Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster表面 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

表面 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“表面” (biǎomiàn) trong tiếng Trung là danh từ, nghĩa là bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài, ngoài mặt. Nó có thể chỉ phần tiếp xúc bên ngoài của vật thể, hoặc dùng ẩn dụ để chỉ hiện tượng bên ngoài, không phải bản chất. Giải thích chi tiếtChữ Hán: 表面Phiên âm: biǎomiànTừ loại: Danh từ (cũng có thể dùng như trạng ngữ trong một số cấu trúc).Ý nghĩa chính:Mặt ngoài, bề mặt vật thể: phần tiếp xúc với bên ngoài.Vẻ ngoài, bề ngoài (ẩn dụ): chỉ hiện tượng bên ngoài, không phải bản chất.Ngoài mặt, bề ngoài trong quan hệ: chỉ thái độ thể hiện ra ngoài.Từ đồng nghĩa: 外表 (wàibiǎo – bề ngoài), 外面 (wàimiàn – bên ngoài).Trái nghĩa: 内部 (nèibù – bên trong), 实质 (shízhì – bản chất).Cách dùng phổ biến物体的表面: bề mặt của vật thể.事情的表面: bề ngoài của sự việc.表面现象: hiện tượng bề ngoài.表面上…实际上…: ngoài mặt thì… nhưng thực tế thì…

5/5 - (1 bình chọn)

表面 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

表面 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“表面” (biǎomiàn) trong tiếng Trung là danh từ, nghĩa là bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài, ngoài mặt. Nó có thể chỉ phần tiếp xúc bên ngoài của vật thể, hoặc dùng ẩn dụ để chỉ hiện tượng bên ngoài, không phải bản chất.

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 表面
  • Phiên âm: biǎomiàn
  • Từ loại: Danh từ (cũng có thể dùng như trạng ngữ trong một số cấu trúc).
  • Ý nghĩa chính:
  • Mặt ngoài, bề mặt vật thể: phần tiếp xúc với bên ngoài.
  • Vẻ ngoài, bề ngoài (ẩn dụ): chỉ hiện tượng bên ngoài, không phải bản chất.
  • Ngoài mặt, bề ngoài trong quan hệ: chỉ thái độ thể hiện ra ngoài.
  • Từ đồng nghĩa: 外表 (wàibiǎo – bề ngoài), 外面 (wàimiàn – bên ngoài).
  • Trái nghĩa: 内部 (nèibù – bên trong), 实质 (shízhì – bản chất).
  1. Cách dùng phổ biến
  • 物体的表面: bề mặt của vật thể.
  • 事情的表面: bề ngoài của sự việc.
  • 表面现象: hiện tượng bề ngoài.
  • 表面上…实际上…: ngoài mặt thì… nhưng thực tế thì…
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Bề mặt vật thể
  • 桌子的表面很光滑。
    zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
    Bề mặt bàn rất nhẵn bóng.
  • 玻璃表面有灰尘。
    bōlí biǎomiàn yǒu huīchén.
    Trên bề mặt kính có bụi.
  • 这块石头表面很粗糙。
    zhè kuài shítou biǎomiàn hěn cūcāo.
    Bề mặt hòn đá này rất thô ráp.
  • 汽车表面需要清洗。
    qìchē biǎomiàn xūyào qīngxǐ.
    Bề mặt xe cần được rửa sạch.
  • 水的表面很平静。
    shuǐ de biǎomiàn hěn píngjìng.
    Mặt nước rất yên tĩnh.

B. Vẻ ngoài, hiện tượng

  • 你不能只看事情的表面。
    nǐ bùnéng zhǐ kàn shìqíng de biǎomiàn.
    Bạn không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc.
  • 表面上他很冷静,其实很紧张。
    biǎomiàn shàng tā hěn lěngjìng, qíshí hěn jǐnzhāng.
    Bề ngoài anh ấy rất bình tĩnh, thực ra rất căng thẳng.
  • 表面上他们是朋友,实际上常常吵架。
    biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu, shíjì shàng chángcháng chǎojià.
    Bề ngoài họ là bạn, thực ra thường xuyên cãi nhau.
  • 表面看起来很简单。
    biǎomiàn kàn qǐlái hěn jiǎndān.
    Nhìn bề ngoài thì rất đơn giản.
  • 表面现象往往会迷惑人。
    biǎomiàn xiànxiàng wǎngwǎng huì míhuò rén.
    Hiện tượng bề ngoài thường dễ làm người ta nhầm lẫn.
    C. Ngoài mặt, thái độ- 他表面上同意,心里却反对。
    tā biǎomiàn shàng tóngyì, xīnlǐ què fǎnduì.
    Ngoài mặt anh ấy đồng ý, trong lòng lại phản đối.
  • 表面上他们很客气。
    biǎomiàn shàng tāmen hěn kèqi.
    Bề ngoài họ rất khách sáo.
  • 表面上笑,心里却很难过。
    biǎomiàn shàng xiào, xīnlǐ què hěn nánguò.
    Ngoài mặt cười, trong lòng lại buồn.
  • 表面上看不出问题。
    biǎomiàn shàng kàn bù chū wèntí.
    Nhìn ngoài mặt không thấy vấn đề.
  • 表面上他很热情。
    biǎomiàn shàng tā hěn rèqíng.
    Bề ngoài anh ấy rất nhiệt tình.
    D. Trong học tập, công việc- 科学家研究物体的表面结构。
    kēxuéjiā yánjiū wùtǐ de biǎomiàn jiégòu.
    Các nhà khoa học nghiên cứu cấu trúc bề mặt của vật thể.
  • 这篇文章只分析了表面问题。
    zhè piān wénzhāng zhǐ fēnxī le biǎomiàn wèntí.
    Bài viết này chỉ phân tích vấn đề bề ngoài.
  • 我们要深入,不要停留在表面。
    wǒmen yào shēnrù, bùyào tíngliú zài biǎomiàn.
    Chúng ta phải đi sâu, đừng dừng lại ở bề ngoài.
  • 表面处理很重要。
    biǎomiàn chǔlǐ hěn zhòngyào.
    Xử lý bề mặt rất quan trọng.
  • 这只是表面现象。
    zhè zhǐ shì biǎomiàn xiànxiàng.
    Đây chỉ là hiện tượng bề ngoài.
    E. Hội thoại ngắn- A: 这件事怎么看?
    zhè jiàn shì zěnme kàn?
    Việc này nhìn thế nào?
  • B: 表面上没问题,其实有隐患。
    biǎomiàn shàng méi wèntí, qíshí yǒu yǐnhuàn.
    Bề ngoài không có vấn đề, thực ra có nguy cơ tiềm ẩn.
  • 这块布表面很光滑。
    zhè kuài bù biǎomiàn hěn guānghuá.
    Bề mặt tấm vải này rất mịn.
  • 表面上看,他很成功。
    biǎomiàn shàng kàn, tā hěn chénggōng.
    Nhìn bề ngoài, anh ấy rất thành công.
  • 表面上他们很团结。
    biǎomiàn shàng tāmen hěn tuánjié.
    Bề ngoài họ rất đoàn kết.
  • 表面上风平浪静。
    biǎomiàn shàng fēng píng làng jìng.
    Bề ngoài thì gió yên sóng lặng.
  1. Mẹo ghi nhớ- 表 = bề ngoài, 面 = mặt → 表面 = bề mặt, mặt ngoài.
  • Dùng cho vật thể (mặt bàn, mặt nước, mặt kính) và ẩn dụ (bề ngoài sự việc, ngoài mặt con người).
  • Cấu trúc hay gặp: 表面上…实际上… (ngoài mặt… thực ra…).

“表面” (biǎomiàn) trong tiếng Trung là danh từ, nghĩa là bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài, hình thức bên ngoài. Ngoài nghĩa vật lý (surface), nó còn dùng nghĩa bóng là “bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức” đối lập với bản chất bên trong.

Giải thích chi tiết
Loại từ: Danh từ (名词).

Nghĩa chính:

Bề mặt, mặt ngoài của vật thể: 桌子的表面 (bề mặt cái bàn), 地球表面 (bề mặt Trái Đất).

Vẻ ngoài, hình thức bên ngoài (nghĩa bóng): 表面现象 (hiện tượng bề ngoài), 表面上 (trên bề mặt, bề ngoài).

Phân biệt:

外表 (wàibiǎo): ngoại hình, dáng vẻ.

表面 (biǎomiàn): nhấn mạnh “mặt ngoài” hoặc “tính chất bề ngoài”.

外观 (wàiguān): diện mạo, hình dáng bên ngoài, thiên về thị giác.

Cấu trúc thường gặp
表面的 + 名词: 表面的光滑 (bề mặt nhẵn bóng).

在表面上…: trên bề mặt thì… (nghĩa bóng: nhìn bề ngoài).

从表面看…: nhìn từ bề ngoài thì…

表面文章: việc làm chỉ mang tính hình thức.

Mẫu câu cơ bản
桌子的表面很光滑。 Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá. Bề mặt cái bàn rất nhẵn bóng.

表面上他同意了,实际上他不同意。 Biǎomiàn shàng tā tóngyì le, shíjì shàng tā bù tóngyì. Bề ngoài thì anh ấy đồng ý, nhưng thực ra không đồng ý.

地球表面大部分是海洋。 Dìqiú biǎomiàn dà bùfen shì hǎiyáng. Bề mặt Trái Đất phần lớn là đại dương.

30+ Ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
这块石头的表面很粗糙。 Zhè kuài shítou de biǎomiàn hěn cūcāo. Bề mặt hòn đá này rất thô ráp.

镜子的表面要保持干净。 Jìngzi de biǎomiàn yào bǎochí gānjìng. Bề mặt gương phải giữ sạch.

表面上看问题不大。 Biǎomiàn shàng kàn wèntí bù dà. Nhìn bề ngoài thì vấn đề không lớn.

这张桌子的表面有划痕。 Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn yǒu huáhén. Mặt bàn này có vết xước.

表面光滑,里面却有缺陷。 Biǎomiàn guānghuá, lǐmiàn què yǒu quēxiàn. Bề ngoài trơn nhẵn, nhưng bên trong có khuyết điểm.

他表面上很冷静。 Tā biǎomiàn shàng hěn lěngjìng. Bề ngoài anh ấy rất bình tĩnh.

表面温度达到三十度。 Biǎomiàn wēndù dádào sānshí dù. Nhiệt độ bề mặt đạt 30 độ.

表面现象不能说明全部。 Biǎomiàn xiànxiàng bùnéng shuōmíng quánbù. Hiện tượng bề ngoài không thể nói lên tất cả.

这块布的表面很柔软。 Zhè kuài bù de biǎomiàn hěn róuruǎn. Bề mặt tấm vải này rất mềm.

表面文章没有意义。 Biǎomiàn wénzhāng méiyǒu yìyì. Làm việc hình thức thì vô nghĩa.

表面上他们是朋友。 Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu. Bề ngoài họ là bạn bè.

月球表面布满了陨石坑。 Yuèqiú biǎomiàn bùmǎn le yǔnshíkēng. Bề mặt Mặt Trăng đầy hố thiên thạch.

这杯水表面有一层油。 Zhè bēi shuǐ biǎomiàn yǒu yī céng yóu. Trên mặt cốc nước này có một lớp dầu.

表面上看他很坚强。 Biǎomiàn shàng kàn tā hěn jiānqiáng. Nhìn bề ngoài anh ấy rất kiên cường.

这条河表面很平静。 Zhè tiáo hé biǎomiàn hěn píngjìng. Mặt sông này rất yên tĩnh.

表面下隐藏着危险。 Biǎomiàn xià yǐncáng zhe wēixiǎn. Dưới bề mặt ẩn chứa nguy hiểm.

表面温度逐渐升高。 Biǎomiàn wēndù zhújiàn shēnggāo. Nhiệt độ bề mặt dần tăng lên.

这块金属表面生锈了。 Zhè kuài jīnshǔ biǎomiàn shēngxiù le. Bề mặt miếng kim loại này đã bị gỉ.

表面上他笑着。 Biǎomiàn shàng tā xiàozhe. Bề ngoài anh ấy đang cười.

这件衣服表面有点脏。 Zhè jiàn yīfu biǎomiàn yǒudiǎn zāng. Bề mặt bộ quần áo này hơi bẩn.

表面上看很简单。 Biǎomiàn shàng kàn hěn jiǎndān. Nhìn bề ngoài thì rất đơn giản.

这本书的封面表面光亮。 Zhè běn shū de fēngmiàn biǎomiàn guāngliàng. Bìa cuốn sách này sáng bóng.

表面下可能有裂缝。 Biǎomiàn xià kěnéng yǒu lièfèng. Dưới bề mặt có thể có vết nứt.

表面上他们很和睦。 Biǎomiàn shàng tāmen hěn hémù. Bề ngoài họ rất hòa thuận.

这块玻璃表面很光滑。 Zhè kuài bōli biǎomiàn hěn guānghuá. Bề mặt tấm kính này rất nhẵn.

表面文章掩盖不了问题。 Biǎomiàn wénzhāng yǎngài bùliǎo wèntí. Làm việc hình thức không che giấu được vấn đề.

表面上他同意,其实反对。 Biǎomiàn shàng tā tóngyì, qíshí fǎnduì. Bề ngoài anh ấy đồng ý, thực ra phản đối.

这块木头表面很粗糙。 Zhè kuài mùtou biǎomiàn hěn cūcāo. Bề mặt khúc gỗ này rất thô.

表面上看他很快乐。 Biǎomiàn shàng kàn tā hěn kuàilè. Nhìn bề ngoài anh ấy rất vui vẻ.

这张照片表面有点模糊。 Zhè zhāng zhàopiàn biǎomiàn yǒudiǎn móhu. Bề mặt bức ảnh này hơi mờ.

表面下可能隐藏着真相。 Biǎomiàn xià kěnéng yǐncáng zhe zhēnxiàng. Dưới bề mặt có thể ẩn giấu sự thật.

表面上他们合作愉快。 Biǎomiàn shàng tāmen hézuò yúkuài. Bề ngoài họ hợp tác vui vẻ.

“表面” (biǎomiàn) trong tiếng Trung là danh từ và cũng có thể dùng như tính từ, nghĩa là bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài. Nó chỉ phần bên ngoài của sự vật, hoặc nghĩa bóng là “bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức” đối lập với “bên trong, bản chất”.

Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 表面

Pinyin: biǎomiàn

Loại từ:

Danh từ: bề mặt, mặt ngoài (của vật thể).

Tính từ/Trạng từ (nghĩa bóng): bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức.

Ý nghĩa:

Nghĩa gốc: phần ngoài cùng, mặt ngoài của vật thể.

Nghĩa mở rộng: vẻ ngoài, hình thức bên ngoài, trái ngược với nội dung/bản chất.

Từ liên quan:

表面上 (biǎomiàn shàng): trên bề mặt, về mặt ngoài.

表面光滑 (biǎomiàn guānghuá): bề mặt nhẵn bóng.

表面现象 (biǎomiàn xiànxiàng): hiện tượng bề ngoài.

表面文章 (biǎomiàn wénzhāng): hình thức bề ngoài, làm cho có lệ.

Cấu trúc thường gặp
名词 + 的表面: bề mặt của …

表面 + 形容词: bề mặt … (nhẵn, thô, sạch, bẩn…)

表面上… 实际上…: bề ngoài thì…, nhưng thực tế thì…

从表面看…: nhìn từ bề ngoài thì…

35 mẫu câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)
Nghĩa gốc: bề mặt, mặt ngoài
桌子的表面很光滑。 Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá. Bề mặt bàn rất nhẵn.

这块石头表面粗糙。 Zhè kuài shítou biǎomiàn cūcāo. Bề mặt viên đá thô ráp.

汽车表面有很多灰尘。 Qìchē biǎomiàn yǒu hěn duō huīchén. Bề mặt xe hơi có nhiều bụi.

水的表面结了一层冰。 Shuǐ de biǎomiàn jiéle yī céng bīng. Mặt nước đóng một lớp băng.

这块布表面很柔软。 Zhè kuài bù biǎomiàn hěn róuruǎn. Bề mặt tấm vải này rất mềm.

太阳照在湖的表面上。 Tàiyáng zhào zài hú de biǎomiàn shàng. Mặt trời chiếu trên mặt hồ.

这张纸表面有点皱。 Zhè zhāng zhǐ biǎomiàn yǒudiǎn zhòu. Bề mặt tờ giấy hơi nhăn.

墙的表面需要重新粉刷。 Qiáng de biǎomiàn xūyào chóngxīn fěnshuā. Bề mặt tường cần sơn lại.

手机表面有划痕。 Shǒujī biǎomiàn yǒu huáhén. Bề mặt điện thoại có vết xước.

桌布覆盖了桌子的表面。 Zhuōbù fùgàile zhuōzi de biǎomiàn. Khăn trải bàn che phủ bề mặt bàn.

Nghĩa bóng: vẻ ngoài, hình thức
表面上他们很友好。 Biǎomiàn shàng tāmen hěn yǒuhǎo. Bề ngoài họ rất thân thiện.

表面上看问题不大。 Biǎomiàn shàng kàn wèntí bù dà. Nhìn bề ngoài thì vấn đề không lớn.

他表面很冷静,其实很紧张。 Tā biǎomiàn hěn lěngjìng, qíshí hěn jǐnzhāng. Anh ấy bề ngoài rất bình tĩnh, thực ra rất căng thẳng.

表面上同意,心里却反对。 Biǎomiàn shàng tóngyì, xīnlǐ què fǎnduì. Bề ngoài thì đồng ý, nhưng trong lòng lại phản đối.

表面现象不能说明全部。 Biǎomiàn xiànxiàng bùnéng shuōmíng quánbù. Hiện tượng bề ngoài không thể nói lên tất cả.

他只做表面文章。 Tā zhǐ zuò biǎomiàn wénzhāng. Anh ấy chỉ làm cho có lệ, hình thức bên ngoài.

表面上看他们很幸福。 Biǎomiàn shàng kàn tāmen hěn xìngfú. Nhìn bề ngoài họ rất hạnh phúc.

表面上他很努力,其实偷懒。 Biǎomiàn shàng tā hěn nǔlì, qíshí tōulǎn. Bề ngoài anh ấy rất chăm chỉ, thực ra lười biếng.

表面上大家都同意。 Biǎomiàn shàng dàjiā dōu tóngyì. Bề ngoài thì mọi người đều đồng ý.

表面光鲜,内里空虚。 Biǎomiàn guāngxiān, nèilǐ kōngxū. Bề ngoài hào nhoáng, bên trong trống rỗng.

Kết hợp trong nhiều ngữ cảnh
这件衣服表面光亮。 Zhè jiàn yīfu biǎomiàn guāngliàng. Bề mặt bộ quần áo này sáng bóng.

表面上他笑着,心里却很伤心。 Biǎomiàn shàng tā xiàozhe, xīnlǐ què hěn shāngxīn. Bề ngoài anh ấy cười, nhưng trong lòng rất buồn.

这块木头表面很光滑。 Zhè kuài mùtou biǎomiàn hěn guānghuá. Bề mặt khúc gỗ này rất nhẵn.

表面上看似简单,其实很复杂。 Biǎomiàn shàng kànsì jiǎndān, qíshí hěn fùzá. Bề ngoài có vẻ đơn giản, thực ra rất phức tạp.

这条路表面平整。 Zhè tiáo lù biǎomiàn píngzhěng. Bề mặt con đường này bằng phẳng.

表面上他们关系很好。 Biǎomiàn shàng tāmen guānxì hěn hǎo. Bề ngoài quan hệ của họ rất tốt.

这杯水表面漂着一层油。 Zhè bēi shuǐ biǎomiàn piāozhe yī céng yóu. Trên bề mặt cốc nước nổi một lớp dầu.

表面上看他很自信。 Biǎomiàn shàng kàn tā hěn zìxìn. Nhìn bề ngoài anh ấy rất tự tin.

这块镜子表面有灰尘。 Zhè kuài jìngzi biǎomiàn yǒu huīchén. Bề mặt chiếc gương này có bụi.

