Chủ Nhật, Tháng mười hai 15, 2024
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 lớp luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo online
00:00
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 lớp luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo online
01:30:11
Video thumbnail
[Master Edu] Luyện thi HSK 789 Thầy Vũ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSKK cao cấp theo Hán ngữ mới
01:32:47
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung thương mại chuyên đề Trợ lý Giám đốc và Trợ lý Kế toán Thầy Vũ đào tạo
01:27:19
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện thi HSK 3 và HSKK sơ cấp Thầy Vũ
01:30:43
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 khóa học tiếng Trung online cơ bản Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:30:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 5 bài 19 Thầy Vũ luyện thi HSK 5 và tiếng Trung HSKK cao cấp theo lộ trình mới
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp học tiếng Trung giao tiếp cho người mới bắt đầu Thầy Vũ HSKK
01:27:41
Video thumbnail
Luyện thi HSK 4 online HSKK trung cấp theo bộ giáo trình Hán ngữ mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:47
Video thumbnail
Master Edu Giáo trình Hán ngữ 5 luyện thi HSK 5 online Thầy Vũ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSKK
01:34:24
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 lớp học tiếng Trung online cơ bản Thầy Vũ giảng dạy theo lộ trình chuyên biệt
01:30:41
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4 lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ngữ pháp HSK 123 HSKK sơ cấp
01:31:30
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ dạy giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản 2025
01:31:16
Video thumbnail
ChineMaster Edu học tiếng Trung online uy tín Thầy Vũ dạy lớp Hán ngữ giao tiếp cơ bản HSK 123 HSKK
01:32:53
Video thumbnail
ChineMaster Edu lớp luyện thi tiếng Trung HSK 789 Thầy đào tạo chứng chỉ HSKK cao cấp giáo trình mới
01:33:34
Video thumbnail
ChineMaster Edu trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp Hán ngữ quyển 123 giao tiếp
01:34:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ Kế toán [Giáo trình Hán ngữ] Tác giả Nguyễn Minh Vũ
25:33
Video thumbnail
ChineMaster Edu học tiếng Trung online Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ quyển 123 luyện thi HSKK sơ cấp
01:23:40
Video thumbnail
ChineMaster Edu luyện thi HSK 789 tiếng Trung HSKK cao cấp Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ thực dụng
01:30:33
Video thumbnail
ChineMaster Edu giáo trình Hán ngữ quyển 1 lớp học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Hà Nội
01:38:45
Video thumbnail
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ Kế toán [Giáo trình Hán ngữ] Tác giả Nguyễn Minh Vũ
12:26
Video thumbnail
ChineMaster Edu Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội
01:33:58
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ năm 2025
01:07:02
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Học phát âm tiếng Trung chuẩn theo giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:25:41
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Khóa học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ kế toán
01:31:39
Video thumbnail
[Master Edu ChineMaster Edu] học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ HSK
01:31:25
Video thumbnail
[Master Edu ChineMaster Edu] Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ luyện thi HSK và đào tạo chứng chỉ HSKK
01:33:54
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Master Edu Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội
01:35:54
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:42:00
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung cơ bản Hán ngữ quyển 1
01:32:50
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thực dụng giao tiếp
01:35:14
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ lớp luyện thi HSK online tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:32:53
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ quyển 4 Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:24:21
Video thumbnail
[Master Edu] THANHXUANHSK trung tâm tiếng Trung ChineMaster lớp luyện thi HSK online giao tiếp HSKK
01:30:29
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp online HSK
01:30:42
Video thumbnail
Khóa học Dầu Khí tiếng Trung thực dụng Thầy Vũ dạy lớp giáo trình Hán ngữ Dầu Khí Quận Thanh Xuân
01:29:31
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ luyện nghe tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ HSK
01:35:13
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
01:32:10
Video thumbnail
[ChineMaster Edu] Trung tâm tiếng Trung Master Edu Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân
01:40:27
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:57
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 123 HSKK sơ cấp
01:29:48
Video thumbnail
[Master Edu] Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Tô Vĩnh Diện Khương Trung Hà Nội
01:40:56
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK online HSKK giao tiếp tiếng Trung Master
01:31:39
Video thumbnail
[Master Edu] ChineMaster Education Tiếng Trung Master Đỉnh cao Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ HSKK
01:28:23
Video thumbnail
Khóa học Dầu Khí tiếng Trung Thầy Vũ luyện thi HSK 9 cấp HSKK trung cao cấp theo giáo trình Hán ngữ
01:54:01
Video thumbnail
Khóa học Dầu Khí tiếng Trung Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội ChineMaster Edu giáo trình Hán ngữ
01:35:08
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp HSK giao tiếp luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSKK
01:30:03
Video thumbnail
[Master Edu] Luyện thi HSK online HSKK giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 789
01:32:17
Video thumbnail
[Master Edu] Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp kế toán giao tiếp thực dụng giáo trình Hán ngữ mới
01:29:21
Video thumbnail
Master Edu sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp
01:22:00

