Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster录入 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

录入 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“录入” (lùrù) trong tiếng Trung nghĩa là nhập vào, nhập liệu, ghi chép thông tin vào hệ thống. Thường dùng trong ngữ cảnh nhập dữ liệu vào máy tính, hệ thống quản lý, biểu mẫu hoặc sổ sách. Giải thích chi tiếtChữ Hán: 录入Phiên âm: lùrùTừ loại: Động từ.Ý nghĩa:Nhập dữ liệu: đưa thông tin (chữ, số, dữ liệu) vào hệ thống máy tính hoặc văn bản.Ghi chép: nhập vào hồ sơ, sổ sách.Ngữ cảnh sử dụng: công việc văn phòng, quản lý dữ liệu, hành chính, kế toán, thư ký, công nghệ thông tin.Từ liên quan:输入 (shūrù): nhập vào (thường dùng cho thao tác nhập dữ liệu, gõ bàn phím).登记 (dēngjì): đăng ký, ghi vào sổ.录制 (lùzhì): ghi âm, ghi hình.Cách dùng phổ biến录入信息: nhập thông tin.录入数据: nhập dữ liệu.录入系统: nhập vào hệ thống.录入资料: nhập tài liệu.人工录入: nhập thủ công.自动录入: nhập tự động.

5/5 - (1 bình chọn)

录入 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

录入 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“录入” (lùrù) trong tiếng Trung nghĩa là nhập vào, nhập liệu, ghi chép thông tin vào hệ thống. Thường dùng trong ngữ cảnh nhập dữ liệu vào máy tính, hệ thống quản lý, biểu mẫu hoặc sổ sách.

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 录入
  • Phiên âm: lùrù
  • Từ loại: Động từ.
  • Ý nghĩa:
  • Nhập dữ liệu: đưa thông tin (chữ, số, dữ liệu) vào hệ thống máy tính hoặc văn bản.
  • Ghi chép: nhập vào hồ sơ, sổ sách.
  • Ngữ cảnh sử dụng: công việc văn phòng, quản lý dữ liệu, hành chính, kế toán, thư ký, công nghệ thông tin.
  • Từ liên quan:
  • 输入 (shūrù): nhập vào (thường dùng cho thao tác nhập dữ liệu, gõ bàn phím).
  • 登记 (dēngjì): đăng ký, ghi vào sổ.
  • 录制 (lùzhì): ghi âm, ghi hình.
  1. Cách dùng phổ biến
  • 录入信息: nhập thông tin.
  • 录入数据: nhập dữ liệu.
  • 录入系统: nhập vào hệ thống.
  • 录入资料: nhập tài liệu.
  • 人工录入: nhập thủ công.
  • 自动录入: nhập tự động.
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Nhập dữ liệu vào hệ thống
  • 请把这些信息录入系统。
    qǐng bǎ zhèxiē xìnxī lùrù xìtǒng.
    Vui lòng nhập những thông tin này vào hệ thống.
  • 他正在录入客户资料。
    tā zhèngzài lùrù kèhù zīliào.
    Anh ấy đang nhập dữ liệu khách hàng.
  • 所有数据都已录入电脑。
    suǒyǒu shùjù dōu yǐ lùrù diànnǎo.
    Tất cả dữ liệu đã được nhập vào máy tính.
  • 录入时要注意准确性。
    lùrù shí yào zhùyì zhǔnquèxìng.
    Khi nhập liệu cần chú ý độ chính xác.
  • 这些资料需要人工录入。
    zhèxiē zīliào xūyào réngōng lùrù.
    Những tài liệu này cần nhập thủ công.

B. Trong công việc văn phòng

  • 秘书负责录入会议记录。
    mìshū fùzé lùrù huìyì jìlù.
    Thư ký phụ trách nhập biên bản cuộc họp.
  • 请把发票号码录入表格。
    qǐng bǎ fāpiào hàomǎ lùrù biǎogé.
    Vui lòng nhập số hóa đơn vào bảng.
  • 他每天要录入大量数据。
    tā měitiān yào lùrù dàliàng shùjù.
    Mỗi ngày anh ấy phải nhập một lượng lớn dữ liệu.
  • 录入工作需要耐心。
    lùrù gōngzuò xūyào nàixīn.
    Công việc nhập liệu cần sự kiên nhẫn.
  • 录入错误会影响结果。
    lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng jiéguǒ.
    Nhập sai sẽ ảnh hưởng đến kết quả.
    C. Trong quản lý hành chính- 学生信息已录入档案。
    xuéshēng xìnxī yǐ lùrù dàng’àn.
    Thông tin học sinh đã được nhập vào hồ sơ.
  • 请录入身份证号码。
    qǐng lùrù shēnfènzhèng hàomǎ.
    Vui lòng nhập số căn cước công dân.
  • 所有报名者的信息都要录入。
    suǒyǒu bàomíng zhě de xìnxī dōu yào lùrù.
    Thông tin của tất cả người đăng ký đều phải nhập.
  • 录入系统后才能打印。
    lùrù xìtǒng hòu cái néng dǎyìn.
    Sau khi nhập vào hệ thống mới có thể in.
  • 录入资料时要核对无误。
    lùrù zīliào shí yào héduì wúwù.
    Khi nhập tài liệu cần đối chiếu chính xác.
    D. Trong công nghệ thông tin- 这款软件可以自动录入数据。
    zhè kuǎn ruǎnjiàn kěyǐ zìdòng lùrù shùjù.
    Phần mềm này có thể tự động nhập dữ liệu.
  • 语音识别能快速录入文字。
    yǔyīn shíbié néng kuàisù lùrù wénzì.
    Nhận dạng giọng nói có thể nhanh chóng nhập văn bản.
  • 手机扫描后自动录入信息。
    shǒujī sǎomiáo hòu zìdòng lùrù xìnxī.
    Điện thoại sau khi quét sẽ tự động nhập thông tin.
  • 录入系统需要登录账号。
    lùrù xìtǒng xūyào dēnglù zhànghào.
    Nhập vào hệ thống cần đăng nhập tài khoản.
  • 数据库录入完成。
    shùjùkù lùrù wánchéng.
    Việc nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu đã hoàn tất.
    E. Hội thoại ngắn- A: 这些表格谁来录入?
    zhèxiē biǎogé shéi lái lùrù?
    Ai sẽ nhập các biểu mẫu này?
  • B: 我来录入吧。
    wǒ lái lùrù ba.
    Để tôi nhập.
  • 录入速度太慢了。
    lùrù sùdù tài màn le.
    Tốc độ nhập liệu quá chậm.
  • 他正在录入考试成绩。
    tā zhèngzài lùrù kǎoshì chéngjì.
    Anh ấy đang nhập điểm thi.
  • 录入环节非常重要。
    lùrù huánjié fēicháng zhòngyào.
    Khâu nhập liệu vô cùng quan trọng.
  • 录入完成后请保存。
    lùrù wánchéng hòu qǐng bǎocún.
    Sau khi nhập xong, vui lòng lưu lại.
  1. Mẹo ghi nhớ- 录入 = nhập vào hệ thống (thường dùng trong văn bản, dữ liệu).
  • 输入 = nhập vào (nhấn mạnh thao tác gõ, nhập trực tiếp).
  • Khi học, hãy ghép với các danh từ quen thuộc: 信息 (thông tin), 数据 (dữ liệu), 系统 (hệ thống), 表格 (bảng biểu) để dễ nhớ.

Từ “录入” trong tiếng Trung
“录入” là động từ, nghĩa là “nhập dữ liệu”, “gõ vào”, “đưa vào hệ thống/cơ sở dữ liệu”. Phiên âm: lùrù. Thường dùng trong ngữ cảnh công nghệ thông tin, hành chính, kế toán, kho vận, CRM — khi cần nhập liệu vào phần mềm hoặc biểu mẫu.

Giải thích chi tiết và phân biệt
Nghĩa cốt lõi: đưa thông tin từ giấy tờ, ảnh chụp, biểu mẫu hoặc nguồn bên ngoài vào hệ thống số (database/phần mềm).

Sắc thái sử dụng: trang trọng/kỹ thuật hơn “输入”. “录入” nhấn mạnh hành động nhập liệu có ghi nhận trong hệ thống, thường kèm quy trình kiểm tra, chuẩn hóa.

Phân biệt gần nghĩa:

输入: “input” nói chung (nhập vào thiết bị/hệ thống), rộng và trung tính hơn; “录入” thiên về nhập liệu chính thức vào cơ sở dữ liệu.

登记: “đăng ký/ghi đăng” thông tin, thiên về thủ tục hành chính; thường “登记” xong sẽ “录入” vào hệ thống.

导入: “import” dữ liệu từ file/hệ thống khác (tự động hoặc bán tự động), không phải gõ tay.

采集: “thu thập” dữ liệu từ hiện trường/thiết bị; sau đó mới “录入” vào cơ sở dữ liệu.

建档/建库: “lập hồ sơ/tạo cơ sở dữ liệu”; bước sau sẽ “录入” thông tin cụ thể.

Loại từ, lượng từ và cụm cố định
Loại từ: Động từ.

Danh/thuật ngữ liên quan:

录入员: nhân viên nhập liệu.

录入界面/录入字段/录入模板: giao diện/ô nhập/liên mẫu nhập liệu.

录入错误/录入日志/录入时间: lỗi nhập/lịch sử nhập/giờ nhập.

Cụm thường dùng:

将A录入系统/数据库: đưa A vào hệ thống/cơ sở dữ liệu.

把信息录入表格/平台: nhập thông tin vào bảng/nền tảng.

对…进行录入/资料录入: tiến hành nhập liệu cho…

手工录入/自动录入/批量录入/在线录入: nhập tay/tự động/nhập hàng loạt/nhập trực tuyến.

校验/复核/审核 + 录入数据: kiểm tra/đối chiếu/duyệt dữ liệu nhập.

Mẫu câu cơ bản
Câu khẳng định: 我已将客户资料录入系统。 (Tôi đã nhập hồ sơ khách hàng vào hệ thống.)

Câu yêu cầu: 请按格式录入信息。 (Vui lòng nhập thông tin theo định dạng.)

Câu hỏi: 这些数据什么时候录入完? (Những dữ liệu này khi nào nhập xong?)

Câu phủ định: 数据尚未录入,暂不能查询。 (Dữ liệu chưa được nhập, tạm thời không thể tra cứu.)

Câu hướng dẫn: 先校验,再录入,最后提交。 (Kiểm tra trước, rồi nhập, cuối cùng nộp.)

35 mẫu câu có phiên âm và tiếng Việt
我需要把客户信息录入系统。 Pinyin: Wǒ xūyào bǎ kèhù xìnxī lùrù xìtǒng. Tiếng Việt: Tôi cần nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

请按照模板录入数据。 Pinyin: Qǐng ànzhào móbǎn lùrù shùjù. Tiếng Việt: Vui lòng nhập dữ liệu theo mẫu.

这些资料已经全部录入数据库。 Pinyin: Zhèxiē zīliào yǐjīng quánbù lùrù shùjùkù. Tiếng Việt: Những tài liệu này đã được nhập hết vào cơ sở dữ liệu.

手工录入容易出现错误。 Pinyin: Shǒugōng lùrù róngyì chūxiàn cuòwù. Tiếng Việt: Nhập tay dễ phát sinh lỗi.

我来帮你录入今天的订单。 Pinyin: Wǒ lái bāng nǐ lùrù jīntiān de dìngdān. Tiếng Việt: Tôi sẽ giúp bạn nhập đơn hàng hôm nay.

请先校验后再录入。 Pinyin: Qǐng xiān jiàoyàn hòu zài lùrù. Tiếng Việt: Hãy kiểm tra rồi mới nhập.

我们支持批量录入。 Pinyin: Wǒmen zhīchí pīliàng lùrù. Tiếng Việt: Chúng tôi hỗ trợ nhập hàng loạt.

录入界面在菜单左侧。 Pinyin: Lùrù jièmiàn zài càidān zuǒcè. Tiếng Việt: Giao diện nhập ở phía trái menu.

账号信息必须完整录入。 Pinyin: Zhànghào xìnxī bìxū wánzhěng lùrù. Tiếng Việt: Thông tin tài khoản phải nhập đầy đủ.

这个字段不能空着不录入。 Pinyin: Zhège zìduàn bùnéng kōngzhe bù lùrù. Tiếng Việt: Trường này không thể để trống, phải nhập.

数据录入后请点击保存。 Pinyin: Shùjù lùrù hòu qǐng diǎnjī bǎocún. Tiếng Việt: Sau khi nhập dữ liệu hãy bấm lưu.

我们正在录入历史订单。 Pinyin: Wǒmen zhèngzài lùrù lìshǐ dìngdān. Tiếng Việt: Chúng tôi đang nhập các đơn hàng lịch sử.

请把发票号码录入系统。 Pinyin: Qǐng bǎ fāpiào hàomǎ lùrù xìtǒng. Tiếng Việt: Vui lòng nhập số hóa đơn vào hệ thống.

录入之前先清洗数据。 Pinyin: Lùrù zhīqián xiān qīngxǐ shùjù. Tiếng Việt: Trước khi nhập hãy làm sạch dữ liệu.

这条记录是谁录入的? Pinyin: Zhè tiáo jìlù shì shuí lùrù de? Tiếng Việt: Bản ghi này do ai nhập?

请及时录入库存变更。 Pinyin: Qǐng jíshí lùrù kùcún biàngēng. Tiếng Việt: Vui lòng nhập kịp thời thay đổi tồn kho.

录入错误需要立刻更正。 Pinyin: Lùrù cuòwù xūyào lìkè gēngzhèng. Tiếng Việt: Lỗi nhập liệu cần sửa ngay.

我们开放在线录入通道。 Pinyin: Wǒmen kāifàng zàixiàn lùrù tōngdào. Tiếng Việt: Chúng tôi mở kênh nhập trực tuyến.

这些照片需要附后录入。 Pinyin: Zhèxiē zhàopiàn xūyào fù hòu lùrù. Tiếng Việt: Những ảnh này cần đính kèm rồi nhập.

他负责合同信息的录入。 Pinyin: Tā fùzé hétóng xìnxī de lùrù. Tiếng Việt: Anh ấy phụ trách nhập thông tin hợp đồng.

请将地址变更录入档案。 Pinyin: Qǐng jiāng dìzhǐ biàngēng lùrù dǎng’àn. Tiếng Việt: Hãy nhập thay đổi địa chỉ vào hồ sơ.

录入审核通过后方可提交。 Pinyin: Lùrù shěnhé tōngguò hòu fāng kě tíjiāo. Tiếng Việt: Chỉ được nộp sau khi duyệt dữ liệu nhập.

我们正在做员工信息的集中录入。 Pinyin: Wǒmen zhèngzài zuò yuángōng xìnxī de jízhōng lùrù. Tiếng Việt: Chúng tôi đang nhập tập trung thông tin nhân viên.

客户反馈已录入系统。 Pinyin: Kèhù fǎnkuì yǐ lùrù xìtǒng. Tiếng Việt: Phản hồi khách hàng đã được nhập vào hệ thống.

表格填写完后统一录入。 Pinyin: Biǎogé tiánxiě wán hòu tǒngyī lùrù. Tiếng Việt: Sau khi điền xong biểu mẫu sẽ nhập tập trung.

这批数据建议自动录入。 Pinyin: Zhè pī shùjù jiànyì zìdòng lùrù. Tiếng Việt: Lô dữ liệu này nên nhập tự động.

请把联系人信息逐条录入。 Pinyin: Qǐng bǎ liánxìrén xìnxī zhútiáo lùrù. Tiếng Việt: Hãy nhập từng mục thông tin liên hệ.

录入失败请检查网络与权限。 Pinyin: Lùrù shībài qǐng jiǎnchá wǎngluò yǔ quánxiàn. Tiếng Việt: Nếu nhập thất bại, hãy kiểm tra mạng và quyền truy cập.

交接单还没有录入系统。 Pinyin: Jiāojiēdān hái méiyǒu lùrù xìtǒng. Tiếng Việt: Phiếu bàn giao vẫn chưa nhập vào hệ thống.

录入时间超出规定时限。 Pinyin: Lùrù shíjiān chāochū guīdìng shíxiàn. Tiếng Việt: Thời gian nhập vượt quá thời hạn quy định.

我们需要二次复核录入内容。 Pinyin: Wǒmen xūyào èrcì fùhé lùrù nèiróng. Tiếng Việt: Chúng tôi cần đối chiếu lần hai nội dung đã nhập.

资料扫描后可直接录入。 Pinyin: Zīliào sǎomiáo hòu kě zhíjiē lùrù. Tiếng Việt: Tài liệu sau khi scan có thể nhập trực tiếp.

录入规则请参考操作手册。 Pinyin: Lùrù guīzé qǐng cānkǎo cāozuò shǒucè. Tiếng Việt: Quy tắc nhập liệu xin tham khảo sổ tay thao tác.

新建客户时必须录入税号。 Pinyin: Xīnjiàn kèhù shí bìxū lùrù shuìhào. Tiếng Việt: Khi tạo khách hàng mới phải nhập mã số thuế.

若未录入完整信息,将无法提交。 Pinyin: Ruò wèi lùrù wánzhěng xìnxī, jiāng wúfǎ tíjiāo. Tiếng Việt: Nếu chưa nhập đủ thông tin thì không thể nộp.

Mẹo dùng và ghi nhớ
Khi nói công việc: dùng “录入员/资料录入/录入审核” để chỉ vai trò và bước kiểm tra.

Khi mô tả quy trình: “采集→清洗→校验→录入→复核→提交” là chuỗi chuẩn dễ nhớ.

Phân biệt nhanh: cần gõ tay vào hệ thống dùng “录入”; nhập file excel/csv dùng “导入”; hành vi “đăng ký” ngoài hệ thống dùng “登记”.

“录入” (lùrù) trong tiếng Trung nghĩa là nhập vào, ghi vào, nhập dữ liệu (thường dùng trong lĩnh vực máy tính, văn phòng, quản lý thông tin). Đây là động từ, chỉ hành động đưa dữ liệu, văn bản, số liệu vào hệ thống, máy tính hoặc hồ sơ.

Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 录入

Pinyin: lùrù

Loại từ: Động từ.

Ý nghĩa:

Trong tin học: nhập dữ liệu vào máy tính, hệ thống.

Trong hành chính/văn phòng: ghi chép, nhập thông tin vào hồ sơ, biểu mẫu.

Trong quản lý: đưa dữ liệu vào cơ sở dữ liệu để lưu trữ, xử lý.

Phân biệt:

输入 (shūrù): nhập vào (chung, thường dùng cho thao tác nhập dữ liệu, nhập mật khẩu).

录入 (lùrù): nhấn mạnh quá trình “ghi vào hệ thống, nhập liệu chính thức”.

登记 (dēngjì): đăng ký, ghi chép vào sổ sách.

Cấu trúc thường gặp
录入数据 (lùrù shùjù): nhập dữ liệu.

录入信息 (lùrù xìnxī): nhập thông tin.

录入系统 (lùrù xìtǒng): nhập vào hệ thống.

手工录入 (shǒugōng lùrù): nhập thủ công.

自动录入 (zìdòng lùrù): nhập tự động.

录入错误 (lùrù cuòwù): lỗi nhập liệu.

35 mẫu câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)

  1. Trong công việc văn phòng
    请把这些数据录入电脑。 Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo. Xin hãy nhập những dữ liệu này vào máy tính.

他正在录入客户的信息。 Tā zhèngzài lùrù kèhù de xìnxī. Anh ấy đang nhập thông tin khách hàng.

所有资料都已录入系统。 Suǒyǒu zīliào dōu yǐ lùrù xìtǒng. Tất cả tài liệu đã được nhập vào hệ thống.

录入工作需要细心。 Lùrù gōngzuò xūyào xìxīn. Công việc nhập liệu cần sự cẩn thận.

他负责录入财务报表。 Tā fùzé lùrù cáiwù bàobiǎo. Anh ấy phụ trách nhập báo cáo tài chính.

  1. Trong lĩnh vực công nghệ
    程序会自动录入数据。 Chéngxù huì zìdòng lùrù shùjù. Chương trình sẽ tự động nhập dữ liệu.

录入密码后才能进入系统。 Lùrù mìmǎ hòu cáinéng jìnrù xìtǒng. Sau khi nhập mật khẩu mới có thể vào hệ thống.

录入错误会导致系统崩溃。 Lùrù cuòwù huì dǎozhì xìtǒng bēngkuì. Nhập sai có thể khiến hệ thống sập.

语音识别可以直接录入文字。 Yǔyīn shíbié kěyǐ zhíjiē lùrù wénzì. Nhận dạng giọng nói có thể nhập trực tiếp thành văn bản.

录入效率影响整体进度。 Lùrù xiàolǜ yǐngxiǎng zhěngtǐ jìndù. Hiệu suất nhập liệu ảnh hưởng đến tiến độ chung.

  1. Trong quản lý hành chính
    请把身份证号码录入表格。 Qǐng bǎ shēnfèn zhèng hàomǎ lùrù biǎogé. Xin nhập số CMND vào biểu mẫu.

学生信息已全部录入档案。 Xuéshēng xìnxī yǐ quánbù lùrù dàng’àn. Thông tin học sinh đã được nhập vào hồ sơ.

医院正在录入病人的资料。 Yīyuàn zhèngzài lùrù bìngrén de zīliào. Bệnh viện đang nhập dữ liệu bệnh nhân.

录入环节必须严格把关。 Lùrù huánjié bìxū yángé bǎguān. Khâu nhập liệu phải kiểm soát nghiêm ngặt.

录入完成后请再次核对。 Lùrù wánchéng hòu qǐng zàicì héduì. Sau khi nhập xong xin hãy đối chiếu lại.

  1. Trong học tập, thi cử
    老师正在录入学生成绩。 Lǎoshī zhèngzài lùrù xuéshēng chéngjì. Giáo viên đang nhập điểm của học sinh.

考试分数已录入数据库。 Kǎoshì fēnshù yǐ lùrù shùjùkù. Điểm thi đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

录入成绩时要避免差错。 Lùrù chéngjì shí yào bìmiǎn chācuò. Khi nhập điểm phải tránh sai sót.

学生的基本信息需要录入。 Xuéshēng de jīběn xìnxī xūyào lùrù. Thông tin cơ bản của học sinh cần được nhập.

录入名单后才能打印准考证。 Lùrù míngdān hòu cáinéng dǎyìn zhǔnkǎozhèng. Sau khi nhập danh sách mới in được thẻ dự thi.

  1. Trong đời sống, dịch vụ
    银行柜员正在录入客户资料。 Yínháng guìyuán zhèngzài lùrù kèhù zīliào. Nhân viên ngân hàng đang nhập thông tin khách hàng.

酒店前台录入了我的护照信息。 Jiǔdiàn qiántái lùrùle wǒ de hùzhào xìnxī. Lễ tân khách sạn đã nhập thông tin hộ chiếu của tôi.

