Thứ Năm, Tháng mười một 6, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster样品 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

样品 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“样品” (yàngpǐn) trong tiếng Trung là hàng mẫu, vật mẫu, mẫu thử – tức sản phẩm được đưa ra để tham khảo, quảng bá, kiểm nghiệm hoặc thử nghiệm. Giải thích chi tiếtChữ Hán: 样品Phiên âm: yàngpǐnTừ loại: Danh từ.Ý nghĩa:Hàng mẫu, mẫu thử: sản phẩm dùng để giới thiệu, quảng bá, thử nghiệm.Vật mẫu, mẫu xét nghiệm: mẫu vật dùng trong nghiên cứu, thí nghiệm.Từ đồng nghĩa: 样本 (yàngběn – mẫu, bản mẫu), 试样 (shìyàng – mẫu thử).Lượng từ thường dùng: 个 (gè), 件 (jiàn).Cách dùng phổ biến商品样品: hàng mẫu thương mại.实验样品: mẫu thí nghiệm.提供样品: cung cấp mẫu.收集样品: thu thập mẫu.样品展示: trưng bày mẫu.样品检测: kiểm nghiệm mẫu.

5/5 - (1 bình chọn)

样品 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

样品 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“样品” (yàngpǐn) trong tiếng Trung là hàng mẫu, vật mẫu, mẫu thử – tức sản phẩm được đưa ra để tham khảo, quảng bá, kiểm nghiệm hoặc thử nghiệm.

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 样品
  • Phiên âm: yàngpǐn
  • Từ loại: Danh từ.
  • Ý nghĩa:
  • Hàng mẫu, mẫu thử: sản phẩm dùng để giới thiệu, quảng bá, thử nghiệm.
  • Vật mẫu, mẫu xét nghiệm: mẫu vật dùng trong nghiên cứu, thí nghiệm.
  • Từ đồng nghĩa: 样本 (yàngběn – mẫu, bản mẫu), 试样 (shìyàng – mẫu thử).
  • Lượng từ thường dùng: 个 (gè), 件 (jiàn).
  1. Cách dùng phổ biến
  • 商品样品: hàng mẫu thương mại.
  • 实验样品: mẫu thí nghiệm.
  • 提供样品: cung cấp mẫu.
  • 收集样品: thu thập mẫu.
  • 样品展示: trưng bày mẫu.
  • 样品检测: kiểm nghiệm mẫu.
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Trong thương mại
  • 我们需要几个样品。
    wǒmen xūyào jǐ gè yàngpǐn.
    Chúng tôi cần vài mẫu hàng.
  • 你想要哪种样品?
    nǐ xiǎng yào nǎ zhǒng yàngpǐn?
    Bạn muốn loại hàng mẫu nào?
  • 样品已经送到了。
    yàngpǐn yǐjīng sòng dào le.
    Hàng mẫu đã được gửi đến.
  • 请先看一下样品。
    qǐng xiān kàn yíxià yàngpǐn.
    Xin hãy xem qua mẫu hàng trước.
  • 这些样品只是展示用的。
    zhèxiē yàngpǐn zhǐshì zhǎnshì yòng de.
    Những mẫu này chỉ để trưng bày.

B. Trong sản xuất, kiểm nghiệm

  • 工厂提供了新产品的样品。
    gōngchǎng tígōng le xīn chǎnpǐn de yàngpǐn.
    Nhà máy đã cung cấp mẫu sản phẩm mới.
  • 我们正在检测样品质量。
    wǒmen zhèngzài jiǎncè yàngpǐn zhìliàng.
    Chúng tôi đang kiểm tra chất lượng mẫu.
  • 这些样品通过了检验。
    zhèxiē yàngpǐn tōngguò le jiǎnyàn.
    Những mẫu này đã qua kiểm nghiệm.
  • 样品必须符合标准。
    yàngpǐn bìxū fúhé biāozhǔn.
    Mẫu phải phù hợp tiêu chuẩn.
  • 我们收集了几十个样品。
    wǒmen shōují le jǐ shí gè yàngpǐn.
    Chúng tôi đã thu thập hàng chục mẫu.
    C. Trong nghiên cứu, thí nghiệm- 科学家分析了土壤样品。
    kēxuéjiā fēnxī le tǔrǎng yàngpǐn.
    Các nhà khoa học đã phân tích mẫu đất.
  • 医生取了血液样品。
    yīshēng qǔ le xuèyè yàngpǐn.
    Bác sĩ đã lấy mẫu máu.
  • 水样品需要送去化验。
    shuǐ yàngpǐn xūyào sòng qù huàyàn.
    Mẫu nước cần được gửi đi xét nghiệm.
  • 这些样品保存得很好。
    zhèxiē yàngpǐn bǎocún de hěn hǎo.
    Những mẫu này được bảo quản rất tốt.
  • 实验室正在研究样品成分。
    shíyànshì zhèngzài yánjiū yàngpǐn chéngfèn.
    Phòng thí nghiệm đang nghiên cứu thành phần mẫu.
    D. Hội thoại- A: 你们有样品吗?
    nǐmen yǒu yàngpǐn ma?
    Các bạn có hàng mẫu không?
  • B: 有,请跟我来。
    yǒu, qǐng gēn wǒ lái.
    Có, mời đi theo tôi.
  • A: 这个样品怎么样?
    zhège yàngpǐn zěnmeyàng?
    Mẫu này thế nào?
  • B: 质量很好。
    zhìliàng hěn hǎo.
    Chất lượng rất tốt.
  • 我们先寄样品给客户。
    wǒmen xiān jì yàngpǐn gěi kèhù.
    Chúng tôi sẽ gửi mẫu cho khách hàng trước.
  • 客户对样品很满意。
    kèhù duì yàngpǐn hěn mǎnyì.
    Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.
  • 这些样品只是参考。
    zhèxiē yàngpǐn zhǐshì cānkǎo.
    Những mẫu này chỉ để tham khảo.
    E. Tình huống thực tế- 展会上展示了很多样品。
    zhǎnhuì shàng zhǎnshì le hěn duō yàngpǐn.
    Tại hội chợ đã trưng bày rất nhiều mẫu hàng.
  • 这些样品可以免费领取。
    zhèxiē yàngpǐn kěyǐ miǎnfèi lǐngqǔ.
    Những mẫu này có thể lấy miễn phí.
  • 我们根据样品生产大货。
    wǒmen gēnjù yàngpǐn shēngchǎn dàhuò.
    Chúng tôi sản xuất hàng loạt dựa trên mẫu.
  • 这个样品和成品有点不同。
    zhège yàngpǐn hé chéngpǐn yǒudiǎn bùtóng.
    Mẫu này hơi khác với sản phẩm hoàn chỉnh.
  • 请签收样品。
    qǐng qiānshōu yàngpǐn.
    Xin vui lòng ký nhận mẫu hàng.
  1. Mẹo ghi nhớ- 样 = kiểu, loại; 品 = sản phẩm → 样品 = sản phẩm mẫu.
  • Dùng trong thương mại (hàng mẫu), nghiên cứu (mẫu xét nghiệm), triển lãm (mẫu trưng bày).
  • Cấu trúc hay gặp: 提供样品 / 收集样品 / 样品检测 / 样品展示.

“样品” (yàngpǐn) trong tiếng Trung là danh từ, nghĩa là mẫu hàng, mẫu sản phẩm, vật mẫu, hàng mẫu dùng để trưng bày, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng hoặc làm chuẩn so sánh.

Giải thích chi tiết
Loại từ: Danh từ (名词).

Nghĩa chính: sản phẩm mẫu, vật mẫu đại diện cho một lô hàng hoặc sản phẩm.

Ngữ cảnh sử dụng:

Thương mại: hàng mẫu gửi cho khách hàng xem trước.

Khoa học/kỹ thuật: mẫu vật để kiểm nghiệm, thí nghiệm.

Triển lãm: sản phẩm trưng bày.

Phân biệt:

样本 (yàngběn): mẫu (dữ liệu, nghiên cứu, sinh học).

样品 (yàngpǐn): mẫu sản phẩm cụ thể, hữu hình.

试样 (shìyàng): mẫu thử trong thí nghiệm.

Cấu trúc thường gặp
产品样品: mẫu sản phẩm.

提供样品: cung cấp mẫu.

免费样品: mẫu miễn phí.

样品展示: trưng bày mẫu.

样品检测: kiểm nghiệm mẫu.

Mẫu câu cơ bản
这是我们公司的新样品。 Zhè shì wǒmen gōngsī de xīn yàngpǐn. Đây là mẫu sản phẩm mới của công ty chúng tôi.

请先看一下样品。 Qǐng xiān kàn yīxià yàngpǐn. Xin hãy xem qua mẫu trước.

我们可以提供免费样品。 Wǒmen kěyǐ tígōng miǎnfèi yàngpǐn. Chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí.

30+ Ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
客户要求寄送样品。 Kèhù yāoqiú jìsòng yàngpǐn. Khách hàng yêu cầu gửi mẫu.

这些样品刚生产出来。 Zhèxiē yàngpǐn gāng shēngchǎn chūlái. Những mẫu này vừa được sản xuất.

我们带了一些样品去展览会。 Wǒmen dàile yīxiē yàngpǐn qù zhǎnlǎnhuì. Chúng tôi mang một số mẫu đi triển lãm.

样品质量很好。 Yàngpǐn zhìliàng hěn hǎo. Chất lượng mẫu rất tốt.

这是最新款的样品。 Zhè shì zuì xīn kuǎn de yàngpǐn. Đây là mẫu kiểu mới nhất.

请签收样品。 Qǐng qiānshōu yàngpǐn. Xin ký nhận mẫu.

我们会根据样品生产。 Wǒmen huì gēnjù yàngpǐn shēngchǎn. Chúng tôi sẽ sản xuất dựa theo mẫu.

样品已经送到实验室。 Yàngpǐn yǐjīng sòng dào shíyànshì. Mẫu đã được gửi đến phòng thí nghiệm.

这些样品仅供参考。 Zhèxiē yàngpǐn jǐn gōng cānkǎo. Những mẫu này chỉ để tham khảo.

我们提供免费试用样品。 Wǒmen tígōng miǎnfèi shìyòng yàngpǐn. Chúng tôi cung cấp mẫu dùng thử miễn phí.

这批样品需要检测。 Zhè pī yàngpǐn xūyào jiǎncè. Lô mẫu này cần kiểm nghiệm.

他带回了几件样品。 Tā dàihuí le jǐ jiàn yàngpǐn. Anh ấy mang về vài mẫu.

样品展示在柜台上。 Yàngpǐn zhǎnshì zài guìtái shàng. Mẫu được trưng bày trên quầy.

我们先看样品再决定。 Wǒmen xiān kàn yàngpǐn zài juédìng. Chúng tôi xem mẫu trước rồi mới quyết định.

样品和大货一样吗? Yàngpǐn hé dàhuò yīyàng ma? Mẫu có giống hàng loạt không?

这些样品是限量的。 Zhèxiē yàngpǐn shì xiànliàng de. Những mẫu này có số lượng hạn chế.

我们需要样品来测试。 Wǒmen xūyào yàngpǐn lái cèshì. Chúng tôi cần mẫu để kiểm tra.

样品的颜色很漂亮。 Yàngpǐn de yánsè hěn piàoliang. Màu sắc của mẫu rất đẹp.

这是客户提供的样品。 Zhè shì kèhù tígōng de yàngpǐn. Đây là mẫu do khách hàng cung cấp.

我们会保存一份样品。 Wǒmen huì bǎocún yī fèn yàngpǐn. Chúng tôi sẽ lưu giữ một mẫu.

样品必须符合标准。 Yàngpǐn bìxū fúhé biāozhǔn. Mẫu phải phù hợp tiêu chuẩn.

这些样品是手工制作的。 Zhèxiē yàngpǐn shì shǒugōng zhìzuò de. Những mẫu này được làm thủ công.

我们寄出了三份样品。 Wǒmen jì chūle sān fèn yàngpǐn. Chúng tôi đã gửi đi ba mẫu.

样品的包装很精美。 Yàngpǐn de bāozhuāng hěn jīngměi. Bao bì của mẫu rất đẹp.

这些样品供客户挑选。 Zhèxiē yàngpǐn gōng kèhù tiāoxuǎn. Những mẫu này để khách hàng lựa chọn.

我们需要对样品进行分析。 Wǒmen xūyào duì yàngpǐn jìnxíng fēnxī. Chúng tôi cần phân tích mẫu.

样品的尺寸合适。 Yàngpǐn de chǐcùn héshì. Kích thước của mẫu phù hợp.

这些样品已经过检验。 Zhèxiē yàngpǐn yǐjīng guò jiǎnyàn. Những mẫu này đã qua kiểm nghiệm.

我们会根据样品改进产品。 Wǒmen huì gēnjù yàngpǐn gǎijìn chǎnpǐn. Chúng tôi sẽ cải tiến sản phẩm dựa trên mẫu.

样品的价格是多少? Yàngpǐn de jiàgé shì duōshǎo? Giá của mẫu là bao nhiêu?

这些样品将在展会上展出。 Zhèxiē yàngpǐn jiāng zài zhǎnhuì shàng zhǎnchū. Những mẫu này sẽ được trưng bày tại triển lãm.

我们收到了一批新样品。 Wǒmen shōudào le yī pī xīn yàngpǐn. Chúng tôi đã nhận được một lô mẫu mới.

样品的质量决定订单。 Yàngpǐn de zhìliàng juédìng dìngdān. Chất lượng mẫu quyết định đơn hàng.

这是样品,不是正式产品。 Zhè shì yàngpǐn, bù shì zhèngshì chǎnpǐn. Đây là mẫu, không phải sản phẩm chính thức.

“样品” (yàngpǐn) trong tiếng Trung là danh từ, nghĩa là mẫu hàng, mẫu vật, sản phẩm mẫu, vật mẫu dùng để trưng bày, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng hoặc tham khảo trước khi sản xuất/kinh doanh hàng loạt.

Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 样品

Pinyin: yàngpǐn

Loại từ: Danh từ.

Ý nghĩa:

Mẫu hàng hóa: sản phẩm mẫu để khách hàng xem trước.

Mẫu thử nghiệm: vật mẫu dùng để kiểm tra chất lượng, thí nghiệm.

Mẫu trưng bày: sản phẩm trưng bày tại triển lãm, cửa hàng.

Từ liên quan:

样本 (yàngběn): mẫu (dữ liệu, nghiên cứu, sinh học).

试样 (shìyàng): mẫu thử (kỹ thuật, thí nghiệm).

货样 (huòyàng): mẫu hàng.

Cấu trúc và cụm từ thường gặp
产品样品: mẫu sản phẩm.

免费样品: mẫu miễn phí.

提供样品: cung cấp mẫu.

样品展示: trưng bày mẫu.

样品检测: kiểm nghiệm mẫu.

样品间: phòng trưng bày mẫu.

35 mẫu câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)
Mẫu hàng, sản phẩm
我们可以先寄一些样品给您。 Wǒmen kěyǐ xiān jì yīxiē yàngpǐn gěi nín. Chúng tôi có thể gửi trước một số mẫu cho ngài.

这只是样品,不出售。 Zhè zhǐ shì yàngpǐn, bù chūshòu. Đây chỉ là mẫu, không bán.

客户要求看样品。 Kèhù yāoqiú kàn yàngpǐn. Khách hàng yêu cầu xem mẫu.

这些样品放在展厅里。 Zhèxiē yàngpǐn fàng zài zhǎntīng lǐ. Những mẫu này được đặt trong phòng trưng bày.

我们提供免费样品。 Wǒmen tígōng miǎnfèi yàngpǐn. Chúng tôi cung cấp mẫu miễn phí.

Mẫu thử nghiệm, kiểm tra
样品已经送去检测。 Yàngpǐn yǐjīng sòng qù jiǎncè. Mẫu đã được gửi đi kiểm nghiệm.

这些样品需要化验。 Zhèxiē yàngpǐn xūyào huàyàn. Những mẫu này cần xét nghiệm.

工厂正在测试样品。 Gōngchǎng zhèngzài cèshì yàngpǐn. Nhà máy đang kiểm tra mẫu.

样品质量符合标准。 Yàngpǐn zhìliàng fúhé biāozhǔn. Chất lượng mẫu phù hợp tiêu chuẩn.

我们要保存样品以备查验。 Wǒmen yào bǎocún yàngpǐn yǐ bèi cháyàn. Chúng tôi phải lưu giữ mẫu để kiểm tra sau.

Trong thương mại, kinh doanh
请先确认样品再下单。 Qǐng xiān quèrèn yàngpǐn zài xiàdān. Xin hãy xác nhận mẫu trước khi đặt hàng.

样品和大货有些差别。 Yàngpǐn hé dàhuò yǒuxiē chābié. Mẫu và hàng loạt có chút khác biệt.

这批样品是最新款式。 Zhè pī yàngpǐn shì zuìxīn kuǎnshì. Lô mẫu này là kiểu dáng mới nhất.

客户对样品很满意。 Kèhù duì yàngpǐn hěn mǎnyì. Khách hàng rất hài lòng với mẫu.

我们需要准备样品参加展会。 Wǒmen xūyào zhǔnbèi yàngpǐn cānjiā zhǎnhuì. Chúng tôi cần chuẩn bị mẫu để tham gia triển lãm.

Trong nghiên cứu, khoa học
科学家采集了土壤样品。 Kēxuéjiā cǎijíle tǔrǎng yàngpǐn. Nhà khoa học đã thu thập mẫu đất.

医生要求送血液样品去化验。 Yīshēng yāoqiú sòng xuèyè yàngpǐn qù huàyàn. Bác sĩ yêu cầu gửi mẫu máu đi xét nghiệm.

实验室保存了很多样品。 Shíyànshì bǎocúnle hěn duō yàngpǐn. Phòng thí nghiệm lưu giữ nhiều mẫu.

研究人员正在分析样品。 Yánjiū rényuán zhèngzài fēnxī yàngpǐn. Các nhà nghiên cứu đang phân tích mẫu.

这些样品来自不同地区。 Zhèxiē yàngpǐn láizì bùtóng dìqū. Những mẫu này đến từ các khu vực khác nhau.

Biểu đạt khác
这只是样品,不代表最终产品。 Zhè zhǐ shì yàngpǐn, bù dàibiǎo zuìzhōng chǎnpǐn. Đây chỉ là mẫu, không đại diện cho sản phẩm cuối cùng.

样品间里展示了各种家具。 Yàngpǐn jiān lǐ zhǎnshìle gè zhǒng jiājù. Phòng mẫu trưng bày nhiều loại đồ nội thất.

他们带来了一些食品样品。 Tāmen dàilái le yīxiē shípǐn yàngpǐn. Họ mang đến một số mẫu thực phẩm.

这批样品需要客户签收。 Zhè pī yàngpǐn xūyào kèhù qiānshōu. Lô mẫu này cần khách hàng ký nhận.

我们会根据样品生产大货。 Wǒmen huì gēnjù yàngpǐn shēngchǎn dàhuò. Chúng tôi sẽ sản xuất hàng loạt dựa trên mẫu.

这些样品仅供参考。 Zhèxiē yàngpǐn jǐn gōng cānkǎo. Những mẫu này chỉ để tham khảo.

样品必须符合安全标准。 Yàngpǐn bìxū fúhé ānquán biāozhǔn. Mẫu phải đáp ứng tiêu chuẩn an toàn.

我们收到了客户寄来的样品。 Wǒmen shōudàole kèhù jì lái de yàngpǐn. Chúng tôi đã nhận được mẫu khách hàng gửi.

这些样品需要分类保存。 Zhèxiē yàngpǐn xūyào fēnlèi bǎocún. Những mẫu này cần được lưu giữ phân loại.

这件衣服是样品,不能退换。 Zhè jiàn yīfu shì yàngpǐn, bùnéng tuìhuàn. Bộ quần áo này là mẫu, không thể đổi trả.

Tóm lại
样品 = mẫu hàng, mẫu vật, sản phẩm mẫu.

Loại từ: Danh từ.

Ngữ cảnh: thương mại, sản xuất, nghiên cứu khoa học, trưng bày.

“样品” (yàngpǐn) trong tiếng Trung nghĩa là “mẫu hàng, mẫu vật, sản phẩm mẫu, hàng mẫu” – tức là một sản phẩm được dùng để trưng bày, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng, hoặc làm mẫu tham khảo trước khi sản xuất/kinh doanh hàng loạt.

  1. Loại từ và ý nghĩa
    Loại từ: Danh từ.

Ý nghĩa chính:

Mẫu hàng hóa: sản phẩm mẫu để khách hàng xem trước.

Mẫu thử nghiệm: vật mẫu để kiểm tra chất lượng, thí nghiệm.

Mẫu tham khảo: dùng trong nghiên cứu, sản xuất, triển lãm.

  1. Cấu trúc thường gặp
    提供样品 (tígōng yàngpǐn): cung cấp mẫu.

免费样品 (miǎnfèi yàngpǐn): mẫu miễn phí.

样品展示 (yàngpǐn zhǎnshì): trưng bày mẫu.

样品检测 (yàngpǐn jiǎncè): kiểm nghiệm mẫu.