1900 Câu tiếng Trung bài 33

5/5 - (1 bình chọn)

1900 Câu tiếng Trung giao tiếp áp dụng thực tế

1900 Câu tiếng Trung bài 33 mỗi ngày Thầy Vũ đề đăng tải mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản cho các bạn học viên rèn luyện và tham khảo, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tập hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được lưu hành nội bộ tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.

Các bạn xem toàn bộ 33 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.

1900 Câu tiếng Trung giao tiếp quan trọng

Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.

1900 Câu tiếng Trung bài 32

Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.

Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 33 Thầy Vũ

Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 33 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

STTGiải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy VũPhiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ
961Lớp Tiếng Trung của chúng tôi có một học sinh mới đến.我们的汉语班来了一个新同学。Wǒmen de hànyǔ bān lái le yí ge xīn tóngxué.
962Bởi vì ông chủ không tốt nên rất nhiều nhân tài của công ty ông ta đã ra đi.因为老板不好,所以他的公司走了很多人才。Yīnwèi lǎobǎn bù hǎo, suǒyǐ tā de gōngsī zǒu le hěn duō réncái.
963Nhà tôi có 2 đứa, một trai và một gái, con trai đã tốt nghiệp Đại học, đang làm cho công ty phần mềm máy tính, con gái vẫn đang học Đại học, năm sau sẽ tốt nghiệp.我家有两个孩子,一个儿子和一个女儿,儿子已经大学毕业,正在一家电脑软件公司工作,女儿还在上大学,明年就要毕业了。Wǒ jiā yǒu liǎng ge háizi, yí ge érzi hé yí ge nǚ’ér, érzi yǐjīng dàxué bìyè, zhèngzài yì jiā diànnǎo ruǎnjiàn gōngsī gōngzuò, nǚ’ér hái zài shàng dàxué, míngnián jiù yào bìyè le.
964Bạn xem tivi làm bài tập, liệu có làm được tốt bài tập không?你看着电视写作业,能写好作业吗?Nǐ kànzhe diànshì xiě zuòyè, néng xiě hǎo zuòyè ma?
965Tôi đã quen rồi, từ trước tới giờ tôi đều như vậy, tôi thường vừa xem tivi vừa làm bài tập, tôi vẫn có thể làm tốt bài tập, tôi cảm thấy không có vấn đề gì cả.我已经习惯了,一直以来我都是这样的,我一边看电视,一边写作业,我还能写好作业,我觉得没有什么问题。Wǒ yǐjīng xíguàn le, yìzhí yǐlái wǒ dōu shì zhèyàng de, wǒ yìbiān kàn diànshì, yìbiān xiě zuòyè, wǒ hái néng xiě hǎo zuòyè, wǒ juéde méiyǒu shénme wèntí.
966Có một lần, do là tôi không nghe rõ cô giáo giảng bài, cảm thấy nhạt nhẽo, tôi ngồi rồi ngủ thiếp đi.有一次,因为我听不清楚老师讲的课,觉得没意思,我就坐着睡着了。Yǒu yí cì, yīnwèi wǒ tīng bù qīngchǔ lǎoshī jiǎng de kè, juéde méi yìsi, wǒ jiù zuòzhe shuì zháo le.
