收好 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
收好 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
“收好” (shōuhǎo) trong tiếng Trung nghĩa là giữ gìn cẩn thận, cất kỹ, cất cho gọn. Đây là một cụm động từ kết quả (动结式), gồm 收 (thu, cất, nhận) + 好 (kết quả: tốt, xong, ổn). Ý nói hành động “thu/cất” đã hoàn tất và đạt kết quả tốt.
- Giải thích chi tiết
- Chữ Hán: 收好
- Phiên âm: shōuhǎo
- Từ loại: Cụm động từ (动词 + 结果补语).
- Ý nghĩa chính:
- Cất giữ cẩn thận: để đồ vật vào chỗ an toàn, không để thất lạc.
- Giữ gìn: bảo quản, trân trọng.
- Hoàn tất việc thu/cất: nhấn mạnh kết quả đã xong và ổn.
- Khác biệt:
- 收 (shōu): thu, nhận, cất.
- 收好 (shōuhǎo): không chỉ thu/cất mà còn cất kỹ, giữ cẩn thận.
- Cách dùng phổ biến
- 收好东西: cất đồ cho cẩn thận.
- 收好证件: giữ giấy tờ cẩn thận.
- 收好钱: cất tiền cho kỹ.
- 收好行李: thu dọn hành lý cẩn thận.
- 把…收好: cấu trúc thường gặp.
- 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
A. Cất giữ đồ vật
- 请把钱包收好。
qǐng bǎ qiánbāo shōuhǎo.
Xin hãy cất ví cho cẩn thận. - 把钥匙收好,别弄丢了。
bǎ yàoshi shōuhǎo, bié nòng diū le.
Cất chìa khóa cho kỹ, đừng làm mất. - 这些文件要收好。
zhèxiē wénjiàn yào shōuhǎo.
Những tài liệu này cần được cất giữ cẩn thận. - 把护照收好。
bǎ hùzhào shōuhǎo.
Hãy cất hộ chiếu cho kỹ. - 行李收好了吗?
xínglǐ shōuhǎo le ma?
Hành lý đã thu dọn xong chưa?
B. Trong đời sống hằng ngày
- 把伞收好,别忘在车上。
bǎ sǎn shōuhǎo, bié wàng zài chē shàng.
Cất ô cho kỹ, đừng quên trên xe. - 手机要收好,小心被偷。
shǒujī yào shōuhǎo, xiǎoxīn bèi tōu.
Phải giữ điện thoại cẩn thận, coi chừng bị trộm. - 把衣服收好,别让雨淋了。
bǎ yīfu shōuhǎo, bié ràng yǔ lín le.
Cất quần áo cho kỹ, đừng để mưa ướt. - 钱收好,别乱放。
qián shōuhǎo, bié luàn fàng.
Cất tiền cho kỹ, đừng để lung tung. - 把礼物收好,等会儿再打开。
bǎ lǐwù shōuhǎo, děnghuìr zài dǎkāi.
Cất quà cho kỹ, lát nữa hãy mở.
C. Trong công việc/học tập- 考卷收好,交到办公室。
kǎojuàn shōuhǎo, jiāo dào bàngōngshì.
Thu bài kiểm tra lại, nộp về văn phòng. - 把资料收好,明天要用。
bǎ zīliào shōuhǎo, míngtiān yào yòng.
Cất tài liệu cho kỹ, mai sẽ dùng. - 收好合同,别弄丢了。
shōuhǎo hétóng, bié nòng diū le.
Giữ hợp đồng cẩn thận, đừng làm mất. - 把图书收好放回书架。
bǎ túshū shōuhǎo fàng huí shūjià.
Cất sách cho gọn rồi để lại giá. - 收好发票,以备查验。
shōuhǎo fāpiào, yǐ bèi cháyàn.
Giữ hóa đơn cẩn thận để kiểm tra sau.
D. Biểu đạt trạng thái hoàn tất- 东西已经收好了。
dōngxi yǐjīng shōuhǎo le.
Đồ đã được cất xong rồi. - 行李收好了,可以出发了。
xínglǐ shōuhǎo le, kěyǐ chūfā le.
Hành lý đã thu dọn xong, có thể xuất phát rồi. - 钱收好了,放心吧。
qián shōuhǎo le, fàngxīn ba.
Tiền đã cất kỹ rồi, yên tâm đi. - 礼物收好了,等你来拿。
lǐwù shōuhǎo le, děng nǐ lái ná.
Quà đã cất kỹ rồi, chờ bạn đến lấy. - 文件收好了,放在抽屉里。
wénjiàn shōuhǎo le, fàng zài chōutì lǐ.
Tài liệu đã cất kỹ, để trong ngăn kéo.
E. Hội thoại ngắn- A: 我的手机呢?
wǒ de shǒujī ne?
Điện thoại của tôi đâu? - B: 我帮你收好了。
wǒ bāng nǐ shōuhǎo le.
Tôi đã cất cho bạn rồi. - A: 钱带了吗?
qián dài le ma?
Có mang tiền chưa? - B: 收好了,在包里。
shōuhǎo le, zài bāo lǐ.
Đã cất kỹ rồi, trong túi. - 这些资料请收好。
zhèxiē zīliào qǐng shōuhǎo.
Xin hãy giữ kỹ những tài liệu này. - 把门票收好,进场要用。
bǎ ménpiào shōuhǎo, jìnchǎng yào yòng.
Cất vé vào cửa cho kỹ, lát nữa sẽ dùng. - 你收好了吗?我们要走了。
nǐ shōuhǎo le ma? wǒmen yào zǒu le.
Bạn đã cất xong chưa? Chúng ta phải đi rồi.
- Mẹo ghi nhớ- 收 + 好 = hành động thu/cất + kết quả tốt → “cất kỹ, giữ cẩn thận”.
- Dùng nhiều trong khẩu ngữ để nhắc nhở người khác giữ gìn đồ đạc.
- Cấu trúc thường gặp: 把 + 名词 + 收好.
Từ “收好” trong tiếng Trung
“收好” là cụm động từ kết quả, nghĩa là “cất/thu dọn cho gọn” và “giữ kỹ, cất cho cẩn thận”. Phiên âm: shōu hǎo. Trong đó “收” là “thu, cất, nhận” và “好” là bổ ngữ kết quả, biểu thị hành động đã làm “đàng hoàng, ổn thỏa, đúng cách”.
Giải thích chi tiết và sắc thái
Nghĩa chính:
“Cất cho gọn, cất vào chỗ đúng”: nhấn mạnh kết quả đã gọn gàng, không bừa bộn.
“Giữ kỹ, cất cẩn thận”: nhấn mạnh làm sao để không mất, hư hỏng.
Sắc thái dùng:
Tự nhiên, khẩu ngữ, thường dùng như lời nhắc nhở: “请收好…” (Xin hãy cất kỹ…).
Dễ đi với mẫu “把 + đồ vật + 收好” để nhấn mạnh đối tượng cần cất/giữ.
Phân biệt gần nghĩa:
收起: cất đi (hành động thu cất), chưa nhấn kết quả đã “cẩn thận”.
放好: đặt vào đúng chỗ, gọn gàng (trọng tâm là “đặt”).
保管好: bảo quản cho an toàn, trang trọng hơn.
收下: nhận lấy (nhận đồ, quà), khác với “cất”.
收到: đã nhận được (thông báo, hàng hóa), không mang nghĩa “cất”.
Loại từ, cấu trúc và kết hợp thường gặp
Loại từ: Cụm động từ với bổ ngữ kết quả (动结式).
Mẫu câu thường dùng:
把 + 名词 + 收好: 把护照收好 (Hãy cất kỹ hộ chiếu).
请收好 + 名词: 请收好收据 (Xin giữ kỹ hóa đơn).
…要收好/得收好: 重要文件要收好 (Tài liệu quan trọng phải cất kỹ).
把…收好了没? Đã cất… xong chưa?
Kết hợp điển hình:
护照、证件、发票、收据、现金、钥匙、银行卡、合同、药品、行李、门卡、票据、礼物、讲义、作业、材料。
Mẫu câu nền tảng
请把手机收好。 Pinyin: Qǐng bǎ shǒujī shōu hǎo. Tiếng Việt: Xin hãy cất kỹ điện thoại.
出门前把钥匙收好。 Pinyin: Chūmén qián bǎ yàoshi shōu hǎo. Tiếng Việt: Trước khi ra ngoài hãy cất kỹ chìa khóa.
发票请收好,后续可能需要。 Pinyin: Fāpiào qǐng shōu hǎo, hòuxù kěnéng xūyào. Tiếng Việt: Hóa đơn xin giữ kỹ, sau này có thể cần.
35 ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
请把护照收好,不要丢了。 Pinyin: Qǐng bǎ hùzhào shōu hǎo, búyào diū le. Tiếng Việt: Xin cất kỹ hộ chiếu, đừng để mất.
现金收好,别让人看见。 Pinyin: Xiànjīn shōu hǎo, bié ràng rén kànjiàn. Tiếng Việt: Hãy cất kỹ tiền mặt, đừng để người khác thấy.
雨停了,把雨伞收好。 Pinyin: Yǔ tíng le, bǎ yǔsǎn shōu hǎo. Tiếng Việt: Mưa tạnh rồi, cất kỹ chiếc ô đi.
这些药品要收好,孩子碰不得。 Pinyin: Zhèxiē yàopǐn yào shōu hǎo, háizi pèng bùdé. Tiếng Việt: Những thuốc này phải cất kỹ, trẻ em không được chạm vào.
作业写完就收好,别乱放。 Pinyin: Zuòyè xiě wán jiù shōu hǎo, bié luàn fàng. Tiếng Việt: Bài tập làm xong thì cất đi, đừng để bừa.
请收好门卡,退房时要交回。 Pinyin: Qǐng shōu hǎo ménkǎ, tuìfáng shí yào jiāohuí. Tiếng Việt: Xin giữ kỹ thẻ cửa, khi trả phòng phải nộp lại.
你把收据收好了没有? Pinyin: Nǐ bǎ shōujù shōu hǎo le méiyǒu? Tiếng Việt: Bạn đã cất kỹ hóa đơn chưa?
文件收好,按部门归档。 Pinyin: Wénjiàn shōu hǎo, àn bùmén guīdàng. Tiếng Việt: Tài liệu cất kỹ, lưu hồ sơ theo từng phòng ban.
银行卡要收好,别随手放桌上。 Pinyin: Yínhángkǎ yào shōu hǎo, bié suíshǒu fàng zhuō shàng. Tiếng Việt: Thẻ ngân hàng phải cất kỹ, đừng tùy tiện đặt trên bàn.
讲义发完请收好,不要遗失。 Pinyin: Jiǎngyì fā wán qǐng shōu hǎo, búyào yíshī. Tiếng Việt: Phát xong tài liệu học thì giữ kỹ, đừng để thất lạc.
礼物收好吧,回家再打开。 Pinyin: Lǐwù shōu hǎo ba, huíjiā zài dǎkāi. Tiếng Việt: Cất quà đi, về nhà rồi hãy mở.
请把行李收好放到柜子里。 Pinyin: Qǐng bǎ xínglǐ shōu hǎo fàng dào guìzi lǐ. Tiếng Việt: Xin cất hành lý gọn vào tủ.
小票收好,退换货要用。 Pinyin: Xiǎopiào shōu hǎo, tuì huàn huò yào yòng. Tiếng Việt: Hãy giữ phiếu nhỏ, muốn đổi trả hàng sẽ cần.
课堂上手机请收好,调成静音。 Pinyin: Kètáng shàng shǒujī qǐng shōu hǎo, tiáo chéng jìngyīn. Tiếng Việt: Trong lớp học, xin cất kỹ điện thoại, chuyển sang im lặng.
咱们先把材料收好,再讨论。 Pinyin: Zánmen xiān bǎ cáiliào shōu hǎo, zài tǎolùn. Tiếng Việt: Chúng ta cất tài liệu trước rồi hãy thảo luận.
重要证件请收好随身带。 Pinyin: Zhòngyào zhèngjiàn qǐng shōu hǎo suíshēn dài. Tiếng Việt: Giấy tờ quan trọng xin cất kỹ và mang theo người.
书看完了记得收好归位。 Pinyin: Shū kàn wán le jìde shōu hǎo guīwèi. Tiếng Việt: Đọc xong sách nhớ cất gọn về đúng chỗ.
请把电脑线收好,避免绊倒。 Pinyin: Qǐng bǎ diànnǎo xiàn shōu hǎo, bìmiǎn bàndǎo. Tiếng Việt: Xin cất gọn dây máy tính để tránh vấp ngã.
活动结束后把展板收好。 Pinyin: Huódòng jiéshù hòu bǎ zhǎnbǎn shōu hǎo. Tiếng Việt: Kết thúc sự kiện hãy cất kỹ bảng trưng bày.
新卡收到请收好,别和旧卡混。 Pinyin: Xīn kǎ shōudào qǐng shōu hǎo, bié hé jiù kǎ hùn. Tiếng Việt: Nhận thẻ mới thì cất kỹ, đừng lẫn với thẻ cũ.
零件收好,按编号存放。 Pinyin: Língjiàn shōu hǎo, àn biānhào cúnfàng. Tiếng Việt: Cất gọn linh kiện, lưu theo mã số.
奖状拿到后要收好保存。 Pinyin: Jiǎngzhuàng ná dào hòu yào shōu hǎo bǎocún. Tiếng Việt: Nhận giấy khen xong phải cất kỹ lưu giữ.
午休前把桌面收好。 Pinyin: Wǔxiū qián bǎ zhuōmiàn shōu hǎo. Tiếng Việt: Trước giờ nghỉ trưa hãy dọn gọn mặt bàn.
请收好快递,到家再拆。 Pinyin: Qǐng shōu hǎo kuàidì, dào jiā zài chāi. Tiếng Việt: Xin giữ kỹ kiện hàng, về nhà rồi hãy mở.
把备用钥匙收好,别让人看到。 Pinyin: Bǎ bèiyòng yàoshi shōu hǎo, bié ràng rén kàn dào. Tiếng Việt: Cất kỹ chìa khóa dự phòng, đừng để ai thấy.
眼镜收好,别压坏了。 Pinyin: Yǎnjìng shōu hǎo, bié yā huài le. Tiếng Việt: Cất kỹ kính, đừng để đè hỏng.
请把文件袋收好带走。 Pinyin: Qǐng bǎ wénjiàndài shōu hǎo dàizǒu. Tiếng Việt: Xin cất túi tài liệu và mang theo.
雨衣收好,天气说晚上还会下。 Pinyin: Yǔyī shōu hǎo, tiānqì shuō wǎnshàng hái huì xià. Tiếng Việt: Cất kỹ áo mưa, dự báo tối còn mưa.
备用电池要收好,别短路。 Pinyin: Bèiyòng diànchí yào shōu hǎo, bié duǎnlù. Tiếng Việt: Pin dự phòng phải cất kỹ, tránh chập mạch.
把证书收好,面试可能会用上。 Pinyin: Bǎ zhèngshū shōu hǎo, miànshì kěnéng huì yòng shàng. Tiếng Việt: Cất kỹ chứng chỉ, phỏng vấn có thể sẽ cần.
采购清单收好,明天再对。 Pinyin: Cǎigòu qīngdān shōu hǎo, míngtiān zài duì. Tiếng Việt: Cất kỹ danh sách mua sắm, mai kiểm lại.
手机卡收好,别弄丢。 Pinyin: Shǒujīkǎ shōu hǎo, bié nòng diū. Tiếng Việt: Cất kỹ SIM điện thoại, đừng làm mất.
把餐具收好,等待下一桌。 Pinyin: Bǎ cānjù shōu hǎo, děngdài xià yī zhuō. Tiếng Việt: Cất gọn dụng cụ ăn, chờ bàn tiếp theo.
会议资料收好,下次继续用。 Pinyin: Huìyì zīliào shōu hǎo, xiàcì jìxù yòng. Tiếng Việt: Cất kỹ tài liệu họp, lần sau dùng tiếp.
请把学生证收好,考试要出示。 Pinyin: Qǐng bǎ xuéshēngzhèng shōu hǎo, kǎoshì yào chūshì. Tiếng Việt: Xin cất kỹ thẻ sinh viên, khi thi phải xuất trình.
Mẹo dùng nhanh
Khi muốn nhấn mạnh “cất cho kỹ và đúng cách”, ưu tiên dùng “收好” hoặc “保管好”.
Muốn nói “đặt đúng chỗ” nhấn vào vị trí, dùng “放好”;muốn nói “cất đi” hành động đơn thuần, dùng “收起”。
Trong nhắc nhở lịch sự, dùng “请把…收好/请收好…”,còn trong yêu cầu trực tiếp thì “把…收好” rất tự nhiên.
Nghĩa và cách dùng “收好” trong tiếng Trung
“收好” đọc là shōu hǎo, nghĩa là “cất giữ cho cẩn thận, cất đi cho gọn, giữ kỹ” hoặc “nhận lấy và giữ kỹ” tùy ngữ cảnh. Về mặt ngữ pháp, “收好” là một cụm động từ với bổ ngữ kết quả “好”, nhấn mạnh hành động “thu/cất/nhận” đã được thực hiện một cách hoàn chỉnh và đạt trạng thái tốt (gọn gàng, an toàn, không thất lạc).
Loại từ, phát âm và đặc điểm ngữ pháp
Loại từ: Cụm động từ kết quả (动补结构) — “收” (thu, cất, nhận) + “好” (bổ ngữ kết quả, trạng thái tốt).
Pinyin: shōu hǎo (shōu: thanh 1; hǎo: thanh 3).
Ý nghĩa cốt lõi:
Cất, thu gom xong và cẩn thận, đúng chỗ.
Nhận lấy (tiền, đồ) và giữ kỹ.
Hoàn tất thao tác thu/cất đạt trạng thái “ổn thỏa”.
Sắc thái: Mang tính yêu cầu/lời dặn/lời nhắc trong đời sống, dịch vụ, công việc; nhấn mạnh kết quả tốt sau hành động.
Phối hợp từ và ngữ cảnh thường gặp
Đồ vật/hành lý: 把行李收好, 把东西收好, 把衣服收好.
Tài liệu/tiền: 把文件收好, 把收据收好, 把现金收好.
Hóa đơn/biên lai: 收好发票, 收好凭证.
Thiết bị/đồ dùng: 把工具收好, 把电脑收好.
Trong dịch vụ: 请收好您的找零, 请收好您的证件.
Trong giao tiếp: 你把这个收好, 别弄丢了.
Lưu ý dùng tự nhiên
Cấu trúc “把 + 名词 + 收好” rất phổ biến vì nhấn mạnh đối tượng được cất giữ và kết quả.
Khác với “收起来”: “收起来” thiên về động tác “cất đi” (put away); “收好” nhấn mạnh “cất xong và cẩn thận”, chất lượng kết quả tốt.
Khác với “保存/保管”: “保存/保管” mang sắc thái trang trọng/chính thức hơn (bảo quản/lưu trữ), “收好” là khẩu ngữ, đời thường.
Có thể làm bổ ngữ kết quả: 把票收好放进钱包里 (cất vé cho cẩn thận và bỏ vào ví).
Phủ định kết quả: 没收好 (cất chưa ổn), 收不好 (cất không tốt/không cẩn thận).
Mẫu cấu trúc nhanh
把 + 名词 + 收好
请/务必/一定 + 收好 + 名词
收好 + 名词 + 再/然后 + 动作
名词 + 收好了吗?/ 收好了没有?
别忘了把 + 名词 + 收好
45 mẫu câu tiếng Trung (kèm pinyin và tiếng Việt)
Đồ đạc, hành lý, vật dụng
中文: 请把行李收好。 Pinyin: Qǐng bǎ xínglǐ shōu hǎo. Tiếng Việt: Vui lòng cất hành lý cho cẩn thận.
中文: 出门前把钥匙收好。 Pinyin: Chūmén qián bǎ yàoshi shōu hǎo. Tiếng Việt: Trước khi ra ngoài hãy cất chìa khóa cho kỹ.
中文: 把衣服收好再出门。 Pinyin: Bǎ yīfu shōu hǎo zài chūmén. Tiếng Việt: Cất quần áo gọn rồi hãy ra ngoài.
中文: 下雨了,把手机收好。 Pinyin: Xiàyǔ le, bǎ shǒujī shōu hǎo. Tiếng Việt: Trời mưa rồi, cất điện thoại cho kỹ.
中文: 工具用完记得收好。 Pinyin: Gōngjù yòng wán jìde shōu hǎo. Tiếng Việt: Dùng xong dụng cụ nhớ cất gọn.
中文: 把餐具收好,准备下次使用。 Pinyin: Bǎ cānjù shōu hǎo, zhǔnbèi xià cì shǐyòng. Tiếng Việt: Cất bát đũa gọn để lần sau dùng.
中文: 这些玩具都收好了吗? Pinyin: Zhèxiē wánjù dōu shōu hǎo le ma? Tiếng Việt: Những món đồ chơi này đã cất hết chưa?
中文: 把雨伞收好,别弄丢。 Pinyin: Bǎ yǔsǎn shōu hǎo, bié nòng diū. Tiếng Việt: Cất ô cho kỹ, đừng làm mất.
中文: 把充电器收好放进包里。 Pinyin: Bǎ chōngdiànqì shōu hǎo fàng jìn bāo lǐ. Tiếng Việt: Cất sạc cẩn thận rồi bỏ vào túi.
中文: 孩子的书请收好摆整齐。 Pinyin: Háizi de shū qǐng shōu hǎo bǎi zhěngqí. Tiếng Việt: Sách của trẻ xin cất gọn và sắp xếp ngay ngắn.
Tài liệu, chứng từ, tiền bạc
中文: 请把发票收好。 Pinyin: Qǐng bǎ fāpiào shōu hǎo. Tiếng Việt: Vui lòng cất hóa đơn cho cẩn thận.
中文: 把收据收好以备查验。 Pinyin: Bǎ shōujù shōu hǎo yǐ bèi cháyàn. Tiếng Việt: Cất biên lai để phòng khi kiểm tra.
中文: 文件很重要,请收好。 Pinyin: Wénjiàn hěn zhòngyào, qǐng shōu hǎo. Tiếng Việt: Tài liệu rất quan trọng, xin cất kỹ.
中文: 把合同收好别折坏。 Pinyin: Bǎ hétóng shōu hǎo bié zhé huài. Tiếng Việt: Hợp đồng cất kỹ, đừng gấp hỏng.
中文: 现金请当场点清并收好。 Pinyin: Xiànjīn qǐng dāngchǎng diǎn qīng bìng shōu hǎo. Tiếng Việt: Tiền mặt xin kiểm đủ tại chỗ và cất kỹ.
中文: 护照收好随身携带。 Pinyin: Hùzhào shōu hǎo suíshēn xiédài. Tiếng Việt: Cất hộ chiếu cẩn thận và mang theo người.
中文: 请把准考证收好。 Pinyin: Qǐng bǎ zhǔnkǎozhèng shōu hǎo. Tiếng Việt: Vui lòng cất thẻ dự thi cho cẩn thận.
中文: 银行卡收好,避免丢失。 Pinyin: Yínhángkǎ shōu hǎo, bìmiǎn diūshī. Tiếng Việt: Cất thẻ ngân hàng kỹ, tránh thất lạc.
中文: 重要凭证请收好保存。 Pinyin: Zhòngyào píngzhèng qǐng shōu hǎo bǎocún. Tiếng Việt: Chứng từ quan trọng xin cất và lưu giữ kỹ.
