1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu sẵn có
1900 Câu tiếng Trung bài 19 thông qua các mẫu câu giao tiếp do Thầy Vũ biên soạn các bạn có thể đàm thoại trong mọi tình huống một cách dễ dàng hơn, bài học mỗi ngày đều là một chủ đề mới, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy luyện tập giao tiếp tiếng Trung online mỗi ngày Thầy Vũ được sử dụng để cung cấp kiến thức hoàn toàn miễn phí đến các bạn học viên ở Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo chuyên đề thực tế
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng nhau ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 19 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 19 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
541 | Hôm nay tôi đến cửa hàng mua một chiếc máy tính, nhân viên bán hàng giúp tôi viết một đơn giao hàng, nội dung trên đơn giao hàng có họ tên, địa chỉ nơi ở và số di động của tôi. | 今天我去商场买一台电脑,销售人员帮我填了一张送货单,单子上面的内容有我的姓名、住址和手机号。 | Jīntiān wǒ qù shāngchǎng mǎi yì tái diànnǎo, xiāoshòu rényuán bāng wǒ tián le yì zhāng sònghuòdān, dānzi shàngmiàn de nèiróng yǒu wǒ de xìngmíng, zhùzhǐ hé shǒujī hào. |
542 | Xin hỏi, ông chủ của các bạn có ở văn phòng không? | 请问,你们的老板在办公室吗? | Qǐngwèn, nǐmen de lǎobǎn zài bàngōngshì ma? |
543 | Ông ta không có ở văn phòng, ông ta đi ra ngoài có việc rồi. | 他不在办公室,他有事出去了。 | Tā bú zài bàngōngshì, tā yǒushì chūqù le. |
544 | Vậy tôi có thể ghi số di động của tôi được không? Đợi ông ta về, bảo ông ta gọi điện lại cho tôi. | 那我可以记一下儿我的手机号吗?等他回来,让他给我回个电话。 | Nà wǒ kěyǐ jì yí xiàr wǒ de shǒujīhào ma? Děng tā huílai, ràng tā gěi wǒ huí ge diànhuà. |
545 | Ok, không vấn đề, bạn đợi một chút, tôi lấy giấy và bút, bạn nói đi. | 行,没问题,请你等一会儿,我拿笔和纸,你说吧。 | Xíng, méi wèntí, qǐng nǐ děng yí huìr, wǒ ná bǐ hé zhǐ, nǐ shuō ba. |
546 | Tôi đã ghi xong rồi, đợi ông ta về, tôi sẽ bảo ông ta. | 我记下来了,等他回来,我就告诉他。 | Wǒ jì xiàlái le, děng tā huílai, wǒ jiù gàosu tā. |
547 | Hôm nay tôi gọi điện cho cô ta, nhưng cô ta không có ở phòng, bạn cùng phòng của cô nhấc máy, bạn cùng phòng của cô ta ghi lại số điện thoại của tôi, bảo tôi là khi nào cô ta về thì sẽ bảo cô ta gọi điện lại cho tôi. | 今天我给她打了个电话,但是她没在房间,她的舍友接了电话,她的舍友记下了我的电话号码,告诉我什么时候她回来,就让她给我回电话。 | Jīntiān wǒ gěi tā dǎ le ge diànhuà, dànshì tā méi zài fángjiān, tā de shèyǒu jiē le diànhuà, tā de shèyǒu jì xià le wǒ de diànhuà hàomǎ, gàosu wǒ shénme shíhou tā huílai, jiù ràng tā gěi wǒ huí diànhuà. |
