2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 109 bài giảng hôm nay thầy Vũ sẽ đem đến cho chúng ta các mẫu câu tiếp theo của chủ đề thăm người bệnh, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 108
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 109 Thầy Vũ
2196. Cám ơn bạn, tạm biệt.
谢谢您了,再见。
Xièxiè nínle, zàijiàn.
2197. Tôi mong rằng bạn sẽ sớm hồi phục.
我希望您很快康复。
Wǒ xīwàng nín hěn kuài kāngfù.
2198. Tôi dám khẳng định anh bình phục rất nhanh.
我肯定您很快便会痊愈。
Wǒ kěndìng nín hěn kuài biàn huì quányù.
2199. Anh nhất định phải nghỉ ngỡ cho đến khỏe lại mới thôi.
您一定得休息直到好了为止。
Nín yīdìng dé xiūxí zhídào hǎole wéizhǐ.
2200. Buông lỏng mình một tí, đừng quá căng thẳng trong công việc.
放松一点,工作上别太累了。
Fàngsōng yīdiǎn, gōngzuò shàng bié tài lèile.
2201. Đừng quá lo lắng nhiều.
别操那么多的心。
Bié cāo nàme duō de xīn.
2202. Bác sĩ đã đến khám cho anh chưa?
医生来看过您吗?
Yīshēng lái kànguò nín ma?
2203. Nếu có thể giúp bạn, cứ nói thẳng, đừng khách sáo.
如果我能帮您,请直说,别客气。
Rúguǒ wǒ néng bāng nín, qǐng zhí shuō, bié kèqì.
2204. Đồ đạc đều chuẩn bị đủ cả chưa?
东西都备齐了吗?
Dōngxī dū bèi qíle ma?
2205. Còn cần tôi mang thêm tí gì nữa không?
还需要我带点儿什么吗?
Hái xūyào wǒ dài diǎn er shénme ma?
2206. Cần tôi giúp bạn liên hệ với văn phòng không?
需要我帮您和办事处联系吗?
Xūyào wǒ bāng nín hé bànshì chù liánxì ma?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng này các bạn sẽ đúc kết cho mình những kiến thức thật hữu ích, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.