中文: 资料复印件也要收好。 Pinyin: Zīliào fùyìnjiàn yě yào shōu hǎo. Tiếng Việt: Bản sao tài liệu cũng phải cất kỹ.
Dịch vụ, giao tiếp, lời dặn
中文: 请收好您的找零。 Pinyin: Qǐng shōu hǎo nín de zhǎolíng. Tiếng Việt: Xin nhận và cất tiền thối cho cẩn thận.
中文: 这是您的票,请收好。 Pinyin: Zhè shì nín de piào, qǐng shōu hǎo. Tiếng Việt: Đây là vé của bạn, xin cất kỹ.
中文: 快递到了,请收好并签字。 Pinyin: Kuàidì dào le, qǐng shōu hǎo bìng qiānzì. Tiếng Việt: Hàng chuyển phát đã tới, xin nhận cất và ký nhận.
中文: 药品请收好按时服用。 Pinyin: Yàopǐn qǐng shōu hǎo ànshí fúyòng. Tiếng Việt: Vui lòng cất thuốc cẩn thận và uống đúng giờ.
中文: 请收好行程单与保险单。 Pinyin: Qǐng shōu hǎo xíngchéng dān yǔ bǎoxiǎn dān. Tiếng Việt: Xin cất kỹ hành trình và giấy bảo hiểm.
中文: 证件请收好,不要外借。 Pinyin: Zhèngjiàn qǐng shōu hǎo, bùyào wàijiè. Tiếng Việt: Giấy tờ xin cất kỹ, không cho mượn ra ngoài.
中文: 请收好这份通知。 Pinyin: Qǐng shōu hǎo zhè fèn tōngzhī. Tiếng Việt: Xin cất kỹ thông báo này.
中文: 礼品请收好,下次再用。 Pinyin: Lǐpǐn qǐng shōu hǎo, xià cì zài yòng. Tiếng Việt: Quà tặng xin cất kỹ, lần sau dùng.
中文: 你把这张卡收好。 Pinyin: Nǐ bǎ zhè zhāng kǎ shōu hǎo. Tiếng Việt: Bạn hãy cất chiếc thẻ này cho kỹ.
中文: 收好这笔款项,回头对账。 Pinyin: Shōu hǎo zhè bǐ kuǎnxiàng, huítóu duìzhàng. Tiếng Việt: Nhận và cất khoản tiền này, lát nữa đối soát.
Hoàn tất thao tác, nhấn mạnh kết quả
中文: 资料已经收好了。 Pinyin: Zīliào yǐjīng shōu hǎo le. Tiếng Việt: Tài liệu đã được cất xong rồi.
中文: 东西收好了没有? Pinyin: Dōngxi shōu hǎo le méiyǒu? Tiếng Việt: Đồ đạc đã cất xong chưa?
中文: 我这边都收好了。 Pinyin: Wǒ zhèbiān dōu shōu hǎo le. Tiếng Việt: Bên tôi đã cất xong hết rồi.
中文: 你没收好,容易丢。 Pinyin: Nǐ méi shōu hǎo, róngyì diū. Tiếng Việt: Bạn cất chưa kỹ, dễ bị mất lắm.
中文: 收好了再出发。 Pinyin: Shōu hǎo le zài chūfā. Tiếng Việt: Cất xong rồi hãy xuất phát.
中文: 票据收好了就走。 Pinyin: Piàojù shōu hǎo le jiù zǒu. Tiếng Việt: Cất hóa đơn xong thì đi.
中文: 把电脑收好了再关灯。 Pinyin: Bǎ diànnǎo shōu hǎo le zài guān dēng. Tiếng Việt: Cất máy tính xong rồi hãy tắt đèn.
中文: 东西没收好,桌面很乱。 Pinyin: Dōngxi méi shōu hǎo, zhuōmiàn hěn luàn. Tiếng Việt: Đồ chưa cất gọn, mặt bàn rất bừa.
中文: 先把样品收好,再开会。 Pinyin: Xiān bǎ yàngpǐn shōu hǎo, zài kāihuì. Tiếng Việt: Trước hết cất mẫu vật đi, rồi họp.
中文: 把文件收好,避免受潮。 Pinyin: Bǎ wénjiàn shōu hǎo, bìmiǎn shòucháo. Tiếng Việt: Cất tài liệu cho kỹ, tránh ẩm ướt.
Tình huống cụ thể, đa dạng hóa
中文: 票根收好,出站可能要查验。 Pinyin: Piàogēn shōu hǎo, chūzhàn kěnéng yào cháyàn. Tiếng Việt: Cất cuống vé cho kỹ, ra ga có thể kiểm tra.
中文: 收好备份硬盘,远离磁场。 Pinyin: Shōu hǎo bèifèn yìngpán, yuǎnlí cíchǎng. Tiếng Việt: Cất ổ cứng sao lưu cho kỹ, tránh từ trường.
中文: 实验记录请收好归档。 Pinyin: Shíyàn jìlù qǐng shōu hǎo guīdàng. Tiếng Việt: Biên bản thí nghiệm xin cất kỹ và lưu hồ sơ.
中文: 收好门卡,电梯需要刷卡。 Pinyin: Shōu hǎo ménkǎ, diàntī xūyào shuākǎ. Tiếng Việt: Cất thẻ cửa cho kỹ, thang máy cần quẹt thẻ.
中文: 收好入场券,检票口会核验。 Pinyin: Shōu hǎo rùchǎngquàn, jiǎnpiào kǒu huì héyàn. Tiếng Việt: Cất vé vào cửa cho kỹ, cổng soát vé sẽ kiểm tra.
Gợi ý luyện tập
Dùng “把 + 名词 + 收好” để luyện phản xạ tự nhiên trong lời dặn đời thường.
Thử thay “收好” bằng “收起来/保存/保管” để cảm nhận khác biệt sắc thái.
Nghĩa và cách dùng từ “收好” trong tiếng Trung
“收好” đọc là “shōu hǎo”, nghĩa là “cất đi cho gọn/giữ cẩn thận/nhận và giữ kỹ”. Đây là cụm động từ với bổ ngữ kết quả “好” nhấn mạnh trạng thái “đã cất/giữ xong và yên ổn”. Rất thường dùng như lời nhắc lịch sự khi đưa ai đó một vật, hoặc khi yêu cầu ai cất đồ cho gọn, tránh thất lạc.
Loại từ và sắc thái
Loại từ: Động từ có bổ ngữ kết quả.
Sắc thái:
Thực dụng: “cất/giữ cho tử tế” (đã làm và đạt kết quả mong muốn).
Lịch sự/nhắc nhở: “xin/nhớ giữ kỹ”, tránh mất mát.
Mệnh lệnh nhẹ: dùng trong phục vụ, giao dịch, trao tay.
Cấu trúc và cách dùng phổ biến
收好 + 名词: 收好护照/收好钥匙/收好收据.
把 + 名词 + 收好: 把行李收好;把发票收好.
请/麻烦 + 收好: 请收好;麻烦您收好一下.
收好了没有?/收好了吗? Hỏi đã cất xong chưa.
把…好好收好: nhấn mạnh sự cẩn thận: 把文件好好收好.
Phân biệt với từ gần nghĩa
收下: Nhận lấy (chấp nhận vật/ quà), không hàm ý “giữ cẩn thận”.
收到: Đã nhận được (kết quả tiếp nhận), không nói chuyện cất giữ.
保管: Bảo quản/trông coi (trang trọng, trách nhiệm lâu dài).
保留: Lưu giữ/giữ lại (giữ nguyên trạng, thường về quyền hoặc dữ liệu).
收藏: Sưu tầm/thu thập để lưu trữ (tính sở thích/giá trị).
“收好” thiên về hành động cất/giữ ngay bây giờ cho an toàn.
Tình huống dùng tự nhiên
Giao dịch/siêu thị: Đưa hóa đơn/tiền thối: “请把收据收好”.
Du lịch/hành chính: Nhắc giữ hộ chiếu/giấy tờ: “护照要收好”.
Gia đình/văn phòng: Nhắc dọn/cất đồ đạc: “把桌面东西收好”.
Giao nhận hàng: Nhận bưu kiện xong: “快递请收好”.
35 mẫu câu với “收好” (kèm pinyin và tiếng Việt)
请把收据收好。 Qǐng bǎ shōujù shōu hǎo. Vui lòng cất hóa đơn cho kỹ.
护照一定要收好,不要弄丢。 Hùzhào yídìng yào shōu hǎo, búyào nòng diū. Hộ chiếu nhất định phải giữ kỹ, đừng làm mất.
把钥匙收好,别随手乱放。 Bǎ yàoshi shōu hǎo, bié suíshǒu luàn fàng. Cất chìa khóa cẩn thận, đừng đặt bừa.
找零请收好,谢谢。 Zhǎolíng qǐng shōu hǎo, xièxie. Xin nhận tiền thối và giữ kỹ, cảm ơn.
文件已经给你了,记得收好。 Wénjiàn yǐjīng gěi nǐ le, jìde shōu hǎo. Tài liệu đã đưa bạn rồi, nhớ cất kỹ.
这个快递请收好,有易碎品。 Zhège kuàidì qǐng shōu hǎo, yǒu yìsuì pǐn. Bưu kiện này xin giữ cẩn thận, có đồ dễ vỡ.
把发票收好,报销会用到。 Bǎ fāpiào shōu hǎo, bàoxiāo huì yòng dào. Cất hóa đơn kỹ, hoàn chi sẽ cần.
银行卡收好,别让人看到密码。 Yínhángkǎ shōu hǎo, bié ràng rén kàn dào mìmǎ. Cất thẻ ngân hàng kỹ, đừng để ai thấy mật mã.
行李放好并收好小件物品。 Xínglǐ fàng hǎo bìng shōu hǎo xiǎojiàn wùpǐn. Sắp xếp hành lý và cất kỹ đồ nhỏ.
请把合同收好,别折到页面。 Qǐng bǎ hétóng shōu hǎo, bié zhé dào yèmiàn. Vui lòng cất hợp đồng kỹ, đừng gấp vào trang.
礼物请收好,希望你喜欢。 Lǐwù qǐng shōu hǎo, xīwàng nǐ xǐhuān. Quà này xin nhận và giữ kỹ, mong bạn thích.
刚办好的证件要收好。 Gāng bàn hǎo de zhèngjiàn yào shōu hǎo. Giấy tờ vừa làm xong phải cất cẩn thận.
请把名片收好,改天联系我。 Qǐng bǎ míngpiàn shōu hǎo, gǎitiān liánxì wǒ. Vui lòng cất danh thiếp, hôm khác liên lạc tôi.
你把这些资料收好,等会儿用。 Nǐ bǎ zhèxiē zīliào shōu hǎo, děnghuìr yòng. Bạn cất mấy tài liệu này đi, lát nữa dùng.
现金收好,离开时注意安全。 Xiànjīn shōu hǎo, líkāi shí zhùyì ānquán. Tiền mặt giữ kỹ, khi rời đi chú ý an toàn.
票据都收好了吗? Piàojù dōu shōu hǎo le ma? Các chứng từ đã cất hết chưa?
手机请收好,会议马上开始。 Shǒujī qǐng shōu hǎo, huìyì mǎshàng kāishǐ. Vui lòng cất điện thoại, cuộc họp sắp bắt đầu.
请把桌面收好再离开。 Qǐng bǎ zhuōmiàn shōu hǎo zài líkāi. Vui lòng dọn/cất đồ trên bàn rồi hãy rời đi.
这张卡你先收好,等通知再用。 Zhè zhāng kǎ nǐ xiān shōu hǎo, děng tōngzhī zài yòng. Thẻ này bạn cứ giữ kỹ, đợi thông báo rồi dùng.
资料收好后记得锁柜。 Zīliào shōu hǎo hòu jìde suǒ guì. Cất tài liệu xong nhớ khóa tủ.
请收好行程单与登机牌。 Qǐng shōu hǎo xíngchéngdān yǔ dēngjīpái. Xin cất kỹ lịch trình và thẻ lên máy bay.
药品收好,远离孩子触碰。 Yàopǐn shōu hǎo, yuǎnlí háizi chùpèng. Cất thuốc kỹ, tránh xa tầm tay trẻ em.
请把雨伞收好,地面很滑。 Qǐng bǎ yǔsǎn shōu hǎo, dìmiàn hěn huá. Vui lòng cất ô cho gọn, sàn rất trơn.
红包收好,不要当众打开。 Hóngbāo shōu hǎo, búyào dāngzhòng dǎkāi. Lì xì giữ kỹ, đừng mở trước đám đông.
证书你先收好,回去再看。 Zhèngshū nǐ xiān shōu hǎo, huíqù zài kàn. Bằng chứng nhận bạn cứ cất kỹ, về rồi xem.
请把备用钥匙收好,放在固定位置。 Qǐng bǎ bèiyòng yàoshi shōu hǎo, fàng zài gùdìng wèizhi. Vui lòng cất chìa dự phòng, đặt ở vị trí cố định.
你把耳机收好,别再丢了。 Nǐ bǎ ěrjī shōu hǎo, bié zài diū le. Bạn cất tai nghe kỹ, đừng làm mất nữa.
证件复印件也要收好。 Zhèngjiàn fùyìnjiàn yě yào shōu hǎo. Bản sao giấy tờ cũng phải cất kỹ.
演出票收好,现场需要查验。 Yǎnchū piào shōu hǎo, xiànchǎng xūyào cháyàn. Vé xem diễn cất kỹ, tại chỗ sẽ kiểm tra.
请把密码条收好,避免泄露。 Qǐng bǎ mìmǎ tiáo shōu hǎo, bìmiǎn xièlòu. Vui lòng cất kỹ tờ mật khẩu, tránh lộ.
雨衣收好,下午可能下雨。 Yǔyī shōu hǎo, xiàwǔ kěnéng xiàyǔ. Cất áo mưa kỹ, chiều có thể mưa.
你把新合同收好,等会儿一起审阅。 Nǐ bǎ xīn hétóng shōu hǎo, děnghuìr yìqǐ shěnyuè. Bạn cất hợp đồng mới đi, lát nữa cùng duyệt.
请收好修理发票,保修需要。 Qǐng shōu hǎo xiūlǐ fāpiào, bǎoxiū xūyào. Xin cất hóa đơn sửa chữa, bảo hành sẽ cần.
你把资料袋收好放抽屉。 Nǐ bǎ zīliào dài shōu hǎo fàng chōutì. Bạn cất túi tài liệu vào ngăn kéo.
奖励金已发放,请收好并签收。 Jiǎnglìjīn yǐ fāfàng, qǐng shōu hǎo bìng qiānshōu. Tiền thưởng đã phát, xin giữ kỹ và ký nhận.
Mẹo dùng nhanh
Lịch sự, gọn gàng: “请/麻烦 + 收好 + 名词” là mẫu rất tự nhiên ở quầy dịch vụ, cửa hàng, khách sạn.
Nhấn an toàn: Kèm “不要弄丢/避免泄露/记得上锁” khi vật quan trọng hoặc nhạy cảm.
Kết hợp “把” cấu trúc: “把 + vật + 收好” giúp câu rõ ràng, có mục tiêu hành động.
收好 (shōu hǎo) trong tiếng Trung là một cụm động từ (动词短语), được cấu tạo bởi 收 (shōu) nghĩa là “thu, cất, nhận, gom lại” và 好 (hǎo) mang nghĩa “xong, ổn, tốt”. Khi kết hợp lại, 收好 có nghĩa là “giữ cẩn thận, cất kỹ, thu dọn xong xuôi, cất gọn lại cho tốt”.
- Giải thích chi tiết
收好 thường dùng để nhấn mạnh hành động đã hoàn thành và mang ý nghĩa đặt thứ gì đó vào nơi an toàn, cất kỹ, đừng để mất hoặc hư hỏng.
Từ này có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh như:
Khi giao đồ cho ai đó và dặn họ giữ kỹ.
Khi nói về việc thu dọn, cất đồ đạc, tiền bạc, giấy tờ.
Khi nói về việc lưu trữ dữ liệu, tài liệu trong máy tính hoặc hồ sơ.
- Loại từ
收好 là cụm động từ (动词短语), cấu trúc:
收 (động từ chính) + 好 (bổ ngữ kết quả)
好 ở đây là bổ ngữ kết quả (结果补语), diễn tả hành động đã đạt được kết quả mong muốn — nghĩa là “đã cất kỹ, đã thu xong, đã hoàn tất tốt”.
- Cấu trúc ngữ pháp
主语 + 把 + 名词 + 收好
→ Dùng trong câu có tân ngữ, nhấn mạnh việc đã cất kỹ đồ vật.
东西 + 收好了
→ Diễn tả kết quả hành động thu cất đã hoàn tất.
- Nghĩa tiếng Việt
Giữ kỹ
Cất gọn
Thu dọn xong
Đặt cẩn thận
Giữ cho an toàn
- 45 Mẫu câu tiếng Trung với “收好” kèm phiên âm và tiếng Việt
把你的身份证收好。
(Bǎ nǐ de shēnfènzhèng shōu hǎo.)
Giữ kỹ chứng minh thư của bạn.
钱要收好,别丢了。
(Qián yào shōu hǎo, bié diū le.)
Tiền phải giữ cẩn thận, đừng để mất.
收好你的护照。
(Shōu hǎo nǐ de hùzhào.)
Giữ hộ chiếu của bạn cho kỹ.
我已经把文件收好了。
(Wǒ yǐjīng bǎ wénjiàn shōu hǎo le.)
Tôi đã cất tài liệu xong rồi.
行李都收好了吗?
(Xíngli dōu shōu hǎo le ma?)
Hành lý đã thu dọn xong chưa?
请把笔记本收好。
(Qǐng bǎ bǐjìběn shōu hǎo.)
Làm ơn cất sổ tay đi.
礼物要收好,不要弄坏。
(Lǐwù yào shōu hǎo, bú yào nòng huài.)
Quà phải giữ kỹ, đừng làm hỏng.
把收据收好,以后可能用到。
(Bǎ shōujù shōu hǎo, yǐhòu kěnéng yòng dào.)
Cất kỹ hóa đơn, sau này có thể cần dùng.
他把钱收好放进包里。
(Tā bǎ qián shōu hǎo fàng jìn bāo lǐ.)
Anh ấy cất kỹ tiền vào túi.
请收好您的行李。
(Qǐng shōu hǎo nín de xíngli.)
Xin vui lòng cất kỹ hành lý của ngài.
收好雨伞,别忘在车上。
(Shōu hǎo yǔsǎn, bié wàng zài chē shàng.)
Cất ô lại, đừng quên trên xe.
把电脑数据收好。
(Bǎ diànnǎo shùjù shōu hǎo.)
Hãy lưu trữ dữ liệu máy tính cho kỹ.
你得把合同收好。
(Nǐ děi bǎ hétóng shōu hǎo.)
Bạn phải cất kỹ hợp đồng.
她把照片收好放进抽屉。
(Tā bǎ zhàopiàn shōu hǎo fàng jìn chōutì.)
Cô ấy cất kỹ bức ảnh vào ngăn kéo.
收好钥匙,别乱放。
(Shōu hǎo yàoshi, bié luàn fàng.)
Giữ kỹ chìa khóa, đừng để lung tung.
收好手机,别掉了。
(Shōu hǎo shǒujī, bié diào le.)
Cất điện thoại cẩn thận, đừng làm rơi.
文件要分类收好。
(Wénjiàn yào fēnlèi shōu hǎo.)
Tài liệu phải được phân loại rồi cất kỹ.
把买的菜收好。
(Bǎ mǎi de cài shōu hǎo.)
Cất kỹ đồ ăn đã mua.
收好发票,报销时要用。
(Shōu hǎo fāpiào, bàoxiāo shí yào yòng.)
Giữ hóa đơn lại, khi thanh toán sẽ cần.
我已经把玩具收好了。
(Wǒ yǐjīng bǎ wánjù shōu hǎo le.)
Tôi đã cất đồ chơi rồi.
请把文件收好,别弄乱。
(Qǐng bǎ wénjiàn shōu hǎo, bié nòng luàn.)
Cất kỹ tài liệu, đừng làm lộn xộn.
收好衣服,快要下雨了。
(Shōu hǎo yīfu, kuài yào xiàyǔ le.)
Cất quần áo đi, sắp mưa rồi.
她把礼物收好藏起来。
(Tā bǎ lǐwù shōu hǎo cáng qǐlái.)
Cô ấy cất kỹ món quà đi.
钱包要收好,不要露在外面。
(Qiánbāo yào shōu hǎo, bú yào lù zài wàimiàn.)
Ví tiền phải cất kỹ, đừng để lộ ra ngoài.
把作业收好交上去。
(Bǎ zuòyè shōu hǎo jiāo shàng qù.)
Thu dọn bài tập rồi nộp lên.
收好信用卡,注意安全。
(Shōu hǎo xìnyòngkǎ, zhùyì ānquán.)
Giữ kỹ thẻ tín dụng, chú ý an toàn.
文件收好了没?
(Wénjiàn shōu hǎo le méi?)
Tài liệu đã cất xong chưa?
把这些资料收好,以后再看。
(Bǎ zhèxiē zīliào shōu hǎo, yǐhòu zài kàn.)
Cất kỹ những tài liệu này, sau xem lại.
收好笔,别弄丢。
(Shōu hǎo bǐ, bié nòng diū.)
Cất bút kỹ, đừng làm mất.
我让他收好箱子。
(Wǒ ràng tā shōu hǎo xiāngzi.)
Tôi bảo anh ấy cất kỹ cái thùng.
收好电脑再走。
(Shōu hǎo diànnǎo zài zǒu.)
Cất máy tính rồi hãy đi.
把药收好,孩子别碰。
(Bǎ yào shōu hǎo, háizi bié pèng.)
Cất thuốc kỹ, đừng để trẻ con chạm vào.
请把桌上的文件收好。
(Qǐng bǎ zhuō shàng de wénjiàn shōu hǎo.)
Làm ơn cất tài liệu trên bàn đi.
这些资料要收好保存。
(Zhèxiē zīliào yào shōu hǎo bǎocún.)
Những tài liệu này phải được cất kỹ và lưu trữ.
收好发货单,以防出错。
(Shōu hǎo fāhuòdān, yǐ fáng chū cuò.)
Giữ kỹ phiếu giao hàng để tránh sai sót.
收好电脑线,不要乱放。
(Shōu hǎo diànnǎo xiàn, bú yào luàn fàng.)
Cất gọn dây máy tính, đừng để bừa.
我已经收好桌子了。
(Wǒ yǐjīng shōu hǎo zhuōzi le.)
Tôi đã dọn xong bàn rồi.
收好护照和机票。
(Shōu hǎo hùzhào hé jīpiào.)
Cất kỹ hộ chiếu và vé máy bay.
把照片收好,别弄脏了。
(Bǎ zhàopiàn shōu hǎo, bié nòng zāng le.)
Cất kỹ ảnh, đừng làm bẩn.
钱要收好,别让人看到。
(Qián yào shōu hǎo, bié ràng rén kàn dào.)
Tiền phải cất kỹ, đừng để người khác thấy.
请收好你的物品。
(Qǐng shōu hǎo nǐ de wùpǐn.)
Làm ơn cất kỹ đồ đạc của bạn.
把学生的作业收好放进文件夹。
(Bǎ xuéshēng de zuòyè shōu hǎo fàng jìn wénjiànjiá.)
Cất bài tập của học sinh vào tập hồ sơ.
收好礼物,不要被人发现。
(Shōu hǎo lǐwù, bú yào bèi rén fāxiàn.)
