3000 Câu tiếng Trung giao tiếp quan trọng
3000 Câu tiếng Trung bài 70 buổi học giao tiếp tiếng Trung hôm nay Thầy Vũ sẽ cung cấp cho các bạn một số mẫu câu về chủ đề bưu kiện, sự giúp đỡ và những yêu cầu khi đi máy bay, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được dùng làm bộ tài liệu đồng hành cùng các bạn học viên ở Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp trong đời sống thực tế
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 70 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 70 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
2091 | Bạn cho vé máy bay vào chưa? | 你把飞机票放进去了没有? | Nǐ bǎ fēijī piào fàng jìnqù le méiyǒu? |
2092 | Tôi chưa cho vé máy bay vào. | 我没有把飞机票放进去。 | Wǒ méiyǒu bǎ fēijī piào fàng jìnqù. |
2093 | Bạn đã cho phích cắm vào chưa? | 你把插头放进去了没有? | Nǐ bǎ chātóu fàng jìnqù le méiyǒu? |
2094 | Tôi chưa cho phích cắm vào. | 我没有把插头放进去。 | Wǒ méiyǒu bǎ chātóu fàng jìnqù. |
2095 | Bạn đã lấy bưu kiện về chưa? | 你把包裹取回来了没有? | Nǐ bǎ bāoguǒ qǔ huílai le méiyǒu? |
2096 | Tôi chưa lấy bưu kiện về. | 我没有把包裹取回来。 | Wǒ méiyǒu bǎ bāoguǒ qǔ huílai. |
2097 | Bạn đã gửi thư đi chưa? | 你把信发出去了没有? | Nǐ bǎ xìn fā chūqù le méiyǒu? |
2098 | Tôi chưa gửi thư đi. | 我没有把信发出去。 | Wǒ méiyǒu bǎ xìn fā chūqù. |
2099 | Bạn đã lấy điện thoại di động ra chưa? | 你把手机拿出来了没有? | Nǐ bǎ shǒujī ná chūlai le méiyǒu? |
2100 | Tôi chưa lấy điện thoại di động ra. | 我没有把手机拿出来。 | Wǒ méiyǒu bǎ shǒujī ná chūlai. |
2101 | Hãy đưa vé máy bay và hộ chiếu cho tôi xem một chút. | 请把飞机票和护照给我看一下儿。 | Qǐng bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi wǒ kàn yí xiàr. |
2102 | Đặt hành lý cần ký gửi vận chuyển lên đi. | 把要托运的行李放上去吧。 | Bǎ yào tuōyùn de xíngli fàng shàngqù ba. |
2103 | Thưa ông, hãy lấy ra thẻ lên máy bay. | 先生,请把登机牌拿出来。 | Xiānsheng, qǐng bǎ dēng jī pái ná chūlai. |
2104 | Cẩn thận, đừng để bị đổ trà. | 小心,别把茶碰倒了。 | Xiǎoxīn, bié bǎ chá pèng dào le. |
2105 | Giúp tôi lấy điện thoại di động từ trong túi ra. | 帮我把手机从手提包里拿出来。 | Bāng wǒ bǎ shǒujī cóng shǒutíbāo lǐ ná chūlai. |
2106 | Tôi lắp pin vào cho bạn rồi. | 我给你把电池装上了。 | Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le. |
2107 | Trong phòng nóng quá, hãy bật điều hòa lên chút đi. | 屋子里有点儿热,请把空调开开吧。 | Wūzi li yǒu diǎnr rè, qǐng bǎ kōngtiáo kāikai ba. |
2108 | Máy bay sắp cất cánh rồi, mọi người hãy thắt dây an toàn vào. | 飞机要起飞了,请大家把安全带系上。 | Fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng. |
2109 | Cắm cái phích cắm này vào là được. | 把这个插头插进去就行了。 | Bǎ zhè ge chātóu chā jìn qù jiù xíng le. |
2110 | Bạn giặt cho tôi chút bộ quần áo này. | 你把这件衣服给我洗一下儿。 | Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu gěi wǒ xǐ yí xiàr. |
2111 | Em ơi, rửa cho anh xe này chút. | 服务员,把这辆车洗一下儿。 | Fúwùyuán, bǎ zhè liàng chē xǐ yí xiàr. |
2112 | Bạn phải nghĩ cách tìm cho ra điện thoại di động của cô ta. | 你要想办法把她的手机找出来。 | Nǐ yào xiǎng bànfǎ bǎ tā de shǒujī zhǎo chūlai. |
2113 | Tôi đã trả cô ta quyển sách Tiếng Trung đó rồi. | 我已经把那本汉语书还给她了。 | Wǒ yǐjīng bǎ nà běn hànyǔ shū huán gěi tā le. |
2114 | Bạn đến ngân hàng rút một ít tiền ra. | 你去银行把这些钱取出来。 | Nǐ qù yínháng bǎ zhè xiē qián qǔ chūlai. |
2115 | Bạn đã đặt được vé máy bay chưa? | 你把机票订好了吗? | Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo le ma? |
2116 | Bạn đã nộp bài tập cho cô giáo chưa? | 你把作业交给老师了没有? | Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le méiyǒu? |
2117 | Hôm qua tôi đã nộp rồi. | 我昨天就交了。 | Wǒ zuótiān jiù jiāo le. |
2118 | Cô ta vẫn chưa sửa được máy tính của tôi, tôi phải đi mua chiếc laptop mới. | 她还没把我的电脑修好呢,我要去买新的笔记本电脑。 | Tā hái méi bǎ wǒ de diànnǎo xiū hǎo ne, wǒ yào qù mǎi xīn de bǐjìběn diànnǎo. |
2119 | Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, bạn cũng đừng nói cho cô ta biết, được không? | 我不想把这件事告诉她,你也别告诉她,好吗? | Wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma? |
2120 | Từ mới bài ngày hôm nay nhiều thế này, tôi không biết làm sao để nhớ hết được tưng đây từ mới. | 今天的课生词这么多,我不知道怎样才能把这些生词都记住。 | Jīntiān de kè shēngcí zhème duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè xiē shēngcí dōu jìzhù. |
Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 70 rồi. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ có cho mình những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.