2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 99 với xã hội tiến bộ như hiện nay nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người cũng tăng lên, với chủ đề hôm nay hứa hẹn sẽ đem đến cho các bạn những kiến thức thú vị, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu
Để củng cố lại hệ thống kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 98
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 99 Thầy Vũ
2000. Tôi dự định đi du lịch nước ngoài.
我准备出国旅行。
Wǒ zhǔnbèi chūguó lǚxíng.
2001. Bạn đi theo tour du lịch hay đi một mình?
你跟旅游团去还是自己去?
Nǐ gēn lǚyóu tuán qù háishì zìjǐ qù?
2002. Chương trình bạn đi như thế nào?
你的行程怎样?
Nǐ de xíngchéng zěnyàng?
2003. Tôi đi theo tour du lịch, đã có người hướng dẫn.
我跟旅游团去,有导游带队。
Wǒ gēn lǚyóu tuán qù, yǒu dǎoyóu dài duì.
Từ ngữ liên quan:
Du lịch | 游历 | yóulì |
Hướng dẫn du lịch | 导游 | dǎoyóu |
Hải quan | 海关 | hǎiguān |
Hộ chiếu | 护照 | hùzhào |
Thị thực | 签证 | qiānzhèng |
Khám sức khỏe | 体检 | tǐjiǎn |
Xin gia hạn | 延期 | yánqí |
Thủ tục | 手续 | shǒuxù |
Đăng ký | 登记 | dēngjì |
Kê khai | 申报 | shēnbào |
Bản đồ | 地图 | dìtú |
Thắng cảnh | 胜景 | shèngjǐng |
Di tích | 遗迹 | Yíjī |
Văn hóa | 文化 | wénhuà |
Trung tâm | 中心 | zhōngxīn |
Khu buôn bán | 商业区 | shāngyè qū |
Hàng miễn thuế | 免税品 | miǎnshuì pǐn |
Ngoại tệ | 外币 | wàibì |
Tham quan | 参观 | cānguān |
Chèo thuyền | 划船 | huáchuán |
Leo núi | 爬山 | páshān |
Cung điện | 宫殿 | gōngdiàn |
Lăng tẩm | 陵墓 | língmù |
Đền | 庙 | miào |
Chùa | 寺院 | sìyuàn |
Nhà thờ | 教堂 | jiàotáng |
Miếu | 庙 | miào |
Dinh | 行宫 | xínggōng |
Biệt thự | 别墅 | biéshù |
Thác nuwóc | 瀑布 | pùbù |
Suối | 溪流 | xīliú |
Sông | 河流 | héliú |
Cầu | 桥 | qiáo |
Cầu treo | 吊桥 | diàoqiáo |
Biển | 海 | Hǎi |
Hồ | 湖 | Hú |
Núi đá | 石山 | shíshān |
Đảo | 岛 | Dǎo |
Hang động | 山洞 | shāndòng |
Rừng rậm | 森林 | sēnlín |
Đồi thông | 松林山 | sōnglín shān |
Thung lũng | 山谷 | shāngǔ |
Vườn hoa | 花园 | huāyuán |
Công viên | 公园 | gōngyuán |
Sở thú | 动物园 | dòngwùyuán |
Bảo tàng | 博物馆 | bówùguǎn |
65. CHĂM SÓC SỨC KHỎE
Khám bệnh
2004. Mời bà ngồi, bà Nguyễn, chỗ nào không khỏe?
请坐,阮太太。你哪里不舒服?
Qǐng zuò, ruǎn tàitài. Nǐ nǎlǐ bú shūfú?
2005. Tôi bị té từ cầu thang xuống, bị thương trên vai, vô cùng đau.
我从楼梯摔下来弄伤了胳膊,疼得厉害。
Wǒ cóng lóutī shuāi xiàlái nòng shāngle gēbó, téng dé lìhài.
2006. Để tôi xem. Xin cuộn tay áo lên.
让我看看。请把袖子卷起来。
Ràng wǒ kàn kàn. Qǐng bǎ xiùzi juǎn qǐlái.
2007. A da! Đau quá đi!
哎哟!好疼啊!
Āiyō! Hǎo téng a!
2008. Đúng rồi, sưng to lắm. Tôi nghĩ bà nên chụp X quang xem.
是,肿得很厉害。我想您该找个X光片。
Shì, zhŏng dé hěn lìhài. Wǒ xiǎng nín gāi zhǎo gè X guāng piàn.
2009. Ông đợi tôi ở phòng chờ một tí, được không?
您在候诊室等一会,好吗?
Nín zài hòuzhěn shì děng yī huǐ, hǎo ma?
2010. Được, tôi cần đợi lâu lắm không?
好的。我要等很久吗?
Hǎo de. Wǒ yào děng hěnjiǔ ma?
2011. Không cần, tôi sẽ cho y tá chuẩn bị ngay.
不用… 我会叫护士马上准备。
Bùyòng… Wǒ huì jiào hùshì mǎshàng zhǔnbèi.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng hấp dẫn, mới mẻ hơn vào lần sau nhé.