Thứ Năm, Tháng mười một 6, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster改签 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

改签 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“改签” (gǎiqiān) trong tiếng Trung nghĩa là đổi vé, đổi lịch trình đã đặt trước (thường dùng cho vé tàu, vé máy bay, vé xe, vé sự kiện). Giải thích chi tiếtChữ Hán: 改签Phiên âm: gǎiqiānNghĩa: thay đổi thông tin trên vé đã đặt, như ngày, giờ, chuyến đi.Từ loại: Động từ.Ngữ cảnh sử dụng:Hàng không: đổi ngày bay, đổi chuyến bay.Đường sắt: đổi vé tàu.Sự kiện: đổi vé tham dự.Từ liên quan:退票 (tuìpiào): trả vé.改期 (gǎiqī): đổi ngày.改座 (gǎizuò): đổi chỗ ngồi.Cách dùng phổ biến办理改签: làm thủ tục đổi vé.申请改签: xin đổi vé.允许改签: cho phép đổi vé.改签手续费: phí đổi vé.改签成功/失败: đổi vé thành công/thất bại.

5/5 - (1 bình chọn)

改签 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

改签 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“改签” (gǎiqiān) trong tiếng Trung nghĩa là đổi vé, đổi lịch trình đã đặt trước (thường dùng cho vé tàu, vé máy bay, vé xe, vé sự kiện).

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 改签
  • Phiên âm: gǎiqiān
  • Nghĩa: thay đổi thông tin trên vé đã đặt, như ngày, giờ, chuyến đi.
  • Từ loại: Động từ.
  • Ngữ cảnh sử dụng:
  • Hàng không: đổi ngày bay, đổi chuyến bay.
  • Đường sắt: đổi vé tàu.
  • Sự kiện: đổi vé tham dự.
  • Từ liên quan:
  • 退票 (tuìpiào): trả vé.
  • 改期 (gǎiqī): đổi ngày.
  • 改座 (gǎizuò): đổi chỗ ngồi.
  1. Cách dùng phổ biến
  • 办理改签: làm thủ tục đổi vé.
  • 申请改签: xin đổi vé.
  • 允许改签: cho phép đổi vé.
  • 改签手续费: phí đổi vé.
  • 改签成功/失败: đổi vé thành công/thất bại.
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Đổi vé máy bay
  • 我想改签明天的航班。
    wǒ xiǎng gǎiqiān míngtiān de hángbān.
    Tôi muốn đổi sang chuyến bay ngày mai.
  • 这张机票可以免费改签一次。
    zhè zhāng jīpiào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yí cì.
    Vé này có thể đổi miễn phí một lần.
  • 如果航班延误,可以免费改签。
    rúguǒ hángbān yánwù, kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
    Nếu chuyến bay bị hoãn, có thể đổi vé miễn phí.
  • 改签需要支付手续费。
    gǎiqiān xūyào zhīfù shǒuxùfèi.
    Đổi vé cần trả phí thủ tục.
  • 他昨天成功改签了机票。
    tā zuótiān chénggōng gǎiqiān le jīpiào.
    Hôm qua anh ấy đã đổi vé máy bay thành công.

B. Đổi vé tàu

  • 我想把火车票改签到下午的车次。
    wǒ xiǎng bǎ huǒchēpiào gǎiqiān dào xiàwǔ de chēcì.
    Tôi muốn đổi vé tàu sang chuyến chiều.
  • 火车票改签必须在开车前完成。
    huǒchēpiào gǎiqiān bìxū zài kāichē qián wánchéng.
    Đổi vé tàu phải hoàn tất trước khi tàu chạy.
  • 这趟列车的票不能改签。
    zhè tàng lièchē de piào bù néng gǎiqiān.
    Vé chuyến tàu này không thể đổi.
  • 他去车站窗口办理改签。
    tā qù chēzhàn chuāngkǒu bànlǐ gǎiqiān.
    Anh ấy đến quầy ga tàu để làm thủ tục đổi vé.
  • 改签后座位号会改变。
    gǎiqiān hòu zuòwèi hào huì gǎibiàn.
    Sau khi đổi vé, số ghế sẽ thay đổi.
    C. Trong hội thoại- A: 这张票能改签吗?
    zhè zhāng piào néng gǎiqiān ma?
    Vé này có thể đổi được không?
  • B: 可以,但要收手续费。
    kěyǐ, dàn yào shōu shǒuxùfèi.
    Có thể, nhưng phải thu phí.
  • 我临时有事,需要改签。
    wǒ línshí yǒu shì, xūyào gǎiqiān.
    Tôi có việc đột xuất, cần đổi vé.
  • 改签手续很简单。
    gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān.
    Thủ tục đổi vé rất đơn giản.
  • 你可以在网上改签。
    nǐ kěyǐ zài wǎngshàng gǎiqiān.
    Bạn có thể đổi vé trên mạng.
  • 改签需要提供身份证。
    gǎiqiān xūyào tígōng shēnfènzhèng.
    Đổi vé cần xuất trình chứng minh thư.
    D. Trạng thái và kết quả- 改签失败,请重新操作。
    gǎiqiān shībài, qǐng chóngxīn cāozuò.
    Đổi vé thất bại, vui lòng thao tác lại.
  • 改签成功后会收到短信通知。
    gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī.
    Sau khi đổi vé thành công sẽ nhận được tin nhắn thông báo.
  • 这张票已经改签过一次了。
    zhè zhāng piào yǐjīng gǎiqiān guò yí cì le.
    Vé này đã được đổi một lần rồi.
  • 改签后的票价更贵。
    gǎiqiān hòu de piàojià gèng guì.
    Vé sau khi đổi thì đắt hơn.
  • 改签不成功,钱会退回账户。
    gǎiqiān bù chénggōng, qián huì tuìhuí zhànghù.
    Nếu đổi vé không thành công, tiền sẽ hoàn lại tài khoản.
    E. Tình huống thực tế- 因为生病,我不得不改签。
    yīnwèi shēngbìng, wǒ bùdébù gǎiqiān.
    Vì bị bệnh, tôi buộc phải đổi vé.
  • 机票改签需要提前申请。
    jīpiào gǎiqiān xūyào tíqián shēnqǐng.
    Đổi vé máy bay cần xin trước.
  • 这张票只能改签一次。
    zhè zhāng piào zhǐ néng gǎiqiān yí cì.
    Vé này chỉ có thể đổi một lần.
  • 改签手续必须本人办理。
    gǎiqiān shǒuxù bìxū běnrén bànlǐ.
    Thủ tục đổi vé phải do chính chủ làm.
  • 改签后请确认新的出发时间。
    gǎiqiān hòu qǐng quèrèn xīn de chūfā shíjiān.
    Sau khi đổi vé, vui lòng xác nhận lại giờ khởi hành mới.
  1. Mẹo ghi nhớ- Khung câu dễ dùng:
  • 我想改签 + vé/chuyến → Tôi muốn đổi vé…
  • 票可以/不可以改签 → Vé có thể/không thể đổi.
  • 改签需要 + giấy tờ/chi phí → Đổi vé cần…
  • Ứng dụng thực tế: Khi đi du lịch, công tác, bạn sẽ thường nghe “改签” ở sân bay, ga tàu, hoặc khi đặt vé online.

“改签” (gǎiqiān) trong tiếng Trung nghĩa là “đổi vé” (thay đổi thông tin vé đã mua, như ngày, giờ, chuyến bay, tàu, xe…). Đây là động từ thường dùng trong ngữ cảnh giao thông, du lịch, hàng không, đường sắt.

Giải thích chi tiết
Nghĩa chính: thay đổi thông tin trên vé đã mua (ngày, giờ, chuyến, ghế).

Loại từ: Động từ.

Ngữ cảnh: thường dùng khi đi máy bay, tàu hỏa, xe khách, sự kiện.

Phân biệt:

退票 (tuìpiào): trả vé, hoàn tiền.

改签 (gǎiqiān): đổi vé, giữ vé nhưng thay đổi thông tin.

补票 (bǔpiào): mua thêm vé hoặc bù tiền vé.

Cấu trúc thường gặp
改签 + 名词 (vé cụ thể): 改签机票 (đổi vé máy bay), 改签火车票 (đổi vé tàu).

把…改签到…: 把机票改签到明天 (đổi vé máy bay sang ngày mai).

申请/办理 + 改签: 申请改签 (xin đổi vé), 办理改签 (làm thủ tục đổi vé).

能不能改签 / 是否可以改签: có thể đổi vé hay không.

Mẫu câu cơ bản
我想改签机票。 Wǒ xiǎng gǎiqiān jīpiào. Tôi muốn đổi vé máy bay.

火车票可以改签一次。 Huǒchēpiào kěyǐ gǎiqiān yīcì. Vé tàu có thể đổi một lần.

请帮我改签到下午的航班。 Qǐng bāng wǒ gǎiqiān dào xiàwǔ de hángbān. Xin giúp tôi đổi sang chuyến bay buổi chiều.

30+ Ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
我需要改签明天的火车票。 Wǒ xūyào gǎiqiān míngtiān de huǒchēpiào. Tôi cần đổi vé tàu sang ngày mai.

机票改签需要手续费吗? Jīpiào gǎiqiān xūyào shǒuxùfèi ma? Đổi vé máy bay có cần phí thủ tục không?

这张票已经不能改签了。 Zhè zhāng piào yǐjīng bù néng gǎiqiān le. Vé này đã không thể đổi được nữa.

我想把机票改签到下周。 Wǒ xiǎng bǎ jīpiào gǎiqiān dào xià zhōu. Tôi muốn đổi vé máy bay sang tuần sau.

改签需要提前申请。 Gǎiqiān xūyào tíqián shēnqǐng. Đổi vé cần xin trước.

他昨天去车站改签了车票。 Tā zuótiān qù chēzhàn gǎiqiān le chēpiào. Hôm qua anh ấy ra ga tàu đổi vé.

如果航班延误,可以免费改签。 Rúguǒ hángbān yánwù, kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān. Nếu chuyến bay bị hoãn, có thể đổi vé miễn phí.

这张票只能改签一次。 Zhè zhāng piào zhǐ néng gǎiqiān yīcì. Vé này chỉ có thể đổi một lần.

我帮你改签到早上的班次。 Wǒ bāng nǐ gǎiqiān dào zǎoshang de bāncì. Tôi giúp bạn đổi sang chuyến buổi sáng.

改签手续很简单。 Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān. Thủ tục đổi vé rất đơn giản.

请问可以改签到几点的车? Qǐngwèn kěyǐ gǎiqiān dào jǐ diǎn de chē? Xin hỏi có thể đổi sang chuyến mấy giờ?

机票改签要补差价。 Jīpiào gǎiqiān yào bǔ chājià. Đổi vé máy bay phải bù tiền chênh lệch.

我打电话去航空公司改签。 Wǒ dǎ diànhuà qù hángkōng gōngsī gǎiqiān. Tôi gọi điện đến hãng hàng không để đổi vé.

这趟车票不能改签,只能退票。 Zhè tàng chēpiào bù néng gǎiqiān, zhǐ néng tuìpiào. Vé chuyến này không thể đổi, chỉ có thể trả.

改签需要出示身份证。 Gǎiqiān xūyào chūshì shēnfènzhèng. Đổi vé cần xuất trình CMND/CCCD.

我想改签到晚上七点的航班。 Wǒ xiǎng gǎiqiān dào wǎnshàng qī diǎn de hángbān. Tôi muốn đổi sang chuyến bay lúc 7 giờ tối.

票价不同,改签要补钱。 Piàojià bùtóng, gǎiqiān yào bǔ qián. Giá vé khác nhau, đổi vé phải bù tiền.

这张票改签过一次了。 Zhè zhāng piào gǎiqiān guò yīcì le. Vé này đã được đổi một lần rồi.

改签手续窗口在二楼。 Gǎiqiān shǒuxù chuāngkǒu zài èr lóu. Quầy đổi vé ở tầng hai.

你最好早点去改签。 Nǐ zuì hǎo zǎodiǎn qù gǎiqiān. Bạn nên đi đổi vé sớm.

改签成功后会收到短信通知。 Gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī. Sau khi đổi vé thành công sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

我想改签到更早的时间。 Wǒ xiǎng gǎiqiān dào gèng zǎo de shíjiān. Tôi muốn đổi sang giờ sớm hơn.

改签需要原票和身份证。 Gǎiqiān xūyào yuán piào hé shēnfènzhèng. Đổi vé cần vé gốc và CMND/CCCD.

这趟航班支持免费改签。 Zhè tàng hángbān zhīchí miǎnfèi gǎiqiān. Chuyến bay này hỗ trợ đổi vé miễn phí.

改签后请确认新的时间。 Gǎiqiān hòu qǐng quèrèn xīn de shíjiān. Sau khi đổi vé xin xác nhận lại thời gian mới.

他因为生病临时改签了。 Tā yīnwèi shēngbìng línshí gǎiqiān le. Anh ấy vì bệnh nên đổi vé gấp.

改签需要支付一定费用。 Gǎiqiān xūyào zhīfù yīdìng fèiyòng. Đổi vé cần trả một khoản phí nhất định.

我想把票改签到下个月。 Wǒ xiǎng bǎ piào gǎiqiān dào xià gè yuè. Tôi muốn đổi vé sang tháng sau.

改签窗口排了很多人。 Gǎiqiān chuāngkǒu pái le hěn duō rén. Quầy đổi vé có rất nhiều người xếp hàng.

这张票改签后不能再退票。 Zhè zhāng piào gǎiqiān hòu bù néng zài tuìpiào. Vé này sau khi đổi thì không thể hoàn lại nữa.

Nghĩa và cách dùng “改签” trong tiếng Trung
“改签” đọc là gǎiqiān, nghĩa là đổi vé, đổi ngày/giờ/ hành trình đã đặt trước (thường dùng cho vé máy bay, vé tàu, xe khách, sự kiện). Dùng khi bạn muốn giữ nguyên vé nhưng thay đổi thông tin bay/đi lại. Sát nghĩa: “sửa đổi ký nhận trên vé” → đổi đặt chỗ, đổi chuyến.

Loại từ, phát âm và phạm vi dùng
Loại từ: Động từ.

Pinyin: gǎiqiān (gǎi: thanh 3, qiān: thanh 1).

Phạm vi dùng:

Giao thông: 机票改签 (đổi vé máy bay), 火车票改签 (đổi vé tàu), 大巴/客运改签 (đổi vé xe).

Sự kiện/dịch vụ: 演出票改签 (đổi vé biểu diễn), 预约改签 (đổi lịch hẹn).

Sắc thái: Tính chất hành chính/dịch vụ; thường kèm điều kiện, phí và thời hạn.

Cụm từ và phối hợp từ thường gặp
Phí/điều kiện: 改签费 (phí đổi vé), 改签手续费 (phí xử lý), 免费改签 (đổi miễn phí), 不可改签 (không cho đổi), 可改签 (được phép đổi).

Thời hạn/hiệu lực: 同日改签 (đổi cùng ngày), 限时改签 (đổi trong thời gian quy định), 截止改签时间 (thời điểm dừng nhận đổi).

Chính sách/quy định: 改签政策 (chính sách đổi), 改签规定 (quy định đổi), 改签条件 (điều kiện đổi), 支持/不支持改签 (hỗ trợ/không hỗ trợ đổi).

Hành vi: 申请改签 (xin đổi), 办理改签 (làm thủ tục đổi), 在线改签 (đổi online), 自助改签 (đổi tự động), 电话改签 (đổi qua điện thoại).

Thông tin thay đổi: 改签到… (đổi sang…), 改签日期 (ngày đổi), 改签到更晚/更早的班次 (đổi sang chuyến muộn/sớm hơn).

Phát sinh: 差价 (chênh lệch giá), 升舱改签 (đổi hạng vé), 跨航司改签 (đổi sang hãng khác), 跨线路改签 (đổi tuyến).

Lưu ý dùng tự nhiên
Phân biệt với 退票: 改签 là đổi giữ vé; 退票 là hoàn vé lấy tiền.

Phân biệt với 重订/重新预订: 重订 là hủy rồi đặt mới; 改签 là đổi trên vé đã đặt.

Chính sách vé: Hạng vé giá rẻ thường 不可改签 hoặc 改签费较高; vé linh hoạt thường 免费改签或低费率.

Thời điểm: Nhiều hãng yêu cầu 在起飞前/发车前改签; sau giờ khởi hành thường 视为作废,无法改签.

Chênh lệch: 改签多需补差价;若改签到更低价航班,可能不退差价 tùy chính sách.

Mẫu cấu trúc câu nhanh
办理/申请改签 + 票种/航班/车次

将…改签到/为 + 新时间/新班次

可/不可改签;支持/不支持改签

改签费/改签政策/改签条件 + 说明

在有效期内/截止时间前 + 改签

45 mẫu câu tiếng Trung (kèm pinyin và tiếng Việt)
Căn bản, lời nói dịch vụ
中文: 我想办理机票改签。 Pinyin: Wǒ xiǎng bànlǐ jīpiào gǎiqiān. Tiếng Việt: Tôi muốn làm thủ tục đổi vé máy bay.

中文: 请问这张票可以改签吗? Pinyin: Qǐngwèn zhè zhāng piào kěyǐ gǎiqiān ma? Tiếng Việt: Xin hỏi vé này có thể đổi không?

中文: 我要把车票改签到明天。 Pinyin: Wǒ yào bǎ chēpiào gǎiqiān dào míngtiān. Tiếng Việt: Tôi muốn đổi vé tàu sang ngày mai.

中文: 这趟航班支持免费改签。 Pinyin: Zhè tàng hángbān zhīchí miǎnfèi gǎiqiān. Tiếng Việt: Chuyến bay này hỗ trợ đổi miễn phí.

中文: 不可改签的票价更便宜。 Pinyin: Bùkě gǎiqiān de piàojià gèng piányi. Tiếng Việt: Vé không cho phép đổi thì rẻ hơn.

Phí, chênh lệch, điều kiện
中文: 改签需要支付手续费。 Pinyin: Gǎiqiān xūyào zhīfù shǒuxùfèi. Tiếng Việt: Đổi vé cần trả phí xử lý.

中文: 若改签到高峰时段需补差价。 Pinyin: Ruò gǎiqiān dào gāofēng shíduàn xū bǔ chājia. Tiếng Việt: Nếu đổi sang giờ cao điểm cần bù chênh lệch.

中文: 改签费按票种和时间计算。 Pinyin: Gǎiqiān fèi àn piàozhǒng hé shíjiān jìsuàn. Tiếng Việt: Phí đổi tính theo loại vé và thời điểm.

中文: 在起飞前两小时可申请改签。 Pinyin: Zài qǐfēi qián liǎng xiǎoshí kě shēnqǐng gǎiqiān. Tiếng Việt: Có thể xin đổi trước giờ bay hai tiếng.

中文: 超过截止时间无法改签。 Pinyin: Chāoguò jiézhǐ shíjiān wúfǎ gǎiqiān. Tiếng Việt: Quá thời hạn thì không thể đổi.

Hình thức, kênh, cách làm
中文: 可以通过官网在线改签。 Pinyin: Kěyǐ tōngguò guānwǎng zàixiàn gǎiqiān. Tiếng Việt: Có thể đổi vé trực tuyến trên trang web.

中文: 自助改签机位于候机厅。 Pinyin: Zìzhù gǎiqiān jī wèiyú hòujītīng. Tiếng Việt: Máy đổi vé tự động nằm ở phòng chờ.

中文: 拨打客服热线办理改签。 Pinyin: Bōdǎ kèfú rèxiàn bànlǐ gǎiqiān. Tiếng Việt: Gọi tổng đài CSKH để làm đổi vé.

中文: 需提供订单号进行改签。 Pinyin: Xū tígōng dìngdān hào jìnxíng gǎiqiān. Tiếng Việt: Cần cung cấp mã đơn để đổi vé.

中文: 改签成功后会收到短信通知。 Pinyin: Gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī. Tiếng Việt: Đổi vé thành công sẽ nhận SMS thông báo.

Thông tin thay đổi cụ thể
中文: 我把航班改签到更早的时间。 Pinyin: Wǒ bǎ hángbān gǎiqiān dào gèng zǎo de shíjiān. Tiếng Việt: Tôi đổi chuyến bay sang giờ sớm hơn.

中文: 车次改签为晚上八点。 Pinyin: Chēcì gǎiqiān wéi wǎnshang bā diǎn. Tiếng Việt: Đổi chuyến tàu sang 8 giờ tối.

中文: 改签到周末是否需要额外费用? Pinyin: Gǎiqiān dào zhōumò shìfǒu xūyào éwài fèiyòng? Tiếng Việt: Đổi sang cuối tuần có cần phí thêm không?

中文: 我想把座位等级一并改签。 Pinyin: Wǒ xiǎng bǎ zuòwèi děngjí yī bìng gǎiqiān. Tiếng Việt: Tôi muốn đổi kèm hạng ghế.

中文: 目前仅支持同日改签。 Pinyin: Mùqián jǐn zhīchí tóngrì gǎiqiān. Tiếng Việt: Hiện chỉ hỗ trợ đổi trong cùng ngày.

Chính sách, hạn chế
中文: 请先阅读改签政策与条款。 Pinyin: Qǐng xiān yuèdú gǎiqiān zhèngcè yǔ tiáokuǎn. Tiếng Việt: Vui lòng đọc trước chính sách và điều khoản đổi vé.

中文: 特价票一般不可改签。 Pinyin: Tèjià piào yībān bùkě gǎiqiān. Tiếng Việt: Vé khuyến mãi thường không được đổi.

中文: 灵活票支持无差价改签。 Pinyin: Línghuó piào zhīchí wú chājia gǎiqiān. Tiếng Việt: Vé linh hoạt hỗ trợ đổi không phát sinh chênh lệch.

中文: 改签需在有效期内完成。 Pinyin: Gǎiqiān xū zài yǒuxiàoqī nèi wánchéng. Tiếng Việt: Đổi vé phải hoàn tất trong thời hạn hiệu lực.

中文: 跨航司改签需提前确认。 Pinyin: Kuà hángsī gǎiqiān xū tíqián quèrèn. Tiếng Việt: Đổi sang hãng khác cần xác nhận trước.

Tình huống phát sinh, sự cố
中文: 因天气原因可免费改签。 Pinyin: Yīn tiānqì yuányīn kě miǎnfèi gǎiqiān. Tiếng Việt: Do thời tiết có thể đổi miễn phí.

中文: 航班延误后开放改签通道。 Pinyin: Hángbān yánwù hòu kāifàng gǎiqiān tōngdào. Tiếng Việt: Sau khi chuyến bay trễ sẽ mở kênh đổi vé.

中文: 因个人行程变化申请改签。 Pinyin: Yīn gèrén xíngchéng biànhuà shēnqǐng gǎiqiān. Tiếng Việt: Xin đổi do lịch trình cá nhân thay đổi.

