Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:18:20
Video thumbnail
Học tiếng Trung online lớp em Trí Quang bài 2 theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 11 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:17
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ em Thùy Dương bài 10 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:10:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 12 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:21
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Lam Điền bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:23
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 3 giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
46:54
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khả Nhi bài 2 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:23:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 11 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Thùy Dương bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 ngữ pháp HSK mới
01:12:42
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình MSUTONG cao cấp luyện thi HSKK
01:31:23
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online luyện thi HSKK cao cấp bài 1 giáo trình MSUTONG HSK
01:38:39
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 từ vựng ngữ pháp
01:28:09
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình MSUTONG tự học ngữ pháp HSK sơ cấp
01:30:56
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình MSUTONG ngữ pháp HSK từ vựng HSKK
01:24:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 10 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 15 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:22:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster光滑 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy...

光滑 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER

“光滑” (guānghuá) trong tiếng Trung là tính từ, nghĩa là trơn tru, nhẵn bóng, láng mịn, bóng loáng. Thường dùng để miêu tả bề mặt của vật thể (da, gỗ, đá, kim loại, vải…) hoặc trạng thái mượt mà, không gồ ghề. Giải thích chi tiếtChữ Hán: 光滑Phiên âm: guānghuáTừ loại: Tính từ.Ý nghĩa:Bề mặt nhẵn bóng, trơn tru: không gồ ghề, không sần sùi.Mịn màng: thường dùng để khen da dẻ, đồ vật được đánh bóng.Từ đồng nghĩa: 光亮 (guāngliàng – sáng bóng), 平滑 (pínghuá – phẳng mịn).Trái nghĩa: 粗糙 (cūcāo – thô ráp, sần sùi).Cách dùng phổ biến光滑的皮肤: làn da mịn màng.光滑的表面: bề mặt nhẵn bóng.石头很光滑: hòn đá rất trơn.桌面光滑: mặt bàn nhẵn bóng.

5/5 - (1 bình chọn)

光滑 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

光滑 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“光滑” (guānghuá) trong tiếng Trung là tính từ, nghĩa là trơn tru, nhẵn bóng, láng mịn, bóng loáng. Thường dùng để miêu tả bề mặt của vật thể (da, gỗ, đá, kim loại, vải…) hoặc trạng thái mượt mà, không gồ ghề.

  1. Giải thích chi tiết
  • Chữ Hán: 光滑
  • Phiên âm: guānghuá
  • Từ loại: Tính từ.
  • Ý nghĩa:
  • Bề mặt nhẵn bóng, trơn tru: không gồ ghề, không sần sùi.
  • Mịn màng: thường dùng để khen da dẻ, đồ vật được đánh bóng.
  • Từ đồng nghĩa: 光亮 (guāngliàng – sáng bóng), 平滑 (pínghuá – phẳng mịn).
  • Trái nghĩa: 粗糙 (cūcāo – thô ráp, sần sùi).
  1. Cách dùng phổ biến
  • 光滑的皮肤: làn da mịn màng.
  • 光滑的表面: bề mặt nhẵn bóng.
  • 石头很光滑: hòn đá rất trơn.
  • 桌面光滑: mặt bàn nhẵn bóng.
  1. 25 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    A. Miêu tả da dẻ
  • 她的皮肤很光滑。
    tā de pífū hěn guānghuá.
    Da của cô ấy rất mịn màng.
  • 婴儿的皮肤光滑细嫩。
    yīng’ér de pífū guānghuá xìnèn.
    Da em bé mịn màng và mềm mại.
  • 用这款护肤品皮肤会更光滑。
    yòng zhè kuǎn hùfūpǐn pífū huì gèng guānghuá.
    Dùng sản phẩm dưỡng da này, da sẽ mịn hơn.
  • 运动后皮肤变得光滑有光泽。
    yùndòng hòu pífū biànde guānghuá yǒu guāngzé.
    Sau khi tập thể dục, da trở nên mịn màng và sáng bóng.
  • 她的手像丝绸一样光滑。
    tā de shǒu xiàng sīchóu yíyàng guānghuá.
    Tay cô ấy mịn như lụa.

B. Miêu tả đồ vật

  • 这张桌子表面很光滑。
    zhè zhāng zhuōzi biǎomiàn hěn guānghuá.
    Mặt bàn này rất nhẵn bóng.
  • 大理石地板光滑明亮。
    dàlǐshí dìbǎn guānghuá míngliàng.
    Sàn đá cẩm thạch nhẵn bóng và sáng.
  • 这块石头被水冲得很光滑。
    zhè kuài shítou bèi shuǐ chōng de hěn guānghuá.
    Hòn đá này bị nước mài mòn nên rất trơn.
  • 金属表面经过打磨后非常光滑。
    jīnshǔ biǎomiàn jīngguò dǎmó hòu fēicháng guānghuá.
    Bề mặt kim loại sau khi mài rất nhẵn.
  • 玻璃杯的表面光滑透明。
    bōlí bēi de biǎomiàn guānghuá tòumíng.
    Bề mặt cốc thủy tinh nhẵn bóng và trong suốt.
    C. Miêu tả trạng thái trơn tru- 道路被雨水冲得很光滑。
    dàolù bèi yǔshuǐ chōng de hěn guānghuá.
    Con đường bị nước mưa làm trơn.
  • 冰面很光滑,小心滑倒。
    bīngmiàn hěn guānghuá, xiǎoxīn huádǎo.
    Mặt băng rất trơn, cẩn thận kẻo ngã.
  • 这条丝带摸起来很光滑。
    zhè tiáo sīdài mō qǐlái hěn guānghuá.
    Dải lụa này sờ vào rất mịn.
  • 他的头发又黑又光滑。
    tā de tóufa yòu hēi yòu guānghuá.
    Tóc anh ấy vừa đen vừa mượt.
  • 这条河里的石头都很光滑。
    zhè tiáo hé lǐ de shítou dōu hěn guānghuá.
    Những hòn đá trong con sông này đều rất trơn.
    D. Trong văn nói, ẩn dụ- 他说话很光滑。
    tā shuōhuà hěn guānghuá.
    Anh ấy nói chuyện rất trơn tru (khéo léo).
  • 事情进行得很光滑。
    shìqíng jìnxíng de hěn guānghuá.
    Công việc tiến hành rất suôn sẻ.
  • 这次合作非常光滑。
    zhè cì hézuò fēicháng guānghuá.
    Lần hợp tác này rất thuận lợi.
  • 他的动作光滑自然。
    tā de dòngzuò guānghuá zìrán.
    Động tác của anh ấy trơn tru và tự nhiên.
  • 这段舞蹈跳得很光滑。
    zhè duàn wǔdǎo tiào de hěn guānghuá.
    Điệu nhảy này được trình diễn rất mượt mà.
    E. Hội thoại ngắn- A: 这是什么石头?
    zhè shì shénme shítou?
    Đây là hòn đá gì vậy?
  • B: 河里冲出来的,很光滑。
    hé lǐ chōng chūlái de, hěn guānghuá.
    Nó được mài từ sông ra, rất trơn.
  • 这块木头摸上去很光滑。
    zhè kuài mùtou mō shàngqù hěn guānghuá.
    Khúc gỗ này sờ vào rất nhẵn.
  • 你的皮肤怎么这么光滑?
    nǐ de pífū zěnme zhème guānghuá?
    Sao da bạn lại mịn thế?
  • 这条丝绸真光滑。
    zhè tiáo sīchóu zhēn guānghuá.
    Tấm lụa này thật mượt.
  • 雨后路面很光滑,要小心。
    yǔ hòu lùmiàn hěn guānghuá, yào xiǎoxīn.
    Sau mưa mặt đường rất trơn, phải cẩn thận.
  1. Mẹo ghi nhớ- 光 = ánh sáng, 滑 = trơn → 光滑 = bề mặt sáng bóng, trơn tru.
  • Dùng cho da, đá, gỗ, kim loại, vải, đường, tóc…
  • Trái nghĩa: 粗糙 (cūcāo – thô ráp, sần sùi).

“光滑” (guānghuá) trong tiếng Trung là tính từ, nghĩa là “trơn, nhẵn, mịn, bóng loáng”. Dùng để miêu tả bề mặt vật thể bằng phẳng, không gồ ghề, cảm giác trơn tru khi chạm vào.

Giải thích chi tiết
Loại từ: 形容词 (tính từ).

Nghĩa chính: bề mặt trơn tru, nhẵn bóng, không sần sùi.

Ngữ cảnh sử dụng:

Miêu tả bề mặt vật thể: bàn, sàn, da, đá, gương, thủy tinh.

Miêu tả cảm giác xúc giác: khi sờ vào thấy mịn, trơn.

Phân biệt gần nghĩa:

光亮 (guāngliàng): sáng bóng (nhấn mạnh ánh sáng).

光滑 (guānghuá): nhẵn mịn (nhấn mạnh độ trơn tru).

平滑 (pínghuá): phẳng mịn, thường dùng trong kỹ thuật.

细腻 (xìnì): mịn màng, tinh tế (thường dùng cho da, chất liệu).

Cấu trúc thường gặp
光滑的 + 名词: 光滑的皮肤 (làn da mịn màng), 光滑的桌面 (mặt bàn nhẵn bóng).

表面很光滑: bề mặt rất trơn tru.

摸起来很光滑: sờ vào thấy mịn.

保持光滑: giữ cho nhẵn bóng.

Mẫu câu cơ bản
这块石头很光滑。 Zhè kuài shítou hěn guānghuá. Hòn đá này rất nhẵn.

她的皮肤非常光滑。 Tā de pífū fēicháng guānghuá. Làn da của cô ấy rất mịn màng.

桌面擦得很光滑。 Zhuōmiàn cā de hěn guānghuá. Mặt bàn được lau rất nhẵn bóng.

30+ Ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
这条路铺得很光滑。 Zhè tiáo lù pū de hěn guānghuá. Con đường này được lát rất nhẵn.

大理石表面光滑明亮。 Dàlǐshí biǎomiàn guānghuá míngliàng. Bề mặt đá cẩm thạch trơn bóng và sáng.

她的头发又黑又光滑。 Tā de tóufa yòu hēi yòu guānghuá. Tóc cô ấy vừa đen vừa mượt.

这面镜子很光滑。 Zhè miàn jìngzi hěn guānghuá. Cái gương này rất nhẵn bóng.

小河里的石头被水冲得很光滑。 Xiǎohé lǐ de shítou bèi shuǐ chōng de hěn guānghuá. Đá trong con suối bị nước mài cho rất nhẵn.

这张纸摸起来很光滑。 Zhè zhāng zhǐ mō qǐlái hěn guānghuá. Tờ giấy này sờ vào rất mịn.

他的皮肤光滑细腻。 Tā de pífū guānghuá xìnì. Da của anh ấy mịn màng tinh tế.

桌子表面光滑,没有灰尘。 Zhuōzi biǎomiàn guānghuá, méiyǒu huīchén. Mặt bàn nhẵn bóng, không có bụi.

这辆车的外壳光滑闪亮。 Zhè liàng chē de wàiké guānghuá shǎnliàng. Vỏ xe này trơn bóng và sáng lấp lánh.

冰面很光滑,小心滑倒。 Bīngmiàn hěn guānghuá, xiǎoxīn huádǎo. Mặt băng rất trơn, cẩn thận kẻo ngã.

这块玉石摸上去很光滑。 Zhè kuài yùshí mō shàngqù hěn guānghuá. Viên ngọc này sờ vào rất mịn.

她的手光滑柔软。 Tā de shǒu guānghuá róuruǎn. Đôi tay cô ấy mịn màng mềm mại.

这条丝巾质地光滑。 Zhè tiáo sījīn zhìdì guānghuá. Chiếc khăn lụa này có chất liệu trơn mịn.

皮鞋擦得很光滑。 Píxié cā de hěn guānghuá. Đôi giày da được đánh rất bóng.

这张桌布摸起来光滑凉爽。 Zhè zhāng zhuōbù mō qǐlái guānghuá liángshuǎng. Tấm khăn trải bàn này sờ vào mịn và mát.

他的脸刮得很光滑。 Tā de liǎn guā de hěn guānghuá. Mặt anh ấy được cạo rất nhẵn.

这块瓷砖表面光滑。 Zhè kuài cízhuān biǎomiàn guānghuá. Viên gạch men này có bề mặt trơn bóng.

这条丝带光滑柔顺。 Zhè tiáo sīdài guānghuá róushùn. Dải lụa này trơn mượt.

他的演讲像光滑的流水。 Tā de yǎnjiǎng xiàng guānghuá de liúshuǐ. Bài diễn thuyết của anh ấy trôi chảy như dòng nước mượt mà.

这块木头打磨得很光滑。 Zhè kuài mùtou dǎmó de hěn guānghuá. Khúc gỗ này được mài rất nhẵn.

这条鱼的皮肤光滑湿润。 Zhè tiáo yú de pífū guānghuá shīrùn. Da con cá này trơn và ẩm.

这条丝绸裙子光滑闪亮。 Zhè tiáo sīchóu qúnzi guānghuá shǎnliàng. Chiếc váy lụa này trơn bóng và lấp lánh.

他的动作光滑流畅。 Tā de dòngzuò guānghuá liúchàng. Động tác của anh ấy trơn tru, mượt mà.

这块玻璃摸起来很光滑。 Zhè kuài bōli mō qǐlái hěn guānghuá. Tấm kính này sờ vào rất nhẵn.

这条蛇的皮肤光滑冰凉。 Zhè tiáo shé de pífū guānghuá bīngliáng. Da con rắn này trơn và lạnh.

这张照片的表面光滑。 Zhè zhāng zhàopiàn de biǎomiàn guānghuá. Bề mặt bức ảnh này nhẵn bóng.

这块石板光滑平整。 Zhè kuài shíbǎn guānghuá píngzhěng. Tấm đá này nhẵn và phẳng.

他的皮肤光滑得像婴儿。 Tā de pífū guānghuá de xiàng yīng’ér. Da anh ấy mịn như da em bé.

这条河的水面光滑如镜。 Zhè tiáo hé de shuǐmiàn guānghuá rú jìng. Mặt sông này phẳng lặng như gương.

这件衣服的布料光滑舒适。 Zhè jiàn yīfu de bùliào guānghuá shūshì. Vải của bộ quần áo này trơn mịn và thoải mái.

“光滑” (guānghuá) trong tiếng Trung là tính từ, nghĩa là trơn, nhẵn, mịn, bóng loáng – chỉ bề mặt vật thể bằng phẳng, không gồ ghề, sờ vào thấy mượt.

Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 光滑

Pinyin: guānghuá

Loại từ: Tính từ (形容词).

Ý nghĩa:

Dùng để miêu tả bề mặt trơn tru, nhẵn nhụi, bóng mịn.

Thường dùng cho da, vải, gỗ, đá, kim loại, gương, sàn nhà, đồ vật.

Có thể dùng nghĩa bóng: sự việc tiến hành trôi chảy, thuận lợi (ít dùng hơn).

Cấu trúc và cụm từ thường gặp
皮肤光滑: da mịn màng.

表面光滑: bề mặt nhẵn bóng.

石头很光滑: viên đá rất nhẵn.

光滑如镜: nhẵn bóng như gương.

道路光滑: đường trơn (thường do mưa, băng).

Phân biệt
光滑 (guānghuá): nhấn mạnh sự trơn, nhẵn, mịn.

光亮 (guāngliàng): sáng bóng, phản chiếu ánh sáng.

平滑 (pínghuá): bằng phẳng, trơn tru (thiên về độ phẳng).

35 mẫu câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)
Miêu tả đồ vật, bề mặt
这块石头很光滑。 Zhè kuài shítou hěn guānghuá. Viên đá này rất nhẵn.

桌子的表面非常光滑。 Zhuōzi de biǎomiàn fēicháng guānghuá. Mặt bàn rất nhẵn bóng.

地板被擦得光滑如镜。 Dìbǎn bèi cā de guānghuá rú jìng. Sàn nhà được lau bóng loáng như gương.

这块玉石摸起来很光滑。 Zhè kuài yùshí mō qǐlái hěn guānghuá. Viên ngọc này sờ vào rất mịn.

金属表面经过打磨后变得光滑。 Jīnshǔ biǎomiàn jīngguò dǎmó hòu biàndé guānghuá. Bề mặt kim loại sau khi mài trở nên nhẵn.

Miêu tả da, cơ thể
她的皮肤又白又光滑。 Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá. Làn da của cô ấy vừa trắng vừa mịn.

婴儿的皮肤特别光滑。 Yīng’ér de pífū tèbié guānghuá. Da em bé đặc biệt mịn màng.

经常护理能让皮肤保持光滑。 Jīngcháng hùlǐ néng ràng pífū bǎochí guānghuá. Chăm sóc thường xuyên giúp da giữ được sự mịn màng.

他的手掌粗糙,不光滑。 Tā de shǒuzhǎng cūcāo, bù guānghuá. Lòng bàn tay anh ấy thô ráp, không mịn.

这种化妆品能让皮肤更光滑。 Zhè zhǒng huàzhuāngpǐn néng ràng pífū gèng guānghuá. Loại mỹ phẩm này có thể làm da mịn hơn.

Miêu tả đường, mặt đất
下雨后路面很光滑。 Xiàyǔ hòu lùmiàn hěn guānghuá. Sau cơn mưa, mặt đường rất trơn.

冰雪覆盖使道路光滑危险。 Bīngxuě fùgài shǐ dàolù guānghuá wēixiǎn. Tuyết phủ làm đường trơn trượt nguy hiểm.

小心,地面太光滑了。 Xiǎoxīn, dìmiàn tài guānghuá le. Cẩn thận, mặt đất quá trơn.

光滑的地板容易摔倒。 Guānghuá de dìbǎn róngyì shuāidǎo. Sàn nhà trơn dễ bị ngã.

这条跑道铺得很光滑。 Zhè tiáo pǎodào pū de hěn guānghuá. Đường chạy này được lát rất nhẵn.

Nghĩa bóng, sự việc trôi chảy
事情进展得很光滑。 Shìqíng jìnzhǎn de hěn guānghuá. Công việc tiến triển rất thuận lợi.

他的演讲进行得很光滑。 Tā de yǎnjiǎng jìnxíng de hěn guānghuá. Bài phát biểu của anh ấy diễn ra suôn sẻ.

合作过程相当光滑。 Hézuò guòchéng xiāngdāng guānghuá. Quá trình hợp tác khá thuận lợi.

这次谈判并不光滑。 Zhè cì tánpàn bìng bù guānghuá. Cuộc đàm phán lần này không suôn sẻ.

他的职业道路走得很光滑。 Tā de zhíyè dàolù zǒu de hěn guānghuá. Con đường sự nghiệp của anh ấy đi rất thuận lợi.

Các ví dụ khác
玻璃表面光滑透明。 Bōli biǎomiàn guānghuá tòumíng. Bề mặt kính nhẵn và trong suốt.

河里的鹅卵石非常光滑。 Hé lǐ de éluǎnshí fēicháng guānghuá. Sỏi trong sông rất nhẵn.

这条丝绸摸起来很光滑。 Zhè tiáo sīchóu mō qǐlái hěn guānghuá. Tấm lụa này sờ vào rất mịn.

他的头发又黑又光滑。 Tā de tóufǎ yòu hēi yòu guānghuá. Tóc của anh ấy vừa đen vừa mượt.

湖面光滑如镜。 Húmiàn guānghuá rú jìng. Mặt hồ phẳng lặng như gương.

这条蛇的皮肤很光滑。 Zhè tiáo shé de pífū hěn guānghuá. Da con rắn này rất trơn.

他的脸刮得很光滑。 Tā de liǎn guā de hěn guānghuá. Mặt anh ấy cạo rất nhẵn.

这辆车的外壳光滑闪亮。 Zhè liàng chē de wàiké guānghuá shǎnliàng. Vỏ xe này nhẵn bóng và sáng loáng.