样品间 (yàngpǐn jiān): phòng trưng bày mẫu.

样品册 (yàngpǐn cè): catalog mẫu.

  1. Phân biệt
    商品 (shāngpǐn): hàng hóa bán chính thức.

样品 (yàngpǐn): hàng mẫu, không nhất thiết để bán.

试用品 (shìyòngpǐn): hàng dùng thử (thường miễn phí, nhỏ gọn).

  1. 35 mẫu câu với “样品” (kèm pinyin và tiếng Việt)
    我们可以先提供样品。 Wǒmen kěyǐ xiān tígōng yàngpǐn. Chúng tôi có thể cung cấp mẫu trước.

这只是一个样品。 Zhè zhǐ shì yí gè yàngpǐn. Đây chỉ là một mẫu thôi.

请先看一下样品。 Qǐng xiān kàn yíxià yàngpǐn. Xin hãy xem qua mẫu trước.

这些样品是免费的。 Zhèxiē yàngpǐn shì miǎnfèi de. Những mẫu này là miễn phí.

我们需要样品来检测质量。 Wǒmen xūyào yàngpǐn lái jiǎncè zhìliàng. Chúng tôi cần mẫu để kiểm tra chất lượng.

这批样品已经送到实验室。 Zhè pī yàngpǐn yǐjīng sòng dào shíyànshì. Lô mẫu này đã được gửi đến phòng thí nghiệm.

你们有样品可以参考吗? Nǐmen yǒu yàngpǐn kěyǐ cānkǎo ma? Các bạn có mẫu để tham khảo không?

这只是样品,不对外销售。 Zhè zhǐ shì yàngpǐn, bú duìwài xiāoshòu. Đây chỉ là mẫu, không bán ra ngoài.

我们带了一些样品去展会。 Wǒmen dài le yìxiē yàngpǐn qù zhǎnhuì. Chúng tôi mang vài mẫu đi hội chợ.

这款产品的样品很受欢迎。 Zhè kuǎn chǎnpǐn de yàngpǐn hěn shòu huānyíng. Mẫu của sản phẩm này rất được ưa chuộng.

请签收这些样品。 Qǐng qiānshōu zhèxiē yàngpǐn. Xin ký nhận những mẫu này.

我们需要更多样品来比较。 Wǒmen xūyào gèng duō yàngpǐn lái bǐjiào. Chúng tôi cần nhiều mẫu hơn để so sánh.

这些样品只是初步设计。 Zhèxiē yàngpǐn zhǐ shì chūbù shèjì. Những mẫu này chỉ là thiết kế sơ bộ.

这件衣服的样品很漂亮。 Zhè jiàn yīfu de yàngpǐn hěn piàoliang. Mẫu quần áo này rất đẹp.

我们先看样品,再决定下单。 Wǒmen xiān kàn yàngpǐn, zài juédìng xiàdān. Chúng tôi xem mẫu trước rồi mới quyết định đặt hàng.

样品间里摆满了新产品。 Yàngpǐn jiān lǐ bǎi mǎn le xīn chǎnpǐn. Phòng trưng bày mẫu đầy sản phẩm mới.

这些样品需要退回。 Zhèxiē yàngpǐn xūyào tuìhuí. Những mẫu này cần trả lại.

你们能寄一些样品给我们吗? Nǐmen néng jì yìxiē yàngpǐn gěi wǒmen ma? Các bạn có thể gửi vài mẫu cho chúng tôi không?

这份样品报告很详细。 Zhè fèn yàngpǐn bàogào hěn xiángxì. Báo cáo mẫu này rất chi tiết.

我们准备了样品册供客户选择。 Wǒmen zhǔnbèi le yàngpǐn cè gòng kèhù xuǎnzé. Chúng tôi chuẩn bị catalog mẫu cho khách chọn.

样品的颜色可以定制吗? Yàngpǐn de yánsè kěyǐ dìngzhì ma? Màu sắc của mẫu có thể tùy chỉnh không?

这些样品经过严格检测。 Zhèxiē yàngpǐn jīngguò yángé jiǎncè. Những mẫu này đã qua kiểm tra nghiêm ngặt.

我们带样品去客户公司展示。 Wǒmen dài yàngpǐn qù kèhù gōngsī zhǎnshì. Chúng tôi mang mẫu đến công ty khách hàng để trình bày.

这批样品保存得很好。 Zhè pī yàngpǐn bǎocún de hěn hǎo. Lô mẫu này được bảo quản rất tốt.

这些样品只是参考,不代表最终产品。 Zhèxiē yàngpǐn zhǐ shì cānkǎo, bù dàibiǎo zuìzhōng chǎnpǐn. Những mẫu này chỉ để tham khảo, không đại diện sản phẩm cuối cùng.

我们需要样品来做实验。 Wǒmen xūyào yàngpǐn lái zuò shíyàn. Chúng tôi cần mẫu để làm thí nghiệm.

这份样品说明书请收好。 Zhè fèn yàngpǐn shuōmíngshū qǐng shōu hǎo. Xin giữ kỹ bản hướng dẫn mẫu này.

样品的尺寸合适吗? Yàngpǐn de chǐcùn héshì ma? Kích thước của mẫu có phù hợp không?

我们先寄样品,再谈合作。 Wǒmen xiān jì yàngpǐn, zài tán hézuò. Chúng tôi gửi mẫu trước rồi bàn hợp tác.

这些样品需要客户确认。 Zhèxiē yàngpǐn xūyào kèhù quèrèn. Những mẫu này cần khách hàng xác nhận.

这款样品通过了质量检测。 Zhè kuǎn yàngpǐn tōngguò le zhìliàng jiǎncè. Mẫu này đã qua kiểm định chất lượng.

样品 (yàngpǐn) trong tiếng Trung có nghĩa là “mẫu hàng”, “hàng mẫu”, “sản phẩm mẫu”, “vật mẫu”, “hàng trưng bày”.
Từ này thường được dùng trong lĩnh vực thương mại, sản xuất, xuất nhập khẩu, nghiên cứu khoa học, thí nghiệm… để chỉ một mẫu vật đại diện cho một loại sản phẩm hoặc hàng hóa dùng để trưng bày, thử nghiệm hoặc giới thiệu.

  1. Giải thích chi tiết

Hán tự: 样品

Pinyin: yàngpǐn

Nghĩa tiếng Việt: mẫu hàng, hàng mẫu, sản phẩm mẫu, vật mẫu, hàng trưng bày

Loại từ: Danh từ (名词)

  1. Phân tích nghĩa và cách dùng

样品 là danh từ chỉ một sản phẩm mẫu hoặc vật mẫu dùng để:

Giới thiệu sản phẩm cho khách hàng (trong thương mại)

Làm căn cứ để sản xuất hàng loạt (trong sản xuất)

Làm đối tượng nghiên cứu hoặc thử nghiệm (trong khoa học, thí nghiệm)

Làm hàng trưng bày hoặc kiểm nghiệm chất lượng

Phân biệt với:

样本 (yàngběn): mẫu vật dùng trong nghiên cứu, xét nghiệm, thống kê. (Ví dụ: 样本数据 – dữ liệu mẫu)

试样 (shìyàng): mẫu thử, thường dùng trong công nghiệp và kỹ thuật (ví dụ: thép mẫu, nhựa mẫu).

样品 (yàngpǐn): thường mang tính thương mại hoặc sản phẩm cụ thể.

  1. Cấu trúc thường gặp

发送样品 (fāsòng yàngpǐn): gửi hàng mẫu

提供样品 (tígōng yàngpǐn): cung cấp hàng mẫu

检验样品 (jiǎnyàn yàngpǐn): kiểm nghiệm mẫu

制作样品 (zhìzuò yàngpǐn): chế tạo mẫu

样品展示 (yàngpǐn zhǎnshì): trưng bày mẫu

样品间 (yàngpǐn jiān): phòng trưng bày mẫu

  1. 45 Mẫu câu ví dụ chi tiết

这些是我们公司的最新样品。
Zhèxiē shì wǒmen gōngsī de zuìxīn yàngpǐn.
Đây là những mẫu sản phẩm mới nhất của công ty chúng tôi.

我们可以先寄给您一些样品。
Wǒmen kěyǐ xiān jì gěi nín yīxiē yàngpǐn.
Chúng tôi có thể gửi trước cho quý ngài một vài mẫu hàng.

样品已经通过质量检测。
Yàngpǐn yǐjīng tōngguò zhìliàng jiǎncè.
Mẫu hàng đã vượt qua kiểm tra chất lượng.

客户要求先看样品再下订单。
Kèhù yāoqiú xiān kàn yàngpǐn zài xià dìngdān.
Khách hàng yêu cầu xem hàng mẫu trước khi đặt hàng.

这些样品都是手工制作的。
Zhèxiē yàngpǐn dōu shì shǒugōng zhìzuò de.
Những mẫu này đều được làm thủ công.

我们可以根据样品生产相同的产品。
Wǒmen kěyǐ gēnjù yàngpǐn shēngchǎn xiāngtóng de chǎnpǐn.
Chúng tôi có thể sản xuất sản phẩm giống hệt dựa trên mẫu hàng.

请把样品寄到我们的办公室。
Qǐng bǎ yàngpǐn jì dào wǒmen de bàngōngshì.
Vui lòng gửi mẫu hàng đến văn phòng của chúng tôi.

这些样品颜色和实物有一点差别。
Zhèxiē yàngpǐn yánsè hé shíwù yǒu yīdiǎn chābié.
Màu của mẫu hàng này hơi khác so với hàng thật.

我们正在准备展会的样品。
Wǒmen zhèngzài zhǔnbèi zhǎnhuì de yàngpǐn.
Chúng tôi đang chuẩn bị các mẫu trưng bày cho triển lãm.

每种样品都要编号登记。
Měi zhǒng yàngpǐn dōu yào biānhào dēngjì.
Mỗi loại mẫu đều phải được đánh số và đăng ký.

这个样品的质量非常好。
Zhège yàngpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo.
Chất lượng của mẫu này rất tốt.

请签收样品并确认数量。
Qǐng qiānshōu yàngpǐn bìng quèrèn shùliàng.
Xin vui lòng ký nhận mẫu hàng và xác nhận số lượng.

工厂根据客户的样品进行了改进。
Gōngchǎng gēnjù kèhù de yàngpǐn jìnxíngle gǎijìn.
Nhà máy đã cải tiến dựa trên mẫu của khách hàng.

这个样品只是供参考。
Zhège yàngpǐn zhǐshì gōng cānkǎo.
Mẫu này chỉ dùng để tham khảo thôi.

我们收到了对方寄来的样品。
Wǒmen shōudàole duìfāng jì lái de yàngpǐn.
Chúng tôi đã nhận được mẫu hàng do bên kia gửi đến.

样品展示区非常整洁。
Yàngpǐn zhǎnshì qū fēicháng zhěngjié.
Khu trưng bày mẫu hàng rất gọn gàng.

我们需要样品来测试产品性能。
Wǒmen xūyào yàngpǐn lái cèshì chǎnpǐn xìngnéng.
Chúng tôi cần mẫu để kiểm tra hiệu suất sản phẩm.

请提供一个标准样品供我们参考。
Qǐng tígōng yīgè biāozhǔn yàngpǐn gōng wǒmen cānkǎo.
Xin vui lòng cung cấp một mẫu tiêu chuẩn để chúng tôi tham khảo.

所有样品都要保管好。
Suǒyǒu yàngpǐn dōu yào bǎoguǎn hǎo.
Tất cả các mẫu hàng đều phải được bảo quản cẩn thận.

我们公司接受样品定做。
Wǒmen gōngsī jiēshòu yàngpǐn dìngzuò.
Công ty chúng tôi nhận đặt hàng theo mẫu.

这个样品的设计很新颖。
Zhège yàngpǐn de shèjì hěn xīnyǐng.
Thiết kế của mẫu này rất độc đáo.

样品和大货之间有色差。
Yàngpǐn hé dàhuò zhījiān yǒu sèchā.
Có sự khác biệt màu sắc giữa mẫu và hàng loạt.

请您仔细检查样品是否符合要求。
Qǐng nín zǐxì jiǎnchá yàngpǐn shìfǒu fúhé yāoqiú.
Xin quý ngài kiểm tra kỹ xem mẫu có đạt yêu cầu không.

样品费可以在下单后退还。
Yàngpǐn fèi kěyǐ zài xiàdān hòu tuìhuán.
Phí mẫu có thể hoàn lại sau khi đặt hàng.

我们先根据样品打样试做。
Wǒmen xiān gēnjù yàngpǐn dǎyàng shìzuò.
Chúng tôi sẽ làm thử theo mẫu trước.

这个样品重量太轻了。
Zhège yàngpǐn zhòngliàng tài qīng le.
Mẫu này có trọng lượng quá nhẹ.

样品必须符合技术标准。
Yàngpǐn bìxū fúhé jìshù biāozhǔn.
Mẫu hàng phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật.

样品的包装要和正式产品一样。
Yàngpǐn de bāozhuāng yào hé zhèngshì chǎnpǐn yīyàng.
Bao bì của mẫu phải giống với sản phẩm chính thức.

我们希望尽快看到样品。
Wǒmen xīwàng jǐnkuài kàn dào yàngpǐn.
Chúng tôi hy vọng sớm được xem mẫu hàng.

请告诉我们样品的价格。
Qǐng gàosù wǒmen yàngpǐn de jiàgé.
Xin vui lòng cho chúng tôi biết giá của mẫu hàng.

样品的尺寸不符合要求。
Yàngpǐn de chǐcùn bù fúhé yāoqiú.
Kích thước của mẫu không đạt yêu cầu.

这个样品的材料很结实。
Zhège yàngpǐn de cáiliào hěn jiēshi.
Chất liệu của mẫu này rất chắc chắn.

客户对样品非常满意。
Kèhù duì yàngpǐn fēicháng mǎnyì.
Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.

我们会保存样品作为参考。
Wǒmen huì bǎocún yàngpǐn zuòwéi cānkǎo.
Chúng tôi sẽ lưu mẫu lại để tham khảo.

你能根据样品报价吗?
Nǐ néng gēnjù yàngpǐn bàojià ma?
Bạn có thể báo giá dựa trên mẫu hàng không?

样品正在运输途中。
Yàngpǐn zhèngzài yùnshū túzhōng.
Mẫu hàng đang được vận chuyển.

这个样品的手感很好。
Zhège yàngpǐn de shǒugǎn hěn hǎo.
Cảm giác khi chạm vào mẫu này rất tốt.

我们需要多个样品进行比较。
Wǒmen xūyào duō gè yàngpǐn jìnxíng bǐjiào.
Chúng tôi cần nhiều mẫu để so sánh.

样品室禁止拍照。
Yàngpǐn shì jìnzhǐ pāizhào.
Phòng trưng bày mẫu cấm chụp ảnh.

这个样品已经过期了。
Zhège yàngpǐn yǐjīng guòqī le.
Mẫu này đã hết hạn sử dụng.

我们根据样品修改了设计图。
Wǒmen gēnjù yàngpǐn xiūgǎi le shèjì tú.
Chúng tôi đã chỉnh sửa bản thiết kế dựa trên mẫu hàng.

请确认样品是否是最终版本。
Qǐng quèrèn yàngpǐn shìfǒu shì zuìzhōng bǎnběn.
Vui lòng xác nhận mẫu có phải là phiên bản cuối cùng hay không.

样品测试结果已经出来。
Yàngpǐn cèshì jiéguǒ yǐjīng chūlái.
Kết quả kiểm tra mẫu đã có rồi.

样品丢失了,需要重新制作。
Yàngpǐn diūshī le, xūyào chóngxīn zhìzuò.
Mẫu bị mất rồi, cần làm lại.

请在样品上签名确认。
Qǐng zài yàngpǐn shàng qiānmíng quèrèn.
Xin vui lòng ký xác nhận trên mẫu hàng.

  1. Tổng kết

Từ loại: Danh từ

Nghĩa: Hàng mẫu, mẫu hàng, vật mẫu

Lĩnh vực sử dụng: Thương mại, xuất nhập khẩu, nghiên cứu, sản xuất

Từ đồng nghĩa: 样本 (mẫu vật), 试样 (mẫu thử)

Từ trái nghĩa: 大货 (hàng loạt, hàng sản xuất chính thức)

Từ Hán: 样品
Phiên âm: yàngpǐn
Nghĩa tiếng Việt: hàng mẫu, mẫu vật, mẫu thử, vật mẫu, sản phẩm mẫu
Loại từ: Danh từ (名词)

I. Giải thích chi tiết

  1. Nghĩa cơ bản

“样品” nghĩa là sản phẩm mẫu được dùng để trưng bày, kiểm nghiệm, chào hàng, hoặc làm mẫu tham khảo cho sản xuất hàng loạt.
Đây là một từ rất phổ biến trong thương mại, sản xuất, xuất nhập khẩu và nghiên cứu.

Ví dụ:

工厂寄来了样品。→ Nhà máy đã gửi mẫu hàng.

这个样品可以量产。→ Mẫu này có thể sản xuất hàng loạt.

  1. Phân tích từ cấu

样 (yàng): kiểu dáng, mẫu mã, hình dạng.

品 (pǐn): sản phẩm, vật phẩm, hàng hóa.
→ “样品” = sản phẩm mẫu, hàng mẫu, tức là một vật thể tiêu biểu đại diện cho cả một loại sản phẩm.

  1. Các lĩnh vực sử dụng
    Lĩnh vực Nghĩa cụ thể
    Thương mại, xuất nhập khẩu Hàng mẫu gửi cho khách kiểm tra chất lượng trước khi đặt hàng.
    Sản xuất công nghiệp Mẫu thử nghiệm, bản mẫu trước khi sản xuất hàng loạt.
    Khoa học kỹ thuật Mẫu vật thí nghiệm, vật kiểm nghiệm trong phòng lab.
    Thiết kế/Thời trang Mẫu thiết kế thử (prototype).
    Kiểm tra chất lượng Mẫu dùng để test, đo, hoặc phân tích.
  2. Cách dùng thường gặp
    Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
    提供样品 (tígōng yàngpǐn) cung cấp mẫu hàng 我们可以免费提供样品。
    寄样品 (jì yàngpǐn) gửi mẫu 工厂明天会寄样品过来。
    取样品 (qǔ yàngpǐn) lấy mẫu để kiểm nghiệm 技术员从产品中取样品。
    样品检测 (yàngpǐn jiǎncè) kiểm tra mẫu 样品检测结果已经出来了。
    样品展示 (yàngpǐn zhǎnshì) trưng bày mẫu 样品展示区在二楼。
    样品确认 (yàngpǐn quèrèn) xác nhận mẫu hàng 样品确认后才能生产。
  3. Phân biệt với các từ tương tự
    Từ Phiên âm Nghĩa So sánh với 样品
    试样 shìyàng mẫu thử (dùng trong thí nghiệm kỹ thuật) Thiên về khoa học, kỹ thuật hơn
    样本 yàngběn mẫu (dữ liệu, thống kê, sinh học) Không phải hàng hóa, mà là mẫu số liệu, mẫu sinh vật
    模型 móxíng mô hình, bản mẫu 3D Dùng để minh họa, không phải mẫu thật
    货样 huòyàng mẫu hàng thương mại Đồng nghĩa gần với 样品 nhưng dùng nhiều trong xuất nhập khẩu
    II. Ví dụ cụ thể (25 câu – có phiên âm và tiếng Việt)

工厂寄来了三种样品,请您查收。
gōngchǎng jì lái le sān zhǒng yàngpǐn, qǐng nín cháshōu.
Nhà máy đã gửi ba loại mẫu hàng, xin vui lòng kiểm tra.

这个样品的质量很好。
zhège yàngpǐn de zhìliàng hěn hǎo.
Chất lượng của mẫu này rất tốt.

我们可以免费提供样品。
wǒmen kěyǐ miǎnfèi tígōng yàngpǐn.
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí.

请先确认样品再下订单。
qǐng xiān quèrèn yàngpǐn zài xià dìngdān.
Xin hãy xác nhận mẫu hàng trước khi đặt đơn.

技术员正在检测样品。
jìshùyuán zhèngzài jiǎncè yàngpǐn.
Kỹ thuật viên đang kiểm tra mẫu hàng.

客户要求修改样品的颜色。
kèhù yāoqiú xiūgǎi yàngpǐn de yánsè.
Khách hàng yêu cầu sửa lại màu của mẫu.

我们打算根据样品生产一千件产品。
wǒmen dǎsuàn gēnjù yàngpǐn shēngchǎn yīqiān jiàn chǎnpǐn.
Chúng tôi dự định sản xuất 1000 sản phẩm theo mẫu này.

这个样品不符合标准。
zhège yàngpǐn bù fúhé biāozhǔn.
Mẫu này không đạt tiêu chuẩn.

样品已经通过质量检验。
yàngpǐn yǐjīng tōngguò zhìliàng jiǎnyàn.
Mẫu hàng đã qua kiểm định chất lượng.

他们带来了新款手机的样品。
tāmen dàilái le xīn kuǎn shǒujī de yàngpǐn.
Họ mang đến mẫu điện thoại mới.

