phạm vi kiến thức của anh ấy có hạn.

在有限的空间里布置家具。 Zài yǒuxiàn de kōngjiān lǐ bùzhì jiājù. Bố trí đồ đạc trong không gian hạn chế.

有限 (yǒu xiàn) trong tiếng Trung là một tính từ (形容词), mang nghĩa là “có giới hạn”, “hữu hạn”, “bị giới hạn”, “không vô tận”. Từ này thường dùng để chỉ số lượng, thời gian, năng lực, tài nguyên, khả năng, sức lực… đều có mức độ hoặc phạm vi nhất định, không thể kéo dài mãi hay không thể vô tận.

  1. Giải thích chi tiết

有限 gồm hai phần:

有 (yǒu): có, tồn tại.

限 (xiàn): giới hạn, ranh giới, hạn chế.
→ Ghép lại, 有限 có nghĩa đen là “có giới hạn”, “có ranh giới”, và nghĩa bóng là “hạn chế, không nhiều, không vĩnh viễn”.

有限 được dùng rất phổ biến trong các ngữ cảnh sau:

Chỉ thời gian, sức lực, khả năng, năng lượng, tài nguyên v.v… là có giới hạn.

Nhấn mạnh sự hạn chế của một người hoặc sự vật.

So sánh với 无限 (wúxiàn) – “vô hạn”, “không giới hạn”.

  1. Loại từ

有限 (yǒu xiàn) là tính từ (形容词).

Có thể dùng trực tiếp làm bổ ngữ, định ngữ hoặc vị ngữ.

Trong văn viết, nó mang sắc thái trang trọng, thường thấy trong các lĩnh vực như kinh tế, quản lý, khoa học, công nghệ, và đời sống.

  1. Nghĩa tiếng Việt

Có giới hạn

Hữu hạn

Bị giới hạn

Có chừng mực

Không nhiều

Không vô tận

  1. Cấu trúc ngữ pháp thông dụng

主语 + 是 + 有限的
→ Diễn tả bản thân cái gì đó có giới hạn.
Ví dụ: 时间是有限的。— Thời gian là hữu hạn.

在有限的 + 名词 + 中
→ Trong phạm vi giới hạn của…
Ví dụ: 在有限的时间中学习。— Học trong thời gian có hạn.

有限 + 的 + 名词
→ Làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ: 有限的资源 — tài nguyên có giới hạn.

主语 + 能力 + 有限
→ Biểu thị khả năng bị hạn chế.
Ví dụ: 我的能力有限。— Năng lực của tôi có hạn.

  1. 45 mẫu câu tiếng Trung với “有限” (kèm phiên âm và tiếng Việt)

时间是有限的。
(Shíjiān shì yǒuxiàn de.)
Thời gian là hữu hạn.

人的生命是有限的。
(Rén de shēngmìng shì yǒuxiàn de.)
Sinh mệnh con người là có giới hạn.

我的能力有限,请多包涵。
(Wǒ de nénglì yǒuxiàn, qǐng duō bāohán.)
Năng lực của tôi có hạn, mong anh thông cảm.

在有限的时间里,我们要尽最大努力。
(Zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ, wǒmen yào jǐn zuìdà nǔlì.)
Trong thời gian hữu hạn, chúng ta phải cố gắng hết sức.

资源是有限的,不能浪费。
(Zīyuán shì yǒuxiàn de, bù néng làngfèi.)
Tài nguyên là có giới hạn, không được lãng phí.

资金有限,只能买这些。
(Zījīn yǒuxiàn, zhǐ néng mǎi zhèxiē.)
Vốn có hạn, chỉ có thể mua bấy nhiêu.

他的知识有限。
(Tā de zhīshi yǒuxiàn.)
Kiến thức của anh ấy có hạn.

世界上的一切都是有限的。
(Shìjiè shàng de yīqiè dōu shì yǒuxiàn de.)
Mọi thứ trên thế giới đều có giới hạn.

我们的时间有限,要抓紧。
(Wǒmen de shíjiān yǒuxiàn, yào zhuājǐn.)
Thời gian của chúng ta có hạn, phải tranh thủ.

他的精力有限,不能做太多事。
(Tā de jīnglì yǒuxiàn, bù néng zuò tàiduō shì.)
Sức lực của anh ấy có hạn, không thể làm quá nhiều việc.

机会是有限的,要好好把握。
(Jīhuì shì yǒuxiàn de, yào hǎohāo bǎwò.)
Cơ hội là có giới hạn, phải nắm bắt cho tốt.

在有限的空间里,我们要合理安排。
(Zài yǒuxiàn de kōngjiān lǐ, wǒmen yào hélǐ ānpái.)
Trong không gian hữu hạn, chúng ta phải sắp xếp hợp lý.

公司的预算有限。
(Gōngsī de yùsuàn yǒuxiàn.)
Ngân sách của công ty có hạn.

我的经验有限,还需要学习。
(Wǒ de jīngyàn yǒuxiàn, hái xūyào xuéxí.)
Kinh nghiệm của tôi có hạn, vẫn cần học thêm.

资源有限,需求无限。
(Zīyuán yǒuxiàn, xūqiú wúxiàn.)
Tài nguyên có hạn, nhu cầu vô hạn.

时间有限,任务又多。
(Shíjiān yǒuxiàn, rènwù yòu duō.)
Thời gian có hạn mà công việc lại nhiều.

他的耐心有限。
(Tā de nàixīn yǒuxiàn.)
Sự kiên nhẫn của anh ấy có giới hạn.

在有限的预算下,我们做了最好的决定。
(Zài yǒuxiàn de yùsuàn xià, wǒmen zuòle zuì hǎo de juédìng.)
Trong ngân sách hữu hạn, chúng tôi đã đưa ra quyết định tốt nhất.

我们的能力有限,无法解决所有问题。
(Wǒmen de nénglì yǒuxiàn, wúfǎ jiějué suǒyǒu wèntí.)
Năng lực của chúng ta có hạn, không thể giải quyết hết mọi vấn đề.

在有限的条件下,他取得了成功。
(Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià, tā qǔdéle chénggōng.)
Trong điều kiện hạn chế, anh ấy đã đạt được thành công.

任何事情都有它的有限性。
(Rènhé shìqíng dōu yǒu tā de yǒuxiànxìng.)
Mọi việc đều có tính hữu hạn của nó.

人的记忆是有限的。
(Rén de jìyì shì yǒuxiàn de.)
Trí nhớ của con người là có giới hạn.

他的力量有限。
(Tā de lìliàng yǒuxiàn.)
Sức mạnh của anh ta có hạn.

知识是无限的,而生命是有限的。
(Zhīshi shì wúxiàn de, ér shēngmìng shì yǒuxiàn de.)
Tri thức là vô hạn, nhưng sinh mệnh là hữu hạn.

我们要在有限的资源中创造更多的价值。
(Wǒmen yào zài yǒuxiàn de zīyuán zhōng chuàngzào gèng duō de jiàzhí.)
Chúng ta phải tạo ra nhiều giá trị hơn trong nguồn lực hữu hạn.

他们的时间有限,不能久留。
(Tāmen de shíjiān yǒuxiàn, bùnéng jiǔ liú.)
Họ có ít thời gian, không thể ở lâu.

在有限的资金里完成这个项目很难。
(Zài yǒuxiàn de zījīn lǐ wánchéng zhège xiàngmù hěn nán.)
Rất khó hoàn thành dự án này trong nguồn vốn hạn chế.

我能帮的也有限。
(Wǒ néng bāng de yě yǒuxiàn.)
Sự giúp đỡ của tôi cũng có giới hạn.

他们的知识面有限。
(Tāmen de zhīshimiàn yǒuxiàn.)
Kiến thức của họ có phạm vi hạn chế.

有限的力量也能产生巨大的影响。
(Yǒuxiàn de lìliàng yě néng chǎnshēng jùdà de yǐngxiǎng.)
Sức mạnh hữu hạn cũng có thể tạo ra ảnh hưởng to lớn.

公司的生产能力有限。
(Gōngsī de shēngchǎn nénglì yǒuxiàn.)
Năng lực sản xuất của công ty có hạn.

他的眼界有限,看不到全局。
(Tā de yǎnjiè yǒuxiàn, kàn bú dào quánjú.)
Tầm nhìn của anh ấy có hạn, không thấy được toàn cục.

我们必须在有限的时间里完成任务。
(Wǒmen bìxū zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ wánchéng rènwù.)
Chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian có hạn.

资金有限,所以我们要节约。
(Zījīn yǒuxiàn, suǒyǐ wǒmen yào jiéyuē.)
Nguồn vốn có hạn nên chúng ta phải tiết kiệm.

在有限的机会中,他成功了。
(Zài yǒuxiàn de jīhuì zhōng, tā chénggōng le.)
Anh ấy đã thành công trong cơ hội ít ỏi.

这个计划的作用有限。
(Zhège jìhuà de zuòyòng yǒuxiàn.)
Tác dụng của kế hoạch này có giới hạn.

有限的空间让人感到压抑。
(Yǒuxiàn de kōngjiān ràng rén gǎndào yāyì.)
Không gian chật hẹp khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

这个系统的功能有限。
(Zhège xìtǒng de gōngnéng yǒuxiàn.)
Chức năng của hệ thống này bị giới hạn.

他的视野有限。
(Tā de shìyě yǒuxiàn.)
Tầm nhìn của anh ta có hạn.

在有限的生命中做有意义的事。
(Zài yǒuxiàn de shēngmìng zhōng zuò yǒu yìyì de shì.)
Làm những việc có ý nghĩa trong cuộc đời hữu hạn.

这些材料的数量有限。
(Zhèxiē cáiliào de shùliàng yǒuxiàn.)
Số lượng nguyên liệu này có hạn.

我的时间真的有限。
(Wǒ de shíjiān zhēn de yǒuxiàn.)
Thời gian của tôi thật sự có hạn.

这台机器的使用寿命有限。
(Zhè tái jīqì de shǐyòng shòumìng yǒuxiàn.)
Tuổi thọ sử dụng của máy này có giới hạn.

有限的资源要合理分配。
(Yǒuxiàn de zīyuán yào hélǐ fēnpèi.)
Tài nguyên hữu hạn phải được phân bổ hợp lý.

他们的帮助也是有限的。
(Tāmen de bāngzhù yě shì yǒuxiàn de.)
Sự giúp đỡ của họ cũng có giới hạn thôi.

  1. Tổng kết
    Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa chính Trái nghĩa
    有限 yǒuxiàn 形容词 (tính từ) có giới hạn, hữu hạn, bị hạn chế 无限 (vô hạn, không giới hạn)

Tóm lại:
“有限” là một tính từ quan trọng trong tiếng Trung, dùng để diễn tả phạm vi, năng lực, tài nguyên, thời gian hoặc giá trị đều có mức độ nhất định, không vô tận. Nó thường đi kèm với các danh từ như 时间、能力、资源、预算、生命、空间、精力、知识 để nhấn mạnh sự hữu hạn, khuyến khích người ta quý trọng, tiết kiệm và tận dụng tốt những gì đang có.

有限 (yǒu xiàn) là một tính từ tiếng Trung (形容词), mang nghĩa là “có giới hạn”, “hữu hạn”, “không vô hạn”, dùng để chỉ sự vật, năng lực, thời gian, tài nguyên… có phạm vi hoặc mức độ nhất định, không vô tận, không thể kéo dài mãi.
Từ này thường xuất hiện trong cả văn viết và văn nói, đặc biệt trong các lĩnh vực kinh tế, quản lý, giáo dục, kỹ thuật, đời sống hàng ngày.

  1. Giải thích chi tiết

Chữ Hán: 有限

Phiên âm: yǒu xiàn

Từ loại: 形容词 (Tính từ)

Nghĩa cơ bản:

Có giới hạn, hữu hạn.

Không nhiều, không lớn, ở mức độ hạn chế.

(Trong các thuật ngữ) dùng để chỉ công ty trách nhiệm hữu hạn (有限公司 yǒu xiàn gōng sī).

  1. Phân tích cấu trúc từ

有 (yǒu): có, tồn tại.

限 (xiàn): giới hạn, hạn mức.
→ 有限: có giới hạn, không vô tận.

Ví dụ:

有限的时间 → thời gian có giới hạn

有限的资源 → tài nguyên có giới hạn

有限公司 → công ty trách nhiệm hữu hạn

  1. Nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh
    (1) Nghĩa “có giới hạn, hữu hạn”

Dùng để mô tả số lượng, phạm vi, khả năng, thời gian, tài nguyên… có hạn chế nhất định.
Ví dụ: 时间有限 (thời gian có hạn), 人力有限 (nhân lực có hạn).

(2) Nghĩa “không nhiều, không lớn”

Dùng để biểu thị sự khiêm tốn hoặc khách quan, ví dụ như “我的能力有限” (năng lực của tôi có hạn).

(3) Dùng trong tên tổ chức, công ty

Ví dụ: 北京华信有限责任公司 (Công ty TNHH Hoa Tín Bắc Kinh)

  1. Các cụm thường gặp với 有限
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    有限公司 (yǒu xiàn gōng sī) Công ty trách nhiệm hữu hạn
    有限责任 (yǒu xiàn zérèn) Trách nhiệm hữu hạn
    有限空间 (yǒu xiàn kōngjiān) Không gian có giới hạn
    有限时间 (yǒu xiàn shíjiān) Thời gian có giới hạn
    有限资源 (yǒu xiàn zīyuán) Tài nguyên hữu hạn
    有限力量 (yǒu xiàn lìliàng) Sức lực có hạn
    有限能量 (yǒu xiàn néngliàng) Năng lượng hữu hạn
    有限范围 (yǒu xiàn fànwéi) Phạm vi có giới hạn
  2. Mẫu câu ví dụ (45 câu đầy đủ, có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt)

我的时间很有限。
Wǒ de shíjiān hěn yǒu xiàn.
Thời gian của tôi rất có hạn.

资源是有限的。
Zīyuán shì yǒu xiàn de.
Tài nguyên là có giới hạn.

我们的人力有限,做不了那么多事。
Wǒmen de rénlì yǒu xiàn, zuò bù liǎo nàme duō shì.
Nhân lực của chúng tôi có hạn, không thể làm nhiều việc đến thế.

知识是无限的,但人的生命是有限的。
Zhīshì shì wúxiàn de, dàn rén de shēngmìng shì yǒu xiàn de.
Tri thức là vô hạn, nhưng đời người thì có hạn.

资金有限,我们只能选择最重要的项目。
Zījīn yǒu xiàn, wǒmen zhǐ néng xuǎnzé zuì zhòngyào de xiàngmù.
Vốn có hạn, chúng tôi chỉ có thể chọn những dự án quan trọng nhất.

机会是有限的,要好好把握。
Jīhuì shì yǒu xiàn de, yào hǎohāo bǎwò.
Cơ hội là có hạn, phải biết nắm bắt tốt.

任何资源都有它的有限性。
Rènhé zīyuán dōu yǒu tā de yǒu xiàn xìng.
Mọi nguồn tài nguyên đều có tính hữu hạn.

我的能力有限,请多包涵。
Wǒ de nénglì yǒu xiàn, qǐng duō bāohán.
Năng lực của tôi có hạn, mong được thông cảm.

时间有限,我们直接进入主题吧。
Shíjiān yǒu xiàn, wǒmen zhíjiē jìnrù zhǔtí ba.
Thời gian có hạn, chúng ta hãy vào thẳng chủ đề nhé.

他们的力量有限,无法阻止这件事。
Tāmen de lìliàng yǒu xiàn, wúfǎ zǔzhǐ zhè jiàn shì.
Sức lực của họ có hạn, không thể ngăn được việc này.

在有限的时间里完成任务不容易。
Zài yǒu xiàn de shíjiān lǐ wánchéng rènwù bù róngyì.
Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian có hạn không dễ.

我们的预算有限。
Wǒmen de yùsuàn yǒu xiàn.
Ngân sách của chúng tôi có hạn.

有限的精力要用在最重要的事情上。
Yǒu xiàn de jīnglì yào yòng zài zuì zhòngyào de shìqíng shàng.
Nên dùng sức lực có hạn vào những việc quan trọng nhất.

他们在有限的条件下取得了成功。
Tāmen zài yǒu xiàn de tiáojiàn xià qǔdé le chénggōng.
Họ đã thành công trong điều kiện có hạn.

生命有限,时间宝贵。
Shēngmìng yǒu xiàn, shíjiān bǎoguì.
Đời người có hạn, thời gian quý giá.

这家公司是有限责任公司。
Zhè jiā gōngsī shì yǒu xiàn zérèn gōngsī.
Công ty này là công ty trách nhiệm hữu hạn.

我能帮你的也有限。
Wǒ néng bāng nǐ de yě yǒu xiàn.
Những gì tôi có thể giúp bạn cũng có hạn thôi.

教室的空间有限,请大家靠前坐。
Jiàoshì de kōngjiān yǒu xiàn, qǐng dàjiā kào qián zuò.
Không gian lớp học có hạn, mọi người vui lòng ngồi lên phía trước.

有限的时间让我学会珍惜。
Yǒu xiàn de shíjiān ràng wǒ xuéhuì zhēnxī.
Thời gian có hạn khiến tôi học được cách trân trọng.

他们的预算非常有限。
Tāmen de yùsuàn fēicháng yǒu xiàn.
Ngân sách của họ rất hạn chế.

在有限的生命中,我们应该做有意义的事。
Zài yǒu xiàn de shēngmìng zhōng, wǒmen yīnggāi zuò yǒu yìyì de shì.
Trong cuộc đời hữu hạn, chúng ta nên làm những điều có ý nghĩa.

公司的发展受到资金有限的影响。
Gōngsī de fāzhǎn shòudào zījīn yǒu xiàn de yǐngxiǎng.
Sự phát triển của công ty bị ảnh hưởng bởi vốn có hạn.

世界上的资源是有限的。
Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒu xiàn de.
Tài nguyên trên thế giới là hữu hạn.

我们要在有限的预算内完成工作。
Wǒmen yào zài yǒu xiàn de yùsuàn nèi wánchéng gōngzuò.
Chúng ta phải hoàn thành công việc trong phạm vi ngân sách có hạn.

他们的经验有限,需要更多学习。
Tāmen de jīngyàn yǒu xiàn, xūyào gèng duō xuéxí.
Kinh nghiệm của họ có hạn, cần học hỏi thêm.

这件事在有限的时间内完成。
Zhè jiàn shì zài yǒu xiàn de shíjiān nèi wánchéng.
Việc này được hoàn thành trong thời gian có hạn.

他的知识有限,但很努力。
Tā de zhīshì yǒu xiàn, dàn hěn nǔlì.
Kiến thức của anh ấy có hạn, nhưng rất chăm chỉ.

人的耐心是有限的。
Rén de nàixīn shì yǒu xiàn de.
Sự kiên nhẫn của con người là có giới hạn.

这笔钱有限,要合理使用。
Zhè bǐ qián yǒu xiàn, yào hélǐ shǐyòng.
Số tiền này có hạn, phải sử dụng hợp lý.

有限的空间无法容纳那么多人。
Yǒu xiàn de kōngjiān wúfǎ róngnà nàme duō rén.
Không gian có hạn không thể chứa được nhiều người như vậy.

我们的资源有限,必须节约。
Wǒmen de zīyuán yǒu xiàn, bìxū jiéyuē.
Tài nguyên của chúng ta có hạn, phải tiết kiệm.