表面光滑,内部坚硬。 Biǎomiàn guānghuá, nèibù jiānyìng. Bề mặt trơn nhẵn, bên trong cứng rắn.

Tóm lại
表面 = bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài.

Loại từ: danh từ, đôi khi dùng như tính từ/trạng từ.

Ngữ cảnh: miêu tả vật thể (mặt ngoài, bề mặt) hoặc nghĩa bóng (vẻ ngoài, hình thức).

“表面” (biǎomiàn) trong tiếng Trung nghĩa là “bề mặt, bề ngoài, vẻ ngoài, bề nổi”. Nó vừa chỉ phần ngoài cùng của sự vật (surface), vừa có thể mang nghĩa bóng là “chỉ nhìn bên ngoài, vẻ ngoài, không đi sâu bản chất” (appearance, superficial).

  1. Loại từ và ý nghĩa
    Danh từ:

Nghĩa gốc: bề mặt, mặt ngoài của vật thể. Ví dụ: 水的表面 (bề mặt nước), 桌子的表面 (mặt bàn).

Nghĩa mở rộng: vẻ ngoài, bề ngoài, hình thức. Ví dụ: 表面现象 (hiện tượng bề ngoài).

Tính từ (nghĩa bóng): mang tính bề ngoài, hời hợt, không sâu sắc. Ví dụ: 表面文章 (bài viết chỉ làm cho có, hình thức).

  1. Cấu trúc thường gặp
    表面的 + 名词: 表面的光滑 (bề mặt trơn láng), 表面的现象 (hiện tượng bề ngoài).

从表面上看…: Nhìn từ bề ngoài thì…

表面上…其实…: Bề ngoài thì… nhưng thực ra…

保持表面光洁: Giữ bề mặt sạch bóng.

表面处理/表面温度/表面张力: xử lý bề mặt/nhiệt độ bề mặt/sức căng bề mặt.

  1. Phân biệt
    外表 (wàibiǎo): ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài (thường nói về người).

外面 (wàimiàn): bên ngoài (không gian, vị trí).

表面 (biǎomiàn): bề mặt vật thể hoặc vẻ ngoài hiện tượng.

  1. 35 mẫu câu với “表面” (kèm pinyin và tiếng Việt)
    水的表面很平静。 Shuǐ de biǎomiàn hěn píngjìng. Bề mặt nước rất yên tĩnh.

桌子的表面很光滑。 Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá. Mặt bàn rất trơn láng.

从表面上看,他很冷静。 Cóng biǎomiàn shàng kàn, tā hěn lěngjìng. Nhìn bề ngoài, anh ấy rất bình tĩnh.

表面上他们是朋友,其实常常吵架。 Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu, qíshí chángcháng chǎojià. Bề ngoài họ là bạn, nhưng thực ra hay cãi nhau.

这块金属表面有锈迹。 Zhè kuài jīnshǔ biǎomiàn yǒu xiùjì. Bề mặt kim loại này có vết gỉ.

地球表面大部分是海洋。 Dìqiú biǎomiàn dà bùfen shì hǎiyáng. Bề mặt Trái Đất phần lớn là đại dương.

他的表面很坚强。 Tā de biǎomiàn hěn jiānqiáng. Bề ngoài anh ấy rất mạnh mẽ.

表面温度达到三十度。 Biǎomiàn wēndù dádào sānshí dù. Nhiệt độ bề mặt đạt 30 độ.

这只是表面现象。 Zhè zhǐ shì biǎomiàn xiànxiàng. Đây chỉ là hiện tượng bề ngoài.

表面处理可以防止生锈。 Biǎomiàn chǔlǐ kěyǐ fángzhǐ shēngxiù. Xử lý bề mặt có thể ngăn gỉ sét.

他的表面很平静,心里却很紧张。 Tā de biǎomiàn hěn píngjìng, xīnlǐ què hěn jǐnzhāng. Bề ngoài anh ấy bình tĩnh, nhưng trong lòng căng thẳng.

这篇文章只是做做表面文章。 Zhè piān wénzhāng zhǐ shì zuòzuò biǎomiàn wénzhāng. Bài viết này chỉ làm cho có, hình thức.

表面上看问题不大。 Biǎomiàn shàng kàn wèntí bù dà. Nhìn bề ngoài thì vấn đề không lớn.

这块石头表面很粗糙。 Zhè kuài shítou biǎomiàn hěn cūcāo. Bề mặt hòn đá này rất thô ráp.

他的表面很快乐。 Tā de biǎomiàn hěn kuàilè. Bề ngoài anh ấy rất vui vẻ.

表面张力影响液体形状。 Biǎomiàn zhānglì yǐngxiǎng yètǐ xíngzhuàng. Sức căng bề mặt ảnh hưởng hình dạng chất lỏng.

这辆车表面有划痕。 Zhè liàng chē biǎomiàn yǒu huáhén. Bề mặt xe có vết xước.

表面光洁度很重要。 Biǎomiàn guāngjiédù hěn zhòngyào. Độ bóng bề mặt rất quan trọng.

他表面上同意,心里却反对。 Tā biǎomiàn shàng tóngyì, xīnlǐ què fǎnduì. Bề ngoài anh ấy đồng ý, nhưng trong lòng phản đối.

表面温度随时间变化。 Biǎomiàn wēndù suí shíjiān biànhuà. Nhiệt độ bề mặt thay đổi theo thời gian.

这张桌子表面有灰尘。 Zhè zhāng zhuōzi biǎomiàn yǒu huīchén. Mặt bàn này có bụi.

表面上他们很亲密。 Biǎomiàn shàng tāmen hěn qīnmì. Bề ngoài họ rất thân mật.

这只是表面功夫。 Zhè zhǐ shì biǎomiàn gōngfu. Đây chỉ là công phu bề ngoài.

表面温度超过一百度。 Biǎomiàn wēndù chāoguò yì bǎidù. Nhiệt độ bề mặt vượt quá 100 độ.

他的表面很冷漠。 Tā de biǎomiàn hěn lěngmò. Bề ngoài anh ấy rất lạnh lùng.

这件衣服表面很光滑。 Zhè jiàn yīfu biǎomiàn hěn guānghuá. Bề mặt quần áo này rất mịn.

表面上看似简单,其实很复杂。 Biǎomiàn shàng kànsì jiǎndān, qíshí hěn fùzá. Bề ngoài trông có vẻ đơn giản, thực ra rất phức tạp.

这块玻璃表面很干净。 Zhè kuài bōli biǎomiàn hěn gānjìng. Bề mặt tấm kính này rất sạch.

表面上他笑着,心里却很难过。 Biǎomiàn shàng tā xiàozhe, xīnlǐ què hěn nánguò. Bề ngoài anh ấy cười, nhưng trong lòng buồn.

这台机器表面有灰尘。 Zhè tái jīqì biǎomiàn yǒu huīchén. Bề mặt máy này có bụi.

表面处理能提高产品质量。 Biǎomiàn chǔlǐ néng tígāo chǎnpǐn zhìliàng. Xử lý bề mặt có thể nâng cao chất lượng sản phẩm.

表面上他们很团结。 Biǎomiàn shàng tāmen hěn tuánjié. Bề ngoài họ rất đoàn kết.

表面 (biǎo miàn) trong tiếng Trung là danh từ, nghĩa là bề mặt, mặt ngoài, bên ngoài, vẻ ngoài. Từ này dùng để chỉ phần bên ngoài của vật thể, hoặc chỉ bề ngoài của sự vật, hiện tượng, con người — đối lập với phần bên trong hay bản chất.

  1. Giải thích chi tiết:

表 (biǎo): mặt ngoài, bề ngoài, thể hiện ra ngoài.

面 (miàn): mặt, phía, bề.

Kết hợp lại, 表面 nghĩa là bề ngoài của một vật thể hoặc hiện tượng, cũng có thể mang nghĩa hình thức bên ngoài, vẻ ngoài, không phải bản chất thật sự.

Tùy ngữ cảnh, “表面” có thể dùng trong:

Nghĩa vật lý: bề mặt thật của vật thể (ví dụ: 表面很光滑 – Bề mặt rất trơn).

Nghĩa trừu tượng: chỉ vẻ ngoài, hình thức, bề ngoài (ví dụ: 表面上看起来很好 – Nhìn bề ngoài thì có vẻ tốt).

  1. Loại từ:

Danh từ (名词)

  1. Cấu trúc và cách dùng thường gặp:

A 的表面 + 很 + tính từ
→ miêu tả tính chất bề mặt của vật thể.
Ví dụ: 桌子的表面很光滑。

在……的表面上
→ trên bề mặt của…
Ví dụ: 水在冰的表面上结成冰。

从表面上看 / 表面上看来
→ nhìn từ bề ngoài, thoạt nhìn (cấu trúc trừu tượng).
Ví dụ: 表面上看来他很高兴,其实他很难过。

表面 + 动词 (体现、覆盖、涂有、附着)
→ diễn tả hành động xảy ra trên bề mặt.

  1. Các từ đồng nghĩa / gần nghĩa:

外表 (wàibiǎo): hình dáng bên ngoài (thường nói về con người).

外面 (wàimiàn): mặt ngoài, phía ngoài (dùng cho vị trí).

外观 (wàiguān): vẻ ngoài, hình dáng (thường dùng cho sản phẩm, đồ vật).

  1. Ví dụ chi tiết – 45 câu tiếng Trung kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt

这张桌子的表面很光滑。
(Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.)
Bề mặt chiếc bàn này rất trơn tru.

水的表面结了一层冰。
(Shuǐ de biǎomiàn jié le yī céng bīng.)
Trên mặt nước đóng một lớp băng.

玻璃表面有很多灰尘。
(Bōli biǎomiàn yǒu hěn duō huīchén.)
Bề mặt kính có nhiều bụi.

皮肤表面有些干燥。
(Pífū biǎomiàn yǒu xiē gānzào.)
Bề mặt da hơi khô.

表面上看,他们是一对好朋友。
(Biǎomiàn shàng kàn, tāmen shì yī duì hǎo péngyou.)
Nhìn bên ngoài, họ là một đôi bạn tốt.

其实表面上和平,内心却在竞争。
(Qíshí biǎomiàn shàng hépíng, nèixīn què zài jìngzhēng.)
Bề ngoài có vẻ hòa bình, nhưng trong lòng lại đang cạnh tranh.

墙的表面不平整。
(Qiáng de biǎomiàn bù píngzhěng.)
Bề mặt tường không phẳng.

太阳照在水的表面上。
(Tàiyáng zhào zài shuǐ de biǎomiàn shàng.)
Mặt trời chiếu xuống mặt nước.

他只是表面上同意,心里并不同意。
(Tā zhǐshì biǎomiàn shàng tóngyì, xīnlǐ bìng bù tóngyì.)
Anh ta chỉ đồng ý ngoài mặt, trong lòng không thực sự đồng ý.

表面上他笑着,实际上很伤心。
(Biǎomiàn shàng tā xiàozhe, shíjì shang hěn shāngxīn.)
Bề ngoài anh ta cười, nhưng thật ra rất buồn.

桌子的表面被刮花了。
(Zhuōzi de biǎomiàn bèi guā huā le.)
Bề mặt bàn bị trầy xước.

这台机器的表面有些生锈。
(Zhè tái jīqì de biǎomiàn yǒu xiē shēngxiù.)
Bề mặt của máy móc bị rỉ sét.

他的表面看起来很冷静。
(Tā de biǎomiàn kàn qǐlái hěn lěngjìng.)
Bề ngoài anh ta trông rất bình tĩnh.

月球的表面布满了坑洞。
(Yuèqiú de biǎomiàn bùmǎn le kēngdòng.)
Bề mặt Mặt Trăng đầy hố.

这块石头的表面非常光滑。
(Zhè kuài shítou de biǎomiàn fēicháng guānghuá.)
Bề mặt của hòn đá này rất mịn.

表面涂了一层油漆。
(Biǎomiàn tú le yī céng yóuqī.)
Bề mặt được sơn một lớp sơn.

水果的表面很漂亮。
(Shuǐguǒ de biǎomiàn hěn piàoliang.)
Bề mặt của quả trông rất đẹp.

这件事表面看起来简单,其实很复杂。
(Zhè jiàn shì biǎomiàn kàn qǐlái jiǎndān, qíshí hěn fùzá.)
Chuyện này nhìn bề ngoài thì đơn giản, nhưng thật ra rất phức tạp.

纸张的表面光滑平整。
(Zhǐzhāng de biǎomiàn guānghuá píngzhěng.)
Bề mặt của tờ giấy trơn và phẳng.

车子的表面被雨水冲得很干净。
(Chēzi de biǎomiàn bèi yǔshuǐ chōng de hěn gānjìng.)
Bề mặt xe bị nước mưa rửa sạch.

表面温度很高。
(Biǎomiàn wēndù hěn gāo.)
Nhiệt độ bề mặt rất cao.

镜子的表面非常光亮。
(Jìngzi de biǎomiàn fēicháng guāngliàng.)
Bề mặt của gương rất sáng bóng.

表面平滑的材料更容易清洗。
(Biǎomiàn pínghuá de cáiliào gèng róngyì qīngxǐ.)
Vật liệu có bề mặt mịn dễ lau rửa hơn.

他表面上答应了,但心里不愿意。
(Tā biǎomiàn shàng dāying le, dàn xīnlǐ bù yuànyì.)
Anh ta đồng ý ngoài mặt, nhưng trong lòng không muốn.

水面表面反射出太阳的光。
(Shuǐmiàn biǎomiàn fǎnshè chū tàiyáng de guāng.)
Mặt nước phản chiếu ánh mặt trời.

物体表面有一层薄膜。
(Wùtǐ biǎomiàn yǒu yī céng báo mó.)
Trên bề mặt vật thể có một lớp màng mỏng.

冰的表面非常滑。
(Bīng de biǎomiàn fēicháng huá.)
Mặt băng rất trơn.

表面温度随着阳光而变化。
(Biǎomiàn wēndù suízhe yángguāng ér biànhuà.)
Nhiệt độ bề mặt thay đổi theo ánh nắng.

表面上他很关心你,实际上另有目的。
(Biǎomiàn shàng tā hěn guānxīn nǐ, shíjì shang lìng yǒu mùdì.)
Bề ngoài anh ta quan tâm bạn, nhưng thật ra có mục đích khác.

这个盘子的表面裂了。
(Zhège pánzi de biǎomiàn liè le.)
Bề mặt đĩa này bị nứt rồi.

池塘的表面漂着几片树叶。
(Chítáng de biǎomiàn piāo zhe jǐ piàn shùyè.)
Trên mặt ao trôi vài chiếc lá.

地球的表面由陆地和海洋组成。
(Dìqiú de biǎomiàn yóu lùdì hé hǎiyáng zǔchéng.)
Bề mặt Trái Đất gồm đất liền và đại dương.

表面上他很努力,其实只是装样子。
(Biǎomiàn shàng tā hěn nǔlì, qíshí zhǐshì zhuāng yàngzi.)
Bề ngoài anh ta có vẻ chăm chỉ, nhưng thật ra chỉ giả vờ thôi.

汽车表面覆盖着一层灰。
(Qìchē biǎomiàn fùgài zhe yī céng huī.)
Bề mặt ô tô phủ một lớp bụi.

表面很平整,没有瑕疵。
(Biǎomiàn hěn píngzhěng, méiyǒu xiácī.)
Bề mặt rất phẳng, không có khuyết điểm.

铁的表面被空气氧化了。
(Tiě de biǎomiàn bèi kōngqì yǎnghuà le.)
Bề mặt sắt bị oxy hóa bởi không khí.

她表面平静,其实内心在哭泣。
(Tā biǎomiàn píngjìng, qíshí nèixīn zài kūqì.)
Bề ngoài cô ấy bình tĩnh, nhưng trong lòng đang khóc.

表面温度达到三十度。
(Biǎomiàn wēndù dádào sānshí dù.)
Nhiệt độ bề mặt đạt 30 độ.

这块金属表面非常亮。
(Zhè kuài jīnshǔ biǎomiàn fēicháng liàng.)
Bề mặt kim loại này rất sáng.

月球表面没有空气。
(Yuèqiú biǎomiàn méiyǒu kōngqì.)
Bề mặt Mặt Trăng không có không khí.

他的表面看起来友好,其实很冷漠。
(Tā de biǎomiàn kàn qǐlái yǒuhǎo, qíshí hěn lěngmò.)
Bề ngoài anh ta có vẻ thân thiện, nhưng thật ra rất lạnh lùng.

桌面的表面需要打磨。
(Zhuōmiàn de biǎomiàn xūyào dǎmó.)
Bề mặt mặt bàn cần được mài nhẵn.

衣服表面有一层灰。
(Yīfú biǎomiàn yǒu yī céng huī.)
Trên bề mặt quần áo có một lớp bụi.

这块地砖的表面有纹路。
(Zhè kuài dìzhuān de biǎomiàn yǒu wénlù.)
Bề mặt viên gạch lát sàn có hoa văn.

表面上他们合作得很好,其实矛盾很多。
(Biǎomiàn shàng tāmen hézuò de hěn hǎo, qíshí máodùn hěn duō.)
Bề ngoài họ hợp tác rất tốt, nhưng thật ra có nhiều mâu thuẫn.

  1. Tổng kết:
    Nghĩa Cách dùng Ví dụ điển hình
    Bề mặt vật thể Dùng để chỉ phần ngoài của đồ vật, vật thể 桌子的表面很光滑。
    Bề ngoài, hình thức Chỉ hiện tượng, hành vi nhìn thấy 表面上看,他很高兴。
    Nghĩa ẩn dụ Chỉ sự giả tạo, khác bản chất 表面上友好,实际上敌对。

表面 (biǎo miàn) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là “bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài, bên ngoài” của một vật, hoặc mang nghĩa bóng là “bề ngoài (không phải bản chất thật sự)” khi nói về con người, sự việc, thái độ, hoặc hiện tượng.

  1. Giải thích chi tiết:

表 (biǎo): bên ngoài, hiển thị ra ngoài.

面 (miàn): mặt, phương diện.
→ 表面 nghĩa gốc là phần bên ngoài có thể nhìn hoặc chạm thấy được của một vật thể, và nghĩa mở rộng là hình thức, vẻ ngoài, bề ngoài của sự việc.

  1. Các nghĩa chính của 表面:
    (1) Nghĩa đen: bề mặt, mặt ngoài, lớp ngoài cùng của vật thể

Dùng để chỉ phần ngoài của đồ vật có thể nhìn thấy hoặc sờ vào.
Ví dụ: 桌子的表面 (bề mặt bàn), 水的表面 (mặt nước), 皮肤的表面 (bề mặt da).

(2) Nghĩa bóng: bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức

Dùng để miêu tả vẻ ngoài không phản ánh đúng bản chất.
Ví dụ: 表面上很好 (bề ngoài thì tốt), 表面平静 (bề ngoài yên tĩnh nhưng bên trong có vấn đề).

  1. Loại từ:

名词 (Danh từ)

Từ đồng nghĩa: 外表 (wàibiǎo – bề ngoài), 外面 (wàimiàn – bên ngoài), 外观 (wàiguān – vẻ ngoài).
Từ trái nghĩa: 内部 (nèibù – bên trong), 实质 (shízhì – bản chất).

  1. Cấu trúc thường dùng:

表面的 + danh từ (miêu tả tính chất bề ngoài):
→ 表面的光滑 (bề mặt trơn tru), 表面的温度 (nhiệt độ bề mặt).

表面 + động từ (chỉ hành động diễn ra ở bề mặt):
→ 表面覆盖着灰尘 (trên bề mặt phủ đầy bụi).

表面上 + động từ/tính từ (nói về hiện tượng bên ngoài):
→ 表面上很平静 (bề ngoài thì yên tĩnh).

  1. 45 mẫu câu ví dụ chi tiết:

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của cái bàn rất nhẵn bóng.

水的表面反射出阳光。
Shuǐ de biǎomiàn fǎnshè chū yángguāng.
Mặt nước phản chiếu ánh mặt trời.

他表面上很冷静,其实内心很紧张。
Tā biǎomiàn shàng hěn lěngjìng, qíshí nèixīn hěn jǐnzhāng.
Bề ngoài anh ấy có vẻ bình tĩnh, nhưng thực ra trong lòng rất căng thẳng.

