耐心 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
耐心 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
“耐心” (nàixīn) trong tiếng Trung nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại. Nó vừa có thể dùng như tính từ (chỉ tính cách/ thái độ kiên nhẫn) vừa có thể dùng như danh từ (sự kiên nhẫn).
- Giải thích chi tiết
- Chữ Hán: 耐心
- Phiên âm: nàixīn
- Nghĩa:
- Tính từ: kiên nhẫn, nhẫn nại (chỉ thái độ không nóng vội, không bực bội).
- Danh từ: sự kiên nhẫn, lòng nhẫn nại.
- Từ loại: Tính từ / Danh từ.
- Từ đồng nghĩa: 有耐性 (yǒu nàixìng), 忍耐 (rěnnài).
- Trái nghĩa: 急躁 (jízào – nóng vội), 没耐心 (méi nàixīn – thiếu kiên nhẫn).
- Cách dùng phổ biến
- 作为形容词 (tính từ):
他很耐心。 → Anh ấy rất kiên nhẫn. - 作为名词 (danh từ):
你要有耐心。 → Bạn cần có sự kiên nhẫn. - Phổ biến trong cấu trúc:
- 对…很耐心 (rất kiên nhẫn với…)
- 有耐心 (có kiên nhẫn)
- 缺乏耐心 (thiếu kiên nhẫn)
- 失去耐心 (mất kiên nhẫn)
- 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
A. Dùng như tính từ
- 他对孩子非常耐心。
tā duì háizi fēicháng nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái. - 老师耐心地解释问题。
lǎoshī nàixīn de jiěshì wèntí.
Thầy giáo kiên nhẫn giải thích vấn đề. - 她总是耐心回答别人的问题。
tā zǒngshì nàixīn huídá biérén de wèntí.
Cô ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi của người khác. - 医生耐心地安慰病人。
yīshēng nàixīn de ānwèi bìngrén.
Bác sĩ kiên nhẫn an ủi bệnh nhân. - 他是个很耐心的听众。
tā shì gè hěn nàixīn de tīngzhòng.
Anh ấy là một người nghe rất kiên nhẫn.
B. Dùng như danh từ
- 你要有耐心等一会儿。
nǐ yào yǒu nàixīn děng yīhuìr.
Bạn cần có sự kiên nhẫn chờ một chút. - 学习语言需要耐心。
xuéxí yǔyán xūyào nàixīn.
Học ngôn ngữ cần sự kiên nhẫn. - 做任何事情都要有耐心。
zuò rènhé shìqíng dōu yào yǒu nàixīn.
Làm việc gì cũng cần có kiên nhẫn. - 他缺乏耐心,总是半途而废。
tā quēfá nàixīn, zǒngshì bàntú ér fèi.
Anh ấy thiếu kiên nhẫn, thường bỏ cuộc giữa chừng. - 没有耐心是失败的原因之一。
méiyǒu nàixīn shì shībài de yuányīn zhī yī.
Thiếu kiên nhẫn là một trong những nguyên nhân thất bại.
C. Cấu trúc mở rộng- 对学生要有耐心。
duì xuéshēng yào yǒu nàixīn.
Phải kiên nhẫn với học sinh. - 他对工作充满耐心。
tā duì gōngzuò chōngmǎn nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn trong công việc. - 她对父母很耐心。
tā duì fùmǔ hěn nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn với cha mẹ. - 我对小动物特别有耐心。
wǒ duì xiǎo dòngwù tèbié yǒu nàixīn.
Tôi đặc biệt kiên nhẫn với động vật nhỏ. - 他对学习没有耐心。
tā duì xuéxí méiyǒu nàixīn.
Anh ấy không có kiên nhẫn trong việc học.
D. Biểu đạt trạng thái- 她正在耐心地等待。
tā zhèngzài nàixīn de děngdài.
Cô ấy đang kiên nhẫn chờ đợi. - 我失去了耐心。
wǒ shīqù le nàixīn.
Tôi đã mất kiên nhẫn. - 你要保持耐心。
nǐ yào bǎochí nàixīn.
Bạn phải giữ sự kiên nhẫn. - 他渐渐失去耐心。
tā jiànjiàn shīqù nàixīn.
Anh ấy dần dần mất kiên nhẫn. - 我对这件事已经没有耐心了。
wǒ duì zhè jiàn shì yǐjīng méiyǒu nàixīn le.
Tôi đã không còn kiên nhẫn với việc này nữa.
E. Trong hội thoại- A: 你怎么还不来?
nǐ zěnme hái bù lái?
Sao bạn vẫn chưa đến? - B: 请耐心等一下。
qǐng nàixīn děng yīxià.
Xin hãy kiên nhẫn chờ một chút. - 学习钢琴需要很多耐心。
xuéxí gāngqín xūyào hěn duō nàixīn.
Học piano cần rất nhiều kiên nhẫn. - 他对顾客非常耐心。
tā duì gùkè fēicháng nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng. - 你要耐心听别人说完。
nǐ yào nàixīn tīng biérén shuō wán.
Bạn cần kiên nhẫn nghe người khác nói xong. - 没有耐心的人很难成功。
méiyǒu nàixīn de rén hěn nán chénggōng.
Người không có kiên nhẫn rất khó thành công.
Tóm lại: “耐心” là từ quan trọng trong giao tiếp, vừa mô tả tính cách (kiên nhẫn) vừa chỉ phẩm chất (sự kiên nhẫn). Khi học tiếng Trung, bạn có thể luyện bằng cách ghép với các động từ như 有/缺乏/保持/失去耐心 để dùng linh hoạt trong nhiều tình huống.
Nghĩa và cách dùng từ “耐心” trong tiếng Trung
“耐心” đọc là “nàixīn”, nghĩa là “sự kiên nhẫn/nhẫn nại” hoặc “kiên nhẫn” khi mô tả tính cách, thái độ. Dùng để nói về khả năng chịu đựng, chờ đợi, xử lý việc chậm rãi một cách bình tĩnh, không nóng vội.
Loại từ và cách dùng ngữ pháp
Danh từ: Dùng với “有/没有/缺乏/保持” để chỉ có/không có/thiếu/giữ sự kiên nhẫn.
Tính từ mô tả: Thường dùng theo cấu trúc “很有耐心/不够耐心/耐心的老师” để miêu tả người “kiên nhẫn”.
Phó từ: “耐心地 + động từ” (làm… một cách kiên nhẫn).
Biểu đạt lượng/độ: “一点(儿)耐心/更有耐心/特别有耐心/耐心不足”。
Phân biệt và từ liên quan
Đồng nghĩa gần: 耐性 (tính nhẫn nại, trang trọng hơn), 恒心 (sự bền bỉ, kiên định lâu dài).
Trái nghĩa: 不耐烦 (mất kiên nhẫn), 急躁 (nóng nảy), 焦虑 (lo âu).
Cụm thường gặp: 有耐心/缺乏耐心/培养耐心/保持耐心/耐心等待/耐心指导/耐心倾听。
Ngữ cảnh sử dụng điển hình
Giáo dục – công việc: Miêu tả giáo viên, quản lý, chăm sóc khách hàng, bác sĩ… có thái độ kiên nhẫn.
Học tập – kỹ năng: Nhắc người học chậm lại, kiên nhẫn luyện tập, làm từng bước.
Giao tiếp – phục vụ: Khuyên “耐心倾听/耐心解释” để tránh hiểu lầm, xoa dịu căng thẳng.
Giải quyết vấn đề: “保持耐心/耐心等待结果” trong tình huống thủ tục, quy trình dài.
Cấu trúc câu thường dùng
有/没有/缺乏 + 耐心: Có/không có/thiếu kiên nhẫn.
保持/培养 + 耐心: Giữ/Giáo dưỡng sự kiên nhẫn.
耐心地 + 动词: Làm… một cách kiên nhẫn (giải thích, hướng dẫn, lắng nghe).
对/对待 + 人/事 + 很有耐心: Rất kiên nhẫn với ai/việc gì.
请 + 耐心 + 等待/听: Xin hãy kiên nhẫn đợi/nghe.
35 mẫu câu với “耐心” (kèm pinyin và tiếng Việt)
请耐心等待通知。 Qǐng nàixīn děngdài tōngzhī. Xin hãy kiên nhẫn chờ thông báo.
他对学生非常有耐心。 Tā duì xuéshēng fēicháng yǒu nàixīn. Anh ấy rất kiên nhẫn với học sinh.
我没有耐心排这么长的队。 Wǒ méiyǒu nàixīn pái zhème cháng de duì. Tôi không có kiên nhẫn xếp hàng dài như vậy.
客服耐心地解释了整个流程。 Kèfú nàixīn de jiěshì le zhěnggè liúchéng. CSKH đã kiên nhẫn giải thích toàn bộ quy trình.
做这件事需要很多耐心。 Zuò zhè jiàn shì xūyào hěn duō nàixīn. Làm việc này cần rất nhiều kiên nhẫn.
请给自己一点耐心。 Qǐng gěi zìjǐ yìdiǎn nàixīn. Hãy cho bản thân một chút kiên nhẫn.
他缺乏耐心,总是想马上看到结果。 Tā quēfá nàixīn, zǒngshì xiǎng mǎshàng kàndào jiéguǒ. Anh ấy thiếu kiên nhẫn, luôn muốn thấy kết quả ngay.
老师很有耐心地辅导我们。 Lǎoshī hěn yǒu nàixīn de fǔdǎo wǒmen. Cô giáo hướng dẫn chúng tôi rất kiên nhẫn.
请耐心倾听,不要打断他。 Qǐng nàixīn qīngtīng, búyào dǎduàn tā. Hãy kiên nhẫn lắng nghe, đừng ngắt lời anh ấy.
面对复杂问题要保持耐心。 Miànduì fùzá wèntí yào bǎochí nàixīn. Đối diện vấn đề phức tạp cần giữ kiên nhẫn.
她对客户的抱怨依然很有耐心。 Tā duì kèhù de bàoyuàn yīrán hěn yǒu nàixīn. Cô ấy vẫn rất kiên nhẫn với lời phàn nàn của khách.
别着急,耐心一点就能学会。 Bié zháojí, nàixīn yìdiǎn jiù néng xuéhuì. Đừng vội, kiên nhẫn chút là học được.
培养耐心是提升专注力的关键。 Péiyǎng nàixīn shì tíshēng zhuānzhùlì de guānjiàn. Rèn luyện kiên nhẫn là chìa khóa tăng khả năng tập trung.
我正在练习耐心地沟通。 Wǒ zhèngzài liànxí nàixīn de gōutōng. Tôi đang luyện cách giao tiếp kiên nhẫn.
请耐心完成每一步。 Qǐng nàixīn wánchéng měi yí bù. Hãy kiên nhẫn hoàn thành từng bước.
他对待团队成员很有耐心。 Tā duìdài tuánduì chéngyuán hěn yǒu nàixīn. Anh ấy rất kiên nhẫn với các thành viên trong đội.
我对这种重复工作有点不耐烦。 Wǒ duì zhè zhǒng chóngfù gōngzuò yǒudiǎn bù nàifán. Tôi hơi mất kiên nhẫn với công việc lặp đi lặp lại này.
解决问题需要耐心和细心。 Jiějué wèntí xūyào nàixīn hé xìxīn. Giải quyết vấn đề cần kiên nhẫn và tỉ mỉ.
请耐心阅读说明。 Qǐng nàixīn yuèdú shuōmíng. Vui lòng đọc hướng dẫn một cách kiên nhẫn.
他是个很有耐心的医生。 Tā shì gè hěn yǒu nàixīn de yīshēng. Anh ấy là một bác sĩ rất kiên nhẫn.
没有耐心,会影响学习效果。 Méiyǒu nàixīn, huì yǐngxiǎng xuéxí xiàoguǒ. Thiếu kiên nhẫn sẽ ảnh hưởng hiệu quả học tập.
请耐心等待系统处理。 Qǐng nàixīn děngdài xìtǒng chǔlǐ. Hãy kiên nhẫn chờ hệ thống xử lý.
对孩子要更有耐心。 Duì háizi yào gèng yǒu nàixīn. Hãy kiên nhẫn hơn với trẻ nhỏ.
练琴需要长期的耐心与恒心。 Liàn qín xūyào chángqī de nàixīn yǔ héngxīn. Tập đàn cần kiên nhẫn và bền chí lâu dài.
耐心地回答每一个问题。 Nàixīn de huídá měi yí gè wèntí. Trả lời từng câu hỏi một cách kiên nhẫn.
我正在学会对自己有耐心。 Wǒ zhèngzài xuéhuì duì zìjǐ yǒu nàixīn. Tôi đang học cách kiên nhẫn với chính mình.
客户需要的是耐心与尊重。 Kèhù xūyào de shì nàixīn yǔ zūnzhòng. Khách hàng cần sự kiên nhẫn và tôn trọng.
他耐心指导我们完成作业。 Tā nàixīn zhǐdǎo wǒmen wánchéng zuòyè. Anh ấy kiên nhẫn hướng dẫn chúng tôi làm xong bài tập.
保持耐心,问题很快会解决。 Bǎochí nàixīn, wèntí hěn kuài huì jiějué. Giữ kiên nhẫn, vấn đề sẽ sớm được giải quyết.
面对排队,请耐心遵守秩序。 Miànduì páiduì, qǐng nàixīn zūnshǒu zhìxù. Khi xếp hàng, xin kiên nhẫn tuân thủ trật tự.
这项任务考验你的耐心。 Zhè xiàng rènwù kǎoyàn nǐ de nàixīn. Nhiệm vụ này thử thách sự kiên nhẫn của bạn.
如果不耐心,很容易出错。 Rúguǒ bù nàixīn, hěn róngyì chūcuò. Nếu thiếu kiên nhẫn, rất dễ mắc sai lầm.
请耐心等待结果更新。 Qǐng nàixīn děngdài jiéguǒ gēngxīn. Hãy kiên nhẫn chờ cập nhật kết quả.
他把复杂问题讲得很耐心、很清楚。 Tā bǎ fùzá wèntí jiǎng de hěn nàixīn, hěn qīngchu. Anh ấy trình bày vấn đề phức tạp rất kiên nhẫn, rất rõ ràng.
与人沟通最需要的是耐心。 Yǔ rén gōutōng zuì xūyào de shì nàixīn. Giao tiếp với người khác cần nhất là sự kiên nhẫn.
Mẹo học và dùng nhanh
Ghép động từ: Dùng “耐心地 + 解释/倾听/指导/等待” để tạo câu tự nhiên.
Miêu tả người: “很有耐心/不够耐心/缺乏耐心” thay đổi mức độ tinh tế hơn “有/没有”.
Giảm căng thẳng: Câu lịch sự “请耐心等待/请耐心听我说” hữu ích trong công việc và dịch vụ.
Từ “耐心” trong tiếng Trung
“耐心” vừa là danh từ vừa là tính từ. Nghĩa là “sự kiên nhẫn” (danh từ) hoặc “kiên nhẫn/nhẫn nại” (tính từ) khi miêu tả phẩm chất hoặc thái độ chờ đợi, xử lý việc một cách điềm tĩnh, không nóng vội. Phiên âm: nàixīn.
Giải thích chi tiết và phân biệt
Nghĩa cốt lõi: Khả năng chịu đựng, chờ đợi hoặc làm việc bền bỉ trước khó khăn, mà vẫn giữ bình tĩnh và tập trung.
Từ loại:
Danh từ: 有耐心 (có sự kiên nhẫn), 缺乏耐心 (thiếu kiên nhẫn), 失去耐心 (mất kiên nhẫn).
Tính từ (tính chất người/vật): 他很耐心 (anh ấy rất kiên nhẫn), 老师很耐心 (cô giáo rất nhẫn nại).
Phân biệt gần nghĩa:
耐性: nghĩa gần “耐心”, thiên về “tính chịu đựng lâu dài”, sắc thái trang trọng hơn, dùng ít phổ biến trong khẩu ngữ.
细心: “cẩn thận, tỉ mỉ” — nhấn vào độ chính xác, không phải sức chịu đựng.
毅力: “ý chí, nghị lực” — sức bền tinh thần theo mục tiêu dài hạn; “耐心” là thái độ kiên nhẫn trong quá trình.
忍耐: “nhẫn nhịn/kiềm chế chịu đựng”, sắc thái chịu đựng khó chịu; “耐心” thiên về bình tĩnh, không cáu.
Cấu trúc thường gặp và cụm từ cố định
Khẳng định/phủ định:
有耐心 / 很有耐心: có/ rất có kiên nhẫn.
没有耐心 / 不耐心: không có/ thiếu kiên nhẫn (khẩu ngữ hay dùng 不耐烦 để nói “khó chịu, mất kiên nhẫn”).
Động từ đi kèm:
保持耐心: giữ kiên nhẫn.
需要耐心: cần kiên nhẫn.
失去耐心: mất kiên nhẫn.
考验耐心: thử thách sự kiên nhẫn.
Trạng ngữ/cách làm:
耐心地 + 动词: kiên nhẫn mà làm gì (耐心地解释, 耐心地等待).
Đối tượng/miêu tả:
对孩子很耐心: rất kiên nhẫn với trẻ em.
对客户保持耐心: giữ kiên nhẫn với khách hàng.
Mẫu câu nền tảng
Câu khẳng định: 他对学生很耐心。 (Anh ấy rất kiên nhẫn với học sinh.)
Câu phủ định: 我对这件事没有耐心。 (Tôi không có kiên nhẫn với việc này.)
Câu yêu cầu: 请保持耐心,问题会解决。 (Hãy giữ kiên nhẫn, vấn đề sẽ được giải quyết.)
Câu khuyên nhủ: 做这项工作需要耐心和细心。 (Làm việc này cần kiên nhẫn và cẩn thận.)
Câu miêu tả cách làm: 她耐心地倾听每个人的意见。 (Cô ấy kiên nhẫn lắng nghe ý kiến của mọi người.)
35 mẫu câu có phiên âm và tiếng Việt
他对孩子非常有耐心。 Pinyin: Tā duì háizi fēicháng yǒu nàixīn. Tiếng Việt: Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ em.
学中文需要耐心和恒心。 Pinyin: Xué Zhōngwén xūyào nàixīn hé héngxīn. Tiếng Việt: Học tiếng Trung cần kiên nhẫn và bền bỉ.
请耐心等待通知。 Pinyin: Qǐng nàixīn děngdài tōngzhī. Tiếng Việt: Xin hãy kiên nhẫn đợi thông báo.
我对排队没有耐心。 Pinyin: Wǒ duì páiduì méiyǒu nàixīn. Tiếng Việt: Tôi không có kiên nhẫn khi phải xếp hàng.
她耐心地解释每一个步骤。 Pinyin: Tā nàixīn de jiěshì měi yī gè bùzhòu. Tiếng Việt: Cô ấy kiên nhẫn giải thích từng bước.
这项任务很考验耐心。 Pinyin: Zhè xiàng rènwù hěn kǎoyàn nàixīn. Tiếng Việt: Nhiệm vụ này rất thử thách sự kiên nhẫn.
面试时请保持耐心与礼貌。 Pinyin: Miànshì shí qǐng bǎochí nàixīn yǔ lǐmào. Tiếng Việt: Khi phỏng vấn hãy giữ kiên nhẫn và lịch sự.
客服需要对客户有耐心。 Pinyin: Kèfú xūyào duì kèhù yǒu nàixīn. Tiếng Việt: Nhân viên chăm sóc khách hàng cần kiên nhẫn với khách.
他对细节特别有耐心。 Pinyin: Tā duì xìjié tèbié yǒu nàixīn. Tiếng Việt: Anh ấy rất kiên nhẫn với các chi tiết.
别着急,耐心一点儿。 Pinyin: Bié zháojí, nàixīn yīdiǎnr. Tiếng Việt: Đừng vội, hãy kiên nhẫn một chút.
孩子需要我们耐心地陪伴。 Pinyin: Háizi xūyào wǒmen nàixīn de péibàn. Tiếng Việt: Trẻ em cần chúng ta đồng hành một cách kiên nhẫn.
我已经失去耐心了。 Pinyin: Wǒ yǐjīng shīqù nàixīn le. Tiếng Việt: Tôi đã mất kiên nhẫn rồi.
他没有耐心听别人说完。 Pinyin: Tā méiyǒu nàixīn tīng biérén shuō wán. Tiếng Việt: Anh ấy không kiên nhẫn nghe người khác nói hết.
做研究常常需要极大的耐心。 Pinyin: Zuò yánjiū chángcháng xūyào jídà de nàixīn. Tiếng Việt: Làm nghiên cứu thường cần sự kiên nhẫn rất lớn.
请耐心排队,依次办理。 Pinyin: Qǐng nàixīn páiduì, yīcì bànlǐ. Tiếng Việt: Xin kiên nhẫn xếp hàng, lần lượt làm thủ tục.
他对新员工很耐心,逐步指导。 Pinyin: Tā duì xīn yuángōng hěn nàixīn, zhúbù zhǐdǎo. Tiếng Việt: Anh ấy rất kiên nhẫn với nhân viên mới, hướng dẫn từng bước.
我对复杂的流程缺乏耐心。 Pinyin: Wǒ duì fùzá de liúchéng quēfá nàixīn. Tiếng Việt: Tôi thiếu kiên nhẫn với quy trình phức tạp.
学会耐心,是一种能力。 Pinyin: Xuéhuì nàixīn, shì yī zhǒng nénglì. Tiếng Việt: Học cách kiên nhẫn là một năng lực.
他耐心回答了所有问题。 Pinyin: Tā nàixīn huídále suǒyǒu wèntí. Tiếng Việt: Anh ấy kiên nhẫn trả lời tất cả câu hỏi.
对自己要有耐心,进步需要时间。 Pinyin: Duì zìjǐ yào yǒu nàixīn, jìnbù xūyào shíjiān. Tiếng Việt: Hãy kiên nhẫn với bản thân, tiến bộ cần thời gian.
这位老师特别有耐心,也很细心。 Pinyin: Zhè wèi lǎoshī tèbié yǒu nàixīn, yě hěn xìxīn. Tiếng Việt: Cô giáo này rất kiên nhẫn và cũng rất cẩn thận.