录入订单后会生成编号。 Lùrù dìngdān hòu huì shēngchéng biānhào. Sau khi nhập đơn hàng sẽ tạo ra mã số.

手机号录入错误无法注册。 Shǒujī hào lùrù cuòwù wúfǎ zhùcè. Nhập sai số điện thoại thì không thể đăng ký.

录入车牌号码后才能进入停车场。 Lùrù chēpái hàomǎ hòu cáinéng jìnrù tíngchēchǎng. Sau khi nhập biển số xe mới có thể vào bãi đỗ.

  1. Mở rộng, nhấn mạnh
    他每天要录入上千条数据。 Tā měitiān yào lùrù shàng qiān tiáo shùjù. Mỗi ngày anh ấy phải nhập hơn ngàn dữ liệu.

录入工作看似简单却很重要。 Lùrù gōngzuò kànsì jiǎndān què hěn zhòngyào. Công việc nhập liệu trông đơn giản nhưng rất quan trọng.

录入环节出错会影响整个流程。 Lùrù huánjié chūcuò huì yǐngxiǎng zhěnggè liúchéng. Sai sót trong khâu nhập liệu sẽ ảnh hưởng toàn bộ quy trình.

他熟练掌握了录入技巧。 Tā shúliàn zhǎngwòle lùrù jìqiǎo. Anh ấy thành thạo kỹ năng nhập liệu.

Nghĩa và cách dùng từ “录入” trong tiếng Trung
“录入” đọc là “lùrù”, nghĩa là “nhập vào/ghi nhập” (đưa dữ liệu, thông tin vào hệ thống, biểu mẫu, cơ sở dữ liệu). Từ này dùng nhiều trong ngữ cảnh công nghệ thông tin, văn phòng, tài chính–kế toán, hành chính, bán hàng, thống kê, khảo sát.

Loại từ và phạm vi sử dụng
Loại từ:

Động từ: Nhập dữ liệu, gõ vào, ghi nhận vào hệ thống.

Danh từ ghép/cụm nghề: “数据录入” (nhập dữ liệu), “信息录入” (nhập thông tin), “录入员” (nhân viên nhập liệu).

Phạm vi dùng:

Hệ thống phần mềm, CRM/ERP, biểu mẫu online, kế toán, nhân sự, kho vận, khảo sát.

Phân biệt với từ gần nghĩa
输入: Nhập (input) nói chung, thiên về thao tác kỹ thuật hoặc thiết bị; “录入” nhấn vào hành vi ghi nhận vào hệ thống/hồ sơ.

登记: Đăng ký/ghi vào sổ sách chính thức (hành chính, pháp lý); “录入” thiên về kỹ thuật nhập liệu.

录制: Thu âm/ghi hình; không liên quan đến nhập dữ liệu văn bản.

录用: Tuyển dụng (chọn người vào làm); khác hoàn toàn “录入”.

Cấu trúc và kết hợp thường gặp
录入 + 名词: 录入数据/信息/订单/发票/客户资料/库存/成绩/工时。

把/将 + 名词 + 录入 + 系统/表格/平台/数据库: 将报表数据录入系统。

对/对…进行 + 录入: 对问卷结果进行录入。

数据录入/信息录入 + 工作/流程/规范: 数据录入流程、录入规范。

录入 + 完成/校验/更新/同步: 录入完成后校验。

Mẹo dùng nhanh
Ngữ điệu công việc: Dùng “请录入/完成录入/录入后校对” để rõ ràng, chuyên nghiệp.

Quy trình chuẩn: “录入—校验—提交—归档—备份” là chuỗi thường gặp trong môi trường văn phòng.

Độ chính xác: Kèm “核对/查重/校验规则/必填项” để tránh sai sót khi nhập liệu.

35 mẫu câu với “录入” (kèm pinyin và tiếng Việt)
请把客户信息录入系统。 Qǐng bǎ kèhù xìnxī lùrù xìtǒng. Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

我们正在录入本月的销售数据。 Wǒmen zhèngzài lùrù běn yuè de xiāoshòu shùjù. Chúng tôi đang nhập dữ liệu bán hàng tháng này.

这份表格还未录入完成。 Zhè fèn biǎogé hái wèi lùrù wánchéng. Biểu mẫu này vẫn chưa nhập xong.

请将发票号码准确录入。 Qǐng jiāng fāpiào hàomǎ zhǔnquè lùrù. Hãy nhập chính xác số hóa đơn.

订单已录入,等待审核。 Dìngdān yǐ lùrù, děngdài shěnhé. Đơn đặt hàng đã được nhập, chờ duyệt.

录入之前请先核对原始单据。 Lùrù zhīqián qǐng xiān héduì yuánshǐ dānjù. Trước khi nhập, vui lòng đối chiếu chứng từ gốc.

所有成绩需要在线录入。 Suǒyǒu chéngjì xūyào zàixiàn lùrù. Tất cả điểm số cần nhập trực tuyến.

新员工信息由人事部统一录入。 Xīn yuángōng xìnxī yóu rénshì bù tǒngyī lùrù. Thông tin nhân viên mới do phòng nhân sự nhập tập trung.

录入错误会影响报表结果。 Lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng bàobiǎo jiéguǒ. Lỗi nhập liệu sẽ ảnh hưởng kết quả báo cáo.

请把仓库库存实时录入系统。 Qǐng bǎ cāngkù kùcún shíshí lùrù xìtǒng. Hãy nhập tồn kho kho bãi theo thời gian thực vào hệ thống.

这条记录是昨天手动录入的。 Zhè tiáo jìlù shì zuótiān shǒudòng lùrù de. Bản ghi này được nhập thủ công hôm qua.

录入字段包含必填项与选填项。 Lùrù zìduàn bāohán bìtián xiàng yǔ xuǎn tián xiàng. Trường nhập gồm mục bắt buộc và tùy chọn.

请按格式录入电话号码。 Qǐng àn géshì lùrù diànhuà hàomǎ. Hãy nhập số điện thoại theo định dạng.

数据录入后请点击保存。 Shùjù lùrù hòu qǐng diǎnjī bǎocún. Sau khi nhập dữ liệu, vui lòng bấm lưu.

项目费用由财务统一录入。 Xiàngmù fèiyòng yóu cáiwù tǒngyī lùrù. Chi phí dự án do phòng tài chính nhập tập trung.

我们需要补录上周遗漏的数据。 Wǒmen xūyào bǔlù shàng zhōu yílòu de shùjù. Chúng tôi cần nhập bù dữ liệu bỏ sót tuần trước.

系统支持批量录入和导入。 Xìtǒng zhīchí pīliàng lùrù hé dǎorù. Hệ thống hỗ trợ nhập hàng loạt và import.

录入员必须严格遵守规范。 Lùrùyuán bìxū yángé zūnshǒu guīfàn. Nhân viên nhập liệu phải tuân thủ nghiêm ngặt quy chuẩn.

请将快递单号及时录入。 Qǐng jiāng kuàidì dānhào jíshí lùrù. Hãy nhập kịp thời mã vận đơn.

由于录入延迟,报表推迟发布。 Yóuyú lùrù yánchí, bàobiǎo tuīchí fābù. Do nhập trễ, báo cáo phát hành chậm.

录入界面已优化,效率更高。 Lùrù jièmiàn yǐ yōuhuà, xiàolǜ gèng gāo. Giao diện nhập liệu đã tối ưu, hiệu suất cao hơn.

这份问卷结果正在集中录入。 Zhè fèn wènjuàn jiéguǒ zhèngzài jízhōng lùrù. Kết quả khảo sát này đang nhập tập trung.

请勿重复录入同一条信息。 Qǐng wù chóngfù lùrù tóng yì tiáo xìnxī. Xin đừng nhập trùng cùng một thông tin.

录入完成后会自动生成编号。 Lùrù wánchéng hòu huì zìdòng shēngchéng biānhào. Sau khi nhập xong sẽ tự động tạo mã số.

客户地址需要重新录入。 Kèhù dìzhǐ xūyào chóngxīn lùrù. Địa chỉ khách hàng cần nhập lại.

录入日志可用于追踪操作。 Lùrù rìzhì kě yòng yú zhuīzōng cāozuò. Nhật ký nhập liệu dùng để theo dõi thao tác.

请将银行账户信息分批录入。 Qǐng jiāng yínháng zhànghù xìnxī fēnpī lùrù. Hãy nhập thông tin tài khoản ngân hàng theo đợt.

学生基本信息今天必须录入完毕。 Xuéshēng jīběn xìnxī jīntiān bìxū lùrù wánbì. Thông tin cơ bản của sinh viên hôm nay phải nhập xong.

录入错误请在备注中说明。 Lùrù cuòwù qǐng zài bèizhù zhōng shuōmíng. Lỗi nhập liệu xin ghi rõ trong phần ghi chú.

我来协助你批量录入商品。 Wǒ lái xiézhù nǐ pīliàng lùrù shāngpǐn. Tôi sẽ hỗ trợ bạn nhập hàng loạt sản phẩm.

系统断网后可离线录入。 Xìtǒng duànwǎng hòu kě líxiàn lùrù. Mất mạng, hệ thống vẫn có thể nhập offline.

录入前请先清洗数据。 Lùrù qián qǐng xiān qīngxǐ shùjù. Trước khi nhập, hãy làm sạch dữ liệu.

请按时间顺序录入事件。 Qǐng àn shíjiān shùnxù lùrù shìjiàn. Hãy nhập sự kiện theo thứ tự thời gian.

这套录入规范适用于所有部门。 Zhè tào lùrù guīfàn shìyòng yú suǒyǒu bùmén. Bộ quy chuẩn nhập liệu này áp dụng cho mọi phòng ban.

完成录入后请提交审批。 Wánchéng lùrù hòu qǐng tíjiāo shěnpī. Hoàn tất nhập liệu, vui lòng gửi duyệt.

录入 (lùrù) trong tiếng Trung có nghĩa là nhập vào, ghi vào, nhập dữ liệu, đưa thông tin vào hệ thống hoặc máy tính. Đây là một thuật ngữ rất phổ biến trong các lĩnh vực như kế toán, hành chính, văn phòng, máy tính, thống kê, ngân hàng, quản lý dữ liệu, nhập liệu v.v.

  1. Giải thích chi tiết:

录 (lù): ghi lại, ghi âm, ghi chép, thu thập.

入 (rù): vào, đi vào, nhập vào.

Ghép lại thành 录入, có nghĩa là đưa dữ liệu, thông tin, văn bản hoặc số liệu vào trong hệ thống, máy tính hoặc cơ sở dữ liệu.

Ví dụ như nhập thông tin khách hàng, nhập dữ liệu tài chính, nhập điểm học sinh, nhập danh sách sản phẩm…

Trong môi trường làm việc hiện đại, “录入” thường đi kèm với các danh từ như:

数据录入 (shùjù lùrù) — nhập dữ liệu

信息录入 (xìnxī lùrù) — nhập thông tin

资料录入 (zīliào lùrù) — nhập tài liệu

成绩录入 (chéngjì lùrù) — nhập điểm

订单录入 (dìngdān lùrù) — nhập đơn hàng

  1. Loại từ:

Động từ (动词) — chỉ hành động nhập dữ liệu, ghi thông tin vào hệ thống.

  1. Cấu trúc thường gặp:

把 + dữ liệu + 录入 + 系统 / 电脑 / 表格
→ Nhập dữ liệu vào hệ thống / máy tính / bảng biểu.
Ví dụ: 把客户资料录入系统。

由 + người + 录入
→ Do ai nhập dữ liệu.
Ví dụ: 由会计录入财务数据。

录入 + 的 + 内容 / 信息
→ Thông tin được nhập vào.
Ví dụ: 录入的信息必须准确。

数据 / 信息 + 已经录入完毕
→ Dữ liệu đã nhập xong.

  1. 45 mẫu câu ví dụ chi tiết

我正在录入客户资料。
(Wǒ zhèngzài lùrù kèhù zīliào.)
Tôi đang nhập dữ liệu khách hàng.

请把这些数据录入电脑。
(Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo.)
Xin hãy nhập những dữ liệu này vào máy tính.

会计负责录入财务信息。
(Kuàijì fùzé lùrù cáiwù xìnxī.)
Kế toán chịu trách nhiệm nhập thông tin tài chính.

学生成绩已经全部录入系统。
(Xuéshēng chéngjì yǐjīng quánbù lùrù xìtǒng.)
Điểm của học sinh đã được nhập vào hệ thống.

录入时要注意准确性。
(Lùrù shí yào zhùyì zhǔnquè xìng.)
Khi nhập dữ liệu phải chú ý đến độ chính xác.

资料录入工作非常繁琐。
(Zīliào lùrù gōngzuò fēicháng fánsuǒ.)
Công việc nhập liệu rất tỉ mỉ và phức tạp.

我每天都要录入上百条数据。
(Wǒ měitiān dōu yào lùrù shàng bǎi tiáo shùjù.)
Mỗi ngày tôi phải nhập hơn trăm dữ liệu.

这些信息需要人工录入。
(Zhèxiē xìnxī xūyào réngōng lùrù.)
Những thông tin này cần được nhập thủ công.

订单录入错误会造成损失。
(Dìngdān lùrù cuòwù huì zàochéng sǔnshī.)
Nhập sai đơn hàng sẽ gây ra thiệt hại.

所有数据录入完毕后请检查一遍。
(Suǒyǒu shùjù lùrù wánbì hòu qǐng jiǎnchá yī biàn.)
Sau khi nhập xong toàn bộ dữ liệu, hãy kiểm tra lại một lần.

录入人员要具备耐心和细心。
(Lùrù rényuán yào jùbèi nàixīn hé xìxīn.)
Nhân viên nhập liệu cần có sự kiên nhẫn và tỉ mỉ.

客户信息正在录入中。
(Kèhù xìnxī zhèngzài lùrù zhōng.)
Thông tin khách hàng đang được nhập vào.

请核对录入的数据是否正确。
(Qǐng héduì lùrù de shùjù shìfǒu zhèngquè.)
Xin hãy kiểm tra lại xem dữ liệu nhập vào có đúng không.

录入错误可能影响报表结果。
(Lùrù cuòwù kěnéng yǐngxiǎng bàobiǎo jiéguǒ.)
Nhập sai dữ liệu có thể ảnh hưởng đến kết quả báo cáo.

这些资料由文员录入系统。
(Zhèxiē zīliào yóu wényuán lùrù xìtǒng.)
Những tài liệu này do nhân viên văn phòng nhập vào hệ thống.

他负责录入公司销售数据。
(Tā fùzé lùrù gōngsī xiāoshòu shùjù.)
Anh ta phụ trách nhập dữ liệu bán hàng của công ty.

数据录入完后请保存文件。
(Shùjù lùrù wán hòu qǐng bǎocún wénjiàn.)
Sau khi nhập xong dữ liệu, xin hãy lưu tệp.

我把员工名单录入电脑了。
(Wǒ bǎ yuángōng míngdān lùrù diànnǎo le.)
Tôi đã nhập danh sách nhân viên vào máy tính rồi.

录入系统时请不要关闭程序。
(Lùrù xìtǒng shí qǐng bùyào guānbì chéngxù.)
Khi nhập vào hệ thống, xin đừng tắt chương trình.

录入速度取决于打字能力。
(Lùrù sùdù qǔjué yú dǎzì nénglì.)
Tốc độ nhập phụ thuộc vào khả năng gõ phím.

我们需要录入客户的联系方式。
(Wǒmen xūyào lùrù kèhù de liánxì fāngshì.)
Chúng tôi cần nhập thông tin liên lạc của khách hàng.

新员工负责录入商品编号。
(Xīn yuángōng fùzé lùrù shāngpǐn biānhào.)
Nhân viên mới phụ trách nhập mã sản phẩm.

录入时请注意格式要求。
(Lùrù shí qǐng zhùyì géshì yāoqiú.)
Khi nhập, xin chú ý đến yêu cầu định dạng.

系统会自动录入日期。
(Xìtǒng huì zìdòng lùrù rìqī.)
Hệ thống sẽ tự động nhập ngày tháng.

录入错误会导致数据丢失。
(Lùrù cuòwù huì dǎozhì shùjù diūshī.)
Nhập sai có thể làm mất dữ liệu.

录入时电脑突然关机了。
(Lùrù shí diànnǎo tūrán guānjī le.)
Khi đang nhập, máy tính đột nhiên tắt.

录入的内容必须经过审核。
(Lùrù de nèiróng bìxū jīngguò shěnhé.)
Nội dung nhập vào phải được kiểm duyệt.

数据录入岗位要求熟练打字。
(Shùjù lùrù gǎngwèi yāoqiú shúliàn dǎzì.)
Vị trí nhập liệu yêu cầu gõ phím thành thạo.

我录入了三百多条记录。
(Wǒ lùrù le sānbǎi duō tiáo jìlù.)
Tôi đã nhập hơn 300 bản ghi.

录入的信息要保密。
(Lùrù de xìnxī yào bǎomì.)
Thông tin được nhập phải được bảo mật.

每天都要录入新的订单。
(Měitiān dōu yào lùrù xīn de dìngdān.)
Mỗi ngày đều phải nhập đơn hàng mới.

老师在录入学生的成绩。
(Lǎoshī zài lùrù xuéshēng de chéngjì.)
Giáo viên đang nhập điểm của học sinh.

录入工作看似简单但很重要。
(Lùrù gōngzuò kànsì jiǎndān dàn hěn zhòngyào.)
Công việc nhập liệu trông có vẻ đơn giản nhưng rất quan trọng.

系统录入需要网络连接。
(Xìtǒng lùrù xūyào wǎngluò liánjiē.)
Nhập dữ liệu vào hệ thống cần có kết nối mạng.

数据录入是办公自动化的重要部分。
(Shùjù lùrù shì bàngōng zìdònghuà de zhòngyào bùfèn.)
Nhập dữ liệu là phần quan trọng của tự động hóa văn phòng.

录入员要对输入内容负责。
(Lùrù yuán yào duì shūrù nèiróng fùzé.)
Nhân viên nhập liệu phải chịu trách nhiệm về nội dung nhập vào.

录入完毕后系统会自动保存。
(Lùrù wánbì hòu xìtǒng huì zìdòng bǎocún.)
Sau khi nhập xong, hệ thống sẽ tự động lưu.

请勿重复录入相同的信息。
(Qǐng wù chóngfù lùrù xiāngtóng de xìnxī.)
Xin đừng nhập trùng lặp thông tin.

录入表格前要先整理数据。
(Lùrù biǎogé qián yào xiān zhěnglǐ shùjù.)
Trước khi nhập vào bảng, cần sắp xếp dữ liệu trước.

录入时键盘出现故障。
(Lùrù shí jiànpán chūxiàn gùzhàng.)
Khi đang nhập thì bàn phím bị lỗi.

我负责录入公司员工信息。
(Wǒ fùzé lùrù gōngsī yuángōng xìnxī.)
Tôi phụ trách nhập thông tin nhân viên công ty.

请将录入结果发给我确认。
(Qǐng jiāng lùrù jiéguǒ fā gěi wǒ quèrèn.)
Xin gửi kết quả nhập liệu cho tôi xác nhận.

录入过程需要仔细核对。
(Lùrù guòchéng xūyào zǐxì héduì.)
Quá trình nhập liệu cần kiểm tra cẩn thận.

数据录入完成后请及时备份。
(Shùjù lùrù wánchéng hòu qǐng jíshí bèifèn.)
Sau khi nhập xong dữ liệu, hãy sao lưu kịp thời.

我已经把所有发票录入系统了。
(Wǒ yǐjīng bǎ suǒyǒu fāpiào lùrù xìtǒng le.)
Tôi đã nhập tất cả hóa đơn vào hệ thống rồi.

  1. Tổng kết ý nghĩa của 录入
    Nghĩa tiếng Việt Cách dùng Ví dụ
    Nhập vào, ghi vào Động từ 请把数据录入电脑。
    Nhập dữ liệu, nhập liệu Danh động từ (ghép với danh từ khác) 数据录入 / 信息录入
    Ghi chép điện tử Động từ chuyên ngành 录入成绩、录入档案

录入 (lùrù) là một từ thường dùng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong ngữ cảnh hành chính, kế toán, công nghệ thông tin, dữ liệu và văn phòng, mang nghĩa là “nhập vào”, “ghi vào hệ thống”, “nhập dữ liệu”, “ghi chép vào hồ sơ”.

  1. Giải thích chi tiết

Từ loại: 动词 (động từ)

Phiên âm: lùrù

Âm Hán Việt: Lục nhập

  1. Nghĩa của từ
    Nghĩa cơ bản:

录入 có nghĩa là nhập dữ liệu, ghi chép, ghi lại, đưa vào hệ thống hoặc sổ sách.
Từ này thường dùng khi nói về việc nhập thông tin vào máy tính, phần mềm, hệ thống cơ sở dữ liệu, hồ sơ, tài liệu hoặc ghi chép thông tin chính thức.

  1. Cấu trúc thường gặp

录入 + 名词 (danh từ): nhập (cái gì đó)
Ví dụ: 录入数据 (nhập dữ liệu), 录入信息 (nhập thông tin).

把 + 名词 + 录入 + 系统 / 表格 / 档案: nhập dữ liệu vào nơi nào đó.
Ví dụ: 把资料录入电脑。— Nhập tài liệu vào máy tính.

  1. Các từ liên quan

数据录入 (shùjù lùrù): nhập dữ liệu

信息录入 (xìnxī lùrù): nhập thông tin

录入系统 (lùrù xìtǒng): nhập vào hệ thống

录入员 (lùrù yuán): nhân viên nhập liệu

手工录入 (shǒugōng lùrù): nhập thủ công

  1. 45 câu ví dụ chi tiết

请把这些资料录入电脑。
Qǐng bǎ zhèxiē zīliào lùrù diànnǎo.
Xin hãy nhập những tài liệu này vào máy tính.

他负责录入客户的信息。
Tā fùzé lùrù kèhù de xìnxī.
Anh ấy phụ trách nhập thông tin của khách hàng.

数据已经录入系统。
Shùjù yǐjīng lùrù xìtǒng.
Dữ liệu đã được nhập vào hệ thống.

请核对后再录入。
Qǐng héduì hòu zài lùrù.
Xin hãy kiểm tra lại rồi mới nhập vào.

信息录入错误需要重新修改。
Xìnxī lùrù cuòwù xūyào chóngxīn xiūgǎi.
Việc nhập sai thông tin cần phải chỉnh sửa lại.

录入过程非常重要。
Lùrù guòchéng fēicháng zhòngyào.
Quá trình nhập dữ liệu rất quan trọng.

请将客户资料录入档案。
Qǐng jiāng kèhù zīliào lùrù dàng’àn.
Xin nhập hồ sơ khách hàng vào hồ sơ lưu trữ.

她在公司做录入工作。
Tā zài gōngsī zuò lùrù gōngzuò.
Cô ấy làm công việc nhập liệu trong công ty.

