1900 Câu tiếng Trung giao tiếp mở rộng
1900 Câu tiếng Trung bài 21 bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu đến chúng ta một chủ đề khá thú vị đó chính là những nét văn hóa đậm đà bản sắc của Việt Nam, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy bài khóa tổng hợp giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được nhiều người quan tâm theo dõi trên kênh của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hằng ngày
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 21 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 21 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
601 | Lúc đón năm mới, người Việt Nam thường ăn bánh chưng. | 越南人过春节的时候,常常吃粽子。 | Yuènán rén guò chūnjié de shíhou, cháng cháng chī zòngzi. |
602 | Hoan nghênh đón tiếp! Xin hỏi, các bạn có mấy người? | 欢迎光临!请问,你们有几位? | Huānyíng guānglín! Qǐngwèn, nǐmen yǒu jǐ wèi? |
603 | Mời ngồi phía này, đây là menu, mời bạn xem và lựa chọn món gì. | 请这边坐,这是菜单,请你看看要点什么菜。 | Qǐng zhèbiān zuò, zhè shì càidān, qǐng nǐ kànkan yào diǎn shénme cài. |
604 | Bạn giúp tôi chọn mấy món ăn đặc sắc của Việt Nam nhé. | 你帮我点几个越南的特色菜吧。 | Nǐ bāng wǒ diǎn jǐ ge yuènán de tèsè cài ba. |
605 | Các bạn có thể nếm thử chút một số món sau nhé: nem chua rán, nem chua, dưa chua, giò lụa, cháo lòng, thịt đông, bún cá, nem, quẩy, bánh rán, bánh trôi, bánh xèo, bún đậu, phở cuốn, chả cá, phở xào, bánh chuối chiên, cơm rang dưa bò, bánh mì kẹp thịt, phở bò, phở gà, bún riêu cua, bún chả, bún ốc, trứng vịt lộn, bánh cuốn, xôi lạc, xôi ruốc, xôi gấc, sườn xào chua ngọt, mì quảng, cá sốt cà chua, bánh tráng, cơm thịt đậu sốt cà chua, cơm thịt bò xào. | 你们可以尝尝这些菜吧:炸酸肉、越式酸肉、酸菜、猪肉扎、及第粥、肉冻、鱼米线、春卷、油条、炸饼、汤圆、越南煎饼、炸豆腐米线、牛肉河粉卷、炙鱼脍、炒粉、煎蕉饼、酸菜牛肉炒饭、夹肉面包、牛肉粉、鸡肉粉、蟹肉汤米线、烤猪肉米线、螺蛳粉、毛鸭蛋、越南粉卷、花生糯米饭、肉松糯米饭、木鳖果糯米饭、糖醋排骨、广南米粉、西红柿烩鱼丝、薄粉、西红柿土豆肉丝盖饭、牛肉盖饭。 | Nǐmen kěyǐ chángchang zhèxiē cài ba: Zhà suān ròu, yuè shì suān ròu, suāncài, zhūròu zhā, jídì zhōu, ròu dòng, yú mǐxiàn, chūnjuǎn, yóutiáo, zhà bǐng, tāngyuán, yuènán jiānbǐng, zhà dòufu mǐxiàn, niúròu hé fěn juǎn, zhì yú kuài, chǎo fěn, jiān jiāo bǐng, suāncài, niúròu chǎofàn, jiā ròu miànbāo, niúròu fěn, jīròu fěn, xiè ròu tāng mǐxiàn, kǎo zhūròu mǐxiàn, luósī fěn, máo yādàn, yuènán fěn juǎn, huāshēng nuòmǐ fàn, ròusōng nuòmǐ fàn, mù biē guǒ nuòmǐ fàn, táng cù páigǔ, guǎng nán mǐfěn, xīhóngshì huì yú sī, báo fěn, xīhóngshì tǔdòu ròu sī gài fàn, niúròu gài fàn. |
606 | Món ăn của quán cơm này làm rất ngon, mấy món này rất ngon. | 这家饭馆的菜做得很不错,这几个菜都挺好吃的。 | Zhè jiā fànguǎn de cài zuò de hěn búcuò, zhè jǐ ge cài dōu tǐng hǎochī de. |
607 | Em ơi, tính tiền. | 服务员,买单。 | Fúwùyuán, mǎidān. |
