1900 Câu tiếng Trung giao tiếp trong đời sống thường ngày
1900 Câu tiếng Trung bài 7 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về nội dung đổi tiền tại ngân hàng và chủ đề đi xem phim cùng bạn bè, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng giao tiếp tiếng Trung ở bên dưới nhé. Kiến thức tổng hợp được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ dùng để hướng dẫn các bạn học viên học tập miễn phí hiệu quả ở Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp ứng xử
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 7 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 7 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
181 | Thế còn bạn của bạn? Cô ta muốn đổi tiền gì? | 那你的朋友呢?她要换什么钱? | Nà nǐ de péngyǒu ne? Tā yào huàn shénme qián? |
182 | Cô ta muốn đổi đôla Mỹ. | 她要换美元。 | Tā yào huàn měiyuán. |
183 | Cô ta muốn đổi bao nhiêu đôla Mỹ? | 她要换多少美元? | Tā yào huàn duōshǎo měiyuán? |
184 | Cô ta muốn đổi 100,000 đôla Mỹ. | 她要换十万美元。 | Tā yào huàn shí wàn měiyuán. |
185 | Ok, các bạn đợi tôi một lát nhé. | 好吧,你们等我一下儿吧。 | Hǎo ba, nǐmen děng wǒ yí xiàr ba. |
186 | Đây là tiền Việt của bạn, đây là tiền đô Mỹ của bạn của bạn. | 这是你的越南钱,这是你朋友的美元。 | Zhè shì nǐ de yuènán qián, zhè shì nǐ péngyǒu de měiyuán. |
187 | Các bạn đếm tiền đi. Đúng chưa? | 你们数钱吧。对了吗? | Nǐmen shǔ qián ba. Duì le ma? |
188 | Đúng rồi, cảm ơn em nhé. | 对了,谢谢你。 | Duì le, xièxie nǐ. |
189 | Hôm nay công việc của tôi rất bận, tôi rất mệt, tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | 今天我的工作很忙,我很累,我要回家休息。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn máng, wǒ hěn lèi, wǒ yào huí jiā xiūxi. |
190 | Hôm nay tôi cũng vậy. | 今天我也是。 | Jīntiān wǒ yě shì. |
191 | Tối nay chúng ta đi xem phim nhé. | 今天晚上我们去看电影吧。 | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng ba. |
192 | Bạn muốn xem phim gì? | 你要看什么电影? | Nǐ yào kàn shénme diànyǐng? |
193 | Phim gì tôi cũng xem. | 什么电影我也看。 | Shénme diànyǐng wǒ yě kàn. |
194 | Tối nay bạn bận không? | 今天晚上你忙吗? | Jīntiān wǎnshang nǐ máng ma? |
195 | Tối nay tôi không bận. | 今天晚上我不忙。 | Jīntiān wǎnshang wǒ bù máng. |
196 | Ok, vậy tối nay chúng ta đi xem phim nhé. | 好吧,那今天晚上我们去看电影吧。 | Hǎo ba, nà jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng ba. |
197 | Tối nay chúng ta đi chơi nhé. | 今天晚上我们去玩吧。 | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù wán ba. |
198 | Không, tối nay tôi phải ở nhà học bài. | 不,今天晚上我要在家学习。 | Bù, jīntiān wǎnshang wǒ yào zài jiā xuéxí. |
199 | Học cái gì, đi chơi đi. | 学习什么,去玩吧。 | Xuéxí shénme, qù wán ba. |
200 | Đi chơi đâu đây? | 去哪儿玩呢? | Qù nǎr wán ne? |
201 | Bạn đến nhà tôi chơi nhé. | 你来我家玩吧。 | Nǐ lái wǒjiā wán ba. |
202 | Nhà bạn có tivi và máy tính không? | 你家有电视和电脑吗? | Nǐ jiā yǒu diànshì hé diànnǎo ma? |
203 | Nhà tôi có tivi và máy tính. | 我家有电视和电脑。 | Wǒ jiā yǒu diànshì hé diànnǎo. |
204 | Ok, vậy chúng ta đi thôi. | 好吧,那我们去吧。 | Hǎo ba, nà wǒmen qù ba. |
205 | Tối nay nhà bạn có ai không? | 今天晚上你家有谁吗? | Jīntiān wǎnshang nǐ jiā yǒu shuí ma? |
206 | Tối nay họ đều đi chơi hết rồi. | 今天晚上他们都去玩了。 | Jīntiān wǎnshang tāmen dōu qù wán le. |
207 | Vậy tốt quá, tôi rất thích chơi máy tính của bạn. | 那太好了,我很喜欢玩你的电脑。 | Nà tài hǎo le, wǒ hěn xǐhuān wán nǐ de diànnǎo. |
208 | Máy tính của bạn bao nhiêu tiền, đắt không? | 你的电脑多少钱?贵吗? | Nǐ de diànnǎo duōshǎo qián? Guì ma? |
209 | Không đắt lắm, máy tính của tôi 8000 Nhân dân tệ. | 不太贵,我的电脑八千人民币。 | Bú tài guì, wǒ de diànnǎo bā qiān rénmínbì. |
210 | Máy tính của bạn mua ở đâu? | 你在哪儿买电脑? | Nǐ zài nǎr mǎi diànnǎo? |
Chúng ta vừa kết thúc nội dung chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 7 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức hữu ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.