墙的表面涂了一层白漆。
Qiáng de biǎomiàn tú le yī céng báiqī.
Bề mặt tường được sơn một lớp sơn trắng.

这块金属的表面有些生锈。
Zhè kuài jīnshǔ de biǎomiàn yǒu xiē shēngxiù.
Bề mặt miếng kim loại này bị gỉ sét.

湖水表面平静如镜。
Húshuǐ biǎomiàn píngjìng rú jìng.
Mặt hồ yên lặng như gương.

表面上他们关系很好。
Biǎomiàn shàng tāmen guānxì hěn hǎo.
Bề ngoài thì họ có vẻ quan hệ tốt.

表面光滑,但内部有问题。
Biǎomiàn guānghuá, dàn nèibù yǒu wèntí.
Bề ngoài trơn tru, nhưng bên trong có vấn đề.

这瓶子的表面很脏。
Zhè píngzi de biǎomiàn hěn zāng.
Bề mặt của cái chai này rất bẩn.

汽车表面覆盖着灰尘。
Qìchē biǎomiàn fùgàizhe huīchén.
Bề mặt xe hơi phủ đầy bụi.

这个问题表面看起来简单。
Zhège wèntí biǎomiàn kàn qǐlái jiǎndān.
Vấn đề này nhìn bên ngoài thì có vẻ đơn giản.

他的表面温柔,实际上很固执。
Tā de biǎomiàn wēnróu, shíjì shang hěn gùzhí.
Bề ngoài anh ấy dịu dàng, nhưng thực ra rất cố chấp.

水面上漂着几片树叶。
Shuǐmiàn shàng piāo zhe jǐ piàn shùyè.
Trên mặt nước trôi mấy chiếc lá. (ở đây 水面 ~ 表面)

皮肤表面有一点红。
Pífū biǎomiàn yǒu yīdiǎn hóng.
Bề mặt da hơi đỏ một chút.

他表面同意,其实心里反对。
Tā biǎomiàn tóngyì, qíshí xīnlǐ fǎnduì.
Bề ngoài thì anh ấy đồng ý, nhưng trong lòng phản đối.

冰的表面滑得很。
Bīng de biǎomiàn huá de hěn.
Bề mặt của băng rất trơn.

衣服表面沾上了灰尘。
Yīfú biǎomiàn zhān shàng le huīchén.
Bề mặt quần áo dính bụi.

表面上他笑得很开心。
Biǎomiàn shàng tā xiào de hěn kāixīn.
Bề ngoài anh ta cười rất vui vẻ.

桌面表面有点粗糙。
Zhuōmiàn biǎomiàn yǒudiǎn cūcāo.
Bề mặt mặt bàn hơi thô ráp.

那个湖表面结了冰。
Nàgè hú biǎomiàn jié le bīng.
Bề mặt hồ đã đóng băng.

这道菜表面焦黄,里面很嫩。
Zhè dào cài biǎomiàn jiāohuáng, lǐmiàn hěn nèn.
Món ăn này bên ngoài vàng giòn, bên trong thì mềm.

她表面不在意,其实很伤心。
Tā biǎomiàn bú zàiyì, qíshí hěn shāngxīn.
Cô ấy bề ngoài thì tỏ ra không quan tâm, nhưng thực ra rất buồn.

书的表面印着金色的字。
Shū de biǎomiàn yìn zhe jīnsè de zì.
Bìa ngoài của cuốn sách in chữ màu vàng.

表面下隐藏着复杂的原因。
Biǎomiàn xià yǐncáng zhe fùzá de yuányīn.
Bên dưới bề mặt ẩn chứa những nguyên nhân phức tạp.

桥面的表面要保持干净。
Qiáo miàn de biǎomiàn yào bǎochí gānjìng.
Bề mặt cầu phải được giữ sạch sẽ.

他表面看起来很强大。
Tā biǎomiàn kàn qǐlái hěn qiángdà.
Bề ngoài anh ấy trông rất mạnh mẽ.

木头表面有裂缝。
Mùtou biǎomiàn yǒu lièfèng.
Bề mặt gỗ có vết nứt.

电脑屏幕表面有灰尘。
Diànnǎo píngmù biǎomiàn yǒu huīchén.
Bề mặt màn hình máy tính có bụi.

她表面镇定,其实心跳得很快。
Tā biǎomiàn zhèndìng, qíshí xīntiào de hěn kuài.
Cô ấy bề ngoài bình tĩnh, nhưng tim đập rất nhanh.

表面温度比内部低。
Biǎomiàn wēndù bǐ nèibù dī.
Nhiệt độ bề mặt thấp hơn bên trong.

水的表面泛起一层波纹。
Shuǐ de biǎomiàn fàn qǐ yī céng bōwén.
Mặt nước nổi lên những gợn sóng nhỏ.

铁的表面被氧化了。
Tiě de biǎomiàn bèi yǎnghuà le.
Bề mặt sắt đã bị oxy hóa.

她表面笑着,眼里却有泪光。
Tā biǎomiàn xiàozhe, yǎn lǐ què yǒu lèiguāng.
Cô ấy bề ngoài mỉm cười, nhưng trong mắt lại ngấn lệ.

墙的表面很光亮。
Qiáng de biǎomiàn hěn guāngliàng.
Bề mặt tường rất sáng bóng.

表面很平静,其实水下暗流汹涌。
Biǎomiàn hěn píngjìng, qíshí shuǐxià ànliú xiōngyǒng.
Bề ngoài thì yên ả, nhưng dưới nước dòng chảy ngầm rất mạnh.

衣服表面有点起球。
Yīfú biǎomiàn yǒudiǎn qǐqiú.
Bề mặt quần áo hơi bị xù lông.

他表面看起来乐观。
Tā biǎomiàn kàn qǐlái lèguān.
Bề ngoài anh ấy trông có vẻ lạc quan.

石头表面被风吹得很光滑。
Shítou biǎomiàn bèi fēng chuī de hěn guānghuá.
Bề mặt đá bị gió thổi nên trơn bóng.

表面平静的湖藏着深深的暗流。
Biǎomiàn píngjìng de hú cáng zhe shēn shēn de ànliú.
Mặt hồ yên lặng che giấu những dòng chảy ngầm sâu thẳm.

他表面上接受了这个安排。
Tā biǎomiàn shàng jiēshòu le zhège ānpái.
Bề ngoài anh ấy chấp nhận sắp xếp này.

墙面表面贴着壁纸。
Qiángmiàn biǎomiàn tiē zhe bìzhǐ.
Bề mặt tường dán giấy dán tường.

那个机器的表面有油污。
Nà gè jīqì de biǎomiàn yǒu yóuwū.
Bề mặt máy móc có dầu mỡ.

表面很漂亮,但质量不高。
Biǎomiàn hěn piàoliang, dàn zhìliàng bù gāo.
Bề ngoài thì đẹp, nhưng chất lượng không tốt.

她表面看起来很平静。
Tā biǎomiàn kàn qǐlái hěn píngjìng.
Bề ngoài cô ấy trông rất bình tĩnh.

那个石碑的表面刻着古老的文字。
Nà gè shíbēi de biǎomiàn kè zhe gǔlǎo de wénzì.
Bề mặt bia đá khắc những chữ cổ.

  1. Tổng kết ý nghĩa:
    Nghĩa Dịch tiếng Việt Ví dụ
    Nghĩa đen Bề mặt, mặt ngoài 桌子的表面很光滑。
    Nghĩa bóng Bề ngoài, hình thức, vẻ ngoài 表面上他很平静,其实很生气。

Tóm lại:
“表面” là từ dùng rất phổ biến trong cả ngữ cảnh vật lý (bề mặt vật thể) và trừu tượng (vẻ ngoài, hình thức). Khi bạn muốn nói “bên ngoài nhìn thấy” hoặc “chỉ là hình thức”, thì “表面” là lựa chọn chính xác và tự nhiên nhất.

Từ Hán: 表面
Phiên âm: biǎomiàn
Nghĩa tiếng Việt: bề mặt, bề ngoài, vẻ ngoài, bên ngoài (có thể nghĩa vật lý hoặc nghĩa ẩn dụ).
Loại từ: danh từ (名词), đôi khi mang tính tính từ hoặc trạng ngữ trong cấu trúc mở rộng.

I. Giải thích chi tiết

  1. Nghĩa gốc (nghĩa vật lý)

Chỉ mặt ngoài của một vật thể, phần tiếp xúc với không khí hoặc ánh sáng.
Ví dụ: 桌子的表面 (bề mặt cái bàn), 皮肤表面 (bề mặt da), 水的表面 (mặt nước).
→ Dịch: “bề mặt”, “mặt ngoài”.

  1. Nghĩa mở rộng (nghĩa ẩn dụ)

Chỉ vẻ ngoài, bề ngoài, hiện tượng bên ngoài, sự thể hiện ra ngoài (ngược lại với bản chất bên trong).
Ví dụ: 表面上看他很高兴,其实他很伤心。
→ Nhìn bên ngoài thì anh ấy vui, nhưng thực ra rất buồn.

  1. Nghĩa biểu trưng (trong phân tích, xã hội, tâm lý)

Dùng để so sánh sự khác nhau giữa “外表” và “内心” (bên ngoài và nội tâm).
→ 表面 thường đi kèm với từ như: 看起来、看来、现象、文章、工作、关系.

II. Cấu trúc và ngữ pháp
Cấu trúc Giải thích Ví dụ
表面 + danh từ chỉ phần ngoài của vật 表面温度 (nhiệt độ bề mặt)
在……表面 trên bề mặt của… 在水的表面漂着树叶。
表面上 + động từ/tính từ nhìn bề ngoài thì… 表面上同意,其实反对。
表面上……实际上…… biểu thị sự đối lập giữa bề ngoài và thực tế 表面上和平,实际上有矛盾。
从表面上看 nhìn từ bên ngoài mà nói 从表面上看问题很简单。
III. Từ đồng nghĩa – Trái nghĩa

Từ gần nghĩa: 外表 (wàibiǎo — vẻ ngoài con người), 外面 (wàimiàn — bên ngoài), 外观 (wàiguān — diện mạo, vẻ ngoài của vật).

Trái nghĩa: 内部 (nèibù — bên trong), 实质 (shízhì — bản chất), 内心 (nèixīn — nội tâm).

IV. Ví dụ chi tiết (20 câu – có phiên âm và dịch tiếng Việt)

水的表面有一层薄冰。
shuǐ de biǎomiàn yǒu yì céng báo bīng.
Trên mặt nước có một lớp băng mỏng.

桌子的表面很光滑。
zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt cái bàn rất nhẵn.

墙的表面需要重新刷漆。
qiáng de biǎomiàn xūyào chóngxīn shuā qī.
Bề mặt tường cần sơn lại.

表面上看他很开心,其实他很寂寞。
biǎomiàn shàng kàn tā hěn kāixīn, qíshí tā hěn jìmò.
Nhìn bên ngoài thì anh ấy rất vui, thực ra rất cô đơn.

这块金属的表面被氧化了。
zhè kuài jīnshǔ de biǎomiàn bèi yǎnghuà le.
Bề mặt kim loại này đã bị oxy hóa.

从表面上看,这件事很简单。
cóng biǎomiàn shàng kàn, zhè jiàn shì hěn jiǎndān.
Nhìn bên ngoài, việc này có vẻ đơn giản.

表面上他答应了,其实他并不想做。
biǎomiàn shàng tā dāying le, qíshí tā bìng bù xiǎng zuò.
Bề ngoài anh ta đồng ý, nhưng thật ra không muốn làm.

这个杯子的表面有裂缝。
zhège bēizi de biǎomiàn yǒu lièfèng.
Bề mặt của chiếc cốc này có vết nứt.

她表面上很坚强,其实很脆弱。
tā biǎomiàn shàng hěn jiānqiáng, qíshí hěn cuìruò.
Cô ấy bên ngoài trông mạnh mẽ, nhưng thật ra rất yếu đuối.

太阳表面的温度非常高。
tàiyáng biǎomiàn de wēndù fēicháng gāo.
Nhiệt độ bề mặt Mặt Trời rất cao.

这个问题表面上简单,实际上很复杂。
zhège wèntí biǎomiàn shàng jiǎndān, shíjì shàng hěn fùzá.
Vấn đề này nhìn bề ngoài thì đơn giản, nhưng thực ra rất phức tạp.

表面上他们关系很好。
biǎomiàn shàng tāmen guānxì hěn hǎo.
Bề ngoài thì quan hệ của họ rất tốt.

从表面看不出什么问题。
cóng biǎomiàn kàn bù chū shénme wèntí.
Nhìn bề ngoài không thấy có vấn đề gì.

他的皮肤表面有一点红。
tā de pífū biǎomiàn yǒu yìdiǎn hóng.
Bề mặt da của anh ấy hơi đỏ.

汽车表面上看起来很新。
qìchē biǎomiàn shàng kàn qǐlái hěn xīn.
Nhìn bề ngoài chiếc xe trông rất mới.

我们不能只看事情的表面。
wǒmen bùnéng zhǐ kàn shìqíng de biǎomiàn.
Chúng ta không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc.

表面上平静,内心却波涛汹涌。
biǎomiàn shàng píngjìng, nèixīn què bōtāo xiōngyǒng.
Bề ngoài thì yên tĩnh, nhưng bên trong sóng gió dữ dội.

请清理桌面的灰尘和表面的污渍。
qǐng qīnglǐ zhuōmiàn de huīchén hé biǎomiàn de wūzì.
Hãy lau bụi và vết bẩn trên bề mặt bàn.

这些问题只是表面现象。
zhèxiē wèntí zhǐ shì biǎomiàn xiànxiàng.
Những vấn đề này chỉ là hiện tượng bề ngoài.

表面上大家都同意了,实际上意见很多。
biǎomiàn shàng dàjiā dōu tóngyì le, shíjì shàng yìjiàn hěn duō.
Bề ngoài thì mọi người đều đồng ý, nhưng thực ra có nhiều ý kiến khác nhau.

V. Tổng kết ghi nhớ
Nghĩa Ví dụ nhanh Dịch
Bề mặt vật thể 桌子的表面很光滑。 Bề mặt bàn rất nhẵn.
Vẻ ngoài (hình thức) 从表面上看问题很简单。 Nhìn bề ngoài, vấn đề có vẻ đơn giản.
Sự đối lập giữa ngoài và trong 表面上和平,实际上有矛盾。 Bề ngoài hòa bình, thực ra có mâu thuẫn.

表面 (biǎo miàn) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa là bề mặt, bên ngoài, vẻ ngoài. Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể dùng theo nghĩa đen (chỉ mặt ngoài vật thể) hoặc nghĩa bóng (chỉ vẻ ngoài, hình thức, không phải bản chất thật).

  1. Giải thích chi tiết:

表 (biǎo): nghĩa là “bên ngoài, thể hiện, biểu hiện”.

面 (miàn): nghĩa là “mặt, bề mặt”.
→ Ghép lại, 表面 nghĩa là phần bên ngoài của vật thể hoặc hiện tượng được nhìn thấy, đối lập với “bên trong” (内部 / nèibù).

Ngoài ra, “表面” còn dùng để nói về vẻ ngoài giả tạo, không phản ánh bản chất thực của sự vật hay con người.

  1. Loại từ:

名词 (Danh từ)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

(Nghĩa đen) Bề mặt, mặt ngoài.

(Nghĩa bóng) Bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức, mặt nổi (không phải bản chất thật).

  1. Một số cụm thường gặp:
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    表面光滑 biǎomiàn guānghuá Bề mặt trơn nhẵn
    表面温度 biǎomiàn wēndù Nhiệt độ bề mặt
    表面处理 biǎomiàn chǔlǐ Xử lý bề mặt
    表面上 biǎomiàn shàng Bề ngoài, nhìn bề ngoài
    表面文章 biǎomiàn wénzhāng Việc làm hình thức, giả tạo
    表面关系 biǎomiàn guānxì Quan hệ xã giao, không thật lòng
  2. Mẫu câu cơ bản:

这张桌子的表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của chiếc bàn này rất trơn nhẵn.

墙的表面刷了一层白漆。
Qiáng de biǎomiàn shuā le yī céng báiqī.
Bề mặt tường được sơn một lớp sơn trắng.

水的表面结冰了。
Shuǐ de biǎomiàn jiébīng le.
Mặt nước đã đóng băng rồi.

表面上他们很友好,其实常常吵架。
Biǎomiàn shàng tāmen hěn yǒuhǎo, qíshí chángcháng chǎojià.
Bề ngoài họ rất thân thiện, nhưng thực ra thường xuyên cãi nhau.

不要只看表面,要看事情的本质。
Bú yào zhǐ kàn biǎomiàn, yào kàn shìqíng de běnzhì.
Đừng chỉ nhìn bề ngoài, hãy nhìn vào bản chất của sự việc.

  1. Ví dụ mở rộng (15 câu):

这个手机的表面是玻璃的,很容易留下指纹。
Zhège shǒujī de biǎomiàn shì bōlí de, hěn róngyì liúxià zhǐwén.
Mặt ngoài của chiếc điện thoại này là kính, rất dễ bám vân tay.

桌子的表面有一点划痕。
Zhuōzi de biǎomiàn yǒu yīdiǎn huáhén.
Bề mặt của chiếc bàn có vài vết trầy xước.

湖面的表面像镜子一样平静。
Húmiàn de biǎomiàn xiàng jìngzi yīyàng píngjìng.
Mặt hồ phẳng lặng như gương.

金属表面需要进行打磨。
Jīnshǔ biǎomiàn xūyào jìnxíng dǎmó.
Bề mặt kim loại cần được đánh bóng.

她表面上笑得很开心,其实心里很难过。
Tā biǎomiàn shàng xiào de hěn kāixīn, qíshí xīnlǐ hěn nánguò.
Bề ngoài cô ấy cười rất vui, nhưng trong lòng rất buồn.

表面上看这个项目不错,但里面有很多问题。
Biǎomiàn shàng kàn zhège xiàngmù bùcuò, dàn lǐmiàn yǒu hěn duō wèntí.
Nhìn bên ngoài thì dự án này có vẻ tốt, nhưng bên trong có nhiều vấn đề.

这辆车的表面有一点灰尘。
Zhè liàng chē de biǎomiàn yǒu yīdiǎn huīchén.
Bề mặt chiếc xe có chút bụi.

冰的表面非常滑,小心不要摔倒。
Bīng de biǎomiàn fēicháng huá, xiǎoxīn bú yào shuāidǎo.
Bề mặt của băng rất trơn, cẩn thận kẻo ngã.

他表面上答应了,其实心里并不同意。
Tā biǎomiàn shàng dāyìng le, qíshí xīnlǐ bìng bú tóngyì.
Anh ta bề ngoài thì đồng ý, nhưng trong lòng thì không.

这台机器的表面有点热。
Zhè tái jīqì de biǎomiàn yǒudiǎn rè.
Bề mặt của máy này hơi nóng.

那个公司表面风光,其实负债很多。
Nàge gōngsī biǎomiàn fēngguāng, qíshí fùzhài hěn duō.
Công ty đó bề ngoài có vẻ hào nhoáng, nhưng thật ra nợ rất nhiều.

表面看这件事很简单,实际上非常复杂。
Biǎomiàn kàn zhè jiàn shì hěn jiǎndān, shíjì shàng fēicháng fùzá.
Nhìn bề ngoài việc này có vẻ đơn giản, nhưng thực tế rất phức tạp.

他只在表面上帮忙,实际上什么也没做。
Tā zhǐ zài biǎomiàn shàng bāngmáng, shíjì shàng shénme yě méi zuò.
Anh ta chỉ giúp cho có vẻ ngoài thôi, thực ra chẳng làm gì cả.

水果的表面有一层蜡,要洗干净再吃。
Shuǐguǒ de biǎomiàn yǒu yī céng là, yào xǐ gānjìng zài chī.
Trên bề mặt của trái cây có một lớp sáp, cần rửa sạch rồi mới ăn.

这件衣服的表面摸起来很柔软。
Zhè jiàn yīfu de biǎomiàn mō qǐlái hěn róuruǎn.
Bề mặt của bộ quần áo này sờ vào rất mềm.