608 | Hôm nay chúng tôi đến một quán cơm ở phố cổ Hà Nội gọi món, chúng tôi chọn mấy món ăn đặc sặc của Việt Nam, chúng tôi cảm thấy món ăn của nhà hàng đó vừa ngon vừa rẻ, chúng tôi cảm thấy rất là vui. | 今天我们到一个河内古街的一家饭馆点菜,我们点了几个越南的特色菜,我们觉得那个饭馆的菜又好吃又便宜,我们觉得很高兴。 | Jīntiān wǒmen dào yí ge hénèi gǔ jiē de yì jiā fànguǎn diǎn cài, wǒmen diǎn le jǐ ge yuènán de tèsè cài, wǒmen juéde nàge fànguǎn de cài yòu hǎochī yòu piányi, wǒmen juéde hěn gāoxìng. |
609 | Quý khách vừa lên xe, hãy mua vé. | 刚上车的乘客,请买票。 | Gāng shàng chē de chéngkè, qǐng mǎi piào. |
610 | Xin hỏi đến phố cổ Hà Nội thì nên xuống xe ở điểm dừng nào? | 请问,到河内古街,应该在哪站下车? | Qǐngwèn, dào hénèi gǔ jiē, yīnggāi zài nǎ zhàn xià chē? |
611 | Phiền bạn cho tôi một tấm vé. | 麻烦你给我一张票。 | Máfan nǐ gěi wǒ yì zhāng piào. |
612 | Đây là vé của bạn, hãy cầm cẩn thận. | 这是你的票,请拿好。 | Zhè shì nǐ de piào, qǐng ná hǎo. |
613 | Nếu bạn đi đường này thì gần một chút, có điều hơi tắc một chút, nếu bạn đi đường kia thì hơi xa chút, nhưng đèn giao thông tương đối ít. Bạn đi con đường nào, tùy bạn. | 如果你走这条路的话,就有点儿近,不过有点儿堵车,如果你走那条路的话,就远一点儿,但是红绿灯比较少。你走哪条路,随你便吧。 | Rúguǒ nǐ zǒu zhè tiáo lù de huà, jiù yǒu diǎnr jìn, búguò yǒu diǎnr dǔchē, rúguǒ nǐ zǒu nà tiáo lù de huà, jiù yuǎn yì diǎnr, dànshì hónglǜdēng bǐjiào shǎo. Nǐ zǒu nǎ tiáo lù, suí nǐ biàn ba. |
614 | Bạn có thể bắt xe ở điểm dừng xe taxi bên lề đường. | 你可以在马路边的出租车的停车点打车。 | Nǐ kěyǐ zài mǎlù biān de chūzū chē de tíngchē diǎn dǎchē. |
615 | Bạn muốn ngồi xe tốc hành hay là xe dọc đường? | 你要坐直达车还是路过车? | Nǐ yào zuò zhídá chē háishì lùguò chē? |
616 | Bạn muốn mua vé loại nào? Có vé ghế cứng, vé ghế mềm, vé giường cứng, vé giường mềm. Bạn muốn loại nào? | 你要买哪种票?有硬座的、软座的、硬卧的、软卧的。 | Nǐ yào mǎi nǎ zhǒng piào? Yǒu yìngzuò de, ruǎnzuò de, yìngwò de, ruǎnwò de. |
617 | Tôi muốn mua loại vé giường mềm, giường dưới nhé. | 我要买软卧的,要下铺的啊。 | Wǒ yào mǎi ruǎnwò de, yào xiàpù de a. |
618 | Học sinh mua vé tàu có rẻ được không? | 学生买火车票可以便宜吗? | Xuéshēng mǎi huǒchē piào kěyǐ piányi ma? |
619 | Bạn phải cho tôi xem thẻ học sinh của bạn, vé giường mềm có thể mua nửa vé. | 你要给我看看你的学生证,软卧的票学生可以买半票。 | Nǐ yào gěi wǒ kànkan nǐ de xuéshēng zhèng, ruǎnwò de piào xuéshēng kěyǐ mǎi bànpiào. |
620 | Nếu bạn đến quầy bán vé mua vé thì chỉ được mua vé trước 5 ngày, nếu bạn đặt vé trên mạng thì có thể được mua vé trước 15 ngày. | 如果你在售票处买票的话,只能提前五天买票,如果你在网上订票的话,就可以提前十五天买票。 | Rúguǒ nǐ zài shòupiào chù mǎi piào de huà, zhǐ néng tíqián wǔ tiān mǎi piào, rúguǒ nǐ zài wǎng shàng dìngpiào de huà, jiù kěyǐ tíqián shíwǔ tiān mǎi piào. |
621 | Tôi đến Việt Nam đã mấy ngày rồi, chỉ đi qua mấy thành phố phía Bắc, các thành phố ở phía Nam tôi vẫn chưa đi. | 我来越南已经有几天了,只去过北方的几个城市,还没去过南方的城市。 | Wǒ lái yuènán yǐjīng yǒu jǐ tiān le, zhǐ qù guò běifāng de jǐ ge chéngshì, hái méi qù guò nánfāng de chéngshì. |
