1900 Câu tiếng Trung giao tiếp đa dạng
1900 Câu tiếng Trung bài 4 tiết học hôm nay Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách giao tiếp tiếng Trung về chủ đề đi ăn trưa, các bạn hãy theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Nội dung bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ dùng để giảng dạy trực tuyến ở Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 4 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 4 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
91 | Chúng tôi không uống trà. | 我们不喝茶。 | wǒmen bù hē chá. |
92 | Bạn rất khách sáo, đừng khách sáo. | 你很客气,不客气。 | nǐ hěn kèqi, bú kèqi. |
93 | Mai gặp lại nhé. | 明天见吧! | míngtiān jiàn ba! |
94 | Tạm biệt. | 再见! | zàijiàn! |
95 | Năm nay tôi muốn đi Mỹ du học. | 今年我要去美国留学。 | jīnnián wǒ yào qù měiguó liúxué. |
96 | Bạn đi với tôi nhé. | 你跟我去吧。 | nǐ gēn wǒ qù ba. |
97 | Đây là cô giáo Tiếng Trung của tôi. | 这是我的汉语老师。 | zhè shì wǒ de hànyǔ lǎoshī. |
98 | Quen biết bạn tôi rất vui. | 认识你,我很高兴。 | rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. |
99 | Quen biết bạn tôi cũng rất vui. | 认识你,我也很高兴。 | rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. |
100 | Hôm nay chúng tôi đều rất vui. | 今天我们都很高兴。 | jīntiān wǒmen dōu hěn gāoxìng. |
101 | Tối nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? | 今天晚上你们要去哪儿吃饭? | Jīntiān wǎnshang nǐmen yào qù nǎr chīfàn? |
102 | Tối nay tôi và bạn gái của tôi đến nhà hàng ăn cơm. | 今天晚上我和我的女朋友去饭店吃饭。 | Jīntiān wǎnshang wǒ hé wǒ de nǚ péngyou qù fàndiàn chīfàn. |
103 | Các bạn muốn đến nhà hàng nào ăn cơm? | 你们要去哪个饭店吃饭? | Nǐmen yào qù nǎ ge fàndiàn chīfàn? |
104 | Chúng tôi muốn đến nhà hàng của bạn tôi ăn cơm. | 我们要去我朋友的饭店吃饭。 | Wǒmen yào qù wǒ péngyou de fàndiàn chīfàn. |
105 | Buổi trưa hôm nay bạn muốn đi đâu ăn cơm? | 今天中午你要去哪儿吃饭? | Jīntiān zhōngwǔ nǐ yào qù nǎr chīfàn? |
106 | Trưa nay tôi muốn đến nhà ăn của trường học ăn cơm. | 今天中午我要去学校的食堂吃饭。 | Jīntiān zhōngwǔ wǒ yào qù xuéxiào de shítáng chīfàn. |
107 | Trưa nay bạn đi ăn cơm với tôi nhé. | 今天中午你跟我去吃饭吧。 | Jīntiān zhōngwǔ nǐ gēn wǒ qù chīfàn ba. |
108 | Trưa nay tôi rất bận, không đi với bạn đâu. | 今天中午我很忙,不跟你去。 | Jīntiān zhōngwǔ wǒ hěn máng, bù gēn nǐ qù. |
109 | Vậy tối nay chúng ta đi ăn cơm nhé. | 那今天晚上我们去吃饭吧。 | Nà jīntiān wǎnshang wǒmen qù chīfàn ba. |
110 | Tối nay chúng ta đi đâu ăn cơm? | 今天晚上我们去哪儿吃饭? | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù nǎr chīfàn? |
111 | Tối nay chúng ta đến nhà cô giáo ăn cơm nhé. | 今天晚上我们去老师家吃饭吧。 | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù lǎoshī jiā chīfàn ba. |
112 | Tối nay cô giáo có bận không? | 今天晚上老师忙吗? | Jīntiān wǎnshang lǎoshī máng ma? |
113 | Tôi không biết, bạn hỏi cô giáo đi. | 我不知道,你问老师吧。 | Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn lǎoshī ba. |
114 | Tôi bận lắm, tôi phải đến trường học học Tiếng Trung. | 我很忙,我要去学校学习汉语。 | Wǒ hěn máng, wǒ yào qù xuéxiào xuéxí hànyǔ. |
115 | Bạn biết nhà cô giáo của chúng mình ở đâu không? | 你知道我们老师的家在哪儿吗? | Nǐ zhīdào wǒmen lǎoshī de jiā zài nǎr ma? |
116 | Nhà cô giáo ở trường Đại học Hà Nội. | 老师家在河内大学。 | Lǎoshī jiā zài hénèi dàxué. |
117 | Các bạn muốn ăn gì? | 你们要吃什么? | Nǐmen yào chī shénme? |
118 | Bạn cho tôi 2 bát cơm, 2 quả trứng gà, 1 bát canh trứng gà, 1 chiếc bánh bàn thầu, 4 chiếc bánh bao và 2 bát mỳ sợi. | 你给我来两碗米饭、一碗鸡蛋汤、一个馒头、四个包子和两碗面条。 | Nǐ gěi wǒ lái liǎng wǎn mǐfàn, yì wǎn jīdàn tāng, yí ge mántou, sì ge bāozi hé liǎng wǎn miàntiáo. |
119 | Các bạn muốn uống gì? | 你们要喝什么? | Nǐmen yào hē shénme? |
120 | Cho tôi 2 cốc bia, 2 cốc rượu và 2 cốc trà. | 给我来两杯啤酒、两杯酒和两杯茶。 | Gěi wǒ lái liǎng bēi píjiǔ, liǎng bēi jiǔ hé liǎng bēi chá. |
Nội dung bài giảng 1900 Câu tiếng Trung bài 4 đến đây là kết thúc rồi. Thông qua bài giảng ngày hôm nay hi vọng các bạn sẽ tích lũy được cho mình những kiến thức bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.