我们公司有专门的样品展示室。
wǒmen gōngsī yǒu zhuānmén de yàngpǐn zhǎnshì shì.
Công ty chúng tôi có phòng trưng bày mẫu riêng.

这是客户提供的样品。
zhè shì kèhù tígōng de yàngpǐn.
Đây là mẫu hàng do khách hàng cung cấp.

样品做得非常精致。
yàngpǐn zuò de fēicháng jīngzhì.
Mẫu hàng được làm rất tinh xảo.

我们根据样品调整了设计。
wǒmen gēnjù yàngpǐn tiáozhěng le shèjì.
Chúng tôi điều chỉnh thiết kế dựa trên mẫu hàng.

请把样品寄到越南。
qǐng bǎ yàngpǐn jì dào Yuènán.
Vui lòng gửi mẫu hàng sang Việt Nam.

样品测试结果显示合格。
yàngpǐn cèshì jiéguǒ xiǎnshì hégé.
Kết quả kiểm tra mẫu cho thấy đạt yêu cầu.

样品价格比大货高一点。
yàngpǐn jiàgé bǐ dàhuò gāo yìdiǎn.
Giá hàng mẫu cao hơn hàng thật một chút.

这个样品可以用于展览。
zhège yàngpǐn kěyǐ yòng yú zhǎnlǎn.
Mẫu này có thể dùng để triển lãm.

样品确认后再安排生产。
yàngpǐn quèrèn hòu zài ānpái shēngchǎn.
Sau khi xác nhận mẫu, mới tiến hành sản xuất.

我们需要客户签字确认样品。
wǒmen xūyào kèhù qiānzì quèrèn yàngpǐn.
Chúng tôi cần khách hàng ký xác nhận mẫu hàng.

样品制作需要三天时间。
yàngpǐn zhìzuò xūyào sān tiān shíjiān.
Việc làm mẫu cần ba ngày.

样品看起来和图片不一样。
yàngpǐn kàn qǐlái hé túpiàn bù yíyàng.
Mẫu hàng trông không giống hình ảnh.

样品已经寄出,请注意查收。
yàngpǐn yǐjīng jì chū, qǐng zhùyì cháshōu.
Mẫu hàng đã được gửi đi, vui lòng để ý nhận.

我们对样品非常满意。
wǒmen duì yàngpǐn fēicháng mǎnyì.
Chúng tôi rất hài lòng với mẫu hàng.

如果样品通过测试,就开始生产。
rúguǒ yàngpǐn tōngguò cèshì, jiù kāishǐ shēngchǎn.
Nếu mẫu hàng qua kiểm tra, sẽ bắt đầu sản xuất.

III. Tổng kết ngắn gọn
Mục Thông tin
Từ 样品 (yàngpǐn)
Loại từ Danh từ
Nghĩa Mẫu hàng, hàng mẫu, sản phẩm mẫu
Thường dùng trong Thương mại, kỹ thuật, sản xuất
Cấu trúc thường gặp 提供样品、寄样品、样品检测、样品确认
Từ gần nghĩa 货样、试样、样本
Dịch nghĩa phổ biến Mẫu thử, mẫu sản phẩm, mẫu hàng hóa

样品 (yàng pǐn) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, nghĩa là mẫu hàng, hàng mẫu, sản phẩm mẫu, vật mẫu, mẫu thử.
Từ này thường được dùng trong thương mại, sản xuất, nghiên cứu, hoặc kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm.

  1. Giải thích chi tiết:

样 (yàng): mẫu, kiểu, dạng, hình dáng.

品 (pǐn): sản phẩm, vật phẩm, hàng hóa.
→ 样品 nghĩa là mẫu vật hoặc mẫu hàng dùng để trưng bày, kiểm tra, thử nghiệm hoặc làm tiêu chuẩn cho việc sản xuất hoặc giao dịch.

Trong lĩnh vực kinh doanh – thương mại, “样品” là mẫu hàng mà nhà sản xuất hoặc người bán gửi cho khách hàng xem trước, để họ kiểm tra chất lượng, màu sắc, kích thước… trước khi đặt đơn hàng lớn.

Trong khoa học – kỹ thuật, “样品” cũng dùng để chỉ mẫu thử trong thí nghiệm, phân tích, hoặc nghiên cứu.

  1. Loại từ:

名词 (Danh từ)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

Mẫu hàng

Sản phẩm mẫu

Vật mẫu / Mẫu thử

  1. Các cụm thường dùng:
    Cụm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    提供样品 tígōng yàngpǐn Cung cấp mẫu hàng
    样品检测 yàngpǐn jiǎncè Kiểm tra mẫu
    样品展示 yàngpǐn zhǎnshì Trưng bày mẫu
    样品室 yàngpǐn shì Phòng trưng bày mẫu
    样品单 yàngpǐn dān Đơn hàng mẫu
    样品寄出 yàngpǐn jì chū Gửi mẫu hàng đi
  2. Mẫu câu cơ bản:

我们可以先寄一些样品给您参考。
Wǒmen kěyǐ xiān jì yīxiē yàngpǐn gěi nín cānkǎo.
Chúng tôi có thể gửi trước một số mẫu hàng cho quý khách tham khảo.

这只是样品,正式产品会更好。
Zhè zhǐ shì yàngpǐn, zhèngshì chǎnpǐn huì gèng hǎo.
Đây chỉ là hàng mẫu, sản phẩm chính thức sẽ tốt hơn.

请先检查样品的质量。
Qǐng xiān jiǎnchá yàngpǐn de zhìliàng.
Xin hãy kiểm tra chất lượng của mẫu hàng trước.

样品已经寄出,请注意查收。
Yàngpǐn yǐjīng jìchū, qǐng zhùyì cháshōu.
Mẫu hàng đã được gửi đi, vui lòng chú ý nhận hàng.

这些样品是为了展示新产品的特点。
Zhèxiē yàngpǐn shì wèile zhǎnshì xīn chǎnpǐn de tèdiǎn.
Những mẫu này được dùng để trưng bày đặc điểm của sản phẩm mới.

  1. Ví dụ mở rộng (15 câu):

样品质量不合格,我们需要重新制作。
Yàngpǐn zhìliàng bù hégé, wǒmen xūyào chóngxīn zhìzuò.
Mẫu hàng không đạt chất lượng, chúng tôi cần làm lại.

如果您满意样品,我们可以开始批量生产。
Rúguǒ nín mǎnyì yàngpǐn, wǒmen kěyǐ kāishǐ pīliàng shēngchǎn.
Nếu quý khách hài lòng với mẫu hàng, chúng tôi có thể bắt đầu sản xuất hàng loạt.

每个样品都经过严格的检验。
Měi gè yàngpǐn dōu jīngguò yángé de jiǎnyàn.
Mỗi mẫu hàng đều được kiểm tra nghiêm ngặt.

样品价格和大货价格会有所不同。
Yàngpǐn jiàgé hé dàhuò jiàgé huì yǒu suǒ bùtóng.
Giá mẫu hàng và giá hàng thật sẽ có sự khác biệt.

客户要求我们先提供样品再签合同。
Kèhù yāoqiú wǒmen xiān tígōng yàngpǐn zài qiān hétóng.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi cung cấp mẫu trước khi ký hợp đồng.

这批样品是用于出口测试的。
Zhè pī yàngpǐn shì yòng yú chūkǒu cèshì de.
Lô mẫu này được dùng để kiểm tra xuất khẩu.

你能给我两种颜色的样品吗?
Nǐ néng gěi wǒ liǎng zhǒng yánsè de yàngpǐn ma?
Bạn có thể cho tôi hai mẫu màu khác nhau được không?

这些样品看起来非常高档。
Zhèxiē yàngpǐn kàn qǐlái fēicháng gāodàng.
Những mẫu hàng này trông rất cao cấp.

我们在展会上展示了新款样品。
Wǒmen zài zhǎnhuì shàng zhǎnshì le xīnkuǎn yàngpǐn.
Chúng tôi đã trưng bày mẫu mới tại hội chợ.

技术人员正在测试样品性能。
Jìshù rényuán zhèngzài cèshì yàngpǐn xìngnéng.
Kỹ thuật viên đang kiểm tra tính năng của mẫu thử.

这个样品是按照您的设计做的。
Zhège yàngpǐn shì ànzhào nín de shèjì zuò de.
Mẫu này được làm theo thiết kế của quý khách.

请您确认样品后再付款。
Qǐng nín quèrèn yàngpǐn hòu zài fùkuǎn.
Xin quý khách xác nhận mẫu hàng trước khi thanh toán.

样品的尺寸和颜色都可以定制。
Yàngpǐn de chǐcùn hé yánsè dōu kěyǐ dìngzhì.
Kích thước và màu sắc của mẫu hàng đều có thể tùy chỉnh.

客户收到了样品,并给予了好评。
Kèhù shōu dào le yàngpǐn, bìng gěiyǔ le hǎopíng.
Khách hàng đã nhận được mẫu hàng và đánh giá tốt.

我们正在准备新的样品寄往越南。
Wǒmen zhèngzài zhǔnbèi xīn de yàngpǐn jì wǎng Yuènán.
Chúng tôi đang chuẩn bị mẫu hàng mới gửi sang Việt Nam.

  1. Tổng kết:
    Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú sử dụng
    样品 yàngpǐn 名词 (Danh từ) Mẫu hàng, vật mẫu, sản phẩm mẫu Dùng trong thương mại, sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm
  2. So sánh liên quan:
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
    样品 yàngpǐn Mẫu hàng thực tế Dùng trong thương mại, hàng hóa thật gửi cho khách xem
    样本 yàngběn Mẫu thử, mẫu dữ liệu Dùng trong thống kê, nghiên cứu, xét nghiệm
    试样 shìyàng Mẫu thử nghiệm Dùng trong kỹ thuật, kiểm tra chất lượng vật liệu

样品 (yàng pǐn) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là “mẫu hàng”, “sản phẩm mẫu”, “vật mẫu”, “mẫu thử” – thường dùng trong thương mại, sản xuất, khoa học, hoặc nghiên cứu kỹ thuật. Đây là một từ rất phổ biến trong các lĩnh vực như kinh doanh, xuất nhập khẩu, thí nghiệm, sản xuất hàng hóa, kiểm nghiệm chất lượng.

I. Nghĩa chi tiết của 样品

  1. Nghĩa cơ bản

样 (yàng): mẫu, kiểu, dáng, hình thức.

品 (pǐn): sản phẩm, vật phẩm, hàng hóa.
→ 样品 có nghĩa là:

Vật phẩm dùng làm mẫu đại diện cho một loại hàng hóa hoặc sản phẩm nào đó.

Là mẫu thử được sản xuất, trưng bày hoặc gửi để kiểm tra chất lượng, xem xét trước khi đặt hàng sản xuất hàng loạt.

  1. Nghĩa mở rộng

Ngoài nghĩa thương mại, 样品 còn dùng trong nghiên cứu khoa học, y học, công nghiệp, sinh học, để chỉ mẫu vật dùng để thí nghiệm, xét nghiệm hoặc nghiên cứu.

II. Loại từ

Danh từ (名词)
→ Dùng để chỉ vật mẫu, mẫu thử, sản phẩm mẫu.

III. Các cách dùng phổ biến

Trong thương mại / xuất nhập khẩu:

样品 thường là hàng mẫu (sample product) gửi cho khách xem trước khi sản xuất hàng loạt.

Ví dụ: 发样品 (gửi mẫu hàng), 提供样品 (cung cấp mẫu hàng), 检验样品 (kiểm tra mẫu hàng).

Trong nghiên cứu / khoa học:

样品 là mẫu vật được lấy từ một nguồn nhất định để phân tích, kiểm tra, ví dụ như: 血液样品 (mẫu máu), 土壤样品 (mẫu đất), 水样品 (mẫu nước).

Trong sản xuất / kiểm tra chất lượng:

样品 được dùng để so sánh với thành phẩm nhằm đảm bảo tính đồng nhất và tiêu chuẩn.

IV. Mẫu câu thông dụng

请先寄一份样品给我们。
Qǐng xiān jì yī fèn yàngpǐn gěi wǒmen.
Xin vui lòng gửi cho chúng tôi một mẫu hàng trước.

我们已经收到你的样品了。
Wǒmen yǐjīng shōu dào nǐ de yàngpǐn le.
Chúng tôi đã nhận được mẫu hàng của bạn rồi.

这批样品质量不错。
Zhè pī yàngpǐn zhìliàng bù cuò.
Lô mẫu hàng này có chất lượng khá tốt.

我们要根据样品来生产。
Wǒmen yào gēnjù yàngpǐn lái shēngchǎn.
Chúng tôi sẽ sản xuất dựa theo mẫu hàng.

工厂会提供免费的样品。
Gōngchǎng huì tígōng miǎnfèi de yàngpǐn.
Nhà máy sẽ cung cấp mẫu hàng miễn phí.

V. 50 ví dụ chi tiết với 样品 (có phiên âm và dịch nghĩa)

这只是一个样品,不是正式的产品。
Zhè zhǐ shì yī gè yàngpǐn, bú shì zhèngshì de chǎnpǐn.
Đây chỉ là hàng mẫu, không phải sản phẩm chính thức.

我们根据样品做出了改进。
Wǒmen gēnjù yàngpǐn zuò chū le gǎijìn.
Chúng tôi đã cải tiến dựa trên mẫu hàng.

客户要求先看样品再决定是否下单。
Kèhù yāoqiú xiān kàn yàngpǐn zài juédìng shìfǒu xiàdān.
Khách hàng yêu cầu xem mẫu trước rồi mới quyết định có đặt hàng hay không.

这批样品是从国外进口的。
Zhè pī yàngpǐn shì cóng guówài jìnkǒu de.
Lô mẫu này được nhập khẩu từ nước ngoài.

我们已经把样品寄出去了。
Wǒmen yǐjīng bǎ yàngpǐn jì chū qù le.
Chúng tôi đã gửi mẫu hàng đi rồi.

请检查样品是否符合标准。
Qǐng jiǎnchá yàngpǐn shìfǒu fúhé biāozhǔn.
Xin kiểm tra xem mẫu hàng có đạt tiêu chuẩn hay không.

这些样品都经过了严格的检测。
Zhèxiē yàngpǐn dōu jīngguò le yángé de jiǎncè.
Những mẫu hàng này đều đã trải qua kiểm định nghiêm ngặt.

样品的颜色有点不同。
Yàngpǐn de yánsè yǒudiǎn bù tóng.
Màu sắc của mẫu hàng hơi khác một chút.

我们需要新的样品来比较。
Wǒmen xūyào xīn de yàngpǐn lái bǐjiào.
Chúng tôi cần mẫu mới để so sánh.

客户对样品非常满意。
Kèhù duì yàngpǐn fēicháng mǎnyì.
Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.

工厂按照样品的尺寸生产。
Gōngchǎng ànzhào yàngpǐn de chǐcùn shēngchǎn.
Nhà máy sản xuất theo kích thước của mẫu hàng.

我们要保存样品以备查验。
Wǒmen yào bǎocún yàngpǐn yǐ bèi cháyàn.
Chúng tôi cần lưu giữ mẫu hàng để kiểm tra sau.

这是客户提供的样品。
Zhè shì kèhù tígōng de yàngpǐn.
Đây là mẫu hàng do khách hàng cung cấp.

我们的产品会比样品更好。
Wǒmen de chǎnpǐn huì bǐ yàngpǐn gèng hǎo.
Sản phẩm của chúng tôi sẽ tốt hơn mẫu hàng.

你能发几种不同颜色的样品吗?
Nǐ néng fā jǐ zhǒng bùtóng yánsè de yàngpǐn ma?
Bạn có thể gửi vài mẫu màu khác nhau không?

这些样品是用来展示的。
Zhèxiē yàngpǐn shì yòng lái zhǎnshì de.
Những mẫu này dùng để trưng bày.

样品太旧了,需要更新。
Yàngpǐn tài jiù le, xūyào gēngxīn.
Mẫu hàng đã quá cũ, cần cập nhật lại.

这个样品的材料是什么?
Zhège yàngpǐn de cáiliào shì shénme?
Vật liệu của mẫu hàng này là gì?

我们的样品符合国际标准。
Wǒmen de yàngpǐn fúhé guójì biāozhǔn.
Mẫu hàng của chúng tôi phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.

样品测试结果非常理想。
Yàngpǐn cèshì jiéguǒ fēicháng lǐxiǎng.
Kết quả kiểm nghiệm mẫu hàng rất khả quan.

我还没收到你的样品。
Wǒ hái méi shōudào nǐ de yàngpǐn.
Tôi vẫn chưa nhận được mẫu hàng của bạn.

这个样品代表了最终的产品效果。
Zhège yàngpǐn dàibiǎo le zuìzhōng de chǎnpǐn xiàoguǒ.
Mẫu hàng này thể hiện hiệu quả cuối cùng của sản phẩm.

所有的样品都要编号。
Suǒyǒu de yàngpǐn dōu yào biānhào.
Tất cả các mẫu hàng đều phải được đánh số.

实验室收集了上百个样品。
Shíyànshì shōují le shàng bǎi gè yàngpǐn.
Phòng thí nghiệm đã thu thập hàng trăm mẫu vật.

我们把样品送去化验了。
Wǒmen bǎ yàngpǐn sòng qù huàyàn le.
Chúng tôi đã gửi mẫu đi xét nghiệm.

样品包装要小心,不要弄坏。
Yàngpǐn bāozhuāng yào xiǎoxīn, bú yào nòng huài.
Phải đóng gói mẫu cẩn thận, đừng làm hỏng.

他们要求提供五个不同尺寸的样品。
Tāmen yāoqiú tígōng wǔ gè bùtóng chǐcùn de yàngpǐn.
Họ yêu cầu cung cấp 5 mẫu có kích thước khác nhau.

这批样品是免费的。
Zhè pī yàngpǐn shì miǎnfèi de.
Lô mẫu hàng này là miễn phí.

我对样品的质地不太满意。
Wǒ duì yàngpǐn de zhìdì bú tài mǎnyì.
Tôi không hài lòng lắm với chất liệu của mẫu hàng.

样品寄到了,请查收。
Yàngpǐn jì dào le, qǐng cháshōu.
Mẫu hàng đã được gửi đến, xin vui lòng kiểm tra.

每个样品都有编号和标签。
Měi gè yàngpǐn dōu yǒu biānhào hé biāoqiān.
Mỗi mẫu hàng đều có số và nhãn.

我想看一下样品的实物。
Wǒ xiǎng kàn yīxià yàngpǐn de shíwù.
Tôi muốn xem mẫu hàng thực tế.

样品和成品之间有点差别。
Yàngpǐn hé chéngpǐn zhījiān yǒudiǎn chābié.
Giữa mẫu hàng và hàng thành phẩm có chút khác biệt.

我们的样品展示在展会中。
Wǒmen de yàngpǐn zhǎnshì zài zhǎnhuì zhōng.
Mẫu hàng của chúng tôi được trưng bày tại hội chợ.

请保留样品以便日后参考。
Qǐng bǎoliú yàngpǐn yǐbiàn rìhòu cānkǎo.
Xin hãy giữ lại mẫu để tham khảo sau.

每个样品都要经过测试。
Měi gè yàngpǐn dōu yào jīngguò cèshì.
Mỗi mẫu hàng đều phải trải qua kiểm tra.

这些样品已经过期了。
Zhèxiē yàngpǐn yǐjīng guòqī le.
Những mẫu này đã hết hạn rồi.

请提供三种样品给客户选择。
Qǐng tígōng sān zhǒng yàngpǐn gěi kèhù xuǎnzé.
Hãy cung cấp ba loại mẫu cho khách hàng lựa chọn.

实验人员正在分析样品。
Shíyàn rényuán zhèngzài fēnxī yàngpǐn.
Nhân viên thí nghiệm đang phân tích mẫu vật.

你们能根据样品做一批新的产品吗?
Nǐmen néng gēnjù yàngpǐn zuò yī pī xīn de chǎnpǐn ma?
Các bạn có thể sản xuất lô hàng mới dựa trên mẫu này không?

VI. Từ đồng nghĩa – liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
样本 yàngběn Mẫu, bản mẫu Thường dùng trong khoa học, khảo sát
模型 móxíng Mô hình Dạng mô phỏng vật lý hoặc 3D
试样 shìyàng Mẫu thử nghiệm Thường dùng trong công nghiệp
标本 biāoběn Mẫu vật Dùng trong sinh học, y học
样货 yànghuò Hàng mẫu Cách nói thông thường trong thương mại
VII. Tổng kết

Từ loại: Danh từ

Nghĩa chính: Mẫu hàng, sản phẩm mẫu, mẫu vật thử

Lĩnh vực sử dụng: Thương mại, công nghiệp, nghiên cứu

Cụm thường gặp: 寄样品 (gửi mẫu), 提供样品 (cung cấp mẫu), 检查样品 (kiểm tra mẫu), 生产样品 (sản xuất mẫu), 样品测试 (kiểm nghiệm mẫu)

  1. Nghĩa của 样品

样品 có nghĩa là mẫu hàng, mẫu thử, vật mẫu, tức là một sản phẩm được dùng để làm mẫu, để thử nghiệm hoặc trưng bày, đại diện cho các sản phẩm cùng loại.