Cất kỹ món quà, đừng để ai phát hiện.
你的包收好了吗?
(Nǐ de bāo shōu hǎo le ma?)
Cặp của bạn đã cất kỹ chưa?
请收好这张卡,以后再用。
(Qǐng shōu hǎo zhè zhāng kǎ, yǐhòu zài yòng.)
Làm ơn giữ kỹ thẻ này, sau sẽ dùng lại.
- Tổng kết
Thành phần Nghĩa Loại từ Cấu trúc Ví dụ ngắn
收好 Giữ kỹ, cất gọn Cụm động từ (动词短语) 把 + 名词 + 收好 把钱收好。
收好 (shōu hǎo) là một cụm động từ tiếng Trung, mang nghĩa “giữ kỹ”, “cất kỹ”, “bảo quản cẩn thận”.
Cấu trúc này gồm hai phần:
收 (shōu): thu, nhận, cất, gom lại.
好 (hǎo): làm tốt, hoàn thành, biểu thị kết quả tốt đẹp.
Khi kết hợp thành “收好”, ý nghĩa là hành động cất giữ hoặc bảo quản một vật gì đó một cách cẩn thận, thường dùng khi đưa đồ cho người khác và nhắc họ giữ kỹ, hoặc khi nhắc bản thân phải cất đồ đạc đúng chỗ, tránh mất mát.
- Giải thích chi tiết:
Từ loại: Động từ (动词).
Nghĩa cơ bản:
Cất kỹ, bảo quản cẩn thận.
Giữ gìn đồ vật không để mất hoặc hư hỏng.
Đôi khi dùng để chỉ “nhận và lưu giữ lại” (ví dụ: 收好文件 — lưu trữ tài liệu).
Ngữ pháp: “收好” thường được dùng độc lập hoặc làm vị ngữ, có thể thêm tân ngữ phía sau.
Ví dụ:
收好你的证件。→ Hãy cất kỹ giấy tờ của bạn.
钱收好了没有?→ Tiền đã cất kỹ chưa?
- Phân tích ngữ pháp:
“收好” là động từ kết hợp kết quả (动补结构):
“收” là động từ chỉ hành động (thu, cất).
“好” là bổ ngữ chỉ kết quả (đã xong, ổn thỏa).
→ Nghĩa toàn cụm: “Cất xong và ở trạng thái an toàn, tốt.”
- Nghĩa mở rộng:
Ngoài việc cất giữ đồ vật, 收好 còn dùng trong các tình huống trừu tượng như:
“收好心情” → giữ tâm trạng tốt.
“收好信任” → trân trọng niềm tin.
Tuy nhiên, nghĩa phổ biến nhất vẫn là cất giữ vật chất.
- Mẫu câu ví dụ (45 câu có pinyin và tiếng Việt):
请把这份文件收好。
Qǐng bǎ zhè fèn wénjiàn shōu hǎo.
Làm ơn cất kỹ tập tài liệu này nhé.
钱要收好,别弄丢了。
Qián yào shōu hǎo, bié nòng diū le.
Phải giữ tiền cẩn thận, đừng làm mất.
收好你的身份证。
Shōu hǎo nǐ de shēnfènzhèng.
Cất kỹ chứng minh nhân dân của bạn đi.
火车票收好,别掉了。
Huǒchēpiào shōu hǎo, bié diào le.
Cất kỹ vé tàu, đừng để rơi.
这些资料请收好,以后会用到。
Zhèxiē zīliào qǐng shōu hǎo, yǐhòu huì yòng dào.
Hãy cất kỹ những tài liệu này, sau này sẽ dùng đến.
收好行李,我们该出发了。
Shōu hǎo xínglǐ, wǒmen gāi chūfā le.
Cất hành lý gọn gàng, chúng ta nên xuất phát rồi.
手机要收好,小心被偷。
Shǒujī yào shōu hǎo, xiǎoxīn bèi tōu.
Giữ điện thoại cẩn thận, kẻo bị trộm.
收好钥匙,别忘带。
Shōu hǎo yàoshi, bié wàng dài.
Giữ chìa khóa cẩn thận, đừng quên mang theo.
你的发票我帮你收好了。
Nǐ de fāpiào wǒ bāng nǐ shōu hǎo le.
Tôi đã giữ giúp hóa đơn của bạn rồi.
她把礼物收好了,放进抽屉里。
Tā bǎ lǐwù shōu hǎo le, fàng jìn chōutì lǐ.
Cô ấy đã cất quà kỹ trong ngăn kéo.
收好电脑,别让孩子碰到。
Shōu hǎo diànnǎo, bié ràng háizi pèng dào.
Cất máy tính cẩn thận, đừng để trẻ con chạm vào.
把合同收好,以后要查。
Bǎ hétóng shōu hǎo, yǐhòu yào chá.
Hãy cất hợp đồng kỹ, sau này còn phải tra.
请收好找给您的零钱。
Qǐng shōu hǎo zhǎo gěi nín de língqián.
Xin hãy cất kỹ tiền lẻ thối lại cho ngài.
把照片收好,别弄坏了。
Bǎ zhàopiàn shōu hǎo, bié nòng huài le.
Hãy cất ảnh kỹ, đừng làm hỏng.
收好这些票据,以备查验。
Shōu hǎo zhèxiē piàojù, yǐ bèi cháyàn.
Cất kỹ các hóa đơn này để kiểm tra khi cần.
把孩子的药收好,放高点。
Bǎ háizi de yào shōu hǎo, fàng gāo diǎn.
Cất thuốc của trẻ ở chỗ cao, tránh trẻ với tới.
请收好行李牌。
Qǐng shōu hǎo xínglǐpái.
Xin hãy giữ kỹ thẻ hành lý.
收好护照,马上要检查。
Shōu hǎo hùzhào, mǎshàng yào jiǎnchá.
Cất kỹ hộ chiếu, sắp kiểm tra rồi.
收好衣服,外面要下雨了。
Shōu hǎo yīfu, wàimiàn yào xià yǔ le.
Mau thu quần áo vào, ngoài trời sắp mưa rồi.
把钱包收好,别露出来。
Bǎ qiánbāo shōu hǎo, bié lù chūlái.
Giữ ví cẩn thận, đừng để lộ ra ngoài.
收好发票以后才能报销。
Shōu hǎo fāpiào yǐhòu cái néng bàoxiāo.
Giữ kỹ hóa đơn thì mới có thể hoàn tiền sau.
老师提醒学生收好课本。
Lǎoshī tíxǐng xuéshēng shōu hǎo kèběn.
Thầy nhắc học sinh cất sách giáo khoa cẩn thận.
收好名片,以便联系。
Shōu hǎo míngpiàn, yǐbiàn liánxì.
Cất danh thiếp kỹ để tiện liên lạc.
文件收好了没有?
Wénjiàn shōu hǎo le méiyǒu?
Cậu đã cất tài liệu xong chưa?
收好这张卡,以后会用。
Shōu hǎo zhè zhāng kǎ, yǐhòu huì yòng.
Cất kỹ tấm thẻ này, sau sẽ cần dùng.
把收据收好,万一需要退货。
Bǎ shōujù shōu hǎo, wànyī xūyào tuìhuò.
Giữ biên lai cẩn thận, lỡ cần trả hàng.
小心收好这些玻璃杯。
Xiǎoxīn shōu hǎo zhèxiē bōlibēi.
Cất những ly thủy tinh này cẩn thận nhé.
把雨伞收好,不然会湿。
Bǎ yǔsǎn shōu hǎo, bùrán huì shī.
Cất ô lại đi, không sẽ bị ướt.
请收好这张名片。
Qǐng shōu hǎo zhè zhāng míngpiàn.
Xin hãy giữ danh thiếp này.
把笔记收好,别丢了。
Bǎ bǐjì shōu hǎo, bié diū le.
Cất sổ ghi chép kỹ, đừng làm mất.
收好你自己的东西。
Shōu hǎo nǐ zìjǐ de dōngxī.
Cất đồ của bạn cẩn thận.
收好合同副本。
Shōu hǎo hétóng fùběn.
Giữ kỹ bản sao hợp đồng.
收好衣柜里的衣服。
Shōu hǎo yīguì lǐ de yīfu.
Cất quần áo trong tủ gọn gàng.
收好礼金单。
Shōu hǎo lǐjīn dān.
Giữ kỹ danh sách tiền mừng.
收好收据,不要撕掉。
Shōu hǎo shōujù, bú yào sī diào.
Giữ biên lai kỹ, đừng xé đi.
把手机收好,不要乱放。
Bǎ shǒujī shōu hǎo, bú yào luàn fàng.
Cất điện thoại kỹ, đừng để lung tung.
收好你的笔记本电脑。
Shōu hǎo nǐ de bǐjìběn diànnǎo.
Giữ kỹ laptop của bạn.
资料收好,明天会议要用。
Zīliào shōu hǎo, míngtiān huìyì yào yòng.
Cất tài liệu kỹ, mai họp sẽ cần dùng.
收好这些样品,别碰坏了。
Shōu hǎo zhèxiē yàngpǐn, bié pèng huài le.
Giữ mẫu hàng này kỹ, đừng làm hỏng.
收好重要文件,防止丢失。
Shōu hǎo zhòngyào wénjiàn, fángzhǐ diūshī.
Giữ kỹ tài liệu quan trọng, tránh thất lạc.
把银行卡收好。
Bǎ yínhángkǎ shōu hǎo.
Cất kỹ thẻ ngân hàng.
收好礼物,不要弄脏。
Shōu hǎo lǐwù, bú yào nòng zāng.
Cất quà kỹ, đừng làm bẩn.
收好你的笔,不要丢。
Shōu hǎo nǐ de bǐ, bú yào diū.
Giữ bút của bạn cẩn thận, đừng làm mất.
把口罩收好,以后还能用。
Bǎ kǒuzhào shōu hǎo, yǐhòu hái néng yòng.
Cất khẩu trang kỹ, sau này vẫn có thể dùng.
收好购物小票,以防退换。
Shōu hǎo gòuwù xiǎopiào, yǐ fáng tuì huàn.
Giữ hóa đơn mua hàng kỹ để phòng khi đổi trả.
- Tổng kết:
Từ loại: Động từ.
Cấu trúc: “收 + 好” → động bổ kết quả.
Nghĩa chính: Cất kỹ, giữ gìn cẩn thận, bảo quản tốt.
Cách dùng: Dùng trong sinh hoạt hàng ngày, công việc, giao dịch.
收好 (shōu hǎo) – tiếng Trung có nghĩa là “cất kỹ”, “giữ cẩn thận”, “giữ gìn cho tốt”.
Đây là một cụm động từ (động từ + bổ ngữ kết quả), thường dùng trong khẩu ngữ hằng ngày.
I. Giải thích chi tiết
收 (shōu): động từ, nghĩa là “thu”, “nhận”, “cất”, “gom”, “thu vào”.
好 (hǎo): bổ ngữ kết quả, diễn tả hành động đã hoàn thành một cách tốt đẹp, đạt đến trạng thái mong muốn.
→ 收好 nghĩa là đã cất/giữ xong và cất rất cẩn thận, nhấn mạnh kết quả của hành động giữ/cất là an toàn, không bị mất, không bị hư hại.
II. Loại từ
Loại từ: Cụm động từ (动词短语).
Cấu trúc ngữ pháp:
Chủ ngữ + 把 + tân ngữ + 收好
Tân ngữ + 要 + 收好
或者: 把…收好了 / 收好了吗? (hỏi kết quả hành động)
III. Nghĩa tiếng Việt & tiếng Anh
Tiếng Việt: Cất kỹ, giữ cẩn thận, cất cho gọn, bảo quản cho tốt.
Tiếng Anh: To put away properly; to keep well; to store carefully.
IV. Mẫu câu thông dụng & ví dụ chi tiết (35 câu)
把钱收好。
Bǎ qián shōu hǎo.
Cất tiền cho kỹ nhé.
把护照收好,不要弄丢了。
Bǎ hùzhào shōu hǎo, bú yào nòng diū le.
Cất hộ chiếu cho kỹ, đừng làm mất nhé.
收好你的手机,别被偷了。
Shōu hǎo nǐ de shǒujī, bié bèi tōu le.
Giữ điện thoại cẩn thận, kẻo bị trộm.
这些文件请你收好。
Zhèxiē wénjiàn qǐng nǐ shōu hǎo.
Xin anh hãy cất kỹ những tài liệu này.
记得把收据收好。
Jìdé bǎ shōujù shōu hǎo.
Nhớ giữ kỹ biên lai nhé.
我把钥匙收好了。
Wǒ bǎ yàoshi shōu hǎo le.
Tôi đã cất chìa khóa cẩn thận rồi.
礼物你收好了吗?
Lǐwù nǐ shōu hǎo le ma?
Bạn đã cất quà chưa?
收好雨伞,别忘了带。
Shōu hǎo yǔsǎn, bié wàng le dài.
Cất ô cẩn thận, đừng quên mang theo.
这些重要资料要收好。
Zhèxiē zhòngyào zīliào yào shōu hǎo.
Phải cất kỹ những tài liệu quan trọng này.
钱包要收好,别放在外面。
Qiánbāo yào shōu hǎo, bié fàng zài wàimiàn.
Ví phải cất kỹ, đừng để bên ngoài.
把合同收好,以后可能要用。
Bǎ hétóng shōu hǎo, yǐhòu kěnéng yào yòng.
Hợp đồng cất kỹ đi, sau này có thể cần dùng.
请收好找给您的零钱。
Qǐng shōu hǎo zhǎo gěi nín de língqián.
Xin vui lòng nhận và cất kỹ tiền lẻ thối lại.
把你的身份证收好。
Bǎ nǐ de shēnfènzhèng shōu hǎo.
Cất kỹ chứng minh nhân dân đi.
收好行李,准备出发。
Shōu hǎo xínglǐ, zhǔnbèi chūfā.
Thu dọn hành lý xong rồi, chuẩn bị khởi hành.
收好伞,雨停了。
Shōu hǎo sǎn, yǔ tíng le.
Cất ô đi, mưa tạnh rồi.
收好你的笔记本,不要乱放。
Shōu hǎo nǐ de bǐjìběn, bú yào luàn fàng.
Cất sổ ghi chép cẩn thận, đừng để lung tung.
把礼品收好,等会儿送。
Bǎ lǐpǐn shōu hǎo, děng huìr sòng.
Cất quà cho gọn, lát nữa mang đi tặng.
把资料收好了,我要打扫。
Bǎ zīliào shōu hǎo le, wǒ yào dǎsǎo.
Thu dọn tài liệu cho gọn, tôi sắp dọn dẹp.
把课本收好,下课了。
Bǎ kèběn shōu hǎo, xiàkè le.
Cất sách lại, hết tiết rồi.
把玩具收好,别乱扔。
Bǎ wánjù shōu hǎo, bié luàn rēng.
Cất đồ chơi cẩn thận, đừng ném lung tung.
收好衣服,不要晒太久。
Shōu hǎo yīfu, bú yào shài tài jiǔ.
Thu quần áo vào, đừng phơi lâu quá.
把重要文件收好,别让别人看到。
Bǎ zhòngyào wénjiàn shōu hǎo, bié ràng biérén kàn dào.
Giữ kỹ tài liệu quan trọng, đừng để người khác thấy.
收好你的包,别掉了。
Shōu hǎo nǐ de bāo, bié diào le.
Giữ túi cẩn thận, đừng để rơi.
收好这张名片。
Shōu hǎo zhè zhāng míngpiàn.
Giữ kỹ tấm danh thiếp này.
收好这些发票,报销要用。
Shōu hǎo zhèxiē fāpiào, bàoxiāo yào yòng.
Cất kỹ những hóa đơn này, để làm hoàn tiền.
你把钥匙收好了没?
Nǐ bǎ yàoshi shōu hǎo le méi?
Bạn đã cất chìa khóa chưa?
收好这瓶药,放在孩子够不着的地方。
Shōu hǎo zhè píng yào, fàng zài háizi gòu bù zháo de dìfāng.
Cất kỹ chai thuốc này, để chỗ trẻ em không với tới.
把行李票收好,以免丢失。
Bǎ xínglǐ piào shōu hǎo, yǐmiǎn diūshī.
Giữ kỹ vé hành lý để tránh bị mất.
把钱收好,不要随便露出来。
Bǎ qián shōu hǎo, bú yào suíbiàn lù chūlái.
Giữ tiền cho kỹ, đừng để lộ ra ngoài.
收好你的银行卡。
Shōu hǎo nǐ de yínhángkǎ.
Cất kỹ thẻ ngân hàng của bạn.
收好文件夹。
Shōu hǎo wénjiànjiā.
Cất kỹ tập hồ sơ.
把信用卡收好。
Bǎ xìnyòngkǎ shōu hǎo.
Giữ kỹ thẻ tín dụng.
收好食物,别被虫子咬了。
Shōu hǎo shíwù, bié bèi chóngzi yǎo le.
Cất kỹ đồ ăn, đừng để côn trùng cắn.
收好电脑,别让它摔坏了。
Shōu hǎo diànnǎo, bié ràng tā shuāi huài le.
Cất máy tính cẩn thận, đừng để rơi hỏng.
收好发票和保修卡。
Shōu hǎo fāpiào hé bǎoxiūkǎ.
Giữ kỹ hóa đơn và thẻ bảo hành.
V. Tóm tắt
Thành phần Nghĩa Loại từ Ghi chú
收 (shōu) thu, cất, nhận Động từ hành động chính
好 (hǎo) tốt, xong, ổn Bổ ngữ kết quả chỉ kết quả hành động
收好 cất kỹ, giữ cẩn thận Cụm động từ biểu thị kết quả đã hoàn thành tốt
收好 (shōu hǎo) là một cụm động từ tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp, mang nghĩa là “giữ kỹ”, “cất cẩn thận”, “nhận lấy và giữ cho tốt”.
Cụm này thường xuất hiện trong đời sống hằng ngày, trong thương mại, logistics, và giao dịch khi giao – nhận hàng hóa, tiền bạc, giấy tờ, v.v.
- Thông tin cơ bản
Từ: 收好
Pinyin: shōu hǎo
Loại từ: 动词短语 (Cụm động từ)
Cấu tạo: 收 (nhận, thu, cất) + 好 (bổ ngữ kết quả, biểu thị “đã làm xong, làm tốt”)
Nghĩa tiếng Việt: Giữ kỹ, cất cẩn thận, nhận lấy và giữ cho chắc
Nghĩa tiếng Anh: To keep well; to put away properly; to receive and keep carefully
- Giải thích chi tiết
收 (shōu): có nghĩa là nhận, thu, cất đi, gom lại.
好 (hǎo): trong cấu trúc bổ ngữ kết quả, biểu thị hoàn thành và đạt kết quả tốt.
→ 收好 diễn tả hành động đã cất, đã nhận, hoặc giữ gì đó một cách an toàn, cẩn thận.
Thường dùng khi giao đồ cho ai đó và dặn họ giữ kỹ, hoặc tự mình nói rằng mình đã cất kỹ một món đồ.
- Nghĩa và ngữ cảnh sử dụng
Cất kỹ, giữ kỹ (đồ vật, tiền, tài liệu…)
→ Giữ để không bị mất, bị rơi, bị trộm, hoặc hư hỏng.
Nhận lấy và giữ (với ý nhắc nhở hoặc dặn dò)
→ Khi đưa cho ai đó đồ vật, người nói thêm “收好!” để nhấn mạnh “hãy giữ kỹ nhé!”
- Cấu trúc thông dụng
把 + danh từ + 收好
→ Dạng thường thấy trong khẩu ngữ và văn viết.
Ví dụ: 把钱收好 – Giữ tiền cho kỹ.
(你) 收好 + danh từ / 东西
→ Dạng câu mệnh lệnh, dặn dò.
Ví dụ: 收好你的护照 – Giữ kỹ hộ chiếu của bạn.
- Ví dụ cụ thể (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
把钱收好,别弄丢了。
Bǎ qián shōu hǎo, bié nòng diū le.
Giữ tiền cho kỹ, đừng để mất nhé.
请收好您的行李。
Qǐng shōu hǎo nín de xínglǐ.
Xin hãy giữ kỹ hành lý của ngài.
收好这张收据,以后可能用得上。
Shōu hǎo zhè zhāng shōujù, yǐhòu kěnéng yòng dé shàng.
Giữ kỹ hóa đơn này, sau này có thể cần dùng đến.
我已经把文件收好了。
Wǒ yǐjīng bǎ wénjiàn shōu hǎo le.
Tôi đã cất tài liệu vào rồi.
你收好这封信,不要让别人看到。
Nǐ shōu hǎo zhè fēng xìn, bú yào ràng biérén kàn dào.
Giữ kỹ bức thư này, đừng để người khác thấy.
老师让我们把书收好。
Lǎoshī ràng wǒmen bǎ shū shōu hǎo.
Thầy bảo chúng tôi cất sách lại cho gọn.
收好钱包,别被偷了。
Shōu hǎo qiánbāo, bié bèi tōu le.
Giữ ví cẩn thận, đừng để bị trộm.
请收好这张名片。
Qǐng shōu hǎo zhè zhāng míngpiàn.
Xin hãy giữ kỹ tấm danh thiếp này.
把这些资料收好,等会儿要用。
Bǎ zhèxiē zīliào shōu hǎo, děng huìr yào yòng.
Giữ những tài liệu này cẩn thận, lát nữa sẽ dùng.
你把手机收好,外面下雨呢。
Nǐ bǎ shǒujī shōu hǎo, wàimiàn xià yǔ ne.
Giữ điện thoại kỹ đi, ngoài kia đang mưa đó.
行李收好了吗?我们要出发了。
Xínglǐ shōu hǎo le ma? Wǒmen yào chūfā le.
Đã cất hành lý xong chưa? Chúng ta chuẩn bị đi rồi.
收好这笔钱,别乱花。
Shōu hǎo zhè bǐ qián, bié luàn huā.
Giữ kỹ số tiền này, đừng tiêu linh tinh.
你收好快递单,以防丢失。
Nǐ shōu hǎo kuàidì dān, yǐ fáng diūshī.
Giữ kỹ phiếu giao hàng, để phòng bị mất.
客户签完字后,请收好文件。
Kèhù qiān wán zì hòu, qǐng shōu hǎo wénjiàn.
Sau khi khách ký xong, hãy cất kỹ tài liệu.
我已经把货款收好了。
Wǒ yǐjīng bǎ huòkuǎn shōu hǎo le.
Tôi đã nhận và cất tiền hàng xong rồi.
收好票根,进场时要检查。
Shōu hǎo piàogēn, jìnchǎng shí yào jiǎnchá.
Giữ kỹ cuống vé, khi vào cổng sẽ kiểm tra.
这件礼物你收好吧。
Zhè jiàn lǐwù nǐ shōu hǎo ba.
Món quà này bạn giữ lấy nhé.
收好身份证,以后别忘了带。
Shōu hǎo shēnfènzhèng, yǐhòu bié wàng le dài.
Giữ kỹ chứng minh thư, sau này đừng quên mang theo.
请收好钥匙,小心别掉了。
Qǐng shōu hǎo yàoshi, xiǎoxīn bié diào le.
Xin hãy giữ kỹ chìa khóa, cẩn thận kẻo rơi mất.
收好合同,这是很重要的文件。
Shōu hǎo hétóng, zhè shì hěn zhòngyào de wénjiàn.
Giữ kỹ hợp đồng này, đây là tài liệu rất quan trọng.