这条鱼的身体很光滑。 Zhè tiáo yú de shēntǐ hěn guānghuá. Thân con cá này rất trơn.

他的动作光滑自然。 Tā de dòngzuò guānghuá zìrán. Động tác của anh ấy trôi chảy tự nhiên.

Tóm lại
光滑 = trơn, nhẵn, mịn, bóng loáng.

Loại từ: Tính từ.

Ngữ cảnh: mô tả bề mặt vật thể (da, đá, gỗ, kim loại, vải, sàn, kính, nước), hoặc nghĩa bóng (sự việc suôn sẻ).

Nghĩa và cách dùng từ “光滑” trong tiếng Trung
“光滑” đọc là “guānghuá”, nghĩa là “trơn, mịn, bóng, láng” — mô tả bề mặt phẳng mượt không sần sùi, ít ma sát, nhìn có độ bóng hoặc chạm thấy mịn. Dùng cho da, kim loại, gỗ, gốm, đá, vải, sơn, đường xá sau khi lát, v.v.

Loại từ và sắc thái
Loại từ: Tính từ.

Sắc thái:

Cảm quan: Nhấn mạnh cảm giác mượt tay, trơn láng khi chạm hoặc nhìn.

Chất lượng: Thường gắn với hoàn thiện tốt, gia công kỹ, hoặc bảo dưỡng tốt.

Đối lập thường gặp: 粗糙 (cūcāo: thô ráp), 毛糙 (máocāo: sờ thấy ráp).

Cấu trúc và kết hợp thường gặp
光滑的 + 名词: 光滑的表面/皮肤/金属/木头/瓷砖/石材/道路.

变得/保持/打磨得 + 光滑: 变得光滑;保持光滑;打磨得很光滑.

摸起来/看上去 + 很光滑: Sờ vào/nhìn vào rất trơn mịn.

使/让 + A + 光滑: 让桌面光滑;使墙面更光滑.

名词 + 很光滑/不够光滑: Bề mặt rất mịn/chưa đủ mịn.

Phân biệt với từ gần nghĩa
平滑: Mượt, trơn tru (thiên về “đều, liên tục” — vừa mô tả bề mặt, vừa dùng trong đồ thị, đường cong).

光亮: Sáng bóng (nhấn mạnh “sáng” hơn là “mịn”).

细腻: Mịn màng, tinh tế (thường dùng cho da, chất liệu có cấu trúc mịn, cảm giác “mượt tinh”).

润滑: Bôi trơn (động từ/định ngữ kỹ thuật; nói về giảm ma sát bằng dầu mỡ).

Tình huống sử dụng điển hình
Vật liệu – hoàn thiện: Mô tả chất lượng gia công bề mặt (gỗ, kim loại, gốm, đá).

Mỹ phẩm – chăm sóc da: Da mặt, da tay “光滑” sau dưỡng.

Vệ sinh – bảo dưỡng: Sàn nhà, bàn bếp, bồn tắm được lau chùi trở nên “光滑”.

An toàn – cảnh báo: Sàn quá “光滑” gây trơn trượt.

35 mẫu câu với “光滑” (kèm pinyin và tiếng Việt)
这块木板打磨得很光滑。 Zhè kuài mùbǎn dǎmó de hěn guānghuá. Tấm ván gỗ này được mài rất láng.

她的皮肤看上去很光滑。 Tā de pífū kàn shàngqù hěn guānghuá. Da của cô ấy nhìn rất mịn màng.

金属表面需要处理得更光滑。 Jīnshǔ biǎomiàn xūyào chǔlǐ de gèng guānghuá. Bề mặt kim loại cần xử lý mịn hơn.

这条路新铺的,开起来很光滑。 Zhè tiáo lù xīn pū de, kāi qǐlái hěn guānghuá. Con đường mới lát, chạy thấy rất mượt.

瓷砖的边缘不够光滑。 Cízhuān de biānyuán búgòu guānghuá. Mép gạch men chưa đủ láng.

这块石头摸起来异常光滑。 Zhè kuài shítou mō qǐlái yìcháng guānghuá. Hòn đá này sờ vào mịn bất thường.

桌面应该保持光滑易清洁。 Zhuōmiàn yīnggāi bǎochí guānghuá yì qīngjié. Mặt bàn nên giữ láng, dễ vệ sinh.

涂上这层油漆会更光滑。 Tú shàng zhè céng yóuqī huì gèng guānghuá. Sơn lớp này lên sẽ láng hơn.

请注意地面过于光滑,谨防滑倒。 Qǐng zhùyì dìmiàn guòyú guānghuá, jǐnfáng huádǎo. Xin chú ý sàn quá trơn, đề phòng trượt ngã.

镜面的质感非常光滑。 Jìngmiàn de zhìgǎn fēicháng guānghuá. Bề mặt gương có cảm giác cực kỳ láng.

这把刀的刀锋光滑而锋利。 Zhè bǎ dāo de dāofēng guānghuá ér fēnglì. Lưỡi dao này vừa láng vừa sắc.

革面保养后变得更光滑。 Gémiàn bǎoyǎng hòu biàn de gèng guānghuá. Bề mặt da sau bảo dưỡng trở nên mịn hơn.

河里的鹅卵石都很光滑。 Hé lǐ de éluǎnshí dōu hěn guānghuá. Những viên sỏi trong sông đều rất láng.

墙面处理不到位,不够光滑。 Qiángmiàn chǔlǐ bù dàowèi, búgòu guānghuá. Tường xử lý chưa đạt, chưa đủ mịn.

这件陶器的外壁触感光滑。 Zhè jiàn táoqì de wàibì chùgǎn guānghuá. Bề ngoài đồ gốm này chạm thấy mịn.

抛光后金属显得格外光滑。 Pāoguāng hòu jīnshǔ xiǎn de géwài guānghuá. Sau đánh bóng, kim loại trông rất láng.

请把把手打磨得更光滑一些。 Qǐng bǎ bǎshǒu dǎmó de gèng guānghuá yìxiē. Xin mài tay nắm láng thêm chút.

这块玻璃边缘处理得很光滑。 Zhè kuài bōli biānyuán chǔlǐ de hěn guānghuá. Mép tấm kính này xử lý rất mịn.

皮质沙发保养后手感更光滑。 Pízhì shāfā bǎoyǎng hòu shǒugǎn gèng guānghuá. Ghế sofa da sau bảo dưỡng cầm nắm mượt hơn.

新翻修的地板十分光滑。 Xīn fānxīu de dìbǎn shífēn guānghuá. Sàn nhà mới sửa rất láng.

这款面霜能让肌肤更光滑细腻。 Zhè kuǎn miànshuāng néng ràng jīfū gèng guānghuá xìnì. Kem dưỡng này giúp da mịn màng, tinh tế hơn.

你看这条水泥路,压得很光滑。 Nǐ kàn zhè tiáo shuǐní lù, yā de hěn guānghuá. Nhìn đường bê tông này, nén rất phẳng láng.

触控板表面光滑,滑动顺手。 Chùkòngbǎn biǎomiàn guānghuá, huádòng shùnshǒu. Bề mặt touchpad láng, vuốt rất mượt tay.

这款手机背板过于光滑,容易滑落。 Zhè kuǎn shǒujī bèibǎn guòyú guānghuá, róngyì huáluò. Mặt lưng điện thoại này quá trơn, dễ tuột.

面料摸起来细致而光滑。 Miànliào mō qǐlái xìzhì ér guānghuá. Vải sờ vào tinh tế và mịn.

玉石的抛光达到了镜面光滑。 Yùshí de pāoguāng dádào le jìngmiàn guānghuá. Ngọc được đánh bóng đạt độ láng như gương.

洗完车后车漆更显光滑。 Xǐ wán chē hòu chēqī gèng xiǎn guānghuá. Sơn xe trông láng hơn sau khi rửa.

刀柄需要处理得更光滑防割手。 Dāobǐng xūyào chǔlǐ de gèng guānghuá fáng gē shǒu. Cán dao cần xử lý láng hơn để tránh cứa tay.

内壁不光滑会影响流速。 Nèibì bù guānghuá huì yǐngxiǎng liúsù. Thành trong không mượt sẽ ảnh hưởng tốc độ dòng chảy.

玻璃杯口足够光滑,喝起来舒服。 Bōli bēikǒu zúgòu guānghuá, hē qǐlái shūfu. Miệng cốc thủy tinh đủ láng, uống thấy dễ chịu.

这条滑梯表面过分光滑。 Zhè tiáo huátī biǎomiàn guòfèn guānghuá. Bề mặt cầu trượt này quá trơn.

把粘胶残留清理干净再抛光滑。 Bǎ zhānjiāo cánliú qīnglǐ gānjìng zài pāo guānghuá. Hãy dọn sạch keo dính rồi mới đánh cho láng.

石板路雨后会变得很光滑。 Shíbǎn lù yǔ hòu huì biàn de hěn guānghuá. Đường lát đá sau mưa sẽ trở nên rất trơn.

合页磨损后开合不再光滑。 Héyè mó sǔn hòu kāihé bú zài guānghuá. Bản lề mòn sẽ mở đóng không còn mượt.

这块面板需要达到工业级光滑度。 Zhè kuài miànbǎn xūyào dádào gōngyè jí guānghuá dù. Tấm panel này cần đạt độ mịn ở mức công nghiệp.

Mẹo dùng nhanh
Tự nhiên và chính xác: Dùng “摸起来/看上去很光滑” khi mô tả cảm giác; “打磨/抛光/处理得光滑” khi nói về công đoạn.

An toàn: Khi cảnh báo, kết hợp “过于光滑/容易滑倒” để rõ nguy cơ.

Phân biệt sắc thái: Muốn nhấn “bóng sáng” dùng “光亮”;nhấn “mịn tinh tế” dùng “细腻”;nói “bôi trơn kỹ thuật” dùng “润滑”.

光滑 (guāng huá) trong tiếng Trung là tính từ, nghĩa là trơn, nhẵn, mịn, láng bóng — dùng để miêu tả bề mặt của vật thể hoặc da, tóc, quần áo, vật dụng, mặt nước… có cảm giác mịn màng, không sần sùi, không gồ ghề.

  1. Giải thích chi tiết:

光 (guāng): ánh sáng, sáng sủa

滑 (huá): trơn, trượt, mượt

Kết hợp lại, 光滑 mang nghĩa “sáng bóng và trơn tru”, thường dùng để nói về chất liệu hoặc bề mặt có độ bóng, mịn, không bị sần sùi hay gồ ghề.
Ngoài ra, từ này cũng có thể mang nghĩa hàm ẩn tích cực (ví dụ: da mịn, tóc mượt, vật dụng cao cấp…).

  1. Loại từ:

Tính từ (形容词)

  1. Cấu trúc ngữ pháp thông dụng:

光滑 + 的 + danh từ
→ miêu tả danh từ, ví dụ: 光滑的皮肤 (làn da mịn màng)

Danh từ + 很光滑 / 不光滑
→ nói về tính chất, ví dụ: 这张桌子很光滑 (Chiếc bàn này rất trơn tru)

让 + vật + 变得光滑
→ khiến cho vật trở nên mịn màng

光滑地 + động từ
→ miêu tả cách thức, ví dụ: 光滑地滑下来 (trượt xuống một cách trơn tru)

  1. Các từ đồng nghĩa và gần nghĩa:

平滑 (píng huá): phẳng và mịn (nhấn mạnh độ phẳng)

细腻 (xì nì): mịn màng, tinh tế (thường dùng cho da, cảm giác)

润滑 (rùn huá): trơn, bôi trơn (dùng cho máy móc, dầu mỡ)

  1. Ví dụ chi tiết (45 câu có phiên âm và nghĩa tiếng Việt):

这张桌子的表面很光滑。
(Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.)
Mặt bàn này rất trơn láng.

她的皮肤像丝绸一样光滑。
(Tā de pífū xiàng sīchóu yīyàng guānghuá.)
Da của cô ấy mịn màng như lụa.

墙壁被油漆得很光滑。
(Qiángbì bèi yóuqī de hěn guānghuá.)
Bức tường được sơn rất láng.

这块石头摸起来很光滑。
(Zhè kuài shítou mō qǐlái hěn guānghuá.)
Hòn đá này sờ vào thấy rất nhẵn.

她的头发又黑又光滑。
(Tā de tóufà yòu hēi yòu guānghuá.)
Tóc cô ấy vừa đen vừa mượt.

河面的水非常光滑。
(Hé miàn de shuǐ fēicháng guānghuá.)
Mặt nước sông rất phẳng lặng.

雪地光滑,小心别摔倒。
(Xuědì guānghuá, xiǎoxīn bié shuāidǎo.)
Mặt tuyết trơn, cẩn thận đừng ngã.

新买的手机外壳很光滑。
(Xīn mǎi de shǒujī wàiké hěn guānghuá.)
Vỏ điện thoại mới mua rất trơn bóng.

这块大理石非常光滑。
(Zhè kuài dàlǐshí fēicháng guānghuá.)
Phiến đá cẩm thạch này rất bóng mịn.

玻璃表面要保持光滑。
(Bōli biǎomiàn yào bǎochí guānghuá.)
Bề mặt kính cần được giữ cho nhẵn bóng.

皮鞋擦得很光滑。
(Píxié cā de hěn guānghuá.)
Đôi giày da được đánh bóng rất kỹ.

这个盘子洗得很光滑。
(Zhège pánzi xǐ de hěn guānghuá.)
Cái đĩa này được rửa sạch bóng.

她的脸看起来很光滑。
(Tā de liǎn kàn qǐlái hěn guānghuá.)
Khuôn mặt cô ấy trông rất mịn màng.

石头被河水冲得很光滑。
(Shítou bèi héshuǐ chōng de hěn guānghuá.)
Hòn đá bị nước sông mài cho nhẵn bóng.

木头表面经过打磨后非常光滑。
(Mùtou biǎomiàn jīngguò dǎmó hòu fēicháng guānghuá.)
Bề mặt gỗ sau khi mài rất mịn.

她的皮肤细腻又光滑。
(Tā de pífū xìnì yòu guānghuá.)
Da cô ấy vừa mềm mịn vừa láng bóng.

新买的地板摸上去很光滑。
(Xīn mǎi de dìbǎn mō shàng qù hěn guānghuá.)
Sàn mới mua sờ vào rất trơn tru.

蛋壳光滑得像镜子一样。
(Dàn ké guānghuá de xiàng jìngzi yīyàng.)
Vỏ trứng trơn bóng như gương.

这条鱼的皮很光滑。
(Zhè tiáo yú de pí hěn guānghuá.)
Da con cá này rất trơn.

这条路太光滑了,容易滑倒。
(Zhè tiáo lù tài guānghuá le, róngyì huádǎo.)
Con đường này quá trơn, dễ bị ngã.

雕塑的表面经过处理,非常光滑。
(Diāosù de biǎomiàn jīngguò chǔlǐ, fēicháng guānghuá.)
Bề mặt của bức điêu khắc đã được xử lý, rất nhẵn.

他的皮鞋光滑得能照出人影。
(Tā de píxié guānghuá de néng zhàochū rényǐng.)
Giày da của anh ấy bóng đến mức soi thấy bóng người.

这种布料摸起来光滑舒服。
(Zhè zhǒng bùliào mō qǐlái guānghuá shūfu.)
Loại vải này sờ vào mịn và dễ chịu.

水泥地太光滑,小孩跑容易摔倒。
(Shuǐní dì tài guānghuá, xiǎohái pǎo róngyì shuāidǎo.)
Nền xi măng quá trơn, trẻ con dễ bị ngã.

那个玻璃球又圆又光滑。
(Nàgè bōliqíu yòu yuán yòu guānghuá.)
Quả cầu thủy tinh đó vừa tròn vừa bóng.

桌面上光滑得可以反光。
(Zhuōmiàn shàng guānghuá de kěyǐ fǎnguāng.)
Mặt bàn bóng đến mức có thể phản chiếu ánh sáng.

瓷器的表面非常光滑。
(Cíqì de biǎomiàn fēicháng guānghuá.)
Bề mặt của đồ sứ rất trơn nhẵn.

经过抛光后,金属变得光滑闪亮。
(Jīngguò pāoguāng hòu, jīnshǔ biànde guānghuá shǎnliàng.)
Sau khi đánh bóng, kim loại trở nên sáng và nhẵn.

那块玉石摸上去特别光滑。
(Nà kuài yùshí mō shàng qù tèbié guānghuá.)
Viên ngọc đó sờ vào rất trơn tru.

她每天用护肤品保持皮肤光滑。
(Tā měitiān yòng hùfūpǐn bǎochí pífū guānghuá.)
Cô ấy dùng mỹ phẩm mỗi ngày để giữ da mịn màng.

这辆车的表面被擦得很光滑。
(Zhè liàng chē de biǎomiàn bèi cā de hěn guānghuá.)
Bề mặt xe được lau rất bóng loáng.

他的脸刮得很光滑。
(Tā de liǎn guā de hěn guānghuá.)
Mặt anh ấy được cạo sạch, nhẵn nhụi.

那个塑料袋表面很光滑。
(Nàgè sùliàodài biǎomiàn hěn guānghuá.)
Mặt ngoài túi nhựa đó rất trơn.

鱼的身体很光滑,不容易抓。
(Yú de shēntǐ hěn guānghuá, bù róngyì zhuā.)
Thân cá rất trơn, khó bắt.

那条蛇的皮非常光滑。
(Nà tiáo shé de pí fēicháng guānghuá.)
Da con rắn đó cực kỳ trơn.

这个瓶子外面光滑得没有一点灰尘。
(Zhège píngzi wàimiàn guānghuá de méiyǒu yīdiǎn huīchén.)
Bên ngoài cái chai này trơn bóng, không có hạt bụi nào.

雨后路面不光滑,走路要小心。
(Yǔ hòu lùmiàn bù guānghuá, zǒulù yào xiǎoxīn.)
Sau mưa, mặt đường không trơn, đi phải cẩn thận.

这面镜子擦得非常光滑。
(Zhè miàn jìngzi cā de fēicháng guānghuá.)
Tấm gương này được lau rất sạch bóng.

这块木板光滑得没有一点毛刺。
(Zhè kuài mùbǎn guānghuá de méiyǒu yīdiǎn máocì.)
Tấm ván này nhẵn đến mức không có tí dằm nào.

皮肤光滑是健康的标志之一。
(Pífū guānghuá shì jiànkāng de biāozhì zhī yī.)
Làn da mịn màng là một dấu hiệu của sức khỏe.

这种石头经过多年打磨才这么光滑。
(Zhè zhǒng shítou jīngguò duōnián dǎmó cái zhème guānghuá.)
Loại đá này được mài trong nhiều năm mới nhẵn như vậy.

这个桌面不光滑,上面有很多划痕。
(Zhège zhuōmiàn bù guānghuá, shàngmiàn yǒu hěn duō huáhén.)
Mặt bàn này không trơn, có nhiều vết xước.

他在光滑的冰面上滑行。
(Tā zài guānghuá de bīngmiàn shàng huáxíng.)
Anh ta trượt trên mặt băng trơn.

这种油可以让机器表面更加光滑。
(Zhè zhǒng yóu kěyǐ ràng jīqì biǎomiàn gèng jiā guānghuá.)
Loại dầu này có thể làm bề mặt máy móc trơn hơn.

大象的皮肤虽然厚,但摸起来一点也不光滑。
(Dàxiàng de pífū suīrán hòu, dàn mō qǐlái yīdiǎn yě bù guānghuá.)
Da voi tuy dày, nhưng sờ vào không mịn chút nào.

  1. Tổng kết:

光滑 là tính từ miêu tả độ trơn, mịn, láng, bóng của bề mặt vật thể.

Dùng rất phổ biến trong văn nói và văn viết.

Có thể dùng trong các lĩnh vực như mỹ phẩm, vật liệu, cơ khí, quần áo, da, tóc, nước, đồ dùng, công nghiệp, nghệ thuật.