Trong tiếng Việt, “样品” có thể dịch là:

Mẫu vật, mẫu hàng, mẫu thử, hàng mẫu, vật trưng bày, sản phẩm mẫu.

  1. Cấu tạo từ

样 (yàng): kiểu, dáng, loại, hình thức.

品 (pǐn): sản phẩm, hàng hóa, vật phẩm.

→ 样品 = “sản phẩm mẫu”, “hàng mẫu”.

  1. Loại từ

Danh từ (名词)
→ chỉ một vật được dùng làm mẫu thử, hàng mẫu hoặc mẫu nghiên cứu.

  1. Cách dùng trong tiếng Trung
    a. Trong thương mại:

Dùng để chỉ hàng mẫu gửi cho khách hàng xem trước khi ký hợp đồng hoặc đặt hàng.

Ví dụ:

工厂寄给客户一些样品。
(Nhà máy gửi cho khách hàng vài mẫu hàng.)

b. Trong nghiên cứu, thí nghiệm:

Chỉ các mẫu vật để phân tích hoặc thử nghiệm.

Ví dụ:

科学家正在检测水样品。
(Các nhà khoa học đang kiểm nghiệm mẫu nước.)

c. Trong trưng bày hoặc triển lãm:

Chỉ các vật được trưng bày đại diện cho sản phẩm thật.

Ví dụ:

展会上的样品不能出售。
(Mẫu trưng bày trong hội chợ không được bán.)

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
    样品 yàngpǐn Hàng mẫu, mẫu vật Dùng rộng rãi trong thương mại, kỹ thuật, nghiên cứu.
    样本 yàngběn Mẫu (trong nghiên cứu, điều tra, thống kê) Thường dùng trong học thuật, khoa học.
    试样 shìyàng Mẫu thử (trong kỹ thuật, thí nghiệm vật liệu) Tập trung vào việc kiểm nghiệm, thử độ bền.
    货样 huòyàng Mẫu hàng hóa Dùng riêng trong thương mại, cùng nghĩa với 样品 nhưng không dùng trong khoa học.
  2. Các cụm từ thông dụng
    Cụm từ Nghĩa Ví dụ
    产品样品 mẫu sản phẩm 我们提供免费的产品样品。
    样品展示 trưng bày mẫu 公司在展会上展示了新样品。
    样品检测 kiểm tra mẫu 样品检测结果出来了。
    样品寄送 gửi mẫu hàng 样品已经寄出。
    样品确认 xác nhận mẫu 请客户尽快确认样品。
    样品费用 chi phí mẫu hàng 样品费用由客户承担。
  3. Mẫu câu thông dụng có 样品 (kèm phiên âm và tiếng Việt)

这是我们最新的产品样品。
Zhè shì wǒmen zuìxīn de chǎnpǐn yàngpǐn.
Đây là mẫu sản phẩm mới nhất của chúng tôi.

请您先看看样品,如果满意再下订单。
Qǐng nín xiān kànkan yàngpǐn, rúguǒ mǎnyì zài xià dìngdān.
Xin mời ngài xem trước mẫu hàng, nếu hài lòng thì hãy đặt hàng.

这批样品是专门为客户制作的。
Zhè pī yàngpǐn shì zhuānmén wèi kèhù zhìzuò de.
Lô hàng mẫu này được làm riêng cho khách hàng.

我们可以提供免费样品供您参考。
Wǒmen kěyǐ tígōng miǎnfèi yàngpǐn gōng nín cānkǎo.
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí để ngài tham khảo.

请把样品寄到这个地址。
Qǐng bǎ yàngpǐn jì dào zhège dìzhǐ.
Xin gửi mẫu hàng đến địa chỉ này.

样品已经通过质量检测。
Yàngpǐn yǐjīng tōngguò zhìliàng jiǎncè.
Mẫu hàng đã qua kiểm định chất lượng.

这只是一个展示样品,不出售。
Zhè zhǐ shì yí gè zhǎnshì yàngpǐn, bù chūshòu.
Đây chỉ là hàng mẫu trưng bày, không bán.

样品的颜色和正式产品略有不同。
Yàngpǐn de yánsè hé zhèngshì chǎnpǐn lüè yǒu bùtóng.
Màu của mẫu hàng hơi khác so với sản phẩm chính thức.

我们需要三天时间来准备样品。
Wǒmen xūyào sān tiān shíjiān lái zhǔnbèi yàngpǐn.
Chúng tôi cần ba ngày để chuẩn bị mẫu hàng.

客户要求我们修改样品的设计。
Kèhù yāoqiú wǒmen xiūgǎi yàngpǐn de shèjì.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi chỉnh sửa thiết kế mẫu hàng.

样品已经寄出,请注意查收。
Yàngpǐn yǐjīng jìchū, qǐng zhùyì cháshōu.
Mẫu hàng đã gửi đi, xin vui lòng kiểm tra nhận.

我们正在制作第二批样品。
Wǒmen zhèngzài zhìzuò dì èr pī yàngpǐn.
Chúng tôi đang sản xuất lô mẫu thứ hai.

客户对样品的质量非常满意。
Kèhù duì yàngpǐn de zhìliàng fēicháng mǎnyì.
Khách hàng rất hài lòng về chất lượng mẫu hàng.

样品尺寸与图纸一致。
Yàngpǐn chǐcùn yǔ túzhǐ yízhì.
Kích thước mẫu hàng phù hợp với bản vẽ.

请在签合同前确认样品。
Qǐng zài qiān hétóng qián quèrèn yàngpǐn.
Xin xác nhận mẫu hàng trước khi ký hợp đồng.

这份样品报告显示质量合格。
Zhè fèn yàngpǐn bàogào xiǎnshì zhìliàng hégé.
Báo cáo mẫu hàng này cho thấy chất lượng đạt chuẩn.

样品检验结果将在明天公布。
Yàngpǐn jiǎnyàn jiéguǒ jiāng zài míngtiān gōngbù.
Kết quả kiểm nghiệm mẫu hàng sẽ được công bố vào ngày mai.

样品必须经过客户确认后才能量产。
Yàngpǐn bìxū jīngguò kèhù quèrèn hòu cáinéng liàngchǎn.
Mẫu hàng phải được khách hàng xác nhận trước khi sản xuất hàng loạt.

公司保存了所有的样品以备查验。
Gōngsī bǎocún le suǒyǒu de yàngpǐn yǐ bèi cháyàn.
Công ty lưu giữ tất cả các mẫu hàng để kiểm tra khi cần.

实验室收集了不同地区的水样品。
Shíyànshì shōují le bùtóng dìqū de shuǐ yàngpǐn.
Phòng thí nghiệm đã thu thập mẫu nước từ các khu vực khác nhau.

这些样品用于质量检测。
Zhèxiē yàngpǐn yòng yú zhìliàng jiǎncè.
Những mẫu này dùng để kiểm tra chất lượng.

展览会上摆放了几十种样品。
Zhǎnlǎn huì shàng bǎifàng le jǐshí zhǒng yàngpǐn.
Tại triển lãm trưng bày hàng chục loại mẫu hàng.

样品的包装和正式产品相同。
Yàngpǐn de bāozhuāng hé zhèngshì chǎnpǐn xiāngtóng.
Bao bì của mẫu hàng giống với sản phẩm chính thức.

他们要求我们提供样品照片。
Tāmen yāoqiú wǒmen tígōng yàngpǐn zhàopiàn.
Họ yêu cầu chúng tôi cung cấp ảnh mẫu hàng.

样品价格不包括运费。
Yàngpǐn jiàgé bù bāokuò yùnfèi.
Giá của mẫu hàng không bao gồm phí vận chuyển.

样品的生产时间大约需要两天。
Yàngpǐn de shēngchǎn shíjiān dàyuē xūyào liǎng tiān.
Thời gian sản xuất mẫu hàng khoảng hai ngày.

样品被退回,因为尺寸不对。
Yàngpǐn bèi tuìhuí, yīnwèi chǐcùn bù duì.
Mẫu hàng bị trả lại vì kích thước không đúng.

每个样品都有编号和标签。
Měi gè yàngpǐn dōu yǒu biānhào hé biāoqiān.
Mỗi mẫu hàng đều có mã số và nhãn dán.

样品经过多次修改才最终定型。
Yàngpǐn jīngguò duō cì xiūgǎi cái zuìzhōng dìngxíng.
Mẫu hàng được chỉnh sửa nhiều lần mới hoàn thiện.

样品的功能测试结果很好。
Yàngpǐn de gōngnéng cèshì jiéguǒ hěn hǎo.
Kết quả kiểm tra chức năng của mẫu hàng rất tốt.

  1. Tổng kết

Từ loại: Danh từ (名词)

Nghĩa: Mẫu hàng, hàng mẫu, mẫu vật, vật thử nghiệm

Lĩnh vực sử dụng: Thương mại, kỹ thuật, nghiên cứu, sản xuất

Cấu trúc phổ biến:

寄送样品 (gửi mẫu)

提供样品 (cung cấp mẫu)

确认样品 (xác nhận mẫu)

样品检测 (kiểm tra mẫu)

  1. Nghĩa cơ bản của 样品

样品 (yàngpǐn) nghĩa là mẫu hàng, hàng mẫu, sản phẩm mẫu, hoặc vật mẫu được dùng để trưng bày, kiểm nghiệm, hoặc thử nghiệm trước khi sản xuất hoặc mua hàng số lượng lớn.

Trong tiếng Anh tương đương với: sample / specimen.

Trong tiếng Việt: “mẫu hàng”, “sản phẩm mẫu”, “vật mẫu”, “mẫu thử”.

  1. Thông tin ngữ pháp

Phiên âm: yàngpǐn

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa tiếng Việt: Mẫu hàng, hàng mẫu, vật mẫu

Từ tách: 样 (hình dạng, kiểu mẫu) + 品 (sản phẩm, hàng hóa)
→ “样品” = “sản phẩm mẫu”, “mẫu để tham khảo”.

  1. Nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng
    (1) Mẫu hàng hóa (trong thương mại, sản xuất, xuất nhập khẩu)

Dùng để chỉ mẫu sản phẩm gửi cho khách hàng xem hoặc kiểm nghiệm trước khi đặt hàng lớn.
Ví dụ: 工厂提供样品供客户确认。
(Nhà máy cung cấp mẫu hàng để khách hàng xác nhận.)

(2) Mẫu thử (trong kiểm nghiệm, nghiên cứu)

Chỉ vật phẩm lấy ra từ sản phẩm, nguyên liệu, hoặc môi trường để kiểm tra chất lượng, thử nghiệm.
Ví dụ: 实验室收集了多种水样品。
(Phòng thí nghiệm đã thu thập nhiều mẫu nước.)

(3) Vật trưng bày, hàng trưng bày (展示品)

Chỉ hàng mẫu trưng bày trong triển lãm hoặc cửa hàng.
Ví dụ: 展厅里陈列着各种样品。
(Phòng trưng bày có bày đủ loại mẫu sản phẩm.)

  1. Cấu trúc và cụm thường gặp
    Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
    提供样品 (tígōng yàngpǐn) Cung cấp mẫu hàng 我们可以免费提供样品。– Chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí.
    送样 (sòng yàng) Gửi mẫu 请先送样过来。– Xin vui lòng gửi mẫu trước.
    样品检验 (yàngpǐn jiǎnyàn) Kiểm nghiệm mẫu 样品检验结果合格。– Kết quả kiểm tra mẫu đạt tiêu chuẩn.
    样品间 (yàngpǐn jiān) Phòng trưng bày mẫu 样品间里摆满了产品。– Phòng mẫu đầy hàng hóa trưng bày.
    样品编号 (yàngpǐn biānhào) Mã số mẫu 每个样品都有编号。– Mỗi mẫu hàng đều có mã số.
  2. Ví dụ minh họa chi tiết
    (A) Trong thương mại, xuất nhập khẩu

我们先寄给您一些样品,请您确认质量。
(Wǒmen xiān jì gěi nín yīxiē yàngpǐn, qǐng nín quèrèn zhìliàng.)
→ Chúng tôi sẽ gửi trước cho ngài vài mẫu hàng, xin vui lòng xác nhận chất lượng.

这些样品只是参考,最终产品会有改进。
(Zhèxiē yàngpǐn zhǐshì cānkǎo, zuìzhōng chǎnpǐn huì yǒu gǎijìn.)
→ Những mẫu này chỉ để tham khảo, sản phẩm cuối cùng sẽ được cải tiến.

如果样品通过检验,我们就可以签合同。
(Rúguǒ yàngpǐn tōngguò jiǎnyàn, wǒmen jiù kěyǐ qiān hétóng.)
→ Nếu mẫu hàng đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm, chúng ta có thể ký hợp đồng.

工厂根据样品生产大货。
(Gōngchǎng gēnjù yàngpǐn shēngchǎn dàhuò.)
→ Nhà máy sẽ sản xuất hàng loạt dựa theo mẫu hàng.

客户要求我们提供新的样品。
(Kèhù yāoqiú wǒmen tígōng xīn de yàngpǐn.)
→ Khách hàng yêu cầu chúng tôi cung cấp mẫu hàng mới.

(B) Trong nghiên cứu và kiểm nghiệm

科学家正在分析这些土壤样品。
(Kēxuéjiā zhèngzài fēnxī zhèxiē tǔrǎng yàngpǐn.)
→ Các nhà khoa học đang phân tích các mẫu đất này.

实验室要求提供水样品以检测污染。
(Shíyànshì yāoqiú tígōng shuǐ yàngpǐn yǐ jiǎncè wūrǎn.)
→ Phòng thí nghiệm yêu cầu cung cấp mẫu nước để kiểm tra ô nhiễm.

医院保存了患者的血液样品。
(Yīyuàn bǎocún le huànzhě de xuèyè yàngpǐn.)
→ Bệnh viện đã lưu trữ mẫu máu của bệnh nhân.

每个样品都必须贴上标签。
(Měi gè yàngpǐn dōu bìxū tiē shàng biāoqiān.)
→ Mỗi mẫu đều phải được dán nhãn.

这些样品需要送到实验室检测。
(Zhèxiē yàngpǐn xūyào sòng dào shíyànshì jiǎncè.)
→ Những mẫu này cần được gửi đến phòng thí nghiệm để kiểm tra.

(C) Trong trưng bày sản phẩm

展览会上展示了许多新样品。
(Zhǎnlǎn huì shàng zhǎnshì le xǔduō xīn yàngpǐn.)
→ Tại triển lãm đã trưng bày rất nhiều mẫu sản phẩm mới.

这些样品只供参观,不出售。
(Zhèxiē yàngpǐn zhǐ gòng cānguān, bù chūshòu.)
→ Những mẫu này chỉ để tham quan, không bán.

我们的样品间欢迎客户随时参观。
(Wǒmen de yàngpǐn jiān huānyíng kèhù suíshí cānguān.)
→ Phòng trưng bày mẫu của chúng tôi luôn chào đón khách hàng đến tham quan.

新款式的样品已经制作完成。
(Xīn kuǎnshì de yàngpǐn yǐjīng zhìzuò wánchéng.)
→ Mẫu hàng kiểu mới đã được hoàn thành.

我们根据客户反馈改进样品。
(Wǒmen gēnjù kèhù fǎnkuì gǎijìn yàngpǐn.)
→ Chúng tôi cải tiến mẫu hàng dựa trên phản hồi của khách hàng.

  1. Cụm từ mở rộng có liên quan
    Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    样品册 yàngpǐn cè Catalogue mẫu, sổ mẫu
    样品展示 yàngpǐn zhǎnshì Trưng bày mẫu hàng
    样品确认 yàngpǐn quèrèn Xác nhận mẫu hàng
    样品间 yàngpǐn jiān Phòng mẫu, showroom
    样品单 yàngpǐn dān Phiếu mẫu hàng
    免费样品 miǎnfèi yàngpǐn Mẫu miễn phí
    样品试用 yàngpǐn shìyòng Thử mẫu hàng
    样品订单 yàngpǐn dìngdān Đơn đặt mẫu hàng
  2. Tổng kết

样品 (yàngpǐn) là danh từ, nghĩa là mẫu hàng / sản phẩm mẫu / vật mẫu.

Dùng trong thương mại, kiểm nghiệm, nghiên cứu, trưng bày.

Các cấu trúc thường gặp:

提供样品 (cung cấp mẫu)

寄送样品 (gửi mẫu)

样品检测 (kiểm tra mẫu)

样品展示 (trưng bày mẫu)

样品 (yàngpǐn) trong tiếng Trung có nghĩa là mẫu sản phẩm, hàng mẫu, mẫu thử dùng để trưng bày, kiểm tra chất lượng, thử nghiệm trước khi sản xuất hoặc mua hàng với số lượng lớn. Đây là từ rất phổ biến trong thương mại, sản xuất, mua bán và logistics.

  1. Giải thích chi tiết
    Nội dung Mô tả
    Nghĩa tiếng Trung 产品的样本,用来展示、检测或试用的物品
    Nghĩa tiếng Việt Mẫu hàng, mẫu sản phẩm, mẫu thử
    Loại từ Danh từ
    Ngữ cảnh dùng Thương mại, đặt hàng, sản xuất, kiểm nghiệm, thẩm định chất lượng

Lưu ý:
“样品” dùng cho vật mẫu sản phẩm.
Không dùng cho mẫu máu, mẫu xét nghiệm (khi đó dùng 标本 biāoběn hoặc 样本 yàngběn).

  1. Cách dùng phổ biến

发样品: gửi mẫu

免费样品: mẫu miễn phí

样品检测: kiểm nghiệm mẫu

样品质量: chất lượng mẫu

产品样品: mẫu sản phẩm

样品数量: số lượng mẫu

  1. 45 câu ví dụ (kèm Pinyin + nghĩa tiếng Việt)

请先给我一个样品。
Qǐng xiān gěi wǒ yí gè yàngpǐn.
Vui lòng gửi cho tôi một mẫu trước.

我们需要样品来测试质量。
Wǒmen xūyào yàngpǐn lái cèshì zhìliàng.
Chúng tôi cần mẫu để kiểm tra chất lượng.

这个产品有样品吗?
Zhège chǎnpǐn yǒu yàngpǐn ma?
Sản phẩm này có mẫu không?

请寄一些样品给我们。
Qǐng jì yìxiē yàngpǐn gěi wǒmen.
Xin gửi một số mẫu cho chúng tôi.

样品已经准备好了。
Yàngpǐn yǐjīng zhǔnbèi hǎo le.
Mẫu đã chuẩn bị xong.

这是最新的样品。
Zhè shì zuìxīn de yàngpǐn.
Đây là mẫu mới nhất.

我们先看一下样品再决定。
Wǒmen xiān kàn yíxià yàngpǐn zài juédìng.
Chúng tôi xem mẫu trước rồi quyết định.

样品质量很不错。
Yàngpǐn zhìliàng hěn búcuò.
Chất lượng mẫu rất tốt.

这只是样品,不是正式产品。
Zhè zhǐ shì yàngpǐn, bú shì zhèngshì chǎnpǐn.
Đây chỉ là mẫu, không phải sản phẩm chính thức.

我们提供免费样品。
Wǒmen tígōng miǎnfèi yàngpǐn.
Chúng tôi cung cấp mẫu miễn phí.

样品数量有限。
Yàngpǐn shùliàng yǒuxiàn.
Số lượng mẫu có hạn.

样品寄出了吗?
Yàngpǐn jì chū le ma?
Mẫu đã gửi đi chưa?

我想对样品做一些测试。
Wǒ xiǎng duì yàngpǐn zuò yìxiē cèshì.
Tôi muốn làm vài kiểm tra với mẫu.

样品看起来很好。
Yàngpǐn kàn qǐlái hěn hǎo.
Mẫu trông rất tốt.

请提供样品的价格。
Qǐng tígōng yàngpǐn de jiàgé.
Xin cung cấp giá mẫu.

样品尺寸是多少?
Yàngpǐn chǐcùn shì duōshao?
Kích thước mẫu là bao nhiêu?

样品颜色可以选择吗?
Yàngpǐn yánsè kěyǐ xuǎnzé ma?
Mẫu có thể chọn màu không?

这是客户要求的样品。
Zhè shì kèhù yāoqiú de yàngpǐn.
Đây là mẫu khách yêu cầu.

样品已经寄到。
Yàngpǐn yǐjīng jì dào.
Mẫu đã được gửi tới.

我们先做样品再生产。
Wǒmen xiān zuò yàngpǐn zài shēngchǎn.
Chúng tôi làm mẫu trước rồi sản xuất.

请签收样品。
Qǐng qiānshōu yàngpǐn.
Vui lòng ký nhận mẫu.

客户对样品很满意。
Kèhù duì yàngpǐn hěn mǎnyì.
Khách hàng rất hài lòng với mẫu.

样品通过了检测。
Yàngpǐn tōngguò le jiǎncè.
Mẫu đã qua kiểm nghiệm.

样品有一些问题。
Yàngpǐn yǒu yìxiē wèntí.
Mẫu có một vài vấn đề.

我们需要修改样品。
Wǒmen xūyào xiūgǎi yàngpǐn.
Chúng tôi cần điều chỉnh mẫu.

请拍几张样品照片。
Qǐng pāi jǐ zhāng yàngpǐn zhàopiàn.
Vui lòng chụp vài ảnh mẫu.