请耐心阅读使用说明。 Pinyin: Qǐng nàixīn yuèdú shǐyòng shuōmíng. Tiếng Việt: Xin kiên nhẫn đọc hướng dẫn sử dụng.
处理投诉需要耐心与同理心。 Pinyin: Chǔlǐ tóusù xūyào nàixīn yǔ tónglǐxīn. Tiếng Việt: Xử lý khiếu nại cần kiên nhẫn và thấu cảm.
做饭也需要耐心和火候。 Pinyin: Zuòfàn yě xūyào nàixīn hé huǒhòu. Tiếng Việt: Nấu ăn cũng cần kiên nhẫn và đúng lửa.
我正在耐心地等待结果。 Pinyin: Wǒ zhèngzài nàixīn de děngdài jiéguǒ. Tiếng Việt: Tôi đang kiên nhẫn chờ kết quả.
他很有耐心地教我发音。 Pinyin: Tā hěn yǒu nàixīn de jiāo wǒ fāyīn. Tiếng Việt: Anh ấy rất kiên nhẫn dạy tôi phát âm.
对待长辈要有耐心和尊重。 Pinyin: Duìdài zhǎngbèi yào yǒu nàixīn hé zūnzhòng. Tiếng Việt: Đối với người lớn tuổi cần kiên nhẫn và tôn trọng.
这个问题别急,耐心分析。 Pinyin: Zhège wèntí bié jí, nàixīn fēnxī. Tiếng Việt: Vấn đề này đừng vội, hãy phân tích kiên nhẫn.
缺乏耐心会影响团队合作。 Pinyin: Quēfá nàixīn huì yǐngxiǎng tuánduì hézuò. Tiếng Việt: Thiếu kiên nhẫn sẽ ảnh hưởng đến hợp tác nhóm.
请给我们一点时间和耐心。 Pinyin: Qǐng gěi wǒmen yīdiǎn shíjiān hé nàixīn. Tiếng Việt: Xin cho chúng tôi chút thời gian và sự kiên nhẫn.
他对学习中文很有耐心。 Pinyin: Tā duì xuéxí Zhōngwén hěn yǒu nàixīn. Tiếng Việt: Anh ấy rất kiên nhẫn trong việc học tiếng Trung.
训练孩子的耐心需要方法。 Pinyin: Xùnliàn háizi de nàixīn xūyào fāngfǎ. Tiếng Việt: Rèn luyện sự kiên nhẫn của trẻ cần phương pháp.
我有点儿不耐烦了。 Pinyin: Wǒ yǒudiǎnr bù nàifán le. Tiếng Việt: Tôi hơi mất kiên nhẫn rồi.
做客服要耐心倾听用户。 Pinyin: Zuò kèfú yào nàixīn qīngtīng yònghù. Tiếng Việt: Làm chăm sóc khách hàng phải kiên nhẫn lắng nghe người dùng.
他总能耐心处理突发情况。 Pinyin: Tā zǒng néng nàixīn chǔlǐ tūfā qíngkuàng. Tiếng Việt: Anh ấy luôn có thể kiên nhẫn xử lý tình huống bất ngờ.
Mẹo dùng và ghi nhớ
Khẩu ngữ tự nhiên: khi muốn nói “mất kiên nhẫn”, hãy dùng 不耐烦 cho tự nhiên hơn; còn 失去耐心 mang sắc thái miêu tả chính thức.
Cấu trúc hay dùng: 耐心地 + động từ; 对 + đối tượng + 很/非常 + 耐心; 保持/需要/考验 + 耐心.
Ngữ cảnh tiêu biểu: giáo dục, dịch vụ khách hàng, học ngôn ngữ, nghiên cứu, làm việc tinh chỉnh, chăm sóc trẻ em/người già — đều cần “耐心”.
耐心 (nàixīn) là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung, được dùng để chỉ sự kiên nhẫn, nhẫn nại, bình tĩnh và có lòng chịu đựng khi đối mặt với khó khăn, chậm trễ hoặc người khác. Đây là một phẩm chất được đánh giá cao trong học tập, công việc và cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là phần giải thích chi tiết, loại từ, cách dùng và nhiều ví dụ minh họa cụ thể.
- Nghĩa của 耐心 (nàixīn)
耐心 có nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại, bình tĩnh, có lòng chịu đựng.
Từ này diễn tả trạng thái không dễ nổi giận, không vội vàng, có khả năng chờ đợi hoặc xử lý sự việc một cách bình tĩnh, từ tốn và bền bỉ.
Ví dụ:
老师对学生非常耐心。
(Cô giáo rất kiên nhẫn với học sinh.)
做事情要有耐心。
(Làm việc phải có sự kiên nhẫn.)
- Cấu tạo từ và loại từ
耐 (nài): chịu được, bền, nhẫn nại.
心 (xīn): lòng, tâm, tinh thần.
→ 耐心 nghĩa đen là tấm lòng chịu đựng, tức là có sự nhẫn nại, kiên định.
Loại từ:
Danh từ (名词): chỉ đức tính kiên nhẫn.
Ví dụ: 他的耐心让我感动。→ Sự kiên nhẫn của anh ấy khiến tôi cảm động.
Tính từ (形容词): mô tả ai đó có tính cách kiên nhẫn.
Ví dụ: 她是个很耐心的人。→ Cô ấy là một người rất kiên nhẫn.
- Các cách dùng phổ biến
有耐心 (yǒu nàixīn) – có kiên nhẫn
没有耐心 (méiyǒu nàixīn) – không có kiên nhẫn
很有耐心 (hěn yǒu nàixīn) – rất kiên nhẫn
缺乏耐心 (quēfá nàixīn) – thiếu kiên nhẫn
失去耐心 (shīqù nàixīn) – mất kiên nhẫn
保持耐心 (bǎochí nàixīn) – giữ được sự kiên nhẫn
考验耐心 (kǎoyàn nàixīn) – thử thách lòng kiên nhẫn
培养耐心 (péiyǎng nàixīn) – rèn luyện tính kiên nhẫn
- Phân biệt 耐心 với 有耐性
Cả 耐心 và 耐性 (nàixìng) đều có nghĩa là kiên nhẫn, nhưng có điểm khác nhau nhỏ:
耐心 thường dùng trong đời sống hàng ngày, mang sắc thái thân mật, miêu tả thái độ, tính cách.
耐性 mang sắc thái trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết, khoa học, nghiên cứu.
Ví dụ:
她对孩子很有耐心。(Cô ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.)
他在做实验时表现出极强的耐性。(Anh ấy thể hiện sự kiên nhẫn cao trong khi làm thí nghiệm.)
- 45 mẫu câu ví dụ chi tiết có phiên âm và tiếng Việt
他是个非常有耐心的老师。
Tā shì gè fēicháng yǒu nàixīn de lǎoshī.
Thầy ấy là một giáo viên rất kiên nhẫn.
做事情要有耐心,不要着急。
Zuò shìqíng yào yǒu nàixīn, bú yào zhāojí.
Làm việc phải có kiên nhẫn, đừng vội vàng.
我没有耐心等那么久。
Wǒ méiyǒu nàixīn děng nàme jiǔ.
Tôi không đủ kiên nhẫn để đợi lâu như vậy.
他对老人非常耐心。
Tā duì lǎorén fēicháng nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn với người già.
请你耐心一点听我说完。
Qǐng nǐ nàixīn yìdiǎn tīng wǒ shuō wán.
Xin bạn hãy kiên nhẫn nghe tôi nói hết.
孩子需要父母的耐心教育。
Háizi xūyào fùmǔ de nàixīn jiàoyù.
Trẻ con cần được cha mẹ giáo dục bằng sự kiên nhẫn.
我在学习汉语时要有耐心。
Wǒ zài xuéxí Hànyǔ shí yào yǒu nàixīn.
Khi học tiếng Trung, tôi phải có sự kiên nhẫn.
她对客户总是那么有耐心。
Tā duì kèhù zǒng shì nàme yǒu nàixīn.
Cô ấy luôn rất kiên nhẫn với khách hàng.
别失去耐心,一切都会好的。
Bié shīqù nàixīn, yíqiè dōu huì hǎo de.
Đừng mất kiên nhẫn, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
医生需要对病人很有耐心。
Yīshēng xūyào duì bìngrén hěn yǒu nàixīn.
Bác sĩ cần phải rất kiên nhẫn với bệnh nhân.
他没有耐心听别人说话。
Tā méiyǒu nàixīn tīng biérén shuōhuà.
Anh ấy không có kiên nhẫn nghe người khác nói.
学外语要有足够的耐心和时间。
Xué wàiyǔ yào yǒu zúgòu de nàixīn hé shíjiān.
Học ngoại ngữ cần có đủ kiên nhẫn và thời gian.
你要耐心等待机会的到来。
Nǐ yào nàixīn děngdài jīhuì de dàolái.
Bạn phải kiên nhẫn chờ đợi cơ hội đến.
他在处理问题时很有耐心。
Tā zài chǔlǐ wèntí shí hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn khi giải quyết vấn đề.
教孩子写字很考验耐心。
Jiào háizi xiězì hěn kǎoyàn nàixīn.
Dạy trẻ viết chữ rất thử thách sự kiên nhẫn.
她用耐心和爱心感化了那位学生。
Tā yòng nàixīn hé àixīn gǎnhuà le nà wèi xuéshēng.
Cô ấy dùng sự kiên nhẫn và tình thương để cảm hóa học sinh đó.
成功需要耐心和坚持。
Chénggōng xūyào nàixīn hé jiānchí.
Thành công cần có sự kiên nhẫn và bền bỉ.
我对电脑问题完全失去了耐心。
Wǒ duì diànnǎo wèntí wánquán shīqù le nàixīn.
Tôi hoàn toàn mất kiên nhẫn với máy tính rồi.
请保持耐心,不要抱怨。
Qǐng bǎochí nàixīn, bú yào bàoyuàn.
Xin hãy giữ kiên nhẫn, đừng than phiền.
他缺乏耐心,总想快点完成。
Tā quēfá nàixīn, zǒng xiǎng kuàidiǎn wánchéng.
Anh ấy thiếu kiên nhẫn, lúc nào cũng muốn làm xong thật nhanh.
她的耐心让我感到佩服。
Tā de nàixīn ràng wǒ gǎndào pèifú.
Sự kiên nhẫn của cô ấy khiến tôi khâm phục.
我对孩子的作业越来越没有耐心了。
Wǒ duì háizi de zuòyè yuèláiyuè méiyǒu nàixīn le.
Tôi ngày càng mất kiên nhẫn với bài tập của con rồi.
要解决这个问题,你得耐心一点。
Yào jiějué zhège wèntí, nǐ děi nàixīn yìdiǎn.
Muốn giải quyết vấn đề này, bạn phải kiên nhẫn hơn chút.
她在等结果时特别有耐心。
Tā zài děng jiéguǒ shí tèbié yǒu nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn khi chờ kết quả.
老师耐心地解释了每一个问题。
Lǎoshī nàixīn de jiěshì le měi yí gè wèntí.
Cô giáo kiên nhẫn giải thích từng câu hỏi.
我妈妈对我总是那么耐心。
Wǒ māma duì wǒ zǒng shì nàme nàixīn.
Mẹ tôi lúc nào cũng rất kiên nhẫn với tôi.
做客服工作要特别有耐心。
Zuò kèfù gōngzuò yào tèbié yǒu nàixīn.
Làm công việc chăm sóc khách hàng phải đặc biệt kiên nhẫn.
失去了耐心,就容易犯错误。
Shīqù le nàixīn, jiù róngyì fàn cuòwù.
Khi mất kiên nhẫn, rất dễ mắc sai lầm.
你的孩子很可爱,只是有点没耐心。
Nǐ de háizi hěn kě’ài, zhǐshì yǒudiǎn méi nàixīn.
Con bạn rất dễ thương, chỉ hơi thiếu kiên nhẫn thôi.
他耐心地听完了客户的抱怨。
Tā nàixīn de tīng wán le kèhù de bàoyuàn.
Anh ấy kiên nhẫn lắng nghe hết lời phàn nàn của khách hàng.
你要学会用耐心去面对生活。
Nǐ yào xuéhuì yòng nàixīn qù miànduì shēnghuó.
Bạn phải học cách dùng sự kiên nhẫn để đối mặt với cuộc sống.
这个工作太枯燥,没有耐心的人做不了。
Zhège gōngzuò tài kūzào, méiyǒu nàixīn de rén zuò bù liǎo.
Công việc này quá nhàm chán, người không có kiên nhẫn sẽ không làm nổi.
他用极大的耐心教我弹钢琴。
Tā yòng jí dà de nàixīn jiāo wǒ tán gāngqín.
Anh ấy rất kiên nhẫn dạy tôi chơi piano.
我对这种无理的要求失去了耐心。
Wǒ duì zhè zhǒng wúlǐ de yāoqiú shīqù le nàixīn.
Tôi mất kiên nhẫn với những yêu cầu vô lý như thế này.
学会等待是一种耐心,也是一种智慧。
Xuéhuì děngdài shì yì zhǒng nàixīn, yě shì yì zhǒng zhìhuì.
Học cách chờ đợi là một dạng của sự kiên nhẫn, cũng là một loại trí tuệ.
他做每件事都特别有耐心。
Tā zuò měi jiàn shì dōu tèbié yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn trong mọi việc.
对小动物要有耐心,不能吓到它。
Duì xiǎo dòngwù yào yǒu nàixīn, bù néng xià dào tā.
Phải kiên nhẫn với động vật nhỏ, đừng làm nó sợ.
缺乏耐心的人很难成功。
Quēfá nàixīn de rén hěn nán chénggōng.
Người thiếu kiên nhẫn rất khó thành công.
他在工作中表现出极大的耐心。
Tā zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn chū jí dà de nàixīn.
Anh ấy thể hiện sự kiên nhẫn tuyệt vời trong công việc.
我越来越佩服她的耐心。
Wǒ yuèláiyuè pèifú tā de nàixīn.
Tôi ngày càng khâm phục sự kiên nhẫn của cô ấy.
我已经没有耐心再等下去了。
Wǒ yǐjīng méiyǒu nàixīn zài děng xiàqù le.
Tôi không còn kiên nhẫn để chờ nữa rồi.
学书法要非常有耐心。
Xué shūfǎ yào fēicháng yǒu nàixīn.
Học thư pháp cần phải cực kỳ kiên nhẫn.
他的耐心打动了所有人。
Tā de nàixīn dǎdòng le suǒyǒu rén.
Sự kiên nhẫn của anh ấy khiến mọi người cảm động.
做父母最重要的是有耐心。
Zuò fùmǔ zuì zhòngyào de shì yǒu nàixīn.
Làm cha mẹ điều quan trọng nhất là phải có kiên nhẫn.
她教小孩子唱歌非常耐心。
Tā jiāo xiǎo háizi chànggē fēicháng nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn khi dạy trẻ con hát.
- Tổng kết
耐心 (nàixīn) là một danh từ hoặc tính từ chỉ sự kiên nhẫn, nhẫn nại.
Dùng để mô tả tính cách, thái độ làm việc, phản ứng trong tình huống chờ đợi hoặc khó khăn.
Các cách kết hợp thông dụng:
有耐心 / 没有耐心 / 保持耐心 / 失去耐心 / 培养耐心 / 耐心等待
Nghĩa và cách dùng “耐心” trong tiếng Trung
耐心 (nàixīn) là một từ rất quan trọng trong tiếng Trung, thường được dùng để chỉ sự kiên nhẫn, nhẫn nại hoặc tính kiên nhẫn. Nó có thể đóng vai trò là danh từ (patience) hoặc tính từ (patient).
Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 耐心
Pinyin: nàixīn
Loại từ:
Danh từ: chỉ phẩm chất kiên nhẫn, sự nhẫn nại.
Tính từ: mô tả con người có tính kiên nhẫn.
Ý nghĩa:
Chỉ khả năng chịu đựng, chờ đợi, làm việc lâu dài mà không nóng vội.
Thường dùng trong học tập, công việc, giao tiếp, giáo dục, chăm sóc người khác.
Cấu trúc thường gặp:
有耐心 (có kiên nhẫn)
没有耐心 (không kiên nhẫn)
缺乏耐心 (thiếu kiên nhẫn)
耐心地 + động từ (làm việc gì đó một cách kiên nhẫn)
耐心十足 (rất kiên nhẫn)
45 mẫu câu tiếng Trung với “耐心” (có pinyin và tiếng Việt)
- Dùng như danh từ
学习需要耐心。 Xuéxí xūyào nàixīn. Học tập cần sự kiên nhẫn.
他对孩子很有耐心。 Tā duì háizi hěn yǒu nàixīn. Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ em.
做研究必须有耐心。 Zuò yánjiū bìxū yǒu nàixīn. Làm nghiên cứu nhất định phải có kiên nhẫn.
缺乏耐心会影响结果。 Quēfá nàixīn huì yǐngxiǎng jiéguǒ. Thiếu kiên nhẫn sẽ ảnh hưởng đến kết quả.
耐心是一种美德。 Nàixīn shì yī zhǒng měidé. Kiên nhẫn là một đức tính tốt.
他在工作中表现出极大的耐心。 Tā zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn chū jídà de nàixīn. Anh ấy thể hiện sự kiên nhẫn lớn trong công việc.
没有耐心的人很难成功。 Méiyǒu nàixīn de rén hěn nán chénggōng. Người không có kiên nhẫn rất khó thành công.
教育孩子需要耐心和爱心。 Jiàoyù háizi xūyào nàixīn hé àixīn. Dạy trẻ cần kiên nhẫn và tình thương.
他对学习外语缺乏耐心。 Tā duì xuéxí wàiyǔ quēfá nàixīn. Anh ấy thiếu kiên nhẫn trong việc học ngoại ngữ.
耐心是解决问题的关键。 Nàixīn shì jiějué wèntí de guānjiàn. Kiên nhẫn là chìa khóa để giải quyết vấn đề.
- Dùng như tính từ
她是个很耐心的老师。 Tā shì gè hěn nàixīn de lǎoshī. Cô ấy là một giáo viên rất kiên nhẫn.
医生耐心地回答了问题。 Yīshēng nàixīn de huídále wèntí. Bác sĩ đã kiên nhẫn trả lời câu hỏi.
他耐心地听我说完。 Tā nàixīn de tīng wǒ shuō wán. Anh ấy kiên nhẫn nghe tôi nói xong.
服务员耐心地解释菜单。 Fúwùyuán nàixīn de jiěshì càidān. Nhân viên phục vụ kiên nhẫn giải thích thực đơn.
她耐心地教孩子写字。 Tā nàixīn de jiào háizi xiězì. Cô ấy kiên nhẫn dạy trẻ viết chữ.
他耐心地指导我完成任务。 Tā nàixīn de zhǐdǎo wǒ wánchéng rènwù. Anh ấy kiên nhẫn hướng dẫn tôi hoàn thành nhiệm vụ.
老师耐心地批改作业。 Lǎoshī nàixīn de pīgǎi zuòyè. Thầy giáo kiên nhẫn chấm bài tập.
她耐心地安慰朋友。 Tā nàixīn de ānwèi péngyǒu. Cô ấy kiên nhẫn an ủi bạn bè.
他耐心地等待机会。 Tā nàixīn de děngdài jīhuì. Anh ấy kiên nhẫn chờ đợi cơ hội.
医护人员耐心地照顾病人。 Yīhù rényuán nàixīn de zhàogù bìngrén. Nhân viên y tế kiên nhẫn chăm sóc bệnh nhân.
- Phủ định / Thiếu kiên nhẫn
他没有耐心等待。 Tā méiyǒu nàixīn děngdài. Anh ấy không kiên nhẫn chờ đợi.
我对这种事缺乏耐心。 Wǒ duì zhè zhǒng shì quēfá nàixīn. Tôi thiếu kiên nhẫn với loại việc này.
孩子们常常没有耐心。 Háizimen chángcháng méiyǒu nàixīn. Trẻ con thường không kiên nhẫn.
他脾气急,没有耐心。 Tā píqì jí, méiyǒu nàixīn. Anh ấy nóng tính, không có kiên nhẫn.
缺少耐心会导致失败。 Quēshǎo nàixīn huì dǎozhì shībài. Thiếu kiên nhẫn sẽ dẫn đến thất bại.
他做事总是缺乏耐心。 Tā zuòshì zǒng shì quēfá nàixīn. Anh ấy làm việc luôn thiếu kiên nhẫn.
没有耐心的人容易放弃。 Méiyǒu nàixīn de rén róngyì fàngqì. Người không kiên nhẫn dễ bỏ cuộc.
他对细节没有耐心。 Tā duì xìjié méiyǒu nàixīn. Anh ấy không kiên nhẫn với chi tiết.
缺乏耐心会让别人不舒服。 Quēfá nàixīn huì ràng biérén bù shūfu. Thiếu kiên nhẫn sẽ khiến người khác khó chịu.
他对学习数学没有耐心。 Tā duì xuéxí shùxué méiyǒu nàixīn. Anh ấy không kiên nhẫn học toán.
- Nhấn mạnh sự kiên nhẫn
她非常有耐心。 Tā fēicháng yǒu nàixīn. Cô ấy vô cùng kiên nhẫn.
他耐心十足。 Tā nàixīn shízú. Anh ấy rất kiên nhẫn.
老师对学生特别有耐心。 Lǎoshī duì xuéshēng tèbié yǒu nàixīn. Thầy giáo đặc biệt kiên nhẫn với học sinh.
他耐心地一步一步指导我。 Tā nàixīn de yī bù yī bù zhǐdǎo wǒ. Anh ấy kiên nhẫn hướng dẫn tôi từng bước.
她耐心地回答了所有问题。 Tā nàixīn de huídále suǒyǒu wèntí. Cô ấy kiên nhẫn trả lời tất cả câu hỏi.
耐心 (nàixīn) là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung, dùng để chỉ sự kiên nhẫn, lòng nhẫn nại, thái độ bình tĩnh không nóng vội khi đối mặt với khó khăn, người khác hoặc công việc. Đây là một đức tính quan trọng trong học tập, công việc và cuộc sống hằng ngày.