光滑 (guāng huá) là một tính từ (形容词) trong tiếng Trung, nghĩa là “trơn tru, nhẵn bóng, mịn màng, trơn láng”.
Từ này thường dùng để miêu tả bề mặt của vật thể (da, gỗ, kim loại, vải, sàn nhà, da người, v.v…) khi không gồ ghề, không có ma sát mạnh, chạm vào cảm thấy mượt và trơn.

  1. Giải thích chi tiết:

光 (guāng): sáng, ánh sáng.

滑 (huá): trơn, trượt.
→ 光滑 nghĩa gốc là “bóng loáng và trơn tru”.

Nghĩa tiếng Việt: trơn tru, nhẵn bóng, mịn màng, trơn láng, láng bóng.
Loại từ: 形容词 (tính từ).
Từ đồng nghĩa: 光亮 (guāng liàng – sáng bóng), 平滑 (píng huá – trơn tru, phẳng mịn), 光洁 (guāng jié – sáng và sạch).
Trái nghĩa: 粗糙 (cū cāo – thô ráp), 坎坷 (kǎn kě – gồ ghề).

  1. Cấu trúc và cách dùng:

光滑的 + danh từ → để miêu tả vật có bề mặt nhẵn bóng.
Ví dụ: 光滑的皮肤 (làn da mịn màng), 光滑的桌面 (mặt bàn trơn tru).

Có thể dùng độc lập làm vị ngữ:
Ví dụ: 墙面很光滑。→ Tường rất nhẵn.

  1. Ví dụ cụ thể (45 câu ví dụ chi tiết):

这块木头很光滑。
Zhè kuài mùtou hěn guānghuá.
Khúc gỗ này rất nhẵn.

她的皮肤非常光滑。
Tā de pífū fēicháng guānghuá.
Da của cô ấy rất mịn màng.

桌子的表面光滑得像镜子一样。
Zhuōzi de biǎomiàn guānghuá de xiàng jìngzi yīyàng.
Mặt bàn trơn bóng như gương.

这条丝巾摸起来很光滑。
Zhè tiáo sījīn mō qǐlái hěn guānghuá.
Chiếc khăn lụa này sờ vào rất mượt.

他的头发又黑又光滑。
Tā de tóufà yòu hēi yòu guānghuá.
Tóc anh ấy vừa đen vừa mượt.

那只猫的毛光滑得像绸缎。
Nà zhī māo de máo guānghuá de xiàng chóuduàn.
Lông của con mèo đó mượt như lụa.

地板擦得很光滑,小心别滑倒。
Dìbǎn cā de hěn guānghuá, xiǎoxīn bié huádǎo.
Sàn lau rất trơn, cẩn thận kẻo trượt ngã.

这瓶子的外面非常光滑。
Zhè píngzi de wàimiàn fēicháng guānghuá.
Bề ngoài của cái chai này rất nhẵn bóng.

她的脸像婴儿一样光滑。
Tā de liǎn xiàng yīng’ér yīyàng guānghuá.
Mặt cô ấy mịn màng như da em bé.

石头在河水的冲刷下变得光滑。
Shítou zài héshuǐ de chōngshuā xià biàn de guānghuá.
Hòn đá trở nên nhẵn do nước sông mài mòn.

那辆车的外壳看起来光滑闪亮。
Nà liàng chē de wàiké kàn qǐlái guānghuá shǎnliàng.
Vỏ xe trông bóng loáng và sáng lấp lánh.

他买的瓷碗表面很光滑。
Tā mǎi de cíwǎn biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt cái bát sứ anh ấy mua rất trơn tru.

这面镜子非常光滑,没有一点瑕疵。
Zhè miàn jìngzi fēicháng guānghuá, méiyǒu yīdiǎn xiácī.
Cái gương này rất mượt, không có chút khuyết điểm nào.

她喜欢光滑的丝质衣服。
Tā xǐhuān guānghuá de sīzhì yīfú.
Cô ấy thích quần áo làm bằng lụa trơn.

这条河的石头摸上去很光滑。
Zhè tiáo hé de shítou mō shàng qù hěn guānghuá.
Những hòn đá trong con sông này sờ vào rất trơn.

皮鞋打过蜡以后变得很光滑。
Píxié dǎ guò là yǐhòu biàn de hěn guānghuá.
Giày da sau khi đánh xi thì trở nên rất bóng.

她的手光滑得像玉一样。
Tā de shǒu guānghuá de xiàng yù yīyàng.
Tay cô ấy mịn như ngọc.

这块石板铺得很光滑。
Zhè kuài shíbǎn pū de hěn guānghuá.
Tấm đá lát này được lát rất phẳng và trơn.

墙壁被刷得很光滑。
Qiángbì bèi shuā de hěn guānghuá.
Bức tường được sơn rất mịn.

她喜欢用光滑的笔写字。
Tā xǐhuān yòng guānghuá de bǐ xiězì.
Cô ấy thích dùng cây bút viết trơn tru.

这条蛇的皮肤又冷又光滑。
Zhè tiáo shé de pífū yòu lěng yòu guānghuá.
Da của con rắn này vừa lạnh vừa trơn.

椅子的扶手很光滑,没有毛刺。
Yǐzi de fúshǒu hěn guānghuá, méiyǒu máocì.
Tay vịn của ghế rất nhẵn, không có gai.

这块玉石被打磨得很光滑。
Zhè kuài yùshí bèi dǎmó de hěn guānghuá.
Miếng ngọc này được mài rất bóng.

汽车的表面非常光滑。
Qìchē de biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt chiếc xe hơi rất bóng loáng.

水面的波光让湖看起来又亮又光滑。
Shuǐmiàn de bōguāng ràng hú kàn qǐlái yòu liàng yòu guānghuá.
Ánh nước khiến mặt hồ trông vừa sáng vừa mịn.

小狗的毛摸起来特别光滑。
Xiǎo gǒu de máo mō qǐlái tèbié guānghuá.
Lông chú chó con này sờ vào rất mượt.

墙上的油漆让表面更光滑了。
Qiáng shàng de yóuqī ràng biǎomiàn gèng guānghuá le.
Sơn trên tường khiến bề mặt càng trơn hơn.

他喜欢那种光滑的玻璃杯。
Tā xǐhuān nà zhǒng guānghuá de bōlíbēi.
Anh ấy thích loại cốc thủy tinh trơn bóng đó.

这块石头被水冲得非常光滑。
Zhè kuài shítou bèi shuǐ chōng de fēicháng guānghuá.
Hòn đá này bị nước bào mòn nên rất trơn.

他的脸剃得很光滑。
Tā de liǎn tì de hěn guānghuá.
Mặt anh ấy được cạo rất sạch và mịn.

桌面光滑,容易擦干净。
Zhuōmiàn guānghuá, róngyì cā gānjìng.
Mặt bàn trơn nên dễ lau sạch.

地面太光滑了,孩子容易摔倒。
Dìmiàn tài guānghuá le, háizi róngyì shuāidǎo.
Mặt đất quá trơn, trẻ con dễ ngã.

他的车漆光滑得能照出人影。
Tā de chē qī guānghuá de néng zhào chū rényǐng.
Sơn xe của anh ấy bóng đến mức soi thấy bóng người.

光滑的表面减少了摩擦。
Guānghuá de biǎomiàn jiǎnshǎo le mócā.
Bề mặt trơn làm giảm ma sát.

她的头发在阳光下闪着光滑的光泽。
Tā de tóufà zài yángguāng xià shǎn zhe guānghuá de guāngzé.
Tóc cô ấy dưới ánh nắng tỏa sáng mượt mà.

这款手机的外壳又薄又光滑。
Zhè kuǎn shǒujī de wàiké yòu báo yòu guānghuá.
Vỏ chiếc điện thoại này vừa mỏng vừa bóng.

鱼的身体光滑得几乎滑不住手。
Yú de shēntǐ guānghuá de jīhū huá bú zhù shǒu.
Thân con cá trơn đến mức gần như không cầm nổi.

他摸着那光滑的石头,觉得很舒服。
Tā mō zhe nà guānghuá de shítou, juéde hěn shūfú.
Anh ấy sờ vào hòn đá nhẵn ấy, cảm thấy rất dễ chịu.

玻璃表面光滑但很脆弱。
Bōlí biǎomiàn guānghuá dàn hěn cuìruò.
Bề mặt kính trơn nhưng rất dễ vỡ.

小河里的鹅卵石光滑可爱。
Xiǎo hé lǐ de éluǎnshí guānghuá kě’ài.
Những viên sỏi trong con suối nhỏ thật nhẵn và đáng yêu.

她穿着一件光滑的缎子衣服。
Tā chuānzhe yī jiàn guānghuá de duànzi yīfú.
Cô ấy mặc một chiếc váy lụa bóng mượt.

镜子的表面必须保持光滑。
Jìngzi de biǎomiàn bìxū bǎochí guānghuá.
Bề mặt của gương phải được giữ cho trơn tru.

把桌面磨得光滑一些。
Bǎ zhuōmiàn mó de guānghuá yīxiē.
Hãy mài mặt bàn trơn hơn một chút.

那条蛇的身体光滑闪亮。
Nà tiáo shé de shēntǐ guānghuá shǎnliàng.
Cơ thể con rắn đó trơn bóng và sáng lấp lánh.

经过打磨,木头的表面变得光滑细腻。
Jīngguò dǎmó, mùtou de biǎomiàn biàn de guānghuá xìnì.
Sau khi mài giũa, bề mặt gỗ trở nên trơn và mịn màng.

  1. Tổng kết ý nghĩa:

光滑 diễn tả cảm giác “trơn tru, nhẵn nhụi, mịn màng, bóng loáng”, nhấn mạnh về bề mặt vật thể.

Dùng được trong nhiều tình huống: miêu tả da người, đồ vật, vật liệu, chất liệu, bề mặt tự nhiên.

Khi muốn nói “bóng mượt” mang tính khen ngợi hoặc kỹ thuật, đều có thể dùng được.

光滑 (guāng huá) là một tính từ (形容词) trong tiếng Trung, mang nghĩa “bóng loáng, trơn tru, mịn màng”.
Từ này dùng để miêu tả bề mặt của đồ vật, da, vải, đá, gỗ, kim loại, v.v. có đặc điểm bóng, nhẵn, không sần sùi.

  1. Giải thích chi tiết:

光 (guāng): ánh sáng, sáng, bóng.

滑 (huá): trơn, trơn tru, trơn bóng.

Khi ghép lại thành 光滑, nghĩa là bề mặt có ánh sáng phản chiếu nhẹ, trơn và mịn.

Tùy ngữ cảnh, 光滑 có thể dịch là:

Bóng loáng (bề mặt vật thể)

Mịn màng (da, vải, đồ vật)

Trơn tru (khi nói về cảm giác tiếp xúc hoặc quá trình)

  1. Loại từ:

形容词 (tính từ) – dùng để miêu tả tính chất, trạng thái của bề mặt.

  1. Nghĩa tiếng Việt & tiếng Anh:

Tiếng Việt: bóng loáng, mịn màng, trơn tru.

Tiếng Anh: smooth, glossy, sleek, polished.

  1. Các cách dùng thường gặp:
    Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
    光滑的表面 Bề mặt nhẵn bóng 这块石头的表面很光滑。
    皮肤光滑 Da mịn màng 她的皮肤非常光滑。
    光滑如镜 Bóng như gương 湖面光滑如镜。
    不光滑 Không nhẵn, sần sùi 桌子的边缘不光滑。
  2. Từ đồng nghĩa & gần nghĩa:
    Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
    平滑 píng huá Trơn, mịn, phẳng Nhấn vào độ phẳng
    光亮 guāng liàng Bóng sáng Nhấn vào độ sáng bóng
    细腻 xì nì Mịn màng, tinh tế Thường dùng cho da, cảm giác
    滑润 huá rùn Trơn mịn, mềm mại Dùng cho da hoặc bề mặt cao cấp
  3. Các cụm thường dùng với 光滑:

光滑的皮肤 (guāng huá de pífū): làn da mịn màng

光滑的桌面 (guāng huá de zhuōmiàn): mặt bàn bóng loáng

光滑的石头 (guāng huá de shítou): viên đá nhẵn bóng

光滑的金属 (guāng huá de jīnshǔ): kim loại bóng mượt

光滑的地板 (guāng huá de dìbǎn): sàn nhà trơn bóng

  1. 35 câu ví dụ chi tiết (kèm phiên âm & nghĩa tiếng Việt):

她的皮肤又白又光滑。
(Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.)
Làn da của cô ấy vừa trắng vừa mịn.

这张桌子摸起来很光滑。
(Zhè zhāng zhuōzi mō qǐlái hěn guānghuá.)
Cái bàn này sờ vào rất nhẵn.

石头被水流冲得非常光滑。
(Shítou bèi shuǐliú chōng de fēicháng guānghuá.)
Viên đá bị dòng nước mài cho nhẵn bóng.

她的头发又黑又光滑。
(Tā de tóufǎ yòu hēi yòu guānghuá.)
Tóc cô ấy đen và mượt.

湖面光滑得像镜子一样。
(Húmiàn guānghuá de xiàng jìngzi yīyàng.)
Mặt hồ trơn nhẵn như gương.

这块玻璃很光滑,小心别滑倒。
(Zhè kuài bōli hěn guānghuá, xiǎoxīn bié huádǎo.)
Tấm kính này rất trơn, cẩn thận kẻo ngã.

他用布擦桌子,让它变得光滑。
(Tā yòng bù cā zhuōzi, ràng tā biàn de guānghuá.)
Anh ấy lau bàn bằng khăn cho nó trở nên bóng loáng.

大理石的表面很光滑。
(Dàlǐshí de biǎomiàn hěn guānghuá.)
Bề mặt đá cẩm thạch rất bóng.

小猫的毛非常光滑。
(Xiǎomāo de máo fēicháng guānghuá.)
Lông mèo con rất mượt.

这辆车的外壳光滑又亮。
(Zhè liàng chē de wàiké guānghuá yòu liàng.)
Vỏ xe này bóng và sáng.

光滑的地板让人容易摔倒。
(Guānghuá de dìbǎn ràng rén róngyì shuāidǎo.)
Sàn nhà bóng khiến người ta dễ bị trượt ngã.

这条丝巾摸起来特别光滑。
(Zhè tiáo sījīn mō qǐlái tèbié guānghuá.)
Chiếc khăn lụa này sờ vào cực kỳ mịn.

她的脸像婴儿一样光滑。
(Tā de liǎn xiàng yīng’ér yīyàng guānghuá.)
Khuôn mặt cô ấy mịn như da em bé.

这块木头打磨得很光滑。
(Zhè kuài mùtou dǎmó de hěn guānghuá.)
Khúc gỗ này được đánh bóng rất nhẵn.

鱼的身体很光滑,不好抓。
(Yú de shēntǐ hěn guānghuá, bù hǎo zhuā.)
Thân cá rất trơn, khó bắt.

瓷器的表面非常光滑。
(Cíqì de biǎomiàn fēicháng guānghuá.)
Bề mặt đồ sứ rất nhẵn bóng.

经过抛光后,金属变得光滑。
(Jīngguò pāoguāng hòu, jīnshǔ biàn de guānghuá.)
Sau khi đánh bóng, kim loại trở nên bóng mượt.

这条蛇的皮很光滑。
(Zhè tiáo shé de pí hěn guānghuá.)
Da của con rắn này rất trơn.

那块玉石光滑细腻。
(Nà kuài yùshí guānghuá xìnì.)
Viên ngọc đó nhẵn và tinh tế.

他的小腿皮肤光滑结实。
(Tā de xiǎotuǐ pífū guānghuá jiéshí.)
Da chân của anh ấy nhẵn và săn chắc.

玻璃的边缘不光滑,要小心。
(Bōli de biānyuán bù guānghuá, yào xiǎoxīn.)
Mép kính không nhẵn, phải cẩn thận.

雨后,路面光滑得像油一样。
(Yǔ hòu, lùmiàn guānghuá de xiàng yóu yīyàng.)
Sau mưa, mặt đường trơn như dầu.

这面镜子被擦得很光滑。
(Zhè miàn jìngzi bèi cā de hěn guānghuá.)
Chiếc gương này được lau rất sạch bóng.

这种布料摸起来很光滑。
(Zhè zhǒng bùliào mō qǐlái hěn guānghuá.)
Loại vải này sờ vào rất mịn.

石板路被磨得光滑如镜。
(Shíbǎnlù bèi mó de guānghuá rú jìng.)
Đường lát đá bị mài nhẵn như gương.

她的手很光滑,没有一点粗糙。
(Tā de shǒu hěn guānghuá, méiyǒu yīdiǎn cūcāo.)
Tay cô ấy rất mịn, không chút thô ráp.

这辆新车的漆面特别光滑。
(Zhè liàng xīn chē de qīmiàn tèbié guānghuá.)
Lớp sơn xe mới này rất bóng mượt.

宝石的表面被打磨得很光滑。
(Bǎoshí de biǎomiàn bèi dǎmó de hěn guānghuá.)
Bề mặt viên ngọc được đánh bóng rất nhẵn.

她用护手霜让皮肤更光滑。
(Tā yòng hùshǒushuāng ràng pífū gèng guānghuá.)
Cô ấy dùng kem dưỡng tay để da mịn hơn.

光滑的金属反射出阳光。
(Guānghuá de jīnshǔ fǎnshè chū yángguāng.)
Kim loại bóng phản chiếu ánh nắng.

小狗的毛被洗得光滑发亮。
(Xiǎogǒu de máo bèi xǐ de guānghuá fā liàng.)
Lông con chó nhỏ được tắm sạch, bóng mượt.

她喜欢穿那条光滑的丝裙。
(Tā xǐhuān chuān nà tiáo guānghuá de sīqún.)
Cô ấy thích mặc chiếc váy lụa trơn bóng đó.

冰面非常光滑,滑冰很容易。
(Bīngmiàn fēicháng guānghuá, huábīng hěn róngyì.)
Mặt băng rất trơn, trượt băng rất dễ.

这只碗的内壁非常光滑。
(Zhè zhī wǎn de nèibì fēicháng guānghuá.)
Bên trong cái bát này rất nhẵn bóng.

那条河里的石头都很光滑。
(Nà tiáo hé lǐ de shítou dōu hěn guānghuá.)
Những viên đá trong con sông đó đều rất trơn bóng.

  1. Tổng kết:

光滑 (guāng huá) là tính từ, nghĩa là bóng loáng, trơn, mịn màng.

Dùng để miêu tả bề mặt vật thể hoặc da người.

Thường đi với các danh từ: 皮肤, 石头, 桌子, 玻璃, 金属, 丝绸, 地板, 表面…

Mang sắc thái tích cực, dễ chịu, tinh tế.

光滑 (guāng huá) là một tính từ (形容词) trong tiếng Trung, nghĩa là “trơn tru, nhẵn bóng, mịn màng, láng mịn”.

  1. Giải thích chi tiết:

光 (guāng): sáng, ánh sáng.

滑 (huá): trơn, trượt, mượt.
→ Khi ghép lại 光滑 có nghĩa là bề mặt nhẵn, mịn, không sần sùi hoặc gồ ghề, thường dùng để miêu tả da, vải, đồ vật, mặt bàn, mặt sàn, vỏ trái cây, mặt nước,…

Ngoài nghĩa vật lý, “光滑” cũng có thể được dùng ẩn dụ chỉ lời nói, cách cư xử trơn tru, khéo léo (giống như “dẻo miệng”, “lời nói trơn tru”).

  1. Loại từ:

形容词 (Tính từ)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

Nhẵn bóng, trơn tru, mịn màng, láng mịn.

(Nghĩa bóng) Khéo léo, trơn tru (trong lời nói, thái độ).

  1. Mẫu câu cơ bản:

这张桌子的表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Mặt bàn này rất nhẵn bóng.