科学家也承认人的智慧有限。
Kēxuéjiā yě chéngrèn rén de zhìhuì yǒu xiàn.
Các nhà khoa học cũng thừa nhận trí tuệ con người là hữu hạn.

由于时间有限,我们只讨论重点。
Yóuyú shíjiān yǒu xiàn, wǒmen zhǐ tǎolùn zhòngdiǎn.
Vì thời gian có hạn, chúng ta chỉ thảo luận điểm chính.

我们的力量有限,但信心无限。
Wǒmen de lìliàng yǒu xiàn, dàn xìnxīn wúxiàn.
Sức lực của chúng ta có hạn, nhưng niềm tin thì vô hạn.

他承认自己能力有限。
Tā chéngrèn zìjǐ nénglì yǒu xiàn.
Anh ấy thừa nhận năng lực của mình có hạn.

在有限的时间里,他完成了不可能的任务。
Zài yǒu xiàn de shíjiān lǐ, tā wánchéng le bù kěnéng de rènwù.
Trong thời gian có hạn, anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ tưởng chừng không thể.

这家餐厅的座位有限,最好提前预订。
Zhè jiā cāntīng de zuòwèi yǒu xiàn, zuì hǎo tíqián yùdìng.
Số ghế trong nhà hàng này có hạn, tốt nhất nên đặt trước.

我们的耐力有限,不可能一直坚持。
Wǒmen de nàilì yǒu xiàn, bù kěnéng yīzhí jiānchí.
Sức bền của chúng ta có hạn, không thể duy trì mãi được.

在有限的条件下,他们发挥了最大的潜力。
Zài yǒu xiàn de tiáojiàn xià, tāmen fāhuī le zuì dà de qiánlì.
Trong điều kiện hạn chế, họ đã phát huy hết tiềm năng.

教师的精力有限,家长要多配合。
Jiàoshī de jīnglì yǒu xiàn, jiāzhǎng yào duō pèihé.
Sức lực của giáo viên có hạn, phụ huynh nên phối hợp nhiều hơn.

我的理解有限,不一定完全正确。
Wǒ de lǐjiě yǒu xiàn, bù yīdìng wánquán zhèngquè.
Sự hiểu biết của tôi có hạn, chưa chắc hoàn toàn chính xác.

世界的资源有限,我们必须珍惜。
Shìjiè de zīyuán yǒu xiàn, wǒmen bìxū zhēnxī.
Tài nguyên thế giới có hạn, chúng ta phải trân trọng.

我们的计划受到时间有限的影响。
Wǒmen de jìhuà shòudào shíjiān yǒu xiàn de yǐngxiǎng.
Kế hoạch của chúng ta bị ảnh hưởng bởi thời gian hạn chế.

他的能力虽然有限,但态度很好。
Tā de nénglì suīrán yǒu xiàn, dàn tàidù hěn hǎo.
Năng lực của anh ấy tuy có hạn, nhưng thái độ rất tốt.

在有限的资源下,他完成了奇迹。
Zài yǒu xiàn de zīyuán xià, tā wánchéng le qíjì.
Trong điều kiện tài nguyên có hạn, anh ấy đã tạo nên kỳ tích.

  1. Tổng kết
    Thuộc tính Nội dung
    Từ loại Tính từ (形容词)
    Nghĩa chính Có giới hạn, hữu hạn, không vô tận
    Cấu trúc thường gặp 有限的 + danh từ
    Ví dụ phổ biến 有限时间、有限资源、有限责任公司
    Trái nghĩa 无限 (wúxiàn) – vô hạn

有限 (yǒu xiàn) – là một từ thường gặp trong tiếng Trung, mang nghĩa “có giới hạn”, “hạn chế”, “không vô hạn”.
Từ này được dùng rất rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh — từ giao tiếp hàng ngày, đến kinh tế, khoa học, hay pháp lý.

I. Giải thích chi tiết

  1. Nghĩa cơ bản

有限 là tính từ, có nghĩa là “có giới hạn”, “hữu hạn”, “không nhiều”, “có mức độ nhất định”.

Dùng để chỉ số lượng, năng lực, thời gian, tài nguyên… có giới hạn, không vô tận.

Trái nghĩa của “有限” là 无限 (wúxiàn) – “vô hạn, không giới hạn”.

  1. Cấu tạo từ

有 (yǒu): có

限 (xiàn): giới hạn, hạn định
→ “有限” = “có giới hạn”.

II. Loại từ và ngữ pháp
Thuộc tính Mô tả
Loại từ Tính từ (形容词)
Cấu trúc thường gặp 有限的 + danh từ / 名词 + 有限
Nghĩa mở rộng chỉ sự hạn chế, ít ỏi, không đủ, hoặc có mức độ nhất định.

Ví dụ cấu trúc:

有限的时间 – thời gian có hạn

能力有限 – năng lực có hạn

资源有限 – tài nguyên hạn chế

III. Nghĩa tiếng Việt & tiếng Anh

Tiếng Việt: có giới hạn, hữu hạn, hạn chế.

Tiếng Anh: limited; finite; restricted; constrained.

IV. Mẫu câu ví dụ chi tiết (35 câu)

我的时间有限。
Wǒ de shíjiān yǒuxiàn.
Thời gian của tôi có hạn.

人的生命是有限的。
Rén de shēngmìng shì yǒuxiàn de.
Cuộc đời con người là hữu hạn.

我们的资源有限,不能浪费。
Wǒmen de zīyuán yǒuxiàn, bù néng làngfèi.
Nguồn tài nguyên của chúng ta có hạn, không thể lãng phí.

他的能力有限,做不了那么多事。
Tā de nénglì yǒuxiàn, zuò bù liǎo nàme duō shì.
Năng lực của anh ấy có hạn, không làm nổi nhiều việc như vậy.

金钱是有限的,但欲望是无限的。
Jīnqián shì yǒuxiàn de, dàn yùwàng shì wúxiàn de.
Tiền bạc thì có hạn, nhưng lòng ham muốn thì vô hạn.

世界上的资源都是有限的。
Shìjiè shàng de zīyuán dōu shì yǒuxiàn de.
Tài nguyên trên thế giới đều là hữu hạn.

这家公司规模有限。
Zhè jiā gōngsī guīmó yǒuxiàn.
Quy mô của công ty này có giới hạn.

我能帮你的也有限。
Wǒ néng bāng nǐ de yě yǒuxiàn.
Tôi cũng chỉ giúp bạn được trong giới hạn thôi.

他的知识有限。
Tā de zhīshi yǒuxiàn.
Kiến thức của anh ấy có hạn.

人的忍耐是有限的。
Rén de rěnnài shì yǒuxiàn de.
Sự chịu đựng của con người là có giới hạn.

我们的预算有限。
Wǒmen de yùsuàn yǒuxiàn.
Ngân sách của chúng ta có giới hạn.

机会是有限的,要好好把握。
Jīhuì shì yǒuxiàn de, yào hǎohǎo bǎwò.
Cơ hội có hạn, phải biết nắm bắt.

每个人的时间都是有限的。
Měi gèrén de shíjiān dōu shì yǒuxiàn de.
Thời gian của mỗi người đều có giới hạn.

我对这件事了解有限。
Wǒ duì zhè jiàn shì liǎojiě yǒuxiàn.
Tôi hiểu về việc này có hạn thôi.

这个城市的土地有限。
Zhè ge chéngshì de tǔdì yǒuxiàn.
Đất đai của thành phố này có giới hạn.

由于人力有限,项目被推迟了。
Yóuyú rénlì yǒuxiàn, xiàngmù bèi tuīchí le.
Do nhân lực có hạn nên dự án bị trì hoãn.

我们的条件有限。
Wǒmen de tiáojiàn yǒuxiàn.
Điều kiện của chúng ta có hạn.

他的视野很有限。
Tā de shìyě hěn yǒuxiàn.
Tầm nhìn của anh ấy rất hạn chế.

目前信息有限,无法判断。
Mùqián xìnxī yǒuxiàn, wúfǎ pànduàn.
Hiện tại thông tin còn hạn chế, chưa thể phán đoán được.

我们的时间有限,赶紧出发吧。
Wǒmen de shíjiān yǒuxiàn, gǎnjǐn chūfā ba.
Thời gian chúng ta có hạn, nhanh lên đi thôi.

在有限的时间内完成工作。
Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng gōngzuò.
Hoàn thành công việc trong thời gian có hạn.

这家餐厅的座位有限。
Zhè jiā cāntīng de zuòwèi yǒuxiàn.
Số chỗ ngồi ở nhà hàng này có giới hạn.

报名人数有限,请尽早登记。
Bàomíng rénshù yǒuxiàn, qǐng jǐnzǎo dēngjì.
Số lượng đăng ký có hạn, vui lòng đăng ký sớm.

我的精力有限,不能再加班了。
Wǒ de jīnglì yǒuxiàn, bùnéng zài jiābān le.
Sức tôi có hạn, không thể tăng ca nữa.

他们的经验有限,还需要学习。
Tāmen de jīngyàn yǒuxiàn, hái xūyào xuéxí.
Kinh nghiệm của họ có hạn, vẫn cần học thêm.

资金有限,我们得省着点用。
Zījīn yǒuxiàn, wǒmen děi shěng zhe diǎn yòng.
Vốn có hạn, chúng ta phải tiết kiệm mà dùng.

时间有限,内容请简短。
Shíjiān yǒuxiàn, nèiróng qǐng jiǎnduǎn.
Thời gian có hạn, xin nói ngắn gọn.

他们的权力是有限的。
Tāmen de quánlì shì yǒuxiàn de.
Quyền lực của họ có giới hạn.

人的记忆是有限的。
Rén de jìyì shì yǒuxiàn de.
Trí nhớ của con người là có giới hạn.

我对这个行业的了解很有限。
Wǒ duì zhège hángyè de liǎojiě hěn yǒuxiàn.
Sự hiểu biết của tôi về ngành này rất hạn chế.

在有限的预算下,我们尽力而为。
Zài yǒuxiàn de yùsuàn xià, wǒmen jìnlì ér wéi.
Trong phạm vi ngân sách hạn chế, chúng tôi đã cố gắng hết sức.

我们的技术有限,暂时无法解决。
Wǒmen de jìshù yǒuxiàn, zhànshí wúfǎ jiějué.
Kỹ thuật của chúng ta có hạn, tạm thời chưa thể giải quyết.

他们只在有限的范围内活动。
Tāmen zhǐ zài yǒuxiàn de fànwéi nèi huódòng.
Họ chỉ hoạt động trong phạm vi giới hạn.

在有限的空间里,他布置得很整齐。
Zài yǒuxiàn de kōngjiān lǐ, tā bùzhì de hěn zhěngqí.
Trong không gian hạn chế, anh ấy sắp xếp rất gọn gàng.

我对未来的想象是有限的。
Wǒ duì wèilái de xiǎngxiàng shì yǒuxiàn de.
Sự tưởng tượng của tôi về tương lai cũng có giới hạn.

V. Tóm tắt đối chiếu
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ Ghi chú
有限 yǒu xiàn có giới hạn, hữu hạn, hạn chế Tính từ Trái nghĩa: 无限 (wúxiàn)
有限的资源 tài nguyên có hạn – chỉ giới hạn về số lượng, năng lực, điều kiện
能力有限 năng lực có hạn – dùng phổ biến trong giao tiếp

有限 (yǒuxiàn) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “hữu hạn, có giới hạn, có hạn chế” — dùng để chỉ một phạm vi, mức độ, thời gian hoặc số lượng không phải là vô tận, bị giới hạn ở một mức nào đó.
Từ này được sử dụng rất phổ biến trong văn nói, văn viết, thương mại, khoa học, kinh tế, và đời sống hằng ngày.

  1. Thông tin cơ bản

Từ: 有限

Pinyin: yǒuxiàn

Loại từ: 形容词 (Tính từ)

Nghĩa tiếng Việt: Hữu hạn, có giới hạn, bị hạn chế

Nghĩa tiếng Anh: Limited; finite; restricted

  1. Giải thích chi tiết

有 (yǒu): có

限 (xiàn): giới hạn, hạn chế
→ 有限 nghĩa đen là “có giới hạn”, tức là không vô tận, không hoàn toàn tự do hoặc đầy đủ, chỉ ở một phạm vi nhất định.

Tùy ngữ cảnh, 有限 có thể mang các sắc thái:

Giới hạn về số lượng (limited in number)
Ví dụ: 名额有限 — Số lượng có hạn.

Giới hạn về thời gian (limited in time)
Ví dụ: 时间有限 — Thời gian có hạn.

Giới hạn về năng lực, khả năng, nguồn lực
Ví dụ: 能力有限 — Năng lực có hạn.

Giới hạn trong quy mô hoặc phạm vi
Ví dụ: 公司规模有限 — Quy mô công ty có hạn.

  1. Cấu trúc và cách dùng thông dụng

有限 + danh từ
→ Dùng để bổ nghĩa cho danh từ, chỉ rằng danh từ đó có giới hạn.
例如: 有限时间 (thời gian có hạn), 有限资源 (nguồn lực có hạn)

……是有限的
→ Dạng khẳng định, nhấn mạnh tính giới hạn.
例如: 人的生命是有限的。 (Đời người là hữu hạn.)

在有限的……中……
→ Trong phạm vi giới hạn của …
例如: 在有限的时间内完成工作。 (Hoàn thành công việc trong thời gian hữu hạn.)

  1. Ví dụ cụ thể (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

时间有限,我们要抓紧。
Shíjiān yǒuxiàn, wǒmen yào zhuājǐn.
Thời gian có hạn, chúng ta phải tranh thủ.

资源是有限的,要合理利用。
Zīyuán shì yǒuxiàn de, yào hélǐ lìyòng.
Nguồn tài nguyên là hữu hạn, cần sử dụng hợp lý.

机会有限,请尽快报名。
Jīhuì yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài bàomíng.
Cơ hội có hạn, xin vui lòng đăng ký sớm.

名额有限,先到先得。
Míng’é yǒuxiàn, xiān dào xiān dé.
Số lượng có hạn, ai đến trước được trước.

人的精力是有限的。
Rén de jīnglì shì yǒuxiàn de.
Sức lực của con người là có hạn.

资金有限,我们只能选择最重要的项目。
Zījīn yǒuxiàn, wǒmen zhǐ néng xuǎnzé zuì zhòngyào de xiàngmù.
Vốn có hạn, chúng ta chỉ có thể chọn dự án quan trọng nhất.

在有限的时间内完成任务不容易。
Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng rènwù bù róngyì.
Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian có hạn là không dễ dàng.

我们的能力有限,做不了太多。
Wǒmen de nénglì yǒuxiàn, zuò bù liǎo tài duō.
Năng lực của chúng tôi có hạn, không thể làm quá nhiều.

这种优惠是有限期的。
Zhè zhǒng yōuhuì shì yǒuxiànqī de.
Ưu đãi này có thời hạn.

科学能解释的范围是有限的。
Kēxué néng jiěshì de fànwéi shì yǒuxiàn de.
Phạm vi mà khoa học có thể giải thích được là hữu hạn.

在有限的预算中,我们尽量节省。
Zài yǒuxiàn de yùsuàn zhōng, wǒmen jǐnliàng jiéshěng.
Trong ngân sách có hạn, chúng tôi cố gắng tiết kiệm.

世界上的资源是有限的。
Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒuxiàn de.
Tài nguyên trên thế giới là có hạn.

人类的知识永远是有限的。
Rénlèi de zhīshì yǒngyuǎn shì yǒuxiàn de.
Tri thức của loài người mãi mãi là hữu hạn.

这个仓库的空间有限。
Zhège cāngkù de kōngjiān yǒuxiàn.
Diện tích kho này có hạn.

公司的生产能力有限。
Gōngsī de shēngchǎn nénglì yǒuxiàn.
Năng lực sản xuất của công ty có hạn.

人的耐心是有限的。
Rén de nàixīn shì yǒuxiàn de.
Sự kiên nhẫn của con người là có giới hạn.

时间有限,我们直接进入主题吧。
Shíjiān yǒuxiàn, wǒmen zhíjiē jìnrù zhǔtí ba.
Thời gian có hạn, chúng ta vào thẳng chủ đề đi.

由于人手有限,工作进度较慢。
Yóuyú rénshǒu yǒuxiàn, gōngzuò jìndù jiào màn.
Do nhân lực có hạn, tiến độ công việc hơi chậm.

我们的库存有限,无法大量供货。
Wǒmen de kùcún yǒuxiàn, wúfǎ dàliàng gōnghuò.
Hàng tồn kho của chúng tôi có hạn, không thể cung cấp số lượng lớn.

他们的支持是有限的,不能完全依赖。
Tāmen de zhīchí shì yǒuxiàn de, bùnéng wánquán yīlài.
Sự hỗ trợ của họ có hạn, không thể hoàn toàn dựa vào.

  1. Một số cụm từ thường gặp với 有限
    Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt
    有限公司 yǒuxiàn gōngsī Công ty hữu hạn (Limited company)
    有限责任 yǒuxiàn zérèn Trách nhiệm hữu hạn
    有限时间 yǒuxiàn shíjiān Thời gian có hạn
    有限资源 yǒuxiàn zīyuán Nguồn lực có hạn
    有限预算 yǒuxiàn yùsuàn Ngân sách có hạn
    有限空间 yǒuxiàn kōngjiān Không gian có hạn
    有限精力 yǒuxiàn jīnglì Sức lực có hạn
    有限能力 yǒuxiàn nénglì Khả năng có hạn
  2. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Phân biệt
    无限 (wúxiàn) Vô hạn, không giới hạn Trái nghĩa với 有限
    受限 (shòuxiàn) Bị hạn chế Dùng khi bị giới hạn bởi điều gì đó bên ngoài
    限制 (xiànzhì) Giới hạn (động từ hoặc danh từ) “有限” là tính từ mô tả trạng thái, “限制” là hành động hoặc quy định
  3. Tóm tắt
    Mục Nội dung
    Từ vựng 有限 (yǒuxiàn)
    Loại từ Tính từ
    Nghĩa chính Hữu hạn, có giới hạn, bị hạn chế
    Dùng trong Kinh tế, hành chính, đời sống, khoa học, thương mại
    Trái nghĩa 无限 (vô hạn)
    Cấu trúc thông dụng 名额有限 / 时间有限 / ……是有限的 / 在有限的……中……

有限 (yǒu xiàn)

  1. Nghĩa tiếng Trung – Giải thích chi tiết
    “有限” là một tính từ (形容词) trong tiếng Trung, nghĩa là “có giới hạn”, “hạn chế”, “không vô tận”, chỉ sự hạn định về mức độ, số lượng, năng lực, thời gian hoặc phạm vi của một sự vật, hiện tượng.
    Từ này đối lập với “无限 (wúxiàn)” – vô hạn, không giới hạn.
    Cấu tạo:

有 (yǒu): có, tồn tại.

限 (xiàn): giới hạn, hạn chế, ranh giới.
→ “有限” = “có giới hạn”, nghĩa là không phải vô tận, bị ràng buộc trong một phạm vi hoặc mức độ nhất định.

  1. Loại từ

Loại từ: Tính từ (形容词)

Nghĩa cơ bản: Có giới hạn, bị hạn chế.

Nghĩa mở rộng: Biểu thị mức độ, năng lực, tài nguyên, thời gian… đều có mức độ nhất định, không thể vượt quá.

  1. Cách dùng và đặc điểm ngữ pháp

有限 + 的 + 名词
→ Dùng để bổ nghĩa cho danh từ, chỉ rằng thứ đó bị giới hạn.
Ví dụ: 有限的时间 (thời gian có hạn), 有限的资源 (tài nguyên có hạn).