622 | Ok, vậy quyết định thế nhé, tuần tới chúng ta sẽ đi du lịch thành phố Hồ Chí Minh. | 好,那就这么定吧,下个星期我们就去胡志明市旅行。 | Hǎo, nà jiù zhème dìng ba, xià ge xīngqī wǒmen jiù qù húzhìmíng shì lǚxíng. |
623 | Sáng Thứ 7 tôi ở nhà phụ đạo con gái học Tiếng Anh, buổi chiều tôi đi chợ mua thức ăn, buổi tối tôi chuẩn bị bài giảng của tuần tới. | 星期六上午我在家里辅导女儿学习英语,下午我去菜场买菜,晚上我准备下星期的课。 | Xīngqī liù shàngwǔ wǒ zài jiā lǐ fǔdǎo nǚ’ér xuéxí yīngyǔ, xiàwǔ wǒ qù càichǎng mǎi cài, wǎnshang wǒ zhǔnbèi xià xīngqī de kè. |
624 | Bây giờ cô ta đang học Tiếng Trung ở trường Đại học Bắc Kinh, cô ta không muốn tiêu tiền của bố mẹ, cô ta muốn tìm một công việc ở Bắc Kinh. | 现在她在北京大学学习汉语,她不想花父母的钱,她想在北京找一份工作。 | Xiànzài tā zài běijīng dàxué xuéxí hànyǔ, tā bù xiǎng huā fùmǔ de qián, tā xiǎng zài běijīng zhǎo yí fèn gōngzuò. |
625 | Tôi quen biết một người bạn Nước Anh, tôi muốn mời cô ta làm giáo viên Tiếng Anh của tôi. | 我认识一个英国朋友,我想请她当我的英语老师。 | Wǒ rènshi yí ge yīngguó péngyou, wǒ xiǎng qǐng tā dāng wǒ de yīngyǔ lǎoshī. |
626 | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 cô ta đều có tiết học, chỉ có cuối Tuần mới được nghỉ ngơi. | 从星期一到星期五她都有课,只有周末才能休息。 | Cóng xīngqī yī dào xīngqī wǔ tā dōu yǒu kè, zhǐyǒu zhōumò cái néng xiūxi. |
627 | Có một hôm, một người bạn của tôi gọi điện cho tôi, bảo tôi là cô ta đang có một công ty quần áo đang cần tìm một phiên dịch Tiếng Trung, yêu cầu là: biết nói Tiếng Trung và Tiếng Anh, biết lái ô tô, có thể làm việc vào buổi tối và cuối Tuần. | 有一天,我的一个朋友给我打电话,告诉我她有一家服装公司正需要找一个汉语翻译,要求是:会说汉语和英语,会开车,周末和晚上都能上班。 | Yǒu yì tiān, wǒ de yí ge péngyou gěi wǒ dǎ diànhuà, gàosù wǒ tā yǒu yì jiā fúzhuāng gōngsī zhèng xūyào zhǎo yí ge hànyǔ fānyì, yāoqiú shì: Huì shuō hànyǔ hé yīngyǔ, huì kāichē, zhōumò hé wǎnshang dōu néng shàngbān. |
628 | Tôi thấy bạn làm công việc này rất là phù hợp. | 我觉得你做这个工作很合适。 | Wǒ juéde nǐ zuò zhège gōngzuò hěn héshì. |
629 | Hôm sau tôi đến gặp mặt ông chủ cửa hàng quần áo, ông chủ đồng ý tôi vào làm việc. | 第二天,我去那家服装公司跟老板见面,老板同意我来工作。 | Dì èr tiān, wǒ qù nà jiā fúzhuāng gōngsī gēn lǎobǎn jiànmiàn, lǎobǎn tóngyì wǒ lái gōngzuò. |
630 | Tuần tới công ty chúng ta có một buổi dạ hội, bạn lên hát một bài nhé. | 下个星期我们公司有一个晚会,你来唱一首歌吧。 | Xià ge xīngqī wǒmen gōngsī yǒu yí ge wǎnhuì, nǐ lái chàng yì shǒu gē ba. |
Bài giảng chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 21 đến đây là kết thúc rồi. Thông qua bài giảng ngày hôm nay hi vọng các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân những kiến thức bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.