她的皮肤又白又光滑。
Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.
Da của cô ấy vừa trắng vừa mịn màng.

这块石头摸起来很光滑。
Zhè kuài shítou mō qǐlái hěn guānghuá.
Hòn đá này sờ vào rất trơn nhẵn.

那个人说话太光滑了,不太让人信任。
Nàge rén shuōhuà tài guānghuá le, bú tài ràng rén xìnrèn.
Người đó nói chuyện quá trơn tru, khiến người khác khó tin tưởng.

她的头发洗完以后非常光滑。
Tā de tóufa xǐ wán yǐhòu fēicháng guānghuá.
Tóc của cô ấy sau khi gội xong rất mượt mà.

  1. Ví dụ mở rộng (15 câu đầy đủ):

墙面刷了油漆,看起来很光滑。
Qiángmiàn shuā le yóuqī, kàn qǐlái hěn guānghuá.
Tường được sơn lên trông rất nhẵn bóng.

这块布料手感光滑,非常舒服。
Zhè kuài bùliào shǒugǎn guānghuá, fēicháng shūfu.
Miếng vải này sờ vào rất mịn, rất dễ chịu.

湖面的水静静的,像镜子一样光滑。
Húmiàn de shuǐ jìngjìng de, xiàng jìngzi yīyàng guānghuá.
Mặt hồ yên tĩnh, trơn bóng như gương.

他的鞋底太光滑了,容易滑倒。
Tā de xiédǐ tài guānghuá le, róngyì huádǎo.
Đế giày của anh ta quá trơn, dễ bị trượt ngã.

这辆车的新漆非常光滑。
Zhè liàng chē de xīn qī fēicháng guānghuá.
Lớp sơn mới của chiếc xe này rất bóng mượt.

这条鱼的皮光滑发亮。
Zhè tiáo yú de pí guānghuá fā liàng.
Da con cá này trơn và sáng bóng.

这张纸很光滑,适合写字。
Zhè zhāng zhǐ hěn guānghuá, shìhé xiězì.
Tờ giấy này rất nhẵn, thích hợp để viết.

他是个说话光滑的人,总是让人听着舒服。
Tā shì gè shuōhuà guānghuá de rén, zǒng shì ràng rén tīngzhe shūfu.
Anh ta là người nói năng khéo léo, khiến người khác nghe thấy dễ chịu.

这块玉很光滑,没有一点瑕疵。
Zhè kuài yù hěn guānghuá, méiyǒu yīdiǎn xiácī.
Viên ngọc này rất nhẵn, không có chút tì vết nào.

他把桌子擦得光光滑滑的。
Tā bǎ zhuōzi cā de guāngguāng huáhuá de.
Anh ấy lau bàn sạch bóng loáng.

雨后,路面变得很光滑,要小心走。
Yǔ hòu, lùmiàn biàn de hěn guānghuá, yào xiǎoxīn zǒu.
Sau cơn mưa, mặt đường trở nên trơn, phải đi cẩn thận.

这种材料的质地很光滑。
Zhè zhǒng cáiliào de zhìdì hěn guānghuá.
Chất liệu này có kết cấu rất mịn.

她的手像丝绸一样光滑。
Tā de shǒu xiàng sīchóu yīyàng guānghuá.
Tay cô ấy mịn màng như lụa.

这台机器的表面很光滑,没有灰尘。
Zhè tái jīqì de biǎomiàn hěn guānghuá, méiyǒu huīchén.
Bề mặt của chiếc máy này rất sạch bóng, không có bụi.

小狗的毛又短又光滑。
Xiǎo gǒu de máo yòu duǎn yòu guānghuá.
Lông của chú chó con vừa ngắn vừa mượt.

  1. Tổng kết:
    Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Nghĩa mở rộng
    光滑 guānghuá 形容词 (tính từ) Nhẵn bóng, trơn tru, mịn màng Dùng cho bề mặt vật thể hoặc chỉ người nói năng khéo léo

光滑 (guāng huá) là một từ tiếng Trung thường dùng để miêu tả bề mặt của vật thể trơn, nhẵn, mịn, không gồ ghề, hoặc dùng ẩn dụ chỉ sự suôn sẻ, trôi chảy, không gặp trở ngại trong một số ngữ cảnh trừu tượng. Đây là một tính từ (形容词).

  1. Giải thích chi tiết
    a. Nghĩa gốc

“光滑” gồm hai chữ:

光 (guāng): sáng, bóng, có ánh sáng.

滑 (huá): trơn, trượt, nhẵn, mượt.

Kết hợp lại, 光滑 dùng để miêu tả bề mặt nhẵn bóng, mịn màng, không có sạn hoặc vết sần. Thường dùng cho các bề mặt như da, gỗ, đá, sứ, vải, bàn ghế, sàn nhà, kim loại, v.v.

Ví dụ:

桌面的表面非常光滑。
(Bàn có bề mặt rất nhẵn bóng.)

b. Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng)

Ngoài nghĩa vật lý, “光滑” còn có thể dùng để chỉ sự trôi chảy, suôn sẻ, không gặp trở ngại hoặc khó khăn, ví dụ như “cuộc sống suôn sẻ” hoặc “công việc thuận lợi”. Tuy nhiên, nghĩa này thường ít gặp hơn, và mang sắc thái văn chương hoặc ẩn dụ.

  1. Loại từ

光滑 (guānghuá) là tính từ (形容词).
Có thể dùng độc lập hoặc kết hợp với các trạng từ như “很、非常、特别、十分” để tăng mức độ.

Cấu trúc thường gặp:

A + 光滑

很 + 光滑 / 非常光滑 / 特别光滑

光滑的 + danh từ

  1. Cấu trúc câu mẫu thông dụng

表面 + 很光滑
→ Bề mặt rất nhẵn bóng.
例:这张桌子的表面很光滑。

摸起来 + 很光滑
→ Sờ vào cảm thấy rất mịn.
例:这块石头摸起来很光滑。

皮肤 + 光滑 / 光滑细腻
→ Da mịn màng / da trơn láng.
例:她的皮肤光滑得像丝绸一样。

使……光滑
→ Làm cho … trở nên nhẵn bóng.
例:打蜡可以使地板更光滑。

  1. Ví dụ chi tiết (50 câu)

这张桌子的表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Mặt bàn này rất nhẵn bóng.

她的皮肤光滑得像婴儿一样。
Tā de pífū guānghuá de xiàng yīng’ér yīyàng.
Da cô ấy mịn màng như da em bé.

这块石头摸起来非常光滑。
Zhè kuài shítou mō qǐlái fēicháng guānghuá.
Viên đá này sờ vào rất trơn nhẵn.

经过打磨后,木板变得很光滑。
Jīngguò dǎmó hòu, mùbǎn biànde hěn guānghuá.
Sau khi đánh bóng, tấm gỗ trở nên rất nhẵn.

河里的鹅卵石都很光滑。
Hé lǐ de éluǎnshí dōu hěn guānghuá.
Những viên sỏi trong sông đều rất nhẵn bóng.

他的头发乌黑光滑。
Tā de tóufà wūhēi guānghuá.
Tóc anh ấy đen bóng và mượt.

墙面刷上油漆后变得光滑多了。
Qiángmiàn shuā shàng yóuqī hòu biànde guānghuá duō le.
Sau khi sơn lên, tường trở nên mịn hơn nhiều.

这条丝巾摸上去非常光滑。
Zhè tiáo sī jīn mō shàng qù fēicháng guānghuá.
Chiếc khăn lụa này sờ vào rất mượt.

那条鱼的身体又湿又光滑。
Nà tiáo yú de shēntǐ yòu shī yòu guānghuá.
Con cá đó mình vừa ướt vừa trơn.

她的头发光滑柔顺。
Tā de tóufà guānghuá róushùn.
Tóc cô ấy mượt mà và mềm mại.

这面镜子光滑得可以照出人影。
Zhè miàn jìngzi guānghuá de kěyǐ zhào chū rényǐng.
Tấm gương này nhẵn đến mức có thể soi rõ bóng người.

打蜡能让汽车外壳更光滑。
Dǎ là néng ràng qìchē wàiké gèng guānghuá.
Đánh sáp giúp lớp vỏ xe trơn bóng hơn.

她的皮肤光滑细腻,没有一点瑕疵。
Tā de pífū guānghuá xìnì, méiyǒu yīdiǎn xiácī.
Làn da của cô ấy mịn màng, không có khuyết điểm nào.

这块大理石地板光滑得像镜子一样。
Zhè kuài dàlǐshí dìbǎn guānghuá de xiàng jìngzi yīyàng.
Nền đá cẩm thạch này bóng như gương.

水面光滑得像一面镜子。
Shuǐmiàn guānghuá de xiàng yī miàn jìngzi.
Mặt nước phẳng lặng như tấm gương.

她用护肤霜让皮肤保持光滑。
Tā yòng hùfūshuāng ràng pífū bǎochí guānghuá.
Cô ấy dùng kem dưỡng da để giữ da mịn màng.

这件衣服的布料很光滑。
Zhè jiàn yīfu de bùliào hěn guānghuá.
Chất liệu vải của bộ quần áo này rất mịn.

这种陶瓷的表面特别光滑。
Zhè zhǒng táocí de biǎomiàn tèbié guānghuá.
Bề mặt của loại gốm này đặc biệt nhẵn bóng.

新买的手机外壳很光滑。
Xīn mǎi de shǒujī wàiké hěn guānghuá.
Vỏ điện thoại mới mua rất trơn bóng.

冰面太光滑了,小心摔倒!
Bīngmiàn tài guānghuá le, xiǎoxīn shuāidǎo!
Mặt băng trơn quá, cẩn thận ngã đó!

她喜欢触摸那种光滑的丝绸。
Tā xǐhuān chùmō nà zhǒng guānghuá de sīchóu.
Cô ấy thích chạm vào loại lụa trơn mịn đó.

经过岁月打磨,这块玉变得更加光滑。
Jīngguò suìyuè dǎmó, zhè kuài yù biànde gèng jiā guānghuá.
Trải qua năm tháng mài giũa, viên ngọc này trở nên càng mịn hơn.

他脸上的皮肤看起来很光滑。
Tā liǎn shàng de pífū kàn qǐlái hěn guānghuá.
Làn da trên mặt anh ấy trông rất mịn màng.

桌子被擦得很光滑。
Zhuōzi bèi cā de hěn guānghuá.
Cái bàn được lau rất sạch và bóng.

雨后,石板路变得又湿又光滑。
Yǔ hòu, shíbǎnlù biànde yòu shī yòu guānghuá.
Sau cơn mưa, đường lát đá trở nên trơn và ướt.

这些金属片表面非常光滑。
Zhèxiē jīnshǔ piàn biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt của những tấm kim loại này rất nhẵn.

她的手光滑而温暖。
Tā de shǒu guānghuá ér wēnnuǎn.
Bàn tay cô ấy mịn màng và ấm áp.

墙上的油漆光滑发亮。
Qiáng shàng de yóuqī guānghuá fāliàng.
Lớp sơn trên tường nhẵn và sáng bóng.

河床上的石头光滑圆润。
Héchuáng shàng de shítou guānghuá yuánrùn.
Đá dưới lòng sông trơn và tròn trịa.

小猫的毛光滑柔软。
Xiǎomāo de máo guānghuá róuruǎn.
Lông mèo con mượt và mềm mại.

她总是保持皮肤的光滑和弹性。
Tā zǒng shì bǎochí pífū de guānghuá hé tánxìng.
Cô ấy luôn giữ cho da mịn màng và đàn hồi.

这种布料摸起来光滑凉爽。
Zhè zhǒng bùliào mō qǐlái guānghuá liángshuǎng.
Loại vải này sờ vào mát và mịn.

水面光滑无波。
Shuǐmiàn guānghuá wú bō.
Mặt nước phẳng lặng, không gợn sóng.

那个瓶子的表面非常光滑。
Nà gè píngzi de biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt của cái chai đó rất trơn bóng.

孩子的皮肤光滑白嫩。
Háizi de pífū guānghuá báinèn.
Da của đứa trẻ mịn màng và trắng trẻo.

他在光滑的地板上滑倒了。
Tā zài guānghuá de dìbǎn shàng huádǎo le.
Anh ấy trượt ngã trên sàn nhà trơn.

那条蛇的身体又细又光滑。
Nà tiáo shé de shēntǐ yòu xì yòu guānghuá.
Con rắn đó có thân hình nhỏ và trơn.

这件家具的木头被打磨得很光滑。
Zhè jiàn jiājù de mùtou bèi dǎmó de hěn guānghuá.
Gỗ của món đồ nội thất này được mài rất nhẵn.

她的嘴唇光滑而红润。
Tā de zuǐchún guānghuá ér hóngrùn.
Môi cô ấy mịn và đỏ mọng.

这些贝壳的表面都很光滑。
Zhèxiē bèiké de biǎomiàn dōu hěn guānghuá.
Mặt ngoài của những vỏ sò này đều rất mịn.

冰场太光滑了,滑冰很容易摔倒。
Bīngchǎng tài guānghuá le, huábīng hěn róngyì shuāidǎo.
Sân băng trơn quá, trượt băng rất dễ ngã.

雕塑的表面经过抛光,非常光滑。
Diāosù de biǎomiàn jīngguò pāoguāng, fēicháng guānghuá.
Bề mặt của bức tượng sau khi đánh bóng trở nên rất mịn.

他买了一张光滑的皮椅。
Tā mǎi le yī zhāng guānghuá de pí yǐ.
Anh ấy mua một chiếc ghế da nhẵn bóng.

她喜欢那种触感光滑的东西。
Tā xǐhuān nà zhǒng chùgǎn guānghuá de dōngxī.
Cô ấy thích những thứ có cảm giác trơn mịn.

鱼鳞摸起来很光滑。
Yú lín mō qǐlái hěn guānghuá.
Vảy cá sờ vào rất trơn.

这台机器的外壳设计得很光滑。
Zhè tái jīqì de wàiké shèjì de hěn guānghuá.
Vỏ của chiếc máy này được thiết kế rất trơn tru.

这条丝绸裙子又轻又光滑。
Zhè tiáo sīchóu qúnzi yòu qīng yòu guānghuá.
Chiếc váy lụa này vừa nhẹ vừa mượt.

她的脸蛋光滑无暇。
Tā de liǎndàn guānghuá wúxiá.
Gương mặt cô ấy mịn màng không tì vết.

用砂纸打磨可以让表面变得光滑。
Yòng shāzhǐ dǎmó kěyǐ ràng biǎomiàn biànde guānghuá.
Dùng giấy nhám mài có thể khiến bề mặt trở nên nhẵn bóng.

湖面光滑如镜,倒映着山影。
Húmiàn guānghuá rú jìng, dào yìng zhe shān yǐng.
Mặt hồ phẳng lặng như gương, phản chiếu bóng núi.

  1. Tổng kết ý nghĩa
    Thuộc tính Nội dung
    Từ 光滑 (guānghuá)
    Loại từ Tính từ (形容词)
    Nghĩa cơ bản Trơn, nhẵn, mịn, bóng loáng
    Nghĩa bóng (mở rộng) Suôn sẻ, thuận lợi (ít dùng)
    Kết hợp thường thấy 表面光滑, 皮肤光滑, 摸起来光滑, 光滑的石头, 光滑的丝绸
    Trạng từ đi kèm 很、非常、特别、十分

光滑 (guānghuá) là một từ rất thường gặp trong tiếng Trung, được dùng để miêu tả bề mặt nhẵn, mịn, trơn, không gồ ghề. Dưới đây là phần giải thích chi tiết, loại từ, cách dùng và nhiều ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu rõ và sử dụng chính xác.

  1. Giải thích nghĩa

光滑 có nghĩa là: trơn tru, nhẵn bóng, mịn màng, chỉ bề mặt phẳng, sáng, không sần sùi hoặc thô ráp.
Từ này thường dùng để miêu tả các vật có bề mặt trơn mịn như: da, gỗ, đá, kim loại, sàn nhà, vải, mặt bàn, mặt nước, v.v.

→ Trong tiếng Việt, có thể dịch là:

“Nhẵn”, “mịn”, “bóng loáng”, “trơn tru”, “trơn láng”, tùy ngữ cảnh.

  1. Cấu tạo từ

光 (guāng): sáng, ánh sáng, nhẵn.

滑 (huá): trơn, trượt, trơn tru.

→ Kết hợp lại: 光滑 = “sáng + trơn” → “bề mặt sáng bóng, trơn tru, mịn màng”.

  1. Loại từ

Tính từ (形容词): dùng để miêu tả đặc tính của vật, người, hoặc bề mặt.

  1. Cách dùng ngữ pháp

光滑 + 的 + Danh từ
Dùng để miêu tả danh từ.
Ví dụ: 光滑的皮肤 (làn da mịn màng).

Danh từ + 很光滑
Dùng để nói “vật nào đó rất trơn tru/nhẵn bóng”.
Ví dụ: 桌子很光滑 (cái bàn rất nhẵn bóng).

使 + Danh từ + 光滑
Dùng khi nói “làm cho vật gì đó nhẵn/mịn”.
Ví dụ: 打磨使木头表面更光滑 (mài nhẵn bề mặt gỗ).

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
    光滑 guānghuá Nhẵn, trơn, mịn Nhấn mạnh cảm giác trơn, không gồ ghề.
    平滑 pínghuá Phẳng mịn Nhấn mạnh độ phẳng, ít gợn sóng.
    光亮 guāngliàng Sáng bóng Nhấn mạnh ánh sáng phản chiếu, có độ sáng.
    柔软 róuruǎn Mềm mại Nhấn mạnh độ mềm (chất liệu).
    滑溜 huáliū Trơn tuột Nhấn mạnh cảm giác dễ trượt (thường mang nghĩa tiêu cực).
  2. Ví dụ mẫu câu chi tiết

这块石头的表面很光滑。
Zhè kuài shítou de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của hòn đá này rất nhẵn.

她的皮肤又白又光滑。
Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.
Làn da của cô ấy vừa trắng vừa mịn.

这张桌子摸起来很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi mō qǐlái hěn guānghuá.
Sờ vào cái bàn này thấy rất nhẵn.

经过抛光后,地板变得更加光滑了。
Jīngguò pāoguāng hòu, dìbǎn biàn de gèng jiā guānghuá le.
Sau khi đánh bóng, sàn nhà trở nên nhẵn hơn.

这块玻璃非常光滑,没有一点瑕疵。
Zhè kuài bōli fēicháng guānghuá, méiyǒu yìdiǎn xiácī.
Tấm kính này rất nhẵn, không có chút khuyết điểm nào.

她的头发又黑又光滑。
Tā de tóufǎ yòu hēi yòu guānghuá.
Mái tóc cô ấy vừa đen vừa mượt.

河里的石头被水冲得很光滑。
Hé lǐ de shítou bèi shuǐ chōng de hěn guānghuá.
Những hòn đá trong sông bị nước cuốn nên rất nhẵn.

皮鞋擦得非常光滑。
Píxié cā de fēicháng guānghuá.
Đôi giày da được đánh bóng rất kỹ.

这些瓷器表面光滑细腻。
Zhèxiē cíqì biǎomiàn guānghuá xìnì.
Bề mặt của những món đồ sứ này rất mịn và tinh tế.

桌面光滑得可以照出人影。
Zhuōmiàn guānghuá de kěyǐ zhàochū rényǐng.
Mặt bàn nhẵn đến mức có thể soi thấy bóng người.

这个蛋壳摸上去很光滑。
Zhège dàn ké mō shàng qù hěn guānghuá.
Vỏ trứng này sờ vào rất nhẵn.

她的手光滑得像丝绸一样。
Tā de shǒu guānghuá de xiàng sīchóu yíyàng.
Bàn tay cô ấy mịn màng như lụa.

小猫的毛又软又光滑。
Xiǎo māo de máo yòu ruǎn yòu guānghuá.
Lông của con mèo con vừa mềm vừa mượt.