  1. Tổng kết:
    Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa chính Nghĩa mở rộng
    表面 biǎomiàn 名词 (Danh từ) Bề mặt, mặt ngoài Vẻ ngoài, hình thức, không phải bản chất thật
  2. So sánh liên quan:
    Từ Nghĩa Phân biệt
    表面 Bề ngoài, mặt ngoài Chỉ phần nhìn thấy, hoặc nói về vẻ ngoài không phản ánh sự thật
    内部 Bên trong Trái nghĩa với 表面
    外表 Bề ngoài (vẻ ngoài của người, đồ vật) Nghiêng về “hình thức, diện mạo” hơn là mặt vật lý
    表层 Lớp bề mặt Dùng trong khoa học, kỹ thuật (ví dụ: lớp bề mặt của trái đất)

表面 (biǎo miàn) là một từ tiếng Trung rất thông dụng, thường dùng để chỉ phần bên ngoài, bề mặt, vẻ ngoài của một vật thể hoặc sự việc. Từ này có thể mang nghĩa cụ thể (vật lý) và nghĩa trừu tượng (ẩn dụ) tùy theo ngữ cảnh. Đây là danh từ (名词), nhưng đôi khi cũng có thể dùng trong cụm có chức năng trạng ngữ hoặc bổ ngữ.

  1. Giải thích chi tiết
    a. Nghĩa cơ bản (nghĩa vật lý)

表面 chỉ phần bên ngoài hoặc bề mặt của một vật thể, là phần mà ta có thể nhìn thấy, sờ vào hoặc tiếp xúc trực tiếp.

Ví dụ:

桌子的表面很光滑。
(Bề mặt cái bàn rất nhẵn bóng.)

Trong trường hợp này, “表面” nghĩa là mặt ngoài của vật thể (bàn).

b. Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng)

Khi dùng với nghĩa trừu tượng, “表面” dùng để chỉ bề ngoài, vẻ ngoài, hiện tượng bên ngoài của sự việc, trái với bản chất, thực chất hoặc nội tâm.

Ví dụ:

他表面上很冷静,其实心里很紧张。
(Bề ngoài anh ta có vẻ bình tĩnh, nhưng trong lòng lại rất căng thẳng.)

Ở đây “表面上” nghĩa là về mặt bên ngoài, nhìn từ bề ngoài – chỉ hình thức bên ngoài trái ngược với bản chất thực tế.

  1. Loại từ

表面 (biǎo miàn) là danh từ (名词).

Tuy nhiên, khi kết hợp với các giới từ như “在”, “从”, “就”, “看”, v.v. thì nó có thể tạo thành các cụm biểu thị trạng ngữ (chỉ cách nhìn hoặc phạm vi xét đến).

Ví dụ:

从表面上看 (nhìn từ bên ngoài)

在表面上 (trên bề mặt)

  1. Các cách dùng và cấu trúc phổ biến
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
    表面 + danh từ Bề mặt của … 物体的表面 (bề mặt vật thể)
    在 + 表面(上) Ở trên bề mặt 在桌子表面上写字
    从表面上看 / 从表面看 Nhìn từ bên ngoài, nhìn bề ngoài 从表面上看他很坚强
    表面上……其实…… Bề ngoài thì … nhưng thực ra … 表面上同意,其实反对
  2. Nghĩa phân biệt: 表面 vs. 外表 vs. 外面
    Từ Nghĩa chính Phạm vi Ví dụ
    表面 Bề mặt, mặt ngoài (vật thể hoặc hiện tượng) Cụ thể và trừu tượng 水的表面 / 表面上看
    外表 Vẻ ngoài (chủ yếu nói về con người hoặc vật có hình dáng) Thường nói về ngoại hình, hình thức 她外表漂亮
    外面 Bên ngoài (vị trí không gian) Mang tính không gian 我在外面等你
  3. Cấu trúc câu mẫu

A 的表面很 + tính từ
→ Bề mặt của A rất …
例:这块石头的表面很光滑。

在 A 的表面上 + động từ
→ Làm việc gì trên bề mặt A.
例:在纸的表面上写字。

从表面上看,……
→ Nhìn từ bên ngoài thì …
例:从表面上看,他好像很幸福。

表面上……其实……
→ Bề ngoài thì … nhưng thực ra …
例:表面上他很冷静,其实他很害怕。

  1. 50 câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch tiếng Việt)

这张桌子的表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của cái bàn này rất nhẵn bóng.

水的表面反射出阳光。
Shuǐ de biǎomiàn fǎnshè chū yángguāng.
Mặt nước phản chiếu ánh mặt trời.

冰的表面很滑,小心摔倒。
Bīng de biǎomiàn hěn huá, xiǎoxīn shuāidǎo.
Mặt băng rất trơn, cẩn thận kẻo ngã.

从表面上看,他好像很高兴。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, tā hǎoxiàng hěn gāoxìng.
Nhìn bên ngoài thì anh ta có vẻ rất vui.

这块石头的表面凹凸不平。
Zhè kuài shítou de biǎomiàn āotū bù píng.
Bề mặt viên đá này gồ ghề, không phẳng.

表面上他们是朋友,其实常常吵架。
Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu, qíshí chángcháng chǎojià.
Bề ngoài họ là bạn, nhưng thực ra hay cãi nhau.

她的表面看起来很坚强,内心却很脆弱。
Tā de biǎomiàn kàn qǐlái hěn jiānqiáng, nèixīn què hěn cuìruò.
Bề ngoài cô ấy trông mạnh mẽ, nhưng trong lòng lại yếu đuối.

汽车的表面需要打蜡保护。
Qìchē de biǎomiàn xūyào dǎ là bǎohù.
Bề mặt xe cần được đánh sáp để bảo vệ.

从表面上看,这件事很简单。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, zhè jiàn shì hěn jiǎndān.
Nhìn bên ngoài thì chuyện này rất đơn giản.

他表面上同意,其实心里反对。
Tā biǎomiàn shàng tóngyì, qíshí xīnlǐ fǎnduì.
Bề ngoài anh ta đồng ý, nhưng thực ra trong lòng phản đối.

桌子的表面有灰尘。
Zhuōzi de biǎomiàn yǒu huīchén.
Trên mặt bàn có bụi.

地球的表面被海洋覆盖着。
Dìqiú de biǎomiàn bèi hǎiyáng fùgàizhe.
Bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi đại dương.

表面看不出问题,其实里面坏了。
Biǎomiàn kàn bù chū wèntí, qíshí lǐmiàn huài le.
Bên ngoài không thấy có vấn đề, nhưng bên trong đã hỏng rồi.

水面上漂着几片树叶。
Shuǐmiàn shàng piāo zhe jǐ piàn shùyè.
Trên mặt nước trôi vài chiếc lá.

这个杯子的表面有裂纹。
Zhège bēizi de biǎomiàn yǒu lièwén.
Trên bề mặt cốc này có vết nứt.

表面光滑的木头摸起来很舒服。
Biǎomiàn guānghuá de mùtou mō qǐlái hěn shūfu.
Gỗ có bề mặt nhẵn bóng sờ vào rất dễ chịu.

他表面笑着,其实心里很难过。
Tā biǎomiàn xiào zhe, qíshí xīnlǐ hěn nánguò.
Bề ngoài anh ta cười, nhưng trong lòng rất buồn.

从表面上看,一切都很顺利。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, yīqiè dōu hěn shùnlì.
Nhìn bên ngoài thì mọi chuyện đều suôn sẻ.

这道墙的表面不平,需要重新粉刷。
Zhè dào qiáng de biǎomiàn bù píng, xūyào chóngxīn fěnshuā.
Bề mặt bức tường này không phẳng, cần sơn lại.

纸的表面被水弄湿了。
Zhǐ de biǎomiàn bèi shuǐ nòng shī le.
Bề mặt tờ giấy bị ướt.

他表面上没事,其实已经很生气了。
Tā biǎomiàn shàng méishì, qíshí yǐjīng hěn shēngqì le.
Bề ngoài anh ta trông bình thường, nhưng thật ra rất tức giận.

从表面看,他的生活很幸福。
Cóng biǎomiàn kàn, tā de shēnghuó hěn xìngfú.
Nhìn bên ngoài, cuộc sống của anh ấy rất hạnh phúc.

雪覆盖了地面的表面。
Xuě fùgàile dìmiàn de biǎomiàn.
Tuyết phủ kín bề mặt mặt đất.

那个苹果的表面很光亮。
Nàgè píngguǒ de biǎomiàn hěn guāngliàng.
Bề mặt quả táo đó rất bóng.

表面看似平静,水底却暗流涌动。
Biǎomiàn kànsì píngjìng, shuǐdǐ què ànliú yǒngdòng.
Bề mặt trông có vẻ yên tĩnh, nhưng dưới đáy lại có dòng chảy ngầm.

她表面上微笑着,眼里却有泪光。
Tā biǎomiàn shàng wēixiào zhe, yǎnlǐ què yǒu lèiguāng.
Bề ngoài cô ấy mỉm cười, nhưng trong mắt lại ánh lên giọt lệ.

表面上他们合作得很好。
Biǎomiàn shàng tāmen hézuò de hěn hǎo.
Bề ngoài họ hợp tác rất tốt.

金属的表面生锈了。
Jīnshǔ de biǎomiàn shēngxiù le.
Bề mặt kim loại bị rỉ sét.

墙的表面裂开了几道缝。
Qiáng de biǎomiàn liè kāi le jǐ dào fèng.
Trên bề mặt tường có vài vết nứt.

这块镜子的表面有点模糊。
Zhè kuài jìngzi de biǎomiàn yǒu diǎn móhu.
Mặt gương này hơi mờ.

从表面上看,他比我聪明。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, tā bǐ wǒ cōngmíng.
Nhìn bề ngoài thì anh ta thông minh hơn tôi.

海面的表面闪着阳光。
Hǎimiàn de biǎomiàn shǎn zhe yángguāng.
Mặt biển lấp lánh ánh mặt trời.

表面上他笑嘻嘻,其实心里有事。
Biǎomiàn shàng tā xiàoxīxī, qíshí xīnlǐ yǒu shì.
Bề ngoài anh ta cười, nhưng thực ra trong lòng đang có chuyện.

冰箱的表面需要擦干净。
Bīngxiāng de biǎomiàn xūyào cā gānjìng.
Bề mặt tủ lạnh cần được lau sạch.

表面看起来没问题。
Biǎomiàn kàn qǐlái méi wèntí.
Nhìn bề ngoài thì không có vấn đề gì.

这瓶子的表面很光滑。
Zhè píngzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của cái chai này rất trơn bóng.

表面上大家都同意。
Biǎomiàn shàng dàjiā dōu tóngyì.
Bề ngoài thì ai cũng đồng ý.

从表面看不出问题。
Cóng biǎomiàn kàn bù chū wèntí.
Nhìn bề ngoài không thấy có vấn đề gì.

水的表面结了一层冰。
Shuǐ de biǎomiàn jié le yī céng bīng.
Mặt nước đã đóng một lớp băng.

她表面上若无其事。
Tā biǎomiàn shàng ruò wú qí shì.
Bề ngoài cô ấy tỏ ra như không có chuyện gì.

这个机器的表面要保持清洁。
Zhège jīqì de biǎomiàn yào bǎochí qīngjié.
Bề mặt của máy này cần giữ sạch sẽ.

墙壁的表面已经被粉刷过。
Qiángbì de biǎomiàn yǐjīng bèi fěnshuā guò.
Bề mặt tường đã được sơn lại.

他表面上听话,其实不服从。
Tā biǎomiàn shàng tīnghuà, qíshí bù fúcóng.
Bề ngoài anh ta có vẻ nghe lời, nhưng thực ra không phục tùng.

表面看似平静,内心波涛汹涌。
Biǎomiàn kànsì píngjìng, nèixīn bōtāo xiōngyǒng.
Bề ngoài trông bình lặng, nhưng trong lòng sóng gió dữ dội.

表面上的微笑掩饰不了悲伤。
Biǎomiàn shàng de wēixiào yǎnshì bù liǎo bēishāng.
Nụ cười bên ngoài không che giấu được nỗi buồn.

金属表面覆盖着一层灰。
Jīnshǔ biǎomiàn fùgàizhe yī céng huī.
Trên bề mặt kim loại phủ một lớp bụi.

桌子的表面被孩子画满了。
Zhuōzi de biǎomiàn bèi háizi huà mǎn le.
Mặt bàn bị trẻ con vẽ đầy.

表面上他支持你。
Biǎomiàn shàng tā zhīchí nǐ.
Bề ngoài anh ta ủng hộ bạn.

瓷器的表面非常光亮。
Cíqì de biǎomiàn fēicháng guāngliàng.
Bề mặt đồ sứ rất sáng bóng.

从表面上看,他成功了。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, tā chénggōng le.
Nhìn bên ngoài thì anh ta đã thành công.

  1. Tổng kết ý nghĩa
    Thuộc tính Nội dung
    Từ 表面 (biǎo miàn)
    Loại từ Danh từ (名词)
    Nghĩa gốc Bề mặt, mặt ngoài của vật thể
    Nghĩa mở rộng Bề ngoài, vẻ ngoài, hiện tượng bên ngoài của sự vật/sự việc
    Cấu trúc thông dụng 表面上……其实……;从表面上看;A 的表面……
    Từ đồng nghĩa gần nghĩa 外表、外面(tùy ngữ cảnh)
    Trái nghĩa 里面、本质、内心

表面 (biǎomiàn) là một từ rất quan trọng trong tiếng Trung, được dùng rộng rãi trong cả ngôn ngữ đời sống lẫn chuyên ngành (kỹ thuật, vật liệu, tâm lý, thương mại).

  1. Nghĩa cơ bản của 表面

表面 nghĩa đen là bề mặt, mặt ngoài của một vật thể, tức là phần bên ngoài có thể nhìn hoặc chạm vào được.
Ngoài ra, từ này còn được dùng nghĩa bóng, chỉ bề ngoài của sự việc, người hay thái độ, ngược với “bên trong” (内心、实际).

→ Trong tiếng Việt, biểu thị các nghĩa:

Bề mặt, mặt ngoài (nghĩa đen).

Bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức (nghĩa bóng).

  1. Cấu tạo từ

表 (biǎo): bên ngoài, biểu hiện, thể hiện ra ngoài.

面 (miàn): mặt, bề mặt, diện.

→ 表面 = mặt ngoài, phần thể hiện ra bên ngoài.

  1. Loại từ

Danh từ (名词): chỉ mặt ngoài, phần ngoài cùng của một vật.

Trạng từ / phó từ (副词) (ít gặp hơn): dùng trong một số ngữ cảnh mang nghĩa “bề ngoài mà thôi, chứ không thật”.

  1. Cách dùng ngữ pháp

Danh từ + 的 + 表面
→ chỉ bề mặt của vật nào đó.
Ví dụ: 桌子的表面 (bề mặt của bàn).

表面 + Danh từ / Tính từ / Động từ
→ nói về “bề ngoài, vẻ ngoài” của người hay sự việc.
Ví dụ: 表面平静 (bề ngoài yên bình).

表面上……其实……
→ cấu trúc đối lập: “Bề ngoài thì…, nhưng thực ra…”.
Ví dụ: 表面上他很坚强,其实他很脆弱。
(Bề ngoài anh ấy rất kiên cường, thực ra rất yếu đuối.)

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
    表面 biǎomiàn Bề mặt, bề ngoài Nhấn mạnh phần ngoài, có thể là vật lý hoặc hình thức.
    外表 wàibiǎo Vẻ ngoài (con người, đồ vật) Thường dùng cho ngoại hình.
    外面 wàimiàn Bên ngoài (vị trí) Chỉ vị trí không gian, không phải bề mặt.
    外层 wàicéng Lớp ngoài Dùng cho cấu trúc nhiều lớp.
  2. Các cách dùng phổ biến
    a. Nghĩa đen: Bề mặt (vật lý)

Chỉ phần ngoài của vật, mặt tiếp xúc.

桌子的表面很光滑。
(Bề mặt của cái bàn rất nhẵn.)

水的表面结冰了。
(Bề mặt của nước đã đóng băng.)

b. Nghĩa bóng: Bề ngoài, hình thức

Chỉ vẻ ngoài của con người, sự vật, hoặc hiện tượng.

表面上看,他们的关系很好。
(Nhìn bên ngoài, quan hệ của họ rất tốt.)

他表面很平静,心里其实很激动。
(Anh ta bề ngoài bình tĩnh, nhưng trong lòng rất xúc động.)

  1. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và tiếng Việt)

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của cái bàn rất nhẵn bóng.

湖水的表面映出了蓝天。
Húshuǐ de biǎomiàn yìng chū le lántiān.
Mặt hồ phản chiếu bầu trời xanh.

这块金属的表面有些生锈。
Zhè kuài jīnshǔ de biǎomiàn yǒu xiē shēngxiù.
Bề mặt của miếng kim loại này bị rỉ sét.

皮肤表面受了伤。
Pífū biǎomiàn shòu le shāng.
Bề mặt da bị trầy xước.

表面上他同意了,心里却不愿意。
Biǎomiàn shàng tā tóngyì le, xīnlǐ què bù yuànyì.
Bề ngoài anh ta đồng ý, nhưng trong lòng lại không muốn.

表面上他们是朋友,其实早已决裂。
Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu, qíshí zǎo yǐ juéliè.
Bề ngoài họ là bạn bè, thật ra đã cắt đứt từ lâu.

地球表面大部分被海洋覆盖。
Dìqiú biǎomiàn dà bùfen bèi hǎiyáng fùgài.
Phần lớn bề mặt Trái Đất bị đại dương bao phủ.

这块石头表面粗糙,不光滑。
Zhè kuài shítou biǎomiàn cūcāo, bù guānghuá.
Bề mặt hòn đá này sần sùi, không nhẵn.

桌子的表面上有很多灰尘。
Zhuōzi de biǎomiàn shàng yǒu hěn duō huīchén.
Trên bề mặt bàn có rất nhiều bụi.

水面表面反射出光线。
Shuǐmiàn biǎomiàn fǎnshè chū guāngxiàn.
Bề mặt nước phản chiếu ánh sáng.

他表面上很忙,其实在偷懒。
Tā biǎomiàn shàng hěn máng, qíshí zài tōulǎn.
Bề ngoài thì trông bận, thực ra đang lười biếng.

这台机器的表面有一层油污。
Zhè tái jīqì de biǎomiàn yǒu yī céng yóuwū.
Bề mặt của máy này có một lớp dầu bẩn.

表面温度达到了五十度。
Biǎomiàn wēndù dádào le wǔshí dù.
Nhiệt độ bề mặt đạt đến 50 độ.

表面平静的湖水下暗流涌动。
Biǎomiàn píngjìng de húshuǐ xià ànliú yǒngdòng.
Dưới mặt hồ yên bình là dòng chảy ngầm mạnh mẽ.

表面上看问题不大,其实很严重。
Biǎomiàn shàng kàn wèntí bù dà, qíshí hěn yánzhòng.
Nhìn bề ngoài thì vấn đề không lớn, thật ra rất nghiêm trọng.

产品的表面要经过抛光处理。
Chǎnpǐn de biǎomiàn yào jīngguò pāoguāng chǔlǐ.
Bề mặt sản phẩm cần được đánh bóng.

玻璃的表面非常光亮。
Bōli de biǎomiàn fēicháng guāngliàng.
Bề mặt kính rất sáng bóng.

墙壁表面涂上了新油漆。
Qiángbì biǎomiàn tú shàng le xīn yóuqī.
Bề mặt tường đã được sơn lớp sơn mới.

他只看表面,不了解内在的原因。
Tā zhǐ kàn biǎomiàn, bù liǎojiě nèizài de yuányīn.
Anh ta chỉ nhìn bề ngoài, không hiểu nguyên nhân bên trong.

这件衣服的布料表面很细腻。
Zhè jiàn yīfú de bùliào biǎomiàn hěn xìnì.
Bề mặt vải của bộ quần áo này rất mịn.

