1900 Câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
1900 Câu tiếng Trung bài 34 bên dưới là bài giảng chuyên đề giao tiếp tiếng Trung do chính tay Thầy Vũ biên soạn dành cho người mới bắt đầu, các bạn theo dõi nội dung chi tiết nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy khóa học giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được lưu hành nội bộ tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 36 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 34 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 34 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
991 | Cô ta vừa nhìn tôi vừa mỉm cười, tôi nghĩ chắc cô ta đang đùa tôi. | 她看着我微笑,我想也许她在跟我开玩笑吧。 | Tā kànzhe wǒ wēixiào, wǒ xiǎng yěxǔ tā zài gēn wǒ kāiwánxiào ba. |
992 | Bỗng nhiên tôi nghe thấy sau lưng tôi hình như có ai đang gọi tôi, tôi quay lại nhìn, hóa ra là bạn gái của tôi. | 忽然间我听见身后好像有谁在叫我,我转身一看,原来是我的女朋友。 | Hūrán jiān wǒ tīngjiàn shēnhòu hǎoxiàng yǒu shuí zài jiào wǒ, wǒ zhuǎnshēn yí kàn, yuánlái shì wǒ de nǚ péngyou. |
993 | Chúng ta nên học cách biết quan tâm đến những người xung quanh chúng ta. | 我们应该学会关心我们身边的人。 | Wǒmen yīnggāi xuéhuì guānxīn wǒmen shēnbiān de rén. |
994 | Lúc nào tôi cũng nhớ những lời dạy của cô giáo tôi. | 我一直记着老师教我的东西。 | Wǒ yìzhí jìzhe lǎoshī jiāo wǒ de dōngxi. |
995 | Sở thích của tôi là đi du lịch Nước ngoài, tôi rất thích đi các Nước Châu Âu, Châu Á, năm sau tôi dự dịnh đi du lịch Nhật Bản. | 我的爱好是去国外旅游,我很喜欢去欧洲和亚洲国家,明年我打算去日本旅行。 | Wǒ de àihào shì qù guówài lǚyóu, wǒ hěn xǐhuān qù ōuzhōu hé yàzhōu guójiā, míngnián wǒ dǎsuàn qù rìběn lǚxíng. |
996 | Cô ta rất nhớ con gái, cô ta muốn đi thăm con gái. | 她很想念她的女儿,她想去看看她的女儿。 | Tā hěn xiǎngniàn tā de nǚ’ér, tā xiǎng qù kànkan tā de nǚ’ér. |
997 | Hôm nay bạn gái tôi đem đến cho tôi rất nhiều đồ ăn ngon. | 今天我的女朋友给我带来了很多好吃的东西。 | Jīntiān wǒ de nǚ péngyou gěi wǒ dài lái le hěn duō hǎochī de dōngxi. |
998 | Sau này bạn đừng quên tôi nhé. | 以后你别忘了我呀! | Yǐhòu nǐ bié wàng le wǒ ya! |
999 | Hôm nay chúng ta ở nhà học bài nhé, ngày mai phải thi rồi. | 今天我们在家学习吧,明天要考试了。 | Jīntiān wǒmen zàijiā xuéxí ba, míngtiān yào kǎoshì le. |
1000 | Học hành cái gì, hôm nay trời đẹp thế này, chúng ta ra ngoài đi chơi đi! | 学习什么,今天天气这么好,我们出去玩儿吧! | Xuéxí shénme, jīntiān tiānqì zhème hǎo, wǒmen chūqù wánr ba! |
1001 | Xin chào! | 你好! | nǐ hǎo! |
1002 | 10:30 chúng tôi đi ngủ. | 我们十点半睡觉. | wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào . |
1003 | 10:30 tôi đến văn phòng làm việc. | 我十点半到办公室. | wǒ shí diǎn bàn dào bàn gōng shì . |
1004 | 4 giờ đến 4 rưỡi. | 四点到四点半. | sì diǎn dào sì diǎn bàn . |
1005 | 6 giờ chiều tôi tan làm rồi. | 下午6点我下班了. | xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le . |
1006 | 6 giờ. | 6点. | 6 diǎn . |
1007 | 7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn. | 我七点醒了,然后马上起床了. | wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le . |
1008 | 7:30 tôi rời văn phòng làm việc. | 我七点离开办公室. | wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng shì . |
1009 | Ai bảo bạn thế? | 谁告诉你的? | shuí gào sù nǐ de ? |
1010 | Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay? | 谁将陪你去机场? | shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng ? |
1011 | Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không? | 爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好吗? | ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma? |
1012 | Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời gian. | 他谁的话也不听,你劝他是在浪费时间. | tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làng fèi shí jiān . |
1013 | Anh ta bị nhức đầu như búa bổ. | 他头痛得厉害. | tā tóu tòng de lì hài . |
1014 | Anh ta chạy nhanh như Jim. | 他跑的和吉姆一样快. | tā pǎo de hé jí mǔ yí yàng kuài . |
1015 | Anh ta chơi Violon đơn giản chỉ là thú vui tao nhã. | 他拉小提琴只是为了自娱自乐. | tā lā xiǎo tí qín zhī shì wéi le zì yú zì lè . |
1016 | Anh ta chụp X-quang ngực và đo huyết áp cho tôi. | 他给我做了X光胸透并量了血压. | tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuè yā . |
1017 | Anh ta chuyên ngành về máy tính. | 他主修计算机. | tā zhǔ xiū jì suàn jī . |
1018 | Anh ta có chút giọng London. | 他带点伦敦口音. | tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn . |
1019 | Anh ta có quyển sách đó, đúng không? | 他有那本书,是吗? | tā yǒu nà běn shū ,shì ma ? |
1020 | Anh ta có về ăn cơm không? | 他回来吃饭吗? | tā huí lái chī fàn ma ? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 34 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.