这种面料穿起来很光滑。
Zhè zhǒng miànliào chuān qǐlái hěn guānghuá.
Loại vải này mặc lên rất mịn.

经过加工,金属表面变得光滑无比。
Jīngguò jiāgōng, jīnshǔ biǎomiàn biàn de guānghuá wúbǐ.
Sau khi gia công, bề mặt kim loại trở nên cực kỳ nhẵn.

这条蛇的皮肤很光滑。
Zhè tiáo shé de pífū hěn guānghuá.
Da của con rắn này rất trơn nhẵn.

请注意地面太光滑,小心滑倒。
Qǐng zhùyì dìmiàn tài guānghuá, xiǎoxīn huádǎo.
Xin chú ý sàn nhà quá trơn, cẩn thận trượt ngã.

他的脸剃得很光滑。
Tā de liǎn tì de hěn guānghuá.
Mặt anh ấy được cạo rất sạch và nhẵn.

冰面光滑得像镜子一样。
Bīngmiàn guānghuá de xiàng jìngzi yíyàng.
Mặt băng trơn nhẵn như gương.

经过长时间的摩擦,木头变得很光滑。
Jīngguò cháng shíjiān de mócā, mùtou biàn de hěn guānghuá.
Sau một thời gian cọ xát lâu, gỗ trở nên nhẵn.

这种涂料能让墙面变得光滑。
Zhè zhǒng túliào néng ràng qiángmiàn biàn de guānghuá.
Loại sơn này có thể làm cho tường nhẵn bóng.

桌子的边缘很光滑,不容易刮伤。
Zhuōzi de biānyuán hěn guānghuá, bù róngyì guā shāng.
Cạnh bàn rất mịn, không dễ làm trầy tay.

这块玉的质地细腻而光滑。
Zhè kuài yù de zhìdì xìnì ér guānghuá.
Miếng ngọc này có kết cấu tinh tế và bề mặt mịn màng.

皮带摸起来光滑有弹性。
Pídài mō qǐlái guānghuá yǒu tánxìng.
Thắt lưng sờ vào thấy mịn và có độ đàn hồi.

抹上乳液后,皮肤变得光滑柔软。
Mǒ shàng rǔyè hòu, pífū biàn de guānghuá róuruǎn.
Sau khi thoa kem dưỡng, da trở nên mịn và mềm mại.

这种布料光滑但不容易起皱。
Zhè zhǒng bùliào guānghuá dàn bù róngyì qǐzhòu.
Loại vải này mịn mà không dễ bị nhăn.

车身被擦得光滑发亮。
Chēshēn bèi cā de guānghuá fā liàng.
Thân xe được đánh bóng sáng loáng.

河里的鹅卵石圆润光滑。
Hé lǐ de éluǎnshí yuánrùn guānghuá.
Những viên đá cuội trong sông tròn trịa và trơn nhẵn.

金属经过抛光后表面特别光滑。
Jīnshǔ jīngguò pāoguāng hòu biǎomiàn tèbié guānghuá.
Kim loại sau khi được đánh bóng thì bề mặt rất trơn tru.

他喜欢光滑的皮质沙发。
Tā xǐhuān guānghuá de pízhì shāfā.
Anh ấy thích ghế sofa bọc da nhẵn bóng.

  1. Tổng kết

Từ loại: Tính từ (形容词)

Nghĩa: Nhẵn, mịn, trơn tru, bóng loáng.

Thường dùng để miêu tả:

Vật chất: gỗ, đá, vải, sàn, bàn, kính, kim loại, gốm.

Cơ thể người/động vật: da, tóc, tay, lông, mặt.

Hiện tượng tự nhiên: mặt nước, mặt băng, sỏi trong sông.

Cấu trúc phổ biến:

光滑的 + danh từ

名词 + 很光滑

让/使 + 名词 + 光滑

光滑 (guāng huá) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung, dùng để miêu tả bề mặt nhẵn bóng, trơn tru, mịn màng, không gồ ghề. Từ này có thể áp dụng cho đồ vật, da người, mặt nước, vải vóc, đường xá, hoặc bất kỳ thứ gì có bề mặt phẳng mịn. Dưới đây là phần giải thích cực kỳ chi tiết kèm nhiều ví dụ cụ thể và phần dịch tiếng Việt đầy đủ.

  1. Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt:

光滑 nghĩa là nhẵn bóng, trơn tru, mịn màng, bóng láng.
→ Dùng để mô tả bề mặt của vật thể trơn tru, không sần sùi, không gồ ghề, tạo cảm giác mượt khi chạm vào.

  1. Phiên âm:

guāng huá

  1. Loại từ:

Tính từ (形容词)

Dùng để miêu tả tính chất hoặc trạng thái của bề mặt một vật thể nào đó.

  1. Giải thích chi tiết:

“光” nghĩa là ánh sáng, “sáng bóng**.

“滑” nghĩa là trơn tru, trơn láng, mượt mà.
→ Khi kết hợp “光滑”, nghĩa là bề mặt vừa có độ sáng bóng vừa trơn tru, không thô ráp.

Phạm vi sử dụng rất rộng:

Da người: 光滑的皮肤 (làn da mịn màng)

Đồ vật: 光滑的桌面 (mặt bàn trơn bóng)

Đường: 光滑的路面 (mặt đường nhẵn bóng)

Vải: 光滑的丝绸 (lụa trơn mịn)

Ngoài ra, “光滑” đôi khi còn được dùng ẩn dụ để chỉ lời nói hoặc cách cư xử khéo léo, trơn tru, nhưng cách dùng này ít gặp hơn.

  1. Các cấu trúc thường gặp:

光滑的 + danh từ
→ Dùng để miêu tả bề mặt của vật.
Ví dụ: 光滑的皮肤 (làn da mịn màng), 光滑的桌子 (cái bàn nhẵn bóng)

表面 + 很光滑
→ “Bề mặt rất trơn tru.”

变得 + 光滑
→ Trở nên trơn tru, nhẵn bóng.

  1. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt):

她的皮肤非常光滑。
(Tā de pífū fēicháng guānghuá.)
→ Làn da của cô ấy rất mịn màng.

这张桌子的表面很光滑。
(Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.)
→ Bề mặt của chiếc bàn này rất nhẵn bóng.

石头被水冲得很光滑。
(Shítou bèi shuǐ chōng de hěn guānghuá.)
→ Hòn đá bị nước rửa mòn trở nên trơn nhẵn.

这种丝绸摸起来又软又光滑。
(Zhè zhǒng sīchóu mō qǐlái yòu ruǎn yòu guānghuá.)
→ Loại lụa này khi chạm vào vừa mềm vừa trơn mịn.

路面很光滑,小心别摔倒。
(Lùmiàn hěn guānghuá, xiǎoxīn bié shuāidǎo.)
→ Mặt đường rất trơn, cẩn thận kẻo ngã.

她每天都用护肤品,所以皮肤很光滑。
(Tā měitiān dōu yòng hùfūpǐn, suǒyǐ pífū hěn guānghuá.)
→ Cô ấy dùng mỹ phẩm mỗi ngày nên da rất mịn màng.

那个杯子的内壁非常光滑。
(Nà gè bēizi de nèibì fēicháng guānghuá.)
→ Thành trong của chiếc cốc đó rất trơn tru.

经过抛光处理,金属表面变得更光滑。
(Jīngguò pāoguāng chǔlǐ, jīnshǔ biǎomiàn biàn de gèng guānghuá.)
→ Sau khi đánh bóng, bề mặt kim loại trở nên nhẵn hơn.

他喜欢抚摸那块光滑的石头。
(Tā xǐhuān fǔmō nà kuài guānghuá de shítou.)
→ Anh ấy thích vuốt ve hòn đá nhẵn bóng đó.

小猫的毛摸起来很光滑。
(Xiǎo māo de máo mō qǐlái hěn guānghuá.)
→ Lông con mèo nhỏ khi sờ vào rất mượt mà.

水面光滑得像镜子一样。
(Shuǐmiàn guānghuá de xiàng jìngzi yīyàng.)
→ Mặt nước trơn láng như gương.

这种木头表面非常光滑,没有毛刺。
(Zhè zhǒng mùtou biǎomiàn fēicháng guānghuá, méiyǒu máocì.)
→ Loại gỗ này có bề mặt rất nhẵn, không có dằm.

这条路下雨后特别光滑。
(Zhè tiáo lù xiàyǔ hòu tèbié guānghuá.)
→ Con đường này sau khi mưa xong đặc biệt trơn.

她的头发又黑又光滑。
(Tā de tóufa yòu hēi yòu guānghuá.)
→ Tóc của cô ấy vừa đen vừa mượt.

那个玻璃球光滑得没有一点瑕疵。
(Nà gè bōlì qiú guānghuá de méiyǒu yīdiǎn xiácī.)
→ Quả cầu thủy tinh đó trơn bóng đến mức không có chút khuyết điểm nào.

老师让我们用砂纸把木板打磨光滑。
(Lǎoshī ràng wǒmen yòng shāzhǐ bǎ mùbǎn dǎmó guānghuá.)
→ Thầy bảo chúng tôi dùng giấy nhám mài tấm gỗ cho nhẵn.

经过多年的风吹雨打,这块石头变得很光滑。
(Jīngguò duōnián de fēngchuī yǔdǎ, zhè kuài shítou biàn de hěn guānghuá.)
→ Trải qua nhiều năm gió mưa, hòn đá này đã trở nên nhẵn bóng.

墙面需要刷一层漆,看起来才会光滑。
(Qiángmiàn xūyào shuā yī céng qī, kàn qǐlái cái huì guānghuá.)
→ Bức tường cần sơn một lớp mới trông mới nhẵn bóng được.

这种材料的质感很光滑。
(Zhè zhǒng cáiliào de zhìgǎn hěn guānghuá.)
→ Chất liệu này có cảm giác rất mịn khi chạm vào.

她的手摸起来又细又光滑。
(Tā de shǒu mō qǐlái yòu xì yòu guānghuá.)
→ Tay của cô ấy khi chạm vào vừa mảnh mai vừa mượt mà.

雨后的路面太光滑,走路要小心。
(Yǔ hòu de lùmiàn tài guānghuá, zǒulù yào xiǎoxīn.)
→ Mặt đường sau mưa quá trơn, đi phải cẩn thận.

这辆车的漆面非常光滑有光泽。
(Zhè liàng chē de qīmiàn fēicháng guānghuá yǒu guāngzé.)
→ Lớp sơn của chiếc xe này rất nhẵn bóng và sáng.

宝石经过打磨后显得特别光滑。
(Bǎoshí jīngguò dǎmó hòu xiǎnde tèbié guānghuá.)
→ Viên đá quý sau khi được mài bóng trở nên đặc biệt trơn tru.

她喜欢那种摸起来光滑的布料。
(Tā xǐhuān nà zhǒng mō qǐlái guānghuá de bùliào.)
→ Cô ấy thích loại vải khi sờ vào cảm thấy mượt mà.

雕刻师把木头雕得非常光滑。
(Diāokè shī bǎ mùtou diāo de fēicháng guānghuá.)
→ Người thợ điêu khắc mài gỗ rất trơn tru.

  1. So sánh và từ liên quan:
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
    光滑 guānghuá Nhẵn bóng, trơn tru Dùng cho bề mặt mịn, sáng bóng
    光亮 guāngliàng Sáng bóng, sáng chói Nhấn mạnh “sáng” hơn “mịn”
    平滑 pínghuá Phẳng, trơn Nhấn mạnh tính phẳng, không gồ ghề
    光洁 guāngjié Sạch bóng, sáng láng Nhấn mạnh “sạch và sáng”
  2. Tổng kết:

Từ loại: Tính từ

Phiên âm: guāng huá

Nghĩa: Nhẵn bóng, trơn tru, mịn màng

Dùng để: Miêu tả bề mặt trơn tru của vật thể hoặc da người

Cấu trúc: 光滑的 + danh từ / 表面 + 光滑

光滑 tiếng Trung là gì?

汉字: 光滑
拼音: guānghuá
Nghĩa tiếng Việt: trơn, nhẵn, bóng láng, mượt (dùng để mô tả bề mặt nhẵn nhụi, trơn bóng, không sần sùi)

Giải thích chi tiết

光滑 dùng để miêu tả trạng thái bề mặt phẳng, nhẵn, láng, mịn và trơn tru.
Từ này có thể dùng cho nhiều vật thể, trong đó bao gồm:

Da: da mịn màng

Bề mặt kim loại: thép, máy móc, đồ vật

Bề mặt gỗ, đá, kính, gốm sứ

Mặt nước: mặt hồ yên lặng

Tóc, lông động vật: mượt mà

Ngoài ra còn mang nghĩa bóng (ngữ cảnh văn chương) để chỉ:

Cách xử lý công việc trơn tru, không trở ngại (ít dùng hơn)

Loại từ
Loại từ Mô tả
Tính từ Dùng mô tả tính chất bề mặt: mịn, láng, trơn
Các cấu trúc thường dùng
Cấu trúc Nghĩa
表面很光滑 Bề mặt rất bóng mịn
皮肤光滑 Da mịn màng
光滑的石头 Viên đá trơn láng
变得光滑 Trở nên mịn
抛得很光滑 Đánh bóng rất mịn
50 mẫu câu tiếng Trung + phiên âm + tiếng Việt

这个桌子的表面很光滑。
Zhège zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Mặt bàn này rất nhẵn bóng.

她的皮肤又白又光滑。
Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.
Da cô ấy vừa trắng vừa mịn.

河边的石头被水冲得很光滑。
Hébiān de shítóu bèi shuǐ chōng de hěn guānghuá.
Đá ven sông bị nước mài mòn nên rất nhẵn.

这块玉石摸起来非常光滑。
Zhè kuài yùshí mō qǐlái fēicháng guānghuá.
Khối ngọc này sờ vào rất mượt.

你的手好光滑。
Nǐ de shǒu hǎo guānghuá.
Tay bạn thật mịn.

地板太光滑,小心滑倒。
Dìbǎn tài guānghuá, xiǎoxīn huádǎo.
Sàn quá trơn, cẩn thận trượt ngã.

这条小路被踩得很光滑。
Zhè tiáo xiǎolù bèi cǎi de hěn guānghuá.
Con đường nhỏ này bị giẫm nhiều nên rất nhẵn.

这块玻璃很光滑。
Zhè kuài bōlí hěn guānghuá.
Tấm kính này rất bóng mịn.

他的头发很光滑。
Tā de tóufǎ hěn guānghuá.
Tóc anh ấy rất mượt.

这件丝绸衣服摸着真光滑。
Zhè jiàn sīchóu yīfu mō zhe zhēn guānghuá.
Chiếc áo lụa này sờ vào thật mượt.

墙面粉刷后非常光滑。
Qiángmiàn fěnshuā hòu fēicháng guānghuá.
Tường sau khi sơn rất mịn.

木板被打磨得很光滑。
Mùbǎn bèi dǎmó de hěn guānghuá.
Tấm gỗ đã được mài rất nhẵn.

湖面像镜子一样光滑。
Húmiàn xiàng jìngzi yīyàng guānghuá.
Mặt hồ nhẵn như gương.

宝宝的皮肤特别光滑。
Bǎobao de pífū tèbié guānghuá.
Da em bé đặc biệt mịn màng.

这种陶瓷的表面很光滑。
Zhè zhǒng táocí de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt loại gốm này rất bóng.

石头光滑得像被抛光过一样。
Shítou guānghuá de xiàng bèi pāoguāng guò yīyàng.
Viên đá trơn như đã được đánh bóng.

她的小腿又细又光滑。
Tā de xiǎotuǐ yòu xì yòu guānghuá.
Chân cô ấy vừa thon vừa mịn.

雨后路面不光滑。
Yǔ hòu lùmiàn bù guānghuá.
Sau mưa mặt đường không được nhẵn.

大理石地面特别光滑。
Dàlǐshí dìmiàn tèbié guānghuá.
Sàn đá cẩm thạch cực kỳ trơn.

这只猫的毛很光滑。
Zhè zhī māo de máo hěn guānghuá.
Lông con mèo này rất mượt.

喝多了皮肤会更光滑。
Hē duōle pífū huì gèng guānghuá.
Uống nhiều nước da sẽ mịn hơn.

这个雕像的线条非常光滑。
Zhège diāoxiàng de xiàntiáo fēicháng guānghuá.
Các đường nét của bức tượng rất mượt.

他的脸刮得很光滑。
Tā de liǎn guā de hěn guānghuá.
Anh ấy cạo râu sạch bóng.

经过护理,皮肤变得光滑细腻。
Jīngguò hùlǐ, pífū biànde guānghuá xìnì.
Sau khi chăm sóc, da trở nên mịn màng và mượt.

这条蛇的皮肤看起来很光滑。
Zhè tiáo shé de pífū kàn qǐlái hěn guānghuá.
Da con rắn này trông rất bóng.

车子的外壳光滑发亮。
Chēzi de wàiké guānghuá fā liàng.
Vỏ xe bóng loáng.

瓷砖表面不够光滑。
Cízhuān biǎomiàn bú gòu guānghuá.
Bề mặt gạch men chưa đủ mịn.

铲子磨得很光滑。
Chǎnzi mó de hěn guānghuá.
Xẻng được mài rất nhẵn.

光滑的皮革更高级。
Guānghuá de pígé gèng gāojí.
Da mịn trông cao cấp hơn.

这种纸写起来不光滑。
Zhè zhǒng zhǐ xiě qǐlái bù guānghuá.
Loại giấy này viết không trơn.

他脸上的皮肤光滑细嫩。
Tā liǎn shàng de pífū guānghuá xìnèn.
Da mặt anh ấy mịn màng mềm mại.

水磨石地板很光滑。
Shuǐ mó shí dìbǎn hěn guānghuá.
Sàn đá mài rất nhẵn.

河水把木头冲得很光滑。
Héshuǐ bǎ mùtou chōng de hěn guānghuá.
Nước sông mài gỗ thành nhẵn.

这只狗的毛又顺又光滑。
Zhè zhī gǒu de máo yòu shùn yòu guānghuá.
Bộ lông con chó này vừa mượt vừa bóng.

皮肤粗糙就不光滑了。
Pífū cūcāo jiù bù guānghuá le.
Da thô ráp thì không mịn nữa.

把桌面擦光滑一点。
Bǎ zhuōmiàn cā guānghuá yìdiǎn.
Lau mặt bàn cho nhẵn hơn.

大米洗多了也会变光滑。
Dàmǐ xǐ duō le yě huì biàn guānghuá.
Gạo rửa nhiều cũng trở nên trơn.

路太光滑不能快跑。
Lù tài guānghuá bù néng kuài pǎo.
Đường quá trơn không thể chạy nhanh.

这个模型的表面非常光滑。
Zhège móxíng de biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt mô hình này cực kỳ mịn.

我的指甲很光滑。
Wǒ de zhǐjia hěn guānghuá.
Móng tay tôi rất bóng mượt.

他修理的零件光滑无毛刺。
Tā xiūlǐ de língjiàn guānghuá wú máocì.
Linh kiện anh ấy sửa nhẵn không có ba via.

玻璃杯口要光滑才安全。
Bōlí bēikǒu yào guānghuá cái ānquán.
Miệng ly thủy tinh phải nhẵn mới an toàn.

他的工作方法很光滑。
Tā de gōngzuò fāngfǎ hěn guānghuá.
Cách làm việc của anh ấy rất trơn tru.

这个球光滑得拿不住。
Zhège qiú guānghuá de ná bú zhù.
Quả bóng này trơn quá cầm không được.

这幅画的线条特别光滑自然。
Zhè fú huà de xiàntiáo tèbié guānghuá zìrán.
Nét vẽ của bức tranh này rất mềm mại tự nhiên.

化妆品让皮肤更光滑。
Huàzhuāngpǐn ràng pífū gèng guānghuá.
Mỹ phẩm làm da mịn hơn.