系统自动录入数据。
Xìtǒng zìdòng lùrù shùjù.
Hệ thống tự động nhập dữ liệu.

我每天要录入上百条信息。
Wǒ měitiān yào lùrù shàng bǎi tiáo xìnxī.
Mỗi ngày tôi phải nhập hàng trăm thông tin.

录入时要小心,不要输错。
Lùrù shí yào xiǎoxīn, bú yào shū cuò.
Khi nhập phải cẩn thận, đừng nhập sai.

数据录入员的工作很细致。
Shùjù lùrù yuán de gōngzuò hěn xìzhì.
Công việc của nhân viên nhập dữ liệu rất tỉ mỉ.

我们正在录入销售记录。
Wǒmen zhèngzài lùrù xiāoshòu jìlù.
Chúng tôi đang nhập dữ liệu bán hàng.

所有的订单都已录入系统。
Suǒyǒu de dìngdān dōu yǐ lùrù xìtǒng.
Tất cả đơn đặt hàng đã được nhập vào hệ thống.

请把员工名单录入Excel表。
Qǐng bǎ yuángōng míngdān lùrù Excel biǎo.
Xin nhập danh sách nhân viên vào bảng Excel.

我录入数据的时候电脑死机了。
Wǒ lùrù shùjù de shíhòu diànnǎo sǐjī le.
Khi tôi đang nhập dữ liệu thì máy tính bị treo.

信息录入完成后请保存。
Xìnxī lùrù wánchéng hòu qǐng bǎocún.
Sau khi nhập thông tin xong, xin hãy lưu lại.

手工录入容易出错。
Shǒugōng lùrù róngyì chūcuò.
Nhập thủ công rất dễ mắc lỗi.

我正在录入客户反馈。
Wǒ zhèngzài lùrù kèhù fǎnkuì.
Tôi đang nhập phản hồi của khách hàng.

录入员需要打字速度快。
Lùrù yuán xūyào dǎzì sùdù kuài.
Nhân viên nhập liệu cần có tốc độ đánh máy nhanh.

录入错误会影响统计结果。
Lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng tǒngjì jiéguǒ.
Lỗi nhập liệu sẽ ảnh hưởng đến kết quả thống kê.

所有成绩已录入学校系统。
Suǒyǒu chéngjì yǐ lùrù xuéxiào xìtǒng.
Tất cả điểm số đã được nhập vào hệ thống của trường.

录入前要先确认数据的准确性。
Lùrù qián yào xiān quèrèn shùjù de zhǔnquè xìng.
Trước khi nhập phải xác nhận tính chính xác của dữ liệu.

他把学生信息录入了表格。
Tā bǎ xuéshēng xìnxī lùrù le biǎogé.
Anh ấy đã nhập thông tin sinh viên vào bảng.

系统无法录入新的数据。
Xìtǒng wúfǎ lùrù xīn de shùjù.
Hệ thống không thể nhập thêm dữ liệu mới.

录入工资数据时要注意金额。
Lùrù gōngzī shùjù shí yào zhùyì jīn’é.
Khi nhập dữ liệu lương phải chú ý số tiền.

请检查录入的内容是否正确。
Qǐng jiǎnchá lùrù de nèiróng shìfǒu zhèngquè.
Xin kiểm tra xem nội dung đã nhập có đúng không.

我们需要录入客户的联系方式。
Wǒmen xūyào lùrù kèhù de liánxì fāngshì.
Chúng tôi cần nhập thông tin liên lạc của khách hàng.

所有员工信息已录入数据库。
Suǒyǒu yuángōng xìnxī yǐ lùrù shùjùkù.
Tất cả thông tin nhân viên đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

系统录入速度太慢了。
Xìtǒng lùrù sùdù tài màn le.
Tốc độ nhập dữ liệu của hệ thống quá chậm.

他把发票信息录入财务系统。
Tā bǎ fāpiào xìnxī lùrù cáiwù xìtǒng.
Anh ấy nhập thông tin hóa đơn vào hệ thống tài chính.

录入表格时注意格式统一。
Lùrù biǎogé shí zhùyì géshì tǒngyī.
Khi nhập bảng cần chú ý định dạng thống nhất.

录入任务今天必须完成。
Lùrù rènwù jīntiān bìxū wánchéng.
Nhiệm vụ nhập liệu hôm nay phải hoàn thành.

录入完后请签名确认。
Lùrù wán hòu qǐng qiānmíng quèrèn.
Sau khi nhập xong xin ký tên xác nhận.

客户信息录入完了吗?
Kèhù xìnxī lùrù wán le ma?
Thông tin khách hàng đã nhập xong chưa?

录入日期请使用标准格式。
Lùrù rìqī qǐng shǐyòng biāozhǔn géshì.
Khi nhập ngày tháng xin dùng định dạng chuẩn.

录入人员必须接受培训。
Lùrù rényuán bìxū jiēshòu péixùn.
Nhân viên nhập liệu bắt buộc phải được đào tạo.

这台电脑专门用于录入。
Zhè tái diànnǎo zhuānmén yòng yú lùrù.
Máy tính này chuyên dùng để nhập dữ liệu.

请把库存数据录入系统。
Qǐng bǎ kùcún shùjù lùrù xìtǒng.
Xin nhập dữ liệu tồn kho vào hệ thống.

录入完所有信息后再打印。
Lùrù wán suǒyǒu xìnxī hòu zài dǎyìn.
Sau khi nhập xong toàn bộ thông tin hãy in ra.

手动录入太浪费时间了。
Shǒudòng lùrù tài làngfèi shíjiān le.
Nhập thủ công tốn quá nhiều thời gian.

税务数据由财务部门录入。
Shuìwù shùjù yóu cáiwù bùmén lùrù.
Dữ liệu thuế do bộ phận tài chính nhập.

录入的资料必须真实有效。
Lùrù de zīliào bìxū zhēnshí yǒuxiào.
Dữ liệu nhập vào phải chính xác và hợp lệ.

他每天都要录入报销单。
Tā měitiān dōu yào lùrù bàoxiāo dān.
Mỗi ngày anh ấy phải nhập đơn hoàn chi phí.

系统录入完成后会自动生成报告。
Xìtǒng lùrù wánchéng hòu huì zìdòng shēngchéng bàogào.
Sau khi nhập xong, hệ thống sẽ tự động tạo báo cáo.

  1. Tóm tắt
    Mục Thông tin
    Từ 录入 (lùrù)
    Loại từ Động từ
    Nghĩa chính Nhập, ghi vào, nhập dữ liệu
    Lĩnh vực thường dùng Hành chính, máy tính, kế toán, quản lý dữ liệu
    Từ liên quan 数据录入, 信息录入, 录入系统, 录入员

录入 (lùrù) là một từ tiếng Trung hiện đại, thường được dùng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, kế toán, hành chính, và thống kê dữ liệu.
Nó có nghĩa là nhập vào, ghi vào, đưa dữ liệu vào hệ thống (máy tính, cơ sở dữ liệu, biểu mẫu, hồ sơ, v.v.).

  1. Giải thích chi tiết

Từ loại: 动词 (động từ)

Cấu tạo từ: 录 (ghi lại) + 入 (đưa vào)

Nghĩa gốc: Ghi chép và nhập thông tin vào một hệ thống hoặc văn bản.

Nghĩa hiện đại:

Nhập dữ liệu vào máy tính (ví dụ: nhập thông tin khách hàng, nhập hóa đơn, nhập điểm học sinh…)

Ghi chép thông tin vào hồ sơ, biểu mẫu, hệ thống quản lý.

  1. Nghĩa tiếng Việt – tiếng Anh
    Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Anh Tiếng Việt
    录入 lùrù to input / to enter (data) nhập vào, ghi vào (thông tin, dữ liệu)
  2. Cách dùng phổ biến

录入数据 (lùrù shùjù) – nhập dữ liệu

录入信息 (lùrù xìnxī) – nhập thông tin

录入系统 (lùrù xìtǒng) – nhập vào hệ thống

录入电脑 (lùrù diànnǎo) – nhập vào máy tính

录入表格 (lùrù biǎogé) – nhập vào bảng biểu

  1. Mẫu câu cơ bản

请把这些资料录入系统。
Qǐng bǎ zhèxiē zīliào lùrù xìtǒng.
Làm ơn nhập những tài liệu này vào hệ thống.

所有客户信息都已经录入电脑。
Suǒyǒu kèhù xìnxī dōu yǐjīng lùrù diànnǎo.
Tất cả thông tin khách hàng đã được nhập vào máy tính.

数据录入错误会影响结果。
Shùjù lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng jiéguǒ.
Việc nhập dữ liệu sai có thể ảnh hưởng đến kết quả.

我每天都要录入几十条数据。
Wǒ měitiān dōu yào lùrù jǐshí tiáo shùjù.
Mỗi ngày tôi phải nhập vài chục mục dữ liệu.

录入信息前请再次确认内容。
Lùrù xìnxī qián qǐng zàicì quèrèn nèiróng.
Trước khi nhập thông tin, hãy xác nhận lại nội dung.

  1. 35 câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch tiếng Việt)

请把客户资料录入电脑。
Qǐng bǎ kèhù zīliào lùrù diànnǎo.
Làm ơn nhập dữ liệu khách hàng vào máy tính.

我负责录入发票信息。
Wǒ fùzé lùrù fāpiào xìnxī.
Tôi phụ trách nhập thông tin hóa đơn.

所有订单已经录入系统。
Suǒyǒu dìngdān yǐjīng lùrù xìtǒng.
Tất cả đơn hàng đã được nhập vào hệ thống.

请仔细录入,不要出错。
Qǐng zǐxì lùrù, bú yào chūcuò.
Hãy nhập cẩn thận, đừng để sai sót.

数据录入工作很细致。
Shùjù lùrù gōngzuò hěn xìzhì.
Công việc nhập dữ liệu rất tỉ mỉ.

录入速度要提高。
Lùrù sùdù yào tígāo.
Cần cải thiện tốc độ nhập dữ liệu.

录入人员必须经过培训。
Lùrù rényuán bìxū jīngguò péixùn.
Nhân viên nhập dữ liệu phải qua đào tạo.

请把产品编号录入系统。
Qǐng bǎ chǎnpǐn biānhào lùrù xìtǒng.
Hãy nhập mã sản phẩm vào hệ thống.

录入错误可能导致发货问题。
Lùrù cuòwù kěnéng dǎozhì fāhuò wèntí.
Nhập sai có thể gây ra lỗi trong việc giao hàng.

我刚录入完今天的销售数据。
Wǒ gāng lùrù wán jīntiān de xiāoshòu shùjù.
Tôi vừa nhập xong dữ liệu bán hàng hôm nay.

系统自动录入时间和日期。
Xìtǒng zìdòng lùrù shíjiān hé rìqī.
Hệ thống tự động nhập thời gian và ngày tháng.

所有员工信息都已录入档案。
Suǒyǒu yuángōng xìnxī dōu yǐ lùrù dǎng’àn.
Tất cả thông tin nhân viên đã được ghi vào hồ sơ.

请确认录入内容无误。
Qǐng quèrèn lùrù nèiróng wúwù.
Hãy xác nhận rằng nội dung nhập không có sai sót.

我花了两个小时录入这些资料。
Wǒ huā le liǎng gè xiǎoshí lùrù zhèxiē zīliào.
Tôi đã mất hai tiếng để nhập xong những tài liệu này.

每天录入这么多数据很累。
Měitiān lùrù zhème duō shùjù hěn lèi.
Mỗi ngày nhập nhiều dữ liệu thế này rất mệt.

录入信息后要点击“保存”。
Lùrù xìnxī hòu yào diǎnjī “bǎocún”.
Sau khi nhập thông tin, phải bấm “lưu”.

系统提示录入格式错误。
Xìtǒng tíshì lùrù géshì cuòwù.
Hệ thống báo lỗi định dạng nhập sai.

录入人员需要细心。
Lùrù rényuán xūyào xìxīn.
Nhân viên nhập dữ liệu cần phải cẩn thận.

数据未录入,无法生成报告。
Shùjù wèi lùrù, wúfǎ shēngchéng bàogào.
Dữ liệu chưa được nhập, không thể tạo báo cáo.

我每天都要录入考勤记录。
Wǒ měitiān dōu yào lùrù kǎoqín jìlù.
Mỗi ngày tôi phải nhập dữ liệu chấm công.

录入系统前要先审核。
Lùrù xìtǒng qián yào xiān shěnhé.
Trước khi nhập vào hệ thống cần duyệt trước.

录入过程要保持稳定的网络。
Lùrù guòchéng yào bǎochí wěndìng de wǎngluò.
Khi nhập dữ liệu phải đảm bảo mạng ổn định.

他负责录入财务数据。
Tā fùzé lùrù cáiwù shùjù.
Anh ấy phụ trách nhập dữ liệu tài chính.

录入完毕后请备份文件。
Lùrù wánbì hòu qǐng bèifèn wénjiàn.
Sau khi nhập xong, hãy sao lưu tập tin.

这部分数据还没录入。
Zhè bùfèn shùjù hái méi lùrù.
Phần dữ liệu này vẫn chưa được nhập.

他每天录入上百条订单信息。
Tā měitiān lùrù shàng bǎi tiáo dìngdān xìnxī.
Mỗi ngày anh ấy nhập hơn trăm đơn hàng.

录入速度越快越好,但要准确。
Lùrù sùdù yuè kuài yuè hǎo, dàn yào zhǔnquè.
Càng nhập nhanh càng tốt, nhưng phải chính xác.

请录入你的姓名和联系方式。
Qǐng lùrù nǐ de xìngmíng hé liánxì fāngshì.
Xin nhập họ tên và thông tin liên lạc của bạn.

报表系统自动录入数据。
Bàobiǎo xìtǒng zìdòng lùrù shùjù.
Hệ thống báo cáo tự động nhập dữ liệu.

录入员每天要面对电脑八小时。
Lùrùyuán měitiān yào miànduì diànnǎo bā xiǎoshí.
Nhân viên nhập liệu phải làm việc với máy tính tám giờ mỗi ngày.

数据录入完毕,请检查一次。
Shùjù lùrù wánbì, qǐng jiǎnchá yícì.
Dữ liệu đã nhập xong, hãy kiểm tra lại một lần.

所有项目都必须录入档案系统。
Suǒyǒu xiàngmù dōu bìxū lùrù dǎng’àn xìtǒng.
Tất cả các hạng mục phải được nhập vào hệ thống hồ sơ.

录入错误会影响财务结算。
Lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng cáiwù jiésuàn.
Nhập sai sẽ ảnh hưởng đến việc quyết toán tài chính.

请将学生成绩录入系统。
Qǐng jiāng xuéshēng chéngjì lùrù xìtǒng.
Hãy nhập điểm của học sinh vào hệ thống.

我已经把库存信息录入完毕。
Wǒ yǐjīng bǎ kùcún xìnxī lùrù wánbì.
Tôi đã nhập xong thông tin tồn kho.

  1. Từ liên quan và phân biệt
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
    录入 (lùrù) nhập vào Nhập dữ liệu vào hệ thống (từ con người)
    输入 (shūrù) đưa vào, nhập vào Nhập bằng thiết bị (bàn phím, máy tính, v.v.)
    登记 (dēngjì) đăng ký, ghi sổ Nhập và ghi vào sổ chính thức (có thủ tục)
    录制 (lùzhì) ghi âm, ghi hình Dùng trong âm thanh/video, không dùng cho dữ liệu

Ví dụ so sánh:

我在电脑里录入了顾客信息。→ Tôi nhập thông tin khách hàng vào máy tính.

我用键盘输入了密码。→ Tôi gõ nhập mật khẩu bằng bàn phím.

请在前台登记姓名。→ Xin đăng ký tên tại quầy lễ tân.

Tóm tắt:

Từ: 录入

Phiên âm: lùrù

Từ loại: Động từ

Nghĩa: Nhập dữ liệu, ghi thông tin vào hệ thống

Dùng trong: Hành chính, kế toán, kho hàng, quản lý dữ liệu, thống kê

Ví dụ phổ biến:

录入系统 (nhập vào hệ thống)

录入资料 (nhập tài liệu)

录入错误 (nhập sai dữ liệu)

录入 (lùrù) là một từ tiếng Trung hiện đại thường dùng trong lĩnh vực máy tính, hành chính, kế toán, thương mại, logistics, có nghĩa là “nhập dữ liệu, ghi vào hệ thống”.

  1. Thông tin cơ bản

Từ: 录入

Pinyin: lùrù

Loại từ: 动词 (Động từ)

Nghĩa tiếng Việt: Nhập vào, ghi vào, nhập dữ liệu (vào máy tính hoặc hệ thống)

Nghĩa tiếng Anh: To input; to enter (data); to record (into a system)

  1. Giải thích chi tiết

录入 được cấu tạo bởi hai chữ:

录 (lù): ghi lại, chép lại, thu âm, lưu giữ

入 (rù): vào, nhập vào

=> 录入 nghĩa là “ghi lại và nhập vào bên trong hệ thống hoặc thiết bị”.
Thường dùng khi nhập dữ liệu, thông tin, tài liệu, số liệu, đơn hàng, chứng từ… vào máy tính hoặc phần mềm.

  1. Các cách dùng phổ biến

录入信息 — nhập thông tin

录入数据 — nhập dữ liệu

录入系统 — nhập vào hệ thống

录入表格 — nhập vào bảng biểu

人工录入 — nhập thủ công (bằng tay)

自动录入 — nhập tự động (bằng phần mềm)

  1. Cấu trúc thường gặp

把 + danh từ + 录入 + 系统/电脑/表格
→ Đưa thông tin nào đó vào hệ thống/máy tính/bảng biểu.
Ví dụ: 把客户资料录入系统 – Nhập dữ liệu khách hàng vào hệ thống.

录入 + danh từ
→ Nhập (dữ liệu gì đó).
Ví dụ: 录入订单, 录入发票, 录入账目,…

  1. Ví dụ cụ thể (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

请把这些数据录入电脑。
Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo.
Xin hãy nhập những dữ liệu này vào máy tính.

我负责录入客户信息。
Wǒ fùzé lùrù kèhù xìnxī.
Tôi phụ trách nhập thông tin khách hàng.

所有订单都已经录入系统。
Suǒyǒu dìngdān dōu yǐjīng lùrù xìtǒng.
Tất cả đơn hàng đều đã được nhập vào hệ thống.

录入工作需要细心和耐心。
Lùrù gōngzuò xūyào xìxīn hé nàixīn.
Công việc nhập dữ liệu cần sự tỉ mỉ và kiên nhẫn.

这些资料由会计录入账本。
Zhèxiē zīliào yóu kuàijì lùrù zhàngběn.
Những tài liệu này được kế toán nhập vào sổ sách.

我昨天花了三个小时录入报表数据。
Wǒ zuótiān huāle sān gè xiǎoshí lùrù bàobiǎo shùjù.
Hôm qua tôi mất ba tiếng để nhập dữ liệu báo cáo.

录入信息时请检查是否正确。
Lùrù xìnxī shí qǐng jiǎnchá shìfǒu zhèngquè.
Khi nhập thông tin, vui lòng kiểm tra xem có đúng không.

这些发票号码还没有录入系统。
Zhèxiē fāpiào hàomǎ hái méiyǒu lùrù xìtǒng.
Những số hóa đơn này vẫn chưa được nhập vào hệ thống.

数据录入完成后请保存文件。
Shùjù lùrù wánchéng hòu qǐng bǎocún wénjiàn.
Sau khi nhập xong dữ liệu, hãy lưu lại tệp.

他在物流公司做录入员。
Tā zài wùliú gōngsī zuò lùrùyuán.
Anh ấy làm nhân viên nhập dữ liệu tại công ty logistics.

我们正在录入仓库库存信息。
Wǒmen zhèngzài lùrù cāngkù kùcún xìnxī.
Chúng tôi đang nhập thông tin hàng tồn kho vào kho dữ liệu.

系统录入速度很快。
Xìtǒng lùrù sùdù hěn kuài.
Tốc độ nhập của hệ thống rất nhanh.

录入错误会导致账目不平。
Lùrù cuòwù huì dǎozhì zhàngmù bù píng.
Nhập sai có thể khiến sổ sách không cân bằng.

录入发票是财务人员的日常工作之一。
Lùrù fāpiào shì cáiwù rényuán de rìcháng gōngzuò zhī yī.
Nhập hóa đơn là một trong những công việc hằng ngày của nhân viên tài chính.

请将新产品资料录入数据库。
Qǐng jiāng xīn chǎnpǐn zīliào lùrù shùjùkù.
Vui lòng nhập dữ liệu sản phẩm mới vào cơ sở dữ liệu.

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Phân biệt với “录入”
    输入 (shūrù) Nhập (dữ liệu, thông tin) Nghĩa gần giống, nhưng “输入” thường dùng cho thao tác kỹ thuật (gõ bàn phím, nhập dữ liệu), còn “录入” thiên về ghi vào hệ thống quản lý hoặc hồ sơ.
    登记 (dēngjì) Đăng ký, ghi danh Dùng cho việc đăng ký chính thức, có tính hành chính.
    记录 (jìlù) Ghi chép, ghi lại Dùng cho ghi lại nội dung, sự kiện, dữ kiện, chưa chắc là nhập vào máy.

Ví dụ so sánh:

输入密码 (nhập mật khẩu)

录入客户信息 (nhập thông tin khách hàng vào hệ thống)

登记入住酒店 (đăng ký nhận phòng khách sạn)

记录会议内容 (ghi lại nội dung cuộc họp)

  1. Tóm tắt ý nghĩa
    Mục Nội dung
    Từ vựng 录入 (lùrù)
    Loại từ Động từ
    Nghĩa chính Nhập dữ liệu, ghi vào hệ thống
    Lĩnh vực sử dụng Hành chính, kế toán, thương mại, logistics, CNTT
    Ví dụ điển hình 录入系统 / 录入客户信息 / 录入数据

录入 (lù rù) là một từ ghép tiếng Trung hiện đại, thường được dùng trong ngữ cảnh công nghệ, hành chính, kế toán, quản lý dữ liệu, tin học văn phòng, mang nghĩa là “nhập vào”, “ghi vào hệ thống”, “đưa dữ liệu vào máy tính hoặc hồ sơ”.
Đây là một từ rất quan trọng trong các công việc liên quan đến xử lý thông tin, quản lý hồ sơ, kế toán, thống kê, nhân sự, vi tính văn phòng, hệ thống ERP, CRM, hoặc cơ sở dữ liệu (数据库).

  1. Giải nghĩa chi tiết của từ 录入

录 (lù): nghĩa là ghi lại, thu lại, ghi chép, ghi âm, ghi hình, hoặc ghi nhận thông tin.
Ví dụ: 录音 (ghi âm), 录取 (tuyển nhận), 记录 (ghi chép lại).

入 (rù): nghĩa là vào, nhập vào, đưa vào trong.
Ví dụ: 进入 (tiến vào), 加入 (tham gia), 收入 (thu nhập).