名词 + 是有限的
→ Dùng làm vị ngữ, biểu thị sự hạn chế.
Ví dụ: 人的精力是有限的。

与“无限”成对使用
→ Thường dùng trong các phép so sánh đối lập: 有限 / 无限.
Ví dụ: 生命是有限的,知识是无限的。

Dùng trong ngữ cảnh trừu tượng hoặc triết lý:

Diễn tả sự hữu hạn của đời người, năng lực, trí tuệ, hoặc nguồn lực.

Cũng có thể dùng để khiêm tốn, nói “khả năng còn hạn chế”.

  1. Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh

Giới hạn về thời gian:

时间有限: Thời gian có hạn.

比如:会议时间有限,请大家简短发言。

Giới hạn về năng lực / trí tuệ:

能力有限: Năng lực có hạn.

比如:我的能力有限,请多多指教。

Giới hạn về tài nguyên, tiền bạc:

资源有限 / 资金有限: Nguồn lực / vốn có hạn.

Giới hạn về số lượng, quy mô:

人数有限: Số người có hạn.

座位有限: Ghế ngồi có hạn.

Giới hạn về bản thân / khiêm tốn:

我学识有限: Kiến thức của tôi còn hạn chế.

  1. Một số cụm thường gặp với 有限
    Cụm từNghĩa tiếng Việt时间有限Thời gian có hạn生命有限Đời người hữu hạn能力有限Năng lực có hạn知识有限Kiến thức có hạn资源有限Tài nguyên có hạn人力有限Nhân lực có hạn名额有限Số lượng có hạn资金有限Nguồn vốn có hạn空间有限Không gian có hạn座位有限Ghế ngồi có hạn
  2. Mẫu câu thường dùng

……是有限的。
Ví dụ: 时间是有限的。— Thời gian là hữu hạn.

由于……有限,……
Ví dụ: 由于人力有限,我们只能做这么多。— Vì nhân lực có hạn, chúng tôi chỉ có thể làm đến thế thôi.

在有限的……中……
Ví dụ: 在有限的时间中,我们要尽最大努力。— Trong thời gian có hạn, chúng ta phải cố gắng hết sức.

能力有限,请多关照。
→ Một cách nói khiêm tốn, thường dùng trong thư từ hoặc hội thoại trang trọng.

  1. Ví dụ cụ thể, có phiên âm và dịch tiếng Việt
    Ví dụ 1
    时间有限,请大家抓紧。
    Shíjiān yǒu xiàn, qǐng dàjiā zhuājǐn.
    Thời gian có hạn, xin mọi người tranh thủ.
    Ví dụ 2
    人的生命是有限的。
    Rén de shēngmìng shì yǒu xiàn de.
    Đời người là hữu hạn.
    Ví dụ 3
    我的能力有限,帮不上什么忙。
    Wǒ de nénglì yǒu xiàn, bāng bù shàng shénme máng.
    Năng lực của tôi có hạn, không giúp được nhiều.
    Ví dụ 4
    我们的资源有限,所以要节约使用。
    Wǒmen de zīyuán yǒu xiàn, suǒyǐ yào jiéyuē shǐyòng.
    Tài nguyên của chúng ta có hạn, nên phải tiết kiệm sử dụng.
    Ví dụ 5
    这个会场的座位有限,请大家提前报名。
    Zhège huìchǎng de zuòwèi yǒu xiàn, qǐng dàjiā tíqián bàomíng.
    Số ghế trong hội trường có hạn, xin mọi người đăng ký trước.
    Ví dụ 6
    知识虽然有限,但学习的精神是无限的。
    Zhīshí suīrán yǒu xiàn, dàn xuéxí de jīngshén shì wúxiàn de.
    Kiến thức tuy có hạn, nhưng tinh thần học hỏi là vô hạn.
    Ví dụ 7
    我们在有限的时间里完成了任务。
    Wǒmen zài yǒu xiàn de shíjiān lǐ wánchéng le rènwù.
    Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian có hạn.
    Ví dụ 8
    由于条件有限,工程只能延期。
    Yóuyú tiáojiàn yǒu xiàn, gōngchéng zhǐnéng yánqí.
    Do điều kiện có hạn, công trình buộc phải trì hoãn.
    Ví dụ 9
    这部电影的票很抢手,名额有限。
    Zhè bù diànyǐng de piào hěn qiǎngshǒu, míng’é yǒu xiàn.
    Vé bộ phim này rất được săn đón, số lượng có hạn.
    Ví dụ 10
    请在有限的空间内尽量整齐摆放。
    Qǐng zài yǒu xiàn de kōngjiān nèi jǐnliàng zhěngqí bǎifàng.
    Xin hãy sắp xếp gọn gàng trong không gian có hạn.
    Ví dụ 11
    老师说我们的注意力是有限的,要学会休息。
    Lǎoshī shuō wǒmen de zhùyìlì shì yǒu xiàn de, yào xuéhuì xiūxi.
    Thầy nói sự tập trung của chúng ta là có hạn, cần biết nghỉ ngơi.
    Ví dụ 12
    金钱是有限的,但幸福的感觉是无限的。
    Jīnqián shì yǒu xiàn de, dàn xìngfú de gǎnjué shì wúxiàn de.
    Tiền bạc là hữu hạn, nhưng cảm giác hạnh phúc là vô hạn.
    Ví dụ 13
    请理解,我的时间真的有限。
    Qǐng lǐjiě, wǒ de shíjiān zhēnde yǒu xiàn.
    Mong thông cảm, thời gian của tôi thật sự có hạn.
    Ví dụ 14
    因为人力有限,我们只能先处理重要的部分。
    Yīnwèi rénlì yǒu xiàn, wǒmen zhǐnéng xiān chǔlǐ zhòngyào de bùfèn.
    Vì nhân lực có hạn, chúng tôi chỉ có thể xử lý phần quan trọng trước.
    Ví dụ 15
    每个人的精力都是有限的,不可能事事兼顾。
    Měi gèrén de jīnglì dōu shì yǒu xiàn de, bù kěnéng shìshì jiāngù.
    Sức lực của mỗi người đều có hạn, không thể lo chu toàn mọi việc.
    Ví dụ 16
    在有限的预算下,我们尽力做到最好。
    Zài yǒu xiàn de yùsuàn xià, wǒmen jìnlì zuò dào zuì hǎo.
    Trong ngân sách có hạn, chúng tôi cố gắng làm tốt nhất có thể.
    Ví dụ 17
    老师的时间有限,请同学们提前准备问题。
    Lǎoshī de shíjiān yǒu xiàn, qǐng tóngxuémen tíqián zhǔnbèi wèntí.
    Thời gian của thầy có hạn, các bạn học sinh hãy chuẩn bị câu hỏi trước.
    Ví dụ 18
    世界上的资源是有限的。
    Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒu xiàn de.
    Tài nguyên trên thế giới là có hạn.
    Ví dụ 19
    他的知识有限,但态度很认真。
    Tā de zhīshí yǒu xiàn, dàn tàidù hěn rènzhēn.
    Kiến thức của anh ấy có hạn, nhưng thái độ rất nghiêm túc.
    Ví dụ 20
    我精力有限,不能熬夜太久。
    Wǒ jīnglì yǒu xiàn, bùnéng áoyè tài jiǔ.
    Sức tôi có hạn, không thể thức khuya quá lâu.
  2. Tổng kết
    Thuộc tínhNội dungTừ loạiTính từ (形容词)Nghĩa cơ bảnCó giới hạn, bị hạn chếPhản nghĩa无限 (wúxiàn) – vô hạnCấu trúc thông dụng有限的 + 名词 / ……是有限的Ngữ cảnh sử dụngKhi nói về thời gian, năng lực, tài nguyên, tiền bạc, cơ hội, đời người…Đặc điểm ngữ nghĩaBiểu thị tính hữu hạn, hạn chế; thường mang sắc thái thực tế hoặc khiêm tốn
  3. Ghi nhớ quan trọng
    “有限” không chỉ mang nghĩa “có giới hạn” theo nghĩa vật chất, mà còn thường dùng để biểu thị sự khiêm tốn, thừa nhận năng lực hoặc tri thức của bản thân còn hạn chế.
    Trong văn phong trang trọng hoặc giao tiếp lịch sự, người Trung Quốc rất hay nói:

我的能力有限。

我学识有限。
→ Đây là cách nói vừa lịch sự vừa khiêm nhường.

“有限” là một tính từ biểu thị sự hữu hạn, bị giới hạn, không vô tận, có thể dùng cho thời gian, tài nguyên, năng lực, tri thức, cơ hội, sức lực…
Đây là một từ rất phổ biến trong giao tiếp, học tập và công việc, thể hiện rõ quan niệm “vạn vật đều hữu hạn” trong tư duy người Trung Hoa.

有限 (yǒu xiàn) là một từ thường dùng trong tiếng Trung, có nghĩa là hữu hạn, có giới hạn, bị giới hạn, không vô tận. Đây là một từ mang tính trừu tượng, thường dùng trong các ngữ cảnh khoa học, kinh tế, thương mại, triết học và trong đời sống hàng ngày để chỉ phạm vi, năng lực, thời gian, tài nguyên… có giới hạn nhất định.

  1. Giải thích chi tiết

有限 gồm hai chữ:

有 (yǒu): có.

限 (xiàn): giới hạn, hạn chế, ranh giới.

Ghép lại, 有限 nghĩa là “có giới hạn” → chỉ mức độ, phạm vi hoặc số lượng không vô tận, bị giới hạn trong một phạm vi nhất định.

Tùy ngữ cảnh, nó có thể mang nghĩa:

“Hữu hạn” (ngược với 无限 wúxiàn – vô hạn).

“Bị hạn chế” (chỉ khả năng, năng lượng, thời gian, tài nguyên…).

“Có giới hạn nhất định” (chỉ mức độ, phạm vi).

  1. Loại từ

Tính từ: miêu tả tính chất “có giới hạn, bị hạn chế”.

Danh từ (ít dùng): trong ngữ cảnh học thuật, có thể chỉ “phạm vi hữu hạn”.

  1. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa

Đồng nghĩa: 受限制 (bị giới hạn), 局限 (giới hạn), 有边界 (có biên giới).

Trái nghĩa: 无限 (wúxiàn – vô hạn), 无穷 (wúqióng – vô cùng), 无边无际 (wúbiān wújì – bao la vô tận).

  1. Cách dùng phổ biến

有限 + danh từ:

有限的时间 (thời gian có hạn)

有限的资源 (tài nguyên hữu hạn)

有限的精力 (sức lực có hạn)

有限的能力 (năng lực có hạn)

A 有限: chỉ trạng thái bị giới hạn.

这个地区的水资源很有限。
(Nguồn nước ở khu vực này rất hạn chế.)

和“无限”形成对比:

人的生命是有限的,但知识是无限的。
(Đời người là hữu hạn, nhưng tri thức là vô hạn.)

  1. 45 mẫu câu ví dụ chi tiết

我们的时间是有限的,要好好利用。
Wǒmen de shíjiān shì yǒuxiàn de, yào hǎohāo lìyòng.
Thời gian của chúng ta có hạn, phải biết sử dụng cho tốt.

人的精力有限,不能什么都做。
Rén de jīnglì yǒuxiàn, bùnéng shénme dōu zuò.
Sức lực con người là có hạn, không thể làm mọi thứ.

资源是有限的,我们要节约使用。
Zīyuán shì yǒuxiàn de, wǒmen yào jiéyuē shǐyòng.
Tài nguyên là hữu hạn, chúng ta cần tiết kiệm sử dụng.

世界上的一切都是有限的。
Shìjiè shàng de yíqiè dōu shì yǒuxiàn de.
Mọi thứ trên thế giới đều có giới hạn.

这个项目的预算非常有限。
Zhège xiàngmù de yùsuàn fēicháng yǒuxiàn.
Ngân sách của dự án này rất hạn chế.

我们的能力有限,做不到那么多。
Wǒmen de nénglì yǒuxiàn, zuò bù dào nàme duō.
Khả năng của chúng ta có giới hạn, không thể làm nhiều đến vậy.

在有限的时间内完成任务不容易。
Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng rènwù bù róngyì.
Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian hạn chế không dễ dàng.

生命是有限的,爱情也是。
Shēngmìng shì yǒuxiàn de, àiqíng yě shì.
Cuộc đời là hữu hạn, tình yêu cũng vậy.

他们的经验有限,需要更多的培训。
Tāmen de jīngyàn yǒuxiàn, xūyào gèng duō de péixùn.
Kinh nghiệm của họ còn hạn chế, cần thêm đào tạo.

公司的发展受到了有限的资源限制。
Gōngsī de fāzhǎn shòu dào le yǒuxiàn de zīyuán xiànzhì.
Sự phát triển của công ty bị hạn chế bởi nguồn tài nguyên hữu hạn.

每个人的忍耐都是有限的。
Měi gèrén de rěnnài dōu shì yǒuxiàn de.
Sự chịu đựng của mỗi người đều có giới hạn.

你的耐心是有限的吗?
Nǐ de nàixīn shì yǒuxiàn de ma?
Sự kiên nhẫn của bạn có giới hạn không?

这家旅馆的房间数量有限,请尽快预订。
Zhè jiā lǚguǎn de fángjiān shùliàng yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài yùdìng.
Số lượng phòng ở khách sạn này có hạn, xin hãy đặt sớm.

机会是有限的,要好好把握。
Jīhuì shì yǒuxiàn de, yào hǎohāo bǎwò.
Cơ hội có hạn, phải biết nắm bắt.

我们的知识有限,还需要继续学习。
Wǒmen de zhīshì yǒuxiàn, hái xūyào jìxù xuéxí.
Kiến thức của chúng ta có hạn, vẫn cần tiếp tục học.

时间有限,请大家简短发言。
Shíjiān yǒuxiàn, qǐng dàjiā jiǎnduǎn fāyán.
Thời gian có hạn, xin mọi người phát biểu ngắn gọn.

资金有限,所以我们只能选择便宜的方案。
Zījīn yǒuxiàn, suǒyǐ wǒmen zhǐ néng xuǎnzé piányí de fāng’àn.
Vốn có hạn nên chúng ta chỉ có thể chọn phương án rẻ hơn.

我对这件事情了解有限。
Wǒ duì zhè jiàn shìqíng liǎojiě yǒuxiàn.
Tôi hiểu biết về việc này còn hạn chế.

由于时间有限,我们无法讨论所有问题。
Yóuyú shíjiān yǒuxiàn, wǒmen wúfǎ tǎolùn suǒyǒu wèntí.
Vì thời gian có hạn, chúng ta không thể thảo luận hết mọi vấn đề.

科学虽然伟大,但它也是有限的。
Kēxué suīrán wěidà, dàn tā yě shì yǒuxiàn de.
Khoa học dù vĩ đại, nhưng nó cũng có giới hạn.

我的记忆力有限,总是忘事。
Wǒ de jìyìlì yǒuxiàn, zǒng shì wàng shì.
Trí nhớ của tôi có hạn, thường xuyên quên việc.

这个城市的土地资源非常有限。
Zhège chéngshì de tǔdì zīyuán fēicháng yǒuxiàn.
Tài nguyên đất đai của thành phố này rất hạn chế.

人的智慧是有限的,但集体的智慧是无限的。
Rén de zhìhuì shì yǒuxiàn de, dàn jítǐ de zhìhuì shì wúxiàn de.
Trí tuệ cá nhân là hữu hạn, nhưng trí tuệ tập thể là vô hạn.

我们的空间有限,请大家靠近一点。
Wǒmen de kōngjiān yǒuxiàn, qǐng dàjiā kàojìn yīdiǎn.
Không gian của chúng ta có hạn, xin mọi người lại gần một chút.

你的选择有限,只能从这三种中选一个。
Nǐ de xuǎnzé yǒuxiàn, zhǐ néng cóng zhè sān zhǒng zhōng xuǎn yí gè.
Lựa chọn của bạn có giới hạn, chỉ được chọn một trong ba loại này.

由于条件有限,我们暂时无法实行。
Yóuyú tiáojiàn yǒuxiàn, wǒmen zànshí wúfǎ shíxíng.
Do điều kiện hạn chế, tạm thời chúng ta không thể thực hiện.

我们必须在有限的时间里做出决定。
Wǒmen bìxū zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ zuòchū juédìng.
Chúng ta phải đưa ra quyết định trong thời gian có hạn.

他们的视野很有限,看不到全局。
Tāmen de shìyě hěn yǒuxiàn, kàn bù dào quánjú.
Tầm nhìn của họ rất hạn hẹp, không thấy được toàn cảnh.

这个房间空间有限,只能放下一张床。
Zhège fángjiān kōngjiān yǒuxiàn, zhǐ néng fàng xià yì zhāng chuáng.
Không gian phòng này có hạn, chỉ đặt được một chiếc giường.

我对艺术的理解有限。
Wǒ duì yìshù de liǎojiě yǒuxiàn.
Tôi hiểu biết về nghệ thuật còn hạn chế.

科技的发展让有限的资源得到更好的利用。
Kējì de fāzhǎn ràng yǒuxiàn de zīyuán dédào gèng hǎo de lìyòng.
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật giúp sử dụng hiệu quả hơn tài nguyên hữu hạn.

在有限的空间中创造无限的可能。
Zài yǒuxiàn de kōngjiān zhōng chuàngzào wúxiàn de kěnéng.
Tạo ra khả năng vô hạn trong không gian hữu hạn.

他们的资金非常有限。
Tāmen de zījīn fēicháng yǒuxiàn.
Nguồn vốn của họ vô cùng hạn chế.

人类的力量是有限的。
Rénlèi de lìliàng shì yǒuxiàn de.
Sức mạnh của con người là hữu hạn.

我能帮你的也有限。
Wǒ néng bāng nǐ de yě yǒuxiàn.
Tôi có thể giúp bạn trong phạm vi có hạn thôi.

我们能做的事有限,但心意无限。
Wǒmen néng zuò de shì yǒuxiàn, dàn xīnyì wúxiàn.
Việc chúng tôi có thể làm có hạn, nhưng tấm lòng là vô hạn.

由于人手有限,工作进展缓慢。
Yóuyú rénshǒu yǒuxiàn, gōngzuò jìnzhǎn huǎnmàn.
Do nhân lực hạn chế, tiến độ công việc chậm.

这些物资数量有限,请按需领取。
Zhèxiē wùzī shùliàng yǒuxiàn, qǐng àn xū lǐngqǔ.
Vật tư này có số lượng hạn chế, xin nhận theo nhu cầu.

他的想法太有限了。
Tā de xiǎngfǎ tài yǒuxiàn le.
Suy nghĩ của anh ta quá hạn hẹp.

资源有限,需求无限。
Zīyuán yǒuxiàn, xūqiú wúxiàn.
Tài nguyên hữu hạn, nhu cầu vô hạn.

在有限的预算中,我们必须控制成本。
Zài yǒuxiàn de yùsuàn zhōng, wǒmen bìxū kòngzhì chéngběn.
Trong ngân sách có hạn, chúng ta phải kiểm soát chi phí.

我的视力有限,看不清远处的字。
Wǒ de shìlì yǒuxiàn, kàn bù qīng yuǎn chù de zì.
Thị lực của tôi có hạn, không nhìn rõ chữ ở xa.

