2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 74 bài giảng hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học đàm thoại về các vấn đề cần giải quyết tại ngân hàng, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp cấp tốc
Trước khi vào bài mới các bạn hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 73
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 74 Thầy Vũ
1498. Xin ông đóng phí 50 ngàn.
请你缴五万块费用。
Qǐng nǐ jiǎo wǔ wàn kuài fèiyòng.
1499. Tôi muốn đổi tờ ngân phiếu này.
我要兑换这银票。
Wǒ yào duìhuàn zhè yín piào.
1500. Mời ông qua ghế bên.
请这边坐。
Qǐng zhè biān zuò.
1501. Ông khai vào đây.
请你把这表真好。
Qǐng nǐ bǎ zhè biǎo zhēn hǎo.
1502. Xong rồi, mời ông đến thủ quỹ nhận tiền.
好了,请你到出纳处领款。
Hǎole, qǐng nǐ dào chūnà chù lǐng kuǎn.
1503. Tôi muốn vay tiền, nhưng không biết thủ tục thế nào?
我想贷款,但不知道手续怎样?
Wǒ xiǎng dàikuǎn, dàn bù zhīdào shǒuxù zěnyàng?
1504. Không sao, chúng tôi có mẫu in sẵn.
没关系,我们有印好的表格。
Méiguānxì, wǒmen yǒu yìn hǎo de biǎogé.
1505. Ông cần vay bao nhiêu?
你需要借多少?
Nǐ xūyào jiè duōshǎo?
1506. Ông vay tiền để kinh doanh hay mua nhà?
你贷款的目的是经商,还是买房子?
Nǐ dàikuǎn de mùdì shì jīngshāng, háishì mǎi fángzi?
1507. Lãi suất tiền vay mỗi tháng là 0,4%.
贷款的利率,每月是百分之零点四。
Dàikuǎn de lìlǜ, měi yuè shì bǎi fēn zhī líng diǎn sì.
1508. Ông có tài sản thế chấp không?
你有抵押的财产吗?
Nǐ yǒu dǐyā de cáichǎn ma?
1509. Tôi có căn nhà ở tại Quận 1.
我有一间在第一郡的房子。
Wǒ yǒuyī jiàn zài dì yī jùn de fángzi.
1510. Được rồi, chúng tôi sẽ cho nhân viên đến giúp ông lo thủ tục.
好的,我们会安排人员去为你办手续。
Hǎo de, wǒmen huì ānpái rényuán qù wèi nǐ bàn shǒuxù.
1511. Chào buổi sáng, cần giúp đỡ gì không?
您早,需要帮忙吗?
Nín zǎo, xūyào bāngmáng ma?
1512. Tôi muốn rút 50,000 đồng từ tài khoản của tôi. Đây là chứng minh nhân dân và sổ chi phiếu của tôi.
我想从我的账户里取五十万块钱。这是我的身份证和支票本。
Wǒ xiǎng cóng wǒ de zhànghù lǐ qǔ wǔshí wàn kuài qián. Zhè shì wǒ de shēnfèn zhèng hé zhīpiào běn.
1513. Ông cần loại tiền mệnh giá nào?
您想要哪种面额的钞票呢?
Nín xiǎng yào nǎ zhǒng miàn’é de chāopiào ne?
1514. Xin cho tôi loại tiền 10 đồng.
请给我十万块钱一张的。
Qǐng gěi wǒ shí wàn kuài qián yī zhāng de.
1515. Xin ông đếm lại.
请您点一下。
Qǐng nín diǎn yīxià.
1516. Cảm ơn.
谢谢。
Xièxiè.
1517. Chào ông, cần giúp đỡ gì không?
您好。需要帮忙吗?
Nín hǎo. Xūyào bāngmáng ma?
1518. Tôi muốn gửi tiền.
我想存钱。
Wǒ xiǎng cún qián.
1519. Ông có mang theo sổ tài khoản không?
您带存折了吗?
Nín dài cúnzhéle ma?
1520. Có mang theo, ở đây.
带了,在这里。
Dàile, zài zhèlǐ.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho mình những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.