548 | Tôi gọi điện cho bạn gái của tôi, nhưng máy bận, không gọi được. | 今天我给我的女朋友打了个电话,但是对方的电话占线,没打通。 | Jīntiān wǒ gěi wǒ de nǚ péngyou dǎ le ge diànhuà, dànshì duìfāng de diànhuà zhànxiàn, méi dǎtōng. |
549 | Tôi muốn gửi mấy bức thư này, một bức gửi trong nội thành, một bức gửi ra Nước ngoài. | 我想寄这几封信, 一封是寄到本市的,一封是寄到国外的。 | Wǒ xiǎng jì zhè jǐ fēng xìn, yì fēng shì jì dào běnshì de, yì fēng shì jì dào guówài de. |
550 | Bạn xem cách thức viết địa chỉ trên phong bì đúng chưa? | 你看信封上写的地址的格式对吗? | Nǐ kàn xìnfēng shàng xiě de dìzhǐ de géshì duì ma? |
551 | Bạn viết chưa đúng lắm, phải viết mã bưu chính và người nhận thư ở góc trên bên trái của phong bì. | 你写的不太对,要在信封的左上角写上邮政编码和收信人。 | Nǐ xiě de bú tài duì, yào zài xìnfēng de zuǒshàng jiǎo xiě shàng yóuzhèng biānmǎ hé shōuxìn rén. |
552 | Bạn để lên cân rồi cân xem trọng lượng là bao nhiêu. | 你放在秤上称一下儿,看看重量是多少。 | Nǐ fàng zài chèng shàng chēng yí xiàr, kànkan zhòngliàng shì duōshǎo. |
553 | Thư gửi trong thành phố, bạn hãy dán tem lên phong bì, sau đó bỏ vào hòm thư là được. | 寄到国内的信,请你在信封上贴上邮票,然后投进信箱就可以了。 | Jì dào guónèi de xìn, qǐng nǐ zài xìnfēng shàng tiē shàng yóupiào, ránhòu tóujìn xìnxiāng jiù kěyǐ le. |
554 | Thư gửi ra Nước ngoài, mấy hôm sẽ tới? | 寄到国外的信,几天能到? | Jì dào guówài de xìn, jǐ tiān néng dào? |
555 | Khoảng một tuần là có thể tới. | 大概一个星期就能到。 | Dàgài yí ge xīngqī jiù néng dào. |
556 | Tôi muốn gửi quà Noel cho những người trong gia đình. | 我想给家里人寄圣诞礼物。 | Wǒ xiǎng gěi jiālǐ rén jì shèngdàn lǐwù. |
557 | Bạn hãy mua thùng các tông trước, sau khi đóng gói xong bưu kiện thì cân lên xem xem trọng lượng là bao nhiêu. | 请你先买一个纸箱,装好包裹后,称一下儿,看看重量是多少。 | Qǐng nǐ xiān mǎi yí ge zhǐxiāng, zhuāng hǎo bāoguǒ hòu, chēng yí xiàr, kànkan zhòngliàng shì duōshǎo. |
558 | Tôi muốn gửi đến Nước Mỹ, năm ngày có thể đến được không? | 我想寄到美国,五天能到吗? | Wǒ xiǎng jì dào měiguó, wǔ tiān néng dào ma? |
559 | Có khả năng là không tới được, nếu bạn sốt ruột, bạn có thể gửi chuyển phát nhanh, tầm khoảng 3 ngày là có thể tới được, có điều là đắt một chút. | 有可能到不了,如果你着急,你可以寄特快专递,大概三天左右就能到,不过要贵一点儿。 | Yǒu kěnéng dào bù liǎo, rúguǒ nǐ zháojí, nǐ kěyǐ jì tèkuài zhuāndì, dàgài sān tiān zuǒyòu jiù néng dào, búguò yào guì yì diǎnr. |
560 | Ok, vậy thì gửi chuyển phát nhanh đi. | 好吧,那就寄特快专递吧。 | Hǎo ba, nà jiù jì tèkuài zhuāndì ba. |