表面上他们合作,实际上各有打算。
Biǎomiàn shàng tāmen hézuò, shíjì shang gè yǒu dǎsuàn.
Bề ngoài họ hợp tác, thực tế thì ai cũng có tính toán riêng.

这个问题的表面看起来很简单。
Zhège wèntí de biǎomiàn kàn qǐlái hěn jiǎndān.
Bề ngoài vấn đề này trông rất đơn giản.

镜子的表面非常光滑。
Jìngzi de biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt của gương rất nhẵn.

科学家研究了月球的表面结构。
Kēxuéjiā yánjiū le yuèqiú de biǎomiàn jiégòu.
Các nhà khoa học đã nghiên cứu cấu trúc bề mặt của Mặt Trăng.

表面现象往往掩盖了真实情况。
Biǎomiàn xiànxiàng wǎngwǎng yǎngài le zhēnshí qíngkuàng.
Hiện tượng bề ngoài thường che giấu tình hình thật.

  1. Cấu trúc và cụm thường gặp
    Cụm từ Nghĩa Ví dụ
    表面上……其实…… Bề ngoài thì…, thật ra… 表面上他很冷静,其实他害怕极了。
    从表面看 Nhìn từ bề ngoài 从表面看,这家公司很成功。
    表面处理 Xử lý bề mặt 这种金属要进行表面处理。
    表面温度 Nhiệt độ bề mặt 地球表面温度不断上升。
    表面光滑 Bề mặt nhẵn mịn 这块玉的表面光滑细腻。
    表面现象 Hiện tượng bề ngoài 不要只看表面现象。
  2. Tổng kết

Từ loại: Danh từ (名词)

Nghĩa chính:

Nghĩa đen: Bề mặt, mặt ngoài.

Nghĩa bóng: Bề ngoài, hình thức, vẻ ngoài.

Cấu trúc phổ biến:

表面 + Danh từ / Tính từ.

表面上……其实…… (Bề ngoài… nhưng thật ra…).

Danh từ + 的 + 表面.

  1. Nghĩa cơ bản

表面 (biǎomiàn) có nghĩa là “bề mặt, bên ngoài, vẻ ngoài” – chỉ phần bên ngoài của một vật thể hoặc vẻ ngoài của sự việc, con người (trái nghĩa với “bên trong” 内在 nèizài / 实质 shízhì – bản chất).

  1. Phiên âm và loại từ

Phiên âm: biǎomiàn

Loại từ: danh từ (名词)

Nghĩa tiếng Việt: bề mặt, vẻ ngoài, bên ngoài

Từ trái nghĩa: 内部 (nèibù – bên trong), 实质 (shízhì – bản chất)

  1. Nghĩa chi tiết & Cách dùng
    (1) Chỉ bề mặt vật lý (surface of an object)

→ Dùng để nói về phần ngoài của đồ vật, nơi tiếp xúc với không khí hoặc ánh sáng.

Ví dụ: 水的表面 (bề mặt của nước), 桌子的表面 (mặt bàn), 墙的表面 (bề mặt tường).

(2) Chỉ vẻ ngoài, hình thức, bên ngoài của sự vật hoặc con người (appearance, outward aspect)

→ Diễn tả những gì nhìn thấy được, nhưng không phản ánh bản chất thật sự.

Ví dụ: 表面的平静 (bề ngoài yên tĩnh), 表面的友好 (vẻ ngoài thân thiện).

(3) Chỉ sự giả tạo, bề ngoài (superficiality)

→ Dùng để nói ai đó chỉ quan tâm đến hình thức, không đi sâu vào thực chất.

Ví dụ: 他只是表面上同意,心里并不愿意。
(Anh ta chỉ đồng ý ngoài mặt thôi, trong lòng thì không muốn.)

  1. Cấu trúc thường gặp

……的表面 + 上/上面
Ví dụ: 水的表面上有一层冰。 (Trên bề mặt nước có một lớp băng.)

从表面上看……
Ví dụ: 从表面上看,这件事很简单。 (Nhìn bề ngoài thì việc này rất đơn giản.)

表面 + 形容词
Ví dụ: 表面光滑 (bề mặt trơn láng), 表面粗糙 (bề mặt thô ráp)

  1. Ví dụ minh họa chi tiết

这张桌子的表面很光滑。
(Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.)
→ Bề mặt của chiếc bàn này rất trơn láng.

水的表面结了一层冰。
(Shuǐ de biǎomiàn jié le yī céng bīng.)
→ Bề mặt của nước đóng một lớp băng.

从表面上看,他们的关系很好。
(Cóng biǎomiàn shàng kàn, tāmen de guānxì hěn hǎo.)
→ Nhìn bề ngoài thì quan hệ của họ rất tốt.

他表面上很平静,心里却很紧张。
(Tā biǎomiàn shàng hěn píngjìng, xīnlǐ què hěn jǐnzhāng.)
→ Bên ngoài anh ta trông rất bình tĩnh, nhưng trong lòng lại rất căng thẳng.

不要只看问题的表面,要看到本质。
(Bú yào zhǐ kàn wèntí de biǎomiàn, yào kàn dào běnzhì.)
→ Đừng chỉ nhìn bề ngoài của vấn đề, mà phải thấy được bản chất.

表面上他们是朋友,其实经常吵架。
(Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu, qíshí jīngcháng chǎojià.)
→ Bề ngoài họ là bạn bè, thực ra thường xuyên cãi nhau.

这堵墙的表面很粗糙。
(Zhè dǔ qiáng de biǎomiàn hěn cūcāo.)
→ Bề mặt của bức tường này rất thô ráp.

她总是保持着表面的微笑。
(Tā zǒng shì bǎochí zhe biǎomiàn de wéixiào.)
→ Cô ấy luôn giữ nụ cười trên bề mặt (vẻ ngoài).

事情的表面看起来很好,实质上问题很多。
(Shìqíng de biǎomiàn kàn qǐlái hěn hǎo, shízhì shàng wèntí hěn duō.)
→ Bề ngoài thì mọi việc có vẻ tốt, nhưng thực chất có rất nhiều vấn đề.

商品的表面设计得很漂亮。
(Shāngpǐn de biǎomiàn shèjì de hěn piàoliang.)
→ Bề mặt thiết kế của sản phẩm rất đẹp.

  1. Mở rộng liên quan
    Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    表层 biǎocéng Lớp ngoài, tầng bề mặt
    表象 biǎoxiàng Hình thức, biểu hiện bề ngoài
    外表 wàibiǎo Vẻ ngoài, bề ngoài (dùng cho người hoặc vật)
    表面化 biǎomiànhuà Mang tính hình thức, chỉ chăm lo bề ngoài
    表面上 biǎomiàn shàng Trên bề mặt, bên ngoài, bề ngoài mà nói
  2. Tổng kết

表面 là danh từ, chỉ phần ngoài của vật thể hoặc vẻ ngoài của sự việc/con người.

Có thể dùng theo nghĩa vật lý (bề mặt vật thể) hoặc trừu tượng (vẻ ngoài, hình thức).

Các cấu trúc thường dùng: “从表面上看…”, “表面上…其实…”, “……的表面上”.

表面 (biǎomiàn) trong tiếng Trung có nghĩa là bề mặt, bên ngoài, vẻ ngoài. Đây là từ được dùng để chỉ phần ngoài cùng của một vật thể hoặc nói về vẻ ngoài của sự việc, con người, thường mang ý nghĩa đối lập với bản chất bên trong.

  1. Giải thích chi tiết
    Nội dung Mô tả
    Nghĩa tiếng Trung 外层;从外面看到的一层或一部分;事物的外观或外在表现
    Nghĩa tiếng Việt Bề mặt, bên ngoài, vẻ ngoài
    Loại từ Danh từ / Tính từ / Trạng thái trừu tượng
    Ngữ cảnh dùng Miêu tả vật thể, tính cách, sự việc, bề mặt vật lý, biểu hiện bên ngoài
  2. Cách dùng phổ biến

Chỉ bề mặt vật lý

表面的光滑 (bề mặt trơn)

表面温度 (nhiệt độ bề mặt)

Chỉ vẻ ngoài, hình thức

表面关系 (mối quan hệ bề ngoài)

表面现象 (hiện tượng bề ngoài)

Mang nghĩa trái với bản chất

表面看起来…, 其实…
(Bề ngoài thì…, nhưng thực ra…)

  1. 45 câu ví dụ (kèm pinyin + tiếng Việt)

表面很光滑。
Biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt rất trơn.

这个桌子的表面很亮。
Zhège zhuōzi de biǎomiàn hěn liàng.
Bề mặt chiếc bàn này rất bóng.

池塘表面结冰了。
Chítáng biǎomiàn jiébīng le.
Mặt hồ đã đóng băng.

杯子表面有水滴。
Bēizi biǎomiàn yǒu shuǐdī.
Bề mặt cốc có giọt nước.

墙的表面有裂缝。
Qiáng de biǎomiàn yǒu lièfèng.
Bề mặt tường có vết nứt.

表面温度很高。
Biǎomiàn wēndù hěn gāo.
Nhiệt độ bề mặt rất cao.

表面上看很简单。
Biǎomiàn shàng kàn hěn jiǎndān.
Nhìn bề ngoài thì rất đơn giản.

表面上他们是朋友。
Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu.
Bề ngoài họ là bạn.

表面上很平静。
Biǎomiàn shàng hěn píngjìng.
Bề ngoài rất yên tĩnh.

表面笑着,其实很难过。
Biǎomiàn xiàozhe, qíshí hěn nánguò.
Bề ngoài thì cười, nhưng thật ra rất buồn.

不要只看表面。
Búyào zhǐ kàn biǎomiàn.
Đừng chỉ nhìn bề ngoài.

表面干净,里面很脏。
Biǎomiàn gānjìng, lǐmiàn hěn zāng.
Bên ngoài sạch nhưng bên trong rất bẩn.

表面处理很好。
Biǎomiàn chǔlǐ hěn hǎo.
Xử lý bề mặt rất tốt.

金属表面生锈了。
Jīnshǔ biǎomiàn shēngxiù le.
Bề mặt kim loại bị gỉ.

这块石头表面不平。
Zhè kuài shítou biǎomiàn bù píng.
Bề mặt viên đá này không phẳng.

表面磨损严重。
Biǎomiàn mó sǔn yánzhòng.
Mặt ngoài bị mài mòn nặng.

表面压力大。
Biǎomiàn yālì dà.
Áp lực bề mặt lớn.

表面涂了一层油漆。
Biǎomiàn tú le yì céng yóuqī.
Bên ngoài được phủ một lớp sơn.

水的表面反光。
Shuǐ de biǎomiàn fǎnguāng.
Mặt nước phản chiếu ánh sáng.

表面温柔,内心坚强。
Biǎomiàn wēnróu, nèixīn jiānqiáng.
Bề ngoài dịu dàng nhưng bên trong mạnh mẽ.

表面之下有秘密。
Biǎomiàn zhīxià yǒu mìmì.
Dưới bề mặt có bí mật.

表面看没问题。
Biǎomiàn kàn méi wèntí.
Nhìn ngoài thì không có vấn đề.

表面破损需要修复。
Biǎomiàn pòsǔn xūyào xiūfù.
Bề mặt hư tổn cần sửa chữa.

表面结构很复杂。
Biǎomiàn jiégòu hěn fùzá.
Cấu trúc bề mặt rất phức tạp.

她表面很自信。
Tā biǎomiàn hěn zìxìn.
Cô ấy bề ngoài rất tự tin.

表面光泽很好。
Biǎomiàn guāngzé hěn hǎo.
Bề mặt có độ bóng tốt.

请检查表面是否损坏。
Qǐng jiǎnchá biǎomiàn shìfǒu sǔnhuài.
Vui lòng kiểm tra xem bề mặt có hỏng không.

产品表面很平整。
Chǎnpǐn biǎomiàn hěn píngzhěng.
Bề mặt sản phẩm rất bằng phẳng.

表面看他很开心。
Biǎomiàn kàn tā hěn kāixīn.
Nhìn ngoài có vẻ anh ấy rất vui.

表面没问题,内部有问题。
Biǎomiàn méi wèntí, nèibù yǒu wèntí.
Bề ngoài không sao nhưng bên trong có vấn đề.

这个材料表面粗糙。
Zhège cáiliào biǎomiàn cūcāo.
Bề mặt vật liệu này thô.

表面看起来很好看。
Biǎomiàn kàn qǐlái hěn hǎokàn.
Bề ngoài trông đẹp.

表面油油的。
Biǎomiàn yóuyóude.
Bề mặt hơi nhờn.

这只是表面现象。
Zhè zhǐ shì biǎomiàn xiànxiàng.
Đây chỉ là hiện tượng bề ngoài.

表面温度上升了。
Biǎomiàn wēndù shàngshēng le.
Nhiệt độ bề mặt tăng lên.

衣服表面有灰尘。
Yīfu biǎomiàn yǒu huīchén.
Bề mặt áo có bụi.

桌面表面划伤了。
Zhuōmiàn biǎomiàn huáshāng le.
Mặt bàn bị trầy.

表面涂层脱落。
Biǎomiàn túcéng tuōluò.
Lớp phủ bề mặt bị bong.

他表面说没事。
Tā biǎomiàn shuō méishì.
Anh ấy ngoài miệng nói không sao.

表面压力来自工作。
Biǎomiàn yālì láizì gōngzuò.
Áp lực bên ngoài đến từ công việc.

这块地表面湿湿的。
Zhè kuài dì biǎomiàn shī shī de.
Bề mặt đất ướt ướt.

他表面冷漠,其实很热心。
Tā biǎomiàn lěngmò, qíshí hěn rèxīn.
Anh ấy bề ngoài lạnh lùng nhưng thực ra rất nhiệt tình.

眼睛看到的只是表面。
Yǎnjīng kàndào de zhǐ shì biǎomiàn.
Những gì mắt thấy chỉ là bề ngoài.

表面处理很专业。
Biǎomiàn chǔlǐ hěn zhuānyè.
Xử lý bề mặt rất chuyên nghiệp.

要从表面看本质。
Yào cóng biǎomiàn kàn běnzhì.
Cần nhìn ra bản chất từ bề mặt.

Từ vựng: 表面 (biǎo miàn)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

表面 nghĩa là bề mặt, bên ngoài, vẻ ngoài, hình thức bên ngoài.
Tùy theo ngữ cảnh, “表面” có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau:

Khi nói về vật thể cụ thể, 表面 có nghĩa là mặt ngoài, bề mặt của vật – phần bên ngoài mà ta có thể nhìn thấy hoặc chạm vào.

Khi nói về con người, hiện tượng, sự việc, 表面 mang nghĩa bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức, đối lập với bên trong, bản chất (内在 / 实质).

Khi nói trong phép ẩn dụ hoặc tâm lý, nó ám chỉ “bên ngoài trông như vậy nhưng thực tế có thể khác”.

  1. Loại từ:

Danh từ (名词)

  1. Giải thích chi tiết:
    a. Nghĩa cơ bản – “bề mặt, mặt ngoài”

Chỉ phần bên ngoài của một vật thể cụ thể, ví dụ: bàn, tường, nước, gương, da,…

Dùng để nói về phần có thể nhìn thấy hoặc sờ được.

Ví dụ:
桌子的表面 (bề mặt của bàn), 水的表面 (mặt nước), 皮肤的表面 (bề mặt da).

b. Nghĩa mở rộng – “vẻ ngoài, hình thức”

Chỉ diện mạo bên ngoài của sự việc hoặc con người, thường dùng đối lập với bản chất thật.

Dùng để chỉ vẻ ngoài có thể thấy, nhưng không nhất thiết phản ánh đúng bản chất bên trong.

Ví dụ:
表面上看很友好,实际上他心里不高兴。
(Bề ngoài trông có vẻ thân thiện, nhưng thật ra trong lòng anh ta không vui.)

c. Nghĩa trừu tượng – “mặt ngoài, mặt nổi” (trong học thuật, khoa học)

Trong các lĩnh vực như vật lý, hóa học, kỹ thuật, 表面 còn dùng để chỉ diện tích mặt ngoài của vật thể, hoặc hiện tượng xảy ra ở lớp ngoài.
Ví dụ: 表面张力 (sức căng bề mặt), 表面温度 (nhiệt độ bề mặt).

  1. Một số từ thường đi kèm với 表面:
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    表面光滑 Bề mặt nhẵn bóng
    表面粗糙 Bề mặt thô ráp
    表面温度 Nhiệt độ bề mặt
    表面现象 Hiện tượng bề ngoài
    表面上 Bề ngoài, hình thức
    表面处理 Xử lý bề mặt
    表面文章 Làm cho có vẻ ngoài, nói suông
    表面功夫 Làm việc hời hợt, chỉ để đối phó
  2. Cấu trúc và mẫu câu thường gặp:

……的表面 + tính từ
→ Bề mặt của …… như thế nào.
Ví dụ: 桌子的表面很光滑。 (Bề mặt của bàn rất nhẵn.)

从表面上看……
→ Nhìn từ bề ngoài thì ……
Ví dụ: 从表面上看,他们关系很好。 (Nhìn bề ngoài, họ có vẻ rất thân thiết.)

表面上……,实际上……
→ Bề ngoài …… nhưng thực ra ……
Ví dụ: 表面上他很平静,实际上很紧张。 (Bề ngoài anh ấy có vẻ bình tĩnh, nhưng thực ra rất căng thẳng.)

在……的表面上
→ Trên bề mặt của ……
Ví dụ: 在水的表面上漂着几片树叶。 (Trên mặt nước trôi mấy chiếc lá.)

  1. Ví dụ chi tiết:

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của chiếc bàn rất nhẵn bóng.

水的表面反射出蓝天的颜色。
Shuǐ de biǎomiàn fǎnshè chū lántiān de yánsè.
Mặt nước phản chiếu màu của bầu trời xanh.

从表面上看,他似乎很高兴。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, tā sìhū hěn gāoxìng.
Nhìn bề ngoài thì có vẻ anh ta rất vui.

表面上她同意了,心里却很不情愿。
Biǎomiàn shàng tā tóngyì le, xīnlǐ què hěn bù qíngyuàn.
Bề ngoài cô ấy đồng ý, nhưng trong lòng lại không muốn.

墙的表面有些粗糙。
Qiáng de biǎomiàn yǒuxiē cūcāo.
Bề mặt của bức tường hơi thô ráp.

那杯茶的表面漂着一层油。
Nà bēi chá de biǎomiàn piāo zhe yī céng yóu.
Trên bề mặt của tách trà nổi một lớp dầu.

月球的表面布满了坑洞。
Yuèqiú de biǎomiàn bùmǎn le kēngdòng.
Bề mặt của mặt trăng đầy hố sâu.

别被表面的现象迷惑了。
Bié bèi biǎomiàn de xiànxiàng míhuò le.
Đừng bị hiện tượng bề ngoài đánh lừa.

表面处理是这道工序的重要步骤。
Biǎomiàn chǔlǐ shì zhè dào gōngxù de zhòngyào bùzhòu.
Xử lý bề mặt là một bước quan trọng trong quy trình này.

他总是做表面功夫,从不认真。
Tā zǒngshì zuò biǎomiàn gōngfu, cóng bù rènzhēn.
Anh ta chỉ làm cho có vẻ ngoài, chẳng bao giờ làm nghiêm túc.

玻璃的表面要擦得干干净净。
Bōli de biǎomiàn yào cā de gān gān jìng jìng.
Bề mặt của kính phải được lau thật sạch.

表面温度和内部温度有很大差异。
Biǎomiàn wēndù hé nèibù wēndù yǒu hěn dà chāyì.
Nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ bên trong có sự khác biệt lớn.

从表面上看,这个计划很完美。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, zhège jìhuà hěn wánměi.
Nhìn bề ngoài, kế hoạch này có vẻ hoàn hảo.

这辆车的表面有很多划痕。
Zhè liàng chē de biǎomiàn yǒu hěn duō huáhén.
Bề mặt chiếc xe có nhiều vết trầy xước.

表面平静的湖水下隐藏着危险。
Biǎomiàn píngjìng de húshuǐ xià yǐncáng zhe wēixiǎn.
Dưới mặt hồ yên bình là sự nguy hiểm tiềm ẩn.

