1900 Câu tiếng Trung giao tiếp trực tuyến
1900 Câu tiếng Trung bài 50 mỗi ngày Thầy Vũ đều đăng tải một bộ tài liệu giao tiếp tiếng Trung miễn phí cho các bạn học viên trau dồi kiến thức, bên dưới là bài giảng ngày hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy phương pháp học giao tiếp tiếng Trung online hiệu quả Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 51 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng trung giao tiếp chủ đề đa dạng
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 50 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 50 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1471 | Không, tôi nghĩ là sẽ không. | 不,我想不会. | bù ,wǒ xiǎng bú huì . |
1472 | Không, tôi sống trong phòng riêng. | 不,我住在自己的房子里. | bù ,wǒ zhù zài zì jǐ de fáng zi lǐ . |
1473 | Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ. | 没有.我和她没有一点儿联系. | méi yǒu .wǒ hé tā méi yǒu yì diǎnr lián xì . |
1474 | Khu đất này rất khô cằn. | 这片土地十分干燥. | zhè piàn tǔ dì shí fēn gān zào . |
1475 | Kia là một chiếc xe con phải không? | 那是一辆小汽车吗? | nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ? |
1476 | Kích cỡ giầy của bạn bao nhiêu? | 你的鞋多大尺寸? | nǐ de xié duō dà chǐ cùn ? |
1477 | Kích thước nào là đúng? | 哪个尺码是对的? | nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ? |
1478 | Là chiếc bút. | 是支笔. | shì zhī bǐ. |
1479 | Là của Kate. | 是凯特的. | shì kǎi tè de. |
1480 | Là sinh viên Đại học năm thứ tư, Peter đang viết luận văn tốt nghiệp. | 作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文. | zuò wéi dà xué sì nián jí xué shēng ,bǐ dé zhèng zài xiě bì yè lùn wén . |
1481 | Làm ơn cho tôi một cốc café được không? | 给我冲杯咖啡,好吗? | gěi wǒ chōng bēi kā fēi ,hǎo ma ? |
1482 | Làm phiền chút, bác có thể cho tôi biết chỗ nào bán bơ không? | 打扰一下,您能告诉我黄油在哪儿卖吗? | dǎ rǎo yí xià ,nín néng gào sù wǒ huáng yóu zài nǎr mài ma ? |
1483 | Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa. | 你本应该更努力地学习. | nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí . |
1484 | Loại kim loại này nặng hơn loại kia. | 这种金属比那种硬. | zhè zhǒng jīn shǔ bǐ nà zhǒng yìng . |
1485 | Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi cùng với họ. | 他们原本希望我和他们一起去. | tā men yuán běn xī wàng wǒ hé tā men yì qǐ qù . |
1486 | Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi không có đủ dũng khí. | 我本想和老师争论那个问题,但我没有足够的勇气. | wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ méi yǒu zú gòu de yǒng qì . |
1487 | Lúc nào? | 什么时候? | shén me shí hòu ? |
1488 | Lúc này năm ngoái bạn làm gì? | 去年这时候你在干什么? | qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ? |
1489 | Lúc rảnh rỗi bạn làm gì? | 闲暇时,你干些什么? | xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ? |
1490 | Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì? | 空闲时你喜欢干什么? | kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me ? |
1491 | Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi rồi. | 我到车站时,火车已经开了. | wǒ dào chē zhàn shí ,huǒ chē yǐ jīng kāi le . |
1492 | Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì? | 我打电话给你时你在干吗? | wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma ? |
1493 | Mai gặp lại nhé. | 明天见. | míng tiān jiàn. |
1494 | Màn hình tivi của chúng tôi có vấn đề. | 我们的电视机图象有问题. | wǒ men de diàn shì jī tú xiàng yǒu wèn tí . |
1495 | Mary là sinh viên Đại học năm thứ nhất. | 玛丽大学一年级. | mǎ lì dà xué yī nián jí . |
1496 | Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi? | 玛丽怎么样?她在那儿住多久了? | mǎ lì zěn me yàng ?tā zài nàr zhù duō jiǔ le ? |
1497 | Mau gọi điện thoại cho bác sỹ! | 快打电话叫医生! | kuài dǎ diàn huà jiào yī shēng! |
1498 | Máy bay cất cánh muộn một chút. | 飞机晚点起飞. | fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . |
1499 | Mấy năm nay bạn thế nào? | 这些年你怎么样? | zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ? |
1500 | Mấy ngày nay bạn thế nào? | 这些日子你怎么样? | zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng ? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 50 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.