967Cô giáo gọi tên của tôi, tôi dụi mắt hỏi:”Ai đấy?”, mọi người đều cười ồ lên.老师叫我的名字,我揉着眼睛问:“谁呀”,大家都笑了起来。Lǎoshī jiào wǒ de míngzi, wǒ róuzhe yǎnjing wèn: “Shuí ya”, dàjiā dōu xiào le qǐlái.
968Bây giờ nghĩ lại chuyện đó, tôi cảm thấy thú vị quá.现在回想起那件事,我觉得太有意思了。Xiànzài huíxiǎng qǐ nà jiàn shì, wǒ juéde tài yǒu yìsi le.
969Chiếc váy bạn mới mua đẹp quá!你新买的这条裙子太漂亮了!Nǐ xīn mǎi de zhè tiáo qúnzi tài piàoliang le!
970Từ trước tới giờ tôi không ăn thịt chó và thịt mèo, tôi rất yêu động vật, nhà tôi nuôi một con chó và một con mèo.我从来不吃狗肉和猫肉,我很爱动物,我家里养一条狗和一只猫。Wǒ cónglái bù chī gǒuròu hé māoròu, wǒ hěn ài dòngwù, wǒ jiā lǐ yǎng yì tiáo gǒu hé yì zhī māo.
971Thầy Vũ giảng bài cho chúng tôi với một nụ cười tươi như hoa.武老师带着欢欣的笑容给我们讲课。Wǔ lǎoshī dàizhe huānxīn de xiàoróng gěi wǒmen jiǎngkè.
972Cô ta cầm điện thoại di động đi về phía tôi.她拿着手机向我走过来。Tā názhe shǒujī xiàng wǒ zǒu guòlái.
973Tôi dắt tay bạn gái của tôi nói chuyện với cô ấy.我牵着我女朋友的手跟她聊天儿。Wǒ qiānzhe wǒ nǚ péngyou de shǒu gēn tā liáotiānr.
974Cô ta vừa hát vừa giặt quần áo.她唱着歌洗衣服。Tā chàngzhe gē xǐ yīfu.
975Cô ta vừa lái xe vừa gọi di động.她打着手机开车。Tā dǎ zhe shǒujī kāichē.
976Cô ta vừa hát vừa nhảy.她唱着歌跳舞。Tā chàngzhe gē tiàowǔ.
977Bọn họ vừa đi vừa nói chuyện.他们走着谈话。Tāmen zǒuzhe tánhuà.
978Thầy Vũ vừa đứng vừa giảng bài.武老师站着讲课。Wǔ lǎoshī zhàn zhe jiǎngkè.
979Cô ta vừa nằm vừa nghịch điện thoại di động.她躺着玩儿手机。Tā tǎngzhe wánr shǒujī.
980Chị gái tôi vừa đứng vừa gọi điện thoại.我姐姐站着打电话。Wǒ jiějie zhànzhe dǎ diànhuà.
981Bạn gái của tôi rất thông minh, cô ta có thể đồng thời làm hai việc cùng lúc.我的女朋友很聪明,她能同时做两件事。Wǒ de nǚ péngyou hěn cōngmíng, tā néng tóngshí zuò liǎng jiàn shì.
982Tôi vừa ăn cơm vừa xem thời sự.我一边吃饭,一边看新闻。Wǒ yìbiān chīfàn, yìbiān kàn xīnwén.
983Cô ta vừa đi học vừa đi làm thêm.她一边上学,一边打工。Tā yìbiān shàngxué, yìbiān dǎgōng.
984Tôi vừa yêu cô ta, vừa viết thư tình cho cô ta.我一边跟她谈恋爱,一边给她写情书。Wǒ yìbiān gēn tā tán liàn’ài, yìbiān gěi tā xiě qíngshū.
985Bạn gái của tôi có thể nghịch điện thoại cả ngày, đứng xem di động, ngồi xem di động, nằm xem di động, vừa đi vừa nghịch điện thoại di động, lúc đi vệ sinh cũng nghịch điện thoại di động.我的女朋友可以玩儿一天的手机,站着看手机、坐着看手机、躺着看手机、走着看手机、去卫生间的时候也玩儿手机。Wǒ de nǚ péngyou kěyǐ wánr yì tiān de shǒujī, zhànzhe kàn shǒujī, zuòzhe kàn shǒujī, tǎngzhe kàn shǒujī, zǒuzhe kàn shǒujī, qù wèishēngjiān de shíhou yě wánr shǒujī.
