3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu cơ bản
3000 Câu tiếng Trung bài 86 bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ nói về chủ đề con đường học vấn, hành trình đi học của du học sinh, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Nội dung tiết học được trích dẫn từ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được lưu hành nội bộ tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề đời sống xã hội
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới để ôn lại kiến thức cũ nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 câu tiếng Trung bài 86 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 câu tiếng Trung bài 86 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
2571 | Sau khi về Nước tôi còn muốn học tiếp, nếu như không kiên trì học đến cùng, những cái đã từng học sẽ bị quên đi. | 回国后我还要继续学下去,要是不坚持学下去的话,学过的也会忘记的。 | Huíguó hòu wǒ hái yào jìxù xué xiàqù, yàoshi bù jiānchí xué xiàqù dehuà, xuéguò de yě huì wàngjì de. |
2572 | Tôi muốn thu xếp thời gian rảnh rỗi đi thăm bố mẹ, đã mấy năm rồi tôi chưa về nhà. | 我想抽空回家去看看爸爸妈妈,我已经好几年没回过家了。 | Wǒ xiǎng chōu kōng huí jiā qù kànkan bàba māma, wǒ yǐjīng hǎo jǐ nián méi huí guò jiā le. |
2573 | Lúc ở nhà thì muốn ra ngoài, nhưng mà lúc rời khỏi nhà thì lại nhớ nhà. | 在家的时候就想出来,但是一离开家就想家。 | Zàijiā de shíhòu jiù xiǎng chūlái, dànshì yì líkāi jiā jiù xiǎng jiā. |
2574 | Cô ta nói rằng năm sau vẫn muốn học tiếp ở trường Đại học này. | 她说明年还要在这个大学学下去。 | Tā shuō míngnián hái yào zài zhè ge dàxué xué xiàqù. |
2575 | Số di động của cô ta là bao nhiêu, tôi không nhớ nữa. | 她的手机号码是多少,我想不起来了。 | Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo, wǒ xiǎng bù qǐlái le. |
2576 | Bạn đã nghe ra chưa? Là ai hát bài này thế? | 你听出来了没有?这是谁唱的歌? | Nǐ tīng chūlái le méiyǒu? Zhè shì shuí chàng de gē? |
2577 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem bộ phim mà cô ta đóng vai. | 我想起来了,我看过她演的电影。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ kàn guò tā yǎn de diànyǐng. |
2578 | Cô ta buồn đến nỗi không nói nên lời. | 她难过得说不出来。 | Tā nánguò de shuō bù chūlái. |
2579 | Bạn uống ra được chưa? Đây là café gì? | 你喝出来了吗?这是什么咖啡? | Nǐ hē chūlái le ma? Zhè shì shénme kāfēi? |
2580 | Phong cảnh ở đây đẹp thật, mau chụp nó đi. | 这儿的风景真美,快把它拍下来。 | Zhèr de fēngjǐng zhēnměi, kuài bǎ tā pāi xiàlái. |
2581 | Hễ nhìn thấy bộ dạng đó của cô ta là mọi người lại cười ồ lên. | 一看到她那样子,大家就都笑了起来。 | Yí kàn dào tā nà yàngzi, dàjiā jiù dōu xiào le qǐlái. |
2582 | Bạn nhìn ra được cô ta là người Nước nào không? | 你能看得出来她是哪国人吗? | Nǐ néng kàn de chūlái tā shì nǎ guó rén ma? |
2583 | Tôi cũng không nghĩ ra được biện pháp nào hay cả. | 我也想不出来好办法。 | Wǒ yě xiǎng bù chūlái hǎo bànfǎ. |
2584 | Trong một lần họp, một bạn học đã lâu năm không gặp bước tới và bắt tay tôi, nhưng mà tôi không nhận ra cô ta là ai. | 在一次会上,一个多年不见的同学走过来,跟我握手,但是我认不出来她是谁。 | Zài yí cì huì shàng, yí ge duōnián bú jiàn de tóngxué zǒu guò lái, gēn wǒ wòshǒu, dànshì wǒ rén bù chūlái tā shì shuí. |