→ 录入 kết hợp nghĩa của hai từ trên thành nghĩa tổng hợp là:
“ghi và đưa (thông tin) vào hệ thống, máy tính, hoặc sổ sách”, tương đương với các nghĩa sau trong tiếng Việt:

Nhập dữ liệu, nhập thông tin, ghi vào, đưa vào hệ thống, nhập hồ sơ.

  1. Loại từ

录入 là động từ (动词).

Thường dùng trong ngữ cảnh văn phòng – máy tính – hành chính – quản lý dữ liệu.

Có thể dùng độc lập hoặc kèm tân ngữ, ví dụ:

录入数据 (nhập dữ liệu)

录入信息 (nhập thông tin)

录入系统 (nhập vào hệ thống)

录入档案 (ghi hồ sơ vào)

  1. Nghĩa mở rộng của 录入

Nhập dữ liệu vào máy tính hoặc hệ thống điện tử
Dùng trong các ngành như IT, hành chính, kế toán, ngân hàng, công ty, trường học.
Ví dụ: 将客户资料录入系统。→ Nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

Ghi chép hoặc lưu trữ thông tin chính thức
Trong hồ sơ, biên bản, sổ sách, tệp dữ liệu.

Đưa thông tin đã thu thập vào cơ sở dữ liệu (数据库)
→ Dùng trong xử lý dữ liệu lớn hoặc quản lý điện tử.

  1. Cấu trúc thông dụng

录入 + 名词 (danh từ: dữ liệu, thông tin, hồ sơ, số liệu, v.v.)

录入数据 (nhập dữ liệu)

录入信息 (nhập thông tin)

录入系统 (nhập vào hệ thống)

录入档案 (ghi vào hồ sơ)

把 + 信息/资料 + 录入 + 系统/电脑

把客户资料录入电脑。

Nhập dữ liệu khách hàng vào máy tính.

由 + 人 + 负责录入

Do ai đó chịu trách nhiệm nhập dữ liệu.

  1. Một số mẫu câu thông dụng

请把这些资料录入系统。
Qǐng bǎ zhèxiē zīliào lùrù xìtǒng.
Xin vui lòng nhập những tài liệu này vào hệ thống.

他每天的工作就是录入数据。
Tā měitiān de gōngzuò jiùshì lùrù shùjù.
Công việc hằng ngày của anh ấy là nhập dữ liệu.

所有的信息都已经录入电脑。
Suǒyǒu de xìnxī dōu yǐjīng lùrù diànnǎo.
Tất cả thông tin đã được nhập vào máy tính.

数据录入错误会影响结果。
Shùjù lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng jiéguǒ.
Việc nhập sai dữ liệu có thể ảnh hưởng đến kết quả.

录入工作需要细心和耐心。
Lùrù gōngzuò xūyào xìxīn hé nàixīn.
Công việc nhập dữ liệu cần tỉ mỉ và kiên nhẫn.

  1. 50 ví dụ chi tiết có phiên âm và dịch nghĩa

我正在录入客户的基本信息。
Wǒ zhèngzài lùrù kèhù de jīběn xìnxī.
Tôi đang nhập thông tin cơ bản của khách hàng.

所有员工资料都必须录入系统。
Suǒyǒu yuángōng zīliào dōu bìxū lùrù xìtǒng.
Tất cả hồ sơ nhân viên đều phải nhập vào hệ thống.

请检查一下录入的数据是否正确。
Qǐng jiǎnchá yīxià lùrù de shùjù shìfǒu zhèngquè.
Xin kiểm tra xem dữ liệu nhập có chính xác không.

这些信息已经录入数据库。
Zhèxiē xìnxī yǐjīng lùrù shùjùkù.
Những thông tin này đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

他负责录入每个月的销售记录。
Tā fùzé lùrù měi gè yuè de xiāoshòu jìlù.
Anh ấy phụ trách nhập dữ liệu doanh số hàng tháng.

系统录入需要登录账号。
Xìtǒng lùrù xūyào dēnglù zhànghào.
Nhập dữ liệu vào hệ thống cần đăng nhập tài khoản.

数据录入后请保存文件。
Shùjù lùrù hòu qǐng bǎocún wénjiàn.
Sau khi nhập dữ liệu, hãy lưu lại tệp.

录入错误导致报表出错。
Lùrù cuòwù dǎozhì bàobiǎo chūcuò.
Nhập sai dữ liệu khiến báo cáo bị sai.

我把客户名单全部录入了。
Wǒ bǎ kèhù míngdān quánbù lùrù le.
Tôi đã nhập toàn bộ danh sách khách hàng.

请按要求录入身份证号码。
Qǐng àn yāoqiú lùrù shēnfènzhèng hàomǎ.
Xin nhập số chứng minh nhân dân theo yêu cầu.

录入信息要严格按照格式。
Lùrù xìnxī yào yángé ànzhào géshì.
Nhập thông tin phải tuân thủ đúng định dạng.

他专门做数据录入的工作。
Tā zhuānmén zuò shùjù lùrù de gōngzuò.
Anh ấy chuyên làm công việc nhập dữ liệu.

我们需要录入新的订单信息。
Wǒmen xūyào lùrù xīn de dìngdān xìnxī.
Chúng tôi cần nhập thông tin đơn hàng mới.

这些客户资料还没有录入。
Zhèxiē kèhù zīliào hái méiyǒu lùrù.
Những thông tin khách hàng này vẫn chưa được nhập.

请把发票号码录入系统。
Qǐng bǎ fāpiào hàomǎ lùrù xìtǒng.
Xin nhập mã số hóa đơn vào hệ thống.

他在银行负责录入客户信息。
Tā zài yínháng fùzé lùrù kèhù xìnxī.
Anh ấy phụ trách nhập thông tin khách hàng tại ngân hàng.

录入完毕后请复查。
Lùrù wánbì hòu qǐng fùchá.
Sau khi nhập xong, vui lòng kiểm tra lại.

错误的录入会影响统计结果。
Cuòwù de lùrù huì yǐngxiǎng tǒngjì jiéguǒ.
Việc nhập sai sẽ ảnh hưởng đến kết quả thống kê.

录入系统时请保持网络稳定。
Lùrù xìtǒng shí qǐng bǎochí wǎngluò wěndìng.
Khi nhập vào hệ thống, xin đảm bảo mạng ổn định.

请录入您的联系方式。
Qǐng lùrù nín de liánxì fāngshì.
Xin nhập thông tin liên hệ của quý vị.

我把学生成绩录入表格。
Wǒ bǎ xuéshēng chéngjì lùrù biǎogé.
Tôi đã nhập điểm của học sinh vào bảng.

录入数据时要小心。
Lùrù shùjù shí yào xiǎoxīn.
Khi nhập dữ liệu cần cẩn thận.

录入信息的工作很枯燥。
Lùrù xìnxī de gōngzuò hěn kūzào.
Công việc nhập thông tin rất tẻ nhạt.

每天要录入几百条记录。
Měitiān yào lùrù jǐ bǎi tiáo jìlù.
Mỗi ngày phải nhập hàng trăm dòng dữ liệu.

录入速度直接影响工作效率。
Lùrù sùdù zhíjiē yǐngxiǎng gōngzuò xiàolǜ.
Tốc độ nhập ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất làm việc.

他录入的信息不完整。
Tā lùrù de xìnxī bù wánzhěng.
Thông tin anh ấy nhập không đầy đủ.

我昨天录入了新的库存数据。
Wǒ zuótiān lùrù le xīn de kùcún shùjù.
Hôm qua tôi đã nhập dữ liệu hàng tồn mới.

系统会自动保存录入的内容。
Xìtǒng huì zìdòng bǎocún lùrù de nèiróng.
Hệ thống sẽ tự động lưu nội dung đã nhập.

请在录入前确认资料完整。
Qǐng zài lùrù qián quèrèn zīliào wánzhěng.
Trước khi nhập, hãy xác nhận tài liệu đầy đủ.

他把所有发票信息都录入完了。
Tā bǎ suǒyǒu fāpiào xìnxī dōu lùrù wán le.
Anh ấy đã nhập xong toàn bộ thông tin hóa đơn.

录入员需要有耐心。
Lùrùyuán xūyào yǒu nàixīn.
Nhân viên nhập liệu cần có sự kiên nhẫn.

录入过程出现了系统错误。
Lùrù guòchéng chūxiàn le xìtǒng cuòwù.
Trong quá trình nhập đã xảy ra lỗi hệ thống.

我们要录入新的客户订单。
Wǒmen yào lùrù xīn de kèhù dìngdān.
Chúng tôi cần nhập đơn hàng mới của khách hàng.

录入表格时请不要空格。
Lùrù biǎogé shí qǐng bùyào kònggé.
Khi nhập bảng biểu, xin đừng để trống.

录入的数据必须经过审核。
Lùrù de shùjù bìxū jīngguò shěnhé.
Dữ liệu nhập phải được kiểm duyệt.

这项工作由我来录入。
Zhè xiàng gōngzuò yóu wǒ lái lùrù.
Công việc này do tôi nhập.

录入完成后点击“保存”。
Lùrù wánchéng hòu diǎnjī “bǎocún”.
Sau khi nhập xong, nhấn “Lưu”.

录入的信息将用于统计分析。
Lùrù de xìnxī jiāng yòng yú tǒngjì fēnxī.
Thông tin nhập sẽ được dùng để phân tích thống kê.

请录入您的电子邮箱。
Qǐng lùrù nín de diànzǐ yóuxiāng.
Xin nhập địa chỉ email của bạn.

他每天要录入大量数据。
Tā měitiān yào lùrù dàliàng shùjù.
Mỗi ngày anh ấy phải nhập một lượng lớn dữ liệu.

录入界面非常简洁。
Lùrù jièmiàn fēicháng jiǎnjié.
Giao diện nhập dữ liệu rất đơn giản.

录入过程要避免重复。
Lùrù guòchéng yào bìmiǎn chóngfù.
Quá trình nhập phải tránh trùng lặp.

我帮你录入好了,不用再改。
Wǒ bāng nǐ lùrù hǎo le, bú yòng zài gǎi.
Tôi đã nhập giúp bạn rồi, không cần sửa nữa.

录入错误率要控制在最低。
Lùrù cuòwù lǜ yào kòngzhì zài zuìdī.
Tỷ lệ sai khi nhập phải được kiểm soát ở mức thấp nhất.

请及时录入新的库存信息。
Qǐng jíshí lùrù xīn de kùcún xìnxī.
Xin hãy nhập kịp thời thông tin tồn kho mới.

录入后可以随时修改。
Lùrù hòu kěyǐ suíshí xiūgǎi.
Sau khi nhập có thể chỉnh sửa bất kỳ lúc nào.

录入的数据太多,系统变慢了。
Lùrù de shùjù tài duō, xìtǒng biàn màn le.
Dữ liệu nhập quá nhiều nên hệ thống bị chậm.

录入操作非常重要。
Lùrù cāozuò fēicháng zhòngyào.
Thao tác nhập dữ liệu rất quan trọng.

我昨天帮财务部门录入发票信息。
Wǒ zuótiān bāng cáiwù bùmén lùrù fāpiào xìnxī.
Hôm qua tôi đã giúp phòng tài vụ nhập thông tin hóa đơn.

录入完成后请签名确认。
Lùrù wánchéng hòu qǐng qiānmíng quèrèn.
Sau khi nhập xong, vui lòng ký xác nhận.

  1. Tổng kết từ vựng
    Từ vựng 录入
    Phiên âm lù rù
    Loại từ Động từ (动词)
    Nghĩa tiếng Việt Nhập dữ liệu, ghi vào, nhập thông tin
    Lĩnh vực sử dụng Tin học, văn phòng, kế toán, quản lý dữ liệu
    Cấu trúc thường dùng 录入信息、录入数据、录入系统、把资料录入电脑

录入 (lùrù) trong tiếng Trung là một động từ, mang nghĩa “nhập vào”, “ghi vào”, “đưa dữ liệu vào (máy tính, hệ thống, danh sách, cơ sở dữ liệu…)”. Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh hành chính, máy tính, quản lý dữ liệu, ngân hàng, hay giáo dục.

  1. Giải thích chi tiết:

Chữ 录 (lù) nghĩa là “ghi lại, chép lại, thu âm, ghi chép”.

Chữ 入 (rù) nghĩa là “vào, nhập vào”.
→ Kết hợp lại, 录入 nghĩa là ghi chép và nhập vào (một hệ thống hoặc biểu mẫu nào đó).

  1. Loại từ:

录入 là động từ (动词).

  1. Nghĩa tiếng Việt:

Nhập dữ liệu vào (máy tính, hệ thống, biểu mẫu).

Ghi chép hoặc đăng ký vào (tài liệu chính thức).

Đưa thông tin vào danh sách hoặc cơ sở dữ liệu.

  1. Các cách dùng phổ biến:

录入信息: nhập thông tin

录入数据: nhập dữ liệu

录入档案: nhập hồ sơ

录入系统: nhập vào hệ thống

录入成绩: nhập điểm số

录入人员名单: nhập danh sách nhân sự

  1. Cấu trúc câu thông dụng:

把 + danh từ + 录入 + nơi chốn / hệ thống
→ dùng để chỉ hành động đưa dữ liệu vào đâu đó.
Ví dụ: 把学生信息录入系统。
(Nhập thông tin học sinh vào hệ thống.)

由 + ai đó + 负责录入 + nội dung
→ do ai đó phụ trách nhập dữ liệu.
Ví dụ: 由秘书负责录入会议记录。
(Thư ký phụ trách nhập biên bản cuộc họp.)

  1. 45 mẫu câu ví dụ có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt:

我们需要把这些数据录入电脑。
(Wǒmen xūyào bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo.)
Chúng ta cần nhập những dữ liệu này vào máy tính.

请把客户的信息录入系统。
(Qǐng bǎ kèhù de xìnxī lùrù xìtǒng.)
Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

所有成绩都已经录入完毕。
(Suǒyǒu chéngjì dōu yǐjīng lùrù wánbì.)
Tất cả điểm số đều đã được nhập xong.

她正在录入学生的档案。
(Tā zhèngzài lùrù xuéshēng de dàng’àn.)
Cô ấy đang nhập hồ sơ của học sinh.

这些资料由管理员录入数据库。
(Zhèxiē zīliào yóu guǎnlǐyuán lùrù shùjùkù.)
Những tài liệu này được quản trị viên nhập vào cơ sở dữ liệu.

输入和录入的意思有点不同。
(Shūrù hé lùrù de yìsi yǒudiǎn bùtóng.)
“Shūrù” và “lùrù” có ý nghĩa hơi khác nhau.

录入信息的时候要仔细核对。
(Lùrù xìnxī de shíhòu yào zǐxì héduì.)
Khi nhập thông tin cần kiểm tra cẩn thận.

请在表格中录入您的姓名和地址。
(Qǐng zài biǎogé zhōng lùrù nín de xìngmíng hé dìzhǐ.)
Xin nhập họ tên và địa chỉ của bạn vào biểu mẫu.

系统自动录入登录时间。
(Xìtǒng zìdòng lùrù dēnglù shíjiān.)
Hệ thống tự động ghi nhận thời gian đăng nhập.

他每天的工作是录入订单。
(Tā měitiān de gōngzuò shì lùrù dìngdān.)
Công việc hàng ngày của anh ấy là nhập đơn hàng.

录入错误会导致数据混乱。
(Lùrù cuòwù huì dǎozhì shùjù hùnluàn.)
Nhập sai có thể gây rối loạn dữ liệu.

请检查一下录入的内容是否正确。
(Qǐng jiǎnchá yīxià lùrù de nèiróng shìfǒu zhèngquè.)
Hãy kiểm tra xem nội dung nhập vào có đúng không.

学生成绩由老师录入系统。
(Xuéshēng chéngjì yóu lǎoshī lùrù xìtǒng.)
Điểm của học sinh do giáo viên nhập vào hệ thống.

所有信息必须如实录入。
(Suǒyǒu xìnxī bìxū rúshí lùrù.)
Tất cả thông tin phải được nhập trung thực.

请把新员工资料录入人事系统。
(Qǐng bǎ xīn yuángōng zīliào lùrù rénshì xìtǒng.)
Vui lòng nhập hồ sơ nhân viên mới vào hệ thống nhân sự.

我帮你录入一下你的联系方式。
(Wǒ bāng nǐ lùrù yīxià nǐ de liánxì fāngshì.)
Tôi sẽ giúp bạn nhập thông tin liên hệ.

数据录入完后要备份。
(Shùjù lùrù wán hòu yào bèifèn.)
Sau khi nhập dữ liệu xong phải sao lưu.

录入工作看似简单,其实很耗时间。
(Lùrù gōngzuò kàn sì jiǎndān, qíshí hěn hào shíjiān.)
Việc nhập dữ liệu tưởng đơn giản nhưng rất tốn thời gian.

银行职员正在录入客户资料。
(Yínháng zhíyuán zhèngzài lùrù kèhù zīliào.)
Nhân viên ngân hàng đang nhập dữ liệu khách hàng.

报名信息一经录入,不可更改。
(Bàomíng xìnxī yījīng lùrù, bùkě gēnggǎi.)
Sau khi thông tin đăng ký được nhập vào, không thể thay đổi.

他录入时不小心把数字写错了。
(Tā lùrù shí bù xiǎoxīn bǎ shùzì xiě cuò le.)
Khi nhập dữ liệu, anh ta đã vô ý ghi sai con số.

录入表格要使用标准格式。
(Lùrù biǎogé yào shǐyòng biāozhǔn géshì.)
Khi nhập vào biểu mẫu phải dùng định dạng chuẩn.

所有订单信息录入完毕。
(Suǒyǒu dìngdān xìnxī lùrù wánbì.)
Tất cả thông tin đơn hàng đã được nhập xong.

录入数据时请保持网络稳定。
(Lùrù shùjù shí qǐng bǎochí wǎngluò wěndìng.)
Khi nhập dữ liệu, hãy giữ mạng ổn định.

新系统可以自动录入客户资料。
(Xīn xìtǒng kěyǐ zìdòng lùrù kèhù zīliào.)
Hệ thống mới có thể tự động nhập dữ liệu khách hàng.

她在录入工资表。
(Tā zài lùrù gōngzī biǎo.)
Cô ấy đang nhập bảng lương.

录入时一定要注意大小写。
(Lùrù shí yīdìng yào zhùyì dàxiǎoxiě.)
Khi nhập, nhất định phải chú ý chữ hoa chữ thường.

所有的发票号码都要录入系统。
(Suǒyǒu de fāpiào hàomǎ dōu yào lùrù xìtǒng.)
Tất cả số hóa đơn đều phải nhập vào hệ thống.

报名表上的资料请如实录入。
(Bàomíng biǎo shàng de zīliào qǐng rúshí lùrù.)
Vui lòng nhập trung thực thông tin trên phiếu đăng ký.

录入过程出现了系统错误。
(Lùrù guòchéng chūxiàn le xìtǒng cuòwù.)
Trong quá trình nhập dữ liệu, xảy ra lỗi hệ thống.

我花了两个小时录入这些资料。
(Wǒ huā le liǎng gè xiǎoshí lùrù zhèxiē zīliào.)
Tôi mất hai tiếng để nhập xong những tài liệu này.

录入完以后要保存文件。
(Lùrù wán yǐhòu yào bǎocún wénjiàn.)
Sau khi nhập xong phải lưu tệp.

录入人员要接受专业培训。
(Lùrù rényuán yào jiēshòu zhuānyè péixùn.)
Nhân viên nhập dữ liệu cần được đào tạo chuyên nghiệp.

录入工作要求细心和耐心。
(Lùrù gōngzuò yāoqiú xìxīn hé nàixīn.)
Công việc nhập dữ liệu đòi hỏi cẩn thận và kiên nhẫn.

数据录入速度越来越快。
(Shùjù lùrù sùdù yuèláiyuè kuài.)
Tốc độ nhập dữ liệu ngày càng nhanh.

他负责录入所有的客户订单。
(Tā fùzé lùrù suǒyǒu de kèhù dìngdān.)
Anh ấy phụ trách nhập tất cả đơn hàng của khách hàng.

请勿重复录入相同的信息。
(Qǐng wù chóngfù lùrù xiāngtóng de xìnxī.)
Xin đừng nhập trùng lặp thông tin.

系统自动录入登录记录。
(Xìtǒng zìdòng lùrù dēnglù jìlù.)
Hệ thống tự động ghi lại bản ghi đăng nhập.

数据录入是信息化管理的重要环节。
(Shùjù lùrù shì xìnxī huà guǎnlǐ de zhòngyào huánjié.)
Nhập dữ liệu là một khâu quan trọng trong quản lý thông tin hóa.

她刚录入完客户反馈。
(Tā gāng lùrù wán kèhù fǎnkuì.)
Cô ấy vừa nhập xong phản hồi của khách hàng.

报名系统已经自动录入你的资料。
(Bàomíng xìtǒng yǐjīng zìdòng lùrù nǐ de zīliào.)
Hệ thống đăng ký đã tự động nhập dữ liệu của bạn.

请在十分钟内完成信息录入。
(Qǐng zài shí fēnzhōng nèi wánchéng xìnxī lùrù.)
Vui lòng hoàn thành việc nhập thông tin trong vòng 10 phút.

录入数据需要使用专门的软件。
(Lùrù shùjù xūyào shǐyòng zhuānmén de ruǎnjiàn.)
Việc nhập dữ liệu cần sử dụng phần mềm chuyên dụng.

管理员核对后再录入系统。
(Guǎnlǐyuán héduì hòu zài lùrù xìtǒng.)
Sau khi quản lý viên kiểm tra xong mới nhập vào hệ thống.

录入的资料将用于统计分析。
(Lùrù de zīliào jiāng yòng yú tǒngjì fēnxī.)
Dữ liệu được nhập sẽ được dùng cho phân tích thống kê.

Tóm lại:
“录入” là một động từ chuyên ngành dùng nhiều trong hành chính, công nghệ, quản lý thông tin và giáo dục. Nó nhấn mạnh hành động đưa dữ liệu, thông tin, hồ sơ vào hệ thống hoặc biểu mẫu theo cách chính xác và có quy trình.

  1. Giải nghĩa chi tiết

录入 (lùrù) là một động từ (动词), có nghĩa là “nhập vào, ghi vào, nhập dữ liệu vào hệ thống, máy tính, hoặc hồ sơ”.
Từ này là sự kết hợp của:

录 (lù): ghi lại, ghi chép, thu (ví dụ: 录音 – ghi âm, 录取 – tuyển chọn).

入 (rù): vào, đưa vào.

Ghép lại, 录入 nghĩa là “ghi chép hoặc đưa thông tin, dữ liệu vào hệ thống hoặc máy tính một cách chính xác”.

Từ này thường dùng trong nhiều lĩnh vực như:

Hành chính – văn phòng: nhập hồ sơ, dữ liệu khách hàng, đơn từ, thông tin cá nhân.