木地板太光滑,穿袜子容易滑倒。
Mùdìbǎn tài guānghuá, chuān wàzi róngyì huádǎo.
Sàn gỗ quá trơn, đi tất dễ ngã.

镜面光滑如水。
Jìngmiàn guānghuá rú shuǐ.
Bề mặt gương mịn như nước.

毛孔变小,皮肤就会光滑。
Máokǒng biàn xiǎo, pífū jiù huì guānghuá.
Lỗ chân lông nhỏ lại thì da sẽ mịn.

这张桌布摸起来不够光滑。
Zhè zhāng zhuōbù mō qǐlái bú gòu guānghuá.
Khăn trải bàn này sờ không mịn lắm.

Từ vựng: 光滑 (guāng huá)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

光滑 có nghĩa là trơn, nhẵn, mịn màng, bóng láng – chỉ bề mặt của vật thể hoặc da dẻ không có gồ ghề, sần sùi, cảm giác chạm vào thấy trơn tru, mềm mại hoặc bóng mịn.

Tùy ngữ cảnh, “光滑” có thể dịch là:

Trơn tru, nhẵn bóng (khi nói về đồ vật, mặt sàn, da, v.v.)

Mịn màng (khi nói về làn da, vải vóc, chất liệu)

Bóng loáng (khi nói về bề mặt kim loại, sàn nhà, mặt bàn, xe hơi,…)

  1. Loại từ:

Tính từ (形容词)

Dùng để miêu tả đặc tính bề mặt hoặc cảm giác khi chạm vào một vật thể.

  1. Giải thích chi tiết:

Từ “光滑” gồm hai phần:

光 (guāng): nghĩa là “ánh sáng, bóng sáng, sáng sủa”.

滑 (huá): nghĩa là “trơn, trượt, mịn”.

Ghép lại, 光滑 diễn tả sự “sáng bóng và trơn tru” – nghĩa là bề mặt phản chiếu ánh sáng và không có cảm giác gồ ghề.

Nó thường dùng trong nhiều tình huống như:

Da dẻ của con người (皮肤光滑): da mịn màng, không sần sùi.

Đồ vật như mặt bàn, sàn nhà, đá, gương, xe, v.v.

Chất liệu như vải, sứ, thủy tinh, gỗ được đánh bóng, v.v.

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa:
    Từ Nghĩa So sánh
    光滑 Trơn, nhẵn, mịn, bóng Nhấn mạnh cảm giác trơn tru và sáng bóng, thường dùng cho da, vật thể, chất liệu
    平滑 Phẳng và trơn Nhấn mạnh mặt phẳng không gồ ghề, có thể không bóng
    光亮 Sáng bóng, sáng rực Nhấn mạnh độ sáng, chứ không nhất thiết phải mịn
    滑溜 Trơn trượt Thường dùng cho vật dễ trượt tay, ví dụ: cá, đá, bùn
  2. Cấu trúc và mẫu câu thường dùng:

……很光滑。
→ …… rất nhẵn/mịn.
Ví dụ: 皮肤很光滑。 (Da rất mịn màng.)

摸起来很光滑。
→ Sờ vào thấy trơn tru.
Ví dụ: 桌子的表面摸起来很光滑。 (Mặt bàn sờ vào rất nhẵn.)

保持……光滑。
→ Giữ cho …… mịn màng / bóng loáng.
Ví dụ: 保持皮肤光滑。 (Giữ cho làn da mịn màng.)

……显得光滑。
→ …… trông có vẻ bóng/mịn.
Ví dụ: 玻璃在阳光下显得光滑。 (Kính dưới ánh nắng trông rất bóng.)

  1. Ví dụ chi tiết:

皮肤光滑得像婴儿一样。
Pífū guānghuá de xiàng yīng’ér yīyàng.
Làn da mịn màng như da em bé.

这块石头摸起来很光滑。
Zhè kuài shítou mō qǐlái hěn guānghuá.
Viên đá này sờ vào rất nhẵn.

桌子的表面被打磨得非常光滑。
Zhuōzi de biǎomiàn bèi dǎmó de fēicháng guānghuá.
Bề mặt của chiếc bàn được đánh bóng rất nhẵn.

那条鱼太光滑了,差点儿从我手里滑掉。
Nà tiáo yú tài guānghuá le, chàdiǎnr cóng wǒ shǒu lǐ huá diào.
Con cá đó trơn quá, suýt nữa trượt khỏi tay tôi.

她每天都用护肤品保持皮肤光滑。
Tā měitiān dōu yòng hùfūpǐn bǎochí pífū guānghuá.
Cô ấy dùng mỹ phẩm mỗi ngày để giữ cho làn da mịn màng.

瓷碗的表面非常光滑。
Cíwǎn de biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt của cái bát sứ rất bóng mịn.

这辆车洗得又干净又光滑。
Zhè liàng chē xǐ de yòu gānjìng yòu guānghuá.
Chiếc xe này được rửa vừa sạch vừa bóng loáng.

雪地太光滑了,小心滑倒。
Xuědì tài guānghuá le, xiǎoxīn huá dǎo.
Mặt đất đầy tuyết trơn quá, cẩn thận kẻo trượt ngã.

镜子的表面一定要保持光滑才能反光好。
Jìngzi de biǎomiàn yídìng yào bǎochí guānghuá cái néng fǎnguāng hǎo.
Bề mặt gương phải được giữ bóng mịn mới phản chiếu tốt.

她的头发又黑又光滑,看起来很健康。
Tā de tóufǎ yòu hēi yòu guānghuá, kàn qǐlái hěn jiànkāng.
Tóc của cô ấy đen và mượt, trông rất khỏe mạnh.

  1. Một số cách nói mở rộng:

光滑的皮肤: làn da mịn màng

光滑的表面: bề mặt nhẵn bóng

光滑的石头: viên đá nhẵn

光滑的头发: mái tóc mượt mà

光滑如镜: trơn bóng như gương

光滑如玉: mịn màng như ngọc

  1. Tổng kết:
    Mục Thông tin
    Từ 光滑 (guāng huá)
    Loại từ Tính từ (形容词)
    Nghĩa chính Trơn, nhẵn, bóng, mịn màng
    Thường dùng để tả Da, đồ vật, bề mặt, chất liệu
    Đặc điểm Nhấn mạnh vào cảm giác trơn tru, bóng sáng khi chạm hoặc nhìn thấy

光滑 (guāng huá) tiếng Trung nghĩa là trơn tru, bóng loáng, mịn màng, dùng để mô tả bề mặt của một vật thể rất nhẵn, không gồ ghề, không thô ráp, hoặc cũng có thể dùng trong nghĩa bóng chỉ sự “trôi chảy, thuận lợi”.

  1. Giải thích chi tiết

Từ: 光滑

Phiên âm: guāng huá

Loại từ: Tính từ (形容词)

Nghĩa tiếng Việt: trơn tru, bóng loáng, nhẵn nhụi, mịn màng

Cấu tạo:

光 (guāng): ánh sáng, sáng bóng

滑 (huá): trơn, nhẵn, trơn tru

→ 光滑 mang nghĩa là bề mặt sáng bóng và trơn nhẵn, có thể sờ vào thấy mịn.
Ngoài nghĩa gốc chỉ đặc tính vật lý, từ này cũng có thể dùng trong nghĩa mở rộng để miêu tả lời nói hoặc sự việc trôi chảy, không vướng mắc.

  1. Nghĩa mở rộng trong ngữ cảnh

Dùng để miêu tả vật thể: da, tường, mặt bàn, sàn nhà, đá, gương, kim loại, v.v.
→ Ví dụ: 桌面很光滑。(Mặt bàn rất trơn bóng.)

Dùng để miêu tả cảm giác xúc giác hoặc ấn tượng: mềm mịn, mượt mà, nhẵn nhụi.
→ Ví dụ: 她的皮肤非常光滑。(Làn da của cô ấy rất mịn màng.)

Nghĩa bóng (ít phổ biến): miêu tả sự việc trôi chảy, thuận lợi, không gặp trở ngại.
→ Ví dụ: 工作进行得很光滑。(Công việc diễn ra suôn sẻ.)

  1. 45 Mẫu câu ví dụ tiếng Trung kèm phiên âm và tiếng Việt

这张桌子的表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Mặt bàn này rất trơn bóng.

她的皮肤又白又光滑。
Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.
Làn da của cô ấy vừa trắng vừa mịn màng.

地板被擦得很光滑。
Dìbǎn bèi cā de hěn guānghuá.
Sàn nhà được lau rất bóng.

这块石头非常光滑。
Zhè kuài shítou fēicháng guānghuá.
Hòn đá này rất nhẵn.

河里的鹅卵石都很光滑。
Hé lǐ de éluǎnshí dōu hěn guānghuá.
Những viên sỏi trong sông đều rất trơn nhẵn.

玻璃的表面特别光滑。
Bōli de biǎomiàn tèbié guānghuá.
Bề mặt kính đặc biệt trơn bóng.

这辆车的新漆非常光滑。
Zhè liàng chē de xīn qī fēicháng guānghuá.
Lớp sơn mới của chiếc xe này rất bóng.

他的头发又黑又光滑。
Tā de tóufà yòu hēi yòu guānghuá.
Tóc của anh ấy vừa đen vừa mượt.

小猫的毛摸起来很光滑。
Xiǎo māo de máo mō qǐlái hěn guānghuá.
Lông của con mèo nhỏ sờ vào rất mượt.

这块布料手感很光滑。
Zhè kuài bùliào shǒugǎn hěn guānghuá.
Vải này khi sờ vào rất trơn mịn.

她的脸像丝绸一样光滑。
Tā de liǎn xiàng sīchóu yīyàng guānghuá.
Khuôn mặt cô ấy mịn màng như lụa.

瓷器的表面十分光滑。
Cíqì de biǎomiàn shífēn guānghuá.
Bề mặt đồ sứ rất trơn bóng.

墙面被油漆得很光滑。
Qiángmiàn bèi yóuqī de hěn guānghuá.
Tường được sơn rất bóng loáng.

这条鱼的皮光滑得像镜子。
Zhè tiáo yú de pí guānghuá de xiàng jìngzi.
Da con cá này bóng như gương.

她每天用乳液保持皮肤光滑。
Tā měitiān yòng rǔyè bǎochí pífū guānghuá.
Cô ấy dùng kem dưỡng mỗi ngày để giữ da mịn.

这个盘子洗得很光滑。
Zhège pánzi xǐ de hěn guānghuá.
Cái đĩa này được rửa rất sạch và bóng.

大理石地面光滑得能照出影子。
Dàlǐshí dìmiàn guānghuá de néng zhào chū yǐngzi.
Sàn đá cẩm thạch bóng đến mức có thể phản chiếu bóng.

这瓶子的表面又亮又光滑。
Zhè píngzi de biǎomiàn yòu liàng yòu guānghuá.
Bề mặt chai này vừa sáng vừa nhẵn.

蛋壳看起来很光滑。
Dàn ké kàn qǐlái hěn guānghuá.
Vỏ trứng trông rất trơn nhẵn.

雨后路面变得非常光滑。
Yǔ hòu lùmiàn biàn de fēicháng guānghuá.
Sau cơn mưa, mặt đường trở nên rất trơn.

请小心,地太光滑了!
Qǐng xiǎoxīn, dì tài guānghuá le!
Cẩn thận, sàn quá trơn rồi!

她的手光滑得像婴儿一样。
Tā de shǒu guānghuá de xiàng yīng’ér yīyàng.
Tay cô ấy mịn màng như tay em bé.

雪地光滑,很容易摔倒。
Xuědì guānghuá, hěn róngyì shuāidǎo.
Đường phủ tuyết trơn, dễ ngã lắm.

这块玉的质地非常光滑。
Zhè kuài yù de zhìdì fēicháng guānghuá.
Chất ngọc này rất mịn và bóng.

墙壁摸上去很光滑。
Qiángbì mō shàngqù hěn guānghuá.
Sờ vào tường thấy rất trơn mịn.

这条河的石头被水冲得光滑极了。
Zhè tiáo hé de shítou bèi shuǐ chōng de guānghuá jí le.
Đá trong con sông này được nước mài đến nhẵn bóng.

她的指甲修得很光滑。
Tā de zhǐjiǎ xiū de hěn guānghuá.
Móng tay cô ấy được giũa rất mịn.

我喜欢这种光滑的丝巾。
Wǒ xǐhuān zhè zhǒng guānghuá de sījīn.
Tôi thích loại khăn lụa trơn mịn này.

这块木头打磨得非常光滑。
Zhè kuài mùtou dǎmó de fēicháng guānghuá.
Khối gỗ này được đánh bóng rất nhẵn.

他的脸剃得很光滑。
Tā de liǎn tì de hěn guānghuá.
Mặt anh ấy được cạo rất sạch và mịn.

光滑的皮革质量最好。
Guānghuá de pígé zhìliàng zuì hǎo.
Da mịn bóng là loại chất lượng tốt nhất.

小孩子的皮肤总是光滑的。
Xiǎo háizi de pífū zǒng shì guānghuá de.
Da của trẻ con lúc nào cũng mịn màng.

他滑倒了,因为地太光滑。
Tā huádǎo le, yīnwèi dì tài guānghuá.
Anh ta bị trượt vì sàn quá trơn.

这种布料表面不光滑。
Zhè zhǒng bùliào biǎomiàn bù guānghuá.
Bề mặt loại vải này không mịn.

我的手机壳太光滑了,总是掉。
Wǒ de shǒujī ké tài guānghuá le, zǒng shì diào.
Ốp điện thoại của tôi quá trơn, hay bị rơi.

光滑的路面让车子打滑。
Guānghuá de lùmiàn ràng chēzi dǎhuá.
Mặt đường trơn khiến xe bị trượt.

这种石头外表光滑但很坚硬。
Zhè zhǒng shítou wàibiǎo guānghuá dàn hěn jiānyìng.
Loại đá này bên ngoài trơn nhưng rất cứng.

玻璃杯内壁光滑,不容易藏污垢。
Bōlibēi nèibì guānghuá, bù róngyì cáng wūgòu.
Thành trong của cốc thủy tinh trơn, khó bám bẩn.

她喜欢穿那种光滑的丝质裙子。
Tā xǐhuān chuān nà zhǒng guānghuá de sīzhì qúnzi.
Cô ấy thích mặc váy lụa trơn bóng.

这台机器的外壳光滑无比。
Zhè tái jīqì de wàiké guānghuá wúbǐ.
Vỏ ngoài của máy này cực kỳ bóng mịn.

冰面太光滑,滑冰很危险。
Bīng miàn tài guānghuá, huábīng hěn wēixiǎn.
Mặt băng quá trơn, trượt băng rất nguy hiểm.

这种药膏能让皮肤更光滑。
Zhè zhǒng yàogāo néng ràng pífū gèng guānghuá.
Loại kem này có thể giúp da mịn hơn.

这条项链的表面打磨得很光滑。
Zhè tiáo xiàngliàn de biǎomiàn dǎmó de hěn guānghuá.
Bề mặt của sợi dây chuyền này được đánh bóng rất mịn.

他笑起来露出一排光滑的牙齿。
Tā xiào qǐlái lùchū yī pái guānghuá de yáchǐ.
Anh ấy cười để lộ hàm răng trắng bóng.

生活不总是光滑的,也有坎坷。
Shēnghuó bù zǒng shì guānghuá de, yě yǒu kǎnkě.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng suôn sẻ, cũng có lúc gập ghềnh.

  1. Tổng kết

光滑 (guānghuá) là tính từ dùng để miêu tả sự trơn bóng, nhẵn mịn của bề mặt vật thể hoặc làn da.

Có thể dùng theo nghĩa đen (chỉ vật lý) hoặc nghĩa bóng (chỉ sự trôi chảy, thuận lợi).

Từ này thường đi với các danh từ như:

表面 (bề mặt)

皮肤 (làn da)

石头 (hòn đá)

墙面 (bức tường)

地板 (sàn nhà)

布料 (vải)

金属 (kim loại)

光滑 không chỉ là một từ miêu tả hình ảnh, mà còn mang cảm giác tinh tế, mềm mại, thường xuất hiện trong văn miêu tả, quảng cáo mỹ phẩm, sản phẩm cao cấp hoặc trong lời nói hằng ngày để thể hiện cảm giác mượt mà, dễ chịu.

光滑 (guāng huá) – Giải thích chi tiết tiếng Trung

  1. Nghĩa và phát âm

Từ: 光滑

Pinyin: guāng huá

Nghĩa tiếng Việt: trơn, nhẵn, mịn, bóng loáng

Giải nghĩa chi tiết:
“光滑” là một tính từ (形容词), dùng để mô tả bề mặt của vật thể bằng phẳng, không gồ ghề, không có sần sùi, khi chạm vào có cảm giác mượt, trơn, láng.
Nó thường dùng để miêu tả bề mặt của da, đồ vật, kim loại, gỗ, gương, thủy tinh, đá, sàn nhà, tường, vải…

“光” mang nghĩa ánh sáng, sáng bóng, láng mịn.

“滑” mang nghĩa trơn, trơn tru, mượt mà, không thô ráp.
Khi kết hợp, “光滑” biểu thị cảm giác vừa sáng, vừa trơn tru, không có khuyết điểm trên bề mặt.

  1. Loại từ

形容词 (Tính từ)
Dùng để miêu tả đặc điểm, trạng thái của bề mặt vật thể hoặc da người.

  1. Nghĩa mở rộng

“光滑” không chỉ nói về bề mặt vật lý, mà đôi khi còn được dùng trong nghĩa bóng, như:

语言光滑 (yǔyán guānghuá): lời nói trơn tru, khéo léo (đôi khi mang nghĩa hơi “khéo quá”, không thật lòng).

动作光滑 (dòngzuò guānghuá): động tác trôi chảy, mượt mà (thường dùng trong khiêu vũ, thể thao, biểu diễn).

  1. Cấu trúc và ngữ pháp thông dụng

光滑的 + danh từ
Ví dụ: 光滑的皮肤 (làn da mịn màng), 光滑的地板 (sàn nhà trơn tru)

表面 + 很光滑
Ví dụ: 桌子的表面很光滑 (mặt bàn rất nhẵn).

变得 + 光滑
Ví dụ: 皮肤变得光滑 (da trở nên mịn màng).

又……又光滑
Ví dụ: 又亮又光滑 (vừa sáng vừa trơn tru).

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Phân biệt với 光滑
    光亮 guāng liàng sáng bóng Nhấn mạnh “có ánh sáng”, không nhất thiết là “mịn”
    平滑 píng huá phẳng, mịn Nghiêng về nghĩa “phẳng”, dùng trong văn viết, kỹ thuật
    光洁 guāng jié sáng sạch Dùng nhiều trong văn phong trang trọng
    光溜溜 guāng liū liū trơn bóng Thường mang sắc thái khẩu ngữ, miêu tả “trơn bóng” quá mức
    滑润 huá rùn trơn mịn Dùng cho bề mặt có độ ẩm, mềm (da, vải, chất lỏng)
  2. Ví dụ chi tiết (35 câu)

这块石头摸起来很光滑。
(Zhè kuài shítou mō qǐlái hěn guānghuá.)
Hòn đá này sờ vào rất nhẵn.

她的皮肤又白又光滑。
(Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.)
Làn da của cô ấy vừa trắng vừa mịn.

桌子的表面很光滑。
(Zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.)
Mặt bàn rất trơn tru.

这条丝巾的质地很光滑。
(Zhè tiáo sījīn de zhìdì hěn guānghuá.)
Chất liệu của chiếc khăn lụa này rất mịn.

地板太光滑了,小心别摔倒。
(Dìbǎn tài guānghuá le, xiǎoxīn bié shuāidǎo.)
Sàn nhà trơn quá, cẩn thận kẻo ngã.

经过打磨,木头变得非常光滑。
(Jīngguò dǎmó, mùtou biànde fēicháng guānghuá.)
Sau khi được đánh bóng, miếng gỗ trở nên rất nhẵn.

