2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 119 sau những buổi xem thi đấu bóng đá có thể là sự vỡ òa hạnh phúc, cũng có thể là sự tiếc nuối, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về chủ đề xem bóng đá, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp theo kỹ năng
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 118
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 119 Thầy Vũ
2382. Thật là danh tiếng đã trao đúng người.
真是名副其实。
Zhēnshi míngfùqíshí.
2383. Nếu Thanh Bình tiếp tục nỗ lực, nhất định có thể trổ tài ở cúp siêu cấp.
如果清平继续努力,一定可以在超级杯比赛时一显身手了。
Rúguǒ Qīng Píng jìxù nǔlì, yīdìng kěyǐ zài chāojí bēi bǐsài shí yī xiǎn shēnshǒule.
2384. Họ phải thắng hai trận nữa mới có thể vào vòng trong.
他们得赢两场才能参赛。
Tāmen dé yíng liǎng chǎng cáinéng cānsài.
2385. Họ nhất định thực hiện được. Đội Sông Lam muôn năm.
他们一定能做到。蓝河队万岁!
Tāmen yīdìng néng zuò dào. Lán hé duì wànsuì!
2386. Xem người kia kìa, phạm lỗi ba lần rồi.
看那个人,犯规了三次!
Kàn nàgè rén, fànguīle sāncì!
2387. Hắn nên ra sân nghỉ ngơi rồi.
他应该下场休息。
Tā yīnggāi xiàchǎng xiūxí.
2388. Nhìn kìa! Hắn cố ý phạm lỗi.
看!他有意犯规!
Kàn! Tā yǒuyì fànguī!
2389. Trọng tài căng cà cảnh cáo rồi.
裁判掷棋警告了。
Cáipàn zhì qí jǐnggàole.
2390.Đáng đời cho anh ta.
他活该。
Tā huógāi.
2391. Quốc Vượng hình như bị thương rồi.
国旺看来受伤了。
Guó Wàng kàn lái shòushāngle.
2392. Họ đang thay người.
他们正在换人。
Tāmen zhèngzài huàn rén.
2393. Là Huy Hoàng số 22.
是22号的辉煌。
Shì 22 hào de Huī Huáng.
2394. Hay quá! Anh ta là một cầu thủ xuất sắc.
太好了!他是个出色的球员。
Tài hǎole! Tā shìgè chūsè de qiúyuán.
2395. Cú sút bóng quá đẹp!
这球踢得真漂亮!
Zhè qiú tī dé zhēn piàoliang!
2396. Bóng được đá vừa căng vừa xa.
球踢得又劲又远!
Qiú tī dé yòu jìn yòu yuǎn!
2397. Có thể sẽ đá vào cầu môn.
可能会踢进球门。
Kěnéng huì tī jìn qiú mén.
2398. Xem anh ta bay người đón bóng kìa.
看他飞身接球!
Kàn tā fēishēn jiē qiú!
2399. Cố lên! Cố lên!
加油!加油!
Jiāyóu! Jiāyóu!
2400. Chúng ta dẫn trước hai điểm.
我们领先两分。
Wǒmen lǐngxiān liǎng fēn.
2401. Thật tuyệt vời.
真精彩!
Zhēn jīngcǎi!
2402. Thứ bảy tuần tới bạn đi xem đấu bóng chứ?
下星期六你想去看球赛吗?
Xià xīngqīliù nǐ xiǎng qù kàn qiúsài ma?
2403. Đội nào có khả năng thắng?
谁能赢?
Shéi néng yíng?
2404. Mấy giờ bắt đầu?
什么时候开始?
Shénme shíhòu kāishǐ?
2405. Bạn cảm thấy kết quả trận đấu này như thế nào?
你觉得比赛结果怎么样?
Nǐ juédé bǐsài jiéguǒ zěnme yàng?
2406. Đường bóng này vô cùng tuyệt diệu!
那个球打得太妙了。
Nàgè qiú dǎ dé tài miàole.
2407. Anh ta bị thương rồi.
他受伤了。
Tā shòushāngle.
2408. Hắn nên ra sân nghỉ ngơi.
他应该下场休息。
Tā yīnggāi xiàchǎng xiūxí.
2409. Anh ta bị cảnh cáo rồi.
他被警告了。
Tā bèi jǐnggàole.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho mình những kiến thức thật bổ ích, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng vào lần sau nhé.