1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo nội dung cơ bản
1900 Câu tiếng Trung bài 6 nội dung chính của bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay là đến ngân hàng đổi tiền, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Toàn bộ kiến thức được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ dùng để giảng dạy trực tuyến qua các kênh ở Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp hữu dụng
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 6 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 6 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
151 | Tôi rất thích ăn hoa quả. | 我很喜欢吃水果。 | Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ. |
152 | Bạn thích ăn hoa quả gì? | 你喜欢吃什么水果? | Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ? |
153 | Tôi thích ăn táo, quýt, lê, đào, dưa hấu, nho và dâu tây. | 我喜欢吃桃、橘子、梨、西瓜、葡萄和草莓。 | Wǒ xǐhuān chī táo, júzi, lí, xīguā, pútao hé cǎoméi. |
154 | Chào bạn, bạn muốn mua gì? | 你好,你要买什么东西? | Nǐ hǎo, nǐ yào mǎi shénme dōngxi? |
155 | Tôi muốn mua dầu gội đầu, xà bông và một ít văn phòng phẩm. | 我要买洗发水,香皂和一些文具。 | Wǒ yào mǎi xǐfàshuǐ, xiāngzào hé yìxiē wénjù. |
156 | Xin lỗi, quầy này chỉ bán đồ dùng chăm sóc cá nhân, quầy kia có bán văn phòng phẩm. | 对不起,这个柜台只卖洗浴用品,那个柜台卖文具。 | Duìbùqǐ, zhège guìtái zhǐ mài xǐyù yòngpǐn, nàge guìtái mài wénjù. |
157 | Bạn muốn mua dầu gội đầu và xà bông của hãng nào? | 你要买哪个牌子的洗发水和香皂? | Nǐ yào mǎi nǎge páizi de xǐfàshuǐ hé xiāngzào? |
158 | Tôi muốn mua của hãng Việt Nam. | 我要买越南牌子的。 | Wǒ yào mǎi yuènán páizi de. |
159 | Tôi hết tiền rồi, tôi muốn đến ngân hàng rút tiền. | 我没钱了,我要去银行取钱。 | Wǒ méi qián le, wǒ yào qù yínháng qǔ qián. |
160 | Tôi cũng muốn đến ngân hàng đổi tiền. | 我也要去银行换钱。 | Wǒ yě yào qù yínháng huàn qián. |
161 | Sáng mai chúng ta đến ngân hàng rút tiền và đổi tiền nhé. | 明天上午我们去银行取钱和换钱吧。 | Míngtiān shàngwǔ wǒmen qù yínháng qǔ qián hé huànqián ba. |
162 | Xin hỏi, ở đây có được đổi ngoại tệ sang VND không? | 请问,这儿能用外汇换越盾吗? | Qǐngwèn, zhèr néng yòng wàihuì huàn yuèdùn ma? |
163 | Tất nhiên là đổi được. Bạn có USD hay là Euro? | 当然可以换啊。你有美元还是欧元? | Dāngrán kěyǐ huàn a. Nǐ yǒu měiyuán háishì ōuyuán? |
164 | Tôi muốn đổi 3500 Euro. | 我要换三千五百欧元。 | Wǒ yào huàn sānqiān wǔbǎi ōuyuán. |
165 | Ok, bạn hãy điền vào đơn này. | 好,请你在这儿填一下儿这张单子。 | Hǎo, qǐng nǐ zài zhèr tián yí xiàr zhè zhāng dānzi. |
166 | Em ơi, anh muốn gửi tiết kiệm 1,000,000 USD. | 服务员,我要存一兆美元 | Fúwùyuán, wǒ yào cún yí zhào měiyuán |
167 | Bạn muốn mở tài khoản nào? | 你想开哪种账户? | Nǐ xiǎng kāi nǎ zhǒng zhànghù? |
168 | Xin hỏi, có mấy loại tài khoản? | 请问,有几种账户? | Qǐngwèn, yǒu jǐ zhǒng zhànghù? |
169 | Thông thường có hai loại tài khoản là có kỳ hạn và không kỳ hạn. | 常见的有定期的和活期的两种账户。 | Chángjiàn de yǒu dìngqī de hé huóqī de liǎng zhǒng zhànghù. |
170 | Vậy tôi muốn mở một tài khoản có kỳ hạn 1 năm. | 那我要开一个一年的定期账户。 | Nà wǒ yào kāi yí ge yì nián de dìngqī zhànghù. |
171 | Ok, mời bạn nhập mật mã của bạn. | 好,请你输入你的密码。 | Hǎo, qǐng nǐ shūrù nǐ de mìmǎ. |
172 | 1 USD có thể đổi được bao nhiêu VND? | 一美元能(可以)兑(换)多少越盾? | Yī měiyuán néng (kěyǐ) duì (huàn) duōshǎo yuèdùn? |
173 | Tỉ giá của USD và VND là bao nhiêu? | 美元和越盾的比价(汇率)是多少? | Měiyuán hé yuèdùn de bǐjià (huìlǜ) shì duōshǎo? |
174 | 1 USD có thể đổi được khoảng 22,000 VND. | 一美元能(可以)兑(换)大概两万二越盾。 | Yī měiyuán néng (kěyǐ) duì (huàn) dàgài liǎng wàn èr yuèdùn. |
175 | Tôi có một ít Nhân dân tệ, tôi muốn đổi sang VND, tỉ giá hối đoái của Nhân dân tệ và VND là bao nhiêu? | 我有一些人民币,想兑换成越盾,人民币和越盾的比价(汇率)是多少? | Wǒ yǒu yìxiē rénmínbì, xiǎng duìhuàn chéng yuèdùn, rénmínbì hé yuè dùn de bǐjià (huìlǜ) shì duōshǎo? |
176 | 1 Nhân dân tệ có thể đổi được khoảng 3,500 VND. | 一人民币能(可以)兑(换)大概三千五百越盾。 | Yī rénmínbì néng (kěyǐ) duì (huàn) dàgài sānqiān wǔbǎi yuèdùn. |
177 | Bạn muốn đổi tiền gì? | 你要换什么钱? | Nǐ yào huàn shénme qián? |
178 | Tôi muốn đổi VND. | 我要换越盾。 | Wǒ yào huàn yuèdùn. |
179 | Bạn muốn đổi bao nhiêu VND? | 你要换多少越盾? | Nǐ yào huàn duōshǎo yuèdùn? |
180 | Tôi muốn đổi 800 triệu VND. | 我要换八百兆越盾。 | Wǒ yào huàn bā bǎi zhào yuèdùn. |
Chúng ta vừa tìm hiểu xong nội dung bài giảng 1900 Câu tiếng Trung bài 6 rồi. Thông qua bài giảng ngày hôm nay hi vọng các bạn sẽ tích lũy được cho mình những kiến thức bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.