中文: 改签失败,请稍后再试。 Pinyin: Gǎiqiān shībài, qǐng shāohòu zàishì. Tiếng Việt: Đổi không thành, vui lòng thử lại sau.

中文: 系统维护期间暂停改签。 Pinyin: Xìtǒng wéihù qījiān zàntíng gǎiqiān. Tiếng Việt: Tạm ngừng đổi vé trong thời gian bảo trì hệ thống.

Ví dụ theo ngữ cảnh máy bay
中文: 请将我的机票改签到下周三。 Pinyin: Qǐng jiāng wǒ de jīpiào gǎiqiān dào xià zhōusān. Tiếng Việt: Xin đổi vé máy bay của tôi sang thứ Tư tuần sau.

中文: 升舱改签需满足里程或费用。 Pinyin: Shēngcāng gǎiqiān xū mǎnzú lǐchéng huò fèiyòng. Tiếng Việt: Đổi nâng hạng cần đáp ứng dặm hoặc phí.

中文: 候补成功后可直接改签。 Pinyin: Hòubǔ chénggōng hòu kě zhíjiē gǎiqiān. Tiếng Việt: Sau khi chờ vé thành công có thể đổi trực tiếp.

中文: 同一PNR内的票可联动改签。 Pinyin: Tóng yī PNR nèi de piào kě liándòng gǎiqiān. Tiếng Việt: Vé trong cùng mã đặt chỗ có thể đổi liên đới.

中文: 国际航线改签条款更为严格。 Pinyin: Guójì hángxiàn gǎiqiān tiáokuǎn gèng wèi yángé. Tiếng Việt: Điều khoản đổi vé đường bay quốc tế nghiêm ngặt hơn.

Ví dụ theo ngữ cảnh tàu xe
中文: 火车票改签需到窗口办理。 Pinyin: Huǒchēpiào gǎiqiān xū dào chuāngkǒu bànlǐ. Tiếng Việt: Đổi vé tàu cần đến quầy làm thủ tục.

中文: 出发前十五分钟停止改签。 Pinyin: Chūfā qián shíwǔ fēnzhōng tíngzhǐ gǎiqiān. Tiếng Việt: Dừng nhận đổi trước giờ khởi hành 15 phút.

中文: 我把座位从无座改签为硬座。 Pinyin: Wǒ bǎ zuòwèi cóng wúzuò gǎiqiān wéi yìngzuò. Tiếng Việt: Tôi đổi chỗ từ vé đứng sang ghế cứng.

中文: 客运站支持自助改签设备。 Pinyin: Kèyùnzhàn zhīchí zìzhù gǎiqiān shèbèi. Tiếng Việt: Bến xe hỗ trợ thiết bị đổi vé tự động.

中文: 线路调整后需统一改签。 Pinyin: Xiànlù tiáozhěng hòu xū tǒngyī gǎiqiān. Tiếng Việt: Sau khi điều chỉnh tuyến cần đổi vé đồng bộ.

Sự kiện, đặt chỗ, dịch vụ
中文: 演出票仅限同场次改签。 Pinyin: Yǎnchū piào jǐnxiàn tóng chǎngcì gǎiqiān. Tiếng Việt: Vé biểu diễn chỉ đổi cùng suất chiếu.

中文: 预约时间可在当天内改签一次。 Pinyin: Yùyuē shíjiān kě zài dāngtiān nèi gǎiqiān yī cì. Tiếng Việt: Lịch hẹn trong ngày được đổi một lần.

中文: 酒店订单需与前台协商改签。 Pinyin: Jiǔdiàn dìngdān xū yǔ qiántái xiéshāng gǎiqiān. Tiếng Việt: Đơn đặt phòng cần trao đổi với lễ tân để đổi.

中文: 培训课程支持延后改签。 Pinyin: Péixùn kèchéng zhīchí yánhòu gǎiqiān. Tiếng Việt: Khóa đào tạo hỗ trợ đổi sang buổi muộn hơn.

中文: 活动因故延期,请按通知改签。 Pinyin: Huódòng yīn gù yánqī, qǐng àn tōngzhī gǎiqiān. Tiếng Việt: Sự kiện hoãn vì lý do, vui lòng đổi theo thông báo.

Gợi ý luyện tập
Thay thế linh hoạt: Đổi thành phần sau 改签到/为 bằng ngày, giờ, chuyến, hạng vé để luyện mẫu “đổi sang X”.

Kết hợp chính sách: Tạo câu kèm “可/不可改签”、“需/免 改签费”、“补差价/不退差价” để nắm sắc thái thực tế.

“改签” (gǎiqiān) trong tiếng Trung nghĩa là “đổi vé / đổi lịch trình” – thường dùng khi hành khách muốn thay đổi thông tin trên vé đã mua (ngày, giờ, chuyến, chỗ ngồi, hạng vé…). Từ này phổ biến trong ngữ cảnh tàu hỏa, máy bay, xe khách, sự kiện.

  1. Loại từ và ý nghĩa
    Loại từ: Động từ.

Nghĩa chính: Thay đổi thông tin vé đã đặt (ngày, giờ, chuyến, hạng, chỗ).

Ngữ cảnh: Hàng không, đường sắt, vận tải, sự kiện (buổi hòa nhạc, hội nghị).

  1. Phân biệt với từ gần nghĩa
    退票 (tuìpiào): Trả vé, hoàn tiền.

改期 (gǎiqī): Đổi ngày (chung, không chỉ vé).

换票 (huànpiào): Đổi vé khác (thường là loại vé khác).

改签 (gǎiqiān): Đổi thông tin trên vé đã mua, vẫn giữ vé đó.

  1. Cấu trúc thường gặp
    改签 + 名词 (车票/机票/火车票/门票)

办理改签 / 申请改签 / 支持改签 / 不可改签

将…改签到… (đổi sang…)

  1. 35 mẫu câu ví dụ với “改签”
    我想把机票改签到明天。 Wǒ xiǎng bǎ jīpiào gǎiqiān dào míngtiān. Tôi muốn đổi vé máy bay sang ngày mai.

火车票可以免费改签一次。 Huǒchēpiào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yí cì. Vé tàu có thể đổi miễn phí một lần.

这张票已经过了改签时间。 Zhè zhāng piào yǐjīng guò le gǎiqiān shíjiān. Vé này đã quá thời hạn đổi.

请到柜台办理改签手续。 Qǐng dào guìtái bànlǐ gǎiqiān shǒuxù. Xin đến quầy làm thủ tục đổi vé.

机票改签需要支付手续费。 Jīpiào gǎiqiān xūyào zhīfù shǒuxùfèi. Đổi vé máy bay cần trả phí dịch vụ.

如果航班取消,可以免费改签。 Rúguǒ hángbān qǔxiāo, kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān. Nếu chuyến bay bị hủy, có thể đổi vé miễn phí.

我想把座位改签到靠窗的位置。 Wǒ xiǎng bǎ zuòwèi gǎiqiān dào kàochuāng de wèizhì. Tôi muốn đổi chỗ ngồi sang cạnh cửa sổ.

这张票不支持改签。 Zhè zhāng piào bù zhīchí gǎiqiān. Vé này không hỗ trợ đổi.

改签需要出示身份证件。 Gǎiqiān xūyào chūshì shēnfèn zhèngjiàn. Đổi vé cần xuất trình giấy tờ tùy thân.

他把火车票改签成了晚上八点的车次。 Tā bǎ huǒchēpiào gǎiqiān chéng le wǎnshàng bā diǎn de chēcì. Anh ấy đổi vé tàu sang chuyến 8 giờ tối.

请问演唱会门票可以改签吗? Qǐngwèn yǎnchànghuì ménpiào kěyǐ gǎiqiān ma? Xin hỏi vé ca nhạc có thể đổi không?

机票改签后会有新的行程单。 Jīpiào gǎiqiān hòu huì yǒu xīn de xíngchéngdān. Sau khi đổi vé máy bay sẽ có lịch trình mới.

这趟航班允许当天改签。 Zhè tàng hángbān yǔnxǔ dàngtiān gǎiqiān. Chuyến bay này cho phép đổi trong ngày.

改签手续很简单,只需几分钟。 Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān, zhǐ xū jǐ fēnzhōng. Thủ tục đổi vé rất đơn giản, chỉ mất vài phút.

如果迟到,可以改签下一班车。 Rúguǒ chídào, kěyǐ gǎiqiān xià yì bān chē. Nếu đến muộn, có thể đổi sang chuyến sau.

这张票只能改签一次。 Zhè zhāng piào zhǐ néng gǎiqiān yí cì. Vé này chỉ được đổi một lần.

改签需要提前两个小时申请。 Gǎiqiān xūyào tíqián liǎng gè xiǎoshí shēnqǐng. Đổi vé cần đăng ký trước 2 tiếng.

我想把机票改签到下周。 Wǒ xiǎng bǎ jīpiào gǎiqiān dào xià zhōu. Tôi muốn đổi vé máy bay sang tuần sau.

这趟列车改签名额已满。 Zhè tàng lièchē gǎiqiān míng’é yǐ mǎn. Chỉ tiêu đổi vé chuyến tàu này đã hết.

改签后票价差额需要补交。 Gǎiqiān hòu piàojià chā’é xūyào bǔjiāo. Sau khi đổi vé, cần bù phần chênh lệch giá.

机票改签政策因航空公司而异。 Jīpiào gǎiqiān zhèngcè yīn hángkōng gōngsī ér yì. Chính sách đổi vé máy bay khác nhau tùy hãng.

这张票改签后不能退票。 Zhè zhāng piào gǎiqiān hòu bù néng tuìpiào. Vé này sau khi đổi không thể hoàn.

改签时请确认新的出发时间。 Gǎiqiān shí qǐng quèrèn xīn de chūfā shíjiān. Khi đổi vé hãy xác nhận giờ khởi hành mới.

他昨天临时改签了机票。 Tā zuótiān línshí gǎiqiān le jīpiào. Hôm qua anh ấy đổi vé máy bay gấp.

改签需要原票和身份证。 Gǎiqiān xūyào yuán piào hé shēnfènzhèng. Đổi vé cần vé gốc và CMND.

这张票改签成功了。 Zhè zhāng piào gǎiqiān chénggōng le. Vé này đã đổi thành công.

改签失败,请重新操作。 Gǎiqiān shībài, qǐng chóngxīn cāozuò. Đổi vé thất bại, xin thao tác lại.

机票改签后会收到新短信提醒。 Jīpiào gǎiqiān hòu huì shōudào xīn duǎnxìn tíxǐng. Sau khi đổi vé máy bay sẽ nhận được SMS mới.

改签需要支付差价和手续费。 Gǎiqiān xūyào zhīfù chājià hé shǒuxùfèi. Đổi vé cần trả chênh lệch giá và phí dịch vụ.

我想把票改签到上午的班次。 Wǒ xiǎng bǎ piào gǎiqiān dào shàngwǔ de bāncì. Tôi muốn đổi vé sang chuyến buổi sáng.

改签 (gǎi qiān) trong tiếng Trung là một động từ (动词), mang nghĩa là đổi vé, đổi ngày hoặc đổi chuyến (đặc biệt là vé tàu, vé máy bay, vé xe, vé tàu điện v.v). Đây là hành động thay đổi thông tin của vé đã mua, như thời gian khởi hành, chuyến bay, tàu hoặc ngày đi, mà giữ nguyên người sử dụng vé.

  1. Giải thích chi tiết nghĩa của 改签

改 (gǎi) nghĩa là “sửa, thay đổi”.

签 (qiān) ở đây viết tắt của “签票” (qiānpiào) – tức là “vé có ký tên, vé chính thức”.

Ghép lại, 改签 nghĩa đen là “sửa lại vé”, nghĩa thực tế là đổi vé đã mua sang thời gian, ngày hoặc chuyến khác.

Từ này thường được dùng trong ngành hàng không, đường sắt, du lịch, và cũng có thể dùng trong các tình huống đặt chỗ trực tuyến.

Ví dụ:

我想改签机票。→ Tôi muốn đổi vé máy bay.

火车票可以改签吗?→ Vé tàu có thể đổi được không?

  1. Loại từ:

动词 (động từ)

  1. Cách dùng thường gặp

改签机票 – đổi vé máy bay

改签火车票 – đổi vé tàu

改签时间 – đổi thời gian

申请改签 – yêu cầu đổi vé

免费改签 – đổi vé miễn phí

不能改签 – không thể đổi vé

改签手续费 – phí đổi vé

  1. 45 mẫu câu ví dụ chi tiết:

我想改签机票。
Wǒ xiǎng gǎiqiān jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

火车票可以改签吗?
Huǒchēpiào kěyǐ gǎiqiān ma?
Vé tàu có thể đổi được không?

这张票只能改签一次。
Zhè zhāng piào zhǐ néng gǎiqiān yí cì.
Vé này chỉ có thể đổi một lần.

如果错过航班,可以改签下一班。
Rúguǒ cuòguò hángbān, kěyǐ gǎiqiān xià yī bān.
Nếu lỡ chuyến bay, có thể đổi sang chuyến tiếp theo.

改签需要支付一定的手续费。
Gǎiqiān xūyào zhīfù yídìng de shǒuxùfèi.
Đổi vé cần phải trả một khoản phí nhất định.

机票改签成功后会收到短信通知。
Jīpiào gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī.
Sau khi đổi vé máy bay thành công, bạn sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

我昨天已经改签了车票。
Wǒ zuótiān yǐjīng gǎiqiān le chēpiào.
Hôm qua tôi đã đổi vé xe rồi.

这趟列车开走了,不能再改签。
Zhè tàng lièchē kāi zǒu le, bù néng zài gǎiqiān.
Chuyến tàu này đã khởi hành rồi, không thể đổi nữa.

改签时间必须提前两个小时。
Gǎiqiān shíjiān bìxū tíqián liǎng gè xiǎoshí.
Việc đổi vé phải được thực hiện trước 2 tiếng.

请到售票窗口办理改签手续。
Qǐng dào shòupiào chuāngkǒu bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Xin vui lòng đến quầy vé để làm thủ tục đổi vé.

改签成功后请确认新的出发时间。
Gǎiqiān chénggōng hòu qǐng quèrèn xīn de chūfā shíjiān.
Sau khi đổi vé thành công, vui lòng xác nhận lại thời gian khởi hành mới.

机票一旦使用就不能改签了。
Jīpiào yídàn shǐyòng jiù bù néng gǎiqiān le.
Vé máy bay sau khi đã dùng thì không thể đổi nữa.

因为工作原因,我想改签航班。
Yīnwèi gōngzuò yuányīn, wǒ xiǎng gǎiqiān hángbān.
Vì lý do công việc, tôi muốn đổi chuyến bay.

如果天气不好,航空公司会免费改签。
Rúguǒ tiānqì bù hǎo, hángkōng gōngsī huì miǎnfèi gǎiqiān.
Nếu thời tiết xấu, hãng hàng không sẽ đổi vé miễn phí.

我在网上申请了改签。
Wǒ zài wǎngshàng shēnqǐng le gǎiqiān.
Tôi đã yêu cầu đổi vé trên mạng.

改签的航班是明天下午的。
Gǎiqiān de hángbān shì míngtiān xiàwǔ de.
Chuyến bay được đổi là vào chiều mai.

车票改签后不能退票。
Chēpiào gǎiqiān hòu bù néng tuìpiào.
Sau khi đổi vé tàu thì không thể hoàn vé được nữa.

他因为生病不得不改签机票。
Tā yīnwèi shēngbìng bùdé bù gǎiqiān jīpiào.
Vì bị ốm nên anh ấy buộc phải đổi vé máy bay.

改签需要本人持身份证办理。
Gǎiqiān xūyào běnrén chí shēnfènzhèng bànlǐ.
Đổi vé cần người mua mang theo chứng minh thư.

我改签成了上午的航班。
Wǒ gǎiqiān chéng le shàngwǔ de hángbān.
Tôi đã đổi sang chuyến bay buổi sáng.

请问改签需要多长时间?
Qǐngwèn gǎiqiān xūyào duō cháng shíjiān?
Cho hỏi đổi vé mất bao lâu?

改签时请核对航班信息。
Gǎiqiān shí qǐng héduì hángbān xìnxī.
Khi đổi vé, vui lòng kiểm tra lại thông tin chuyến bay.

票价不同,改签时需要补差价。
Piàojià bùtóng, gǎiqiān shí xūyào bǔ chājià.
Giá vé khác nhau, khi đổi vé cần bù phần chênh lệch.

改签后的时间更合适。
Gǎiqiān hòu de shíjiān gèng héshì.
Thời gian sau khi đổi phù hợp hơn.

改签服务非常方便。
Gǎiqiān fúwù fēicháng fāngbiàn.
Dịch vụ đổi vé rất tiện lợi.

我打电话到航空公司改签。
Wǒ dǎ diànhuà dào hángkōng gōngsī gǎiqiān.
Tôi gọi điện đến hãng hàng không để đổi vé.

改签必须在出发前完成。
Gǎiqiān bìxū zài chūfā qián wánchéng.
Việc đổi vé phải hoàn thành trước khi khởi hành.

因为临时有事,我不得不改签。
Yīnwèi línshí yǒu shì, wǒ bùdé bù gǎiqiān.
Vì có việc đột xuất nên tôi buộc phải đổi vé.

改签后请重新打印登机牌。
Gǎiqiān hòu qǐng chóngxīn dǎyìn dēngjīpái.
Sau khi đổi vé, vui lòng in lại thẻ lên máy bay.

这张机票不能改签也不能退票。
Zhè zhāng jīpiào bù néng gǎiqiān yě bù néng tuìpiào.
Vé máy bay này không được đổi cũng không được hoàn.

你想改签到哪一天?
Nǐ xiǎng gǎiqiān dào nǎ yī tiān?
Bạn muốn đổi vé sang ngày nào?

改签后价格会有变动。
Gǎiqiān hòu jiàgé huì yǒu biàndòng.
Sau khi đổi vé, giá có thể thay đổi.

我在机场柜台办理了改签手续。
Wǒ zài jīchǎng guìtái bànlǐ le gǎiqiān shǒuxù.
Tôi đã làm thủ tục đổi vé tại quầy sân bay.

他帮我免费改签了票。
Tā bāng wǒ miǎnfèi gǎiqiān le piào.
Anh ấy đã giúp tôi đổi vé miễn phí.

现在改签还来得及。
Xiànzài gǎiqiān hái láidejí.
Giờ đổi vé vẫn còn kịp.

我们决定改签到下周。
Wǒmen juédìng gǎiqiān dào xià zhōu.
Chúng tôi quyết định đổi sang tuần sau.

改签必须在有效期内进行。
Gǎiqiān bìxū zài yǒuxiàoqī nèi jìnxíng.
Việc đổi vé phải thực hiện trong thời hạn hiệu lực.

请您填写改签申请表。
Qǐng nín tiánxiě gǎiqiān shēnqǐng biǎo.
Xin ông/bà điền vào mẫu đơn đổi vé.

这次改签让我的行程更方便。
Zhè cì gǎiqiān ràng wǒ de xíngchéng gèng fāngbiàn.
Lần đổi vé này giúp hành trình của tôi thuận tiện hơn.

改签信息会通过邮件发送。
Gǎiqiān xìnxī huì tōngguò yóujiàn fāsòng.
Thông tin đổi vé sẽ được gửi qua email.

我打算改签到晚上那班。
Wǒ dǎsuàn gǎiqiān dào wǎnshang nà bān.
Tôi định đổi sang chuyến tối.

改签手续非常简单。
Gǎiqiān shǒuxù fēicháng jiǎndān.
Thủ tục đổi vé rất đơn giản.

我忘了提前改签,现在来不及了。
Wǒ wàng le tíqián gǎiqiān, xiànzài láibují le.
Tôi quên đổi vé trước, giờ thì không kịp rồi.

他昨天改签到今天的航班。
Tā zuótiān gǎiqiān dào jīntiān de hángbān.
Hôm qua anh ấy đã đổi sang chuyến bay hôm nay.

改签时请注意票价变化。
Gǎiqiān shí qǐng zhùyì piàojià biànhuà.
Khi đổi vé, vui lòng chú ý sự thay đổi giá vé.

  1. Phân biệt 改签 với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác biệt
    改签 (gǎiqiān) Đổi vé (giữ người, đổi thời gian/chuyến đi) Dùng khi thay đổi thời gian hoặc chuyến bay
    退票 (tuìpiào) Hoàn vé, trả vé Dùng khi không đi nữa và muốn lấy lại tiền
    改期 (gǎiqī) Đổi ngày Phạm vi rộng hơn, dùng cho hội nghị, cuộc họp, chuyến đi chứ không chỉ vé
    重订 (chóngdìng) Đặt lại vé mới Nghĩa là hủy cũ, đặt lại mới, thường tốn thêm tiền

Tóm lại:
“改签” là đổi vé, đổi chuyến hoặc đổi thời gian của vé tàu, vé xe, vé máy bay đã mua, thường gặp trong các ngữ cảnh du lịch, hàng không, tàu xe. Nó nhấn mạnh việc chỉnh sửa thông tin đi lại mà vẫn giữ nguyên vé gốc hoặc người sử dụng vé.

改签 (gǎi qiān)

  1. Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt

改签 là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông, du lịch, hàng không, tàu hỏa, hoặc dịch vụ đặt vé.

Từ này có nghĩa là thay đổi thời gian, ngày tháng, hoặc chuyến đi của vé đã mua trước đó (vé máy bay, vé tàu, vé xe…).

Nghĩa tiếng Việt:
→ Đổi vé, đổi ngày giờ vé, chuyển vé sang chuyến khác.

  1. Cấu tạo từ và loại từ

Loại từ: Động từ (动词)

Cấu tạo:

改 (gǎi): sửa đổi, thay đổi.

签 (qiān): ký tên, ký hiệu, ký vào (ở đây chỉ việc “ghi nhận / xác nhận trên vé”).
→ “改签” nghĩa là sửa lại thông tin đã ký trên vé, tức là đổi vé sang chuyến khác.

  1. Giải thích chi tiết

改签 thường dùng khi hành khách đã mua vé rồi nhưng muốn thay đổi thông tin chuyến đi, chẳng hạn như thời gian, ngày đi, chuyến bay, tàu hoặc xe buýt.

Cụ thể:

改 là hành động “thay đổi”.

签 là phần “vé / ký nhận / ghi trên hệ thống”.

Vì vậy “改签” bao gồm cả việc cập nhật lại thông tin và xác nhận lại vé mới.