986Có một hôm bạn gái của tôi vừa đi vừa nghịch điện thoại, kết quả là đâm sầm vào gốc cây.有一天,我的女朋友一边走一边玩儿手机,结果撞到了树上。Yǒu yì tiān, wǒ de nǚ péngyou yì biān zǒu yì biān wánr shǒujī, jiéguǒ zhuàng dào le shù shàng.
987Phòng của bạn gái tôi chỗ nào cũng là sách, trên giá sách kê sách, trên bàn chất một đống sách, trên giường cũng để sách, nơi mà cô ta thích đến nhất là thư viện và hiệu sách, những cô gái khác đều thích đi dạo phố phường mua quần áo đẹp, nhưng cô ta thì tặng tiền cho các hiệu sách.我女朋友的房间到处都是书,书架上摆着书,桌子上堆着书,床上也放着书,她最爱去的地方是图书馆和书店,别的女孩子都喜欢去逛街买漂亮的衣服,但是她的钱都送给了书店。Wǒ nǚ péngyou de fángjiān dàochù dōu shì shū, shūjià shàng bǎizhe shū, zhuōzi shàng duīzhe shū, chuángshang yě fàngzhe shū, tā zuì ài qù dì dìfang shì túshūguǎn hé shūdiàn, bié de nǚ háizi dōu xǐhuān qù guàngjiē mǎi piàoliang de yīfu, dànshì tā de qián dōu sòng gěi le shūdiàn.
988Phòng của bạn tôi rất đẹp, không to cũng không nhỏ, sát tường kê một chiếc giường, dưới gầm giường để một đống quần áo bẩn, 1 tháng nay vẫn chưa giặt, trên bàn để một chiếc máy tính và hai lon coca cola, trên máy tính để một quyển sách, trên quyển sách để một đôi tất bẩn, ở góc xó để một chiếc thùng rác, trong thùng rác chứa rất nhiều tất bẩn và giấy vệ sinh đã dùng rồi.我朋友的房间很漂亮,不大也不小,靠墙摆着一张床,床下堆着一堆脏衣服,衣服已经一个月了还没洗过,桌子上放着一台电脑和两瓶可口可乐,电脑上边放着一本书,书上放着一双脏袜子,墙角放着一个垃圾桶,垃圾桶里面装着很多脏袜子和用过的卫生纸。Wǒ péngyou de fángjiān hěn piàoliang, bú dà yě bù xiǎo, kào qiáng bǎizhe yì zhāng chuáng, chuáng xià duīzhe yì duī zàng yīfu, yīfu yǐjīng yí ge yuè le hái méi xǐ guò, zhuōzi shàng fàngzhe yì tái diànnǎo hé liǎng píng kěkǒukělè, diànnǎo shàngbian fàngzhe yì běn shū, shū shàng fàngzhe yì shuāng zāng wàzi, qiángjiǎo fàngzhe yí ge lājītǒng, lājītǒng lǐmiàn zhuāngzhe hěnduō zāng wàzi hé yòng guò de wèishēngzhǐ.
989Hồi còn học Đại học, có một việc mà tôi mãi mãi không thể quên được.上大学的时候,有一件事我永远不能忘记。Shàng dàxué de shíhou, yǒu yí jiàn shì wǒ yǒngyuǎn bù néng wàngjì.
990Lần thi này có một câu rất khó, tôi không biết trả lời thế nào.这次考试有一道题很难,我不知道怎么回答。Zhè cì kǎoshì yǒu yí dào tí hěn nán, wǒ bù zhīdào zěnme huídá.

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 33 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.

Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.

Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Khóa học tiếng Trung HSK 789 lớp luyện thi HSK 9 cấp Thầy Vũ

khóa học HSK 789 của Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9