他们的条件有限,但非常努力。
Tāmen de tiáojiàn yǒuxiàn, dàn fēicháng nǔlì.
Điều kiện của họ hạn chế, nhưng họ rất nỗ lực.

这项研究的数据有限,结论还需验证。
Zhè xiàng yánjiū de shùjù yǒuxiàn, jiélùn hái xū yànzhèng.
Dữ liệu của nghiên cứu này có giới hạn, kết luận cần được kiểm chứng thêm.

我们只有有限的机会,一定要抓住。
Wǒmen zhǐ yǒu yǒuxiàn de jīhuì, yídìng yào zhuāzhù.
Chúng ta chỉ có cơ hội hữu hạn, nhất định phải nắm bắt lấy.

  1. Tổng kết

有限 (yǒu xiàn) là tính từ mang nghĩa “có giới hạn, bị hạn chế”.

Dùng phổ biến trong các ngữ cảnh nói về thời gian, năng lực, tài nguyên, cơ hội, không gian, trí tuệ, kinh nghiệm…

Thường đi kèm với danh từ: 有限的时间 / 有限的资源 / 有限的预算 / 有限的机会.

Đối nghĩa quan trọng là 无限 (wúxiàn) – “vô hạn”.

有限 (yǒu xiàn) trong tiếng Trung là một tính từ (形容词), mang nghĩa là “hữu hạn”, “có giới hạn”, “không vô tận”, dùng để chỉ phạm vi, thời gian, khả năng, số lượng, hoặc năng lực nào đó chỉ đến một mức độ nhất định, không vô biên, không thể mở rộng mãi.

  1. Nghĩa chi tiết

有 (yǒu): có

限 (xiàn): giới hạn, hạn chế

Khi ghép lại thành 有限, nghĩa là “có giới hạn”, “không vô hạn”.
Từ này thường được dùng để mô tả:

thời gian hữu hạn (时间有限)

sức người hữu hạn (人力有限)

tài nguyên hữu hạn (资源有限)

năng lực hữu hạn (能力有限)

trí tuệ hữu hạn (智慧有限)

Nó diễn tả sự hạn chế, giới hạn, hoặc phạm vi nhất định, thường mang sắc thái khiêm tốn hoặc thực tế.

  1. Loại từ

形容词(tính từ)

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp

S + 是有限的 → Cái gì đó là có giới hạn.

在有限的 + N + 里/中 → Trong phạm vi, thời gian, điều kiện có giới hạn.

能力有限 / 时间有限 / 条件有限 → cụm tính từ cố định.

有限于 + N → bị giới hạn trong phạm vi nào đó (ít dùng trong khẩu ngữ).

  1. Giải nghĩa ngữ dụng

“有限” thường dùng để:

Nhấn mạnh mức độ hạn chế của năng lực, điều kiện, hoặc thời gian.

Dùng trong văn viết, diễn thuyết, kinh doanh, hoặc học thuật để biểu đạt khách quan, khiêm tốn.

Khi nói về con người, “有限” thường mang ý nghĩa khiêm nhường, ví dụ: “我的能力有限” (năng lực của tôi có hạn).

  1. 45 câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch tiếng Việt)

时间是有限的,我们要珍惜每一分钟。
(Shíjiān shì yǒuxiàn de, wǒmen yào zhēnxī měi yī fēnzhōng.)
Thời gian là hữu hạn, chúng ta phải trân trọng từng phút giây.

人的生命是有限的,但精神可以永存。
(Rén de shēngmìng shì yǒuxiàn de, dàn jīngshén kěyǐ yǒngcún.)
Đời người là hữu hạn, nhưng tinh thần có thể tồn tại mãi.

我的能力有限,请您多多包涵。
(Wǒ de nénglì yǒuxiàn, qǐng nín duōduō bāohán.)
Năng lực của tôi có hạn, mong ngài thông cảm.

人力是有限的,不能完成那么多任务。
(Rénlì shì yǒuxiàn de, bùnéng wánchéng nàme duō rènwù.)
Sức người là hữu hạn, không thể hoàn thành nhiều việc đến thế.

资源有限,我们必须节约使用。
(Zīyuán yǒuxiàn, wǒmen bìxū jiéyuē shǐyòng.)
Tài nguyên có hạn, chúng ta phải tiết kiệm sử dụng.

在有限的时间内完成工作并不容易。
(Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng gōngzuò bìng bù róngyì.)
Hoàn thành công việc trong thời gian hữu hạn không dễ.

资金有限,我们只能选择重要的项目。
(Zījīn yǒuxiàn, wǒmen zhǐ néng xuǎnzé zhòngyào de xiàngmù.)
Kinh phí có hạn, chúng ta chỉ có thể chọn các dự án quan trọng.

世界上的一切都是有限的。
(Shìjiè shàng de yīqiè dōu shì yǒuxiàn de.)
Mọi thứ trên thế gian đều có giới hạn.

机会是有限的,抓住它才有可能成功。
(Jīhuì shì yǒuxiàn de, zhuā zhù tā cái yǒu kěnéng chénggōng.)
Cơ hội là hữu hạn, nắm lấy nó mới có thể thành công.

我们的精力有限,不能同时做太多事情。
(Wǒmen de jīnglì yǒuxiàn, bùnéng tóngshí zuò tài duō shìqíng.)
Sức lực của chúng ta có hạn, không thể làm quá nhiều việc cùng lúc.

爱也是有限的,不能分给所有人。
(Ài yě shì yǒuxiàn de, bùnéng fēn gěi suǒyǒu rén.)
Tình yêu cũng có giới hạn, không thể chia cho tất cả mọi người.

我的知识有限,回答可能不完全。
(Wǒ de zhīshì yǒuxiàn, huídá kěnéng bù wánquán.)
Kiến thức của tôi có hạn, câu trả lời có thể không đầy đủ.

空间有限,只能放几张桌子。
(Kōngjiān yǒuxiàn, zhǐ néng fàng jǐ zhāng zhuōzi.)
Không gian có hạn, chỉ có thể đặt vài cái bàn.

条件有限,暂时做不到完美。
(Tiáojiàn yǒuxiàn, zhànshí zuò bù dào wánměi.)
Điều kiện có hạn, tạm thời chưa thể làm hoàn hảo.

世界上的资源是有限的,我们要可持续发展。
(Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒuxiàn de, wǒmen yào kě chíxù fāzhǎn.)
Tài nguyên trên thế giới là hữu hạn, chúng ta phải phát triển bền vững.

学校的名额有限,要早点报名。
(Xuéxiào de míng’é yǒuxiàn, yào zǎodiǎn bàomíng.)
Chỉ tiêu của trường có hạn, phải đăng ký sớm.

在有限的预算内,尽量做到最好。
(Zài yǒuxiàn de yùsuàn nèi, jìnliàng zuò dào zuì hǎo.)
Trong ngân sách có hạn, cố gắng làm tốt nhất có thể.

我们的力量有限,需要外部支持。
(Wǒmen de lìliàng yǒuxiàn, xūyào wàibù zhīchí.)
Sức lực của chúng ta có hạn, cần có sự hỗ trợ bên ngoài.

科学家的知识也是有限的。
(Kēxuéjiā de zhīshì yě shì yǒuxiàn de.)
Kiến thức của các nhà khoa học cũng có giới hạn.

在有限的条件下,他做出了最好的选择。
(Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià, tā zuòchūle zuì hǎo de xuǎnzé.)
Trong điều kiện hữu hạn, anh ấy đã đưa ra lựa chọn tốt nhất.

每个人的时间都是有限的。
(Měi gèrén de shíjiān dōu shì yǒuxiàn de.)
Thời gian của mỗi người đều là hữu hạn.

公司的资源有限,暂时不能扩大规模。
(Gōngsī de zīyuán yǒuxiàn, zhànshí bùnéng kuòdà guīmó.)
Tài nguyên của công ty có hạn, tạm thời không thể mở rộng quy mô.

在有限的空间里,他布置得很合理。
(Zài yǒuxiàn de kōngjiān lǐ, tā bùzhì de hěn hélǐ.)
Trong không gian hạn chế, anh ấy sắp xếp rất hợp lý.

他们的技术有限,无法完成这个项目。
(Tāmen de jìshù yǒuxiàn, wúfǎ wánchéng zhège xiàngmù.)
Kỹ thuật của họ có hạn, không thể hoàn thành dự án này.

人的智慧是有限的,不能解释所有现象。
(Rén de zhìhuì shì yǒuxiàn de, bùnéng jiěshì suǒyǒu xiànxiàng.)
Trí tuệ con người là hữu hạn, không thể giải thích mọi hiện tượng.

在有限的时间内要取得最大成果。
(Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi yào qǔdé zuìdà chéngguǒ.)
Trong thời gian có hạn phải đạt được thành quả lớn nhất.

我们的视野有限,看不到更远的未来。
(Wǒmen de shìyě yǒuxiàn, kàn bù dào gèng yuǎn de wèilái.)
Tầm nhìn của chúng ta có hạn, không nhìn thấy tương lai xa hơn.

有限的努力也能带来改变。
(Yǒuxiàn de nǔlì yě néng dàilái gǎibiàn.)
Nỗ lực dù hữu hạn cũng có thể mang lại thay đổi.

他用有限的资源创造了奇迹。
(Tā yòng yǒuxiàn de zīyuán chuàngzàole qíjì.)
Anh ấy dùng tài nguyên hữu hạn để tạo nên kỳ tích.

我们的经验有限,需要多学习。
(Wǒmen de jīngyàn yǒuxiàn, xūyào duō xuéxí.)
Kinh nghiệm của chúng ta có hạn, cần học hỏi thêm.

任何东西都有它的有限性。
(Rènhé dōngxī dōu yǒu tā de yǒuxiànxìng.)
Bất cứ thứ gì cũng đều có tính hữu hạn của nó.

有限的时间让我们更珍惜每一刻。
(Yǒuxiàn de shíjiān ràng wǒmen gèng zhēnxī měi yī kè.)
Thời gian hữu hạn khiến chúng ta trân trọng từng khoảnh khắc hơn.

他的知识有限,无法回答复杂的问题。
(Tā de zhīshì yǒuxiàn, wúfǎ huídá fùzá de wèntí.)
Kiến thức của anh ấy có hạn, không thể trả lời những câu hỏi phức tạp.

在有限的条件下发挥最大潜力。
(Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià fāhuī zuìdà qiánlì.)
Phát huy tiềm năng lớn nhất trong điều kiện có hạn.

他们的预算有限,只能简化设计。
(Tāmen de yùsuàn yǒuxiàn, zhǐ néng jiǎnhuà shèjì.)
Ngân sách của họ có hạn, chỉ có thể đơn giản hóa thiết kế.

有限的精力让我很难兼顾工作和家庭。
(Yǒuxiàn de jīnglì ràng wǒ hěn nán jiāngù gōngzuò hé jiātíng.)
Sức lực có hạn khiến tôi khó cân bằng giữa công việc và gia đình.

我们的机会有限,要好好把握。
(Wǒmen de jīhuì yǒuxiàn, yào hǎohǎo bǎwò.)
Cơ hội của chúng ta có hạn, phải nắm bắt thật tốt.

有限的空间中,他布置得井井有条。
(Yǒuxiàn de kōngjiān zhōng, tā bùzhì de jǐngjǐng yǒutiáo.)
Trong không gian hữu hạn, anh ấy sắp xếp rất ngăn nắp.

世界上没有永恒,一切都是有限的。
(Shìjiè shàng méiyǒu yǒnghéng, yīqiè dōu shì yǒuxiàn de.)
Trên đời này không có gì là vĩnh viễn, mọi thứ đều hữu hạn.

有限的资源让竞争更加激烈。
(Yǒuxiàn de zīyuán ràng jìngzhēng gèngjiā jīliè.)
Nguồn lực hữu hạn khiến cạnh tranh càng khốc liệt hơn.

我们的时间有限,却有无限的梦想。
(Wǒmen de shíjiān yǒuxiàn, què yǒu wúxiàn de mèngxiǎng.)
Thời gian của chúng ta hữu hạn, nhưng ước mơ lại vô hạn.

他的能力有限,但态度非常认真。
(Tā de nénglì yǒuxiàn, dàn tàidù fēicháng rènzhēn.)
Năng lực của anh ấy có hạn, nhưng thái độ rất nghiêm túc.

有限的条件不能阻止我们的信心。
(Yǒuxiàn de tiáojiàn bùnéng zǔzhǐ wǒmen de xìnxīn.)
Điều kiện hữu hạn không thể ngăn cản niềm tin của chúng ta.

在有限的时间里,我会全力以赴。
(Zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ, wǒ huì quánlì yǐfù.)
Trong thời gian hữu hạn, tôi sẽ dốc toàn lực.

人的一生有限,但可以活得精彩。
(Rén de yīshēng yǒuxiàn, dàn kěyǐ huó de jīngcǎi.)
Đời người là hữu hạn, nhưng có thể sống thật rực rỡ.

  1. Tổng kết

有限 (yǒu xiàn): có giới hạn, hữu hạn.

Loại từ: Tính từ.

Dùng để chỉ: Thời gian, sức lực, tài nguyên, cơ hội, năng lực, v.v…

Trái nghĩa: 无限 (wúxiàn) – vô hạn, không giới hạn.

Cụm cố định:

时间有限 (thời gian có hạn)

能力有限 (năng lực có hạn)

条件有限 (điều kiện có hạn)

资源有限 (tài nguyên hữu hạn)

有限 (yǒuxiàn) trong tiếng Trung nghĩa là có giới hạn, hạn chế, không vô tận, dùng để chỉ số lượng, năng lực, thời gian, tài nguyên… không nhiều, bị giới hạn trong phạm vi nhất định.

  1. Giải thích chi tiết

有 = có

限 = giới hạn, hạn mức

Ghép lại 有限 = có giới hạn, không nhiều, không đủ, bị hạn chế

Dùng để mô tả:

Thời gian có hạn

Tài nguyên有限

Khả năng有限

Không gian有限

Cơ hội有限

Thông tin有限

Có thể dùng như tính từ (形容词) hoặc bổ ngữ.

  1. Loại từ

Tính từ (形容词)

  1. Mức độ / ngữ khí

Mang nghĩa khiêm tốn, khách quan, thực tế

Thường dùng khi nói về sự thiếu thốn hoặc hạn chế

Ví dụ:

我的能力有限。 → Tôi khả năng còn hạn chế. (khiêm tốn)

资源有限。 → Tài nguyên có hạn.

  1. Cấu trúc thường dùng
    Cấu trúc Nghĩa
    有限的 + danh từ Danh từ có giới hạn
    人力/时间/资源 + 有限 Nhân lực / thời gian / tài nguyên có hạn
    A 是有限的 A có giới hạn
  2. 45 Mẫu câu ví dụ chi tiết

时间有限,我们快点吧。
Shíjiān yǒuxiàn, wǒmen kuàidiǎn ba.
Thời gian có hạn, chúng ta nhanh lên.

资源是有限的,要珍惜。
Zīyuán shì yǒuxiàn de, yào zhēnxī.
Tài nguyên là hữu hạn, phải trân trọng.

我的能力有限,还需要学习。
Wǒ de nénglì yǒuxiàn, hái xūyào xuéxí.
Khả năng tôi còn hạn chế, vẫn cần học thêm.

我们的预算有限。
Wǒmen de yùsuàn yǒuxiàn.
Ngân sách của chúng ta có hạn.

请谅解,我的时间有限。
Qǐng liàngjiě, wǒ de shíjiān yǒuxiàn.
Mong thông cảm, thời gian của tôi có hạn.

他的知识有限。
Tā de zhīshi yǒuxiàn.
Kiến thức của anh ấy hạn chế.

世界上的资源有限。
Shìjiè shàng de zīyuán yǒuxiàn.
Tài nguyên trên thế giới là hữu hạn.

人的精力有限。
Rén de jīnglì yǒuxiàn.
Sức lực con người có hạn.

店内座位有限。
Diàn nèi zuòwèi yǒuxiàn.
Ghế trong cửa hàng có hạn.

名额有限,先到先得。
Míng’é yǒuxiàn, xiāndào xiāndé.
Chỉ tiêu có hạn, ai đến trước được trước.

我们的经验有限。
Wǒmen de jīngyàn yǒuxiàn.
Kinh nghiệm của chúng tôi hạn chế.

机会是有限的。
Jīhuì shì yǒuxiàn de.
Cơ hội là có hạn.

这个方案有一定的限制和有限性。
Zhège fāng’àn yǒu yídìng de xiànzhì hé yǒuxiànxìng.
Phương án này có một số giới hạn và tính hữu hạn.

我们只能做有限的调整。
Wǒmen zhǐnéng zuò yǒuxiàn de tiáozhěng.
Chúng tôi chỉ có thể điều chỉnh trong phạm vi nhất định.

能力有限,不敢托大。
Nénglì yǒuxiàn, bù gǎn tuōdà.
Khả năng có hạn, không dám khoe khoang.

他的实力有限,打不过。
Tā de shílì yǒuxiàn, dǎ búguò.
Thực lực anh ấy hạn chế, không thể thắng.

知识是无限的,但人的时间有限。
Zhīshi shì wúxiàn de, dàn rén de shíjiān yǒuxiàn.
Kiến thức là vô hạn, nhưng thời gian con người thì hữu hạn.

我们的人手有限。
Wǒmen de rénshǒu yǒuxiàn.
Nhân lực chúng tôi có hạn.

技术有限,需要改进。
Jìshù yǒuxiàn, xūyào gǎijìn.
Kỹ thuật còn hạn chế, cần cải thiện.

抱歉,我的帮助有限。
Bàoqiàn, wǒ de bāngzhù yǒuxiàn.
Xin lỗi, sự giúp đỡ của tôi có hạn.

我们的条件有限。
Wǒmen de tiáojiàn yǒuxiàn.
Điều kiện của chúng tôi có hạn.

这个房子空间有限。
Zhège fángzi kōngjiān yǒuxiàn.
Ngôi nhà này không gian hạn chế.

我现在的能力有限,将来会更强。
Wǒ xiànzài de nénglì yǒuxiàn, jiānglái huì gèng qiáng.
Bây giờ khả năng tôi còn hạn chế, tương lai sẽ mạnh hơn.

这件事我只能有限地参与。
Zhè jiàn shì wǒ zhǐ néng yǒuxiàn de cānyù.
Việc này tôi chỉ có thể tham gia trong mức hạn chế.

你别太勉强,人都是有限的。
Nǐ bié tài miǎnqiáng, rén dōu shì yǒuxiàn de.
Đừng ép mình quá, con người ai cũng có giới hạn.

这个产品供应有限。
Zhège chǎnpǐn gōngyìng yǒuxiàn.
Sản phẩm này số lượng cung cấp có hạn.

我对这个领域了解有限。
Wǒ duì zhège lǐngyù liǎojiě yǒuxiàn.
Tôi hiểu biết về lĩnh vực này còn hạn chế.

我的视野有限。
Wǒ de shìyě yǒuxiàn.
Tầm nhìn của tôi còn hạn chế.

这个项目时间有限。
Zhège xiàngmù shíjiān yǒuxiàn.
Dự án này thời gian có hạn.

我们的能力有限,但会尽力。
Wǒmen de nénglì yǒuxiàn, dàn huì jìnlì.
Năng lực chúng tôi có hạn nhưng sẽ cố hết sức.

他的忍耐是有限的。
Tā de rěnnài shì yǒuxiàn de.
Sự chịu đựng của anh ấy có giới hạn.