Ví dụ:

改签机票 → Đổi vé máy bay

改签火车票 → Đổi vé tàu

改签车票 → Đổi vé xe

  1. Phân biệt với các từ tương tự
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
    退票 tuì piào Hoàn vé Là trả lại vé và nhận tiền
    改签 gǎi qiān Đổi vé Là thay đổi thời gian hoặc chuyến đi
    换票 huàn piào Đổi vé (mới, khác loại) Dùng khi đổi sang loại vé khác
    购票 gòu piào Mua vé Là hành động “mua vé ban đầu”
  2. Cấu trúc thông dụng
    Cấu trúc Phiên âm Nghĩa
    改签机票 gǎi qiān jīpiào Đổi vé máy bay
    改签火车票 gǎi qiān huǒchēpiào Đổi vé tàu
    改签车票 gǎi qiān chēpiào Đổi vé xe
    不能改签 bù néng gǎi qiān Không thể đổi vé
    允许改签 yǔnxǔ gǎi qiān Cho phép đổi vé
    免费改签 miǎnfèi gǎi qiān Đổi vé miễn phí
    收取改签费 shōuqǔ gǎi qiān fèi Thu phí đổi vé
  3. Ví dụ câu chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)

例句 1:
我想改签明天的航班。
Pinyin: Wǒ xiǎng gǎi qiān míngtiān de hángbān.
Nghĩa: Tôi muốn đổi sang chuyến bay ngày mai.

例句 2:
这张火车票可以改签一次。
Pinyin: Zhè zhāng huǒchē piào kěyǐ gǎi qiān yí cì.
Nghĩa: Vé tàu này có thể đổi một lần.

例句 3:
如果你不能按时出发,可以申请改签。
Pinyin: Rúguǒ nǐ bù néng àn shí chūfā, kěyǐ shēnqǐng gǎi qiān.
Nghĩa: Nếu bạn không thể khởi hành đúng giờ, bạn có thể xin đổi vé.

例句 4:
改签需要支付一定的费用。
Pinyin: Gǎi qiān xūyào zhīfù yídìng de fèiyòng.
Nghĩa: Đổi vé cần phải trả một khoản phí nhất định.

例句 5:
我已经在网上成功改签了机票。
Pinyin: Wǒ yǐjīng zài wǎngshàng chénggōng gǎi qiān le jīpiào.
Nghĩa: Tôi đã đổi vé máy bay thành công trên mạng.

例句 6:
由于天气原因,很多旅客要求改签。
Pinyin: Yóuyú tiānqì yuányīn, hěn duō lǚkè yāoqiú gǎi qiān.
Nghĩa: Do thời tiết xấu, nhiều hành khách yêu cầu đổi vé.

例句 7:
改签手续很简单,只需要身份证和原票。
Pinyin: Gǎi qiān shǒuxù hěn jiǎndān, zhǐ xūyào shēnfènzhèng hé yuán piào.
Nghĩa: Thủ tục đổi vé rất đơn giản, chỉ cần chứng minh nhân dân và vé gốc.

例句 8:
这趟航班不能免费改签。
Pinyin: Zhè tàng hángbān bù néng miǎnfèi gǎi qiān.
Nghĩa: Chuyến bay này không được đổi miễn phí.

例句 9:
旅客可在出发前两小时内改签。
Pinyin: Lǚkè kě zài chūfā qián liǎng xiǎoshí nèi gǎi qiān.
Nghĩa: Hành khách có thể đổi vé trong vòng 2 tiếng trước giờ khởi hành.

例句 10:
请到柜台办理改签手续。
Pinyin: Qǐng dào guìtái bànlǐ gǎi qiān shǒuxù.
Nghĩa: Xin vui lòng đến quầy để làm thủ tục đổi vé.

例句 11:
因为临时有事,我必须改签航班。
Pinyin: Yīnwèi línshí yǒu shì, wǒ bìxū gǎi qiān hángbān.
Nghĩa: Vì có việc đột xuất nên tôi phải đổi chuyến bay.

例句 12:
如果票价不同,需要补差价后才能改签。
Pinyin: Rúguǒ piàojià bùtóng, xūyào bǔ chājià hòu cáinéng gǎi qiān.
Nghĩa: Nếu giá vé khác nhau, cần bù phần chênh lệch mới có thể đổi.

例句 13:
这张票已经改签过一次,不能再改了。
Pinyin: Zhè zhāng piào yǐjīng gǎi qiān guò yí cì, bù néng zài gǎi le.
Nghĩa: Vé này đã đổi một lần rồi, không thể đổi thêm nữa.

例句 14:
改签手续要在售票窗口办理。
Pinyin: Gǎi qiān shǒuxù yào zài shòupiào chuāngkǒu bànlǐ.
Nghĩa: Thủ tục đổi vé phải làm tại quầy bán vé.

例句 15:
旅客因个人原因改签需支付手续费。
Pinyin: Lǚkè yīn gèrén yuányīn gǎi qiān xū zhīfù shǒuxùfèi.
Nghĩa: Hành khách đổi vé vì lý do cá nhân phải trả phí xử lý.

例句 16:
改签成功后请确认新航班信息。
Pinyin: Gǎi qiān chénggōng hòu qǐng quèrèn xīn hángbān xìnxī.
Nghĩa: Sau khi đổi vé thành công, xin hãy xác nhận thông tin chuyến bay mới.

例句 17:
我打电话到客服中心要求改签车票。
Pinyin: Wǒ dǎ diànhuà dào kèfù zhōngxīn yāoqiú gǎi qiān chēpiào.
Nghĩa: Tôi gọi điện đến trung tâm chăm sóc khách hàng để yêu cầu đổi vé xe.

例句 18:
这个票种不支持改签。
Pinyin: Zhège piàozhǒng bù zhīchí gǎi qiān.
Nghĩa: Loại vé này không hỗ trợ đổi vé.

例句 19:
请在航班起飞前完成改签。
Pinyin: Qǐng zài hángbān qǐfēi qián wánchéng gǎi qiān.
Nghĩa: Vui lòng hoàn tất việc đổi vé trước khi chuyến bay khởi hành.

例句 20:
她因为迟到,来不及改签。
Pinyin: Tā yīnwèi chídào, lái bù jí gǎi qiān.
Nghĩa: Cô ấy đến trễ nên không kịp đổi vé.

  1. Tổng kết
    Mục Nội dung
    Từ vựng 改签 (gǎi qiān)
    Loại từ Động từ
    Nghĩa chính Đổi vé (thay đổi ngày, giờ hoặc chuyến đi)
    Lĩnh vực thường dùng Hàng không, tàu hỏa, xe khách, du lịch
    Cụm phổ biến 改签机票、改签火车票、免费改签、不能改签、改签手续
    Khác với 退票 “退票” là trả lại vé để lấy tiền; “改签” là đổi vé khác
    Mức độ dùng Trang trọng, phổ biến trong hội thoại và văn bản dịch vụ

改签 (gǎi qiān) là một từ thường gặp trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong các tình huống đặt vé máy bay, vé tàu, vé xe, nghĩa là thay đổi thông tin đã ký, đổi ngày hoặc đổi chuyến.

  1. Nghĩa cơ bản

改签 (gǎi qiān)
Loại từ: 动词 (động từ)
Pinyin: gǎi qiān
Nghĩa tiếng Việt: đổi vé, đổi ngày bay, đổi chuyến, đổi lịch trình (đã đặt sẵn).
Nghĩa tiếng Anh: to change the booking; to reschedule; to rebook; to modify a ticket reservation

  1. Giải thích chi tiết

Từ 改签 gồm hai phần:

改 (gǎi): sửa đổi, thay đổi.

签 (qiān): ký tên, ký nhận, ký vé.

Kết hợp lại thành 改签, nghĩa là thay đổi thông tin vé đã ký hoặc đặt trước, ví dụ như thay đổi ngày bay, giờ tàu, hoặc chuyến xe.

  1. Cách dùng thông thường

改签 chủ yếu được dùng trong các ngữ cảnh:

Du lịch, hàng không, đường sắt, vận tải hành khách.

Có thể đi kèm các từ như:

机票 (vé máy bay)

火车票 (vé tàu)

车票 (vé xe)

航班 (chuyến bay)

Cấu trúc cơ bản:

改签 + vé / chuyến
→ 改签机票 (đổi vé máy bay)

把 + vé + 改签 + 到 + thời gian mới
→ 把机票改签到明天。 (Đổi vé sang ngày mai.)

申请改签 / 办理改签 / 不能改签

  1. Ngữ pháp & đặc điểm

Là ngoại động từ (及物动词) — thường có tân ngữ phía sau.

Dùng nhiều trong văn nói và văn viết chính thức.

Một số trường hợp yêu cầu phí đổi vé → 改签费 (phí đổi vé).

  1. Ví dụ chi tiết (45 câu có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

我想改签机票。
Wǒ xiǎng gǎiqiān jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

这张火车票可以改签吗?
Zhè zhāng huǒchēpiào kěyǐ gǎiqiān ma?
Vé tàu này có thể đổi được không?

请帮我改签到明天下午。
Qǐng bāng wǒ gǎiqiān dào míngtiān xiàwǔ.
Xin giúp tôi đổi sang chiều mai.

你的机票已经改签成功。
Nǐ de jīpiào yǐjīng gǎiqiān chénggōng.
Vé máy bay của bạn đã đổi thành công.

这次航班不能改签。
Zhè cì hángbān bù néng gǎiqiān.
Chuyến bay này không thể đổi được.

改签需要支付一定的费用。
Gǎiqiān xūyào zhīfù yídìng de fèiyòng.
Đổi vé cần phải trả một khoản phí nhất định.

我昨天已经去机场改签了。
Wǒ zuótiān yǐjīng qù jīchǎng gǎiqiān le.
Hôm qua tôi đã ra sân bay đổi vé rồi.

她打电话去航空公司改签航班。
Tā dǎ diànhuà qù hángkōng gōngsī gǎiqiān hángbān.
Cô ấy gọi điện đến hãng hàng không để đổi chuyến bay.

如果不能出发,可以改签或退票。
Rúguǒ bù néng chūfā, kěyǐ gǎiqiān huò tuìpiào.
Nếu không thể khởi hành, có thể đổi vé hoặc hoàn vé.

改签时间有限,请尽快办理。
Gǎiqiān shíjiān yǒu xiàn, qǐng jǐnkuài bànlǐ.
Thời gian đổi vé có giới hạn, vui lòng làm thủ tục sớm.

我想把车票改签到下个星期。
Wǒ xiǎng bǎ chēpiào gǎiqiān dào xià gè xīngqī.
Tôi muốn đổi vé xe sang tuần sau.

改签手续复杂吗?
Gǎiqiān shǒuxù fùzá ma?
Thủ tục đổi vé có phức tạp không?

改签后不能再退票。
Gǎiqiān hòu bù néng zài tuìpiào.
Sau khi đổi vé thì không thể hoàn vé nữa.

请出示身份证办理改签。
Qǐng chūshì shēnfènzhèng bànlǐ gǎiqiān.
Vui lòng xuất trình CMND để làm thủ tục đổi vé.

我不确定能不能改签这张票。
Wǒ bù quèdìng néng bù néng gǎiqiān zhè zhāng piào.
Tôi không chắc vé này có đổi được không.

我们帮您免费改签一次。
Wǒmen bāng nín miǎnfèi gǎiqiān yí cì.
Chúng tôi hỗ trợ bạn đổi vé miễn phí một lần.

你要改签到什么时候?
Nǐ yào gǎiqiān dào shénme shíhou?
Bạn muốn đổi vé sang thời gian nào?

改签需要提前两个小时。
Gǎiqiān xūyào tíqián liǎng gè xiǎoshí.
Việc đổi vé cần thực hiện trước 2 tiếng.

改签费是多少?
Gǎiqiān fèi shì duōshao?
Phí đổi vé là bao nhiêu?

他临时有事,只好改签。
Tā línshí yǒu shì, zhǐhǎo gǎiqiān.
Anh ấy có việc đột xuất nên đành phải đổi vé.

请问改签在哪里办理?
Qǐngwèn gǎiqiān zài nǎlǐ bànlǐ?
Xin hỏi đổi vé làm ở đâu?

由于天气原因,航班免费改签。
Yóuyú tiānqì yuányīn, hángbān miǎnfèi gǎiqiān.
Do thời tiết, chuyến bay được đổi miễn phí.

改签成功后,我们会发短信通知您。
Gǎiqiān chénggōng hòu, wǒmen huì fā duǎnxìn tōngzhī nín.
Sau khi đổi vé thành công, chúng tôi sẽ gửi tin nhắn thông báo cho bạn.

请先取消原来的航班,再改签新的。
Qǐng xiān qǔxiāo yuánlái de hángbān, zài gǎiqiān xīn de.
Vui lòng hủy chuyến cũ trước rồi mới đổi sang chuyến mới.

我打算改签到晚上七点的那班。
Wǒ dǎsuàn gǎiqiān dào wǎnshang qī diǎn de nà bān.
Tôi định đổi sang chuyến lúc 7 giờ tối.

改签需要提供订单号。
Gǎiqiān xūyào tígōng dìngdān hào.
Đổi vé cần cung cấp mã đặt chỗ.

你的车票不能多次改签。
Nǐ de chēpiào bù néng duō cì gǎiqiān.
Vé xe của bạn không thể đổi nhiều lần.

改签比退票方便。
Gǎiqiān bǐ tuìpiào fāngbiàn.
Đổi vé tiện hơn hoàn vé.

我在网上办理了改签手续。
Wǒ zài wǎngshàng bànlǐle gǎiqiān shǒuxù.
Tôi đã làm thủ tục đổi vé online.

改签需要看票的种类。
Gǎiqiān xūyào kàn piào de zhǒnglèi.
Việc đổi vé còn tùy thuộc vào loại vé.

系统显示改签失败。
Xìtǒng xiǎnshì gǎiqiān shībài.
Hệ thống báo đổi vé thất bại.

我帮你改签到最近的航班。
Wǒ bāng nǐ gǎiqiān dào zuìjìn de hángbān.
Tôi giúp bạn đổi sang chuyến gần nhất.

改签服务台在二楼。
Gǎiqiān fúwùtái zài èr lóu.
Quầy dịch vụ đổi vé ở tầng hai.

改签手续已经完成。
Gǎiqiān shǒuxù yǐjīng wánchéng.
Thủ tục đổi vé đã hoàn tất.

我不打算改签。
Wǒ bù dǎsuàn gǎiqiān.
Tôi không định đổi vé.

他去火车站改签票去了。
Tā qù huǒchēzhàn gǎiqiān piào qù le.
Anh ấy ra ga tàu để đổi vé rồi.

如果错过了航班,就只能改签。
Rúguǒ cuòguòle hángbān, jiù zhǐnéng gǎiqiān.
Nếu lỡ chuyến bay, thì chỉ có thể đổi vé thôi.

这张票改签要收手续费。
Zhè zhāng piào gǎiqiān yào shōu shǒuxùfèi.
Đổi vé này sẽ thu phí thủ tục.

改签信息会显示在系统里。
Gǎiqiān xìnxī huì xiǎnshì zài xìtǒng lǐ.
Thông tin đổi vé sẽ hiển thị trong hệ thống.

改签时要注意航班时间。
Gǎiqiān shí yào zhùyì hángbān shíjiān.
Khi đổi vé cần chú ý thời gian bay.

我希望可以免费改签。
Wǒ xīwàng kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Tôi hy vọng có thể đổi vé miễn phí.

这家航空公司允许改签一次。
Zhè jiā hángkōng gōngsī yǔnxǔ gǎiqiān yí cì.
Hãng hàng không này cho phép đổi vé một lần.

改签前请确认新的日期。
Gǎiqiān qián qǐng quèrèn xīn de rìqī.
Trước khi đổi vé, vui lòng xác nhận ngày mới.

乘客要求改签到早一点的班次。
Chéngkè yāoqiú gǎiqiān dào zǎo yìdiǎn de bāncì.
Hành khách yêu cầu đổi sang chuyến sớm hơn.

我改签后就可以准时到达了。
Wǒ gǎiqiān hòu jiù kěyǐ zhǔnshí dàodá le.
Sau khi đổi vé, tôi có thể đến đúng giờ rồi.

  1. Từ liên quan
    Từ Pinyin Nghĩa
    退票 tuìpiào hoàn vé
    订票 dìngpiào đặt vé
    换票 huànpiào đổi vé (theo nghĩa trao đổi vé khác)
    值机 zhíjī làm thủ tục lên máy bay
    登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay

Từ Hán: 改签
Phiên âm: gǎi qiān
Tiếng Việt: đổi vé, đổi ngày (hoặc đổi thông tin) của vé đã mua (thường là vé tàu, vé xe, vé máy bay…)
Loại từ: Động từ (动词)

I. Giải thích chi tiết

  1. Cấu tạo từ

改 (gǎi): thay đổi, sửa đổi, chỉnh lại.

签 (qiān): ký tên, ký nhận (trong trường hợp này là phần “ký xác nhận” trên vé hoặc chứng từ).
→ 改签 nghĩa đen là “sửa lại phần ký xác nhận”, nghĩa bóng là đổi lại vé đã được xuất/đăng ký trước đó.

  1. Nghĩa chính

改签 nghĩa là:

Thay đổi thông tin trên vé đã mua, như ngày khởi hành, giờ bay, chuyến tàu, hoặc tuyến đường, nhưng giữ nguyên người và loại vé.

Từ này thường dùng trong ngữ cảnh giao thông hoặc hàng không, đặc biệt là vé máy bay (机票), vé tàu (火车票), vé xe khách (车票), vé sự kiện (门票).

  1. Đặc điểm ngữ pháp

Là động từ song âm tiết (双音节动词), có thể làm vị ngữ hoặc tân ngữ.

Có thể mang tân ngữ như:

改签机票 — đổi vé máy bay

改签火车票 — đổi vé tàu

改签时间 — đổi thời gian vé

Thường đi với 能 (có thể), 要 (muốn), 可以 (được phép), 不能 (không thể), 需要 (cần) v.v.

  1. Các cụm phổ biến
    Cụm Nghĩa tiếng Việt
    改签机票 Đổi vé máy bay
    改签火车票 Đổi vé tàu hỏa
    不能改签 Không thể đổi vé
    需要改签 Cần đổi vé
    办理改签手续 Làm thủ tục đổi vé
    改签费 / 改签手续费 Phí đổi vé
    改签日期 Đổi ngày vé
    改签时间 Đổi thời gian khởi hành
  2. Phân biệt từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
    退票 tuì piào Trả vé Là hủy vé, lấy lại tiền.
    改签 gǎi qiān Đổi vé Là đổi thời gian hoặc chuyến, không hủy vé.
    订票 dìng piào Đặt vé Là mua/đặt vé mới.
    II. Cấu trúc câu thông dụng

改签 + vé cụ thể
我想改签机票。— Tôi muốn đổi vé máy bay.

为 + ai + 改签
我帮朋友改签了火车票。— Tôi giúp bạn đổi vé tàu.

办理 + 改签手续
请到柜台办理改签手续。— Xin đến quầy làm thủ tục đổi vé.

不能 / 可以 + 改签
特价票不能改签。— Vé khuyến mãi không thể đổi.

改签到 + thời gian / chuyến khác
我想改签到明天上午的航班。— Tôi muốn đổi sang chuyến bay sáng mai.

III. Ví dụ chi tiết (35 câu — kèm phiên âm và tiếng Việt)

我想改签机票。
wǒ xiǎng gǎiqiān jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

这张票可以改签吗?
zhè zhāng piào kěyǐ gǎiqiān ma?
Vé này có thể đổi được không?

请到服务台办理改签手续。
qǐng dào fúwùtái bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Xin đến quầy dịch vụ để làm thủ tục đổi vé.

特价票一律不能改签。
tèjià piào yílǜ bùnéng gǎiqiān.
Vé khuyến mãi tuyệt đối không được đổi.

我帮同事改签了火车票。
wǒ bāng tóngshì gǎiqiān le huǒchē piào.
Tôi giúp đồng nghiệp đổi vé tàu.

改签需要支付手续费。
gǎiqiān xūyào zhīfù shǒuxùfèi.
Đổi vé cần phải trả phí thủ tục.

她临时有事,只能改签。
tā línshí yǒu shì, zhǐ néng gǎiqiān.
Cô ấy có việc đột xuất nên chỉ có thể đổi vé.

如果错过航班,可以改签下一班。
rúguǒ cuòguò hángbān, kěyǐ gǎiqiān xià yī bān.
Nếu lỡ chuyến bay, có thể đổi sang chuyến tiếp theo.

请问改签要多少钱?
qǐngwèn gǎiqiān yào duōshao qián?
Xin hỏi đổi vé mất bao nhiêu tiền?

你的票已经改签成功。
nǐ de piào yǐjīng gǎiqiān chénggōng.
Vé của bạn đã được đổi thành công.

我打电话给航空公司改签。
wǒ dǎ diànhuà gěi hángkōng gōngsī gǎiqiān.
Tôi gọi điện cho hãng hàng không để đổi vé.

火车晚点了,我想改签更早的车次。
huǒchē wǎndiǎn le, wǒ xiǎng gǎiqiān gèng zǎo de chēcì.
Tàu bị trễ, tôi muốn đổi sang chuyến sớm hơn.

改签必须在起飞前完成。
gǎiqiān bìxū zài qǐfēi qián wánchéng.
Việc đổi vé phải hoàn thành trước khi bay.

这次改签花了我两百块。
zhè cì gǎiqiān huā le wǒ liǎng bǎi kuài.
Lần đổi vé này tốn của tôi 200 tệ.

他因为生病,不得不改签。
tā yīnwèi shēngbìng, bùdébù gǎiqiān.
Anh ấy bị bệnh nên buộc phải đổi vé.

改签后的时间方便多了。
gǎiqiān hòu de shíjiān fāngbiàn duō le.
Thời gian sau khi đổi vé thì tiện hơn nhiều.

这趟航班支持免费改签。
zhè tàng hángbān zhīchí miǎnfèi gǎiqiān.
Chuyến bay này hỗ trợ đổi vé miễn phí.

我想把票改签到下周。
wǒ xiǎng bǎ piào gǎiqiān dào xià zhōu.
Tôi muốn đổi vé sang tuần sau.

改签需要出示身份证。
gǎiqiān xūyào chūshì shēnfènzhèng.
Khi đổi vé cần xuất trình chứng minh nhân dân.

有的票只能改签一次。
yǒu de piào zhǐ néng gǎiqiān yí cì.
Có vé chỉ được đổi một lần.

请问改签后可以退票吗?
qǐngwèn gǎiqiān hòu kěyǐ tuìpiào ma?
Xin hỏi sau khi đổi vé thì có thể hủy được không?

改签手续很简单,只要几分钟。
gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān, zhǐ yào jǐ fēnzhōng.
Thủ tục đổi vé rất đơn giản, chỉ mất vài phút.

我在网上自己改签的。
wǒ zài wǎngshàng zìjǐ gǎiqiān de.
Tôi tự đổi vé trên mạng.

改签后请打印新的登机牌。
gǎiqiān hòu qǐng dǎyìn xīn de dēngjīpái.
Sau khi đổi vé, vui lòng in lại thẻ lên máy bay mới.

因为天气原因,航班可以免费改签。
yīnwèi tiānqì yuányīn, hángbān kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Vì lý do thời tiết, chuyến bay có thể đổi miễn phí.