样品和大货相同吗?
Yàngpǐn hé dàhuò xiāngtóng ma?
Mẫu có giống hàng sản xuất hàng loạt không?

样品必须先确认。
Yàngpǐn bìxū xiān quèrèn.
Phải xác nhận mẫu trước.

这是标准样品。
Zhè shì biāozhǔn yàngpǐn.
Đây là mẫu tiêu chuẩn.

样品保存得很好。
Yàngpǐn bǎocún de hěn hǎo.
Mẫu được bảo quản rất tốt.

样品包装完好。
Yàngpǐn bāozhuāng wánhǎo.
Bao bì mẫu nguyên vẹn.

我们要做样品对比。
Wǒmen yào zuò yàngpǐn duìbǐ.
Chúng tôi muốn so sánh mẫu.

这个样品是手工制作的。
Zhège yàngpǐn shì shǒugōng zhìzuò de.
Mẫu này làm thủ công.

样品颜色有差别。
Yàngpǐn yánsè yǒu chābié.
Màu của mẫu có chênh lệch.

这个样品要退回工厂。
Zhège yàngpǐn yào tuìhuí gōngchǎng.
Mẫu này cần gửi trả về nhà máy.

请把样品寄到这个地址。
Qǐng bǎ yàngpǐn jì dào zhège dìzhǐ.
Vui lòng gửi mẫu đến địa chỉ này.

样品还是不合格。
Yàngpǐn háishì bù hégé.
Mẫu vẫn chưa đạt yêu cầu.

样品需要重新制作。
Yàngpǐn xūyào chóngxīn zhìzuò.
Mẫu cần làm lại.

这是样品费用。
Zhè shì yàngpǐn fèiyòng.
Đây là phí mẫu.

样品会比较贵。
Yàngpǐn huì bǐjiào guì.
Mẫu sẽ hơi đắt hơn.

样品寄错了。
Yàngpǐn jì cuò le.
Gửi nhầm mẫu rồi.

我们收到样品了。
Wǒmen shōudào yàngpǐn le.
Chúng tôi đã nhận được mẫu.

样品款式很好看。
Yàngpǐn kuǎnshì hěn hǎokàn.
Mẫu kiểu dáng rất đẹp.

样品功能正常。
Yàngpǐn gōngnéng zhèngcháng.
Mẫu hoạt động bình thường.

我想再要几个样品。
Wǒ xiǎng zài yào jǐ gè yàngpǐn.
Tôi muốn xin thêm vài mẫu nữa.

TỪ VỰNG: 样品 (yàng pǐn)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

样品 nghĩa là mẫu hàng, hàng mẫu, sản phẩm mẫu, vật mẫu, mẫu vật.
Đây là từ dùng rất phổ biến trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại, sản xuất, khoa học, nghiên cứu, thí nghiệm, v.v.

Tùy vào ngữ cảnh, “样品” có thể mang những nghĩa cụ thể sau:

Mẫu hàng hóa: sản phẩm được đưa ra để khách hàng xem trước, kiểm tra chất lượng, kiểu dáng, công dụng trước khi đặt hàng chính thức.

Mẫu vật (thí nghiệm / nghiên cứu): vật thể hoặc mẫu được dùng để thí nghiệm, phân tích trong khoa học, y học, hóa học, sinh học,…

Mẫu đại diện: chỉ một phần nhỏ lấy ra đại diện cho toàn bộ sản phẩm hoặc quần thể.

Mẫu trưng bày: hàng hóa trưng bày cho khách xem trong cửa hàng, triển lãm.

  1. Loại từ:

Danh từ (名词)

  1. Giải thích chi tiết:
    a. Nghĩa 1 – Mẫu hàng, sản phẩm mẫu (常见用法 nhất)

Dùng trong kinh doanh, thương mại, xuất nhập khẩu, chỉ hàng mẫu được dùng để gửi cho khách hàng xem xét, thử nghiệm, đánh giá trước khi ký hợp đồng hoặc sản xuất hàng loạt.

Ví dụ:

产品样品 (mẫu sản phẩm)

服装样品 (mẫu quần áo)

机器样品 (mẫu máy móc)

展示样品 (mẫu trưng bày)

→ 样品 là sản phẩm cụ thể, có thể nhìn, sờ, dùng thử được.

b. Nghĩa 2 – Mẫu vật (trong nghiên cứu, thí nghiệm)

Dùng trong khoa học, kỹ thuật, y học, sinh học, hóa học.
Chỉ vật mẫu được lấy ra để phân tích, thử nghiệm, đo lường hoặc kiểm tra.

Ví dụ:

血液样品 (mẫu máu)

水样品 (mẫu nước)

土壤样品 (mẫu đất)

试验样品 (mẫu thí nghiệm)

c. Nghĩa 3 – Mẫu đại diện (representative sample)

Chỉ một phần nhỏ đại diện cho tổng thể (dùng trong thống kê hoặc kiểm nghiệm chất lượng).

Ví dụ:

我们从货物中抽取了一部分作为样品。
(Chúng tôi đã lấy một phần hàng hóa làm mẫu đại diện.)

d. Nghĩa 4 – Mẫu trưng bày (展示样品)

Là sản phẩm để trưng bày tại triển lãm, hội chợ hoặc showroom, cho khách hàng xem, chạm, thử, nhưng không bán.

Ví dụ:

这些样品只用于展示,不出售。
(Những mẫu này chỉ dùng để trưng bày, không bán.)

  1. Một số cụm thường gặp:
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    样品单 yàngpǐn dān Phiếu hàng mẫu / Danh sách mẫu
    样品册 yàngpǐn cè Sổ mẫu / Catalogue mẫu
    样品房 yàngpǐn fáng Căn hộ mẫu (nhà mẫu)
    样品展 yàngpǐn zhǎn Triển lãm mẫu hàng
    样品间 yàngpǐn jiān Phòng trưng bày mẫu
    样品测试 yàngpǐn cèshì Kiểm tra mẫu
    样品质量 yàngpǐn zhìliàng Chất lượng mẫu
    样品寄送 yàngpǐn jìsòng Gửi hàng mẫu
    样品确认 yàngpǐn quèrèn Xác nhận hàng mẫu
    样品申请 yàngpǐn shēnqǐng Yêu cầu / đăng ký hàng mẫu
  2. Mẫu câu thông dụng:

我们先寄给您一些样品。
Wǒmen xiān jì gěi nín yīxiē yàngpǐn.
Chúng tôi sẽ gửi cho quý ngài một số mẫu hàng trước.

客户要求查看样品。
Kèhù yāoqiú chákàn yàngpǐn.
Khách hàng yêu cầu xem hàng mẫu.

请签收我们寄出的样品。
Qǐng qiānshōu wǒmen jìchū de yàngpǐn.
Xin vui lòng ký nhận hàng mẫu mà chúng tôi đã gửi.

样品的质量非常好。
Yàngpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo.
Chất lượng mẫu hàng rất tốt.

这个样品是用来测试的。
Zhège yàngpǐn shì yòng lái cèshì de.
Mẫu này dùng để kiểm tra.

我们根据样品进行批量生产。
Wǒmen gēnjù yàngpǐn jìnxíng pīliàng shēngchǎn.
Chúng tôi tiến hành sản xuất hàng loạt dựa theo mẫu.

样品价格比大货高一些。
Yàngpǐn jiàgé bǐ dàhuò gāo yīxiē.
Giá hàng mẫu cao hơn một chút so với hàng chính thức.

请您确认样品是否满意。
Qǐng nín quèrèn yàngpǐn shìfǒu mǎnyì.
Xin quý khách xác nhận xem có hài lòng với hàng mẫu không.

样品已经寄出,请查收。
Yàngpǐn yǐjīng jìchū, qǐng cháshōu.
Hàng mẫu đã được gửi đi, xin vui lòng kiểm tra nhận hàng.

这个样品只是展示用,不出售。
Zhège yàngpǐn zhǐshì zhǎnshì yòng, bù chūshòu.
Mẫu này chỉ để trưng bày, không bán.

  1. 20 ví dụ mở rộng (đa ngữ cảnh):

他们带来了几种新产品的样品。
Tāmen dàilái le jǐ zhǒng xīn chǎnpǐn de yàngpǐn.
Họ mang đến vài mẫu sản phẩm mới.

样品必须经过客户确认后才能生产。
Yàngpǐn bìxū jīngguò kèhù quèrèn hòu cáinéng shēngchǎn.
Hàng mẫu phải được khách hàng xác nhận rồi mới được sản xuất.

请在样品上签名确认。
Qǐng zài yàngpǐn shàng qiānmíng quèrèn.
Xin ký xác nhận trên mẫu hàng.

工厂提供免费样品供客户试用。
Gōngchǎng tígōng miǎnfèi yàngpǐn gōng kèhù shìyòng.
Nhà máy cung cấp hàng mẫu miễn phí để khách dùng thử.

科学家采集了水样品进行分析。
Kēxuéjiā cǎijí le shuǐ yàngpǐn jìnxíng fēnxī.
Các nhà khoa học thu thập mẫu nước để phân tích.

血液样品必须冷藏保存。
Xuèyè yàngpǐn bìxū lěngcáng bǎocún.
Mẫu máu phải được bảo quản lạnh.

样品间展示着各种家具。
Yàngpǐn jiān zhǎnshì zhe gèzhǒng jiājù.
Phòng mẫu trưng bày các loại đồ nội thất khác nhau.

他拿出样品给客户看。
Tā náchū yàngpǐn gěi kèhù kàn.
Anh ấy lấy hàng mẫu ra cho khách xem.

根据样品可以看出产品的质量水平。
Gēnjù yàngpǐn kěyǐ kànchū chǎnpǐn de zhìliàng shuǐpíng.
Qua hàng mẫu có thể thấy được chất lượng sản phẩm.

样品寄错了,请重新寄一份。
Yàngpǐn jì cuò le, qǐng chóngxīn jì yī fèn.
Hàng mẫu gửi sai rồi, xin gửi lại một bộ khác.

样品数量有限,请尽快申请。
Yàngpǐn shùliàng yǒuxiàn, qǐng jǐnkuài shēnqǐng.
Số lượng hàng mẫu có hạn, vui lòng đăng ký sớm.

样品房的装修风格很现代。
Yàngpǐn fáng de zhuāngxiū fēnggé hěn xiàndài.
Căn hộ mẫu được trang trí theo phong cách hiện đại.

样品检测报告已经出来了。
Yàngpǐn jiǎncè bàogào yǐjīng chūlái le.
Báo cáo kiểm tra mẫu đã có rồi.

这款样品还在研发阶段。
Zhè kuǎn yàngpǐn hái zài yánfā jiēduàn.
Mẫu sản phẩm này vẫn đang trong giai đoạn nghiên cứu phát triển.

样品的包装和正式产品一样。
Yàngpǐn de bāozhuāng hé zhèngshì chǎnpǐn yīyàng.
Bao bì của hàng mẫu giống hệt hàng chính thức.

客户非常满意收到的样品。
Kèhù fēicháng mǎnyì shōudào de yàngpǐn.
Khách hàng rất hài lòng với hàng mẫu nhận được.

样品测试结果显示性能良好。
Yàngpǐn cèshì jiéguǒ xiǎnshì xìngnéng liánghǎo.
Kết quả kiểm nghiệm mẫu cho thấy hiệu suất rất tốt.

样品不符合要求,需要修改。
Yàngpǐn bù fúhé yāoqiú, xūyào xiūgǎi.
Mẫu hàng không đạt yêu cầu, cần chỉnh sửa lại.

展会上的样品吸引了很多客户。
Zhǎnhuì shàng de yàngpǐn xīyǐn le hěn duō kèhù.
Các mẫu trưng bày tại triển lãm thu hút rất nhiều khách hàng.

根据客户反馈,我们改进了样品设计。
Gēnjù kèhù fǎnkuì, wǒmen gǎijìn le yàngpǐn shèjì.
Dựa trên phản hồi của khách hàng, chúng tôi đã cải tiến thiết kế mẫu.

  1. Tổng kết:
    Mục Nội dung
    Từ vựng 样品 (yàng pǐn)
    Loại từ Danh từ (名词)
    Nghĩa chính Mẫu hàng, hàng mẫu, mẫu vật, vật mẫu
    Phạm vi sử dụng Thương mại, sản xuất, khoa học, nghiên cứu
    Cấu trúc phổ biến 寄送样品、确认样品、样品测试、展示样品、样品间
    Cụm tương tự 样本 (yàngběn – mẫu dữ liệu), 模型 (móxíng – mô hình)
  2. Nghĩa của từ 样品 trong tiếng Việt

样品 (yàngpǐn) nghĩa là mẫu hàng, sản phẩm mẫu, vật mẫu, hàng mẫu, hoặc mẫu thử.
Dùng để chỉ một sản phẩm được lấy ra đại diện cho cả lô hàng, để người khác kiểm tra, đánh giá, tham khảo hoặc thử nghiệm trước khi đặt hàng hoặc sản xuất đại trà.

  1. Loại từ

Danh từ (名词)

  1. Giải thích chi tiết bằng tiếng Trung

“样品”是指作为代表或示范的样子或物品,多用于商业、工厂生产、科学研究等领域。
例如:工厂提供样品给客户确认质量,科研实验室测试样品性质等。

Ví dụ tiếng Trung:

工厂先寄样品给客户确认。
(Nhà máy gửi mẫu hàng cho khách xác nhận trước.)

实验室正在分析水的样品。
(Phòng thí nghiệm đang phân tích mẫu nước.)

  1. Một số cụm từ thường gặp với 样品

产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn) – mẫu sản phẩm

样品间 (yàngpǐn jiān) – phòng trưng bày mẫu

样品册 (yàngpǐn cè) – sổ mẫu

样品单 (yàngpǐn dān) – đơn hàng mẫu

提供样品 (tígōng yàngpǐn) – cung cấp mẫu

样品检测 (yàngpǐn jiǎncè) – kiểm tra mẫu

免费样品 (miǎnfèi yàngpǐn) – mẫu miễn phí

  1. 45 Mẫu câu ví dụ với 样品

请先寄几份样品给我们参考。
Qǐng xiān jì jǐ fèn yàngpǐn gěi wǒmen cānkǎo.
Xin hãy gửi vài mẫu hàng cho chúng tôi tham khảo trước.

这些样品都是最新设计的。
Zhèxiē yàngpǐn dōu shì zuìxīn shèjì de.
Những mẫu hàng này đều là thiết kế mới nhất.

客户对样品很满意。
Kèhù duì yàngpǐn hěn mǎnyì.
Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.

我们已经寄出样品,请注意查收。
Wǒmen yǐjīng jìchū yàngpǐn, qǐng zhùyì cháshōu.
Chúng tôi đã gửi mẫu, xin vui lòng kiểm tra khi nhận.

这只是样品,不是正式产品。
Zhè zhǐ shì yàngpǐn, bú shì zhèngshì chǎnpǐn.
Đây chỉ là hàng mẫu, không phải sản phẩm chính thức.

工厂需要客户确认样品后再生产。
Gōngchǎng xūyào kèhù quèrèn yàngpǐn hòu zài shēngchǎn.
Nhà máy cần khách xác nhận mẫu trước khi sản xuất hàng loạt.

我们可以免费提供样品。
Wǒmen kěyǐ miǎnfèi tígōng yàngpǐn.
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí.

这批样品的质量很好。
Zhè pī yàngpǐn de zhìliàng hěn hǎo.
Lô mẫu hàng này có chất lượng rất tốt.

请填写样品申请表。
Qǐng tiánxiě yàngpǐn shēnqǐng biǎo.
Xin vui lòng điền vào đơn xin mẫu.

样品已经通过检测。
Yàngpǐn yǐjīng tōngguò jiǎncè.
Mẫu hàng đã vượt qua kiểm định.

我们的样品正在海关清关。
Wǒmen de yàngpǐn zhèngzài hǎiguān qīngguān.
Mẫu hàng của chúng tôi đang làm thủ tục thông quan.

样品可以根据客户要求定做。
Yàngpǐn kěyǐ gēnjù kèhù yāoqiú dìngzuò.
Mẫu có thể được làm theo yêu cầu của khách hàng.

样品颜色和照片上略有差异。
Yàngpǐn yánsè hé zhàopiàn shàng lüè yǒu chāyì.
Màu của mẫu có chút khác so với ảnh chụp.

请先确认样品尺寸。
Qǐng xiān quèrèn yàngpǐn chǐcùn.
Xin xác nhận kích thước của mẫu trước.

我们正在准备新的样品。
Wǒmen zhèngzài zhǔnbèi xīn de yàngpǐn.
Chúng tôi đang chuẩn bị mẫu hàng mới.

样品已经发出三天了。
Yàngpǐn yǐjīng fāchū sān tiān le.
Mẫu hàng đã được gửi đi ba ngày rồi.

请提供两种不同材质的样品。
Qǐng tígōng liǎng zhǒng bùtóng cáizhì de yàngpǐn.
Xin cung cấp hai loại mẫu khác nhau về chất liệu.

客户要求修改样品。
Kèhù yāoqiú xiūgǎi yàngpǐn.
Khách hàng yêu cầu chỉnh sửa mẫu.

这批样品不符合标准。
Zhè pī yàngpǐn bù fúhé biāozhǔn.
Lô mẫu hàng này không đạt tiêu chuẩn.

我们会尽快寄出样品给您确认。
Wǒmen huì jǐnkuài jìchū yàngpǐn gěi nín quèrèn.
Chúng tôi sẽ nhanh chóng gửi mẫu để ngài xác nhận.

样品测试结果不错。
Yàngpǐn cèshì jiéguǒ bú cuò.
Kết quả thử nghiệm mẫu khá tốt.

这些样品是为了展会准备的。
Zhèxiē yàngpǐn shì wèile zhǎnhuì zhǔnbèi de.
Những mẫu hàng này được chuẩn bị cho hội chợ.

样品间摆放了各种产品。
Yàngpǐn jiān bǎifàng le gè zhǒng chǎnpǐn.
Phòng mẫu trưng bày nhiều loại sản phẩm khác nhau.

样品到达后请及时检查。
Yàngpǐn dàodá hòu qǐng jíshí jiǎnchá.
Khi mẫu hàng đến, xin kiểm tra ngay.

我们只需要一个样品作参考。
Wǒmen zhǐ xūyào yī gè yàngpǐn zuò cānkǎo.
Chúng tôi chỉ cần một mẫu để tham khảo.

样品价格比正式订单略高。
Yàngpǐn jiàgé bǐ zhèngshì dìngdān lüè gāo.
Giá mẫu cao hơn một chút so với đơn hàng chính thức.

样品通过后再签合同。
Yàngpǐn tōngguò hòu zài qiān hétóng.
Sau khi mẫu được chấp thuận mới ký hợp đồng.

这是客户要求的新样品。
Zhè shì kèhù yāoqiú de xīn yàngpǐn.
Đây là mẫu mới theo yêu cầu của khách hàng.

每个样品都有编号。
Měi gè yàngpǐn dōu yǒu biānhào.
Mỗi mẫu đều có mã số riêng.

我们寄了三个样品给您选择。
Wǒmen jì le sān gè yàngpǐn gěi nín xuǎnzé.
Chúng tôi gửi ba mẫu để ngài lựa chọn.

请不要随意更改样品。
Qǐng bùyào suíyì gēnggǎi yàngpǐn.
Xin đừng tự ý thay đổi mẫu.

样品必须保存好以备查验。
Yàngpǐn bìxū bǎocún hǎo yǐ bèi cháyàn.
Mẫu phải được giữ cẩn thận để kiểm tra sau này.

这份样品很有代表性。
Zhè fèn yàngpǐn hěn yǒu dàibiǎoxìng.
Mẫu này có tính đại diện cao.

我们公司样品种类齐全。
Wǒmen gōngsī yàngpǐn zhǒnglèi qíquán.
Công ty chúng tôi có đầy đủ các loại mẫu.

样品展示区请勿触摸。
Yàngpǐn zhǎnshì qū qǐng wù chùmō.
Khu vực trưng bày mẫu xin đừng chạm vào.

样品寄错了,请重新发送。
Yàngpǐn jì cuò le, qǐng chóngxīn fāsòng.
Mẫu gửi sai rồi, xin gửi lại.

样品检测报告已经出来了。
Yàngpǐn jiǎncè bàogào yǐjīng chūlái le.
Báo cáo kiểm nghiệm mẫu đã có kết quả.

样品确认后再安排大货。
Yàngpǐn quèrèn hòu zài ānpái dàhuò.
Sau khi xác nhận mẫu mới sắp xếp sản xuất hàng loạt.

我们会保留样品以供对比。
Wǒmen huì bǎoliú yàngpǐn yǐ gōng duìbǐ.
Chúng tôi sẽ giữ lại mẫu để so sánh sau này.

这批样品由技术部门负责。
Zhè pī yàngpǐn yóu jìshù bùmén fùzé.
Bộ phận kỹ thuật chịu trách nhiệm về lô mẫu này.

送样品之前请先拍照留底。
Sòng yàngpǐn zhīqián qǐng xiān pāizhào liúdǐ.
Trước khi gửi mẫu xin hãy chụp ảnh lưu lại.