2585 | Bạn bè mời bạn ăn cơm, một món ăn rất là ngon, bạn bè hỏi bạn là món gì, bạn ăn có nhận ra được không? Bạn ăn không nhận ra được món gì, bạn trả lời thế nào? | 朋友请你吃饭,一个菜很好吃,朋友问你,是什么菜,你吃得出来吗?你吃不出来,你怎么回答? | Péngyǒu qǐng nǐ chīfàn, yí ge cài hěn hào chī, péngyǒu wèn nǐ, shì shénme cài, nǐ chī dé chūlái ma? Nǐ chī bù chūlái, nǐ zěnme huídá? |
2586 | Cô giáo bảo bạn viết chính tả, nhưng mà bạn cảm thấy cô giáo đọc nhanh quá, có hai câu bạn không viết kịp. | 老师让你听写,但是你觉得老师念得太快,有两个句子没有写下来。 | Lǎoshī ràng nǐ tīngxiě, dànshì nǐ juéde lǎoshī niàn de tài kuài, yǒu liǎng ge jùzi méiyǒu xiě xiàlái. |
2587 | Đi rửa anh, bạn hy vọng là sau một tiếng có thể rửa xong ảnh, bạn hỏi thế nào? | 去洗照片,你希望一个小时后能洗出来,你怎么问? | Qù xǐ zhàopiàn, nǐ xīwàng yí ge xiǎoshí hòu néng xǐ chūlái, nǐ zěnme wèn? |
2588 | Nghe đến một bài hát, bạn bè hỏi bạn có nhận ra đây là bài do ai hát không? Bạn không nhận ra là ai hát, bạn trả lời thế nào? | 听到一首歌,朋友问你听得出来这是谁唱的歌吗?你认不出来是谁唱的,你怎么回答? | Tīng dào yì shǒu gē, péngyǒu wèn nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng de gē ma? Nǐ rén bù chūlái shì shuí chàng de, nǐ zěnme huídá? |
2589 | Ảnh mà cô ta chụp rất đẹp. | 她照的照片很好看。 | Tā zhào de zhàopiàn hěn hǎo kàn. |
2590 | Tôi search không ra từ này. | 我查不出来这个词。 | Wǒ chá bù chūlái zhè ge cí. |
2591 | Bởi vì trong nhà không có tiền, không cách nào để cô ta có thể tiếp tục đi học. | 因为家里没有钱,没办法让她继续学习下去。 | Yīnwèi jiālǐ méiyǒu qián, méi bànfǎ ràng tā jìxù xuéxí xiàqù. |
2592 | Tôi nhớ không ra cô ta tên là gì. | 我想不出来她叫什么名字。 | Wǒ xiǎng bù chūlái tā jiào shénme míngzì. |
2593 | Tôi nghĩ ra một cách hay. | 我想出来一个办法。 | Wǒ xiǎng chūlái yí ge bànfǎ. |
2594 | Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, nhưng mà cô ta đã biết chuyện này rồi. | 我不想把这件事告诉她,但是她已经知道这件事了。 | Wǒ bùxiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, dànshì tā yǐjīng zhīdào zhè jiàn shì le. |
2595 | Bạn nghe có ra tôi là ai không? | 你听得出来我是谁吗? | Nǐ tīng de chūlái wǒ shì shuí ma? |
2596 | Em là học sinh 3 năm trước của cô, cô còn từng tới dự đám cưới của em đó. | 我是你三年前的学生,老师还参加过我的婚礼呢。 | Wǒ shì nǐ sān nián qián de xuéshēng, lǎoshī hái cānjiā guò wǒ de hūnlǐ ne. |
2597 | Cô nhớ ra rồi, em là học sinh của cô, bây giờ em ở đâu? | 我想起来了,你是我的学生。你现在在哪儿? | Wǒ xiǎng qǐlái le, nǐ shì wǒ de xuéshēng. Nǐ xiànzài zài nǎr? |
2598 | Em ở Việt Nam. | 我就在越南。 | Wǒ jiù zài yuènán. |
2599 | Bạn làm sao biết được số di động của tôi? | 你是怎么知道这个手机号的? | Nǐ shì zěnme zhīdào zhè ge shǒujī hào de? |
2600 | Là do một người bạn nói cho tôi biết. | 是我的一个朋友告诉我的。 | Shì wǒ de yí ge péngyǒu gàosu wǒ de. |
Bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 86 đến đây là kết thúc rồi. Qua buổi học hôm nay hi vọng các bạn sẽ trau dồi được nhiều kiến thức hữu ích cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.