乘客可以在网上自助改签。
chéngkè kěyǐ zài wǎngshàng zìzhù gǎiqiān.
Hành khách có thể tự đổi vé trực tuyến.

我们帮您改签到下午的车次。
wǒmen bāng nín gǎiqiān dào xiàwǔ de chēcì.
Chúng tôi sẽ giúp quý khách đổi sang chuyến buổi chiều.

改签时请确认新的出发时间。
gǎiqiān shí qǐng quèrèn xīn de chūfā shíjiān.
Khi đổi vé, vui lòng xác nhận thời gian khởi hành mới.

你的机票改签后,座位号会改变。
nǐ de jīpiào gǎiqiān hòu, zuòwèi hào huì gǎibiàn.
Sau khi đổi vé máy bay, số ghế của bạn sẽ thay đổi.

有的航空公司不允许改签。
yǒu de hángkōng gōngsī bù yǔnxǔ gǎiqiān.
Một số hãng hàng không không cho phép đổi vé.

改签需要原来的订单号码。
gǎiqiān xūyào yuánlái de dìngdān hàomǎ.
Khi đổi vé cần số đơn hàng ban đầu.

旅客在出发前24小时可免费改签。
lǚkè zài chūfā qián èrshísì xiǎoshí kě miǎnfèi gǎiqiān.
Hành khách có thể đổi vé miễn phí trong vòng 24 giờ trước khi khởi hành.

我打算改签到明天早上的航班。
wǒ dǎsuàn gǎiqiān dào míngtiān zǎoshang de hángbān.
Tôi định đổi sang chuyến bay sáng mai.

改签后系统会自动发送新票。
gǎiqiān hòu xìtǒng huì zìdòng fāsòng xīn piào.
Sau khi đổi vé, hệ thống sẽ tự động gửi vé mới.

如果不能出发,请尽早改签或退票。
rúguǒ bùnéng chūfā, qǐng jǐnzǎo gǎiqiān huò tuìpiào.
Nếu không thể khởi hành, hãy đổi vé hoặc hủy vé sớm.

IV. Tổng kết ngắn gọn
Mục Nội dung
Từ 改签 (gǎi qiān)
Loại từ Động từ
Nghĩa Đổi vé (đổi ngày, giờ, chuyến bay, tàu…)
Cấu trúc phổ biến 改签机票 / 办理改签手续 / 可以改签 / 改签到明天
Từ liên quan 退票 (trả vé), 订票 (đặt vé), 乘机 (lên máy bay)

汉字 / 拼音:改签 (gǎi qiān)
Tiếng Việt: đổi vé, đổi ngày / giờ / chuyến bay (vé tàu, vé máy bay, vé xe…)

1) Nghĩa gốc

“改签” là một động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là thay đổi thông tin trên vé đã mua, chẳng hạn như đổi thời gian khởi hành, đổi chuyến bay, hoặc đổi ngày đi.

“改” nghĩa là thay đổi

“签” trong đây là 签发 (qiānfā) tức là “phát hành vé”
→ “改签” = thay đổi lại việc phát hành vé → đổi vé.

2) Loại từ

动词 (động từ): dùng để chỉ hành động đổi vé, thay đổi lịch trình đã đặt.
Thường đi kèm với các danh từ như:
机票 (vé máy bay), 火车票 (vé tàu), 车票 (vé xe), 船票 (vé tàu thủy).

3) Cấu trúc và ngữ pháp thường gặp

改签 + 名词:改签机票, 改签火车票 — đổi vé máy bay, đổi vé tàu.

把 + 票 + 改签 + 成 + 新时间 — đổi vé thành giờ mới.

去 + 地点 + 改签 — đi đâu đó để đổi vé (như quầy vé hoặc quầy dịch vụ).

要求改签 / 可以改签 / 不可改签 / 免费改签 / 收费改签 — yêu cầu đổi vé / được phép đổi vé / không được đổi vé / đổi miễn phí / đổi có phí.

4) Lưu ý sử dụng

“改签” khác “退票 (tuìpiào)” — 退票 là “trả vé, hoàn tiền”, còn 改签 là “đổi sang chuyến khác”.

Trong giao tiếp, đặc biệt ở sân bay, ga tàu, khách sạn… từ này rất phổ biến.

Một số vé ghi rõ “不可改签” nghĩa là “không được phép đổi vé”.

5) Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)

我想改签明天的航班。
Wǒ xiǎng gǎiqiān míngtiān de hángbān.
Tôi muốn đổi chuyến bay sang ngày mai.

这张票可以免费改签一次。
Zhè zhāng piào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yī cì.
Vé này có thể đổi miễn phí một lần.

不好意思,这趟火车票已经不能改签了。
Bù hǎoyìsi, zhè tàng huǒchē piào yǐjīng bùnéng gǎiqiān le.
Xin lỗi, vé tàu này không thể đổi được nữa.

我需要去柜台改签机票。
Wǒ xūyào qù guìtái gǎiqiān jīpiào.
Tôi cần đến quầy để đổi vé máy bay.

如果航班延误,航空公司会帮你免费改签。
Rúguǒ hángbān yánwù, hángkōng gōngsī huì bāng nǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Nếu chuyến bay bị hoãn, hãng hàng không sẽ giúp bạn đổi vé miễn phí.

他因为临时有事,改签了晚一点的航班。
Tā yīnwèi línshí yǒu shì, gǎiqiānle wǎn yīdiǎn de hángbān.
Vì có việc đột xuất nên anh ấy đổi sang chuyến bay muộn hơn.

改签手续很简单,只要带上身份证和车票就可以。
Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān, zhǐ yào dàishang shēnfènzhèng hé chēpiào jiù kěyǐ.
Thủ tục đổi vé rất đơn giản, chỉ cần mang theo chứng minh nhân dân và vé là được.

我昨天已经改签过了,现在不能再改了。
Wǒ zuótiān yǐjīng gǎiqiān guò le, xiànzài bùnéng zài gǎi le.
Hôm qua tôi đã đổi vé rồi, giờ không thể đổi nữa.

旅客可以在出发前两小时改签。
Lǚkè kěyǐ zài chūfā qián liǎng xiǎoshí gǎiqiān.
Hành khách có thể đổi vé trước giờ khởi hành hai tiếng.

如果你不改签也不退票,票就作废了。
Rúguǒ nǐ bù gǎiqiān yě bù tuìpiào, piào jiù zuòfèi le.
Nếu bạn không đổi vé cũng không trả vé, vé sẽ bị hủy.

请问改签需要收费吗?
Qǐngwèn gǎiqiān xūyào shōufèi ma?
Xin hỏi đổi vé có mất phí không?

我打电话到客服中心申请改签。
Wǒ dǎ diànhuà dào kèfú zhōngxīn shēnqǐng gǎiqiān.
Tôi gọi điện đến trung tâm chăm sóc khách hàng để yêu cầu đổi vé.

这家航空公司允许多次改签。
Zhè jiā hángkōng gōngsī yǔnxǔ duō cì gǎiqiān.
Hãng hàng không này cho phép đổi vé nhiều lần.

我改签到下午三点的车次。
Wǒ gǎiqiān dào xiàwǔ sān diǎn de chēcì.
Tôi đổi vé sang chuyến tàu lúc ba giờ chiều.

旅客如需改签,请提前联系工作人员。
Lǚkè rú xū gǎiqiān, qǐng tíqián liánxì gōngzuò rényuán.
Nếu hành khách cần đổi vé, vui lòng liên hệ nhân viên trước.

因天气原因,所有航班都可以免费改签或退票。
Yīn tiānqì yuányīn, suǒyǒu hángbān dōu kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān huò tuìpiào.
Do thời tiết, tất cả chuyến bay đều được đổi vé hoặc hoàn vé miễn phí.

改签之后的车票要重新打印。
Gǎiqiān zhīhòu de chēpiào yào chóngxīn dǎyìn.
Vé sau khi đổi cần in lại.

请在出发前30分钟办理改签手续。
Qǐng zài chūfā qián 30 fēnzhōng bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Xin vui lòng làm thủ tục đổi vé trước 30 phút khởi hành.

他忘了改签,只好重新买一张票。
Tā wàngle gǎiqiān, zhǐhǎo chóngxīn mǎi yī zhāng piào.
Anh ta quên đổi vé nên đành phải mua lại vé mới.

改签时间过了,就不能再更改。
Gǎiqiān shíjiān guò le, jiù bùnéng zài gēnggǎi.
Hết thời gian đổi vé rồi thì không thể thay đổi nữa.

6) Một số cụm thường dùng
Cụm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
改签机票 gǎiqiān jīpiào đổi vé máy bay
改签火车票 gǎiqiān huǒchēpiào đổi vé tàu
改签手续 gǎiqiān shǒuxù thủ tục đổi vé
不可改签 bù kě gǎiqiān không thể đổi vé
免费改签 miǎnfèi gǎiqiān đổi vé miễn phí
收费改签 shōufèi gǎiqiān đổi vé có phí
改签时间 gǎiqiān shíjiān thời gian đổi vé
改签政策 gǎiqiān zhèngcè chính sách đổi vé
7) Mẫu hội thoại ngắn (thực tế)

A: 你好,我想改签明天的航班,可以吗?
Nǐhǎo, wǒ xiǎng gǎiqiān míngtiān de hángbān, kěyǐ ma?
Xin chào, tôi muốn đổi chuyến bay sang ngày mai, có được không?

B: 可以的,请出示您的身份证和原机票。
Kěyǐ de, qǐng chūshì nín de shēnfènzhèng hé yuán jīpiào.
Được ạ, xin vui lòng xuất trình chứng minh nhân dân và vé gốc.

8) So sánh với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Khác biệt với 改签
退票 Trả vé, hoàn tiền Không đi nữa, lấy lại tiền
挂失 Báo mất vé Không phải đổi, mà báo mất
重新订票 Đặt vé lại Hủy vé cũ, mua vé mới

改签 (gǎi qiān) là một từ tiếng Trung thường được dùng trong lĩnh vực vé tàu, vé máy bay, vé xe, hay các dịch vụ có đặt chỗ trước, mang nghĩa “đổi vé”, “thay đổi ngày giờ chuyến đi” hoặc “sửa đổi thông tin đã ký tên, đã đăng ký”.

  1. Giải thích chi tiết nghĩa của 改签

改 (gǎi): có nghĩa là sửa đổi, thay đổi.

签 (qiān): có nghĩa là ký tên, ký nhận, chứng nhận bằng chữ ký.

Ghép lại, 改签 nghĩa gốc là sửa lại chữ ký hoặc thay đổi thông tin trong giấy tờ đã ký.

Trong đời sống hiện đại, từ này thường được dùng trong ngữ cảnh đổi vé (tàu, xe, máy bay, rạp phim…) — tức là thay đổi thời gian khởi hành, tuyến đường hoặc tên người trên vé.

Ví dụ, nếu bạn đã mua vé máy bay cho chuyến bay ngày mai, nhưng muốn bay vào ngày kia, thì bạn cần 改签机票 (gǎi qiān jī piào) — đổi vé máy bay.

  1. Loại từ

改签 là động từ (动词).

Có thể dùng độc lập hoặc dùng kèm tân ngữ (ví dụ: 改签火车票、改签机票…).

  1. Các nghĩa mở rộng của 改签

Đổi vé: thay đổi thời gian, ngày tháng hoặc tuyến đường của vé.
→ Đây là nghĩa phổ biến nhất.

Sửa đổi thông tin đã đăng ký hoặc đã xác nhận trước đó.
→ Thường dùng trong hành chính, dịch vụ.

  1. Cấu trúc và cách dùng thông dụng

改签 + 名词 (vé, chuyến, dịch vụ…)
Ví dụ: 改签机票 (đổi vé máy bay), 改签火车票 (đổi vé tàu), 改签车票 (đổi vé xe), 改签电影票 (đổi vé xem phim).

把 + vé + 改签 + 到 + thời gian / chuyến khác
→ Dùng trong ngữ cảnh cụ thể để chỉ hành động “đổi vé sang thời gian khác”.

向 + 公司/柜台 + 申请改签
→ Làm thủ tục xin đổi vé.

  1. Một số mẫu câu thông dụng

我想改签机票。
Wǒ xiǎng gǎi qiān jī piào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

请问这张火车票可以改签吗?
Qǐngwèn zhè zhāng huǒchēpiào kěyǐ gǎiqiān ma?
Xin hỏi vé tàu này có thể đổi được không?

他昨天已经改签了车票。
Tā zuótiān yǐjīng gǎiqiān le chēpiào.
Anh ấy đã đổi vé xe hôm qua rồi.

如果您想改签,请提前两个小时办理。
Rúguǒ nín xiǎng gǎiqiān, qǐng tíqián liǎng gè xiǎoshí bànlǐ.
Nếu quý khách muốn đổi vé, xin vui lòng làm thủ tục trước hai tiếng.

改签需要支付一定的手续费。
Gǎiqiān xūyào zhīfù yīdìng de shǒuxùfèi.
Đổi vé cần trả một khoản phí dịch vụ nhất định.

  1. 50 ví dụ chi tiết với 改签

我昨天改签了去上海的机票。
Wǒ zuótiān gǎiqiān le qù Shànghǎi de jīpiào.
Hôm qua tôi đã đổi vé máy bay đi Thượng Hải.

这趟火车的票可以免费改签一次。
Zhè tàng huǒchē de piào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yī cì.
Vé tàu này có thể đổi miễn phí một lần.

请到服务台去改签。
Qǐng dào fúwùtái qù gǎiqiān.
Xin mời đến quầy dịch vụ để đổi vé.

因为航班延误,我们需要改签。
Yīnwèi hángbān yánwù, wǒmen xūyào gǎiqiān.
Vì chuyến bay bị hoãn nên chúng tôi cần đổi vé.

改签时间有限,请尽快办理。
Gǎiqiān shíjiān yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài bànlǐ.
Thời gian đổi vé có giới hạn, xin hãy làm thủ tục sớm.

我能帮您改签到明天上午的航班。
Wǒ néng bāng nín gǎiqiān dào míngtiān shàngwǔ de hángbān.
Tôi có thể giúp anh đổi vé sang chuyến bay sáng mai.

如果机票过期,就不能改签了。
Rúguǒ jīpiào guòqī, jiù bùnéng gǎiqiān le.
Nếu vé máy bay đã hết hạn thì không thể đổi được nữa.

改签后请确认新的出发时间。
Gǎiqiān hòu qǐng quèrèn xīn de chūfā shíjiān.
Sau khi đổi vé, vui lòng xác nhận thời gian khởi hành mới.

他在网上申请了改签。
Tā zài wǎngshàng shēnqǐng le gǎiqiān.
Anh ấy đã đăng ký đổi vé trên mạng.

改签需要提供身份证。
Gǎiqiān xūyào tígōng shēnfènzhèng.
Đổi vé cần cung cấp chứng minh nhân dân.

我帮你改签成下午三点的票。
Wǒ bāng nǐ gǎiqiān chéng xiàwǔ sān diǎn de piào.
Tôi đã giúp bạn đổi vé sang chuyến lúc 3 giờ chiều.

这张票已经改签过一次了。
Zhè zhāng piào yǐjīng gǎiqiān guò yī cì le.
Vé này đã được đổi một lần rồi.

改签手续很简单。
Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān.
Thủ tục đổi vé rất đơn giản.

你想改签哪一天的车票?
Nǐ xiǎng gǎiqiān nǎ yī tiān de chēpiào?
Bạn muốn đổi vé xe sang ngày nào?

由于天气不好,乘客都要求改签。
Yóuyú tiānqì bù hǎo, chéngkè dōu yāoqiú gǎiqiān.
Do thời tiết xấu, hành khách đều yêu cầu đổi vé.

改签必须在发车前办理。
Gǎiqiān bìxū zài fāchē qián bànlǐ.
Việc đổi vé phải được thực hiện trước khi khởi hành.

我想把这张票改签到下周。
Wǒ xiǎng bǎ zhè zhāng piào gǎiqiān dào xià zhōu.
Tôi muốn đổi vé này sang tuần sau.

他们拒绝了我的改签申请。
Tāmen jùjué le wǒ de gǎiqiān shēnqǐng.
Họ đã từ chối yêu cầu đổi vé của tôi.

改签后不能退票。
Gǎiqiān hòu bù néng tuìpiào.
Sau khi đổi vé thì không được hoàn vé.

我昨天改签成晚上十点的航班。
Wǒ zuótiān gǎiqiān chéng wǎnshang shí diǎn de hángbān.
Hôm qua tôi đã đổi sang chuyến bay lúc 10 giờ tối.

改签费用根据票价不同而不同。
Gǎiqiān fèiyòng gēnjù piàojià bùtóng ér bùtóng.
Phí đổi vé khác nhau tùy theo giá vé.

如果有空位,就可以改签。
Rúguǒ yǒu kòngwèi, jiù kěyǐ gǎiqiān.
Nếu còn chỗ trống thì có thể đổi vé.

我们可以帮您免费改签。
Wǒmen kěyǐ bāng nín miǎnfèi gǎiqiān.
Chúng tôi có thể giúp quý khách đổi vé miễn phí.

改签后请重新打印车票。
Gǎiqiān hòu qǐng chóngxīn dǎyìn chēpiào.
Sau khi đổi vé, xin in lại vé.

他打电话给客服要求改签。
Tā dǎ diànhuà gěi kèfú yāoqiú gǎiqiān.
Anh ấy gọi điện cho chăm sóc khách hàng để yêu cầu đổi vé.

改签手续需要几分钟?
Gǎiqiān shǒuxù xūyào jǐ fēnzhōng?
Thủ tục đổi vé mất bao lâu?

你最好先了解一下改签政策。
Nǐ zuì hǎo xiān liǎojiě yīxià gǎiqiān zhèngcè.
Tốt nhất bạn nên tìm hiểu chính sách đổi vé trước.

改签后座位不一定相同。
Gǎiqiān hòu zuòwèi bù yīdìng xiāngtóng.
Sau khi đổi vé, chỗ ngồi có thể không giống nhau.

我忘了改签,现在票过期了。
Wǒ wàng le gǎiqiān, xiànzài piào guòqī le.
Tôi quên đổi vé, giờ vé đã hết hạn rồi.

改签需要先登录账号。
Gǎiqiān xūyào xiān dēnglù zhànghào.
Đổi vé cần đăng nhập tài khoản trước.

请把票改签到早一点的航班。
Qǐng bǎ piào gǎiqiān dào zǎo yīdiǎn de hángbān.
Xin hãy đổi vé sang chuyến bay sớm hơn.

我今天下午去车站改签。
Wǒ jīntiān xiàwǔ qù chēzhàn gǎiqiān.
Chiều nay tôi đi ga tàu để đổi vé.

这次改签要加钱吗?
Zhè cì gǎiqiān yào jiā qián ma?
Lần đổi vé này có phải trả thêm tiền không?

改签成功后会收到短信通知。
Gǎiqiān chénggōng hòu huì shōu dào duǎnxìn tōngzhī.
Sau khi đổi vé thành công sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

他的改签申请正在处理中。
Tā de gǎiqiān shēnqǐng zhèngzài chǔlǐ zhōng.
Yêu cầu đổi vé của anh ấy đang được xử lý.

改签的时候要带上原票。
Gǎiqiān de shíhou yào dàishàng yuán piào.
Khi đổi vé phải mang theo vé gốc.

因为个人原因,我想改签。
Yīnwèi gèrén yuányīn, wǒ xiǎng gǎiqiān.
Vì lý do cá nhân, tôi muốn đổi vé.

改签比退票方便。
Gǎiqiān bǐ tuìpiào fāngbiàn.
Đổi vé tiện hơn hoàn vé.

他们帮我顺利改签了。
Tāmen bāng wǒ shùnlì gǎiqiān le.
Họ đã giúp tôi đổi vé suôn sẻ.

改签时请确认信息是否正确。
Gǎiqiān shí qǐng quèrèn xìnxī shìfǒu zhèngquè.
Khi đổi vé, vui lòng xác nhận thông tin có đúng không.

改签后我就能按时出发了。
Gǎiqiān hòu wǒ jiù néng ànshí chūfā le.
Sau khi đổi vé, tôi có thể khởi hành đúng giờ.

他昨天两次去改签。
Tā zuótiān liǎng cì qù gǎiqiān.
Hôm qua anh ấy đi đổi vé hai lần.

改签后票价会有差额。
Gǎiqiān hòu piàojià huì yǒu chā’é.
Sau khi đổi vé, giá vé có thể chênh lệch.

请问改签在哪儿办理?
Qǐngwèn gǎiqiān zài nǎr bànlǐ?
Xin hỏi đổi vé làm ở đâu?

改签窗口在右边。
Gǎiqiān chuāngkǒu zài yòubiān.
Quầy đổi vé ở bên phải.

如果改签失败,可以退票。
Rúguǒ gǎiqiān shībài, kěyǐ tuìpiào.
Nếu đổi vé thất bại, có thể hoàn vé.

改签时间太晚了,系统不允许。
Gǎiqiān shíjiān tài wǎn le, xìtǒng bù yǔnxǔ.
Thời gian đổi vé quá muộn, hệ thống không cho phép.

改签需要按照规定流程进行。
Gǎiqiān xūyào ànzhào guīdìng liúchéng jìnxíng.
Đổi vé phải thực hiện theo quy trình quy định.

我打算改签到后天早上。
Wǒ dǎsuàn gǎiqiān dào hòutiān zǎoshang.
Tôi dự định đổi vé sang sáng ngày kia.

旅客可以通过手机APP进行改签。
Lǚkè kěyǐ tōngguò shǒujī APP jìnxíng gǎiqiān.
Hành khách có thể đổi vé thông qua ứng dụng điện thoại.

  1. Tổng kết
    Từ vựng 改签
    Phiên âm gǎi qiān
    Loại từ Động từ
    Nghĩa tiếng Việt Đổi vé, thay đổi thông tin vé, đổi chuyến
    Lĩnh vực sử dụng Giao thông, hàng không, dịch vụ
    Cấu trúc thông dụng 改签+机票 / 改签+火车票 / 把票改签到… / 申请改签

改签 (gǎi qiān) là một từ ghép tiếng Trung thường được dùng trong các tình huống liên quan đến vé tàu, vé máy bay, vé xe, hoặc vé sự kiện, mang nghĩa đổi vé, thay đổi thông tin trên vé (như ngày giờ, chuyến đi…). Đây là một từ rất phổ biến trong đời sống du lịch, hàng không, và vận tải hành khách.

  1. Giải thích chi tiết

改签 (gǎi qiān) gồm hai phần:

改 (gǎi): sửa đổi, thay đổi.

签 (qiān): ký tên, hoặc trong ngữ cảnh này chỉ “tờ vé” hoặc “việc ký vào vé”.

Khi ghép lại, 改签 có nghĩa là “sửa đổi thông tin trên vé đã mua” — thường là đổi ngày, đổi giờ, đổi chuyến bay/tàu.

