1900 Câu tiếng Trung giao tiếp phổ thông hằng ngày
1900 Câu tiếng Trung bài 11 chủ đề của buổi học giao tiếp tiếng Trung hôm nay là giới thiệu về chị gái của mình và một số công việc thường nhật, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy khóa học tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng trung giao tiếp quan trọng
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng nhau ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 11 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 11 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
301 | Chị gái bạn làm nghề gì? | 你的姐姐做什么工作? | Nǐ de jiějie zuò shénme gōngzuò? |
302 | Chị gái tôi là nhân viên ngân hàng. | 我的姐姐是银行职员。 | Wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán. |
303 | Chị gái bạn làm việc ở ngân hàng mấy năm rồi? | 你的姐姐在银行工作几年了? | Nǐ de jiějie zài yínháng gōngzuò jǐ nián le? |
304 | Chị gái tôi làm việc ở ngân hàng 3 năm rồi. | 我的姐姐在银行工作三年了。 | Wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò sān nián le. |
305 | Chị gái bạn đã kết hôn chưa? | 你的姐姐结婚了吗? | Nǐ de jiějie jiéhūn le ma? |
306 | Chị gái tôi đã kết hôn rồi. | 我的姐姐结婚了。 | Wǒ de jiějie jiéhūn le. |
307 | Chị gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | 你的姐姐今年多大了? | Nǐ de jiějie jīnnián duō dà le? |
308 | Chị gái tôi năm nay 25 tuổi. | 我的姐姐今年二十五岁了。 | Wǒ de jiějie jīnnián èrshíwǔ suì le. |
309 | Xin hỏi, bây giờ mấy giờ rồi? | 请问,现在几点了? | Qǐngwèn, xiànzài jǐ diǎn le? |
310 | Bây giờ là 7:25. | 现在是七点二十五分。 | Xiànzài shì qī diǎn èrshíwǔ fēn. |
311 | Bây giờ là 8 rưỡi. | 现在是八点半。 | Xiànzài shì bā diǎn bàn. |
312 | Bây giờ là 10h kém 5 phút. | 现在是差五分十点。 | Xiànzài shì chà wǔ fēn shí diǎn. |
313 | Sáng nay 8:45 tôi phải đến văn phòng gặp cô giáo của tôi. | 今天上午八点四十五分我要去办公室见我的老师。 | Jīntiān shàngwǔ bā diǎn sìshíwǔ fēn wǒ yào qù bàngōngshì jiàn wǒ de lǎoshī. |
314 | Bạn tìm cô giáo của bạn có việc gì? | 你找你的老师有什么事? | Nǐ zhǎo nǐ de lǎoshī yǒu shénme shì? |
315 | Không có việc gì đâu. | 没什么事。 | Méi shénme shì. |
316 | Buổi sáng bạn thường thức dậy lúc mấy giờ? | 早上你常常几点起床? | Zǎoshang nǐ cháng cháng jǐ diǎn qǐchuáng? |
317 | Buổi sáng tôi thường thức dậy lúc 6:15. | 早上我常常六点一刻起床。 | Zǎoshang wǒ cháng cháng liù diǎn yí kè qǐchuáng. |
318 | Bạn thường ăn sáng lúc mấy giờ? | 你常常几点吃早饭? | Nǐ cháng cháng jǐ diǎn chī zǎofàn? |
319 | Tôi thường ăn sáng lúc 7:00. | 我常常七点吃早饭。 | Wǒ cháng cháng qī diǎn chī zǎofàn. |
320 | Buổi sáng bạn thường ăn gì? | 早上你常常吃什么? | Zǎoshang nǐ cháng cháng chī shénme? |
321 | Buổi sáng tôi thường ăn một chiếc bánh mỳ, một quả trứng gà và một cốc sữa tươi. | 早上我常常吃一个面包、一个鸡蛋和一杯牛奶。 | Zǎoshang wǒ cháng cháng chī yí ge miànbāo, yí ge jīdàn hé yì bēi niúnǎi. |
322 | Buổi sáng tôi thường uống một cốc sữa đậu nành, ăn một quả trứng gà, hoặc mấy chiếc bánh bao, uống một chút cháo. | 早上我常常和一杯豆浆,吃一个煮鸡蛋,或者吃几个面包,喝一点儿粥。 | Zǎoshang wǒ cháng cháng hē yì bēi dòujiāng, chī yí ge zhǔjīdàn, huòzhě chī jǐ ge miànbāo, hē yì diǎnr zhōu. |
323 | Buổi sáng tôi thường uống một cốc café, ăn bánh mỳ, bơ và trứng rán. | 早上我常常喝一杯咖啡,吃面包、黄油和煎鸡蛋。 | Zǎoshang wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi, chī miànbāo, huángyóu hé jiānjīdàn. |
324 | Bạn thường đi làm lúc mấy giờ? | 你常常几点去上班? | Nǐ cháng cháng jǐ diǎn qù shàngbān? |
325 | Tôi thường đi làm lúc 7:30 sáng. | 我常常早上七点半去上班。 | Wǒ cháng cháng zǎoshang qī diǎn bàn qù shàngbān. |
326 | Buổi trưa bạn thường đi ăn cơm lúc mấy giờ? | 中午你常常几点去吃饭? | Zhōngwǔ nǐ cháng cháng jǐ diǎn qù chīfàn? |
327 | Tôi thường đi ăn trưa lúc 11:45. | 我常常十一点四十五分去吃午饭。 | Wǒ cháng cháng shíyī diǎn sìshíwǔ fēn qù chī wǔfàn. |
328 | Bạn thường đi ăn trưa với ai? | 你常常跟谁一起去吃午饭? | Nǐ cháng cháng gēn shuí yìqǐ qù chī wǔfàn? |
329 | Tôi thường đi ăn trưa với thư ký của tôi. | 我常常跟我的秘书一起去吃午饭。 | Wǒ cháng cháng gēn wǒ de mìshū yìqǐ qù chī wǔfàn. |
330 | Thư ký của bạn là ai? | 你的秘书是谁? | Nǐ de mìshū shì shuí? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong bài giảng chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 11. Thông qua bài giảng ngày hôm nay hi vọng các bạn sẽ tích lũy nhiều hơn nữa những kiến thức bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.