561 | Hôm nay tôi muốn đến bưu điện gửi bưu kiện, nhân viên bưu điện hỏi tôi muốn gửi đồ gì, tôi nói là gửi quà sinh nhật, tôi hỏi nhân viên bưu điện, gửi bưu kiện đến Nước Mỹ năm ngày có thể tới được không, nhân viên bưu điện nói khả năng là không tới được, cuối cùng tôi chọn chuyển phát nhanh. | 今天我要去邮局寄包裹,邮局职员问我要寄什么东西,我说寄生日礼物,我问邮局职员,寄包裹到美国五天能不能到,邮局职员说可能到不了,最后我选择了寄特快专递。 | Jīntiān wǒ yào qù yóujú jì bāoguǒ, yóujú zhíyuán wèn wǒ yào jì shénme dōngxi, wǒ shuō jì shēngrì lǐwù, wǒ wèn yóujú zhíyuán, jì bāoguǒ dào měiguó wǔ tiān néng bù néng dào, yóujú zhíyuán shuō kěnéng dào bù liǎo, zuìhòu wǒ xuǎnzé le jì tèkuài zhuāndì. |
562 | Hôm nay trong hiệu sách tôi gặp một người Trung Quốc, cô ta nói là quen biết bạn. | 今天我在书店里碰见一个中国人,她说认识你。 | Jīntiān wǒ zài shūdiàn lǐ pèngjiàn yí ge zhōngguó rén, tā shuō rènshi nǐ. |
563 | Cô ta trông như thế nào? | 她长得怎么样? | Tā zhǎng de zěnme yàng? |
564 | Cô ta rất xinh, dáng người rất thon gọn. | 她长得很漂亮,身材很苗条。 | Tā zhǎng de hěn piàoliang, shēncái hěn miáotiáo. |
565 | Tối nay bạn lại không ăn cơm à? | 今天晚上你又不吃饭吗? | Jīntiān wǎnshang nǐ yòu bù chīfàn ma? |
566 | Tôi không muốn ăn cơm, tôi cảm thấy gần đây tôi bị béo lên rất nhiều, tôi phải giảm béo. | 我不想吃饭,我觉得最近我胖了很多,我要减肥。 | Wǒ bùxiǎng chīfàn, wǒ juéde zuìjìn wǒ pàng le hěn duō, wǒ yào jiǎnféi. |
567 | Bạn gái tôi mấy hôm nay không ăn tối, chỉ ăn hoa quả, tôi hỏi cô ta vì sao không ăn tối, cô ta nói rằng cô ta muốn giảm béo, tôi cảm thấy cô ta không đến nỗi béo, cô ta cho tôi xem ảnh hồi xưa của cô ta, tôi cảm thấy trước đây dáng người cô ta rất đẹp và thon gọn. | 我的女朋友这几天不吃晚饭,只吃水果,我问她为什么不吃晚饭, 她说她要减肥,我觉得她不算胖,她给我看了她以前的照片,我觉得她以前的身材非常不错、很苗条。 | Wǒ de nǚ péngyou zhè jǐ tiān bù chī wǎnfàn, zhǐ chī shuǐguǒ, wǒ wèn tā wèishéme bù chī wǎnfàn, tā shuō tā yào jiǎnféi, wǒ juéde tā bú suàn pàng, tā gěi wǒ kàn le tā yǐqián de zhàopiàn, wǒ juéde tā yǐqián de shēncái fēicháng búcuò, hěn miáotiáo. |
568 | Bạn nhìn đồng hồ xem, bây giờ là mấy giờ rồi mà bạn vẫn chưa chịu dậy? | 你看看表,现在都几点了,你怎么还不起床? | Nǐ kànkan biǎo, xiànzài dōu jǐ diǎn le, nǐ zěnme hái bù qǐchuáng? |
569 | Hôm nay tôi cảm thấy trong người không được khỏe lắm. | 今天我觉得身体不太舒服。 | Jīntiān wǒ juéde shēntǐ bú tài shūfu. |
570 | Tôi cảm thấy đau đầu, cổ họng cũng đau, có thể là bị cảm rồi. | 我觉得头疼、嗓子也疼,可能是感冒了。 | Wǒ juéde tóuténg, sǎngzi yě téng, kěnéng shì gǎnmào le. |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 19 rồi. Hi vọng rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức hữu ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.