Kế toán – tài chính: nhập chứng từ, hóa đơn, sổ sách.

Công nghệ thông tin: nhập dữ liệu vào phần mềm, hệ thống quản trị, cơ sở dữ liệu.

Giáo dục: nhập điểm học sinh, thông tin học viên, bài làm.

  1. Cấu trúc thường dùng

把 + 数据/资料/信息 + 录入 + 系统/电脑。
(Nhập dữ liệu/thông tin vào hệ thống/máy tính)

将 + A + 录入 + B。
(Nhập A vào B)

录入 + 什么 + 到 + 哪里。
(Nhập cái gì vào đâu)

进行录入 / 完成录入。
(Tiến hành nhập / Hoàn thành nhập liệu)

  1. 45 MẪU CÂU VÍ DỤ CHI TIẾT
    (1)

请把客户资料录入系统。
Qǐng bǎ kèhù zīliào lùrù xìtǒng.
Xin hãy nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

(2)

工作人员正在录入员工的考勤信息。
Gōngzuò rényuán zhèngzài lùrù yuángōng de kǎoqín xìnxī.
Nhân viên đang nhập dữ liệu chấm công của nhân viên.

(3)

所有的发票数据已经录入电脑。
Suǒyǒu de fāpiào shùjù yǐjīng lùrù diànnǎo.
Tất cả dữ liệu hóa đơn đã được nhập vào máy tính.

(4)

录入信息时要仔细核对,避免出错。
Lùrù xìnxī shí yào zǐxì héduì, bìmiǎn chūcuò.
Khi nhập thông tin phải kiểm tra cẩn thận để tránh sai sót.

(5)

系统自动录入用户的登录时间。
Xìtǒng zìdòng lùrù yònghù de dēnglù shíjiān.
Hệ thống tự động ghi nhận thời gian đăng nhập của người dùng.

(6)

财务人员每天要录入大量的数据。
Cáiwù rényuán měitiān yào lùrù dàliàng de shùjù.
Nhân viên kế toán mỗi ngày phải nhập một lượng lớn dữ liệu.

(7)

学生成绩由老师统一录入。
Xuéshēng chéngjì yóu lǎoshī tǒngyī lùrù.
Điểm số của học sinh được giáo viên nhập thống nhất.

(8)

录入完毕后,请再次检查。
Lùrù wánbì hòu, qǐng zàicì jiǎnchá.
Sau khi nhập xong, vui lòng kiểm tra lại.

(9)

录入速度太慢,会影响效率。
Lùrù sùdù tài màn, huì yǐngxiǎng xiàolǜ.
Tốc độ nhập liệu quá chậm sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả.

(10)

管理员负责录入新员工资料。
Guǎnlǐyuán fùzé lùrù xīn yuángōng zīliào.
Người quản lý chịu trách nhiệm nhập thông tin nhân viên mới.

(11)

请将表格中的内容录入数据库。
Qǐng jiāng biǎogé zhōng de nèiróng lùrù shùjùkù.
Xin nhập nội dung trong bảng vào cơ sở dữ liệu.

(12)

这份报告的数据已经全部录入。
Zhè fèn bàogào de shùjù yǐjīng quánbù lùrù.
Dữ liệu của báo cáo này đã được nhập đầy đủ.

(13)

录入过程需要一定的时间。
Lùrù guòchéng xūyào yīdìng de shíjiān.
Quá trình nhập liệu cần một khoảng thời gian nhất định.

(14)

录入员必须保持高度集中。
Lùrùyuán bìxū bǎochí gāodù jízhōng.
Nhân viên nhập liệu phải duy trì sự tập trung cao độ.

(15)

请把这些数据录入财务系统。
Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù cáiwù xìtǒng.
Hãy nhập những dữ liệu này vào hệ thống tài chính.

(16)

录入错误会导致严重的后果。
Lùrù cuòwù huì dǎozhì yánzhòng de hòuguǒ.
Nhập sai dữ liệu có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

(17)

录入之前要核实每一项资料。
Lùrù zhīqián yào héshí měi yī xiàng zīliào.
Trước khi nhập cần xác minh từng mục thông tin.

(18)

所有订单信息都录入后台系统。
Suǒyǒu dìngdān xìnxī dōu lùrù hòutái xìtǒng.
Tất cả thông tin đơn hàng đều được nhập vào hệ thống quản trị.

(19)

录入完后请保存文件。
Lùrù wán hòu qǐng bǎocún wénjiàn.
Sau khi nhập xong, hãy lưu lại tệp.

(20)

录入需要耐心和细心。
Lùrù xūyào nàixīn hé xìxīn.
Việc nhập liệu cần kiên nhẫn và cẩn thận.

(21)

公司雇了几位临时工来录入数据。
Gōngsī gù le jǐ wèi línshí gōng lái lùrù shùjù.
Công ty thuê vài lao động tạm thời để nhập dữ liệu.

(22)

录入系统的密码必须保密。
Lùrù xìtǒng de mìmǎ bìxū bǎomì.
Mật khẩu đăng nhập vào hệ thống phải được bảo mật.

(23)

录入信息的表格需要更新。
Lùrù xìnxī de biǎogé xūyào gēngxīn.
Bảng nhập thông tin cần được cập nhật.

(24)

录入的数据不能随意修改。
Lùrù de shùjù bù néng suíyì xiūgǎi.
Dữ liệu đã nhập không được tùy tiện chỉnh sửa.

(25)

新系统可以自动录入客户订单。
Xīn xìtǒng kěyǐ zìdòng lùrù kèhù dìngdān.
Hệ thống mới có thể tự động nhập đơn hàng của khách hàng.

(26)

录入表格时不要忘记编号。
Lùrù biǎogé shí bú yào wàngjì biānhào.
Khi nhập bảng, đừng quên số thứ tự.

(27)

他负责录入公司的月度销售数据。
Tā fùzé lùrù gōngsī de yuèdù xiāoshòu shùjù.
Anh ấy chịu trách nhiệm nhập dữ liệu doanh thu hàng tháng của công ty.

(28)

录入完资料后记得备份。
Lùrù wán zīliào hòu jìde bèifèn.
Sau khi nhập xong dữ liệu, nhớ sao lưu lại.

(29)

我们需要录入客户反馈信息。
Wǒmen xūyào lùrù kèhù fǎnkuì xìnxī.
Chúng ta cần nhập thông tin phản hồi của khách hàng.

(30)

录入前请确保文件完整。
Lùrù qián qǐng quèbǎo wénjiàn wánzhěng.
Trước khi nhập, hãy đảm bảo tệp tin đầy đủ.

(31)

录入速度快的员工会得到奖励。
Lùrù sùdù kuài de yuángōng huì dédào jiǎnglì.
Nhân viên nhập nhanh sẽ được thưởng.

(32)

录入工作看似简单,其实很细致。
Lùrù gōngzuò kàn sì jiǎndān, qíshí hěn xìzhì.
Công việc nhập liệu trông có vẻ đơn giản nhưng thực ra rất tỉ mỉ.

(33)

我们要把这些调查结果录入统计表。
Wǒmen yào bǎ zhèxiē diàochá jiéguǒ lùrù tǒngjì biǎo.
Chúng ta phải nhập kết quả khảo sát này vào bảng thống kê.

(34)

录入系统时请注意格式。
Lùrù xìtǒng shí qǐng zhùyì géshì.
Khi nhập vào hệ thống, hãy chú ý đến định dạng.

(35)

每次录入后要进行复核。
Měi cì lùrù hòu yào jìnxíng fùhé.
Sau mỗi lần nhập phải kiểm tra lại.

(36)

录入软件能提高办公效率。
Lùrù ruǎnjiàn néng tígāo bàngōng xiàolǜ.
Phần mềm nhập liệu có thể nâng cao hiệu suất làm việc.

(37)

录入人员的培训非常重要。
Lùrù rényuán de péixùn fēicháng zhòngyào.
Việc đào tạo nhân viên nhập liệu là rất quan trọng.

(38)

录入时的错误可能影响整个系统。
Lùrù shí de cuòwù kěnéng yǐngxiǎng zhěnggè xìtǒng.
Lỗi trong quá trình nhập có thể ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.

(39)

录入一份资料平均需要十分钟。
Lùrù yī fèn zīliào píngjūn xūyào shí fēnzhōng.
Nhập một tập dữ liệu trung bình mất khoảng 10 phút.

(40)

录入的内容要符合标准。
Lùrù de nèiróng yào fúhé biāozhǔn.
Nội dung được nhập phải phù hợp với tiêu chuẩn.

(41)

录入系统之后,信息不可更改。
Lùrù xìtǒng zhīhòu, xìnxī bùkě gēnggǎi.
Sau khi nhập vào hệ thống, thông tin không thể thay đổi.

(42)

录入操作必须经过授权。
Lùrù cāozuò bìxū jīngguò shòuquán.
Việc nhập dữ liệu phải được ủy quyền.

(43)

录入工作看起来枯燥,但很有责任感。
Lùrù gōngzuò kàn qǐlái kūzào, dàn hěn yǒu zérèngǎn.
Công việc nhập liệu trông nhàm chán nhưng đầy trách nhiệm.

(44)

所有录入的内容会自动保存到云端。
Suǒyǒu lùrù de nèiróng huì zìdòng bǎocún dào yúnduān.
Toàn bộ nội dung nhập sẽ được tự động lưu trên đám mây.

(45)

录入是一项需要细致和准确的工作。
Lùrù shì yī xiàng xūyào xìzhì hé zhǔnquè de gōngzuò.
Nhập liệu là một công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ và chính xác.

录入 (lùrù) trong tiếng Trung nghĩa là nhập vào, nhập dữ liệu, nhập thông tin (thường dùng trong máy tính, hệ thống, biểu mẫu điện tử, cơ sở dữ liệu, phần mềm quản lý, thu ngân, kế toán…).

Dùng khi gõ thông tin, số liệu, dữ liệu vào máy tính hoặc hệ thống.

  1. Loại từ

Động từ: nhập dữ liệu, ghi dữ liệu vào hệ thống

  1. Giải thích chi tiết

录 (lù): ghi, ghi chép, ghi lại

入 (rù): vào

Ghép lại thành ghi vào, nhập vào hệ thống dữ liệu.

Thường xuất hiện trong các ngữ cảnh:

Nhập số liệu (kế toán, thống kê)

Nhập thông tin khách hàng

Nhập dữ liệu hàng hóa trong kho

Nhập điểm học sinh

Nhập tài liệu vào hệ thống hành chính

  1. Cụm từ thường gặp với 录入
    Cụm từ Nghĩa
    录入系统 nhập vào hệ thống
    数据录入 nhập dữ liệu
    信息录入 nhập thông tin
    自动录入 nhập tự động
    手动录入 nhập thủ công
    录入错误 lỗi nhập dữ liệu
    录入员 nhân viên nhập liệu
  2. 45 câu ví dụ (kèm pinyin + tiếng Việt)

请把数据录入系统。
Qǐng bǎ shùjù lùrù xìtǒng.
Vui lòng nhập dữ liệu vào hệ thống.

他负责录入客户信息。
Tā fùzé lùrù kèhù xìnxī.
Anh ấy phụ trách nhập thông tin khách hàng.

这些表格需要录入电脑。
Zhèxiē biǎogé xūyào lùrù diànnǎo.
Những biểu mẫu này cần nhập vào máy tính.

录入数据时要仔细。
Lùrù shùjù shí yào zǐxì.
Khi nhập dữ liệu phải cẩn thận.

密码录入错误。
Mìmǎ lùrù cuòwù.
Nhập sai mật khẩu.

请录入你的姓名和电话。
Qǐng lùrù nǐ de xìngmíng hé diànhuà.
Vui lòng nhập họ tên và số điện thoại.

系统自动录入信息。
Xìtǒng zìdòng lùrù xìnxī.
Hệ thống tự động nhập thông tin.

需要手动录入吗?
Xūyào shǒudòng lùrù ma?
Có cần nhập thủ công không?

这项工作主要是数据录入。
Zhè xiàng gōngzuò zhǔyào shì shùjù lùrù.
Công việc này chủ yếu là nhập dữ liệu.

我每天录入几百条记录。
Wǒ měitiān lùrù jǐ bǎi tiáo jìlù.
Mỗi ngày tôi nhập vài trăm bản ghi.

请录入订单号。
Qǐng lùrù dìngdān hào.
Nhập mã đơn hàng.

把库存信息录入表格。
Bǎ kùcún xìnxī lùrù biǎogé.
Nhập thông tin tồn kho vào bảng.

学生成绩已经录入系统。
Xuéshēng chéngjì yǐjīng lùrù xìtǒng.
Điểm của học sinh đã nhập vào hệ thống.

女孩正在录入档案。
Nǚhái zhèngzài lùrù dàng’àn.
Cô gái đang nhập hồ sơ.

录入速度很快。
Lùrù sùdù hěn kuài.
Tốc độ nhập rất nhanh.

需要重新录入。
Xūyào chóngxīn lùrù.
Cần nhập lại.

信息未录入完整。
Xìnxī wèi lùrù wánzhěng.
Thông tin nhập chưa đầy đủ.

请按提示录入内容。
Qǐng àn tíshì lùrù nèiróng.
Nhập nội dung theo hướng dẫn.

身份证号录入错误。
Shēnfènzhèng hào lùrù cuòwù.
Nhập sai số CMND.

系统自动录入时间。
Xìtǒng zìdòng lùrù shíjiān.
Hệ thống tự động ghi thời gian.

录入数据需要耐心。
Lùrù shùjù xūyào nàixīn.
Nhập dữ liệu cần kiên nhẫn.

请录入发票号码。
Qǐng lùrù fāpiào hàomǎ.
Vui lòng nhập số hóa đơn.

他们正在录入调查结果。
Tāmen zhèngzài lùrù diàochá jiéguǒ.
Họ đang nhập kết quả khảo sát.

录入信息后请保存。
Lùrù xìnxī hòu qǐng bǎocún.
Sau khi nhập thông tin nhớ lưu.

这个岗位需要熟悉数据录入。
Zhège gǎngwèi xūyào shúxī shùjù lùrù.
Vị trí này cần quen với việc nhập dữ liệu.

我在录入工资表。
Wǒ zài lùrù gōngzī biǎo.
Tôi đang nhập bảng lương.

请不要重复录入。
Qǐng bú yào chóngfù lùrù.
Xin đừng nhập trùng.

系统不允许手动录入。
Xìtǒng bù yǔnxǔ shǒudòng lùrù.
Hệ thống không cho phép nhập thủ công.

你录入的名字有误。
Nǐ lùrù de míngzì yǒu wù.
Tên bạn nhập bị sai.

所有资料都要录入档案库。
Suǒyǒu zīliào dōu yào lùrù dàng’àn kù.
Tất cả dữ liệu phải nhập vào kho hồ sơ.

录入完成了吗?
Lùrù wánchéng le ma?
Nhập xong chưa?

请录入银行卡号。
Qǐng lùrù yínháng kǎ hào.
Nhập số thẻ ngân hàng.

自动录入功能非常方便。
Zìdòng lùrù gōngnéng fēicháng fāngbiàn.
Chức năng nhập tự động rất tiện lợi.

我们正在录入库存数据。
Wǒmen zhèngzài lùrù kùcún shùjù.
Chúng tôi đang nhập dữ liệu tồn kho.

录入界面很简单。
Lùrù jièmiàn hěn jiǎndān.
Giao diện nhập rất đơn giản.

系统提示录入失败。
Xìtǒng tíshì lùrù shībài.
Hệ thống báo nhập thất bại.

请录入验证码。
Qǐng lùrù yànzhèngmǎ.
Vui lòng nhập mã xác nhận.

你的录入速度很快。
Nǐ de lùrù sùdù hěn kuài.
Tốc độ nhập của bạn rất nhanh.

数据已经录入完毕。
Shùjù yǐjīng lùrù wánbì.
Dữ liệu đã nhập xong.

录入文件夹名称。
Lùrù wénjiànjiā míngchēng.
Nhập tên thư mục.

系统会自动录入地址。
Xìtǒng huì zìdòng lùrù dìzhǐ.
Hệ thống sẽ tự nhập địa chỉ.

请录入时间和日期。
Qǐng lùrù shíjiān hé rìqī.
Nhập thời gian và ngày.

我正在录入学生资料。
Wǒ zhèngzài lùrù xuéshēng zīliào.
Tôi đang nhập thông tin học sinh.

错误录入可能影响报表。
Cuòwù lùrù kěnéng yǐngxiǎng bàobiǎo.
Nhập sai có thể ảnh hưởng báo cáo.

请确认信息无误后再录入。
Qǐng quèrèn xìnxī wúwù hòu zài lùrù.
Vui lòng xác nhận thông tin chính xác rồi mới nhập.

录入 (lùrù) trong tiếng Trung nghĩa là nhập vào, nhập dữ liệu, ghi dữ liệu vào hệ thống/máy tính. Từ này chủ yếu dùng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, văn phòng, hành chính, kế toán, kho vận, hệ thống dữ liệu.

  1. Loại từ

Động từ: nhập vào, nhập dữ liệu vào máy/ hệ thống

  1. Giải thích chi tiết

录 (lù): ghi lại, thu lại

入 (rù): vào

录入 = đưa dữ liệu vào hệ thống, ví dụ:

Nhập thông tin khách hàng

Nhập dữ liệu Excel

Nhập mã sản phẩm

Nhập điểm

Nhập lệnh hệ thống

Tương đương với các từ:
输入 (shūrù): nhập (dữ liệu), đánh vào
登记 (dēngjì): đăng ký, ghi vào sổ hệ thống

  1. Các cụm dùng với 录入
    Cụm từ Nghĩa
    录入系统 nhập vào hệ thống
    录入信息 nhập thông tin
    数据录入 nhập dữ liệu
    录入表格 nhập vào bảng biểu
    录入数据库 nhập vào cơ sở dữ liệu
    录入订单 nhập đơn hàng
    录入成绩 nhập điểm
    录入库存 nhập dữ liệu kho
    手工录入 nhập thủ công
    自动录入 nhập tự động
  2. Ví dụ câu (45 câu, kèm pinyin + tiếng Việt)

请把客户信息录入系统。
Qǐng bǎ kèhù xìnxī lùrù xìtǒng.
Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

数据已经全部录入完毕。
Shùjù yǐjīng quánbù lùrù wánbì.
Dữ liệu đã nhập xong toàn bộ.

这些资料需要手动录入。
Zhèxiē zīliào xūyào shǒudòng lùrù.
Những tài liệu này cần nhập thủ công.

请核对后再录入。
Qǐng héduì hòu zài lùrù.
Vui lòng kiểm tra rồi mới nhập.

录入错误会影响系统运行。
Lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng xìtǒng yùnxíng.
Nhập sai sẽ ảnh hưởng đến hệ thống hoạt động.

他负责录入销售数据。
Tā fùzé lùrù xiāoshòu shùjù.
Anh ấy chịu trách nhiệm nhập dữ liệu bán hàng.

请把订单号录入表格。
Qǐng bǎ dìngdān hào lùrù biǎogé.
Nhập mã đơn hàng vào bảng.

客户资料录入不完整。
Kèhù zīliào lùrù bù wánzhěng.
Dữ liệu khách hàng nhập chưa đầy đủ.

姓名录入有误,请修改。
Xìngmíng lùrù yǒu wù, qǐng xiūgǎi.
Nhập sai tên, vui lòng sửa lại.

密码录入错误。
Mìmǎ lùrù cuòwù.
Nhập mật khẩu sai.

请不要重复录入。
Qǐng búyào chóngfù lùrù.
Đừng nhập dữ liệu lặp lại.

系统自动录入信息。
Xìtǒng zìdòng lùrù xìnxī.
Hệ thống tự động nhập thông tin.

录入工作需要细心。
Lùrù gōngzuò xūyào xìxīn.
Công việc nhập liệu cần tỉ mỉ.

文件已经录入数据库。
Wénjiàn yǐjīng lùrù shùjùkù.
Tập tin đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

请先登录再录入数据。
Qǐng xiān dēnglù zài lùrù shùjù.
Hãy đăng nhập rồi mới nhập dữ liệu.

条码录入不成功。
Tiáomǎ lùrù bù chénggōng.
Nhập mã vạch không thành công.

请扫描录入商品信息。
Qǐng sǎomiáo lùrù shāngpǐn xìnxī.
Xin quét để nhập thông tin sản phẩm.

我正在录入库存数据。
Wǒ zhèngzài lùrù kùcún shùjù.
Tôi đang nhập dữ liệu kho.

学生成绩已全部录入。
Xuéshēng chéngjī yǐ quánbù lùrù.
Điểm của học sinh đã nhập hết rồi.

订单信息自动录入系统。
Dìngdān xìnxī zìdòng lùrù xìtǒng.
Thông tin đơn hàng được nhập tự động.

录入新产品数据。
Lùrù xīn chǎnpǐn shùjù.
Nhập dữ liệu sản phẩm mới.

客户电话录入错误。
Kèhù diànhuà lùrù cuòwù.
Nhập sai số điện thoại khách hàng.

身份证号码录入了吗?
Shēnfènzhèng hàomǎ lùrù le ma?
Đã nhập số CMND chưa?

系统提示录入失败。
Xìtǒng tíshì lùrù shībài.
Hệ thống báo nhập thất bại.

我在录入报表数据。
Wǒ zài lùrù bàobiǎo shùjù.
Tôi đang nhập dữ liệu báo cáo.

表格里需要录入日期。
Biǎogé lǐ xūyào lùrù rìqī.
Trong bảng cần nhập ngày tháng.

录入之前请检查资料。
Lùrù zhīqián qǐng jiǎnchá zīliào.
Kiểm tra dữ liệu trước khi nhập.

库存数据录入准确。
Kùcún shùjù lùrù zhǔnquè.
Dữ liệu kho nhập chính xác.

有些单据还没录入。
Yǒuxiē dānjù hái méi lùrù.
Một số chứng từ vẫn chưa nhập.

请补录缺失数据。
Qǐng bǔlù quēshī shùjù.
Vui lòng nhập bổ sung dữ liệu thiếu.

信息录入时间太长。
Xìnxī lùrù shíjiān tài cháng.
Thời gian nhập thông tin quá lâu.

录入速度要快一点。
Lùrù sùdù yào kuài yìdiǎn.
Tốc độ nhập phải nhanh hơn.

我负责录入财务数据。
Wǒ fùzé lùrù cáiwù shùjù.
Tôi phụ trách nhập dữ liệu tài chính.

数据录入后无法修改。
Shùjù lùrù hòu wúfǎ xiūgǎi.
Dữ liệu không thể sửa sau khi nhập.

请录入真实信息。
Qǐng lùrù zhēnshí xìnxī.
Vui lòng nhập thông tin thật.

手动录入很容易出错。
Shǒudòng lùrù hěn róngyì chūcuò.
Nhập thủ công rất dễ sai.