Giải thích chi tiết:
耐心 (nàixīn) gồm hai chữ:
耐 (nài): chịu đựng, bền bỉ, nhẫn nại.
心 (xīn): tấm lòng, trái tim, tâm trí.
Ghép lại, 耐心 nghĩa là “tấm lòng biết chịu đựng”, “sự nhẫn nại”, tức là khả năng giữ bình tĩnh, không nổi nóng hay bỏ cuộc dễ dàng trước thử thách hoặc sự chậm trễ của người khác.
Loại từ:
Danh từ (名词): chỉ đức tính kiên nhẫn, lòng nhẫn nại.
Ví dụ: 他说话很有耐心。— Anh ấy nói chuyện rất kiên nhẫn.
Tính từ (形容词): diễn tả người có tính kiên nhẫn, biết chịu đựng.
Ví dụ: 她是一个非常耐心的老师。— Cô ấy là một giáo viên rất kiên nhẫn.
Nghĩa tiếng Việt:
Sự kiên nhẫn
Lòng nhẫn nại
Sự bình tĩnh
Kiên trì, bền bỉ
Một số cụm từ thường gặp với “耐心”:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
有耐心 yǒu nàixīn có kiên nhẫn
没耐心 méi nàixīn thiếu kiên nhẫn
保持耐心 bǎochí nàixīn giữ bình tĩnh, duy trì kiên nhẫn
失去耐心 shīqù nàixīn mất kiên nhẫn
缺乏耐心 quēfá nàixīn thiếu sự kiên nhẫn
培养耐心 péiyǎng nàixīn rèn luyện tính kiên nhẫn
考验耐心 kǎoyàn nàixīn thử thách sự kiên nhẫn
需要耐心 xūyào nàixīn cần có sự kiên nhẫn
对……有耐心 duì… yǒu nàixīn kiên nhẫn với ai / điều gì
耐心地 nàixīn de một cách kiên nhẫn (trạng từ)
45 Mẫu câu ví dụ chi tiết:
他对孩子非常有耐心。
Tā duì háizi fēicháng yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.
我没有耐心等那么久。
Wǒ méiyǒu nàixīn děng nàme jiǔ.
Tôi không có kiên nhẫn để đợi lâu như vậy.
学中文需要很多耐心。
Xué Zhōngwén xūyào hěn duō nàixīn.
Học tiếng Trung cần rất nhiều kiên nhẫn.
他是一个有耐心的老师。
Tā shì yí gè yǒu nàixīn de lǎoshī.
Anh ấy là một giáo viên có tính kiên nhẫn.
她对每个学生都很有耐心。
Tā duì měi gè xuéshēng dōu hěn yǒu nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn với từng học sinh.
我正在学习如何保持耐心。
Wǒ zhèngzài xuéxí rúhé bǎochí nàixīn.
Tôi đang học cách giữ sự kiên nhẫn.
请耐心地听我说完。
Qǐng nàixīn de tīng wǒ shuō wán.
Xin hãy kiên nhẫn nghe tôi nói hết.
别着急,要有耐心。
Bié zháojí, yào yǒu nàixīn.
Đừng nóng vội, hãy kiên nhẫn.
这项工作非常考验耐心。
Zhè xiàng gōngzuò fēicháng kǎoyàn nàixīn.
Công việc này rất thử thách sự kiên nhẫn.
他一点耐心都没有。
Tā yìdiǎn nàixīn dōu méiyǒu.
Anh ta không có chút kiên nhẫn nào.
做父母需要很多耐心。
Zuò fùmǔ xūyào hěn duō nàixīn.
Làm cha mẹ cần rất nhiều kiên nhẫn.
我对他越来越没有耐心了。
Wǒ duì tā yuèláiyuè méiyǒu nàixīn le.
Tôi ngày càng mất kiên nhẫn với anh ta.
你要耐心地练习。
Nǐ yào nàixīn de liànxí.
Bạn cần luyện tập một cách kiên nhẫn.
成功需要耐心和坚持。
Chénggōng xūyào nàixīn hé jiānchí.
Thành công đòi hỏi sự kiên nhẫn và kiên trì.
他很有耐心地解释每一个问题。
Tā hěn yǒu nàixīn de jiěshì měi yí gè wèntí.
Anh ấy rất kiên nhẫn giải thích từng câu hỏi.
我失去了耐心。
Wǒ shīqù le nàixīn.
Tôi đã mất kiên nhẫn rồi.
她的工作需要极大的耐心。
Tā de gōngzuò xūyào jídà de nàixīn.
Công việc của cô ấy đòi hỏi sự kiên nhẫn cực lớn.
没有耐心就做不好这件事。
Méiyǒu nàixīn jiù zuò bù hǎo zhè jiàn shì.
Không có kiên nhẫn thì không làm tốt được việc này.
你要对客户有耐心。
Nǐ yào duì kèhù yǒu nàixīn.
Bạn phải kiên nhẫn với khách hàng.
老师耐心地辅导我。
Lǎoshī nàixīn de fǔdǎo wǒ.
Thầy giáo kiên nhẫn hướng dẫn tôi.
我佩服他的耐心。
Wǒ pèifú tā de nàixīn.
Tôi khâm phục sự kiên nhẫn của anh ấy.
她教孩子非常有耐心。
Tā jiāo háizi fēicháng yǒu nàixīn.
Cô ấy dạy trẻ con rất kiên nhẫn.
缺乏耐心的人容易放弃。
Quēfá nàixīn de rén róngyì fàngqì.
Người thiếu kiên nhẫn dễ dàng bỏ cuộc.
你必须耐心地等待机会。
Nǐ bìxū nàixīn de děngdài jīhuì.
Bạn phải kiên nhẫn chờ đợi cơ hội.
他的耐心让我感动。
Tā de nàixīn ràng wǒ gǎndòng.
Sự kiên nhẫn của anh ấy khiến tôi cảm động.
学做菜也需要耐心。
Xué zuò cài yě xūyào nàixīn.
Học nấu ăn cũng cần kiên nhẫn.
对老人要多点耐心。
Duì lǎorén yào duō diǎn nàixīn.
Hãy kiên nhẫn hơn với người già.
他总是耐心地回答问题。
Tā zǒngshì nàixīn de huídá wèntí.
Anh ấy luôn trả lời câu hỏi một cách kiên nhẫn.
我越来越欣赏他的耐心。
Wǒ yuèláiyuè xīnshǎng tā de nàixīn.
Tôi ngày càng khâm phục sự kiên nhẫn của anh ấy.
处理复杂问题要有耐心。
Chǔlǐ fùzá wèntí yào yǒu nàixīn.
Giải quyết vấn đề phức tạp cần có sự kiên nhẫn.
没有耐心的人很难成功。
Méiyǒu nàixīn de rén hěn nán chénggōng.
Người thiếu kiên nhẫn rất khó thành công.
她耐心地安慰朋友。
Tā nàixīn de ānwèi péngyǒu.
Cô ấy kiên nhẫn an ủi bạn mình.
我在学习中培养了耐心。
Wǒ zài xuéxí zhōng péiyǎng le nàixīn.
Tôi đã rèn luyện được tính kiên nhẫn trong học tập.
老师对学生的错误很有耐心。
Lǎoshī duì xuéshēng de cuòwù hěn yǒu nàixīn.
Thầy giáo rất kiên nhẫn khi học sinh mắc lỗi.
她耐心地听我讲完。
Tā nàixīn de tīng wǒ jiǎng wán.
Cô ấy kiên nhẫn nghe tôi nói hết.
做任何事都要有耐心。
Zuò rènhé shì dōu yào yǒu nàixīn.
Làm việc gì cũng phải có kiên nhẫn.
我已经没有耐心再等下去了。
Wǒ yǐjīng méiyǒu nàixīn zài děng xiàqù le.
Tôi thật sự không còn kiên nhẫn chờ thêm nữa.
孩子需要我们的耐心和爱心。
Háizi xūyào wǒmen de nàixīn hé àixīn.
Trẻ con cần sự kiên nhẫn và tình thương của chúng ta.
他耐心地教我如何使用电脑。
Tā nàixīn de jiāo wǒ rúhé shǐyòng diànnǎo.
Anh ấy kiên nhẫn dạy tôi cách dùng máy tính.
缺乏耐心会导致失败。
Quēfá nàixīn huì dǎozhì shībài.
Thiếu kiên nhẫn sẽ dẫn đến thất bại.
她在排队时保持了耐心。
Tā zài páiduì shí bǎochí le nàixīn.
Cô ấy vẫn giữ bình tĩnh khi xếp hàng.
我对这个问题越来越没耐心。
Wǒ duì zhège wèntí yuèláiyuè méi nàixīn.
Tôi ngày càng mất kiên nhẫn với vấn đề này.
他处理客户问题非常耐心。
Tā chǔlǐ kèhù wèntí fēicháng nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn khi xử lý vấn đề của khách hàng.
保持耐心是解决问题的关键。
Bǎochí nàixīn shì jiějué wèntí de guānjiàn.
Giữ kiên nhẫn là chìa khóa để giải quyết vấn đề.
她总能耐心地面对困难。
Tā zǒng néng nàixīn de miànduì kùnnán.
Cô ấy luôn có thể kiên nhẫn đối mặt với khó khăn.
Tổng kết:
耐心 (nàixīn) là từ chỉ sự kiên nhẫn, bình tĩnh, khả năng chịu đựng và không nóng vội.
Nó có thể làm danh từ (lòng kiên nhẫn) hoặc tính từ (kiên nhẫn, nhẫn nại).
Đây là từ quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung, thể hiện tính cách tốt đẹp và là một phẩm chất cần thiết trong học tập, làm việc và cuộc sống.
耐心 (nàixīn)
- Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt
耐心 là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung, mang nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại, có lòng chịu đựng, không nóng vội.
Từ này được dùng để miêu tả thái độ hoặc phẩm chất của con người, đặc biệt khi đối mặt với khó khăn, chờ đợi, hoặc làm việc tỉ mỉ.
Nghĩa tiếng Việt:
→ Sự kiên nhẫn, lòng nhẫn nại, kiên trì, bình tĩnh chịu đựng.
- Cấu tạo từ và loại từ
Loại từ:
Có thể là danh từ (名词): chỉ phẩm chất, tính cách.
Cũng có thể là tính từ (形容词): diễn tả người “có tính kiên nhẫn”.
Cấu tạo từ:
耐 (nài): chịu đựng, bền bỉ.
心 (xīn): lòng, tâm, tấm lòng.
→ Nghĩa gốc: “lòng chịu đựng” → lòng kiên nhẫn / tính kiên nhẫn.
- Cách dùng thường gặp
Cấu trúc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
有耐心 yǒu nàixīn Có kiên nhẫn
没有耐心 méiyǒu nàixīn Không có kiên nhẫn
很有耐心 hěn yǒu nàixīn Rất kiên nhẫn
缺乏耐心 quēfá nàixīn Thiếu kiên nhẫn
考验耐心 kǎoyàn nàixīn Thử thách sự kiên nhẫn
需要耐心 xūyào nàixīn Cần có sự kiên nhẫn - Phân biệt ngữ pháp
Khi là danh từ:
→ 他做事情很有耐心。 (Anh ấy rất có kiên nhẫn trong công việc.)
Khi là tính từ:
→ 她是一个很耐心的老师。 (Cô ấy là một giáo viên rất kiên nhẫn.)
Tùy theo ngữ cảnh mà “耐心” có thể đứng sau động từ hoặc trước danh từ để làm tính từ.
- Ví dụ câu tiếng Trung – Phiên âm – Nghĩa tiếng Việt
例句 1:
他对孩子特别有耐心。
Pinyin: Tā duì háizi tèbié yǒu nàixīn.
Nghĩa: Anh ấy rất kiên nhẫn với bọn trẻ.
例句 2:
老师耐心地回答了学生的问题。
Pinyin: Lǎoshī nàixīn de huídále xuéshēng de wèntí.
Nghĩa: Giáo viên kiên nhẫn trả lời câu hỏi của học sinh.
例句 3:
做这项工作需要很大的耐心。
Pinyin: Zuò zhè xiàng gōngzuò xūyào hěn dà de nàixīn.
Nghĩa: Làm công việc này cần có rất nhiều sự kiên nhẫn.
例句 4:
他对老年人没有耐心。
Pinyin: Tā duì lǎoniánrén méiyǒu nàixīn.
Nghĩa: Anh ta không có kiên nhẫn với người già.
例句 5:
你要有点耐心,事情会慢慢好起来的。
Pinyin: Nǐ yào yǒudiǎn nàixīn, shìqíng huì mànman hǎo qǐlái de.
Nghĩa: Cậu phải kiên nhẫn một chút, mọi chuyện sẽ dần dần tốt lên.
例句 6:
他是个非常耐心的医生。
Pinyin: Tā shì gè fēicháng nàixīn de yīshēng.
Nghĩa: Anh ấy là một bác sĩ rất kiên nhẫn.
例句 7:
学习汉语要有耐心和恒心。
Pinyin: Xuéxí Hànyǔ yào yǒu nàixīn hé héngxīn.
Nghĩa: Học tiếng Trung cần có sự kiên nhẫn và lòng bền bỉ.
例句 8:
别急,耐心一点。
Pinyin: Bié jí, nàixīn yīdiǎn.
Nghĩa: Đừng vội, hãy kiên nhẫn một chút.
例句 9:
她对顾客总是那么有耐心。
Pinyin: Tā duì gùkè zǒng shì nàme yǒu nàixīn.
Nghĩa: Cô ấy lúc nào cũng rất kiên nhẫn với khách hàng.
例句 10:
维修这台机器很费时间,也考验你的耐心。
Pinyin: Wéixiū zhè tái jīqì hěn fèi shíjiān, yě kǎoyàn nǐ de nàixīn.
Nghĩa: Sửa chiếc máy này rất tốn thời gian, cũng thử thách sự kiên nhẫn của bạn.
例句 11:
他对工作非常认真,也特别有耐心。
Pinyin: Tā duì gōngzuò fēicháng rènzhēn, yě tèbié yǒu nàixīn.
Nghĩa: Anh ấy rất nghiêm túc trong công việc và đặc biệt kiên nhẫn.
例句 12:
我们需要耐心地等待结果。
Pinyin: Wǒmen xūyào nàixīn de děngdài jiéguǒ.
Nghĩa: Chúng ta cần kiên nhẫn chờ đợi kết quả.
例句 13:
做父母要有足够的耐心。
Pinyin: Zuò fùmǔ yào yǒu zúgòu de nàixīn.
Nghĩa: Làm cha mẹ phải có đủ sự kiên nhẫn.
例句 14:
他缺乏耐心,总是容易发脾气。
Pinyin: Tā quēfá nàixīn, zǒng shì róngyì fā píqi.
Nghĩa: Anh ta thiếu kiên nhẫn, thường hay nổi nóng.
例句 15:
客服要对客户有耐心地解释问题。
Pinyin: Kèfù yào duì kèhù yǒu nàixīn de jiěshì wèntí.
Nghĩa: Nhân viên chăm sóc khách hàng phải kiên nhẫn giải thích vấn đề cho khách.
- Phân tích thêm về cách dùng
“耐心” có thể đứng sau động từ làm trạng ngữ khi kết hợp với “地 (de)”
→ “耐心地 + động từ” (làm việc gì một cách kiên nhẫn)
Ví dụ:
她耐心地听我说完。→ Cô ấy kiên nhẫn nghe tôi nói xong.
Khi đi với “有 / 没有” thì đóng vai trò danh từ:
他很有耐心。→ Anh ấy rất có kiên nhẫn.
我没有耐心听下去。→ Tôi không có kiên nhẫn để nghe tiếp.
- Từ đồng nghĩa – liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
耐性 nàixìng Tính nhẫn nại Trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết
恒心 héngxīn Lòng bền chí Chỉ sự kiên trì lâu dài
坚持 jiānchí Kiên trì, bền bỉ Là hành động kiên trì thực hiện điều gì
冷静 lěngjìng Bình tĩnh Nghiêng về cảm xúc hơn là sự nhẫn nại - Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 耐心 (nàixīn)
Loại từ Danh từ / Tính từ
Nghĩa chính Sự kiên nhẫn, lòng nhẫn nại
Cấu tạo từ 耐(chịu đựng)+ 心(tấm lòng)
Cấu trúc thường dùng 有耐心、没有耐心、耐心地 + động từ、缺乏耐心
Đặc điểm ngữ pháp Dùng được như danh từ và tính từ
Tình huống thường gặp Dạy học, chăm sóc khách hàng, nuôi dạy con, làm việc tỉ mỉ, học tập, giao tiếp
耐心 (nàixīn) là một từ rất thường gặp trong tiếng Trung, được dùng để chỉ tính kiên nhẫn, sự nhẫn nại hoặc thái độ điềm tĩnh trong khi chờ đợi, xử lý sự việc hoặc đối mặt với khó khăn.
- Giải thích chi tiết
耐心 (nàixīn)
Loại từ:
Danh từ (名词) khi chỉ sự kiên nhẫn, lòng nhẫn nại.
Tính từ (形容词) khi mô tả một người có tính kiên nhẫn, biết nhẫn nại.
Cấu tạo:
“耐” có nghĩa là chịu đựng, bền, chịu được.
“心” nghĩa là tâm, lòng, trái tim.
→ “耐心” nghĩa là lòng kiên nhẫn, tức có tâm chịu đựng, không nóng vội, có thể bình tĩnh đối diện khó khăn hoặc sự chậm trễ.
- Nghĩa tiếng Việt
耐心 nghĩa là:
Kiên nhẫn, nhẫn nại, bình tĩnh chờ đợi hoặc làm việc không vội vàng.
Có thể dùng để nói về tính cách con người hoặc thái độ trong công việc, học tập, giao tiếp.
- Cách dùng phổ biến
很有耐心 (hěn yǒu nàixīn): Rất kiên nhẫn
没有耐心 (méiyǒu nàixīn): Không có kiên nhẫn
缺乏耐心 (quēfá nàixīn): Thiếu kiên nhẫn
考验耐心 (kǎoyàn nàixīn): Thử thách sự kiên nhẫn
需要耐心 (xūyào nàixīn): Cần có sự kiên nhẫn
要有耐心 (yào yǒu nàixīn): Phải có kiên nhẫn
失去耐心 (shīqù nàixīn): Mất kiên nhẫn
- Mẫu câu ví dụ (45 câu đầy đủ)
他是一个很有耐心的人。
Tā shì yī gè hěn yǒu nàixīn de rén.
Anh ấy là một người rất kiên nhẫn.
学习汉语要有耐心。
Xuéxí Hànyǔ yào yǒu nàixīn.
Học tiếng Trung cần phải có sự kiên nhẫn.
我对孩子非常有耐心。
Wǒ duì háizi fēicháng yǒu nàixīn.
Tôi rất kiên nhẫn với trẻ con.
他做事总是很有耐心。
Tā zuòshì zǒng shì hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy luôn rất kiên nhẫn khi làm việc.
我没有耐心听他讲完。
Wǒ méiyǒu nàixīn tīng tā jiǎng wán.
Tôi không có kiên nhẫn để nghe anh ta nói hết.
她在照顾病人时非常有耐心。
Tā zài zhàogù bìngrén shí fēicháng yǒu nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn khi chăm sóc bệnh nhân.
孩子们要学会耐心等待。
Háizimen yào xuéhuì nàixīn děngdài.
Bọn trẻ cần học cách chờ đợi một cách kiên nhẫn.
做老师必须有耐心。
Zuò lǎoshī bìxū yǒu nàixīn.
Làm giáo viên nhất định phải có sự kiên nhẫn.
他对客户总是保持耐心。
Tā duì kèhù zǒng shì bǎochí nàixīn.
Anh ấy luôn giữ thái độ kiên nhẫn với khách hàng.
我已经失去耐心了。
Wǒ yǐjīng shīqù nàixīn le.
Tôi đã mất kiên nhẫn rồi.
做好这件事需要很多耐心。
Zuò hǎo zhè jiàn shì xūyào hěn duō nàixīn.
Làm tốt việc này cần rất nhiều sự kiên nhẫn.
他对别人从来不耐心。
Tā duì biéren cónglái bù nàixīn.
Anh ta chẳng bao giờ kiên nhẫn với người khác.
老师耐心地回答了学生的问题。
Lǎoshī nàixīn de huídále xuéshēng de wèntí.
Giáo viên kiên nhẫn trả lời câu hỏi của học sinh.
请耐心一点,不要着急。
Qǐng nàixīn yīdiǎn, bú yào zhāojí.
Xin hãy kiên nhẫn một chút, đừng vội.
面对困难,我们要有耐心。
Miànduì kùnnán, wǒmen yào yǒu nàixīn.
Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải có kiên nhẫn.
他在等待结果时非常耐心。
Tā zài děngdài jiéguǒ shí fēicháng nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn khi chờ kết quả.
耐心是成功的重要品质。
Nàixīn shì chénggōng de zhòngyào pǐnzhì.
Sự kiên nhẫn là phẩm chất quan trọng của thành công.
耐心 (nàixīn) là một từ rất quan trọng trong tiếng Trung, thường được dùng để chỉ sự kiên nhẫn, nhẫn nại, là một phẩm chất được đánh giá cao trong học tập, làm việc và giao tiếp hằng ngày.
耐心 (nàixīn)
Nghĩa: Kiên nhẫn, nhẫn nại, có sự chịu đựng và chờ đợi trong một thời gian dài mà không nóng vội.
Cấu tạo:
耐 (nài): chịu được, chịu đựng
心 (xīn): lòng, tâm, tấm lòng
→ Ghép lại có nghĩa là tấm lòng có thể chịu đựng được, tức là “kiên nhẫn”.
Loại từ:
Vừa có thể là danh từ (名词): chỉ “sự kiên nhẫn”.
Vừa có thể là tính từ (形容词): mô tả ai đó “có tính kiên nhẫn”.
耐心 có thể hiểu là:
Danh từ: Sự kiên nhẫn
Tính từ: Kiên nhẫn, nhẫn nại, có lòng chịu đựng
Ví dụ:
他很有耐心。→ Anh ấy rất kiên nhẫn.
学习需要耐心。→ Học tập cần sự kiên nhẫn.