  1. Loại từ

改签 là động từ (动词).
Nó thường đi kèm với 宾语 (tân ngữ) như “机票” (vé máy bay), “火车票” (vé tàu), “车票” (vé xe), “船票” (vé tàu thủy)…

Cấu trúc thường thấy:

改签 + 名词 (vé gì đó)

把 + vé + 改签 + thành…

向 + đơn vị/nhân viên + 申请改签

  1. Nghĩa trong tiếng Việt

改签 có nghĩa là đổi vé, đổi lịch trình (vé máy bay, vé tàu, vé xe, v.v.).
Ví dụ: đổi ngày bay, đổi chuyến, hoặc đổi thời gian khởi hành của vé đã mua.

  1. Một số cách dùng thông dụng
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt
    改签机票 đổi vé máy bay
    改签火车票 đổi vé tàu
    改签车票 đổi vé xe
    不能改签 không thể đổi vé
    免费改签 đổi vé miễn phí
    收取改签费 thu phí đổi vé
    申请改签 xin đổi vé
    改签时间 thời gian đổi vé
  2. 45 mẫu câu ví dụ chi tiết

我想改签今天的机票。
(Wǒ xiǎng gǎi qiān jīn tiān de jīpiào.)
Tôi muốn đổi vé máy bay của hôm nay.

这张火车票可以改签吗?
(Zhè zhāng huǒchēpiào kěyǐ gǎi qiān ma?)
Vé tàu này có thể đổi được không?

航班取消了,可以免费改签。
(Hángbān qǔxiāo le, kěyǐ miǎnfèi gǎi qiān.)
Chuyến bay bị hủy rồi, có thể đổi vé miễn phí.

我需要改签到明天上午的航班。
(Wǒ xūyào gǎi qiān dào míngtiān shàngwǔ de hángbān.)
Tôi cần đổi sang chuyến bay sáng mai.

改签需要收取一定的费用。
(Gǎi qiān xūyào shōuqǔ yīdìng de fèiyòng.)
Đổi vé cần thu một khoản phí nhất định.

车票已经改签成功。
(Chēpiào yǐjīng gǎi qiān chénggōng.)
Vé xe đã được đổi thành công.

如果错过了火车,可以改签下一班。
(Rúguǒ cuòguò le huǒchē, kěyǐ gǎi qiān xià yī bān.)
Nếu lỡ chuyến tàu, có thể đổi sang chuyến sau.

我帮您办理改签手续。
(Wǒ bāng nín bànlǐ gǎi qiān shǒuxù.)
Tôi sẽ giúp quý khách làm thủ tục đổi vé.

改签必须在出发前完成。
(Gǎi qiān bìxū zài chūfā qián wánchéng.)
Phải hoàn tất đổi vé trước khi khởi hành.

这次航班的改签政策是什么?
(Zhè cì hángbān de gǎi qiān zhèngcè shì shénme?)
Chính sách đổi vé của chuyến bay này là gì?

请在柜台办理改签。
(Qǐng zài guìtái bànlǐ gǎi qiān.)
Xin vui lòng làm thủ tục đổi vé tại quầy.

改签后票价会有差额吗?
(Gǎi qiān hòu piàojià huì yǒu chā’é ma?)
Sau khi đổi vé có chênh lệch giá không?

这张票不能改签也不能退。
(Zhè zhāng piào bù néng gǎi qiān yě bù néng tuì.)
Vé này không thể đổi cũng không thể hoàn.

乘客因病申请改签。
(Chéngkè yīn bìng shēnqǐng gǎi qiān.)
Hành khách xin đổi vé vì bị bệnh.

他打电话到航空公司改签了。
(Tā dǎ diànhuà dào hángkōng gōngsī gǎi qiān le.)
Anh ấy đã gọi điện đến hãng hàng không để đổi vé.

我不确定能不能改签国际航班。
(Wǒ bù quèdìng néng bù néng gǎi qiān guójì hángbān.)
Tôi không chắc có thể đổi vé chuyến bay quốc tế không.

改签需要提供身份证和原票。
(Gǎi qiān xūyào tígōng shēnfènzhèng hé yuán piào.)
Khi đổi vé cần cung cấp CMND và vé gốc.

如果时间来不及,就改签吧。
(Rúguǒ shíjiān lái bù jí, jiù gǎi qiān ba.)
Nếu không kịp thời gian thì đổi vé đi.

他因为工作原因不得不改签。
(Tā yīnwèi gōngzuò yuányīn bùdé bù gǎi qiān.)
Anh ấy phải đổi vé vì lý do công việc.

改签需要提前两小时申请。
(Gǎi qiān xūyào tíqián liǎng xiǎoshí shēnqǐng.)
Phải xin đổi vé trước 2 tiếng.

我改签到了下午三点的航班。
(Wǒ gǎi qiān dào le xiàwǔ sān diǎn de hángbān.)
Tôi đã đổi sang chuyến bay lúc 3 giờ chiều.

系统显示改签失败,请重试。
(Xìtǒng xiǎnshì gǎi qiān shībài, qǐng chóng shì.)
Hệ thống báo đổi vé thất bại, vui lòng thử lại.

你可以在手机上直接改签。
(Nǐ kěyǐ zài shǒujī shàng zhíjiē gǎi qiān.)
Bạn có thể đổi vé trực tiếp trên điện thoại.

改签的次数有限制。
(Gǎi qiān de cìshù yǒu xiànzhì.)
Số lần đổi vé có giới hạn.

因天气原因,乘客可以免费改签。
(Yīn tiānqì yuányīn, chéngkè kěyǐ miǎnfèi gǎi qiān.)
Do thời tiết, hành khách có thể đổi vé miễn phí.

这张票已经改签过一次了。
(Zhè zhāng piào yǐjīng gǎi qiān guò yī cì le.)
Vé này đã được đổi một lần rồi.

改签手续非常简单。
(Gǎi qiān shǒuxù fēicháng jiǎndān.)
Thủ tục đổi vé rất đơn giản.

请提供您的改签申请表。
(Qǐng tígōng nín de gǎi qiān shēnqǐng biǎo.)
Xin vui lòng cung cấp phiếu xin đổi vé của quý khách.

我今天临时有事,需要改签。
(Wǒ jīntiān línshí yǒu shì, xūyào gǎi qiān.)
Hôm nay tôi có việc gấp, cần đổi vé.

改签后请重新打印登机牌。
(Gǎi qiān hòu qǐng chóngxīn dǎyìn dēngjīpái.)
Sau khi đổi vé, vui lòng in lại thẻ lên máy bay.

改签服务时间是每天九点到六点。
(Gǎi qiān fúwù shíjiān shì měitiān jiǔ diǎn dào liù diǎn.)
Thời gian phục vụ đổi vé là từ 9h đến 18h hàng ngày.

您想改签哪一天的票?
(Nín xiǎng gǎi qiān nǎ yītiān de piào?)
Quý khách muốn đổi vé sang ngày nào?

由于航班延误,乘客可以改签。
(Yóuyú hángbān yánwù, chéngkè kěyǐ gǎi qiān.)
Do chuyến bay bị trễ, hành khách có thể đổi vé.

改签手续已经提交。
(Gǎi qiān shǒuxù yǐjīng tíjiāo.)
Thủ tục đổi vé đã được nộp.

改签后请确认新的出发时间。
(Gǎi qiān hòu qǐng quèrèn xīn de chūfā shíjiān.)
Sau khi đổi vé, vui lòng xác nhận lại giờ khởi hành mới.

这种特价票一般不允许改签。
(Zhè zhǒng tèjià piào yībān bù yǔnxǔ gǎi qiān.)
Loại vé khuyến mãi này thường không cho phép đổi.

改签成功后会收到短信通知。
(Gǎi qiān chénggōng hòu huì shōu dào duǎnxìn tōngzhī.)
Sau khi đổi vé thành công, bạn sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

改签政策根据不同航班有所不同。
(Gǎi qiān zhèngcè gēnjù bùtóng hángbān yǒu suǒ bùtóng.)
Chính sách đổi vé thay đổi tùy theo từng chuyến bay.

他不想退票,只想改签。
(Tā bù xiǎng tuì piào, zhǐ xiǎng gǎi qiān.)
Anh ấy không muốn hoàn vé, chỉ muốn đổi vé thôi.

改签费是多少?
(Gǎi qiān fèi shì duōshǎo?)
Phí đổi vé là bao nhiêu?

如果航班延误太久,建议改签。
(Rúguǒ hángbān yánwù tài jiǔ, jiànyì gǎi qiān.)
Nếu chuyến bay bị trễ quá lâu, nên đổi vé.

我想把晚上七点的车票改签成八点。
(Wǒ xiǎng bǎ wǎnshàng qī diǎn de chēpiào gǎi qiān chéng bā diǎn.)
Tôi muốn đổi vé xe từ 7 giờ tối sang 8 giờ.

改签的航班必须同一航空公司。
(Gǎi qiān de hángbān bìxū tóng yī hángkōng gōngsī.)
Chuyến bay đổi phải thuộc cùng một hãng hàng không.

改签之后行程不会有影响。
(Gǎi qiān zhīhòu xíngchéng bù huì yǒu yǐngxiǎng.)
Sau khi đổi vé, hành trình sẽ không bị ảnh hưởng.

有些票只能改签一次。
(Yǒu xiē piào zhǐ néng gǎi qiān yī cì.)
Một số vé chỉ được phép đổi một lần.

  1. Tổng kết

改签 (gǎi qiān): đổi vé (máy bay, tàu, xe, v.v.)

Loại từ: Động từ

Nghĩa: thay đổi thời gian, chuyến, hoặc thông tin trên vé đã mua.

Thường dùng trong: hàng không, đường sắt, du lịch.

Từ liên quan:

退票 (tuì piào): hoàn vé

订票 (dìng piào): đặt vé

值机 (zhí jī): làm thủ tục check-in

登机 (dēng jī): lên máy bay

改签 (gǎiqiān) trong tiếng Trung có nghĩa là đổi vé, đổi lại lịch trình (thường áp dụng cho vé máy bay, tàu, xe, hoặc lịch khách sạn). Khi bạn đã đặt/ mua vé hoặc lịch trình nhưng muốn thay đổi ngày giờ, tuyến đường hoặc thông tin hành trình, bạn cần 改签.

Từ này thường được dùng trong lĩnh vực giao thông – du lịch, đặc biệt khi liên quan đến vé máy bay và vé tàu.

  1. Loại từ

Động từ (Verb)

  1. Giải thích chi tiết

改 (gǎi): thay đổi, sửa đổi

签 (qiān): ký tên; ký xác nhận; vé (trong bối cảnh này)

Ghép lại 改签 là hành động đổi lại thông tin trên vé, thường phải qua hệ thống đặt vé hoặc quầy dịch vụ.

Trong thực tế, nhiều nơi không cho phép đổi vé hoặc đổi kèm phí. Vì vậy từ này thường đi kèm với các từ như:

不能改签: không thể đổi vé

免费改签: đổi vé miễn phí

需要支付改签费: cần trả phí đổi vé

  1. Các mẫu câu thông dụng
    Cấu trúc Nghĩa
    改签机票 đổi vé máy bay
    改签火车票 đổi vé tàu
    改签时间 đổi thời gian
    免费改签 đổi vé miễn phí
    不能改签 không thể đổi vé
    办理改签 làm thủ tục đổi vé
  2. 45 câu ví dụ (có pinyin + tiếng Việt)

我想改签机票。
Wǒ xiǎng gǎiqiān jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

这张票可以改签吗?
Zhè zhāng piào kěyǐ gǎiqiān ma?
Vé này có thể đổi được không?

改签需要收费吗?
Gǎiqiān xūyào shōufèi ma?
Đổi vé có mất phí không?

我想改签到明天。
Wǒ xiǎng gǎiqiān dào míngtiān.
Tôi muốn đổi sang ngày mai.

请帮我办理改签手续。
Qǐng bāng wǒ bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Xin giúp tôi làm thủ tục đổi vé.

这趟航班不能改签。
Zhè tàng hángbān bù néng gǎiqiān.
Chuyến bay này không thể đổi.

免费改签一次。
Miǎnfèi gǎiqiān yí cì.
Miễn phí đổi một lần.

改签需要身份证。
Gǎiqiān xūyào shēnfènzhèng.
Đổi vé cần căn cước.

你要改签到什么时候?
Nǐ yào gǎiqiān dào shénme shíhòu?
Bạn muốn đổi sang khi nào?

我急事,必须改签。
Wǒ jíshì, bìxū gǎiqiān.
Tôi có việc gấp, phải đổi vé.

改签位置有限。
Gǎiqiān wèizhì yǒuxiàn.
Chỗ đổi vé có hạn.

请提前申请改签。
Qǐng tíqián shēnqǐng gǎiqiān.
Vui lòng xin đổi vé trước.

改签需要补差价。
Gǎiqiān xūyào bǔ chājià.
Đổi vé cần bù chênh lệch giá.

经济舱改签很方便。
Jīngjìcāng gǎiqiān hěn fāngbiàn.
Đổi vé hạng phổ thông rất tiện.

已改签成功。
Yǐ gǎiqiān chénggōng.
Đã đổi vé thành công.

对不起,不能再改签了。
Duìbùqǐ, bùnéng zài gǎiqiān le.
Xin lỗi, không thể đổi thêm nữa.

改签需要等待。
Gǎiqiān xūyào děngdài.
Đổi vé cần chờ.

请确认改签信息。
Qǐng quèrèn gǎiqiān xìnxī.
Vui lòng xác nhận thông tin đổi vé.

我想改签到下午的时间。
Wǒ xiǎng gǎiqiān dào xiàwǔ de shíjiān.
Tôi muốn đổi sang giờ chiều.

改签手续很简单。
Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān.
Thủ tục đổi vé rất đơn giản.

请出示您的订单号改签。
Qǐng chūshì nín de dìngdān hào gǎiqiān.
Xin xuất trình mã đặt vé để đổi.

机票只允许改签一次。
Jīpiào zhǐ yǔnxǔ gǎiqiān yí cì.
Vé máy bay chỉ được đổi một lần.

我临时有事,所以要改签。
Wǒ línshí yǒu shì, suǒyǐ yào gǎiqiān.
Tôi đột xuất có việc, nên phải đổi vé.

你要改签哪一天?
Nǐ yào gǎiqiān nǎ yìtiān?
Bạn muốn đổi sang ngày nào?

改签成功后会收到短信。
Gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn.
Sau khi đổi thành công sẽ nhận SMS.

抱歉,系统现在不能改签。
Bàoqiàn, xìtǒng xiànzài bùnéng gǎiqiān.
Xin lỗi, hệ thống hiện chưa thể đổi vé.

可以电话改签吗?
Kěyǐ diànhuà gǎiqiān ma?
Có thể đổi vé qua điện thoại không?

请到柜台改签。
Qǐng dào guìtái gǎiqiān.
Xin đến quầy để đổi vé.

我已经付了改签费。
Wǒ yǐjīng fù le gǎiqiān fèi.
Tôi đã thanh toán phí đổi vé.

改签票价更贵。
Gǎiqiān piàojià gèng guì.
Giá vé sau khi đổi đắt hơn.

如果有空位,就可以改签。
Rúguǒ yǒu kòngwèi, jiù kěyǐ gǎiqiān.
Nếu còn chỗ thì có thể đổi.

我改签到周末了。
Wǒ gǎiqiān dào zhōumò le.
Tôi đổi sang cuối tuần rồi.

这个航班支持免费改签。
Zhège hángbān zhīchí miǎnfèi gǎiqiān.
Chuyến bay này hỗ trợ đổi miễn phí.

不好意思,我想再改签一次。
Bù hǎoyìsi, wǒ xiǎng zài gǎiqiān yí cì.
Xin lỗi, tôi muốn đổi thêm lần nữa.

改签业务已截止。
Gǎiqiān yèwù yǐ jiézhǐ.
Dịch vụ đổi vé đã kết thúc.

这类票不能改签退票。
Zhè lèi piào bùnéng gǎiqiān tuìpiào.
Vé loại này không được đổi hoặc hoàn.

我需要改签到晚上八点。
Wǒ xūyào gǎiqiān dào wǎnshang bā diǎn.
Tôi cần đổi sang 8h tối.

我在网上改签的。
Wǒ zài wǎngshàng gǎiqiān de.
Tôi đổi vé qua mạng.

改签后行程改变了。
Gǎiqiān hòu xíngchéng gǎibiàn le.
Sau đổi vé, hành trình đã thay đổi.

改签只能提前不能延后。
Gǎiqiān zhǐ néng tíqián bùnéng yánhòu.
Chỉ được đổi sớm, không được đổi muộn.

我朋友帮我改签了。
Wǒ péngyou bāng wǒ gǎiqiān le.
Bạn tôi giúp tôi đổi vé rồi.

改签窗口在那边。
Gǎiqiān chuāngkǒu zài nàbiān.
Quầy đổi vé ở đằng kia.

你可以在手机上改签。
Nǐ kěyǐ zài shǒujī shàng gǎiqiān.
Bạn có thể đổi vé trên điện thoại.

改签需要提前两个小时。
Gǎiqiān xūyào tíqián liǎng gè xiǎoshí.
Đổi vé cần làm trước 2 giờ.

请耐心等待改签结果。
Qǐng nàixīn děngdài gǎiqiān jiéguǒ.
Vui lòng kiên nhẫn đợi kết quả đổi vé.

改签 (gǎi qiān)

  1. Giải thích chi tiết nghĩa của từ 改签

Từ 改签 là một động từ kép (动词) trong tiếng Trung, được sử dụng rất phổ biến trong các tình huống liên quan đến vé tàu, vé máy bay, vé xe, vé xem phim, hoặc các loại vé có thời gian cố định.

Giải nghĩa chi tiết:

改 (gǎi): có nghĩa là “thay đổi, sửa đổi, điều chỉnh”.

签 (qiān): có nghĩa là “ký tên, ký xác nhận, chứng thực”.

Khi kết hợp lại, 改签 có nghĩa gốc là “sửa lại việc ký tên”, nhưng trong ngữ cảnh hiện đại, nghĩa thông dụng nhất là:

→ Thay đổi hoặc điều chỉnh thông tin của một vé đã được đặt trước, đặc biệt là thay đổi thời gian khởi hành, ngày giờ, chuyến đi, hoặc thông tin cá nhân.

Nói cách khác, 改签 chính là hành động “đổi vé” hoặc “đổi thời gian vé” (thường là vé máy bay, vé tàu, vé xe, vé sự kiện, v.v.).

  1. Loại từ và phạm vi sử dụng

Loại từ: Động từ (动词)

Phạm vi sử dụng:
Dùng trong ngữ cảnh vé (票) — như 飞机票 (vé máy bay), 火车票 (vé tàu hỏa), 车票 (vé xe), 门票 (vé vào cửa),…
Ngoài ra còn dùng trong các tình huống có lịch hẹn hoặc xác nhận trước cần thay đổi thời gian, như lịch hẹn phỏng vấn, lịch khám bệnh,…

Tóm lại:
改签 = đổi vé / đổi lịch vé / sửa thông tin vé.

  1. Một số cụm từ thường gặp với “改签”
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    改签机票 gǎiqiān jīpiào Đổi vé máy bay
    改签火车票 gǎiqiān huǒchēpiào Đổi vé tàu hỏa
    改签车票 gǎiqiān chēpiào Đổi vé xe
    改签时间 gǎiqiān shíjiān Đổi thời gian
    改签手续 gǎiqiān shǒuxù Thủ tục đổi vé
    申请改签 shēnqǐng gǎiqiān Xin đổi vé
    不允许改签 bù yǔnxǔ gǎiqiān Không cho phép đổi vé
    免费改签 miǎnfèi gǎiqiān Đổi vé miễn phí
    收取改签费 shōuqǔ gǎiqiān fèi Thu phí đổi vé
    改签成功 gǎiqiān chénggōng Đổi vé thành công
  2. Cách dùng và cấu trúc câu

改签 + danh từ chỉ vé
Ví dụ: 改签机票 / 改签火车票 / 改签车票
→ Đổi vé máy bay / vé tàu / vé xe.

对 + vé / chuyến + 进行改签
→ Thực hiện việc đổi vé / đổi chuyến.

给 + ai + 改签 + vé gì
→ Đổi vé cho ai đó.

因为……所以要改签
→ Vì… nên cần đổi vé.

改签 + 到 + thời gian mới
→ Đổi vé sang thời gian mới.

  1. 30 ví dụ chi tiết (Hán tự + Phiên âm + Dịch tiếng Việt)

我想改签我的机票。
Wǒ xiǎng gǎiqiān wǒ de jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay của mình.

这张票可以免费改签一次。
Zhè zhāng piào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yí cì.
Vé này có thể đổi miễn phí một lần.

如果航班延误,你可以申请改签。
Rúguǒ hángbān yánwù, nǐ kěyǐ shēnqǐng gǎiqiān.
Nếu chuyến bay bị hoãn, bạn có thể xin đổi vé.

我因为生病,需要改签到明天。
Wǒ yīnwèi shēngbìng, xūyào gǎiqiān dào míngtiān.
Vì bị ốm nên tôi cần đổi vé sang ngày mai.

改签需要提供身份证和原始票据。
Gǎiqiān xūyào tígōng shēnfènzhèng hé yuánshǐ piàojù.
Khi đổi vé cần xuất trình chứng minh thư và vé gốc.

这趟火车票不允许改签。
Zhè tàng huǒchēpiào bù yǔnxǔ gǎiqiān.
Vé tàu này không được phép đổi.

她在机场柜台办理了改签手续。
Tā zài jīchǎng guìtái bànlǐ le gǎiqiān shǒuxù.
Cô ấy đã làm thủ tục đổi vé tại quầy sân bay.

改签成功后,你会收到确认短信。
Gǎiqiān chénggōng hòu, nǐ huì shōudào quèrèn duǎnxìn.
Sau khi đổi vé thành công, bạn sẽ nhận được tin nhắn xác nhận.

我已经把票改签到了下午两点。
Wǒ yǐjīng bǎ piào gǎiqiān dào le xiàwǔ liǎng diǎn.
Tôi đã đổi vé sang 2 giờ chiều rồi.

改签需要支付一定的费用。
Gǎiqiān xūyào zhīfù yídìng de fèiyòng.
Đổi vé cần phải trả một khoản phí nhất định.

因为工作原因,我不得不改签。
Yīnwèi gōngzuò yuányīn, wǒ bùdébù gǎiqiān.
Vì lý do công việc, tôi buộc phải đổi vé.

请问车票可以改签吗?
Qǐngwèn chēpiào kěyǐ gǎiqiān ma?
Xin hỏi vé xe có thể đổi được không?

改签时间太紧了,已经来不及了。
Gǎiqiān shíjiān tài jǐn le, yǐjīng lái bù jí le.
Thời gian đổi vé quá gấp rồi, không kịp nữa.

航空公司规定,起飞前两小时不能改签。
Hángkōng gōngsī guīdìng, qǐfēi qián liǎng xiǎoshí bù néng gǎiqiān.
Hãng hàng không quy định không được đổi vé trong vòng hai giờ trước khi bay.