系统会自动录入日期。
Xìtǒng huì zìdòng lùrù rìqī.
Hệ thống sẽ tự động nhập ngày tháng.

请录入凭证号码。
Qǐng lùrù píngzhèng hàomǎ.
Nhập số chứng từ.

加班录入资料。
Jiābān lùrù zīliào.
Tăng ca nhập dữ liệu.

数据录入岗位。
Shùjù lùrù gǎngwèi.
Vị trí công việc nhập liệu.

客户编号已经录入。
Kèhù biānhào yǐjīng lùrù.
Mã khách hàng đã nhập rồi.

请确认录入内容。
Qǐng quèrèn lùrù nèiróng.
Xác nhận nội dung nhập vào.

信息录入有延迟。
Xìnxī lùrù yǒu yánchí.
Việc nhập thông tin bị trễ.

请录入银行卡信息。
Qǐng lùrù yínhángkǎ xìnxī.
Vui lòng nhập thông tin thẻ ngân hàng.

订单还未录入系统。
Dìngdān hái wèi lùrù xìtǒng.
Đơn hàng vẫn chưa nhập hệ thống.

录入 (lù rù)

  1. Nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt

录入 là một từ ghép trong tiếng Trung, gồm hai chữ:

录: ghi lại, chép lại, thu lại, nhập vào (có nghĩa là “ghi chép”, “ghi âm”, “ghi hình”, “ghi lại thông tin”).

入: đưa vào, nhập vào, đi vào, tiến vào.

Ghép lại, 录入 có nghĩa là:
→ Nhập dữ liệu, ghi dữ liệu vào (máy tính, hệ thống, phần mềm, biểu mẫu điện tử, cơ sở dữ liệu, v.v.).

Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh công nghệ thông tin, hành chính, kế toán, quản lý dữ liệu, ngân hàng, văn phòng, thống kê, v.v.

Nói cách khác, 录入 là hành động đưa thông tin từ giấy tờ hoặc nguồn khác vào máy tính hoặc hệ thống điện tử bằng thao tác bàn phím hoặc phần mềm.

Ví dụ tiếng Việt tương đương:

Nhập dữ liệu

Ghi dữ liệu

Cập nhật thông tin vào hệ thống

Nhập thông tin vào máy tính

  1. Loại từ

录入 là động từ (动词).

Nó miêu tả hành động thực hiện việc nhập thông tin hoặc ghi dữ liệu vào hệ thống, tương tự như “nhập dữ liệu” trong tiếng Việt.

  1. Giải thích chi tiết cách dùng
    (1) Nghĩa chính: Nhập dữ liệu / Ghi dữ liệu vào hệ thống

Chỉ hành động đưa thông tin từ nguồn ngoài (như giấy tờ, biểu mẫu, phiếu đăng ký, kết quả khảo sát…) vào máy tính, hệ thống, hoặc phần mềm.

Đây là một hành vi kỹ thuật phổ biến trong công việc văn phòng, kế toán, thống kê, quản trị nhân sự, quản lý khách hàng, v.v.

Cấu trúc thường gặp:

把 + 资料/数据/信息 + 录入 + 系统/电脑/表格/数据库

对 + 数据/资料 + 进行 + 录入

  1. Các mẫu câu thông dụng (mẫu câu chuẩn trong hành chính – kỹ thuật)

把客户的信息录入系统。
(Bǎ kèhù de xìnxī lùrù xìtǒng.)
→ Nhập thông tin của khách hàng vào hệ thống.

请把这些数据录入电脑。
(Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo.)
→ Xin hãy nhập những dữ liệu này vào máy tính.

我正在录入员工的资料。
(Wǒ zhèngzài lùrù yuángōng de zīliào.)
→ Tôi đang nhập hồ sơ của nhân viên.

所有的成绩都已经录入数据库。
(Suǒyǒu de chéngjì dōu yǐjīng lùrù shùjùkù.)
→ Tất cả điểm số đều đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

这些表格录入完了吗?
(Zhèxiē biǎogé lùrù wán le ma?)
→ Các biểu mẫu này đã nhập xong chưa?

  1. Giải thích ngữ nghĩa mở rộng

Trong ngữ cảnh văn phòng hoặc quản lý hành chính, 录入 là bước đầu tiên của quá trình xử lý dữ liệu:

录入 → 审核 (kiểm tra) → 保存 (lưu trữ) → 提交 (nộp lên).

Trong công nghệ thông tin, từ này tương đương với thao tác data entry trong tiếng Anh.

Đôi khi cũng dùng với sắc thái “đưa thông tin chính thức vào hồ sơ hoặc danh sách” (tức là nhập chính thức, không chỉ là tạm thời).

  1. So sánh với các từ gần nghĩa
    Từ vựng Nghĩa tiếng Việt Phân biệt với 录入
    输入 (shūrù) Nhập vào (thường dùng cho nhập bằng bàn phím, tín hiệu, mã…) Thường dùng rộng hơn, không nhất thiết là nhập dữ liệu hành chính, mà còn có thể là “nhập mật khẩu, nhập tín hiệu”.
    登记 (dēngjì) Đăng ký, ghi danh, ghi chép vào sổ Mang tính thủ tục hành chính; 录入 thì mang tính kỹ thuật (nhập bằng máy tính).
    填写 (tiánxiě) Điền vào (biểu mẫu, giấy tờ) Là hành động viết tay hoặc nhập dữ liệu vào ô trống; còn 录入 là hành động nhập chính thức vào hệ thống điện tử.
    录制 (lùzhì) Ghi hình, ghi âm Hoàn toàn khác nghĩa – mang nghĩa ghi lại âm thanh hoặc hình ảnh.
  2. Mẫu câu mở rộng có ngữ cảnh cụ thể

数据员正在把调查结果录入电脑。
(Shùjùyuán zhèngzài bǎ diàochá jiéguǒ lùrù diànnǎo.)
→ Nhân viên nhập liệu đang nhập kết quả khảo sát vào máy tính.

请仔细核对后再录入系统。
(Qǐng zǐxì héduì hòu zài lùrù xìtǒng.)
→ Xin hãy kiểm tra kỹ rồi mới nhập vào hệ thống.

每个员工的工资都要由人事部录入。
(Měi gè yuángōng de gōngzī dōu yào yóu rénshì bù lùrù.)
→ Lương của mỗi nhân viên đều phải do phòng nhân sự nhập vào.

请确保信息录入正确无误。
(Qǐng quèbǎo xìnxī lùrù zhèngquè wúwù.)
→ Hãy đảm bảo việc nhập thông tin chính xác, không sai sót.

学生成绩录入错误,需要重新修改。
(Xuéshēng chéngjì lùrù cuòwù, xūyào chóngxīn xiūgǎi.)
→ Điểm của học sinh bị nhập sai, cần sửa lại.

系统录入速度很慢。
(Xìtǒng lùrù sùdù hěn màn.)
→ Tốc độ nhập dữ liệu của hệ thống rất chậm.

录入工作虽然简单,但非常重要。
(Lùrù gōngzuò suīrán jiǎndān, dàn fēicháng zhòngyào.)
→ Công việc nhập dữ liệu tuy đơn giản nhưng rất quan trọng.

他负责录入公司客户的详细信息。
(Tā fùzé lùrù gōngsī kèhù de xiángxì xìnxī.)
→ Anh ấy phụ trách nhập thông tin chi tiết của khách hàng công ty.

把这些内容录入表格后,再打印出来。
(Bǎ zhèxiē nèiróng lùrù biǎogé hòu, zài dǎyìn chūlái.)
→ Sau khi nhập những nội dung này vào biểu mẫu, hãy in ra.

新员工入职后,需要录入个人资料。
(Xīn yuángōng rùzhí hòu, xūyào lùrù gèrén zīliào.)
→ Sau khi nhân viên mới vào làm, cần nhập hồ sơ cá nhân của họ.

  1. Tổng kết
    Thuộc tính Nội dung
    Từ tiếng Trung 录入
    Phiên âm lùrù
    Loại từ Động từ
    Nghĩa chính Nhập dữ liệu, ghi dữ liệu vào máy tính hoặc hệ thống
    Cấu trúc thường dùng 把…录入系统 / 对…进行录入
    Lĩnh vực sử dụng Công nghệ, hành chính, kế toán, quản lý dữ liệu, thống kê
    Từ đồng nghĩa gần 输入、登记、录制(nghĩa khác)
    Đặc điểm ngữ pháp Thường đi kèm tân ngữ là dữ liệu, thông tin, biểu mẫu, hệ thống
  2. Một số cụm cố định với “录入”
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
    录入系统 Nhập vào hệ thống 请把这些客户资料录入系统。
    (Xin nhập dữ liệu khách hàng này vào hệ thống.)
    录入电脑 Nhập vào máy tính 录入电脑以后请检查一遍。
    (Sau khi nhập vào máy tính, hãy kiểm tra lại.)
    录入信息 Nhập thông tin 他负责录入信息。
    (Anh ấy phụ trách nhập thông tin.)
    录入数据 Nhập dữ liệu 所有的数据都要录入。
    (Tất cả dữ liệu đều phải được nhập vào.)
    录入表格 Nhập vào bảng biểu 请把内容录入表格中。
    (Xin nhập nội dung vào bảng biểu.)
  3. Tóm lược ý nghĩa

录入 là thuật ngữ công việc phổ biến, nghĩa là nhập dữ liệu vào hệ thống bằng thao tác điện tử.

Dùng nhiều trong văn phòng, hành chính, thống kê, quản lý thông tin, mang sắc thái chính xác, kỹ thuật, hành chính.

Khi dịch sang tiếng Việt có thể hiểu là: “nhập dữ liệu”, “nhập thông tin”, “ghi dữ liệu vào máy tính”.

录入 (lù rù) trong tiếng Trung có nghĩa là nhập vào, đưa vào (hệ thống, máy tính, dữ liệu). Đây là một động từ thường dùng trong các ngữ cảnh hành chính, tin học, quản lý dữ liệu, và xử lý thông tin.

  1. Giải thích chi tiết

录 (lù): ghi lại, thu lại, chép lại.

入 (rù): vào, đưa vào, nhập vào.

Ghép lại 录入 có nghĩa là “ghi chép và nhập vào”, thường dùng để chỉ quá trình nhập thông tin, dữ liệu, hồ sơ, số liệu… vào hệ thống, cơ sở dữ liệu hoặc máy tính.

Ví dụ:

录入数据 (lù rù shù jù): nhập dữ liệu

录入信息 (lù rù xìn xī): nhập thông tin

录入资料 (lù rù zī liào): nhập tài liệu

  1. Loại từ

录入 là động từ (动词).

  1. Nghĩa tiếng Việt

Nhập dữ liệu

Ghi thông tin vào hệ thống

Đưa vào cơ sở dữ liệu

Đăng nhập (thông tin)

  1. Một số cách dùng thường gặp
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    录入系统 (lù rù xì tǒng) Nhập vào hệ thống
    录入电脑 (lù rù diàn nǎo) Nhập vào máy tính
    数据录入 (shù jù lù rù) Nhập dữ liệu
    信息录入员 (xìn xī lù rù yuán) Nhân viên nhập dữ liệu
    录入错误 (lù rù cuò wù) Lỗi nhập dữ liệu
  2. 45 mẫu câu ví dụ có 录入

请把这些资料录入电脑。
(Qǐng bǎ zhèxiē zīliào lùrù diànnǎo.)
Vui lòng nhập những tài liệu này vào máy tính.

所有的数据都已经录入系统。
(Suǒyǒu de shùjù dōu yǐjīng lùrù xìtǒng.)
Tất cả dữ liệu đã được nhập vào hệ thống.

我每天的工作是录入客户的信息。
(Wǒ měitiān de gōngzuò shì lùrù kèhù de xìnxī.)
Công việc hàng ngày của tôi là nhập thông tin khách hàng.

请仔细录入,避免错误。
(Qǐng zǐxì lùrù, bìmiǎn cuòwù.)
Hãy nhập cẩn thận để tránh sai sót.

这些表格需要人工录入。
(Zhèxiē biǎogé xūyào réngōng lùrù.)
Những biểu mẫu này cần được nhập thủ công.

系统自动录入用户数据。
(Xìtǒng zìdòng lùrù yònghù shùjù.)
Hệ thống tự động nhập dữ liệu người dùng.

他录入了一千多条信息。
(Tā lùrù le yīqiān duō tiáo xìnxī.)
Anh ấy đã nhập hơn một nghìn mục thông tin.

录入过程出现了错误。
(Lùrù guòchéng chūxiàn le cuòwù.)
Đã xảy ra lỗi trong quá trình nhập dữ liệu.

请把新员工的资料录入系统。
(Qǐng bǎ xīn yuángōng de zīliào lùrù xìtǒng.)
Hãy nhập thông tin của nhân viên mới vào hệ thống.

数据录入完成后要备份。
(Shùjù lùrù wánchéng hòu yào bèifèn.)
Sau khi nhập dữ liệu xong cần sao lưu.

录入速度太慢了。
(Lùrù sùdù tài màn le.)
Tốc độ nhập dữ liệu quá chậm.

我已经录入了昨天的报表。
(Wǒ yǐjīng lùrù le zuótiān de bàobiǎo.)
Tôi đã nhập báo cáo của ngày hôm qua rồi.

这个软件可以自动录入信息。
(Zhège ruǎnjiàn kěyǐ zìdòng lùrù xìnxī.)
Phần mềm này có thể tự động nhập thông tin.

请先登录再录入资料。
(Qǐng xiān dēnglù zài lùrù zīliào.)
Hãy đăng nhập trước rồi mới nhập tài liệu.

手动录入比自动录入更容易出错。
(Shǒudòng lùrù bǐ zìdòng lùrù gèng róngyì chūcuò.)
Nhập thủ công dễ sai hơn nhập tự động.

他负责录入公司财务数据。
(Tā fùzé lùrù gōngsī cáiwù shùjù.)
Anh ấy phụ trách nhập dữ liệu tài chính của công ty.

录入前请检查文件格式。
(Lùrù qián qǐng jiǎnchá wénjiàn géshì.)
Trước khi nhập, hãy kiểm tra định dạng tệp.

录入的信息不完整。
(Lùrù de xìnxī bù wánzhěng.)
Thông tin được nhập không đầy đủ.

所有文件都要录入存档。
(Suǒyǒu wénjiàn dōu yào lùrù cúndàng.)
Tất cả tài liệu đều phải nhập để lưu trữ.

录入时请注意大小写。
(Lùrù shí qǐng zhùyì dàxiǎoxiě.)
Khi nhập, hãy chú ý chữ hoa và chữ thường.

她录入了整整一天的数据。
(Tā lùrù le zhěngzhěng yītiān de shùjù.)
Cô ấy đã nhập dữ liệu suốt cả ngày.

录入内容后请保存。
(Lùrù nèiróng hòu qǐng bǎocún.)
Sau khi nhập nội dung, vui lòng lưu lại.

录入员需要具备细心和耐心。
(Lùrù yuán xūyào jùbèi xìxīn hé nàixīn.)
Nhân viên nhập dữ liệu cần có sự cẩn thận và kiên nhẫn.

这个信息不需要录入系统。
(Zhège xìnxī bù xūyào lùrù xìtǒng.)
Thông tin này không cần nhập vào hệ thống.

录入完成后请通知我。
(Lùrù wánchéng hòu qǐng tōngzhī wǒ.)
Sau khi nhập xong, hãy báo cho tôi biết.

录入环节非常重要。
(Lùrù huánjié fēicháng zhòngyào.)
Khâu nhập dữ liệu rất quan trọng.

如果录入错误,要及时修改。
(Rúguǒ lùrù cuòwù, yào jíshí xiūgǎi.)
Nếu nhập sai, cần sửa ngay.

录入人员需要经过培训。
(Lùrù rényuán xūyào jīngguò péixùn.)
Nhân viên nhập liệu cần được đào tạo.

这些数据已经全部录入完毕。
(Zhèxiē shùjù yǐjīng quánbù lùrù wánbì.)
Toàn bộ dữ liệu này đã nhập xong.

他录入的内容不符合标准。
(Tā lùrù de nèiróng bù fúhé biāozhǔn.)
Nội dung anh ấy nhập không đạt tiêu chuẩn.

录入前需要进行审核。
(Lùrù qián xūyào jìnxíng shěnhé.)
Trước khi nhập cần được kiểm duyệt.

录入的文件太大,系统打不开。
(Lùrù de wénjiàn tài dà, xìtǒng dǎ bù kāi.)
Tệp được nhập quá lớn, hệ thống không mở được.

数据录入是我们项目的重要部分。
(Shùjù lùrù shì wǒmen xiàngmù de zhòngyào bùfèn.)
Nhập dữ liệu là phần quan trọng trong dự án của chúng tôi.

录入任务今天必须完成。
(Lùrù rènwù jīntiān bìxū wánchéng.)
Nhiệm vụ nhập dữ liệu hôm nay phải hoàn thành.

他边看资料边录入。
(Tā biān kàn zīliào biān lùrù.)
Anh ấy vừa xem tài liệu vừa nhập.

录入界面设计得很人性化。
(Lùrù jièmiàn shèjì de hěn rénxìnghuà.)
Giao diện nhập dữ liệu được thiết kế rất thân thiện.

我负责录入订单信息。
(Wǒ fùzé lùrù dìngdān xìnxī.)
Tôi phụ trách nhập thông tin đơn hàng.

录入完成后请导出备份文件。
(Lùrù wánchéng hòu qǐng dǎochū bèifèn wénjiàn.)
Sau khi nhập xong, hãy xuất tệp sao lưu.

他录入了错误的日期。
(Tā lùrù le cuòwù de rìqī.)
Anh ấy đã nhập sai ngày tháng.

系统提示录入失败。
(Xìtǒng tíshì lùrù shībài.)
Hệ thống báo nhập thất bại.

所有资料都已录入档案库。
(Suǒyǒu zīliào dōu yǐ lùrù dǎng’àn kù.)
Tất cả tài liệu đã được nhập vào kho lưu trữ.

录入数据需要使用特定模板。
(Lùrù shùjù xūyào shǐyòng tèdìng móbǎn.)
Nhập dữ liệu cần sử dụng mẫu cố định.

我昨天录入了两百份表格。
(Wǒ zuótiān lùrù le liǎngbǎi fèn biǎogé.)
Hôm qua tôi đã nhập 200 mẫu biểu.

录入时间超过预期。
(Lùrù shíjiān chāoguò yùqī.)
Thời gian nhập vượt quá dự kiến.

录入结果已经保存成功。
(Lùrù jiéguǒ yǐjīng bǎocún chénggōng.)
Kết quả nhập đã được lưu thành công.

录入 (lù rù) là một từ tiếng Trung rất thường dùng, đặc biệt trong lĩnh vực máy tính, quản lý dữ liệu, hành chính, ngân hàng, thống kê, v.v. Dưới đây là phần giải thích cực kỳ chi tiết và tường tận:

  1. Nghĩa gốc và ý nghĩa tổng quát

录入 (lù rù) có nghĩa là nhập vào, ghi vào, đưa dữ liệu vào hệ thống (máy tính, hồ sơ, biểu mẫu, cơ sở dữ liệu).
Từ này dùng khi đưa thông tin từ bên ngoài (giấy tờ, phiếu, tài liệu, lời nói, v.v.) vào hệ thống điện tử, hồ sơ hoặc văn bản chính thức.

Nói cách khác, “录入” là quá trình nhập dữ liệu hoặc thông tin vào một nơi được lưu trữ chính thức.

  1. Cấu tạo từ và từ loại

录 (lù): ghi lại, ghi âm, chép lại, lưu lại.
Ví dụ: 录音 (ghi âm), 录取 (tuyển chọn), 记录 (ghi chép).

入 (rù): vào, nhập vào, đi vào.
Ví dụ: 进入 (tiến vào), 加入 (gia nhập), 输入 (nhập vào).

→ 录入 nghĩa đen là “ghi chép và đưa vào (hệ thống, hồ sơ)”

Loại từ:

Động từ (动词)

  1. Giải thích chi tiết cách dùng

“录入” thường dùng trong các ngữ cảnh sau:

Nhập dữ liệu (data entry):
Khi bạn dùng máy tính, điện thoại, hệ thống quản lý, phần mềm… để nhập dữ liệu, số liệu, thông tin cá nhân, văn bản, v.v.
Ví dụ: 录入信息、录入数据、录入资料、录入内容、录入成绩、录入客户资料.

Ghi lại và nhập vào hồ sơ chính thức:
Dùng trong hành chính, cơ quan, bệnh viện, trường học, nơi cần lưu trữ hồ sơ.

Khác biệt với “输入 (shūrù)”

“输入” nhấn mạnh vào hành động nhập vào hệ thống (máy tính, phần mềm), thường dùng trong khoa học – kỹ thuật.

“录入” nhấn mạnh quá trình ghi chép có tính chính thức hoặc lưu trữ — dùng trong văn phòng, hành chính, kế toán, quản lý dữ liệu.

Ví dụ:

“把文字输入电脑” → Nhập văn bản vào máy tính (nhấn mạnh thao tác máy).

“把数据录入系统” → Ghi nhập dữ liệu vào hệ thống (nhấn mạnh lưu trữ chính thức).

  1. Một số cụm thường gặp với 录入
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    录入信息 (lùrù xìnxī) Nhập thông tin
    录入数据 (lùrù shùjù) Nhập dữ liệu
    录入资料 (lùrù zīliào) Nhập tài liệu
    录入成绩 (lùrù chéngjì) Nhập điểm số
    录入客户资料 (lùrù kèhù zīliào) Nhập dữ liệu khách hàng
    录入系统 (lùrù xìtǒng) Nhập vào hệ thống
    录入档案 (lùrù dàng’àn) Nhập hồ sơ lưu trữ
  2. Mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)

请把这份资料录入系统。
(Qǐng bǎ zhè fèn zīliào lùrù xìtǒng.)
→ Xin hãy nhập tài liệu này vào hệ thống.

我负责录入客户的基本信息。
(Wǒ fùzé lùrù kèhù de jīběn xìnxī.)
→ Tôi phụ trách việc nhập thông tin cơ bản của khách hàng.

所有的数据都已经录入电脑了。
(Suǒyǒu de shùjù dōu yǐjīng lùrù diànnǎo le.)
→ Tất cả dữ liệu đều đã được nhập vào máy tính rồi.

请核对录入的信息是否正确。
(Qǐng héduì lùrù de xìnxī shìfǒu zhèngquè.)
→ Hãy kiểm tra xem thông tin đã nhập có đúng không.

学生成绩由老师统一录入系统。
(Xuéshēng chéngjì yóu lǎoshī tǒngyī lùrù xìtǒng.)
→ Điểm của học sinh được giáo viên nhập thống nhất vào hệ thống.

这些订单信息需要人工录入。
(Zhèxiē dìngdān xìnxī xūyào réngōng lùrù.)
→ Những thông tin đơn hàng này cần được nhập thủ công.