有耐心 (yǒu nàixīn): có kiên nhẫn
没有耐心 (méiyǒu nàixīn): không có kiên nhẫn
缺乏耐心 (quēfá nàixīn): thiếu kiên nhẫn
保持耐心 (bǎochí nàixīn): giữ sự kiên nhẫn
需要耐心 (xūyào nàixīn): cần kiên nhẫn
培养耐心 (péiyǎng nàixīn): rèn luyện sự kiên nhẫn
失去耐心 (shīqù nàixīn): mất kiên nhẫn
他对孩子非常有耐心。
Tā duì háizi fēicháng yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.
她教学生时总是很有耐心。
Tā jiào xuéshēng shí zǒngshì hěn yǒu nàixīn.
Cô ấy luôn rất kiên nhẫn khi dạy học sinh.
我没有耐心等这么久。
Wǒ méiyǒu nàixīn děng zhème jiǔ.
Tôi không đủ kiên nhẫn để chờ lâu như vậy.
学习汉语需要很多耐心。
Xuéxí Hànyǔ xūyào hěn duō nàixīn.
Học tiếng Trung cần rất nhiều sự kiên nhẫn.
他做事情特别有耐心。
Tā zuò shìqíng tèbié yǒu nàixīn.
Anh ấy làm việc rất kiên nhẫn.
缺乏耐心的人很难成功。
Quēfá nàixīn de rén hěn nán chénggōng.
Người thiếu kiên nhẫn rất khó thành công.
对老人要有一点耐心。
Duì lǎorén yào yǒu yīdiǎn nàixīn.
Hãy kiên nhẫn một chút với người già.
我快要失去耐心了。
Wǒ kuài yào shīqù nàixīn le.
Tôi sắp mất kiên nhẫn rồi.
他没有耐心听别人说话。
Tā méiyǒu nàixīn tīng biérén shuōhuà.
Anh ta không có kiên nhẫn để nghe người khác nói.
孩子画画的时候需要老师的耐心指导。
Háizi huàhuà de shíhòu xūyào lǎoshī de nàixīn zhǐdǎo.
Trẻ con khi vẽ tranh cần sự hướng dẫn kiên nhẫn của giáo viên.
她是个非常有耐心的护士。
Tā shì gè fēicháng yǒu nàixīn de hùshì.
Cô ấy là một y tá rất kiên nhẫn.
成功来自坚持和耐心。
Chénggōng láizì jiānchí hé nàixīn.
Thành công đến từ sự kiên trì và nhẫn nại.
你要保持耐心,不要着急。
Nǐ yào bǎochí nàixīn, bú yào zhāojí.
Bạn phải giữ kiên nhẫn, đừng nóng vội.
耐心是最重要的品质之一。
Nàixīn shì zuì zhòngyào de pǐnzhì zhī yī.
Kiên nhẫn là một trong những phẩm chất quan trọng nhất.
父母教育孩子要有耐心。
Fùmǔ jiàoyù háizi yào yǒu nàixīn.
Cha mẹ dạy con cần phải có kiên nhẫn.
我正在培养自己的耐心。
Wǒ zhèngzài péiyǎng zìjǐ de nàixīn.
Tôi đang rèn luyện sự kiên nhẫn của bản thân.
Từ Hán: 耐心
Phiên âm: nàixīn
Tiếng Việt: kiên nhẫn, nhẫn nại (danh từ); (mất) kiên nhẫn (thường dùng với động từ 有/没有)
Loại từ: chủ yếu là danh từ (patience). Khi cần dùng như tính từ, thường dùng cấu trúc 有耐心 / 没有耐心 hoặc thêm “的” thành 耐心的 (ví dụ:耐心的老师).
Giải thích chi tiết
Chữ 构成: 耐 (nài) = chịu đựng, 心 (xīn) = tâm/ lòng. Tổng hợp nghĩa là “lòng chịu đựng” → kiên nhẫn, khả năng chịu chờ/ chịu khó.
Chức năng ngữ pháp:
Danh từ: 表示一种品质或状态。Ví dụ:他的耐心很足。
Danh từ + 有/没有: 表示 có hay không có tính kiên nhẫn: 对孩子要有耐心 / 他没有耐心。
Tính từ (dùng với 的): 耐心的老师 = giáo viên kiên nhẫn.
Trạng từ (thường bằng cấu trúc 耐心地 + động từ): 她耐心地教我们发音。(nàixīn de — biểu thị hành động được thực hiện với tính kiên nhẫn).
Hay kết hợp: 耐心 + 地/的/等待/听/解释/教育 等。
Cách dùng nhấn mạnh: 非常有耐心 / 没有一点耐心 / 耐心不足。
Từ đồng nghĩa/ gần nghĩa: 忍耐 (rěnnài — chịu nhẫn), 有耐性 (yǒu nàixìng)
Từ trái nghĩa: 没耐心 (méi nàixīn), 急躁 (jí zào — nóng nảy)
Cấu trúc phổ biến
对 + X 有耐心: 对孩子/客户/学生有耐心。
没有耐心 / 不耐心: 他没有耐心。/ 她很不耐心。
耐心地 + V: 请耐心地等待 / 他耐心地解释。
耐心的 + N: 耐心的老师 / 耐心的朋友
越…越… + 耐心/ 不耐心: 练习越多,你会越有耐心。
Ví dụ câu (20 câu — kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
他对孩子非常有耐心。
tā duì háizi fēicháng yǒu nàixīn.
Anh ấy với trẻ em rất kiên nhẫn.
请你耐心等我一会儿。
qǐng nǐ nàixīn děng wǒ yíhuìr.
Làm ơn kiên nhẫn đợi tôi một lát.
老师很耐心地给我们讲解语法。
lǎoshī hěn nàixīn de gěi wǒmen jiǎngjiě yǔfǎ.
Giáo viên rất kiên nhẫn giải thích ngữ pháp cho chúng tôi.
他没有耐心,常常发脾气。
tā méiyǒu nàixīn, chángcháng fā píqi.
Anh ta không có kiên nhẫn, thường hay nổi cáu.
学习语言需要耐心和恒心。
xuéxí yǔyán xūyào nàixīn hé héngxīn.
Học ngôn ngữ cần kiên nhẫn và bền chí.
面对客户要有耐心。
miànduì kèhù yào yǒu nàixīn.
Đối mặt với khách hàng phải có kiên nhẫn.
他耐心地听了我的问题,然后回答。
tā nàixīn de tīng le wǒ de wèntí, ránhòu huídá.
Anh ấy kiên nhẫn nghe câu hỏi của tôi, rồi trả lời.
如果你没有耐心,学习很难坚持下来。
rúguǒ nǐ méiyǒu nàixīn, xuéxí hěn nán jiānchí xiàlái.
Nếu bạn không có kiên nhẫn, việc học rất khó để kiên trì.
她是个耐心的护士,总是照顾病人。
tā shì gè nàixīn de hùshì, zǒng shì zhàogù bìngrén.
Cô ấy là một y tá kiên nhẫn, luôn chăm sóc bệnh nhân.
请耐心填写这张表格。
qǐng nàixīn tiánxiě zhè zhāng biǎogé.
Xin hãy kiên nhẫn điền vào mẫu này.
孩子学骑车需要父母的耐心。
háizi xué qíchē xūyào fùmǔ de nàixīn.
Trẻ học đi xe đạp cần sự kiên nhẫn của cha mẹ.
他耐心地等待着医生回来。
tā nàixīn de děngdài zhe yīshēng huílái.
Anh ấy kiên nhẫn chờ bác sĩ quay lại.
我没耐心听那些无聊的抱怨。
wǒ méi nàixīn tīng nàxiē wúliáo de bàoyuàn.
Tôi không kiên nhẫn nghe những than phiền nhàm chán đó.
做科研要有耐心,结果不会立刻出现。
zuò kēyán yào yǒu nàixīn, jiéguǒ bú huì lìkè chūxiàn.
Làm nghiên cứu khoa học cần kiên nhẫn, kết quả sẽ không xuất hiện ngay lập tức.
他很有耐心地教我做菜的步骤。
tā hěn yǒu nàixīn de jiāo wǒ zuò cài de bùzhòu.
Anh ấy rất kiên nhẫn dạy tôi các bước nấu ăn.
请对新同事多一点耐心。
qǐng duì xīn tóngshì duō yìdiǎn nàixīn.
Hãy dành cho đồng nghiệp mới nhiều kiên nhẫn hơn một chút.
耐心并不是软弱,而是一种力量。
nàixīn bìng bù shì ruǎnruò, ér shì yì zhǒng lìliàng.
Kiên nhẫn không phải là yếu ớt, mà là một sức mạnh.
他等得很有耐心,一点不抱怨。
tā děng de hěn yǒu nàixīn, yì diǎn bú bàoyuàn.
Anh ấy chờ rất kiên nhẫn, không phàn nàn chút nào.
在面试时,老板会观察你的耐心和态度。
zài miànshì shí, lǎobǎn huì guānchá nǐ de nàixīn hé tàidù.
Khi phỏng vấn, sếp sẽ quan sát sự kiên nhẫn và thái độ của bạn.
遇到问题不要急,要耐心分析。
yù dào wèntí bú yào jí, yào nàixīn fēnxī.
Gặp vấn đề đừng vội, hãy kiên nhẫn phân tích.
Ví dụ đoạn hội thoại ngắn
A: 你怎么还没修好?我快没有耐心了。
nǐ zěnme hái méi xiū hǎo? wǒ kuài méi yǒu nàixīn le.
Tại sao vẫn chưa sửa xong? Mình sắp mất kiên nhẫn rồi.
B: 抱歉,我需要一点时间,请你再耐心等一下。
bàoqiàn, wǒ xūyào yìdiǎn shíjiān, qǐng nǐ zài nàixīn děng yíxià.
Xin lỗi, tôi cần thêm chút thời gian, mong bạn kiên nhẫn chờ thêm chút.
Mẹo học và ghi nhớ
Nhớ rằng 耐心 chủ yếu là danh từ; để nói “kiên nhẫn (tính cách)”, nói 有耐心 hoặc 耐心的 + N.
Muốn chuyển thành trạng từ (làm việc gì với thái độ kiên nhẫn), dùng 耐心地 + V.
Thực hành bằng cách đặt câu với 对…有耐心 / 没有耐心 / 耐心地… trong tình huống thực tế: với bạn bè, với đồng nghiệp, khi học tiếng Trung, v.v.
耐心 — nghĩa, loại từ và cách dùng chi tiết
汉字 / 拼音:耐心 (nàixīn)
Tiếng Việt: kiên nhẫn, nhẫn nại, tính kiên nhẫn
1) Ý nghĩa ngắn gọn
耐心 chỉ trạng thái chịu khó chờ đợi, không nóng vội, kiên nhẫn khi xử lý việc gì đó hoặc với người khác.
2) Loại từ và cách dùng
名词 (danh từ): 表示一种品质或态度。Ví dụ: 他有耐心。(Anh ấy có tính kiên nhẫn.)
形容词 (tính từ): 描述人或态度。Ví dụ: 他很耐心。(Anh ấy rất kiên nhẫn.)
副词 / 状语 (trạng từ / cách thức): 通常用“耐心地 + 动词”来表达“một cách kiên nhẫn”。Ví dụ: 请耐心地等待。(Xin hãy kiên nhẫn chờ đợi.)
常见搭配 (collocations): 有耐心 / 没有耐心 / 很有耐心 / 耐心地 + V / 对…有耐心
3) Ngữ pháp / lưu ý
当作形容词时常用“很/非常/不太”修饰:他很耐心 / 她不太耐心。
要把“耐心”作副词使用时,加“地”:耐心地解释 / 耐心地等。
与“有/没有”连用表示“có/không có” tính kiên nhẫn:他没有耐心,容易生气。
4) Ví dụ câu (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
他很耐心,教我们一个一个地做。
Tā hěn nàixīn, jiāo wǒmen yī gè yī gè de zuò.
Anh ấy rất kiên nhẫn, dạy chúng tôi làm từng bước một.
请你耐心等一下,我马上就来。
Qǐng nǐ nàixīn děng yīxià, wǒ mǎshàng jiù lái.
Xin bạn kiên nhẫn chờ một chút, tôi sẽ đến ngay.
她对孩子很有耐心。
Tā duì háizi hěn yǒu nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.
如果没有耐心,学习外语会很困难。
Rúguǒ méiyǒu nàixīn, xuéxí wàiyǔ huì hěn kùnnán.
Nếu không có kiên nhẫn thì học ngoại ngữ sẽ rất khó.
老师耐心地回答了所有问题。
Lǎoshī nàixīn de huídále suǒyǒu wèntí.
Giáo viên đã trả lời tất cả các câu hỏi một cách kiên nhẫn.
别急,慢慢来,要有耐心。
Bié jí, màn man lái, yào yǒu nàixīn.
Đừng vội, từ từ thôi, phải có kiên nhẫn.
他做事很有耐心,从不马虎。
Tā zuòshì hěn yǒu nàixīn, cóng bù mǎhu.
Anh ta làm việc rất cẩn thận kiên nhẫn, không bao giờ cẩu thả.
我没有耐心等这种慢吞吞的处理方式。
Wǒ méiyǒu nàixīn děng zhè zhǒng màn tūn tūn de chǔlǐ fāngshì.
Tôi không có kiên nhẫn để đợi cách xử lý chậm chạp này.
在培养孩子的过程中,父母需要很多耐心。
Zài péiyǎng háizi de guòchéng zhōng, fùmǔ xūyào hěn duō nàixīn.
Trong quá trình nuôi dạy con cái, cha mẹ cần rất nhiều kiên nhẫn.
他耐心地给客户解释每一项费用。
Tā nàixīn de gěi kèhù jiěshì měi yī xiàng fèiyòng.
Anh ấy đã kiên nhẫn giải thích cho khách hàng từng khoản phí.
面对复杂的问题,我们要冷静和耐心。
Miànduì fùzá de wèntí, wǒmen yào lěngjìng hé nàixīn.
Đối mặt với vấn đề phức tạp, chúng ta cần bình tĩnh và kiên nhẫn.
他很耐心地等我打完电话。
Tā hěn nàixīn de děng wǒ dǎ wán diànhuà.
Anh ấy kiên nhẫn đợi tôi gọi điện xong.
别催我,给我一点耐心。
Bié cuī wǒ, gěi wǒ yīdiǎn nàixīn.
Đừng thúc tôi, hãy cho tôi một chút kiên nhẫn.
医生对病人非常有耐心。
Yīshēng duì bìngrén fēicháng yǒu nàixīn.
Bác sĩ rất kiên nhẫn với bệnh nhân.
学琴需要耐心和恒心。
Xué qín xūyào nàixīn hé héngxīn.
Học đàn cần kiên nhẫn và bền bỉ.
5) Mẫu câu hữu dụng (có thể học thuộc)
你要有耐心。(Nǐ yào yǒu nàixīn.) — Bạn phải có kiên nhẫn.
请耐心等待结果。(Qǐng nàixīn děngdài jiéguǒ.) — Xin hãy kiên nhẫn đợi kết quả.
他不太有耐心,做事总是急于求成。(Tā bù tài yǒu nàixīn, zuòshì zǒng shì jí yú qiú chéng.) — Anh ấy không quá kiên nhẫn, làm việc lúc nào cũng nóng vội muốn đạt kết quả.
6) Từ đồng nghĩa / trái nghĩa
同义词: 忍耐 (rěnnài)(chú ý: 忍耐 hơi trang trọng hơn), 耐性 (nàixìng)
反义词: 没耐心 / 急躁 (jízào) — nóng nảy, thiếu kiên nhẫn
7) Một đoạn hội thoại ngắn (ví dụ thực tế)
A: 你怎么还没做完?快点啊。
Nǐ zěnme hái méi zuò wán? Kuàidiǎn a.
Sao cậu vẫn chưa làm xong? Nhanh lên đi.
B: 请你给我一点耐心,我需要检查两遍才能确定没有错误。
Qǐng nǐ gěi wǒ yīdiǎn nàixīn, wǒ xūyào jiǎnchá liǎng biàn cáinéng quèdìng méiyǒu cuòwù.
Xin bạn cho tôi chút kiên nhẫn, tôi cần kiểm tra hai lần mới chắc chắn không có lỗi.
耐心 (nàixīn) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung, mang ý nghĩa “kiên nhẫn”, “nhẫn nại” hoặc “sự kiên nhẫn”. Dưới đây là phần giải thích chi tiết:
- Giải thích nghĩa
耐心 có hai cách dùng chính:
Danh từ: chỉ sự kiên nhẫn, lòng nhẫn nại.
Tính từ (hoặc trạng thái tính từ): mô tả một người có tính kiên nhẫn, nhẫn nại, không nóng vội.
Từ này thường dùng để miêu tả thái độ khi làm việc, học tập, giao tiếp, hoặc thái độ với người khác, đặc biệt khi đối diện với điều khó chịu, mất thời gian hoặc thử thách.
- Cấu tạo từ
耐 (nài): chịu đựng, bền bỉ, có thể chịu được.
心 (xīn): lòng, tâm, ý chí.
Ghép lại thành 耐心 – nghĩa là “có tấm lòng chịu đựng”, tức kiên nhẫn, nhẫn nại.
- Loại từ
Danh từ: sự kiên nhẫn, lòng kiên nhẫn.
Tính từ: kiên nhẫn, nhẫn nại.
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Đồng nghĩa: 有耐性 (yǒu nàixìng – có tính kiên nhẫn), 坚持 (jiānchí – kiên trì), 忍耐 (rěnnài – chịu đựng).
Trái nghĩa: 没耐心 (méi nàixīn – thiếu kiên nhẫn), 急躁 (jízào – nóng vội).
- Một số mẫu câu thông dụng
你要有耐心。
Nǐ yào yǒu nàixīn.
Bạn phải có kiên nhẫn.
他是个很有耐心的人。
Tā shì gè hěn yǒu nàixīn de rén.
Anh ấy là một người rất kiên nhẫn.
老师对学生非常耐心。
Lǎoshī duì xuéshēng fēicháng nàixīn.
Thầy giáo rất kiên nhẫn với học sinh.
学习汉语需要耐心。
Xuéxí Hànyǔ xūyào nàixīn.
Học tiếng Trung cần có sự kiên nhẫn.
他教孩子做作业很有耐心。
Tā jiào háizi zuò zuòyè hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn khi dạy con làm bài tập.
她对老人特别耐心。
Tā duì lǎorén tèbié nàixīn.
Cô ấy đặc biệt kiên nhẫn với người già.
做事情不能太急,要有点耐心。
Zuò shìqíng bùnéng tài jí, yào yǒu diǎn nàixīn.
Làm việc không nên quá vội, cần có chút kiên nhẫn.
他没有耐心听别人说话。
Tā méiyǒu nàixīn tīng biérén shuōhuà.
Anh ấy không có kiên nhẫn để nghe người khác nói.
服务员对顾客要有耐心。
Fúwùyuán duì gùkè yào yǒu nàixīn.
Nhân viên phục vụ phải kiên nhẫn với khách hàng.
你能耐心地解释一下吗?
Nǐ néng nàixīn de jiěshì yíxià ma?
Bạn có thể kiên nhẫn giải thích một chút không?
她耐心地听完了整个故事。
Tā nàixīn de tīng wán le zhěng gè gùshì.
Cô ấy kiên nhẫn lắng nghe hết câu chuyện.
他缺乏耐心,总是急着要结果。
Tā quēfá nàixīn, zǒng shì jí zhe yào jiéguǒ.
Anh ấy thiếu kiên nhẫn, lúc nào cũng nóng lòng muốn có kết quả.
父母应该耐心地教育孩子。
Fùmǔ yīnggāi nàixīn de jiàoyù háizi.
Cha mẹ nên kiên nhẫn giáo dục con cái.
医生对病人总是很耐心。
Yīshēng duì bìngrén zǒng shì hěn nàixīn.
Bác sĩ luôn rất kiên nhẫn với bệnh nhân.
成功需要时间和耐心。
Chénggōng xūyào shíjiān hé nàixīn.
Thành công cần thời gian và sự kiên nhẫn.
他耐心地等待结果。
Tā nàixīn de děngdài jiéguǒ.
Anh ấy kiên nhẫn chờ đợi kết quả.
我没有耐心排长队。
Wǒ méiyǒu nàixīn pái chángduì.
Tôi không có kiên nhẫn để xếp hàng dài.
学会一种新技能要有足够的耐心。
Xuéhuì yì zhǒng xīn jìnéng yào yǒu zúgòu de nàixīn.
Học một kỹ năng mới cần có đủ sự kiên nhẫn.
他对工作一向很有耐心。
Tā duì gōngzuò yíxiàng hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy luôn rất kiên nhẫn trong công việc.
你真有耐心,能听我说这么久。
Nǐ zhēn yǒu nàixīn, néng tīng wǒ shuō zhème jiǔ.
Bạn thật kiên nhẫn, có thể nghe tôi nói lâu như vậy.
- Tổng kết
耐心 (nàixīn) có thể dùng để chỉ tính cách, thái độ hoặc phẩm chất của con người.
Có thể đứng sau “有” để thành “有耐心” (có kiên nhẫn), hoặc thêm “没” → “没耐心” (thiếu kiên nhẫn).
Có thể đi với “地” để thành trạng từ: “耐心地 + động từ” (một cách kiên nhẫn).
耐心 (nàixīn)
- Nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt
耐心 là một từ ghép Hán ngữ, gồm hai thành tố:
耐 (nài): chịu đựng, bền bỉ, kiên trì.
心 (xīn): lòng, tâm, ý chí, cảm xúc.
Ghép lại, 耐心 mang nghĩa là “sự kiên nhẫn”, “lòng kiên trì”, “tính nhẫn nại”, “sự chịu đựng”.
Trong tiếng Việt, từ này tương đương với “kiên nhẫn”, “nhẫn nại”, hoặc “có lòng kiên trì”.
- Loại từ
耐心 có thể được dùng vừa là danh từ, vừa là tính từ tùy theo ngữ cảnh:
Danh từ: Chỉ phẩm chất “sự kiên nhẫn”, “tính nhẫn nại”.
