1900 Câu tiếng Trung giao tiếp áp dụng thực tế
1900 Câu tiếng Trung bài 33 mỗi ngày Thầy Vũ đề đăng tải mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản cho các bạn học viên rèn luyện và tham khảo, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tập hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được lưu hành nội bộ tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 33 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp quan trọng
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 33 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 33 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
961 | Lớp Tiếng Trung của chúng tôi có một học sinh mới đến. | 我们的汉语班来了一个新同学。 | Wǒmen de hànyǔ bān lái le yí ge xīn tóngxué. |
962 | Bởi vì ông chủ không tốt nên rất nhiều nhân tài của công ty ông ta đã ra đi. | 因为老板不好,所以他的公司走了很多人才。 | Yīnwèi lǎobǎn bù hǎo, suǒyǐ tā de gōngsī zǒu le hěn duō réncái. |
963 | Nhà tôi có 2 đứa, một trai và một gái, con trai đã tốt nghiệp Đại học, đang làm cho công ty phần mềm máy tính, con gái vẫn đang học Đại học, năm sau sẽ tốt nghiệp. | 我家有两个孩子,一个儿子和一个女儿,儿子已经大学毕业,正在一家电脑软件公司工作,女儿还在上大学,明年就要毕业了。 | Wǒ jiā yǒu liǎng ge háizi, yí ge érzi hé yí ge nǚ’ér, érzi yǐjīng dàxué bìyè, zhèngzài yì jiā diànnǎo ruǎnjiàn gōngsī gōngzuò, nǚ’ér hái zài shàng dàxué, míngnián jiù yào bìyè le. |
964 | Bạn xem tivi làm bài tập, liệu có làm được tốt bài tập không? | 你看着电视写作业,能写好作业吗? | Nǐ kànzhe diànshì xiě zuòyè, néng xiě hǎo zuòyè ma? |
965 | Tôi đã quen rồi, từ trước tới giờ tôi đều như vậy, tôi thường vừa xem tivi vừa làm bài tập, tôi vẫn có thể làm tốt bài tập, tôi cảm thấy không có vấn đề gì cả. | 我已经习惯了,一直以来我都是这样的,我一边看电视,一边写作业,我还能写好作业,我觉得没有什么问题。 | Wǒ yǐjīng xíguàn le, yìzhí yǐlái wǒ dōu shì zhèyàng de, wǒ yìbiān kàn diànshì, yìbiān xiě zuòyè, wǒ hái néng xiě hǎo zuòyè, wǒ juéde méiyǒu shénme wèntí. |
966 | Có một lần, do là tôi không nghe rõ cô giáo giảng bài, cảm thấy nhạt nhẽo, tôi ngồi rồi ngủ thiếp đi. | 有一次,因为我听不清楚老师讲的课,觉得没意思,我就坐着睡着了。 | Yǒu yí cì, yīnwèi wǒ tīng bù qīngchǔ lǎoshī jiǎng de kè, juéde méi yìsi, wǒ jiù zuòzhe shuì zháo le. |
967 | Cô giáo gọi tên của tôi, tôi dụi mắt hỏi:”Ai đấy?”, mọi người đều cười ồ lên. | 老师叫我的名字,我揉着眼睛问:“谁呀”,大家都笑了起来。 | Lǎoshī jiào wǒ de míngzi, wǒ róuzhe yǎnjing wèn: “Shuí ya”, dàjiā dōu xiào le qǐlái. |
968 | Bây giờ nghĩ lại chuyện đó, tôi cảm thấy thú vị quá. | 现在回想起那件事,我觉得太有意思了。 | Xiànzài huíxiǎng qǐ nà jiàn shì, wǒ juéde tài yǒu yìsi le. |
969 | Chiếc váy bạn mới mua đẹp quá! | 你新买的这条裙子太漂亮了! | Nǐ xīn mǎi de zhè tiáo qúnzi tài piàoliang le! |
970 | Từ trước tới giờ tôi không ăn thịt chó và thịt mèo, tôi rất yêu động vật, nhà tôi nuôi một con chó và một con mèo. | 我从来不吃狗肉和猫肉,我很爱动物,我家里养一条狗和一只猫。 | Wǒ cónglái bù chī gǒuròu hé māoròu, wǒ hěn ài dòngwù, wǒ jiā lǐ yǎng yì tiáo gǒu hé yì zhī māo. |
971 | Thầy Vũ giảng bài cho chúng tôi với một nụ cười tươi như hoa. | 武老师带着欢欣的笑容给我们讲课。 | Wǔ lǎoshī dàizhe huānxīn de xiàoróng gěi wǒmen jiǎngkè. |
972 | Cô ta cầm điện thoại di động đi về phía tôi. | 她拿着手机向我走过来。 | Tā názhe shǒujī xiàng wǒ zǒu guòlái. |
973 | Tôi dắt tay bạn gái của tôi nói chuyện với cô ấy. | 我牵着我女朋友的手跟她聊天儿。 | Wǒ qiānzhe wǒ nǚ péngyou de shǒu gēn tā liáotiānr. |
974 | Cô ta vừa hát vừa giặt quần áo. | 她唱着歌洗衣服。 | Tā chàngzhe gē xǐ yīfu. |
975 | Cô ta vừa lái xe vừa gọi di động. | 她打着手机开车。 | Tā dǎ zhe shǒujī kāichē. |
976 | Cô ta vừa hát vừa nhảy. | 她唱着歌跳舞。 | Tā chàngzhe gē tiàowǔ. |