银行工作人员正在录入客户资料。
(Yínháng gōngzuòyuán zhèngzài lùrù kèhù zīliào.)
→ Nhân viên ngân hàng đang nhập dữ liệu khách hàng.

录入工作看起来简单,其实很需要细心。
(Lùrù gōngzuò kàn qǐlái jiǎndān, qíshí hěn xūyào xìxīn.)
→ Công việc nhập liệu trông có vẻ đơn giản, nhưng thực ra cần rất tỉ mỉ.

系统自动录入用户的登录时间。
(Xìtǒng zìdòng lùrù yònghù de dēnglù shíjiān.)
→ Hệ thống tự động ghi lại thời gian đăng nhập của người dùng.

请确认录入的密码无误。
(Qǐng quèrèn lùrù de mìmǎ wúwù.)
→ Hãy xác nhận mật khẩu nhập vào không sai.

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác biệt so với “录入”
    输入 (shūrù) Nhập vào (hành động nhập dữ liệu) Thường dùng trong thao tác kỹ thuật, ít mang nghĩa ghi chép chính thức
    登记 (dēngjì) Đăng ký, ghi danh Nhấn mạnh vào việc ghi tên, đăng ký thông tin cá nhân
    记录 (jìlù) Ghi lại, chép lại Nhấn mạnh vào “ghi chép” hơn là “nhập dữ liệu vào hệ thống”
    录制 (lùzhì) Ghi hình, ghi âm Dùng cho âm thanh, video, chương trình
  2. Tổng kết ngắn gọn

录入 (lùrù) = nhập vào, ghi chép và đưa dữ liệu/thông tin vào hệ thống hoặc hồ sơ.

Loại từ: Động từ

Thường dùng trong: văn phòng, hành chính, máy tính, ngân hàng, giáo dục, thống kê.

Khác với “输入”: “录入” thiên về tính “lưu trữ chính thức” và “hành chính”.

录入 (lù rù) – Nhập vào, ghi vào, nhập dữ liệu – To input / To enter (data)

  1. Giải thích chi tiết

Từ 录入 (lù rù) là một động từ (动词) trong tiếng Trung hiện đại, được tạo thành từ hai chữ Hán:

录 (lù): nghĩa là ghi lại, chép lại, ghi âm, ghi hình, ghi chép thông tin vào hồ sơ hoặc hệ thống.

入 (rù): nghĩa là đưa vào, nhập vào, đi vào.

Khi ghép lại thành 录入, nghĩa cơ bản của cụm này là đưa thông tin hoặc dữ liệu vào trong hệ thống, hồ sơ hoặc máy tính, tức là “nhập dữ liệu”, “nhập thông tin”, hay “ghi thông tin vào hệ thống”.

  1. Nghĩa tiếng Việt

Nghĩa chính: Nhập dữ liệu, ghi thông tin vào máy tính, hệ thống, sổ sách.

Nghĩa mở rộng: Ghi chép hoặc đăng ký thông tin chính thức vào một cơ sở dữ liệu, hồ sơ, biểu mẫu hoặc danh sách.

  1. Nghĩa tiếng Anh

To input

To enter (data/information)

To record (into a system or database)

To register (information officially)

  1. Loại từ

Động từ (动词)
Dùng để chỉ hành động “đưa dữ liệu vào” — thường dùng trong các lĩnh vực hành chính, kế toán, thống kê, công nghệ thông tin, giáo dục, y tế, ngân hàng, logistics, v.v.

  1. Phân tích ngữ nghĩa và phạm vi sử dụng

录入 chủ yếu được dùng trong các tình huống có liên quan đến việc nhập dữ liệu hoặc thông tin vào hệ thống điện tử hoặc sổ sách quản lý.

Ví dụ:

录入数据 – nhập dữ liệu

录入信息 – nhập thông tin

录入成绩 – nhập điểm

录入档案 – nhập hồ sơ

录入客户资料 – nhập dữ liệu khách hàng

录入财务报表 – nhập báo cáo tài chính

  1. Mẫu câu cơ bản

请把这些数据录入电脑。
Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo.
Xin hãy nhập những dữ liệu này vào máy tính.

所有学生的成绩都已经录入系统。
Suǒyǒu xuéshēng de chéngjì dōu yǐjīng lùrù xìtǒng.
Điểm của tất cả học sinh đã được nhập vào hệ thống.

我负责录入客户的资料。
Wǒ fùzé lùrù kèhù de zīliào.
Tôi phụ trách nhập thông tin khách hàng.

新员工的个人信息还没录入。
Xīn yuángōng de gèrén xìnxī hái méi lùrù.
Thông tin cá nhân của nhân viên mới vẫn chưa được nhập vào.

数据录入错误会影响统计结果。
Shùjù lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng tǒngjì jiéguǒ.
Nhập sai dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến kết quả thống kê.

录入时要注意核对原始资料。
Lùrù shí yào zhùyì héduì yuánshǐ zīliào.
Khi nhập dữ liệu cần chú ý đối chiếu tài liệu gốc.

所有的发票信息都已录入财务系统。
Suǒyǒu de fāpiào xìnxī dōu yǐ lùrù cáiwù xìtǒng.
Tất cả thông tin hóa đơn đã được nhập vào hệ thống kế toán.

  1. Nghĩa mở rộng theo từng ngữ cảnh
    (1) Trong lĩnh vực hành chính / văn phòng / quản lý thông tin

“录入” có nghĩa là nhập dữ liệu hoặc thông tin cá nhân, hồ sơ, biểu mẫu vào hệ thống máy tính hoặc phần mềm quản lý.

Ví dụ:

员工档案已经全部录入完毕。
Yuángōng dàng’àn yǐjīng quánbù lùrù wánbì.
Hồ sơ nhân viên đã được nhập hoàn tất.

请及时录入会议纪要。
Qǐng jíshí lùrù huìyì jìyào.
Xin hãy nhập biên bản cuộc họp kịp thời.

录入的内容必须准确无误。
Lùrù de nèiróng bìxū zhǔnquè wúwù.
Dữ liệu nhập vào phải hoàn toàn chính xác.

(2) Trong lĩnh vực kế toán / tài chính / ngân hàng

“录入” dùng để chỉ hành động nhập các chứng từ, số liệu kế toán hoặc giao dịch tài chính vào hệ thống.

Ví dụ:

每笔支出都要录入财务系统。
Měi bǐ zhīchū dōu yào lùrù cáiwù xìtǒng.
Mỗi khoản chi tiêu đều phải nhập vào hệ thống kế toán.

录入发票时要注意税号。
Lùrù fāpiào shí yào zhùyì shuì hào.
Khi nhập hóa đơn cần chú ý đến mã số thuế.

录入数据后请打印对账单。
Lùrù shùjù hòu qǐng dǎyìn duìzhàng dān.
Sau khi nhập dữ liệu, hãy in bảng đối chiếu.

(3) Trong lĩnh vực giáo dục / đào tạo

“录入” thường dùng khi nhập điểm thi, thông tin sinh viên, hồ sơ học tập vào phần mềm quản lý.

Ví dụ:

老师正在录入期末成绩。
Lǎoshī zhèngzài lùrù qīmò chéngjì.
Giáo viên đang nhập điểm cuối kỳ.

所有考生的信息都已录入教育系统。
Suǒyǒu kǎoshēng de xìnxī dōu yǐ lùrù jiàoyù xìtǒng.
Thông tin của tất cả thí sinh đã được nhập vào hệ thống giáo dục.

(4) Trong lĩnh vực IT / công nghệ thông tin / dữ liệu số hóa

Dùng để chỉ hành động nhập, quét, chuyển dữ liệu từ nguồn bên ngoài vào hệ thống điện tử.

Ví dụ:

这些客户资料需要人工录入。
Zhèxiē kèhù zīliào xūyào réngōng lùrù.
Dữ liệu khách hàng này cần nhập thủ công.

新系统可以自动录入订单信息。
Xīn xìtǒng kěyǐ zìdòng lùrù dìngdān xìnxī.
Hệ thống mới có thể tự động nhập thông tin đơn hàng.

手工录入效率太低。
Shǒugōng lùrù xiàolǜ tài dī.
Nhập thủ công thì hiệu suất quá thấp.

  1. Một số cụm từ thường gặp với “录入”
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
    数据录入 shùjù lùrù nhập dữ liệu data entry
    信息录入 xìnxī lùrù nhập thông tin information input
    录入系统 lùrù xìtǒng nhập vào hệ thống enter into system
    手工录入 shǒugōng lùrù nhập thủ công manual input
    自动录入 zìdòng lùrù nhập tự động automatic entry
    录入员 lùrù yuán nhân viên nhập dữ liệu data entry clerk
    录入错误 lùrù cuòwù lỗi nhập dữ liệu input error
  2. Một số ví dụ nâng cao

所有订单的详细信息都必须准确录入。
Suǒyǒu dìngdān de xiángxì xìnxī dōu bìxū zhǔnquè lùrù.
Mọi thông tin chi tiết của đơn hàng đều phải được nhập chính xác.

录入时请核对客户姓名、电话和地址。
Lùrù shí qǐng héduì kèhù xìngmíng, diànhuà hé dìzhǐ.
Khi nhập dữ liệu, hãy đối chiếu lại tên, số điện thoại và địa chỉ của khách hàng.

该公司招聘数据录入员,要求打字速度快。
Gāi gōngsī zhāopìn shùjù lùrù yuán, yāoqiú dǎzì sùdù kuài.
Công ty đó tuyển nhân viên nhập dữ liệu, yêu cầu tốc độ đánh máy nhanh.

如果录入错误,系统将无法识别。
Rúguǒ lùrù cuòwù, xìtǒng jiāng wúfǎ shíbié.
Nếu nhập sai, hệ thống sẽ không thể nhận diện được.

所录入的所有信息将严格保密。
Suǒ lùrù de suǒyǒu xìnxī jiāng yángé bǎomì.
Tất cả thông tin đã nhập sẽ được bảo mật nghiêm ngặt.

  1. So sánh với các từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
    输入 shūrù nhập vào (thường là thao tác nhập dữ liệu bằng bàn phím) Nhấn mạnh hành động “nhập dữ liệu bằng tay hoặc thiết bị”
    登记 dēngjì đăng ký, ghi danh Nhấn mạnh “ghi vào sổ hoặc danh sách chính thức”
    录入 lùrù nhập dữ liệu vào hệ thống Nhấn mạnh “ghi chép, lưu trữ thông tin vào hệ thống hoặc cơ sở dữ liệu”

Ví dụ phân biệt:

“输入密码” → Nhập mật khẩu.

“登记姓名” → Ghi danh tên vào sổ.

“录入资料” → Nhập thông tin vào hệ thống.

  1. Tổng kết
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
    录入 lù rù to input / to enter (data) nhập dữ liệu, ghi thông tin vào
    数据录入 shùjù lùrù data entry nhập dữ liệu
    录入系统 lùrù xìtǒng enter into the system nhập vào hệ thống
    手工录入 shǒugōng lùrù manual input nhập thủ công
    自动录入 zìdòng lùrù automatic entry nhập tự động
    录入员 lùrù yuán data entry clerk nhân viên nhập dữ liệu
  2. Nghĩa của từ 录入 (lùrù)

录入 nghĩa là nhập vào, nhập liệu, gõ dữ liệu vào máy tính, thường dùng khi đưa thông tin vào hệ thống, phần mềm, biểu mẫu điện tử.

→ Dùng nhiều trong công việc văn phòng, kho dữ liệu, kế toán, hành chính.

Tiếng Việt: nhập dữ liệu, ghi dữ liệu vào máy

Tiếng Anh: to input / to enter data

  1. Loại từ
    Loại từ Cách dùng Ví dụ ngắn
    Động từ Dùng cho hành động nhập dữ liệu vào hệ thống 我在录入信息。→ Tôi đang nhập thông tin.
  2. Phân biệt với từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác biệt
    录入 nhập thông tin vào hệ thống Nhấn mạnh thao tác nhập bằng tay / bàn phím
    输入 (shūrù) nhập (input), có thể bằng máy, thiết bị, hệ thống Phạm vi rộng hơn 录入
    登记 (dēngjì) đăng ký, ghi thông tin vào sổ sách / danh sách Thường trong thủ tục, hành chính

Ví dụ dễ hiểu:

打字录入 → nhập dữ liệu bằng gõ phím

输入密码 → nhập mật khẩu

到酒店登记 → đến khách sạn làm thủ tục đăng ký

  1. Mẫu câu thông dụng
    Mẫu câu Nghĩa
    录入信息 Nhập thông tin
    录入数据 Nhập dữ liệu
    录入表格 Nhập vào bảng biểu
    把…录入系统 Nhập … vào hệ thống
    负责录入工作 Phụ trách công việc nhập liệu
  2. Nhiều ví dụ (có pinyin + tiếng Việt)
    A. Trong công việc văn phòng

我在录入客户资料。
Wǒ zài lùrù kèhù zīliào.
Tôi đang nhập dữ liệu khách hàng.

请把这些数据录入系统。
Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù xìtǒng.
Hãy nhập những dữ liệu này vào hệ thống.

他每天都要录入很多信息。
Tā měitiān dōu yào lùrù hěn duō xìnxī.
Mỗi ngày anh ấy phải nhập rất nhiều thông tin.

录入表格的时候要仔细。
Lùrù biǎogé de shíhou yào zǐxì.
Khi nhập dữ liệu vào bảng phải cẩn thận.

这些数据已经录入完成。
Zhèxiē shùjù yǐjīng lùrù wánchéng.
Những dữ liệu này đã nhập xong.

B. Trong công việc hành chính, bệnh viện, ngân hàng

请先录入您的身份证号码。
Qǐng xiān lùrù nín de shēnfènzhèng hàomǎ.
Xin hãy nhập số chứng minh nhân dân của bạn trước.

护士正在录入病人的信息。
Hùshì zhèngzài lùrù bìngrén de xìnxī.
Y tá đang nhập thông tin của bệnh nhân.

银行职员为我录入了个人资料。
Yínháng zhíyuán wèi wǒ lùrù le gèrén zīliào.
Nhân viên ngân hàng nhập thông tin cá nhân giúp tôi.

请把电话号码录入这个栏里。
Qǐng bǎ diànhuà hàomǎ lùrù zhège lán lǐ.
Hãy nhập số điện thoại vào ô này.

录入时不要出现错误。
Lùrù shí búyào chūxiàn cuòwù.
Khi nhập liệu không được xuất hiện sai sót.

C. Trong công việc công nghệ thông tin

系统自动录入数据。
Xìtǒng zìdòng lùrù shùjù.
Hệ thống tự động nhập dữ liệu.

文件已经录入数据库。
Wénjiàn yǐjīng lùrù shùjùkù.
Tệp đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

我们需要重新录入这些信息。
Wǒmen xūyào chóngxīn lùrù zhèxiē xìnxī.
Chúng ta cần nhập lại những thông tin này.

软件出现问题,录入失败。
Ruǎnjiàn chūxiàn wèntí, lùrù shībài.
Phần mềm gặp vấn đề, nhập thất bại.

为了保证准确性,录入后要检查。
Wèile bǎozhèng zhǔnquèxìng, lùrù hòu yào jiǎnchá.
Để đảm bảo độ chính xác, sau khi nhập phải kiểm tra lại.

  1. Hội thoại mẫu

A: 这些资料需要录入吗?
A: Zhèxiē zīliào xūyào lùrù ma?
Mấy tài liệu này cần nhập vào không?

B: 对,要全部录入系统。
B: Duì, yào quánbù lùrù xìtǒng.*
Đúng, phải nhập toàn bộ vào hệ thống.

  1. Ghi nhớ nhanh

录 = ghi lại

入 = đưa vào

→ 录入 = ghi và đưa thông tin vào hệ thống → nhập dữ liệu.

Từ 录入 (lùrù) là một thuật ngữ tiếng Trung hiện đại thường gặp trong công việc hành chính, văn phòng, kế toán, công nghệ thông tin, đặc biệt là trong lĩnh vực nhập dữ liệu, lưu trữ thông tin hoặc quản lý hệ thống.

  1. Định nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt

录入 (lùrù) nghĩa là nhập vào, ghi vào hệ thống, đưa dữ liệu, thông tin, tài liệu vào máy tính hoặc vào hồ sơ lưu trữ chính thức thông qua thao tác bàn phím, thiết bị đầu vào hoặc hệ thống điện tử.

Cụ thể:

Trong lĩnh vực hành chính: 录入资料 nghĩa là nhập dữ liệu hồ sơ.

Trong công nghệ thông tin: 录入系统 nghĩa là nhập vào hệ thống máy tính.

Trong kế toán: 录入账目 nghĩa là nhập sổ kế toán, ghi dữ liệu tài chính vào phần mềm.

  1. Loại từ

录入 là động từ (动词).
Mang nghĩa hành động nhập dữ liệu, ghi chép, lưu vào hệ thống.

  1. Cấu trúc thông dụng
    Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ ngắn
    把……录入…… Nhập … vào … 把数据录入电脑 (Nhập dữ liệu vào máy tính)
    将……录入系统 Đưa … vào hệ thống 将客户信息录入系统 (Đưa thông tin khách hàng vào hệ thống)
    负责录入…… Phụ trách nhập … 负责录入发票信息 (Phụ trách nhập thông tin hóa đơn)
    录入 + 名词 Nhập (cái gì đó) 录入数据、录入资料、录入文件
    自动录入 Tự động nhập 系统自动录入数据 (Hệ thống tự động nhập dữ liệu)
  2. Các từ liên quan – đồng nghĩa & trái nghĩa

Đồng nghĩa: 输入 (shūrù – nhập vào), 登记 (dēngjì – đăng ký, ghi chép), 载入 (zàirù – tải vào), 登入 (dēngrù – đăng nhập)

Trái nghĩa: 删除 (shānchú – xóa bỏ), 清除 (qīngchú – làm sạch, gỡ bỏ)

  1. Giải thích chuyên sâu theo ngữ cảnh

Trong văn phòng – hành chính:
录入常用于办公文档、客户信息、人事资料。
→ Dùng khi nhân viên hành chính nhập thông tin cá nhân, hồ sơ, hợp đồng vào hệ thống.

Trong kế toán – tài chính:
录入用于输入账单、凭证、金额。
→ Dùng khi kế toán nhập dữ liệu kế toán, hóa đơn, chi phí.

Trong máy tính – IT:
录入等同于“输入”,通常由程序或人员完成。
→ Có nghĩa là thao tác nhập dữ liệu, tương tự “input” trong hệ thống phần mềm.

  1. 45 MẪU CÂU VÍ DỤ CHI TIẾT (có pinyin và tiếng Việt)

我负责把客户资料录入系统。
Wǒ fùzé bǎ kèhù zīliào lùrù xìtǒng.
Tôi phụ trách nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

请把这些数据录入电脑。
Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo.
Xin hãy nhập những dữ liệu này vào máy tính.

所有信息都已经录入数据库。
Suǒyǒu xìnxī dōu yǐjīng lùrù shùjùkù.
Tất cả thông tin đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

录入工作需要细心和责任心。
Lùrù gōngzuò xūyào xìxīn hé zérènxīn.
Công việc nhập dữ liệu cần sự cẩn thận và tinh thần trách nhiệm.

他每天都要录入上百条数据。
Tā měitiān dōu yào lùrù shàng bǎi tiáo shùjù.
Mỗi ngày anh ấy phải nhập hàng trăm dữ liệu.

系统自动录入用户登录信息。
Xìtǒng zìdòng lùrù yònghù dēnglù xìnxī.
Hệ thống tự động ghi nhận thông tin đăng nhập của người dùng.

请核对后再录入,避免出错。
Qǐng héduì hòu zài lùrù, bìmiǎn chūcuò.
Hãy kiểm tra lại rồi mới nhập để tránh sai sót.

这些发票已经录入财务系统。
Zhèxiē fāpiào yǐjīng lùrù cáiwù xìtǒng.
Những hóa đơn này đã được nhập vào hệ thống kế toán.

数据录入错误会影响结果。
Shùjù lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng jiéguǒ.
Việc nhập dữ liệu sai sẽ ảnh hưởng đến kết quả.

我们需要录入新员工的个人信息。
Wǒmen xūyào lùrù xīn yuángōng de gèrén xìnxī.
Chúng tôi cần nhập thông tin cá nhân của nhân viên mới.

录入前请确认文件格式正确。
Lùrù qián qǐng quèrèn wénjiàn géshì zhèngquè.
Trước khi nhập, hãy xác nhận định dạng tập tin chính xác.

所有成绩都要录入学生档案。
Suǒyǒu chéngjì dōu yào lùrù xuéshēng dàng’àn.
Tất cả điểm số đều phải được nhập vào hồ sơ học sinh.

我正在录入会议纪要。
Wǒ zhèngzài lùrù huìyì jìyào.
Tôi đang nhập biên bản cuộc họp.

请用正确的格式录入日期。
Qǐng yòng zhèngquè de géshì lùrù rìqī.
Vui lòng nhập ngày tháng theo đúng định dạng.

录入资料后要及时保存。
Lùrù zīliào hòu yào jíshí bǎocún.
Sau khi nhập dữ liệu phải lưu lại kịp thời.

每位员工都必须完成每日录入任务。
Měi wèi yuángōng dōu bìxū wánchéng měirì lùrù rènwù.
Mỗi nhân viên đều phải hoàn thành nhiệm vụ nhập dữ liệu hằng ngày.

客户资料由前台录入。
Kèhù zīliào yóu qiántái lùrù.
Thông tin khách hàng được nhập bởi lễ tân.

录入操作需要权限。
Lùrù cāozuò xūyào quánxiàn.
Thao tác nhập dữ liệu cần có quyền truy cập.

我不小心把错误的数据录入了。
Wǒ bù xiǎoxīn bǎ cuòwù de shùjù lùrù le.
Tôi vô ý nhập sai dữ liệu.

录入系统时请注意拼写。
Lùrù xìtǒng shí qǐng zhùyì pīnxiě.
Khi nhập vào hệ thống, hãy chú ý chính tả.

所有录入内容都要备份。
Suǒyǒu lùrù nèiróng dōu yào bèifèn.
Tất cả nội dung nhập vào phải được sao lưu.

录入速度太慢了,要提高效率。
Lùrù sùdù tài màn le, yào tígāo xiàolǜ.
Tốc độ nhập dữ liệu quá chậm, cần nâng cao hiệu suất.

数据录入员每天都非常忙。
Shùjù lùrù yuán měitiān dōu fēicháng máng.
Nhân viên nhập dữ liệu bận rộn mỗi ngày.

请将订单信息录入表格中。
Qǐng jiāng dìngdān xìnxī lùrù biǎogé zhōng.
Vui lòng nhập thông tin đơn hàng vào bảng.

系统自动录入客户反馈。
Xìtǒng zìdòng lùrù kèhù fǎnkuì.
Hệ thống tự động ghi nhận phản hồi của khách hàng.