  1. Một số thành ngữ và cụm thường dùng:
    Cụm Nghĩa Giải thích
    表面现象 Hiện tượng bề ngoài Cái mà ta nhìn thấy nhưng chưa chắc phản ánh bản chất
    表面上看 Nhìn bề ngoài Cụm dùng phổ biến trong phân tích tâm lý, xã hội
    表面功夫 Làm việc hời hợt Làm cho có vẻ ngoài, không thật lòng
    表面文章 Làm màu, hình thức Việc chỉ chú trọng hình thức mà không có nội dung
    表面光滑 Bề mặt nhẵn bóng Dùng khi mô tả đồ vật hoặc vật thể
  2. Tổng kết:
    Mục Thông tin
    Từ 表面 (biǎomiàn)
    Loại từ Danh từ (名词)
    Nghĩa chính Bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài, hình thức
    Nghĩa mở rộng Dùng để chỉ vẻ ngoài của con người, sự vật hoặc hiện tượng
    Cấu trúc thường dùng 表面上……,实际上…… / 从表面上看……
    Ví dụ đặc trưng 表面光滑 (bề mặt nhẵn bóng), 表面上很友好 (bề ngoài rất thân thiện)

表面 (biǎo miàn) là một từ tiếng Trung rất phổ biến, có nhiều nghĩa và cách dùng khác nhau trong ngữ cảnh đời sống, học thuật, kỹ thuật và cả ẩn dụ trong văn học. Dưới đây là phần giải thích chi tiết:

  1. Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt

表面 (biǎo miàn) có nghĩa là bề mặt, bên ngoài, phần ngoài của sự vật, hoặc dùng để chỉ vẻ ngoài, hình thức, không phải bản chất thực sự bên trong.

  1. Loại từ

Danh từ (名词): chỉ bề mặt, mặt ngoài của sự vật.

Tính từ (形容词) (trong một số ngữ cảnh): mang tính hình thức, vẻ ngoài, không sâu sắc, không thực chất.

  1. Giải thích chi tiết bằng tiếng Trung

“表面”指物体的外层或外观,也可以引申为事情的外在现象或外部特征,与“内部”或“实质”相对。例如:

桌子的表面很光滑。 (Bề mặt của cái bàn rất nhẵn.)

他表面上很平静,其实内心很紧张。 (Bề ngoài anh ta trông bình tĩnh, nhưng trong lòng lại rất căng thẳng.)

  1. Một số cụm từ thường gặp với 表面

表面光滑 – bề mặt nhẵn bóng

表面温度 – nhiệt độ bề mặt

表面处理 – xử lý bề mặt (trong công nghiệp)

表面文章 – hình thức bề ngoài, công việc làm cho có

表面上 – bề ngoài, nhìn bên ngoài thì…

表面现象 – hiện tượng bên ngoài

  1. 45 Mẫu câu ví dụ có chứa 表面

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của cái bàn rất nhẵn.

墙的表面有裂缝。
Qiáng de biǎomiàn yǒu lièfèng.
Bề mặt của bức tường có vết nứt.

这块石头的表面很粗糙。
Zhè kuài shítou de biǎomiàn hěn cūcāo.
Bề mặt của hòn đá này rất thô ráp.

水的表面有一层油。
Shuǐ de biǎomiàn yǒu yī céng yóu.
Trên mặt nước có một lớp dầu.

表面上他同意了,其实他并不开心。
Biǎomiàn shang tā tóngyì le, qíshí tā bìng bù kāixīn.
Bề ngoài thì anh ấy đồng ý, nhưng thật ra không vui.

这个问题不能只看表面。
Zhège wèntí bù néng zhǐ kàn biǎomiàn.
Vấn đề này không thể chỉ nhìn bề ngoài.

不要被表面的现象迷惑。
Bù yào bèi biǎomiàn de xiànxiàng míhuò.
Đừng bị hiện tượng bên ngoài đánh lừa.

他表面很冷漠,其实内心很热情。
Tā biǎomiàn hěn lěngmò, qíshí nèixīn hěn rèqíng.
Anh ấy bề ngoài lạnh lùng, nhưng bên trong rất nhiệt tình.

这台机器的表面有灰尘。
Zhè tái jīqì de biǎomiàn yǒu huīchén.
Bề mặt của chiếc máy này có bụi.

这是一种表面处理技术。
Zhè shì yī zhǒng biǎomiàn chǔlǐ jìshù.
Đây là một kỹ thuật xử lý bề mặt.

表面看似平静,实际上波涛汹涌。
Biǎomiàn kàn sì píngjìng, shíjì shang bōtāo xiōngyǒng.
Bề ngoài trông yên bình, nhưng bên trong dậy sóng.

表面光鲜的背后,是无数的努力。
Biǎomiàn guāngxiān de bèihòu, shì wúshù de nǔlì.
Đằng sau vẻ hào nhoáng bên ngoài là vô số nỗ lực.

这层漆可以保护金属表面。
Zhè céng qī kěyǐ bǎohù jīnshǔ biǎomiàn.
Lớp sơn này có thể bảo vệ bề mặt kim loại.

太阳表面的温度非常高。
Tàiyáng biǎomiàn de wēndù fēicháng gāo.
Nhiệt độ bề mặt của mặt trời rất cao.

我们不能只注重表面工作。
Wǒmen bù néng zhǐ zhùzhòng biǎomiàn gōngzuò.
Chúng ta không thể chỉ chú trọng hình thức.

表面下藏着深深的秘密。
Biǎomiàn xià cáng zhe shēnshēn de mìmì.
Bên dưới bề mặt ẩn giấu những bí mật sâu xa.

这张桌子的表面被划伤了。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn bèi huá shāng le.
Bề mặt của chiếc bàn bị trầy xước.

他只关心表面的礼貌。
Tā zhǐ guānxīn biǎomiàn de lǐmào.
Anh ta chỉ quan tâm đến phép lịch sự bề ngoài.

表面温度已经达到摄氏三十度。
Biǎomiàn wēndù yǐjīng dádào shèshì sānshí dù.
Nhiệt độ bề mặt đã đạt 30 độ C.

这是一种表面看起来简单的设计。
Zhè shì yī zhǒng biǎomiàn kàn qǐlái jiǎndān de shèjì.
Đây là một thiết kế trông đơn giản bên ngoài.

你只看到表面的成功,没有看到背后的艰辛。
Nǐ zhǐ kàn dào biǎomiàn de chénggōng, méiyǒu kàn dào bèihòu de jiānxīn.
Bạn chỉ thấy thành công bên ngoài, không thấy sự vất vả phía sau.

冰的表面非常滑。
Bīng de biǎomiàn fēicháng huá.
Bề mặt của băng rất trơn.

表面上两人很友好,其实关系紧张。
Biǎomiàn shàng liǎng rén hěn yǒuhǎo, qíshí guānxì jǐnzhāng.
Bề ngoài thì hai người rất thân thiện, nhưng thực ra quan hệ căng thẳng.

这种材料表面容易生锈。
Zhè zhǒng cáiliào biǎomiàn róngyì shēngxiù.
Bề mặt của loại vật liệu này dễ bị gỉ.

表面处理不当会影响产品质量。
Biǎomiàn chǔlǐ bùdàng huì yǐngxiǎng chǎnpǐn zhìliàng.
Xử lý bề mặt không đúng sẽ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

他只做表面文章,不做实事。
Tā zhǐ zuò biǎomiàn wénzhāng, bù zuò shíshì.
Anh ta chỉ làm hình thức, không làm việc thực chất.

这个湖的表面平静如镜。
Zhège hú de biǎomiàn píngjìng rú jìng.
Mặt hồ yên tĩnh như gương.

表面下的火山活动仍然存在。
Biǎomiàn xià de huǒshān huódòng réngrán cúnzài.
Hoạt động núi lửa bên dưới bề mặt vẫn tồn tại.

他的话只是表面的安慰。
Tā de huà zhǐ shì biǎomiàn de ānwèi.
Lời nói của anh ta chỉ là sự an ủi bề ngoài.

不要被表面的繁华迷惑。
Bù yào bèi biǎomiàn de fánhuá míhuò.
Đừng bị vẻ hào nhoáng bên ngoài đánh lừa.

表面上看,这是一个简单的问题。
Biǎomiàn shàng kàn, zhè shì yīgè jiǎndān de wèntí.
Nhìn bề ngoài, đây là một vấn đề đơn giản.

他表面笑着,心里却在哭。
Tā biǎomiàn xiào zhe, xīnlǐ què zài kū.
Anh ta bên ngoài cười, nhưng trong lòng đang khóc.

金属表面反射出强烈的光。
Jīnshǔ biǎomiàn fǎnshè chū qiángliè de guāng.
Bề mặt kim loại phản chiếu ánh sáng mạnh.

这件事表面平静,其实暗流涌动。
Zhè jiàn shì biǎomiàn píngjìng, qíshí ànliú yǒngdòng.
Chuyện này bề ngoài yên ả, nhưng thực ra sóng ngầm đang dâng.

他只注重表面的礼节。
Tā zhǐ zhùzhòng biǎomiàn de lǐjié.
Anh ta chỉ coi trọng lễ nghi bề ngoài.

表面温差很大。
Biǎomiàn wēnchā hěn dà.
Chênh lệch nhiệt độ bề mặt rất lớn.

这辆车的表面被划花了。
Zhè liàng chē de biǎomiàn bèi huá huā le.
Bề mặt của chiếc xe bị xước.

表面上看他们是一家人。
Biǎomiàn shàng kàn tāmen shì yī jiā rén.
Nhìn bên ngoài họ như một gia đình.

这块布料表面柔软光滑。
Zhè kuài bùliào biǎomiàn róuruǎn guānghuá.
Bề mặt của miếng vải này mềm mại và bóng.

他只是做给别人看的表面功夫。
Tā zhǐ shì zuò gěi biéren kàn de biǎomiàn gōngfu.
Anh ta chỉ làm cho người khác thấy thôi.

表面被氧化了。
Biǎomiàn bèi yǎnghuà le.
Bề mặt đã bị oxy hóa.

海洋表面的温度正在上升。
Hǎiyáng biǎomiàn de wēndù zhèngzài shàngshēng.
Nhiệt độ bề mặt đại dương đang tăng lên.

表面上的和平并不是真实的。
Biǎomiàn shàng de hépíng bìng bù shì zhēnshí de.
Hòa bình bên ngoài không phải là thật.

你不能被表面的微笑欺骗。
Nǐ bù néng bèi biǎomiàn de wēixiào qīpiàn.
Bạn không thể bị nụ cười bề ngoài đánh lừa.

这个世界的表面光鲜,内在却复杂。
Zhège shìjiè de biǎomiàn guāngxiān, nèizài què fùzá.
Thế giới này trông rực rỡ bên ngoài, nhưng bên trong rất phức tạp.

  1. Tổng kết

表面 là từ mang nghĩa vật lý (bề mặt) và nghĩa trừu tượng (vẻ ngoài, hình thức).

Dùng rất linh hoạt trong cả văn nói, văn viết, và kỹ thuật.

Trái nghĩa với 表面 là 内部 (nèibù) – bên trong, hoặc 实质 (shízhì) – bản chất.

表面 (biǎo miàn) – Giải thích chi tiết tiếng Trung

  1. Nghĩa và phát âm

Từ: 表面

Pinyin: biǎo miàn

Nghĩa tiếng Việt: bề mặt, mặt ngoài, bên ngoài, vẻ ngoài.

Giải nghĩa chi tiết:
“表面” là một danh từ thường dùng trong tiếng Trung, nghĩa gốc là phần ngoài cùng, phần có thể nhìn thấy của một vật thể, tức là bề mặt vật lý.
Ngoài ra, nó còn được dùng theo nghĩa bóng, chỉ vẻ ngoài, hình thức, biểu hiện bên ngoài của con người hoặc sự vật, ngược lại với “内在” (nèizài – bên trong, bản chất).

  1. Loại từ

名词 (Danh từ)
Dùng để chỉ:

Bề mặt vật lý của đồ vật.

Vẻ ngoài, biểu hiện, hình thức của sự việc, con người.

  1. Cấu tạo và ý nghĩa gốc

表: chỉ “bên ngoài, thể hiện ra ngoài” (như 表情 – biểu cảm, 表现 – thể hiện).

面: nghĩa là “mặt, bề mặt, phía”.
Ghép lại: 表面 = mặt bên ngoài, phần nhìn thấy được.

  1. Nghĩa chi tiết
    (1) Nghĩa gốc: Bề mặt, mặt ngoài của vật thể

→ chỉ phần ngoài cùng mà ta có thể nhìn hoặc chạm vào.
Ví dụ: 桌子的表面, 皮肤的表面, 水的表面…

(2) Nghĩa mở rộng: Bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức

→ chỉ biểu hiện bên ngoài, khác với “bản chất” hay “thực chất” bên trong.
Ví dụ: 表面上看来, 表面关系, 表面平静…

  1. Cấu trúc thường gặp

表面 + 的 + danh từ

表面的光滑 (bề mặt nhẵn)

表面的裂纹 (vết nứt trên bề mặt)

在 + 表面 + 上

在水的表面上漂着几片树叶。

表面上 + động từ / nhìn thì… nhưng thực tế…

表面上他们是朋友,其实早就有矛盾。

动词 + 表面 / 表面上 + động từ

看起来表面很平静,其实他很生气。

  1. Phân biệt với từ gần nghĩa
    Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Phân biệt với 表面
    外表 wàibiǎo vẻ ngoài, diện mạo Dùng chủ yếu cho người hoặc sự vật có hình thức bên ngoài
    外观 wàiguān dáng vẻ bên ngoài, diện mạo (trang trọng) Thường dùng trong kỹ thuật, công nghiệp, thẩm mỹ
    外层 wàicéng lớp ngoài, tầng ngoài Nhấn mạnh cấu trúc nhiều lớp
    内在 nèizài bên trong, nội tại Ngược nghĩa với 表面
    表皮 biǎopí lớp da, lớp ngoài cùng Dùng riêng cho sinh vật, hoa quả, da người
  2. Ví dụ chi tiết (35 câu, có pinyin và dịch tiếng Việt)
    (A) Nghĩa gốc – “Bề mặt, mặt ngoài của vật thể”

桌子的表面很光滑。
(Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.)
Bề mặt của chiếc bàn rất nhẵn.

水的表面上漂着几片树叶。
(Shuǐ de biǎomiàn shàng piāo zhe jǐ piàn shùyè.)
Trên mặt nước nổi vài chiếc lá.

这块石头的表面很粗糙。
(Zhè kuài shítou de biǎomiàn hěn cūcāo.)
Bề mặt của hòn đá này rất sần sùi.

玻璃的表面要擦干净。
(Bōli de biǎomiàn yào cā gānjìng.)
Cần lau sạch bề mặt của tấm kính.

桶的表面上有一点灰尘。
(Tǒng de biǎomiàn shàng yǒu yīdiǎn huīchén.)
Trên bề mặt của cái thùng có một ít bụi.

汽车表面被雨水弄湿了。
(Qìchē biǎomiàn bèi yǔshuǐ nòng shī le.)
Bề mặt xe bị ướt do mưa.

皮肤的表面有很多小孔。
(Pífū de biǎomiàn yǒu hěn duō xiǎokǒng.)
Trên bề mặt da có nhiều lỗ nhỏ.

这个杯子的表面很光亮。
(Zhège bēizi de biǎomiàn hěn guāngliàng.)
Bề mặt của chiếc cốc này rất sáng bóng.

桌布的表面被油弄脏了。
(Zhuōbù de biǎomiàn bèi yóu nòng zāng le.)
Bề mặt khăn trải bàn bị dính dầu.

雪的表面被太阳晒得闪闪发亮。
(Xuě de biǎomiàn bèi tàiyáng shài de shǎnshǎn fāliàng.)
Bề mặt tuyết bị ánh nắng chiếu sáng lấp lánh.

湖水的表面很平静。
(Húshuǐ de biǎomiàn hěn píngjìng.)
Mặt hồ rất yên lặng.

墙的表面已经裂开了。
(Qiáng de biǎomiàn yǐjīng liè kāi le.)
Bề mặt tường đã nứt ra rồi.

冰的表面非常滑。
(Bīng de biǎomiàn fēicháng huá.)
Bề mặt băng rất trơn.

盘子的表面有花纹。
(Pánzi de biǎomiàn yǒu huāwén.)
Trên bề mặt đĩa có hoa văn.

木头的表面经过打磨后变得光滑。
(Mùtou de biǎomiàn jīngguò dǎmó hòu biànde guānghuá.)
Sau khi được mài, bề mặt gỗ trở nên nhẵn.

(B) Nghĩa bóng – “Vẻ ngoài, hình thức, biểu hiện bên ngoài”

表面上他很冷静,其实心里很着急。
(Biǎomiàn shàng tā hěn lěngjìng, qíshí xīnlǐ hěn zhāojí.)
Bên ngoài anh ấy trông rất bình tĩnh, nhưng trong lòng lại rất lo.

表面上他们是好朋友,其实关系很紧张。
(Biǎomiàn shàng tāmen shì hǎo péngyou, qíshí guānxì hěn jǐnzhāng.)
Bề ngoài họ là bạn tốt, nhưng thật ra quan hệ rất căng thẳng.

他表面上很热情,其实心里并不喜欢你。
(Tā biǎomiàn shàng hěn rèqíng, qíshí xīnlǐ bìng bù xǐhuan nǐ.)
Anh ta bề ngoài rất nhiệt tình, nhưng trong lòng không thích bạn.

表面看一切都很好,其实问题不少。
(Biǎomiàn kàn yīqiè dōu hěn hǎo, qíshí wèntí bù shǎo.)
Nhìn bên ngoài có vẻ ổn, nhưng thật ra có nhiều vấn đề.

这只是表面的和平。
(Zhè zhǐ shì biǎomiàn de hépíng.)
Đây chỉ là sự hòa bình trên bề mặt.

表面上的笑容掩盖不了内心的痛苦。
(Biǎomiàn shàng de xiàoróng yǎngài bùliǎo nèixīn de tòngkǔ.)
Nụ cười trên gương mặt không che giấu được nỗi đau trong lòng.

表面上他们公司合作愉快,其实暗中竞争激烈。
(Biǎomiàn shàng tāmen gōngsī hézuò yúkuài, qíshí ànzhōng jìngzhēng jīliè.)
Bề ngoài công ty họ hợp tác vui vẻ, nhưng thực ra cạnh tranh gay gắt.

表面光鲜,内里空虚。
(Biǎomiàn guāngxiān, nèilǐ kōngxū.)
Bên ngoài hào nhoáng, bên trong trống rỗng.

这只是表面上的成功。
(Zhè zhǐ shì biǎomiàn shàng de chénggōng.)
Đây chỉ là thành công bên ngoài mà thôi.

表面上大家都笑,其实没人开心。
(Biǎomiàn shàng dàjiā dōu xiào, qíshí méi rén kāixīn.)
Bề ngoài ai cũng cười, nhưng thật ra chẳng ai vui.

他的表面很强硬,但内心很脆弱。
(Tā de biǎomiàn hěn qiángyìng, dàn nèixīn hěn cuìruò.)
Bề ngoài anh ta cứng rắn, nhưng bên trong lại yếu đuối.

表面看他们相爱,其实早已疏远。
(Biǎomiàn kàn tāmen xiāng’ài, qíshí zǎo yǐ shūyuǎn.)
Nhìn bề ngoài họ có vẻ yêu nhau, nhưng thật ra đã xa cách từ lâu.

表面的微笑,有时是一种礼貌。
(Biǎomiàn de wéixiào, yǒushí shì yī zhǒng lǐmào.)
Nụ cười bên ngoài đôi khi chỉ là phép lịch sự.

不要被表面现象迷惑。
(Bù yào bèi biǎomiàn xiànxiàng míhuò.)
Đừng bị hiện tượng bề ngoài đánh lừa.

表面平静的湖水下隐藏着危险。
(Biǎomiàn píngjìng de húshuǐ xià yǐncáng zhe wēixiǎn.)
Dưới mặt hồ yên lặng là mối nguy hiểm tiềm ẩn.