样品制作时间大约三天。
Yàngpǐn zhìzuò shíjiān dàyuē sān tiān.
Thời gian làm mẫu khoảng ba ngày.

我们需要做样品评估。
Wǒmen xūyào zuò yàngpǐn pínggū.
Chúng tôi cần đánh giá mẫu trước.

这款样品外观很精致。
Zhè kuǎn yàngpǐn wàiguān hěn jīngzhì.
Mẫu này có vẻ ngoài rất tinh xảo.

如果样品没问题,我们就下单。
Rúguǒ yàngpǐn méi wèntí, wǒmen jiù xià dān.
Nếu mẫu không có vấn đề, chúng tôi sẽ đặt hàng.

  1. Tổng kết

样品 là danh từ, nghĩa là mẫu hàng, hàng mẫu, vật mẫu.

Dùng trong sản xuất, thương mại, khoa học, nghiên cứu.

Cụm từ đồng nghĩa: 样本 (yàngběn) – dùng trong nghiên cứu, thống kê, sinh học (mẫu vật, mẫu thử nghiệm).

Từ trái nghĩa: 大货 (dàhuò) – hàng sản xuất hàng loạt.

样品 (yàng pǐn) – Giải thích chi tiết tiếng Trung

  1. Nghĩa và phát âm

Từ: 样品

Pinyin: yàng pǐn

Nghĩa tiếng Việt: mẫu hàng, hàng mẫu, vật mẫu, sản phẩm mẫu, hàng trưng bày.

Giải nghĩa chi tiết:
“样品” là một danh từ trong tiếng Trung, chỉ sản phẩm mẫu, vật mẫu, hàng mẫu hoặc hàng dùng để trưng bày, giới thiệu, thử nghiệm, kiểm nghiệm.
Thường dùng trong thương mại, kỹ thuật, sản xuất, nghiên cứu, khoa học…

Từ này có thể dùng cho cả mẫu sản phẩm hàng hóa (thương mại) lẫn mẫu vật dùng trong thí nghiệm (khoa học).

  1. Loại từ

名词 (Danh từ)

  1. Cấu tạo từ

样 (yàng): hình dáng, kiểu dáng, loại, dạng.

品 (pǐn): sản phẩm, hàng hóa, vật phẩm.
→ “样品” = sản phẩm mang tính đại diện, dùng để trình bày hoặc kiểm tra.

  1. Nghĩa chi tiết
    (1) Nghĩa chính: Sản phẩm mẫu, hàng mẫu (dùng trong thương mại)

Là một hoặc vài sản phẩm đại diện được đưa ra để khách hàng xem, thử, đánh giá chất lượng, trước khi đặt hàng số lượng lớn.
Ví dụ: 工厂提供样品, 样品展示, 样品间, 样品确认。

(2) Nghĩa mở rộng: Mẫu vật (dùng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, xét nghiệm)

Chỉ mẫu được lấy để làm thí nghiệm, xét nghiệm, đo lường, nghiên cứu.
Ví dụ: 血液样品, 土壤样品, 水质样品。

  1. Cấu trúc và cách dùng thông dụng

提供样品 – cung cấp mẫu hàng

样品展示 / 样品间 – khu trưng bày mẫu hàng

样品检测 / 样品分析 – kiểm tra / phân tích mẫu vật

寄送样品 / 发送样品 – gửi mẫu hàng

样品确认 / 样品批准 – xác nhận / phê duyệt mẫu

样品制作 – sản xuất mẫu thử

取样品 / 收集样品 – lấy mẫu (trong khoa học)

  1. Ví dụ chi tiết (35 câu, kèm pinyin và dịch tiếng Việt)
    (A) Nghĩa: Hàng mẫu, sản phẩm mẫu (trong thương mại)

工厂已经寄出样品,请查收。
(Gōngchǎng yǐjīng jì chū yàngpǐn, qǐng cháshōu.)
Nhà máy đã gửi mẫu hàng rồi, xin vui lòng kiểm tra.

我们先看一下样品的质量。
(Wǒmen xiān kàn yīxià yàngpǐn de zhìliàng.)
Chúng ta xem thử chất lượng mẫu hàng trước nhé.

客户要求我们提供新的样品。
(Kèhù yāoqiú wǒmen tígōng xīn de yàngpǐn.)
Khách hàng yêu cầu chúng tôi cung cấp mẫu hàng mới.

这些样品是用来展示的。
(Zhèxiē yàngpǐn shì yòng lái zhǎnshì de.)
Những mẫu hàng này dùng để trưng bày.

你能不能先寄两个样品给我看看?
(Nǐ néng bù néng xiān jì liǎng gè yàngpǐn gěi wǒ kànkan?)
Anh có thể gửi cho tôi hai mẫu hàng trước được không?

我们的样品都经过严格检查。
(Wǒmen de yàngpǐn dōu jīngguò yángé jiǎnchá.)
Mẫu hàng của chúng tôi đều được kiểm tra nghiêm ngặt.

这是公司最新研发的样品。
(Zhè shì gōngsī zuìxīn yánfā de yàngpǐn.)
Đây là mẫu hàng mới nhất do công ty nghiên cứu phát triển.

请在样品确认后再下订单。
(Qǐng zài yàngpǐn quèrèn hòu zài xià dìngdān.)
Vui lòng đặt hàng sau khi xác nhận mẫu hàng.

样品的颜色可以根据客户要求调整。
(Yàngpǐn de yánsè kěyǐ gēnjù kèhù yāoqiú tiáozhěng.)
Màu sắc của mẫu hàng có thể điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng.

这批样品是免费的,不需要付款。
(Zhè pī yàngpǐn shì miǎnfèi de, bù xūyào fùkuǎn.)
Lô mẫu hàng này miễn phí, không cần thanh toán.

我们准备了二十个样品供您参考。
(Wǒmen zhǔnbèile èrshí gè yàngpǐn gōng nín cānkǎo.)
Chúng tôi đã chuẩn bị 20 mẫu hàng để quý khách tham khảo.

每个样品都有编号。
(Měi gè yàngpǐn dōu yǒu biānhào.)
Mỗi mẫu hàng đều có mã số.

请签字确认样品无误。
(Qǐng qiānzì quèrèn yàngpǐn wúwù.)
Xin ký xác nhận mẫu hàng không có sai sót.

我们会根据样品批量生产。
(Wǒmen huì gēnjù yàngpǐn pīliàng shēngchǎn.)
Chúng tôi sẽ sản xuất hàng loạt theo mẫu hàng.

样品间里摆满了各种产品。
(Yàngpǐn jiān lǐ bǎi mǎn le gèzhǒng chǎnpǐn.)
Phòng trưng bày mẫu đầy các loại sản phẩm.

客户对样品很满意。
(Kèhù duì yàngpǐn hěn mǎnyì.)
Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.

我们会先打样,再确认样品。
(Wǒmen huì xiān dǎ yàng, zài quèrèn yàngpǐn.)
Chúng tôi sẽ làm mẫu thử trước, rồi mới xác nhận mẫu hàng.

这个样品只是初稿,还需要改进。
(Zhège yàngpǐn zhǐshì chūgǎo, hái xūyào gǎijìn.)
Mẫu hàng này chỉ là bản thử đầu tiên, vẫn cần cải thiện thêm.

工厂按样品做出了相同的产品。
(Gōngchǎng àn yàngpǐn zuò chū le xiāngtóng de chǎnpǐn.)
Nhà máy đã sản xuất sản phẩm giống hệt theo mẫu hàng.

请保留样品以备查验。
(Qǐng bǎoliú yàngpǐn yǐ bèi cháyàn.)
Xin giữ lại mẫu hàng để sau này kiểm tra.

(B) Nghĩa: Mẫu vật, vật mẫu (trong nghiên cứu, thí nghiệm)

医生取了血液样品做化验。
(Yīshēng qǔ le xuèyè yàngpǐn zuò huàyàn.)
Bác sĩ lấy mẫu máu để xét nghiệm.

实验室正在分析土壤样品。
(Shíyànshì zhèngzài fēnxī tǔrǎng yàngpǐn.)
Phòng thí nghiệm đang phân tích mẫu đất.

我们采集了十个水样品进行检测。
(Wǒmen cǎijí le shí gè shuǐ yàngpǐn jìnxíng jiǎncè.)
Chúng tôi thu thập mười mẫu nước để kiểm tra.

这些样品必须冷藏保存。
(Zhèxiē yàngpǐn bìxū lěngcáng bǎocún.)
Những mẫu vật này phải được bảo quản lạnh.

化验员正在测量样品的温度。
(Huàyànyuán zhèngzài cèliáng yàngpǐn de wēndù.)
Nhân viên xét nghiệm đang đo nhiệt độ của mẫu vật.

样品数据需要记录下来。
(Yàngpǐn shùjù xūyào jìlù xiàlái.)
Cần ghi lại dữ liệu của mẫu vật.

科学家从冰川中取出样品进行研究。
(Kēxuéjiā cóng bīngchuān zhōng qǔchū yàngpǐn jìnxíng yánjiū.)
Nhà khoa học lấy mẫu từ sông băng để nghiên cứu.

实验失败是因为样品被污染了。
(Shíyàn shībài shì yīnwèi yàngpǐn bèi wūrǎn le.)
Thí nghiệm thất bại vì mẫu vật bị ô nhiễm.

所有样品都要贴上标签。
(Suǒyǒu yàngpǐn dōu yào tiē shàng biāoqiān.)
Tất cả mẫu vật đều phải dán nhãn.

我们的检测结果基于这些样品。
(Wǒmen de jiǎncè jiéguǒ jīyú zhèxiē yàngpǐn.)
Kết quả kiểm tra của chúng tôi dựa trên những mẫu vật này.

科学家对样品进行了反复分析。
(Kēxuéjiā duì yàngpǐn jìnxíng le fǎnfù fēnxī.)
Các nhà khoa học đã phân tích mẫu vật nhiều lần.

这些样品来自不同地区。
(Zhèxiē yàngpǐn láizì bùtóng dìqū.)
Những mẫu vật này đến từ các khu vực khác nhau.

请在取样品时注意安全。
(Qǐng zài qǔ yàngpǐn shí zhùyì ānquán.)
Khi lấy mẫu, xin chú ý an toàn.

实验结果取决于样品的质量。
(Shíyàn jiéguǒ qǔjué yú yàngpǐn de zhìliàng.)
Kết quả thí nghiệm phụ thuộc vào chất lượng mẫu vật.

样品数量太少,无法得出结论。
(Yàngpǐn shùliàng tài shǎo, wúfǎ déchū jiélùn.)
Số lượng mẫu vật quá ít, không thể đưa ra kết luận.

  1. So sánh với các từ liên quan
    Từ Pinyin Nghĩa Phân biệt với 样品
    样本 yàngběn mẫu (thường dùng trong thống kê, nghiên cứu khoa học, dữ liệu) “样本” thiên về số liệu, mẫu điều tra, mẫu dữ liệu. “样品” thiên về vật thể thực tế.
    试样 shìyàng mẫu thử (kỹ thuật, thí nghiệm) Chuyên dùng trong kiểm nghiệm vật liệu, cơ học, hóa học.
    样式 yàngshì kiểu dáng, phong cách Không phải vật mẫu, mà chỉ hình dạng, thiết kế.
    模型 móxíng mô hình Dạng mẫu thu nhỏ, dùng để trình bày cấu trúc, chứ không phải hàng mẫu thật.
  2. Tóm tắt ghi nhớ
    Hạng mục Nội dung
    Từ vựng 样品 (yàng pǐn)
    Loại từ Danh từ
    Nghĩa chính Sản phẩm mẫu, hàng mẫu, vật mẫu
    Phạm vi dùng Thương mại, kỹ thuật, khoa học
    Ngữ pháp điển hình 提供样品 / 样品检测 / 样品确认 / 寄送样品
    Từ liên quan 样本, 试样, 模型
    Ví dụ tiêu biểu 工厂已经寄出样品,请查收。— Nhà máy đã gửi mẫu hàng, xin kiểm tra.

样品 (yàngpǐn) – Danh từ – Sample / Specimen – Mẫu hàng, mẫu vật, hàng mẫu, vật mẫu, sản phẩm mẫu

  1. Giải thích chi tiết ý nghĩa từ 样品

Từ 样品 trong tiếng Trung là một danh từ (名词) dùng để chỉ mẫu vật, sản phẩm mẫu, hàng mẫu, hoặc mẫu thử được dùng làm chuẩn tham khảo, so sánh, kiểm nghiệm hoặc trưng bày.

Từ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực như thương mại, sản xuất, nghiên cứu, khoa học, xuất nhập khẩu, kiểm định chất lượng, triển lãm sản phẩm, v.v.

Cấu tạo từ:

样 (yàng): hình dạng, kiểu mẫu, dạng thức.

品 (pǐn): sản phẩm, hàng hóa, vật phẩm.
→ Kết hợp lại thành 样品, nghĩa là “sản phẩm dùng làm mẫu”, hay “vật phẩm tiêu biểu đại diện cho một loại hàng hóa hoặc sản phẩm cụ thể”.

  1. Nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh

Tiếng Việt: hàng mẫu, mẫu vật, sản phẩm mẫu, vật mẫu, mẫu hàng.

English: sample, specimen, prototype, sample product, sample item.

  1. Loại từ

→ Danh từ (名词).
Có thể đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ trong câu.

Ví dụ:

我们需要先看样品。 (Chúng tôi cần xem hàng mẫu trước.)

请寄一些样品给我。 (Vui lòng gửi cho tôi vài mẫu hàng.)

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Pinyin Nghĩa Phân biệt với 样品
    样本 yàngběn mẫu thử, mẫu khảo sát (trong nghiên cứu, thống kê, sinh học) 样本 dùng cho mẫu dữ liệu, mẫu nghiên cứu, mẫu xét nghiệm, không dùng cho sản phẩm thương mại.
    试样 shìyàng mẫu thử (dùng trong kỹ thuật, kiểm nghiệm vật liệu) Dùng trong công nghiệp, thí nghiệm kỹ thuật.
    模型 móxíng mô hình, mẫu hình, mẫu kiểu Dùng cho mẫu trưng bày, mô hình 3D, bản thiết kế.
    样品 yàngpǐn mẫu sản phẩm, hàng mẫu Dùng chủ yếu trong thương mại, sản xuất, xuất nhập khẩu.
  2. Cấu trúc và cách dùng phổ biến

寄样品 (jì yàngpǐn) – Gửi hàng mẫu

提供样品 (tígōng yàngpǐn) – Cung cấp mẫu hàng

检查样品 (jiǎnchá yàngpǐn) – Kiểm tra mẫu hàng

样品展示 (yàngpǐn zhǎnshì) – Trưng bày mẫu hàng

样品检测 (yàngpǐn jiǎncè) – Kiểm nghiệm mẫu hàng

样品确认 (yàngpǐn quèrèn) – Xác nhận mẫu hàng

样品室 (yàngpǐn shì) – Phòng trưng bày mẫu hàng

  1. Ví dụ cụ thể (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)

我们先看一下样品吧。
Wǒmen xiān kàn yīxià yàngpǐn ba.
Chúng ta hãy xem qua mẫu hàng trước nhé.

这批样品是新款的。
Zhè pī yàngpǐn shì xīnkuǎn de.
Lô hàng mẫu này là mẫu kiểu mới.

客户要求我们寄几份样品过去。
Kèhù yāoqiú wǒmen jì jǐ fèn yàngpǐn guòqù.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi gửi vài mẫu hàng sang đó.

请在样品确认后再开始生产。
Qǐng zài yàngpǐn quèrèn hòu zài kāishǐ shēngchǎn.
Vui lòng bắt đầu sản xuất sau khi đã xác nhận mẫu hàng.

样品的质量非常重要。
Yàngpǐn de zhìliàng fēicháng zhòngyào.
Chất lượng của mẫu hàng vô cùng quan trọng.

样品和正式产品有什么区别?
Yàngpǐn hé zhèngshì chǎnpǐn yǒu shénme qūbié?
Mẫu hàng và sản phẩm chính thức khác nhau ở điểm nào?

这只是样品,正式的产品会更漂亮。
Zhè zhǐ shì yàngpǐn, zhèngshì de chǎnpǐn huì gèng piàoliang.
Đây chỉ là hàng mẫu, sản phẩm chính thức sẽ đẹp hơn.

工厂给我们准备了几套样品供参考。
Gōngchǎng gěi wǒmen zhǔnbèile jǐ tào yàngpǐn gòng cānkǎo.
Nhà máy đã chuẩn bị vài bộ hàng mẫu để chúng tôi tham khảo.

展会上展示的都是样品。
Zhǎnhuì shàng zhǎnshì de dōu shì yàngpǐn.
Những thứ trưng bày trong triển lãm đều là mẫu hàng.

样品必须经过检测才能交付客户。
Yàngpǐn bìxū jīngguò jiǎncè cáinéng jiāofù kèhù.
Mẫu hàng phải được kiểm nghiệm trước khi giao cho khách.

  1. Cụm từ cố định với 样品
    Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Giải thích
    样品展示 yàngpǐn zhǎnshì trưng bày mẫu hàng Dùng trong hội chợ, triển lãm.
    样品检测 yàngpǐn jiǎncè kiểm nghiệm mẫu hàng Kiểm tra chất lượng mẫu.
    样品寄送 yàngpǐn jìsòng gửi mẫu hàng Gửi mẫu cho khách xem thử.
    样品确认 yàngpǐn quèrèn xác nhận mẫu hàng Khách hàng đồng ý hoặc phê duyệt mẫu.
    样品开发 yàngpǐn kāifā phát triển mẫu hàng Giai đoạn thiết kế và chế thử mẫu.
    样品室 yàngpǐn shì phòng mẫu Nơi trưng bày hàng mẫu trong nhà máy.

Ví dụ:

我们在样品室里挑选了几个款式。
Wǒmen zài yàngpǐn shì lǐ tiāoxuǎnle jǐ gè kuǎnshì.
Chúng tôi chọn vài kiểu dáng trong phòng mẫu.

样品开发阶段非常关键。
Yàngpǐn kāifā jiēduàn fēicháng guānjiàn.
Giai đoạn phát triển mẫu hàng vô cùng quan trọng.

  1. Các tình huống sử dụng 样品 trong thực tế

(1) Trong thương mại, xuất nhập khẩu:

客户下单前需要确认样品。
(Khách hàng cần xác nhận hàng mẫu trước khi đặt hàng.)

出口商通常会寄样品给买家参考。
(Nhà xuất khẩu thường gửi hàng mẫu cho người mua tham khảo.)

(2) Trong sản xuất công nghiệp:

样品测试通过后才能批量生产。
(Chỉ sau khi mẫu thử đạt tiêu chuẩn mới được sản xuất hàng loạt.)

(3) Trong hội chợ và marketing:

展会上展示的产品大多是样品,用于宣传和吸引客户。
(Các sản phẩm trưng bày trong triển lãm phần lớn là hàng mẫu, dùng để quảng bá và thu hút khách hàng.)

(4) Trong nghiên cứu và kiểm nghiệm:

实验室正在分析从客户那里收到的样品。
(Phòng thí nghiệm đang phân tích mẫu vật nhận từ khách hàng.)

  1. Một số câu mẫu mở rộng chuyên ngành xuất nhập khẩu

请您确认样品是否符合要求。
Qǐng nín quèrèn yàngpǐn shìfǒu fúhé yāoqiú.
Xin vui lòng xác nhận xem mẫu hàng có đạt yêu cầu không.

样品确认后我们会尽快安排生产。
Yàngpǐn quèrèn hòu wǒmen huì jǐnkuài ānpái shēngchǎn.
Sau khi xác nhận mẫu hàng, chúng tôi sẽ nhanh chóng sắp xếp sản xuất.

样品运输过程中请注意防潮防损。
Yàngpǐn yùnshū guòchéng zhōng qǐng zhùyì fángcháo fángsǔn.
Trong quá trình vận chuyển mẫu hàng, xin chú ý chống ẩm và chống hư hại.

客户根据样品下了大批订单。
Kèhù gēnjù yàngpǐn xiàle dàpī dìngdān.
Khách hàng đã đặt đơn hàng lớn dựa trên mẫu hàng.

样品质量决定了客户是否信任你。
Yàngpǐn zhìliàng juédìngle kèhù shìfǒu xìnrèn nǐ.
Chất lượng của mẫu hàng quyết định việc khách hàng có tin tưởng bạn hay không.

  1. Tổng kết

样品 (yàngpǐn) là một danh từ rất thông dụng trong các lĩnh vực thương mại, sản xuất, nghiên cứu và xuất nhập khẩu.

Nghĩa cơ bản: hàng mẫu, sản phẩm mẫu, mẫu thử.

Dùng để: trưng bày, kiểm nghiệm, gửi khách hàng, xác nhận trước khi sản xuất.

Là một thuật ngữ quan trọng trong ngành xuất nhập khẩu, kiểm định chất lượng, thương mại quốc tế và marketing sản phẩm.