Ví dụ: 他没有耐心。 (Anh ấy không có sự kiên nhẫn.)
Tính từ: Chỉ trạng thái, mô tả con người có tính kiên nhẫn, biết chịu đựng, không vội vàng.
Ví dụ: 她是一个很耐心的老师。 (Cô ấy là một giáo viên rất kiên nhẫn.)
- Giải thích chi tiết
耐心 là một phẩm chất quan trọng trong hành vi và thái độ của con người, thể hiện khả năng bình tĩnh, không nóng vội, chờ đợi hoặc xử lý vấn đề một cách chậm rãi, cẩn thận, không nản lòng trước khó khăn hoặc sự chậm trễ.
Trong giao tiếp hoặc làm việc, người có 耐心 thường là người biết lắng nghe, biết chờ đợi, biết giải thích cặn kẽ, không nổi nóng, và có thái độ ôn hòa.
Ngược lại, 没有耐心 (méiyǒu nàixīn) là “thiếu kiên nhẫn”, “nóng vội”, “dễ nổi cáu”.
- Một số cụm từ thường gặp
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
很有耐心 hěn yǒu nàixīn Rất kiên nhẫn
没有耐心 méiyǒu nàixīn Thiếu kiên nhẫn
缺乏耐心 quēfá nàixīn Thiếu kiên nhẫn, không có đủ sự nhẫn nại
考验耐心 kǎoyàn nàixīn Thử thách sự kiên nhẫn
需要耐心 xūyào nàixīn Cần sự kiên nhẫn
对……有耐心 duì… yǒu nàixīn Kiên nhẫn với ai đó / điều gì đó
要有耐心 yào yǒu nàixīn Phải có lòng kiên nhẫn - Mẫu câu thông dụng
要做这件事,你必须有耐心。
(Yào zuò zhè jiàn shì, nǐ bìxū yǒu nàixīn.)
Muốn làm việc này, bạn nhất định phải có sự kiên nhẫn.
他对孩子非常有耐心。
(Tā duì háizi fēicháng yǒu nàixīn.)
Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ nhỏ.
老师耐心地给学生讲解问题。
(Lǎoshī nàixīn de gěi xuéshēng jiǎngjiě wèntí.)
Giáo viên kiên nhẫn giảng giải vấn đề cho học sinh.
我没有耐心等下去了。
(Wǒ méiyǒu nàixīn děng xià qù le.)
Tôi không còn kiên nhẫn để chờ thêm nữa.
照顾老人需要很多耐心。
(Zhàogù lǎorén xūyào hěn duō nàixīn.)
Chăm sóc người già cần rất nhiều sự kiên nhẫn.
- 50 ví dụ cụ thể (Hán tự + Phiên âm + Dịch tiếng Việt)
他做事很有耐心。
Tā zuò shì hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy làm việc rất kiên nhẫn.
妈妈总是耐心地教我做饭。
Māma zǒng shì nàixīn de jiāo wǒ zuò fàn.
Mẹ luôn kiên nhẫn dạy tôi nấu ăn.
老师对学生要有耐心。
Lǎoshī duì xuéshēng yào yǒu nàixīn.
Giáo viên phải kiên nhẫn với học sinh.
他缺乏耐心,总是急着做决定。
Tā quēfá nàixīn, zǒng shì jí zhe zuò juédìng.
Anh ấy thiếu kiên nhẫn, luôn vội vàng đưa ra quyết định.
我佩服他的耐心和毅力。
Wǒ pèifú tā de nàixīn hé yìlì.
Tôi khâm phục sự kiên nhẫn và nghị lực của anh ấy.
她对顾客非常有耐心。
Tā duì gùkè fēicháng yǒu nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
这个工作考验你的耐心。
Zhège gōngzuò kǎoyàn nǐ de nàixīn.
Công việc này thử thách sự kiên nhẫn của bạn.
孩子哭了很久,妈妈仍然耐心地哄他。
Háizi kū le hěn jiǔ, māma réngrán nàixīn de hǒng tā.
Đứa trẻ khóc rất lâu, mẹ vẫn kiên nhẫn dỗ dành.
我没有耐心听他抱怨。
Wǒ méiyǒu nàixīn tīng tā bàoyuàn.
Tôi không có kiên nhẫn nghe anh ta than phiền.
要成功,必须有耐心和恒心。
Yào chénggōng, bìxū yǒu nàixīn hé héngxīn.
Muốn thành công, cần có kiên nhẫn và lòng bền bỉ.
她耐心地等待结果。
Tā nàixīn de děngdài jiéguǒ.
Cô ấy kiên nhẫn chờ đợi kết quả.
他是一个很有耐心的医生。
Tā shì yí gè hěn yǒu nàixīn de yīshēng.
Anh ấy là một bác sĩ rất kiên nhẫn.
照顾小孩需要耐心。
Zhàogù xiǎohái xūyào nàixīn.
Chăm sóc trẻ nhỏ cần sự kiên nhẫn.
你的耐心让我感动。
Nǐ de nàixīn ràng wǒ gǎndòng.
Sự kiên nhẫn của bạn khiến tôi cảm động.
他对工作非常有耐心。
Tā duì gōngzuò fēicháng yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn trong công việc.
我希望你能更有耐心一点。
Wǒ xīwàng nǐ néng gèng yǒu nàixīn yìdiǎn.
Tôi hy vọng bạn có thể kiên nhẫn hơn một chút.
学中文需要很大的耐心。
Xué Zhōngwén xūyào hěn dà de nàixīn.
Học tiếng Trung cần rất nhiều sự kiên nhẫn.
他没有耐心等待别人。
Tā méiyǒu nàixīn děngdài biéren.
Anh ấy không có kiên nhẫn chờ người khác.
你要对自己有耐心。
Nǐ yào duì zìjǐ yǒu nàixīn.
Bạn phải kiên nhẫn với chính mình.
她耐心地回答了所有问题。
Tā nàixīn de huídále suǒyǒu wèntí.
Cô ấy kiên nhẫn trả lời tất cả các câu hỏi.
学习弹钢琴需要极大的耐心。
Xuéxí tán gāngqín xūyào jídà de nàixīn.
Học chơi đàn piano đòi hỏi sự kiên nhẫn rất lớn.
他在排队时一点也不耐心。
Tā zài páiduì shí yīdiǎn yě bù nàixīn.
Anh ấy hoàn toàn không kiên nhẫn khi xếp hàng.
养花是一件考验耐心的事情。
Yǎng huā shì yí jiàn kǎoyàn nàixīn de shìqíng.
Trồng hoa là một việc thử thách sự kiên nhẫn.
对孩子要有耐心,不要发脾气。
Duì háizi yào yǒu nàixīn, bú yào fā píqì.
Hãy kiên nhẫn với trẻ con, đừng nổi giận.
他的耐心终于得到了回报。
Tā de nàixīn zhōngyú dédàole huíbào.
Sự kiên nhẫn của anh ấy cuối cùng đã được đền đáp.
我很佩服他处理问题的耐心。
Wǒ hěn pèifú tā chǔlǐ wèntí de nàixīn.
Tôi rất khâm phục sự kiên nhẫn của anh ấy khi xử lý vấn đề.
请你耐心一点听我说完。
Qǐng nǐ nàixīn yìdiǎn tīng wǒ shuō wán.
Xin bạn kiên nhẫn nghe tôi nói hết đã.
医生耐心地解释了病情。
Yīshēng nàixīn de jiěshìle bìngqíng.
Bác sĩ kiên nhẫn giải thích tình trạng bệnh.
对老人要有耐心,他们需要理解。
Duì lǎorén yào yǒu nàixīn, tāmen xūyào lǐjiě.
Hãy kiên nhẫn với người già, họ cần được thấu hiểu.
他的耐心让人佩服。
Tā de nàixīn ràng rén pèifú.
Sự kiên nhẫn của anh ấy khiến người khác khâm phục.
没有耐心的人很难成功。
Méiyǒu nàixīn de rén hěn nán chénggōng.
Người thiếu kiên nhẫn rất khó thành công.
教小孩子写字需要耐心。
Jiāo xiǎo háizi xiězì xūyào nàixīn.
Dạy trẻ viết chữ cần có kiên nhẫn.
她的耐心让我学到了很多。
Tā de nàixīn ràng wǒ xuédàole hěn duō.
Sự kiên nhẫn của cô ấy khiến tôi học được rất nhiều điều.
别急,慢慢来,要有耐心。
Bié jí, màn man lái, yào yǒu nàixīn.
Đừng vội, cứ từ từ, phải có kiên nhẫn.
他在等待中学会了耐心。
Tā zài děngdài zhōng xuéhuìle nàixīn.
Anh ấy đã học được sự kiên nhẫn trong khi chờ đợi.
他的工作需要高度的耐心。
Tā de gōngzuò xūyào gāodù de nàixīn.
Công việc của anh ấy đòi hỏi sự kiên nhẫn cao độ.
对别人有耐心,就是一种尊重。
Duì biérén yǒu nàixīn, jiù shì yì zhǒng zūnzhòng.
Kiên nhẫn với người khác chính là một sự tôn trọng.
她耐心地听完了客户的要求。
Tā nàixīn de tīng wánle kèhù de yāoqiú.
Cô ấy kiên nhẫn nghe hết yêu cầu của khách hàng.
老师教书很有耐心,学生都喜欢她。
Lǎoshī jiāoshū hěn yǒu nàixīn, xuéshēng dōu xǐhuān tā.
Cô giáo dạy học rất kiên nhẫn, học sinh đều thích cô.
他一点也不耐心,总是打断别人。
Tā yīdiǎn yě bù nàixīn, zǒng shì dǎduàn biéren.
Anh ấy chẳng kiên nhẫn chút nào, luôn ngắt lời người khác.
我需要培养更多的耐心。
Wǒ xūyào péiyǎng gèng duō de nàixīn.
Tôi cần rèn luyện thêm sự kiên nhẫn.
对学习要有耐心,不要半途而废。
Duì xuéxí yào yǒu nàixīn, bú yào bàntú ér fèi.
Hãy kiên nhẫn trong học tập, đừng bỏ cuộc giữa chừng.
她做事细心又耐心。
Tā zuò shì xìxīn yòu nàixīn.
Cô ấy làm việc vừa cẩn thận vừa kiên nhẫn.
成功需要时间和耐心。
Chénggōng xūyào shíjiān hé nàixīn.
Thành công cần thời gian và sự kiên nhẫn.
医生耐心地安慰病人。
Yīshēng nàixīn de ānwèi bìngrén.
Bác sĩ kiên nhẫn an ủi bệnh nhân.
他没有耐心完成任务。
Tā méiyǒu nàixīn wánchéng rènwu.
Anh ấy không đủ kiên nhẫn để hoàn thành nhiệm vụ.
学习外语是一场耐心的比赛。
Xuéxí wàiyǔ shì yì chǎng nàixīn de bǐsài.
Học ngoại ngữ là một cuộc thi về sự kiên nhẫn.
父母应该对孩子更有耐心。
Fùmǔ yīnggāi duì háizi gèng yǒu nàixīn.
Cha mẹ nên kiên nhẫn hơn với con cái.
他在困难面前保持了耐心。
Tā zài kùnnán miànqián bǎochíle nàixīn.
Anh ấy vẫn giữ được sự kiên nhẫn trước khó khăn.
没有耐心的人容易失败。
Méiyǒu nàixīn de rén róngyì shībài.
Người không có kiên nhẫn dễ thất bại.
汉字: 耐心
拼音: nàixīn
Tiếng Việt (nghĩa): kiên nhẫn, nhẫn nại
1) Giải thích chi tiết
耐心 là một từ Hán ngữ thường dùng để chỉ khả năng kiên nhẫn, chịu nhịn, không nóng vội khi đối diện với việc khó khăn, chậm trễ hoặc phải chờ đợi.
Nghĩa gốc gồm hai chữ: 耐 (chịu, nhẫn) + 心 (lòng, tâm), tức là “lòng chịu đựng”.
2) Loại từ
Danh từ (noun): 表示一种品质(有耐心 / 没有耐心)。
Ví dụ: 他有耐心。 (Anh ấy có tính kiên nhẫn.)
形容词 (adjective): 描述人或态度(耐心的老师)。
Ví dụ: 她是一个耐心的老师。 (Cô ấy là một cô giáo kiên nhẫn.)
副词化用 (adverbial phrase): 常用“耐心地 + 动词”表示以耐心的方式去做。
Ví dụ: 请耐心地等一下。 (Xin hãy kiên nhẫn chờ một chút.)
3) 常见搭配(collocations / mẫu kết hợp)
有耐心 / 没有耐心
耐心地 + 动词(耐心地解释、耐心地等待)
对(某人)有耐心(对孩子有耐心)
请耐心等候 / 请耐心等待(trong thông báo, dịch vụ khách hàng)
培养耐心 / 失去耐心(nuôi dưỡng tính kiên nhẫn / mất kiên nhẫn)
4) 同义词与反义词
同义词 (synonyms): 耐性 (náixìng), 忍耐 (rěnnài) — chú ý sắc thái: 忍耐 hơi thiên về “chịu đựng”.
反义词 (antonyms): 没耐心 (méi nàixīn), 急躁 (jízào) — nóng nảy.
5) Ví dụ câu (Chinese → Pinyin → Tiếng Việt)
他很有耐心,总是耐心地教学生。
Tā hěn yǒu nàixīn, zǒng shì nàixīn de jiāo xuésheng.
Anh ấy rất kiên nhẫn, luôn kiên nhẫn dạy học sinh.
请你耐心等一会儿,我马上回来。
Qǐng nǐ nàixīn děng yíhuìr, wǒ mǎshàng huílái.
Xin bạn kiên nhẫn đợi một chút, tôi sẽ quay lại ngay.
对孩子要有耐心,他们需要时间学习。
Duì háizi yào yǒu nàixīn, tāmen xūyào shíjiān xuéxí.
Với trẻ con phải có kiên nhẫn, chúng cần thời gian để học.
她没有耐心,听不完别人的话就打断。
Tā méiyǒu nàixīn, tīng bù wán biérén de huà jiù dǎduàn.
Cô ấy thiếu kiên nhẫn, chưa nghe hết lời người khác đã ngắt lời.
医生耐心地向病人解释病情。
Yīshēng nàixīn de xiàng bìngrén jiěshì bìngqíng.
Bác sĩ kiên nhẫn giải thích tình trạng bệnh cho bệnh nhân.
学语言需要耐心和恒心。
Xué yǔyán xūyào nàixīn hé héngxīn.
Học ngôn ngữ cần có kiên nhẫn và tính bền bỉ.
在排队时,请大家耐心排队。
Zài páiduì shí, qǐng dàjiā nàixīn páiduì.
Khi xếp hàng, xin mọi người kiên nhẫn xếp hàng.
他终于等到了机会,证明了他的耐心是值得的。
Tā zhōngyú děngdào le jīhuì, zhèngmíng le tā de nàixīn shì zhídé de.
Cuối cùng anh ấy đã chờ được cơ hội, chứng minh sự kiên nhẫn của anh ấy là xứng đáng.
父母应该耐心倾听孩子的心声。
Fùmǔ yīnggāi nàixīn qīngtīng háizi de xīnshēng.
Cha mẹ nên kiên nhẫn lắng nghe tiếng lòng của con cái.
请耐心等待系统更新完成。
Qǐng nàixīn děngdài xìtǒng gēngxīn wánchéng.
Xin hãy kiên nhẫn chờ hệ thống cập nhật xong.
她用非常耐心的方法教我发音。
Tā yòng fēicháng nàixīn de fāngfǎ jiāo wǒ fāyīn.
Cô ấy dùng phương pháp rất kiên nhẫn để dạy tôi phát âm.
别着急,慢慢来,要有耐心。
Bié zháojí, màn man lái, yào yǒu nàixīn.
Đừng vội, từ từ thôi, phải có kiên nhẫn.
服务员很有耐心,回答了我们所有的问题。
Fúwùyuán hěn yǒu nàixīn, huídále wǒmen suǒyǒu de wèntí.
Nhân viên phục vụ rất kiên nhẫn, đã trả lời tất cả câu hỏi của chúng tôi.
学生失去了耐心,开始敲桌子。
Xuésheng shīqù le nàixīn, kāishǐ qiāo zhuōzi.
Học sinh mất kiên nhẫn, bắt đầu gõ bàn.
他在训练中表现出极大的耐心和毅力。
Tā zài xùnliàn zhōng biǎoxiàn chū jí dà de nàixīn hé yìlì.
Trong huấn luyện anh ấy thể hiện sự kiên nhẫn và nghị lực lớn.
老师叮嘱我们要有耐心,慢慢掌握技巧。
Lǎoshī dīngzhǔ wǒmen yào yǒu nàixīn, màn man zhǎngwò jìqiǎo.
Giáo viên dặn dò chúng tôi phải kiên nhẫn, từ từ nắm vững kỹ năng.
如果你缺乏耐心,就不适合这份需要细致工作的职位。
Rúguǒ nǐ quēfá nàixīn, jiù bù shìhé zhè fèn xūyào xìzhì gōngzuò de zhíwèi.
Nếu bạn thiếu kiên nhẫn, thì không phù hợp với công việc cần tỉ mỉ này.
她耐心地听完了我的抱怨,然后给了很好的建议。
Tā nàixīn de tīng wán le wǒ de bàoyuàn, ránhòu gěi le hěn hǎo de jiànyì.
Cô ấy kiên nhẫn nghe xong than phiền của tôi, rồi cho lời khuyên rất hay.
在客服中心,你常常会听到“请您耐心等待”。
Zài kèfù zhōngxīn, nǐ chángcháng huì tīngdào “qǐng nín nàixīn děngdài”.
Ở trung tâm chăm sóc khách hàng, bạn thường nghe thấy “xin quý khách kiên nhẫn chờ đợi”.
成功需要时间和耐心,不是一朝一夕的事。
Chénggōng xūyào shíjiān hé nàixīn, bù shì yì zhāo yí xī de shì.
Thành công cần thời gian và kiên nhẫn, không phải chuyện một sớm một chiều.
6) Một số lưu ý ngữ pháp / sắc thái
Khi dùng như động từ/ trạng từ thường kết hợp dưới dạng 耐心地 + V (ví dụ: 耐心地解释).
Khi nói “有耐心” hoặc “没耐心” là cách phổ biến để mô tả có/không có phẩm chất này.
耐心 nhấn mạnh thái độ bình tĩnh, liên tục chịu đựng chứ không phải chỉ tạm thời kiềm chế.
耐心 (nàixīn)
- Giải thích chi tiết nghĩa của từ 耐心
耐心 là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung, mang ý nghĩa kiên nhẫn, nhẫn nại, bình tĩnh chịu đựng, không nóng vội. Từ này dùng để chỉ thái độ hoặc phẩm chất của một người có thể chịu đựng sự khó khăn, chậm trễ hoặc điều không như ý mà không tức giận, không nản lòng.
Về mặt cấu tạo:
耐 (nài) có nghĩa là “chịu được, bền, chịu đựng”.
心 (xīn) nghĩa là “trái tim, tấm lòng, tâm trí”.
Khi kết hợp lại, “耐心” mang nghĩa đen là “tấm lòng có thể chịu đựng”, và nghĩa bóng là kiên nhẫn, nhẫn nại, có lòng chịu khó và không dễ nổi nóng.
- Loại từ và cách sử dụng
Loại từ:
Vừa có thể là danh từ, vừa có thể là tính từ.
Cụ thể:
Khi làm danh từ, “耐心” chỉ tính cách, phẩm chất kiên nhẫn của một người.
Ví dụ: “要有耐心” – cần có sự kiên nhẫn.
Khi làm tính từ, “耐心” mô tả thái độ hoặc hành động của ai đó là kiên nhẫn.
Ví dụ: “她是个很耐心的人” – cô ấy là người rất kiên nhẫn.
Trạng thái từ (副词):
Khi muốn diễn đạt ý “một cách kiên nhẫn”, người ta thường nói “耐心地 + động từ”.
Ví dụ:
“他耐心地解释每一个问题。”
→ Anh ấy kiên nhẫn giải thích từng câu hỏi một.
- Một số cụm từ thường đi kèm với “耐心”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
有耐心 yǒu nàixīn Có kiên nhẫn
没有耐心 méiyǒu nàixīn Không kiên nhẫn
耐心地听 nàixīn de tīng Lắng nghe một cách kiên nhẫn
耐心地教 nàixīn de jiāo Dạy một cách kiên nhẫn
缺乏耐心 quēfá nàixīn Thiếu kiên nhẫn
失去耐心 shīqù nàixīn Mất kiên nhẫn
保持耐心 bǎochí nàixīn Giữ sự kiên nhẫn
需要耐心 xūyào nàixīn Cần có sự kiên nhẫn - Mẫu câu thông dụng với “耐心”
要 + 有 + 耐心 — Cần có sự kiên nhẫn.
Ví dụ: 做事情要有耐心。
(Làm việc phải có sự kiên nhẫn.)
对 + ai + 很 + 耐心 — Rất kiên nhẫn với ai đó.
Ví dụ: 她对孩子很耐心。
(Cô ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.)
耐心地 + động từ — Làm việc gì đó một cách kiên nhẫn.
Ví dụ: 他耐心地回答了每个问题。
(Anh ấy trả lời từng câu hỏi một cách kiên nhẫn.)
没有 + 耐心 + làm việc gì đó — Không có kiên nhẫn để làm gì.
Ví dụ: 我没有耐心等那么久。
(Tôi không có kiên nhẫn để đợi lâu như vậy.)
- Nhiều ví dụ minh họa (Hán tự + Phiên âm + Nghĩa tiếng Việt)
他做事很有耐心。
Tā zuò shì hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy làm việc rất kiên nhẫn.
做老师要有耐心。
Zuò lǎoshī yào yǒu nàixīn.
Làm giáo viên cần phải có sự kiên nhẫn.
她对学生非常耐心。
Tā duì xuéshēng fēicháng nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn với học sinh.
我没有耐心等他了。
Wǒ méiyǒu nàixīn děng tā le.
Tôi không còn kiên nhẫn đợi anh ta nữa.
他耐心地解释了好几遍。
Tā nàixīn de jiěshì le hǎo jǐ biàn.