每个人的精力都是有限的。
Měi gèrén de jīnglì dōu shì yǒuxiàn de.
Năng lượng của mỗi người đều có hạn.

把有限的时间用在重要的事情上。
Bǎ yǒuxiàn de shíjiān yòng zài zhòngyào de shìqing shàng.
Hãy dùng thời gian hữu hạn cho việc quan trọng.

经济条件有限,不奢侈。
Jīngjì tiáojiàn yǒuxiàn, bù shēchǐ.
Điều kiện kinh tế có hạn, không xa xỉ.

我的中文词汇还有限。
Wǒ de Zhōngwén cíhuì hái yǒuxiàn.
Vốn từ tiếng Trung của tôi còn hạn chế.

教室的容量有限。
Jiàoshì de róngliàng yǒuxiàn.
Sức chứa của lớp học có hạn.

他的判断力有限。
Tā de pànduànlì yǒuxiàn.
Khả năng phán đoán của anh ấy còn hạn chế.

这个产品库存有限。
Zhège chǎnpǐn kùcún yǒuxiàn.
Hàng tồn sản phẩm này có hạn.

我们的力量有限。
Wǒmen de lìliàng yǒuxiàn.
Sức lực của chúng tôi có hạn.

这是一种有限的资源。
Zhè shì yì zhǒng yǒuxiàn de zīyuán.
Đây là một loại tài nguyên hữu hạn.

他的选择有限。
Tā de xuǎnzé yǒuxiàn.
Lựa chọn của anh ấy có hạn.

学习时间有限,要高效。
Xuéxí shíjiān yǒuxiàn, yào gāoxiào.
Thời gian học có hạn, phải học hiệu quả.

我对你信任有限。
Wǒ duì nǐ xìnrèn yǒuxiàn.
Niềm tin của tôi với bạn là có hạn.

别浪费有限的青春。
Bié làngfèi yǒuxiàn de qīngchūn.
Đừng lãng phí tuổi trẻ hữu hạn.

世界无限,但生命有限。
Shìjiè wúxiàn, dàn shēngmìng yǒuxiàn.
Thế giới vô hạn, nhưng mạng sống hữu hạn.

有限 (yǒu xiàn) là một từ tiếng Trung rất thông dụng, mang nghĩa “có giới hạn, hạn chế, không vô tận”. Từ này thường dùng để chỉ mức độ, số lượng, thời gian, năng lực, tài nguyên, điều kiện… không nhiều hoặc không thể kéo dài mãi, tức là có điểm dừng, không vô hạn.

I. Nghĩa cơ bản của 有限 (yǒu xiàn)

Cấu tạo từ:

有 (yǒu): có.

限 (xiàn): giới hạn, hạn định, phạm vi, ranh giới.

→ 有限 nghĩa đen là “có giới hạn”, “có phạm vi nhất định”, trái nghĩa với 无限 (wúxiàn) – “vô hạn, không giới hạn”.

Nghĩa tổng quát:
有限 dùng để diễn tả:

Số lượng, phạm vi, năng lực, thời gian, tài nguyên… bị hạn chế.

Không thể mở rộng vô tận, không thể đạt đến mức tối đa tuyệt đối.

Dịch tiếng Việt:

Có giới hạn

Hạn chế

Không nhiều

Không vô tận

II. Loại từ

有限 (yǒu xiàn) là tính từ (形容词).
Nó có thể:

Dùng độc lập để mô tả mức độ “có giới hạn”.

Làm định ngữ (đứng trước danh từ).

Làm vị ngữ trong câu, thường đi với 是、有、很、比较等.

III. Cách dùng và đặc điểm ngữ pháp

有限 thường đi kèm với các danh từ trừu tượng như:

时间 (thời gian)

能力 (năng lực)

精力 (sức lực)

资源 (tài nguyên)

条件 (điều kiện)

空间 (không gian)

数量 (số lượng)

生命 (sinh mệnh)

Dùng để nhấn mạnh mức độ giới hạn, không đủ, có hạn chế.
→ Thường mang ngữ khí khách quan hoặc khiêm tốn, tùy ngữ cảnh.

Trái nghĩa: 无限 (wúxiàn) – “vô hạn, không giới hạn”.

IV. Một số mẫu câu cơ bản với 有限

时间有限。
Shíjiān yǒu xiàn.
Thời gian có hạn.

人的精力是有限的。
Rén de jīnglì shì yǒu xiàn de.
Sức lực của con người là có giới hạn.

我的能力有限,帮不了你。
Wǒ de nénglì yǒu xiàn, bāng bù liǎo nǐ.
Năng lực của tôi có hạn, không giúp được bạn.

资源有限,必须节约使用。
Zīyuán yǒu xiàn, bìxū jiéyuē shǐyòng.
Tài nguyên có hạn, phải tiết kiệm sử dụng.

在有限的时间内完成任务。
Zài yǒu xiàn de shíjiān nèi wánchéng rènwù.
Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian có hạn.

V. Cấu trúc thông dụng

在有限的……内 / 之内 – trong phạm vi có hạn

在有限的时间内 (trong thời gian có hạn)

在有限的条件下 (trong điều kiện có hạn)

……是有限的 – … là có giới hạn

人的生命是有限的 (sinh mệnh con người là có hạn).

能力有限 / 精力有限 / 经验有限 – diễn đạt sự khiêm tốn

Tôi không đủ khả năng, tôi còn hạn chế.

VI. Nghĩa mở rộng & ngữ cảnh sử dụng

Khiêm tốn:
Dùng để nói về bản thân một cách khiêm nhường.
Ví dụ: “我知识有限” (Tôi hiểu biết có hạn).

Nhấn mạnh sự khan hiếm:
Khi nói về tài nguyên, thời gian, cơ hội…
Ví dụ: “机会有限” (Cơ hội có hạn).

Trong kinh tế / quản trị:

有限公司 (yǒu xiàn gōngsī): công ty hữu hạn.

股份有限公司: công ty cổ phần hữu hạn.

Trong triết học / khoa học:

指万物皆有限 (mọi vật đều hữu hạn).

有限与无限 (hữu hạn và vô hạn).

VII. 30 ví dụ chi tiết (Hán tự + Phiên âm + Dịch nghĩa)

时间有限,我们得抓紧。
Shíjiān yǒu xiàn, wǒmen děi zhuājǐn.
Thời gian có hạn, chúng ta phải tranh thủ.

我的能力有限,可能做不好。
Wǒ de nénglì yǒu xiàn, kěnéng zuò bù hǎo.
Năng lực của tôi có hạn, có thể không làm tốt được.

世界上的资源是有限的。
Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒu xiàn de.
Tài nguyên trên thế giới là có hạn.

人的生命有限,但精神是永恒的。
Rén de shēngmìng yǒu xiàn, dàn jīngshén shì yǒnghéng de.
Sinh mệnh con người là hữu hạn, nhưng tinh thần là vĩnh cửu.

精力有限,不可能每天都熬夜。
Jīnglì yǒu xiàn, bù kěnéng měitiān dōu áoyè.
Sức lực có hạn, không thể thức khuya mỗi ngày.

在有限的预算内,我们只能这样做。
Zài yǒu xiàn de yùsuàn nèi, wǒmen zhǐ néng zhèyàng zuò.
Trong ngân sách có hạn, chúng ta chỉ có thể làm như vậy.

我的知识有限,请多多指教。
Wǒ de zhīshì yǒu xiàn, qǐng duōduō zhǐjiào.
Kiến thức của tôi có hạn, mong được chỉ dạy thêm.

机会有限,要好好把握。
Jīhuì yǒu xiàn, yào hǎohāo bǎwò.
Cơ hội có hạn, phải biết nắm bắt.

条件有限,我们只能慢慢改进。
Tiáojiàn yǒu xiàn, wǒmen zhǐ néng mànmàn gǎijìn.
Điều kiện có hạn, chúng ta chỉ có thể cải thiện dần.

有限的时间里要学会更多。
Yǒu xiàn de shíjiān lǐ yào xuéhuì gèng duō.
Trong thời gian có hạn phải học được nhiều hơn.

我的经验有限,还需要学习。
Wǒ de jīngyàn yǒu xiàn, hái xūyào xuéxí.
Kinh nghiệm của tôi có hạn, vẫn cần học hỏi thêm.

在有限的空间里摆放这么多东西不容易。
Zài yǒu xiàn de kōngjiān lǐ bǎifàng zhème duō dōngxī bù róngyì.
Trong không gian có hạn mà sắp xếp nhiều đồ như vậy thật không dễ.

资金有限,我们要节约使用。
Zījīn yǒu xiàn, wǒmen yào jiéyuē shǐyòng.
Vốn có hạn, chúng ta phải sử dụng tiết kiệm.

你的时间是有限的,别浪费。
Nǐ de shíjiān shì yǒu xiàn de, bié làngfèi.
Thời gian của bạn là hữu hạn, đừng lãng phí.

科学技术虽发展迅速,但仍然有限。
Kēxué jìshù suī fāzhǎn xùnsù, dàn réngrán yǒu xiàn.
Dù khoa học kỹ thuật phát triển nhanh, nhưng vẫn có giới hạn.

资源有限,需求无限。
Zīyuán yǒu xiàn, xūqiú wúxiàn.
Tài nguyên hữu hạn, nhu cầu vô hạn.

这家公司叫“友谊有限责任公司”。
Zhè jiā gōngsī jiào “Yǒuyì Yǒuxiàn Zérèn Gōngsī”.
Công ty này tên là “Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hữu Nghị”.

我们必须在有限的条件下完成任务。
Wǒmen bìxū zài yǒu xiàn de tiáojiàn xià wánchéng rènwù.
Chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ trong điều kiện hạn chế.

有限的力量也能产生无限的影响。
Yǒu xiàn de lìliàng yě néng chǎnshēng wúxiàn de yǐngxiǎng.
Sức mạnh hữu hạn cũng có thể tạo ra ảnh hưởng vô hạn.

我的中文水平有限,请包涵。
Wǒ de Zhōngwén shuǐpíng yǒu xiàn, qǐng bāohán.
Trình độ tiếng Trung của tôi có hạn, mong thông cảm.

这个展览的门票数量有限。
Zhège zhǎnlǎn de ménpiào shùliàng yǒu xiàn.
Số lượng vé của buổi triển lãm này có hạn.

青春有限,梦想无穷。
Qīngchūn yǒu xiàn, mèngxiǎng wúqióng.
Tuổi trẻ có hạn, nhưng ước mơ vô cùng.

爱情是有限的,但真心可以永远。
Àiqíng shì yǒu xiàn de, dàn zhēnxīn kěyǐ yǒngyuǎn.
Tình yêu có hạn, nhưng lòng chân thành có thể vĩnh cửu.

我们的预算有限,只能选择便宜的方案。
Wǒmen de yùsuàn yǒu xiàn, zhǐ néng xuǎnzé piányi de fāng’àn.
Ngân sách của chúng ta có hạn, chỉ có thể chọn phương án rẻ hơn.

在有限的生命中,做有意义的事。
Zài yǒu xiàn de shēngmìng zhōng, zuò yǒu yìyì de shì.
Trong cuộc sống hữu hạn, hãy làm những việc có ý nghĩa.

世界上所有美好的东西都是有限的。
Shìjiè shàng suǒyǒu měihǎo de dōngxī dōu shì yǒu xiàn de.
Mọi điều tốt đẹp trên thế giới đều có giới hạn.

有限的知识无法解释一切现象。
Yǒu xiàn de zhīshì wúfǎ jiěshì yīqiè xiànxiàng.
Kiến thức hữu hạn không thể giải thích mọi hiện tượng.

生命有限,时间宝贵。
Shēngmìng yǒu xiàn, shíjiān bǎoguì.
Cuộc sống hữu hạn, thời gian quý giá.

他们在有限的条件下取得了巨大的成功。
Tāmen zài yǒu xiàn de tiáojiàn xià qǔdé le jùdà de chénggōng.
Họ đã đạt được thành công lớn trong điều kiện hạn chế.

人类的想象力是有限的。
Rénlèi de xiǎngxiànglì shì yǒu xiàn de.
Trí tưởng tượng của loài người là có giới hạn.

VIII. Từ đồng nghĩa – trái nghĩa
Nhóm Từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Đồng nghĩa 受限制 (shòu xiànzhì) bị giới hạn 发展受限制 (sự phát triển bị hạn chế)
不多 (bù duō) không nhiều 机会不多 (cơ hội không nhiều)
Trái nghĩa 无限 (wúxiàn) vô hạn 无限的可能 (khả năng vô hạn)
无穷 (wúqióng) vô tận 无穷的力量 (sức mạnh vô tận)
IX. Tổng kết ý nghĩa
Từ Phiên âm Từ loại Nghĩa chính Ví dụ tiêu biểu
有限 yǒu xiàn 形容词 (tính từ) có giới hạn, bị hạn chế 时间有限 (thời gian có hạn)
对应反义词 无限 vô hạn, không giới hạn 精力无限 (sức lực vô hạn)

Tóm lại:
“有限 (yǒu xiàn)” là tính từ chỉ sự hữu hạn, giới hạn, bị hạn chế về số lượng, năng lực, thời gian, tài nguyên…. Từ này được dùng phổ biến trong mọi lĩnh vực – từ đời sống, học tập, đến khoa học, kinh tế và triết học – nhằm nhấn mạnh rằng mọi thứ trong đời đều có giới hạn, không có gì là vô tận.

有限 (yǒu xiàn) là một từ tiếng Trung thường dùng, mang nghĩa là “có giới hạn”, “hạn chế”, “không vô tận”. Từ này được sử dụng rất phổ biến trong các ngữ cảnh mô tả phạm vi, khả năng, thời gian, tài nguyên, hay năng lực bị giới hạn ở một mức độ nhất định.

  1. Giải thích chi tiết:

Hán tự: 有限

Phiên âm: yǒu xiàn

Loại từ: Tính từ (形容词)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

“有限” có nghĩa là có giới hạn, bị hạn chế, không vô hạn.
Từ này dùng để nói rằng một sự vật, hiện tượng, hoặc năng lực nào đó không thể kéo dài vô tận, chỉ tồn tại trong một phạm vi nhất định.

  1. Giải thích bằng tiếng Trung:

“有限”表示数量、能力、时间、空间等不是无限的, 而是有一定的限制。
例如:时间有限、精力有限、资源有限、生命有限。

  1. Cấu trúc thường gặp:

有限的 + danh từ
Ví dụ: 有限的时间 (thời gian có hạn), 有限的资源 (tài nguyên có hạn)

在有限的……中
Ví dụ: 在有限的时间内 (trong khoảng thời gian hữu hạn)

  1. Một số từ liên quan:

无限 (wúxiàn) – vô hạn, không giới hạn

限制 (xiànzhì) – giới hạn, hạn chế

局限 (júxiàn) – bị bó hẹp, giới hạn trong phạm vi nào đó

  1. 45 Mẫu câu tiếng Trung với 有限 (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt):

我的时间有限。
Wǒ de shíjiān yǒuxiàn.
Thời gian của tôi có hạn.

人的生命是有限的。
Rén de shēngmìng shì yǒuxiàn de.
Sinh mệnh của con người là hữu hạn.

资源是有限的,我们要节约使用。
Zīyuán shì yǒuxiàn de, wǒmen yào jiéyuē shǐyòng.
Tài nguyên có hạn, chúng ta cần tiết kiệm sử dụng.

我们的能力有限,但我们尽力而为。
Wǒmen de nénglì yǒuxiàn, dàn wǒmen jìnlì ér wéi.
Năng lực của chúng ta có hạn, nhưng chúng ta sẽ cố gắng hết sức.

这个世界上的一切都是有限的。
Zhège shìjiè shàng de yīqiè dōu shì yǒuxiàn de.
Mọi thứ trên thế giới này đều có giới hạn.

资金有限,不能随便浪费。
Zījīn yǒuxiàn, bùnéng suíbiàn làngfèi.
Nguồn vốn có hạn, không thể tiêu xài tùy tiện.

知识是无限的,但人的记忆是有限的。
Zhīshì shì wúxiàn de, dàn rén de jìyì shì yǒuxiàn de.
Kiến thức là vô hạn, nhưng trí nhớ con người là hữu hạn.

在有限的时间里,我们要完成任务。
Zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ, wǒmen yào wánchéng rènwù.
Trong thời gian hữu hạn, chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ.

他的精力有限,不能同时做两件事。
Tā de jīnglì yǒuxiàn, bùnéng tóngshí zuò liǎng jiàn shì.
Sức lực của anh ấy có hạn, không thể làm hai việc cùng lúc.

机会是有限的,要好好把握。
Jīhuì shì yǒuxiàn de, yào hǎohǎo bǎwò.
Cơ hội có hạn, cần biết nắm bắt.

这个活动只限前五十名,名额有限。
Zhège huódòng zhǐ xiàn qián wǔshí míng, míng’é yǒuxiàn.
Hoạt động này chỉ giới hạn 50 người đầu tiên, số lượng có hạn.

我们的预算有限,得先考虑重要的事情。
Wǒmen de yùsuàn yǒuxiàn, děi xiān kǎolǜ zhòngyào de shìqíng.
Ngân sách của chúng ta có hạn, phải ưu tiên việc quan trọng trước.

他的知识有限,无法解决这个问题。
Tā de zhīshì yǒuxiàn, wúfǎ jiějué zhège wèntí.
Kiến thức của anh ấy có hạn, không thể giải quyết vấn đề này.

由于时间有限,我们只讲重点。
Yóuyú shíjiān yǒuxiàn, wǒmen zhǐ jiǎng zhòngdiǎn.
Vì thời gian có hạn, chúng ta chỉ nói trọng điểm.

这家店的商品数量有限。
Zhè jiā diàn de shāngpǐn shùliàng yǒuxiàn.
Số lượng hàng hóa của cửa hàng này có hạn.

我的中文水平有限,请多包涵。
Wǒ de Zhōngwén shuǐpíng yǒuxiàn, qǐng duō bāohán.
Trình độ tiếng Trung của tôi còn hạn chế, mong bạn thông cảm.

他的想象力有限,写不出好文章。
Tā de xiǎngxiànglì yǒuxiàn, xiě bù chū hǎo wénzhāng.
Trí tưởng tượng của anh ấy có hạn, không thể viết bài hay.

在有限的预算下,我们得想办法省钱。
Zài yǒuxiàn de yùsuàn xià, wǒmen děi xiǎng bànfǎ shěng qián.
Trong ngân sách hữu hạn, chúng ta phải tìm cách tiết kiệm.

他们提供的座位是有限的。
Tāmen tígōng de zuòwèi shì yǒuxiàn de.
Số lượng chỗ ngồi họ cung cấp có hạn.

我的耐心也是有限的。
Wǒ de nàixīn yě shì yǒuxiàn de.
Sự kiên nhẫn của tôi cũng có giới hạn.

科技可以发展,但自然资源是有限的。
Kējì kěyǐ fāzhǎn, dàn zìrán zīyuán shì yǒuxiàn de.
Khoa học có thể phát triển, nhưng tài nguyên thiên nhiên là hữu hạn.

我们必须在有限的时间内做出决定。
Wǒmen bìxū zài yǒuxiàn de shíjiān nèi zuò chū juédìng.
Chúng ta phải đưa ra quyết định trong thời gian hữu hạn.

每个人的精力都是有限的。
Měi gèrén de jīnglì dōu shì yǒuxiàn de.
Sức lực của mỗi người đều có giới hạn.