我帮你改签好了新的机票。
Wǒ bāng nǐ gǎiqiān hǎo le xīn de jīpiào.
Tôi đã giúp bạn đổi vé máy bay mới rồi.

改签手续很简单,只要五分钟。
Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān, zhǐ yào wǔ fēnzhōng.
Thủ tục đổi vé rất đơn giản, chỉ mất năm phút.

如果票价不同,需要补差价才能改签。
Rúguǒ piàojià bùtóng, xūyào bǔ chājià cáinéng gǎiqiān.
Nếu giá vé khác nhau, phải bù tiền chênh lệch mới đổi được vé.

我昨天已经在网上改签了。
Wǒ zuótiān yǐjīng zài wǎngshàng gǎiqiān le.
Hôm qua tôi đã đổi vé trực tuyến rồi.

改签的航班比原来的早两个小时。
Gǎiqiān de hángbān bǐ yuánlái de zǎo liǎng gè xiǎoshí.
Chuyến bay sau khi đổi sớm hơn hai tiếng so với ban đầu.

他忘记改签,结果错过了航班。
Tā wàngjì gǎiqiān, jiéguǒ cuòguò le hángbān.
Anh ấy quên đổi vé nên lỡ chuyến bay.

有的票只能改签一次。
Yǒu de piào zhǐ néng gǎiqiān yí cì.
Có những loại vé chỉ được phép đổi một lần.

改签比退票方便多了。
Gǎiqiān bǐ tuìpiào fāngbiàn duō le.
Đổi vé tiện hơn nhiều so với hoàn vé.

改签成功后请确认新的起飞时间。
Gǎiqiān chénggōng hòu qǐng quèrèn xīn de qǐfēi shíjiān.
Sau khi đổi vé thành công, xin vui lòng xác nhận giờ bay mới.

我打电话给客服,让他们帮我改签。
Wǒ dǎ diànhuà gěi kèfú, ràng tāmen bāng wǒ gǎiqiān.
Tôi gọi cho bộ phận chăm sóc khách hàng nhờ họ giúp đổi vé.

改签需要提前办理,不然系统会关闭。
Gǎiqiān xūyào tíqián bànlǐ, bùrán xìtǒng huì guānbì.
Việc đổi vé cần thực hiện trước, nếu không hệ thống sẽ đóng lại.

他去车站窗口排队改签。
Tā qù chēzhàn chuāngkǒu páiduì gǎiqiān.
Anh ấy đến quầy vé ở ga tàu xếp hàng để đổi vé.

旅客因天气原因可以免费改签。
Lǚkè yīn tiānqì yuányīn kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Hành khách có thể đổi vé miễn phí do thời tiết.

改签的时候请保留原票。
Gǎiqiān de shíhou qǐng bǎoliú yuán piào.
Khi đổi vé, vui lòng giữ lại vé gốc.

我已经提交了改签申请。
Wǒ yǐjīng tíjiāo le gǎiqiān shēnqǐng.
Tôi đã nộp đơn xin đổi vé.

改签后不能再退票。
Gǎiqiān hòu bù néng zài tuìpiào.
Sau khi đổi vé thì không thể hoàn lại vé nữa.

  1. So sánh “改签” với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Phân biệt
    退票 (tuìpiào) Hoàn vé, trả vé Nghĩa là hủy vé và lấy lại tiền, không đi nữa.
    改签 (gǎiqiān) Đổi vé Thay đổi thời gian hoặc chuyến đi, vẫn sử dụng vé đó.
    订票 (dìngpiào) Đặt vé Hành động mua hoặc giữ chỗ.
    取票 (qǔpiào) Lấy vé Lấy vé đã đặt từ hệ thống hoặc quầy.

Ví dụ so sánh:

我决定退票,不去了。 (Tôi quyết định trả vé, không đi nữa.)

我只是改签到明天。 (Tôi chỉ đổi vé sang ngày mai.)

我已经订票了。 (Tôi đã đặt vé rồi.)

我去车站取票。 (Tôi ra ga lấy vé.)

  1. Tóm tắt tổng hợp
    Mục Thông tin
    Từ 改签
    Phiên âm gǎi qiān
    Nghĩa tiếng Việt Đổi vé / Thay đổi thời gian hoặc chuyến đi của vé
    Loại từ Động từ
    Cấu trúc phổ biến 改签机票 / 改签火车票 / 改签时间 / 办理改签手续
    Ngữ cảnh sử dụng Giao thông, hàng không, du lịch, vé sự kiện
    Từ liên quan 退票 (trả vé), 订票 (đặt vé), 取票 (lấy vé)

改签 (gǎiqiān) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, mang nghĩa đổi vé, thay đổi thời gian hoặc hành trình của vé đã mua — thường dùng trong các tình huống liên quan đến vé máy bay, vé tàu, vé xe khách, vé tàu điện, vé sự kiện v.v…

Từ này xuất hiện rất nhiều trong lĩnh vực giao thông vận tải, du lịch, hàng không, và dịch vụ khách hàng, đặc biệt khi hành khách muốn thay đổi ngày đi, giờ khởi hành hoặc tuyến đường mà không hủy vé hoàn toàn.

I. Giải thích chi tiết từ 改签

Chữ Hán: 改签

Phiên âm: gǎiqiān

Từ loại: 动词 (động từ)

Nghĩa tiếng Việt: đổi vé, đổi ngày vé, đổi hành trình vé.

Phân tích cấu tạo:

改 (gǎi): thay đổi, sửa đổi, điều chỉnh.

签 (qiān): ký tên, ký xác nhận, liên quan đến giấy tờ hoặc vé.
=> 改签 mang nghĩa đen là “sửa đổi thông tin đã ký hoặc đã in trên vé”. Trong thực tế, từ này chỉ việc thay đổi thông tin vé sau khi đã đặt hoặc mua.

II. Ý nghĩa và cách dùng của 改签

“改签” được sử dụng khi hành khách đã mua vé nhưng vì lý do nào đó muốn đổi sang chuyến khác hoặc ngày khác.
Ví dụ:

改签飞机票 (gǎiqiān fēijī piào) – đổi vé máy bay

改签火车票 (gǎiqiān huǒchē piào) – đổi vé tàu

改签车票 (gǎiqiān chē piào) – đổi vé xe

Tùy theo quy định của từng hãng, việc đổi vé có thể mất phí hoặc miễn phí, vì vậy “改签” cũng gắn liền với các cụm như:

改签费 (gǎiqiān fèi) – phí đổi vé

改签规定 (gǎiqiān guīdìng) – quy định đổi vé

改签手续 (gǎiqiān shǒuxù) – thủ tục đổi vé

III. Một số cụm từ thường gặp với 改签

改签机票 – đổi vé máy bay

改签火车票 – đổi vé tàu hỏa

改签车票 – đổi vé xe

改签日期 – đổi ngày vé

改签时间 – đổi thời gian vé

免费改签 – đổi vé miễn phí

收取改签费 – thu phí đổi vé

办理改签手续 – làm thủ tục đổi vé

网上改签 – đổi vé trực tuyến

不能改签 – không thể đổi vé

IV. 45 mẫu câu tiếng Trung với 改签

(kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

我想改签我的飞机票。
Wǒ xiǎng gǎiqiān wǒ de fēijī piào.
Tôi muốn đổi vé máy bay của mình.

请问火车票可以改签吗?
Qǐngwèn huǒchē piào kěyǐ gǎiqiān ma?
Xin hỏi vé tàu có thể đổi được không?

他因为生病不得不改签航班。
Tā yīnwèi shēngbìng bùdé bù gǎiqiān hángbān.
Vì bị ốm nên anh ấy buộc phải đổi chuyến bay.

改签需要收取一定的费用。
Gǎiqiān xūyào shōuqǔ yīdìng de fèiyòng.
Việc đổi vé cần phải trả một khoản phí nhất định.

你可以在出发前24小时内改签。
Nǐ kěyǐ zài chūfā qián 24 xiǎoshí nèi gǎiqiān.
Bạn có thể đổi vé trong vòng 24 giờ trước khi khởi hành.

请到售票窗口办理改签手续。
Qǐng dào shòupiào chuāngkǒu bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Xin vui lòng đến quầy bán vé để làm thủ tục đổi vé.

我打算改签到明天的航班。
Wǒ dǎsuàn gǎiqiān dào míngtiān de hángbān.
Tôi dự định đổi sang chuyến bay ngày mai.

网上可以改签车票吗?
Wǎngshàng kěyǐ gǎiqiān chēpiào ma?
Có thể đổi vé xe trực tuyến được không?

如果你迟到了,就不能改签了。
Rúguǒ nǐ chídào le, jiù bù néng gǎiqiān le.
Nếu bạn đến muộn thì không thể đổi vé nữa.

改签比退票方便。
Gǎiqiān bǐ tuìpiào fāngbiàn.
Đổi vé tiện hơn hoàn vé.

航班取消后,旅客可以免费改签。
Hángbān qǔxiāo hòu, lǚkè kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Sau khi chuyến bay bị hủy, hành khách có thể đổi vé miễn phí.

改签需要提供身份证。
Gǎiqiān xūyào tígōng shēnfèn zhèng.
Đổi vé cần xuất trình chứng minh thư.

我刚刚在网上改签成功了。
Wǒ gānggāng zài wǎngshàng gǎiqiān chénggōng le.
Tôi vừa đổi vé thành công trên mạng.

请问改签的费用是多少?
Qǐngwèn gǎiqiān de fèiyòng shì duōshǎo?
Xin hỏi phí đổi vé là bao nhiêu?

车票只能改签一次。
Chēpiào zhǐ néng gǎiqiān yīcì.
Vé chỉ được đổi một lần.

因为天气原因,很多人都要改签。
Yīnwèi tiānqì yuányīn, hěn duō rén dōu yào gǎiqiān.
Vì thời tiết nên nhiều người phải đổi vé.

改签手续很简单。
Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān.
Thủ tục đổi vé rất đơn giản.

你需要先取消原来的票再改签。
Nǐ xūyào xiān qǔxiāo yuánlái de piào zài gǎiqiān.
Bạn cần hủy vé cũ trước rồi mới đổi được.

我帮你改签到下午的车。
Wǒ bāng nǐ gǎiqiān dào xiàwǔ de chē.
Tôi giúp bạn đổi sang chuyến xe buổi chiều.

改签后要重新打印车票。
Gǎiqiān hòu yào chóngxīn dǎyìn chēpiào.
Sau khi đổi vé phải in lại vé mới.

乘客要求改签早一点的航班。
Chéngkè yāoqiú gǎiqiān zǎo yīdiǎn de hángbān.
Hành khách yêu cầu đổi sang chuyến bay sớm hơn.

改签机票需要提前申请。
Gǎiqiān jīpiào xūyào tíqián shēnqǐng.
Việc đổi vé máy bay cần được yêu cầu trước.

如果票价不同,需要补差价。
Rúguǒ piàojià bùtóng, xūyào bǔ chājià.
Nếu giá vé khác nhau thì cần bù phần chênh lệch.

他改签到了下一个星期的航班。
Tā gǎiqiān dào le xià yī gè xīngqī de hángbān.
Anh ấy đã đổi sang chuyến bay tuần sau.

改签要看座位是否还有空。
Gǎiqiān yào kàn zuòwèi shìfǒu hái yǒu kōng.
Đổi vé còn tùy vào việc còn chỗ trống hay không.

你可以打客服电话申请改签。
Nǐ kěyǐ dǎ kèfú diànhuà shēnqǐng gǎiqiān.
Bạn có thể gọi điện cho tổng đài để yêu cầu đổi vé.

请确认你的改签信息。
Qǐng quèrèn nǐ de gǎiqiān xìnxī.
Vui lòng xác nhận lại thông tin đổi vé của bạn.

这个航班不允许改签。
Zhège hángbān bù yǔnxǔ gǎiqiān.
Chuyến bay này không cho phép đổi vé.

他的改签已经处理完毕。
Tā de gǎiqiān yǐjīng chǔlǐ wánbì.
Việc đổi vé của anh ấy đã được xử lý xong.

改签成功后会收到短信通知。
Gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī.
Sau khi đổi vé thành công, bạn sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

我改签成了晚上八点的车。
Wǒ gǎiqiān chéng le wǎnshang bā diǎn de chē.
Tôi đã đổi sang chuyến xe lúc 8 giờ tối.

改签比退票更划算。
Gǎiqiān bǐ tuìpiào gèng huásuàn.
Đổi vé tiết kiệm hơn hoàn vé.

请注意改签后的出发时间。
Qǐng zhùyì gǎiqiān hòu de chūfā shíjiān.
Xin chú ý đến thời gian khởi hành sau khi đổi vé.

她忘记改签,结果错过了航班。
Tā wàngjì gǎiqiān, jiéguǒ cuòguò le hángbān.
Cô ấy quên đổi vé nên đã lỡ chuyến bay.

改签手续必须本人办理。
Gǎiqiān shǒuxù bìxū běnrén bànlǐ.
Thủ tục đổi vé phải do chính chủ làm.

你可以选择改签或退票。
Nǐ kěyǐ xuǎnzé gǎiqiān huò tuìpiào.
Bạn có thể chọn đổi vé hoặc hoàn vé.

我帮你免费改签好了。
Wǒ bāng nǐ miǎnfèi gǎiqiān hǎo le.
Tôi đã giúp bạn đổi vé miễn phí xong rồi.

改签服务在官网上提供。
Gǎiqiān fúwù zài guānwǎng shàng tígōng.
Dịch vụ đổi vé có trên trang web chính thức.

航班延误可以申请免费改签。
Hángbān yánwù kěyǐ shēnqǐng miǎnfèi gǎiqiān.
Nếu chuyến bay bị hoãn, có thể yêu cầu đổi vé miễn phí.

请出示原车票办理改签。
Qǐng chūshì yuán chēpiào bànlǐ gǎiqiān.
Vui lòng xuất trình vé gốc để làm thủ tục đổi.

改签的次数有限制。
Gǎiqiān de cìshù yǒu xiànzhì.
Số lần đổi vé có giới hạn.

我昨天刚改签过一次。
Wǒ zuótiān gāng gǎiqiān guò yīcì.
Hôm qua tôi vừa đổi vé một lần.

你的改签申请正在处理中。
Nǐ de gǎiqiān shēnqǐng zhèngzài chǔlǐ zhōng.
Yêu cầu đổi vé của bạn đang được xử lý.

改签完成后不能再更改。
Gǎiqiān wánchéng hòu bù néng zài gēnggǎi.
Sau khi đổi vé xong thì không thể sửa thêm được nữa.

我已经帮你改签成功,请查收邮件。
Wǒ yǐjīng bāng nǐ gǎiqiān chénggōng, qǐng cháshōu yóujiàn.
Tôi đã giúp bạn đổi vé thành công, vui lòng kiểm tra email.

V. Tổng kết

改签 (gǎiqiān) là động từ, nghĩa là “đổi vé”.

Dùng cho vé máy bay, vé tàu, vé xe, vé sự kiện…

Mang tính chính thức, thường gặp trong giao thông và du lịch.

Một số cách nói thông dụng:

改签机票 – đổi vé máy bay

办理改签手续 – làm thủ tục đổi vé

不能改签 – không thể đổi vé

改签费 – phí đổi vé

改签 (gǎi qiān) là một từ cực kỳ thường gặp trong đời sống hiện đại, đặc biệt trong lĩnh vực hàng không, đường sắt, xe khách, khách sạn, du lịch, vé biểu diễn…

  1. Giải thích tổng quát

改签(拼音:gǎi qiān)

Hán Việt: cải khiên (nghĩa gốc: đổi lại chữ ký hoặc vé).

Nghĩa tiếng Việt: đổi lại vé (đặc biệt là đổi ngày, giờ, hoặc chuyến trên vé đã mua, như vé máy bay, vé tàu, vé xe…).

Nghĩa tiếng Anh: to change the date or time on a ticket; to reschedule (a flight, train ticket, etc.).

Giải nghĩa từng chữ

改 (gǎi): thay đổi, sửa, đổi lại.

签 (qiān): ký tên, ghi, hoặc phiếu vé có chữ ký.
→ 改签 nghĩa là thay đổi thông tin đã được ghi hoặc ký sẵn trên vé → đổi vé / đổi chuyến / đổi ngày vé.

  1. Loại từ

Động từ (动词)

Dùng để chỉ hành động thay đổi thông tin trên vé (thường là ngày, giờ, hoặc chuyến đi).

Trong nhiều tình huống thực tế, nó đồng nghĩa với “đổi vé”, nhưng khác với “退票” (trả vé hoàn tiền) và “补票” (mua thêm vé, bù tiền).

  1. Ý nghĩa & phạm vi sử dụng
    (1) Trong lĩnh vực hàng không / đường sắt / xe khách / du lịch

Chỉ việc đổi vé đã đặt sang chuyến khác, ngày khác, hoặc giờ khác mà không hủy vé hoàn toàn.
Ví dụ:

改签飞机票 (gǎi qiān fēijī piào): đổi vé máy bay

改签火车票 (gǎi qiān huǒchē piào): đổi vé tàu

改签车票 (gǎi qiān chēpiào): đổi vé xe

(2) Trong ngữ cảnh văn phòng / tổ chức (ít hơn)

Có thể dùng bóng nghĩa: “điều chỉnh lịch hẹn”, “đổi lịch ký kết” (vì “签” còn có nghĩa là ký tên).

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác biệt so với 改签
    退票 (tuì piào) Trả lại vé, hoàn tiền 改签 là đổi chuyến, không hủy vé; 退票 là hủy vé.
    补票 (bǔ piào) Mua bù vé / trả thêm tiền vé 改签 là đổi thông tin vé, còn 补票 là trả thêm tiền hoặc mua lại vé mới.
    换票 (huàn piào) Đổi vé (vật lý) Cách nói chung, có thể là đổi vé giấy; 改签 nhấn mạnh thay đổi nội dung vé chứ không phải đổi tờ vé.
  2. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp

改签 + vé (票): 改签机票 / 改签火车票 / 改签车票

把 + vé + 改签到 + thời gian / chuyến khác
→ 把机票改签到明天上午。

申请改签 / 办理改签 / 允许改签 / 不可改签 / 免费改签 / 收费改签

  1. Ví dụ chi tiết (35 câu có phiên âm và dịch nghĩa)

我想改签明天的航班。
Wǒ xiǎng gǎiqiān míngtiān de hángbān.
Tôi muốn đổi chuyến bay sang ngày mai.

这张火车票可以改签一次。
Zhè zhāng huǒchē piào kěyǐ gǎiqiān yí cì.
Vé tàu này có thể đổi một lần.

请问机票可以免费改签吗?
Qǐngwèn jīpiào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān ma?
Xin hỏi vé máy bay có thể đổi miễn phí không?

因为工作原因,我不得不改签。
Yīnwèi gōngzuò yuányīn, wǒ bùdébù gǎiqiān.
Vì lý do công việc, tôi buộc phải đổi vé.

我想把机票改签到后天。
Wǒ xiǎng bǎ jīpiào gǎiqiān dào hòutiān.
Tôi muốn đổi vé máy bay sang ngày mốt.

如果要改签,需要提前两个小时。
Rúguǒ yào gǎiqiān, xūyào tíqián liǎng gè xiǎoshí.
Nếu muốn đổi vé, cần thực hiện trước hai tiếng.

改签要收取一定的手续费。
Gǎiqiān yào shōuqǔ yídìng de shǒuxùfèi.
Đổi vé sẽ bị tính một khoản phí dịch vụ nhất định.

这趟航班不允许改签。
Zhè tàng hángbān bù yǔnxǔ gǎiqiān.
Chuyến bay này không cho phép đổi vé.

请到售票窗口办理改签手续。
Qǐng dào shòupiào chuāngkǒu bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Xin đến quầy vé để làm thủ tục đổi vé.

他因为生病,改签了回程票。
Tā yīnwèi shēngbìng, gǎiqiān le huíchéng piào.
Anh ấy bị bệnh nên đã đổi vé về.

系统显示该票已经改签成功。
Xìtǒng xiǎnshì gāi piào yǐjīng gǎiqiān chénggōng.
Hệ thống hiển thị vé này đã đổi thành công.

改签时间超过规定,无法操作。
Gǎiqiān shíjiān chāoguò guīdìng, wúfǎ cāozuò.
Thời gian đổi vé đã quá hạn quy định, không thể thao tác.

我打电话给航空公司要求改签。
Wǒ dǎ diànhuà gěi hángkōng gōngsī yāoqiú gǎiqiān.
Tôi gọi điện cho hãng hàng không để yêu cầu đổi vé.

网上也可以自己改签,很方便。
Wǎngshàng yě kěyǐ zìjǐ gǎiqiān, hěn fāngbiàn.
Trên mạng cũng có thể tự đổi vé, rất tiện lợi.

我帮您查一下是否能改签。
Wǒ bāng nín chá yīxià shìfǒu néng gǎiqiān.
Tôi giúp quý khách kiểm tra xem có thể đổi vé được không.

改签后,票价会有差额。
Gǎiqiān hòu, piàojià huì yǒu chā’é.
Sau khi đổi vé, giá vé có thể sẽ chênh lệch.

如果航班取消,旅客可以免费改签。
Rúguǒ hángbān qǔxiāo, lǚkè kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Nếu chuyến bay bị hủy, hành khách có thể đổi vé miễn phí.

改签成功后会收到确认短信。
Gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào quèrèn duǎnxìn.
Sau khi đổi vé thành công sẽ nhận được tin nhắn xác nhận.

火车票改签只能提前到开车前。
Huǒchē piào gǎiqiān zhǐ néng tíqián dào kāichē qián.
Vé tàu chỉ có thể đổi trước khi tàu khởi hành.

我想把下午的航班改签到晚上。
Wǒ xiǎng bǎ xiàwǔ de hángbān gǎiqiān dào wǎnshàng.
Tôi muốn đổi chuyến bay buổi chiều sang buổi tối.

旅客可在出发前24小时内改签。
Lǚkè kě zài chūfā qián 24 xiǎoshí nèi gǎiqiān.
Hành khách có thể đổi vé trong vòng 24 giờ trước khi khởi hành.

改签时可能需要补差价。
Gǎiqiān shí kěnéng xūyào bǔ chājià.
Khi đổi vé có thể cần bù phần chênh lệch giá.

由于天气原因,很多乘客要求改签。
Yóuyú tiānqì yuányīn, hěn duō chéngkè yāoqiú gǎiqiān.
Do thời tiết, nhiều hành khách yêu cầu đổi vé.

这张票是特价票,不可改签。
Zhè zhāng piào shì tèjià piào, bùkě gǎiqiān.
Vé này là vé khuyến mãi, không được phép đổi.

改签比退票更划算。
Gǎiqiān bǐ tuìpiào gèng huásuàn.
Đổi vé rẻ hơn trả vé.

