2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 22 khi thích một điều gì, buồn điều gì hay cảm thấy hạnh phúc vì cái gì thì chúng ta đều có lý do riêng, bài học hôm nay chúng ta sẽ học một số mẫu câu về trình bày lý do, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp đàm thoại
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài học ngày hôm nay các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 21
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 22 Thầy Vũ
46. TRÌNH BÀY LÝ DO
365. Tại sao anh ta về hưu?
他为什么退休?
Tā wèishéme tuìxiū?
366. Vì sức khỏe không tốt anh ta mới về hưu.
由于身体不好他才退休。
Yóuyú shēntǐ bù hǎo tā cái tuìxiū.
367. Anh ta sinh sống bằng nghề gì?
他干什么活的?
Tā gànshénme huó de?
368. Anh ấy sống bằng nghề thời vụ.
他以打散工为主.
Tā yǐ dǎ sàngōng wéi zhǔ.
369. Tại sao anh ấy phải làm tăng ca?
他为什么要加班工作?
Tā wèishéme yào jiābān gōngzuò?
370. Vì muốn kiếm thêm tiền anh ấy mới làm thêm ca.
他是为了多找些钱才加班。
Tā shì wèile duō zhǎo xiē qián cái jiābān.
371. Bà lão sống bằng cách nào?
她老人家怎样生活?
Tā lǎorénjiā zěnyàng shēnghuó?
372. Bà lão sống dựa vào cung phụng của con.
老人家依靠儿子奉养为主。
Lǎorénjiā yīkào érzi fèngyǎng wéi zhǔ.
Giới từ biểu thị y cứ:
Căn cứ theo | 按 | àn |
Căn cứ, dì | 以 | yǐ |
Dựa vào | 依 | yī |
Do vì | 由于 | yóuyú |
Dựa theo | 靠 | kào |
Dùng | 用 | yòng |
Chiếu theo | 照 | zhào |
Căn cứ | 根据 | gēnjù |
Tại vì | 因为 | yīnwèi |
Vì | 为了 | wèile |
47. TRÌNH BÀY LIÊN QUAN ĐỐI TƯỢNG
373. Nó làm vỡ cái gì rồi?
他打碎什么了?
Tā dǎ suì shénmeliǎo?
374. Nó làm vỡ bỉnh rồi.
他把花瓶打碎了。
Tā bǎ huāpíng dǎ suìle.
375. Anh đi du lịch chung với ai?
你要跟谁去旅行?
Nǐ yào gēn shéi qù lǚxíng?
376. Tôi đi du lịch chung với bạn học.
我跟同学去旅行。
Wǒ gēn tóngxué qù lǚxíng.
377. Cô ấy đi Mỹ với ai?
她跟谁去美国。
Tā gēn shéi qù měiguó.
378. Cô ta theo chồng sang Mỹ.
她随着丈夫去美国。
Tā suízhe zhàngfū qù měiguó.
379. Anh sai anh ấy làm gì?
你让他做什么?
Nǐ ràng tā zuò shénme?
380. Tôi nhờ anh ấy đem sách trả cho thầy.
我让他把书还给老师。
Wǒ ràng tā bǎ shū hái gěi lǎoshī.
Giới từ biểu thị liên quan đối tượng:
Bị | 被 | bèi |
Cho | 给 | gěi |
Cùng | 同 | tóng |
Cùng | 和 | hé |
Cùng | 根 | gēn |
Cùng với | 随着 | suízhe |
Để cho | 让 | ràng |
Đem | 把 | bǎ |
Đem | 将 | jiāng |
Giống | 像 | xiàng |
Gọi, kêu | 叫 | jiào |
Liên quan về | 关于 | guānyú |
Mang, dẫn | 带 | dài |
Ngoài ra | 以外 | yǐwài |
Ngoài ra | 除了 | chúle |
Đối với | 对于 | duìyú |
So ra | 比 | bǐ |
So ra | 较 | jiào |
So ra hơn | 比较 | bǐjiào |
Thay | 替 | tì |
Thông qua | 通过 | tōngguò |
Trừ khi | 除非 | chúfēi |
Và, cùng | 与 | yǔ |
Về (vấn đề) | 至于 | zhìyú |
48. NHẤN MẠNH SỰ VẬT ĐƯỢC TÁC ĐỘNG
381. Ai đánh chết con chó này rồi?
谁把狗打死了。
Shéi bǎ gǒu dǎ sǐle.
382. Hắn đã đánh chết con chó này.
他把狗打死了。
Tā bǎ gǒu dǎ sǐle.
383. Chúng tôi cần dọn cái bàn này đi đâu?
我们要把这张桌子搬到哪儿?
Wǒmen yào bǎ zhè zhāng zhuōzi bān dào nǎ’er?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng bài giảng hôm nay sẽ đem đến cho các bạn những kiến thức hữu ích, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.