1900 Câu tiếng Trung giao tiếp luyện khẩu ngữ cơ bản
1900 Câu tiếng Trung bài 18 chủ đề giao tiếp tiếng Trung mà hôm nay chúng ta tìm hiểu chính là những vấn đề liên quan đến công việc, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy học phần giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được sử dụng để cung cấp kiến thức hoàn toàn miễn phí đến các bạn học viên ở Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp phổ biến trong đời sống
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 18 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 18 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
511 | Đến giờ tôi vẫn chưa tìm được công việc. | 到现在我还没找到工作。 | Dào xiànzài wǒ hái méi zhǎo dào gōngzuò. |
512 | Bạn đừng buồn, nếu bạn không tìm được công việc, bạn có thể đến công ty tôi làm việc. | 你别难过了,如果你找不到工作的话,你可以来我的公司工作。 | Nǐ bié nánguò le, rúguǒ nǐ zhǎo bú dào gōngzuò de huà, nǐ kěyǐ lái wǒ de gōngsī gōngzuò. |
513 | Công ty của bạn là công ty gì? | 你的公司是什么公司? | Nǐ de gōngsī shì shénme gōngsī? |
514 | Công ty của tôi là công ty xuất khẩu lao động. | 我的公司是劳动出口公司。 | Wǒ de gōngsī shì láodòng chūkǒu gōngsī. |
515 | Hiện giờ công ty của tôi có một nhân viên vừa xin nghỉ việc. | 现在我的公司有一个刚辞职的职员。 | Xiànzài wǒ de gōngsī yǒu yí ge gāng cízhí de zhíyuán. |
516 | Mức lương trung bình của nhân viên công ty bạn khoảng bao nhiêu? | 你公司职员的薪水大概多少? | Nǐ gōngsī zhíyuán de píngjūn xīnshuǐ dàgài duōshǎo? |
517 | Mức lương trung bình của nhân viên công ty tôi khoảng 30 triệu một tháng. | 我公司职员的平均薪水大概三十兆一个月。 | Wǒ gōngsī zhíyuán de píngjūn xīnshuǐ dàgài sānshí zhào yí ge yuè. |
518 | Một nhân viên vừa mới tốt nghiệp đại học, nếu anh ta rất có năng lực, tôi sẽ trả anh ta với mức lương khoảng 20 triệu/tháng. | 一个刚大学毕业的职员,如果他很有能力的话,我会给他二十兆一个月的薪水。 | Yí ge gāng dàxué bìyè de zhíyuán, rúguǒ tā hěn yǒu nénglì dehuà, wǒ huì gěi tā èrshí zhào yí ge yuè de xīnshuǐ. |
519 | Cũng không tệ, bạn xem nếu tôi vào làm công ty bạn thì mức lương của tôi khoảng bao nhiêu tiền một tháng? | 也不错,你看如果我进你的公司工作的话,我的薪水大概一个月多少钱? | Yě bú cuò, nǐ kàn rúguǒ wǒ jìn nǐ de gōngsī gōngzuò dehuà, wǒ de xīnshuǐ dàgài yí ge yuè duōshǎo qián? |
520 | Tôi thấy bạn vừa biết nói Tiếng Trung vừa biết nói Tiếng Anh, tôi nghĩ mức lương của bạn là 25 triệu/tháng. | 我看你又会说汉语又会说英语,我想你的薪水是二十五兆一个月。 | Wǒ kàn nǐ yòu huì shuō hànyǔ yòu huì shuō yīngyǔ, wǒ xiǎng nǐ de xīnshuǐ shì èrshíwǔ zhào yí ge yuè. |
521 | Thật không đó? | 真的吗? | Zhēn de ma? |
522 | Thật mà, chỉ cần bạn làm việc chăm chỉ, làm tốt công việc của mình, tôi sẽ trả bạn mức lương 25 triệu/tháng. | 真的,只要你认真工作,做好你的工作,我会给你二十五兆一个月的薪水。 | Zhēn de, zhǐyào nǐ rènzhēn gōngzuò, zuò hǎo nǐ de gōngzuò, wǒ huì gěi nǐ èrshíwǔ zhào yí ge yuè de xīnshuǐ. |
523 | Vậy khi nào tôi có thể vào làm công ty bạn? | 那什么时候我可以进你的公司工作? | Nà shénme shíhou wǒ kěyǐ jìn nǐ de gōngsī gōngzuò? |
524 | Sáng mai 9h bạn đến công ty tôi phỏng vấn nhé. | 明天上午九点你来我的公司面试吧。 | Míngtiān shàngwǔ jiǔ diǎn nǐ lái wǒ de gōngsī miànshì ba. |