请问改签需要哪些证件?
Qǐngwèn gǎiqiān xūyào nǎxiē zhèngjiàn?
Xin hỏi đổi vé cần những giấy tờ gì?

我们的客服会帮您在线改签。
Wǒmen de kèfù huì bāng nín zàixiàn gǎiqiān.
Nhân viên chăm sóc khách hàng của chúng tôi sẽ giúp quý khách đổi vé trực tuyến.

她昨天改签了去上海的航班。
Tā zuótiān gǎiqiān le qù Shànghǎi de hángbān.
Hôm qua cô ấy đã đổi chuyến bay đi Thượng Hải.

由于航班延误,航空公司主动为乘客改签。
Yóuyú hángbān yánwù, hángkōng gōngsī zhǔdòng wèi chéngkè gǎiqiān.
Do chuyến bay bị trễ, hãng hàng không chủ động đổi vé cho hành khách.

改签时请确认新的时间和座位。
Gǎiqiān shí qǐng quèrèn xīn de shíjiān hé zuòwèi.
Khi đổi vé xin xác nhận lại thời gian và chỗ ngồi mới.

我已经改签成功,新的登机时间是下午三点。
Wǒ yǐjīng gǎiqiān chénggōng, xīn de dēngjī shíjiān shì xiàwǔ sān diǎn.
Tôi đã đổi vé thành công, thời gian lên máy bay mới là 3 giờ chiều.

你最好早点改签,否则票就作废了。
Nǐ zuìhǎo zǎodiǎn gǎiqiān, fǒuzé piào jiù zuòfèi le.
Tốt nhất bạn nên đổi vé sớm, nếu không vé sẽ bị hủy.

改签政策因航空公司而异。
Gǎiqiān zhèngcè yīn hángkōng gōngsī ér yì.
Chính sách đổi vé tùy thuộc vào từng hãng hàng không.

她正在机场柜台办理改签手续。
Tā zhèngzài jīchǎng guìtái bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Cô ấy đang làm thủ tục đổi vé tại quầy sân bay.

旅客如果未能按时登机,可以选择改签。
Lǚkè rúguǒ wèinéng ànshí dēngjī, kěyǐ xuǎnzé gǎiqiān.
Nếu hành khách không kịp lên máy bay, có thể chọn đổi vé.

  1. Ngữ cảnh thực tế
    Lĩnh vực Cách dùng thực tế
    Hàng không 改签航班、免费改签、改签手续费、航班取消后可改签
    Đường sắt 改签火车票、开车前改签、只可改签一次
    Xe khách / Du lịch 车票改签、旅游团改签出发日期
    Khách sạn / Cuộc họp 改签预定、改签会议时间(ít dùng hơn)
  2. Tóm tắt ghi nhớ
    Mục Nội dung
    Từ 改签 (gǎiqiān)
    Nghĩa Đổi vé (thay đổi ngày, giờ, chuyến trên vé)
    Loại từ Động từ
    Dùng với 机票、火车票、车票、回程票…
    Thường đi kèm 办理改签、申请改签、免费改签、收费改签、改签成功、不可改签
    Trái nghĩa 退票(trả vé)、购买新票(mua vé mới)

改签 (gǎi qiān) – Đổi vé / Thay đổi vé – Change the ticket

  1. Giải thích chi tiết

改签 là một động từ tiếng Trung, được tạo thành từ hai chữ Hán:

改 (gǎi): nghĩa là “sửa đổi, thay đổi, chỉnh sửa”.

签 (qiān): nghĩa là “ký tên, ký kết, ghi nhận”.

Khi ghép lại thành 改签, cụm này có nghĩa là thay đổi thông tin hoặc thời gian trên một vé đã mua, đặc biệt thường dùng trong các tình huống đi lại bằng phương tiện giao thông như máy bay, tàu hỏa, xe khách.

Trong tiếng Việt, 改签 tương đương với “đổi vé” hoặc “thay đổi ngày giờ chuyến đi”.
Trong tiếng Anh, 改签 có thể dịch là to change a ticket / to reschedule a ticket / to rebook.

  1. Phạm vi sử dụng

改签 được dùng rất phổ biến trong các lĩnh vực như:

Hàng không (航空): đổi chuyến bay, đổi vé máy bay.

Đường sắt (铁路): đổi vé tàu.

Xe khách đường dài (长途汽车): đổi giờ xuất phát.

Sự kiện, buổi hòa nhạc (演唱会、活动): đổi vé sang ngày khác (nếu được phép).

  1. Loại từ

改签 là động từ (动词).
Cấu trúc thường gặp: 改签 + 名词 (vé, chuyến bay, tàu…)

Ví dụ: 改签机票、改签火车票、改签航班。

  1. Các mẫu câu thông dụng

我想改签机票。
Wǒ xiǎng gǎi qiān jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

火车票可以改签吗?
Huǒchē piào kěyǐ gǎi qiān ma?
Vé tàu có thể đổi được không?

这张票已经改签过一次了。
Zhè zhāng piào yǐjīng gǎi qiān guò yīcì le.
Vé này đã được đổi một lần rồi.

如果航班延误,你可以免费改签。
Rúguǒ hángbān yánwù, nǐ kěyǐ miǎnfèi gǎi qiān.
Nếu chuyến bay bị hoãn, bạn có thể đổi vé miễn phí.

改签需要支付手续费。
Gǎi qiān xūyào zhīfù shǒuxùfèi.
Đổi vé cần phải trả phí dịch vụ.

我想把明天的航班改签到后天。
Wǒ xiǎng bǎ míngtiān de hángbān gǎi qiān dào hòutiān.
Tôi muốn đổi chuyến bay từ ngày mai sang ngày kia.

改签的次数有限制。
Gǎi qiān de cìshù yǒu xiànzhì.
Số lần đổi vé bị giới hạn.

你必须在起飞前两个小时办理改签。
Nǐ bìxū zài qǐfēi qián liǎng gè xiǎoshí bànlǐ gǎi qiān.
Bạn phải làm thủ tục đổi vé trước khi bay hai tiếng.

  1. Giải thích sâu về cách dùng

Khi nói đến vé máy bay: 改签机票 (đổi vé máy bay) là hành động thay đổi thời gian bay hoặc chuyến bay đã đặt, nhưng không phải hủy vé.
Ví dụ: Nếu bạn không thể bay vào ngày 10, bạn có thể 改签 sang ngày 12.

Khi nói đến vé tàu: 改签火车票 nghĩa là đổi sang chuyến khác hoặc giờ khác, có thể phải trả phí chênh lệch giá vé.

Trong các trường hợp khác, 改签 còn dùng trong nghĩa bóng, chẳng hạn “thay đổi kế hoạch đã ký kết hoặc lịch hẹn”.

  1. Một số cụm từ mở rộng

改签手续 (gǎi qiān shǒuxù) – Thủ tục đổi vé

改签规定 (gǎi qiān guī dìng) – Quy định đổi vé

免费改签 (miǎn fèi gǎi qiān) – Đổi vé miễn phí

付费改签 (fù fèi gǎi qiān) – Đổi vé có trả phí

改签时间 (gǎi qiān shí jiān) – Thời gian được phép đổi vé

改签政策 (gǎi qiān zhèng cè) – Chính sách đổi vé

改签窗口 (gǎi qiān chuāng kǒu) – Quầy đổi vé

  1. Một số ví dụ nâng cao

因为我临时有事,所以需要改签航班。
Yīnwèi wǒ línshí yǒu shì, suǒyǐ xūyào gǎi qiān hángbān.
Vì tôi có việc đột xuất nên cần đổi chuyến bay.

改签时要出示有效身份证件。
Gǎi qiān shí yào chūshì yǒuxiào shēnfèn zhèngjiàn.
Khi đổi vé cần xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ.

高峰期改签机票很困难。
Gāofēngqī gǎi qiān jīpiào hěn kùnnán.
Vào mùa cao điểm, việc đổi vé máy bay rất khó khăn.

如果你买的是特价票,一般不允许改签。
Rúguǒ nǐ mǎi de shì tèjià piào, yībān bù yǔnxǔ gǎi qiān.
Nếu bạn mua vé khuyến mãi, thường sẽ không được phép đổi vé.

改签成功后,请注意新的航班信息。
Gǎi qiān chénggōng hòu, qǐng zhùyì xīn de hángbān xìnxī.
Sau khi đổi vé thành công, vui lòng chú ý thông tin chuyến bay mới.

  1. So sánh với các từ gần nghĩa

退票 (tuì piào): Trả vé, hủy vé → hoàn tiền.
Ví dụ: “我不想去了,可以退票吗?” (Tôi không muốn đi nữa, có thể trả vé không?)

改签 (gǎi qiān): Đổi vé, thay đổi thời gian hoặc chuyến đi, không hủy vé.

  1. Tổng kết
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
    改签 gǎi qiān to change/rebook a ticket đổi vé, đổi lịch vé, thay đổi ngày giờ chuyến đi
    改签机票 gǎi qiān jī piào change flight ticket đổi vé máy bay
    改签火车票 gǎi qiān huǒ chē piào change train ticket đổi vé tàu
    改签手续 gǎi qiān shǒu xù ticket change procedure thủ tục đổi vé
    免费改签 miǎn fèi gǎi qiān free reschedule đổi vé miễn phí

改签 (gǎi qiān) – Nghĩa và giải thích chi tiết

  1. Nghĩa tiếng Trung

改签 (gǎi qiān) có nghĩa là đổi vé, đổi lại thông tin trên vé, thường dùng khi bạn muốn đổi thời gian, ngày, hoặc chuyến đi đã đặt (như vé máy bay, vé tàu, vé xe, vé tàu cao tốc…).

Nói cách khác, “改签” là thay đổi nội dung của vé đã đặt trước mà vẫn giữ nguyên hành trình hoặc người đi.

  1. Phân tích Hán tự

改 (gǎi): sửa, thay đổi, chỉnh sửa

签 (qiān): ký tên, vé, phiếu, giấy chứng nhận

→ “改签” nghĩa đen là “sửa lại vé đã ký” → trong thực tế là đổi vé.

  1. Loại từ

Động từ (动词): chỉ hành động đổi vé, đổi lại thông tin chuyến đi.

Cấu trúc thường gặp:

改签 + 名词 (vé gì)

把…改签到… (đổi … sang …)

向…申请改签 (xin đổi vé với ai/ở đâu)

  1. Nghĩa chi tiết trong ngữ cảnh thực tế

Trong ngành hàng không, đường sắt, vận tải, “改签” là đổi ngày giờ, chuyến bay, hoặc tàu đã đặt.

Có thể áp dụng cho:

飞机票 (vé máy bay)

火车票 (vé tàu)

长途汽车票 (vé xe đường dài)

Thường phải trả phí đổi vé (改签费) hoặc có quy định thời gian đổi vé (改签期限).

Nếu vé đã quá hạn, không thể đổi → gọi là 不能改签.

  1. Cấu trúc ngữ pháp thông dụng

A 改签 到 B — đổi vé từ A sang B

改签 + 名词 — đổi loại vé nào đó

把 + vé + 改签 + 到 + thời gian / chuyến

向 + đơn vị / công ty + 申请改签 — xin đổi vé từ đơn vị nào đó

不能改签 / 允许改签 / 免费改签 — không thể / cho phép / miễn phí đổi vé

  1. Một số từ liên quan
    Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    退票 tuì piào Hoàn vé
    改期 gǎi qī Đổi ngày
    重订 chóng dìng Đặt lại
    机票 jī piào Vé máy bay
    火车票 huǒchē piào Vé tàu
    登机牌 dēng jī pái Thẻ lên máy bay
    改签费 gǎi qiān fèi Phí đổi vé
    改签规定 gǎi qiān guī dìng Quy định đổi vé
  2. Mẫu câu cơ bản

我想改签这张机票。
(Wǒ xiǎng gǎiqiān zhè zhāng jīpiào.)
Tôi muốn đổi tấm vé máy bay này.

请问可以改签吗?
(Qǐngwèn kěyǐ gǎiqiān ma?)
Xin hỏi có thể đổi vé không?

这趟航班可以免费改签一次。
(Zhè tàng hángbān kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yīcì.)
Chuyến bay này có thể đổi vé miễn phí một lần.

火车票改签需要身份证。
(Huǒchēpiào gǎiqiān xūyào shēnfènzhèng.)
Khi đổi vé tàu cần chứng minh nhân dân.

如果错过航班,就不能改签了。
(Rúguǒ cuòguò hángbān, jiù bùnéng gǎiqiān le.)
Nếu lỡ chuyến bay thì không thể đổi vé nữa.

  1. 45 mẫu câu ví dụ (đầy đủ – tiếng Trung, pinyin, tiếng Việt)

我想改签明天的航班。
(Wǒ xiǎng gǎiqiān míngtiān de hángbān.)
Tôi muốn đổi chuyến bay sang ngày mai.

请问改签要多少钱?
(Qǐngwèn gǎiqiān yào duōshǎo qián?)
Xin hỏi đổi vé tốn bao nhiêu tiền?

火车票可以改签到今天下午吗?
(Huǒchēpiào kěyǐ gǎiqiān dào jīntiān xiàwǔ ma?)
Vé tàu có thể đổi sang chiều nay được không?

这张机票已经改签过一次了。
(Zhè zhāng jīpiào yǐjīng gǎiqiān guò yīcì le.)
Vé máy bay này đã được đổi một lần rồi.

请到柜台办理改签手续。
(Qǐng dào guìtái bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.)
Xin đến quầy để làm thủ tục đổi vé.

改签需要提前两个小时。
(Gǎiqiān xūyào tíqián liǎng gè xiǎoshí.)
Cần đổi vé trước hai tiếng đồng hồ.

你的票不能改签。
(Nǐ de piào bùnéng gǎiqiān.)
Vé của bạn không thể đổi được.

我把机票改签到了下个星期。
(Wǒ bǎ jīpiào gǎiqiān dào le xià gè xīngqī.)
Tôi đã đổi vé máy bay sang tuần sau.

如果天气不好,可以免费改签。
(Rúguǒ tiānqì bù hǎo, kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.)
Nếu thời tiết xấu, có thể đổi vé miễn phí.

请问改签可以在网上办理吗?
(Qǐngwèn gǎiqiān kěyǐ zài wǎngshàng bànlǐ ma?)
Xin hỏi có thể đổi vé online không?

她向航空公司申请改签。
(Tā xiàng hángkōng gōngsī shēnqǐng gǎiqiān.)
Cô ấy xin đổi vé với hãng hàng không.

改签后,请重新打印登机牌。
(Gǎiqiān hòu, qǐng chóngxīn dǎyìn dēngjīpái.)
Sau khi đổi vé, vui lòng in lại thẻ lên máy bay.

这趟列车今天已不能改签。
(Zhè tàng lièchē jīntiān yǐ bùnéng gǎiqiān.)
Chuyến tàu hôm nay không thể đổi vé nữa.

旅客要求改签到早一点的班次。
(Lǚkè yāoqiú gǎiqiān dào zǎo yīdiǎn de bāncì.)
Hành khách yêu cầu đổi sang chuyến sớm hơn.

改签需要支付一定的费用。
(Gǎiqiān xūyào zhīfù yīdìng de fèiyòng.)
Đổi vé cần trả một khoản phí nhất định.

这张票不能改签也不能退票。
(Zhè zhāng piào bùnéng gǎiqiān yě bùnéng tuìpiào.)
Vé này không thể đổi cũng không thể hoàn.

我在机场柜台改签了航班。
(Wǒ zài jīchǎng guìtái gǎiqiān le hángbān.)
Tôi đã đổi chuyến bay tại quầy sân bay.

请问改签后座位还一样吗?
(Qǐngwèn gǎiqiān hòu zuòwèi hái yīyàng ma?)
Xin hỏi sau khi đổi vé, chỗ ngồi có giữ nguyên không?

如果航班延误,可以免费改签。
(Rúguǒ hángbān yánwù, kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.)
Nếu chuyến bay bị hoãn, có thể đổi vé miễn phí.

我帮您改签到晚上七点的航班。
(Wǒ bāng nín gǎiqiān dào wǎnshàng qī diǎn de hángbān.)
Tôi sẽ giúp anh đổi sang chuyến bay lúc 7 giờ tối.

改签手续很简单,只需几分钟。
(Gǎiqiān shǒuxù hěn jiǎndān, zhǐ xū jǐ fēnzhōng.)
Thủ tục đổi vé rất đơn giản, chỉ mất vài phút.

由于临时有事,我想改签航班。
(Yóuyú línshí yǒu shì, wǒ xiǎng gǎiqiān hángbān.)
Vì có việc đột xuất, tôi muốn đổi chuyến bay.

改签后请检查新的出发时间。
(Gǎiqiān hòu qǐng jiǎnchá xīn de chūfā shíjiān.)
Sau khi đổi vé, vui lòng kiểm tra thời gian khởi hành mới.

她忘记改签,现在票过期了。
(Tā wàngjì gǎiqiān, xiànzài piào guòqī le.)
Cô ấy quên đổi vé, giờ vé đã hết hạn.

改签的规定各个航空公司不一样。
(Gǎiqiān de guīdìng gè gè hángkōng gōngsī bù yīyàng.)
Quy định đổi vé của các hãng hàng không không giống nhau.

有时候改签比退票更划算。
(Yǒu shíhòu gǎiqiān bǐ tuìpiào gèng huásuàn.)
Đôi khi đổi vé còn tiết kiệm hơn hoàn vé.

改签成功后会收到确认短信。
(Gǎiqiān chénggōng hòu huì shōudào quèrèn duǎnxìn.)
Sau khi đổi vé thành công, sẽ nhận được tin nhắn xác nhận.

我们的机票可以改签到明早。
(Wǒmen de jīpiào kěyǐ gǎiqiān dào míngzǎo.)
Vé máy bay của chúng ta có thể đổi sang sáng mai.

改签必须在航班起飞前完成。
(Gǎiqiān bìxū zài hángbān qǐfēi qián wánchéng.)
Việc đổi vé phải hoàn tất trước khi máy bay khởi hành.

他因为生病要求改签。
(Tā yīnwèi shēngbìng yāoqiú gǎiqiān.)
Anh ấy yêu cầu đổi vé vì bị ốm.

改签的时候需要提供原来的票号。
(Gǎiqiān de shíhòu xūyào tígōng yuánlái de piàohào.)
Khi đổi vé cần cung cấp mã vé gốc.

系统显示您的票不能改签。
(Xìtǒng xiǎnshì nín de piào bùnéng gǎiqiān.)
Hệ thống hiển thị vé của ngài không thể đổi được.

您想改签哪一天的航班?
(Nín xiǎng gǎiqiān nǎ yī tiān de hángbān?)
Ngài muốn đổi vé sang ngày nào?

改签时请确认新的行程信息。
(Gǎiqiān shí qǐng quèrèn xīn de xíngchéng xìnxī.)
Khi đổi vé, xin xác nhận lại thông tin hành trình mới.

因工作原因,我改签到了晚上。
(Yīn gōngzuò yuányīn, wǒ gǎiqiān dào le wǎnshàng.)
Vì công việc, tôi đã đổi vé sang buổi tối.

改签窗口在二楼服务台。
(Gǎiqiān chuāngkǒu zài èr lóu fúwù tái.)
Quầy đổi vé ở tầng 2, quầy dịch vụ.

改签成功后不可再更改。
(Gǎiqiān chénggōng hòu bù kě zài gēnggǎi.)
Sau khi đổi vé thành công, không thể thay đổi thêm.

请在规定时间内完成改签。
(Qǐng zài guīdìng shíjiān nèi wánchéng gǎiqiān.)
Xin hoàn tất việc đổi vé trong thời gian quy định.

她改签成了更便宜的航班。
(Tā gǎiqiān chéng le gèng piányí de hángbān.)
Cô ấy đổi sang chuyến bay rẻ hơn.

改签时需要支付手续费。
(Gǎiqiān shí xūyào zhīfù shǒuxù fèi.)
Khi đổi vé cần trả phí xử lý.

我打电话去客服中心改签。
(Wǒ dǎ diànhuà qù kèfú zhōngxīn gǎiqiān.)
Tôi gọi điện đến trung tâm chăm sóc khách hàng để đổi vé.

请您提供订单号,我帮您改签。
(Qǐng nín tígōng dìngdān hào, wǒ bāng nín gǎiqiān.)
Xin vui lòng cung cấp mã đơn đặt, tôi sẽ giúp anh đổi vé.

改签后的票价会有所不同。
(Gǎiqiān hòu de piàojià huì yǒu suǒ bùtóng.)
Sau khi đổi vé, giá vé có thể khác nhau.

旅客因为台风要求改签航班。
(Lǚkè yīnwèi táifēng yāoqiú gǎiqiān hángbān.)
Hành khách yêu cầu đổi chuyến bay do bão.

改签完成后,请保存好新的票据。
(Gǎiqiān wánchéng hòu, qǐng bǎocún hǎo xīn de piàojù.)
Sau khi đổi vé xong, hãy giữ lại vé mới cẩn thận.

  1. Nghĩa của từ 改签 (gǎiqiān)

改签 nghĩa là đổi vé, thay đổi thông tin vé (thường là vé máy bay, vé tàu, vé xe, hoặc lịch hẹn đặt trước).

→ Khi bạn đã mua vé rồi nhưng muốn đổi thời gian, ngày giờ, chuyến bay, hoặc số ghế, thì gọi là 改签.

Tiếng Anh tương đương: to reschedule / to change ticket / to rebook.

  1. Loại từ
    Loại từ Cách dùng Ví dụ ngắn
    Động từ (Verb) Dùng để diễn tả hành động đổi vé 我要改签机票。→ Tôi muốn đổi vé máy bay.
  2. Điểm cần chú ý

改签 chỉ thay đổi thông tin vé, không phải hoàn vé.
Hoàn vé = 退票 (tuìpiào).

Có thể phát sinh phí đổi vé = 改签费 (gǎiqiān fèi).

Không phải vé nào cũng được đổi → 有的票不能改签。

  1. Mẫu câu thông dụng
    Mẫu câu Nghĩa
    改签机票 Đổi vé máy bay
    改签火车票 Đổi vé tàu
    我要改签 Tôi muốn đổi vé
    可以改签吗? Có thể đổi vé không?
    不能改签 Không thể đổi vé
    需要支付改签费 Cần trả phí đổi vé
    因为…所以想改签 Vì…, nên muốn đổi vé
  2. NHIỀU ví dụ (có pinyin + tiếng Việt)
    A. Mẫu câu cơ bản

我要改签机票。
Wǒ yào gǎiqiān jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

请问可以改签吗?
Qǐngwèn kěyǐ gǎiqiān ma?
Xin hỏi có thể đổi vé không?

这张票不能改签。
Zhè zhāng piào bù néng gǎiqiān.
Vé này không thể đổi.

我想把明天的车票改签到后天。
Wǒ xiǎng bǎ míngtiān de chēpiào gǎiqiān dào hòutiān.
Tôi muốn đổi vé tàu ngày mai sang ngày kia.

