1900 Câu tiếng Trung giao tiếp hằng ngày
1900 Câu tiếng Trung bài 8 cách giao tiếp tiếng Trung về thứ ngày, số điện thoại là nội dung chính của buổi học hôm nay, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được chia sẻ rộng rãi trên các website tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đời sống xã hội
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 8 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 8 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
211 | Máy tính của tôi mua ở siêu thị. | 我在超市买电脑。 | Wǒ zài chāoshì mǎi diànnǎo. |
212 | Chủ Nhật bạn thường làm gì? | 星期天你常常做什么? | Xīngqī tiān nǐ cháng cháng zuò shénme? |
213 | Chủ Nhật tôi thường ở nhà xem tivi. | 星期天我常常在家看电视。 | Xīngqī tiān wǒ cháng cháng zài jiā kàn diànshì. |
214 | Chủ Nhật tôi thường đến thư viện xem sách Tiếng Trung và tạp chí Tiếng Anh. | 星期天我常常去图书馆看汉语书和英语杂志。 | Xīngqī tiān wǒ cháng cháng qù túshū guǎn kàn hànyǔ shū hé yīngyǔ zázhì. |
215 | Thứ bẩy tôi thường đến siêu thị mua đồ. | 星期六我常常去超市买东西。 | Xīngqī liù wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi dōngxi. |
216 | Buổi sáng bạn thường làm gì? | 上午你常常做什么? | Shàngwǔ nǐ cháng cháng zuò shénme? |
217 | Buổi sáng tôi thường đi chợ mua hoa quả. | 上午我常常去市场买水果。 | Shàngwǔ wǒ cháng cháng qù shìchǎng mǎi shuǐguǒ. |
218 | Hôm nay thứ 6, mai thứ 7. Thứ 7 bạn muốn đi chơi với tôi không? | 今天星期五,明天星期六。星期六你想跟我去玩吗? | Jīntiān xīngqī wǔ, míngtiān xīngqī liù. Xīngqī liù nǐ xiǎng gēn wǒ qù wán ma? |
219 | Không, thứ 7 tôi rất bận, tôi phải đến công ty làm việc. | 不,星期六我很忙,我要去公司工作。 | Bù, xīngqī liù wǒ hěn máng, wǒ yào qù gōngsī gōngzuò. |
220 | Buổi tối tôi thường ở nhà xem sách, nghe nhạc và xem tivi. | 晚上我常常在家看书、听音乐和看电视。 | Wǎnshang wǒ cháng cháng zài jiā kànshū, tīng yīnyuè hé kàn diànshì. |
221 | Tôi giới thiệu cho bạn một chút, đây là cô giáo Tiếng Trung của tôi. | 我给你介绍一下儿,这是我的汉语老师。 | Wǒ gěi nǐ jièshào yí xiàr, zhè shì wǒ de hànyǔ lǎoshī. |
222 | Cô giáo Tiếng Trung của bạn là người Trung Quốc phải không? | 你的汉语老师是中国人吗? | Nǐ de hànyǔ lǎoshī shì zhōngguó rén ma? |
223 | Không, cô giáo Tiếng Trung của tôi là người Việt Nam. | 不,我的汉语老师是越南人。 | Bù, wǒ de hànyǔ lǎoshī shì yuènán rén. |
224 | Ngày mai tôi muốn đến văn phòng tìm cô giáo của tôi. | 明天我要去办公室找我的老师。 | Míngtiān wǒ yào qù bàngōng shì zhǎo wǒ de lǎoshī. |
225 | Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? | 请问,你要找谁? | Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shuí? |
226 | Tôi muốn tìm cô giáo Tiếng Trung của tôi. | 我要找我的汉语老师。 | Wǒ yào zhǎo wǒ de hànyǔ lǎoshī. |
227 | Cô ta có ở văn phòng không? | 她在办公室吗? | Tā zài bàngōng shì ma? |
228 | Cô ta không có ở văn phòng. | 她不在办公室。 | Tā bú zài bàngōng shì. |
229 | Vậy cô ta đi đâu rồi? | 那她去哪儿了? | Nà tā qù nǎr le? |
230 | Cô ta đến trường học rồi. | 她去学校了。 | Tā qù xuéxiào le. |
231 | Cô ta đến trường học làm gì? | 她去学校做什么? | Tā qù xuéxiào zuò shénme? |
232 | Tôi không biết. | 我不知道。 | Wǒ bù zhīdào. |
233 | Cô giáo của bạn có điện thoại di động không? | 你的老师有手机吗? | Nǐ de lǎoshī yǒu shǒujī ma? |
234 | Cô giáo của tôi có một chiếc điện thoại di động. | 我的老师有一个手机。 | Wǒ de lǎoshī yǒu yí ge shǒujī. |
235 | Số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu? | 你的汉语老师的手机号是多少? | Nǐ de hànyǔ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo? |
236 | Số di động của cô giáo tôi là 0904.684.983. | 我的汉语老师的手机号是0904.684.983。 | Wǒ de hànyǔ lǎoshī de shǒujī hào shì 0904.684.983. |
237 | Cảm ơn bạn! | 谢谢你! | Xièxie nǐ! |
238 | Bạn biết số di động của cô ta là bao nhiêu không? | 你知道她的手机号是多少吗? | Nǐ zhīdào tā de shǒujī hào shì duōshǎo ma? |
239 | Tôi không biết số di động của cô ta là bao nhiêu. | 我不知道她的手机号是多少。 | Wǒ bù zhīdào tā de shǒujī hào shì duōshǎo. |
240 | Bạn hỏi số di động của cô ta làm gì? | 你问她的手机号做什么? | Nǐ wèn tā de shǒujī hào zuò shénme? |
Nội dung bài giảng chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 8 đến đây là kết thúc rồi. Hi vọng thông qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ bổ sung được cho bản thân những kiến thức còn thiếu. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.