Mục lục
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp có chọn lọc
3000 Câu tiếng Trung bài 81 tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về khả năng của bản thân có thể cố gắng được nữa không, các bạn hãy theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Nội dung bài học được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được sử dụng để giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo từ ngữ phổ biến
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 81 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 81 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
2421 | Tôi không cầm xuống được. | 我拿不下来。 | Wǒ ná bú xiàlái. |
2422 | Bạn còn leo được nữa hay không? | 你还爬得动爬不动? | Nǐ hái pá de dòng pá bú dòng? |
2423 | Tôi mệt quá rồi, tôi không leo được nữa rồi. | 我太累了,我爬不动了。 | Wǒ tài lèi le, wǒ pá bú dòng le. |
2424 | Bạn có đi được không? | 你走得动吗? | Nǐ zǒu de dòng ma? |
2425 | Tôi rất mệt, không đi được nữa rồi. | 我很累,走不动了。 | Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le. |
2426 | Bạn xách lên được không? | 你提得动吗? | Nǐ tí de dòng ma? |
2427 | Chiếc vali này nặng quá, tôi không xách lên được. | 这个箱子太重,我提不动了。 | Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ tí bú dòngle. |
2428 | Bạn có chạy được nữa không? | 你跑得动吗? | Nǐ pǎo de dòng ma? |
2429 | Tôi đã chạy rất lâu rồi, tôi không chạy được nữa rồi. | 我已经跑了很长时间了,我跑不动了。 | Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng shíjiān le, wǒ pǎo bú dòng le. |
2430 | Bạn cầm lên được không? | 你拿得动吗? | Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? |
2431 | Những cuốn sách này rất nặng, tôi không cầm lên được. | 这些书很重,我拿不动。 | Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná bú dòng. |
2432 | Bạn lái xe có chạy được không? | 你开得动吗? | Nǐ kāi de dòng ma? |
2433 | Chiếc xe này hỏng rồi, tôi không nổ máy chạy được. | 这辆汽车坏了,我开不动了。 | Zhè liàng qìchē huài le, wǒ kāi bú dòng le. |
2434 | Từ mới bài ngày hôm nay bạn có nhớ hết được không? | 今天课文的生词你记得住记不住? | Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì de zhù jì bú zhù? |
2435 | Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ hết được. | 生词太多,我记不住。 | Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù. |
2436 | Âm này phát thế nào? | 这个音怎么发? | Zhè ge yīn zěnme fā? |
2437 | Âm này khó quá, tôi phát âm không được. | 这个音太难,我发不好。 | Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo. |
2438 | Chiếc ghế sofa này bạn có bê được không? | 这个沙发你搬得动搬不动? | Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú dòng? |
2439 | Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi không bê được. | 这个沙发太重了,我搬不动。 | Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. |
2440 | Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy chưa? | 你的自行车找到了没有? | Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le méiyǒu? |
2441 | Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy được. | 没有,我想找不到了。 | Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le. |
2442 | Tôi lo lắng mình không diễn tốt được. | 我担心自己演不好。 | Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo. |
2443 | Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất định sẽ diễn tốt được. | 只要好好练,就一定演得好。 | Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn de hǎo. |
2444 | Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa rồi. | 我累得一点儿也走不动了。 | Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng le. |
2445 | Tôi không tin lời cô ta nói. | 我不相信她说的话。 | Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà. |
2446 | Trong giờ học phải tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên. | 上课的时候要积极回答老师的问题。 | Shàngkè de shíhou yào jījí huídá lǎoshī de wèntí. |
2447 | Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. | 星期六晚上我们班开一个联欢会,我在会上演了一个节目。 | Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. |
2448 | Giáo viên thường xuyên yêu cầu chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng mà tôi không thích học thuộc bài khóa. | 老师常常要求我们把课文背下来,可是我不喜欢背课文。 | Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù xǐhuān bèi kèwén. |
2449 | Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa phát âm sai. | 她常常纠正我的发音错误。 | Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā yīn cuòwù. |
2450 | Nhiều sách quá trời, tủ sách trong nhà không thể nhét thêm được nữa rồi. | 书太多了,家里的书架已经放不下了。 | Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. |
Bài học 3000 Câu tiếng Trung bài 81 của chúng ta đến đây là kết thúc. Chúc các bạn có một buổi học thật vui vẻ và tích lũy được nhiều kiến thức hữu ích cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.