人类的理解能力是有限的。
Rénlèi de lǐjiě nénglì shì yǒuxiàn de.
Khả năng hiểu biết của con người là hữu hạn.

这个地方的水资源非常有限。
Zhège dìfāng de shuǐ zīyuán fēicháng yǒuxiàn.
Nguồn nước ở khu vực này rất hạn chế.

她的视野太有限了。
Tā de shìyě tài yǒuxiàn le.
Tầm nhìn của cô ấy quá hạn hẹp.

时间有限,请大家抓紧。
Shíjiān yǒuxiàn, qǐng dàjiā zhuājǐn.
Thời gian có hạn, mọi người hãy tranh thủ.

我对这件事的了解有限。
Wǒ duì zhè jiàn shì de liǎojiě yǒuxiàn.
Sự hiểu biết của tôi về việc này có hạn.

这个产品的使用期限是有限的。
Zhège chǎnpǐn de shǐyòng qīxiàn shì yǒuxiàn de.
Thời hạn sử dụng của sản phẩm này có giới hạn.

你的机会是有限的,要好好利用。
Nǐ de jīhuì shì yǒuxiàn de, yào hǎohǎo lìyòng.
Cơ hội của bạn có hạn, phải tận dụng thật tốt.

我们的时间非常有限。
Wǒmen de shíjiān fēicháng yǒuxiàn.
Thời gian của chúng ta rất hạn chế.

资金有限,只能买基础设备。
Zījīn yǒuxiàn, zhǐ néng mǎi jīchǔ shèbèi.
Kinh phí có hạn, chỉ có thể mua thiết bị cơ bản.

他的知识面有限,需要继续学习。
Tā de zhīshì miàn yǒuxiàn, xūyào jìxù xuéxí.
Kiến thức của anh ấy còn hạn hẹp, cần tiếp tục học.

每个人都有有限的能力。
Měi gèrén dōu yǒu yǒuxiàn de nénglì.
Mỗi người đều có khả năng hữu hạn.

这些优惠是有限期的。
Zhèxiē yōuhuì shì yǒuxiàn qī de.
Những ưu đãi này có thời hạn nhất định.

在有限的条件下,他做得很好。
Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià, tā zuò de hěn hǎo.
Trong điều kiện hạn chế, anh ấy làm rất tốt.

我们的时间有限,请快一点。
Wǒmen de shíjiān yǒuxiàn, qǐng kuài yīdiǎn.
Thời gian có hạn, xin hãy nhanh lên.

这个城市的土地资源有限。
Zhège chéngshì de tǔdì zīyuán yǒuxiàn.
Tài nguyên đất đai của thành phố này có hạn.

你的理解力有限,我来解释吧。
Nǐ de lǐjiělì yǒuxiàn, wǒ lái jiěshì ba.
Khả năng hiểu của bạn có hạn, để tôi giải thích.

他们的选择非常有限。
Tāmen de xuǎnzé fēicháng yǒuxiàn.
Lựa chọn của họ rất hạn chế.

这个项目的预算很有限。
Zhège xiàngmù de yùsuàn hěn yǒuxiàn.
Ngân sách của dự án này rất hạn chế.

我对他的信任是有限的。
Wǒ duì tā de xìnrèn shì yǒuxiàn de.
Niềm tin của tôi với anh ta có giới hạn.

人类的智慧是有限的。
Rénlèi de zhìhuì shì yǒuxiàn de.
Trí tuệ của loài người là hữu hạn.

由于空间有限,只能容纳一百人。
Yóuyú kōngjiān yǒuxiàn, zhǐ néng róngnà yībǎi rén.
Do không gian có hạn, chỉ có thể chứa 100 người.

时间有限,请大家尽快提交报告。
Shíjiān yǒuxiàn, qǐng dàjiā jǐnkuài tíjiāo bàogào.
Thời gian có hạn, xin mọi người nộp báo cáo sớm.

有限 (yǒu xiàn) là một từ tiếng Trung rất thường dùng, có nghĩa cơ bản là “có giới hạn, bị hạn chế, không vô hạn, không vô tận”. Đây là một từ vừa có tính chất miêu tả (tính từ), vừa có thể dùng như phó từ bổ nghĩa cho động từ, thể hiện sự “hạn chế” về mức độ, số lượng, phạm vi hoặc khả năng. Dưới đây là phần giải thích cực kỳ chi tiết, tường tận, sâu sắc kèm nhiều ví dụ minh họa.

  1. Nghĩa cơ bản của 有限

有限 (yǒu xiàn) nghĩa đen là “có giới hạn”.
Trong tiếng Trung, từ này được dùng để chỉ:

Số lượng, thời gian, khả năng, nguồn lực, sức lực… không phải vô tận, có ranh giới nhất định.

Thường mang sắc thái khiêm tốn, thực tế hoặc nhấn mạnh vào sự hạn chế.

  1. Từ loại và chức năng ngữ pháp
    Từ loại Cách dùng Giải thích
    Tính từ (形容词) 修饰 danh từ hoặc làm vị ngữ Chỉ sự hữu hạn, có giới hạn
    Phó từ (副词) (ít gặp) Bổ nghĩa cho động từ Chỉ mức độ, phạm vi hạn chế, có giới hạn
    Cấu trúc thường gặp 有限的 + 名词 / 是有限的 Ví dụ: 有限的时间、有有限的能力、金钱是有限的
  2. Giải thích chi tiết về sắc thái nghĩa

Chỉ giới hạn, không nhiều, không vô tận
Dùng khi nói về những thứ hữu hạn, có mức độ, không phải vô hạn như:
时间 (thời gian), 金钱 (tiền bạc), 能力 (năng lực), 资源 (tài nguyên), 生命 (sinh mạng), 精力 (sức lực)…

Ví dụ:

时间是有限的。
→ Thời gian là có giới hạn.

Chỉ năng lực, sức người, điều kiện có giới hạn — mang sắc thái khiêm tốn
Khi nói về bản thân hoặc người khác, thể hiện sự khiêm tốn, thực tế.
Ví dụ:

我的能力有限。
→ Năng lực của tôi có hạn (tôi không giỏi lắm).

Dùng để nhấn mạnh rằng “không thể làm được tất cả” hoặc “phải lựa chọn trong giới hạn”
Ví dụ:

人的精力是有限的。
→ Sức lực con người là có hạn.

  1. Một số cụm cố định và thường dùng với 有限
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    有限的时间 (yǒu xiàn de shíjiān) Thời gian có hạn
    有限的能力 (yǒu xiàn de nénglì) Năng lực có hạn
    有限的精力 (yǒu xiàn de jīnglì) Sức lực có hạn
    有限的资金 (yǒu xiàn de zījīn) Vốn có hạn
    有限的资源 (yǒu xiàn de zīyuán) Tài nguyên có hạn
    有限责任公司 (yǒu xiàn zérèn gōngsī) Công ty trách nhiệm hữu hạn
    有限空间 (yǒu xiàn kōngjiān) Không gian có hạn
    有限的生命 (yǒu xiàn de shēngmìng) Sinh mạng hữu hạn
  2. So sánh ngắn gọn với các từ liên quan
    Từ Nghĩa Khác biệt so với 有限
    无限 (wúxiàn) Vô hạn, không giới hạn Trái nghĩa hoàn toàn với 有限
    局限 (júxiàn) Giới hạn trong phạm vi hẹp “有限” nói chung, “局限” mang nghĩa “bị bó hẹp” hơn
    稀少 (xīshǎo) Ít ỏi “有限” nhấn vào “có giới hạn”, không phải “hiếm”
    缺乏 (quēfá) Thiếu hụt “有限” chỉ có nhưng ít, còn “缺乏” là không đủ hoặc không có
  3. Cấu trúc câu thường dùng

A 是有限的。 → “A là có giới hạn.”
Ví dụ: 时间是有限的。

S + 的 + N + 是有限的。 → “N của S là có giới hạn.”
Ví dụ: 我们的资源是有限的。

有有限的 + N → “Có (một lượng) hạn chế …”
Ví dụ: 他们只有有限的资金。

能力有限 / 知识有限 / 精力有限 → cấu trúc khiêm tốn, dùng rất phổ biến.

  1. Mẫu câu ví dụ chi tiết (35 ví dụ, có phiên âm và dịch tiếng Việt)

时间是有限的,我们要珍惜每一分钟。
(Shíjiān shì yǒuxiàn de, wǒmen yào zhēnxī měi yī fēnzhōng.)
→ Thời gian là có giới hạn, chúng ta phải trân trọng từng phút giây.

人的生命是有限的,但知识是无限的。
(Rén de shēngmìng shì yǒuxiàn de, dàn zhīshí shì wúxiàn de.)
→ Đời người có hạn, nhưng tri thức là vô tận.

我的能力有限,恐怕帮不了你。
(Wǒ de nénglì yǒuxiàn, kǒngpà bāng bù liǎo nǐ.)
→ Năng lực của tôi có hạn, e rằng không giúp được bạn.

我们的资金有限,不能投资太多。
(Wǒmen de zījīn yǒuxiàn, bùnéng tóuzī tài duō.)
→ Vốn của chúng ta có hạn, không thể đầu tư quá nhiều.

世界上的资源是有限的,要合理利用。
(Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒuxiàn de, yào hélǐ lìyòng.)
→ Tài nguyên trên thế giới là có hạn, cần phải sử dụng hợp lý.

我对这个问题的了解很有限。
(Wǒ duì zhège wèntí de liǎojiě hěn yǒuxiàn.)
→ Sự hiểu biết của tôi về vấn đề này rất hạn chế.

我们的时间有限,先处理最重要的事情吧。
(Wǒmen de shíjiān yǒuxiàn, xiān chǔlǐ zuì zhòngyào de shìqíng ba.)
→ Thời gian của chúng ta có hạn, hãy xử lý việc quan trọng nhất trước.

他的知识有限,但他很勤奋。
(Tā de zhīshí yǒuxiàn, dàn tā hěn qínfèn.)
→ Kiến thức của anh ta có hạn, nhưng anh ấy rất chăm chỉ.

人的精力是有限的,不能什么都做。
(Rén de jīnglì shì yǒuxiàn de, bùnéng shénme dōu zuò.)
→ Sức lực con người là có hạn, không thể làm mọi thứ.

我们的耐心也是有限的。
(Wǒmen de nàixīn yě shì yǒuxiàn de.)
→ Sự kiên nhẫn của chúng tôi cũng có giới hạn.

公司资金有限,只能招聘三个人。
(Gōngsī zījīn yǒuxiàn, zhǐ néng zhāopìn sān gèrén.)
→ Công ty vốn có hạn, chỉ có thể tuyển ba người.

他在这方面的经验有限。
(Tā zài zhè fāngmiàn de jīngyàn yǒuxiàn.)
→ Kinh nghiệm của anh ấy trong lĩnh vực này có hạn.

我只是一个普通员工,权力有限。
(Wǒ zhǐ shì yī gè pǔtōng yuángōng, quánlì yǒuxiàn.)
→ Tôi chỉ là một nhân viên bình thường, quyền hạn có giới hạn.

由于条件有限,我们只能简单处理。
(Yóuyú tiáojiàn yǒuxiàn, wǒmen zhǐ néng jiǎndān chǔlǐ.)
→ Do điều kiện hạn chế, chúng ta chỉ có thể xử lý đơn giản.

教室空间有限,请提前报名。
(Jiàoshì kōngjiān yǒuxiàn, qǐng tíqián bàomíng.)
→ Không gian lớp học có hạn, xin đăng ký sớm.

机会是有限的,要抓住。
(Jīhuì shì yǒuxiàn de, yào zhuā zhù.)
→ Cơ hội là có giới hạn, phải nắm bắt lấy.

我们的预算有限,只能选择便宜一点的方案。
(Wǒmen de yùsuàn yǒuxiàn, zhǐ néng xuǎnzé piányi yīdiǎn de fāng’àn.)
→ Ngân sách của chúng ta có hạn, chỉ có thể chọn phương án rẻ hơn.

在有限的时间内完成这项任务不容易。
(Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng zhè xiàng rènwù bù róngyì.)
→ Hoàn thành nhiệm vụ này trong thời gian có hạn không dễ.

老师的精力有限,不可能照顾到每个学生。
(Lǎoshī de jīnglì yǒuxiàn, bù kěnéng zhàogù dào měi gè xuéshēng.)
→ Sức lực của thầy cô có hạn, không thể chăm sóc từng học sinh.

在有限的资源下,我们必须学会节约。
(Zài yǒuxiàn de zīyuán xià, wǒmen bìxū xuéhuì jiéyuē.)
→ Trong điều kiện tài nguyên hạn chế, chúng ta phải học cách tiết kiệm.

人的智慧是有限的。
(Rén de zhìhuì shì yǒuxiàn de.)
→ Trí tuệ con người là có giới hạn.

由于人数有限,活动名额很快就满了。
(Yóuyú rénshù yǒuxiàn, huódòng míng’é hěn kuài jiù mǎn le.)
→ Do số người có hạn, suất tham gia hoạt động nhanh chóng đầy.

有限责任公司是一种常见的企业形式。
(Yǒuxiàn zérèn gōngsī shì yī zhǒng chángjiàn de qǐyè xíngshì.)
→ Công ty trách nhiệm hữu hạn là một hình thức doanh nghiệp phổ biến.

我们必须在有限的预算内完成这个项目。
(Wǒmen bìxū zài yǒuxiàn de yùsuàn nèi wánchéng zhège xiàngmù.)
→ Chúng ta phải hoàn thành dự án trong ngân sách có hạn.

资源有限,需求无限。
(Zīyuán yǒuxiàn, xūqiú wúxiàn.)
→ Tài nguyên thì có hạn, nhu cầu thì vô hạn.

由于设备有限,生产速度不快。
(Yóuyú shèbèi yǒuxiàn, shēngchǎn sùdù bù kuài.)
→ Do thiết bị có hạn, tốc độ sản xuất không nhanh.

我对这件事情的了解很有限。
(Wǒ duì zhè jiàn shìqíng de liǎojiě hěn yǒuxiàn.)
→ Tôi hiểu về việc này rất ít.

他的知识有限,不足以解决这个问题。
(Tā de zhīshí yǒuxiàn, bù zú yǐ jiějué zhège wèntí.)
→ Kiến thức của anh ta có hạn, chưa đủ để giải quyết vấn đề này.

由于技术有限,这个计划暂时无法实现。
(Yóuyú jìshù yǒuxiàn, zhège jìhuà zhànshí wúfǎ shíxiàn.)
→ Do kỹ thuật có hạn, kế hoạch này tạm thời chưa thể thực hiện.

他们只在有限的范围内展开调查。
(Tāmen zhǐ zài yǒuxiàn de fànwéi nèi zhǎnkāi diàochá.)
→ Họ chỉ tiến hành điều tra trong phạm vi có giới hạn.

在有限的条件下,他做得已经很好了。
(Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià, tā zuò de yǐjīng hěn hǎo le.)
→ Trong điều kiện hạn chế, anh ấy đã làm rất tốt rồi.

有限的时间让我们更加珍惜每一天。
(Yǒuxiàn de shíjiān ràng wǒmen gèng jiā zhēnxī měi yī tiān.)
→ Thời gian hữu hạn khiến chúng ta càng trân trọng mỗi ngày.

科学虽然强大,但也有限。
(Kēxué suīrán qiángdà, dàn yě yǒuxiàn.)
→ Khoa học tuy mạnh mẽ, nhưng cũng có giới hạn.

我们要在有限的精力中做出最好的选择。
(Wǒmen yào zài yǒuxiàn de jīnglì zhōng zuòchū zuì hǎo de xuǎnzé.)
→ Chúng ta phải đưa ra lựa chọn tốt nhất trong sức lực hữu hạn.

在有限的生命中,做有意义的事情。
(Zài yǒuxiàn de shēngmìng zhōng, zuò yǒu yìyì de shìqíng.)
→ Trong kiếp sống hữu hạn, hãy làm những việc có ý nghĩa.

  1. Tổng kết khái quát
    Mục Nội dung
    Từ 有限 (yǒu xiàn)
    Loại từ Tính từ
    Nghĩa chính Có giới hạn, bị hạn chế, không vô tận
    Thường dùng để chỉ Thời gian, năng lực, tiền bạc, tài nguyên, cơ hội, sức lực
    Trái nghĩa 无限 (vô hạn)
    Sắc thái Khiêm tốn, thực tế, mang tính lý trí hoặc nhấn mạnh sự giới hạn thực tế

有限 (yǒu xiàn) — Giải thích chi tiết bằng tiếng Việt

  1. Nghĩa tiếng Việt ngắn gọn

有限 nghĩa là có hạn, bị giới hạn, không vô hạn. Dùng để chỉ số lượng, phạm vi, thời gian, khả năng… có giới hạn, không phải vô cùng, không phải vô tận.

  1. Loại từ

形容词 (tính từ) — dùng để miêu tả danh từ (ví dụ: 有限的资源), cũng có thể đứng sau động từ làm vị ngữ với trợ từ “的” hoặc dùng như vị ngữ (比如:时间是有限的)。

Lưu ý: Thông thường trong mẫu chính thức và viết văn hay thêm “的” khi đứng trước danh từ: 有限的 + 名词. Trong một số cụm cố định (như 有限公司) thì không thêm “的”。

  1. Phân biệt với từ gần nghĩa / đối nghĩa

近义词 (tương đồng): 有限性 (yǒu xiàn xìng — tính hữu hạn), 受限 (shòu xiàn — bị giới hạn)

反义词 (đối nghĩa): 无限 (wú xiàn — vô hạn, không giới hạn)

  1. Cách dùng & lưu ý ngữ pháp

Trước danh từ (thường kèm “的”):

有限的资源 (tài nguyên có hạn)

有限的时间 (thời gian có hạn)

Làm vị ngữ (thường có “是…的” hoặc “很/非常/相当 + 有限”):

他的时间是有限的。 (Thời gian của anh ấy là có hạn.)

这个方案的效果很有限。 (Hiệu quả của phương án này rất có hạn / hạn chế.)

Dùng trong thuật ngữ chuyên ngành:

有限公司 (yǒu xiàn gōng sī) — công ty trách nhiệm hữu hạn / limited company

有限元法 (yǒu xiàn yuán fǎ) — phương pháp phần tử hữu hạn (finite element method)

Không dùng giống động từ; 有限 không chia động từ, không dùng để chỉ hành động mà để miêu tả trạng thái “bị giới hạn”.

  1. Các cụm từ và搭配 (collocations) phổ biến

有限的资源 (tài nguyên hữu hạn)

时间有限 (thời gian có hạn) / 有限的时间

能力有限 (năng lực có hạn)

有限责任 (trách nhiệm hữu hạn)

有限公司 (công ty trách nhiệm hữu hạn)

有限的条件 (điều kiện hạn chế)

成本有限 (chi phí có hạn)

空间有限 (không gian hạn chế)

效果有限 (hiệu quả hạn chế)

Ví dụ (mỗi ví dụ gồm 3 dòng: 1) Câu tiếng Trung; 2) Pinyin; 3) Dịch tiếng Việt)

我们的时间是有限的。
Wǒmen de shíjiān shì yǒu xiàn de.
Thời gian của chúng ta là có hạn.

地球上的资源是有限的。
Dìqiú shàng de zīyuán shì yǒu xiàn de.
Tài nguyên trên Trái Đất là có giới hạn.

他承认自己的能力有限。
Tā chéngrèn zìjǐ de nénglì yǒu xiàn.
Anh ấy thừa nhận năng lực của mình có hạn.

