1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo bộ đề
1900 Câu tiếng Trung bài 51 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu chuyên đề giao tiếp tiếng Trung cơ bản dành cho người mới bắt đầu, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy nội dung giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 51 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp Thầy Vũ
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 51 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 51 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1501 | Mấy ngày tới thời tiết nắng đẹp. | 以后几天天气晴朗. | yǐ hòu jǐ tiān tiān qì qíng lǎng . |
1502 | Máy tính bạn có công cụ giải mã không? | 你的电脑有调制解调器吗? | nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ? |
1503 | Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bức thư có đánh số, tôi nghĩ chắc là mẹ tôi có việc quan trọng muốn nói | 我妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说. | wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guà hào xìn ,wǒ xiǎng tā yǒu shén me zhòng yào de shì qíng yào shuō . |
1504 | Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bưu kiện. | 我妈给我寄了一个包裹. | wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo guǒ . |
1505 | Men theo đường bờ biển Bắc của Đại lục đó có rất nhiều vách núi dựng đứng. | 沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁. | yán gāi dà lù de běi hǎi àn xiàn shàng yǒu xǔ duō qiào bì . |
1506 | Mike đã là sinh viên Đại học năm thứ ba rồi. | 迈克已经大学三年级了. | mài kè yǐ jīng dà xué sān nián jí le . |
1507 | Mở công ty? Tôi cứ tưởng cô ta sẽ trở thành một học giả. | 开公司?我原以为她会成为一个学者 | kāi gōng sī ?wǒ yuán yǐ wéi tā huì chéng wéi yí gè xué zhě |
1508 | Mở sách sang trang 20. | 打开书,翻到第20页. | dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè. |
1509 | Mời bạn chú ý đón nghe lần sau. | 请下次收听. | qǐng xià cì shōu tīng |
1510 | Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé. | 请核实一下日期. | qǐng hé shí yí xià rì qī . |
1511 | Mới có mấy tháng. | 才几个月. | cái jǐ gè yuè . |
1512 | Mỗi năm vào lúc này, London rất lạnh và nhiều sương. | 在每年的这个时候,伦敦寒冷而多雾. | zài měi nián de zhè gè shí hòu ,lún dūn hán lěng ér duō wù . |
1513 | Mỗi năm vào lúc này, nông dân bắt đầu cày bừa. | 每年这个时候,农民们开始犁地. | měi nián zhè gè shí hòu ,nóng mín men kāi shǐ lí dì . |
1514 | Mời ngồi. | 请坐. | qǐng zuò. |
1515 | Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa? | 每个人都拿到材料了吗? | měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma? |
1516 | Mỗi người phải nhận chín năm nghĩa vụ giáo dục, | 每人必须接受九年的义务教育. | měi rén bì xū jiē shòu jiǔ nián de yì wù jiào yù . |
1517 | Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó. | 每件是都有两面性. | měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng . |
1518 | Mời vào. | 请进. | qǐng jìn. |
1519 | Món của bạn tới rồi. | 你的菜来了. | nǐ de cài lái le . |
1520 | Một chút cũng không. | 一点儿也不. | yì diǎnr yě bù . |
1521 | Một phần là của tôi. | 一部分是我的. | yí bù fèn shì wǒ de . |
1522 | Một số đảo nhỏ ở Thái Bình Dương cảnh sắc rất đẹp. | 太平洋上一些小岛的景色十分优美. | tài píng yáng shàng yì xiē xiǎo dǎo de jǐng sè shí fēn yōu měi . |
1523 | Một số học sinh vì khó khăn nên phải bỏ học. | 一些学生因贫困而辍学. | yì xiē xué shēng yīn pín kùn ér chuò xué . |
1524 | Mùa hè năm ngoái chúng tôi đi cắm trại. | 去年夏天我们班去露营了. | qù nián xià tiān wǒ men bān qù lù yíng le . |
1525 | Mùa hè năm ngoái tôi thực tập ở công ty đó. | 去年夏天我在那家商行实习. | qù nián xià tiān wǒ zài nà jiā shāng háng shí xí . |
1526 | Mùa hè ở đây mưa có nhiều không? | 这里夏天雨水多吗? | zhè lǐ xià tiān yǔ shuǐ duō ma ? |
1527 | Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh. | 十年前,我在田径队. | shí nián qián ,wǒ zài tián jìng duì . |
1528 | Năm nay là năm 1999. | 今年是1999年. | jīn nián shì 1999 nián . |
1529 | Năm nay là năm nào? | 今年是哪一年? | jīn nián shì nǎ yī nián ? |
1530 | Năm ngày sau tôi trở về. | 我五天之后回来. | wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 51 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.