- Phân tích ngữ pháp: “收好” là động từ + bổ ngữ kết quả
Trong tiếng Trung, bổ ngữ kết quả “好” thường dùng để biểu thị:
hành động đã hoàn tất và đạt kết quả tốt.
Công thức:
Động từ + 好 = làm xong / làm tốt hành động đó.
Ví dụ:
关好门 (guān hǎo mén) – Đóng cửa cho chắc
放好书 (fàng hǎo shū) – Đặt sách gọn gàng
收好钱 (shōu hǎo qián) – Giữ tiền cho kỹ
- So sánh với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Phân biệt
收 (shōu) Nhận, thu “收好” nhấn mạnh đã nhận và cất kỹ
保管 (bǎoguǎn) Giữ gìn, trông coi (nghiêm túc, chính thức hơn) “保管” dùng trong văn viết hoặc công việc (ví dụ 保管货物)
收藏 (shōucáng) Sưu tầm, cất giữ (đồ quý, nghệ thuật) “收好” dùng hàng ngày, không trang trọng
放好 (fàng hǎo) Đặt cho đúng, cho gọn “收好” thiên về cất và giữ kỹ, còn “放好” thiên về đặt đúng chỗ - Tóm tắt
Hạng mục Nội dung
Từ vựng 收好 (shōu hǎo)
Loại từ Cụm động từ (động từ + bổ ngữ kết quả)
Nghĩa chính Giữ kỹ, cất cẩn thận, nhận lấy và giữ cho tốt
Sử dụng Dặn dò, giao – nhận đồ, trong thương mại, logistics, đời sống
Cấu trúc tiêu biểu 把……收好 / 收好…… / 请收好……
收好 (shōu hǎo)
- Nghĩa tiếng Trung – Giải thích chi tiết
“收好” là một cụm động từ (动词短语) trong tiếng Trung, được cấu tạo bởi hai từ:
收 (shōu): thu, nhận, cất, thu vào, gom lại.
好 (hǎo): ở đây không mang nghĩa “tốt”, mà là bổ ngữ kết quả (结果补语), biểu thị hành động đã hoàn thành, đạt được kết quả mong muốn, tức là “đã thu xếp xong, đã cất gọn, đã làm xong”.
→ Vì vậy, 收好 có nghĩa là “cất kỹ”, “giữ gìn cẩn thận”, “thu dọn xong và để vào chỗ an toàn”.
Cụm từ này thường được dùng để nhắc nhở, dặn dò ai đó cất giữ đồ vật quan trọng, chẳng hạn như tiền, chứng minh thư, hộ chiếu, vé tàu, tài liệu… để tránh mất mát.
Ngoài ra, “收好” còn có thể dùng trong văn cảnh hoàn thành việc thu nhận (ví dụ: 收好作业 – đã thu hết bài tập).
- Loại từ
Loại từ: Cụm động từ (动词短语).
Cấu trúc: 动词 + 结果补语 (收 + 好).
Tác dụng ngữ pháp: Dùng để chỉ hành động đã hoàn tất, đạt kết quả mong muốn – “đã thu xong, đã cất kỹ”.
- Cách dùng và ngữ pháp
Mẫu câu thường gặp:
把 + 名词 + 收好
→ Dùng để yêu cầu người khác cất kỹ một vật gì đó.
Ví dụ: 把钱包收好 (Cất kỹ ví tiền đi).
动词 + 好
→ Diễn tả hành động đã hoàn thành ổn thỏa.
Ví dụ: 东西收好了 (Đồ đã cất xong rồi).
请 + 收好 + 名词
→ Dùng khi đưa đồ cho người khác, mang nghĩa “xin hãy nhận và cất kỹ”.
Ví dụ: 请收好您的车票 (Xin vui lòng cất kỹ vé xe của ngài).
- Phân tích chi tiết
Trong ngữ pháp tiếng Trung, “好” khi làm bổ ngữ kết quả (结果补语) có nghĩa là “hoàn thành xong”, “đạt kết quả như ý”.
→ Khi kết hợp với 收, nó biểu thị rằng hành động “thu, cất” đã được hoàn tất và đạt yêu cầu – tức là “đã cất kỹ, đã thu dọn xong”.
Cấu trúc này giống với nhiều tổ hợp khác như:
关好 (guān hǎo): đóng kỹ
放好 (fàng hǎo): đặt đúng chỗ
写好 (xiě hǎo): viết xong
准备好 (zhǔnbèi hǎo): chuẩn bị xong
- Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1
请把你的钱包收好。
Qǐng bǎ nǐ de qiánbāo shōu hǎo.
Xin hãy cất kỹ ví tiền của bạn.
Ví dụ 2
下车的时候记得把行李收好。
Xià chē de shíhou jìde bǎ xínglǐ shōu hǎo.
Khi xuống xe nhớ cất kỹ hành lý nhé.
Ví dụ 3
这些文件你一定要收好,别弄丢了。
Zhèxiē wénjiàn nǐ yīdìng yào shōu hǎo, bié nòng diū le.
Những tài liệu này cậu nhất định phải cất kỹ, đừng để mất nhé.
Ví dụ 4
我已经把房间里的东西收好了。
Wǒ yǐjīng bǎ fángjiān lǐ de dōngxī shōu hǎo le.
Tôi đã thu dọn đồ đạc trong phòng xong rồi.
Ví dụ 5
请收好您的护照。
Qǐng shōu hǎo nín de hùzhào.
Xin hãy cất kỹ hộ chiếu của ngài.
Ví dụ 6
老师收好作业以后就下课了。
Lǎoshī shōu hǎo zuòyè yǐhòu jiù xiàkè le.
Giáo viên thu bài xong thì tan học.
Ví dụ 7
把雨伞收好,别让风吹走了。
Bǎ yǔsǎn shōu hǎo, bié ràng fēng chuī zǒu le.
Cất kỹ ô đi, đừng để gió thổi bay mất.
Ví dụ 8
你把礼物收好,等生日那天再打开。
Nǐ bǎ lǐwù shōu hǎo, děng shēngrì nà tiān zài dǎkāi.
Cậu hãy cất kỹ món quà, đến sinh nhật rồi mới mở ra nhé.
Ví dụ 9
这笔钱你要收好,以后可能会用到。
Zhè bǐ qián nǐ yào shōu hǎo, yǐhòu kěnéng huì yòng dào.
Số tiền này cậu nên giữ kỹ, sau này có thể sẽ cần dùng.
Ví dụ 10
我帮你收好这些照片了。
Wǒ bāng nǐ shōu hǎo zhèxiē zhàopiàn le.
Tôi đã giúp cậu cất mấy tấm ảnh này rồi.
Ví dụ 11
出门前记得把钥匙收好。
Chūmén qián jìde bǎ yàoshi shōu hǎo.
Trước khi ra ngoài nhớ cất kỹ chìa khóa.
Ví dụ 12
他收好信以后就出门了。
Tā shōu hǎo xìn yǐhòu jiù chūmén le.
Anh ấy cất thư xong thì ra ngoài.
Ví dụ 13
收好行李,我们马上要出发了。
Shōu hǎo xínglǐ, wǒmen mǎshàng yào chūfā le.
Thu dọn hành lý xong đi, chúng ta sắp khởi hành rồi.
Ví dụ 14
请收好发票,以备日后查验。
Qǐng shōu hǎo fāpiào, yǐ bèi rìhòu cháyàn.
Xin vui lòng giữ kỹ hóa đơn, để sau này kiểm tra.
Ví dụ 15
那张票你收好,别弄丢。
Nà zhāng piào nǐ shōu hǎo, bié nòng diū.
Tấm vé đó cậu cất kỹ đi, đừng để mất.
Ví dụ 16
我已经把信件收好了。
Wǒ yǐjīng bǎ xìnjiàn shōu hǎo le.
Tôi đã cất hết thư rồi.
Ví dụ 17
把电脑收好,别让小孩碰到。
Bǎ diànnǎo shōu hǎo, bié ràng xiǎohái pèng dào.
Cất kỹ máy tính, đừng để trẻ con chạm vào.
Ví dụ 18
收好你的笔记本,下次上课还要用。
Shōu hǎo nǐ de bǐjìběn, xià cì shàngkè hái yào yòng.
Cất kỹ quyển vở của cậu, lần sau học vẫn phải dùng.
Ví dụ 19
请收好收据。
Qǐng shōu hǎo shōujù.
Xin vui lòng giữ kỹ biên lai.
Ví dụ 20
他把合同收好放进抽屉里。
Tā bǎ hétóng shōu hǎo fàng jìn chōutì lǐ.
Anh ấy cất kỹ hợp đồng rồi đặt vào ngăn kéo.
- Tóm tắt nghĩa và điểm ngữ pháp quan trọng
Thành phần Nghĩa Ghi chú
收 thu, nhận, cất Động từ chính
好 hoàn tất, xong, kỹ Bổ ngữ kết quả
收好 cất kỹ, giữ kỹ, thu dọn xong Cụm động từ chỉ hành động hoàn tất - Tổng kết
“收好” là một cụm động từ thông dụng, thường dùng trong lời nói hàng ngày để nhắc nhở người khác giữ gìn đồ vật, tài liệu, hoặc giấy tờ quan trọng. Nó biểu thị hành động “thu, cất” đã hoàn thành và đạt kết quả tốt, tương tự như “keep carefully” hoặc “put away properly” trong tiếng Anh.
→ Từ này vừa có tính ngữ pháp (vì chứa bổ ngữ kết quả) vừa có tính thực dụng cao trong hội thoại, đặc biệt trong các tình huống giao tiếp đời thường, du lịch, công tác, mua sắm, và hành chính.
收好 (shōu hǎo) trong tiếng Trung là cụm động từ (动宾结构 – động + bổ ngữ kết quả), nghĩa là “giữ cẩn thận”, “cất kỹ”, “thu dọn cho gọn”, “giữ gìn tốt”.
Từ này rất thông dụng trong khẩu ngữ hàng ngày, thường dùng khi dặn người khác giữ đồ vật, bảo quản một vật, hoặc thu dọn gọn gàng.
- Giải thích chi tiết:
收 (shōu): có nghĩa là “thu, nhận, cất, gom, thu dọn”.
好 (hǎo): ở đây là bổ ngữ kết quả (结果补语), chỉ rằng hành động “thu/cất” đã hoàn tất và đạt kết quả tốt.
Kết hợp lại, 收好 nghĩa là cất kỹ, giữ cẩn thận, thu dọn xong xuôi.
Ví dụ:
“把钱收好。” → “Cất tiền cho kỹ nhé.”
“行李已经收好了。” → “Hành lý đã được thu dọn xong rồi.”
- Loại từ:
Cụm động từ (动词短语)
→ “收” là động từ, “好” là bổ ngữ kết quả.
- Nghĩa tiếng Việt:
Cất kỹ, giữ gìn cẩn thận.
Thu dọn cho gọn gàng.
Giữ lại, đừng làm mất.
Cất vào chỗ an toàn.
- Cách dùng ngữ pháp:
Cấu trúc thường gặp:
把 + danh từ + 收好
→ Dùng để dặn người khác cất kỹ một vật gì đó.
Ví dụ: 把护照收好。 (Cất hộ chiếu cho kỹ.)
已经 + 收好 + 了
→ Diễn tả hành động đã hoàn tất.
Ví dụ: 东西已经收好了。 (Đồ đã được thu dọn xong.)
收好 + danh từ
→ Khi động từ đi trực tiếp với tân ngữ.
Ví dụ: 收好你的票。 (Giữ vé cho kỹ.)
- Các từ/cụm liên quan:
保管好 (bǎoguǎn hǎo): giữ gìn cẩn thận (trang trọng hơn 收好)
保存好 (bǎocún hǎo): bảo tồn, lưu giữ (với tài liệu, file)
收起来 (shōu qǐlái): cất đi, thu lại
放好 (fàng hǎo): đặt vào chỗ thích hợp
关好 (guān hǎo): đóng lại cho kỹ (như cửa, vòi nước)
- 45 mẫu câu ví dụ có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt:
把钱收好,别弄丢了。
(Bǎ qián shōu hǎo, bié nòng diū le.)
Cất tiền cho kỹ, đừng làm mất nhé.
把护照收好,等会儿要用。
(Bǎ hùzhào shōu hǎo, děng huìr yào yòng.)
Cất hộ chiếu kỹ, lát nữa sẽ cần dùng.
东西收好了,我们走吧。
(Dōngxī shōu hǎo le, wǒmen zǒu ba.)
Thu dọn đồ xong rồi, chúng ta đi thôi.
收好你的票,不要掉了。
(Shōu hǎo nǐ de piào, bú yào diào le.)
Giữ vé cẩn thận, đừng để rơi.
我已经把行李收好了。
(Wǒ yǐjīng bǎ xínglǐ shōu hǎo le.)
Tôi đã thu dọn hành lý xong rồi.
记得把文件收好。
(Jìdé bǎ wénjiàn shōu hǎo.)
Nhớ cất tài liệu cho kỹ nhé.
钱包要收好,人多容易被偷。
(Qiánbāo yào shōu hǎo, rén duō róngyì bèi tōu.)
Ví tiền phải cất kỹ, đông người dễ bị móc túi.
衣服都收好了吗?
(Yīfu dōu shōu hǎo le ma?)
Quần áo đã thu dọn hết chưa?
收好手机,别放在桌上。
(Shōu hǎo shǒujī, bié fàng zài zhuō shang.)
Cất điện thoại đi, đừng để trên bàn.
把孩子的玩具收好。
(Bǎ háizi de wánjù shōu hǎo.)
Cất đồ chơi của con đi.
收好钥匙,以免找不到。
(Shōu hǎo yàoshi, yǐmiǎn zhǎo bù dào.)
Giữ chìa khóa cho kỹ kẻo không tìm thấy.
把你的资料收好。
(Bǎ nǐ de zīliào shōu hǎo.)
Cất tài liệu của bạn cho kỹ.
收好雨伞,别忘在教室。
(Shōu hǎo yǔsǎn, bié wàng zài jiàoshì.)
Cất ô cho kỹ, đừng quên trong lớp.
请收好找给您的零钱。
(Qǐng shōu hǎo zhǎo gěi nín de língqián.)
Xin vui lòng giữ kỹ tiền lẻ thối lại cho ngài.
老师让我们把书收好。
(Lǎoshī ràng wǒmen bǎ shū shōu hǎo.)
Thầy bảo chúng tôi cất sách đi.
把行李收好,准备出发。
(Bǎ xínglǐ shōu hǎo, zhǔnbèi chūfā.)
Thu dọn hành lý cho xong, chuẩn bị khởi hành.
钱要收好,不要露在外面。
(Qián yào shōu hǎo, bú yào lù zài wàimiàn.)
Tiền phải cất kỹ, đừng để lộ ra ngoài.
收好衣服,外面要下雨了。
(Shōu hǎo yīfu, wàimiàn yào xiàyǔ le.)
Thu quần áo vào đi, bên ngoài sắp mưa rồi.
收好门,锁上。
(Shōu hǎo mén, suǒ shàng.)
Đóng cửa lại và khóa đi.
把电脑收好,别让孩子碰到。
(Bǎ diànnǎo shōu hǎo, bié ràng háizi pèng dào.)
Cất máy tính kỹ, đừng để trẻ chạm vào.
收好发票,以备不时之需。
(Shōu hǎo fāpiào, yǐ bèi bùshí zhī xū.)
Giữ hóa đơn lại để phòng khi cần.
我已经把桌上的文件收好了。
(Wǒ yǐjīng bǎ zhuō shàng de wénjiàn shōu hǎo le.)
Tôi đã cất xong tài liệu trên bàn rồi.
收好这个礼物,不要弄坏了。
(Shōu hǎo zhège lǐwù, bú yào nòng huài le.)
Giữ món quà này cẩn thận, đừng làm hỏng nhé.
把药收好,放在孩子拿不到的地方。
(Bǎ yào shōu hǎo, fàng zài háizi ná bù dào de dìfāng.)
Cất thuốc kỹ, để ở nơi trẻ con không với tới.
收好伞,别再丢了。
(Shōu hǎo sǎn, bié zài diū le.)
Cất ô kỹ đi, đừng làm mất nữa.
钱收好了没?
(Qián shōu hǎo le méi?)
Đã cất tiền xong chưa?
把笔收好,下次考试要用。
(Bǎ bǐ shōu hǎo, xià cì kǎoshì yào yòng.)
Giữ bút kỹ nhé, lần sau thi sẽ dùng.
收好作业本,别弄脏了。
(Shōu hǎo zuòyè běn, bié nòng zāng le.)
Cất vở bài tập cho kỹ, đừng làm bẩn.
你的身份证要收好。
(Nǐ de shēnfèn zhèng yào shōu hǎo.)
Chứng minh nhân dân của bạn phải cất kỹ.
收好手机充电器。
(Shōu hǎo shǒujī chōngdiànqì.)
Cất sạc điện thoại đi.
把工作文件收好再下班。
(Bǎ gōngzuò wénjiàn shōu hǎo zài xiàbān.)
Cất tài liệu công việc xong rồi hãy tan làm.
收好行李,我们要去机场了。
(Shōu hǎo xínglǐ, wǒmen yào qù jīchǎng le.)
Thu dọn hành lý, chúng ta sắp ra sân bay rồi.
请收好这张收据。
(Qǐng shōu hǎo zhè zhāng shōujù.)
Xin vui lòng giữ kỹ hóa đơn này.
文件收好之后别乱放。
(Wénjiàn shōu hǎo zhīhòu bié luàn fàng.)
Sau khi cất tài liệu xong, đừng đặt lung tung.
把现金收好,放进保险箱。
(Bǎ xiànjīn shōu hǎo, fàng jìn bǎoxiǎnxiāng.)
Cất tiền mặt kỹ, bỏ vào két an toàn.
收好东西,别忘带走。
(Shōu hǎo dōngxī, bié wàng dài zǒu.)
Cất đồ kỹ, đừng quên mang theo.
收好电脑文件,免得丢失。
(Shōu hǎo diànnǎo wénjiàn, miǎnde diūshī.)
Lưu lại tệp máy tính để khỏi mất.
她已经把所有衣服都收好了。
(Tā yǐjīng bǎ suǒyǒu yīfu dōu shōu hǎo le.)
Cô ấy đã thu hết quần áo lại rồi.
收好照片,不要让它弄皱了。
(Shōu hǎo zhàopiàn, bú yào ràng tā nòng zhòu le.)
Giữ ảnh cẩn thận, đừng để bị nhăn.
把电脑收好,以防下雨。
(Bǎ diànnǎo shōu hǎo, yǐ fáng xiàyǔ.)
Cất máy tính đi để phòng trời mưa.
把合同收好,签完再给我。
(Bǎ hétóng shōu hǎo, qiān wán zài gěi wǒ.)
Cất hợp đồng đi, ký xong rồi đưa cho tôi.
收好你的笔记本,别让别人看见。
(Shōu hǎo nǐ de bǐjìběn, bié ràng biérén kànjiàn.)
Cất sổ ghi chép đi, đừng để người khác thấy.
收好礼物,等过节再送。
(Shōu hǎo lǐwù, děng guòjié zài sòng.)
Cất quà đi, đợi đến dịp lễ rồi tặng.
收好证件,随身携带。
(Shōu hǎo zhèngjiàn, suíshēn xiédài.)
Cất giấy tờ cho kỹ, mang theo bên mình.
把旧衣服收好,留给需要的人。
(Bǎ jiù yīfu shōu hǎo, liú gěi xūyào de rén.)
Cất quần áo cũ lại, để cho người cần dùng.
- Tổng kết:
Thành phần Từ Nghĩa
Động từ 收 (shōu) thu, cất, giữ
Bổ ngữ kết quả 好 (hǎo) xong, kỹ, hoàn chỉnh
Nghĩa tổng thể 收好 cất kỹ, giữ cẩn thận, thu dọn xong
Tóm lại:
“收好” là cụm động từ biểu thị hành động hoàn thành việc thu/cất/giữ với kết quả tốt, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày để dặn dò hoặc thông báo việc bảo quản đồ vật.
Đây là cách nói thân mật, thực tế, thường xuyên xuất hiện trong đời sống hằng ngày.
收好 (shōu hǎo) là một cụm động từ (动词短语) trong tiếng Trung, mang nghĩa “cất giữ cho kỹ”, “giữ gìn cẩn thận”, “bảo quản cho tốt”.
Từ này thường dùng để nhắc nhở người khác cất giữ đồ vật, tài liệu, tiền bạc hoặc chứng từ để tránh thất lạc hoặc hư hỏng.
- Phân tích chi tiết nghĩa của từ
收好 = 收 + 好
收 (shōu): thu lại, nhận lấy, cất đi, dọn, thu thập.
好 (hǎo): tốt, hoàn chỉnh, hoàn thành.
Khi hai từ kết hợp lại, 收好 biểu thị hành động hoàn thành việc thu cất và giữ gìn cẩn thận, mang nghĩa là “cất đi và giữ cho an toàn, không để mất hoặc hư hại”.
Ví dụ:
收好钱包。→ Cất ví cho kỹ.
把文件收好。→ Cất tài liệu cho cẩn thận.
钱请收好。→ Làm ơn giữ tiền này cho kỹ.
- Loại từ
Loại từ: Động từ hoặc cụm động từ (动词 / 动词短语)
Ngữ pháp: thường dùng trong cấu trúc:
把 + danh từ + 收好
请 + 收好 + danh từ
东西 + 要 + 收好
- Nghĩa cụ thể trong các ngữ cảnh
Ngữ cảnh Nghĩa
Trong sinh hoạt hằng ngày Giữ đồ vật cẩn thận, không để mất
Trong văn phòng, kinh doanh Bảo quản tài liệu, hóa đơn, chứng từ
Trong tài chính, ngân hàng Giữ tiền, hóa đơn, biên lai cẩn thận
Trong giáo dục Giữ sách vở, giấy tờ, bài tập cho kỹ - Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa So sánh
保管 (bǎoguǎn) Bảo quản, trông coi Thường dùng trong văn viết, trang trọng
保存 (bǎocún) Lưu giữ, bảo tồn Thường dùng cho tài liệu, tệp tin, dữ liệu
收好 (shōu hǎo) Cất giữ cho kỹ Cách nói khẩu ngữ, phổ biến trong đời sống hằng ngày - Cấu trúc câu thông dụng
把 + 名词 + 收好。
(Cất giữ cái gì cho kỹ.)
东西 + 要 + 收好。
(Phải giữ đồ cho kỹ.)
请 + 收好 + 名词。
(Xin vui lòng giữ lại cái gì.)
别忘了 + 收好 + 名词。
(Đừng quên cất kỹ cái gì.)
- 45 câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và tiếng Việt)
(1)
请把钱包收好。
Qǐng bǎ qiánbāo shōu hǎo.
Xin hãy cất ví cho kỹ.
(2)
你的护照很重要,一定要收好。
Nǐ de hùzhào hěn zhòngyào, yīdìng yào shōu hǎo.
Hộ chiếu của bạn rất quan trọng, nhất định phải giữ cẩn thận.
(3)
钱请收好,别弄丢了。
Qián qǐng shōu hǎo, bié nòng diū le.
Xin hãy giữ tiền cẩn thận, đừng để mất.
(4)
请把收据收好,以备查验。
Qǐng bǎ shōujù shōu hǎo, yǐ bèi cháyàn.
Vui lòng giữ biên lai cẩn thận để kiểm tra sau.
(5)
这些文件非常重要,请收好。
Zhèxiē wénjiàn fēicháng zhòngyào, qǐng shōu hǎo.