改签需要身份证和订单号。
Gǎiqiān xūyào shēnfènzhèng hé dìngdānhào.
Đổi vé cần chứng minh thư và mã đặt vé.

B. Dùng trong sân bay / ga tàu

请到服务台办理改签。
Qǐng dào fúwù tái bànlǐ gǎiqiān.
Xin đến quầy dịch vụ để làm thủ tục đổi vé.

由于天气原因,航班可以免费改签。
Yóuyú tiānqì yuányīn, hángbān kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Do thời tiết, chuyến bay có thể đổi miễn phí.

我们的航班延误了,可以申请改签。
Wǒmen de hángbān yánwù le, kěyǐ shēnqǐng gǎiqiān.
Chuyến bay bị trễ, có thể xin đổi chuyến.

我想改签到更早的航班。
Wǒ xiǎng gǎiqiān dào gèng zǎo de hángbān.
Tôi muốn đổi sang chuyến sớm hơn.

你的票是折扣票,改签需要加钱。
Nǐ de piào shì zhékòu piào, gǎiqiān xūyào jiā qián.
Vé của bạn là vé giảm giá, khi đổi phải trả thêm tiền.

C. Khi nói về phí đổi vé

改签需要付改签费。
Gǎiqiān xūyào fù gǎiqiān fèi.
Đổi vé cần trả phí đổi vé.

这次改签是免费的。
Zhè cì gǎiqiān shì miǎnfèi de.
Lần đổi này miễn phí.

改签费有点贵。
Gǎiqiān fèi yǒudiǎn guì.
Phí đổi vé hơi đắt.

我不想付改签费,所以不换了。
Wǒ bù xiǎng fù gǎiqiān fèi, suǒyǐ bú huàn le.
Tôi không muốn trả phí đổi vé nên tôi không đổi nữa.

如果提前改签,费用会更便宜。
Rúguǒ tíqián gǎiqiān, fèiyòng huì gèng piányí.
Nếu đổi vé sớm, phí sẽ rẻ hơn.

D. Khi giải thích lý do đổi vé

因为有事,我想改签。
Yīnwèi yǒu shì, wǒ xiǎng gǎiqiān.
Vì có việc, tôi muốn đổi vé.

我突然生病了,需要改签。
Wǒ tūrán shēngbìng le, xūyào gǎiqiān.
Tôi bị bệnh đột ngột, cần đổi vé.

时间不合适,所以我要改签。
Shíjiān bù héshì, suǒyǐ wǒ yào gǎiqiān.
Thời gian không phù hợp, nên tôi muốn đổi vé.

临时有会议,只能改签。
Línshí yǒu huìyì, zhǐ néng gǎiqiān.
Có cuộc họp đột xuất, nên chỉ có thể đổi vé.

我赶不上原来的航班了,需要改签。
Wǒ gǎn bù shàng yuánlái de hángbān le, xūyào gǎiqiān.
Tôi không kịp chuyến bay ban đầu, cần đổi chuyến.

  1. Cụm từ nâng cao
    Tiếng Trung Pinyin Nghĩa
    改签费 gǎiqiān fèi Phí đổi vé
    免费改签 miǎnfèi gǎiqiān Đổi vé miễn phí
    不能改签 bùnéng gǎiqiān Không được đổi vé
    重新改签 chóngxīn gǎiqiān Đổi lại lần nữa
    在线改签 zàixiàn gǎiqiān Đổi vé online

改签 (gǎi qiān) là một từ vựng rất quan trọng trong tiếng Trung hiện đại, thường gặp trong lĩnh vực giao thông, du lịch, hàng không, tàu hỏa, xe khách, và cả trong các tình huống hành chính hoặc đặt vé trực tuyến.

1) Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt

改签 (gǎi qiān) nghĩa là đổi vé, đổi lại thông tin vé đã đặt, thường là đổi thời gian khởi hành, ngày bay, chuyến tàu, hoặc hành trình trong các loại vé như vé máy bay, vé tàu, vé xe, vé tàu điện, vé biểu diễn, v.v.

“改” nghĩa là thay đổi, sửa đổi.

“签” ở đây nghĩa là ký tên, xác nhận, chứng nhận (vé, phiếu, giấy tờ).
=> “改签” nghĩa gốc là sửa lại và xác nhận lại thông tin trên vé, hay nói cách khác là đổi vé.

2) Loại từ

Động từ (动词) – chỉ hành động thay đổi thông tin của vé.

Ví dụ:

我想改签机票。→ Tôi muốn đổi vé máy bay.

车票已经改签成功。→ Vé tàu đã được đổi thành công.

3) Nghĩa mở rộng

Ngoài nghĩa chính là “đổi vé”, “改签” còn có thể dùng trong các ngữ cảnh hành chính hoặc hệ thống đặt vé điện tử, ví dụ như:

改签手续: thủ tục đổi vé

改签费: phí đổi vé

改签规定: quy định đổi vé

改签服务: dịch vụ đổi vé

4) Cấu trúc ngữ pháp thường dùng

改签 + vé cụ thể (机票 / 火车票 / 车票 / 门票 / 船票)
→ Đổi vé máy bay / vé tàu / vé xe / vé vào cửa / vé tàu thủy

把……改签到……
→ Đổi vé sang (thời gian/ ngày/ chuyến khác)
Ví dụ: 把机票改签到明天。→ Đổi vé máy bay sang ngày mai.

去 + địa điểm + 改签
→ Đi đến đâu đó để đổi vé
Ví dụ: 去售票窗口改签。→ Đi đến quầy bán vé để đổi vé.

改签成功 / 改签失败
→ Đổi vé thành công / thất bại

能不能改签?
→ Có thể đổi vé không?

5) Từ đồng nghĩa và liên quan

退票 (tuì piào): trả vé

改期 (gǎi qī): đổi ngày (thường dùng trong hành chính hoặc hội nghị)

改座 (gǎi zuò): đổi chỗ ngồi

重新出票 (chóngxīn chūpiào): xuất lại vé

6) 45 Mẫu câu ví dụ chi tiết (kèm pinyin và nghĩa tiếng Việt)

我想改签机票。
Wǒ xiǎng gǎi qiān jīpiào.
Tôi muốn đổi vé máy bay.

请问这张火车票可以改签吗?
Qǐngwèn zhè zhāng huǒchē piào kěyǐ gǎiqiān ma?
Xin hỏi vé tàu này có thể đổi được không?

他去售票窗口改签了。
Tā qù shòupiào chuāngkǒu gǎiqiān le.
Anh ấy đã đến quầy bán vé để đổi vé.

我们的航班因为天气原因需要改签。
Wǒmen de hángbān yīnwèi tiānqì yuányīn xūyào gǎiqiān.
Chuyến bay của chúng tôi phải đổi do thời tiết xấu.

改签需要手续费吗?
Gǎiqiān xūyào shǒuxù fèi ma?
Đổi vé có cần phí thủ tục không?

你可以在网上改签。
Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng gǎiqiān.
Bạn có thể đổi vé trên mạng.

他把机票改签到了下星期一。
Tā bǎ jīpiào gǎiqiān dào le xià xīngqī yī.
Anh ấy đã đổi vé máy bay sang thứ Hai tuần sau.

改签的次数有限。
Gǎiqiān de cìshù yǒu xiàn.
Số lần đổi vé có giới hạn.

改签成功后请查收短信。
Gǎiqiān chénggōng hòu qǐng cháshōu duǎnxìn.
Sau khi đổi vé thành công, vui lòng kiểm tra tin nhắn.

这趟列车的票不能改签。
Zhè tàng lièchē de piào bù néng gǎiqiān.
Vé của chuyến tàu này không thể đổi được.

我帮您查询一下能不能改签。
Wǒ bāng nín cháxún yíxià néng bù néng gǎiqiān.
Tôi sẽ giúp bạn kiểm tra xem có thể đổi vé được không.

改签必须在发车前完成。
Gǎiqiān bìxū zài fāchē qián wánchéng.
Phải hoàn tất đổi vé trước khi tàu khởi hành.

如果改签失败,可以申请退票。
Rúguǒ gǎiqiān shībài, kěyǐ shēnqǐng tuìpiào.
Nếu đổi vé thất bại, có thể xin hoàn vé.

改签后价格有差额吗?
Gǎiqiān hòu jiàgé yǒu chā’é ma?
Sau khi đổi vé, có chênh lệch giá không?

我在机场柜台改签了航班。
Wǒ zài jīchǎng guìtái gǎiqiān le hángbān.
Tôi đã đổi chuyến bay tại quầy sân bay.

由于疫情,许多航班可以免费改签。
Yóuyú yìqíng, xǔduō hángbān kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān.
Do dịch bệnh, nhiều chuyến bay có thể đổi vé miễn phí.

请携带身份证进行改签。
Qǐng xiédài shēnfènzhèng jìnxíng gǎiqiān.
Xin mang theo chứng minh thư khi đổi vé.

改签后请重新打印车票。
Gǎiqiān hòu qǐng chóngxīn dǎyìn chēpiào.
Sau khi đổi vé, vui lòng in lại vé.

网上改签比窗口改签方便。
Wǎngshàng gǎiqiān bǐ chuāngkǒu gǎiqiān fāngbiàn.
Đổi vé online tiện hơn đổi vé tại quầy.

有时候改签需要支付额外费用。
Yǒu shíhòu gǎiqiān xūyào zhīfù éwài fèiyòng.
Đôi khi đổi vé cần trả thêm phí.

请问学生票能改签吗?
Qǐngwèn xuéshēng piào néng gǎiqiān ma?
Xin hỏi vé học sinh có thể đổi được không?

他改签了三次,终于出发了。
Tā gǎiqiān le sāncì, zhōngyú chūfā le.
Anh ấy đổi vé ba lần, cuối cùng cũng xuất phát.

改签政策每个公司都不同。
Gǎiqiān zhèngcè měi gè gōngsī dōu bùtóng.
Chính sách đổi vé của mỗi công ty đều khác nhau.

系统显示改签已完成。
Xìtǒng xiǎnshì gǎiqiān yǐ wánchéng.
Hệ thống hiển thị đổi vé đã hoàn tất.

改签后请确认新的时间。
Gǎiqiān hòu qǐng quèrèn xīn de shíjiān.
Sau khi đổi vé, vui lòng xác nhận lại thời gian mới.

这张票不能改签,只能退票。
Zhè zhāng piào bù néng gǎiqiān, zhǐ néng tuìpiào.
Vé này không thể đổi, chỉ có thể hoàn lại.

改签后座位号不一定相同。
Gǎiqiān hòu zuòwèi hào bù yídìng xiāngtóng.
Sau khi đổi vé, số ghế có thể thay đổi.

如果错过了列车,就不能改签了。
Rúguǒ cuòguò le lièchē, jiù bù néng gǎiqiān le.
Nếu lỡ chuyến tàu, sẽ không thể đổi vé được.

改签要看票的类型。
Gǎiqiān yào kàn piào de lèixíng.
Việc đổi vé phụ thuộc vào loại vé.

我昨天刚改签过一次。
Wǒ zuótiān gāng gǎiqiān guò yícì.
Hôm qua tôi vừa đổi vé một lần.

请到客服中心办理改签手续。
Qǐng dào kèfú zhōngxīn bànlǐ gǎiqiān shǒuxù.
Xin đến trung tâm chăm sóc khách hàng làm thủ tục đổi vé.

改签需要原票信息。
Gǎiqiān xūyào yuán piào xìnxī.
Đổi vé cần thông tin vé gốc.

改签要提前两个小时。
Gǎiqiān yào tíqián liǎng gè xiǎoshí.
Phải đổi vé trước hai tiếng.

我想把下午的票改签到晚上。
Wǒ xiǎng bǎ xiàwǔ de piào gǎiqiān dào wǎnshang.
Tôi muốn đổi vé buổi chiều sang buổi tối.

改签后不能再退票。
Gǎiqiān hòu bù néng zài tuìpiào.
Sau khi đổi vé thì không thể hoàn vé nữa.

请您稍等,我帮您改签。
Qǐng nín shāo děng, wǒ bāng nín gǎiqiān.
Xin vui lòng đợi, tôi sẽ giúp bạn đổi vé.

改签系统暂时无法使用。
Gǎiqiān xìtǒng zhànshí wúfǎ shǐyòng.
Hệ thống đổi vé tạm thời không sử dụng được.

乘客可以在发车前改签一次。
Chéngkè kěyǐ zài fāchē qián gǎiqiān yícì.
Hành khách có thể đổi vé một lần trước khi tàu chạy.

如果想改签,请提供订单号。
Rúguǒ xiǎng gǎiqiān, qǐng tígōng dìngdān hào.
Nếu muốn đổi vé, xin cung cấp mã đơn hàng.

改签时间已经过了。
Gǎiqiān shíjiān yǐjīng guò le.
Thời gian cho phép đổi vé đã hết.

改签后要重新分配座位。
Gǎiqiān hòu yào chóngxīn fēnpèi zuòwèi.
Sau khi đổi vé cần sắp xếp lại chỗ ngồi.

改签日期请仔细核对。
Gǎiqiān rìqī qǐng zǐxì héduì.
Hãy kiểm tra kỹ ngày đổi vé.

我改签到了更早的航班。
Wǒ gǎiqiān dào le gèng zǎo de hángbān.
Tôi đã đổi sang chuyến bay sớm hơn.

改签比重新买票便宜。
Gǎiqiān bǐ chóngxīn mǎi piào piányi.
Đổi vé rẻ hơn mua vé mới.

客服帮我顺利地改签了。
Kèfú bāng wǒ shùnlì de gǎiqiān le.
Nhân viên hỗ trợ đã giúp tôi đổi vé suôn sẻ.

7) Tổng kết ứng dụng thực tế

“改签” là từ thường gặp trong đời sống hiện đại Trung Quốc, đặc biệt khi bạn đi máy bay, tàu hỏa, xe khách, tàu điện, hoặc đặt vé trực tuyến.
Trong kỳ thi HSK4 – HSK6, từ này thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại về du lịch, hành trình, đặt vé, thay đổi kế hoạch.

Nếu bạn đang luyện kỹ năng giao tiếp thương mại hoặc du lịch chuyên ngành, từ 改签 là bắt buộc phải nắm vững.

  1. Giải thích chi tiết từ 改签
    Nghĩa cơ bản:

改签 (gǎiqiān) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, có nghĩa là thay đổi thông tin trên vé đã mua, đặc biệt là đổi ngày, giờ, hoặc chuyến đi trên vé máy bay, vé tàu, vé xe, hoặc vé sự kiện.

改 (gǎi) nghĩa là “thay đổi”, “sửa đổi”, “điều chỉnh”.

签 (qiān) nghĩa là “ký tên”, “ký nhận”, “ghi vào”, “xác nhận bằng văn bản”.

Khi ghép lại thành 改签, ý nghĩa là sửa đổi nội dung của vé đã được ký nhận hoặc xác nhận, tức là “đổi vé” (nhưng không phải hủy mà là thay đổi thông tin).

  1. Loại từ

改签 là động từ (动词).
Nó chỉ hành động thay đổi hoặc điều chỉnh thông tin đã đăng ký (thường là thông tin vé, thời gian, chuyến đi).

  1. Ngữ nghĩa và phạm vi sử dụng
    a. Trong lĩnh vực hàng không:

Dùng khi hành khách muốn thay đổi thời gian bay, ngày bay, hoặc chuyến bay đã đặt.
Ví dụ: 改签机票 (gǎiqiān jīpiào) – đổi vé máy bay.

b. Trong lĩnh vực đường sắt:

Dùng khi muốn đổi vé tàu sang chuyến khác, ngày khác.
Ví dụ: 改签火车票 (gǎiqiān huǒchē piào) – đổi vé tàu.

c. Trong lĩnh vực du lịch hoặc sự kiện:

Dùng khi đổi ngày tham gia tour, lịch xem phim, hoặc vé sự kiện.
Ví dụ: 改签门票 (gǎiqiān ménpiào) – đổi vé vào cửa, vé xem phim.

  1. Cấu trúc và cụm từ thường gặp với 改签
    Cụm tiếng Trung Phiên âm Pinyin Nghĩa tiếng Việt
    改签机票 gǎiqiān jīpiào Đổi vé máy bay
    改签火车票 gǎiqiān huǒchē piào Đổi vé tàu hỏa
    免费改签 miǎnfèi gǎiqiān Đổi vé miễn phí
    收费改签 shōufèi gǎiqiān Đổi vé có phí
    改签日期 gǎiqiān rìqī Thay đổi ngày
    改签时间 gǎiqiān shíjiān Thay đổi thời gian
    不可改签 bùkě gǎiqiān Không được đổi vé
    支持改签 zhīchí gǎiqiān Hỗ trợ đổi vé
    允许改签 yǔnxǔ gǎiqiān Cho phép đổi vé
    改签政策 gǎiqiān zhèngcè Chính sách đổi vé
  2. Giải thích sắc thái nghĩa và phân biệt với các từ liên quan
    Từ tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt Phân biệt
    改签 gǎiqiān Đổi vé (sửa thông tin, vẫn giữ vé cũ) Thay đổi thời gian, chuyến đi, không phải hủy
    退票 tuìpiào Hoàn vé Trả vé, nhận lại tiền, không đi nữa
    改期 gǎiqī Dời ngày Thay đổi ngày (thường dùng trong lịch họp, sự kiện)
    换票 huànpiào Đổi vé (lấy vé khác) Đổi sang vé loại khác, khác mã, khác chỗ ngồi

→ 改签 thường nhấn mạnh là vẫn dùng vé cũ nhưng thay đổi thông tin (ngày, giờ, chuyến đi).

  1. Mẫu câu ví dụ chi tiết (kèm Pinyin và tiếng Việt)

我想改签机票,可以吗?
Wǒ xiǎng gǎiqiān jīpiào, kěyǐ ma?
Tôi muốn đổi vé máy bay, được không?

您的机票可以免费改签一次。
Nín de jīpiào kěyǐ miǎnfèi gǎiqiān yī cì.
Vé máy bay của ngài có thể đổi miễn phí một lần.

这张火车票不可以改签。
Zhè zhāng huǒchē piào bù kěyǐ gǎiqiān.
Vé tàu này không thể đổi được.

如果您想改签,请提前两个小时到柜台办理。
Rúguǒ nín xiǎng gǎiqiān, qǐng tíqián liǎng gè xiǎoshí dào guìtái bànlǐ.
Nếu quý khách muốn đổi vé, xin đến quầy làm thủ tục trước hai tiếng.

因为航班延误,我们可以免费帮您改签。
Yīnwèi hángbān yánwù, wǒmen kěyǐ miǎnfèi bāng nín gǎiqiān.
Do chuyến bay bị hoãn, chúng tôi có thể giúp quý khách đổi vé miễn phí.

她昨天打电话给航空公司,要求改签机票。
Tā zuótiān dǎ diànhuà gěi hángkōng gōngsī, yāoqiú gǎiqiān jīpiào.
Hôm qua cô ấy gọi cho hãng hàng không để yêu cầu đổi vé máy bay.

改签手续需要身份证和原机票。
Gǎiqiān shǒuxù xūyào shēnfènzhèng hé yuán jīpiào.
Thủ tục đổi vé cần có chứng minh thư và vé gốc.

由于天气原因,很多乘客都要求改签。
Yóuyú tiānqì yuányīn, hěn duō chéngkè dōu yāoqiú gǎiqiān.
Do thời tiết, nhiều hành khách đều yêu cầu đổi vé.

这个航班支持在线改签,非常方便。
Zhège hángbān zhīchí zàixiàn gǎiqiān, fēicháng fāngbiàn.
Chuyến bay này hỗ trợ đổi vé trực tuyến, rất tiện lợi.

改签后,新的航班信息会发送到您的邮箱。
Gǎiqiān hòu, xīn de hángbān xìnxī huì fāsòng dào nín de yóuxiāng.
Sau khi đổi vé, thông tin chuyến bay mới sẽ được gửi vào email của ngài.

我临时有事,只好把机票改签到明天。
Wǒ línshí yǒu shì, zhǐhǎo bǎ jīpiào gǎiqiān dào míngtiān.
Tôi có việc đột xuất, đành đổi vé máy bay sang ngày mai.

旅客可以在起飞前24小时内申请改签。
Lǚkè kěyǐ zài qǐfēi qián èrshísì xiǎoshí nèi shēnqǐng gǎiqiān.
Hành khách có thể yêu cầu đổi vé trong vòng 24 giờ trước khi bay.

改签可能需要支付一定的手续费。
Gǎiqiān kěnéng xūyào zhīfù yīdìng de shǒuxù fèi.
Việc đổi vé có thể cần trả một khoản phí thủ tục nhất định.

因疫情影响,航空公司允许旅客多次改签。
Yīn yìqíng yǐngxiǎng, hángkōng gōngsī yǔnxǔ lǚkè duō cì gǎiqiān.
Do ảnh hưởng dịch bệnh, hãng hàng không cho phép hành khách đổi vé nhiều lần.

改签成功后,请您再次确认新的航班时间。
Gǎiqiān chénggōng hòu, qǐng nín zàicì quèrèn xīn de hángbān shíjiān.
Sau khi đổi vé thành công, xin vui lòng xác nhận lại thời gian chuyến bay mới.

  1. Phân tích sâu về ngữ dụng học

改签 luôn đi kèm với vé (票), và mang tính hành chính, thủ tục.

Dạng ngữ pháp phổ biến:

A给B改签 (A giúp B đổi vé)

改签+宾语 (vé cần đổi)

被动式: 机票已经被改签了 (Vé đã được đổi rồi).

Ví dụ:

工作人员帮我改签了机票。
Nhân viên đã giúp tôi đổi vé máy bay.

我的火车票已经被改签了。
Vé tàu của tôi đã được đổi rồi.

  1. Một số lưu ý khi sử dụng từ 改签

Không dùng “改签” với thư từ, đơn hàng, hoặc tài liệu — chỉ dùng cho vé hoặc các giấy tờ đặt chỗ có thời gian cố định.

Trong văn viết thương mại, thường đi cùng các từ như 申请 (đăng ký), 办理 (làm thủ tục), 支持 (hỗ trợ), 不可 (không thể).

Có thể đi kèm trạng ngữ chỉ thời gian hoặc điều kiện:

因为…, 所以需要改签 (Vì…, nên cần đổi vé).

如果…, 就可以改签 (Nếu…, thì có thể đổi vé).

  1. Tổng kết
    Thuộc tính Nội dung
    Từ tiếng Trung 改签
    Phiên âm gǎiqiān
    Loại từ Động từ
    Nghĩa tiếng Việt Đổi vé, thay đổi thông tin vé (ngày, giờ, chuyến đi)
    Nghĩa tiếng Anh To change the booking / to reschedule / to modify a ticket
    Phạm vi dùng Hàng không, tàu hỏa, du lịch, sự kiện
    Phân biệt với 退票 (hoàn vé), 改期 (dời ngày), 换票 (đổi sang vé khác)
Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.