Anh ấy đã kiên nhẫn giải thích mấy lần.
她是个很耐心的人。
Tā shì gè hěn nàixīn de rén.
Cô ấy là người rất kiên nhẫn.
孩子很顽皮,但老师一直很有耐心。
Háizi hěn wánpí, dàn lǎoshī yīzhí hěn yǒu nàixīn.
Đứa trẻ rất nghịch, nhưng cô giáo luôn rất kiên nhẫn.
你要有耐心才能学好中文。
Nǐ yào yǒu nàixīn cái néng xué hǎo Zhōngwén.
Bạn phải có kiên nhẫn thì mới học giỏi tiếng Trung được.
对老人要有耐心。
Duì lǎorén yào yǒu nàixīn.
Phải kiên nhẫn với người già.
他失去了耐心。
Tā shīqù le nàixīn.
Anh ta đã mất kiên nhẫn rồi.
她耐心地听我说完。
Tā nàixīn de tīng wǒ shuō wán.
Cô ấy kiên nhẫn lắng nghe tôi nói hết.
学习需要时间和耐心。
Xuéxí xūyào shíjiān hé nàixīn.
Học tập cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
我缺乏耐心,不喜欢等。
Wǒ quēfá nàixīn, bù xǐhuan děng.
Tôi thiếu kiên nhẫn, không thích chờ đợi.
他很有耐心地教我做菜。
Tā hěn yǒu nàixīn de jiāo wǒ zuò cài.
Anh ấy rất kiên nhẫn dạy tôi nấu ăn.
对孩子要保持耐心。
Duì háizi yào bǎochí nàixīn.
Hãy giữ sự kiên nhẫn với trẻ nhỏ.
他用耐心赢得了大家的尊重。
Tā yòng nàixīn yíngdé le dàjiā de zūnzhòng.
Anh ấy dùng sự kiên nhẫn để giành được sự tôn trọng của mọi người.
她耐心地回答了每一个问题。
Tā nàixīn de huídále měi yí gè wèntí.
Cô ấy kiên nhẫn trả lời từng câu hỏi.
我妈妈总是很耐心地听我说话。
Wǒ māma zǒngshì hěn nàixīn de tīng wǒ shuōhuà.
Mẹ tôi luôn lắng nghe tôi nói một cách kiên nhẫn.
你应该学会有耐心地面对困难。
Nǐ yīnggāi xuéhuì yǒu nàixīn de miànduì kùnnán.
Bạn nên học cách kiên nhẫn đối mặt với khó khăn.
老师很耐心地辅导学生。
Lǎoshī hěn nàixīn de fǔdǎo xuéshēng.
Thầy giáo rất kiên nhẫn hướng dẫn học sinh.
这项工作非常需要耐心。
Zhè xiàng gōngzuò fēicháng xūyào nàixīn.
Công việc này đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn.
他等了两个小时,还保持着耐心。
Tā děng le liǎng gè xiǎoshí, hái bǎochí zhe nàixīn.
Anh ấy đợi hai tiếng đồng hồ mà vẫn giữ được sự kiên nhẫn.
孩子太吵了,我快没有耐心了。
Háizi tài chǎo le, wǒ kuài méiyǒu nàixīn le.
Đứa trẻ ồn quá, tôi sắp mất kiên nhẫn rồi.
做客服一定要有耐心。
Zuò kèfù yīdìng yào yǒu nàixīn.
Làm dịch vụ khách hàng nhất định phải có kiên nhẫn.
他对父母很有耐心。
Tā duì fùmǔ hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn với cha mẹ mình.
- Phân biệt “耐心” với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa So sánh
忍耐 (rěnnài) Nhẫn nại, chịu đựng Thường nhấn mạnh khả năng chịu đựng đau khổ, áp lực.
坚持 (jiānchí) Kiên trì Nhấn mạnh sự không bỏ cuộc, tiếp tục đến cùng.
耐心 (nàixīn) Kiên nhẫn Nhấn mạnh thái độ bình tĩnh, không nóng vội khi đối mặt với việc khó hoặc chậm.
Ví dụ so sánh:
他在工作中很有耐心。 (Anh ấy rất kiên nhẫn trong công việc.)
他忍耐了很多痛苦。 (Anh ấy chịu đựng rất nhiều đau khổ.)
他坚持每天锻炼身体。 (Anh ấy kiên trì tập thể dục mỗi ngày.)
- Tóm tắt ý nghĩa trọng tâm
耐心 (nàixīn) là sự kiên nhẫn, nhẫn nại, vừa có thể là tính từ, vừa là danh từ.
Dùng để miêu tả thái độ bình tĩnh, không nóng nảy, có thể chịu đựng và chờ đợi khi gặp khó khăn.
Có thể kết hợp với “有、没有、缺乏、保持、需要、耐心地 + 动词” để diễn đạt linh hoạt.
Định nghĩa và phát âm
耐心(nài xīn) /nài xīn/
Ý nghĩa: sự kiên nhẫn; tính nhẫn nại; kiên trì chờ đợi hoặc chịu đựng mà không nóng nảy.
Hán Việt: nại tâm.
Loại từ
Danh từ (noun) — chỉ tính chất, phẩm chất: 耐心 = patience。
例:他的耐心值得我们学习。 (Tā de nàixīn zhídé wǒmen xuéxí.) — Sự kiên nhẫn của anh ấy đáng để chúng ta học tập.
Tính từ / trạng từ (adjective / adverbial) — thường dùng với cấu trúc 有耐心 / 很有耐心 / 不耐烦 / 耐心的 / 耐心地 + V để biểu thị trạng thái hoặc cách thức:
例:老师很有耐心。 (Lǎoshī hěn yǒu nàixīn.) — Giáo viên rất kiên nhẫn.
例:请耐心地等待。 (Qǐng nàixīn de děngdài.) — Xin hãy đợi một cách kiên nhẫn.
Lưu ý: Hiện diện như tính từ (ví dụ “耐心的老师”) thường dùng với “的” để chuyển danh từ thành định từ. Người Trung Quốc ít khi nói trực tiếp “他耐心” (thiếu thành phần), họ thường nói “他很有耐心” hoặc “他很耐心/他很不耐烦” tùy ngữ cảnh.
Cách dùng / ngữ pháp thường gặp
有耐心 / 没有耐心: có kiên nhẫn / không có kiên nhẫn.
耐心地 + động từ: trạng từ chỉ cách thức (kiên nhẫn mà …).
耐心的 + danh từ: dùng để mô tả người/việc có tính kiên nhẫn.
对……有耐心: với ai/cái gì có kiên nhẫn.
耐心等待 / 耐心解释 / 耐心教导: các cụm động từ phổ biến.
Từ đồng nghĩa & trái nghĩa
同义词 (đồng nghĩa): 耐性 (nàixìng)(tính nhẫn nại), 忍耐 (rěnnài)(chịu đựng, nhẫn nại,khi dùng như danh từ có thể gần nghĩa với 耐心).
反义词 (trái nghĩa): 没耐心 / 不耐烦 (bù nàifán)(không kiên nhẫn, sốt ruột), 急躁 (jízào)(nóng vội, nôn nóng).
Thói quen kết hợp (collocations) hay gặp
有耐心、很有耐心、缺少耐心、耐心地等待、耐心地解释、对……耐心、耐心的老师/父母/服务员、培养耐心。
Ví dụ mẫu câu (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
这个老师很有耐心。
Zhè ge lǎoshī hěn yǒu nàixīn.
Giáo viên này rất kiên nhẫn.
请你耐心地等一会儿。
Qǐng nǐ nàixīn de děng yí huìr.
Xin bạn hãy đợi kiên nhẫn một chút.
对待孩子要有耐心。
Duìdài háizi yào yǒu nàixīn.
Đối xử với trẻ con phải có kiên nhẫn.
他缺少耐心,很容易发脾气。
Tā quēshǎo nàixīn, hěn róngyì fā píqì.
Anh ấy thiếu kiên nhẫn, dễ nổi cáu.
请耐心听我解释。
Qǐng nàixīn tīng wǒ jiěshì.
Xin hãy kiên nhẫn nghe tôi giải thích.
耐心是成功的重要品质之一。
Nàixīn shì chénggōng de zhòngyào pǐnzhì zhī yī.
Kiên nhẫn là một trong những phẩm chất quan trọng để thành công.
医生非常耐心地回答了所有问题。
Yīshēng fēicháng nàixīn de huídále suǒyǒu wèntí.
Bác sĩ rất kiên nhẫn trả lời mọi câu hỏi.
学语言需要耐心和恒心。
Xué yǔyán xūyào nàixīn hé héngxīn.
Học ngoại ngữ cần có kiên nhẫn và bền chí.
服务员对顾客很有耐心。
Fúwùyuán duì gùkè hěn yǒu nàixīn.
Nhân viên phục vụ rất kiên nhẫn với khách hàng.
在排队的时候要有耐心。
Zài páiduì de shíhou yào yǒu nàixīn.
Khi xếp hàng phải kiên nhẫn.
他耐心地教我的发音。
Tā nàixīn de jiào wǒ de fāyīn.
Anh ấy kiên nhẫn dạy tôi phát âm.
我们需要耐心地观察实验结果。
Wǒmen xūyào nàixīn de guānchá shíyàn jiéguǒ.
Chúng ta cần kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm.
经营这家小店需要很大的耐心。
Jīngyíng zhè jiā xiǎo diàn xūyào hěn dà de nàixīn.
Quản lý cửa hàng nhỏ này cần rất nhiều kiên nhẫn.
别着急,慢慢来,要有耐心。
Bié zháojí, màn man lái, yào yǒu nàixīn.
Đừng vội, làm từ từ, phải có kiên nhẫn.
他对学生的问题总是耐心回答。
Tā duì xuéshēng de wèntí zǒng shì nàixīn huídá.
Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời các câu hỏi của học sinh.
她性格温和,很有耐心。
Tā xìnggé wēnhé, hěn yǒu nàixīn.
Cô ấy tính tình ôn hòa, rất kiên nhẫn.
父母要耐心地陪孩子学习。
Fùmǔ yào nàixīn de péi háizi xuéxí.
Cha mẹ cần kiên nhẫn đồng hành cùng con cái học.
忍一时风平浪静,多一点耐心。
Rěn yì shí fēng píng làng jìng, duō yì diǎn nàixīn.
Nhẫn một chút, gió yên sóng lặng; thêm chút kiên nhẫn.
面对困难,我们要保持耐心。
Miànduì kùnnán, wǒmen yào bǎochí nàixīn.
Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải giữ kiên nhẫn.
她很有耐心,适合做客服工作。
Tā hěn yǒu nàixīn, shìhé zuò kèfù gōngzuò.
Cô ấy rất kiên nhẫn, phù hợp làm công việc chăm sóc khách hàng.
学孩子学走路的时候要有耐心。
Xué háizi xué zǒulù de shíhou yào yǒu nàixīn.
Khi dạy trẻ đi, phải có kiên nhẫn.
我没耐心排那么长的队。
Wǒ méi nàixīn pái nàme cháng de duì.
Tôi không có kiên nhẫn để xếp hàng dài vậy.
她耐心地把事情安排好。
Tā nàixīn de bǎ shìqing ānpái hǎo.
Cô ấy kiên nhẫn sắp xếp mọi việc ổn thỏa.
每天练习一点点,耐心会带来进步。
Měitiān liànxí yì diǎn diǎn, nàixīn huì dài lái jìnbù.
Mỗi ngày luyện tập một chút, kiên nhẫn sẽ đem lại tiến bộ.
请您耐心等候,我们正在处理。
Qǐng nín nàixīn děnghòu, wǒmen zhèngzài chǔlǐ.
Xin quý khách vui lòng kiên nhẫn chờ đợi, chúng tôi đang xử lý.
Ngữ cảnh sử dụng theo lĩnh vực (ví dụ cụ thể)
Giáo dục / dạy học: 老师对学生要有耐心 / 耐心讲解。
Gia đình / nuôi dạy con cái: 父母应耐心陪伴孩子。
Chăm sóc khách hàng / dịch vụ: 服务人员需要很有耐心。
Y tế: 医生耐心询问病史并解释治疗方案。
Công việc nghiên cứu / khoa học: 做实验要耐心等待数据。
Học ngôn ngữ / kỹ năng: 学一门语言必须有耐心。
Mẹo ghi nhớ & những lỗi thường gặp
Ghi nhớ: 耐 (nài) liên quan đến “chịu đựng” (như 忍耐), 心 (xīn) = trái tim → trái tim chịu đựng → kiên nhẫn.
Thường lỗi: nói trực tiếp “他耐心” (thiếu “很有 / 很”) — nên nói “他很有耐心” hoặc “他很耐心”。
Phân biệt với 忍耐: 忍耐 thường nhấn mạnh chịu đựng (tính chịu đựng, có thể mang sắc thái tiêu cực hơn), 耐心 nhấn mạnh kiên nhẫn chờ đợi/giải thích và thường trung tính/tích cực.
Một đoạn hội thoại ngắn mẫu
A: 你怎么还没出门?急吗?
Nǐ zěnme hái méi chūmén? Jí ma?
Sao bạn vẫn chưa ra ngoài? Có vội không?
B: 我在等快递,可能还要等半小时,你先走吧,我有耐心。
Wǒ zài děng kuàidì, kěnéng hái yào děng bàn xiǎoshí, nǐ xiān zǒu ba, wǒ yǒu nàixīn.
Tôi đang đợi hàng, có lẽ còn phải đợi nửa tiếng, bạn cứ đi trước đi, tôi có kiên nhẫn.
Tóm tắt ngắn gọn
耐心 (nàixīn) = kiên nhẫn; có thể dùng như danh từ hoặc tính từ / trạng từ (thường kết hợp với 有、很、的、地…).
Rất hay dùng trong các câu khuyên nhủ: 请耐心等待 / 对孩子要有耐心.
Trái nghĩa: 没耐心 / 不耐烦 / 急躁.
- Nghĩa của từ 耐心 (nàixīn)
耐心 (nàixīn) có nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại, lòng kiên trì chịu đựng, chỉ thái độ hoặc phẩm chất của một người khi họ có thể bình tĩnh, không nóng vội, không bực tức, dù đang phải đợi chờ, làm việc lặp lại hoặc đối mặt với sự chậm trễ, khó khăn.
Nói một cách đơn giản, 耐心 là khả năng giữ bình tĩnh và kiên trì khi gặp việc khó hoặc cần thời gian dài để hoàn thành.
- Loại từ và chức năng ngữ pháp
Danh từ: biểu thị “sự kiên nhẫn”.
Ví dụ: 他有耐心。– Anh ấy có sự kiên nhẫn.
Tính từ: miêu tả “người có tính kiên nhẫn”.
Ví dụ: 她是一个耐心的老师。– Cô ấy là một giáo viên kiên nhẫn.
Từ này không dùng như động từ. Khi muốn nói “kiên nhẫn làm gì đó”, ta dùng cấu trúc:
耐心地 + động từ (ví dụ: 耐心地解释 – kiên nhẫn giải thích).
- Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
对 + danh từ + 有耐心
→ Có kiên nhẫn với ai hoặc việc gì.
Ví dụ: 他对孩子很有耐心。– Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.
耐心地 + động từ
→ Làm việc gì một cách kiên nhẫn.
Ví dụ: 她耐心地听我说。– Cô ấy kiên nhẫn lắng nghe tôi nói.
没有耐心 / 不耐烦
→ Thiếu kiên nhẫn, mất kiên nhẫn.
Ví dụ: 他等了半个小时就没有耐心了。– Anh ta đợi nửa tiếng là mất kiên nhẫn rồi.
需要 + 耐心
→ Cần có sự kiên nhẫn.
Ví dụ: 学好中文需要耐心。– Học giỏi tiếng Trung cần có kiên nhẫn.
很有耐心 / 特别有耐心 / 极有耐心
→ Nhấn mạnh mức độ kiên nhẫn cao.
Ví dụ: 他非常有耐心。– Anh ấy vô cùng kiên nhẫn.
- Các cách kết hợp từ thường gặp (collocations)
耐心等待 – kiên nhẫn chờ đợi
耐心听 – kiên nhẫn lắng nghe
耐心解释 – kiên nhẫn giải thích
培养耐心 – rèn luyện tính kiên nhẫn
保持耐心 – giữ vững sự kiên nhẫn
丧失耐心 – mất kiên nhẫn
测试耐心 – thử thách sự kiên nhẫn của ai đó
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Đồng nghĩa: 有耐性 (yǒu nàixìng) – có tính nhẫn nại (ít dùng hơn)
Trái nghĩa: 不耐烦 (bù nàifán), 没耐心 (méi nàixīn) – mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn.
- Sắc thái ý nghĩa
Từ 耐心 mang sắc thái tích cực, thể hiện một đức tính đáng quý trong giao tiếp, học tập, làm việc và cuộc sống. Người 有耐心 thường được đánh giá là chín chắn, biết kiểm soát cảm xúc, và dễ thành công trong công việc lâu dài.
Ngược lại, 没有耐心 / 不耐烦 diễn tả trạng thái nóng nảy, bực tức, không thể chờ đợi được.
- Nhiều ví dụ chi tiết (theo định dạng yêu cầu)
他很有耐心。
Tā hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn.
老师对学生很有耐心。
Lǎoshī duì xuéshēng hěn yǒu nàixīn.
Giáo viên rất kiên nhẫn với học sinh.
请耐心等待。
Qǐng nàixīn děngdài.
Xin vui lòng kiên nhẫn chờ đợi.
我已经等了半小时,快要没有耐心了。
Wǒ yǐjīng děng le bàn xiǎoshí, kuài yào méiyǒu nàixīn le.
Tôi đã đợi nửa tiếng rồi, sắp mất kiên nhẫn rồi.
她耐心地给孩子讲故事。
Tā nàixīn de gěi háizi jiǎng gùshi.
Cô ấy kiên nhẫn kể chuyện cho trẻ nhỏ nghe.
做科研需要极大的耐心。
Zuò kēyán xūyào jí dà de nàixīn.
Làm nghiên cứu khoa học cần sự kiên nhẫn rất lớn.
他是一个非常耐心的医生。
Tā shì yí gè fēicháng nàixīn de yīshēng.
Anh ấy là một bác sĩ rất kiên nhẫn.
面对困难,我们必须保持耐心。
Miànduì kùnnán, wǒmen bìxū bǎochí nàixīn.
Khi đối mặt với khó khăn, chúng ta phải giữ kiên nhẫn.
我劝你对他多一点耐心。
Wǒ quàn nǐ duì tā duō yì diǎn nàixīn.
Tôi khuyên bạn nên kiên nhẫn hơn với anh ấy.
他做事有条不紊,很有耐心。
Tā zuò shì yǒu tiáo bú wěn, hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy làm việc rất có trật tự, rất kiên nhẫn.
孩子学得慢,需要老师耐心指导。
Háizi xué de màn, xūyào lǎoshī nàixīn zhǐdǎo.
Trẻ con học chậm, cần giáo viên hướng dẫn kiên nhẫn.
在排队的时候请不要不耐烦。
Zài páiduì de shíhou qǐng bú yào bù nàifán.
Khi xếp hàng xin đừng mất kiên nhẫn.
她耐心解释了几遍,但我还是不懂。
Tā nàixīn jiěshì le jǐ biàn, dàn wǒ háishi bù dǒng.
Cô ấy giải thích rất kiên nhẫn mấy lần rồi, nhưng tôi vẫn không hiểu.
我们需要培养孩子的耐心。
Wǒmen xūyào péiyǎng háizi de nàixīn.
Chúng ta cần rèn luyện tính kiên nhẫn cho trẻ.
他等到最后也保持了耐心。
Tā děng dào zuìhòu yě bǎochí le nàixīn.
Anh ấy chờ đến cuối cùng vẫn giữ được sự kiên nhẫn.
处理客户投诉时,要耐心听他们的意见。
Chǔlǐ kèhù tóusù shí, yào nàixīn tīng tāmen de yìjiàn.
Khi xử lý khiếu nại của khách hàng, cần kiên nhẫn lắng nghe ý kiến của họ.
有耐心的人更容易成功。
Yǒu nàixīn de rén gèng róngyì chénggōng.
Người có tính kiên nhẫn dễ thành công hơn.
他对学习从来不急躁,很有耐心。
Tā duì xuéxí cónglái bù jízào, hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy đối với việc học không bao giờ nóng vội, rất kiên nhẫn.
她在电话里耐心地等待客户回复。
Tā zài diànhuà lǐ nàixīn de děngdài kèhù huífù.
Cô ấy kiên nhẫn chờ phản hồi của khách hàng qua điện thoại.
做事要有耐心,不要急于求成。
Zuò shì yào yǒu nàixīn, bú yào jí yú qiú chéng.
Làm việc phải có kiên nhẫn, đừng vội vàng mong thành công ngay.
- Tình huống giao tiếp thực tế
你有没有耐心教我?
Nǐ yǒu méiyǒu nàixīn jiāo wǒ?
Bạn có kiên nhẫn dạy tôi không?
我会耐心等你的答复。
Wǒ huì nàixīn děng nǐ de dáfù.
Tôi sẽ kiên nhẫn chờ câu trả lời của bạn.
如果你不耐烦,就告诉我,我们换一个办法。
Rúguǒ nǐ bù nàifán, jiù gàosù wǒ, wǒmen huàn yí ge bànfǎ.
Nếu bạn mất kiên nhẫn thì nói với tôi, chúng ta sẽ đổi cách khác.
- Ghi nhớ nhanh
耐心: kiên nhẫn, lòng nhẫn nại (danh từ hoặc tính từ).
Dùng nhiều nhất trong cấu trúc:
对……有耐心 – có kiên nhẫn với ai/cái gì.
耐心地 + động từ – làm việc gì một cách kiên nhẫn.
Phản nghĩa: 不耐烦, 没有耐心.
Dùng trong cả đời sống, công việc, học tập, đặc biệt trong các ngữ cảnh yêu cầu bình tĩnh, chờ đợi, hướng dẫn, giảng dạy, chăm sóc.