Những tài liệu này rất quan trọng, xin hãy giữ kỹ.
(6)
收好雨伞,外面风大。
Shōu hǎo yǔsǎn, wàimiàn fēng dà.
Cất ô lại đi, bên ngoài gió to lắm.
(7)
你的手机要收好,别被偷了。
Nǐ de shǒujī yào shōu hǎo, bié bèi tōu le.
Phải giữ điện thoại cẩn thận, đừng để bị mất trộm.
(8)
请把合同收好,不要弄皱。
Qǐng bǎ hétóng shōu hǎo, bú yào nòng zhǒu.
Xin cất hợp đồng cho kỹ, đừng làm nhăn.
(9)
收好钥匙,别忘在办公室。
Shōu hǎo yàoshi, bié wàng zài bàngōngshì.
Cất chìa khóa cho kỹ, đừng quên ở văn phòng.
(10)
这张卡请收好,以后还要用。
Zhè zhāng kǎ qǐng shōu hǎo, yǐhòu hái yào yòng.
Thẻ này xin giữ kỹ, sau này còn dùng.
(11)
你刚领的工资要收好。
Nǐ gāng lǐng de gōngzī yào shōu hǎo.
Tiền lương vừa nhận nên giữ cẩn thận.
(12)
收好你的行李,马上出发了。
Shōu hǎo nǐ de xínglǐ, mǎshàng chūfā le.
Thu dọn hành lý cho gọn, sắp đi rồi.
(13)
请把名片收好。
Qǐng bǎ míngpiàn shōu hǎo.
Xin giữ danh thiếp của tôi.
(14)
收好这些资料,明天要用。
Shōu hǎo zhèxiē zīliào, míngtiān yào yòng.
Cất những tài liệu này cho kỹ, ngày mai sẽ cần dùng.
(15)
衣服洗干净后要收好。
Yīfu xǐ gānjìng hòu yào shōu hǎo.
Sau khi giặt sạch quần áo thì phải cất kỹ.
(16)
孩子的成绩单请家长收好。
Háizi de chéngjìdān qǐng jiāzhǎng shōu hǎo.
Phiếu điểm của con xin phụ huynh giữ kỹ.
(17)
请收好找您的零钱。
Qǐng shōu hǎo zhǎo nín de língqián.
Xin vui lòng nhận và giữ lại tiền thừa.
(18)
收好雨衣,明天可能下雨。
Shōu hǎo yǔyī, míngtiān kěnéng xiàyǔ.
Cất áo mưa đi, mai có thể mưa đấy.
(19)
请收好行程单和票据。
Qǐng shōu hǎo xíngchéngdān hé piàojù.
Xin giữ kỹ lịch trình và vé.
(20)
收好你的身份证。
Shōu hǎo nǐ de shēnfènzhèng.
Cất chứng minh nhân dân cho kỹ.
(21)
把电脑配件收好,别乱放。
Bǎ diànnǎo pèijiàn shōu hǎo, bié luàn fàng.
Cất linh kiện máy tính cho gọn, đừng để lung tung.
(22)
收好这张发票,报销要用。
Shōu hǎo zhè zhāng fāpiào, bàoxiāo yào yòng.
Giữ hóa đơn này cẩn thận, sẽ cần khi hoàn tiền.
(23)
你寄来的礼物我已经收好。
Nǐ jì lái de lǐwù wǒ yǐjīng shōu hǎo.
Quà bạn gửi tôi đã cất kỹ rồi.
(24)
收好购物小票,以防退换货时需要。
Shōu hǎo gòuwù xiǎopiào, yǐ fáng tuì huàn huò shí xūyào.
Giữ hóa đơn mua hàng để khi cần đổi trả.
(25)
请收好学生证,下周考试要用。
Qǐng shōu hǎo xuéshēngzhèng, xià zhōu kǎoshì yào yòng.
Giữ thẻ sinh viên cẩn thận, tuần sau thi cần dùng.
(26)
收好你的雨伞,不要忘在教室。
Shōu hǎo nǐ de yǔsǎn, bú yào wàng zài jiàoshì.
Cất ô của bạn đi, đừng quên ở lớp.
(27)
收好资料夹,里面有重要文件。
Shōu hǎo zīliào jiā, lǐmiàn yǒu zhòngyào wénjiàn.
Cất bìa tài liệu cẩn thận, bên trong có giấy tờ quan trọng.
(28)
收好桌上的书,明天要带去学校。
Shōu hǎo zhuō shàng de shū, míngtiān yào dài qù xuéxiào.
Cất sách trên bàn đi, ngày mai phải mang đến trường.
(29)
请收好票根,以后报销要用。
Qǐng shōu hǎo piàogēn, yǐhòu bàoxiāo yào yòng.
Xin giữ lại cuống vé, sau này cần để hoàn tiền.
(30)
收好钥匙,锁门后别乱放。
Shōu hǎo yàoshi, suǒmén hòu bié luàn fàng.
Cất chìa khóa cho kỹ sau khi khóa cửa, đừng để lung tung.
(31)
收好孩子的玩具。
Shōu hǎo háizi de wánjù.
Cất đồ chơi của trẻ cho gọn.
(32)
收好这些文件袋,明天还要用。
Shōu hǎo zhèxiē wénjiàndài, míngtiān hái yào yòng.
Cất những túi hồ sơ này cho kỹ, mai vẫn phải dùng.
(33)
收好你的发票,以免丢失。
Shōu hǎo nǐ de fāpiào, yǐmiǎn diūshī.
Giữ kỹ hóa đơn của bạn để tránh thất lạc.
(34)
这份文件非常机密,请收好。
Zhè fèn wénjiàn fēicháng jīmì, qǐng shōu hǎo.
Tài liệu này cực kỳ bảo mật, xin giữ kỹ.
(35)
收好礼品袋,回家再打开。
Shōu hǎo lǐpǐn dài, huí jiā zài dǎkāi.
Cất túi quà cho kỹ, về nhà rồi hãy mở.
(36)
收好你的行李票,别丢了。
Shōu hǎo nǐ de xínglǐ piào, bié diū le.
Giữ vé hành lý của bạn cho kỹ, đừng để mất.
(37)
请收好客户的名片。
Qǐng shōu hǎo kèhù de míngpiàn.
Xin hãy giữ danh thiếp của khách hàng.
(38)
收好课本,明天我们要用第二册。
Shōu hǎo kèběn, míngtiān wǒmen yào yòng dì èr cè.
Cất sách giáo khoa đi, ngày mai học quyển thứ hai.
(39)
收好证件,出门要带。
Shōu hǎo zhèngjiàn, chūmén yào dài.
Giữ giấy tờ cho kỹ, khi ra ngoài nhớ mang theo.
(40)
收好充电器,别忘带。
Shōu hǎo chōngdiànqì, bié wàng dài.
Cất sạc điện thoại cho kỹ, đừng quên mang theo.
(41)
请收好新开的银行卡。
Qǐng shōu hǎo xīn kāi de yínháng kǎ.
Xin giữ kỹ thẻ ngân hàng mới mở.
(42)
收好你的发票,以便核对账目。
Shōu hǎo nǐ de fāpiào, yǐbiàn héduì zhàngmù.
Giữ kỹ hóa đơn của bạn để đối chiếu sổ sách.
(43)
收好学生作业本。
Shōu hǎo xuéshēng zuòyè běn.
Cất vở bài tập của học sinh cho gọn.
(44)
请收好这些样品。
Qǐng shōu hǎo zhèxiē yàngpǐn.
Xin hãy cất giữ các mẫu hàng này.
(45)
收好你的礼物,那是他亲手做的。
Shōu hǎo nǐ de lǐwù, nà shì tā qīnshǒu zuò de.
Giữ món quà của bạn cho kỹ, đó là do anh ấy tự tay làm.
- Tổng kết ý nghĩa
Từ loại: Động từ / cụm động từ
Nghĩa chính: Cất giữ, bảo quản, giữ cẩn thận
Cách dùng: Khẩu ngữ, phổ biến trong giao tiếp hằng ngày
Từ đồng nghĩa: 保管、收藏、保存
Ngữ cảm: Mang tính nhắc nhở nhẹ nhàng, lịch sự, quan tâm
收好 (shōu hǎo) trong tiếng Trung có nghĩa là cất kỹ, giữ kỹ, cất đi cho cẩn thận, thể hiện hành động đặt, cất, hoặc giữ một vật nào đó vào nơi an toàn, tránh mất, tránh hư hỏng.
Đây là cụm động từ (动词短语), được dùng rất nhiều trong giao tiếp hằng ngày.
- Giải thích chi tiết
收 = thu, cất, gom lại
好 = làm tốt, xong việc, ổn rồi
Ghép lại 收好 có nghĩa:
Hoàn thành việc cất giữ
Đảm bảo đã đặt vào chỗ an toàn
Thường dùng khi nhắc nhở người khác cất đồ hoặc nói mình đã cất xong.
Ngữ khí: thân mật, nhắc nhở, dặn dò.
- Loại từ
Cụm động từ (动词短语)
Thuộc nhóm động từ kết quả (动补结构):
Động từ 收 + bổ ngữ kết quả 好
- Mẫu câu phổ biến
收好了 = Đã cất xong rồi
记得收好 = Nhớ cất kỹ nhé
把…收好 = Cất cái gì đó cho kỹ
- Ví dụ chi tiết + Phiên âm + Dịch nghĩa (45 câu)
你把钱包收好。
Nǐ bǎ qiánbāo shōu hǎo.
Bạn cất ví cho kỹ nhé.
把护照收好,不要丢了。
Bǎ hùzhào shōu hǎo, bú yào diū le.
Cất hộ chiếu kỹ, đừng làm mất.
这些资料我已经收好了。
Zhèxiē zīliào wǒ yǐjīng shōu hǎo le.
Những tài liệu này tôi đã cất xong.
收好雨伞,马上要出门了。
Shōu hǎo yǔsǎn, mǎshàng yào chūmén le.
Cất ô đi, chúng ta sắp ra ngoài rồi.
手机收好,小心掉了。
Shǒujī shōu hǎo, xiǎoxīn diào le.
Cất điện thoại kỹ, coi chừng rơi.
帮我把这些药收好。
Bāng wǒ bǎ zhèxiē yào shōu hǎo.
Giúp tôi cất mấy loại thuốc này nhé.
我的电脑你收好了吗?
Wǒ de diànnǎo nǐ shōu hǎo le ma?
Bạn đã cất máy tính của tôi chưa?
行李收好了吗?
Xínglǐ shōu hǎo le ma?
Đồ hành lý cất xong chưa?
钱要收好,别乱放。
Qián yào shōu hǎo, bié luàn fàng.
Tiền phải cất kỹ, đừng để lung tung.
你收好了没有?
Nǐ shōu hǎo le méiyǒu?
Bạn cất xong chưa?
请把合同收好。
Qǐng bǎ hétóng shōu hǎo.
Vui lòng cất hợp đồng cho cẩn thận.
重要文件收好了。
Zhòngyào wénjiàn shōu hǎo le.
Tài liệu quan trọng đã được cất xong.
把钥匙收好,别弄丢了。
Bǎ yàoshi shōu hǎo, bié nòng diū le.
Cất chìa khóa kỹ, đừng để mất.
你给孩子的钱要收好。
Nǐ gěi háizi de qián yào shōu hǎo.
Cất tiền cho con cẩn thận.
收好合同,等会要用。
Shōu hǎo hétóng, děnghuì yào yòng.
Cất hợp đồng lại, lát nữa cần dùng.
给你一张收据,收好。
Gěi nǐ yì zhāng shōujù, shōu hǎo.
Cho bạn hóa đơn này, cất kỹ nhé.
把行程单收好。
Bǎ xíngchéngdān shōu hǎo.
Cất vé/ lịch trình bay cẩn thận.
我说了几遍了,收好你的东西!
Wǒ shuō le jǐ biàn le, shōu hǎo nǐ de dōngxi!
Tôi nói mấy lần rồi, cất đồ của bạn đi!
这张卡要收好,很重要。
Zhè zhāng kǎ yào shōu hǎo, hěn zhòngyào.
Thẻ này phải giữ kỹ, rất quan trọng.
你收好了吗?我们走吧。
Nǐ shōu hǎo le ma? Wǒmen zǒu ba.
Cất xong chưa? Chúng ta đi thôi.
钱包放包里,再收好包。
Qiánbāo fàng bāo lǐ, zài shōu hǎo bāo.
Bỏ ví vào túi rồi kéo túi lại kỹ.
小心点,把碎玻璃收好。
Xiǎoxīn diǎn, bǎ suì bōli shōu hǎo.
Cẩn thận, gom mảnh kính vỡ lại nhé.
收好桌上的文件。
Shōu hǎo zhuō shàng de wénjiàn.
Cất tài liệu trên bàn đi.
这些照片我都收好了。
Zhèxiē zhàopiàn wǒ dōu shōu hǎo le.
Tôi đã cất hết ảnh này rồi.
你要收好发票报销。
Nǐ yào shōu hǎo fāpiào bàoxiāo.
Bạn phải giữ kỹ hóa đơn để thanh toán.
把衣服收好,等会洗。
Bǎ yīfu shōu hǎo, děnghuì xǐ.
Gom quần áo lại, lát nữa giặt.
请把现金收好。
Qǐng bǎ xiànjīn shōu hǎo.
Hãy cất tiền mặt cẩn thận.
资料记得收好。
Zīliào jìde shōu hǎo.
Nhớ cất tài liệu nhé.
把证件收好,小心丢失。
Bǎ zhèngjiàn shōu hǎo, xiǎoxīn diūshī.
Cất giấy tờ kỹ, tránh bị mất.
收好你的行李牌。
Shōu hǎo nǐ de xínglǐpái.
Cất thẻ hành lý kỹ.
这些文件很重要,一定要收好。
Zhèxiē wénjiàn hěn zhòngyào, yídìng yào shōu hǎo.
Những tài liệu này rất quan trọng, phải cất kỹ.
收好购物小票。
Shōu hǎo gòuwù xiǎopiào.
Cất hóa đơn mua sắm lại.
把玩具收好,别乱放。
Bǎ wánjù shōu hǎo, bié luàn fàng.
Cất đồ chơi đi, đừng bừa bãi.
雨衣收好,下次还要用。
Yǔyī shōu hǎo, xiàcì hái yào yòng.
Cất áo mưa đi, lần sau còn dùng.
没事,我已经收好了。
Méishì, wǒ yǐjīng shōu hǎo le.
Không sao, tôi cất xong rồi.
带的现金不多,收好。
Dài de xiànjīn bù duō, shōu hǎo.
Không mang nhiều tiền mặt, giữ kỹ nhé.
收好你的证件袋。
Shōu hǎo nǐ de zhèngjiàndài.
Cất túi giấy tờ vào.
把电脑线收好。
Bǎ diànnǎo xiàn shōu hǎo.
Cuộn và cất dây máy tính đi.
伞湿了,收好之前先晾一下。
Sǎn shī le, shōu hǎo zhīqián xiān liàng yíxià.
Ô bị ướt, phơi chút rồi hãy cất.
你行李很多,要收好哦。
Nǐ xínglǐ hěn duō, yào shōu hǎo o.
Hành lý bạn nhiều, nhớ cất kỹ nhé.
收好电脑,我们下课。
Shōu hǎo diànnǎo, wǒmen xiàkè.
Cất laptop đi, hết giờ học rồi.
收好书包准备回家。
Shōu hǎo shūbāo zhǔnbèi huíjiā.
Cất cặp sách chuẩn bị về nhà.
这些药我帮你收好了。
Zhèxiē yào wǒ bāng nǐ shōu hǎo le.
Thuốc này tôi cất giúp bạn rồi.
把这份文件收好,别给别人看。
Bǎ zhè fèn wénjiàn shōu hǎo, bié gěi biérén kàn.
Cất tài liệu này đi, đừng cho ai xem.
重要单据已经收好了。
Zhòngyào dānjù yǐjīng shōu hǎo le.
Chứng từ quan trọng đã được cất kỹ.
收好 (shōu hǎo) là một cụm động từ tiếng Trung thường dùng trong đời sống hằng ngày, mang nghĩa “giữ cẩn thận”, “cất kỹ”, “thu lại và bảo quản tốt”.
I. Giải thích chi tiết nghĩa của 收好 (shōu hǎo)
Cấu tạo từ:
收 (shōu): thu, nhận, gom lại, cất giữ, thu dọn.
好 (hǎo): tốt, kỹ, cẩn thận, hoàn thành tốt.
Khi kết hợp lại thành 收好, ý nghĩa cơ bản là “thu và cất giữ một cách cẩn thận, an toàn”.
Nó nhấn mạnh kết quả của hành động “收” (thu, cất) là đã hoàn thành và ở trạng thái tốt, tức là đồ vật được đặt vào nơi an toàn, không bị mất hay hư hại.
II. Loại từ
收好 là động từ (动词) hoặc cụm động từ kết quả (动结式), trong đó:
“收” là động từ chính,
“好” là bổ ngữ kết quả (表示结果的补语).
Nó mô tả hành động đã hoàn thành với kết quả tốt đẹp (đã thu xong, đã cất xong, đã giữ kỹ).
III. Nghĩa chi tiết và cách dùng
Nghĩa 1: Giữ cẩn thận, cất kỹ
Diễn tả việc đặt đồ vật vào nơi an toàn để tránh mất, hư hỏng hoặc bị người khác lấy.
→ Dịch tiếng Việt: Giữ kỹ, cất kỹ, bảo quản tốt.
Nghĩa 2: Thu lại, dọn dẹp và đặt vào chỗ
Diễn tả việc thu dọn đồ vật xong và đặt chúng vào vị trí thích hợp.
→ Dịch tiếng Việt: Thu dọn cho gọn, để vào chỗ cũ.
Nghĩa 3: Nhận và cất (giấy tờ, tiền bạc, đồ vật) để tránh thất lạc
→ Dùng trong trường hợp giao nhận đồ, tiền, tài liệu, thường mang sắc thái lịch sự, nhắc nhở nhẹ nhàng.
IV. Một số mẫu câu thường gặp
请把这份文件收好。
Qǐng bǎ zhè fèn wénjiàn shōu hǎo.
Xin hãy cất kỹ tài liệu này.
你的钱包要收好,别被偷了。
Nǐ de qiánbāo yào shōu hǎo, bié bèi tōu le.
Ví tiền của bạn phải giữ kỹ, kẻo bị trộm mất.
把衣服收好,别让雨淋湿了。
Bǎ yīfu shōu hǎo, bié ràng yǔ lín shī le.
Cất quần áo cho kỹ, đừng để mưa làm ướt.
礼物我已经帮你收好了。
Lǐwù wǒ yǐjīng bāng nǐ shōu hǎo le.
Quà tôi đã cất kỹ giúp bạn rồi.
请收好找您的零钱。
Qǐng shōu hǎo zhǎo nín de língqián.
Xin giữ kỹ số tiền lẻ trả lại của quý khách.
V. Phân tích ngữ pháp
Cấu trúc “动词 + 好” là cấu trúc bổ ngữ kết quả (结果补语) trong tiếng Trung.
“好” trong cấu trúc này biểu thị rằng hành động đã hoàn thành và đạt kết quả tốt.
Ví dụ:
吃好 (chī hǎo): ăn no, ăn xong và hài lòng.
写好 (xiě hǎo): viết xong, viết tốt.
收好 (shōu hǎo): cất xong, cất kỹ, giữ an toàn.
VI. Cụm từ và ngữ cảnh mở rộng
收好东西 (shōu hǎo dōngxī) – Cất đồ đạc cho kỹ.
收好行李 (shōu hǎo xíngli) – Thu dọn hành lý gọn gàng.
收好发票 (shōu hǎo fāpiào) – Giữ kỹ hóa đơn.
收好钱 (shōu hǎo qián) – Giữ kỹ tiền.
收好证件 (shōu hǎo zhèngjiàn) – Giữ cẩn thận giấy tờ.
VII. 25 ví dụ chi tiết (Hán tự + Phiên âm + Dịch nghĩa)
你要把收据收好,报销的时候要用。
Nǐ yào bǎ shōujù shōu hǎo, bàoxiāo de shíhou yào yòng.
Bạn phải giữ kỹ hóa đơn, khi thanh toán sẽ cần dùng đến.
孩子,把玩具收好,不然会弄丢的。
Háizi, bǎ wánjù shōu hǎo, bùrán huì nòng diū de.
Con à, cất đồ chơi cho kỹ, kẻo lại làm mất.
请收好您的行李,火车马上就要到站了。
Qǐng shōu hǎo nín de xíngli, huǒchē mǎshàng jiù yào dào zhàn le.
Xin hãy cất hành lý cho gọn, tàu sắp đến ga rồi.
把衣服收好,别让太阳晒褪色了。
Bǎ yīfu shōu hǎo, bié ràng tàiyáng shài tuìsè le.
Cất quần áo cho kỹ, đừng để nắng làm phai màu.
这些资料很重要,一定要收好。
Zhèxiē zīliào hěn zhòngyào, yīdìng yào shōu hǎo.
Những tài liệu này rất quan trọng, nhất định phải giữ kỹ.
收好钱包,别随便放在桌上。
Shōu hǎo qiánbāo, bié suíbiàn fàng zài zhuō shàng.
Giữ kỹ ví tiền, đừng đặt tùy tiện trên bàn.
这封信请你收好,不要给别人看。
Zhè fēng xìn qǐng nǐ shōu hǎo, bùyào gěi biérén kàn.
Bức thư này xin bạn giữ kỹ, đừng cho người khác xem.
下班前记得把工具收好。
Xiàbān qián jìde bǎ gōngjù shōu hǎo.
Trước khi tan ca nhớ cất dụng cụ cho gọn.
钱收好了没有?
Qián shōu hǎo le méiyǒu?
Đã cất tiền kỹ chưa?
他让我把合同收好,等明天签字。
Tā ràng wǒ bǎ hétóng shōu hǎo, děng míngtiān qiānzì.
Anh ấy bảo tôi giữ kỹ hợp đồng, chờ ngày mai ký.
礼物你要收好,别让别人看到。
Lǐwù nǐ yào shōu hǎo, bié ràng biérén kàn dào.
Quà này bạn nên cất kỹ, đừng để người khác thấy.
我已经把重要的文件都收好了。
Wǒ yǐjīng bǎ zhòngyào de wénjiàn dōu shōu hǎo le.
Tôi đã cất hết những tài liệu quan trọng rồi.
把药收好,孩子不要碰到。
Bǎ yào shōu hǎo, háizi bùyào pèng dào.
Cất thuốc cho kỹ, đừng để trẻ con chạm vào.
钱要收好,别放在裤袋外面。
Qián yào shōu hǎo, bié fàng zài kùdài wàimiàn.
Giữ tiền kỹ, đừng để lộ ra ngoài túi quần.
这次考试的试卷请你收好。
Zhè cì kǎoshì de shìjuàn qǐng nǐ shōu hǎo.
Bài thi lần này xin bạn cất kỹ lại.
收好你的手机,别丢了。
Shōu hǎo nǐ de shǒujī, bié diū le.
Giữ điện thoại cho kỹ, đừng để mất.
你帮我把发票收好,回头要报销。
Nǐ bāng wǒ bǎ fāpiào shōu hǎo, huítóu yào bàoxiāo.
Giúp tôi giữ kỹ hóa đơn nhé, lát nữa phải thanh toán.
孩子,把书本收好,准备吃饭。
Háizi, bǎ shūběn shōu hǎo, zhǔnbèi chīfàn.