525 | Đây là danh thiếp của tôi, sáng mai khi nào bạn qua thì gọi điện cho tôi nhé. | 这是我的名片,明天上午你什么时候来就给我打电话吧。 | Zhè shì wǒ de míngpiàn, míngtiān shàngwǔ nǐ shénme shíhou lái jiù gěi wǒ dǎ diànhuà ba. |
526 | Ok, sáng mai 9h tôi đến công ty bạn phỏng vấn. | 好吧,明天上午九点我去你的办公室面试。 | Hǎo ba, míngtiān shàngwǔ jiǔ diǎn wǒ qù nǐ de bàngōngshì miànshì. |
527 | Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? | 请问,你要找谁? | Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shuí? |
528 | Tôi muốn hỏi chút xíu, đây có phải là văn phòng của giám đốc công ty bạn không? | 我想问一下儿,这是你公司经理的办公室吗? | Wǒ xiǎng wèn yí xiàr, zhè shì nǐ gōngsī jīnglǐ de bàngōngshì ma? |
529 | Vâng, bạn muốn tìm giám đốc của công ty chúng tôi phải không? | 是,你找我们公司的经理吗? | Shì, nǐ zhǎo wǒmen gōngsī de jīnglǐ ma? |
530 | Đúng rồi, giám đốc công ty các bạn là bạn của tôi. | 对了,你公司的经理是我的朋友。 | Duì le, nǐ gōngsī de jīnglǐ shì wǒ de péngyou. |
531 | Vậy bạn ngồi đây đợi một lát nhé, chút nữa giám đốc của chúng tôi sẽ tới. | 那你在这儿坐一下儿吧,一会儿我们的经理就来。 | Nà nǐ zài zhèr zuò yí xiàr ba, yí huìr wǒmen de jīnglǐ jiù lái. |
532 | Cuối tuần bạn thường làm gì? | 周末你常常做什么? | Zhōumò nǐ cháng cháng zuò shénme? |
533 | Cuối tuần tôi rất bận, làm việc nhà đi chợ mua thức ăn. | 周末我很忙,做家务和去菜场买菜。 | Zhōumò wǒ hěn máng, zuò jiāwù hé qù càichǎng mǎi cài. |
534 | Bạn hãy điền vào đơn này, như vậy chúng tôi mới có thể giao hàng tận nơi cho bạn. | 请你填一下儿这张单子,这样我们才可以给你送货上门。 | Qǐng nǐ tián yí xiàr zhè zhāng dānzi, zhèyàng wǒmen cái kěyǐ gěi nǐ sòng huò shàngmén. |
535 | Xin hỏi, tôi phải điền những thông tin nào? | 请问,我要填哪些内容? | Qǐngwèn, wǒ yào tián nǎxiē nèiróng? |
536 | Bạn điền họ tên và địa chỉ nơi ở của bạn vào đây trước, sau đó điền số điện thoại của di động của bạn vào đây, chỗ này điền số chứng minh thư của bạn. | 你先在这儿填一下儿你的姓名和住址,然后在这儿填一下儿你的手机号,在这儿填一下儿你的身份证号。 | Nǐ xiān zài zhèr tián yí xiàr nǐ de xìngmíng hé zhùzhǐ, ránhòu zài zhèr tián yí xiàr nǐ de shǒujī hào, zài zhèr tián yí xiàr nǐ de shēnfènzhèng hào. |
537 | Sáng mai khoảng 10h chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn. | 明天上午大概十点我们就给你送货。 | Míngtiān shàngwǔ dàgài shí diǎn wǒmen jiù gěi nǐ sònghuò. |
538 | Máy tính của bạn tôi đã lắp đặt xong rồi, đây là danh thiếp của tôi, nếu có vấn đề gì, bạn có thể tìm tôi. | 你的电脑我已经安装好了,这是我的名片,如果有问题的话,你可以找我。 | Nǐ de diànnǎo wǒ yǐjīng ānzhuāng hǎo le, zhè shì wǒ de míngpiàn, rúguǒ yǒu wèntí de huà, nǐ kěyǐ zhǎo wǒ. |
539 | Trên danh thiếp của tôi có địa chỉ của công ty tôi, điện thoại bàn và số di động, còn có địa chỉ website và hòm thư điện tử của công ty tôi. | 名片上有我公司的地址、电话号和手机号,还有我们公司的网址和电子邮箱。 | Míngpiàn shàng yǒu wǒ gōngsī de dìzhǐ, diànhuà hào hé shǒujī hào, hái yǒu wǒmen gōngsī de wǎngzhǐ hé diànzǐ yóuxiāng. |
540 | Ok, nếu có vấn đề gì tôi sẽ liên hệ bạn. | 好吧,有什么问题的话,我就跟你联系。 | Hǎo ba, yǒu shénme wèntí de huà, wǒ jiù gēn nǐ liánxì. |
Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 18 rồi. Hi vọng rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức hữu ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.