977 | Bọn họ vừa đi vừa nói chuyện. | 他们走着谈话。 | Tāmen zǒuzhe tánhuà. |
978 | Thầy Vũ vừa đứng vừa giảng bài. | 武老师站着讲课。 | Wǔ lǎoshī zhàn zhe jiǎngkè. |
979 | Cô ta vừa nằm vừa nghịch điện thoại di động. | 她躺着玩儿手机。 | Tā tǎngzhe wánr shǒujī. |
980 | Chị gái tôi vừa đứng vừa gọi điện thoại. | 我姐姐站着打电话。 | Wǒ jiějie zhànzhe dǎ diànhuà. |
981 | Bạn gái của tôi rất thông minh, cô ta có thể đồng thời làm hai việc cùng lúc. | 我的女朋友很聪明,她能同时做两件事。 | Wǒ de nǚ péngyou hěn cōngmíng, tā néng tóngshí zuò liǎng jiàn shì. |
982 | Tôi vừa ăn cơm vừa xem thời sự. | 我一边吃饭,一边看新闻。 | Wǒ yìbiān chīfàn, yìbiān kàn xīnwén. |
983 | Cô ta vừa đi học vừa đi làm thêm. | 她一边上学,一边打工。 | Tā yìbiān shàngxué, yìbiān dǎgōng. |
984 | Tôi vừa yêu cô ta, vừa viết thư tình cho cô ta. | 我一边跟她谈恋爱,一边给她写情书。 | Wǒ yìbiān gēn tā tán liàn’ài, yìbiān gěi tā xiě qíngshū. |
985 | Bạn gái của tôi có thể nghịch điện thoại cả ngày, đứng xem di động, ngồi xem di động, nằm xem di động, vừa đi vừa nghịch điện thoại di động, lúc đi vệ sinh cũng nghịch điện thoại di động. | 我的女朋友可以玩儿一天的手机,站着看手机、坐着看手机、躺着看手机、走着看手机、去卫生间的时候也玩儿手机。 | Wǒ de nǚ péngyou kěyǐ wánr yì tiān de shǒujī, zhànzhe kàn shǒujī, zuòzhe kàn shǒujī, tǎngzhe kàn shǒujī, zǒuzhe kàn shǒujī, qù wèishēngjiān de shíhou yě wánr shǒujī. |
986 | Có một hôm bạn gái của tôi vừa đi vừa nghịch điện thoại, kết quả là đâm sầm vào gốc cây. | 有一天,我的女朋友一边走一边玩儿手机,结果撞到了树上。 | Yǒu yì tiān, wǒ de nǚ péngyou yì biān zǒu yì biān wánr shǒujī, jiéguǒ zhuàng dào le shù shàng. |
987 | Phòng của bạn gái tôi chỗ nào cũng là sách, trên giá sách kê sách, trên bàn chất một đống sách, trên giường cũng để sách, nơi mà cô ta thích đến nhất là thư viện và hiệu sách, những cô gái khác đều thích đi dạo phố phường mua quần áo đẹp, nhưng cô ta thì tặng tiền cho các hiệu sách. | 我女朋友的房间到处都是书,书架上摆着书,桌子上堆着书,床上也放着书,她最爱去的地方是图书馆和书店,别的女孩子都喜欢去逛街买漂亮的衣服,但是她的钱都送给了书店。 | Wǒ nǚ péngyou de fángjiān dàochù dōu shì shū, shūjià shàng bǎizhe shū, zhuōzi shàng duīzhe shū, chuángshang yě fàngzhe shū, tā zuì ài qù dì dìfang shì túshūguǎn hé shūdiàn, bié de nǚ háizi dōu xǐhuān qù guàngjiē mǎi piàoliang de yīfu, dànshì tā de qián dōu sòng gěi le shūdiàn. |
988 | Phòng của bạn tôi rất đẹp, không to cũng không nhỏ, sát tường kê một chiếc giường, dưới gầm giường để một đống quần áo bẩn, 1 tháng nay vẫn chưa giặt, trên bàn để một chiếc máy tính và hai lon coca cola, trên máy tính để một quyển sách, trên quyển sách để một đôi tất bẩn, ở góc xó để một chiếc thùng rác, trong thùng rác chứa rất nhiều tất bẩn và giấy vệ sinh đã dùng rồi. | 我朋友的房间很漂亮,不大也不小,靠墙摆着一张床,床下堆着一堆脏衣服,衣服已经一个月了还没洗过,桌子上放着一台电脑和两瓶可口可乐,电脑上边放着一本书,书上放着一双脏袜子,墙角放着一个垃圾桶,垃圾桶里面装着很多脏袜子和用过的卫生纸。 | Wǒ péngyou de fángjiān hěn piàoliang, bú dà yě bù xiǎo, kào qiáng bǎizhe yì zhāng chuáng, chuáng xià duīzhe yì duī zàng yīfu, yīfu yǐjīng yí ge yuè le hái méi xǐ guò, zhuōzi shàng fàngzhe yì tái diànnǎo hé liǎng píng kěkǒukělè, diànnǎo shàngbian fàngzhe yì běn shū, shū shàng fàngzhe yì shuāng zāng wàzi, qiángjiǎo fàngzhe yí ge lājītǒng, lājītǒng lǐmiàn zhuāngzhe hěnduō zāng wàzi hé yòng guò de wèishēngzhǐ. |
989 | Hồi còn học Đại học, có một việc mà tôi mãi mãi không thể quên được. | 上大学的时候,有一件事我永远不能忘记。 | Shàng dàxué de shíhou, yǒu yí jiàn shì wǒ yǒngyuǎn bù néng wàngjì. |
990 | Lần thi này có một câu rất khó, tôi không biết trả lời thế nào. | 这次考试有一道题很难,我不知道怎么回答。 | Zhè cì kǎoshì yǒu yí dào tí hěn nán, wǒ bù zhīdào zěnme huídá. |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 33 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.