Con cất sách vở đi, chuẩn bị ăn cơm.
收好你的钥匙,别再弄丢了。
Shōu hǎo nǐ de yàoshi, bié zài nòng diū le.
Giữ kỹ chìa khóa, đừng làm mất nữa nhé.
他把礼金收好,准备明天去银行。
Tā bǎ lǐjīn shōu hǎo, zhǔnbèi míngtiān qù yínháng.
Anh ấy đã cất kỹ tiền mừng, chuẩn bị mai đem ra ngân hàng.
你的证件一定要收好。
Nǐ de zhèngjiàn yīdìng yào shōu hǎo.
Giấy tờ của bạn nhất định phải giữ kỹ.
文件收好了,我放在抽屉里了。
Wénjiàn shōu hǎo le, wǒ fàng zài chōutì lǐ le.
Tài liệu tôi đã cất kỹ, đặt trong ngăn kéo rồi.
钱收好以后,记得锁上抽屉。
Qián shōu hǎo yǐhòu, jìde suǒ shàng chōutì.
Sau khi cất tiền xong, nhớ khóa ngăn kéo lại.
把外套收好,天气越来越冷了。
Bǎ wàitào shōu hǎo, tiānqì yuè lái yuè lěng le.
Cất áo khoác cho kỹ, thời tiết ngày càng lạnh.
收好这张卡,以后进门要用。
Shōu hǎo zhè zhāng kǎ, yǐhòu jìnmén yào yòng.
Giữ kỹ thẻ này, sau này vào cửa sẽ cần dùng.
VIII. Tổng kết ý nghĩa
Thành phầnNghĩa cơ bảnGhi chú收 (shōu)thu, cất, nhận, gom lạiĐộng từ chính好 (hǎo)tốt, kỹ, xongBổ ngữ kết quả收好 (shōu hǎo)cất kỹ, giữ cẩn thận, thu dọn xongDiễn tả hành động hoàn thành tốt, an toàn
Tóm lại:
“收好” là một cụm động kết (动结式) chỉ kết quả hành động thu/cất, mang ý nghĩa “cất kỹ, giữ kỹ, bảo quản tốt”. Từ này được dùng rất phổ biến trong sinh hoạt, thương mại, công việc văn phòng, khi giao – nhận – bảo quản tài sản, tiền bạc hoặc tài liệu.
收好 (shōu hǎo) trong tiếng Trung là một cụm động từ (动词短语), mang nghĩa cất giữ cẩn thận, thu lại và bảo quản cho tốt, giữ kỹ.
Từ này thường được dùng trong giao tiếp hằng ngày để nhắc nhở ai đó giữ gì đó cẩn thận, không để mất hoặc hư hỏng.
- Giải thích chi tiết
收 (shōu): thu, nhận, cất, gom lại.
好 (hǎo): tốt, xong, ổn.
Khi kết hợp lại thành 收好, mang nghĩa là thu lại, cất đi, và giữ cho tốt — tức là hành động hoàn tất việc cất giữ, bảo quản một vật nào đó một cách chu đáo, an toàn.
Ví dụ:
把钱收好。→ Hãy cất tiền cho kỹ.
把行李收好。→ Hãy thu dọn hành lý cẩn thận.
把文件收好。→ Giữ kỹ tài liệu.
- Loại từ
收好 là động từ (动词) hoặc cụm động từ (动词短语).
- Nghĩa tiếng Việt
Cất kỹ, giữ cẩn thận, thu lại cho tốt.
Dọn gọn, thu dọn xong, bảo quản kỹ.
(Trong văn nói) → Giữ gì đó đừng để mất.
- Các cách dùng thông dụng
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt
把东西收好 (bǎ dōngxi shōu hǎo) Cất đồ cho cẩn thận
把钱收好 (bǎ qián shōu hǎo) Cất tiền kỹ
把衣服收好 (bǎ yīfu shōu hǎo) Thu quần áo lại
收好发票 (shōu hǎo fāpiào) Giữ kỹ hóa đơn
收好护照 (shōu hǎo hùzhào) Giữ kỹ hộ chiếu
东西收好了 (dōngxi shōu hǎo le) Đồ đã được cất xong rồi - 45 mẫu câu ví dụ có 收好 (shōu hǎo)
把钱收好,别弄丢了。
(Bǎ qián shōu hǎo, bié nòng diū le.)
Cất tiền kỹ, đừng để mất nhé.
你的身份证要收好。
(Nǐ de shēnfènzhèng yào shōu hǎo.)
Chứng minh thư của bạn phải giữ cẩn thận.
把文件收好,明天开会要用。
(Bǎ wénjiàn shōu hǎo, míngtiān kāihuì yào yòng.)
Cất tài liệu kỹ, mai họp sẽ dùng đến.
雨要来了,把衣服收好!
(Yǔ yào lái le, bǎ yīfu shōu hǎo!)
Trời sắp mưa rồi, mau thu quần áo lại!
收好这张发票,以后可能要报销。
(Shōu hǎo zhè zhāng fāpiào, yǐhòu kěnéng yào bàoxiāo.)
Giữ kỹ hóa đơn này, sau này có thể cần thanh toán lại.
把礼物收好,不要让孩子看到。
(Bǎ lǐwù shōu hǎo, bú yào ràng háizi kàn dào.)
Cất quà kỹ, đừng để bọn trẻ nhìn thấy.
收好你的行李,我们要出发了。
(Shōu hǎo nǐ de xínglǐ, wǒmen yào chūfā le.)
Thu dọn hành lý đi, chúng ta sắp khởi hành rồi.
收好钱包,不要被偷了。
(Shōu hǎo qiánbāo, bú yào bèi tōu le.)
Giữ kỹ ví tiền, đừng để bị trộm.
把电脑收好,小心摔坏。
(Bǎ diànnǎo shōu hǎo, xiǎoxīn shuāi huài.)
Cất máy tính cẩn thận, coi chừng rơi hỏng.
重要的文件请收好。
(Zhòngyào de wénjiàn qǐng shōu hǎo.)
Vui lòng giữ cẩn thận tài liệu quan trọng.
把伞收好,明天还要用。
(Bǎ sǎn shōu hǎo, míngtiān hái yào yòng.)
Cất ô đi, mai còn dùng.
收好钥匙,不要弄丢了。
(Shōu hǎo yàoshi, bú yào nòng diū le.)
Giữ chìa khóa cẩn thận, đừng để mất.
把这些资料收好,以免被别人看到。
(Bǎ zhèxiē zīliào shōu hǎo, yǐmiǎn bèi biérén kàn dào.)
Cất kỹ những tài liệu này để người khác không nhìn thấy.
收好现金,晚上再去银行。
(Shōu hǎo xiànjīn, wǎnshang zài qù yínháng.)
Giữ tiền mặt cẩn thận, tối rồi hãy ra ngân hàng.
把手机收好,别摔坏了。
(Bǎ shǒujī shōu hǎo, bié shuāi huài le.)
Giữ điện thoại kỹ, đừng làm rơi vỡ.
收好你买的票,别弄丢了。
(Shōu hǎo nǐ mǎi de piào, bié nòng diū le.)
Cất kỹ vé bạn mua, đừng để mất.
收好护照,我们马上过安检。
(Shōu hǎo hùzhào, wǒmen mǎshàng guò ānjiǎn.)
Giữ kỹ hộ chiếu, chúng ta sắp qua kiểm tra an ninh rồi.
这封信请你收好,不要让别人看见。
(Zhè fēng xìn qǐng nǐ shōu hǎo, bú yào ràng biérén kànjiàn.)
Bức thư này bạn hãy giữ kỹ, đừng để ai khác thấy.
收好行李,我们快上车了。
(Shōu hǎo xínglǐ, wǒmen kuài shàng chē le.)
Thu dọn hành lý, chúng ta sắp lên xe rồi.
把药收好,放在孩子拿不到的地方。
(Bǎ yào shōu hǎo, fàng zài háizi ná bù dào de dìfāng.)
Cất thuốc ở nơi trẻ em không với tới được.
收好合同,不要弄皱了。
(Shōu hǎo hétóng, bú yào nòng zhòu le.)
Giữ kỹ hợp đồng, đừng để bị nhăn.
钱已经收好了。
(Qián yǐjīng shōu hǎo le.)
Tiền đã được cất kỹ rồi.
你收好这张卡,以后可能用得上。
(Nǐ shōu hǎo zhè zhāng kǎ, yǐhòu kěnéng yòng dé shàng.)
Cất kỹ thẻ này, sau này có thể cần đến.
把课本收好,下课了。
(Bǎ kèběn shōu hǎo, xiàkè le.)
Cất sách giáo khoa đi, hết tiết rồi.
收好你刚买的东西。
(Shōu hǎo nǐ gāng mǎi de dōngxi.)
Giữ kỹ đồ bạn vừa mua.
行李收好了,我们走吧。
(Xínglǐ shōu hǎo le, wǒmen zǒu ba.)
Đã thu dọn hành lý xong rồi, đi thôi.
收好礼金,别乱放。
(Shōu hǎo lǐjīn, bié luàn fàng.)
Cất tiền mừng cẩn thận, đừng để lung tung.
收好这些收据,以防查账。
(Shōu hǎo zhèxiē shōujù, yǐfáng cházhàng.)
Giữ kỹ các hóa đơn này, phòng khi kiểm tra sổ sách.
把证件收好,过海关时要用。
(Bǎ zhèngjiàn shōu hǎo, guò hǎiguān shí yào yòng.)
Cất giấy tờ cẩn thận, lúc qua hải quan sẽ cần dùng.
钱款已收好,请查收。
(Qiánkuǎn yǐ shōu hǎo, qǐng cháshōu.)
Tiền đã nhận xong, xin vui lòng kiểm tra.
收好伞,不要忘记带。
(Shōu hǎo sǎn, bú yào wàngjì dài.)
Cất ô đi, đừng quên mang theo.
收好这些照片,它们很珍贵。
(Shōu hǎo zhèxiē zhàopiàn, tāmen hěn zhēnguì.)
Giữ kỹ những tấm ảnh này, chúng rất quý giá.
把礼物收好,明天再送。
(Bǎ lǐwù shōu hǎo, míngtiān zài sòng.)
Cất quà đi, mai hãy mang đi tặng.
收好文件夹,别压坏了。
(Shōu hǎo wénjiànjiā, bié yā huài le.)
Giữ kỹ tập hồ sơ, đừng để bị ép hỏng.
收好信封,上面有重要地址。
(Shōu hǎo xìnfēng, shàngmiàn yǒu zhòngyào dìzhǐ.)
Giữ phong bì cẩn thận, trên đó có địa chỉ quan trọng.
把行李票收好。
(Bǎ xínglǐ piào shōu hǎo.)
Giữ kỹ vé hành lý.
请收好购物小票。
(Qǐng shōu hǎo gòuwù xiǎopiào.)
Xin giữ hóa đơn mua hàng.
收好现金,不要放桌上。
(Shōu hǎo xiànjīn, bú yào fàng zhuō shàng.)
Cất tiền mặt đi, đừng để trên bàn.
把手机收好,别再玩了。
(Bǎ shǒujī shōu hǎo, bié zài wán le.)
Cất điện thoại đi, đừng chơi nữa.
收好信用卡,刚才差点掉了。
(Shōu hǎo xìnyòngkǎ, gāngcái chàdiǎn diào le.)
Giữ kỹ thẻ tín dụng, lúc nãy suýt rơi rồi.
收好你的票据,这是报账用的。
(Shōu hǎo nǐ de piàojù, zhè shì bàozhàng yòng de.)
Giữ kỹ hóa đơn, cái này để làm báo cáo chi phí.
你把电脑收好,我怕下雨。
(Nǐ bǎ diànnǎo shōu hǎo, wǒ pà xiàyǔ.)
Cất máy tính đi, tôi sợ trời mưa.
把钥匙收好,晚上要锁门。
(Bǎ yàoshi shōu hǎo, wǎnshang yào suǒ mén.)
Giữ chìa khóa kỹ, tối còn phải khóa cửa.
这笔钱你要收好,别乱花。
(Zhè bǐ qián nǐ yào shōu hǎo, bié luàn huā.)
Số tiền này bạn phải giữ kỹ, đừng tiêu lung tung.
收好证件,下次考试还要用。
(Shōu hǎo zhèngjiàn, xià cì kǎoshì hái yào yòng.)
Giữ kỹ giấy tờ, lần thi sau còn cần dùng.
- Tổng kết
收好 (shōu hǎo) = cất giữ cẩn thận, bảo quản chu đáo, thu dọn xong.
Dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi nhắc nhở người khác giữ kỹ đồ vật quan trọng.
Cấu trúc thường dùng:
把 + danh từ + 收好 → Ví dụ: 把钱包收好 (Cất ví cho kỹ).
Định nghĩa và phát âm
收好(拼音:shōu hǎo)
Nghĩa tiếng Việt: cất/thu dọn cho gọn gàng và để nơi an toàn; giữ gìn cẩn thận.
Gốc từ: 收 = thu, nhận, thu dọn; 好 = tốt, xong; kết hợp lại tạo sắc thái hoàn thành: đã thu xong và sắp xếp cẩn thận.
Loại từ & chức năng
Cụm động từ (动词短语): thường đóng vai trò động từ trong câu, miêu tả hành động thu dọn và để đồ ở nơi thích hợp.
Mẫu mệnh lệnh/khuyên nhủ: hay dùng dưới dạng mệnh lệnh nhẹ hoặc nhắc nhở: 把…收好 / 收好吧.
Tính từ biểu cảm (ít gặp): trong một vài trường hợp nói nhanh, 收好 có thể dùng như trạng thái đã hoàn thành: “东西都收好了吗?” — Đã cất đồ xong chưa?
Sắc thái và ngữ cảnh sử dụng
Thường dùng trong gia đình, du lịch, bưu kiện, cửa hàng, trường học… khi yêu cầu hoặc mô tả việc cất giữ/thu dọn đồ đạc sao cho an toàn, gọn gàng.
Nhấn mạnh vào kết quả hoàn thành: không chỉ “thu” mà còn thu xong, để ở chỗ đúng / an toàn.
Khác với 收拾 (shōushi) (thu dọn, sắp xếp — nhấn vào hành động dọn), 收好 nhấn vào kết quả: đã “thu xong và cất chỗ an toàn”.
Cách dùng / cấu trúc phổ biến
把 + 东西 + 收好。
例:把行李收好。— Cất hành lý gọn gàng.
把 + 东西 + 收好 + 再 + V(làm gì sau đó)
例:把门锁好、把灯关了、把东西收好再走。
东西都收好了吗? — Hỏi xem việc cất đồ đã xong chưa.
请把护照收好。 — Giữ hộ chiếu cẩn thận.
Phân biệt ngắn với từ gần nghĩa
收拾 (shōushi): dọn, sắp xếp; tập trung vào hành động dọn dẹp.
保存 (bǎocún): bảo quản, lưu giữ (nhấn mạnh giữ trong điều kiện phù hợp, thường dùng cho dữ liệu/nguồn thực phẩm).
收藏 (shōucáng): sưu tầm,收藏 thường dùng cho đồ quý, sưu tập.
收好 = thu xong, để chỗ an toàn/gọn gàng (kết quả, giản dị, thực dụng).
Ví dụ câu (có phiên âm và dịch tiếng Việt) — 30 câu
把行李收好再上车。
(Bǎ xínglǐ shōu hǎo zài shàng chē.)
Cất hành lý gọn gàng rồi lên xe.
请把护照收好,别弄丢了。
(Qǐng bǎ hùzhào shōu hǎo, bié nòng diū le.)
Xin giữ hộ chiếu cẩn thận, đừng làm mất.
东西都收好了吗?我们可以出发了。
(Dōngxi dōu shōu hǎo le ma? Wǒmen kěyǐ chūfā le.)
Đã cất xong đồ chưa? Chúng ta có thể khởi hành rồi.
小心点,把玻璃杯收好。
(Xiǎoxīn diǎn, bǎ bōlí bēi shōu hǎo.)
Cẩn thận một chút, cất ly thủy tinh cho gọn.
会议资料请秘书收好保存。
(Huìyì zīliào qǐng mìshū shōu hǎo bǎocún.)
Tài liệu cuộc họp nhờ thư ký thu xếp và lưu giữ cẩn thận.
收好钥匙,不要放在外面。
(Shōu hǎo yàoshi, bú yào fàng zài wàimiàn.)
Cất chìa khóa vào, đừng để ở ngoài.
这箱子很重,你帮我把它收好。
(Zhè xiāngzi hěn zhòng, nǐ bāng wǒ bǎ tā shōu hǎo.)
Cái thùng này nặng, bạn giúp tôi cất cho gọn nhé.
请把婴儿的衣服收好,别弄脏了。
(Qǐng bǎ yīng’ér de yīfu shōu hǎo, bié nòng zāng le.)
Xin cất quần áo em bé cẩn thận, đừng làm bẩn.
离开前记得把电脑收好并锁好办公室门。
(Líkāi qián jìdé bǎ diànnǎo shōu hǎo bìng suǒ hǎo bàngōngshì mén.)
Trước khi rời đi nhớ cất máy tính gọn và khóa cửa phòng làm việc.
我会帮你收好这些重要文件。
(Wǒ huì bāng nǐ shōu hǎo zhèxiē zhòngyào wénjiàn.)
Tôi sẽ giúp bạn giữ những tài liệu quan trọng này.
把孩子的玩具收好,别让他们绊到。
(Bǎ háizi de wánjù shōu hǎo, bié ràng tāmen bàn dào.)
Cất đồ chơi của trẻ cho gọn, đừng để chúng vấp phải.
飞机上把随身物品收好,系好安全带。
(Fēijī shàng bǎ suíshēn wùpǐn shōu hǎo, jì hǎo ānquán dài.)
Trên máy bay hãy cất đồ mang theo cho gọn và thắt dây an toàn.
她把礼物收好,放进柜子里。
(Tā bǎ lǐwù shōu hǎo, fàng jìn guìzi lǐ.)
Cô ấy cất quà gọn gàng, để vào tủ.
把手机收好,别忘了充电器。
(Bǎ shǒujī shōu hǎo, bié wàng le chōngdiànqì.)
Cất điện thoại cẩn thận, đừng quên sạc.
文件已收好并归档。
(Wénjiàn yǐ shōu hǎo bìng guīdǎng.)
Tài liệu đã được cất gọn và lưu hồ sơ.
收好你的票据,等会儿要用。
(Shōu hǎo nǐ de piàojù, děnghuìr yào yòng.)
Cất kỹ hóa đơn của bạn, lát nữa sẽ dùng.
我把他的行李都收好了。
(Wǒ bǎ tā de xínglǐ dōu shōu hǎo le.)
Tôi đã cất xong hết hành lý của anh ấy.
出门时请把门窗收好。
(Chūmén shí qǐng bǎ mén chuāng shōu hǎo.)
Khi ra ngoài xin đóng cửa và cửa sổ cẩn thận.
你可以把这些样品收好放冰箱里。
(Nǐ kěyǐ bǎ zhèxiē yàngpǐn shōu hǎo fàng bīngxiāng lǐ.)
Bạn có thể cất những mẫu này rồi cho vào tủ lạnh.
老师叮嘱学生把作业收好带回家。
(Lǎoshī dīngzhǔ xuéshēng bǎ zuòyè shōu hǎo dài huí jiā.)
Giáo viên dặn học sinh cất bài tập gọn rồi mang về nhà.
车停好后,请把刹车收好并关好车窗。
(Chē tíng hǎo hòu, qǐng bǎ shāchē shōu hǎo bìng guān hǎo chēchuāng.)
Sau khi đỗ xe, xin kéo phanh tay và đóng cửa sổ xe cho gọn.
别乱放,把证件收好放进钱包。
(Bié luàn fàng, bǎ zhèngjiàn shōu hǎo fàng jìn qiánbāo.)
Đừng để lung tung, cất giấy tờ vào ví cho an toàn.
把药收好,放在儿童拿不到的地方。
(Bǎ yào shōu hǎo, fàng zài értóng ná bù dào de dìfāng.)
Cất thuốc kỹ, để ở nơi trẻ em không với tới được.
收好证据,这些会用在法庭上。
(Shōu hǎo zhèngjù, zhèxiē huì yòng zài fǎtíng shàng.)
Giữ gìn bằng chứng cẩn thận, những thứ này sẽ dùng ở tòa án.
把照片收好,别让它们受潮。
(Bǎ zhàopiàn shōu hǎo, bié ràng tāmen shòu cháo.)
Cất ảnh kỹ, đừng để chúng bị ẩm.
我们把帐本都收好了放到保险柜里。
(Wǒmen bǎ zhàngběn dōu shōu hǎo le fàng dào bǎoxiǎn guì lǐ.)
Chúng tôi đã cất hết sổ sách rồi bỏ vào két sắt.
出差回来请把发票收好交给财务。
(Chūchāi huílái qǐng bǎ fāpiào shōu hǎo jiāo gěi cáiwù.)
Sau chuyến công tác về xin cất hóa đơn và nộp cho phòng tài chính.
把厨房的刀具收好,别让孩子碰到。
(Bǎ chúfáng de dāojù shōu hǎo, bié ràng háizi pèng dào.)
Cất dao kéo trong bếp cho gọn, đừng để trẻ chạm vào.
行李丢了别急,先确认东西都收好没有。
(Xínglǐ diū le bié jí, xiān quèrèn dōngxi dōu shōu hǎo méiyǒu.)
Hành lý mất đừng vội, trước hết xác nhận đồ đã cất kỹ chưa.
把这些样本编号并收好,便于后续分析。
(Bǎ zhèxiē yàngběn biānhào bìng shōu hǎo, biànyú hòuxù fēnxī.)
Đánh số những mẫu này rồi cất gọn để thuận tiện cho phân tích sau.
Một vài lưu ý & mẹo nhớ
Thường dùng 把 + O + 收好 để nhấn mạnh kết quả; trong hội thoại thân mật có thể nói 收好了 (đã cất xong).
Nếu muốn nhấn vào hành động “dọn sạch” hơn thì dùng 收拾;nếu muốn nói “bảo quản để lâu dài” thì dùng 保存。
Mẹo ghi nhớ: nghĩ hình ảnh thu đồ vào và đóng nắp/khóa → 收好 = đã cất xong, an toàn.
收好 (shōu hǎo) – Cất kỹ, giữ cẩn thận – Put away properly / Keep well
- Giải thích chi tiết
收好 là một cụm động từ (动词短语) trong tiếng Trung, được cấu tạo bởi:
收 (shōu): thu, nhận, cất, gom lại.
好 (hǎo): mang nghĩa “tốt, xong, hoàn thành”, nhưng khi đi sau động từ nó thể hiện kết quả hành động đã hoàn tất một cách tốt đẹp, tương đương với ý nghĩa “xong xuôi, ổn thỏa”.
Khi ghép lại, 收好 có nghĩa là đã cất xong một cách cẩn thận, hay nói cách khác là hãy cất kỹ, giữ cho an toàn, đừng để mất hoặc hỏng.
Trong tiếng Việt, “收好” thường dịch là:
“Cất kỹ”, “giữ cẩn thận”, “bảo quản tốt”, “giữ cho không mất”.
Trong tiếng Anh có thể dịch là:
“Put away properly”, “Keep safely”, “Store well”, “Put something away carefully”.
- Loại từ
收好 là cụm động từ kết quả (动补结构), gồm động từ 收 và bổ ngữ kết quả 好.
Cấu trúc này diễn tả hành động “thu/cất” đã hoàn thành tốt.
