1900 Câu tiếng Trung giao tiếp online
1900 Câu tiếng Trung bài 1 chủ đề bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay là tự giới thiệu bản thân, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Nội dung bài giảng được trích dẫn từ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được áp dụng trong các chương trình giảng dạy của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 20 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung thông dụng
Để củng cố kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 1 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 1 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày |
1 | Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ | 我叫阮明武。 | wǒ jiào ruǎn míng wǔ. |
2 | Năm nay tôi 25 tuổi. | 我今年二十五岁。 | wǒ jīnnián èr shí wǔ suì. |
3 | Tôi làm việc ở trường học. | 我在学校工作。 | wǒ zài xuéxiào gōngzuò. |
4 | Tôi là giáo viên Tiếng Trung. | 我是汉语老师。 | wǒ shì hànyǔ lǎoshī. |
5 | Nhà tôi có 4 người. | 我家有四个人。 | wǒ jiā yǒu sì ge rén. |
6 | Họ là bố mẹ tôi em gái tôi và tôi. | 他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。 | tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ. |
7 | Bố tôi là bác sỹ. | 我爸爸是大夫。 | wǒ bàba shì dàifu. |
8 | Mẹ tôi cũng là giáo viên Tiếng Trung. | 我妈妈也是汉语老师。 | wǒ māma yě shì hànyǔ lǎoshī. |
9 | Năm nay bố tôi 50 tuổi. | 我爸爸今年五十岁。 | wǒ bàba jīnnián wǔ shí suì. |
10 | Mẹ tôi 40 tuổi. | 我妈妈今年四十岁。 | wǒ māma jīnnián sì shí suì. |
11 | Tôi có 3 người bạn. | 我有三个朋友。 | wǒ yǒu sān ge péngyou. |
12 | Họ đều là lưu học sinh Việt Nam. | 他们都是越南留学生。 | tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. |
13 | Chúng tôi đều học Tiếng Trung. | 我们都学习汉语。 | wǒmen dōu xuéxí hànyǔ. |
14 | Tiếng Trung không khó lắm. | 汉语不太难。 | hànyǔ bú tài nán. |
15 | Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. | 汉字很难,发音不太难。 | hànzi hěn nán, fāyīn bú tài nán. |
16 | Đây là cái gì? | 这是什么? | zhè shì shénme? |
17 | Đây là sách Tiếng Trung của tôi. | 这是我的汉语书。 | zhè shì wǒ de hànyǔ shū. |
18 | Kia là tạp chí tiếng anh của cô giáo tôi. | 那是我老师的英语杂志。 | nà shì wǒ lǎoshī de yīngyǔ zázhì. |
19 | Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? | 你爸爸妈妈身体好吗? | nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? |
20 | Cảm ơn, sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. | 谢谢,我爸爸妈妈身体都很好。 | xièxie, wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. |
21 | Hôm nay công việc của bạn bận không? | 今天你的工作忙吗? | jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? |
22 | Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. | 今天我的工作不太忙。 | jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. |
23 | Ngày mai bạn bận không? | 明天你忙吗? | míngtiān nǐ máng ma? |
24 | Ngày mai tôi cũng rất bận. | 明天我也很忙。 | míngtiān wǒ yě hěn máng. |
25 | Các bạn khỏe không? | 你们好吗? | nǐmen hǎo ma? |
26 | Chúng tôi đều rất khỏe. | 我们都很好。 | wǒmen dōu hěn hǎo. |
27 | Xin hỏi, bạn tên là gì? | 请问,你叫什么名字? | qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzi? |
28 | Bạn họ gì? | 你姓什么? | nǐ xìng shénme? |
29 | Bạn là người nước nào? | 你是哪国人? | nǐ shì nǎ guó rén? |
30 | Tôi là người Việt Nam. | 我是越南人。 | wǒ shì yuènán rén. |
Nội dung bài giảng 1900 Câu tiếng Trung bài 1 đến đây là kết thúc. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.