表面看他没事,其实他病得不轻。
(Biǎomiàn kàn tā méi shì, qíshí tā bìng de bù qīng.)
Nhìn bên ngoài tưởng anh ta không sao, thật ra bệnh khá nặng.

表面文章做得好,不代表真实情况。
(Biǎomiàn wénzhāng zuò de hǎo, bù dàibiǎo zhēnshí qíngkuàng.)
Làm đẹp bề ngoài không có nghĩa là tình hình thật sự tốt.

你不要只看表面,要深入了解。
(Nǐ bù yào zhǐ kàn biǎomiàn, yào shēnrù liǎojiě.)
Đừng chỉ nhìn bề ngoài, hãy tìm hiểu sâu hơn.

表面上的冷漠,其实是种自我保护。
(Biǎomiàn shàng de lěngmò, qíshí shì zhǒng zìwǒ bǎohù.)
Sự lạnh lùng bên ngoài thực ra là một cách tự bảo vệ.

他表面上很成功,其实压力很大。
(Tā biǎomiàn shàng hěn chénggōng, qíshí yālì hěn dà.)
Anh ta trông có vẻ thành công, nhưng thực ra chịu áp lực rất lớn.

  1. Tóm tắt – Ghi nhớ nhanh
    Hạng mục Nội dung
    Từ vựng 表面 (biǎo miàn)
    Loại từ Danh từ (名词)
    Nghĩa chính ① Bề mặt vật lý ② Vẻ ngoài, hình thức
    Ngược nghĩa 内在 (bên trong), 实质 (thực chất)
    Cấu trúc thường gặp 表面的 + N / 在表面上 / 表面上…其实…
    Ví dụ tiêu biểu 表面上看一切都很好,其实问题不少。— Bề ngoài có vẻ ổn, thật ra nhiều vấn đề.

表面 (biǎomiàn) – Danh từ – Surface / Appearance – Bề mặt, vẻ ngoài, bề ngoài, bên ngoài

  1. Giải thích chi tiết ý nghĩa từ 表面
    Từ 表面 trong tiếng Trung là một danh từ (名词) có hai nhóm nghĩa chính:
    (1) Nghĩa gốc vật lý:
    Chỉ phần ngoài cùng, lớp ngoài cùng của một vật thể — tức là phần mà ta có thể nhìn thấy hoặc chạm vào, khác với bên trong (内部).
    Ví dụ: 表面光滑 (bề mặt trơn bóng), 表面粗糙 (bề mặt sần sùi).
    (2) Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng):
    Chỉ vẻ ngoài, dáng vẻ bề ngoài, biểu hiện bên ngoài của sự việc, con người hoặc hiện tượng, trái ngược với bản chất bên trong (内在、本质).
    Ví dụ: 表面上看起来很好,其实问题很多。
    → Nhìn bên ngoài thì có vẻ tốt, nhưng thật ra có nhiều vấn đề.
  2. Phân tích từ cấu tạo và nguồn gốc

表 (biǎo): nghĩa là “phía ngoài, bên ngoài, biểu hiện ra ngoài”.

面 (miàn): nghĩa là “mặt, diện, bề mặt”.
→ Khi kết hợp lại thành 表面, từ này diễn tả “mặt ngoài của sự vật”, hoặc “những gì thể hiện ra bên ngoài”.

  1. Nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh

Tiếng Việt: bề mặt, mặt ngoài, vẻ ngoài, bên ngoài, bề ngoài.

English: surface, exterior, appearance, superficial aspect.

  1. Loại từ
    → Danh từ (名词), có thể đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ trong câu.
    Ngoài ra, trong nhiều cấu trúc thành ngữ, 表面上 (biǎomiàn shàng) được dùng như một trạng ngữ để nói “về mặt ngoài, nhìn bên ngoài”.
  2. Các cách dùng và cấu trúc phổ biến

N + 的表面 – Bề mặt của vật nào đó.
Ví dụ: 桌子的表面 (bề mặt của cái bàn).

表面 + Tính từ – Miêu tả đặc điểm của bề mặt.
Ví dụ: 表面光滑 (bề mặt nhẵn bóng), 表面粗糙 (bề mặt sần sùi).

表面上 + Động từ / Mệnh đề – Nói về vẻ ngoài của sự việc.
Ví dụ: 表面上看起来没问题。 (Nhìn bên ngoài thì không có vấn đề.)

从表面上看 – Từ bề ngoài mà xem xét (dùng khi phân tích, lập luận).
Ví dụ: 从表面上看,这件事似乎很简单。 (Nhìn bề ngoài thì chuyện này có vẻ đơn giản.)

  1. Ví dụ cụ thể có phiên âm và dịch tiếng Việt

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của cái bàn rất nhẵn bóng.

这块石头的表面很粗糙。
Zhè kuài shítou de biǎomiàn hěn cūcāo.
Bề mặt của hòn đá này rất sần sùi.

水的表面反射出天空的颜色。
Shuǐ de biǎomiàn fǎnshè chū tiānkōng de yánsè.
Bề mặt của nước phản chiếu màu sắc của bầu trời.

金属表面经过抛光处理后变得光滑明亮。
Jīnshǔ biǎomiàn jīngguò pāoguāng chǔlǐ hòu biàn de guānghuá míngliàng.
Sau khi được đánh bóng, bề mặt kim loại trở nên trơn nhẵn và sáng bóng.

从表面上看,他很冷静,其实他很紧张。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, tā hěn lěngjìng, qíshí tā hěn jǐnzhāng.
Nhìn bề ngoài thì anh ta có vẻ bình tĩnh, nhưng thật ra anh ta rất căng thẳng.

表面上他们关系很好,实际上常常吵架。
Biǎomiàn shàng tāmen guānxì hěn hǎo, shíjì shàng chángcháng chǎojià.
Bề ngoài họ có vẻ rất thân thiết, nhưng thực ra thường xuyên cãi nhau.

从表面上看,这家公司经营得很好。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, zhè jiā gōngsī jīngyíng de hěn hǎo.
Nhìn bên ngoài, công ty này có vẻ kinh doanh rất tốt.

表面覆盖着一层灰尘。
Biǎomiàn fùgàizhe yì céng huīchén.
Bề mặt bị phủ một lớp bụi.

不要只看表面,要看本质。
Bú yào zhǐ kàn biǎomiàn, yào kàn běnzhì.
Đừng chỉ nhìn bề ngoài, phải nhìn bản chất.

这瓶子的表面有很多划痕。
Zhè píngzi de biǎomiàn yǒu hěn duō huáhén.
Bề mặt của cái chai này có rất nhiều vết trầy xước.

  1. Cụm từ cố định và thành ngữ thường gặp với 表面
    Cụm từPinyinNghĩa tiếng ViệtGiải thích表面上biǎomiàn shàngvề mặt ngoài, bề ngoàiDùng để nói “nhìn bề ngoài thì…” – thường trái ngược với thực tế.表面文章biǎomiàn wénzhānghình thức bên ngoài, việc làm lấy lệChỉ những hành động chỉ để “làm màu”, “làm cho có vẻ”.表面现象biǎomiàn xiànxiànghiện tượng bề ngoàiMiêu tả hiện tượng nhìn thấy được, không phản ánh bản chất.表面处理biǎomiàn chǔlǐxử lý bề mặtDùng trong kỹ thuật, sản xuất, vật liệu.表面温度biǎomiàn wēndùnhiệt độ bề mặtDùng trong khoa học, kỹ thuật.
    Ví dụ:

这只是表面现象,问题在内部。
Zhè zhǐ shì biǎomiàn xiànxiàng, wèntí zài nèibù.
Đây chỉ là hiện tượng bên ngoài, vấn đề nằm ở bên trong.

不要做表面文章,要真心改进工作。
Bú yào zuò biǎomiàn wénzhāng, yào zhēnxīn gǎijìn gōngzuò.
Đừng làm việc lấy lệ bên ngoài, phải thật tâm cải thiện công việc.

  1. So sánh nghĩa với các từ gần nghĩa
    TừPinyinNghĩaKhác biệt với 表面外表wàibiǎovẻ ngoài, dáng vẻDùng cho con người, động vật, mang tính hình tượng, không dùng cho vật chất.外面wàimiànbên ngoàiNhấn mạnh không gian (bên ngoài một khu vực).外观wàiguānhình dáng bên ngoài, diện mạoDùng cho vật thể (xe, nhà, đồ vật), mang tính kỹ thuật, thẩm mỹ.外层wàicénglớp ngoài cùngDùng trong kỹ thuật, chỉ lớp vật lý bao ngoài.
    Ví dụ so sánh:

表面光滑 (bề mặt trơn bóng).

外表漂亮 (vẻ ngoài xinh đẹp).

外观时尚 (kiểu dáng thời thượng).

  1. Ứng dụng thực tế trong nhiều lĩnh vực
    (1) Trong kỹ thuật, vật liệu học:

金属表面处理 (xử lý bề mặt kim loại)

材料表面温度 (nhiệt độ bề mặt vật liệu)

(2) Trong giao tiếp xã hội, tâm lý học:

表面上友好,实际上竞争激烈。
(Bề ngoài thân thiện, nhưng thực tế cạnh tranh gay gắt.)

(3) Trong văn học và triết học:

表面与本质 (bề ngoài và bản chất) là một cặp phạm trù đối lập thường dùng để phân tích hiện tượng xã hội hoặc tâm lý con người.

  1. Tổng kết
    表面 (biǎomiàn) là danh từ chỉ bề mặt của vật thể hoặc vẻ ngoài của sự vật hiện tượng.

Nghĩa gốc: mặt ngoài của vật.

Nghĩa mở rộng: vẻ ngoài, biểu hiện bên ngoài của con người hoặc sự việc.

Dùng phổ biến trong các ngữ cảnh vật lý, kỹ thuật, tâm lý, xã hội học.

Biểu đạt được cả nghĩa thực (bề mặt vật lý) lẫn nghĩa bóng (vẻ ngoài so với bản chất).

Từ này thường xuất hiện trong các cụm 表面光滑, 表面上看来, 表面处理, 表面现象, 表面文章, và là từ vựng cực kỳ thông dụng trong Hán ngữ hiện đại.

  1. 表面 (biǎomiàn) là gì?

表面 là một danh từ trong tiếng Trung, dùng để chỉ:

→ Bề mặt, mặt ngoài, phần nhìn thấy bên ngoài của vật.

Ngoài nghĩa vật lý, 表面 còn có nghĩa hình thức bên ngoài (đối lập với bên trong → 内心 / 内在).

Tiếng Việt:

Bề mặt, bề ngoài, hình thức

Tiếng Anh:

surface, appearance, outward look

  1. Loại từ
    Từ Loại từ Nghĩa
    表面 Danh từ (名词) Bề mặt, bề ngoài
  2. Sắc thái nghĩa
    Nghĩa Giải thích Ví dụ
    Nghĩa vật lý Mặt ngoài của đồ vật / chất liệu 桌子的表面 → mặt bàn
    Nghĩa trừu tượng Hình thức bên ngoài, những gì “thấy được” 表面上很友好 → bên ngoài thì thân thiện
  3. Cấu trúc thường dùng
    Cấu trúc Nghĩa
    A 的表面 Bề mặt của A
    表面上 + 看 / 看起来 Nhìn từ bề ngoài thì…
    表面很 + (光滑/粗糙) Bề mặt rất (mịn/nhám)
    表面和内在不一样 Bề ngoài và bên trong không giống nhau
  4. Nhiều ví dụ (có Pinyin + tiếng Việt)
    A. Nghĩa vật lý – Bề mặt

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt chiếc bàn rất mịn.

这块石头表面不平。
Zhè kuài shítou biǎomiàn bù píng.
Bề mặt viên đá này không bằng phẳng.

水的表面很平静。
Shuǐ de biǎomiàn hěn píngjìng.
Mặt nước rất yên lặng.

地面表面有灰尘。
Dìmiàn biǎomiàn yǒu huīchén.
Bề mặt sàn nhà có bụi.

这个杯子的表面有裂纹。
Zhège bēizi de biǎomiàn yǒu lièwén.
Bề mặt cái cốc này có vết nứt.

B. Nghĩa trừu tượng – Bề ngoài / hình thức

表面上他很冷静。
Biǎomiàn shàng tā hěn lěngjìng.
Bề ngoài anh ấy rất bình tĩnh.

表面看起来不错,其实有问题。
Biǎomiàn kàn qǐlái búcuò, qíshí yǒu wèntí.
Nhìn bề ngoài thì có vẻ ổn, nhưng thật ra có vấn đề.

她表面上笑着,心里却很难过。
Tā biǎomiàn shàng xiào zhe, xīnlǐ què hěn nánguò.
Cô ấy bên ngoài thì cười, nhưng trong lòng rất buồn.

表面很和谐,实际上矛盾很多。
Biǎomiàn hěn héxié, shíjì shang máodùn hěn duō.
Bề ngoài thì hòa thuận, thực ra mâu thuẫn rất nhiều.

不要只看表面,要深入了解。
Búyào zhǐ kàn biǎomiàn, yào shēnrù liǎojiě.
Đừng chỉ nhìn bề ngoài, phải tìm hiểu sâu hơn.

  1. Cụm từ thường đi kèm
    Cụm từ Nghĩa
    表面上 (biǎomiàn shàng) Trên bề mặt / bên ngoài thì…
    表面光滑 (biǎomiàn guānghuá) Bề mặt mịn
    表面粗糙 (biǎomiàn cūcāo) Bề mặt nhám
    表面现象 (biǎomiàn xiànxiàng) Hiện tượng bề ngoài
    表面文章 (biǎomiàn wénzhāng) Làm việc qua loa, làm cho có
  2. Mẹo nhớ nhanh

表 = bên ngoài

面 = mặt
→ 表面 = mặt ngoài = bề mặt.

表面 (biǎomiàn)

  1. Định nghĩa chi tiết:

“表面” là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa là bề mặt, phần bên ngoài của một vật thể hoặc diện mạo bên ngoài của một sự việc, con người, hay hiện tượng.
Từ này thường dùng để chỉ phần trên cùng, phần nhìn thấy được, trái nghĩa với “里面” (bên trong) hoặc “内在” (bản chất).

Ngoài nghĩa gốc chỉ bề mặt vật lý, “表面” còn được dùng nghĩa bóng để chỉ bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức, mặt nổi, trái với thực chất (实质) hoặc nội tâm (内心).

  1. Nghĩa tiếng Việt:

Bề mặt, mặt ngoài, bên ngoài.

Vẻ ngoài, hình thức, biểu hiện bề ngoài (nghĩa bóng).

  1. Pinyin:

biǎomiàn

  1. Loại từ:

名词 (Danh từ)

  1. Giải thích cách dùng:

Dùng để chỉ bề mặt vật thể: mặt bàn, mặt tường, mặt nước, da, giấy, kính, kim loại, đá, v.v.

Dùng để chỉ bề ngoài sự vật, hiện tượng hoặc con người: vẻ ngoài, hình thức, biểu hiện bên ngoài, khác với bản chất thật.

Thường kết hợp với các động từ như:

看 (nhìn)

擦 (lau)

打磨 (mài)

清理 (làm sạch)

覆盖 (che phủ)

显示 (biểu hiện)

光滑的表面 (bề mặt nhẵn bóng)

表面上 (về mặt bề ngoài)

  1. Các cụm từ thường gặp với 表面:

表面上: bề ngoài, vẻ ngoài (nghĩa bóng).

表面光滑: bề mặt trơn nhẵn.

表面温度: nhiệt độ bề mặt.

表面处理: xử lý bề mặt.

表面现象: hiện tượng bên ngoài.

表面活性剂: chất hoạt động bề mặt.

表面文章: lời nói hoặc hành động mang tính hình thức, không chân thành.

  1. Ví dụ minh họa chi tiết (45 câu mẫu)

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của cái bàn rất nhẵn bóng.

这块石头的表面很粗糙。
Zhè kuài shítou de biǎomiàn hěn cūcāo.
Bề mặt của viên đá này rất sần sùi.

地球的表面被海洋覆盖着。
Dìqiú de biǎomiàn bèi hǎiyáng fùgàizhe.
Bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi đại dương.

皮肤的表面需要保持清洁。
Pífū de biǎomiàn xūyào bǎochí qīngjié.
Bề mặt da cần được giữ sạch sẽ.

玻璃表面上有灰尘。
Bōli biǎomiàn shàng yǒu huīchén.
Trên bề mặt kính có bụi.

这台机器的表面有一点生锈。
Zhè tái jīqì de biǎomiàn yǒu yīdiǎn shēngxiù.
Bề mặt của chiếc máy này bị rỉ sét một chút.

他只看事情的表面,不看实质。
Tā zhǐ kàn shìqíng de biǎomiàn, bù kàn shízhì.
Anh ấy chỉ nhìn vào bề ngoài sự việc, không nhìn bản chất.

水面的表面非常平静。
Shuǐmiàn de biǎomiàn fēicháng píngjìng.
Bề mặt mặt nước rất yên tĩnh.

这张纸的表面很光滑。
Zhè zhāng zhǐ de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của tờ giấy này rất mịn.

金属的表面要先打磨再上漆。
Jīnshǔ de biǎomiàn yào xiān dǎmó zài shàngqī.
Bề mặt kim loại cần được mài trước khi sơn.

表面温度太高,不能触摸。
Biǎomiàn wēndù tài gāo, bùnéng chùmō.
Nhiệt độ bề mặt quá cao, không thể chạm vào.

他的表面很冷静,其实内心很紧张。
Tā de biǎomiàn hěn lěngjìng, qíshí nèixīn hěn jǐnzhāng.
Bề ngoài anh ấy trông bình tĩnh, nhưng trong lòng rất lo lắng.

雨后,地面的表面变得很滑。
Yǔ hòu, dìmiàn de biǎomiàn biàn de hěn huá.
Sau mưa, mặt đất trở nên trơn.

表面上他同意了,心里却不愿意。
Biǎomiàn shàng tā tóngyì le, xīnlǐ què bù yuànyì.
Bề ngoài anh ấy đồng ý, nhưng trong lòng thì không muốn.

这辆车的表面被擦得很干净。
Zhè liàng chē de biǎomiàn bèi cā de hěn gānjìng.
Bề mặt chiếc xe này được lau rất sạch.

桌面的表面有一点划痕。
Zhuōmiàn de biǎomiàn yǒu yīdiǎn huáhén.
Bề mặt bàn có một vài vết xước.

湖面的表面反射出蓝天白云。
Húmiàn de biǎomiàn fǎnshè chū lántiān báiyún.
Bề mặt hồ phản chiếu bầu trời xanh và mây trắng.

这个人表面友好,实际上很自私。
Zhège rén biǎomiàn yǒuhǎo, shíjì shàng hěn zìsī.
Người này bề ngoài thân thiện, nhưng thực chất rất ích kỷ.

表面现象并不代表真相。
Biǎomiàn xiànxiàng bìng bù dàibiǎo zhēnxiàng.
Hiện tượng bề ngoài không thể hiện sự thật.

太阳表面的温度非常高。
Tàiyáng biǎomiàn de wēndù fēicháng gāo.
Nhiệt độ trên bề mặt Mặt Trời cực kỳ cao.

这块木板的表面已经磨平了。
Zhè kuài mùbǎn de biǎomiàn yǐjīng mó píng le.
Bề mặt tấm gỗ này đã được mài phẳng.

她的表面看起来坚强,其实很脆弱。
Tā de biǎomiàn kàn qǐlái jiānqiáng, qíshí hěn cuìruò.
Bề ngoài cô ấy có vẻ mạnh mẽ, nhưng thật ra rất yếu đuối.

那个苹果表面有点坏了。
Nàge píngguǒ biǎomiàn yǒudiǎn huài le.
Bề mặt của quả táo đó hơi bị hỏng.

表面上他笑了,心里却在哭。
Biǎomiàn shàng tā xiào le, xīnlǐ què zài kū.
Bề ngoài anh ta cười, nhưng trong lòng lại khóc.

这个地板的表面反光很强。
Zhège dìbǎn de biǎomiàn fǎnguāng hěn qiáng.
Bề mặt sàn này phản chiếu ánh sáng rất mạnh.

