2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 53 nghề xây dựng là một nghề xứng đáng được tôn vinh, những năm gần đây khi xã hội có sự xoay chuyển lớn, nghề xây dựng cũng vì thế mà thăng trầm, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số câu liên quan đến nghề này, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp nội dung cơ bản
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 52
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 53 Thầy Vũ
1067. Có rồi đây, mời ông xem qua.
有了,请你过目。
Yǒule, qǐng nǐ guòmù.
1068. Tôi thấy cách bố trí phòng không hợp lí.
我觉得房间的设计不合理。
Wǒ juédé fángjiān de shèjì bù hélǐ.
1069. Công trình này khi nào hoàn thành?
这个工程什么时候可以完成?
Zhège gōngchéng shénme shíhòu kěyǐ wánchéng?
1070. Phải đầu tháng mười hai mới xong.
要在十二月初才完成。
Yào zài shí’èr yuèchū cái wánchéng.
1071. Có cần tăng cường công nhân xây dựng không?
需要增加建筑工人吗?
Xūyào zēngjiā jiànzhú gōngrén ma?
1072. Không cần, chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ.
不需要,我们都已经有准备。
Bù xūyào, wǒmen dōu yǐjīng yǒu zhǔnbèi.
1073. Anh nên nhắc nhở công nhân cần cẩn thận trong khi thi công.
你提醒工作施工时要小心。
Nǐ tíxǐng gōngzuò shīgōng shí yào xiǎoxīn.
1074. Ông yên tâm, chúng tôi có đầy đủ trang bị an toàn lao động.
你放心,我们有足够的劳保安全配备。
Nǐ fàngxīn, wǒmen yǒu zúgòu de láobǎo ānquán pèibèi.
1075. Anh thích sơn màu gì cho ngôi nhà này.
这屋子你喜欢油漆什么颜色?
Zhè wūzi nǐ xǐhuān yóuqī shénme yánsè?
1076. Màu xanh da trời có hợp không?
天蓝色适合吗?
Tiānlán sè shìhé ma?
1077. Cũng được, màu xnah nhạt thôi.
也好,淡蓝色吧。
Yě hǎo, dàn lán sè ba.
1078. Sơn màu xanh nhạt, nhìn căn nhà sáng hơn.
漆粉蓝色,看起来屋子比较光。
Qī fěn lán sè, kàn qǐlái wūzi bǐjiào guāng.
1079. Để tao suy tính lại.
等我考虑一下。
Děng wǒ kǎolǜ yīxià.
1080. Nhìn từ công trường xây dựng, plaza này rất quy mô.
从建筑工场看来,这广场的规模很大。
Cóng jiànzhú gōngchǎng kàn lái, zhè guǎngchǎng de guīmó hěn dà.
1081. Nó được xây dựng trên diện tích 600 mét vuông.
它的建筑面积占地六百平米。
Tā de jiànzhù miànjī zhàn de liùbǎi píngmǐ.
1082. Kế hoạch xây dựng 12 tầng, có hơn 300 gian phòng.
计划中有十二层,三百间服务柜台以上。
Jìhuà zhōng yǒu shí’èr céng, sānbǎi jiān fúwù guìtái yǐshàng.
1083. Bãi đậu xe thiết kế ở dưới tầng hầm.
停车间设计在地下室。
Tíngchē jiān shèjì zài dìxiàshì.
1084. Đây là công trình liên doanh, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
这是联营工程,达到国际水准。
Zhè shì liányíng gōngchéng, dádào guójì shuǐzhǔn.
Từ ngữ liên quan:
Xây dựng | 建筑 | jiànzhù |
Công trường | 工地 | gōngdì |
Công trình | 工程 | gōngchéng |
Nhà cao tầng | 大厦 | dàshà |
Bản vẽ | 设计图 | shèjì tú |
Giấy phép | 执照 | zhízhào |
Khởi công | 动工 | dònggōng |
Hoàn thành | 完成 | wánchéng |
Xi măng | 水泥 | shuǐní |
Sắt | 铁质 | tiě zhì |
Gạch | 砖 | zhuān |
Cát | 沙 | shā |
Đá | 石 | shí |
Dây điện | 电线 | diànxiàn |
Công tắc | 开关 | kāiguān |
Trang trí nội thất | 装潢 | zhuānghuáng |
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng hấp dẫn, mới mẻ hơn vào lần sau nhé.