在预算有限的情况下,我们必须节省开支。
Zài yùsuàn yǒu xiàn de qíngkuàng xià, wǒmen bìxū jiéshěng kāizhī.
Trong tình huống ngân sách có hạn, chúng ta phải tiết kiệm chi tiêu.

这个方法的效果有限,还需要改进。
Zhège fāngfǎ de xiàoguǒ yǒu xiàn, hái xūyào gǎijìn.
Hiệu quả của phương pháp này có hạn, còn cần cải tiến.

由于场地有限,我们只能接待少量观众。
Yóuyú chǎngdì yǒu xiàn, wǒmen zhǐ néng jiēdài shǎoliàng guānzhòng.
Vì mặt bằng hạn chế, chúng tôi chỉ có thể tiếp đón một số lượng nhỏ khán giả.

有限公司在法律上对股东的责任有所限制。
Yǒuxiàn gōngsī zài fǎlǜ shàng duì gǔdōng de zérèn yǒu suǒ xiànzhì.
Công ty trách nhiệm hữu hạn có giới hạn nhất định về trách nhiệm của cổ đông theo pháp luật.

研究时间有限,结果并不完整。
Yánjiū shíjiān yǒu xiàn, jiéguǒ bìng bù wánzhěng.
Thời gian nghiên cứu có hạn, kết quả không đầy đủ.

我们必须在有限的空间里合理摆放设备。
Wǒmen bìxū zài yǒu xiàn de kōngjiān lǐ hélǐ bǎifàng shèbèi.
Chúng ta phải bố trí thiết bị hợp lý trong không gian hạn chế.

他的选择是有限的,因此很难做决定。
Tā de xuǎnzé shì yǒu xiàn de, yīncǐ hěn nán zuò juédìng.
Lựa chọn của anh ấy bị giới hạn, vì vậy rất khó để đưa ra quyết định.

在信息有限的情况下,我们需要谨慎判断。
Zài xìnxī yǒu xiàn de qíngkuàng xià, wǒmen xūyào jǐnshèn pànduàn.
Trong hoàn cảnh thông tin hạn chế, chúng ta cần phán đoán thận trọng.

公司的资金有限,不能盲目扩张。
Gōngsī de zījīn yǒu xiàn, bù néng mángmù kuòzhāng.
Vốn của công ty có hạn, không thể mở rộng một cách mù quáng.

他的视野很有限,需要多读书开拓思路。
Tā de shìyě hěn yǒu xiàn, xūyào duō dúshū kāituò sīlù.
Tầm nhìn của anh ấy rất hạn hẹp, cần đọc nhiều sách để mở rộng tư duy.

这项技术在现阶段应用是有限的。
Zhè xiàng jìshù zài xiàn jiēduàn yìngyòng shì yǒu xiàn de.
Ứng dụng của công nghệ này ở giai đoạn hiện tại là có hạn.

因为样本量有限,实验结果可能不具代表性。
Yīnwèi yàngběn liàng yǒu xiàn, shíyàn jiéguǒ kěnéng bù jù dàibiǎo xìng.
Vì kích thước mẫu có hạn, kết quả thí nghiệm có thể không mang tính đại diện.

在有限条件下,我们要寻求最优解。
Zài yǒu xiàn tiáojiàn xià, wǒmen yào xúnqiú zuì yōujiě.
Trong điều kiện có hạn, chúng ta cần tìm lời giải tối ưu.

医疗资源有限,分配必须公平合理。
Yīliáo zīyuán yǒu xiàn, fēnpèi bìxū gōngpíng hélǐ.
Nguồn lực y tế có hạn, phân bổ phải công bằng và hợp lý.

他的耐心是有限的,别再拖延了。
Tā de nàixīn shì yǒu xiàn de, bié zài tuōyán le.
Sự kiên nhẫn của anh ấy có hạn, đừng trì hoãn nữa.

许多问题在有限预算内无法彻底解决。
Xǔduō wèntí zài yǒu xiàn yùsuàn nèi wúfǎ chèdǐ jiějué.
Nhiều vấn đề không thể giải quyết triệt để trong ngân sách hạn chế.

数学中,无穷和有限是两个相对的概念。
Shùxué zhōng, wúqióng hé yǒu xiàn shì liǎng gè xiāngduì de gàiniàn.
Trong toán học, vô hạn và có hạn là hai khái niệm đối lập.

他们提供的是有限次的免费维修服务。
Tāmen tígōng de shì yǒu xiàn cì de miǎnfèi wéixiū fúwù.
Họ cung cấp dịch vụ bảo hành miễn phí với số lần có hạn.

有限责任意味着股东只对公司债务承担有限责任。
Yǒu xiàn zérèn yìwèi zhe gǔdōng zhǐ duì gōngsī zhàiwù chéngdān yǒu xiàn zérèn.
Trách nhiệm hữu hạn nghĩa là cổ đông chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn đối với nợ công ty.

  1. Ví dụ chuyên ngành (một số ngữ cảnh)

Kinh tế / Quản trị: 有限公司 (công ty TNHH), 有限资源 (nguồn lực hạn chế)

Khoa học / Toán học: 有限集合 (tập hợp hữu hạn), 有限元 (phần tử hữu hạn)

Kỹ thuật / Công nghệ: 有限状态机 (máy trạng thái hữu hạn)

Pháp luật: 有限责任 (trách nhiệm hữu hạn)

  1. Mẹo ghi nhớ

有 = có; 限 = hạn; ghép lại 有 + 限 → “có hạn” → dễ liên tưởng đến “có giới hạn, không vô hạn”.

Đối lập trực tiếp là 无限 (vô hạn) — khi muốn nhấn mạnh KHÔNG có giới hạn thì dùng 无限。

  1. Nghĩa của 有限 (yǒuxiàn)

有限 nghĩa là có giới hạn, không nhiều, không vô tận, có mức độ nhất định.

→ Dùng để chỉ thời gian / tiền bạc / tài nguyên / năng lực… không phải vô hạn, chỉ ở mức nhất định.

Tiếng Việt: có hạn, hữu hạn, giới hạn.

Tiếng Anh: limited / finite.

  1. Loại từ
    Loại từ Cách dùng Ví dụ ngắn
    Tính từ Miêu tả mức độ có giới hạn 时间有限。→ Thời gian có hạn.
  2. Ý nghĩa và sắc thái
    Dùng để chỉ Giải thích Ví dụ
    Số lượng hạn chế Không nhiều 机会有限 → Cơ hội không nhiều
    Mức độ năng lực có giới hạn Không thể đạt đến vô hạn 人的精力有限 → Sức lực con người có hạn
    Phạm vi bị giới hạn Chỉ trong phạm vi nhất định 选择有限 → Lựa chọn có hạn
  3. Cấu trúc dùng thường gặp
    Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
    时间/精力/能力 + 有限 thời gian/sức lực/năng lực có hạn 我的时间有限。
    在有限的时间里… Trong khoảng thời gian có hạn 在有限的时间里完成任务。
    有限的 + danh từ Danh từ có giới hạn 有限的资源
  4. Nhiều ví dụ chi tiết (có pinyin + tiếng Việt)
    A. Chỉ thời gian / sức lực

时间有限,我们快点吧。
Shíjiān yǒuxiàn, wǒmen kuàidiǎn ba.
Thời gian có hạn, chúng ta nhanh lên nhé.

人的精力是有限的。
Rén de jīnglì shì yǒuxiàn de.
Sức lực của con người là có hạn.

我只有有限的时间可以休息。
Wǒ zhǐ yǒu yǒuxiàn de shíjiān kěyǐ xiūxí.
Tôi chỉ có thời gian nghỉ ngơi hạn chế.

在有限的时间里做更多的事。
Zài yǒuxiàn de shíjiān lǐ zuò gèng duō de shì.
Trong thời gian hạn chế làm được nhiều việc hơn.

B. Chỉ cơ hội / nguồn lực

机会有限,你要抓住。
Jīhuì yǒuxiàn, nǐ yào zhuāzhù.
Cơ hội có hạn, bạn phải nắm lấy.

我们的资源很有限。
Wǒmen de zīyuán hěn yǒuxiàn.
Nguồn tài nguyên của chúng ta rất có hạn.

选择有限,你只能从中挑一个。
Xuǎnzé yǒuxiàn, nǐ zhǐ néng cóng zhōng tiāo yí gè.
Lựa chọn có hạn, bạn chỉ có thể chọn một trong số đó.

由于资金有限,我们不能扩大生产。
Yóuyú zījīn yǒuxiàn, wǒmen bù néng kuòdà shēngchǎn.
Do vốn có hạn, chúng tôi không thể mở rộng sản xuất.

C. Chỉ năng lực / mức độ

我的能力是有限的,但我会尽力。
Wǒ de nénglì shì yǒuxiàn de, dàn wǒ huì jìnlì.
Năng lực của tôi có hạn, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức.

父母能给的帮助也是有限的。
Fùmǔ néng gěi de bāngzhù yě shì yǒuxiàn de.
Sự giúp đỡ của cha mẹ cũng có giới hạn.

科学并不是万能的,也有它的有限性。
Kēxué bìng bù shì wànnéng de, yě yǒu tā de yǒuxiànxìng.
Khoa học không phải vạn năng, nó cũng có giới hạn của nó.

D. Mang sắc thái khiêm tốn

我的知识有限,请多指教。
Wǒ de zhīshì yǒuxiàn, qǐng duō zhǐjiào.
Kiến thức của tôi có hạn, mong được chỉ bảo thêm.
→ Cách nói khiêm tốn trong giao tiếp.

  1. Mẹo nhớ nhanh

有 = có

限 = giới hạn
→ 有限 = có giới hạn / không vô hạn

Chủ yếu dùng để nhấn mạnh rằng cái gì đó không phải vô tận.

有限 (yǒuxiàn)

  1. Định nghĩa chi tiết

有限 (yǒuxiàn) là một tính từ (形容词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là hữu hạn, có giới hạn, có mức độ nhất định, không vô tận.
Từ này thường dùng để diễn tả một sự vật, năng lực, thời gian, tài nguyên, cơ hội hoặc phạm vi không phải là vô hạn, mà bị giới hạn ở một mức độ nhất định.

Nó thường được dùng để so sánh, đánh giá năng lực, hoặc nhấn mạnh sự hạn chế của một điều gì đó.

Ví dụ:

人的精力是有限的。→ Sức lực của con người là có hạn.

时间有限,请大家抓紧。→ Thời gian có hạn, xin mọi người tranh thủ.

  1. Loại từ

形容词 (Tính từ)
Dùng để miêu tả tính chất “có giới hạn, hữu hạn, không vô tận”.

  1. Nghĩa mở rộng

Tùy ngữ cảnh, 有限 có thể mang các sắc thái sau:

Mang nghĩa khách quan: chỉ sự giới hạn tự nhiên, vật lý hoặc lượng.
Ví dụ: 空间有限 (không gian có hạn), 资金有限 (vốn có hạn).

Mang nghĩa khiêm tốn hoặc tự đánh giá: thể hiện sự khiêm nhường khi nói về bản thân.
Ví dụ: 我的能力有限。→ Năng lực của tôi có hạn (tôi không giỏi lắm).

Mang nghĩa phê bình nhẹ: chỉ mức độ thấp, không đạt yêu cầu.
Ví dụ: 他对这个问题的了解很有限。→ Anh ta hiểu về vấn đề này rất hạn chế.

  1. Cấu trúc ngữ pháp

A 是有限的。 → A là hữu hạn.

A 很有限。 → A rất hạn chế.

在有限的时间/条件/范围内 + Động từ → Làm gì đó trong phạm vi có hạn.

Ví dụ:
在有限的时间内完成任务。
Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng rènwù.
Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian hữu hạn.

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác biệt
    有限 Có giới hạn Dùng để nhấn mạnh tính chất “có mức độ nhất định”
    无限 Vô hạn Trái nghĩa với 有限
    稍微 Hơi, một chút Chỉ mức độ nhỏ nhưng không nói về “giới hạn”
    局限 Giới hạn trong phạm vi hẹp Mang tính tiêu cực, cứng nhắc hơn 有限
  2. Một số cụm thông dụng với 有限

时间有限:Thời gian có hạn

能力有限:Năng lực có hạn

精力有限:Sức lực có hạn

条件有限:Điều kiện có hạn

资源有限:Tài nguyên có hạn

知识有限:Kiến thức có hạn

范围有限:Phạm vi có hạn

影响有限:Ảnh hưởng có hạn

机会有限:Cơ hội có hạn

数量有限:Số lượng có hạn

  1. 45 CÂU VÍ DỤ CHI TIẾT

人的生命是有限的。
Rén de shēngmìng shì yǒuxiàn de.
Sinh mệnh của con người là hữu hạn.

时间有限,请尽快完成。
Shíjiān yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài wánchéng.
Thời gian có hạn, xin hãy hoàn thành sớm.

我的能力有限,可能帮不上忙。
Wǒ de nénglì yǒuxiàn, kěnéng bāng bù shàng máng.
Năng lực của tôi có hạn, có lẽ không giúp được.

资源是有限的,要节约使用。
Zīyuán shì yǒuxiàn de, yào jiéyuē shǐyòng.
Tài nguyên là hữu hạn, cần sử dụng tiết kiệm.

他的知识还很有限。
Tā de zhīshì hái hěn yǒuxiàn.
Kiến thức của anh ấy vẫn còn hạn chế.

我们必须在有限的时间内完成任务。
Wǒmen bìxū zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng rènwù.
Chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian có hạn.

由于资金有限,项目暂时无法进行。
Yóuyú zījīn yǒuxiàn, xiàngmù zànshí wúfǎ jìnxíng.
Do nguồn vốn có hạn, dự án tạm thời chưa thể triển khai.

人类的力量是有限的,但智慧是无穷的。
Rénlèi de lìliàng shì yǒuxiàn de, dàn zhìhuì shì wúqióng de.
Sức mạnh của con người là hữu hạn, nhưng trí tuệ thì vô tận.

他在有限的条件下取得了成功。
Tā zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià qǔdéle chénggōng.
Anh ấy đã thành công trong điều kiện hạn chế.

我们的时间非常有限。
Wǒmen de shíjiān fēicháng yǒuxiàn.
Thời gian của chúng ta vô cùng có hạn.

在有限的空间里放这么多东西不太合适。
Zài yǒuxiàn de kōngjiān lǐ fàng zhème duō dōngxī bú tài héshì.
Không gian có hạn, không nên để quá nhiều đồ.

老师对学生的了解毕竟是有限的。
Lǎoshī duì xuéshēng de liǎojiě bìjìng shì yǒuxiàn de.
Sự hiểu biết của thầy cô về học sinh rốt cuộc cũng có giới hạn.

公司的预算有限,不能再增加费用。
Gōngsī de yùsuàn yǒuxiàn, bùnéng zài zēngjiā fèiyòng.
Ngân sách công ty có hạn, không thể tăng chi phí nữa.

人的记忆是有限的。
Rén de jìyì shì yǒuxiàn de.
Trí nhớ của con người là hữu hạn.

他在有限的资料中找到了答案。
Tā zài yǒuxiàn de zīliào zhōng zhǎodàole dá’àn.
Anh ấy tìm được đáp án trong tài liệu hạn chế.

这只是一个有限的尝试。
Zhè zhǐ shì yí gè yǒuxiàn de chángshì.
Đây chỉ là một thử nghiệm có giới hạn.

他的影响力有限。
Tā de yǐngxiǎnglì yǒuxiàn.
Ảnh hưởng của anh ta rất hạn chế.

条件有限,我们只能做到这样。
Tiáojiàn yǒuxiàn, wǒmen zhǐ néng zuò dào zhèyàng.
Điều kiện có hạn, chúng tôi chỉ có thể làm đến mức này.

世界上的资源是有限的。
Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒuxiàn de.
Tài nguyên trên thế giới là hữu hạn.

我的中文水平有限,请多多包涵。
Wǒ de Zhōngwén shuǐpíng yǒuxiàn, qǐng duōduō bāohán.
Trình độ tiếng Trung của tôi có hạn, mong thông cảm.

时间有限,内容尽量简短。
Shíjiān yǒuxiàn, nèiróng jǐnliàng jiǎnduǎn.
Thời gian có hạn, nội dung cố gắng ngắn gọn.

他们只能在有限的范围内活动。
Tāmen zhǐ néng zài yǒuxiàn de fànwéi nèi huódòng.
Họ chỉ có thể hoạt động trong phạm vi giới hạn.

机会有限,请抓紧报名。
Jīhuì yǒuxiàn, qǐng zhuājǐn bàomíng.
Cơ hội có hạn, xin nhanh tay đăng ký.

在有限的预算中安排所有开支很困难。
Zài yǒuxiàn de yùsuàn zhōng ānpái suǒyǒu kāizhī hěn kùnnán.
Sắp xếp tất cả chi tiêu trong ngân sách hữu hạn là rất khó.

我的经验有限,请指教。
Wǒ de jīngyàn yǒuxiàn, qǐng zhǐjiào.
Kinh nghiệm của tôi có hạn, xin chỉ giáo thêm.

学习时间有限,要合理安排。
Xuéxí shíjiān yǒuxiàn, yào hélǐ ānpái.
Thời gian học tập có hạn, cần sắp xếp hợp lý.

人的忍耐是有限的。
Rén de rěnnài shì yǒuxiàn de.
Sức chịu đựng của con người là có giới hạn.

在有限的资源中取得最大效果。
Zài yǒuxiàn de zīyuán zhōng qǔdé zuìdà xiàoguǒ.
Đạt hiệu quả cao nhất trong nguồn lực có hạn.

空间有限,请不要堆放太多物品。
Kōngjiān yǒuxiàn, qǐng bú yào duīfàng tài duō wùpǐn.
Không gian có hạn, xin đừng chất quá nhiều đồ.

我们的机会非常有限。
Wǒmen de jīhuì fēicháng yǒuxiàn.
Cơ hội của chúng ta vô cùng hạn chế.

在有限的时间内,他完成了所有工作。
Zài yǒuxiàn de shíjiān nèi, tā wánchéngle suǒyǒu gōngzuò.
Trong thời gian có hạn, anh ấy đã hoàn thành toàn bộ công việc.

老师的时间有限,不能回答所有问题。
Lǎoshī de shíjiān yǒuxiàn, bùnéng huídá suǒyǒu wèntí.
Thời gian của thầy cô có hạn, không thể trả lời hết mọi câu hỏi.

在有限的条件下,他尽力而为。
Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià, tā jìnlì ér wéi.
Trong điều kiện hạn chế, anh ấy đã cố gắng hết sức.

资金有限,我们只能先完成一部分。
Zījīn yǒuxiàn, wǒmen zhǐ néng xiān wánchéng yí bùfèn.
Vốn có hạn, chúng ta chỉ có thể hoàn thành một phần trước.

这个世界上的一切都是有限的。
Zhège shìjiè shàng de yíqiè dōu shì yǒuxiàn de.
Mọi thứ trên thế giới này đều có giới hạn.

在有限的范围内,我们可以尝试改进。
Zài yǒuxiàn de fànwéi nèi, wǒmen kěyǐ chángshì gǎijìn.
Trong phạm vi hữu hạn, chúng ta có thể thử cải thiện.

人的理性是有限的。
Rén de lǐxìng shì yǒuxiàn de.
Lý trí của con người là hữu hạn.

他们的想象力似乎很有限。
Tāmen de xiǎngxiànglì sìhū hěn yǒuxiàn.
Trí tưởng tượng của họ có vẻ rất hạn chế.