Cụm từ liên quan: 寄样品 (gửi hàng mẫu), 提供样品 (cung cấp mẫu), 样品确认 (xác nhận mẫu), 样品检测 (kiểm nghiệm mẫu), 样品展示 (trưng bày mẫu) – đều là các cách dùng cực kỳ phổ biến trong thực tiễn giao dịch thương mại quốc tế.

  1. 样品 (yàngpǐn) là gì?

样品 là một danh từ trong tiếng Trung, dùng để chỉ:

→ Sản phẩm mẫu, hàng mẫu, mẫu vật được dùng để trưng bày, kiểm tra, thử nghiệm, giới thiệu cho khách hàng xem trước khi sản xuất hoặc mua hàng.

Tiếng Việt:

Mẫu hàng, mẫu sản phẩm, hàng mẫu

Tiếng Anh:

sample, specimen

  1. Loại từ
    Từ Loại từ Nghĩa
    样品 Danh từ (名词) Mẫu sản phẩm, hàng mẫu

Một lượng từ thường đi kèm:

一份样品 (một mẫu)

一个样品 (một sản phẩm mẫu)

几个样品 (vài mẫu)

  1. Trường hợp sử dụng
    Bối cảnh Ý nghĩa
    Kinh doanh Mẫu cho khách xem trước
    Nhà máy / sản xuất Mẫu để kiểm tra chất lượng
    Thí nghiệm Mẫu dùng để phân tích
    Buôn bán quốc tế Gửi mẫu để xem trước khi đặt hàng
  2. Cấu trúc thường dùng
    Cấu trúc Nghĩa
    提供样品 Cung cấp mẫu hàng
    发送样品 Gửi mẫu
    样品价格 Giá mẫu
    样品测试 Kiểm tra mẫu
    看样品 Xem mẫu
    样品质量 Chất lượng mẫu
  3. Nhiều ví dụ (Có Pinyin + Tiếng Việt)
    A. Trong mua bán

请先看一下我们的样品。
Qǐng xiān kàn yíxià wǒmen de yàngpǐn.
Mời xem mẫu sản phẩm của chúng tôi trước.

你们可以提供样品吗?
Nǐmen kěyǐ tígōng yàngpǐn ma?
Các bạn có thể cung cấp mẫu không?

我想先试用样品。
Wǒ xiǎng xiān shìyòng yàngpǐn.
Tôi muốn dùng thử mẫu trước.

这是最新的样品。
Zhè shì zuìxīn de yàngpǐn.
Đây là mẫu mới nhất.

如果满意,我会大量订购。
Rúguǒ mǎnyì, wǒ huì dàliàng dìnggòu.
Nếu hài lòng, tôi sẽ đặt hàng số lượng lớn.

B. Trong sản xuất

样品已经通过质量检测。
Yàngpǐn yǐjīng tōngguò zhìliàng jiǎncè.
Mẫu đã vượt qua kiểm định chất lượng.

我们正在制作样品。
Wǒmen zhèngzài zhìzuò yàngpǐn.
Chúng tôi đang làm mẫu.

请确认样品是否符合要求。
Qǐng quèrèn yàngpǐn shìfǒu fúhé yāoqiú.
Vui lòng xác nhận xem mẫu có phù hợp yêu cầu không.

C. Trong thí nghiệm / khoa học

科学家收集了很多实验样品。
Kēxuéjiā shōují le hěn duō shíyàn yàngpǐn.
Các nhà khoa học đã thu thập nhiều mẫu thí nghiệm.

这个样品需要进一步分析。
Zhège yàngpǐn xūyào jìnyībù fēnxī.
Mẫu này cần phân tích thêm.

D. Trong xuất nhập khẩu

我们可以免费提供少量样品。
Wǒmen kěyǐ miǎnfèi tígōng shǎoliàng yàngpǐn.
Chúng tôi có thể cung cấp một ít mẫu miễn phí.

样品运费需要你们承担。
Yàngpǐn yùnfèi xūyào nǐmen chéngdān.
Phí vận chuyển mẫu cần do bên bạn chịu.

收到样品后,请尽快反馈。
Shōudào yàngpǐn hòu, qǐng jǐnkuài fǎnkuì.
Sau khi nhận mẫu, vui lòng phản hồi sớm.

  1. Từ gần nghĩa để phân biệt
    Từ Pinyin Nghĩa Khác gì với 样品
    样本 yàngběn mẫu dữ liệu, mẫu xét nghiệm dùng trong khoa học, nghiên cứu
    试用品 shìyòngpǐn hàng dùng thử nhấn mạnh việc “dùng thử”
    模型 móxíng mô hình mẫu không phải mẫu sản phẩm thật
  2. Mẹo nhớ nhanh

样 = kiểu, dạng

品 = sản phẩm
→ 样品 = sản phẩm mẫu

样品 (yàng pǐn) tiếng Trung nghĩa là mẫu hàng, mẫu vật, sản phẩm mẫu, hoặc vật mẫu — là danh từ thường dùng trong lĩnh vực thương mại, sản xuất, kỹ thuật, nghiên cứu khoa học,… dùng để chỉ một vật hoặc sản phẩm được làm ra nhằm mục đích trưng bày, kiểm nghiệm, so sánh, hoặc giao dịch thương mại.

  1. Định nghĩa chi tiết: 样品 là gì

样品 (yàngpǐn) là danh từ (名词), mang nghĩa:

Vật mẫu, hàng mẫu được dùng để trưng bày, kiểm nghiệm, giới thiệu hoặc làm căn cứ cho việc sản xuất, giao dịch, buôn bán.

Trong nghiên cứu hoặc thí nghiệm, “样品” chỉ mẫu thử hoặc mẫu vật được lấy ra để tiến hành kiểm tra, phân tích, hoặc so sánh.

Tùy ngữ cảnh, “样品” có thể mang nhiều nghĩa cụ thể:

Trong thương mại: hàng mẫu, sản phẩm mẫu.

Trong khoa học: mẫu thí nghiệm, mẫu xét nghiệm.

Trong sản xuất công nghiệp: mẫu sản phẩm để kiểm tra chất lượng.

  1. Loại từ

样品 là danh từ (名词).

  1. Các từ đồng nghĩa, gần nghĩa

样本 (yàngběn): mẫu bản, bản mẫu (thường dùng trong nghiên cứu, điều tra, khảo sát).

试样 (shìyàng): mẫu thử (thường dùng trong kỹ thuật, kiểm tra vật liệu).

样件 (yàngjiàn): mẫu vật, linh kiện mẫu.

样货 (yànghuò): hàng mẫu trong thương mại.

  1. Các cụm từ thường dùng với 样品

样品间 (yàngpǐn jiān): phòng mẫu

样品展示 (yàngpǐn zhǎnshì): trưng bày mẫu

样品检测 (yàngpǐn jiǎncè): kiểm nghiệm mẫu

样品质量 (yàngpǐn zhìliàng): chất lượng mẫu

产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn): mẫu sản phẩm

提供样品 (tígōng yàngpǐn): cung cấp mẫu hàng

免费样品 (miǎnfèi yàngpǐn): mẫu miễn phí

  1. Ví dụ minh họa chi tiết (45 câu)

我们公司可以提供免费样品。
Wǒmen gōngsī kěyǐ tígōng miǎnfèi yàngpǐn.
Công ty chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí.

客户要求先看样品再下订单。
Kèhù yāoqiú xiān kàn yàngpǐn zài xià dìngdān.
Khách hàng yêu cầu xem mẫu trước khi đặt hàng.

这些样品是从工厂寄来的。
Zhèxiē yàngpǐn shì cóng gōngchǎng jì lái de.
Những mẫu này được gửi từ nhà máy.

请你把样品收好,不要弄丢了。
Qǐng nǐ bǎ yàngpǐn shōu hǎo, bú yào nòng diū le.
Hãy giữ kỹ mẫu hàng, đừng để mất.

这批样品通过了质量检测。
Zhè pī yàngpǐn tōngguò le zhìliàng jiǎncè.
Lô mẫu này đã vượt qua kiểm định chất lượng.

这些样品只是参考,不代表最终产品。
Zhèxiē yàngpǐn zhǐ shì cānkǎo, bú dàibiǎo zuìzhōng chǎnpǐn.
Những mẫu này chỉ để tham khảo, không đại diện cho sản phẩm cuối cùng.

我们正在制作新的样品。
Wǒmen zhèngzài zhìzuò xīn de yàngpǐn.
Chúng tôi đang chế tạo mẫu hàng mới.

请寄三份样品给我。
Qǐng jì sān fèn yàngpǐn gěi wǒ.
Xin gửi cho tôi ba mẫu hàng.

样品展示会将在下周举行。
Yàngpǐn zhǎnshì huì jiāng zài xià zhōu jǔxíng.
Triển lãm trưng bày mẫu sẽ được tổ chức vào tuần tới.

我们需要测试这些样品的性能。
Wǒmen xūyào cèshì zhèxiē yàngpǐn de xìngnéng.
Chúng tôi cần kiểm tra tính năng của các mẫu này.

这个样品的设计非常精美。
Zhège yàngpǐn de shèjì fēicháng jīngměi.
Thiết kế của mẫu này rất tinh tế.

我们工厂接受客户提供的样品定制。
Wǒmen gōngchǎng jiēshòu kèhù tígōng de yàngpǐn dìngzhì.
Nhà máy chúng tôi nhận sản xuất theo mẫu khách hàng cung cấp.

样品太旧了,需要重新制作。
Yàngpǐn tài jiù le, xūyào chóngxīn zhìzuò.
Mẫu hàng quá cũ rồi, cần làm lại.

我看了样品以后非常满意。
Wǒ kàn le yàngpǐn yǐhòu fēicháng mǎnyì.
Tôi rất hài lòng sau khi xem mẫu hàng.

这是我们最新研发的样品。
Zhè shì wǒmen zuìxīn yánfā de yàngpǐn.
Đây là mẫu hàng mới nhất do chúng tôi nghiên cứu phát triển.

样品已经送到客户手里了。
Yàngpǐn yǐjīng sòng dào kèhù shǒu lǐ le.
Mẫu hàng đã được gửi đến tay khách hàng.

请确认样品数量是否正确。
Qǐng quèrèn yàngpǐn shùliàng shìfǒu zhèngquè.
Vui lòng xác nhận xem số lượng mẫu hàng có chính xác không.

我们将根据样品生产正式产品。
Wǒmen jiāng gēnjù yàngpǐn shēngchǎn zhèngshì chǎnpǐn.
Chúng tôi sẽ sản xuất sản phẩm chính thức dựa trên mẫu này.

样品间禁止拍照。
Yàngpǐn jiān jìnzhǐ pāizhào.
Phòng trưng bày mẫu cấm chụp ảnh.

这两个样品的颜色不一样。
Zhè liǎng gè yàngpǐn de yánsè bù yīyàng.
Hai mẫu này có màu sắc khác nhau.

请在样品上签字确认。
Qǐng zài yàngpǐn shàng qiānzì quèrèn.
Vui lòng ký xác nhận trên mẫu hàng.

我们的样品通过了客户的审核。
Wǒmen de yàngpǐn tōngguò le kèhù de shěnhé.
Mẫu hàng của chúng tôi đã được khách hàng phê duyệt.

样品太贵了,可以便宜一点吗?
Yàngpǐn tài guì le, kěyǐ piányi yīdiǎn ma?
Mẫu hàng đắt quá, có thể rẻ hơn chút được không?

每个样品都有编号。
Měi gè yàngpǐn dōu yǒu biānhào.
Mỗi mẫu đều có mã số riêng.

我需要样品的详细资料。
Wǒ xūyào yàngpǐn de xiángxì zīliào.
Tôi cần thông tin chi tiết của mẫu hàng.

请寄样品给客户确认颜色。
Qǐng jì yàngpǐn gěi kèhù quèrèn yánsè.
Hãy gửi mẫu cho khách xác nhận màu sắc.

样品还在检验中。
Yàngpǐn hái zài jiǎnyàn zhōng.
Mẫu hàng vẫn đang được kiểm nghiệm.

我们会根据样品调整生产工艺。
Wǒmen huì gēnjù yàngpǐn tiáozhěng shēngchǎn gōngyì.
Chúng tôi sẽ điều chỉnh quy trình sản xuất dựa trên mẫu.

请不要随意更改样品的尺寸。
Qǐng bú yào suíyì gēnggǎi yàngpǐn de chǐcùn.
Đừng tùy ý thay đổi kích thước mẫu hàng.

样品颜色偏差在允许范围内。
Yàngpǐn yánsè piānchā zài yǔnxǔ fànwéi nèi.
Độ sai lệch màu của mẫu nằm trong phạm vi cho phép.

样品运输过程中要小心。
Yàngpǐn yùnshū guòchéng zhōng yào xiǎoxīn.
Phải cẩn thận khi vận chuyển mẫu hàng.

我们先发样品给您测试。
Wǒmen xiān fā yàngpǐn gěi nín cèshì.
Chúng tôi sẽ gửi mẫu để quý khách thử trước.

样品可以退还吗?
Yàngpǐn kěyǐ tuìhuán ma?
Mẫu hàng có thể hoàn lại không?

这个样品的质感很好。
Zhège yàngpǐn de zhìgǎn hěn hǎo.
Cảm giác chất liệu của mẫu này rất tốt.

我们需要更新样品目录。
Wǒmen xūyào gēngxīn yàngpǐn mùlù.
Chúng tôi cần cập nhật danh mục mẫu hàng.

样品已经准备好了,请您过来取。
Yàngpǐn yǐjīng zhǔnbèi hǎo le, qǐng nín guòlái qǔ.
Mẫu hàng đã sẵn sàng, mời quý khách đến lấy.

他带了几个样品去客户那儿。
Tā dài le jǐ gè yàngpǐn qù kèhù nàr.
Anh ấy mang vài mẫu hàng đến cho khách hàng.

我们会保留一份样品作为记录。
Wǒmen huì bǎoliú yī fèn yàngpǐn zuòwéi jìlù.
Chúng tôi sẽ giữ lại một mẫu để lưu hồ sơ.

样品的包装需要改进。
Yàngpǐn de bāozhuāng xūyào gǎijìn.
Bao bì của mẫu hàng cần được cải thiện.

这批样品不合格,需要重新制作。
Zhè pī yàngpǐn bù hégé, xūyào chóngxīn zhìzuò.
Lô mẫu này không đạt chuẩn, cần làm lại.

我们会寄样品到您的办公室。
Wǒmen huì jì yàngpǐn dào nín de bàngōngshì.
Chúng tôi sẽ gửi mẫu hàng đến văn phòng của quý khách.

样品检测报告已经出来了。
Yàngpǐn jiǎncè bàogào yǐjīng chūlái le.
Báo cáo kiểm định mẫu đã có rồi.

请核对样品编号和清单。
Qǐng héduì yàngpǐn biānhào hé qīngdān.
Vui lòng đối chiếu mã mẫu với danh sách.

我需要一份样品合同。
Wǒ xūyào yī fèn yàngpǐn hétóng.
Tôi cần một bản hợp đồng mẫu hàng.

这个样品的价格是多少?
Zhège yàngpǐn de jiàgé shì duōshao?
Giá của mẫu hàng này là bao nhiêu?

  1. Tổng kết

Từ vựng: 样品 (yàngpǐn)

Loại từ: Danh từ

Nghĩa: Mẫu hàng, vật mẫu, sản phẩm mẫu, mẫu vật

Phạm vi sử dụng: Thương mại, công nghiệp, nghiên cứu khoa học, phòng thí nghiệm, triển lãm, logistics.

  1. Nghĩa và cách dùng chi tiết

样品 nghĩa là “mẫu vật”, “mẫu hàng”, “sản phẩm mẫu”, hoặc “hàng mẫu”. Nó chỉ một vật phẩm được sản xuất hoặc chọn ra để làm ví dụ đại diện cho toàn bộ sản phẩm, thường dùng để kiểm tra, đánh giá chất lượng, hoặc trưng bày cho khách hàng xem trước khi đặt hàng.

Trong thực tế, “样品” được dùng rất nhiều trong ngành thương mại, công nghiệp, phòng thí nghiệm và quảng bá sản phẩm. Khi một công ty muốn giới thiệu sản phẩm cho khách hàng, họ thường gửi “样品” để khách hàng đánh giá trước.

  1. Loại từ

样品 là danh từ (名词).

Cấu tạo:

样 (yàng): hình dạng, kiểu dáng, mẫu mực.

品 (pǐn): sản phẩm, vật phẩm, hàng hóa.

Ghép lại, “样品” có nghĩa là “vật phẩm mẫu”, “sản phẩm mẫu”.

  1. Nghĩa tiếng Việt

Mẫu hàng

Mẫu vật

Sản phẩm mẫu

Vật mẫu tiêu chuẩn

Tùy ngữ cảnh, có thể dịch linh hoạt:

Trong thương mại: mẫu hàng, hàng mẫu

Trong nghiên cứu, khoa học: mẫu vật, mẫu thử nghiệm

  1. Cách dùng và sắc thái

“样品” nhấn mạnh đến vật thể cụ thể, thường được dùng để quan sát, đánh giá hoặc kiểm định chất lượng.
Khác với “样本 (yàng běn)” – thường dùng trong thống kê, nghiên cứu hoặc xét nghiệm, mang nghĩa trừu tượng hơn.

Ví dụ:

“产品样品” → Mẫu sản phẩm

“检测样品” → Mẫu dùng để kiểm nghiệm

“展览样品” → Mẫu trưng bày

  1. Một số cụm từ thông dụng với 样品

样品室 (yàngpǐn shì): Phòng mẫu

样品单 (yàngpǐn dān): Phiếu mẫu

样品寄送 (yàngpǐn jìsòng): Gửi mẫu hàng

样品确认 (yàngpǐn quèrèn): Xác nhận mẫu hàng

样品检验 (yàngpǐn jiǎnyàn): Kiểm nghiệm mẫu

  1. 45 mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

我们可以先给您寄一些样品。
Wǒmen kěyǐ xiān gěi nín jì yīxiē yàngpǐn.
Chúng tôi có thể gửi trước cho ngài một vài mẫu hàng.

这些样品是最新设计的款式。
Zhèxiē yàngpǐn shì zuì xīn shèjì de kuǎnshì.
Những mẫu hàng này là kiểu thiết kế mới nhất.

样品已经通过了质量检测。
Yàngpǐn yǐjīng tōngguò le zhìliàng jiǎncè.
Mẫu hàng đã vượt qua kiểm định chất lượng.

这只是样品,不对外出售。
Zhè zhǐ shì yàngpǐn, bú duìwài chūshòu.
Cái này chỉ là hàng mẫu, không bán ra ngoài.

我们会根据样品进行批量生产。
Wǒmen huì gēnjù yàngpǐn jìnxíng pīliàng shēngchǎn.
Chúng tôi sẽ sản xuất hàng loạt dựa theo mẫu hàng này.

请确认样品后再签合同。
Qǐng quèrèn yàngpǐn hòu zài qiān hétóng.
Vui lòng xác nhận mẫu hàng rồi hãy ký hợp đồng.

客户对样品非常满意。
Kèhù duì yàngpǐn fēicháng mǎnyì.
Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.

这个样品需要稍微改进一下。
Zhège yàngpǐn xūyào shāowēi gǎijìn yīxià.
Mẫu hàng này cần được cải tiến một chút.

样品的包装非常精致。
Yàngpǐn de bāozhuāng fēicháng jīngzhì.
Bao bì của mẫu hàng rất tinh tế.

我们收到的样品与图片不符。
Wǒmen shōudào de yàngpǐn yǔ túpiàn bù fú.
Mẫu hàng chúng tôi nhận được không giống với hình ảnh.

每个样品都有编号。
Měi gè yàngpǐn dōu yǒu biānhào.
Mỗi mẫu hàng đều có số thứ tự.

样品已经寄出,请注意查收。
Yàngpǐn yǐjīng jì chū, qǐng zhùyì cháshōu.
Mẫu hàng đã được gửi đi, xin chú ý nhận hàng.

我们可以免费提供少量样品。
Wǒmen kěyǐ miǎnfèi tígōng shǎoliàng yàngpǐn.
Chúng tôi có thể cung cấp một số lượng nhỏ mẫu hàng miễn phí.

这些样品颜色略有不同。
Zhèxiē yàngpǐn yánsè lüè yǒu bùtóng.
Những mẫu hàng này có màu hơi khác nhau.

我想看一下样品的实物。
Wǒ xiǎng kàn yīxià yàngpǐn de shíwù.
Tôi muốn xem trực tiếp mẫu hàng.

样品保存得很好。
Yàngpǐn bǎocún de hěn hǎo.
Mẫu hàng được bảo quản rất tốt.

这个样品的尺寸不合适。
Zhège yàngpǐn de chǐcùn bù héshì.
Kích thước của mẫu hàng này không phù hợp.

我们对样品的质量很满意。
Wǒmen duì yàngpǐn de zhìliàng hěn mǎnyì.
Chúng tôi rất hài lòng với chất lượng của mẫu hàng.

工厂会先打样品再量产。
Gōngchǎng huì xiān dǎ yàngpǐn zài liàngchǎn.
Nhà máy sẽ làm mẫu thử trước khi sản xuất hàng loạt.

请根据样品报价。
Qǐng gēnjù yàngpǐn bàojià.
Xin vui lòng báo giá dựa trên mẫu hàng.