那面镜子光滑得可以照出人影。
(Nà miàn jìngzi guānghuá de kěyǐ zhàochū rényǐng.)
Cái gương đó bóng đến mức có thể soi thấy hình người.

他的动作非常光滑,看起来很专业。
(Tā de dòngzuò fēicháng guānghuá, kàn qǐlái hěn zhuānyè.)
Động tác của anh ấy rất mượt, trông rất chuyên nghiệp.

这块瓷砖摸上去又凉又光滑。
(Zhè kuài cízhuān mō shàng qù yòu liáng yòu guānghuá.)
Viên gạch này sờ vào vừa mát vừa nhẵn.

水里的石头被冲得很光滑。
(Shuǐ lǐ de shítou bèi chōng de hěn guānghuá.)
Những hòn đá trong nước bị dòng chảy mài cho rất nhẵn.

这辆车的外壳很光滑。
(Zhè liàng chē de wàiké hěn guānghuá.)
Vỏ ngoài của chiếc xe này rất bóng.

她每天用护肤品让皮肤更光滑。
(Tā měitiān yòng hùfūpǐn ràng pífū gèng guānghuá.)
Cô ấy dùng mỹ phẩm mỗi ngày để da mịn hơn.

蛋壳光滑得像玉一样。
(Dànké guānghuá de xiàng yù yīyàng.)
Vỏ trứng trơn bóng như ngọc.

这张照片的表面很光滑。
(Zhè zhāng zhàopiàn de biǎomiàn hěn guānghuá.)
Bề mặt của bức ảnh này rất láng.

河里的鹅卵石圆而光滑。
(Hé lǐ de éluǎnshí yuán ér guānghuá.)
Sỏi trong sông tròn và nhẵn.

皮包表面光滑亮丽。
(Píbāo biǎomiàn guānghuá liànglì.)
Bề mặt túi da bóng loáng và sáng sủa.

她的头发又黑又光滑。
(Tā de tóufa yòu hēi yòu guānghuá.)
Mái tóc của cô ấy vừa đen vừa mượt.

那个地面太光滑了,走路要小心。
(Nàge dìmiàn tài guānghuá le, zǒulù yào xiǎoxīn.)
Mặt sàn kia trơn quá, đi phải cẩn thận.

这道墙被刷得很光滑。
(Zhè dào qiáng bèi shuā de hěn guānghuá.)
Bức tường này được sơn rất nhẵn.

宝石经过打磨后变得光滑明亮。
(Bǎoshí jīngguò dǎmó hòu biànde guānghuá míngliàng.)
Viên ngọc sau khi được mài thì trở nên trơn bóng sáng loáng.

这种布料手感光滑柔软。
(Zhè zhǒng bùliào shǒugǎn guānghuá róuruǎn.)
Loại vải này khi chạm vào cảm giác trơn và mềm.

鱼的身体非常光滑。
(Yú de shēntǐ fēicháng guānghuá.)
Cơ thể con cá rất trơn.

冰面太光滑了,滑冰很容易摔倒。
(Bīngmiàn tài guānghuá le, huábīng hěn róngyì shuāidǎo.)
Mặt băng quá trơn, trượt băng rất dễ ngã.

雨后地面变得光滑湿滑。
(Yǔ hòu dìmiàn biànde guānghuá shīhuá.)
Sau cơn mưa, mặt đất trở nên trơn và ướt.

她的脸像丝绸一样光滑。
(Tā de liǎn xiàng sīchóu yīyàng guānghuá.)
Khuôn mặt cô ấy mịn màng như lụa.

用砂纸打磨木头可以让它更光滑。
(Yòng shāzhǐ dǎmó mùtou kěyǐ ràng tā gèng guānghuá.)
Dùng giấy nhám mài gỗ có thể làm nó nhẵn hơn.

新手机的外壳摸起来特别光滑。
(Xīn shǒujī de wàiké mō qǐlái tèbié guānghuá.)
Vỏ của chiếc điện thoại mới sờ vào rất mượt.

他喜欢穿光滑的皮鞋。
(Tā xǐhuan chuān guānghuá de píxié.)
Anh ấy thích mang giày da bóng loáng.

那个陶瓷碗很光滑,做工精细。
(Nàge táocí wǎn hěn guānghuá, zuògōng jīngxì.)
Chiếc bát sứ đó rất bóng, chế tác tinh tế.

小猫的毛光滑又柔软。
(Xiǎomāo de máo guānghuá yòu róuruǎn.)
Lông của con mèo con vừa mượt vừa mềm.

这个玻璃杯光滑透明。
(Zhège bōlibēi guānghuá tòumíng.)
Chiếc cốc thủy tinh này trơn và trong suốt.

我喜欢摸那种光滑的石头。
(Wǒ xǐhuan mō nà zhǒng guānghuá de shítou.)
Tôi thích sờ vào loại đá nhẵn đó.

老师的讲解很光滑,听起来很自然。
(Lǎoshī de jiǎngjiě hěn guānghuá, tīng qǐlái hěn zìrán.)
Cách giảng của thầy rất trôi chảy, nghe tự nhiên.

她的嘴皮子很光滑,说话很会。
(Tā de zuǐ pízi hěn guānghuá, shuōhuà hěn huì.)
Cô ấy nói chuyện rất khéo léo, lời lẽ mượt mà.

这块玉石非常光滑,没有一点瑕疵。
(Zhè kuài yùshí fēicháng guānghuá, méiyǒu yīdiǎn xiácī.)
Viên ngọc này rất bóng mượt, không có chút tì vết nào.

  1. Tóm tắt – Ghi nhớ nhanh

光滑 = trơn, nhẵn, mịn, bóng loáng.

Loại từ: Tính từ (形容词)

Dùng để miêu tả:

Bề mặt vật thể: đá, gỗ, da, gương, tường, sàn…

Cảm giác khi chạm vào: mịn màng, không gồ ghề.

Cấu trúc thường gặp:

光滑的 + danh từ

表面很光滑

又亮又光滑

光滑 (guānghuá) – Tính từ – Smooth – Trơn láng, nhẵn bóng, mịn màng

  1. Giải thích chi tiết ý nghĩa từ 光滑

Từ 光滑 là một tính từ (形容词), dùng để miêu tả bề mặt của một vật thể rất mịn, không gồ ghề, không có chỗ sần sùi hoặc khuyết tật. Khi ta nói một vật “光滑”, tức là nó có cảm giác trơn tru khi chạm vào, ánh sáng phản chiếu đều, tạo cảm giác sạch sẽ, bóng loáng hoặc mịn màng.

Trong nhiều ngữ cảnh, từ “光滑” còn được dùng để ẩn dụ cho sự trôi chảy, dễ dàng, thuận lợi, ví dụ như “事情进行得很光滑” (mọi việc diễn ra suôn sẻ, không gặp trở ngại).

  1. Phân tích từ nguyên và ngữ nghĩa

光 (guāng): nghĩa gốc là “ánh sáng, sáng sủa, bóng bẩy”.

滑 (huá): nghĩa là “trơn, trượt, mượt mà, khéo léo”.
→ Khi ghép lại thành 光滑, hai yếu tố này kết hợp biểu thị sự sáng bóng và trơn mượt, chỉ đặc điểm bề mặt của vật thể rất nhẵn và mịn, thường dùng cho da, vải, gỗ, đá, kim loại, mặt bàn, gương, bề mặt nước, v.v.

  1. Nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh

Tiếng Việt: trơn, trơn bóng, mịn màng, nhẵn nhụi, láng mịn, bóng loáng

English: smooth, sleek, glossy, polished

  1. Loại từ

→ 光滑 là tính từ (形容词).
Có thể làm vị ngữ, định ngữ, hoặc bổ ngữ trạng thái.

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp với 光滑

S + 很 + 光滑 – Diễn tả bề mặt mịn màng.
Ví dụ: 这块石头很光滑。
(Hòn đá này rất nhẵn bóng.)

N + 光滑得 + như thế nào đó – Nhấn mạnh mức độ trơn bóng.
Ví dụ: 桌面光滑得可以照出人影。
(Mặt bàn trơn bóng đến mức có thể phản chiếu bóng người.)

使 + N + 变得光滑 – Làm cho thứ gì đó trở nên nhẵn bóng.
Ví dụ: 抛光可以使金属表面变得光滑。
(Đánh bóng có thể khiến bề mặt kim loại trở nên trơn mịn.)

皮肤/头发/表面 + 光滑 – Dùng phổ biến trong miêu tả ngoại hình.
Ví dụ: 她的皮肤很光滑。
(Da của cô ấy rất mịn màng.)

  1. Ví dụ chi tiết, có phiên âm và dịch tiếng Việt

这张桌子的表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá.
Mặt bàn này rất nhẵn bóng.

这块玉石摸起来非常光滑。
Zhè kuài yùshí mō qǐlái fēicháng guānghuá.
Viên ngọc này khi chạm vào cảm thấy rất mịn màng.

他的皮肤光滑细腻,看起来很健康。
Tā de pífū guānghuá xìnì, kàn qǐlái hěn jiànkāng.
Da của anh ấy mịn màng và mềm mại, trông rất khỏe mạnh.

经过抛光处理后,金属表面变得光滑而有光泽。
Jīngguò pāoguāng chǔlǐ hòu, jīnshǔ biǎomiàn biànde guānghuá ér yǒu guāngzé.
Sau khi được đánh bóng, bề mặt kim loại trở nên trơn nhẵn và bóng loáng.

河水冲刷过的石头非常光滑。
Héshuǐ chōngshuā guò de shítou fēicháng guānghuá.
Những viên đá bị dòng nước sông cuốn trôi qua trở nên rất nhẵn bóng.

她的头发又黑又光滑。
Tā de tóufǎ yòu hēi yòu guānghuá.
Tóc của cô ấy vừa đen vừa mượt.

这条丝巾摸起来很光滑。
Zhè tiáo sījīn mō qǐlái hěn guānghuá.
Chiếc khăn lụa này khi sờ vào rất trơn mịn.

涂了护手霜后,手变得光滑柔软。
Tú le hùshǒushuāng hòu, shǒu biàn de guānghuá róuruǎn.
Sau khi thoa kem dưỡng tay, bàn tay trở nên mềm mại và mịn màng.

这面镜子光滑得像新的一样。
Zhè miàn jìngzi guānghuá de xiàng xīn de yíyàng.
Tấm gương này trơn bóng như mới vậy.

他的工作进行得非常光滑。
Tā de gōngzuò jìnxíng de fēicháng guānghuá.
Công việc của anh ấy tiến triển rất suôn sẻ.

  1. So sánh và mở rộng nghĩa
    Từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Khác biệt với 光滑
    平滑 pínghuá phẳng mịn, trơn phẳng Nhấn vào mức độ phẳng, không nhấn mạnh độ bóng.
    光亮 guāngliàng sáng bóng, sáng loáng Nhấn mạnh ánh sáng phản chiếu, không nhất thiết trơn.
    滑溜 huáliu trơn trượt Dùng cho độ trơn khiến dễ bị trượt, mang tính miêu tả vật lý.
    光洁 guāngjié sáng sủa, bóng sạch Nhấn mạnh độ sạch sẽ và sáng bóng.
  2. Một số cụm từ thường dùng với 光滑

光滑的皮肤 (guānghuá de pífū) – làn da mịn màng

光滑的表面 (guānghuá de biǎomiàn) – bề mặt trơn bóng

光滑的头发 (guānghuá de tóufǎ) – mái tóc mượt mà

光滑的石头 (guānghuá de shítou) – viên đá nhẵn bóng

光滑的木板 (guānghuá de mùbǎn) – tấm ván gỗ trơn láng

  1. Mở rộng ý nghĩa ẩn dụ

Ngoài nghĩa vật lý, 光滑 còn mang hàm ý ẩn dụ trong ngôn ngữ nói hoặc văn chương, ví dụ:

嘴巴光滑: nói năng khéo léo, miệng lưỡi trơn tru.

工作进展光滑: công việc tiến triển thuận lợi, suôn sẻ.

关系光滑: mối quan hệ êm đẹp, không xung đột.

Ví dụ:

事情进行得非常光滑。
Shìqíng jìnxíng de fēicháng guānghuá.
Mọi việc tiến hành rất thuận lợi.

  1. Tổng kết

光滑 (guānghuá) là một tính từ miêu tả bề mặt trơn bóng, mịn màng, được dùng phổ biến trong nhiều tình huống đời sống (miêu tả đồ vật, da, tóc, đá, nước, gỗ, v.v.). Ngoài ra, từ này còn được dùng theo nghĩa bóng để chỉ sự thuận lợi, suôn sẻ trong công việc, mối quan hệ hay tiến trình.

→ Đây là một từ cực kỳ thông dụng trong Hán ngữ hiện đại, đặc biệt trong miêu tả cảm giác xúc giác, ngoại hình, vật liệu hoặc trong văn viết nghệ thuật.

  1. 光滑 (guānghuá) là gì?

光滑 là một tính từ trong tiếng Trung, dùng để chỉ:

→ Bề mặt trơn, nhẵn, mịn, không gồ ghề, không ráp.

Dùng mô tả:

Da

Gỗ

Đồ vật bằng kim loại/thủy tinh

Bề mặt sàn, bàn, tường…

Tiếng Việt:

Trơn, nhẵn, mịn

Tiếng Anh:

smooth, glossy

  1. Loại từ
    Từ Loại từ Nghĩa
    光滑 Tính từ (形容词) Trơn, nhẵn, mịn
  2. Sắc thái nghĩa
    Cách dùng Ý nghĩa Ví dụ ngắn
    Khen ngợi Bề mặt đẹp, mịn, chạm vào dễ chịu 皮肤光滑 → da mịn
    Miêu tả vật chất Bề mặt không có ma sát lớn 桌子光滑 → mặt bàn nhẵn
    Cảnh báo nguy hiểm Trơn dễ ngã 地面光滑,小心!→ Sàn trơn, cẩn thận!
  3. Cấu trúc thường dùng
    Cấu trúc Nghĩa
    A + 很光滑 A rất mịn/trơn
    皮肤/表面/地面 + 光滑 Dùng mô tả bề mặt
    摸起来很光滑 Sờ vào rất mịn
    变得光滑 Trở nên mịn/trơn
  4. Nhiều ví dụ (có pinyin + tiếng Việt)
    A. Dùng để miêu tả da, cơ thể

她的皮肤很光滑。
Tā de pífū hěn guānghuá.
Da của cô ấy rất mịn.

这款护肤品能让皮肤变得光滑。
Zhè kuǎn hùfūpǐn néng ràng pífū biànde guānghuá.
Sản phẩm dưỡng da này có thể làm da trở nên mịn.

宝宝的皮肤摸起来特别光滑。
Bǎobao de pífū mō qǐlái tèbié guānghuá.
Da em bé sờ vào rất mềm mịn.

B. Miêu tả đồ vật – bề mặt

这张桌子表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi biǎomiàn hěn guānghuá.
Mặt bàn này rất nhẵn.

地板太光滑了,小心滑倒!
Dìbǎn tài guānghuá le, xiǎoxīn huádǎo!
Sàn trơn quá, cẩn thận trượt ngã!

这块石头被水磨得很光滑。
Zhè kuài shítou bèi shuǐ mó de hěn guānghuá.
Viên đá này bị nước mài nên rất nhẵn.

C. Miêu tả kim loại / thủy tinh

这个杯子摸上去光滑又冰凉。
Zhège bēizi mō shàngqù guānghuá yòu bīngliáng.
Cái cốc này sờ vào vừa trơn vừa lạnh.

刀刃很光滑,锋利得很。
Dāorèn hěn guānghuá, fēnglì de hěn.
Lưỡi dao rất nhẵn, cực kỳ sắc bén.

D. Miêu tả trạng thái “trơn dễ trượt”

下雨后路面很光滑。
Xiàyǔ hòu lùmiàn hěn guānghuá.
Sau khi mưa mặt đường rất trơn.

浴室地面光滑,一定要注意安全。
Yùshì dìmiàn guānghuá, yídìng yào zhùyì ānquán.
Sàn phòng tắm trơn, nhất định phải chú ý an toàn.

  1. So sánh từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Khác nhau
    光滑 Trơn, mịn (dùng cho bề mặt) Trung tính
    滑 (huá) Trơn (dễ trượt) Mang nghĩa “nguy hiểm / dễ té”
    柔软 (róuruǎn) Mềm mại Dùng cho chất mềm, vải, da…
    平整 (píngzhěng) Phẳng Nói về mặt phẳng phẳng-lì

Ví dụ:

皮肤光滑 (da mịn)

地板很滑 (sàn trơn dễ ngã)

  1. Mẹo nhớ nhanh

光 = sáng, bóng

滑 = trơn
→ 光滑 = trơn bóng, mịn nhẵn.

Hãy nhớ hình ảnh da mịn và mặt bàn bóng loáng → 光滑.

光滑 (guānghuá)

  1. Định nghĩa chi tiết:
    “光滑” là một tính từ (形容词) trong tiếng Trung, dùng để miêu tả bề mặt vật thể trơn nhẵn, mịn màng, không có chỗ gồ ghề hay sần sùi.
    Từ này thường được dùng để nói về da, đá, mặt bàn, vải, gương, thủy tinh, mặt đất, vỏ trái cây, v.v… Ngoài ra, “光滑” đôi khi cũng được dùng mang nghĩa trôi chảy, mượt mà trong cách nói, hành động hoặc sự việc.

Nghĩa tiếng Việt: Trơn, nhẵn, mịn, láng, bóng loáng, mượt mà.

Pinyin: guānghuá

Cấu tạo: 光 (ánh sáng) + 滑 (trơn) → “trơn bóng, sáng láng”.

  1. Loại từ:
    形容词 (Tính từ)
  2. Cách dùng:
    “光滑” thường đứng sau chủ ngữ hoặc làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ. Có thể kết hợp với:

很光滑 (rất trơn nhẵn)

非常光滑 (vô cùng mịn màng)

表面光滑 (bề mặt trơn nhẵn)

皮肤光滑 (da mịn màng)

光滑的桌面 (mặt bàn nhẵn bóng)

  1. Ví dụ và giải thích chi tiết (45 câu mẫu)

这块石头很光滑。
Zhè kuài shítou hěn guānghuá.
Hòn đá này rất nhẵn bóng.

她的皮肤像丝绸一样光滑。
Tā de pífū xiàng sīchóu yīyàng guānghuá.
Da cô ấy mịn màng như lụa.

桌面的表面非常光滑。
Zhuōmiàn de biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt của cái bàn rất trơn bóng.

这面镜子光滑得可以照出人影。
Zhè miàn jìngzi guānghuá de kěyǐ zhàochū rényǐng.
Chiếc gương này trơn bóng đến mức có thể phản chiếu bóng người.

小猫的毛又软又光滑。
Xiǎomāo de máo yòu ruǎn yòu guānghuá.
Lông của con mèo con vừa mềm vừa mượt.

这块大理石摸起来很光滑。
Zhè kuài dàlǐshí mō qǐlái hěn guānghuá.
Sờ vào viên đá cẩm thạch này rất nhẵn.

她的头发非常光滑。
Tā de tóufà fēicháng guānghuá.
Tóc cô ấy cực kỳ mượt mà.

这张纸的表面光滑,没有毛边。
Zhè zhāng zhǐ de biǎomiàn guānghuá, méiyǒu máobiān.
Bề mặt của tờ giấy này rất nhẵn, không có gờ.

那条蛇的皮肤看起来光滑又冷。
Nà tiáo shé de pífū kàn qǐlái guānghuá yòu lěng.
Da của con rắn trông vừa trơn vừa lạnh.

这个杯子的外壁很光滑。
Zhège bēizi de wàibì hěn guānghuá.
Thành ngoài của chiếc cốc này rất trơn nhẵn.