由于设备有限,生产速度较慢。
Yóuyú shèbèi yǒuxiàn, shēngchǎn sùdù jiào màn.
Do thiết bị có hạn, tốc độ sản xuất khá chậm.

在有限的知识中,他提出了独特的观点。
Zài yǒuxiàn de zhīshì zhōng, tā tíchūle dútè de guāndiǎn.
Với kiến thức hữu hạn, anh ấy đã đưa ra quan điểm độc đáo.

时间有限,我们不可能讨论太久。
Shíjiān yǒuxiàn, wǒmen bù kěnéng tǎolùn tài jiǔ.
Thời gian có hạn, chúng ta không thể thảo luận quá lâu.

老师对学生的照顾是有限的。
Lǎoshī duì xuéshēng de zhàogù shì yǒuxiàn de.
Sự quan tâm của thầy cô dành cho học sinh là có giới hạn.

人类对宇宙的了解依然有限。
Rénlèi duì yǔzhòu de liǎojiě yīrán yǒuxiàn.
Hiểu biết của loài người về vũ trụ vẫn còn hạn chế.

我的英语词汇量有限。
Wǒ de Yīngyǔ cíhuìliàng yǒuxiàn.
Vốn từ tiếng Anh của tôi có hạn.

请珍惜有限的时间,好好学习。
Qǐng zhēnxī yǒuxiàn de shíjiān, hǎohǎo xuéxí.
Hãy trân trọng quỹ thời gian hữu hạn, học tập cho tốt.

  1. Tổng kết

有限 là tính từ biểu thị “có giới hạn, có mức độ, hữu hạn”.

Thường dùng trong các ngữ cảnh chỉ thời gian, năng lực, điều kiện, tài nguyên, cơ hội, phạm vi.

Là từ trái nghĩa với 无限 (wúxiàn) – “vô hạn, không giới hạn”.

Ngoài nghĩa gốc, còn thể hiện sự khiêm tốn hoặc đánh giá mức độ hạn chế.

  1. Nghĩa cơ bản của 有限 (yǒuxiàn)

有限 gồm hai phần:

有 (yǒu): có

限 (xiàn): giới hạn, hạn chế

→ Kết hợp lại, 有限 có nghĩa là có giới hạn, bị hạn chế, không vô hạn, dùng để chỉ mức độ, phạm vi, thời gian, năng lực… đều có mức nhất định, không vô biên.

Nghĩa tiếng Việt:

Có giới hạn, có hạn mức, hữu hạn, bị hạn chế.
Nghĩa tiếng Anh:

Limited, finite, restricted, bounded.

  1. Loại từ và chức năng ngữ pháp

有限 là tính từ (形容词).
Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh, nó cũng có thể dùng làm bổ ngữ chỉ mức độ hoặc trạng thái.

Dạng thường gặp:

作定语 (làm định ngữ): 有限的时间 / 有限的资源 / 有限的精力

作谓语 (làm vị ngữ): 我的时间有限。

作补语: 数量有限 / 人数有限

  1. Nghĩa chi tiết và cách dùng trong từng ngữ cảnh
    (1) Chỉ “phạm vi hoặc số lượng có hạn”

Dùng khi muốn nói “ít, không nhiều, chỉ có một phần nhất định”.
Ví dụ: 有限的资源 (tài nguyên có hạn), 有限的时间 (thời gian có hạn).

→ Thường đi kèm: 时间、金钱、资源、名额、精力、寿命、空间、机会.

(2) Chỉ “năng lực / trình độ / khả năng có hạn”

Biểu thị người hoặc tổ chức không đủ năng lực lớn, có giới hạn.
Ví dụ: 我的能力有限。→ “Khả năng của tôi có hạn.”

(3) Dùng trong tên công ty

Trong hệ thống doanh nghiệp Trung Quốc, 有限 dùng trong “有限责任公司” (Công ty trách nhiệm hữu hạn).
Ví dụ: 北京华夏科技有限公司 — Beijing Huaxia Technology Co., Ltd.

(4) Sử dụng mang sắc thái khiêm tốn

Khi nói về bản thân, người Trung Quốc hay dùng 有限 để khiêm tốn, ví dụ:
“我的知识有限。” (Kiến thức của tôi còn hạn chế.)

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp

S + 有限
→ 时间有限 / 能力有限 / 人力有限 / 精力有限。
Nghĩa: “… có hạn / … bị giới hạn”.

有限的 + Noun
→ 有限的资源 / 有限的金钱 / 有限的名额。
Nghĩa: “nguồn tài nguyên có hạn / tiền bạc có hạn / số suất giới hạn”.

在有限的…内/中
→ 在有限的时间内完成任务。
Nghĩa: “hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian giới hạn”.

数量/人数 + 有限
→ 名额有限,请尽早报名。
Nghĩa: “Số lượng chỗ có hạn, xin đăng ký sớm.”

能力 + 有限 + 表谦虚
→ 我的能力有限,还需要学习。
Nghĩa: “Khả năng của tôi có hạn, tôi còn cần học thêm.”

  1. Một số cụm thường gặp (collocations)
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
    有限的时间 thời gian có hạn limited time
    有限的资源 tài nguyên hữu hạn limited resources
    有限的精力 sức lực có hạn limited energy
    有限的名额 số chỗ giới hạn limited quota
    有限责任公司 công ty TNHH limited liability company
    有限的能力 năng lực có hạn limited ability
    在有限的范围内 trong phạm vi giới hạn within a limited scope
    寿命有限 tuổi thọ có hạn limited lifespan
  2. Phân biệt 有限 với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa So sánh với 有限
    不多 không nhiều “不多” là mức độ ít, “有限” nhấn mạnh tính bị giới hạn.
    稀少 hiếm hoi “稀少” mang sắc thái “hiếm có”, còn “有限” là “có mức trần nhất định”.
    局限 hạn chế trong phạm vi nào đó “局限” là danh từ/trạng từ, “有限” là tính từ.
    有限 vs 无限 đối nghĩa – 有限: có giới hạn; 无限: vô hạn, không giới hạn.
  3. Nhiều ví dụ cụ thể (mỗi ví dụ gồm 3 dòng)

时间有限,我们必须抓紧工作。
Shíjiān yǒuxiàn, wǒmen bìxū zhuājǐn gōngzuò.
Thời gian có hạn, chúng ta phải tranh thủ làm việc.

人的生命是有限的,但知识是无限的。
Rén de shēngmìng shì yǒuxiàn de, dàn zhīshì shì wúxiàn de.
Đời người là hữu hạn, nhưng tri thức là vô hạn.

我的能力有限,请多多指教。
Wǒ de nénglì yǒuxiàn, qǐng duōduō zhǐjiào.
Khả năng của tôi có hạn, mong được chỉ bảo thêm.

有限的时间内,他完成了所有任务。
Yǒuxiàn de shíjiān nèi, tā wánchéng le suǒyǒu rènwù.
Trong thời gian hữu hạn, anh ấy hoàn thành mọi nhiệm vụ.

名额有限,请尽快报名。
Míng’é yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài bàomíng.
Số lượng chỗ có hạn, xin đăng ký sớm.

世界上的资源是有限的,我们要节约使用。
Shìjiè shàng de zīyuán shì yǒuxiàn de, wǒmen yào jiéyuē shǐyòng.
Tài nguyên trên thế giới là hữu hạn, chúng ta phải tiết kiệm sử dụng.

他的耐心是有限的,不要再惹他生气了。
Tā de nàixīn shì yǒuxiàn de, bú yào zài rě tā shēngqì le.
Sự kiên nhẫn của anh ấy có giới hạn, đừng chọc giận anh ta nữa.

我们在有限的预算下完成了项目。
Wǒmen zài yǒuxiàn de yùsuàn xià wánchéng le xiàngmù.
Chúng tôi hoàn thành dự án trong ngân sách có hạn.

知识是无限的,而人的精力是有限的。
Zhīshì shì wúxiàn de, ér rén de jīnglì shì yǒuxiàn de.
Kiến thức là vô hạn, còn sức lực con người thì hữu hạn.

公司的资金有限,不能同时投资多个项目。
Gōngsī de zījīn yǒuxiàn, bù néng tóngshí tóuzī duō gè xiàngmù.
Nguồn vốn của công ty có hạn, không thể đầu tư nhiều dự án cùng lúc.

我们应该珍惜有限的时间。
Wǒmen yīnggāi zhēnxī yǒuxiàn de shíjiān.
Chúng ta nên trân trọng quỹ thời gian hữu hạn.

在有限的条件下,他做到了最好。
Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià, tā zuò dào le zuì hǎo.
Trong điều kiện hạn chế, anh ấy đã làm hết sức mình.

资源有限,需求无限。
Zīyuán yǒuxiàn, xūqiú wúxiàn.
Tài nguyên có hạn, nhu cầu thì vô hạn.

我的知识有限,对这个问题了解不深。
Wǒ de zhīshì yǒuxiàn, duì zhège wèntí liǎojiě bù shēn.
Kiến thức của tôi có hạn, tôi chưa hiểu sâu về vấn đề này.

请在有限的时间内完成考试。
Qǐng zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng kǎoshì.
Hãy hoàn thành bài thi trong thời gian quy định.

每个人的耐力都是有限的。
Měi gèrén de nàilì dōu shì yǒuxiàn de.
Sức chịu đựng của mỗi người đều có giới hạn.

机会是有限的,不要轻易放弃。
Jīhuì shì yǒuxiàn de, bú yào qīngyì fàngqì.
Cơ hội là hữu hạn, đừng dễ dàng bỏ qua.

他以有限的资金创造了巨大的价值。
Tā yǐ yǒuxiàn de zījīn chuàngzào le jùdà de jiàzhí.
Anh ấy đã tạo ra giá trị to lớn từ số vốn ít ỏi.

世界上没有无限的爱,人的感情也是有限的。
Shìjiè shàng méiyǒu wúxiàn de ài, rén de gǎnqíng yě shì yǒuxiàn de.
Trên đời không có tình yêu vô hạn, cảm xúc con người cũng có giới hạn.

我们的时间有限,但梦想无限。
Wǒmen de shíjiān yǒuxiàn, dàn mèngxiǎng wúxiàn.
Thời gian của chúng ta có hạn, nhưng ước mơ thì vô hạn.

  1. Lưu ý sắc thái và cách dịch

Dịch “有限” → “có hạn”, “hữu hạn”, “giới hạn”, “hạn chế” tùy ngữ cảnh.

Khi dùng với 时间 / 精力 / 能力 / 资源, dịch là “có hạn / bị hạn chế”.

Khi dùng với 公司, dịch là “trách nhiệm hữu hạn”.

Khi dùng trong văn nói để khiêm tốn, dịch “còn hạn chế / còn ít ỏi”.

  1. Một số mẫu câu mở rộng nâng cao

在有限的生命中,我们要做更多有意义的事情。
Trong quãng đời hữu hạn, chúng ta nên làm nhiều điều ý nghĩa hơn.

有限的条件并不能限制我们的想象力。
Điều kiện hữu hạn không thể giới hạn trí tưởng tượng của chúng ta.

科学家的智慧虽然有限,但他们的探索精神是无限的。
Dù trí tuệ của các nhà khoa học có hạn, nhưng tinh thần khám phá của họ là vô hạn.

每一个成功都来源于有限时间内的无限努力。
Mỗi thành công đều đến từ nỗ lực vô hạn trong quỹ thời gian hữu hạn.

  1. Tóm tắt tổng hợp
    Hạng mục Mô tả
    Từ tiếng Trung 有限
    Pinyin yǒuxiàn
    Loại từ Tính từ (形容词)
    Nghĩa tiếng Việt có hạn, hữu hạn, bị giới hạn, hạn chế
    Nghĩa tiếng Anh limited, finite, restricted
    Cấu trúc thông dụng 有限的 + danh từ / S + 有限 / 在有限的…内
    Từ đối nghĩa 无限 (wúxiàn – vô hạn)
    Sắc thái thường dùng Trang trọng, khiêm tốn, hoặc mô tả khách quan về giới hạn
    Ví dụ điển hình 时间有限、能力有限、资源有限、名额有限

有限 (yǒuxiàn) — nghĩa và giải thích chi tiết

  1. Định nghĩa ngắn:
    有限 (yǒuxiàn) nghĩa là có giới hạn, có hạn, không vô hạn — tức là bị hạn chế về số lượng, phạm vi, thời gian, khả năng, v.v.
  2. Phân tích từ:

有: có

限: hạn, giới hạn
Kết hợp nghĩa đen: “có giới hạn”.

  1. Loại từ:
    Chủ yếu là tính từ (形容词). Thường dùng dưới dạng 有限的 + 名词 hoặc làm vị ngữ (S + 很/比较/非常 + 有限). Có thể kết hợp thành các danh từ ghép như 有限公司 (công ty trách nhiệm hữu hạn).
  2. Cách dùng & cấu trúc thường gặp

有限的 + N:有一定限制的 N。
例:有限的时间 / 有限的资源。

对……有限:对 A 有限影响 / 有限帮助(ý: chỉ có tác dụng hạn chế)。

S 很/比较/非常 有限:强调 sự hạn chế(能力/知识/时间…).

……是有限的:表明某事物不是无限的。

有限公司:legal term = Công ty trách nhiệm hữu hạn。

  1. Từ cùng trường / trái nghĩa

同义(gần nghĩa): 有界 (yǒujiè), 受限 (shòuxiàn)

反义(trái nghĩa): 无限 (wúxiàn) — vô hạn, không giới hạn

30 mẫu câu (tiếng Trung — pinyin — tiếng Việt)

我们的时间是有限的。
(Wǒmen de shíjiān shì yǒuxiàn de.)
Thời gian của chúng ta có hạn.

资源有限,必须合理分配。
(Zīyuán yǒuxiàn, bìxū hélǐ fēnpèi.)
Tài nguyên có hạn, phải phân bổ hợp lý.

他的经验比较有限。
(Tā de jīngyàn bǐjiào yǒuxiàn.)
Kinh nghiệm của anh ấy khá hạn chế.

这项技术并非无限,也有其有限性。
(Zhè xiàng jìshù bìngfēi wúxiàn, yě yǒu qí yǒuxiàn xìng.)
Kỹ thuật này không phải là vô hạn, cũng có giới hạn của nó.

我们的预算非常有限。
(Wǒmen de yùsuàn fēicháng yǒuxiàn.)
Ngân sách của chúng tôi rất hạn hẹp.

这本书提供了有限的信息。
(Zhè běn shū tígōng le yǒuxiàn de xìnxī.)
Cuốn sách này cung cấp thông tin có hạn.

医疗资源在灾区是有限的。
(Yīliáo zīyuán zài zāiqū shì yǒuxiàn de.)
Tài nguyên y tế ở vùng thiên tai là có hạn.

他的耐力有一定的有限性。
(Tā de nàilì yǒu yīdìng de yǒuxiàn xìng.)
Sức bền của anh ấy có giới hạn nhất định.

我们必须在有限的时间内完成任务。
(Wǒmen bìxū zài yǒuxiàn de shíjiān nèi wánchéng rènwù.)
Chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian giới hạn.

公司的规模是有限的。
(Gōngsī de guīmó shì yǒuxiàn de.)
Quy mô công ty là có hạn.

这只是一个有限的试验。
(Zhè zhǐ shì yí gè yǒuxiàn de shìyàn.)
Đây chỉ là một thử nghiệm giới hạn.

在现实生活中,资源往往是有限的。
(Zài xiànshí shēnghuó zhōng, zīyuán wǎngwǎng shì yǒuxiàn de.)
Trong đời thực, tài nguyên thường có hạn.

他们的影响力在本地区是有限的。
(Tāmen de yǐngxiǎnglì zài běndìqū shì yǒuxiàn de.)
Ảnh hưởng của họ ở khu vực này là hạn chế.

这个方案的可行性是有限的。
(Zhè gè fāng’àn de kěxíng xìng shì yǒuxiàn de.)
Tính khả thi của phương án này là có hạn.

我们的选择非常有限。
(Wǒmen de xuǎnzé fēicháng yǒuxiàn.)
Lựa chọn của chúng ta rất ít ỏi.

这个模型在某些情况下是有限的。
(Zhè gè móxíng zài mǒuxiē qíngkuàng xià shì yǒuxiàn de.)
Mô hình này trong một số trường hợp là có giới hạn.

有限责任公司是常见的企业形式。
(Yǒuxiàn zérèn gōngsī shì chángjiàn de qǐyè xíngshì.)
Công ty trách nhiệm hữu hạn là một hình thức doanh nghiệp phổ biến.

他的知识面相对有限。
(Tā de zhīshì miàn xiāngduì yǒuxiàn.)
Phạm vi kiến thức của anh ấy tương đối hạn chế.

在有限条件下,我们需要创新思路。
(Zài yǒuxiàn tiáojiàn xià, wǒmen xūyào chuàngxīn sīlù.)
Trong điều kiện có hạn, chúng ta cần đổi mới tư duy.

预算有限,不能增加开支。
(Yùsuàn yǒuxiàn, bùnéng zēngjiā kāizhī.)
Ngân sách có hạn, không thể tăng chi tiêu.

他的视力是有限的,不可能看清楚远处。
(Tā de shìlì shì yǒuxiàn de, bù kěnéng kàn qīngchu yuǎnchù.)
Thị lực của anh ấy có hạn, không thể nhìn rõ xa.

该设备的寿命是有限的。
(Gāi shèbèi de shòumìng shì yǒuxiàn de.)
Tuổi thọ của thiết bị này là có giới hạn.

在有限资源下实现最大效益很重要。
(Zài yǒuxiàn zīyuán xià shíxiàn zuìdà xiàoyì hěn zhòngyào.)
Việc đạt được hiệu quả tối đa dưới nguồn lực hạn chế là rất quan trọng.

人力是有限的,我们要合理安排。
(Rénlì shì yǒuxiàn de, wǒmen yào hélǐ ānpái.)
Nhân lực có hạn, chúng ta phải sắp xếp hợp lý.

这种药剂的有效期是有限的。
(Zhè zhǒng yàojì de yǒuxiào qī shì yǒuxiàn de.)
Thời hạn sử dụng của loại thuốc này là có hạn.

在有限空间里要注意安全。
(Zài yǒuxiàn kōngjiān lǐ yào zhùyì ānquán.)
Trong không gian hạn chế cần chú ý an toàn.

我们对未来的想象力并非无限,而是有限的。
(Wǒmen duì wèilái de xiǎngxiàng lì bìngfēi wúxiàn, ér shì yǒuxiàn de.)
Sức tưởng tượng của chúng ta về tương lai không phải vô hạn, mà có hạn.

有限的预算迫使我们优先考虑关键问题。
(Yǒuxiàn de yùsuàn pòshǐ wǒmen yōuxiān kǎolǜ guānjiàn wèntí.)
Ngân sách hạn chế buộc chúng ta phải ưu tiên xem xét các vấn đề then chốt.

这类问题的答案往往是有限的。
(Zhè lèi wèntí de dá’àn wǎngwǎng shì yǒuxiàn de.)
Câu trả lời cho các vấn đề kiểu này thường có giới hạn.

在有限的条件下取得成功更有挑战性。
(Zài yǒuxiàn de tiáojiàn xià qǔdé chénggōng gèng yǒu tiǎozhàn xìng.)
Đạt được thành công trong điều kiện hạn chế còn mang tính thách thức hơn.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.