我们要保留一份样品作为记录。
Wǒmen yào bǎoliú yī fèn yàngpǐn zuòwéi jìlù.
Chúng tôi cần giữ lại một mẫu để lưu làm hồ sơ.

样品展示在展柜里。
Yàngpǐn zhǎnshì zài zhǎnguì lǐ.
Mẫu hàng được trưng bày trong tủ kính.

请不要随意拿走样品。
Qǐng bú yào suíyì názǒu yàngpǐn.
Xin đừng tự tiện mang mẫu hàng đi.

样品的质量决定了客户的订单。
Yàngpǐn de zhìliàng juédìng le kèhù de dìngdān.
Chất lượng mẫu hàng quyết định đơn đặt hàng của khách.

我们提供三种不同材质的样品。
Wǒmen tígōng sān zhǒng bùtóng cáizhì de yàngpǐn.
Chúng tôi cung cấp ba loại mẫu hàng với chất liệu khác nhau.

样品寄到后请及时确认。
Yàngpǐn jì dào hòu qǐng jíshí quèrèn.
Sau khi mẫu được gửi đến, vui lòng xác nhận kịp thời.

样品必须符合设计标准。
Yàngpǐn bìxū fúhé shèjì biāozhǔn.
Mẫu hàng phải đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế.

这个样品是客户特别要求的。
Zhège yàngpǐn shì kèhù tèbié yāoqiú de.
Mẫu hàng này là yêu cầu đặc biệt của khách hàng.

你能带几个样品过来吗?
Nǐ néng dài jǐ gè yàngpǐn guòlái ma?
Bạn có thể mang vài mẫu hàng đến không?

我们在展会上展示了样品。
Wǒmen zài zhǎnhuì shàng zhǎnshì le yàngpǐn.
Chúng tôi đã trưng bày mẫu hàng tại triển lãm.

这些样品只供内部参考。
Zhèxiē yàngpǐn zhǐ gòng nèibù cānkǎo.
Những mẫu hàng này chỉ dùng để tham khảo nội bộ.

样品必须经过检验部门批准。
Yàngpǐn bìxū jīngguò jiǎnyàn bùmén pīzhǔn.
Mẫu hàng phải được bộ phận kiểm nghiệm phê duyệt.

请尽快寄送样品以便测试。
Qǐng jǐnkuài jìsòng yàngpǐn yǐbiàn cèshì.
Xin hãy gửi mẫu sớm để tiện cho việc kiểm tra.

我们已经收到了三批样品。
Wǒmen yǐjīng shōu dào le sān pī yàngpǐn.
Chúng tôi đã nhận được ba lô mẫu hàng.

样品的颜色偏浅一点。
Yàngpǐn de yánsè piān qiǎn yīdiǎn.
Màu của mẫu hàng hơi nhạt một chút.

我们正在测试样品的耐用性。
Wǒmen zhèngzài cèshì yàngpǐn de nàiyòng xìng.
Chúng tôi đang kiểm tra độ bền của mẫu hàng.

样品不合格,需要重新制作。
Yàngpǐn bù hégé, xūyào chóngxīn zhìzuò.
Mẫu hàng không đạt yêu cầu, cần làm lại.

客户要求样品与批量货一致。
Kèhù yāoqiú yàngpǐn yǔ pīliàng huò yīzhì.
Khách hàng yêu cầu mẫu hàng phải giống với hàng sản xuất hàng loạt.

样品的外观非常光滑。
Yàngpǐn de wàiguān fēicháng guānghuá.
Bề mặt của mẫu hàng rất nhẵn mịn.

请确认样品无误后再付款。
Qǐng quèrèn yàngpǐn wú wù hòu zài fùkuǎn.
Vui lòng xác nhận mẫu hàng không sai sót rồi mới thanh toán.

这个样品价格太高了。
Zhège yàngpǐn jiàgé tài gāo le.
Giá mẫu hàng này quá cao.

样品寄回后请通知我们。
Yàngpǐn jì huí hòu qǐng tōngzhī wǒmen.
Sau khi gửi trả mẫu hàng, xin vui lòng thông báo cho chúng tôi.

样品室每天都要打扫干净。
Yàngpǐn shì měitiān dōu yào dǎsǎo gānjìng.
Phòng mẫu phải được dọn dẹp sạch sẽ mỗi ngày.

我们的样品通过了客户的检验。
Wǒmen de yàngpǐn tōngguò le kèhù de jiǎnyàn.
Mẫu hàng của chúng tôi đã qua kiểm định của khách hàng.

这批样品代表公司的最新工艺水平。
Zhè pī yàngpǐn dàibiǎo gōngsī de zuì xīn gōngyì shuǐpíng.
Lô mẫu hàng này thể hiện trình độ công nghệ mới nhất của công ty.

样品 (yàng pǐn) – Danh từ – Sample – Mẫu hàng, hàng mẫu, vật mẫu, sản phẩm mẫu, mẫu thử.

  1. Giải thích chi tiết:

样品 là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, dùng để chỉ mẫu vật, mẫu hàng hoặc sản phẩm mẫu được dùng để tham khảo, kiểm tra, giới thiệu, hoặc thử nghiệm trước khi sản xuất hoặc giao dịch chính thức.

Từ này được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực như thương mại, xuất nhập khẩu, sản xuất, nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, mỹ phẩm, dược phẩm, và kiểm định chất lượng hàng hóa.

Cấu tạo từ:

样 (yàng): hình dạng, kiểu mẫu, loại, mẫu mã.

品 (pǐn): sản phẩm, hàng hóa, vật phẩm.

Ghép lại thành 样品, nghĩa là “vật phẩm đại diện cho một loại hàng hóa, được dùng để làm mẫu hoặc thử nghiệm”.

  1. Loại từ:

样品 là danh từ (名词).

  1. Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh sử dụng:
    (1) Nghĩa trong thương mại và xuất nhập khẩu:

Dùng để chỉ sản phẩm mẫu, hàng mẫu, được gửi đi cho đối tác, khách hàng hoặc cơ quan kiểm định xem xét trước khi ký hợp đồng hoặc nhập khẩu lô hàng lớn.

Ví dụ:

我们可以先寄一些样品给您参考。
Wǒmen kěyǐ xiān jì yīxiē yàngpǐn gěi nín cānkǎo.
Chúng tôi có thể gửi trước cho quý vị một vài mẫu hàng để tham khảo.

这个样品是最新款的。
Zhège yàngpǐn shì zuì xīn kuǎn de.
Mẫu hàng này là kiểu mới nhất.

客户对样品很满意。
Kèhù duì yàngpǐn hěn mǎnyì.
Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.

(2) Nghĩa trong khoa học, nghiên cứu, kiểm nghiệm:

Dùng để chỉ mẫu vật, mẫu thử, vật thể được chọn để nghiên cứu, phân tích hoặc thử nghiệm.

Ví dụ:

实验室收集了二十个血液样品。
Shíyànshì shōují le èrshí gè xuèyè yàngpǐn.
Phòng thí nghiệm đã thu thập 20 mẫu máu.

科学家对这些样品进行了分析。
Kēxuéjiā duì zhèxiē yàngpǐn jìnxíng le fēnxī.
Các nhà khoa học đã tiến hành phân tích những mẫu vật này.

(3) Nghĩa trong sản xuất, thiết kế, trưng bày:

Dùng để chỉ sản phẩm mẫu được làm ra trước khi sản xuất hàng loạt, để khách hàng hoặc cấp trên phê duyệt.

Ví dụ:

这是我们新产品的样品。
Zhè shì wǒmen xīn chǎnpǐn de yàngpǐn.
Đây là mẫu của sản phẩm mới của chúng tôi.

请您先看一下样品,如果满意我们就开始生产。
Qǐng nín xiān kàn yīxià yàngpǐn, rúguǒ mǎnyì wǒmen jiù kāishǐ shēngchǎn.
Xin mời quý vị xem qua mẫu trước, nếu hài lòng chúng tôi sẽ bắt đầu sản xuất.

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp:

名词 + 的 + 样品
→ Mẫu của cái gì đó.
例: 产品的样品 (mẫu sản phẩm), 布料的样品 (mẫu vải), 药品的样品 (mẫu thuốc).

提供 / 寄送 / 发送 + 样品
→ Cung cấp / gửi / chuyển mẫu hàng.
例: 我们会提供免费样品。

检查 / 检测 + 样品
→ Kiểm tra / kiểm định mẫu.

样品 + 很 + (形容词)
→ Mẫu như thế nào đó (đẹp, đạt tiêu chuẩn, chất lượng cao…).
例: 样品质量很好。

  1. Nhiều ví dụ chi tiết:

我们公司可以提供各种产品样品。
Wǒmen gōngsī kěyǐ tígōng gè zhǒng chǎnpǐn yàngpǐn.
Công ty chúng tôi có thể cung cấp các loại mẫu sản phẩm khác nhau.

客户要求我们寄去五个样品进行测试。
Kèhù yāoqiú wǒmen jì qù wǔ gè yàngpǐn jìnxíng cèshì.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi gửi năm mẫu hàng để thử nghiệm.

这是服装厂的新样品,设计得非常时尚。
Zhè shì fúzhuāngchǎng de xīn yàngpǐn, shèjì de fēicháng shíshàng.
Đây là mẫu mới của xưởng may, thiết kế rất thời trang.

样品通过了质量检测。
Yàngpǐn tōngguò le zhìliàng jiǎncè.
Mẫu hàng đã vượt qua kiểm định chất lượng.

工厂根据样品生产大批产品。
Gōngchǎng gēnjù yàngpǐn shēngchǎn dàpī chǎnpǐn.
Nhà máy sản xuất hàng loạt dựa theo mẫu hàng.

样品展示在展厅中央。
Yàngpǐn zhǎnshì zài zhǎntīng zhōngyāng.
Mẫu hàng được trưng bày ở giữa phòng triển lãm.

请您确认样品无误后签字。
Qǐng nín quèrèn yàngpǐn wúwù hòu qiānzì.
Xin vui lòng xác nhận mẫu hàng không có sai sót rồi ký tên.

这个样品的颜色和图片上稍有不同。
Zhège yàngpǐn de yánsè hé túpiàn shàng shāo yǒu bùtóng.
Màu sắc của mẫu hàng này hơi khác một chút so với trong hình.

实验人员采集了空气样品进行检测。
Shíyàn rényuán cǎijí le kōngqì yàngpǐn jìnxíng jiǎncè.
Nhân viên thí nghiệm đã thu thập mẫu không khí để kiểm tra.

样品已经送去化验室分析了。
Yàngpǐn yǐjīng sòng qù huàyànshì fēnxī le.
Mẫu đã được gửi đến phòng thí nghiệm để phân tích.

  1. Một số cụm thường dùng có “样品”:
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    产品样品 chǎnpǐn yàngpǐn mẫu sản phẩm
    货物样品 huòwù yàngpǐn mẫu hàng hóa
    免费样品 miǎnfèi yàngpǐn mẫu miễn phí
    样品间 yàngpǐn jiān phòng mẫu, showroom mẫu
    样品册 yàngpǐn cè sổ mẫu, catalog mẫu
    样品检测 yàngpǐn jiǎncè kiểm nghiệm mẫu
    样品批准 yàngpǐn pīzhǔn phê duyệt mẫu
    提供样品 tígōng yàngpǐn cung cấp mẫu
    寄送样品 jìsòng yàngpǐn gửi mẫu
    样品展览 yàngpǐn zhǎnlǎn triển lãm mẫu hàng
  2. Phân biệt với các từ tương tự:
    Từ Nghĩa Khác biệt so với “样品”
    样本 (yàngběn) Mẫu (dữ liệu, thống kê, sinh học) Mang tính nghiên cứu, khoa học hơn, không dùng trong thương mại.
    货样 (huòyàng) Mẫu hàng, mẫu vật thương mại Tương tự “样品”, nhưng nhấn mạnh vào hàng hóa cụ thể dùng để giao dịch.
    试样 (shìyàng) Mẫu thử nghiệm Dùng trong kiểm định kỹ thuật, cơ khí, vật liệu, hóa học.
    样板 (yàngbǎn) Mẫu chuẩn, bản mẫu, prototype Dùng cho ngành sản xuất, là khuôn mẫu để sao chép.

Ví dụ phân biệt:

我们需要一些样品来展示给客户。 (Dùng trong kinh doanh)

科学家分析了100个样本。 (Dùng trong nghiên cứu)

工厂正在制作新的样板。 (Dùng trong sản xuất mẫu chuẩn)

  1. Tổng kết:

样品 (yàngpǐn) là danh từ chỉ sản phẩm mẫu, hàng mẫu, hoặc mẫu vật được dùng trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại, nghiên cứu và kỹ thuật.
Nó thể hiện vai trò quan trọng trong quy trình sản xuất – kiểm định – giao dịch, giúp đối tác hoặc người mua đánh giá chất lượng, kiểu dáng và tiêu chuẩn sản phẩm trước khi quyết định đặt hàng hoặc sản xuất hàng loạt.

样品 (yàngpǐn)

  1. Nghĩa tiếng Việt:
    “样品” có nghĩa là mẫu hàng, hàng mẫu, sản phẩm mẫu — chỉ hàng hóa, vật phẩm được sản xuất ra với mục đích trưng bày, kiểm nghiệm, thử nghiệm hoặc gửi cho khách hàng xem trước khi đặt hàng chính thức.
  2. Loại từ: Danh từ (名词)
  3. Giải thích chi tiết:

“样” nghĩa là “kiểu dáng, mẫu mã, hình dạng”.

“品” nghĩa là “sản phẩm, hàng hóa, vật phẩm”.
→ Kết hợp lại, “样品” là “mẫu sản phẩm” hoặc “hàng mẫu” — dùng để biểu thị mẫu vật đại diện cho một loại sản phẩm nhất định.
Trong thương mại quốc tế, “样品” thường dùng trong các tình huống như gửi mẫu cho khách hàng, kiểm tra chất lượng, hoặc trưng bày tại hội chợ.

  1. Cấu trúc thường dùng:

发送样品 (fāsòng yàngpǐn): Gửi mẫu hàng

提供样品 (tígōng yàngpǐn): Cung cấp mẫu

检验样品 (jiǎnyàn yàngpǐn): Kiểm nghiệm mẫu hàng

样品室 (yàngpǐn shì): Phòng trưng bày mẫu

  1. 40 Mẫu câu ví dụ có phiên âm và tiếng Việt:

请您先看看这个样品。
(Qǐng nín xiān kàn kàn zhège yàngpǐn.)
Xin mời ngài xem qua mẫu hàng này trước.

我们可以免费提供样品。
(Wǒmen kěyǐ miǎnfèi tígōng yàngpǐn.)
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu hàng miễn phí.

这个样品质量很好。
(Zhège yàngpǐn zhìliàng hěn hǎo.)
Mẫu hàng này có chất lượng rất tốt.

样品已经寄出,请注意查收。
(Yàngpǐn yǐjīng jìchū, qǐng zhùyì cháshōu.)
Mẫu hàng đã được gửi đi, vui lòng kiểm tra nhận hàng.

您需要多少个样品?
(Nín xūyào duōshǎo gè yàngpǐn?)
Ngài cần bao nhiêu mẫu hàng?

我们根据样品生产大货。
(Wǒmen gēnjù yàngpǐn shēngchǎn dàhuò.)
Chúng tôi sản xuất hàng loạt dựa trên mẫu hàng.

这个样品只是参考。
(Zhège yàngpǐn zhǐshì cānkǎo.)
Mẫu hàng này chỉ để tham khảo.

我们可以按照您的样品加工。
(Wǒmen kěyǐ ànzhào nín de yàngpǐn jiāgōng.)
Chúng tôi có thể gia công theo mẫu của ngài.

客户要求我们寄三个样品过去。
(Kèhù yāoqiú wǒmen jì sān gè yàngpǐn guòqù.)
Khách hàng yêu cầu chúng tôi gửi ba mẫu hàng qua.

这是最新的样品。
(Zhè shì zuì xīn de yàngpǐn.)
Đây là mẫu hàng mới nhất.

请提供一份样品以便测试。
(Qǐng tígōng yī fèn yàngpǐn yǐbiàn cèshì.)
Xin vui lòng cung cấp một mẫu để thử nghiệm.

样品价格比大货贵一些。
(Yàngpǐn jiàgé bǐ dàhuò guì yīxiē.)
Giá mẫu hàng đắt hơn một chút so với hàng loạt.

我们已经根据样品调整了颜色。
(Wǒmen yǐjīng gēnjù yàngpǐn tiáozhěng le yánsè.)
Chúng tôi đã điều chỉnh màu sắc theo mẫu.

样品的包装和正式产品一样。
(Yàngpǐn de bāozhuāng hé zhèngshì chǎnpǐn yīyàng.)
Bao bì của mẫu hàng giống như sản phẩm chính thức.

您的样品什么时候能准备好?
(Nín de yàngpǐn shénme shíhòu néng zhǔnbèi hǎo?)
Khi nào mẫu hàng của ngài có thể chuẩn bị xong?

这批样品通过了质量检验。
(Zhè pī yàngpǐn tōngguò le zhìliàng jiǎnyàn.)
Lô mẫu hàng này đã qua kiểm tra chất lượng.

我们在展会上展示了很多样品。
(Wǒmen zài zhǎnhuì shàng zhǎnshì le hěn duō yàngpǐn.)
Chúng tôi đã trưng bày nhiều mẫu hàng tại hội chợ.

样品的尺寸符合要求。
(Yàngpǐn de chǐcùn fúhé yāoqiú.)
Kích thước của mẫu hàng đạt yêu cầu.

客户对样品非常满意。
(Kèhù duì yàngpǐn fēicháng mǎnyì.)
Khách hàng rất hài lòng với mẫu hàng.

我们先发样品,再谈订单。
(Wǒmen xiān fā yàngpǐn, zài tán dìngdān.)
Chúng tôi sẽ gửi mẫu trước, rồi mới bàn đến đơn hàng.

这个样品不符合标准。
(Zhège yàngpǐn bù fúhé biāozhǔn.)
Mẫu hàng này không đạt tiêu chuẩn.

请对样品签字确认。
(Qǐng duì yàngpǐn qiānzì quèrèn.)
Xin ký xác nhận mẫu hàng.

样品费可以从订单金额中扣除。
(Yàngpǐn fèi kěyǐ cóng dìngdān jīn’é zhōng kòuchú.)
Phí mẫu có thể được trừ vào tổng tiền đơn hàng.

我们可以根据您的样品报价。
(Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de yàngpǐn bàojià.)
Chúng tôi có thể báo giá dựa trên mẫu của ngài.

样品制作需要三天时间。
(Yàngpǐn zhìzuò xūyào sān tiān shíjiān.)
Việc làm mẫu cần khoảng ba ngày.

这个样品太旧了。
(Zhège yàngpǐn tài jiù le.)
Mẫu hàng này quá cũ rồi.

请把样品寄到我们公司。
(Qǐng bǎ yàngpǐn jì dào wǒmen gōngsī.)
Xin gửi mẫu hàng đến công ty chúng tôi.

这个样品颜色太深。
(Zhège yàngpǐn yánsè tài shēn.)
Mẫu hàng này có màu quá đậm.

我们打算更换样品。
(Wǒmen dǎsuàn gēnghuàn yàngpǐn.)
Chúng tôi định thay đổi mẫu hàng.

您收到样品了吗?
(Nín shōudào yàngpǐn le ma?)
Ngài đã nhận được mẫu hàng chưa?

他们寄来的样品很漂亮。
(Tāmen jì lái de yàngpǐn hěn piàoliang.)
Mẫu hàng họ gửi đến rất đẹp.

样品生产完毕。
(Yàngpǐn shēngchǎn wánbì.)
Việc sản xuất mẫu hàng đã hoàn tất.

我们需要您确认样品后再生产。
(Wǒmen xūyào nín quèrèn yàngpǐn hòu zài shēngchǎn.)
Chúng tôi cần ngài xác nhận mẫu trước khi sản xuất.

这个样品价格太高了。
(Zhège yàngpǐn jiàgé tài gāo le.)
Giá của mẫu hàng này quá cao.

样品正在运送中。
(Yàngpǐn zhèngzài yùnsòng zhōng.)
Mẫu hàng đang được vận chuyển.

我们已经改进了样品。
(Wǒmen yǐjīng gǎijìn le yàngpǐn.)
Chúng tôi đã cải tiến mẫu hàng.

这是客户指定的样品。
(Zhè shì kèhù zhǐdìng de yàngpǐn.)
Đây là mẫu hàng do khách hàng chỉ định.

这批样品数量有限。
(Zhè pī yàngpǐn shùliàng yǒuxiàn.)
Số lượng mẫu hàng này có hạn.

样品照片可以发给您参考。
(Yàngpǐn zhàopiàn kěyǐ fā gěi nín cānkǎo.)
Ảnh mẫu có thể gửi cho ngài tham khảo.

请尽快确认样品,以便安排生产。
(Qǐng jǐnkuài quèrèn yàngpǐn, yǐbiàn ānpái shēngchǎn.)
Xin hãy xác nhận mẫu sớm để chúng tôi sắp xếp sản xuất.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.