新买的地板很光滑,小心滑倒。
Xīn mǎi de dìbǎn hěn guānghuá, xiǎoxīn huádǎo.
Sàn mới mua rất trơn, cẩn thận kẻo trượt ngã.

她的脸光滑得像婴儿一样。
Tā de liǎn guānghuá de xiàng yīng’ér yīyàng.
Khuôn mặt cô ấy mịn màng như trẻ con.

玻璃表面光滑透明。
Bōli biǎomiàn guānghuá tòumíng.
Bề mặt kính trong suốt và trơn bóng.

河里的石头被水冲得光滑。
Hé lǐ de shítou bèi shuǐ chōng de guānghuá.
Những hòn đá trong sông bị nước chảy mài cho nhẵn bóng.

墙壁刷得很光滑。
Qiángbì shuā de hěn guānghuá.
Bức tường được sơn rất nhẵn.

他的语调光滑流畅。
Tā de yǔdiào guānghuá liúchàng.
Giọng nói của anh ấy trôi chảy và mượt mà.

那个苹果的皮又红又光滑。
Nàge píngguǒ de pí yòu hóng yòu guānghuá.
Vỏ quả táo đó vừa đỏ vừa bóng mịn.

雨后,石板路变得又湿又光滑。
Yǔ hòu, shíbǎnlù biàn de yòu shī yòu guānghuá.
Sau cơn mưa, con đường lát đá trở nên vừa ướt vừa trơn.

她每天都护理皮肤,所以看起来很光滑。
Tā měitiān dōu hùlǐ pífū, suǒyǐ kàn qǐlái hěn guānghuá.
Cô ấy chăm sóc da mỗi ngày nên trông rất mịn màng.

石头的边角被磨得很光滑。
Shítou de biānjiǎo bèi mó de hěn guānghuá.
Các góc của viên đá được mài cho thật nhẵn.

这个陶瓷花瓶的表面特别光滑。
Zhège táocí huāpíng de biǎomiàn tèbié guānghuá.
Bề mặt của chiếc bình gốm này đặc biệt trơn bóng.

小狗洗完澡后毛发光滑闪亮。
Xiǎogǒu xǐ wán zǎo hòu máofà guānghuá shǎnliàng.
Sau khi tắm xong, lông con chó nhỏ bóng và mượt.

这道菜的酱汁看起来光滑细腻。
Zhè dào cài de jiàngzhī kàn qǐlái guānghuá xìnì.
Nước sốt của món ăn này trông mịn màng và sánh.

这块玉石表面光滑如镜。
Zhè kuài yùshí biǎomiàn guānghuá rú jìng.
Bề mặt viên ngọc này nhẵn như gương.

她喜欢光滑的丝绸衣服。
Tā xǐhuan guānghuá de sīchóu yīfú.
Cô ấy thích những bộ quần áo lụa mịn.

他的小提琴声音光滑甜美。
Tā de xiǎotíqín shēngyīn guānghuá tiánměi.
Âm thanh violin của anh ấy mượt mà và ngọt ngào.

雪地太光滑了,走路要小心。
Xuědì tài guānghuá le, zǒulù yào xiǎoxīn.
Mặt tuyết quá trơn, đi phải cẩn thận.

那个瓷盘的边缘很光滑。
Nàge cípán de biānyuán hěn guānghuá.
Viền của chiếc đĩa sứ đó rất nhẵn.

皮鞋擦得光滑如新。
Píxié cā de guānghuá rú xīn.
Đôi giày da được đánh bóng như mới.

他用砂纸打磨木板直到光滑。
Tā yòng shāzhǐ dǎmó mùbǎn zhídào guānghuá.
Anh ấy dùng giấy nhám mài tấm gỗ cho đến khi nhẵn bóng.

这张桌子的漆面非常光滑。
Zhè zhāng zhuōzi de qīmiàn fēicháng guānghuá.
Lớp sơn bề mặt của cái bàn này cực kỳ bóng mịn.

她的舞姿优雅而光滑。
Tā de wǔzī yōuyǎ ér guānghuá.
Điệu múa của cô ấy uyển chuyển và mượt mà.

那条路结冰后特别光滑。
Nà tiáo lù jiébīng hòu tèbié guānghuá.
Con đường đó rất trơn sau khi đóng băng.

他画的线条光滑流畅。
Tā huà de xiàntiáo guānghuá liúchàng.
Đường vẽ của anh ấy mượt và liền mạch.

机器的表面光滑,没有划痕。
Jīqì de biǎomiàn guānghuá, méiyǒu huáhén.
Bề mặt của máy móc rất nhẵn, không có vết xước.

瓶子的口子摸起来光滑。
Píngzi de kǒuzi mō qǐlái guānghuá.
Miệng chai sờ vào thấy trơn.

他的脸剃得光滑干净。
Tā de liǎn tì de guānghuá gānjìng.
Mặt anh ấy được cạo sạch nhẵn.

她喜欢在光滑的地板上跳舞。
Tā xǐhuan zài guānghuá de dìbǎn shàng tiàowǔ.
Cô ấy thích nhảy múa trên sàn nhẵn bóng.

这块木头表面打磨得光滑极了。
Zhè kuài mùtou biǎomiàn dǎmó de guānghuá jíle.
Bề mặt khúc gỗ này được mài cực kỳ nhẵn.

水面光滑得像一面镜子。
Shuǐmiàn guānghuá de xiàng yī miàn jìngzi.
Mặt nước phẳng lặng như gương.

这块金属的边缘不光滑,小心割手。
Zhè kuài jīnshǔ de biānyuán bù guānghuá, xiǎoxīn gē shǒu.
Cạnh miếng kim loại này không nhẵn, cẩn thận kẻo đứt tay.

他的话说得光滑又圆润。
Tā de huà shuō de guānghuá yòu yuánrùn.
Lời nói của anh ấy trơn tru và khéo léo.

这条丝巾摸上去很光滑。
Zhè tiáo sījīn mō shàngqù hěn guānghuá.
Chiếc khăn lụa này sờ vào rất mịn.

皮带的表面光滑有光泽。
Pídài de biǎomiàn guānghuá yǒu guāngzé.
Bề mặt của dây da trơn và sáng bóng.

雨后的小路滑得像镜子一样光滑。
Yǔ hòu de xiǎolù huá de xiàng jìngzi yīyàng guānghuá.
Con đường nhỏ sau mưa trơn bóng như gương.

  1. Tổng kết:
    “光滑” là một tính từ phổ biến trong tiếng Trung, dùng rộng rãi trong đời sống hằng ngày để mô tả mọi thứ có bề mặt mịn màng, không gồ ghề, trơn tru, sáng bóng. Ngoài ra, từ này cũng có thể dùng bóng nghĩa để nói về sự mượt mà, trôi chảy, uyển chuyển trong lời nói, hành động hoặc âm thanh.

光滑 (guāng huá) – Tính từ – Smooth – Trơn, nhẵn, bóng loáng, mịn màng.

  1. Giải thích chi tiết:

光滑 là một tính từ trong tiếng Trung, dùng để miêu tả bề mặt của vật thể hoặc làn da có độ trơn, nhẵn, mịn, bóng, không có chỗ gồ ghề, xù xì. Từ này thường được dùng để nói đến cảm giác khi chạm vào vật thể hoặc nhìn bằng mắt thấy sự nhẵn nhụi, mượt mà.

Cấu tạo từ:

光 (guāng): ánh sáng, sáng, bóng.

滑 (huá): trơn, trượt, mượt.

Khi ghép lại, “光滑” mang nghĩa “trơn bóng, nhẵn mịn, sáng láng”.
Từ này có thể dùng để miêu tả:

Bề mặt vật thể: như mặt bàn, gương, thủy tinh, sàn nhà, da…

Làn da hoặc cơ thể người: da mịn, không sần sùi.

Vật liệu: như đá, gỗ, kim loại, nhựa…

Ngoài nghĩa gốc vật lý, 光滑 đôi khi cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng để miêu tả sự trôi chảy, thuận lợi, không bị vướng mắc (ít dùng hơn, mang tính văn chương hoặc biểu cảm).

  1. Loại từ:

光滑 là tính từ (形容词).

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp:

主语 + 很 + 光滑
→ Dùng để miêu tả tính chất của một vật thể hay bề mặt.
Ví dụ: 这张桌子很光滑。

光滑的 + 名词
→ Dùng để bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ: 光滑的皮肤。

A 跟 B 一样光滑
→ Dùng để so sánh hai thứ có độ trơn, nhẵn tương tự nhau.

  1. Ví dụ chi tiết:

这张桌子表面很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của chiếc bàn này rất nhẵn bóng.

她的皮肤又白又光滑。
Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.
Làn da của cô ấy vừa trắng vừa mịn màng.

石头被河水冲得非常光滑。
Shítou bèi héshuǐ chōng de fēicháng guānghuá.
Hòn đá bị nước sông mài nhẵn bóng.

新买的地板特别光滑,要小心滑倒。
Xīn mǎi de dìbǎn tèbié guānghuá, yào xiǎoxīn huádǎo.
Sàn mới mua rất trơn bóng, phải cẩn thận kẻo trượt ngã.

玻璃的表面看起来很光滑。
Bōli de biǎomiàn kàn qǐlái hěn guānghuá.
Bề mặt của tấm kính trông rất nhẵn bóng.

这条丝巾摸起来很光滑。
Zhè tiáo sījīn mō qǐlái hěn guānghuá.
Chiếc khăn lụa này khi sờ vào cảm giác rất mịn màng.

他的头顶已经变得光滑了。
Tā de tóudǐng yǐjīng biàn de guānghuá le.
Đỉnh đầu của anh ấy đã trở nên bóng loáng (hói đầu rồi).

这种石材的质地细腻而光滑。
Zhè zhǒng shícái de zhìdì xìnì ér guānghuá.
Chất liệu đá này có kết cấu tinh tế và nhẵn mịn.

她每天用乳液保养皮肤,所以皮肤一直很光滑。
Tā měitiān yòng rǔyè bǎoyǎng pífū, suǒyǐ pífū yīzhí hěn guānghuá.
Cô ấy chăm sóc da bằng sữa dưỡng mỗi ngày, nên da luôn mịn màng.

经过抛光处理,木头的表面变得光滑如镜。
Jīngguò pāoguāng chǔlǐ, mùtou de biǎomiàn biàn de guānghuá rú jìng.
Sau khi được đánh bóng, bề mặt gỗ trở nên nhẵn như gương.

  1. So sánh và phân biệt:

光滑 (guānghuá): nhẵn, bóng, mịn (chủ yếu nói về bề mặt vật thể, da, chất liệu).

平滑 (pínghuá): phẳng, mịn (nhấn mạnh sự bằng phẳng, trơn tru hơn là độ bóng).

滑溜 (huáliū): trơn, dễ trượt (mang cảm giác có thể trượt tay, trơn trượt).

Ví dụ phân biệt:

这块石头很光滑。 → Hòn đá này rất nhẵn bóng (bề mặt mịn, sờ vào mượt).

这条路很滑溜。 → Con đường này rất trơn (nguy hiểm dễ ngã).

墙面平滑,没有裂缝。 → Tường phẳng nhẵn, không có vết nứt.

  1. Một số cụm thường dùng với “光滑”:

光滑的皮肤 – Làn da mịn màng

光滑的表面 – Bề mặt nhẵn bóng

光滑的石头 – Hòn đá nhẵn

光滑如镜 – Bóng loáng như gương

保持光滑 – Giữ cho mịn màng

光滑处理 – Xử lý làm nhẵn

  1. Tổng kết ý nghĩa:

光滑 (guānghuá) là một tính từ miêu tả cảm giác trơn, bóng, mịn, nhẵn của vật thể, bề mặt hoặc làn da. Nó thường đi kèm với các danh từ như 表面 (bề mặt), 皮肤 (da), 石头 (đá), 木头 (gỗ), 玻璃 (kính),… để tạo nên hình ảnh cụ thể.

Từ này có tính miêu tả cao, thường dùng trong miêu tả ngoại hình, chất liệu, hoặc đặc tính vật lý. Trong giao tiếp hàng ngày và cả trong văn viết, “光滑” là một từ rất phổ biến, vừa mang nghĩa vật lý (bề mặt trơn nhẵn), vừa có thể mang nghĩa thẩm mỹ (mịn đẹp, tinh tế).

Từ: 光滑 (guāng huá)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

“光滑” nghĩa là trơn, bóng, nhẵn, mịn màng — chỉ bề mặt vật thể không gồ ghề, không ráp, có thể phản chiếu ánh sáng hoặc sờ vào thấy mịn.

  1. Giải thích chi tiết:

光 (guāng): ánh sáng, sáng.

滑 (huá): trơn, mượt, trơn tru.

Khi ghép lại, “光滑” diễn tả độ nhẵn và độ sáng của bề mặt, có thể dùng cho:

Đồ vật: mặt bàn, kính, sàn nhà, da, vỏ trái cây…

Da người: làn da mịn màng, không khô ráp.

Bề mặt chất liệu: kim loại, đá, gỗ, gốm…

  1. Loại từ:

Tính từ (形容词)

  1. Mẫu câu cơ bản:

这块石头很光滑。
Zhè kuài shítou hěn guānghuá.
Viên đá này rất nhẵn bóng.

她的皮肤又白又光滑。
Tā de pífū yòu bái yòu guānghuá.
Làn da của cô ấy vừa trắng vừa mịn.

桌面的表面很光滑。
Zhuōmiàn de biǎomiàn hěn guānghuá.
Mặt bàn rất trơn và bóng.

  1. 35 câu ví dụ có phiên âm và tiếng Việt:

玻璃的表面非常光滑。
Bōli de biǎomiàn fēicháng guānghuá.
Bề mặt của kính rất trơn nhẵn.

她的头发又黑又光滑。
Tā de tóufà yòu hēi yòu guānghuá.
Tóc của cô ấy vừa đen vừa mượt.

这条蛇的皮肤看起来很光滑。
Zhè tiáo shé de pífū kàn qǐlái hěn guānghuá.
Da của con rắn này trông rất trơn.

墙壁被刷得很光滑。
Qiángbì bèi shuā de hěn guānghuá.
Bức tường được sơn rất nhẵn.

这种布料摸起来很光滑。
Zhè zhǒng bùliào mō qǐlái hěn guānghuá.
Loại vải này sờ vào rất mịn.

地板被擦得很光滑。
Dìbǎn bèi cā de hěn guānghuá.
Sàn nhà được lau rất bóng.

小猫的毛又软又光滑。
Xiǎo māo de máo yòu ruǎn yòu guānghuá.
Lông của mèo con vừa mềm vừa mịn.

她的脸像丝绸一样光滑。
Tā de liǎn xiàng sīchóu yīyàng guānghuá.
Gương mặt cô ấy mịn như lụa.

石头表面被水冲得很光滑。
Shítou biǎomiàn bèi shuǐ chōng de hěn guānghuá.
Bề mặt đá bị nước cuốn làm nhẵn bóng.

这张桌子做得很光滑。
Zhè zhāng zhuōzi zuò de hěn guānghuá.
Cái bàn này được làm rất nhẵn.

那辆车的外壳非常光滑。
Nà liàng chē de wàiké fēicháng guānghuá.
Vỏ ngoài của chiếc xe rất bóng.

她每天都保养皮肤,所以很光滑。
Tā měitiān dōu bǎoyǎng pífū, suǒyǐ hěn guānghuá.
Cô ấy dưỡng da hằng ngày nên da rất mịn.

雨后,石板路变得很光滑。
Yǔ hòu, shíbǎnlù biàn de hěn guānghuá.
Sau cơn mưa, đường lát đá trở nên trơn.

那个花瓶的表面光滑得像镜子。
Nà gè huāpíng de biǎomiàn guānghuá de xiàng jìngzi.
Bề mặt chiếc bình hoa bóng như gương.

她的手摸起来很光滑。
Tā de shǒu mō qǐlái hěn guānghuá.
Tay cô ấy sờ vào rất mịn.

这个金属片被打磨得很光滑。
Zhège jīnshǔ piàn bèi dǎmó de hěn guānghuá.
Miếng kim loại này được mài rất nhẵn.

冰的表面很光滑。
Bīng de biǎomiàn hěn guānghuá.
Bề mặt của băng rất trơn.

鱼的身体又湿又光滑。
Yú de shēntǐ yòu shī yòu guānghuá.
Cơ thể của con cá vừa ướt vừa trơn.

他滑倒了,因为地太光滑。
Tā huádǎo le, yīnwèi dì tài guānghuá.
Anh ấy bị trượt ngã vì sàn quá trơn.

她喜欢用让皮肤光滑的护肤品。
Tā xǐhuān yòng ràng pífū guānghuá de hùfūpǐn.
Cô ấy thích dùng mỹ phẩm làm da mịn màng.

这种石头摸起来不光滑。
Zhè zhǒng shítou mō qǐlái bù guānghuá.
Loại đá này sờ vào không nhẵn.

光滑的表面容易反光。
Guānghuá de biǎomiàn róngyì fǎnguāng.
Bề mặt nhẵn bóng dễ phản chiếu ánh sáng.

他的头顶光滑得像镜子。
Tā de tóudǐng guānghuá de xiàng jìngzi.
Đỉnh đầu anh ấy bóng như gương.

木头打磨后变得很光滑。
Mùtou dǎmó hòu biàn de hěn guānghuá.
Gỗ sau khi mài trở nên rất nhẵn.

她的皮肤摸上去像牛奶一样光滑。
Tā de pífū mō shàngqù xiàng niúnǎi yīyàng guānghuá.
Da của cô ấy mịn như sữa vậy.

桌子太光滑了,杯子容易滑下来。
Zhuōzi tài guānghuá le, bēizi róngyì huá xiàlái.
Mặt bàn quá trơn, ly dễ trượt xuống.

我喜欢这种光滑的陶瓷碗。
Wǒ xǐhuān zhè zhǒng guānghuá de táocí wǎn.
Tôi thích loại bát sứ bóng này.

海边的石头被海水磨得很光滑。
Hǎibiān de shítou bèi hǎishuǐ mó de hěn guānghuá.
Đá ở bờ biển bị nước biển mài cho rất nhẵn.

她买了一条光滑的丝巾。
Tā mǎi le yì tiáo guānghuá de sījīn.
Cô ấy mua một chiếc khăn lụa mịn.

地太光滑,走路要小心。
Dì tài guānghuá, zǒulù yào xiǎoxīn.
Sàn quá trơn, đi lại phải cẩn thận.

她的皮肤看起来很光滑健康。
Tā de pífū kàn qǐlái hěn guānghuá jiànkāng.
Da của cô ấy trông rất mịn và khỏe mạnh.

这块玻璃被擦得特别光滑。
Zhè kuài bōli bèi cā de tèbié guānghuá.
Tấm kính này được lau rất bóng.

那个水果的表皮很光滑。
Nà gè shuǐguǒ de biǎopí hěn guānghuá.
Vỏ của loại trái cây đó rất mịn.

我喜欢那种光滑的布料。
Wǒ xǐhuān nà zhǒng guānghuá de bùliào.
Tôi thích loại vải mịn đó.

这种瓷砖表面非常光滑,不容易弄脏。
Zhè zhǒng cízhuān biǎomiàn fēicháng guānghuá, bù róngyì nòng zāng.
Bề mặt gạch men này rất nhẵn, khó bị bẩn.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội

Học tiếng Trung online uy tín Top 1 Hà Nội trên nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam hoctiengtrungonline.com - Nền tảng học tiếng Trung online lớn nhất Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hoctiengtrungonline.com được vận hành bởi hệ thống máy chủ CHINEMASTER cấu hình KHỦNG, hệ thống máy chủ này bao gồm cụm máy chủ chính được đặt tại trung tâm dữ liệu tiếng Trung CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình Hà Nội và các máy chủ phụ được đặt tại những quốc gia khác nhau để đảm bảo sự trải nghiệm học tập tốt nhất và mượt mà nhất cho cộng đồng học viên.