Cấu trúc ngữ pháp thường thấy:
把 + danh từ + 收好 → nhấn mạnh việc cất kỹ vật gì đó.
Hoặc dùng độc lập như mệnh lệnh: “收好!” – “Cất kỹ nhé!”
- Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh
Nghĩa gốc: Thu cất, giữ kỹ vật gì đó để không bị mất, hư, ướt, hỏng,…
Ví dụ: 把钱收好。– Cất tiền cho kỹ.
Nghĩa mở rộng: Giữ gìn tài liệu, vật dụng hoặc thông tin quan trọng một cách an toàn.
Ví dụ: 请把这些资料收好。– Hãy cất kỹ những tài liệu này.
Nghĩa ẩn dụ: Có thể dùng trong các tình huống tình cảm, ví dụ “把这份回忆收好” – Hãy giữ kỹ ký ức này, đừng quên.
- Mẫu câu cơ bản
把钱包收好,别丢了。
Bǎ qiánbāo shōu hǎo, bié diū le.
Cất ví tiền cho kỹ, đừng để mất nhé.
雨要下了,把衣服收好。
Yǔ yào xià le, bǎ yīfu shōu hǎo.
Trời sắp mưa rồi, cất quần áo vào cho kỹ.
请把合同收好。
Qǐng bǎ hétóng shōu hǎo.
Xin hãy cất kỹ bản hợp đồng.
收好你的票,不要弄丢。
Shōu hǎo nǐ de piào, bú yào nòng diū.
Giữ vé của bạn cho kỹ, đừng để mất.
我把钥匙收好了。
Wǒ bǎ yàoshi shōu hǎo le.
Tôi đã cất chìa khóa rồi.
- Mẫu câu nâng cao và ngữ cảnh phong phú
这些文件很重要,请一定要收好。
Zhèxiē wénjiàn hěn zhòngyào, qǐng yídìng yào shōu hǎo.
Những tài liệu này rất quan trọng, nhất định phải cất kỹ nhé.
买的水果太多了,先收好一部分放进冰箱。
Mǎi de shuǐguǒ tài duō le, xiān shōu hǎo yíbùfèn fàng jìn bīngxiāng.
Mua nhiều trái cây quá, hãy cất bớt một phần vào tủ lạnh trước.
把行李收好,准备出发。
Bǎ xíngli shōu hǎo, zhǔnbèi chūfā.
Cất hành lý cho gọn gàng, chuẩn bị khởi hành.
小心点,把手机收好。
Xiǎoxīn diǎn, bǎ shǒujī shōu hǎo.
Cẩn thận một chút, cất điện thoại cho kỹ.
我已经把这些照片收好了,留作纪念。
Wǒ yǐjīng bǎ zhèxiē zhàopiàn shōu hǎo le, liú zuò jìniàn.
Tôi đã cất kỹ những bức ảnh này rồi, để làm kỷ niệm.
他把信收好,放在抽屉里。
Tā bǎ xìn shōu hǎo, fàng zài chōutì lǐ.
Anh ấy cất kỹ bức thư vào trong ngăn kéo.
收好书包里的东西,不要掉出来。
Shōu hǎo shūbāo lǐ de dōngxi, bú yào diào chūlái.
Cất đồ trong cặp cho kỹ, đừng để rơi ra ngoài.
- Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
把 + danh từ + 收好
→ Dùng khi muốn yêu cầu người khác cất kỹ một thứ gì đó.
Ví dụ: 把机票收好。– Hãy cất kỹ vé máy bay.
动词 + 收好 + 了
→ Dùng để diễn đạt hành động đã hoàn tất, mang tính xác nhận.
Ví dụ: 我已经收好了。– Tôi đã cất rồi.
请 + 收好
→ Dạng lịch sự, thường thấy trong dịch vụ hoặc giao tiếp thương mại.
Ví dụ: 请收好您的找零。– Xin hãy nhận lại tiền thừa của quý khách.
- Những cách dùng phổ biến trong đời sống thực tế
Tình huống Ví dụ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Khi mua hàng 请收好您的收据。 Qǐng shōu hǎo nín de shōujù. Xin quý khách giữ kỹ hóa đơn.
Khi đi du lịch 把护照收好,不要弄丢。 Bǎ hùzhào shōu hǎo, bú yào nòng diū. Cất hộ chiếu cho kỹ, đừng làm mất.
Khi trời mưa 赶紧把衣服收好! Gǎnjǐn bǎ yīfu shōu hǎo! Mau cất quần áo vào đi!
Khi nhận tiền 钱收好了,谢谢。 Qián shōu hǎo le, xièxiè. Tôi đã nhận tiền rồi, cảm ơn.
Khi phát tài liệu 同学们,把讲义收好。 Tóngxuémen, bǎ jiǎngyì shōu hǎo. Các em, cất kỹ tài liệu học nhé. - So sánh với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt với 收好
保存 bǎocún Lưu trữ, bảo tồn Dùng cho dữ liệu, hồ sơ điện tử, không nhất thiết là hành động vật lý.
保管 bǎoguǎn Bảo quản, trông giữ Thường dùng trong môi trường chính thức hoặc thương mại.
收起 shōu qǐ Cất đi, thu lại Nhấn mạnh hành động cất, không nhấn mạnh kết quả “cất kỹ” như 收好.
Ví dụ so sánh:
把书收起。(Cất sách đi.)
把书收好。(Cất sách cho kỹ, đừng làm hỏng.)
- Tổng kết
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
收好 shōu hǎo put away properly / keep well cất kỹ, giữ cẩn thận
把钱包收好 bǎ qiánbāo shōu hǎo keep your wallet safe cất ví tiền cho kỹ
请收好收据 qǐng shōu hǎo shōujù please keep the receipt vui lòng giữ hóa đơn
我已经收好了 wǒ yǐjīng shōu hǎo le I’ve already put it away tôi đã cất rồi
把机票收好 bǎ jīpiào shōu hǎo put your ticket away cất vé máy bay cho kỹ - Nghĩa của từ 收好 (shōu hǎo)
收好 là cụm động từ trong tiếng Trung, nghĩa là:
→ Cất giữ cho kỹ, giữ cẩn thận, để vào nơi an toàn, tránh để mất, rơi, hư hỏng.
收 = thu, cất, gom lại
好 = tốt, xong một cách đúng, cẩn thận
→ 收好 = Cất / giữ cẩn thận.
Tiếng Việt tương đương:
Cất kỹ
Giữ cho cẩn thận
Để vào chỗ an toàn
Tiếng Anh:
Put it away properly
Keep it safe
- Loại từ
Loại từ Giải thích Ví dụ ngắn
Động từ dạng kết hợp (V + 好) Biểu thị hành động hoàn thành một cách tốt, đúng, cẩn thận 把东西收好 → cất đồ cho kỹ
Cấu trúc thường thấy:
把 + vật + 收好
- Khi nào dùng?
Khi đưa đồ cho ai và dặn không được làm mất
Khi yêu cầu ai để đồ đúng chỗ
Khi muốn nhắc người khác cẩn thận hơn
Ví dụ tình huống:
Mẹ đưa tiền cho con và nói: “收好!” → Cất kỹ đó!
Nhân viên gửi hành lý xong → “请收好您的票据。”
- Mẫu câu thông dụng
Cấu trúc Nghĩa
把…收好 Cất … cho kỹ
请收好… Xin giữ … cẩn thận
你要收好 Bạn phải cất kỹ
东西收好了没? Đã cất đồ kỹ chưa? - Nhiều ví dụ (có pinyin + tiếng Việt)
A. Câu cơ bản
把手机收好。
Bǎ shǒujī shōu hǎo.
Cất điện thoại cho kỹ.
钱要收好,不要丢了。
Qián yào shōu hǎo, búyào diū le.
Tiền phải cất kỹ, đừng để mất.
请收好您的行李票。
Qǐng shōu hǎo nín de xínglǐ piào.
Xin giữ cẩn thận vé hành lý của bạn.
东西收好了没?
Dōngxī shōu hǎo le méi?
Đồ đã cất kỹ chưa?
快把桌上的书收好。
Kuài bǎ zhuō shàng de shū shōu hǎo.
Mau cất sách trên bàn đi.
B. Dùng trong giao tiếp đời thường
我给你的文件,你要收好。
Wǒ gěi nǐ de wénjiàn, nǐ yào shōu hǎo.
Tài liệu tôi đưa cho bạn, bạn phải giữ kỹ.
收好这把钥匙,很重要。
Shōu hǎo zhè bǎ yàoshi, hěn zhòngyào.
Cất chìa khóa này cho kỹ, rất quan trọng.
外面下雨了,衣服记得收好。
Wàimiàn xiàyǔ le, yīfu jìde shōu hǎo.
Ngoài trời mưa rồi, nhớ thu quần áo lại.
把电脑线收好,不要踩到。
Bǎ diànnǎo xiàn shōu hǎo, búyào cǎidào.
Cất dây sạc laptop đi, đừng để dẫm phải.
他把所有文件都整理收好了。
Tā bǎ suǒyǒu wénjiàn dōu zhěnglǐ shōu hǎo le.
Anh ấy đã sắp xếp và cất tất cả tài liệu rồi.
C. Nhấn mạnh hoàn thành một cách cẩn thận
我已经把东西收好了。
Wǒ yǐjīng bǎ dōngxī shōu hǎo le.
Tôi đã cất đồ xong rồi.
这些资料一定要收好保存。
Zhèxiē zīliào yídìng yào shōu hǎo bǎocún.
Những tài liệu này nhất định phải giữ cẩn thận.
礼物收好,不要让别人看到。
Lǐwù shōu hǎo, búyào ràng biérén kàndào.
Cất quà kỹ, đừng để người khác thấy.
把护照收好,出国的时候最重要。
Bǎ hùzhào shōu hǎo, chūguó de shíhou zuì zhòngyào.
Hộ chiếu phải cất kỹ, đi nước ngoài là quan trọng nhất.
收好,别弄丢了!
Shōu hǎo, bié nòng diū le!
Cất kỹ, đừng làm mất đó!
- Hội thoại ngắn
A: 你的钱包呢?
Nǐ de qiánbāo ne?
Ví của bạn đâu?
B: 我已经收好了。
Wǒ yǐjīng shōu hǎo le.
Tôi cất kỹ rồi.
- Mẹo nhớ nhanh
收 = thu / cất
好 = cẩn thận, hoàn thành tốt
→ 收好 = Cất một cách cẩn thận để không mất.
- Định nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt
收好 (shōuhǎo) là một cụm động từ (动词短语) gồm hai phần:
收 (shōu): nhận, thu, cất, cầm, thu lại.
好 (hǎo): làm xong, làm tốt, cất kỹ, giữ cẩn thận.
Khi ghép lại, 收好 có nghĩa là:
Cất kỹ, giữ cẩn thận, bảo quản tốt một vật gì đó sau khi nhận được hoặc sử dụng xong.
Trong ngữ cảnh giao tiếp: “收好你的东西” = “Cất đồ của bạn đi cho cẩn thận nhé”.
Từ này mang hàm ý vừa hoàn thành hành động thu/cất, vừa nhấn mạnh thái độ cẩn thận, không làm mất, không để thất lạc.
- Loại từ
收好 thuộc loại động từ cụm (动词短语) – có thể đứng một mình làm vị ngữ hoặc nằm trong cấu trúc “把……收好”.
Ví dụ:
把钱包收好。→ Cất ví tiền cẩn thận nhé.
- Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ ngắn
把……收好 Cất … cho kỹ / giữ … cẩn thận 把手机收好 (Cất điện thoại cho kỹ)
东西要收好 Đồ đạc phải cất kỹ 东西要收好,不要丢了 (Phải cất kỹ đồ, đừng để mất)
请收好…… Xin hãy giữ kỹ… 请收好您的票 (Xin hãy giữ kỹ vé của bạn)
收好 + 名词 Cất kỹ (cái gì đó) 收好文件、收好钥匙
收好了吗? Đã cất xong chưa? 收好了吗?我们要出发了。 - Nghĩa mở rộng theo ngữ cảnh
Trong sinh hoạt hàng ngày:
Dùng khi nhắc ai đó cất đồ đạc, tiền bạc, giấy tờ cẩn thận.
Ví dụ: 出门前把身份证收好。→ Trước khi ra ngoài nhớ cất chứng minh thư cẩn thận.
Trong giao dịch / thương mại:
Dùng khi nhân viên, thu ngân, giao hàng nhắc khách hàng nhận và cất giữ hóa đơn, tiền, hàng.
Ví dụ: 收好发票,谢谢。→ Cất hóa đơn kỹ nhé, cảm ơn.
Trong văn phòng / quản lý tài liệu:
Dùng để nói về việc lưu trữ, cất giữ tài liệu quan trọng.
Ví dụ: 文件要收好,别弄丢。→ Tài liệu phải cất kỹ, đừng làm mất.
- Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa So sánh
收好 Cất kỹ, giữ cẩn thận Nhấn mạnh kết quả tốt (đã cất xong và an toàn)
放好 Đặt đúng chỗ, cất đúng nơi Tập trung vào vị trí để đồ
保存 Lưu giữ, bảo tồn Dùng trong ngữ cảnh trang trọng, dữ liệu hoặc vật phẩm quý
留好 Giữ lại Nhấn mạnh không vứt, không bỏ đi - 45 MẪU CÂU VÍ DỤ (có pinyin và tiếng Việt)
请把钱收好。
Qǐng bǎ qián shōuhǎo.
Xin hãy cất tiền cẩn thận.
出门的时候,记得把钥匙收好。
Chūmén de shíhou, jìde bǎ yàoshi shōuhǎo.
Khi ra ngoài, nhớ cất chìa khóa cho kỹ.
发票请收好,以后可能会用到。
Fāpiào qǐng shōuhǎo, yǐhòu kěnéng huì yòng dào.
Xin giữ hóa đơn cẩn thận, sau này có thể cần dùng đến.
老师让我们把书收好。
Lǎoshī ràng wǒmen bǎ shū shōuhǎo.
Thầy giáo bảo chúng tôi cất sách đi.
收好你的手机,别掉了。
Shōuhǎo nǐ de shǒujī, bié diào le.
Cất điện thoại cẩn thận, đừng để rơi.
这些文件很重要,请收好。
Zhèxiē wénjiàn hěn zhòngyào, qǐng shōuhǎo.
Những tài liệu này rất quan trọng, xin cất kỹ.
他把钱包收好以后就出门了。
Tā bǎ qiánbāo shōuhǎo yǐhòu jiù chūmén le.
Anh ấy cất ví tiền xong rồi mới ra ngoài.
小心点,把护照收好。
Xiǎoxīn diǎn, bǎ hùzhào shōuhǎo.
Cẩn thận, cất hộ chiếu cho kỹ.
礼物请收好,希望你喜欢。
Lǐwù qǐng shōuhǎo, xīwàng nǐ xǐhuān.
Xin hãy nhận và giữ món quà này, mong bạn sẽ thích.
我把行李都收好了。
Wǒ bǎ xínglǐ dōu shōu hǎo le.
Tôi đã thu dọn và cất hành lý xong hết rồi.
别乱放,收好就行。
Bié luàn fàng, shōuhǎo jiù xíng.
Đừng để bừa bãi, cất gọn là được.
把这张票收好,不要弄丢。
Bǎ zhè zhāng piào shōuhǎo, bú yào nòng diū.
Giữ tấm vé này cẩn thận, đừng để mất.
我的钱没收好,被偷了。
Wǒ de qián méi shōu hǎo, bèi tōu le.
Tôi không cất tiền kỹ nên bị mất trộm.
把合同收好,明天交给经理。
Bǎ hétóng shōuhǎo, míngtiān jiāo gěi jīnglǐ.
Cất kỹ hợp đồng, mai nộp cho giám đốc.
孩子们的作业收好了吗?
Háizimen de zuòyè shōuhǎo le ma?
Bài tập của bọn trẻ đã được cất gọn chưa?
请收好你的找零。
Qǐng shōuhǎo nǐ de zhǎolíng.
Xin giữ cẩn thận tiền thừa của bạn.
出门前把门卡收好。
Chūmén qián bǎ ménkǎ shōuhǎo.
Trước khi ra ngoài nhớ cất thẻ phòng cho kỹ.
把衣服收好,别让风吹走了。
Bǎ yīfu shōuhǎo, bié ràng fēng chuī zǒu le.
Cất quần áo cẩn thận, đừng để gió thổi bay.
文件我已经帮你收好了。
Wénjiàn wǒ yǐjīng bāng nǐ shōuhǎo le.
Tôi đã giúp bạn cất tài liệu rồi.
你得把重要资料收好。
Nǐ děi bǎ zhòngyào zīliào shōuhǎo.
Bạn phải cất giữ kỹ tài liệu quan trọng.
这些照片请收好,它们很珍贵。
Zhèxiē zhàopiàn qǐng shōuhǎo, tāmen hěn zhēnguì.
Xin giữ những tấm ảnh này cẩn thận, chúng rất quý giá.
我没把卡收好,现在找不到了。
Wǒ méi bǎ kǎ shōuhǎo, xiànzài zhǎo bù dào le.
Tôi không cất thẻ kỹ, giờ không tìm thấy nữa.
收好你的雨伞,别忘在车上。
Shōuhǎo nǐ de yǔsǎn, bié wàng zài chē shàng.
Cất ô của bạn đi, đừng quên trên xe nhé.
请收好这封信。
Qǐng shōuhǎo zhè fēng xìn.
Xin hãy giữ lá thư này cẩn thận.
钱要收好,别让孩子拿走。
Qián yào shōuhǎo, bié ràng háizi ná zǒu.
Phải cất tiền kỹ, đừng để trẻ con lấy mất.
把礼物收好,等生日再打开。
Bǎ lǐwù shōuhǎo, děng shēngrì zài dǎkāi.
Giữ quà lại, đợi đến sinh nhật rồi mở.
收好东西,我们该走了。
Shōuhǎo dōngxi, wǒmen gāi zǒu le.
Cất đồ đi, chúng ta phải đi rồi.
你把收据收好了吗?
Nǐ bǎ shōujù shōuhǎo le ma?
Bạn đã giữ hóa đơn cẩn thận chưa?
请把电脑收好,别让孩子碰。
Qǐng bǎ diànnǎo shōuhǎo, bié ràng háizi pèng.
Xin hãy cất máy tính cho kỹ, đừng để trẻ con chạm vào.
我收好所有的证件了。
Wǒ shōuhǎo suǒyǒu de zhèngjiàn le.
Tôi đã cất hết giấy tờ rồi.
出门旅行时,钱包一定要收好。
Chūmén lǚxíng shí, qiánbāo yídìng yào shōuhǎo.
Khi đi du lịch, nhất định phải cất ví tiền cẩn thận.
把这些资料收好,别让别人看到。
Bǎ zhèxiē zīliào shōuhǎo, bié ràng biérén kàn dào.
Cất những tài liệu này kỹ, đừng để người khác thấy.
我已经提醒他把票收好了。
Wǒ yǐjīng tíxǐng tā bǎ piào shōu hǎo le.
Tôi đã nhắc anh ta cất vé rồi.
重要的文件请收好,不要弄脏。
Zhòngyào de wénjiàn qǐng shōuhǎo, bú yào nòng zāng.
Xin hãy cất kỹ tài liệu quan trọng, đừng để bẩn.
把药收好,放在孩子拿不到的地方。
Bǎ yào shōuhǎo, fàng zài háizi ná bù dào de dìfāng.
Cất thuốc kỹ, để ở nơi trẻ em không với tới.
请收好行李牌。
Qǐng shōuhǎo xínglǐ pái.
Xin giữ thẻ hành lý cẩn thận.
这些收据要收好,以备检查。
Zhèxiē shōujù yào shōuhǎo, yǐ bèi jiǎnchá.
Những biên lai này cần giữ kỹ để sau kiểm tra.
收好后,请发我一份照片。
Shōuhǎo hòu, qǐng fā wǒ yí fèn zhàopiàn.
Sau khi cất xong, gửi cho tôi một tấm hình nhé.
我帮你把这些文件收好了。
Wǒ bāng nǐ bǎ zhèxiē wénjiàn shōuhǎo le.
Tôi đã giúp bạn cất mấy tài liệu này rồi.
他没收好伞,结果下雨淋湿了。
Tā méi shōu hǎo sǎn, jiéguǒ xiàyǔ lín shī le.
Anh ấy không cất ô kỹ nên bị ướt khi trời mưa.
别忘了收好你的车票。
Bié wàng le shōuhǎo nǐ de chēpiào.
Đừng quên giữ vé xe cẩn thận.
收好行李,我们去机场吧。
Shōuhǎo xínglǐ, wǒmen qù jīchǎng ba.
Cất hành lý xong rồi đi sân bay thôi.
把礼金收好,别乱放。
Bǎ lǐjīn shōuhǎo, bié luàn fàng.
Cất tiền mừng cẩn thận, đừng để lung tung.
这些合同都已经收好了。
Zhèxiē hétóng dōu yǐjīng shōuhǎo le.
Tất cả hợp đồng đều đã được cất xong.
收好吧,别再丢东西了。
Shōuhǎo ba, bié zài diū dōngxi le.
Cất kỹ đi, đừng làm mất đồ nữa nhé.
- Tổng kết
收好 (shōuhǎo) mang ý nghĩa “cất kỹ, giữ cẩn thận, bảo quản an toàn”, thường dùng trong lời nhắc nhở, cảnh báo, hướng dẫn.
Cấu trúc phổ biến nhất là 把……收好, cực kỳ thông dụng trong giao tiếp hằng ngày, thương mại, công việc và học tập.
Đây là từ vừa thể hiện hành động vật lý (cất đồ), vừa có ý nghĩa ngữ dụng (nhấn mạnh cẩn thận, không sơ suất).
- Nghĩa cơ bản của 收好 (shōuhǎo)
收好 là một tổ hợp động từ – kết quả (动宾 + 结果补语), chủ yếu có hai sắc nghĩa thường gặp:
Cất/giữ gì đó ở nơi an toàn, để gọn, không để bừa bộn — nghĩa là “cất (cái gì) cho gọn/gọn gàng/giữ tốt”.
Ví dụ nghĩa Việt: “cất cho gọn”, “cất giữ cẩn thận”.
(Trong nói) nhận được và giữ/giữ cẩn thận — khi ai đưa cho bạn tài liệu/vật gì, bạn có thể nói 我收好了 = “tôi đã nhận và sẽ giữ cẩn thận”.
Tóm ngắn: 收好 = cất (vật) cho gọn/giữ cẩn thận / đã nhận và để giữ tốt.
- Loại từ và chức năng ngữ pháp
Về mặt ngữ pháp: 收好 là động từ + kết quả bổ ngữ (V + 结果补语 “好”).
Chức năng: động từ biểu thị hành động “thu gom / cất / nhận” và “好” là kết quả/mức độ (đã làm xong và làm tốt).
Thường có tân ngữ đi kèm: 收好 + 名词 (收好东西 / 收好证件).
Cấu trúc phổ biến: 把 + O + 收好; 请把…收好; 把…收好了/收好了吗?; 已经收好/收好了.
- Sắc thái ngữ nghĩa & mức độ trang trọng
Phong cách nói: chủ yếu hội thoại, chỉ dẫn hành động, khá thông thường, thân mật.
Trang trọng: Trong văn bản chính thức hoặc khi muốn trang trọng, người ta có xu hướng dùng 妥善保管 / 妥善保存 / 存放妥当 thay cho 收好.