- Nghĩa của từ 耐心 (nàixīn)
耐心 nghĩa là kiên nhẫn / nhẫn nại – khả năng giữ bình tĩnh, bình thản, không nóng nảy khi đối mặt với việc cần thời gian, lặp lại, hoặc gặp khó khăn.
Nó thể hiện:
Thái độ: không vội vàng
Tinh thần: sẵn sàng chờ đợi hoặc giải thích nhiều lần
Tính cách: dịu dàng, mềm mỏng, biết thông cảm
- Loại từ và cách dùng
Cách dùng Giải thích Ví dụ ngắn
Danh từ (sự kiên nhẫn) Biểu thị phẩm chất, tính cách 他有耐心。→ Anh ấy có sự kiên nhẫn.
Tính từ (có tính kiên nhẫn) Miêu tả người/ thái độ 他是个很耐心的人。→ Anh ấy là người rất kiên nhẫn.
Trạng từ (cách làm) → 耐心地 + động từ Diễn tả làm việc gì một cách kiên nhẫn 她耐心地解释。→ Cô ấy giải thích một cách kiên nhẫn.
❗ Lưu ý quan trọng
耐心 ≠ động từ → không dùng như “kiên nhẫn làm…” trực tiếp.
Nếu muốn nói “mất kiên nhẫn” → dùng:
失去耐心 (shīqù nàixīn)
不耐烦 (bù nàifán)
- Các cụm từ thường gặp
Cụm từ Nghĩa
有耐心 có kiên nhẫn
很有耐心 rất kiên nhẫn
没有耐心 không có kiên nhẫn
耐心地 + động từ làm việc gì 1 cách kiên nhẫn
耐心的 + danh từ người/vật có tính kiên nhẫn
失去耐心 mất kiên nhẫn
不耐烦 nóng nảy, sốt ruột
对…有耐心 kiên nhẫn với ai/việc gì - 45 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG
(Đầy đủ Pinyin + Nghĩa tiếng Việt)
A. Câu khẳng định (có kiên nhẫn)
他很有耐心。
Tā hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn.
她对孩子非常有耐心。
Tā duì háizi fēicháng yǒu nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.
我会耐心等待结果。
Wǒ huì nàixīn děngdài jiéguǒ.
Tôi sẽ kiên nhẫn chờ kết quả.
你一定要有耐心。
Nǐ yídìng yào yǒu nàixīn.
Bạn nhất định phải có kiên nhẫn.
学语言需要很多耐心。
Xué yǔyán xūyào hěn duō nàixīn.
Học ngôn ngữ cần rất nhiều kiên nhẫn.
他是个特别耐心的老师。
Tā shì gè tèbié nàixīn de lǎoshī.
Anh ấy là một giáo viên đặc biệt kiên nhẫn.
她耐心地教我怎么发音。
Tā nàixīn de jiāo wǒ zěnme fāyīn.
Cô ấy kiên nhẫn dạy tôi cách phát âm.
医生耐心地回答了所有问题。
Yīshēng nàixīn de huídá le suǒyǒu wèntí.
Bác sĩ kiên nhẫn trả lời tất cả câu hỏi.
我们应该耐心地倾听别人。
Wǒmen yīnggāi nàixīn de qīngtīng biéren.
Chúng ta nên lắng nghe người khác một cách kiên nhẫn.
他对工作总是很有耐心。
Tā duì gōngzuò zǒngshì hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy luôn kiên nhẫn trong công việc.
B. Câu phủ định (không có kiên nhẫn)
我没有耐心等太久。
Wǒ méiyǒu nàixīn děng tài jiǔ.
Tôi không có kiên nhẫn chờ lâu.
她对学习一点耐心都没有。
Tā duì xuéxí yīdiǎn nàixīn dōu méiyǒu.
Cô ấy không có chút kiên nhẫn nào với việc học.
我有时候会不耐烦。
Wǒ yǒu shíhou huì bù nàifán.
Thỉnh thoảng tôi sẽ nóng nảy.
他很容易失去耐心。
Tā hěn róngyì shīqù nàixīn.
Anh ấy rất dễ mất kiên nhẫn.
别让我失去耐心。
Bié ràng wǒ shīqù nàixīn.
Đừng làm tôi mất kiên nhẫn.
我快没有耐心了。
Wǒ kuài méiyǒu nàixīn le.
Tôi sắp hết kiên nhẫn rồi.
她对别人的问题不耐烦。
Tā duì biéren de wèntí bù nàifán.
Cô ấy tỏ ra khó chịu với câu hỏi của người khác.
耐心不是他的优点。
Nàixīn bù shì tā de yōudiǎn.
Kiên nhẫn không phải điểm mạnh của anh ấy.
我真的忍不住了,我没有耐心了。
Wǒ zhēnde rěnbúzhù le, wǒ méiyǒu nàixīn le.
Tôi chịu hết nổi rồi, tôi không còn kiên nhẫn.
太慢了,我开始不耐烦了。
Tài màn le, wǒ kāishǐ bù nàifán le.
Chậm quá, tôi bắt đầu sốt ruột rồi.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 耐心 (nàixīn)
1) Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt
耐心 (nàixīn) nghĩa là sự kiên nhẫn, tính nhẫn nại, thái độ bình tĩnh, không hấp tấp, không nóng vội, sẵn sàng chờ đợi, chịu đựng hoặc xử lý công việc khó khăn trong thời gian dài mà không than phiền hay mất bình tĩnh.
Trong tâm lý học tiếng Trung, 耐心 còn mang ý nghĩa là khả năng tự kiểm soát cảm xúc, duy trì sự chú ý lâu dài, và giữ thái độ tích cực trước những trở ngại.
2) Loại từ
Danh từ (名词): chỉ phẩm chất, đức tính của con người.
Ví dụ: 他有耐心。→ Anh ấy có sự kiên nhẫn.
Tính từ (形容词): khi kết hợp với “有”, “很”, “不太”… mang nghĩa “kiên nhẫn, nhẫn nại”.
Ví dụ: 她是个很有耐心的老师。→ Cô ấy là một giáo viên rất kiên nhẫn.
Trạng ngữ (副词): thêm “地” sau từ “耐心” để bổ nghĩa cho động từ, biểu thị “một cách kiên nhẫn”.
Ví dụ: 他耐心地解释。→ Anh ấy giải thích một cách kiên nhẫn.
3) Cấu trúc thường dùng với “耐心”
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
有耐心 có kiên nhẫn 他对工作很有耐心。– Anh ấy rất kiên nhẫn với công việc.
没有耐心 không có kiên nhẫn 她对孩子没有耐心。– Cô ấy không kiên nhẫn với con.
缺乏耐心 thiếu kiên nhẫn 他做事总是缺乏耐心。– Anh ấy thường làm việc thiếu kiên nhẫn.
耐心地 + động từ làm việc gì một cách kiên nhẫn 她耐心地倾听。– Cô ấy lắng nghe một cách kiên nhẫn.
对……有耐心 kiên nhẫn với ai/việc gì 对学生有耐心 – Kiên nhẫn với học sinh
耐心不足 sự kiên nhẫn không đủ 他在教学中耐心不足。– Anh ấy thiếu kiên nhẫn trong giảng dạy.
保持耐心 giữ vững sự kiên nhẫn 在困难中保持耐心。– Giữ kiên nhẫn trong khó khăn.
4) Từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Từ đồng nghĩa: 忍耐 (rěnnài – nhẫn nại), 坚持 (jiānchí – kiên trì), 有恒心 (yǒu héngxīn – bền chí), 镇定 (zhèndìng – điềm tĩnh).
Từ trái nghĩa: 急躁 (jízào – nóng vội), 没有耐心 (méiyǒu nàixīn – thiếu kiên nhẫn), 不耐烦 (bù nàifán – mất kiên nhẫn, bực bội).
5) Phân tích ngữ pháp nâng cao
Khi 耐心 làm danh từ, thường kết hợp với “有/缺乏/需要”:
Ví dụ: 学习外语需要耐心。– Học ngoại ngữ cần có sự kiên nhẫn.
Khi 耐心 làm tính từ, thường đi kèm “很/非常/特别/极其”:
Ví dụ: 他非常耐心。– Anh ấy vô cùng kiên nhẫn.
Khi làm trạng ngữ, thêm “地”:
Ví dụ: 他耐心地讲课。– Anh ấy giảng bài một cách kiên nhẫn.
6) 45 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỚI “耐心” (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
他对孩子非常有耐心。
Tā duì háizi fēicháng yǒu nàixīn.
Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ nhỏ.
学习汉语需要很大的耐心。
Xuéxí Hànyǔ xūyào hěn dà de nàixīn.
Học tiếng Trung cần có sự kiên nhẫn rất lớn.
她是一个特别有耐心的老师。
Tā shì yí gè tèbié yǒu nàixīn de lǎoshī.
Cô ấy là một giáo viên đặc biệt kiên nhẫn.
别着急,慢慢来,要有耐心。
Bié zháojí, mànmān lái, yào yǒu nàixīn.
Đừng vội, cứ từ từ, phải có kiên nhẫn.
我对这种事情没有耐心。
Wǒ duì zhè zhǒng shìqíng méiyǒu nàixīn.
Tôi không có kiên nhẫn với loại việc này.
他耐心地解释每一个问题。
Tā nàixīn de jiěshì měi yí gè wèntí.
Anh ấy kiên nhẫn giải thích từng câu hỏi.
做科研工作要有恒心和耐心。
Zuò kēyán gōngzuò yào yǒu héngxīn hé nàixīn.
Làm nghiên cứu cần có cả tính bền bỉ và sự kiên nhẫn.
她对顾客很有耐心。
Tā duì gùkè hěn yǒu nàixīn.
Cô ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
耐心是一种宝贵的品质。
Nàixīn shì yì zhǒng bǎoguì de pǐnzhì.
Sự kiên nhẫn là một phẩm chất quý giá.
请你耐心地听我说完。
Qǐng nǐ nàixīn de tīng wǒ shuō wán.
Làm ơn hãy kiên nhẫn nghe tôi nói hết.
他对工作没有耐心,常常半途而废。
Tā duì gōngzuò méiyǒu nàixīn, chángcháng bàntú ér fèi.
Anh ấy không kiên nhẫn trong công việc, thường bỏ cuộc giữa chừng.
学习钢琴是一件需要耐心的事情。
Xuéxí gāngqín shì yí jiàn xūyào nàixīn de shìqíng.
Học đàn piano là việc cần sự kiên nhẫn.
她用耐心赢得了大家的尊重。
Tā yòng nàixīn yíngdéle dàjiā de zūnzhòng.
Cô ấy giành được sự tôn trọng nhờ vào kiên nhẫn.
教孩子要特别有耐心。
Jiào háizi yào tèbié yǒu nàixīn.
Dạy trẻ con cần phải đặc biệt kiên nhẫn.
他没有耐心听别人说话。
Tā méiyǒu nàixīn tīng biéren shuōhuà.
Anh ấy không kiên nhẫn nghe người khác nói.
做菜是一种需要耐心的艺术。
Zuò cài shì yì zhǒng xūyào nàixīn de yìshù.
Nấu ăn là một nghệ thuật đòi hỏi sự kiên nhẫn.
成功的人都有耐心。
Chénggōng de rén dōu yǒu nàixīn.
Những người thành công đều có sự kiên nhẫn.
我对学习新技术很有耐心。
Wǒ duì xuéxí xīn jìshù hěn yǒu nàixīn.
Tôi rất kiên nhẫn khi học kỹ thuật mới.
他缺乏耐心,总想马上看到结果。
Tā quēfá nàixīn, zǒng xiǎng mǎshàng kàn dào jiéguǒ.
Anh ấy thiếu kiên nhẫn, lúc nào cũng muốn thấy kết quả ngay.
孩子需要我们的耐心和陪伴。
Háizi xūyào wǒmen de nàixīn hé péibàn.
Trẻ con cần sự kiên nhẫn và đồng hành của chúng ta.
在排队时,请保持耐心。
Zài páiduì shí, qǐng bǎochí nàixīn.
Khi xếp hàng, xin hãy giữ sự kiên nhẫn.
他花了很多时间,耐心地完成了任务。
Tā huāle hěn duō shíjiān, nàixīn de wánchéngle rènwù.
Anh ấy đã bỏ ra nhiều thời gian và hoàn thành nhiệm vụ một cách kiên nhẫn.
她耐心地教学生写汉字。
Tā nàixīn de jiāo xuéshēng xiě hànzì.
Cô ấy kiên nhẫn dạy học sinh viết chữ Hán.
医生耐心地回答了病人的每个问题。
Yīshēng nàixīn de huídále bìngrén de měi gè wèntí.
Bác sĩ kiên nhẫn trả lời từng câu hỏi của bệnh nhân.
他因为没有耐心而失败了。
Tā yīnwèi méiyǒu nàixīn ér shībàile.
Anh ấy thất bại vì thiếu kiên nhẫn.
我正在学习如何变得更有耐心。
Wǒ zhèngzài xuéxí rúhé biànde gèng yǒu nàixīn.
Tôi đang học cách trở nên kiên nhẫn hơn.
你要对自己有耐心,不要放弃。
Nǐ yào duì zìjǐ yǒu nàixīn, bú yào fàngqì.
Bạn phải kiên nhẫn với chính mình, đừng bỏ cuộc.
她在排队时一直保持耐心。
Tā zài páiduì shí yìzhí bǎochí nàixīn.
Cô ấy luôn giữ bình tĩnh khi xếp hàng.
老师有无限的耐心。
Lǎoshī yǒu wúxiàn de nàixīn.
Thầy giáo có sự kiên nhẫn vô hạn.
缺乏耐心的人很难成功。
Quēfá nàixīn de rén hěn nán chénggōng.
Những người thiếu kiên nhẫn rất khó thành công.
耐心是一种力量。
Nàixīn shì yì zhǒng lìliàng.
Sự kiên nhẫn là một sức mạnh.
处理问题时要有耐心。
Chǔlǐ wèntí shí yào yǒu nàixīn.
Khi giải quyết vấn đề, cần có kiên nhẫn.
这份工作考验了我的耐心。
Zhè fèn gōngzuò kǎoyànle wǒ de nàixīn.
Công việc này thử thách sự kiên nhẫn của tôi.
他耐心地等待结果。
Tā nàixīn de děngdài jiéguǒ.
Anh ấy kiên nhẫn chờ đợi kết quả.
请对老人多一点耐心。
Qǐng duì lǎorén duō yīdiǎn nàixīn.
Xin hãy kiên nhẫn hơn một chút với người già.
你缺乏的是耐心而不是能力。
Nǐ quēfá de shì nàixīn ér bù shì nénglì.
Điều bạn thiếu là sự kiên nhẫn chứ không phải năng lực.
做父母最重要的是要有耐心。
Zuò fùmǔ zuì zhòngyào de shì yào yǒu nàixīn.
Làm cha mẹ, điều quan trọng nhất là phải có kiên nhẫn.
他总是急躁,从来没有耐心。
Tā zǒngshì jízào, cónglái méiyǒu nàixīn.
Anh ấy lúc nào cũng nóng vội, chẳng bao giờ có kiên nhẫn.
她用耐心改变了孩子的坏习惯。
Tā yòng nàixīn gǎibiànle háizi de huài xíguàn.
Cô ấy dùng sự kiên nhẫn để thay đổi thói quen xấu của con mình.
老板很欣赏他的耐心和细心。
Lǎobǎn hěn xīnshǎng tā de nàixīn hé xìxīn.
Ông chủ rất đánh giá cao sự kiên nhẫn và tỉ mỉ của anh ấy.
失去了耐心,就会失去方向。
Shīqùle nàixīn, jiù huì shīqù fāngxiàng.
Khi mất kiên nhẫn, bạn sẽ mất phương hướng.
她的耐心让我非常佩服。
Tā de nàixīn ràng wǒ fēicháng pèifú.
Sự kiên nhẫn của cô ấy khiến tôi vô cùng khâm phục.
我希望你能更有耐心一点。
Wǒ xīwàng nǐ néng gèng yǒu nàixīn yīdiǎn.
Tôi hy vọng bạn có thể kiên nhẫn hơn một chút.
耐心是成功的关键之一。
Nàixīn shì chénggōng de guānjiàn zhī yī.
Kiên nhẫn là một trong những chìa khóa của thành công.
时间会回报那些有耐心的人。
Shíjiān huì huíbào nàxiē yǒu nàixīn de rén.
Thời gian sẽ đền đáp cho những người biết kiên nhẫn.
7) Tổng kết chuyên sâu
Từ 耐心 không chỉ dùng trong giao tiếp hàng ngày mà còn xuất hiện phổ biến trong:
văn bản học thuật,
giao tiếp doanh nghiệp,
ngôn ngữ quản lý,
tâm lý học,
giáo dục – sư phạm,
và trong các kỳ thi HSK, HSKK, TOCFL
耐心 (nàixīn) – Kiên nhẫn, nhẫn nại – Patience
- Nghĩa tiếng Việt:
Từ 耐心 (nàixīn) nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại, có lòng chịu đựng và chờ đợi trong thời gian dài mà không nổi nóng hoặc bỏ cuộc.
Nó diễn tả một phẩm chất, một thái độ bình tĩnh, không nóng vội, có khả năng duy trì sự tập trung và chịu đựng khó khăn trong quá trình làm việc, học tập hay giao tiếp.
Ví dụ, người có 耐心 là người có thể chậm rãi chờ đợi kết quả, bình tĩnh xử lý vấn đề, kiên trì học tập hoặc làm việc mà không nản chí.
- Loại từ:
Danh từ (名词): chỉ tính chất hoặc phẩm chất của con người, ví dụ “有耐心” (có kiên nhẫn).
Tính từ (形容词): dùng để miêu tả người hoặc thái độ, ví dụ “他很耐心” (anh ấy rất kiên nhẫn).
Trạng từ (副词): dùng trong cấu trúc “耐心地 + động từ” để diễn tả cách thức hành động, ví dụ “耐心地解释” (giải thích một cách kiên nhẫn).
- Cấu trúc và cách dùng thông dụng:
有耐心 – Có kiên nhẫn
Dùng để khen ai đó có tính nhẫn nại, ví dụ “老师很有耐心” (Thầy giáo rất kiên nhẫn).
没有耐心 / 没耐心 – Không có kiên nhẫn
Dùng để chê ai đó dễ nổi nóng, dễ nản chí.
耐心地 + động từ – Làm việc gì một cách kiên nhẫn
Dùng trong câu miêu tả hành động, ví dụ “耐心地等待” (chờ đợi kiên nhẫn).
缺乏耐心 – Thiếu kiên nhẫn
Dùng trong văn viết, biểu thị sự không đủ bình tĩnh hoặc nhẫn nại.
要有耐心 / 保持耐心 – Cần có hoặc duy trì sự kiên nhẫn.
- Một số cụm từ cố định:
耐心等待 (nàixīn děngdài): chờ đợi kiên nhẫn
耐心听 (nàixīn tīng): lắng nghe kiên nhẫn
耐心解释 (nàixīn jiěshì): giải thích kiên nhẫn
耐心教导 (nàixīn jiàodǎo): dạy dỗ kiên nhẫn
缺乏耐心 (quēfá nàixīn): thiếu kiên nhẫn
没有耐心 (méiyǒu nàixīn): không có kiên nhẫn
耐心地工作 (nàixīn de gōngzuò): làm việc kiên nhẫn
保持耐心 (bǎochí nàixīn): giữ vững sự kiên nhẫn
- Trái nghĩa và tương đồng:
Trái nghĩa: 不耐烦 (bù nàifán) – mất kiên nhẫn, nóng nảy; 急躁 (jízào) – hấp tấp.
Từ tương đồng: 耐性 (nàixìng) – sức chịu đựng, tính nhẫn nại (dùng trong văn viết, ít phổ biến hơn).
- Ví dụ cụ thể (cực kỳ chi tiết)
学习汉语需要耐心。
Xuéxí Hànyǔ xūyào nàixīn.
Học tiếng Trung cần có sự kiên nhẫn.
他是一个很有耐心的老师。
Tā shì yí gè hěn yǒu nàixīn de lǎoshī.
Anh ấy là một giáo viên rất kiên nhẫn.
请你耐心地听我说完。
Qǐng nǐ nàixīn de tīng wǒ shuō wán.
Làm ơn hãy kiên nhẫn nghe tôi nói hết.
面对孩子的提问,父母要有耐心。
Miànduì háizi de tíwèn, fùmǔ yào yǒu nàixīn.
Khi đối diện với câu hỏi của con cái, cha mẹ phải có sự kiên nhẫn.
他等了很久,终于失去了耐心。
Tā děng le hěn jiǔ, zhōngyú shīqù le nàixīn.
Anh ấy chờ rất lâu, cuối cùng mất kiên nhẫn.
她耐心地教学生怎么发音。
Tā nàixīn de jiāo xuéshēng zěnme fāyīn.
Cô ấy kiên nhẫn dạy học sinh cách phát âm.
医生非常耐心地回答了病人的所有问题。
Yīshēng fēicháng nàixīn de huídá le bìngrén de suǒyǒu wèntí.
Bác sĩ rất kiên nhẫn trả lời tất cả câu hỏi của bệnh nhân.
我哥哥做事总是很耐心,从不着急。
Wǒ gēge zuò shì zǒng shì hěn nàixīn, cóng bú zhāojí.
Anh tôi luôn làm việc rất kiên nhẫn, chưa bao giờ hấp tấp.
没有耐心的人很难成功。
Méiyǒu nàixīn de rén hěn nán chénggōng.
Người không có kiên nhẫn rất khó thành công.
他对这项工作缺乏耐心,总想换一份轻松的工作。
Tā duì zhè xiàng gōngzuò quēfá nàixīn, zǒng xiǎng huàn yí fèn qīngsōng de gōngzuò.
Anh ấy thiếu kiên nhẫn với công việc này, luôn muốn đổi sang việc nhẹ hơn.
学钢琴需要极大的耐心和恒心。
Xué gāngqín xūyào jídà de nàixīn hé héngxīn.
Học đàn piano cần có sự kiên nhẫn và bền bỉ rất lớn.
她不太耐心,做事总想快点完成。
Tā bú tài nàixīn, zuò shì zǒng xiǎng kuài diǎn wánchéng.