表面处理是产品质量的重要环节。
Biǎomiàn chǔlǐ shì chǎnpǐn zhìliàng de zhòngyào huánjié.
Xử lý bề mặt là công đoạn quan trọng trong chất lượng sản phẩm.

他的话只是表面上的客气。
Tā de huà zhǐshì biǎomiàn shàng de kèqi.
Lời nói của anh ta chỉ là khách sáo bên ngoài thôi.

玻璃的表面光滑透明。
Bōli de biǎomiàn guānghuá tòumíng.
Bề mặt của kính trong suốt và nhẵn bóng.

别被表面的平静所欺骗。
Bié bèi biǎomiàn de píngjìng suǒ qīpiàn.
Đừng bị sự yên bình bên ngoài đánh lừa.

这条蛇的表面闪着光。
Zhè tiáo shé de biǎomiàn shǎn zhe guāng.
Bề mặt của con rắn sáng bóng.

这张桌子的表面有裂缝。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn yǒu lièfèng.
Bề mặt bàn này có vết nứt.

他表面上不在意,其实非常生气。
Tā biǎomiàn shàng bù zàiyì, qíshí fēicháng shēngqì.
Bề ngoài anh ta có vẻ không quan tâm, nhưng thật ra rất tức giận.

水的表面结了一层冰。
Shuǐ de biǎomiàn jié le yī céng bīng.
Trên bề mặt nước đóng một lớp băng.

这块玉的表面非常细腻。
Zhè kuài yù de biǎomiàn fēicháng xìnì.
Bề mặt viên ngọc này rất mịn màng.

表面上他和蔼可亲,内心却很冷漠。
Biǎomiàn shàng tā hé’ǎi kěqīn, nèixīn què hěn lěngmò.
Bề ngoài anh ta hiền hòa dễ gần, nhưng trong lòng lại lạnh lùng.

表面文章做得好,并不代表工作认真。
Biǎomiàn wénzhāng zuò de hǎo, bìng bù dàibiǎo gōngzuò rènzhēn.
Làm cho có bề ngoài không có nghĩa là làm việc nghiêm túc.

这块布的表面有一点毛糙。
Zhè kuài bù de biǎomiàn yǒu yīdiǎn máocāo.
Bề mặt tấm vải này hơi thô ráp.

她的表面看起来平静,实际上在发抖。
Tā de biǎomiàn kàn qǐlái píngjìng, shíjì shàng zài fādǒu.
Bề ngoài cô ấy trông bình tĩnh, nhưng thực tế đang run rẩy.

我们不能只停留在表面。
Wǒmen bùnéng zhǐ tíngliú zài biǎomiàn.
Chúng ta không thể chỉ dừng lại ở bề ngoài.

这个塑料瓶的表面印着商标。
Zhège sùliào píng de biǎomiàn yìn zhe shāngbiāo.
Bề mặt của chai nhựa này in logo.

她在表面上装作坚强。
Tā zài biǎomiàn shàng zhuāngzuò jiānqiáng.
Cô ấy giả vờ mạnh mẽ bên ngoài.

表面越光滑,摩擦力越小。
Biǎomiàn yuè guānghuá, mócālì yuè xiǎo.
Bề mặt càng trơn, lực ma sát càng nhỏ.

汽车的表面有很多灰。
Qìchē de biǎomiàn yǒu hěn duō huī.
Bề mặt chiếc ô tô có rất nhiều bụi.

他们的关系表面上很好。
Tāmen de guānxì biǎomiàn shàng hěn hǎo.
Quan hệ của họ bề ngoài trông rất tốt.

科学家正在研究月球的表面。
Kēxuéjiā zhèngzài yánjiū yuèqiú de biǎomiàn.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu bề mặt Mặt Trăng.

  1. Tổng kết:

“表面” là một danh từ quan trọng trong tiếng Trung, có thể dùng theo cả nghĩa thực và nghĩa bóng.

Nghĩa thực: chỉ bề mặt vật thể, phần bên ngoài có thể nhìn thấy.

Nghĩa bóng: chỉ vẻ ngoài, hình thức, đối lập với bản chất thật (实质) hay nội tâm (内在).

Từ này được sử dụng rất phổ biến trong đời sống, trong kỹ thuật, trong khoa học, cũng như trong các văn cảnh miêu tả tâm lý, tính cách, mối quan hệ con người.

表面 (biǎo miàn) – Danh từ – Surface – Bề mặt, bên ngoài, vẻ ngoài, bề ngoài.

  1. Giải thích chi tiết:

Từ 表面 là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa gốc là mặt ngoài của một vật thể, tức là phần phía ngoài cùng mà ta có thể nhìn thấy hoặc chạm vào. Ngoài ra, 表面 còn có nghĩa bề ngoài, vẻ ngoài, hình thức bên ngoài khi nói về con người, sự việc hay hiện tượng — đối lập với 内在 (nèizài: bên trong) hoặc 本质 (běnzhì: bản chất).

Vì vậy, từ này được sử dụng trong hai nhóm ngữ cảnh chính:

Nghĩa vật lý (thực tế, hữu hình): chỉ phần ngoài của đồ vật, vật thể, như: mặt bàn, mặt nước, mặt tường, bề mặt da, v.v.

Ví dụ: 桌子的表面 (bề mặt bàn), 水的表面 (mặt nước).

Nghĩa trừu tượng (nghĩa bóng): chỉ vẻ ngoài, hình thức, sự thể hiện bên ngoài (đôi khi khác với bản chất thật bên trong).

Ví dụ: 表面上看起来很好,其实问题很多 (bề ngoài trông có vẻ tốt, nhưng thực ra có nhiều vấn đề).

  1. Loại từ:

表面 là danh từ (名词).

Ngoài ra, trong một số cấu trúc, 表面上 còn có thể đóng vai trò trạng ngữ (副词短语), mang nghĩa “bề ngoài thì…”, “xét theo vẻ ngoài thì…”.

  1. Nghĩa chi tiết theo từng trường hợp:
    (1) Nghĩa thực – Bề mặt vật lý:

Dùng để chỉ phần ngoài cùng của một vật thể, nơi có thể sờ, nhìn thấy được.

Ví dụ:

玻璃表面很光滑。
Bōli biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của tấm kính rất nhẵn bóng.

桌子的表面有一些灰尘。
Zhuōzi de biǎomiàn yǒu yīxiē huīchén.
Bề mặt của bàn có một ít bụi.

水的表面反射出阳光。
Shuǐ de biǎomiàn fǎnshè chū yángguāng.
Mặt nước phản chiếu ánh mặt trời.

(2) Nghĩa bóng – Vẻ ngoài, hình thức:

Dùng để chỉ vẻ ngoài hoặc biểu hiện bề ngoài của con người hoặc sự việc, thường đối lập với bản chất bên trong.

Ví dụ:

表面上他们是朋友,其实关系很紧张。
Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu, qíshí guānxì hěn jǐnzhāng.
Bề ngoài họ là bạn bè, nhưng thật ra quan hệ rất căng thẳng.

这家公司表面很风光,实际上内部问题很多。
Zhè jiā gōngsī biǎomiàn hěn fēngguāng, shíjì shang nèibù wèntí hěn duō.
Công ty này bề ngoài trông rất hoành tráng, nhưng thực ra bên trong có rất nhiều vấn đề.

他表面看起来很冷静,心里其实非常紧张。
Tā biǎomiàn kàn qǐlái hěn lěngjìng, xīnlǐ qíshí fēicháng jǐnzhāng.
Bên ngoài anh ấy trông rất bình tĩnh, nhưng trong lòng lại vô cùng lo lắng.

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp:

名词 + 的 + 表面
→ Bề mặt của một vật thể.
例: 桌子的表面, 墙的表面, 皮肤的表面。

表面上 + 动词/句子
→ Dùng khi nói “bề ngoài thì…, nhưng thực ra…”。
例: 表面上很安静,其实暗流涌动。

从表面上看 / 看起来表面上
→ Xét theo vẻ ngoài, nhìn bên ngoài thì…

  1. Nhiều ví dụ phong phú:

镜子的表面有一点划痕。
Jìngzi de biǎomiàn yǒu yīdiǎn huáhén.
Bề mặt của chiếc gương có vài vết xước.

金属表面经过抛光处理后非常光滑。
Jīnshǔ biǎomiàn jīngguò pāoguāng chǔlǐ hòu fēicháng guānghuá.
Bề mặt kim loại sau khi được đánh bóng trở nên rất nhẵn.

表面上他笑得很开心,其实心里很难过。
Biǎomiàn shàng tā xiào de hěn kāixīn, qíshí xīnlǐ hěn nánguò.
Bề ngoài anh ta cười rất vui, nhưng trong lòng lại rất buồn.

水的表面结了一层薄冰。
Shuǐ de biǎomiàn jié le yī céng báobīng.
Mặt nước đã đóng một lớp băng mỏng.

这块木头的表面不平,需要再打磨一下。
Zhè kuài mùtou de biǎomiàn bù píng, xūyào zài dǎmó yīxià.
Bề mặt của khúc gỗ này không phẳng, cần mài thêm một chút.

从表面上看,他们似乎没有矛盾。
Cóng biǎomiàn shàng kàn, tāmen sìhū méiyǒu máodùn.
Nhìn từ bề ngoài, dường như họ không có mâu thuẫn.

这件事情表面很简单,其实很复杂。
Zhè jiàn shìqing biǎomiàn hěn jiǎndān, qíshí hěn fùzá.
Chuyện này nhìn bề ngoài thì đơn giản, nhưng thực ra rất phức tạp.

表面上他们合作得很好,背后却各有打算。
Biǎomiàn shàng tāmen hézuò de hěn hǎo, bèihòu què gè yǒu dǎsuàn.
Bề ngoài họ hợp tác rất tốt, nhưng phía sau mỗi người đều có toan tính riêng.

墙的表面刷了一层新漆。
Qiáng de biǎomiàn shuā le yī céng xīn qī.
Bề mặt tường đã được sơn một lớp sơn mới.

这块石头表面看起来很普通,但其实里面藏着宝石。
Zhè kuài shítou biǎomiàn kàn qǐlái hěn pǔtōng, dàn qíshí lǐmiàn cáng zhe bǎoshí.
Hòn đá này nhìn bề ngoài thì rất bình thường, nhưng bên trong lại ẩn chứa đá quý.

  1. Một số cụm từ thông dụng có “表面”:
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    表面上 biǎomiàn shàng bề ngoài, vẻ ngoài
    表面文章 biǎomiàn wénzhāng hình thức bề ngoài, chuyện hình thức
    表面处理 biǎomiàn chǔlǐ xử lý bề mặt
    表面温度 biǎomiàn wēndù nhiệt độ bề mặt
    表面张力 biǎomiàn zhānglì sức căng bề mặt
    表面光滑 biǎomiàn guānghuá bề mặt nhẵn bóng
    表面层 biǎomiàn céng lớp ngoài cùng
    表面现象 biǎomiàn xiànxiàng hiện tượng bề ngoài
  2. So sánh với các từ tương tự:

外表 (wàibiǎo): chủ yếu nói về vẻ ngoài của con người, hình dáng bên ngoài.
例: 她的外表很漂亮。 – Ngoại hình của cô ấy rất đẹp.

外面 (wàimiàn): chỉ không gian bên ngoài (trái nghĩa với bên trong).
例: 外面下雨了。 – Bên ngoài đang mưa.

表面 (biǎomiàn): nghiêng về bề mặt vật thể hoặc hình thức, có thể là nghĩa đen hoặc nghĩa bóng.
例: 表面光滑。 – Bề mặt nhẵn bóng.
例: 表面上很好,其实很糟。 – Bề ngoài thì tốt, thật ra tệ.

  1. Tổng kết:

表面 (biǎomiàn) có hai lớp nghĩa chính:

Nghĩa gốc: bề mặt vật thể – phần ngoài cùng có thể nhìn thấy hoặc chạm vào.

Nghĩa mở rộng: bề ngoài, hình thức, vẻ ngoài – thường đối lập với nội tâm hoặc bản chất thật.

Từ này được sử dụng phổ biến trong đời sống, khoa học (vật lý, hóa học, kỹ thuật) và cả trong văn học, miêu tả con người hoặc sự việc với hàm ý “đừng chỉ nhìn bề ngoài”.

Từ: 表面 (biǎo miàn)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

“表面” có nghĩa là bề mặt, bên ngoài, vẻ ngoài, hình thức — chỉ phần ngoài cùng của sự vật, hoặc chỉ vẻ ngoài, biểu hiện bề ngoài (trái nghĩa với bên trong).

  1. Giải thích chi tiết:

表 (biǎo): bên ngoài, biểu hiện, mặt ngoài.

面 (miàn): mặt, phía, bề.

Khi ghép lại thành 表面, từ này có hai cách hiểu chính:

Nghĩa vật lý:
Chỉ bề mặt bên ngoài của vật thể, tức là phần mà ta có thể nhìn thấy hoặc chạm vào.
Ví dụ: 桌子的表面 (bề mặt của bàn), 水的表面 (mặt nước).

Nghĩa trừu tượng:
Chỉ bề ngoài, hình thức, vẻ ngoài (thường trái nghĩa với “内在” – bên trong).
Ví dụ: 表面上看起来很友好 (bề ngoài trông có vẻ thân thiện).

  1. Loại từ:

Danh từ (名词)

  1. Cấu trúc thường gặp:

……的表面 – bề mặt của…
→ 桌子的表面 (bề mặt của bàn)

表面上…… 实际上…… – bề ngoài thì…, thực ra thì…
→ 表面上他很平静,实际上他很紧张。

在……表面上 – trên bề mặt của…
→ 在水的表面上漂着几片叶子。

  1. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt):
    A. Nghĩa vật lý – Bề mặt vật thể

水的表面有一层冰。
Shuǐ de biǎomiàn yǒu yī céng bīng.
Trên mặt nước có một lớp băng.

桌子的表面很光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của bàn rất trơn nhẵn.

墙壁的表面需要重新粉刷。
Qiángbì de biǎomiàn xūyào chóngxīn fěnshuā.
Bề mặt bức tường cần được sơn lại.

地板的表面很干净。
Dìbǎn de biǎomiàn hěn gānjìng.
Bề mặt sàn rất sạch.

月球的表面有很多坑。
Yuèqiú de biǎomiàn yǒu hěn duō kēng.
Bề mặt Mặt Trăng có rất nhiều hố.

这块石头的表面不平。
Zhè kuài shítou de biǎomiàn bù píng.
Bề mặt của viên đá này không bằng phẳng.

池塘表面结了一层薄冰。
Chítáng biǎomiàn jié le yī céng báobīng.
Mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

汽车的表面被灰尘覆盖了。
Qìchē de biǎomiàn bèi huīchén fùgàile.
Bề mặt xe bị phủ đầy bụi.

这杯咖啡的表面有一层泡沫。
Zhè bēi kāfēi de biǎomiàn yǒu yī céng pàomò.
Trên bề mặt cốc cà phê có một lớp bọt.

冰块的表面在融化。
Bīngkuài de biǎomiàn zài rónghuà.
Bề mặt của cục băng đang tan chảy.

B. Nghĩa trừu tượng – Bề ngoài, vẻ ngoài

表面上他很高兴,实际上他很难过。
Biǎomiàn shàng tā hěn gāoxìng, shíjì shàng tā hěn nánguò.
Bề ngoài anh ấy trông vui vẻ, thực ra rất buồn.

表面上他们是朋友,其实关系不好。
Biǎomiàn shàng tāmen shì péngyǒu, qíshí guānxì bù hǎo.
Bề ngoài họ là bạn, thực ra quan hệ không tốt.

表面上看这个问题很简单。
Biǎomiàn shàng kàn zhège wèntí hěn jiǎndān.
Nhìn bề ngoài, vấn đề này rất đơn giản.

她表面上很坚强,内心却很脆弱。
Tā biǎomiàn shàng hěn jiānqiáng, nèixīn què hěn cuìruò.
Bề ngoài cô ấy mạnh mẽ, nhưng trong lòng lại yếu đuối.

表面上风平浪静,实际上暗流涌动。
Biǎomiàn shàng fēng píng làng jìng, shíjì shàng ànliú yǒngdòng.
Bề ngoài tưởng yên ả, thực ra bên trong ngầm sóng dữ.

这家公司表面上很成功。
Zhè jiā gōngsī biǎomiàn shàng hěn chénggōng.
Công ty này bề ngoài trông rất thành công.

表面上他同意了,心里却不情愿。
Biǎomiàn shàng tā tóngyì le, xīnlǐ què bù qíngyuàn.
Bề ngoài anh ấy đồng ý, nhưng trong lòng lại không muốn.

他们表面上没有矛盾。
Tāmen biǎomiàn shàng méiyǒu máodùn.
Bề ngoài họ không có mâu thuẫn.

表面看似平静,实则危机四伏。
Biǎomiàn kàn sì píngjìng, shí zé wēijī sì fú.
Bề ngoài có vẻ yên bình, thực ra tiềm ẩn nhiều nguy cơ.

他表面上笑着,其实心里很生气。
Tā biǎomiàn shàng xiào zhe, qíshí xīnlǐ hěn shēngqì.
Bề ngoài anh ta đang cười, thực ra rất tức giận.

C. Các cách dùng khác

这是一种表面处理技术。
Zhè shì yì zhǒng biǎomiàn chǔlǐ jìshù.
Đây là một loại công nghệ xử lý bề mặt.

表面温度比内部温度高。
Biǎomiàn wēndù bǐ nèibù wēndù gāo.
Nhiệt độ bề mặt cao hơn bên trong.

这种油漆能保护金属表面。
Zhè zhǒng yóuqī néng bǎohù jīnshǔ biǎomiàn.
Loại sơn này có thể bảo vệ bề mặt kim loại.

海洋的表面在阳光下闪闪发亮。
Hǎiyáng de biǎomiàn zài yángguāng xià shǎnshǎn fāliàng.
Mặt biển lấp lánh dưới ánh mặt trời.

玻璃表面上有一道裂纹。
Bōli biǎomiàn shàng yǒu yī dào lièwén.
Trên bề mặt tấm kính có một vết nứt.

纸的表面有点粗糙。
Zhǐ de biǎomiàn yǒudiǎn cūcāo.
Bề mặt của tờ giấy hơi ráp.

雪的表面很滑,走路要小心。
Xuě de biǎomiàn hěn huá, zǒulù yào xiǎoxīn.
Mặt tuyết rất trơn, đi phải cẩn thận.

太阳的表面温度非常高。
Tàiyáng de biǎomiàn wēndù fēicháng gāo.
Nhiệt độ bề mặt của Mặt Trời cực kỳ cao.

她的表面平静,其实心里波涛汹涌。
Tā de biǎomiàn píngjìng, qíshí xīnlǐ bōtāo xiōngyǒng.
Bề ngoài cô ấy bình tĩnh, thực ra trong lòng dậy sóng.

表面光滑的材料容易清洗。
Biǎomiàn guānghuá de cáiliào róngyì qīngxǐ.
Vật liệu có bề mặt nhẵn bóng dễ lau chùi.

  1. Phân biệt với các từ liên quan:
    Từ Nghĩa Khác biệt chính
    表面 (biǎomiàn) Bề mặt, vẻ ngoài Chỉ phần bên ngoài, cả nghĩa vật lý lẫn hình tượng
    外表 (wàibiǎo) Hình dáng bên ngoài, diện mạo Nhấn mạnh vẻ ngoài của người hoặc sự vật
    外观 (wàiguān) Hình thức, kiểu dáng Dùng trong kỹ thuật, sản phẩm, thiết kế
    内在 (nèizài) Bên trong, nội tâm Trái nghĩa với 表面,外表
  2. Tổng kết:

表面 có thể hiểu là bề mặt vật lý hoặc bề ngoài hình thức.

Khi dùng trong ngữ cảnh vật lý → mang nghĩa phần ngoài của vật thể.

Khi dùng trong ngữ cảnh trừu tượng → mang nghĩa vẻ ngoài khác với bản chất bên trong.

Thường xuất hiện trong cấu trúc:
→ 表面上…… 实际上…… (Bề ngoài thì…, thực ra thì…)
→ ……的表面 (Bề mặt của…)

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.