如果录入错误,请及时更正。
Rúguǒ lùrù cuòwù, qǐng jíshí gēngzhèng.
Nếu nhập sai, hãy sửa lại kịp thời.

录入人员必须经过培训。
Lùrù rényuán bìxū jīngguò péixùn.
Nhân viên nhập liệu phải qua đào tạo.

录入工作看似简单,其实很细致。
Lùrù gōngzuò kànsì jiǎndān, qíshí hěn xìzhì.
Công việc nhập dữ liệu tưởng chừng đơn giản nhưng thật ra rất tỉ mỉ.

我录入完了所有的数据。
Wǒ lùrù wán le suǒyǒu de shùjù.
Tôi đã nhập xong toàn bộ dữ liệu.

请不要重复录入相同的信息。
Qǐng bùyào chóngfù lùrù xiāngtóng de xìnxī.
Xin đừng nhập trùng thông tin.

系统录入错误导致账目不平。
Xìtǒng lùrù cuòwù dǎozhì zhàngmù bùpíng.
Lỗi nhập hệ thống khiến sổ sách không cân bằng.

我们需要录入客户的联系方式。
Wǒmen xūyào lùrù kèhù de liánxì fāngshì.
Chúng tôi cần nhập thông tin liên hệ của khách hàng.

录入完毕后要通知主管。
Lùrù wánbì hòu yào tōngzhī zhǔguǎn.
Sau khi nhập xong phải báo cho quản lý biết.

每次录入都要仔细检查。
Měicì lùrù dōu yào zǐxì jiǎnchá.
Mỗi lần nhập đều phải kiểm tra cẩn thận.

系统录入时间显示错误。
Xìtǒng lùrù shíjiān xiǎnshì cuòwù.
Thời gian nhập trên hệ thống hiển thị sai.

数据录入完成后会自动生成报表。
Shùjù lùrù wánchéng hòu huì zìdòng shēngchéng bàobiǎo.
Sau khi nhập dữ liệu xong, hệ thống sẽ tự động tạo báo cáo.

录入是信息管理的第一步。
Lùrù shì xìnxī guǎnlǐ de dì yī bù.
Nhập dữ liệu là bước đầu tiên của quản lý thông tin.

他专门负责录入工资数据。
Tā zhuānmén fùzé lùrù gōngzī shùjù.
Anh ấy chuyên phụ trách nhập dữ liệu tiền lương.

录入系统时网络断了。
Lùrù xìtǒng shí wǎngluò duàn le.
Khi nhập hệ thống thì mạng bị ngắt.

每条信息都要手动录入。
Měi tiáo xìnxī dōu yào shǒudòng lùrù.
Mỗi thông tin đều phải nhập thủ công.

他不小心录入了错误的日期。
Tā bù xiǎoxīn lùrù le cuòwù de rìqī.
Anh ấy vô ý nhập sai ngày tháng.

录入数据之前请先登录系统。
Lùrù shùjù zhīqián qǐng xiān dēnglù xìtǒng.
Trước khi nhập dữ liệu, hãy đăng nhập vào hệ thống.

我今天录入了五百条客户记录。
Wǒ jīntiān lùrù le wǔbǎi tiáo kèhù jìlù.
Hôm nay tôi đã nhập 500 bản ghi khách hàng.

录入任务已经完成,请审核。
Lùrù rènwù yǐjīng wánchéng, qǐng shěnhé.
Nhiệm vụ nhập dữ liệu đã hoàn thành, xin mời kiểm duyệt.

录入环节是信息化管理的重要部分。
Lùrù huánjié shì xìnxī huà guǎnlǐ de zhòngyào bùfèn.
Khâu nhập dữ liệu là một phần quan trọng trong quản lý thông tin hóa.

  1. Tổng kết

录入 là từ chuyên dùng trong các công việc hành chính, kế toán, công nghệ, thống kê mang nghĩa nhập dữ liệu, ghi vào hệ thống.
Trong mọi bối cảnh, nó thể hiện hành động đưa thông tin từ giấy tờ hoặc thực tế vào máy tính hoặc hệ thống điện tử – một kỹ năng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng trong thời đại số hóa.

  1. Nghĩa gốc và nghĩa mở rộng của 录入 (lùrù)

录入 (lùrù) là động từ (动词), nghĩa cơ bản là nhập dữ liệu, ghi vào, nhập thông tin, ghi chép vào hệ thống.
Từ này thường dùng trong các ngữ cảnh có liên quan đến máy tính, hệ thống quản lý dữ liệu, phần mềm, cơ sở dữ liệu, văn phòng hành chính, kế toán, nhân sự, thống kê v.v.

Cụ thể:

“录” có nghĩa là ghi lại, chép lại, ghi chép (ví dụ: 录音 – ghi âm, 录取 – ghi danh).

“入” có nghĩa là vào, đưa vào, nhập vào.
=> Kết hợp lại, “录入” có nghĩa là ghi vào, nhập vào hệ thống.

Tóm lại:
录入 = Nhập dữ liệu (data entry) / Ghi thông tin vào hệ thống.

  1. Loại từ và chức năng ngữ pháp

Loại từ: Động từ (动词)

Tính chất: Ngoại động từ, thường đi kèm với tân ngữ là dữ liệu, thông tin, tài liệu, số liệu, nội dung, hồ sơ.

Mẫu câu thường gặp:

把 + 数据 / 信息 / 材料 + 录入 + 系统。

由 + 某人 + 录入 + 数据。

正在录入 / 已经录入完毕。

数据录入错误。

  1. Nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng
    a. Trong lĩnh vực công nghệ thông tin

Dùng để chỉ hành động nhập dữ liệu vào máy tính, cơ sở dữ liệu, hệ thống ERP, phần mềm quản lý, website, v.v.
Ví dụ: 把客户资料录入数据库 — Nhập thông tin khách hàng vào cơ sở dữ liệu.

b. Trong hành chính và văn phòng

Dùng để nói nhập thông tin hồ sơ, chứng từ, danh sách, đơn đăng ký, điểm thi, báo cáo, v.v.
Ví dụ: 职员正在录入考生的报名信息 — Nhân viên đang nhập thông tin đăng ký của thí sinh.

c. Trong kế toán – tài chính

Dùng để chỉ thao tác nhập số liệu kế toán, hóa đơn, chứng từ vào phần mềm tài chính.
Ví dụ: 会计负责录入财务凭证 — Kế toán chịu trách nhiệm nhập chứng từ tài chính.

  1. Các cách dùng và cụm từ thường đi kèm với 录入
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú sử dụng
    数据录入 (shùjù lùrù) Nhập dữ liệu Dùng phổ biến trong công nghệ, thống kê
    信息录入 (xìnxī lùrù) Nhập thông tin Tổng quát hơn, dùng cho mọi loại dữ liệu
    录入系统 (lùrù xìtǒng) Nhập vào hệ thống Nói đến thao tác hoặc kết quả
    录入数据库 (lùrù shùjùkù) Nhập vào cơ sở dữ liệu Thường dùng trong IT hoặc quản lý dữ liệu
    自动录入 (zìdòng lùrù) Nhập tự động Dữ liệu được ghi vào hệ thống tự động
    手工录入 (shǒugōng lùrù) Nhập thủ công Do người nhập bằng tay, trái nghĩa với 自动录入
    录入错误 (lùrù cuòwù) Nhập sai Dữ liệu nhập bị lỗi
    录入员 (lùrù yuán) Nhân viên nhập dữ liệu Nghề nghiệp hoặc vị trí công việc
    录入软件 (lùrù ruǎnjiàn) Phần mềm nhập liệu Dùng trong doanh nghiệp, hành chính
  2. So sánh với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác biệt với “录入”
    输入 (shūrù) Nhập vào (input) Phạm vi rộng hơn, nhấn mạnh thao tác kỹ thuật “đưa dữ liệu vào máy” qua bàn phím, thiết bị; còn “录入” thiên về công việc nhập liệu có ý thức, có nội dung cụ thể.
    登记 (dēngjì) Đăng ký, ghi chép Nhấn mạnh việc “ghi nhận, đăng ký chính thức”, thường trong hành chính, không nhất thiết liên quan đến máy tính.
    录制 (lùzhì) Ghi hình/ghi âm Chỉ dùng trong truyền thông, ghi âm, ghi hình.
    录写 / 记录 (jìlù) Ghi chép Nghiêng về viết, ghi tay, ghi bằng văn bản, không phải nhập dữ liệu.
  3. Mẫu câu thông dụng

把客户信息录入系统。
Bǎ kèhù xìnxī lùrù xìtǒng.
Nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

所有学生成绩都已经录入数据库。
Suǒyǒu xuéshēng chéngjì dōu yǐjīng lùrù shùjùkù.
Điểm của tất cả học sinh đều đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

数据录入时出现了错误。
Shùjù lùrù shí chūxiànle cuòwù.
Xuất hiện lỗi trong quá trình nhập dữ liệu.

录入员正在忙着录入订单信息。
Lùrù yuán zhèngzài máng zhe lùrù dìngdān xìnxī.
Nhân viên nhập liệu đang bận nhập thông tin đơn hàng.

我们需要把新产品资料录入网站后台。
Wǒmen xūyào bǎ xīn chǎnpǐn zīliào lùrù wǎngzhàn hòutái.
Chúng tôi cần nhập thông tin sản phẩm mới vào hệ thống quản trị website.

手工录入比自动录入容易出错。
Shǒugōng lùrù bǐ zìdòng lùrù róngyì chū cuò.
Nhập thủ công dễ xảy ra lỗi hơn nhập tự động.

请核对后再录入数据。
Qǐng héduì hòu zài lùrù shùjù.
Vui lòng kiểm tra trước khi nhập dữ liệu.

录入工作需要细心和耐心。
Lùrù gōngzuò xūyào xìxīn hé nàixīn.
Công việc nhập dữ liệu cần sự cẩn thận và kiên nhẫn.

这份报表由财务部录入系统。
Zhè fèn bàobiǎo yóu cáiwù bù lùrù xìtǒng.
Báo cáo này do phòng tài chính nhập vào hệ thống.

录入时间太长,会影响工作效率。
Lùrù shíjiān tài cháng, huì yǐngxiǎng gōngzuò xiàolǜ.
Thời gian nhập dữ liệu quá lâu sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.

  1. Nhiều ví dụ hơn trong ngữ cảnh thực tế

请把客户的联系方式录入客户资料表中。
Qǐng bǎ kèhù de liánxì fāngshì lùrù kèhù zīliào biǎo zhōng.
Xin hãy nhập thông tin liên hệ của khách hàng vào bảng thông tin khách hàng.

系统自动录入用户的登录时间。
Xìtǒng zìdòng lùrù yònghù de dēnglù shíjiān.
Hệ thống tự động ghi lại thời gian đăng nhập của người dùng.

录入错误导致数据分析结果不准确。
Lùrù cuòwù dǎozhì shùjù fēnxī jiéguǒ bù zhǔnquè.
Lỗi nhập dữ liệu khiến kết quả phân tích không chính xác.

她每天都要录入上百条信息。
Tā měitiān dōu yào lùrù shàng bǎi tiáo xìnxī.
Cô ấy mỗi ngày phải nhập hàng trăm dòng dữ liệu.

录入员的工作看似简单,其实很枯燥。
Lùrù yuán de gōngzuò kànsì jiǎndān, qíshí hěn kūzào.
Công việc của nhân viên nhập dữ liệu trông có vẻ đơn giản, nhưng thật ra rất nhàm chán.

所有订单信息录入完毕后,请及时备份。
Suǒyǒu dìngdān xìnxī lùrù wánbì hòu, qǐng jíshí bèifèn.
Sau khi nhập xong tất cả thông tin đơn hàng, xin hãy sao lưu ngay.

报名系统的数据需要人工录入。
Bàomíng xìtǒng de shùjù xūyào réngōng lùrù.
Dữ liệu của hệ thống đăng ký cần được nhập thủ công.

录入内容前请检查文件格式。
Lùrù nèiróng qián qǐng jiǎnchá wénjiàn géshì.
Trước khi nhập nội dung, vui lòng kiểm tra định dạng tệp.

新员工正在接受录入操作的培训。
Xīn yuángōng zhèngzài jiēshòu lùrù cāozuò de péixùn.
Nhân viên mới đang được đào tạo kỹ năng nhập dữ liệu.

数据录入完毕,系统自动生成报告。
Shùjù lùrù wánbì, xìtǒng zìdòng shēngchéng bàogào.
Sau khi nhập xong dữ liệu, hệ thống tự động tạo báo cáo.

  1. Lưu ý sử dụng

Khi nhấn mạnh “người nhập”, dùng “录入员” hoặc “负责录入的人”.

Khi nói “đã nhập xong”, thường dùng “录入完毕” hoặc “已经录入”.

Khi chỉ lỗi hoặc kiểm tra, dùng “录入错误”、“录入有误”、“录入检查”.

Khi nói đến thao tác, thường có “手工录入”、“自动录入”、“扫码录入”.

Khi nói đến hệ thống phần mềm, thường dùng “录入到系统中”、“录入数据库”、“录入平台”.

  1. Bài tập thực hành gợi ý

A. Dịch sang tiếng Trung dùng từ “录入”:

Nhập tất cả hóa đơn vào hệ thống kế toán.

Dữ liệu bị nhập sai, cần kiểm tra lại.

Sau khi nhập xong, hãy lưu và đóng phần mềm.

Thông tin khách hàng đã được nhập vào cơ sở dữ liệu.

Gợi ý đáp án:

把所有发票录入会计系统。

数据录入错误,需要重新检查。

录入完毕后,请保存并关闭软件。

客户信息已经录入数据库。

  1. Tổng kết
    Mục Nội dung
    Từ vựng: 录入 (lùrù)
    Loại từ: Động từ
    Nghĩa tiếng Việt: Nhập dữ liệu, nhập thông tin, ghi vào hệ thống
    Nghĩa tiếng Anh: To input / to enter (data entry)
    Cấu trúc đi kèm: 把…录入系统;由…录入数据库;录入错误;录入完毕
    Từ liên quan: 输入、登记、记录、录制
    Ngữ cảnh dùng nhiều: IT, kế toán, hành chính, thống kê, quản lý nhân sự

录入 (lùrù) là một từ thường dùng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong các lĩnh vực hành chính, kế toán, công nghệ thông tin, và quản lý dữ liệu. Dưới đây là phần giải thích chi tiết, có cấu trúc rõ ràng, nhiều ví dụ để bạn dễ học và nhớ lâu.

  1. Nghĩa của từ 录入

录入 (lùrù)
→ Nghĩa tiếng Việt: Nhập vào, nhập dữ liệu, ghi vào hệ thống, nhập thông tin.

Giải thích chi tiết:
“录入” là hành động nhập dữ liệu hoặc thông tin vào máy tính, hệ thống, hoặc biểu mẫu điện tử.
Nó thường dùng trong công việc văn phòng, kế toán, hành chính, thống kê, hoặc bất kỳ quy trình nào có liên quan đến lưu trữ thông tin điện tử.

Ví dụ:

将数据录入电脑。→ Nhập dữ liệu vào máy tính.

把客户信息录入系统。→ Nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

  1. Loại từ:

Động từ (动词)

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp:

录入 + 名词 (danh từ)
→ nhập … (thông tin/dữ liệu/văn bản)
例如: 录入数据 (nhập dữ liệu), 录入信息 (nhập thông tin)

把 + 名词 + 录入 + 系统/电脑
→ nhập … vào hệ thống/máy tính
例如: 把客户资料录入系统 (nhập dữ liệu khách hàng vào hệ thống)

由 + ai + 录入
→ do ai nhập dữ liệu
例如: 数据由会计录入 (dữ liệu do kế toán nhập)

  1. Các từ đồng nghĩa và so sánh:
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
    录入 lùrù Nhập dữ liệu (vào hệ thống) Thường dùng trong vi tính, số hóa
    输入 shūrù Nhập (input) Tập trung vào hành động gõ vào máy tính
    登记 dēngjì Đăng ký, ghi vào sổ Dùng cho việc đăng ký thông tin chính thức
    填写 tiánxiě Điền vào (mẫu, form) Dùng khi viết tay hoặc điền biểu mẫu
  2. 25 Ví dụ cơ bản (录入 trong ngữ cảnh thực tế)

请把这些数据录入电脑。
(Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo.)
Vui lòng nhập những dữ liệu này vào máy tính.

我们需要将客户信息录入系统。
(Wǒmen xūyào jiāng kèhù xìnxī lùrù xìtǒng.)
Chúng tôi cần nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

录入资料时要仔细核对。
(Lùrù zīliào shí yào zǐxì héduì.)
Khi nhập dữ liệu phải kiểm tra cẩn thận.

数据录入错误会影响统计结果。
(Shùjù lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng tǒngjì jiéguǒ.)
Nhập sai dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến kết quả thống kê.

所有订单都已经录入完毕。
(Suǒyǒu dìngdān dōu yǐjīng lùrù wánbì.)
Tất cả đơn hàng đều đã được nhập xong.

这项任务由我负责录入。
(Zhè xiàng rènwù yóu wǒ fùzé lùrù.)
Nhiệm vụ này do tôi phụ trách nhập dữ liệu.

请确认录入的信息无误。
(Qǐng quèrèn lùrù de xìnxī wúwù.)
Xin xác nhận thông tin đã nhập không sai sót.

数据录入工作非常重要。
(Shùjù lùrù gōngzuò fēicháng zhòngyào.)
Công việc nhập dữ liệu rất quan trọng.

录入人员要经过培训。
(Lùrù rényuán yào jīngguò péixùn.)
Nhân viên nhập liệu cần được đào tạo.

系统自动录入用户信息。
(Xìtǒng zìdòng lùrù yònghù xìnxī.)
Hệ thống tự động nhập thông tin người dùng.

  1. 25 ví dụ nâng cao (cho nhiều ngữ cảnh khác nhau)

我每天都要录入大量的表格数据。
(Wǒ měitiān dōu yào lùrù dàliàng de biǎogé shùjù.)
Mỗi ngày tôi phải nhập rất nhiều dữ liệu bảng biểu.

录入前请检查文件格式。
(Lùrù qián qǐng jiǎnchá wénjiàn géshì.)
Trước khi nhập, xin kiểm tra định dạng tệp.

录入速度越快,效率越高。
(Lùrù sùdù yuè kuài, xiàolǜ yuè gāo.)
Tốc độ nhập càng nhanh, hiệu quả càng cao.

系统提示录入失败。
(Xìtǒng tíshì lùrù shībài.)
Hệ thống thông báo nhập thất bại.

他负责录入员工的考勤记录。
(Tā fùzé lùrù yuángōng de kǎoqín jìlù.)
Anh ấy phụ trách nhập dữ liệu chấm công của nhân viên.

录入时请不要使用空格。
(Lùrù shí qǐng bú yào shǐyòng kōnggé.)
Khi nhập xin đừng dùng khoảng trắng.

所有发票信息都要录入财务系统。
(Suǒyǒu fāpiào xìnxī dōu yào lùrù cáiwù xìtǒng.)
Mọi thông tin hóa đơn đều phải nhập vào hệ thống tài chính.

数据录入的准确性非常关键。
(Shùjù lùrù de zhǔnquè xìng fēicháng guānjiàn.)
Độ chính xác của việc nhập dữ liệu là rất quan trọng.

录入密码时请注意安全。
(Lùrù mìmǎ shí qǐng zhùyì ānquán.)
Khi nhập mật khẩu xin chú ý an toàn.

所有资料都应及时录入数据库。
(Suǒyǒu zīliào dōu yīng jíshí lùrù shùjùkù.)
Tất cả dữ liệu cần được nhập kịp thời vào cơ sở dữ liệu.

录入表单后要点击“提交”。
(Lùrù biǎodān hòu yào diǎnjī “tíjiāo”.)
Sau khi nhập biểu mẫu, cần nhấn “Gửi đi”.

有的员工还不会正确录入数据。
(Yǒu de yuángōng hái bú huì zhèngquè lùrù shùjù.)
Một số nhân viên vẫn chưa biết cách nhập dữ liệu đúng.

录入错误可能导致系统崩溃。
(Lùrù cuòwù kěnéng dǎozhì xìtǒng bēngkuì.)
Nhập sai có thể khiến hệ thống bị lỗi.

新员工的资料已经全部录入。
(Xīn yuángōng de zīliào yǐjīng quánbù lùrù.)
Dữ liệu của nhân viên mới đã được nhập toàn bộ.

录入身份证号时要小心。
(Lùrù shēnfèn zhèng hào shí yào xiǎoxīn.)
Khi nhập số CMND phải cẩn thận.

录入订单信息需要耗费时间。
(Lùrù dìngdān xìnxī xūyào hàofèi shíjiān.)
Nhập thông tin đơn hàng tốn khá nhiều thời gian.

系统自动识别并录入数据。
(Xìtǒng zìdòng shíbié bìng lùrù shùjù.)
Hệ thống tự động nhận dạng và nhập dữ liệu.

录入工作一般由文员完成。
(Lùrù gōngzuò yìbān yóu wényuán wánchéng.)
Công việc nhập liệu thường do nhân viên văn phòng thực hiện.

他一边看报表一边录入数据。
(Tā yībiān kàn bàobiǎo yībiān lùrù shùjù.)
Anh ấy vừa xem báo cáo vừa nhập dữ liệu.

录入内容必须与原件一致。
(Lùrù nèiróng bìxū yǔ yuánjiàn yízhì.)
Nội dung nhập phải giống với bản gốc.

录入时间太长可能导致系统超时。
(Lùrù shíjiān tài cháng kěnéng dǎozhì xìtǒng chāoshí.)
Nhập quá lâu có thể khiến hệ thống hết thời gian.

每天录入完后要备份数据。
(Měitiān lùrù wán hòu yào bèifèn shùjù.)
Sau khi nhập xong mỗi ngày phải sao lưu dữ liệu.

录入结果会自动保存。
(Lùrù jiéguǒ huì zìdòng bǎocún.)
Kết quả nhập sẽ tự động được lưu lại.

请不要重复录入相同的信息。
(Qǐng bú yào chóngfù lùrù xiāngtóng de xìnxī.)
Xin đừng nhập lại thông tin trùng lặp.

系统录入界面很友好。
(Xìtǒng lùrù jièmiàn hěn yǒuhǎo.)
Giao diện nhập dữ liệu của hệ thống rất thân thiện.

  1. Tổng kết:
    Thuộc tính Nội dung
    Từ tiếng Trung 录入 (lùrù)
    Loại từ Động từ (动词)
    Nghĩa Nhập dữ liệu, nhập thông tin, ghi vào hệ thống
    Phạm vi sử dụng Hành chính, kế toán, IT, quản lý dữ liệu
    Từ thường đi kèm 数据 (dữ liệu), 系统 (hệ thống), 信息 (thông tin), 资料 (tư liệu), 电脑 (máy tính)
    Từ đồng nghĩa gần 输入 (nhập vào), 登记 (ghi danh), 填写 (điền biểu mẫu)
Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.