Cô ấy không mấy kiên nhẫn, luôn muốn hoàn thành việc thật nhanh.
请你稍微耐心一点,我们马上就好。
Qǐng nǐ shāowéi nàixīn yìdiǎn, wǒmen mǎshàng jiù hǎo.
Xin bạn kiên nhẫn thêm một chút, chúng tôi sắp xong rồi.
老师耐心地辅导每一个学生。
Lǎoshī nàixīn de fǔdǎo měi yí gè xuéshēng.
Thầy giáo kiên nhẫn hướng dẫn từng học sinh một.
面对困难时,保持耐心非常重要。
Miànduì kùnnan shí, bǎochí nàixīn fēicháng zhòngyào.
Khi gặp khó khăn, giữ được sự kiên nhẫn là vô cùng quan trọng.
他在队里是最有耐心的人,经常帮助别人解决问题。
Tā zài duì lǐ shì zuì yǒu nàixīn de rén, jīngcháng bāngzhù biérén jiějué wèntí.
Anh ấy là người kiên nhẫn nhất trong nhóm, thường giúp người khác giải quyết vấn đề.
你要有耐心,别着急,一步一步来。
Nǐ yào yǒu nàixīn, bié zhāojí, yí bù yí bù lái.
Bạn phải kiên nhẫn, đừng vội, hãy làm từng bước một.
对客户要有耐心,不能发脾气。
Duì kèhù yào yǒu nàixīn, bù néng fā píqi.
Khi làm việc với khách hàng phải có kiên nhẫn, không được nổi nóng.
孩子做错事时,父母应该耐心教育。
Háizi zuò cuò shì shí, fùmǔ yīnggāi nàixīn jiàoyù.
Khi con làm sai, cha mẹ nên kiên nhẫn dạy bảo.
没有耐心的投资者往往会亏钱。
Méiyǒu nàixīn de tóuzī zhě wǎngwǎng huì kuī qián.
Nhà đầu tư thiếu kiên nhẫn thường bị thua lỗ.
- Ghi nhớ nhanh:
Chữ 耐 (nài) nghĩa là “chịu đựng”, chữ 心 (xīn) nghĩa là “trái tim”.
Khi ghép lại 耐心 = “trái tim biết chịu đựng”, tức là người biết kiềm chế cảm xúc, chờ đợi và không nóng vội.
Đây là một phẩm chất rất được coi trọng trong học tập, công việc và giao tiếp hàng ngày.
- Giải thích chi tiết từ 耐心 (nàixīn)
(1) Nghĩa cơ bản
耐心 (nàixīn) có nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại, có lòng chịu đựng, chỉ khả năng giữ bình tĩnh và không nóng nảy khi gặp việc khó khăn, chậm trễ hoặc làm việc với người khác.
Ví dụ:
做老师要有耐心。
→ Làm giáo viên phải có tính kiên nhẫn.
(2) Từ loại và cách dùng
Từ loại Nghĩa Ví dụ
Danh từ (名词) chỉ “sự kiên nhẫn”, “tính kiên nhẫn” 他缺乏耐心。→ Anh ấy thiếu kiên nhẫn.
Tính từ (形容词) mô tả con người, hành động kiên nhẫn 她是个很耐心的人。→ Cô ấy là người rất kiên nhẫn.
Trạng từ (副词) dùng với cấu trúc “耐心地 + 动词” = làm việc gì đó một cách kiên nhẫn 他耐心地解释。→ Anh ấy giải thích một cách kiên nhẫn.
(3) Cấu trúc thường gặp
有耐心 / 没(有)耐心:có / không có kiên nhẫn
→ 他对孩子很有耐心。
对……有耐心:kiên nhẫn với ai, với việc gì
→ 她对客户非常有耐心。
耐心地 + động từ:làm gì đó một cách kiên nhẫn
→ 他耐心地听我说完。
缺乏耐心:thiếu kiên nhẫn
→ 有的人做事容易缺乏耐心。
保持耐心:giữ được sự kiên nhẫn
→ 面对困难要保持耐心。
(4) Từ gần nghĩa và trái nghĩa
Đồng nghĩa:
耐性 (nàixìng) — danh từ, dùng trang trọng hơn, thường trong văn viết.
忍耐 (rěnnài) — chịu đựng, nhẫn nhịn (nghiêng về ý “chịu khổ”, “chịu đựng”).
Trái nghĩa:
不耐烦 (bù nàifán) — nóng nảy, mất kiên nhẫn.
急躁 (jízào) — hấp tấp, vội vã, nóng tính.
(5) Ý nghĩa văn hoá
Trong văn hoá Trung Hoa, “耐心” được coi là một loại美德 (měidé) — “đức tính tốt”, thể hiện sự điềm tĩnh, trưởng thành và tôn trọng người khác. Người Trung Quốc thường khen ai đó bằng cách nói:
“你真有耐心!” (Bạn thật sự rất kiên nhẫn!)
- 45 Mẫu câu có sử dụng từ 耐心 (nàixīn)
Dưới đây là 45 câu thực tế, đa dạng ngữ cảnh (gia đình, công việc, học tập, giao tiếp, dịch vụ, thương mại, y tế v.v…) — giúp bạn hiểu và dùng linh hoạt.
A. Mẫu câu cơ bản (1–10)
他很有耐心地听完了别人的意见。
(Tā hěn yǒu nàixīn de tīng wán le biérén de yìjiàn.)
Anh ấy rất kiên nhẫn nghe hết ý kiến của người khác.
学习语言需要耐心和时间。
(Xuéxí yǔyán xūyào nàixīn hé shíjiān.)
Học ngôn ngữ cần có kiên nhẫn và thời gian.
请你耐心一点,不要着急。
(Qǐng nǐ nàixīn yīdiǎn, bú yào zháojí.)
Làm ơn kiên nhẫn một chút, đừng sốt ruột.
她对小孩子特别有耐心。
(Tā duì xiǎo háizi tèbié yǒu nàixīn.)
Cô ấy đặc biệt kiên nhẫn với trẻ con.
做老师最重要的是要有耐心。
(Zuò lǎoshī zuì zhòngyào de shì yào yǒu nàixīn.)
Làm giáo viên điều quan trọng nhất là phải có kiên nhẫn.
他缺乏耐心,总想马上成功。
(Tā quēfá nàixīn, zǒng xiǎng mǎshàng chénggōng.)
Anh ấy thiếu kiên nhẫn, lúc nào cũng muốn thành công ngay.
经理耐心地回答了客户的所有问题。
(Jīnglǐ nàixīn de huídá le kèhù de suǒyǒu wèntí.)
Giám đốc kiên nhẫn trả lời tất cả câu hỏi của khách hàng.
我没有耐心听他抱怨。
(Wǒ méiyǒu nàixīn tīng tā bàoyuàn.)
Tôi không có kiên nhẫn nghe anh ta than vãn.
父母应该对孩子有足够的耐心。
(Fùmǔ yīnggāi duì háizi yǒu zúgòu de nàixīn.)
Cha mẹ nên có đủ kiên nhẫn với con cái.
耐心是成功的关键。
(Nàixīn shì chénggōng de guānjiàn.)
Kiên nhẫn là chìa khóa của thành công.
B. Trong học tập và công việc (11–20)
老师很耐心地指导学生做实验。
(Lǎoshī hěn nàixīn de zhǐdǎo xuéshēng zuò shíyàn.)
Thầy giáo kiên nhẫn hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
他在办公室里总是耐心地帮助同事。
(Tā zài bàngōngshì lǐ zǒng shì nàixīn de bāngzhù tóngshì.)
Anh ấy trong văn phòng luôn kiên nhẫn giúp đỡ đồng nghiệp.
客服人员应该有耐心地听客户的意见。
(Kèfù rényuán yīnggāi yǒu nàixīn de tīng kèhù de yìjiàn.)
Nhân viên chăm sóc khách hàng cần kiên nhẫn lắng nghe ý kiến khách.
学生提问太多,老师依然耐心解答。
(Xuéshēng tíwèn tài duō, lǎoshī yīrán nàixīn jiědá.)
Dù học sinh hỏi nhiều, giáo viên vẫn kiên nhẫn giải đáp.
他耐心地修改每一份文件。
(Tā nàixīn de xiūgǎi měi yī fèn wénjiàn.)
Anh ấy kiên nhẫn chỉnh sửa từng tài liệu một.
做研究要保持耐心和冷静。
(Zuò yánjiū yào bǎochí nàixīn hé lěngjìng.)
Làm nghiên cứu cần giữ được kiên nhẫn và bình tĩnh.
我的老板非常有耐心,总是一步一步地教我。
(Wǒ de lǎobǎn fēicháng yǒu nàixīn, zǒng shì yībù yībù de jiāo wǒ.)
Sếp của tôi rất kiên nhẫn, luôn dạy tôi từng bước một.
他耐心地解释产品的每一个功能。
(Tā nàixīn de jiěshì chǎnpǐn de měi yī gè gōngnéng.)
Anh ấy kiên nhẫn giải thích từng chức năng của sản phẩm.
经理要求员工在面对客户时要有耐心。
(Jīnglǐ yāoqiú yuángōng zài miànduì kèhù shí yào yǒu nàixīn.)
Quản lý yêu cầu nhân viên phải kiên nhẫn khi đối mặt với khách hàng.
缺乏耐心的人很难在这份工作上成功。
(Quēfá nàixīn de rén hěn nán zài zhè fèn gōngzuò shàng chénggōng.)
Người thiếu kiên nhẫn rất khó thành công trong công việc này.
C. Trong cuộc sống thường ngày (21–35)
修理电脑需要一点耐心。
(Xiūlǐ diànnǎo xūyào yīdiǎn nàixīn.)
Sửa máy tính cần một chút kiên nhẫn.
她耐心地排队等公交车。
(Tā nàixīn de páiduì děng gōngjiāo chē.)
Cô ấy kiên nhẫn xếp hàng chờ xe buýt.
孩子画画时,妈妈在旁边耐心地指导。
(Háizi huàhuà shí, māma zài pángbiān nàixīn de zhǐdǎo.)
Khi con vẽ, mẹ ở bên cạnh kiên nhẫn hướng dẫn.
她很有耐心地照顾生病的奶奶。
(Tā hěn yǒu nàixīn de zhàogù shēngbìng de nǎinai.)
Cô ấy rất kiên nhẫn chăm sóc bà bị ốm.
小猫很可爱,但要有耐心去训练。
(Xiǎo māo hěn kě’ài, dàn yào yǒu nàixīn qù xùnliàn.)
Mèo con rất dễ thương, nhưng cần kiên nhẫn để huấn luyện.
你必须有耐心地听别人说完话。
(Nǐ bìxū yǒu nàixīn de tīng biérén shuō wán huà.)
Bạn phải kiên nhẫn nghe người khác nói xong.
烹饪是一门艺术,也是一种需要耐心的工作。
(Pēngrèn shì yī mén yìshù, yě shì yī zhǒng xūyào nàixīn de gōngzuò.)
Nấu ăn là một nghệ thuật, cũng là công việc cần kiên nhẫn.
她对生活中的小事总是很有耐心。
(Tā duì shēnghuó zhōng de xiǎoshì zǒng shì hěn yǒu nàixīn.)
Cô ấy luôn rất kiên nhẫn với những việc nhỏ trong cuộc sống.
要想种出好花,得有足够的耐心和细心。
(Yào xiǎng zhòng chū hǎo huā, děi yǒu zúgòu de nàixīn hé xìxīn.)
Muốn trồng hoa đẹp, phải có đủ kiên nhẫn và cẩn thận.
她在排练舞蹈时非常有耐心。
(Tā zài páiliàn wǔdǎo shí fēicháng yǒu nàixīn.)
Khi luyện tập múa, cô ấy rất kiên nhẫn.
面对孩子的哭闹,父亲依然保持耐心。
(Miànduì háizi de kūnào, fùqīn yīrán bǎochí nàixīn.)
Đối mặt với tiếng khóc của con, người cha vẫn giữ được kiên nhẫn.
她耐心地教我做菜,一遍又一遍。
(Tā nàixīn de jiāo wǒ zuò cài, yī biàn yòu yī biàn.)
Cô ấy kiên nhẫn dạy tôi nấu ăn, hết lần này đến lần khác.
在等待结果的过程中,要学会有耐心。
(Zài děngdài jiéguǒ de guòchéng zhōng, yào xuéhuì yǒu nàixīn.)
Trong quá trình chờ kết quả, phải học cách kiên nhẫn.
他不耐烦地看了看手表。
(Tā bù nàifán de kàn le kàn shǒubiǎo.)
Anh ấy mất kiên nhẫn nhìn đồng hồ.
只有耐心的人,才能真正了解别人。
(Zhǐyǒu nàixīn de rén, cáinéng zhēnzhèng liǎojiě biérén.)
Chỉ những người kiên nhẫn mới có thể thật sự hiểu người khác.
D. Trong thương mại và dịch vụ (36–45)
优秀的销售员都很有耐心。
(Yōuxiù de xiāoshòuyuán dōu hěn yǒu nàixīn.)
Những nhân viên bán hàng giỏi đều rất kiên nhẫn.
面对客户的抱怨,他始终保持耐心。
(Miànduì kèhù de bàoyuàn, tā shǐzhōng bǎochí nàixīn.)
Khi đối mặt với phàn nàn của khách hàng, anh ấy luôn giữ kiên nhẫn.
客服需要耐心地倾听客户的需求。
(Kèfù xūyào nàixīn de qīngtīng kèhù de xūqiú.)
Bộ phận chăm sóc khách hàng cần kiên nhẫn lắng nghe nhu cầu của khách.
在谈判中,耐心比冲动更重要。
(Zài tánpàn zhōng, nàixīn bǐ chōngdòng gèng zhòngyào.)
Trong đàm phán, kiên nhẫn quan trọng hơn nóng vội.
他耐心地向客户解释合同条款。
(Tā nàixīn de xiàng kèhù jiěshì hétóng tiáokuǎn.)
Anh ấy kiên nhẫn giải thích điều khoản hợp đồng cho khách hàng.
成功的企业家都有很强的耐心。
(Chénggōng de qǐyèjiā dōu yǒu hěn qiáng de nàixīn.)
Những doanh nhân thành công đều có sự kiên nhẫn cao.
投资需要眼光,也需要耐心。
(Tóuzī xūyào yǎnguāng, yě xūyào nàixīn.)
Đầu tư cần có tầm nhìn, và cũng cần có kiên nhẫn.
生产线的工人必须有极大的耐心。
(Shēngchǎnxiàn de gōngrén bìxū yǒu jídà de nàixīn.)
Công nhân trong dây chuyền sản xuất phải có lòng kiên nhẫn lớn.
售后服务要耐心处理客户的问题。
(Shòuhòu fúwù yào nàixīn chǔlǐ kèhù de wèntí.)
Dịch vụ hậu mãi cần xử lý vấn đề của khách một cách kiên nhẫn.
耐心是赢得客户信任的重要因素。
(Nàixīn shì yíngdé kèhù xìnrèn de zhòngyào yīnsù.)
Kiên nhẫn là yếu tố quan trọng để giành được niềm tin của khách hàng.
H. Biểu đạt cảm xúc & trạng thái
我正在努力保持耐心。
Wǒ zhèngzài nǔlì bǎochí nàixīn.
Tôi đang cố gắng giữ sự kiên nhẫn.
我已经等了一个小时,还得继续耐心。
Wǒ yǐjīng děng le yí gè xiǎoshí, hái děi jìxù nàixīn.
Tôi đã đợi một tiếng rồi, còn phải tiếp tục kiên nhẫn.
面对困难,我们要有耐心和信心。
Miànduì kùnnán, wǒmen yào yǒu nàixīn hé xìnxīn.
Đối mặt khó khăn, chúng ta cần kiên nhẫn và niềm tin.
我不知道还能不能耐心下去。
Wǒ bù zhīdào hái néng bùnéng nàixīn xiàqù.
Tôi không biết mình còn có thể tiếp tục kiên nhẫn hay không.
请给我一点时间,我需要耐心思考。
Qǐng gěi wǒ yìdiǎn shíjiān, wǒ xūyào nàixīn sīkǎo.
Hãy cho tôi chút thời gian, tôi cần suy nghĩ một cách bình tĩnh.
I. Trong học tập & công việc
做研究要特别有耐心。
Zuò yánjiū yào tèbié yǒu nàixīn.
Làm nghiên cứu cần đặc biệt kiên nhẫn.
学书法是一件很需要耐心的事情。
Xué shūfǎ shì yí jiàn hěn xūyào nàixīn de shìqíng.
Học thư pháp là việc rất cần kiên nhẫn.
工作再忙,也要耐心沟通。
Gōngzuò zài máng, yě yào nàixīn gōutōng.
Dù bận rộn đến đâu, cũng phải kiên nhẫn giao tiếp.
客服人员必须有耐心。
Kèfù rényuán bìxū yǒu nàixīn.
Nhân viên chăm sóc khách hàng phải có sự kiên nhẫn.
教别人是一件很考验耐心的事情。
Jiāo biérén shì yí jiàn hěn kǎoyàn nàixīn de shìqíng.
Việc dạy người khác rất thử thách sự kiên nhẫn.
J. Đối xử giữa người với người
相处需要耐心和理解。
Xiāngchǔ xūyào nàixīn hé lǐjiě.
Sống với nhau cần kiên nhẫn và thấu hiểu.
跟老人说话要耐心一点。
Gēn lǎorén shuōhuà yào nàixīn yìdiǎn.
Nói chuyện với người lớn tuổi phải kiên nhẫn một chút.
他对朋友总是很有耐心。
Tā duì péngyǒu zǒngshì hěn yǒu nàixīn.
Anh ấy luôn kiên nhẫn với bạn bè.
我真的很佩服他的耐心。
Wǒ zhēnde hěn pèifú tā de nàixīn.
Tôi thật sự khâm phục sự kiên nhẫn của anh ấy.
有时候,沉默也是一种耐心。
Yǒu shíhou, chénmò yě shì yì zhǒng nàixīn.
Đôi khi, im lặng cũng là một loại kiên nhẫn.
K. Trong tình yêu / quan hệ
爱一个人需要耐心。
Ài yí gè rén xūyào nàixīn.
Yêu một người cần kiên nhẫn.
我愿意耐心地陪你慢慢成长。
Wǒ yuànyì nàixīn de péi nǐ mànmàn chéngzhǎng.
Tôi sẵn sàng kiên nhẫn cùng bạn trưởng thành.
我会耐心地等你改变。
Wǒ huì nàixīn de děng nǐ gǎibiàn.
Tôi sẽ kiên nhẫn chờ bạn thay đổi.
我知道你需要时间,我可以耐心等。
Wǒ zhīdào nǐ xūyào shíjiān, wǒ kěyǐ nàixīn děng.
Tôi biết bạn cần thời gian, tôi có thể chờ.
我不会因为你慢而失去耐心。
Wǒ bú huì yīnwèi nǐ màn ér shīqù nàixīn.
Tôi sẽ không mất kiên nhẫn chỉ vì bạn chậm.
L. Phản ứng khi gần mất kiên nhẫn
别让我等太久,我会没耐心。
Bié ràng wǒ děng tài jiǔ, wǒ huì méi nàixīn.
Đừng để tôi đợi quá lâu, tôi sẽ mất kiên nhẫn.
我已经不耐烦了。
Wǒ yǐjīng bù nàifán le.
Tôi đã bắt đầu sốt ruột rồi.
我真的快失去耐心了。
Wǒ zhēnde kuài shīqù nàixīn le.
Tôi thật sự sắp mất kiên nhẫn rồi.
你再这样,我就没耐心了。
Nǐ zài zhèyàng, wǒ jiù méi nàixīn le.
Nếu bạn cứ như vậy nữa, tôi sẽ hết kiên nhẫn đấy.
我在努力控制情绪,不想失去耐心。
Wǒ zài nǔlì kòngzhì qíngxù, bù xiǎng shīqù nàixīn.
Tôi đang cố kiểm soát cảm xúc, không muốn mất kiên nhẫn.
M. Trong giao tiếp & phục vụ
请您耐心排队。
Qǐng nín nàixīn páiduì.
Xin quý khách xếp hàng kiên nhẫn.
请耐心等待叫号。
Qǐng nàixīn děngdài jiàohào.
Xin vui lòng chờ gọi số.
我们正在处理,请耐心等待。
Wǒmen zhèngzài chǔlǐ, qǐng nàixīn děngdài.
Chúng tôi đang xử lý, vui lòng đợi.
系统有点慢,请耐心一点。
Xìtǒng yǒudiǎn màn, qǐng nàixīn yìdiǎn.
Hệ thống hơi chậm, xin kiên nhẫn một chút.
感谢您的耐心和理解。
Gǎnxiè nín de nàixīn hé lǐjiě.
Cảm ơn sự kiên nhẫn và thấu hiểu của bạn.
N. Trong việc phát triển bản thân
成长需要时间,更需要耐心。
Chéngzhǎng xūyào shíjiān, gèng xūyào nàixīn.
Sự trưởng thành cần thời gian và càng cần sự kiên nhẫn.
每天进步一点点,只要有耐心就够了。
Měitiān jìnbù yìdiǎndiǎn, zhǐyào yǒu nàixīn jiù gòu le.
Mỗi ngày tiến bộ một chút, chỉ cần kiên nhẫn là đủ.
不要急着看到结果,先学会有耐心。
Bú yào jí zhe kàn dào jiéguǒ, xiān xuéhuì yǒu nàixīn.
Đừng vội muốn thấy kết quả, hãy học cách kiên nhẫn trước.
失败并不可怕,缺乏耐心才可怕。
Shībài bìng bù kěpà, quēfá nàixīn cái kěpà.
Thất bại không đáng sợ, thiếu kiên nhẫn mới đáng sợ.
只要有耐心,慢慢来,一切都会好的。
Zhǐyào yǒu nàixīn, mànmàn lái, yíqiè dōu huì hǎo de.
Chỉ cần có kiên nhẫn, từ từ rồi mọi chuyện sẽ ổn thôi.


















