Mức nghĩa: nhấn mạnh “đã cất xong và cất một cách tốt/gọn/gìn giữ”.
- Cách dùng thường gặp (mẫu cấu trúc)
把 + 名词 + 收好。
— 把护照收好。
请 + 把 + 名词 + 收好 / 请收好 + 名词。
— 请把东西收好。/ 请收好你的贵重物品。
已经 + 收好 / 收好了。
— 我已经收好书了。/ 我收好了。
别忘了/务必 + 把 + 名词 + 收好。
— 务必把合同收好。
被动/被…收好 (ít dùng, thường dùng chủ động).
- Các từ/ cụm từ thường đi kèm (collocations)
收好东西 / 收好行李 / 收好护照 / 收好手机 / 把钥匙收好 / 把文件收好 / 请收好贵重物品 / 已经收好了 / 把桌面收好
- So sánh ngắn với các từ gần nghĩa
收好 vs 收起 (shōuqǐ):
收起 nhấn mạnh hành động “gấp/thu vào, đưa vào chỗ cất (nhất thời/động tác)” (ví dụ: 收起玩具 = cất đồ chơi vào).
收好 nhấn mạnh “cất xong và cất cho gọn/giữ tốt” (chú trọng kết quả và bảo quản). Trong nhiều ngữ cảnh hai từ có thể thay thế nhau nhưng 收好 thường nhấn tới “giữ cẩn thận”.
收好 vs 保管 / 妥善保管 / 保存:
保管 / 妥善保管 / 保存 là các cách diễn đạt trang trọng hơn, thường dùng trong văn bản, hợp đồng, thông báo.
收好 là cách nói đời thường, ngắn gọn, lịch sự nhưng không trang trọng bằng 妥善保管.
收好 vs 收到 (shōudào):
收到 = “đã nhận” (nhấn nhận được).
收好 = “nhận rồi và đã để/giữ cẩn thận” (nhấn việc giữ/ cất). Ví dụ: 收到包裹了 vs 已经把包裹收好。
- Lưu ý ngữ pháp & ngữ dụng
好 là kết quả bổ ngữ, biểu thị hành động đã hoàn thành và đạt được trạng thái “tốt/gọn/gìn giữ”.
Có thể chia thì: 收好了 / 收好了吗? / 已经收好.
Dùng trong câu mệnh lệnh nhẹ: 把电脑收好! (cất máy tính cẩn thận!).
Trong ngữ cảnh yêu cầu bảo mật hoặc an toàn, nên dùng 妥善保管 thay cho 收好 khi cần trang trọng.
收好 + O: O thường là đồ vật, giấy tờ, hành lý, tư trang, v.v.
- Rất nhiều ví dụ — mỗi ví dụ gồm 3 dòng: Hán — Pinyin — Tiếng Việt
把护照收好。
Bǎ hùzhào shōuhǎo.
Cất hộ chiếu cho gọn / giữ hộ chiếu cẩn thận.
请把行李收好,不要遗失东西。
Qǐng bǎ xínglǐ shōuhǎo, bú yào yíshī dōngxi.
Xin hãy cất hành lý cho gọn, đừng để thất lạc đồ.
我已经把文件收好了。
Wǒ yǐjīng bǎ wénjiàn shōuhǎo le.
Tôi đã cất tài liệu xong rồi.
收好你的手机,别让它掉了。
Shōu hǎo nǐ de shǒujī, bié ràng tā diào le.
Cất điện thoại của bạn cho cẩn thận, đừng để nó rơi.
请把钥匙收好放在抽屉里。
Qǐng bǎ yàoshi shōuhǎo fàng zài chōuti lǐ.
Xin hãy cất chìa khóa cẩn thận vào ngăn kéo.
把桌面收好以后我们就开始开会。
Bǎ zhuōmiàn shōuhǎo yǐhòu wǒmen jiù kāishǐ kāihuì.
Sau khi dọn/thu gọn mặt bàn xong chúng ta sẽ bắt đầu họp.
服务员帮我把包裹收好了。
Fúwùyuán bāng wǒ bǎ bāoguǒ shōuhǎo le.
Nhân viên đã giúp tôi cất gói hàng cẩn thận.
孩子们要把玩具收好才能吃饭。
Háizi men yào bǎ wánjù shōuhǎo cái néng chīfàn.
Trẻ con phải cất đồ chơi gọn rồi mới được ăn.
请您把贵重物品收好,不要随便放置。
Qǐng nín bǎ guìzhòng wùpǐn shōuhǎo, bú yào suíbiàn fàngzhì.
Xin quý khách cất giữ đồ quý cẩn thận, đừng để bừa bãi.
我把照片收在相册里了。
Wǒ bǎ zhàopiàn shōu zài xiàngcè lǐ le.
Tôi đã cất ảnh vào album rồi.
务必把合同收好以备日后查阅。
Wùbì bǎ hétóng shōuhǎo yǐ bèi rìhòu cháyuè.
Nhất định phải giữ hợp đồng cẩn thận để tiện tra cứu sau này.
请把所有资料收好并归档。
Qǐng bǎ suǒyǒu zīliào shōuhǎo bìng guīdàng.
Xin hãy thu xếp và lưu trữ tất cả tài liệu.
他把孩子的证件收好交给老师保管。
Tā bǎ háizi de zhèngjiàn shōuhǎo jiāo gěi lǎoshī bǎoguǎn.
Anh ấy cất giấy tờ của con rồi giao cho giáo viên quản lý.
别忘了把票收好,检票时要用。
Bié wàng le bǎ piào shōuhǎo, jiǎnpiào shí yào yòng.
Đừng quên giữ vé cẩn thận, khi kiểm vé sẽ cần dùng.
我收到礼物并且收好了。
Wǒ shōu dào lǐwù bìngqiě shōu hǎo le.
Tôi đã nhận quà và cất giữ cẩn thận.
请把厨房的用具收好放回原处。
Qǐng bǎ chúfáng de yòngjù shōuhǎo fàng huí yuánchù.
Xin hãy cất dụng cụ nhà bếp cho gọn và đặt lại chỗ cũ.
你收好钱包了吗?
Nǐ shōu hǎo qiánbāo le ma?
Bạn đã cất ví好 chưa? (Bạn cất ví chưa?)
我已经把合同扫描并收好存档了。
Wǒ yǐjīng bǎ hétóng sǎomiáo bìng shōuhǎo cún dǎng le.
Tôi đã quét hợp đồng và lưu trữ cẩn thận vào hồ sơ.
课后请把桌椅收好,保持教室整洁。
Kè hòu qǐng bǎ zhuō yǐ shōuhǎo, bǎochí jiàoshì zhěngjié.
Sau giờ học xin hãy thu dọn bàn ghế gọn gàng, giữ lớp học sạch sẽ.
这些证据已被警方收好用于调查。
Zhèxiē zhèngjù yǐ bèi jǐngfāng shōuhǎo yòng yú diàochá.
Những chứng cứ này đã được cảnh sát thu giữ cẩn thận để phục vụ điều tra.
收好文件后请通知我一声。
Shōu hǎo wénjiàn hòu qǐng tōngzhī wǒ yì shēng.
Sau khi thu xếp tài liệu xong, xin báo cho tôi biết một tiếng.
把药品收好放在儿童接触不到的地方。
Bǎ yàopǐn shōuhǎo fàng zài értóng jiēchù bù dào de dìfāng.
Cất thuốc cho cẩn thận, đặt ở nơi trẻ em không chạm tới được.
他把钱收好藏在书里。
Tā bǎ qián shōuhǎo cáng zài shū lǐ.
Anh ta cất tiền kỹ và giấu trong sách.
我们把样品收好送去检测。
Wǒmen bǎ yàngpǐn shōuhǎo sòng qù jiǎncè.
Chúng tôi thu giữ mẫu và gửi đi kiểm tra.
收好你的证件并随身携带。
Shōu hǎo nǐ de zhèngjiàn bìng suíshēn xiédài.
Giữ giấy tờ của bạn cẩn thận và mang theo bên mình.
- Một số tình huống sử dụng cụ thể (mẹo thực tế)
Du lịch / sân bay / ga tàu: nhân viên sẽ nhắc “把护照收好 / 把票收好” — cất hộ chiếu/vé gọn, để tiện kiểm tra.
Trường học: giáo viên nói “把玩具收好” hoặc “把桌面收好” — thu dọn bàn ghế, đồ chơi.
Ngân hàng / két sắt: thay vì nói 收好 có thể dùng 妥善保管 cho trang trọng.
Tin nhắn/nhận đồ: khi nhận thư, bưu kiện: “我收好了” = “tôi đã nhận và cất rồi”.
- Bài tập nhỏ (gợi ý)
Hãy dịch sang tiếng Trung dùng “收好”:
Hãy giữ hộ chiếu cẩn thận. → 请把护照收好。
Tôi đã cất đồ chơi của con vào hộp. → 我已经把孩子的玩具收好放进盒子里。
Viết 5 câu mệnh lệnh dùng 把…收好 trong tình huống gia đình/ trường học/ công sở.
- Tóm tắt nhanh
收好 (shōuhǎo): động từ + kết quả bổ ngữ — “cất/giữ/thu xếp cho gọn, giữ cẩn thận; nhận rồi và để giữ”.
Phong cách: thông dụng, hội thoại; muốn trang trọng dùng 妥善保管/保存.
Cấu trúc phổ biến: 把…收好 / 已经收好 / 收好了 / 请收好…。
Dùng nhiều với: 护照、票、行李、文件、贵重物品、钥匙、药品、照片、证据 等。
收好 (shōu hǎo) là một cụm động từ thường dùng trong tiếng Trung, mang nghĩa “giữ kỹ”, “cất kỹ”, “đặt cẩn thận”, “để gọn gàng” hoặc “thu dọn xong xuôi”. Đây là một cụm từ rất phổ biến trong giao tiếp hằng ngày, đặc biệt khi nói về việc giữ đồ vật, tài liệu, tiền bạc hoặc dọn dẹp đồ đạc.
- Nghĩa và Giải thích chi tiết:
收好 (shōu hǎo)
Nghĩa tiếng Việt: Giữ kỹ, cất kỹ, thu dọn xong, dọn gọn gàng, để cẩn thận.
Giải thích:
“收” có nghĩa là thu, cất, gom lại.
“好” ở đây mang nghĩa là “xong xuôi”, “tốt”, “cẩn thận”.
Khi kết hợp lại, “收好” diễn tả việc đã thu dọn hoặc cất giữ một vật gì đó một cách hoàn chỉnh và an toàn.
→ Nghĩa mở rộng:
Ngoài nghĩa đen là “cất kỹ”, “thu dọn xong”, “收好” còn mang nghĩa nhắc nhở người khác giữ gì đó cẩn thận, không để mất hoặc hư hại.
- Loại từ:
Cụm động từ (动词短语)
- Cấu trúc ngữ pháp thường gặp:
把 + tân ngữ + 收好 – Dùng để nói “hãy cất kỹ cái gì đó”
把钱收好。→ Hãy cất tiền kỹ.
收好 + danh từ – “Cất kỹ thứ gì đó”
收好行李。→ Cất hành lý cẩn thận.
请 + 收好 + … – Dạng lịch sự, thường dùng trong phục vụ khách hàng
请收好您的发票。→ Xin vui lòng giữ kỹ hóa đơn của quý khách.
- Ví dụ minh họa (có phiên âm và tiếng Việt):
把钱收好,别弄丢了。
(Bǎ qián shōu hǎo, bié nòng diū le.)
Cất tiền kỹ, đừng để mất nhé.
请收好您的护照。
(Qǐng shōu hǎo nín de hùzhào.)
Xin vui lòng giữ kỹ hộ chiếu của ngài.
收好雨伞,外面风很大。
(Shōu hǎo yǔsǎn, wàimiàn fēng hěn dà.)
Gập ô lại cho cẩn thận, bên ngoài gió to lắm.
把文件收好,明天要用。
(Bǎ wénjiàn shōu hǎo, míngtiān yào yòng.)
Cất tài liệu cẩn thận, mai cần dùng.
这些东西你先收好。
(Zhèxiē dōngxi nǐ xiān shōu hǎo.)
Cậu cứ cất mấy thứ này đi trước đi.
我已经把行李收好了。
(Wǒ yǐjīng bǎ xínglǐ shōu hǎo le.)
Tôi đã thu dọn hành lý xong rồi.
收好桌上的书,不要乱放。
(Shōu hǎo zhuō shàng de shū, bú yào luàn fàng.)
Dọn gọn sách trên bàn, đừng để lung tung.
请收好找您的零钱。
(Qǐng shōu hǎo zhǎo nín de língqián.)
Xin vui lòng cất kỹ tiền thối lại của ngài.
记得收好发票,以备报销。
(Jìdé shōu hǎo fāpiào, yǐ bèi bàoxiāo.)
Nhớ giữ kỹ hóa đơn để còn thanh toán sau.
把礼物收好,等他来再拿出来。
(Bǎ lǐwù shōu hǎo, děng tā lái zài ná chūlái.)
Cất món quà đi, đợi anh ấy đến rồi hãy lấy ra.
Phân biệt với các từ tương tự:
Từ Nghĩa Khác biệt chính
收好 (shōu hǎo) Cất kỹ, thu dọn xong Nhấn mạnh việc hoàn tất và cẩn thận
放好 (fàng hǎo) Đặt đúng chỗ, để cẩn thận Nhấn vào hành động đặt xuống đúng vị trí
保管 (bǎoguǎn) Giữ, bảo quản lâu dài Thường dùng trong tình huống trang trọng, lâu dài
收藏 (shōucáng) Sưu tầm, cất giữ (đồ quý giá) Dùng với vật phẩm quý, nghệ thuật, đồ lưu niệm
Tổng kết:
收好 thường dùng trong cuộc sống hằng ngày, mang nghĩa giữ kỹ, cất kỹ, thu dọn xong xuôi.
Dễ kết hợp với các danh từ như 钱 (tiền), 发票 (hóa đơn), 文件 (tài liệu), 行李 (hành lý), 钥匙 (chìa khóa).
Có thể dùng để nhắc nhở người khác hoặc miêu tả hành động đã hoàn thành.
把钱收好,别弄丢了。
(Bǎ qián shōu hǎo, bié nòng diū le.)
Hãy cất tiền kỹ, đừng làm mất.
请收好您的护照。
(Qǐng shōu hǎo nín de hùzhào.)
Xin vui lòng giữ kỹ hộ chiếu của quý khách.
收好雨伞,外面风很大。
(Shōu hǎo yǔsǎn, wàimiàn fēng hěn dà.)
Gập ô lại cho cẩn thận, bên ngoài gió to.
把文件收好,明天要用。
(Bǎ wénjiàn shōu hǎo, míngtiān yào yòng.)
Cất tài liệu cẩn thận, mai cần dùng.
这些东西你先收好。
(Zhèxiē dōngxi nǐ xiān shōu hǎo.)
Cậu cứ cất mấy thứ này đi trước.
我已经把行李收好了。
(Wǒ yǐjīng bǎ xínglǐ shōu hǎo le.)
Tôi đã thu dọn hành lý xong rồi.
收好桌上的书,不要乱放。
(Shōu hǎo zhuō shàng de shū, bú yào luàn fàng.)
Dọn gọn sách trên bàn, đừng để bừa bãi.
请收好找您的零钱。
(Qǐng shōu hǎo zhǎo nín de língqián.)
Xin giữ kỹ tiền thối của quý khách.
记得收好发票,以备报销。
(Jìdé shōu hǎo fāpiào, yǐ bèi bàoxiāo.)
Nhớ giữ kỹ hóa đơn để làm thủ tục hoàn chi.
把礼物收好,等他来再拿出来。
(Bǎ lǐwù shōu hǎo, děng tā lái zài ná chūlái.)
Cất món quà đi, đợi anh ấy đến rồi lấy ra.
把衣服收好,别让雨淋湿了。
(Bǎ yīfu shōu hǎo, bié ràng yǔ lín shī le.)
Cất áo quần gọn gàng, đừng để mưa ướt.
钱包收好,地铁上人多。
(Qiánbāo shōu hǎo, dìtiě shàng rén duō.)
Cất ví kỹ, trên tàu điện ngầm đông người.
请收好您的车票。
(Qǐng shōu hǎo nín de chēpiào.)
Xin giữ kỹ vé của quý khách.
我已经把文件收好了。
(Wǒ yǐjīng bǎ wénjiàn shōu hǎo le.)
Tôi đã cất tài liệu xong rồi.
收好手机,不要掉了。
(Shōu hǎo shǒujī, bú yào diào le.)
Cất điện thoại cho kỹ, đừng làm rơi.
把桌上的东西收好。
(Bǎ zhuō shàng de dōngxi shōu hǎo.)
Dọn gọn đồ trên bàn.
收好你的身份证。
(Shōu hǎo nǐ de shēnfènzhèng.)
Giữ kỹ chứng minh thư của bạn.
这些资料你收好吧。
(Zhèxiē zīliào nǐ shōu hǎo ba.)
Bạn cất giữ giúp mình mấy tài liệu này nhé.
收好钥匙,小心丢了。
(Shōu hǎo yàoshi, xiǎoxīn diū le.)
Cất kỹ chìa khóa, cẩn thận mất.
请收好您的购物小票。
(Qǐng shōu hǎo nín de gòuwù xiǎopiào.)
Xin giữ kỹ hóa đơn mua hàng.
行李收好了吗?
(Xínglǐ shōu hǎo le ma?)
Hành lý đã thu xếp xong chưa?
收好伞,外面天气不错。
(Shōu hǎo sǎn, wàimiàn tiānqì búcuò.)
Cất ô đi, bên ngoài trời đẹp.
我帮你把东西收好了。
(Wǒ bāng nǐ bǎ dōngxi shōu hǎo le.)
Tôi đã giúp bạn cất đồ xong rồi.
把玩具收好再去睡觉。
(Bǎ wánjù shōu hǎo zài qù shuìjiào.)
Cất đồ chơi gọn rồi mới đi ngủ.
收好电脑,别让灰尘进去。
(Shōu hǎo diànnǎo, bié ràng huīchén jìnqù.)
Cất máy tính cho cẩn thận, đừng để bụi vào.
把文件夹收好。
(Bǎ wénjiàn jiā shōu hǎo.)
Cất gọn bìa tài liệu.
收好这张卡,不要弄坏。
(Shōu hǎo zhè zhāng kǎ, bú yào nòng huài.)
Giữ kỹ tấm thẻ này, đừng làm hỏng.
收好你的信,别给别人看到。
(Shōu hǎo nǐ de xìn, bié gěi biérén kàn dào.)
Cất kỹ bức thư của bạn, đừng để người khác thấy.
收好行李箱,准备出发。
(Shōu hǎo xínglǐ xiāng, zhǔnbèi chūfā.)
Đóng gọn vali, chuẩn bị lên đường.
我把礼物收好了。
(Wǒ bǎ lǐwù shōu hǎo le.)
Tôi đã cất quà xong.
收好这张发票。
(Shōu hǎo zhè zhāng fāpiào.)
Hãy giữ kỹ hóa đơn này.
请把药收好,孩子不要碰。
(Qǐng bǎ yào shōu hǎo, háizi bú yào pèng.)
Xin cất thuốc kỹ, trẻ con đừng chạm vào.
收好钱,别乱花。
(Shōu hǎo qián, bié luàn huā.)
Cất tiền gọn gàng, đừng tiêu hoang.
收好文件,以防遗失。
(Shōu hǎo wénjiàn, yǐ fáng yíshī.)
Cất kỹ tài liệu để tránh thất lạc.
收好自己的东西,别忘了。
(Shōu hǎo zìjǐ de dōngxi, bié wàng le.)
Giữ gọn đồ đạc của mình, đừng quên.
你收好衣服了吗?
(Nǐ shōu hǎo yīfu le ma?)
Bạn đã cất quần áo gọn chưa?
收好餐具,准备下一个客人。
(Shōu hǎo cānjù, zhǔnbèi xià yī gè kèrén.)
Sắp xếp xong bộ đồ ăn, chuẩn bị cho khách tiếp theo.
把资料收好再走。
(Bǎ zīliào shōu hǎo zài zǒu.)
Hãy cất tài liệu gọn rồi mới đi.
收好你的笔记本。
(Shōu hǎo nǐ de bǐjìběn.)
Cất gọn sổ tay của bạn.
收好钥匙,明天还要用。
(Shōu hǎo yàoshi, míngtiān hái yào yòng.)
Cất kỹ chìa khóa, ngày mai vẫn cần dùng.
收好这封信,别丢了。
(Shōu hǎo zhè fēng xìn, bié diū le.)
Cất bức thư này cẩn thận, đừng làm mất.
请收好收据。
(Qǐng shōu hǎo shōujù.)
Xin vui lòng giữ kỹ biên lai.
收好你的耳机。
(Shōu hǎo nǐ de ěrjī.)
Cất gọn tai nghe của bạn.
收好账本,老板要看。
(Shōu hǎo zhàngběn, lǎobǎn yào kàn.)
Cất sổ sách kế toán cẩn thận, sếp sẽ xem.
收好合同,等签字后再交。
(Shōu hǎo hétóng, děng qiānzì hòu zài jiāo.)
Giữ hợp đồng cẩn thận, đợi ký xong rồi nộp.
把水杯收好,别打碎。
(Bǎ shuǐbēi shōu hǎo, bié dǎsuì.)
Cất cốc nước gọn gàng, đừng làm vỡ.
收好你的文件袋。
(Shōu hǎo nǐ de wénjiàn dài.)
Cất kỹ túi hồ sơ của bạn.
收好这些样品。
(Shōu hǎo zhèxiē yàngpǐn.)
Cất giữ cẩn thận những mẫu này.
收好菜单,客人点完了。
(Shōu hǎo càidān, kèrén diǎn wán le.)
Cất thực đơn đi, khách đã gọi xong.
收好发货单。
(Shōu hǎo fāhuò dān.)
Lưu giữ phiếu xuất hàng cẩn thận.
收好证书,以后可能要用。
(Shōu hǎo zhèngshū, yǐhòu kěnéng yào yòng.)
Giữ kỹ chứng chỉ, sau này có thể cần.
收好护照,不要乱放。
(Shōu hǎo hùzhào, bú yào luàn fàng.)
Cất hộ chiếu gọn gàng, đừng để lung tung.
收好伞,不要忘了。
(Shōu hǎo sǎn, bú yào wàng le.)
Cất ô cẩn thận, đừng quên.
收好手表,小心刮花。
(Shōu hǎo shǒubiǎo, xiǎoxīn guāhuā.)
Cất đồng hồ cho kỹ, cẩn thận trầy xước.
收好你的购物袋。
(Shōu hǎo nǐ de gòuwù dài.)
Cất túi mua sắm của bạn.
收好这些图纸。
(Shōu hǎo zhèxiē túzhǐ.)
Lưu giữ cẩn thận những bản vẽ này.
把打印好的文件收好。
(Bǎ dǎyìn hǎo de wénjiàn shōu hǎo.)
Cất gọn các tài liệu đã in.
收好产品说明书。
(Shōu hǎo chǎnpǐn shuōmíngshū.)
Giữ kỹ hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
收好那张票。
(Shōu hǎo nà zhāng piào.)
Cất kỹ tấm vé đó.
收好餐具,准备打烊。
(Shōu hǎo cānjù, zhǔnbèi dǎyáng.)
Thu dọn dụng cụ ăn uống, chuẩn bị đóng cửa.


















































