2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 54 mỗi khi gặp áp lực, mệt mỏi một trong những cách để chúng ta xả stress đó chính là mua sắm, chúng ta sẽ tìm hiểu một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề này, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp vận dụng thực tế
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại bài cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 53
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 54 Thầy Vũ
Thạch cao | 石膏 | shígāo |
Cửa sắt | 铁闸 | tiě zhá |
Cửa gỗ | 木门 | mùmén |
Hoa văn | 花纹 | huāwén |
Cầu thang | 楼梯 | lóutī |
Lan can | 栏杆 | lángān |
Bồn tắm | 浴缸 | yùgāng |
Gạch bông | 花砖 | huāzhuān |
Gạch men | 瓷砖 | cízhuān |
Thông gió | 通风 | tōngfēng |
Cửa kính | 玻璃窗 | bōlí chuāng |
Sơn dầu | 油漆 | yóuqī |
Sơn nước | 水漆 | shuǐ qī |
Tiêu chuẩn | 标准 | biāozhǔn |
Kỹ sư | 技师 | jìshī |
La va bô | 洗手盆 | xǐshǒu pén |
Gạch lát nền | 阶砖 | jiē zhuān |
Gạch men | 瓷砖 | cízhuān |
Tu sửa trong nhà | 修建 | xiūjiàn |
Sân thượng | 天台 | tiāntái |
61. MUA SẮM
* Mua sắm
1085. Cô muốn mua loại áo khoác kiểu gì?
您想挑什么样的大衣呢?
Nín xiǎng tiāo shénme yàng de dàyī ní?
1086. Loại áo khoác này có số lớn không?
这件大衣有大号的吗?
Zhè jiàn dàyī yǒu dà hào de ma?
1087. Để tôi xem lại một tí… à, có.
让我看一看… 有。
Ràng wǒ kàn yī kàn… Yǒu.
1088. Hay quá, tôi có thể thanh toán bằng chi phiếu không?
好极了。我可以用支票付款吗?
Hǎo jíle. Wǒ kěyǐ yòng zhīpiào fùkuǎn ma?
1089. Đương nhiên có thể, người nhận tiền xin ghi Tiệm thời trang Mốt.
当然可以,抬头请写“摩登衣服店”。
Dāngrán kěyǐ, táitóu qǐng xiě “Mó Dēng yīfú diàn”.
1090. Xong rồi,… chi phiếu này.
好了…给您支票。
Hǎole… Gěi nín zhīpiào.
1091. Cảm ơn.
谢谢。
Xièxiè.
1092. Anh muốn mua cái gì không?
您想买点儿什么?
Nín xiǎng mǎidiǎn er shénme?
1093. Tôi muốn mua một cái đĩa CD, nếu tôi không hài lòng, có thể trả lại không?
我想买一张激光唱片。如果我不满意的话,可以退吗?
Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng jīguāng chàngpiàn. Rúguǒ wǒ bù mǎnyì dehuà, kěyǐ tuì ma?
1094. Xin lỗi, nếu đã mở bao bì thì không thể trả lại được.
对不起!如果打开了包装,就不能退了。
Duìbùqǐ! Rúguǒ dǎkāile bāozhuāng, jiù bùnéng tuìle.
1095. Được rồi, ở đây có bán phiếu quà tặng không?
好的。你们还卖礼卷吗?
Hǎo de. Nǐmen hái mài lǐ juǎn ma?
1096. Có, ông cần loại mệnh giá bao nhiêu?
有,您要什么面额的呢?
Yǒu, nín yào shénme miàn’é de ne?
1097. Loại 100.00 đồng
十万元的。
Shí wàn yuán de.
1098. Hàng của anh đây, tổng cộng 226.000 đồng.
好的,总数是二十二万六千元。
Hǎo de, zǒngshù shì èrshí’èr wàn liùqiān yuán.
1099. Cho tôi gửi tiền.
请收钱。
Qǐng shōu qián.
1100. Vâng, cho tôi thối lại 74.000, biên lai ở trong túi này.
好的,找回七万四,收据在袋子里。
Hǎo de, zhǎo huí qī wàn sì, shōujù zài dàizi lǐ.
1101. Muốn mua một ít gì không?
想买点儿什么吗?
Xiǎng mǎidiǎn er shénme ma?
1102. Xin hỏi cái áo khoác này bao nhiêu tiền, trên áo không thấy ghi giá.
请问这件上衣多少钱?它没有标价?
Qǐngwèn zhè jiàn shàngyī duōshǎo qián? Tā méiyǒu biāojià?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Mong rằng các bạn sẽ đúc kết cho mình thật nhiều kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.