1900 Câu tiếng Trung giao tiếp trong mọi trường hợp
1900 Câu tiếng Trung bài 49 là bài giảng cung cấp cho các bạn học viên những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản với nhiều chủ đề khác nhau, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 51 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp áp dụng thực tế
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 49 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 49 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1441 | Hôm nay thứ hai. | 今天星期一. | jīn tiān xīng qī yī . |
1442 | Hôm nay thứ mấy? | 今天星期几? | jīn tiān xīng qī jǐ ? |
1443 | Hôm nay thứ mấy? | 今天星期几? | jīn tiān xīng qī jǐ ? |
1444 | Hôm qua anh ta không tới, bạn biết vì sao không? | 昨天他没到,你知道为什么吗? | zuó tiān tā méi dào ,nǐ zhī dào wéi shén me ma ? |
1445 | Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm? | 你们昨天去哪儿吃的饭? | nǐ men zuó tiān qù nǎr chī de fàn ? |
1446 | Hôm qua đội tôi đánh thắng đội họ. | 昨天,我们队打败了他们队. | zuó tiān ,wǒ men duì dǎ bài le tā men duì . |
1447 | Hy vọng là vậy. | 希望如此. | xī wàng rú cǐ . |
1448 | Kate thông minh hơn tôi. | 凯特比我聪明. | kǎi tè bǐ wǒ cōng míng . |
1449 | Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua được. | 就算再考一次你也通不过. | jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò . |
1450 | Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả hết nợ được. | 就算你给了她更多的钱,她也还不清债务. | jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhài wù . |
1451 | Kế hoạch của bạn cho kỳ nghỉ hè là gì? | 你暑假有什么计划? | nǐ shǔ jiǎ yǒu shén me jì huà ? |
1452 | Kênh 5 đã ngừng phát sóng. | 五频道已经停止播放. | wǔ pín dào yǐ jīng tíng zhǐ bō fàng . |
1453 | Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất nặng. | 他口音很重. | tā kǒu yīn hěn zhòng . |
1454 | Khi bạn học của Tom vẫn đang miệt mài học tập ở Trường thì anh ta đã có sự nghiệp của riêng mình. | 当汤姆的同学还在学校苦读时,他已经开始了自己的事业. | dāng tāng mǔ de tóng xué hái zài xué xiào kǔ dú shí ,tā yǐ jīng kāi shǐ le zì jǐ de shì yè . |
1455 | Khí hậu Đất nước này thế nào? | 这个国家的气候如何? | zhè gè guó jiā de qì hòu rú hé ? |
1456 | Khi nào anh ta tới thăm bạn? | 他什么时候来看你? | tā shén me shí hòu lái kàn nǐ ? |
1457 | Khi nào bạn tan làm? | 你什么时候下班? | nǐ shén me shí hòu xià bān ? |
1458 | Khoảng 7 giờ. | 七点左右. | qī diǎn zuǒ yòu . |
1459 | Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không? | 我不知道你是否能替我买铅笔? | wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ? |
1460 | Không có, tôi là con một. | 没有,我是独生子. | méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ . |
1461 | Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ. | 不是.我的是蓝的. | bú shì .wǒ de shì lán de . |
1462 | Không sao. | 没事儿. | méi shìr . |
1463 | Không tệ lắm. | 不太糟. | bú tài zāo . |
1464 | Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu? | 没问题,你要多少? | méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ? |
1465 | Không, anh ta không có. | 不,他没有. | bù ,tā méi yǒu . |
1466 | Không, cô ta không phải học sinh. | 不,她不是. | bù ,tā bú shì . |
1467 | Không, đó là một chiếc xe buýt. | 不,那是一辆公共汽车. | bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē . |
1468 | Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi. | 不,它不是./ 是的,它是. | bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì. |
1469 | Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood. | 不,我下个月就搬到好莱坞去. | bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù . |
1470 | Không, tôi đang nghe đài. | 没有,我在听收音机. | méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 49 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.